STT
|
Tên
dự án
|
Kế
hoạch giao năm 2016 và chuyển nguồn năm trước sang
|
Số quyết toán niên độ năm 2016
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
Chuyển nguồn năm trước sang
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
Tổng
cộng
|
14.051.010
|
4.761.899
|
9.289.111
|
8.733.538
|
1
|
Dự án Năng lượng nông thôn 2 Hà Nội
(giai đoạn II)
|
3.763
|
179
|
3.584
|
3.763
|
2
|
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường
Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận
Hai Bà Trưng (sông Sét trên địa bàn phường Đồng Tâm)
|
7.334
|
7.334
|
0
|
5.755
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Nhàn
(đoạn từ đường Bạch Mai đến Kim Ngưu)
|
12.549
|
12.549
|
0
|
3.823
|
4
|
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi
trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Đống Đa (đoạn thượng lưu sông Lừ
trên địa bàn phường Nam Đồng, Trung Tự, Khương Thượng, Kim Liên và Phương
Mai)
|
47.546
|
47.546
|
0
|
3.639
|
5
|
Đường qua Chùa Láng
|
973
|
973
|
0
|
649
|
6
|
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi
trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Cầu Giấy (đường
bờ phải sông Tô Lịch trên địa bàn các phường Yên Hòa, Nghĩa Đô)
|
1.660
|
1.660
|
0
|
759
|
7
|
Xây dựng đường Tô Hiệu kéo dài, quận
cầu Giấy
|
91
|
91
|
0
|
0
|
8
|
GPMB đường 32
|
249
|
249
|
0
|
249
|
9
|
Đường đê Bưởi - Ngọc Khánh - Nghĩa
Đô
|
502
|
502
|
0
|
434
|
10
|
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi
trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Thanh Xuân (đường
bờ phải sông Tô Lịch trên địa bàn các phường Khương Trung, Khương Đình, Thượng Đình, Nhân Chính, Hạ Đình và đường
ven sông Lừ trên địa bàn các phường Phương Liệt
|
11.690
|
11.690
|
0
|
7.244
|
11
|
Trung học cơ sở Nam Thanh Xuân
|
3
|
3
|
0
|
3
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Hồ Tây
|
28.024
|
8.024
|
20.000
|
26.362
|
13
|
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi
trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Tây Hồ (Mương
Thuỵ Khuê trên địa bàn phường Thuỵ Khuê và phường Bưởi)
|
2.412
|
2.412
|
0
|
1.559
|
14
|
Xây dựng tuyến
đường từ Ngọc Thuy đi khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn từ
đường Thạch Bàn đến khu Đô thị mới Thạch Bàn) quận Long
Biên
|
23.491
|
491
|
23.000
|
23.491
|
15
|
Xây dựng đường trên tuyến đê tả
Hồng, hữu Đuống đoạn từ cầu Chương Dương đến đường 5 kéo dài
|
88.742
|
342
|
88.400
|
88.740
|
16
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ với đê Tả Ngạn Sông Hồng (đoạn
2, đường 40m)
|
154.342
|
0
|
154.342
|
154.342
|
17
|
GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu
giá QSD đất tại phường Thạch Bàn quận Long Biên (DA1)
|
19
|
19
|
0
|
19
|
18
|
XD HTKT khu đất để đấu giá QSD đất
tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên (DA2)
|
23
|
23
|
0
|
23
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp
quốc lộ 1A đoạn cầu Chui-Cầu Đuống (phố Ngô Gia Tự)
|
5.852
|
5.852
|
0
|
3.578
|
20
|
XD tuyến đường từ Ngọc Thụy đi ĐTM
Thạch Bàn (đoạn từ đê tả ngạn sông
Hồng đến nút giao với đường lên cầu Vĩnh Tuy)
|
509
|
509
|
0
|
240
|
21
|
Cải tạo hệ thống thoát nước trên địa
bàn các phường Ngọc Lâm, Gia Thụy, Bồ Đề- quận Long Biên- Hà Nội
|
128
|
128
|
0
|
128
|
22
|
Xây dựng tuyến đường từ đường Ngô Gia Tự đến đê Sông Đuống phường Thượng Thanh, quận
Long Biên
|
26
|
26
|
0
|
26
|
23
|
Chỉnh trang
tuyến đường Nguyễn Sơn, quận Long Biên
|
712
|
712
|
0
|
712
|
24
|
Chỉnh trang
tuyến đường Ngọc Lâm, quận Long Biên
|
4.369
|
3.042
|
1.327
|
3.260
|
25
|
Tuyến đường 1/2 cầu Đền Lừ và đoạn
đường phía Bắc khu CN Vĩnh Tuy
|
23.000
|
0
|
23.000
|
17.870
|
26
|
Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ
khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát
|
36.892
|
36.892
|
0
|
10.741
|
27
|
Chuẩn bị mặt bằng, san nền và xây dựng
HTKT khu trung tâm hành chính quận Hoàng Mai
|
1.593
|
1.593
|
0
|
1.593
|
28
|
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi
trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Hoàng Mai (đường ven sông Sét trên
địa bàn các phường Tân Mai, Thịnh Liệt, Tương Mai và Giáp Bát)
|
40.192
|
40.192
|
0
|
31.769
|
29
|
Đường Ngô Quyền (GĐ1)
|
1.795
|
1.795
|
0
|
59
|
30
|
Xây dựng chợ Hà Đông
|
45
|
45
|
0
|
45
|
31
|
Dự án hạ tầng xã hội khu dân cư 2
khối văn Quán- Mỗ Lao; hạng mục: Trùng tu các công trình di tích, lịch sử nhà
hội trường các tổ.
|
8.000
|
0
|
8.000
|
8.000
|
32
|
GPMB và san nền sơ bộ khu đất 49,1
ha tại Khu đô thị mới Xuân Phương, huyện Từ Liêm để đấu giá QSD đất (DA 1)
|
5.761
|
5.761
|
0
|
682
|
33
|
Xây dựng tuyến đường vào Khu công
nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài)
|
30.133
|
30.133
|
0
|
4.869
|
34
|
Xây dựng tuyến đường từ khu công
nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4, Quận Bắc Từ Liêm
|
27.405
|
27.405
|
0
|
9.564
|
35
|
GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng
tuyến đường số 5 vào trung tâm Khu ĐTM Tây Hồ Tây
|
201
|
201
|
0
|
58
|
36
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá tại
xã Nguyên Khê (DA2)
|
147
|
147
|
0
|
147
|
37
|
XD hạ tầng kỹ thuật khu đất XD nhà ở
để đấu giá QSD đất tại khu TT thương mại Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh
|
19
|
19
|
0
|
19
|
38
|
XD vùng SX rau
an toàn huyện Đông Anh
|
100
|
100
|
0
|
100
|
39
|
GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu
giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh
|
532
|
532
|
0
|
532
|
40
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh
|
927
|
927
|
0
|
927
|
41
|
Đường Bệnh viện
Đông Anh - Đền Sái
|
72
|
72
|
0
|
72
|
42
|
Xây dựng tuyến đường chính hướng
Đông tây thuộc cụm công nghiệp vừa và nhỏ huyện Sóc Sơn
|
15.000
|
0
|
15.000
|
110
|
43
|
Cải tạo nâng cấp
đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Ngọc Hồi - Đại áng
|
13.559
|
12.574
|
985
|
13.559
|
44
|
Xây dựng đường nối Pháp Vân tới khu
đấu giá Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì
|
21.072
|
1.072
|
20.000
|
20.896
|
45
|
Gia cố bờ tả sông Nhuệ huyện Thanh
Trì
|
564
|
564
|
0
|
564
|
46
|
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi
trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Huyện Thanh Trì (đường
bờ trái sông Tô Lịch trên địa bàn xã Thanh Liệt)
|
8.769
|
8.769
|
0
|
5.485
|
47
|
Xây dựng tuyến đường nối đường 70
chạy dọc mương Hòa Bình
|
16.801
|
6.801
|
10.000
|
10.797
|
48
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã Xuy Xá, Mỹ Đức
|
376
|
0
|
376
|
376
|
49
|
Kè chống sạt lở kết hợp làm đường
giao thông bờ hữu sông Đáy từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến bệnh viện huyện Mỹ Đức
|
16.144
|
3.144
|
13.000
|
12.900
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp mặt và chân đê
xung yếu sông Nhuệ đoạn thuộc xã Khánh Hà, Huyện Thường Tín
|
213
|
213
|
0
|
213
|
51
|
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh
421 (ĐT 81 cũ) đoạn Thạch Thán đến Xuân Mai(Km5+196 - KM17)
|
33.087
|
3.087
|
30.000
|
30.689
|
52
|
Dự án đầu tư xây dựng đường trục
chính Bắc - Nam, đô thị Quốc Oai
|
59.000
|
9.000
|
50.000
|
37.633
|
53
|
Đường Chúc Sơn - Lam Đien
|
607
|
0
|
607
|
587
|
54
|
Chỉnh trang chiếu
sáng từ quốc lộ 6A đoạn từ Chúc Sơn đi Xuân Mai, huyện Chương Mỹ
|
194
|
194
|
0
|
194
|
55
|
Cứng hóa cơ đê bao Liên Trung, huyện
Đan Phượng
|
10.317
|
317
|
10.000
|
10.000
|
56
|
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt
kéo dài đoạn qua địa phận xã Tân Lập, huyện Đan Phượng
|
10.000
|
0
|
10.000
|
1.714
|
57
|
Cứng hóa mặt
đê kết hợp làm đường giao thông cơ đê tả Đáy, huyện Hoài
Đức
|
1.000
|
0
|
1.000
|
350
|
58
|
Đường tỉnh 419 đoạn qua thị trấn Liên
quan, huyện Thạch Thất (K4+842- K5+587 và đoạn K6+874- K7+730)
|
237
|
237
|
0
|
181
|
59
|
Trạm y tế xã Bình Phú
|
133
|
0
|
133
|
133
|
60
|
Đầu tư xây dựng Đường từ Khu Trung
tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh
|
20.787
|
3.787
|
17.000
|
8.330
|
61
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung
tâm hành chính huyện Mê Linh
|
9
|
9
|
0
|
9
|
62
|
Nâng cấp hồ chứa nước Linh Khiêu
|
29
|
0
|
29
|
29
|
63
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xém
|
32.532
|
4.532
|
28.000
|
28.196
|
64
|
Trạm bơm tưới Cao Bộ
|
35
|
0
|
35
|
35
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp đường bộ 5m và hệ
thống tiêu thoát nước dọc hai bên đê to địa bàn phường Yên Phụ đOn phường Phú Thượng
|
128
|
128
|
0
|
128
|
66
|
Cứng hóa mặt đê kết hợp giao thông tuyến
tà, hữu sông Cà Lồ
|
3.519
|
3.519
|
0
|
3.270
|
67
|
Tiếp nước cải
tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì
|
238.302
|
98.302
|
140.000
|
182.229
|
68
|
Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện
Từ Liêm
|
3.600
|
100
|
3.500
|
3.271
|
69
|
Đập điều tiết Hà đông
|
33
|
33
|
0
|
0
|
70
|
Xây dựng Trung tâm nghiên cứu dịch
vụ chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ
|
49.750
|
1.750
|
48.000
|
49.421
|
71
|
XD Trung tâm công nghệ sinh học và
công nghệ thực phẩm
|
1.500
|
0
|
1.500
|
1.180
|
72
|
XD trung tâm giao dịch công nghệ
thường xuyên Hà Nội
|
149.363
|
19.363
|
130.000
|
97.281
|
73
|
Xây dựng, cải
tạo hạ tầng kỹ thuật xung quanh hồ Kim Liên
|
15.000
|
0
|
15.000
|
7.002
|
74
|
Thí điểm hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Tràng Tiền - Hàng Khay - Tràng Thi -
Điẹn Biên Phủ
|
540
|
540
|
0
|
540
|
75
|
Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến
cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Văn Cao – Liễu Giai – Nguyễn Chí Thanh –
Trần Duy Hưng
|
67
|
67
|
0
|
67
|
76
|
Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến
cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Kim Mã – Nguyễn Thái Học
|
54
|
54
|
0
|
54
|
77
|
Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến
cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Hai Ba Trưng
|
1.483
|
1.483
|
0
|
1.439
|
78
|
Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến
cáp và đường dây điện, thông tin tại khu vực xung quanh hồ Hoàn Kiếm (phố Đinh Tiên Hoàng - Lê Thái Tổ)
|
2.246
|
2.246
|
0
|
2.226
|
79
|
Xây dựng hệ thống cấp nước cho 03
xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ phục vụ
Khu chôn lấp rác thải Nam Sơn
|
12.200
|
200
|
12.000
|
10.002
|
80
|
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu Công viên hồ Ba Mẫu
|
1.757
|
1.757
|
0
|
1.737
|
81
|
Dự án cải tạo, XD HTCN KV khó khăn Cầu giấy
|
539
|
0
|
539
|
539
|
82
|
Trường Phổ thông năng khiếu TDTT Hà
Nội
|
195
|
195
|
0
|
195
|
83
|
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi
trường Hà Nội - dự án II
|
263.661
|
163.661
|
100.000
|
202.166
|
84
|
Rạp Đại Nam
|
756
|
756
|
0
|
756
|
85
|
Thu điểm hạ ngầm
hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại
phố Kim Mã - Nguyễn Thái Học
|
1.224
|
1.224
|
0
|
1.224
|
86
|
Hạ ngầm các đường dây, cáp đi nối tuyến Văn Cao - Liễu Giai - Nguyễn Chí Thanh - Trần Duy Hưng (trên
