|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
90/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 90/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
15 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số
11/2021/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng; Số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 hướng dẫn phương
pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01
năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 3235/TTr-SXD ngày 27 tháng 12 năm 2023, số 77/TTr-SXD
ngày 11 tháng 01 năm 2024, Văn bản số 3289/SXD-QLXD ngày 29 ngày 12 ngày 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là cơ
sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm căn cứ xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước
ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan trên địa bàn tỉnh áp dụng các quy định của Quyết định này để xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với
Nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị
về việc Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị.
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại
Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 ngày 02 năm 2021 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ
trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ LỤC I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
I. THUYẾT MINH
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi
phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công
xây dựng.
II. NỘI DUNG GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG
Giá ca máy và thiết bị thi công gồm toàn bộ hoặc một
số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu
năng lượng chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy; được xác định
theo mục III Phụ lục V “Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng” kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng
và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC +
CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM:
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
+ CKH:
|
Chi phí khấu hao (đồng/ca)
|
+ CSC:
|
Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
|
+ CNL:
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
|
+ CNC:
|
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
|
+ CCPK:
|
Chi phí khác (đồng/ca)
|
1. Chi phí khấu hao:
- Trong quá trình sử dụng, máy bị hao mòn, giảm dần
giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh
doanh, do bào mòn của tự nhiên. Khấu hao máy là việc tính toán, phân bổ một
cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời
gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được
tính trong giá ca máy.
- Chi phí khấu hao được xác định trên cơ sở căn cứ
hướng dẫn tại khoản 1, mục III, Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
2. Chi phí sửa chữa:
- Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí để bảo dưỡng,
sửa chữa máy định kỳ, đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi
phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí sửa chữa được xác định trên cơ sở căn cứ
hướng dẫn tại khoản 2, mục III, Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
- Nhiên liệu, năng lượng là xăng, dầu, điện, gas hoặc
khí nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho
máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,
... gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định trên
cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 3, mục III, Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
+ Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế giá
trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu máy thi công trong Công bố này
như sau:
• Giá điện (bình quân) : 1.809 đ/kwh
(Giá bán lẻ điện cho ngành sản xuất cấp điện áp dưới
6kV theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương quy định
về giá bán điện).
• Xăng RON 92 : 19.018 đồng/lít
• Dầu diesel (0,05S) : 17.627 đồng/lít
(Giá xăng, dầu: Thông cáo báo chí số
39/2023/PLX-TCBC ngày 14/12/2023 của Petrolimex)
+ Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm
việc, được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình.
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ có giá trị bình quân
như sau:
• Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02
• Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03
• Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05
4. Chi phí nhân công điều khiển
- Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được
xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc nhân
công điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công trương ứng
với cấp bậc công nhân điều khiển máy.
- Chi phí nhân công điều khiển được xác định trên
cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 4, mục III, Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị do UBND tỉnh Quảng Trị công bố tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày
15/01/2024.
5. Chi phí khác:
- Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi
phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình,
gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho
công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển
máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản
lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí
khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
- Chi phí khác được xác định trên cơ sở căn cứ hướng
dẫn tại khoản 5, mục III, Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021
của Bộ Xây dựng.
III. KẾT CẤU GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG
- Giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị được tính cho 2 vùng:
+ Vùng III bao gồm: Thành phố Đông Hà;
+ Vùng IV bao gồm: Thị Xã Quảng Trị, các huyện Hải
Lăng, Triệu Phong, Hướng Hóa, Gio Linh, Vĩnh Linh, Cam Lộ, Đakrông, huyện đảo Cồn
Cỏ.
- Giá ca máy và thiết bị thi công bao gồm 02 phần
được trình bày theo nhóm, loại máy:
+ Chương 1: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng,
bao gồm:
• Máy thi công đất và lu lèn.
• Máy nâng chuyển.
• Máy và thiết bị gia cố nền móng.
• Máy sản xuất vật liệu xây dựng.
• Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ.
• Phương tiện vận tải đường bộ.
• Máy khoan đất đá.
• Máy và thiết bị động lực.
• Máy và thiết bị thi công công trình thủy.
• Máy và thiết bị thi công trong hầm.
• Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm.
• Máy và thiết bị thi công khác.
+ Chương 2: Giá ca máy và thiết bị chuyên dùng khảo
sát, thí nghiệm, bao gồm:
• Máy và thiết bị khảo sát.
• Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và
kết cấu xây dựng.
• Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm
biến áp.
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan làm căn cứ xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP).
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến
việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng nguồn vốn
khác áp dụng đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tại Quyết định này
làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị áp dụng đối với các loại máy và thiết bị
đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh trong
điều kiện làm việc bình thường.
3. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Tại thời điểm lập dự toán xây dựng công
trình, giá ca máy và thiết bị thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau:
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Điều chỉnh căn cứ
chênh lệch giữa giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu dùng để xác định giá ca máy trong
Công bố.
- Chi phí nhân công điều khiển:
+ Điều chỉnh căn cứ chênh lệch giữa đơn giá nhân
công xây dựng do UBND tỉnh công bố tại thời điểm lập dự toán và đơn giá nhân
công xây dựng trong Công bố.
+ Tại một số khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị,
nhân công điều khiển máy được điều chỉnh theo hệ số quy định tại Phụ lục 02 Quyết
định số 89/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị.
4. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi
công chưa được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều
kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá
ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Thông tư số
13/2021/TT-BXD để quyết định áp dụng khi xác định giá xây dựng công trình. Chủ
đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để
theo dõi, quản lý.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VND)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng
|
Chi phí nhân công điều khiển máy
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
CHƯƠNG I: MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT
VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m³
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
780.712
|
284.488
|
278.926
|
1.820.183
|
1.814.621
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m³
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
925.961
|
284.488
|
278.926
|
2.098.022
|
2.092.460
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m³
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
1.071.209
|
284.488
|
278.926
|
2.358.319
|
2.352.757
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m³
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.180.146
|
284.488
|
278.926
|
2.567.548
|
2.561.986
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m³
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.506.956
|
284.488
|
278.926
|
3.528.619
|
3.523.057
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m³
|
280
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
2.051.638
|
284.488
|
278.926
|
4.331.861
|
4.326.299
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m³
|
280
|
16.0
|
5,50
|
5
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.505.541
|
284.488
|
278.926
|
5.687.556
|
5.681.994
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m³
|
300
|
14,0
|
4,00
|
5
|
199
|
lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
3.613.062
|
284.488
|
278.926
|
8.580.430
|
8.574.868
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m³ gắn
đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.506.956
|
284.488
|
278.926
|
3.795.551
|
3.789.989
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m³ gắn
đầu búa thủy lực
|
300
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
2.051.638
|
284.488
|
278.926
|
4.436.494
|
4.430.932
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m³
|
260
|
17,0
|
5,40
|
5
|
57
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
1.034.897
|
284.488
|
278.926
|
2.478.502
|
2.472.940
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m³
|
260
|
17,0
|
4,70
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.325.395
|
284.488
|
278.926
|
3.614.395
|
3.608.833
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m³
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
1.071309
|
334.489
|
327.949
|
2.490.552
|
2.484.012
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m³
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.180.146
|
334.489
|
327.949
|
2.707.905
|
2.701.365
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m³
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
2.051.638
|
334.489
|
327.949
|
4.500.877
|
4.494.337
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m³
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
128
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
2.323.980
|
334.489
|
