Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 905/QĐ-UBND 2021 xác định cước vận tải đường bộ tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 905/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
Ngày ban hành: 01/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 905/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 01 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 97/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2021 về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Đối với các tuyến đường bộ không có trong Phụ lục kèm theo Quyết định này, chủ đầu tư căn cứ vào chiều rộng nền đường, kết cấu mặt đường, chất lượng mặt đường thực tế tại thời điểm vận chuyển để xếp loại đường tính giá cước vận tải cho phù hợp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải khi có thay đổi lớn về loại đường của các tuyến đường trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Đường bô Viêt Nam;
- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh (CVP, các PCVP);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT.HMC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tháp

 

PHỤ LỤC

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Từ Km đến Km

Chiều dài (Km)

Xếp loại

Ghi chú

I

II

III

IV

V

VI

A

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT.671

Thị trấn Đăk Hà (tại Km1532+900, đường Hồ Chí Minh)

Xã Ia Chim, thành phố Kon Tum

0+00÷34+500

34,50

 

 

 

34,50

 

 

 

34+500÷42+850

8,35

 

8,35

 

 

 

 

 

42+850÷62+000

19,15

 

 

 

19,15

 

 

 

2

Đường từ Ủy ban nhân dân xã Ia Chim đến Bến Du lịch

Tại Km62+000, trước Ủy ban nhân dân xã Ia Chim, thành phố Kon Tum

Tại Km70+867, Bến du lịch, xã Ia Chim, thành phố Kon Tum

62+000÷70+867

8,87

 

 

 

8,87

 

 

 

3

ĐT.672

Tại Km44+490, Quốc lộ 40B

Xã Măng Ri, huyện Tu Mơ Rông

44+490÷55+230

10,74

 

 

 

 

10,74

 

 

4

ĐT.673

Ngã 3 Đông Lốc - xã Đăk Man, huyện Đăk Glei

Xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei

0+00÷39+850

39,85

 

 

 

 

39,85

 

 

5

ĐT.674

Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy (tại Km23+900, ĐT.675)

Ngã 3 làng Rẽ, xã Mo Ray, huyện Sa Thầy (tại Km43+700, Quốc lộ 14C)

0+00÷9+020

9,02

 

 

 

9,02

 

 

 

9+020÷34+00

24,98

 

 

 

 

 

24,98

 

6

ĐT.675

Ngã 3 Trung Tín, thành phố Kon Tum (tại Km1547+800, đường Hồ Chí Minh)

Ngã 3 xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy (tại Km18+300, Quốc lộ 14C)

0+00÷32+00

32,00

 

 

 

 

32,00

 

 

32+00÷53+090

21,09

 

 

 

21,09

 

 

 

7

ĐT.676

Thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông (tại Km114+500, Quốc lộ 24)

Cầu Tà Meo, xã Đăk Nên, huyện Kon Plông

0+00 ÷63+646

63,65

 

 

 

 

63,65

 

 

8

ĐT.677

Xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

Xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy

0+00÷28+069

28,07

 

 

 

28,07

 

 

 

9

ĐT.678

Tại Km0+00 (giao với Quốc lộ 40B tại Km189+766.62, xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô)

Tại Km28+00 (xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông)

0+00÷11+915

11,92

 

 

 

11,92

 

 

 

11+915÷28+00

16,09

 

 

 

 

16,09

 

 

10

Đường Đăk Côi - Đăk Pxi

Xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà

Tại Km1520+190, đường Hồ Chí Minh

0+00÷39+06

39,06

 

 

 

 

39,06

 

 

11

Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh (nhánh 2)

Ủy ban nhân dân xã Măng Ri, huyện Tu Mơ Rông

Ủy ban nhân dân xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei

0+00÷21+870,7

21,87

 

 

 

 

21,87

 

 

12

Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh (nhánh 1)

Tại Km21+00 (thôn Đăk Lanh, xã Măng Bút, huyện Kon Plông)