địa bàn Ba Đình, cầu Giấy, Đống Đa)
|
5.829
|
5.829
|
0
|
5.829
|
87
|
Chỉnh trang đồng bộ hè đường kết hợp hạ ngầm các đường dây, cáp đi nổi tuyến
Giảng Võ - Láng Hạ (phần hạ ngầm các đường dây cáp thông tin viễn thông giao
cho TCT Viettel thực hiện)
|
51
|
0
|
51
|
51
|
88
|
Đường Thanh Nhàn - Minh Khai (Võ Thị
Sáu kéo dài)
|
30
|
30
|
0
|
30
|
89
|
Xây dựng đường Trần Phú - Kim Mã
|
12.268
|
268
|
12.000
|
4.952
|
90
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn còn lại của tuyến
đường 23B trên địa bàn huyện Mê Linh (từ nghĩa trang Thanh Tước đến hết địa
phận huyện Mê Linh)
|
1.180
|
1.180
|
0
|
276
|
91
|
Xây dựng mới cầu Ngà trên đường 70,
huyện Từ Liêm
|
4.200
|
0
|
4.200
|
4.200
|
92
|
Đường 70 (đoạn Ngoc truc - Lang Hoa
lac-Nhon-Doc ke)
|
142
|
142
|
0
|
142
|
93
|
Phát triển GTĐT Hà Nội
|
327.743
|
235.243
|
92.500
|
208.238
|
94
|
Xây dựng đường gom phía đông đường
cao tốc Pháp Vân - cầu Giẽ đoạn qua huyện Thường tín, phú Xuyên TPHN
|
1.700
|
0
|
1.700
|
1.672
|
95
|
Đường vào Trung tâm giáo dục Quốc
phòng An Ninh - Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
62
|
62
|
0
|
62
|
96
|
Xén, cứng hóa đê để mở rộng Quốc lộ 32, Km 21+992 đến Km 23+450,
|
209
|
0
|
209
|
209
|
97
|
Xây dựng trụ sở đội Thanh tra Giao thông Vận tải quận Long Biên, huyện Gia Lâm và kho
tạm giữ tang vật vi phạm trực thuộc Sở GTVT Hà Nội
|
2.487
|
0
|
2.487
|
2.487
|
98
|
Xây dựng cầu, đường giao thông từ
Khu đô thị Mỗ Lao nối với đường Lê Văn Lương kéo dài
|
8.604
|
4
|
8.600
|
8.604
|
99
|
Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú
Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên, HN
|
45.810
|
5.810
|
40.000
|
27.074
|
100
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường Xuân
Diệu
|
100
|
100
|
0
|
4
|
101
|
Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây
|
20.000
|
6.000
|
14.000
|
5.036
|
102
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 23B - Giai đoạn 1 (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước)
|
10.774
|
6.474
|
4.300
|
8.449
|
103
|
Mở rộng, nâng cấp đường 35 Sóc Sơn
|
20.761
|
5.561
|
15.200
|
17.137
|
104
|
Đường Cát Linh - La Thành
|
240
|
240
|
0
|
201
|
105
|
Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ
5 vào Khu công nghiệp HAPRO
|
36.423
|
5.423
|
31.000
|
31.770
|
106
|
Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây
|
36.861
|
28.961
|
7.900
|
1.982
|
107
|
Đường Lac Long Quân (từ ngã ba giao
với đê Nhật Tân đến nút Bưởi)
|
2.375
|
2.375
|
0
|
2.375
|
108
|
Xây dựng đường Liễu Giai- Núi Trúc
(đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc)
|
5.280
|
2.169
|
3.111
|
3.110
|
109
|
Xây dựng đường Cát Linh - La Thành
- Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng)
|
11.613
|
7.613
|
'4.000
|
4.370
|
110
|
Xây dựng mở rộng
tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh
|
400
|
0
|
400
|
150
|
111
|
Xây dựng cầu Lạc Trung (đường Lạc Trung - Thanh Nhàn)
|
4.613
|
4.613
|
0
|
4.613
|
112
|
Xây dựng tuyến mương thoát nước p. Phúc Xã
|
12
|
12
|
0
|
12
|
113
|
XD khu tái định cư CT1 và CT5
|
789
|
589
|
200
|
200
|
114
|
Đường tỉnh 428
B (đường 77 cũ)
|
1.077
|
0
|
1.077
|
1.077
|
115
|
Đường tỉnh 420 đoạn Km 7,43 - Km
15,23 (đường 84 cũ)
|
205
|
205
|
0
|
205
|
116
|
Cầu Hòa Viên
|
6.471
|
4.971
|
1.500
|
6.471
|
117
|
Cầu Ba Thá Km24+010 ĐT429 (ĐT73)
|
5.000
|
0
|
5.000
|
2.552
|
118
|
Xây dựng đường tỉnh 421B (ĐT 81 cũ) đoạn cổng trường quân sự đến QL6 (Km15-km17)
|
734
|
734
|
0
|
141
|
119
|
Xây dựng cầu Am
|
118
|
118
|
0
|
7
|
120
|
Đường tỉnh 429
(73 cũ) đoạn Km6- Km11+400
|
562
|
562
|
0
|
562
|
121
|
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 417 (ĐT 83 c?) Km8+570 - Km22+600, huyện Phúc Thọ
|
95
|
95
|
0
|
95
|
122
|
XD công trình cầu Trôi Km3+479 trên
đường tỉnh 418(ĐT82 cũ)
|
13
|
13
|
0
|
13
|
123
|
Bến xe trung
tâm
|
3.872
|
3.872
|
0
|
225
|
124
|
Cầu Văn Phương Chương Mỹ
|
410
|
410
|
0
|
352
|
125
|
Đường tỉnh 418
(đường tỉnh 82) km4+500-km10
|
9.712
|
9.712
|
0
|
940
|
126
|
Đường 446 (từ Km 0+00 đến Km
15+300)
|
325
|
325
|
0
|
182
|
127
|
XD công trình đường trục phát triển
huyện Phúc Thọ Km 0+00 đến km 13+740,61
|
18
|
18
|
0
|
18
|
128
|
XD công trình
đường trục phát triển Thị xã Sơn Tây lý trình km 13+740,6 đến km 14+704
|
3.877
|
1.675
|
2.202
|
2.601
|
129
|
Đường trục
phát triển Đan Phượng
|
19
|
19
|
0
|
19
|
130
|
Cầu Phùng Xá
|
77
|
77
|
0
|
35
|
131
|
Trung tâm đăng kiểm
|
1.395
|
1.395
|
0
|
722
|
132
|
Cải tạo, chỉnh trang đồng bộ hạ tầng kỹ thuật tuyến phố Tôn Đức Thắng - Nguyễn
Lương Bằng - Tây Sơn.
|
2.475
|
0
|
2.475
|
2.475
|
133
|
Cải tạo, chỉnh
trang hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Lê Duẩn - Giải Phang
- Bắc Linh Đàm
|
980
|
980
|
0
|
980
|
134
|
Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến đường Nguyễn Lương Bằng - Tây Sơn
|
69
|
69
|
0
|
69
|
135
|
Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến đường Tôn Đức Thắng
|
937
|
937
|
0
|
487
|
136
|
Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (bến xe Nam Thăng Long - Xuân Thủy)
|
8.770
|
0
|
8.770
|
8.770
|
137
|
Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân
|
483
|
483
|
0
|
483
|
138
|
Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến phố Lý Thường Kiệt
|
4.776
|
0
|
4.776
|
4.776
|
139
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
842
|
842
|
0
|
842
|
140
|
Trường THPT
Yên Viên
|
22.465
|
12.465
|
10.000
|
22.364
|
141
|
Trướng THPT Hai Bà Trưng (Trường THPT Đoàn kết Hai Bà Trưng)
|
612
|
0
|
612
|
612
|
142
|
Trường THCN đa ngành Sóc Sơn
|
6.782
|
6.782
|
0
|
6.782
|
143
|
Trướng THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
311
|
0
|
311
|
311
|
144
|
Trường bồi dưỡng cán bộ giáo dục Hà
Nội
|
4.267
|
4.267
|
0
|
4.267
|
145
|
Trường THPT Lý Tử Tấn(GĐ2) Hạng mục
nhà tập đa năng, lớp học và bộ môn
|
602
|
38
|
564
|
547
|
146
|
Trường THPT Lý Tử Tấn
|
457
|
6
|
451
|
454
|
147
|
Xây dựng công trình Nhà hiệu bộ, nhà
lớp học bộ môn và nhà tập đa năng Trường THPT Thanh Oai B
|
23
|
23
|
0
|
23
|
148
|
Xây dựng và cải
tạo Bệnh viện đa khoa Đức Giang
|
150.194
|
61.194
|
89.000
|
144.264
|
149
|
Mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa
huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn bệnh viện hạng II
|
30.993
|
8.993
|
22.000
|
30.322
|
150
|
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn
|
22.459
|
11.459
|
11.000
|
22.197
|
151
|
Bệnh viện U bướu
Hà Nội
|
2.348
|
0
|
2.348
|
2.340
|
152
|
Dự án Cải tạo bệnh viện Xanh Pôn và
xây dựng Nhà điều trị Nội khoa
|
67.003
|
10.003
|
57.000
|
64.186
|
153
|
Nâng cấp Bệnh viện huyện Đông Anh
|
15.483
|
483
|
15.000
|
904
|
154
|
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vân Đình
|
1.242
|
0
|
1.242
|
1.235
|
155
|
Xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Mỹ
Đức
|
46
|
46
|
0
|
46
|
156
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Thanh
Oai
|
1.726
|
1.726
|
0
|
1.726
|
157
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Chương Mỹ
|
508
|
0
|
508
|
440
|
158
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Ba Vì
|
291
|
291
|
0
|
291
|
159
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Phú
Xuyên
|
41.961
|
11.961
|
30.000
|
41.961
|
160
|
Hiện đại hóa trang thiết bị y tế phẫu
thuật thần kinh, chấn thương chỉnh hình và chẩn đoán hình ảnh tại Bệnh viện
đa khoa Xanh Pôn
|
1.432
|
0
|
1.432
|
1.432
|
161
|
Nhà tang lễ cầu Giấy
|
779
|
779
|
0
|
627
|
162
|
Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc TP Hà Nội
|
26.661
|
261
|
26.400
|
25.663
|
163
|
Trường Trung cấp nghề Tổng hợp
|
7.987
|
0
|
7.987
|
7.987
|
164
|
Xây dựng trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hà Nội
|
145
|
145
|
0
|
145
|
165
|
Dự án cải tạo đường từ chợ Sa (Cổ
Loa) đi chợ Tó huyện Đông Anh
|
63
|
63
|
0
|
42
|
166
|
Khu du lịch văn hoá nghỉ ngơi cuối tuần Sóc Sơn
|
12.611
|
0
|
12.611
|
12.232
|
167
|
Xây dựng tuyến
đường lên tượng đài Thánh Dang (đường hành lễ tượng đài Thánh Dang và phục vụ
du lịch)
|
813
|
813
|
0
|
813
|
168
|
Đường nối khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn (Hà Nội) đến khu du lịch Tam Chúc - Khả Phong (Hà
Nam)
|
251
|
251
|
0
|
103
|
169
|
GPMB khu đất 4245m2 tại khu liên cơ
Vân Hồ
|
130
|
130
|
0
|
65
|
170
|
Trung tâm đào tạo CNTT Hà Nội-giai
đoạn 1
|
876
|
876
|
0
|
876
|
171
|
Đường vào KCN Đài Tư SĐA (giai đoạn
1)
|
5.390
|
0
|
5.390
|
5.390
|
172
|
Cải tạo, nâng cấp
Cung Thiếu nhi Hà Nội
|
45.071
|
13.071
|
32.000
|
42.025
|
173
|
Xây dựng Khu Liên hợp phát triển phụ
nữ Hà Nội
|
4.877
|
362
|
4.515
|
4.458
|
174
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng
rào 2 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân thuê tại xã Kim Chung huyện
Đông Anh
|
3.285
|
3.285
|
0
|
1
|
175
|
Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô
thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội
|
358.592
|
228.592
|
130.000
|
171.495
|
176
|
Đường vành đai 2, đoạn Ngã Tư Sở -
Ngã Tư Vọng
|
661.464
|
361.464
|
300.000
|
428.123
|
177
|
Dự án phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội
giai đoạn 1 - Tăng cường ATGT (hợp phần TP Hà Nội)
|
58
|
58
|
0
|
- 58
|
178
|
Dự án XD đường VĐ1, đoạn Ô Chợ Dừa - Hoàng cầu
|
9.862
|
9.862
|
0
|
8.161
|
179
|
Dự án XD cải tạo nút giao thông Ô
Chợ Doa
|
76
|
64
|
12
|
41
|
180
|
Đầu tư xây dựng nút giao thông đường
đô thị Bắc Thăng Long Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng
- Văn Điển
|
47.654
|
7.654
|
40.000
|
47.436
|
181
|
XD công trình đảm bảo cho lãnh đạo chỉ đạo điều hành thành phố Hà Nội (PT03)
|
534
|
0
|
534
|
534
|
182
|
Đường 5 kéo dài (Cầu Chui - Đông
Trù - Phương Trạch - Bắc Thăng Long)
|
163.178
|
163.178
|
0
|
137.887
|
183
|
Xây dựng cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường
hai bên đầu cầu giai đoạn I
|
114.274
|
114.274
|
0
|
186
|
184
|
Đường vành đai 1 (đoạn Ô Đông Mác -
Nguyễn Khoái)
|
204.284
|
154.284
|
50.000
|
176.841
|
185
|
Xây dựng cầu
Nhật Tân và tuyến đường hai bên cầu
|
24 332
|
24.332
|
0
|
5.494
|
186
|
Dự án phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội
giai đoạn I- Xây dựng, cải tạo đường trên đê Hữu Hồng
|
325
|
0
|
325
|
325
|
187
|
XD, cải tạo nút nam cầu Thăng Long
|
244
|
0
|
244
|
244
|
188
|
Xây dựng, cải tạo nút GT Ngã Tư Vọng
|
1.368
|
1.368
|
0
|
1.368
|
189
|
Dự án phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội
giai đoạn I - Xây dựng HTKT khu TĐC Nam Trung Yên
|
30
|
30
|
0
|
30
|
190
|
XD, cải tạo
nút GT Ngã Tư Sở
|
2.238
|
0
|
2.238
|
2.238
|
191
|
XD, cải tạo nút giao thông Kim Liên
|
1.995
|
0
|
1.995
|
1.803
|
192
|
DA xây dựng hạ tầng GTDT giai đoạn 1
|
1.738
|
1.738
|
0
|
76
|
193
|
Dự án di dân tái định cư trường bắn
Đồng Doi
|
47.341
|
47.341
|
0
|
4.958
|
194
|
Tuyến phố Hàng Bài - Phố Huế - Bạch