327.949
|
5.346.484
|
5.339.944
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m³
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
164
|
lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
2.977.599
|
334.489
|
327.949
|
6.886.849
|
6.880.309
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m³
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
526.527
|
284.488
|
278.926
|
1.407.939
|
1.402.377
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m³
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
708.088
|
284.488
|
278.926
|
1.780.349
|
1.774.787
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m³
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
853.336
|
284.488
|
278.926
|
2.055.406
|
2.049.844
|
21
|
M101.0404
|
1,6m³ ÷ 1,65 m³
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.361.707
|
284.488
|
278.926
|
2.823.792
|
2.818.230
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m³
|
280
|
14,0
|
4,40
|
5
|
95
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.724.829
|
284.488
|
278.926
|
3.399.383
|
3.393.821
|
23
|
M101.0406
|
330 m³
|
280
|
14,0
|
3,80
|
5
|
134
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.432.916
|
284.488
|
278.926
|
5.225.958
|
5.220.396
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18,0
|
6,00
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
689.931
|
284.488
|
278.926
|
1.456.338
|
1.450.776
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14,0
|
5,80
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
798.868
|
284.488
|
278.926
|
1.745.874
|
1.740.312
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14,0
|
5,80
|
5
|
46
|
lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
835.180
|
284.488
|
278.926
|
1.831.576
|
1.826.014
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14,0
|
5,80
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
1.071.209
|
284.488
|
278.926
|
2.498.102
|
2.492.540
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14,0
|
5,50
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.379.863
|
284.488
|
278.926
|
3.111.245
|
3.105.683
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13,0
|
5,20
|
5
|
94
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.706.673
|
284.488
|
278.926
|
3.714.411
|
3.708.849
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12,0
|
4,10
|
5
|
125
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
2.269.511
|
284.488
|
278.926
|
5.191.307
|
5.185.745
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m³
|
280
|
14,0
|
4,20
|
5
|
132
|
lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.396.604
|
396.559
|
388.806
|
4.138.457
|
4.130.704
|
32
|
M101.0602
|
16 m³
|
280
|
14,0
|
4,00
|
5
|
154
|
lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
2.796.038
|
396.559
|
388.806
|
5.222.671
|
5.214.918
|
33
|
M101.0603
|
25 m³
|
280
|
13,0
|
4,00
|
5
|
182
|
lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
3.304.409
|
396.559
|
388.806
|
6.132.721
|
6.124.968
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15,0
|
3,60
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
708.088
|
334.489
|
327.949
|
2.025.353
|
2.018.813
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14,0
|
3,08
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
798.868
|
334.489
|
327.949
|
2.365.853
|
2.359.313
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14,0
|
3,10
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
980.429
|
334.489
|
327.949
|
2.733.658
|
2.727.118
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm
tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
3
|
lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
58.196
|
239.660
|
234.974
|
336.787
|
332.101
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
3,5
|
lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
67.895
|
239.660
|
234.974
|
352.948
|
348.262
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
4
|
lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
77.594
|
239.660
|
234.974
|
366.260
|
361.574
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
5
|
lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
96.993
|
239.660
|
234.974
|
388.251
|
383.565
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15,0
|
4,30
|
5
|
34
|
lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
617.307
|
284.488
|
278.926
|
1.418.309
|
1.412.747
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15,0
|
4,30
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
689.931
|
284.488
|
278.926
|
1.561.318
|
1.555.756
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
42
|
lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
762.556
|
284.488
|
278.926
|
1.668.340
|
1.662.778
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14,0
|
4,10
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
998.585
|
284.488
|
278.926
|
1.985.127
|
1.979.565
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14,0
|
4,60
|
5
|
19
|
lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
344.966
|
284.488
|
278.926
|
1.269.630
|
1.264.068
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14,0
|
4,60
|
5
|
27
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
490.214
|
284.488
|
278.926
|
1.603.502
|
1.597.940
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
708.088
|
284.488
|
278.926
|
2.021.280
|
2.015.718
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
962.273
|
284.488
|
278.926
|
2.450.574
|
2.445.012
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
1.107.522
|
284.488
|
278.926
|
2.637.432
|
2.631.870
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14,0
|
3,70
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.216.458
|
284.488
|
278.926
|
2.817.578
|
2.812.016
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
363.122
|
284.488
|
278.926
|
894.085
|
888.523
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t ÷ 9 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
435.746
|
284.488
|
278.926
|
1.010.204
|
1.004.642
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
26
|
lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
472.058
|
284.488
|
278.926
|
1.133.935
|
1.128.373
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
580.995
|
284.488
|
278.926
|
1.275.222
|
1.269.660
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
37
|
lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
671.775
|
284.488
|
278.926
|
1.380.164
|
1374.602
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
853.336
|
284.488
|
278.926
|
1.614.512
|
1.608.950
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15,0
|
3,60
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
526.527
|
284.488
|
278.926
|
1.689.636
|
1.684.074
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15,0
|
3,60
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
1.107.522
|
284.488
|
278.926
|
2.710.194
|
2.704.632
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9,0
|
5,10
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
453.902
|
533.032
|
522.610
|
1.457.096
|
1.446.674
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9,0
|
5,10
|
5
|
26
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693.293
|
472.058
|
533.032
|
522.610
|
1.509.808
|
1.499.386
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9,0
|
4,70
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
544.683
|
533.032
|
522.610
|
1.625.869
|
1.615.447
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9,0
|
4,70
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
599.151
|
533.032
|
522.610
|
1.807.845
|
1.797.423
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
37
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328.572
|
671.775
|
533.032
|
522.610
|
2.140.122
|
2.129.700
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.556.727
|
780.712
|
533.032
|
522.610
|
2.409.680
|
2.399.258
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8.0
|
4,50
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.939.546
|
798.868
|
533.032
|
522.610
|
2.627.517
|
2.617.095
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8,0
|
4,30
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x1/4+!x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
907.805
|
533.032
|
522.610
|
2.913.062
|
2.902.640
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8,0
|
4,30
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398
|
980.429
|
533.032
|
522.610
|
3.177.584
|
3.167.162
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7,0
|
4,10
|
5
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007
|
1.161.990
|
533.032
|
522.610
|
3.996.402
|
3.985.980
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7,0
|
4,10
|
5
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
1.270.926
|
533.032
|
522.610
|
5.032.996
|
5.022.574
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9,0
|
4,50
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
453.902
|
681.048
|
667.732
|
1.596.531
|
1.583.215
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9,0
|
4,50
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
599.151
|
681.048
|
667.732
|
2.037.398
|
2.024.082
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9,0
|
4,50
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
1.266.087
|
653.619
|
681.048
|
667.732
|
2.263.131
|
2.249.815
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8,0
|
4,00
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
907.805
|
681.048
|
667.732
|
3.360.291
|
3.346.975
|
74
|
M102.0205
|
63 t ÷ 65 t
|
240
|
8,0
|
4,00
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
1.107.522
|
681.048
|
667.732
|
3.887.288
|
3.873.972
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7,0
|
3,80
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.216.458
|
681.048
|
667.732
|
4.863.679
|
4.850.363
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7,0
|
3,80
|
5
|
69
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.252.770
|
751.739
|
737.041
|
5.698.150
|
5.683.452
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7,0
|
3,80
|
5
|
74
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.343.551
|
751.739
|
737.041
|
6.544.899
|
6.530.201
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7,0
|
3,60
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.416.175
|
751.739
|
737.041
|
7.715.887
|
7.701.189
|
79
|
M102.0210
|
125 t + 130 t
|
240
|
7,0
|
3,60
|
5
|
81
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.470.643
|
751.739
|
737.041
|
8.846.653
|
8.831.955
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9,0
|
5,40
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
580.995
|
618.977
|
606.875
|
1.798.274
|
1.786.172
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
653.619
|
618.977
|
606.875
|
2.036.716
|
2.024.614
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
817.024
|
618.977
|
606.875
|
2.429.511
|
2.417.409
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8,0
|
4,60
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
853.336
|
681.048
|
667.732
|
2.808.790
|
2.795.474
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8,0
|
4,60
|
5
|
49
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
889.648
|
681.048
|
667.732
|
3.092.032
|
3.078.716
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8,0
|
4,10
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
925.961
|
681.048
|
667.732
|
3.546.048
|
3.532.732