Tại Km36+921, giao đường Tu Mơ Rông - Ngọc Yêu, xã Ngọc Yêu, huyện Tu Mơ Rông

21+00÷36+921

15,92

 

 

 

15,92

 

 

 

13

Đường Sa Thầy - Ya Ly - thôn Tam An (xã Sa Sơn) - Ya Mô - Làng Rẽ (Mô Rai)

Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy

Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

0+00÷36+610

36,61

 

 

 

36,61

 

 

 

14

Đường Ngọc Hồi - Dốc Muối

Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi

Xã Pờ Y, huyện

Ngọc Hồi

0+00÷3+221

3,22

 

 

 

3,22

 

 

 

15

Đường Nam Quảng Nam đoạn từ Km174+106,5 - Km192+500 (đoạn tránh đèo Văn Rơi)

Tại Km174+106,5 (giao với Quốc lộ 40B tại Km180+939,58, xã Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông)

Tại Km191+771,38 (giao với Quốc lộ 40B tại Km187+855,71, xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô)

174+106,5÷191

+771,38

17,66

 

 

 

17,66

 

 

 

16

Đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang

Tại Km0+00 (giao với đường Hồ Chí Minh, huyện Ngọc Hồi)

Tại Km1+100 (xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi)

0+00÷1+100

1,10

 

 

 

 

 

1,10

 

17

Đường tái định cư thủy điện Plei Krông

Xã Sa Bình, huyện Sa Thầy (tại Km17+400, ĐT.675)

Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô

0+00÷20+00

20,00

 

 

 

20,00

 

 

 

20+00÷39+929

19,93

 

 

 

 

19,93

 

 

B

ĐƯỜNG HUYỆN, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.01

Tại Km166, Quốc lộ 24

Ranh giới xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum - xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà

0+00÷8+00

8,00

 

 

 

8,00

 

 

 

2

ĐH.02

Tại Km484, Đường Hồ Chí Minh

Xã Đăk Rơ Wa

0+00÷6+800

6,80

 

 

 

6,80

 

 

 

3

ĐH.03

Tại Km482+500, Đường Hồ Chí Minh

Xã Ia Chim

0+00÷20+00

20,00

 

 

 

20,00

 

 

 

4

ĐH.04

Tại Km488+700, Đường Hồ Chí Minh

Bến du lịch xã Ia Chim

0+00÷20+00

20,00

 

 

 

20,00

 

 

 

5

Đường Trần Khánh Dư

Phan Đình Phùng

Ure

 

1,14

 

 

1,14

 

 

 

 

6

Đường Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

Đào Duy Từ

 

2,12

 

 

2,12

 

 

 

 

7

Đường Đào Duy Từ

Nguyễn Huệ

Quốc lộ 24

 

4,27

 

 

4,27

 

 

 

 

8

Đường Sư Vạn Hạnh

Trần Phú

Suối Đăk To Rech

 

2,15

 

 

2,15

 

 

 

 

9

Đường Trần Văn Hai

Trần Nhân Tông

Duy Tân (Quốc lộ 24)

 

2,10

 

 

2,10

 

 

 

 

10

Đường Nguyễn Huệ

Khu Bảo tàng Kon Tum

Đào Duy Từ

 

1,65

 

 

 

1,65

 

 

 

11

Đường Trần Phú

Nguyễn Huệ

Duy Tân

 

3,48

 

 

3,48

 

 

 

 

12

Đường Bà Triệu

Hai Bà Trưng

Đào Duy Từ

 

2,72

 

 

2,72

 

 

 

 

13

Đường Trường Chinh

Phan Đình Phùng

Đào Duy Từ

 

2,42

 

 

 

2,42

 

 

 

14

Đường Đống Đa

Lê Hồng Phong

Lê Văn Hưu

 

1,13

 

 

 

1,13

 

 

 