Mai (trên địa bàn quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng)
|
64
|
64
|
0
|
64
|
195
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến phố
Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Đại
Cổ Việt)
|
55.061
|
111
|
54.950
|
19.465
|
196
|
Xây dựng, mở rộng
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây giai đoạn 1
|
47.398
|
398
|
47.000
|
15.653
|
197
|
Cống hóa mương
và xây dựng tuyến đường từ cống Chẹm đến Sông Lừ
|
2.335
|
2.335
|
0
|
2.335
|
198
|
Dự án đầu tư cải tạo môi trường vệ sinh
khu dân cư xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê đoạn từ
dốc La Pho đến Cống Đõ
|
59.773
|
5.773
|
54.000
|
54.266
|
199
|
Xây dựng tuyến đường nối to đường
Nguyễn Văn Co qua đường Nguyễn Sơn tới đường Ngọc Thuỵ đi
khu ĐTM Thạch Bàn Quận Long Biên
|
19.411
|
191
|
19.220
|
19.411
|
200
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường 5
kéo dài đến cầu Đuống
|
80.500
|
0
|
80.500
|
80.039
|
201
|
Xây dựng tuyến đường nối từ quốc lộ
1 B vào khu đô thị mới Việt Hưng ( bao gồm cả HTKT hai bên đường)
|
18.000
|
0
|
18.000
|
18.000
|
202
|
GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu
giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên
|
1.083
|
1.083
|
0
|
105
|
203
|
Đường trung tâm 44m( đường Tô Hiệu)
Hà Đông - TPHN
|
1.795
|
30
|
1.765
|
1.782
|
204
|
Dự án cấp nước sinh hoạt và PCCC
khu đô thị Mõ lao
|
1.187
|
0
|
1.187
|
1.187
|
205
|
Dự án đường công phục vụ thi công
|
14
|
14
|
0
|
14
|
206
|
Dự án GPMB, san nền giai đoạn 1
|
1.766
|
0
|
1.766
|
1.766
|
207
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến phố Tùng
Thiện, Km 2+700,2 đến Km 4+700,2 Quốc lộ 21A, Thị xã Sơn Tây
|
63.864
|
18.864
|
45.000
|
49.038
|
208
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị,
dài 3 Km), thị xã Sơn Tây
|
25.044
|
44
|
25.000
|
23.746
|
209
|
Đường Dốc Hội - Đại học NN I
|
13.203
|
2.203
|
11.000
|
10.665
|
210
|
Trường THPT Đông Mỹ, Thanh Trì
|
38.000
|
0
|
38.000
|
38.000
|
211
|
Dự án cứng hóa mặt bờ kênh làm đường
giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bái Xuyên huyện Phú Xuyên
|
5.000
|
0
|
5.000
|
3.207
|
212
|
Dự án cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bái Đô huyện Phú Xuyên
|
6.000
|
0
|
6.000
|
6.000
|
213
|
Cải tạo, nâng cấp và cứng hóa bờ kênh
kết hợp giao thông kênh tưới Đồi Trám, kênh tiêu N4B, huyện Mỹ Đức
|
12.000
|
0
|
12.000
|
12.000
|
214
|
Kè chống sạt lỡ và cứng hóa mặt bờ
kênh Vân Đình, thị trấn Vân Đình, huyện ứng Hòa
|
25.000
|
0
|
25.000
|
25.000
|
215
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đê tả Đáy
đoạn xã Đồng Tiến và thị trấn Vân Đình, huyện ứng Hòa
|
1.000
|
0
|
1.000
|
16
|
216
|
Dự án KCH kênh N1 (kênh A trạm bơm Vân Đình) và cứng hóa kênh kết hợp phát triển giao
thông nội đồng huyện ứng Hòa
|
15.000
|
0
|
15.000
|
5.019
|
217
|
Cải tạo, nâng cấp sông Tô Lịch trên
địa bàn huyện Thường Tín
|
21
|
21
|
0
|
21
|
218
|
Nâng cấp, cải
tạo kênh tiêu 71 trạm bơm Gia Khánh, huyện Thường Tín
|
182
|
182
|
0
|
182
|
219
|
Kiên cố hóa trạm
bơm dã chiến tại xi phông 7B xã Cấn Hữu huyện Quốc Oai
|
64
|
64
|
0
|
64
|
220
|
Trạm bơm tiêu Đông Yên, xã Đông Yên
|
22.352
|
7.352
|
15.000
|
11.466
|
221
|
Xây dựng tuyến đường gom từ Khu
công nghiệp Phú Nghĩa A ra quốc lộ 6
|
3.873
|
1.873
|
2.000
|
760
|
222
|
Phát triển sản xuất và tiêu thụ rau
an toàn xã Thuỵ Hương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
3.060
|
0
|
3.060
|
3.043
|
223
|
Đầu tư xây dựng khu tái định cư sân
golf hồ Văn Sơn, xã Hoàng Văn Thụ huyện Chương Mỹ
|
2.250
|
2.250
|
0
|
2.250
|
224
|
Cải tạo, nâng
cấp đê Minh Khánh
|
25.000
|
0
|
25.000
|
23.859
|
225
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 qua địa bàn huyện Phúc Thọ
|
18.000
|
0
|
18.000
|
17.908
|
226
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê bồi ngăn lũ kết hợp làm đường giao thông trên địa bàn xã Vân Phúc - Cẩm Đình huyện Phúc Thọ
|
8.000
|
0
|
8.000
|
8.000
|
227
|
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421, đoạn qua địa phận
huyện Phúc Thọ
|
40.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
228
|
Cải tạo, nâng
cấp đường 419 từ Km0+600 (ngã ba giao với quốc lộ 32) đến Km4+482
|
30.000
|
0
|
30.000
|
29.659
|
229
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 (Km7+730 đến Km11+552), huyện Thạch Thất
|
11.208
|
3.208
|
8.000
|
6.651
|
230
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tưới hồ Tân Xã huyện Thạch Thất kết hợp làm đường giao thông nông thôn
|
16.000
|
3.000
|
13.000
|
15.893
|
231
|
Dự án tu sửa, kéo dài kè Xuyên
Dương đê tả Đáy huyện Thanh Oai
|
8.000
|
0
|
8.000
|
3.514
|
232
|
Dự án cải tạo, nâng cấp bờ hữu sông
Nhuệ kết hợp giao thông huyện Thanh Oai
|
25.045
|
45
|
25.000
|
11.967
|
233
|
Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn
tập trung tại xã Tráng Việt huyện Mê Linh
|
548
|
548
|
0
|
548
|
234
|
Cải tạo nâng cấp Đường 35 Huyện Mê
Linh (từ Đại Thịnh đến Quang Minh)
|
38.766
|
8.766
|
30.000
|
26.349
|
235
|
Ứng dụng CNTT trong điều hành tác
nghiệp của HĐND Thành phố
|
11
|
11
|
0
|
11
|
236
|
Dự án Nhà khách UBND Thành phố
13-15 Lương Ngọc Quyến
|
42.296
|
16.896
|
25.400
|
41.793
|
237
|
Trạm bơm Thạch Nham
|
25.939
|
939
|
25.000
|
24.998
|
238
|
Nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại
hóa hệ thống tưới Hạ Dục huyện Chương Mỹ
|
100
|
0
|
100
|
78
|
239
|
Xử lý tổng thể khu vực sạt lở
khu vực kè Thanh Am và hai đầu cầu Đuống ( giai đoạn 1)
|
155.236
|
64.702
|
90.534
|
132.675
|
240
|
Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống
kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh
|
1.700
|
0
|
1.700
|
345
|
241
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5, huyện
Hoài Đức
|
10.000
|
0
|
10.000
|
8.897
|
242
|
Tu bổ, nâng cấp
đê bao hữu Bùi huyện Chương Mỹ
|
41.081
|
1.081
|
40.000
|
11.104
|
243
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn
(phần đầu mối)
|
62.171
|
18.171
|
44.000
|
39.057
|
244
|
Di chuyển, nâng cấp trạm bơm Đan
Hoài
|
18.200
|
1.200
|
17.000
|
14.502
|
245
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đào
Xá-Phú Xuyên
|
2.642
|
2.642
|
0
|
2.642
|
246
|
Khu thể thao khuyết tật-Trung tâm
đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội
|
2.579
|
1.879
|
700
|
2.525
|
247
|
Cải tạo, nâng cấp, tăng cường chiếu
sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2007-2010.
|
1.042
|
0
|
1.042
|
1.042
|
248
|
Bệnh viện đa khoa 1000 giường Mê
Linh (giai đoạn 1)
|
1.720
|
1.720
|
0
|
1.720
|
249
|
Cải tạo cống thoát nước trên đường
Ngọc Hồi (Đoạn to Km 185 - Km 250), đồng bộ cải tạo đường
|
2.571
|
2.571
|
0
|
2.571
|
250
|
Hoàn thiện tuyến đường nối từ nút
giao hầm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới
|
180
|
180
|
0
|
174
|
251
|
Xây dựng cầu Zét
|
7.163
|
71
|
7.092
|
7.162
|
252
|
Xây dựng cầu Thuần Lương
|
1.245
|
1.245
|
0
|
1.084
|
253
|
Xây dựng cầu Đầm Mơ
|
10.000
|
0
|
10.000
|
1.606
|
254
|
Xây dựng cầu Yến Vĩ
|
229
|
0
|
229
|
92
|
255
|
Cầu Từ Châu
|
163
|
0
|
163
|
163
|
256
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (cầu
Bột Xuyên) vượt sông Đáy - qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện ứng Hòa
|
24.994
|
0
|
24.994
|
1.182
|
257
|
Cầu Rồng trên đường 412B (91 cũ)
|
1.766
|
1.766
|
0
|
1.766
|
258
|
Cầu Quang Ngọc trên đường 411B (94
cũ)
|
152
|
0
|
152
|
152
|
259
|
Cầu Đồng Tràm trên đường 414C (86
cũ)
|
3.713
|
0
|
3.713
|
3.712
|
260
|
XD Cầu Muỗi Km8+500 trên đường Tản
Lĩnh - Yên Bài
|
146
|
0
|
146
|
146
|
261
|
Cầu Chi Phú tại Km21+322 đường tỉnh
lộ 423, huyện Ba Vì
|
2.717
|
0
|
2.717
|
2.716
|
262
|
Xây dựng cầu nối khu đô thị mới
Pháp Vân với khu đô thị mới Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì
|
32.000
|
0
|
32.000
|
31.700
|
263
|
Xây dựng Cầu Quảng
Tái tại Km6+585 trên đường 428 (75 cũ)
|
22.000
|
0
|
22.000
|
21.984
|
264
|
Xây dựng cầu Bầu
tại Km 13+550 trên đường tỉnh 429
(73 cũ)
|
18.400
|
0
|
18.400
|
18.005
|
265
|
Xây dựng nút cầu vượt tại nút giao
đường Nguyễn Chí Thanh và đường Láng để giảm ùn tắc giao thông
|
633
|
633
|
0
|
476
|
266
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường
Lê Văn Lương - đường Láng để hạn chế ùn tắc giao thông
|
192
|
192
|
0
|
185
|
267
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường
Láng Hạ - Thái Hà để hạn chế ùn tắc
giao thông
|
57
|
57
|
0
|
57
|
268
|
Xây dựng cầu Ngọc Động, xã Đa Tốn
huyện Gia Lâm (trên đường Kiêu Kỵ)
|
14.000
|
0
|
14.000
|
11.002
|
269
|
XD cầu 361 qua sông Tô Lịch
|
37.400
|
5.000
|
32.400
|
31.912
|
270
|
Xây dựng mới cầu Đăm trên đường 70,
huyện To Liêm
|
118
|
118
|
0
|
118
|
271
|
Xây dựng mới cầu Khi đường Tương
Mai, quận Hoàng Mai
|
4.976
|
0
|
4.976
|
4.950
|
272
|
Mở rộng đường vành đai 3 đoạn Mai Dịch - Nội Bài
|
44.218
|
0
|
44.218
|
44.218
|
273
|
Dự án cải tạo nâng cấp QL1A đoạn
văn Điển-Ngọc hồi (Km 185-Km 189) huyện Thanh trì, TP Hà
Nội
|
108.711
|
3.711
|
105.000
|
102.162
|
274
|
Cầu Ngọc Hồi
|
35.196
|
13.696
|
21.500
|
33.915
|
275
|
Trường THPT Mỹ Đức A
|
9
|
9
|
0
|
9
|
276
|
Trường THPT Xuân Mai
|
165
|
0
|
165
|
165
|
277
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên thị
xã Sơn Tây
|
52
|
0
|
52
|
34
|
278
|
Trường THPT Tùng Thiện, Sơn Tây
|
895
|
0
|
895
|
895
|
279
|
Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế
các bệnh viện tại Hà Nội
|
4.034
|
174
|
3.860
|
3.686
|
280
|
Mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa
khoa huyện Quốc Oai
|
41.176
|
16.176
|
25.000
|
40.191
|
281
|
Đầu tư Labo xét nghiệm trung tâm hiện
đại tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn
|
94
|
0
|
94
|
94
|
282
|
Dự án Cảng Du lịch Bát Tràng, huyện
Gia Lâm
|
38
|
38
|
0
|
33
|
283
|
Xây dựng đường gom Bắc Thăng Long -
Nội Bài đoạn qua KCN Quang Minh 1
|
70.000
|
0
|
70.000
|
25.458
|
284
|
Cải tạo khu điều dưỡng cán bộ Hà Nội
tại Đồ Sơn
|
101.147
|
11.147
|
90.000
|
91.224
|
285
|
Dự án xây dựng Trung tâm Hướng nghiệp,
dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên thành phố Hà Nội
|
10.354
|
354
|
10.000
|
10.168
|
286
|
Xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm
thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía
Tây Hà Nội
|
112.850
|
43.666
|
69.184
|
84.640
|
287
|
Cải tạo hệ thống
kè và đường dạo sát kè hồ Thủ Lệ thuộc vườn thú Hà Nội
|
1.377
|
0
|
1.377
|
1.377
|
288
|
Dự án xây dựng trạm bơm nước phía
Tây khu LHXLCT Sóc Sơn
|
87
|
0
|
87
|
87
|
289
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm
giáo dục quốc phòng - an ninh Thành phố Hà Nội (giai đoạn 1)
|
33.181
|
181
|
33.000
|
32.906
|
290
|
Xây dựng cơ sở làm việc Công an huyện
Thường Tín
|
974
|
974
|
0
|
973
|
291
|
Xây dựng tuyến đường số 1 vào Trung
tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây
|
6.537
|
6.537
|
0
|
3.126
|
292
|
Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến
2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đao.