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8,0
|
4,10
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
980.429
|
681.048
|
667.732
|
4.151.400
|
4.138.084
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8,0
|
4,10
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
998.585
|
681.048
|
667.732
|
4.359.549
|
4.346.233
|
88
|
M102.0309
|
63 t ÷ 65 t
|
250
|
7,0
|
4,10
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.016.741
|
681.048
|
667.732
|
4.564.239
|
4.550.923
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7,0
|
3,80
|
5
|
58
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.053.053
|
681.048
|
667.732
|
5.051.505
|
5.038.189
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
2S0
|
7,0
|
3,80
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.071.209
|
681.048
|
667.732
|
5.982.887
|
5.969.571
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7,0
|
3,60
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
1.143.834
|
681.048
|
667.732
|
6.686.553
|
6.673.237
|
92
|
M102.0313
|
125 t ÷ 130 t
|
250
|
7,0
|
3,60
|
5
|
72
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.307.239
|
681.048
|
667.732
|
8.820.579
|
8.807.263
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7,0
|
3,60
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.506.956
|
681.048
|
667.732
|
9.811.100
|
9.797.784
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7,0
|
3,60
|
5
|
141
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
26.563.873
|
2.560.009
|
681.048
|
667.732
|
23.031.142
|
23.017.826
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7,0
|
3,60
|
5
|
155
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
2.814.194
|
681.048
|
667.732
|
30.545.706
|
30.532.390
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13,0
|
4,70
|
6
|
42
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
79.777
|
574.149
|
562.923
|
1.327.231
|
1.316.005
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12,0
|
4,00
|
6
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
113.967
|
574.149
|
562.923
|
1.706.480
|
1.695.254
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12,0
|
4,00
|
6
|
68
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
129.163
|
574.149
|
562.923
|
1.944.113
|
1.932.887
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12,0
|
4,00
|
6
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
170.951
|
574.149
|
562.923
|
2.108.181
|
2.096.955
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11,0
|
3,80
|
6
|
113
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
214.638
|
574.149
|
562.923
|
2.337.576
|
2.326.350
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11,0
|
3,80
|
6
|
120
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
227.934
|
636.219
|
623.780
|
3.011.865
|
2.999.426
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11,0
|
3,80
|
6
|
128
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
243.130
|
636.219
|
623.780
|
3.570.843
|
3.558.404
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11,0
|
3,50
|
6
|
135
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
256.426
|
636.219
|
623.780
|
3.969.052
|
3.956.613
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11,0
|
3,50
|
6
|
143
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
271.621
|
681.048
|
667.732
|
4.811.543
|
4.798.227
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11,0
|
3,50
|
6
|
198
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
376.091
|
681.048
|
667.732
|
5.880.789
|
5.867.473
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng
30 t
|
195
|
9,0
|
6,20
|
7
|
81
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.470.643
|
2.122.375
|
2.025.911
|
6.645.035
|
6.548.571
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng
100 t
|
195
|
9,0
|
6,00
|
7
|
118
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
2.142.419
|
2.980.580
|
2.845.840
|
9.673.782
|
9.539.042
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12,0
|
2,80
|
5
|
81
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
153.855
|
574.149
|
562.923
|
1.177.552
|
1.166.326
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12,0
|
2,80
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
170.951
|
636.219
|
623.780
|
1.432.244
|
1.419.805
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12,0
|
2,80
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
170.951
|
636.219
|
623.780
|
1.503.954
|
1.491.515
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12,0
|
2,50
|
5
|
123
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
233.632
|
706.910
|
693.089
|
1.776.838
|
1.763.017
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12,0
|
2,50
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
273.521
|
706.910
|
693.089
|
1.887.829
|
1.874.008
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12,0
|
2,50
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
341.901
|
706.910
|
693.089
|
2.269.564
|
2.255.743
|
114
|
M102.0701
|
Cầu lao dầm
K33-60
|
195
|
12,0
|
3,50
|
6
|
233
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
442.572
|
1.774.172
|
1.739.484
|
5.025.866
|
4.991.178
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ
dầm 90 t
|
195
|
12,0
|
3,50
|
6
|
232
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
440.672
|
1.205.196
|
1.181.632
|
4.722.600
|
4.699.036
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong
di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
195
|
14,0
|
3,50
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
30.391
|
284.488
|
278.926
|
329.121
|
323.559
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9,0
|
230
|
5
|
48
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
91.174
|
636.219
|
623.780
|
928.491
|
916.052
|
118
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
113.967
|
636.219
|
623.780
|
976.490
|
964.051
|
119
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
72
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
136.760
|
636.219
|
623.780
|
1.029.421
|
1.016.982
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
84
|
k\Vh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
159.554
|
706.910
|
693.089
|
1.174.169
|
1.160.348
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
108
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
205.141
|
706.910
|
693.089
|
1.294.581
|
1.280.760
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9,0
|
2,10
|
5
|
132
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
250.727
|
706.910
|
693.089
|
1.478.642
|
1.464.821
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9,0
|
2,10
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
273.521
|
706.910
|
693.089
|
1.579.556
|
1.565.735
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9,0
|
2,10
|
5
|
168
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
319.108
|
706.910
|
693.089
|
1.805.000
|
1.791.179
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9,0
|
2,00
|
5
|
204
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
387.488
|
706.910
|
693.089
|
2.093.494
|
2.079.673
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 t
|
290
|
17,0
|
4,30
|
5
|
21
|
kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
39.888
|
239.660
|
234.974
|
438.755
|
434.069
|
127
|
M102.0902
|
2 t
|
290
|
17,0
|
4,10
|
5
|
32
|
kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
60.782
|
239.660
|
234.974
|
511.797
|
507.111
|
128
|
M102.0903
|
3 t
|
290
|
17,0
|
4,10
|
5
|
39
|
kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
74.079
|
239.660
|
234.974
|
556.830
|
552.144
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3 t
|
290
|
16,5
|
4,10
|
5
|
47
|
kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
89.274
|
239.660
|
234.974
|
816.470
|
811.784
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức
kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15,0
|
5,10
|
4
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.598
|
239.660
|
234.974
|
251.877
|
247.191
|
131
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15,0
|
5,10
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
9.497
|
239.660
|
234.974
|
255.082
|
250.396
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
5,5
|
kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
10.447
|
239.660
|
234.974
|
266.234
|
261.548
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
6,3
|
kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
11.967
|
239.660
|
234.974
|
275.128
|
270.442
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
20.894
|
239.660
|
234.974
|
296.098
|
291.412
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
12
|
kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
22.793
|
239.660
|
234.974
|
301.589
|
296.903
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
14
|
kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
26.592
|
239.660
|
234.974
|
313.859
|
309. 173
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
|
|
1x3/7
|
7.900
|
-
|
239.660
|
234.974
|
247.428
|
242.742
|
138
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15,0
|
4,20
|
4
|
|
|
1x3/7
|
10.200
|
-
|
239.660
|
234.974
|
249.520
|
244.834
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức
nâng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
2.700
|
-
|
284.488
|
278.926
|
287.359
|
281.797
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
4.600
|
-
|
284.488
|
278.926
|
289.379
|
283.817
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
5.800
|
-
|
284.488
|
278.926
|
290.654
|
285.092
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
9.800
|
-
|
284.488
|
278.926
|
294.907
|
289.345
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
19.000
|
-
|
284.488
|
278.926
|
304.688
|
299.126
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
27.400
|
-
|
284.488
|
278.926
|
313.619
|
308.057
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
44.000
|
-
|
284.488
|
278.926
|
328.256
|
322.694
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
95.500
|
-
|
284.488
|
278.926
|
379.485
|
373.923
|
147
|
M102.1309
|
Hệ kích nâng 25 t
(máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
190
|
13,0
|
2,00
|
5
|
6
|
kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
11.397
|
284.488
|
278.926
|
412.201
|
406.639
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH -100 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
84.383
|
-
|
284.488
|
278.926
|
368.427
|
362.865
|
149
|
M102.1402
|
YCW- 150 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
11.694
|
-
|
284.488
|
278.926
|
296.921
|
291.359
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
18.000
|
-
|
284.488
|
278.926
|
303.625
|
298.063
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
55.491
|
-
|
284.488
|
278.926
|
339.687
|
334.125
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục
tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13,0
|
3,50
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
55.084
|
618.977
|
606.875
|
932.105
|
920.003
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC
- 500 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
20.179
|
-
|
284.488
|
278.926
|
305.941
|
300.379
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp
lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
190
|
16,0
|
6,50
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
26.592
|
284.488
|
278.926
|
345.929
|
340.367