15

Đường Hoàng Văn Thái

Tô Hiệu

Nam Cao

 

2,10

 

 

 

2,10

 

 

 

16

Đường Thi Sách

Trần Phú

Đào Duy Từ

 

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

17

Đường Trần Đại Nghĩa

Nguyễn Văn Linh

Khu công nghiệp Hòa Bình

 

1,28

 

 

 

1,28

 

 

 

18

Đường Lương Thế Vinh

Nguyễn Văn Linh

Khu công nghiệp Hòa Bình

 

1,43

 

 

 

1,43

 

 

 

19

Đường Hà Huy Tập

Huỳnh Thúc Kháng

Hai Bà Trưng

 

0,95

 

 

 

0,95

 

 

 

20

Đường Bắc Kạn

Đào Duy Từ

Cầu treo Kon KLor

 

1,90

 

 

1,90

 

 

 

 

21

Đường Hoàng Thị Loan

Bà Triệu

Lạc Long Quân

 

1,90

 

 

1,90

 

 

 

 

22

Đường Lê Hồng Phong

Bạch Đằng

Trường Chinh

 

1,88

 

 

1,88

 

 

 

 

23

Đường Lạc Long Quân

Hai Bà Trưng

Sư Vạn Hạnh

 

1,46

 

 

1,46

 

 

 

 

24

Đường Hàm Nghi

Trường Chinh

Suối Đăk To Rech

 

1,15

 

 

1,15

 

 

 

 

25

Đường Đoàn Thị Điểm

Ngô Quyền

Hùng Vương

 

1,08

 

 

1,08

 

 

 

 

26

Đường Lê Lợi

Hai Bà Trưng

Trần Phú

 

0,90

 

 

0,90

 

 

 

 

27

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Lạc Long Quân

Phan Đình Phùng

 

0,78

 

 

 

0,78

 

 

 

II

Huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.11

Tại Km15+200, ĐT.675

Làng Tum, xã Ya Ly

0+00÷10+700

10,70

 

 

 

 

10,70

 

 

2

ĐH.13

Tại Km20+600, ĐT.675

Công an huyện Sa Thầy

0+00÷3+200

3,20

 

 

 

 

3,20

 

 

3

ĐH.14

Tại Km22+700, ĐT.675

Bến phà Làng Chờ, xã Ya Ly

0+00÷16+700

16,70

 

 

 

16,70

 

 

 

4

ĐH.15

Trung tâm cụm xã Ya Xiêr

Thủy điện Sê San 3, xã Ya Tăng

0+00÷35+00

35,00

 

 

 

 

35,00

 

 

5

ĐH.16

Ủy ban nhân dân xã Sa Sơn

Cầu tràn làng Lung, xã Ia Xier

0+00÷7+760

7,76

 

 

 

 

7,76

 

 

6

ĐH.18

Thôn Nghĩa Long, xã Sa Nghĩa

Xã Hơ Moong

0+00÷5+760

5,76

 

 

 

 

5,76

 

 

7

ĐH.19

Trung tâm cụm xã Ya Xiêr

Thôn Thanh Xuân, xã Ya Xiêr

0+00÷9+300

9,30

 

 

 

 

9,30

 

 

8

Đường tư xa Rơ Kơi, huyện Sa Thầy đi xa Sa Loong, huyện Ngọc Hồi (đang xây dựng)

Thôn KRam, xã Rờ Kơi

Đập thủy lợi Đăk Sia I, xã Rờ Kơi

0+00÷11+380

11,38

 

 

 

 

11,38

 

 

III

Huyện Kon Rẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.21

Thị trấn Đăk Rve

Thôn 12, xã Đăk Tờ Re

0+00÷19+510

19,51

 

 

 

 

19,51

 

 

2

ĐH.22

Thị trấn Đăk Rve

Thôn 2, xã Đăk Pne

0+00÷14+500

14,50

 

 

 

14,50

 

 

 