|
17.441
|
8.741
|
8.700
|
16.089
|
293
|
Cơ sở làm việc
Công an quận Hai Bà Trưng
|
981
|
981
|
0
|
981
|
294
|
Trường THPT Việt Nam - Ba Lan
|
2.273
|
2.273
|
0
|
2.273
|
295
|
Cải tạo, nâng
cấp trạm bơm tiêu Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai
|
888
|
188
|
700
|
271
|
296
|
Xây dựng, lắp đặt 500 trụ cứu hỏa, điểm
lấy nước cứu hỏa trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2011-2012
|
13.941
|
3.941
|
10.000
|
13.940
|
297
|
Nâng cấp trang thiết bị y tế
bệnh viện đa khoa Hà Đông
|
945
|
0
|
945
|
945
|
298
|
Xây dựng trạm xử lý nước thái bệnh
viện Tim Hà Nội
|
1.333
|
1.333
|
0
|
1.323
|
299
|
Trường THPT Bắc
Lương Sơn
|
30.070
|
70
|
30.000
|
18.661
|
300
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng và chỉnh trang tuyến đường quốc lộ 6, đoạn
km 19+920 đến km 22+220, qua địa phận thị trấn Chúc Sơn,
huyện Chương Mỹ
|
177.978
|
27.312
|
150.666
|
59.889
|
301
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Mê
Linh
|
78.413
|
33.413
|
45.000
|
75.890
|
302
|
Cải tạo, nâng cấp đường 179 đoạn từ
dốc đê Văn Giang đến bến phà Văn Đức
|
6.000
|
0
|
6.000
|
340
|
303
|
Xây dựng trạm
bơm Cầu Đổ - Chân Chim
|
25.000
|
0
|
25.000
|
10.383
|
304
|
DA kè chống sạt lỡ bờ tả sông Đáy từ
trạm bơm Vĩnh Thượng đến trạm bơm Vĩnh Hạ xã Sơn Công huyện ứng Hòa
|
722
|
722
|
0
|
722
|
305
|
Xây dựng công trình kênh tiêu T0, huyện Đan Phượng
|
10.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
306
|
Cầu Đào xuyên, xã Đa Tốn
|
8.630
|
130
|
8.500
|
8.530
|
307
|
Trang bị máy móc, thiết bị quan trắc, phân tích cho Trung tâm quan trắc và phân tích tài nguyên môi trường Hà Nội
|
32.098
|
26.098
|
6.000
|
32.098
|
308
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy xã Hồng Quang
|
16.000
|
0
|
16.000
|
9.060
|
309
|
Tiếp nhận và chỉnh trang mặt bằng do Bộ quốc phòng và 02 hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao( thuộc Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long)
|
3.700
|
700
|
3.000
|
2.630
|
310
|
Chống sạt lở bờ tả sông Hồng thuộc
địa bàn quận Long Biên, huyện Gia Lâm (Kè Bát Tràng)
|
97
|
97
|
0
|
97
|
311
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn
giữa tuyến từ Km 4+469,12 đến Km 12+733,55
|
591
|
91
|
500
|
25
|
312
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường
Đại Cồ Việt và đường Trần Khát
Chân để hạn chế ùn tắc giao thông
|
5.767
|
0
|
5.767
|
5.767
|
313
|
Nâng cấp kênh N2 hồ Đại Lải (đoạn
tuyến trên địa bàn huyện Sóc Son)
|
20.668
|
668
|
20.000
|
15.912
|
314
|
Trung tâm đào tạo công nghệ thông
tin và truyền thông Thành phố Hà Nội - giai đoạn 2
|
9.232
|
9.232
|
0
|
9.232
|
315
|
Đầu tư, nâng cấp Khu điều trị Phong
Quốc Oai
|
955
|
0
|
955
|
955
|
316
|
Xây dựng hệ thống cấp nước cho thị trấn
Yên Viên và các xã lân cận thuộc khu vực Bấc Đuống huyện Gia Lâm
|
1.510
|
1.451
|
59
|
1.499
|
317
|
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa mặt đê
sông Nhuệ (đoạn cầu Chiếc - lối rẽ chùa Đậu) và các dốc
lên đê Hữu Hồng - huyện Thường Tín
|
702
|
111
|
591
|
702
|
318
|
Kè chống sạt lở và cứng hóa mặt đê
sông Lương, huyện Phú Xuyên
|
900
|
0
|
900
|
900
|
319
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa
Trăm gian, huyện Chương Mỹ
|
703
|
43
|
660
|
563
|
320
|
Xây dựng nhà Giảng đường, Ký túc xá,
Trung tâm khám chữa bệnh, Xưởng Dược và các hạng mục phụ trợ của Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
|
15.249
|
2.249
|
13.000
|
15.249
|
321
|
Xây dựng đường bảo tàng dân tộc học đến đường 32
|
145.619
|
0
|
145.619
|
145.619
|
322
|
Xây dựng Trạm y tế phường Mai Động
|
1.648
|
1.648
|
0
|
1.647
|
323
|
Xây dựng các tuyến đường tiếp giáp
các dự án liên quan khu đô thị mới Văn Phú, quận Hà Đông
|
63.764
|
17.964
|
45.800
|
49.971
|
324
|
Đường nối từ đường Cao Lỗ đến nhà tang
lễ huyện Đông Anh
|
64.806
|
16.306
|
48.500
|
36.824
|
325
|
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Đông
Anh
|
26.340
|
1.340
|
25.000
|
19.912
|
326
|
Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực
Hồng Kỳ
|
32.900
|
400
|
32.500
|
32057
|
327
|
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Sóc
Sơn
|
25.000
|
0
|
25.000
|
21.672
|
328
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tưởng
niệm danh nhân Chu Văn An, huyện Thanh Trì
|
19.361
|
19.361
|
0
|
19.250
|
329
|
Trường THPT Phú Xuyên B, Phú Xuyên
|
34.000
|
0
|
34.000
|
34.000
|
330
|
Kè chống sạt lở
bờ hữu sông Đáy khu vực sát đường 419 xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức
|
12.000
|
0
|
12.000
|
11.900
|
331
|
Nâng cấp, cải tạo xây dựng tuyến đường
tỉnh lộ 419, đoạn Km 44+00 đến Km 60+00 huyện Mỹ Đức
|
40.000
|
0
|
40.000
|
26.379
|
332
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ
phát triển khu nuôi trồng thủy sản tập trung tại các xã:
Trung Tú-Đồng Tân huyện ứng Hoà, TP Hà Nội
|
21.075
|
13.075
|
8.000
|
13.266
|
333
|
Cứng hóa mặt đê kênh kết hợp làm đường
giao thông đoạn kênh Từ Vân đến Kiều Thụy, huyện Thường Tín
|
15.200
|
200
|
15.000
|
10.700
|
334
|
Đường tránh QL 32 đoạn qua thị trấn
Tây Đằng
|
20.052
|
52
|
20.000
|
20.052
|
335
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú Ba
Vì
|
36.155
|
155
|
36.000
|
29.398
|
336
|
Cải tạo, nâng
cấp hệ thống tưới Trung Hà thay thế nhiệm vụ tưới của hồ suối Hai huyện Ba Vì
|
27.554
|
27.554
|
0
|
20.257
|
337
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn
( phần kênh và công hình trên kênh)
|
30.000
|
0
|
30.000
|
2.103
|
338
|
DA KCH kênh N5 và đường Đìa Muỗi
huyện Thanh Oai
|
507
|
507
|
0
|
507
|
339
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ sở giết
mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai
|
24.424
|
6.424
|
18.000
|
19.530
|
340
|
Nạo vét kênh đầm Và xã Tiền Phong,
huyện Mê Linh
|
13.500
|
500
|
13.000
|
13.500
|
341
|
Trạm y tế xã Văn Khê huyện Mê Linh
|
47
|
47
|
0
|
47
|
342
|
Trạm y tế thị trấn Chi Đông huyện Mê Linh
|
2.352
|
0
|
2.352
|
2.352
|
343
|
Cải tạo nâng cấp
hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng huyện Gia lâm
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
344
|
Các công trình giao thông nông thôn
7 xã nghèo huyện Sóc Sơn
|
15.205
|
205
|
15.000
|
205
|
345
|
Xử lý sạt lở bờ
sông tả Bùi đoạn từ Bùi Xá đi Đồng Cò, thị trấn Xuân Mai
|
20
|
20
|
0
|
20
|
346
|
Cải tạo, nâng cấp mặt đê tả Hồng đoạn
từ K 53+600 đến K 60+850, huyện Đông Anh
|
20.274
|
274
|
20.000
|
13.322
|
347
|
Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến
đê hữu Đà, hữu Hồng huyện Ba Vì
|
49.613
|
2.613
|
47.000
|
15.527
|
348
|
Nạo vét sông Giàng huyện Gia Lâm
|
15.000
|
0
|
15.000
|
13.906
|
349
|
Kiên cố hóa kênh chính hồ chưa nước
Đồng Sương
|
228
|
228
|
0
|
228
|
350
|
Cải thiện hệ thống tưới tiêu khu vực
phía Tây thành phố Hà Nội ( Xây dựng trạm bơm Yên Nghĩa)
|
514.458
|
199.458
|
315.000
|
140.735
|
351
|
Cải tạo nâng cấp
kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh tiêu T1 huyện Đan Phượng
|
215.964
|
215.964
|
0
|
92.950
|
352
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Linh
Quang
|
62.269
|
4.449
|
57.820
|
51.303
|
353
|
Xây dựng nhà máy XLNT tập trung Yên
Xá Thanh Trì
|
82.392
|
14.392
|
68.000
|
60.701
|
354
|
Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại
huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
241
415
|
196.415
|
45.000
|
153.878
|
355
|
Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tấn,
đoạn từ đường Tôn Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ
|
105.000
|
0
|
105.000
|
66.007
|
356
|
Xây dựng cầu cho người đi bộ qua đường
khu công nghiệp Bắc Thăng Long
|
37
|
0
|
37
|
37
|
357
|
Xây dựng cầu Mọc
|
12.000
|
0
|
12.000
|
4.731
|
358
|
Xây dựng đường vành đai 2 đoạn Vĩnh
Tuy Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng
|
3.099
|
599
|
2.500
|
2.500
|
359
|
Xây dựng cầu vượt nút giao đường
Nguyễn Chí Thanh -đường Kim Mã (nút Daewoo)
|
196
|
196
|
0
|
196
|
360
|
Trường THPT Xuân Đỉnh
|
300
|
300
|
0
|
300
|
361
|
Cải tạo chống xuống cấp trường THPT
Chu Văn An
|
56
|
0
|
56
|
56
|
362
|
Hợp phần Bệnh viện đa khoa Sơn Tây thuộc dự án phát triển bệnh viện tỉnh,
vùng giai đoạn II
|
5.371
|
871
|
4.500
|
1.331
|
363
|
Cải tạo nâng cấp
Bệnh viện đa khoa Đống Đa
|
1.231
|
1.231
|
0
|
630
|
364
|
Xây dựng Bệnh viện Xanh Pôn (cơ sở
2)
|
99
|
99
|
0
|
99
|
365
|
Xây dựng nhà ở nuôi dưỡng trẻ em HIV Trung tâm giáo dục lao động XH số 2
|
970
|
0
|
970
|
970
|
366
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin
phục vụ quản lý ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Nội
|
29
|
29
|
0
|
29
|
367
|
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại
xã Vân Canh, huyện Hoài Đức
|
28.189
|
3.189
|
25.000
|
4.262
|
368
|
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại
xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức
|
69.982
|
37.532
|
32.450
|
20.932
|
369
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý
đầu tư ứng dụng CNTT của Thành Phố
|
305
|
0
|
305
|
293
|
370
|
Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống
tiêu Hiệp Thuận
|
4.080
|
4.080
|
0
|
3.007
|
371
|
Cải tao, nâng cấp trạm bơm Cấn Hạ
|
20.005
|
5.005
|
15.000
|
20.005
|
372
|
Dự án xây dựng hệ thống tiêu trạm
bơm tiêu Vĩnh Phúc xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai
|
16.000
|
0
|
16.000
|
1.123
|
373
|
Dự án cài tao, nâng cấp trạm bơm dã chiến Xuân Phú huyện Phúc THọ
|
30.182
|
182
|
30.000
|
22.779
|
374
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống
kênh tiêu trạm bơm tiêu Phú Thụ tại các huyện Phúc Thọ, Thạch Thất và thị xã Sơn Tây
|
300
|
300
|
0
|
300
|
375
|
Xây dựng hệ thống xử lý chất thải công nghiệp để phát điện
|
124.233
|
56.933
|
67.300
|
81.097
|
376
|
Công trình phòng thủ STN 02.3
|
21.666
|
166
|
21.500
|
21.666
|
377
|
Xây dựng hệ thống mạng máy tính diện
rộng phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, quân sư địa phương của
Bộ Tư lệnh thủ
đô
|
6.000
|
0
|
6.000
|
5.168
|
378
|
Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng tại
lô E tại khu 5,23 ha Yên Hòa phục vụ quyết định 20/2000/QĐ-TTg
|
1.302
|
1.302
|
0
|
1.302
|
379
|
Đường gom nối đường Đài Tư - Sài Đồng
A ra quốc lộ 5
|
12.700
|
0
|
12.700
|
2.635
|
380
|
Xây dựng trạm
xử lý nước thải bệnh viện Thanh Nhàn
|
365
|
365
|
0
|
365
|
381
|
Đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật và cảnh
quan khu vực khảo cổ 18 Hoàng Diệu
|
18.362
|
18.362
|
0
|
18.362
|
382
|
Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng 6
tầng khu di dân GPMB tại Dịch Vọng
|
16
|
16
|
0
|
16
|
383
|
Xây dựng trạm y tế xã Bạch Hạ
|
1.640
|
0
|
1.640
|
1.640
|
384
|
Xây dựng tuyến đường từ Trường Đại học
Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng
|
44.846
|
44.846
|
0
|
34.224
|
385
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng quốc lộ