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
190
|
16,0
|
6,50
|
5
|
20
|
kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
37.989
|
284.488
|
278.926
|
364.049
|
358.487
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều
cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13,0
|
4,00
|
5
|
22
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600
|
399.434
|
533.032
|
522.610
|
1.310.685
|
1.300.263
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13,0
|
4,00
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
453.902
|
533.032
|
522.610
|
1.527.913
|
1.517.491
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13,0
|
3,80
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
526.527
|
533.032
|
522.610
|
1.787.870
|
1.777.448
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13,0
|
3,80
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
599.151
|
533.032
|
522.610
|
2.050.704
|
2.040.282
|
160
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức
nâng 2t
|
240
|
16,0
|
3,50
|
5
|
9
|
lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
163.405
|
284.488
|
278.926
|
619.834
|
614.272
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15,0
|
3,90
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
453.902
|
533.032
|
522.610
|
1.793.845
|
1.783.423
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15,0
|
3,70
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
526.527
|
533.032
|
522.610
|
2.146.697
|
2.136.275
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15,0
|
3,70
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
599.151
|
533.032
|
522.610
|
2.450.529
|
2.440.107
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành,
bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14,0
|
4,40
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
1.016.741
|
334.489
|
327.949
|
2.303.938
|
2.297.398
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14,0
|
4,40
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
1.071.209
|
334.489
|
327.949
|
2.449.694
|
2.443.154
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13,0
|
3,90
|
5
|
62
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.125.678
|
334.489
|
327.949
|
3.325.810
|
3.319.270
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13,0
|
3,90
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.180.146
|
334.489
|
327.949
|
3.695.034
|
3.688.494
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13,0
|
3,90
|
5
|
146
|
lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
2.650.789
|
334.489
|
327.949
|
13.147.108
|
13.140.568
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14,0
|
3,90
|
5
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
579.674
|
462.338
|
334.489
|
327.949
|
1.276.173
|
1.269.633
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14,0
|
3,90
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
852.657
|
571.275
|
334.489
|
327.949
|
1.610.846
|
1.604.306
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
36 lít diezel + 25kWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
701.106
|
334.489
|
327.949
|
1.873.719
|
1.867.179
|
172
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
918.979
|
334.489
|
327.949
|
2.197.635
|
2.191.095
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.208.415
|
334.489
|
327.949
|
2.708.942
|
2.702.402
|
174
|
M103.0206
|
5,5 t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.480.756
|
334.489
|
327.949
|
3.205.539
|
3.198.999
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành,
bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13,0
|
4,80
|
5
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.028.256
|
334.489
|
327.949
|
4.341.100
|
4.334.560
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13,0
|
4,80
|
5
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.381.829
|
334.489
|
327.949
|
6.197.748
|
6.191.208
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công
suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14,0
|
3,80
|
5
|
108
|
kWh
|
|
122.906
|
205.141
|
|
|
314.732
|
314.732
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14,0
|
3,80
|
5
|
135
|
kWh
|
|
149.734
|
256.426
|
|
|
389.939
|
389.939
|
179
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14,0
|
2,64
|
5
|
357
|
kWh
|
|
282.270
|
678.104
|
|
|
916.151
|
916.151
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc -
trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
37
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
671.775
|
2.122.375
|
2.025.911
|
5.189.095
|
5.092.631
|
181
|
M103.0502
|
1,8 t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
42
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
762.556
|
2.122.375
|
2.025.911
|
5.619.582
|
5.523.118
|
182
|
M103.0503
|
2,5 t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
47
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
853.336
|
2.122.375
|
2.025.911
|
5.808.176
|
5.711.712
|
183
|
M103.0504
|
3,5 t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
944.117
|
2.122.375
|
2.025.911
|
5.950.682
|
5.854.218
|
184
|
M103.0505
|
4,5 t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
58
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.053.053
|
2.122.375
|
2.025.911
|
6.737.380
|
6.640.916
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C
96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11,0
|
4,60
|
6
|
162
|
lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phlI.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
2.941.287
|
2.980.580
|
2.845.840
|
14.307.093
|
14.172.353
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước
- lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
38
|
kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
72.179
|
284.488
|
278.926
|
517.194
|
511.632
|
187
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
53
|
kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
100.671
|
284.488
|
278.926
|
602.998
|
597.436
|
188
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
75
|
kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
142.459
|
284.488
|
278.926
|
673.442
|
667.880
|
189
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
84
|
kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
159.554
|
284.488
|
278.926
|
719.194
|
713.632
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot
thủy lực tự hành 860t
|
180
|
22,0
|
3,96
|
5
|
756
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.435.984
|
524.148
|
513.900
|
12.574.010
|
12.563.762
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực
(KGK- 130C4), lực ép 130 t
|
240
|
15,0
|
2,60
|
5
|
138
|
kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
262.124
|
284.488
|
278.926
|
1.137.182
|
1.131.620
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy
lực 45 Hp
|
240
|
15,0
|
2,60
|
5
|
25
|
kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
47.486
|
284.488
|
278.926
|
448.024
|
442.462
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12,0
|
3,10
|
5
|
48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
871.492
|
284.488
|
278.926
|
2.059.483
|
2.053.921
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay
80kNm÷125kNm
|
260
|
13,0
|
8,20
|
5
|
52
|
lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
944.117
|
396.559
|
388.806
|
5.108.685
|
5.100.932
|
195
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay
150kNm÷200kNm
|
260
|
13,0
|
8,20
|
5
|
68
|
lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
1.234.614
|
396.559
|
388.806
|
5.954.552
|
5.946.799
|
196
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay >
200kNm÷300kNm
|
260
|
13,0
|
8,20
|
5
|
96
|
lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
1.742.985
|
396.559
|
388.806
|
13.256.802
|
13.249.049
|
197
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay >
300kNm÷400kNm
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
137
|
lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
2.487.384
|
396.559
|
388.806
|
16.148.946
|
16.141.193
|
198
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13,0
|
5,80
|
5
|
|
|
|
565.686
|
-
|
|
|
489.536
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường
sét
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
905.801
|
396.559
|
388.806
|
5.406.975
|
5.399.222
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất
(1 cần)
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
1x6/7
|
5.354.545
|
970.827
|
396.559
|
388.806
|
6.145.288
|
6.137.535
|
201
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất
(2 cần)
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
1x6/7
|
6.109.091
|
1.094.292
|
396.559
|
388.806
|
6.942.040
|
6.934.287
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
|
|
|
14.800
|
-
|
|
|
13.946
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
203
|
M103.1S01
|
750 lít
|
300
|
16,0
|
6,40
|
5
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
24.693
|
239.660
|
234.974
|
287.913
|
283.227
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15,0
|
5,80
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
34.190
|
284.488
|
278.926
|
462.436
|
456.874
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc -
năng suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15,0
|
5,80
|
5
|
21
|
kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
39.888
|
284.488
|
278.926
|
610.686
|
605.124
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch
- năng suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15 m³/h
|
215
|
16,0
|
6,60
|
5
|
37
|
kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
70.280
|
284.488
|
278.926
|
383.010
|
377.448
|
207
|
M103.1702
|
200 m³/h
|
215
|
16,0
|
6,60
|
5
|
50
|
kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
94.973
|
284.488
|
278.926
|
431.681
|
426.119
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19,0
|
6,50
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
15.196
|
239.660
|
234.974
|
297.463
|
292.777
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19,0
|
6,50
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
20.894
|
239.660
|
234.974
|
312.918
|
308.232
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
9.497
|
239.660
|
234.974
|
272.422
|
267.736
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
15.196
|
239.660
|
234.974
|
287.156
|
282.470
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
20.894
|
239.660
|
234.974
|
301.994
|
297.308
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi
măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
136.760
|
284.488
|
278.926
|
550.216
|
544.654
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
96
|
kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
182.347
|
284.488
|
278.926
|
643.810
|
638.248
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê
tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16 m³/h
|
260
|
15,0
|
5,80
|
5
|
92
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
174.749
|
574.149
|
562.923
|
1.597.346
|
1.586.120
|
216
|
M104.0402
|
25 m³/h
|
260
|
15,0
|
5,60
|
5
|
116
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
220.336
|
574.149
|
562.923
|
1.966.138
|
1.954.912
|
217
|
M104.0403
|
30 m³/h
|
260
|
15,0
|
5,60
|
5
|
172
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
326.705
|
574.149
|
562.923
|
2.381.122
|
2.369.896
|
218
|
M104.0404
|
50 m³/h
|
260
|
15,0
|
5,60
|
5
|
198
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
376.091