3

ĐH.26

Thị trấn Đăk Rve

Huyện Kon Plông

118+303÷130+ 850

12,55

 

 

 

12,55

 

 

 

IV

Huyện Kon Plông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.31

Tại Km114+950, Quốc lộ 24

Nhà máy thủy điện Đăk Pô Ne, Thị trấn Măng Đen

0+00÷6+00

6,00

 

 

 

 

6,00

 

 

2

ĐH.32

Tại Km175+00, Đường Trường Sơn Đông, Quốc lộ 24

Thôn Măng Nát, xã Ngọc Tem

0+00÷9+00

9,00

 

 

 

 

 

9,00

 

3

ĐH.33 (Đường Vi Xây - Măng Bút - Đăk Y Bai)

Tại Km33+700, ĐT.676

Thôn Đăk Y Bai, xã Măng Bút

0+00 ÷ 21+100

21,10

 

 

 

 

21,10

 

 

4

ĐH.34

Tại Km114+710, Quốc lộ 24

Tại Km15, ĐT.676

0+00÷14+918

14,92

 

 

 

 

14,92

 

 

5

Đường từ Km9 ĐT.676 - Km10 đường Ngọc Tem

Tại Km9, ĐT.676

Tại Km202+500, Đường Trường Sơn Đông

0+00÷10+414

10,41

 

 

 

 

 

10,41

 

6

Đường đi thôn Đăk Tiêu, Đăk Bút, xã Đăk Nên

Tại Km53+259, ĐT.676

Thôn Đăk Tiêu, xã Đăk Nên

0+00÷8+300

8,30

 

 

 

 

 

8,30

 

7

Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh (Km9+165 - Km21+00)

Tại Km10, ĐH.33

Thôn Đăk Lanh, xã Măng Bút

0+00÷14+540

14,54

 

 

 

 

14,54

 

 

8

Đường Trần Nhân Tông

Tại Km2+00, ĐT.676

Tại Km112+985, Quốc lộ 24

0+00÷2+500

2,50

 

 

 

2,50

 

 

 

9

Đường Lý Thái Tổ

Quốc lộ 24 cũ

Đường Phan Bội Châu

0+00÷5+580

5,58

 

 

 

5,58

 

 

 

10

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Ngô Quyền

0+00÷1+840

1,84

 

 

 

1,84

 

 

 

11

Đường Nguyễn Du

Tại Km116+500, Quốc lộ 24

Tại Km0+350, ĐT.676

0+00÷3+240

3,24

 

 

 

3,24

 

 

 

V

Huyện Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.41

Thị trấn Đăk Hà (tại Km1532+900, đường Hồ Chí Minh)

Ủy ban nhân dân xã Hà Mòn

0+00÷4+200

4,20

 

 

 

4,20

 

 

 

2

ĐH.42

Thị trấn Đăk Hà (tại Km1528+500, đường Hồ Chí Minh)

Ủy ban nhân dân xã Đăk Ui

0+00÷12+00

12,00

 

 

 

12,00

 

 

 

3

Đường Hồ Chí Minh đi bến đò Kon Gung, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà

Xã Đăk Mar (tại Km1528+100, đường Hồ Chí Minh)

Bến đò Kon Gung, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà

0+00÷10+500

10,50

 

 

 

10,50

 

 

 

4

Đường giao thông tránh lũ

Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô (tại Km1518+400, đường Hồ Chí Minh)

Ủy ban nhân dân xã Đăk Pxi

0+00÷15+500

15,50

 

 

 

15,50

 

 

 

VI

Huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.51

Tại Km189+550, đường Nam Quảng Nam (đoạn tránh đèo Văn Rơi)

Tại Km200+900, Quốc lộ 40B

0+00÷13+100

13,10

 

 

 

 

13,10

 

 

2

ĐH.52

Tại Km7+300, ĐH.53

Tại Km1499+500, đường Hô Chi Minh

0+00÷10+120

10,12

 