32 đoạn cầu Diễn - Nhổn (Km 10+420 - Km 14+493,65)
|
8.624
|
8.624
|
0
|
186
|
386
|
Xây dựng hệ thống họp trực tuyến phục
vụ công tác quản lý, điều hành của thành phố Hà Nội
|
800
|
0
|
800
|
800
|
387
|
Cung thiếu nhi Hà Nội
|
6.385
|
385
|
6.000
|
6.108
|
388
|
Trường THPT Chương Mỹ B, huyện Chương Mỹ
|
216
|
0
|
216
|
216
|
389
|
Trường PTTH Cao Bá Quát, Quốc Oai
|
2.351
|
0
|
2.351
|
2.351
|
390
|
Xây mới bệnh viện Nhi Hà Nội
|
6.581
|
5.581
|
1.000
|
2.328
|
391
|
Xây dựng mới
phòng khám đa khoa khu vực Tri Thủy
|
1.003
|
415
|
588
|
1.002
|
392
|
Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa
chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai thành phố Hà Nội
|
226.500
|
165.000
|
61.500
|
6.039
|
393
|
Xây dựng tuyến đường vào kết nối
khu xử lý rác thải tập trung của thành phố tại thôn Đồng
Ké, xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ
|
400
|
0
|
400
|
400
|
394
|
Đầu tư trang thiết bị CNTT và truyền
thông phục vụ Trung tâm đào tạo Công nghệ thông tin và
Truyền thông Thành phố Hà Nội - giai đoạn 2
|
657
|
0
|
657
|
644
|
395
|
Tăng cường trang
thiết bị cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở
|
1.309
|
1.309
|
0
|
1.309
|
396
|
Chuyển đổi công nghệ số hóa sản xuất
- phát sóng truyền hình Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội giai đoạn 2013-2015
|
7.151
|
7.151
|
0
|
6.986
|
397
|
Xây dựng tuyến đường từ trường Đại học Mỏ Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long
|
4.000
|
0
|
4.000
|
3.499
|
398
|
Xây dựng nâng cấp mở rộng đường
nhánh nối Quốc lộ 1A với đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn
qua Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội
|
60.100
|
100
|
60.000
|
21.158
|
399
|
Cấp nước khu vực Hao Nam (o13)
|
70
|
0
|
70
|
70
|
400
|
Đầu tư trang thiết bị PCCC, CHCN và
cơ sở vật chất cho các phòng CSPCCC khu vực Đống Đa, Gia Lâm, Thường Tín, Ưng
Hòa, Đan Phượng và Thạch Thất
|
346.029
|
316.029
|
30.000
|
161.389
|
401
|
Bảo tồn tường hành cung phía tây
khu Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội
|
7.838
|
2.838
|
5.000
|
3.615
|
402
|
Cơ sở làm việc công an huyện Thanh
Trì
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
403
|
Nhà ở sinh viên Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
29.838
|
29.838
|
0
|
29.838
|
404
|
Đường Ngọc Khánh - Đê Bưởi - Nghĩa đô
|
764
|
764
|
0
|
573
|
405
|
Xây dựng tuyến đường ngõ 124 Âu Cơ
|
61.215
|
6.215
|
55.000
|
33.132
|
406
|
XD HTKT khu D5 (các khu đấu thầu quyền
SD đất thuộc quận Tây Hồ)
|
12
|
12
|
0
|
11
|
407
|
Xây dựng tuyến đường 25m từ đê sông
Đuống đến tuyến đường quy hoạch mặt cắt ngang 40m (tiếp giáp với trường Pháp
Alexandre Yersin)
|
58.668
|
38.668
|
20.000
|
11.463
|
408
|
Trạm y tế phường Phú La
|
82
|
82
|
0
|
82
|
409
|
Xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng
nghề tập trung xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm
|
5.637
|
5.637
|
0
|
5.561
|
410
|
Xây dựng trạm y tế phường Xuân
Phương
|
673
|
673
|
0
|
673
|
411
|
Xây dựng trạm y tế phường Phú Đô
|
116
|
116
|
0
|
107
|
412
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể
thao Khu nhà ở công nhân Kim Chung, huyện Đông Anh
|
231
|
231
|
0
|
231
|
413
|
Xây dựng nhà trẻ mẫu giáo tại ô đất
NT-01, khu nhà ở phục vụ công nhân, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội
|
60
|
60
|
0
|
60
|
414
|
Công trình Hệ thống thu gom nước thải
và trạm xử lý nước thải 1000m3/ngày đêm tại Cụm Công nghiệp Nguyên Khê, Đông
Anh
|
2.390
|
2.390
|
0
|
2.390
|
415
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi, giao
thông nội đồng phục vụ sản xuất khu san lấp bãi đổ bùn xã Yên Mỹ
|
6.782
|
6.782
|
0
|
6.782
|
416
|
Cải tạo, nâng
cấp đường tình 419 đoạn từ Km 62+050 đến Km 68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã
Dốc Tín, Km 1+685 đến Km 8+342 theo lý trình cũ)
|
63.000
|
0
|
63.000
|
39.182
|
417
|
CT cải tạo lắp
đặt HT chiếu sáng đường 429. qua khu tưởng niệm Hồ Chủ tịch,
xã Nghiêm Xuyên; đường tỉnh lộ 427 qua địa phận Văn Phú-Hiền Giang
|
25.000
|
0
|
25.000
|
23.279
|
418
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập
trung Cụm công nghiệp Liên Phương, huyện Thường Tín
|
3.270
|
3.270
|
0
|
3.270
|
419
|
Công trình hệ
thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ
|
2.960
|
2.960
|
0
|
2.960
|
420
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp xã Liên Hà
|
3.620
|
3.620
|
0
|
3.620
|
421
|
Xây dựng tuyến đường VĐ3,5 (các đoạn
Km 1+700-Km 2+50; Km 2+550-Km 3+340), huyện Hoài Đức
|
90.000
|
0
|
90.000
|
837
|
422
|
Dự án Cải tạo nâng cấp các trạm y tế
trên địa bàn huyện Phúc Thọ
|
10.250
|
2.250
|
8.000
|
10.250
|
423
|
Cải tạo, chỉnh trang đường nối từ Quốc lộ 21B (ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương
Mỹ, huyện Thanh Oai
|
15.330
|
330
|
15.000
|
7.087
|
424
|
Trung tâm GDTX Mê Linh (nhà lớp học
3t12p+nhà điều hành)
|
30
|
30
|
0
|
30
|
425
|
Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN
(tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo - Jica. Phần GPMB: Quận Bắc Từ Liêm
|
15.773
|
15.773
|
0
|
15.617
|
426
|
Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô
thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội - Phần GPMB do quận Bắc Từ Liêm
thực hiện
|
4.243
|
4.243
|
0
|
3.326
|
427
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cự Thần,
huyện Thanh Oai
|
500
|
0
|
500
|
500
|
428
|
Xử lý bảo đảm ổn định khu vực cửa
sông Đuống
|
300
|
300
|
0
|
300
|
429
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Liên
Phương Vân Tào, Hà Hồi, Hồng Văn, Thư Phú, huyện Thường Tín
|
1.848
|
1.848
|
0
|
1.847
|
430
|
Dự án cấp nước sạch liên xã trung Hòa,
Trường Yên, huyện Chương Mỹ
|
1.183
|
1.183
|
0
|
1.183
|
431
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Tam
Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai
|
839
|
839
|
0
|
839
|
432
|
Xây dựng nhà kho tạm giữ hàng hóa, phương
tiện vi phạm thuộc chi cục quản lý thị trường Hà Nội
|
6.000
|
0
|
6.000
|
5.999
|
433
|
Xây dựng Trường Đại học thủ đô Hà Nội
|
860
|
860
|
0
|
800
|
434
|
DA xây dựng nhà học trường THPT Cao
Bá Quát, huyện Gia Lâm
|
2.846
|
2.846
|
0
|
2.846
|
435
|
Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Hà Nội
|
529
|
529
|
0
|
529
|
436
|
Dự án nâng cấp mở rộng di tích nhà Hồ Chủ tịch ở và làm việc tháng 12/1946
|
39.000
|
0
|
39.000
|
21.559
|
437
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Bà Kiệu
|
14.980
|
980
|
14.000
|
13.111
|
438
|
Đầu tư trang thiết bị chuyên dùng
cho hoạt động TT&TT cổ động
|
4
|
4
|
0
|
4
|
439
|
Đầu tư trạm quan trắc môi trường tự
động, liên tục tại Khu LHXL chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
|
20.760
|
5.760
|
15.000
|
19.371
|
440
|
Đo đạc hiện trạng và cắm mốc ranh
giới sử dụng đất cho các nông lâm trường, trạm trại và đất
rừng trên đại bàn thành phố Hà Nội
|
10.000
|
0
|
10.000
|
9.994
|
441
|
Dự án HTKT tăng
cường năng lực cơ quan quản lý ĐSĐT HN và thành lập Công ty vận hành và bảo
dưỡng các tuyến ĐSĐT trên địa bàn TPHN
|
1.523
|
23
|
1.500
|
668
|
442
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị
Trung Hòa - Nhân Chính
|
526
|
526
|
0
|
491
|
443
|
HTKT lập báo cáo nghiên cứu khả thi
tuyến đường sắt đô thị Hà Nội đoạn Ga Hà Nội - Hoàng Mai
|
200
|
200
|
0
|
115
|
444
|
STN.01.1
|
26.180
|
6.180
|
20.000
|
12.974
|
445
|
Hệ thống hội nghị truyền hình Công
an Thành phố
|
3.229
|
1.229
|
2.000
|
3 187
|
446
|
Hệ thống xử lý nước thải gây ô nhiễm
môi trường tại Trại tạm giam số 1 thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
30.109
|
13.109
|
17.000
|
16.668
|
447
|
Trụ sở phòng cảnh sát PCCC Long
Biên
|
20.041
|
14.041
|
6.000
|
14.696
|
448
|
Trụ sở phòng cảnh sát PCCC cầu Giấy
|
35.632
|
25.632
|
10.000
|
20.121
|
449
|
Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân Huyện
Đông Anh
|
4.886
|
3.386
|
1.500
|
3.218
|
450
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải tập trung tại Cụm công nghiệp Thanh Oai
|
1.453
|
1.453
|
0
|
1.453
|
451
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Khu
công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội (giai đoạn 1)
|
57.000
|
10.000
|
47.000
|
3.610
|
452
|
Đầu tư mở rộng đường vành đai III đoạn Mai Dịch - cầu
Thăng Long
|
250.000
|
0
|
250.000
|
38.531
|
453
|
Xây dựng HTKT khu đất D3 nằm giữa đường Lạc Long quân và đường Vành đai phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất
|
291
|
291
|
0
|
291
|
454
|
XD các tuyến đường nằm trong quy hoạch
TTTM Gia Thụy Q.Long Biên
|
152
|
152
|
0
|
152
|
455
|
Xây dựng trạm y
tế phường Yên Nghĩa, Hà Đông
|
7.500
|
0
|
7.500
|
7.500
|
456
|
Xây dựng nhà chăm sóc sức khoẻ sinh
sản trung tâm y tế Hà Đông
|
3.751
|
0
|
3.751
|
3.751
|
457
|
Tu bổ, tôn tạo 17 miếu, điểm và giếng
cổ (thuộc Làng Đường Lâm - xã Đường Lâm)
|
8.500
|
0
|
8.500
|
3.849
|
458
|
Xây dựng trạm y tế xã Đường Lâm,
Sơn Tây
|
8.000
|
0
|
8.000
|
236
|
459
|
Tu bổ di tích đình Cam Thịnh
|
2.000
|
0
|
2.000
|
573
|
460
|
Tu bổ tôn tạo
di tích đền thờ và Lăng Ngô Quyền
|
6.000
|
0
|
6.000
|
6.000
|
461
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa đình Văn Khê xã
Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây
|
4.000
|
0
|
4.000
|
3.518
|
462
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Ngọc
Kiên (Trung Kiên tự) xã Cồ Đông
|
3.500
|
0
|
3.500
|
3.500
|
463
|
Xây dựng trạm bơm Cửa Đình xã Văn Đức huyện Gia Lâm
|
22.681
|
4.681
|
18.000
|
22.324
|
464
|
Xây dựng trường Tiểu học trong khu
đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm
|
30.000
|
0
|
30.000
|
25.879
|
465
|
Xây dựng trường THCS Đặng Xá trong
khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm
|
30.000
|
0
|
30.000
|
25.127
|
466
|
Xây dựng trạm
y tế xã Đặng Xá, Gia Lâm
|
9.000
|
0
|
9.000
|
8.428
|
467
|
Xây dựng trạm y tế phường cầu Diễn
|
50
|
0
|
50
|
50
|
468
|
Xây dựng trạm
y tế xã Xuân Canh
|
7.000
|
0
|
7.000
|
3.907
|
469
|
Chỉnh trang đô thị trung tâm khu 2,7 ha huyện Đông Anh
|
808
|
0
|
808
|
808
|
470
|
Trường THPT Bắc Thăng Long
|
3.347
|
0
|
3.347
|
3.334
|
471
|
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối
hồ Cầu Bãi, huyện Sóc Sơn
|
7.000
|
0
|
7.000
|
500
|
472
|
Tu bổ, tôn tạo
đền Thắng Trí xã Minh Trí
|
1.800
|
0
|
1.800
|
1.800
|
473
|
Tu bổ tôn tạo di ích đền Phú Tàng
xã Bắc Phú
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
474
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu nội
đồng vùng trũng Đông Bắc, Sóc Sơn
|
4.517
|
0
|
4.517
|
4.517
|
475
|
Trường Trung học phổ thông Xuân
Giang
|
243
|
39
|
204
|
243
|
476
|
Xây dựng trạm
y tế xã Liên Ninh
|
50
|
0
|
50
|
15
|
477
|
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thanh
Trì
|
1.050
|
0
|
1.050
|
1.050
|
478
|
Xây dựng trạm
Y tế xã Văn Nhân
|
100
|
0
|
100
|
100
|
479
|
Xây dựng trạm