|
574.149
|
562.923
|
3.313.313
|
3.302.087
|
219
|
M104.0405
|
60 m³/h
|
260
|
15,0
|
530
|
5
|
265
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
503.354
|
574.149
|
562.923
|
3.644.672
|
3.633.446
|
220
|
M104.0406
|
75 m³/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
418
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3337.391
|
793.970
|
813.809
|
797.897
|
4.571.237
|
4.555.325
|
221
|
M104.0407
|
90 m³/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
425
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
807.266
|
813.809
|
797.897
|
5.562.978
|
5.547.066
|
222
|
M104.0408
|
125 m³/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
446
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
847.155
|
813.809
|
797.897
|
6.581.310
|
6.565.398
|
223
|
M104.0409
|
160 m³/h
|
260
|
15,0
|
5,00
|
5
|
553
|
kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
1.050.396
|
1.053.469
|
1.032.871
|
7.205.090
|
7.184.492
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá,
sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m³/h
|
155
|
18,0
|
7,60
|
5
|
76
|
kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
144.358
|
284.488
|
278.926
|
466.192
|
460.630
|
225
|
M104.0502
|
45 m³/h
|
155
|
18,0
|
7,60
|
5
|
97
|
kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
184.247
|
284.488
|
278.926
|
515.361
|
509.799
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng
đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20 m³/h
|
260
|
18,0
|
8,60
|
5
|
315
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
598.327
|
524.148
|
513.900
|
2.671.241
|
2.660.993
|
227
|
M104.0602
|
25 m³/h
|
260
|
18,0
|
7,60
|
5
|
357
|
kWh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
1.766.194
|
678.104
|
524.148
|
513.900
|
3.158.651
|
3.148.403
|
228
|
M104.0603
|
125 m³/h
|
260
|
18,0
|
7,60
|
5
|
630
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.196.654
|
524.148
|
513.900
|
8.327.982
|
8.317.734
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá
thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14 m³/h
|
260
|
18,0
|
8,60
|
5
|
134
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
254.526
|
524.148
|
513.900
|
1.024.669
|
1.014.421
|
230
|
M104.0702
|
200 m³/h
|
260
|
18,0
|
8,60
|
5
|
840
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.595.538
|
524.148
|
513.900
|
4.219.181
|
4.208.933
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê
tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15,0
|
5,70
|
5
|
210
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
398.885
|
1.015.537
|
995.681
|
5.600.336
|
5.580.480
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15,0
|
5,70
|
5
|
300
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
569.835
|
1.015.537
|
995.681
|
7.505.524
|
7.485.668
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15,0
|
5,70
|
5
|
324
|
kWh
|
2x4/7+ 1x5/7+ 1x6/7
|
5.422.748
|
615.422
|
1.300.025
|
1.274.607
|
8.822.315
|
8.796.897
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15,0
|
5,50
|
5
|
384
|
kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
729.389
|
1.634.514
|
1.602.557
|
10.062.201
|
10.030.244
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15,0
|
5,50
|
5
|
714
|
kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
1.356.207
|
1.634.514
|
1.602.557
|
11.501.174
|
11.469.217
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT B|
THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13,0
|
5,60
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930.161
|
1.034.897
|
533.032
|
522.610
|
3.012.779
|
3.002.357
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê
tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14,0
|
6,40
|
5
|
34
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
617.307
|
574.149
|
562.923
|
2.904.643
|
2.893.417
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14,0
|
6,40
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
907.805
|
574.149
|
562.923
|
3.509.436
|
3.498.210
|
239
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14,0
|
3,80
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
1.143.834
|
574.149
|
562.923
|
5.274.367
|
5.263.141
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip
170 cv
|
180
|
14,0
|
3,80
|
5
|
79
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
1.434.331
|
574.149
|
562.923
|
17.701.814
|
17.690.588
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá
dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14,0
|
4,20
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
544.683
|
574.149
|
562.923
|
3.593.639
|
3.582.413
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng
SW16TC (16m3)
|
180
|
14,0
|
5,60
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
1.034.897
|
574.149
|
562.923
|
10.347.935
|
10.336.709
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
|
220
|
16,0
|
5,80
|
5
|
92
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
1.670.360
|
618.977
|
606.875
|
5.872.993
|
5.860.891
|
244
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái
sinh, Wigent 2400
|
180
|
16,0
|
5,80
|
5
|
340
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
6.173.071
|
751.739
|
737.041
|
41.130.331
|
41.115.633
|
245
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái
sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16,0
|
5,80
|
5
|
523
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
9.495.636
|
751.739
|
737.041
|
34.047.375
|
34.032.677
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch
YHK 10A
|
200
|
20,0
|
3,50
|
5
|
|
|
1x4/7
|
57.211
|
-
|
284.488
|
278.926
|
360.293
|
354.731
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A,
lò nung keo
|
200
|
17,0
|
3,60
|
5
|
11
|
lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
199.717
|
284.488
|
278.926
|
872.484
|
866.922
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
200
|
17,0
|
4,50
|
5
|
4
|
lít xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
77.594
|
284.488
|
278.926
|
404.448
|
398.886
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa
500 lít
|
200
|
25,0
|
10,0
|
5
|
|
|
1x4/7
|
45.516
|
-
|
284.488
|
278.926
|
369.831
|
364.269
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông
SP500
|
200
|
14,0
|
4,20
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
1.325.395
|
574.149
|
562.923
|
9.932.066
|
9.920.840
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18,0
|
6,20
|
6
|
5
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
106.420
|
96.993
|
262.074
|
256.950
|
479.960
|
474.836
|
252
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18,0
|
6,20
|
6
|
7
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
157.562
|
135.790
|
262.074
|
256.950
|
576.854
|
571.730
|
253
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18,0
|
6,20
|
6
|
12
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
232.783
|
262.074
|
256.950
|
702.985
|
697.861
|
254
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17,0
|
6,20
|
6
|
13
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
252.181
|
262.074
|
256.950
|
755.136
|
750.012
|
255
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17,0
|
6,20
|
6
|
25
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
317.869
|
453.902
|
262.074
|
256.950
|
1.065.632
|
1.060.508
|
256
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17,0
|
6,20
|
6
|
31
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
562.839
|
262.074
|
256.950
|
1.294.757
|
1.289.633
|
257
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16,0
|
6,20
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
560.241
|
689.931
|
262.074
|
256.950
|
1.548.102
|
1.542.978
|
258
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16,0
|
6,20
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
606.044
|
744.400
|
310.935
|
304.856
|
1.675.364
|
1.669.285
|
259
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16,0
|
6,20
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
739.497
|
835.180
|
310.935
|
304.856
|
1.902.677
|
1.896.598
|
260
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14,0
|
5,40
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374
|
1.016.741
|
310.935
|
304.856
|
2.437.342
|
2.431.263
|
261
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14,0
|
5,40
|
6
|
62
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364
|
1.125.678
|
310.935
|
304.856
|
3.193.381
|
3.187.302
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17,0
|
7,50
|
6
|
19
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
368.572
|
262.074
|
256.950
|
905.469
|
900.345
|
263
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17,0
|
7,50
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
437.559
|
744.400
|
262.074
|
256.950
|
1.491.154
|
1.486.030
|
264
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17,0
|
7,30
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
616.643
|
835.180
|
262.074
|
256.950
|
1.775.561
|
1.770.437
|
265
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17,0
|
7,30
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
704.070
|
1.034.897
|
262.074
|
256.950
|
2.016.128
|
2.011.004
|
266
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17,0
|
7,30
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
812.415
|
1.180.146
|
310.935
|
304.856
|
2.320.905
|
2.314.826
|
267
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16,0
|
6,80
|
6
|
73
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410
|
1.325.395
|
310.935
|
304.856
|
2.575.101
|
2.569.022
|
268
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16,0
|
6,80
|
6
|
76
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.540.447
|
1.379.863
|
310.935
|
304.856
|
3.087.470
|
3.081.391
|
269
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14,0
|
6,80
|
6
|
77
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194
|
1.398.019
|
310.935
|
304.856
|
3.234.812
|
3.228.733
|
270
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13,0
|
6,80
|
6
|
81
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396
|
1.470.643
|
310.935
|
304.856
|
3.468.761
|
3.462.682
|
271
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13,0
|
6,60
|
6
|
86
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849
|
1.561.424
|
310.935
|
304.856
|
3.663.304
|
3.657.225
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13,0
|
4,90
|
6
|
30
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
448.050
|
544.683
|
310.935
|
304.856
|
1.361.914
|
1.355.835
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13,0
|
4,90
|
6
|
40
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
618.750
|
726.244
|
310.935
|
304.856
|
1.736.366
|
1.730.287
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12,0
|
4,40
|
6
|
51
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
878.300
|
925.961
|
310.935
|
304.856
|
2.167.894
|
2.161.815
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11,0
|
4,00
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950
|
1.016.741
|
310.935
|
304.856
|
2.154.253
|
2.148.174
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11,0
|
3,80
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368
|
1.234.614
|
310.935
|
304.856
|
2.406.566
|
2.400.487
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn
bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14,0
|
5,70
|
6
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884.645
|