 

 

 

10,12

 

 

3

ĐH.53

Tại Km197+725, Quốc lộ 40B

Thôn Đăk Kon, xã Đăk Rơ Nga

0+00÷14+500

14,50

 

 

 

 

14,50

 

 

4

ĐH.55

Km1494+100, đường Hô Chi Minh

Thôn Kon Tu Peng, xa Pô Kô

0+00÷16+00

16,00

 

 

 

 

16,00

 

 

16+00÷23+00

7,00

 

 

 

 

 

7,00

 

5

Đường từ cầu Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi đến xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô

Cầu Đăk Ang, xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi

Tại Km13+460, ĐH.53

0+00÷3+080

3,08

 

 

 

 

 

3,08

 

6

Đường giao thông tránh lũ từ xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình, huyện Đăk Tô

Tại Km3+500, Đường giao thông tránh lũ

Tại Km1511+530, đường Hô Chi Minh

0+00÷6+290

6,29

 

 

 

 

6,29

 

 

VII

Huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tu Mơ Rông đi xã Ngọk Yêu

Quốc lộ 40B

Ủy ban nhân dân xã Ngọk Yêu

0+00÷14+00

14,00

 

 

 

 

14,00

 

 

2

Đường đi 4 xã Phía Tây

Quốc lộ 40B

Kon Hia 1, xã Đăk Rơ Ông

0+00÷16+00

16,00

 

 

 

 

16,00

 

 

3

Tuyến số 1

Quốc lộ 40B

Quốc lộ 40B

0+00÷0+500

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

4

Tuyến số 2

Quốc lộ 40B

Huyện đội

0+00÷0+500

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

5

Tuyến số 3

Nhà Rông, Trung tâm huyện Tu Mơ Rông

Trung tâm vệ sinh môi trường huyện

0+00÷0+300

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

6

Tuyến số 4

Quốc lộ 40B

Trường Nội trú huyện

0+00÷0+400

0,40

 

 

 

 

0,40

 

 

VIII

Huyện Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.71

Tại Km8+00, Quốc lộ 40 (xã Pờ Y)

Tại Km4+100, Quốc lộ 14C (xã Đăk Kan)

0+00÷7+200

7,20

 

 

 

 

 

7,20

 

2

ĐH.72

Tại Km0+970, ĐH.71 (xã Pờ Y)

Tại Km1+570, Quốc lộ 14C (thị trấn Plei Kần)

0+00÷6+500

6,50

 

 

 

 

 

6,50

 

3

ĐH.73

Tại Km4+100, Quốc lộ 14C (xã Đăk Kan)

Đồn Biên phòng 701

0+00÷14+00

14,00

 

 

 

 

14,00

 

 

14+00÷17+00

3,00

 

 

 

 

 

3,00

 

4

ĐH.74

Tại Km0+250, ĐH.73 (Công ty 732)

Làng Bun Ngai, xã Sa Loong

0+00÷9+500

9,50

 

 

 

 

9,50

 

 

5

ĐH.75

Thôn 4, xã Đăk Kan

Thôn Ngọc Tặng, xã Đăk Khả năng

0+00÷5+500

5,50

 

 

 

 

 

5,50

 

6

ĐH.76

Tại Km1+700, Quốc lộ 40 (xã Đăk Xú)

Tại Km1+550, Quốc lộ 14C (thị trấn Plei Kần)

0+00÷2+400

2,40

 

 

2,40

 

 

 

 

7

ĐH.77

Tại Km1+900, Quốc lộ 40 (xã Đăk Xú)

Đồn Biên phòng 679

0+00÷3+00

3,00

 

 

 

 

3,00

 

 

3+00÷11+00

8,00

 

 

 

 

 

8,00

 

8

ĐH.78

Tại Km1472+600, đường Hồ Chí Minh (xã Đăk Dục)