y tế xã Quang Trung
|
50
|
0
|
50
|
50
|
480
|
Tu bổ tôn tạo di tích Đình Đa Chất,
xã Đại Xuyên
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
481
|
Trường THPT Phú Xuyên A
|
21.729
|
0
|
21.729
|
13.300
|
482
|
Cải tạo, nâng
cấp hệ thống đê hồ Quan Sơn - Tuy Lai, huyện Mỹ Đức
|
400
|
0
|
400
|
400
|
483
|
Xây dựng trạm
y tế xã Đội Bình, ứng Hòa
|
50
|
0
|
50
|
50
|
484
|
Xây dựng trạm y tế xã Hòa Xá, huyện ứng Hòa
|
100
|
0
|
100
|
100
|
485
|
Xây dựng trạm Y
tế xã Hoa Sơn, huyện ứng Hòa
|
100
|
0
|
100
|
100
|
486
|
Xây dựng trạm
y tế xã Viên An, huyện ứng Hòa
|
50
|
0
|
50
|
50
|
487
|
Xây dựng trạm
y tế xã Trầm Lộng, ứng Hòa
|
6.500
|
0
|
6.500
|
6.500
|
488
|
Cải tạo nâng cấp
trạm y tế xã Đồng Tiến, Ứng Hòa
|
7.000
|
0
|
7.000
|
3.800
|
489
|
Tu bổ tôn tạo di tích đình Tử Dương, xã Cao Thành
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
490
|
Nạo vét, cứng hòa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện ứng Hoà
|
38.416
|
13.416
|
25.000
|
17.357
|
491
|
Kè chống sạt lở khu vực thôn Bài Lâm Hạ, Bài Lâm Thượng xã Hồng Quang huyện ứng Hoà
|
67
|
67
|
0
|
67
|
492
|
Nạo vét kênh Liên Phương, kênh Đồng
Cửa phục vụ công tác chống hạn vụ xuân 2010
|
78
|
78
|
0
|
78
|
493
|
Xây dựng trạm y
tế xã Tiền Phong, Thường Tín
|
9.000
|
0
|
9.000
|
9.000
|
494
|
Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn
tập trung xã Hà Hồi
|
12.000
|
0
|
12.000
|
1.507
|
495
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nuôi
trồng thủy sản tập trung xã Nghiêm Xuyên
|
10.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
496
|
Trường THPT Phan Huy Chú, Quốc Oai
|
40.765
|
765
|
40.000
|
12.709
|
497
|
Xây dựng trạm y tế xã Ngọc Mỹ, Quốc
Oai
|
50
|
0
|
50
|
50
|
498
|
Xây dựng trạm y tế xã Ngọc Liệp, Quốc
Oai
|
50
|
0
|
50
|
40
|
499
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê hữu Đáy
tuyến đường tỉnh lộ 421A từ Liên Hiệp, Phúc Thọ đi Sài Sơn Yên Sơn - thị trấn (tỉnh lộ 419) đi
Tân Hòa
|
500
|
0
|
500
|
500
|
500
|
Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn
tập trung xã Tân Phú huyện Quốc Oai
|
14.653
|
4.653
|
10.000
|
13.921
|
501
|
Xây dựng trạm
y tế xã Cấn Hữu, Quốc Oai
|
9.000
|
0
|
9.000
|
8.436
|
502
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến kênh tiêu Ngọc Mỹ - Ngọc Liệp
|
1.000
|
0
|
1.000
|
701
|
503
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới
tiêu Tân Phú - Đại Thành
|
8.000
|
0
|
8.000
|
757
|
504
|
Xây dựng Trung tâm kĩ thuật tổng hợp
- hướng nghiệp, dạy nghề huyện Quốc Oai
|
3.800
|
0
|
3.800
|
3.770
|
505
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường tỉnh lộ 421A và 421B đoạn qua địa phận huyện
Quốc Oai ( đoạn từ cầu vượt Sài Sơn đi chùa Thầy đến đường
421A giáp ranh huyện Phúc Thọ)
|
30.647
|
647
|
30.000
|
16.024
|
506
|
Cải tạo, nâng
cấp trạm y tế xã Đông Xuân
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
507
|
Xây dựng trạm y tế thị trấn Xuân
Mai
|
50
|
0
|
50
|
50
|
508
|
Xử lý sạt lở đê sông Đáy qua địa
bàn xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ
|
300
|
0
|
300
|
251
|
509
|
Trường Mầm non trong khu Công nghiệp
Phú Nghĩa
|
300
|
0
|
300
|
250
|
510
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K 0+400 - K 1+050 xã Thái
Hòa, huyện Ba Vì
|
300
|
0
|
300
|
295
|
511
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn
K 2+000 - K 3+200 xã Phong Vân, huyện Ba Vì
|
300
|
0
|
300
|
300
|
512
|
Đình Cổ Đô, xã
Cổ Đô, huyện Ba Vi
|
9.000
|
0
|
9.000
|
5.815
|
513
|
Xây dựng phòng khám đa khoa xã Tản
Lĩnh
|
9.000
|
0
|
9.000
|
4.243
|
514
|
Tu bổ tôn tạo di tích Đình Thanh
Lũng, xã Tiên Phong
|
7.000
|
0
|
7.000
|
7.000
|
515
|
Đền lăng Chu Quyến, xã Chu Minh
|
3.500
|
0
|
3.500
|
3.500
|
516
|
Tu bổ tôn tạo chùa Nà, xã Chu Minh
|
7.000
|
0
|
7.000
|
7.000
|
517
|
Xây dựng vùng sản xuất RAT xã Tây Đằng,
huyện Ba Vì
|
10.000
|
0
|
10.000
|
6.062
|
518
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 411C ( đoạn qua Đình Bàng - Yên
Kỳ - Tòng Bạt) huyện Ba Vì
|
27.956
|
7.956
|
20.000
|
27.859
|
519
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường tỉnh lộ 411, đoạn qua địa phận huyện Ba Vì
|
30.000
|
0
|
30.000
|
25.193
|
520
|
Cải tạo, nâng
cấp mặt đê Vân Cốc, huyện Đan Phượng
|
8.000
|
0
|
8.000
|
6.257
|
521
|
Cải tạo, nâng
cấp phòng khám đa khoa khu vực Ngãi Cầu, xã An Khánh, Hoài
Đức
|
50
|
0
|
50
|
50
|
522
|
Xây dựng đường Lại Yên - An Khánh
(đoạn Cầu Khum - cầu Đìa Sáo)
|
25.000
|
0
|
25.000
|
13.948
|
523
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới trạm
bơm Triệu Xuyên, huyện Phúc Thọ
|
200
|
0
|
200
|
200
|
524
|
Nạo vét, nâng cấp kênh tiêu B2 xã
Hát Môn, Thanh Đa, huyện Phúc Thọ
|
200
|
0
|
200
|
200
|
525
|
Tu bổ, tôn tạo đình chùa Kim Hoa (
Chùa Tổng) xã Tam Hiệp
|
1.700
|
0
|
1.700
|
1.700
|
526
|
Tu bổ tôn tạo
đình Giáo Hạ xã Ngọc Tảo
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
527
|
Xây dựng, cải tạo Trường THPT Phúc
Thọ
|
221
|
0
|
221
|
221
|
528
|
Hệ thống xử lý nước thải tập trung
tại Cụm công nghiệp thị trấn Phúc Thọ,huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
3.637
|
0
|
3.637
|
2.546
|
529
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Dị Nậu
|
7.000
|
0
|
7.000
|
7.000
|
530
|
Bổ sung, mở rộng
Trạm y tế xã Cần Kiệm
|
137
|
0
|
137
|
134
|
531
|
Xây dựng trạm y tế xã Đỗ Động,
Thanh Oai
|
100
|
0
|
100
|
100
|
532
|
Xây dựng trạm y tế trị trấn Kim Bài
|
50
|
0
|
50
|
50
|
533
|
Xây dựng trạm y tế thị trấn Kim An
|
50
|
0
|
50
|
50
|
534
|
Tu bổ tôn tạo di tích Đình Kim xã
Tam Hưng
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
535
|
Xây dựng trạm y tế xã Thanh Mai,
Thanh Oai
|
8.000
|
0
|
8.000
|
7.677
|
536
|
Trường THPT Nguyễn Du, Thanh Oai
|
20.000
|
0
|
20.000
|
13.001
|
537
|
Tu bổ tôn tạo cụm di tích đình Cà -
chùa Diên Phúc, xã Văn Khê
|
6.000
|
0
|
6.000
|
5.930
|
538
|
Đầu tư mở rộng đường vành đai III
đoạn Mai Dịch - cầu Tháng Long
|
500.000
|
0
|
500.000
|
37.518
|
539
|
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đà khu vực
xã Minh Quang huyện Ba Vì
|
300
|
0
|
300
|
300
|
540
|
Kè chống sạt bờ hữu sông Hồng khu vực
cuối kè An Cành, huyện Thường Tín
|
200
|
0
|
200
|
191
|
541
|
Gia cố kè chống sạt lở bờ hữu sông
Hồng thuộc địa bàn xã Chu Minh, huyện Ba Vì
|
400
|
0
|
400
|
400
|
542
|
Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Văn Sơn, huyện Chương Mỹ
|
500
|
0
|
500
|
500
|
543
|
Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Mèo
Gù, huyện Ba Vì
|
500
|
0
|
500
|
482
|
544
|
Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Suối
Hai, huyện Ba Vì
|
700
|
0
|
700
|
700
|
545
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới
tiêu An Mỹ 1, huyện Mỹ Đức
|
700
|
0
|
700
|
700
|
546
|
Cải tạo, nâng cấp
bờ tả kênh dẫn Cẩm Đình - Hiệp Thuận kết hợp làm đường
giao thông nông thôn, huyện Phúc Thọ
|
300
|
0
|
300
|
300
|
547
|
Xử lý sạt lở Kè
Vàng xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ
|
10.000
|
0
|
10.000
|
7.417
|
548
|
Xử lý sạt lở bờ
hữu sông Đà khu vực Đan Thê - Tòng Bạt
|
15.000
|
0
|
15.000
|
9.944
|
549
|
Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lạc Thượng
thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1 và 2
|
1.000
|
0
|
1.000
|
10
|
550
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới,
tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai
|
1.500
|
0
|
1.500
|
6
|
551
|
Trồng cây xanh tạo cảnh quan, chống sạt lở và xây dựng hạng mục công trình phục vụ QL, BV,
PCCC rừng tuyến đường lên tượng đài thánh Gióng
|
172
|
0
|
172
|
172
|
552
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đồng Mạ
|
16
|
0
|
16
|
16
|
553
|
Xử lý khẩn cấp ke chống sạt lở bờ hữu
sông Đà xã Khanh Thuong -Minh Quang huyện Ba Vì
|
679
|
125
|
554
|
679
|
554
|
Kè Ninh Sở huyện Thường Tín
|
174
|
174
|
0
|
174
|
555
|
Kè Liên Trì huyện Đan Phượng
|
208
|
208
|
0
|
208
|
556
|
Nâng cấp tuyến đê hữu Hồng trên địa
bàn thành phố Hà Nội (đoạn từ K 2+030 đến K 8+800 đê Văn Cốc, huyện Phúc Thọ, huyện Đan Phượng)
|
103.725
|
33.076
|
70.649
|
62.946
|
557
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đội quản
lý thị trường số 16 trực thuộc Chi cục quản lý thị trường Hà Nội
|
1.000
|
0
|
1.000
|
600
|
558
|
Xây dựng Trung tâm đào tạo cán bộ
quản lý năng lượng Hà Nội
|
60.579
|
5.579
|
55.000
|
56.085
|
559
|
Năng lượng nông thôn 2 giai đoạn 1
|
391
|
143
|
248
|
391
|
560
|
Xây dựng mới Trường Cao đẳng nghề
Công nghiệp Hà Nội tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh
|
1.586
|
86
|
1.500
|
236
|
561
|
Cải tạo thoát
nước phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên
|
21.000
|
0
|
21.000
|
19.155
|
562
|
Cải tạo, cống hóa mương Vĩnh Tuy (đoạn
phía Bắc đường Minh Khai từ đường Minh Khai đến phố Vĩnh Tuy)
|
6.000
|
0
|
6.000
|
4.545
|
563
|
Hệ thống chiếu sáng tuyến đường 35
trên địa bàn huyện Sóc Sơn
|
11.100
|
0
|
11.100
|
8.505
|
564
|
Lắp đặt hệ thống
chiếu sáng tuyến đường 6Km đoạn từ Quốc lộ 3 đến đường Võ Văn Kiệt, huyện
Đông Anh
|
7.500
|
0
|
7.500
|
7.500
|
565
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tỉnh lộ 428A đoạn qua địa bàn xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
566
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng quốc lộ
21B đoạn từ UBND xã Hòa Phú đến Chợ Dẩu, huyện ứng Hòa
|
9.000
|
0
|
9.000
|
9.000
|
567
|
Xây dựng công trình biểu tượng Cột
cờ Hà Nội tại tỉnh Cà Mau
|
34.000
|
0
|
34.000
|
4.775
|
568
|
Dự án thu điểm hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin trên tuyến phố
Tràng Tiền - Hàng Khay - Tràng Thi - Điện Biên Phủ (đoạn phố Điện Biên Phủ,
trên địa bàn quận Ba Đình)
|
2.914
|
2.914
|
0
|
2.914
|
569
|
Xây dựng đường, cống hóa, hè, vỉa, cây xanh, chiếu sáng đoạn thượng lưu sông Sét và thượng lưu sông Lừ
|
4.934
|
4.934
|
0
|
4.934
|
570
|
Chống đỡ, phá dỡ nhà nguy hiểm số
2,4,6 Hàng Đậu và 122 đường Yên Phụ
|
71
|
71
|
0
|
71
|
571
|
Dự án xây dựng cầu vượt tại nút
giao Cổ Linh và đường cầu Vĩnh Tuy
|
60.000
|
0
|
60.000
|
28.352
|
572
|
Tăng cường giao thông đô thị bền vững
cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội
|
6.250
|
3.450
|
2.800
|
4.544
|
573
|
Đầu tư mở rộng
đường Vành đai III đoạn Mai Dịch -
cầu Thăng Long
|
200.000
|
0
|
200.000
|
4.926
|
574
|
Xây dựng tuyến đường nối từ Đại lộ
Thăng Long kéo dài đến Quốc lộ 21, huyện Thạch Thất
|
25.453
|
0
|
25.453
|
24.495
|
575
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao ô Đông
Mác- Nguyễn Khoái (giao giữa đường vành đai I với đường Lò Đúc, đường Kim
Ngưu)
|
80.000
|
0
|
80.000
|
68.073
|
576
|
Cải tạo vỉa hè
đối diện xung quanh hồ Hoàn Kiếm (gồm hè các phố Đinh Tiên Hoàng, Lê Thái Tổ
và hè phố Hàng Khay)
|
240
|
240
|
0
|
240
|
577
|
Cải tạo nâng cấp trung tâm điều khiển
đèn tín hiệu giao thông và thiết bị ngoại vi giai đoạn
2008-2010 (giai đoạn I)
|
37.002