780.712
|
533.032
|
522.610
|
2.140.547
|
2.130.125
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14,0
|
5,50
|
6
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.176.758
|
1.161.990
|
533.032
|
522.610
|
3.712.709
|
3.702.287
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14,0
|
5,50
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.966.930
|
1.270.926
|
533.032
|
522.610
|
4.554.074
|
4.543.652
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m³
|
260
|
13,0
|
4,80
|
6
|
20
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
363.122
|
262.074
|
256.950
|
1.004.701
|
999.577
|
281
|
M106.0502
|
5 m³
|
260
|
12,0
|
4,40
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
417.590
|
310.935
|
304.856
|
1.134.154
|
1.128.075
|
282
|
M106.0503
|
6 m³
|
260
|
12,0
|
4,40
|
6
|
24
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
435.746
|
310.935
|
304.856
|
1.212.514
|
1.206.435
|
283
|
M106.0504
|
7 m³
|
260
|
11,0
|
4,10
|
6
|
26
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
688.248
|
472.058
|
310.935
|
304.856
|
1.312.415
|
1.306.336
|
284
|
M106.0505
|
9 m³
|
260
|
11,0
|
4,10
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
796.249
|
490.214
|
310.935
|
304.856
|
1.413.649
|
1.407.570
|
285
|
M106.0506
|
10 m³
|
260
|
11,0
|
4,10
|
6
|
30
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
544.683
|
310.935
|
304.856
|
1.521.875
|
1.515.796
|
286
|
M106.0507
|
16 m³
|
270
|
11,0
|
4,10
|
6
|
35
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
635.463
|
310.935
|
304.856
|
1.771.883
|
1.765.804
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn,
hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2 m³
|
260
|
13,0
|
5,20
|
6
|
19
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
344.966
|
262.074
|
256.950
|
990.716
|
985.592
|
288
|
M106.0602
|
3 m³
|
260
|
13,0
|
5,20
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
490.214
|
310.935
|
304.856
|
1.366.945
|
1.360.866
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16,0
|
4,50
|
6
|
18
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
359.717
|
349.174
|
262.074
|
256.950
|
969.526
|
964.402
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13,0
|
3,70
|
6
|
|
|
|
160.855
|
-
|
|
|
143.429
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21 t
|
240
|
13,0
|
3,70
|
6
|
|
|
|
186.651
|
-
|
|
|
166.430
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
|
251.560
|
-
|
|
|
218.019
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
|
297.117
|
-
|
|
|
257.501
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
|
333.817
|
-
|
|
|
289.308
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
|
537.425
|
-
|
|
|
465.768
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
|
601.973
|
-
|
|
|
521.710
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13.0
|
3,10
|
6
|
93
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000
|
1.688.516
|
310.935
|
304.856
|
3.160.785
|
3.154.706
|
298
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3
(chở bitum, polymer)
|
180
|
14,0
|
5,60
|
6
|
35
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150
|
635.463
|
533.032
|
522.610
|
5.528.730
|
5.518.308
|
299
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương
5 m³
|
180
|
12,0
|
4,40
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
931.000
|
417.590
|
310.935
|
304.856
|
1.825.036
|
1.818.957
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất
đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ
điện-1,2 kW)
|
240
|
18,0
|
8,50
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
9.497
|
239.660
|
234.974
|
266.838
|
262.152
|
301
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18,0
|
8,50
|
5
|
|
|
1x3/7
|
26.484
|
-
|
239.660
|
234.974
|
274.420
|
269.734
|
302
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan
SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18,0
|
6,50
|
5
|
|
|
1x3/7
|
126.804
|
-
|
239.660
|
234.974
|
386.013
|
381.327
|
303
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18,0
|
8,50
|
5
|
|
|
1x3/7
|
6.134
|
-
|
239.660
|
234.974
|
247.711
|
243.025
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17,0
|
5,30
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
-
|
524.148
|
513.900
|
1.568.594
|
1.558.346
|
305
|
M107.0202
|
D105-110mm
|
270
|
17,0
|
5,30
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
-
|
524.148
|
513.900
|
1.829.487
|
1.819.239
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự
hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần -
147 cv)
|
285
|
13,0
|
3,90
|
6
|
84
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
1.525.112
|
751.739
|
737.041
|
10.944.529
|
10.929.831
|
307
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần -
255 cv)
|
285
|
13,0
|
3,90
|
6
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
2.505.541
|
751.739
|
737.041
|
15.890.066
|
15.875.368
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo -
độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13,0
|
3,90
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
689.931
|
751.739
|
737.041
|
11.030.069
|
11.015.371
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN,
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13,0
|
3,20
|
6
|
675
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.282.129
|
751.739
|
737.041
|
38.265.099
|
38.250.401
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan
neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18,0
|
1,80
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
30.391
|
284.488
|
278.926
|
2.521.905
|
2.516.343
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13,0
|
4,50
|
5
|
28
|
lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
508.371
|
524.148
|
513.900
|
1.917.255
|
1.907.007
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn
chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13,0
|
5,20
|
5
|
332
|
lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
6.027.822
|
284.488
|
278.926
|
10.661.573
|
10.656.011
|
313
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1A (phục
vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
20,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
370.384
|
284.488
|
278.926
|
763.067
|
757.505
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện
lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13,0
|
4,20
|
5
|
2
|
lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
36.312
|
239.660
|
234.974
|
286.901
|
282.215
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13,0
|
4,20
|
5
|
5
|
lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
90.780
|
239.660
|
234.974
|
367.571
|
362.885
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12,0
|
3,90
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
435.746
|
239.660
|
234.974
|
811.189
|
806.503
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12,0
|
3,90
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
653.619
|
239.660
|
234.974
|
1.093.632
|
1.088.946
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11,0
|
3,60
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
817.024
|
284.488
|
278.926
|
1.368.014
|
1.362.452
|
319
|
M108.0106
|
150 kVA
|
170
|
10,0
|
3,30
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
1.379.863
|
284.488
|
278.926
|
1.990.688
|
1.985.126
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10,0
|
3,30
|
5
|
106
|
lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
1.924.546
|
284.488
|
278.926
|
2.550.655
|
2.545.093
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động
cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120 m³/h
|
180
|
11,0
|
5,00
|
5
|
14
|
lít xăng
|
1x4/7
|
71.198
|
271.580
|
284.488
|
278.926
|
634.781
|
629.219
|
322
|
M108.0202
|
600 m³/h
|
180
|
10,0
|
4,60
|
5
|
46
|
lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
892.333
|
284.488
|
278.926
|
1.563.396
|
1.557.834
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động
cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120 m³/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
14
|
lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
254.185
|
284.488
|
278.926
|
625.563
|
620.001
|
324
|
M108.0302
|
240 m³/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
28
|
lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
508.371
|
284.488
|
278.926
|
969.741
|
964.179
|
325
|
M108.0303
|
360 m³/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
35
|
lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
635.463
|
284.488
|
278.926
|
1.164.717
|
1.159.155
|
326
|
M108.0304
|
420 m³/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
689.931
|
284.488
|
278.926
|
1292.240
|
1.286.678
|
327
|
M108.0305
|
540 m³/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
798.868
|
284.488
|
278.926
|
1.445.785
|
1.440.223
|
328
|
M108.0306
|
600 m³/h
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
853.336
|
284.488
|
278.926
|
1.571.439
|
1.565.877
|
329
|
M108.0307
|
660 m³/h
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
907.805
|
284.488
|
278.926
|
1.697.431
|
1.691.869
|
330
|
M108.0308
|
1200 m³/h
|
180
|
10,0
|
3,90
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
1.361.707
|
284.488
|
278.926
|
2.600.832
|
2.595.270
|
331
|
M108.0309
|
1260 m³/h
|
180
|
10,0
|
3,50
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
1.416.175
|
284.488
|
278.926
|
2.773.857
|
2.768.295
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5 m³/h
|
180
|
12,0
|
5,20
|
5
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
3.799
|
239.660
|
234.974
|
246.994
|
242.308
|
333
|
M108.0402
|
300 m³/h
|
180
|
11,0
|
3,80
|
5
|
86
|
kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
163.353
|
239.660
|
234.974
|
551.781
|
547.095
|
334
|
M108.0403
|
600 m³/h
|
180
|
11,0
|
3,40
|
5
|
125
|
kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
237.431
|
284.488
|
278.926
|
836.169
|
830.607
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT B|
THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5,90
|
6
|
|
|
|
490.476
|
-
|
|
|
411.245
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
|
721.153
|
-
|
|
|
542.108
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
|
901.384
|
-
|
|
|
677.592
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11,0
|
5,50
|
6
|
|
|
|
1.207.730
|
-
|
|
|
891.221
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11,0
|
5,50
|
6
|
|
|
|
1.420.866
|
-
|
|
|
1.048.501
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11,0
|
5,20
|
6
|
|
|
|
2.012.922
|
-
|
|
|
1.464.574
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11,0
|
5,20
|
6
|
|
|
|
2.368.110
|
-
|
|
|
1.723.004
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
|
121.530
|
-
|
|
|
115.189
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
|
211.645
|
-
|
|
|
200.603
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
|
222.193
|
-
|
|
|
210.600
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13,0
|
5,20
|
6
|
|
|
|
343.952
|
-
|
|
|
342.457
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt
máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11,0
|
5,20
|
6
|
44
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
798.868
|
411.534
|
393.759
|
1.447.089
|
1.429.314
|
347
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11,0
|
5,20
|
6
|
131
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
887.000
|
2.378.448
|
806.550
|
770.644
|