Làng Đăk Blái, xã Đăk Ang

0+00÷4+600

4,60

 

 

 

 

4,60

 

 

9

ĐH.79

Tại Km1471+650, đường Hồ Chí Minh (xã Đăk Dục)

Đồn Biên phòng 675

0+00÷4+500

4,50

 

 

 

 

4,50

 

 

10

ĐH.80

Làng Ja Tun, xã Đăk Ang

Làng Đăk Blái, xã Đăk Ang

0+00÷7+500

17,50

 

 

 

 

 

17,50

 

IX

Huyện Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.81

Ngã 3 Măng Khênh, xã Đăk Man

Đồn Sông Thanh, xã Đăk Blô

0+00÷21+523

21,52

 

 

 

 

 

21,52

Mốc

T20

21+523÷37+523

16,00

 

 

 

 

 

16,00

2

ĐH.82

Ủy ban nhân dân xã Đăk Choong

Thôn Long Ri, xã Xốp

0+00÷11+00

11,00

 

 

 

 

11,00

 

 

3

ĐH.83

Đường Hồ Chí Minh

Ủy ban nhân dân xã Đăk Nhoong

0+00÷13+700

13,70

 

 

 

 

 

13,70

 

4

ĐH.84

Đường Hồ Chí Minh

Thôn Nú Vai, xã Đăk Kroong

0+00÷6+00

6,00

 

 

 

 

6,00

 

 

5

ĐH.85

Đường Hồ Chí Minh

Đồn Biên phòng 673

0+00÷18+656

18,66

 

 

 

 

18,66

 

Đồn

671

18+656÷36+656

18,00

 

 

 

 

 

18,00

6

Đường Quy hoạch số 4

Ngã 3 Hùng Vương - Quy hoạch số 4

Ngã 3 Quy hoạch số 4 - A Khanh

0+00÷1+200

1,20

 

 

 

 

1,20

 

 

7

Đường Chu Văn An

Ngã 3 Hùng Vương - Chu Văn An

Ngã 3 Hùng Vương - Chu Văn An

0+00÷1+900

1,90

 

 

 

 

1,90

 

 

X

Huyện Ia H'Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.10A

Làng Thanh niên, Thôn 3 xã Ia Dom

Sông Sa Thầy, xã Ia Dom

0+00÷33+00

33,00

 

 

 

 

 

33,00

 

2

ĐH.10B

ĐĐT 02 nhánh Tây Quốc lộ 14C

Giao với đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le

0+00÷6+955

6,96

 

 

 

 

6,96

 

 

6+955÷12+152

5,20

 

 

 

 

 

5,20

 

3

ĐH.10C

Thôn 1, xã Ia Tơi

Cầu Ia Tơi

0+00÷15+00

15,00

 

 

 

 

 

15,00

 

XI

Ban quản lý Khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trục chính khu I và đường Nội bộ trạm kiểm soát liên hợp

Tại Km17+500, Quốc lộ 40

Cột mốc 790 (Việt Nam - Lào)

0+00÷2+503

2,50

 

 

2,50

 

 

 

 

2

Đường D1 khu I

Tại Km17+500, Quốc lộ 40

Giao với đường Trục chính khu I và đường nội bộ trạm kiểm soát liên hợp tại Km1+400

0+00÷1+760

1,76

 

 

1,76

 

 

 

 

3

Đường D24

Tại Km13+112, Quốc lộ 40

Tại Km0+850, đường đi Cam Pu Chia

0+00÷0+850

0,85

 

 

0,85

 

 

 

 

4

Đường NT18

Giao đường trục chính khu I tại Km0+300

Nối điểm đầu đường N5

0+00÷12+610

12,61

 

 

12,61

 

 

 

 

5

Đường N5

Nối điểm cuối đường NT18

Đường Hồ Chí Minh đoạn qua thôn 7 thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi

12+610÷18+901

6,29

6,29

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 905/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.808

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.175.243
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!