|
12.002
|
25.000
|
32.584
|
578
|
Xây dựng cải tạo Trường Trung học
phổ thông Yên Lãng, huyện Mê Linh
|
200
|
0
|
200
|
200
|
579
|
Trường THPT Kim Liên
|
46.642
|
14.642
|
32.000
|
45.693
|
580
|
XD cải tạo Trường THPT Trần Đăng
Ninh
|
8.942
|
942
|
8.000
|
8.842
|
581
|
Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Thanh Trì
|
24.745
|
745
|
24.000
|
23.772
|
582
|
Nâng cấp BV tâm thần Mỹ Đức, thành
phố Hà Nội
|
34.727
|
9.727
|
25.000
|
23.673
|
583
|
Dự án xây dựng nâng cấp Bệnh viện
Thanh Nhàn Giai đoạn 11
|
120.328
|
5.328
|
115.000
|
57.473
|
584
|
Nâng cấp Bệnh viện Phụ sản - giai đoạn 2
|
83.432
|
432
|
83.000
|
43.820
|
585
|
Xây dựng, cải
tạo mở rộng Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
|
2.714
|
0
|
2.714
|
2.714
|
586
|
Trạm cấp nước sạch bệnh viện Mỹ Đức
|
53
|
53
|
0
|
53
|
587
|
Hệ thống chất thải lỏng bệnh viện Mỹ
Đức
|
46
|
46
|
0
|
46
|
588
|
Phòng khám hữu nghị Việt Nam-Hàn Quốc
giai đoạn III- Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng
|
813
|
813
|
0
|
813
|
589
|
Cải tạo sửa chữa
chống xuống cấp Trung tâm Điều dưỡng người có công số I Hà Nội
|
100
|
0
|
100
|
100
|
590
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm Bảo trợ xã hội III
|
300
|
0
|
300
|
212
|
591
|
Cải tạo, sửa
chữa Trường trung cấp nghề cơ khí I Hà Nội
|
300
|
0
|
300
|
300
|
592
|
Cải tạo, nâng
cấp các nhà nuôi dưỡng của Làng trẻ em Birla Hà Nội
|
556
|
0
|
556
|
546
|
593
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Xuân Dục
|
236
|
236
|
0
|
236
|
594
|
Tu bổ, tôn di tích đình Lỗ Giao,
huyện Đông Anh
|
59
|
59
|
0
|
59
|
595
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích chùa Hòa Mã
|
33
|
33
|
0
|
33
|
596
|
Nhà Văn hóa Học sinh - Sinh viên Hà
Nội
|
200
|
0
|
200
|
100
|
597
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm,
kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường
giao thông
|
1.606
|
106
|
1.500
|
1.333
|
598
|
Xây dựng trạm
bơm Xóm Cát
|
10.092
|
92
|
10.000
|
3.743
|
599
|
Cải tạo nâng cấp công trình đầu mối
và kiên cố hóa hệ thống trạm bơm Hồng Vân
|
35.237
|
237
|
35.000
|
35.237
|
600
|
Xây dựng trạm bơm Thụy Phú huyện
Phú Xuyên thành phố Hà Nội
|
30.000
|
0
|
30.000
|
4.153
|
601
|
Kiên cố hóa kết hợp giao thông kênh
chính trạm bơm La Khê
|
31.400
|
6.400
|
25.000
|
29.575
|
602
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hòa Lạc
|
10.636
|
836
|
9.800
|
10.240
|
603
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Thường lệ 1
|
13.000
|
0
|
13.000
|
11.426
|
604
|
Dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho
công nhân Khu công nghiệp Bắc Thăng Long - giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
86
|
0
|
86
|
86
|
605
|
Trạm bơm tiêu Phụ Chính
|
1.119
|
0
|
1.119
|
1.119
|
606
|
Cải tạo và phát triển mạng lưới tuyến
ống truyền tải cấp nước tiếp nhận nguồn nước Sông Đà (khu vực do Công ty Nước
Sạch Hà Nội quản lý)
|
33
|
33
|
0
|
33
|
607
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống nhà giảng
đường và hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
|
300
|
0
|
300
|
120
|
608
|
Xây dựng cải tạo,
nâng cấp trường Trung cấp nghề Công đoàn Hà Nội
|
300
|
0
|
300
|
41
|
609
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa công
nhân lao động khu vực phía Tây Hà Nội
|
200
|
0
|
200
|
43
|
610
|
Doanh trại Sư đoàn fBB301/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (giai đoạn 1)
|
109.000
|
0
|
109.000
|
82.447
|
611
|
Trường bắn khu vực Hòa Thạch
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
612
|
Doanh trại Ban CHQS huyện Mỹ Đức
|
30.000
|
0
|
30.000
|
28.372
|
613
|
Dự án đầu tư xây dựng doanh trại Tiểu
đoàn 4, Tiểu đoàn 6 và khối trực thuộc eBB692/fBB301/BTL Thủ đô Hà Nội
|
147.000
|
0
|
147.000
|
137.730
|
614
|
Dự án mở rộng
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh Thành phố Hà Nội
|
95.000
|
0
|
95.000
|
44.205
|
615
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Nhà Trung
tâm Sở chỉ huy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
59.500
|
0
|
59.500
|
45.370
|
616
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường điện hạ thế, trạm biến áp cơ quan Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
13.000
|
0
|
13.000
|
11.097
|
617
|
Khu huấn luyện bơi Trung đoàn
692/sư đoàn BB301
|
28.000
|
0
|
28.000
|
24.304
|
618
|
Cơ sở làm việc Công an Thị xã Sơn
Tây
|
43.500
|
0
|
43.500
|
18.564
|
619
|
Cơ sở làm việc Công an huyện Mê
Linh
|
21.000
|
0
|
21.000
|
18.805
|
620
|
Cơ sở làm việc
Công an huyện ứng Hòa
|
24.000
|
0
|
24.000
|
8.409
|
621
|
Cơ sở làm việc CAH huyện Mỹ Đức
|
36.000
|
0
|
36.000
|
10.388
|
622
|
Nhà Công vụ thuộc CATP Hà Nội
|
24.000
|
0
|
24.000
|
247
|
623
|
Vành đai 1 (đoạn Hoàng cầu - Giảng
Võ)
|
1.000
|
0
|
1.000
|
408
|
624
|
Xây dựng đoạn đường từ Khu tái định
cư Nam Trung Yên đến đường Phạm Hùng (sát tường rào phía Bắc Bộ Tư lệnh Thủ đô)
|
7.500
|
0
|
7.500
|
6.249
|
625
|
Cải tạo, mở
rộng cơ sở làm việc, thường trực chỉ huy PCCC, cứu nạn, cứu hộ của
lực lượng PCCC Thủ đô
|
1.219
|
1.219
|
0
|
1.218
|
626
|
Đầu tư trang TB PCCC, cứu hộ, cứu nạn
và cơ sở vật chất cho 10 phòng cảnh sát PCCC khu vực hiện
có
|
301.773
|
301.773
|
0
|
301.547
|
627
|
Dự án thành phần hạ tầng kỹ thuật khu
Đêpô giai đoạn chuẩn bị mặt bằng xây dựng (thuộc DA TDSDT TĐ thành phố Hà Nội,
đoạn Nhổn - Ga HN)
|
840
|
0
|
840
|
839
|
628
|
Xây dựng trụ sở làm việc Phòng Công
chứng số 9 Thành phố Hà Nội
|
45
|
0
|
45
|
45
|
629
|
Kinh phí GPMB Khu đất 18B pho Le Thanh Tong, q Hoan Kiem
|
18
|
18
|
0
|
18
|
630
|
Trường THPT Sơn Tây
|
70.767
|
2.767
|
68.000
|
56.808
|
631
|
Xây dựng rạp Đông Đô
|
86
|
86
|
0
|
86
|
632
|
Bào tàng Hà Nội
|
74.842
|
73.842
|
1.000
|
1.868
|
633
|
Dự án chợ Nghệ
|
112
|
0
|
112
|
112
|
634
|
Xây dựng trạm y tế xã Tân Triều
|
50
|
0
|
50
|
15
|
635
|
Xây dựng trạm y tế xã Đại áng
|
50
|
0
|
50
|
9
|
636
|
Xây dựng trạm y tế xã Đông Mỹ
|
50
|
0
|
50
|
15
|
637
|
Xây dựng trạm y tế xã Minh Tân
|
50
|
0
|
50
|
50
|
638
|
Xây dựng trạm y tế xã Tân Dân
|
100
|
0
|
100
|
100
|
639
|
Phòng khám Đa khoa Tô Hiệu
|
50
|
0
|
50
|
50
|
640
|
Xây dựng TRạm
y tế xã Vân Hòa
|
50
|
0
|
50
|
50
|
641
|
Xây dựng trạm y tế xã Bích Hòa
|
100
|
0
|
100
|
100
|
642
|
Xây dựng trạm y tế xã Tự Lập
|
50
|
0
|
50
|
50
|
643
|
Kè Chu Minh
|
159
|
159
|
0
|
159
|
644
|
Trường PTTH Liên Hà
|
20.000
|
0
|
20.000
|
1.108
|
STT
|
Tên dự án
|
Kế
hoạch được giao và chuyển nguồn năm trước sang
|
Quyết
toán niên độ năm 2016
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chuyển
nguồn năm trước sang
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.046.159
|
0
|
2.046.159
|
2.041.728
|
1
|
Dự án Xây dựng trạm biến áp phục vụ
đấu giá các lô đất C2,C4 khu đô thị Nam Trung Yên, cầu Giấy
|
1.070
|
|
1.070
|
1.070
|
2
|
GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu
giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên
|
36.171
|
|
36.171
|
34.673
|
3
|
XD HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên
|
85.000
|
|
85.000
|
85.000
|
4
|
GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
32.000
|
|
32.000
|
29.067
|
5
|
XD hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá
QSD đất tại thôn Phú Nhi, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
|
2.962
|
|
2.962
|
2.962
|
6
|
XD HTKT khu đấu giá QSD đất tại khu
Đồng Chợ thôn Tri Lai xã Đồng Thái, Ba Vì
|
8.665
|
|
8.665
|
8.665
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm sản
xuất làng nghề tập trung xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
84.947
|
|
84.947
|
84.947
|
8
|
Thành phần đường trục trung tâm đô thị
mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh
Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản) - đoạn qua địa phận huyện Đông Anh
|
190
|
|
190
|
190
|
9
|
Thành phần đường trục trung tâm đô
thị mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản)
|
25.241
|
|
25.241
|
25.241
|
10
|
Xây dựng mở rộng
Nghĩa trang thôn Bạch Trữ, xã Tiến Thắng phục vụ di chuyển mồ mả GPMB dự án
đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh
|
2.213
|
|
2.213
|
2.213
|
11
|
GPMB theo quy hoạch dự án công viên
nghĩa trang Yên Kỳ giai đoạn I và GPMB 51,53 ha thuộc xã Phú Sơn, xã Thái Hòa
huyện Ba Vì để làm thao trường huấn luyện mới cho Trường
trung cấp kỹ thuật công binh phục vụ dự án Công viên nghĩa trang Yên Kỳ
|
85.211
|
|
85.211
|
85.211
|
12
|
BTHT GPMB khu đất xây dựng Bảo tàng lịch sử quốc gia và công viên hữu nghị tại
xã Cổ nhuế, Xuân Đỉnh, Từ Liêm
|
879
|
|
879
|
879
|
13
|
GPMB san nền sơ bộ và xây dựng tường
rào quỹ đất để đầu tư xây dựng cơ sở 2 của Đài phát thanh truyền hình Hà Nội
tại Mễ Trì, Từ Liêm
|
21.905
|
|
21.905
|
21.905
|
14
|
GPMB để Xây dựng tuyến đường số 1
vào trung tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây
|
526
|
|
526
|
526
|
15
|
Xây dựng mới nhà lưu tro, lưu cốt
và nhà hỏa táng tại khu vực nghĩa trang Thanh Tước, xã Thanh Lâm, huyện Mê
Linh (Công viên tường niệm thiên đường Thanh Tước).
|
16.377
|
|
16.377
|
16.377
|
16
|
GPMB tạo Quỹ đất sạch để xây dựng dự
án Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội
|
41.187
|
|
41.187
|
41.187
|
17
|
Xây dựng tuyến đường số 3 vào trung
tâm Khu ĐTM Tây Hồ Tây
|
13.810
|
|
13.810
|
13.810
|
18
|
Giãi phóng mặt bàng, bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư để chuẩn bị mặt bằng xây dựng dự án xây dựng Trường Pháp
Alexandre Yersin
|
13.795
|
|
13.795
|
13.795
|
19
|
Dự án BTHT và TĐC theo quy hoạch thực
hiện GPMB một phần ô đất ký hiệu C.7/CCTP, phường Giang Biên và Phúc Lợi,
Q.Long Biên phục vụ TĐC các cơ quan thuộc BQP
|
31.045
|
|
31.045
|
31.045
|
20
|
Di chuyển các hộ dân ra khỏi vùng ảnh
hưởng môi trường Khu XLRT Xuân Sơn, Sơn Tây
|
25.510
|
|
25.510
|
25.510
|
21
|
GPMB, xây dựng HTKT trong và ngoài hàng
rào khu TĐC phường Trần Phú, quận Hoàng Mai phục vụ công tác GPMB Công viên
Tuổi trẻ Thủ đô
|
184
|
|
184
|
184
|
22
|
GPMB và san nền sơ bộ Khu đô thị
Tây Nam Kim Giang I theo địa giới hành chính quân Hoàng Mai
|
949
|
|
949
|
949
|
23
|
XD nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt 2000 tấn/ngày đêm tại khu Liên hợp xử
lý chất thải Sóc Sơn, Hà Nội
|
1.872
|
|
1.872
|
1.872
|
24
|
BTHT và TĐC theo quy hoạch khu đất
xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn Bắc Sơn phục vụ triển khai thực hiện dự
án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn
|
1.791
|
|
1.791
|
1.791
|
25
|
Thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ
tái định cư cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7, 9,10,11,14,16,17 phường
Chương Dương, quận Hoàn Kiếm
|
437
|
|
437
|
437
|
26
|
Công tác GPMB, di chuyển các hộ dân
trong vùng ảnh hưởng môi trường (vùng bán kính 500m từ
hàng rào khu XLCT Xuân Son) thuộc địa giới hành chính xã Tản Lĩnh, huyện Ba
Vì.