3.998.724
|
3.962.818
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12,0
|
6,00
|
6
|
3
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
54.468
|
369.899
|
353.922
|
507.413
|
491.436
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12,0
|
6,00
|
6
|
5
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
90.780
|
369.899
|
353.922
|
551.869
|
535.892
|
350
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12,0
|
5,40
|
6
|
6
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
108.937
|
369.899
|
353.922
|
575.163
|
559.186
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12,0
|
5,40
|
6
|
10
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
181.561
|
713.259
|
681.522
|
1.018.558
|
986.821
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11,0
|
4,60
|
6
|
14
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
254.185
|
713.259
|
681.522
|
1.130.974
|
1.099.237
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
260
|
11,0
|
4,60
|
6
|
19
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
344.966
|
713.259
|
681.522
|
1.277.508
|
1.245.771
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
260
|
11,0
|
4,60
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
417.590
|
1.117.491
|
1.068.292
|
1.822.365
|
1.773.166
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục
vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,20
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
1.234.614
|
2.138.354
|
2.041.207
|
3.568.949
|
3.471.802
|
356
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5,00
|
6
|
95
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
612.500
|
1.724.829
|
2.604.363
|
2.486.968
|
4.789.745
|
4.672.350
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5,00
|
6
|
148
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +1 máy I 1/2 +
2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x274+1x3/4)
|
787.238
|
2.687.101
|
2.667.013
|
2.547.813
|
5.946.057
|
5.826.857
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5,00
|
6
|
202
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 272 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
887.000
|
3.667.530
|
2.667.013
|
2.547.813
|
7.001.499
|
6.882.299
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
260
|
9,5
|
4,20
|
6
|
315
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2
+ 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
1.318.800
|
5.719.169
|
3.997.323
|
3.817.175
|
10.667.549
|
10.487.401
|
360
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo biển)
|
270
|
9.5
|
3,80
|
6
|
714
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2
+ 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
9.851.500
|
12.963.449
|
4.100.096
|
3.911.717
|
23.758.916
|
23.570.537
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
361
|
M109.0801
|
495 cv
|
290
|
7,0
|
5,10
|
6
|
520
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
11.237.300
|
9.441.167
|
6.568.637
|
6.276.082
|
22.752.184
|
22.459.629
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc biển -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
362
|
M109.0901
|
2085 cv
|
290
|
7,0
|
4,50
|
6
|
1751
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
34.650.000
|
31.791.315
|
6.856.854
|
6.538.547
|
58.721.273
|
58.402.966
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
363
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9,0
|
4,10
|
6
|
573
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
7.685.500
|
10.403.440
|
5.039.503
|
4.813.243
|
20.266.257
|
20.039.997
|
364
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7,0
|
3,75
|
6
|
1008
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
18.301.340
|
6.258.021
|
5.976.989
|
35.692.249
|
35.411.217
|
365
|
M109.1003
|
3958 cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7,0
|
2,40
|
6
|
3211
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
101.976.100
|
58.299.208
|
7.828.431
|
7.477.431
|
117.818.972
|
117.467.972
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự
hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
366
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7,0
|
6,50
|
6
|
1446
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400
|
26.253.707
|
5.467.989
|
5.223.219
|
39.104.521
|
38.859.751
|
367
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7,0
|
6,00
|
6
|
5232
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
65.840.000
|
94.992.668
|
5.467.989
|
5.223.219
|
142.007.967
|
141.763.197
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có
tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
368
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9,0
|
5,50
|
6
|
2663
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
48.349.670
|
6.609.913
|
6.313.685
|
80.965.742
|
80.669.514
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10,0
|
5,20
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
1.270.926
|
334.489
|
327.949
|
2.978.770
|
2.972.230
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25,0
|
7,50
|
8
|
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
-
|
1.174.000
|
1.124.000
|
1.346.475
|
1.296.475
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT B|
THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên
dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9 m³
|
290
|
13,0
|
4,80
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
944.117
|
284.488
|
278.926
|
3.653.289
|
3.647.727
|
372
|
M110.0102
|
1,65 m³
|
290
|
13,0
|
4,80
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.180.146
|
284.488
|
278.926
|
4.253.047
|
4.247.485
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
373
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12,0
|
5,30
|
6
|
248
|
kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
471.064
|
239.660
|
234.974
|
1.454.344
|
1.449.658
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ
vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kw
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
43
|
kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
81.676
|
284.488
|
278.926
|
389.752
|
384.190
|
375
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
|
|
1x4/7
|
30.956
|
-
|
284.488
|
278.926
|
308.118
|
302.556
|
376
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11,0
|
3,80
|
6
|
37
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
671.775
|
284.488
|
278.926
|
2.997.000
|
2.991.438
|
377
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
27
|
kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
51.285
|
284.488
|
278.926
|
524.984
|
519.422
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ
thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12,0
|
3,10
|
6
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
817.024
|
284.488
|
278.926
|
1.677.815
|
1.672.253
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24,
sức nâng 15 t
|
180
|
16,0
|
4,20
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
962.273
|
751.739
|
737.041
|
3.205.380
|
3.190.682
|
380
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang
UĐB-4
|
150
|
17,0
|
4,20
|
6
|
33
|
lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
640.152
|
751.739
|
737.041
|
2.181.261
|
2.166.563
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định
hướng
|
260
|
15,0
|
3,50
|
6
|
201
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
381.789
|
751.739
|
737.041
|
6.386.466
|
6.371.768
|
382
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục
vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15,0
|
3.50
|
6
|
2
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
3.799
|
681.048
|
667.732
|
3.377.014
|
3.363.698
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17,0
|
4,70
|
5
|
3
|
kWh
|
|
3.440
|
5.698
|
|
|
10.532
|
10.532
|
384
|
M112.0102
|
2 kW
|
190
|
17,0
|
4,70
|
5
|
5
|
kWh
|
|
3.898
|
9.497
|
|
|
14.975
|
14.975
|
385
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17,0
|
4,70
|
5
|
8
|
kWh
|
|
4.586
|
15.196
|
|
|
21.640
|
21.640
|
386
|
M112.0104
|
7 kW + 7,5 kW
|
180
|
17,0
|
4,70
|
5
|
10
|
kWh
|
|
10.663
|
18.995
|
|
|
34.811
|
34.811
|
387
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16,0
|
4,50
|
5
|
34
|
kWh
|
|
17.198
|
64.581
|
|
|
88.945
|
88.945
|
388
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16,0
|
4,20
|
5
|
48
|
kWh
|
|
27.860
|
91.174
|
|
|
130.178
|
130.178
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
2,7
|
lít diezel
|
|
12.956
|
49.021
|
|
|
75.279
|
75.279
|
390
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
3
|
lít diezel
|
|
15.478
|
54.468
|
|
|
85.837
|
85.837
|
391
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
5
|
lít diezel
|
|
26.943
|
90.780
|
|
|
145.385
|
145.385
|
392
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18,0
|
4,70
|
5
|
10
|
lít diezel
|
|
65.809
|
181.561
|
|
|
295.191
|
295.191
|
393
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17,0
|
4,00
|
5
|
11
|
lít diezel
|
|
73.720
|
199.717
|
|
|
319.143
|
319.143
|
394
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17,0
|
4,00
|
5
|
15
|
lít diezel
|
|
89.198
|
272.341
|
|
|
416.842
|
416.842
|
395
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17,0
|
4,40
|
5
|
20
|
lít diezel
|
|
114.952
|
363.122
|
|
|
552.409
|
552.409
|
396
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16,0
|
3,80
|
5
|
36
|
lít diezel
|
|
237.442
|
653.619
|
|
|
1.020.863
|
1.020.863
|
397
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16,0
|
3,80
|
5
|
53
|
lít diezel
|
|
267.801
|
962.273
|
|
|
1.376.472
|
1.376.472
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
398
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
1,6
|
lít xăng
|
|
9.860
|
31.038
|
|
|
51.284
|
51.284
|
399
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
3
|
lít xăng
|
|
16.854
|
58.196
|
|
|
92.803
|
92.803
|
400
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
4
|
lít xăng
|
|
22.013
|
77.594
|
|
|
122.794
|
122.794
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm chân
không 7,5 kW
|
280
|
13,0
|
3,60
|
5
|
22
|
kWh
|
|
252.231
|
41.788
|
|
|
224.655
|
224.655
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC
(75 kW)
|
180
|
13,0
|
3,60
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
341.901
|
239.660
|
234.974
|
716.938
|
712.252
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực
xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13,0
|
2,20
|
5
|
111
|
lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
2.015.326
|
239.660
|
234.974
|
3.471.218
|
3.466.532
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
404
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18,0
|
6,60
|
5
|
19
|
kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
36.090
|
284.488
|
278.926
|
512.240
|
506.678
|
405
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18,0
|
6,60
|
5
|
34
|
kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
64.581
|
284.488
|
278.926
|
589.815
|
584.253
|
406
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18,0
|
6,10
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
136.760
|
284.488
|
278.926
|
732.159
|
726.597
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
407
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12,0
|
3,80
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
980.429
|
334.489
|
327.949
|
1.550.788
|
1.544.248
|
408
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12,0
|