|
84.990
|
|
84.990
|
84.990
|
27
|
Mở rộng lần 2
khu xử lý rác thải Sơn Tây và vùng phụ cận tại xã Tản
Lĩnh, huyện Ba Vì, TP Hà Nội
|
2.923
|
|
2.923
|
2.923
|
28
|
Xây dựng khu cây xanh, sân chơi và
tiểu cảnh tại khu vực hồ Ba Giang, phường Quang Trung, quận Đống Đa
|
489
|
|
489
|
489
|
29
|
GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần
còn lại Khu đô thị mới cầu Giấy - GPMB
|
33.527
|
|
33.527
|
33.527
|
30
|
XD và đấu nối HTKT ô đất D20 khu đô
thị mới cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị
mới cầu Giấy
|
50
|
|
50
|
50
|
31
|
XD và đấu nối HTKT ô đất D29 khu đô
thị mới cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị
mới cầu Giấy
|
3.180
|
|
3.180
|
3.180
|
32
|
Xây dựng và đấu nối HTKT ô đất E2
khu đô thị mới cầu giấy - Thuộc dự án thực hiện GPMB và xây dựng HTKT phần
còn lại khu đô thị mới cầu Giấy
|
1.802
|
|
1.802
|
1.802
|
33
|
Đầu tư Xây dựng công trình đường trục
chính Bắc - Nam khu đô thị Quốc Oai, huyện Quốc Oai
|
9.668
|
|
9.668
|
9.668
|
34
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện dự án
xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Núi Thoong, xã Tân Tiến,
huyện Chương Mỹ.
|
6.506
|
|
6.506
|
6.506
|
35
|
Xây dựng trạm cấp nước số 3 (trạm
tăng áp) và hệ thống đường ống truyền dẫn trực tiếp nhận
nước Sông Đà, quận Hà Đông, Hà Nội
|
4.623
|
|
4.623
|
4.623
|
36
|
Giải phóng mặt bằng 07 nhà gỗ đặc
biệt nguy hiểm phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
2.357
|
|
2.357
|
2.357
|
37
|
Xây dựng công trình Khu nhà ở di dân
GPMB tại ao Hoàng cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội
|
91.441
|
|
91.441
|
91.441
|
38
|
GPMB dự án Xây dựng nghĩa trang tại
2 xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn, giai đoạn II
|
805
|
|
805
|
805
|
39
|
Xây dựng HTKT khu TĐC Tiên Dược -
Mai Đinh, huyện Sóc Sơn
|
13.688
|
|
13.688
|
13.688
|
40
|
Xây dựng HTKT khu TĐC thôn Đa Hội,
xã Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn
|
25.337
|
|
25.337
|
25.337
|
41
|
Đầu tư xây dựng HTKT khu dân dụng Bắc
Phú Cát, huyện Thạch Thất
|
150.922
|
|
150.922
|
150.922
|
42
|
Khu nhà ở tại định cư tại phường
Xuân La, Quận Tây Hồ
|
15.481
|
|
15.481
|
15.481
|
43
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ
GPMB khu đất xây dựng depo, đường vào khu depo Tuyến đường sắt đô thị thí điểm
thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội tại vị trí DD1, Xã Xuân Phương, Huyện
Từ Liêm
|
7.595
|
|
7.595
|
7.595
|
44
|
Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa
bàn khu Đồng Tàu, Thôn Đồi 3, xã Phương Yên, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB
tuyến đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai)
|
1.724
|
|
1.724
|
1.724
|
45
|
Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa
bàn khu Đồng Chằm, Đồng Vai, Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB
tuyến đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai)
|
789
|
|
789
|
789
|
46
|
Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa
bàn xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường QL6 đoạn Ba La
Xuân Mai)
|
1.720
|
|
1.720
|
1.720
|
47
|
Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng
Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường
quốc lộ 6 đoạn ba la - xuân mai)
|
740
|
|
740
|
740
|
48
|
Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên
địa bàn khu Đồng Tía, Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến
đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai)
|
735
|
|
735
|
735
|
49
|
Đầu tư Xây dựng khu TĐC tại thôn
Lưu xá, xã Hòa Chính huyện Chương Mỹ phục vụ GPMB Dự án ĐTXD công trình cầu Hòa Viên, lý trình Km 43+177 đường tỉnh
419 thuộc địa bàn huyện Chương Mỹ và huyện Ứng Hòa, TP
Hà Nội
|
939
|
|
939
|
939
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang Mai Dịch
|
38.030
|
|
38.030
|
38.030
|
51
|
Xây dựng HTKT khu TĐC X2-Đại Kim,
Hoàng Mai
|
4.965
|
|
4.965
|
4.965
|
52
|
Xây dựng nhà ở TĐC tại phường Trần Phú,
quận Hoàng Mai (phục vụ công tác GPMB công viên tuổi trẻ
thủ đô)
|
118.639
|
|
118.639
|
118.639
|
53
|
Nhà ở cao tầng tại lô E khu 5,2ha
thuộc dự án khu đô thị mới Yên Hòa
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
54
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư phục vụ GPMB dự án cải tạo tuyến đường từ chợ Sa (Cổ
Loa) đi chợ Tó, huyện Đông Anh Hà Nội
|
100
|
|
100
|
100
|
55
|
Xây dựng khu TĐC X2 Kim Chung, huyện
Đông Anh
|
3.187
|
|
3.187
|
3.187
|
56
|
Xây dựng HTKT khu TĐC tại xã Dục Tú,
huyện Đông Anh phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng quốc lộ 3 mới Hà Nội -
Thái Nguyên qua địa bàn huyện Đông Anh
|
12.315
|
|
12.315
|
12.315
|
57
|
Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC phía bắc
sông Thiếp xã Uy Nỗ huyện Đông Anh
|
17.680
|
|
17.680
|
17.680
|
58
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư phục vụ GPMB cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê
|
28.452
|
|
28.452
|
28.452
|
59
|
GPMB, Xây dựng HTKT khu TĐC X4 tại
xã Tứ Hiệp phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn huyện Thanh Trì và các dự án phát
triển giao thông đô thị
|
397
|
|
397
|
397
|
60
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại
xã Ngũ Hiệp (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1 A đoạn Văn Điển -
Ngọc Hồi và dự án cẩu Ngọc Hồi)
|
20.426
|
|
20.426
|
20.426
|
61
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại
xã Liên Ninh (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1A đoạn Văn Điển -
Ngọc Hồi và một số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh
Trì)
|
16.007
|
|
16.007
|
16.007
|
62
|
Xây dựng khu di dân phục vụ GPMB khu
tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án khác thuộc huyện Thanh Trì
|
544
|
|
544
|
544
|
63
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bàng thôn Triều Khúc, xã Tân Triều
|
196
|
|
196
|
196
|
64
|
Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Liên
Ninh huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển -
Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi
|
11.811
|
|
11.811
|
11.811
|
65
|
Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Ngợc
Hồi huyện Thanh Tri phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc
Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi
|
28.228
|
|
28.228
|
28.228
|
66
|
Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB
xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì
|
104.388
|
|
104.388
|
104.388
|
67
|
Xây dựng HTKT khu TĐC tại xứ đồng Bờ
Lờ, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì
|
14.811
|
|
14.811
|
14.811
|
68
|
Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ dự án
xây dựng mở rộng nghĩa trang Yên kỳ, huyện Ba Vì HN
|
49
|
|
49
|
49
|
69
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại
thôn cẩm Phương, xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì
|
1.906
|
|
1.906
|
1.906
|
70
|
Dự án Xây dựng nhà chung cư cao tầng
tại lô 5.B1 khu tái định cư Đông Hội; huyện Đông Anh
|
19
|
|
19
|
19
|
71
|
Xây dựng HTKT khu TĐC Đông Hội, huyện
Đông Anh Hà Nội
|
2.335
|
|
2.335
|
2.335
|
72
|
Xây dựng HTKT khu TĐC Xuân Canh,
huyện Đông Anh, Hà Nội
|
9.235
|
|
9.235
|
9.235
|
73
|
Đầu tư xây dựng
Khu công viên cây xanh, kết hợp xây dựng nghĩa trang di chuyển các phần mộ phục
vụ GPMB đường 5 kéo dài và cầu Nhật Tân, tại xã Vĩnh ngọc, Tàm xá, Đông Anh
|
129
|
|
129
|
129
|
74
|
Xây dựng khu tái định cư phục vụ di
dân Dự án đầu tư tiếp nước, cải tạo, khôi phục Sông Tích đoạn qua Thị xã Sơn
Tây (Từ cầu Trắng đến Cầu Ố)
|
990
|
|
990
|
990
|
75
|
Xây dựng HTKT
khu TĐC Đồng Láng, Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, Hà Nội
|
4.511
|
|
4.511
|
4.511
|
76
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư Đồng
Dinh cây gạo, thị xã Sơn Tây
|
3.368
|
|
3.368
|
3.368
|
77
|
Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB
xây dựng cầu Vĩnh Thịnh và một số dự án có thu hồi đất trên địa bàn xã Đường
Lâm, thị xã Sơn Tây
|
62.952
|
|
62.952
|
62.952
|
78
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất
giãn dân phục vụ bảo tồn làng cổ Đường Lâm (giai đoạn I)
|
23.151
|
|
23.151
|
23.151
|
79
|
Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ thu hồi
đất một số dự án trên địa bàn thị xã Sơn Tây
|
520
|
|
520
|
520
|
80
|
Dự án Xây dựng khu tái định cư phục
vụ di dân GPMB tại ô quy hoạch A2- 3/NO1 khu ĐTM Thượng
Thanh, quận Long Biên
|
1.400
|
|
1.400
|
1.400
|
81
|
Xây dựng nhà tái định cư phục vụ
nhu cầu di dân GPMB của Thành Phố tại phường Thượng Thanh,
quận Long Biên, Hà Nội
|
189.559
|
|
189.559
|
189.559
|
82
|
Xây dựng HTKT khu nhà ở Tái định cư
phường Giang Biên
|
8.504
|
|
8.504
|
8.504
|
83
|
Dự án xây dựng khu nhà ở di dân phường Xuân La - giai đoạn II
|
3.864
|
|
3.864
|
3.864
|
84
|
Dự án Xây dựng khu TĐC xã Yên Thường phục vụ GPMB cho dự án Xây dựng đường quốc lộ 3 mới HN-
Thái Nguyên (đoạn qua địa phận Gia Lâm, TP Hà Nội)
|
7.233
|
|
7.233
|
7.233
|
85
|
Xây dựng khu TĐC xã Ninh Hiệp phục vụ
công tác GPMB cho dự án Xây dựng đường Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên (đoạn
qua địa phận huyện Gia Lâm, Hà Nội)
|
33.212
|
|
33.212
|
33.212
|
86
|
Dự án xây dựng khu TĐC xã Kiêu Kỵ phục
vụ công tác GPMB của dự án đường cao tốc HN-HP (đoạn qua địa phận Gia Lâm)
|
604
|
|
604
|
604
|
87
|
Xây dựng khu tái định cư phục vụ
GPMB dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối từ quốc lộ
5 vào khu công nghiệp Hapro (giai đoạn 1)
|
52.586
|
|
52.586
|
52.586
|
88
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư Trâu Quỳ phục vụ GPMB của các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm
|
118.879
|
|
118.879
|
118.879
|
89
|
Dự án xây dựng khu TĐC xã Đông Dư phục
vụ công tác GPMB của dự án đường cao tốc HN - HP và dự án liên tỉnh HN - Hưng Yên (đoạn qua địa phận Gia Lâm)
|
1.109
|
|
1.109
|
1.109
|
90
|
Xây dựng hệ thống HTKT khu TĐC và
nhà ở Vai réo, xã Phú Cát Huyện Quốc oai
|
7.272
|
|
7.272
|
7.272
|
91
|
Đầu tư xây dựng công trình khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường Trục chính Bắc - Nam đô thị Quốc Oai
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
92
|
Xây dựng HTKT khu TĐC xã Đại Thịnh
phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh
|
1.891
|
|
1.891
|
1.891
|
93
|
Xây dựng HTKT khu TĐC xã Tam Đồng
huyện Mê Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh
|
1.147
|
|
1.147
|
1.147
|
94
|
Xây dựng HTKT khu TĐC xã Tiến Thắng
phục huyện Mê Linh vụ GPMB tuyến đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh
|
2.779
|
|
2.779
|
2.779
|
95
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư xã Mê
Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh
|
3.487
|
|
3.487
|
3.487
|
96
|
Xây dựng HTKT khu đất TĐC tại xã Mê
Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị Mê
Linh
|
5.066
|
|
5.066
|
5.066
|
97
|
Xây dựng HTKT khu đất 1,65ha thuộc xã Cô Nhuê-Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm phục vụ tái định cư
cho các hộ dân di dời của Dự án Bảo tàng lịch sử quốc
gia và Công viên hữu nghị
|
3.713
|
|
3.713
|
3.713
|
98
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư để
GPMB dự án ĐTX công trình cầu Văn
Phương, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ
|
8.228
|
|
8.228
|
8.228
|
99
|
Xây dựng nhà ở CCCT NO2 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy
|
2.301
|
|
2.301
|
2.301
|
100
|
Xây dựng nhà ở CCCT NO6 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy
|
480
|
|
480
|
480
|
101
|
Xây dựng nhà ở CCCT NO1 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy
|
822
|
|
822
|
822
|
102
|
Xây dựng nhà ở CCCT NO4 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy
|
321
|
|
321
|
321
|
103
|
Xây dựng nhà ở CCCT N03 khu di dân
GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy
|
2.298
|
|
2.298
|
2.298
|
104
|
Xây dựng nhà ở CCCT NO5 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy
|
775
|
|
775
|
775
|
105
|
Nhà ở cao tầng
chung cư NO7 khu 5,3ha Dịch Vọng
|
35.791
|
|
35.791
|
35.791
|
106
|
Dự án Xây dựng hạ tầng khu di dân Đền Lừ III và đấu giá quyền sử dụng đất
|
7.529
|
|
7.529
|
7.529
|