3,50
|
5
|
127
|
lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
2.305.824
|
334.489
|
327.949
|
3.128.506
|
3.121.966
|
409
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12,0
|
3,30
|
5
|
136
|
lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
2.469.228
|
334.489
|
327.949
|
3.320.773
|
3.314.233
|
410
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12,0
|
3,10
|
5
|
168
|
lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
3.050.223
|
334.489
|
327.949
|
4.008.242
|
4.001.702
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông,
tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13,0
|
5,40
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.508.786
|
962.273
|
533.032
|
522.610
|
3.724.265
|
3.713.843
|
412
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13,0
|
5,00
|
6
|
60
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.809.744
|
1.089.365
|
533.032
|
522.610
|
4.075.520
|
4.065.098
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
413
|
M112.0901
|
40 - 60 m³/h
|
220
|
13,0
|
6,50
|
5
|
182
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
345.700
|
574.149
|
562.923
|
2.232.870
|
2.221.644
|
414
|
M112.0902
|
60 - 90 m³/h
|
220
|
13,0
|
6,50
|
5
|
248
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
471.064
|
618.977
|
606.875
|
2.895.263
|
2.883.161
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9 m³/h (AL 285)
|
200
|
13,0
|
4,90
|
6
|
54
|
kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
102.570
|
284.488
|
278.926
|
2.346.971
|
2.341.409
|
416
|
M112.1002
|
16 m³/h (AL500)
|
200
|
13,0
|
4,50
|
6
|
429
|
kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
814.864
|
284.488
|
278.926
|
8.577.918
|
8.572.356
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông,
đầm bàn - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25,0
|
8,80
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
9.497
|
239.660
|
234.974
|
265.336
|
260.650
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông,
đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25,0
|
8,80
|
4
|
5
|
kWh
|
|
5.045
|
9.497
|
|
|
22.211
|
22.211
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông,
dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5 kw
|
150
|
20,0
|
8,80
|
4
|
7
|
kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
13.296
|
239.660
|
234.974
|
269.127
|
264.441
|
420
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20,0
|
6,50
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
30.391
|
239.660
|
234.974
|
319.939
|
315.253
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa
tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22,0
|
5,40
|
4
|
|
|
1x3/7
|
8.026
|
-
|
239.660
|
234.974
|
256.461
|
251.775
|
422
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo
màng 5,5Hp
|
150
|
22,0
|
5,40
|
4
|
|
|
1x3/7
|
7.452
|
-
|
239.660
|
234.974
|
255.260
|
250.574
|
423
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22,0
|
4,20
|
4
|
|
|
1x3/7
|
16.510
|
-
|
239.660
|
234.974
|
264.590
|
259.904
|
424
|
M112.1404
|
Máy phun bì 235 kW
|
250
|
22,0
|
4,20
|
4
|
176
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
334.303
|
524.148
|
513.900
|
4.356.228
|
4.345.980
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
425
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,10
|
4
|
5
|
kWh
|
|
42.900
|
9.497
|
|
|
47.230
|
47.230
|
426
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,10
|
4
|
9
|
kWh
|
|
57.200
|
17.095
|
|
|
67.405
|
67.405
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm
tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30,0
|
8,40
|
4
|
3
|
kWh
|
|
4.150
|
5.698
|
|
|
19.234
|
19.234
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông
cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30,0
|
7,50
|
4
|
0,9
|
kWh
|
|
4.800
|
1.710
|
|
|
14.990
|
14.990
|
429
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,1
|
kWh
|
|
6.250
|
2.089
|
|
|
15.214
|
15.214
|
430
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,3
|
kWh
|
|
6.750
|
2.469
|
|
|
16.644
|
16.644
|
431
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
130
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,6
|
kWh
|
|
8.400
|
3.039
|
|
|
23.393
|
23.393
|
432
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
110
|
20,0
|
7,50
|
4
|
2,3
|
kWh
|
|
10.400
|
4.369
|
|
|
34.151
|
34.151
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
433
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9,0
|
2,20
|
5
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
51.285
|
239.660
|
234.974
|
351.444
|
346.758
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
434
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,50
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
24.693
|
239.660
|
234.974
|
285.515
|
280.829
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30,0
|
7,50
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.750
|
5.698
|
|
|
30.439
|
30.439
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
120
|
20,0
|
5,5
|
4
|
2,7
|
kWh
|
|
8.750
|
5.129
|
|
|
26.639
|
26.639
|
437
|
M112.2102
|
1,7 kw
|
90
|
14,0
|
7,00
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.900
|
5.698
|
|
|
27.643
|
27.643
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
438
|
M 112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20,0
|
5,50
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
20.894
|
239.660
|
234.974
|
303.329
|
298.643
|
439
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20,0
|
4,50
|
5
|
8
|
lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
155.188
|
239.660
|
234.974
|
483.078
|
478.392
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
440
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14,0
|
4,50
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
17.095
|
239.660
|
234.974
|
283.193
|
278.507
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
441
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13,0
|
3,80
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
18.995
|
239.660
|
234.974
|
274.948
|
270.262
|
442
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13,0
|
3,90
|
4
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
51.285
|
239.660
|
234.974
|
418.835
|
414.149
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
443
|
M112.2501
|
2.8 kW
|
240
|
14,0
|
4,10
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
9.497
|
239.660
|
234.974
|
285.124
|
280.438
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
444
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14,0
|
4,10
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
17.095
|
239.660
|
234.974
|
273.514
|
268.828
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,50
|
4
|
2
|
kWh
|
|
4.600
|
3.799
|
|
|
12.273
|
12.273
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt thép
Plasma
|
230
|
13,0
|
3,80
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
24.693
|
239.660
|
234.974
|
322.768
|
318.082
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén
(chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5 m³/ph
|
120
|
30,0
|
6,60
|
5
|
|
|
|
5.400
|
-
|
|
|
18.720
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0 m³/ph
|
120
|
30,0
|
6,60
|
5
|
|
|
|
6.100
|
-
|
|
|
21.147
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0 kW ÷ 2,8 kW
|
230
|
14,0
|
4,50
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
9.497
|
239.660
|
234.974
|
276.744
|
272.058
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
M112.3101
|
5 kW
|
230
|
13,0
|
3,90
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
18.995
|
239.660
|
234.974
|
305.354
|
300.668
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
4
|
kWh
|
|
22.700
|
7.598
|
|
|
29.410
|
29.410
|
452
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
6
|
kWh
|
|
27.300
|
11.397
|
|
|
37.628
|
37.628
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
453
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
19
|
kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
36.090
|
239.660
|
234.974
|
376.010
|
371.324
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5 kw
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
30.391
|
239.660
|
234.974
|
335.661
|
330.975
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
455
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
15
|
kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
28.492
|
239.660
|
234.974
|
348.342
|
343.656
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14,0
|
4,10
|
4
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
3.799
|
239.660
|
234.974
|
249.587
|
244.901
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
457
|
M112.3701
|
1,0 kW
|
220
|
14,0
|
4,90
|
4
|
2
|
kWh
|
|
3.500
|
3.799
|
|
|
7.442
|
7.442
|
458
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
220
|
14,0
|
4,90
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.400
|
5.698
|
|
|
13.401
|
13.401
|
459
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
230
|
14,0
|
4,90
|
4
|
4
|
kWh
|
|
11.200
|
7.598
|
|
|
18.749
|
18.749
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30,0
|
10,5
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.600
|
5.698
|
|
|
24.487
|
24.487
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
461
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24,0
|
4,50
|
5
|
105
|
kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
199.442
|
284.488
|
278.926
|
527.480
|
521.918
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
462
|
M112.4001
|
7 kW
|
200
|
21,0
|
4,80
|
5
|
15
|
kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
28.492
|
284.488
|
278.926
|
319.602
|
314.040
|
463
|
M112.4002
|
14 kW ÷ 15 kW
|
200
|
21,0
|
4,80
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
55.084
|
284.488
|
278.926
|
352.816
|
347.254
|
464
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21,0
|
4,80
|
5
|
48
|
kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
91.174
|
284.488
|
278.926
|
400.302
|
394.740
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
465
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21,0
|
4,80
|
5
|
|
|
1x4/7
|
3.400
|
-
|
284.488
|
278.926
|
291.033
|
285.471
|
466
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21,0
|
4,80
|
5
|
|
|
1x4/7
|
5.200
|
-
|
284.488
|
278.926
|
294.498
|
288.936
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới
nước
|
90
|
21,0
|
10,0
|
5
|
|
|
2 thợ lặn (1/4+ 2/4)
|
106.900
|
-
|
1.120.636
|
1.072.909
|
1.523.293
|
1.475.566
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống
nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm
tay
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
6
|
kWh
|
|
1.532
|
11.397
|
|
|
13.886
|
13.886
|
469
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt
D315mm
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
8
|
kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
15.196
|
284.488
|
278.926
|
375.684
|
370.122
|
470
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt
D630mm
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
12
|
kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
22.793
|
284.488
|
278.926
|
493.826
|
488.264
|
471
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt
D1200mm
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
34.190
|
284.488
|
278.926
|
578.460
|
572.898
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19,0
|
1,70
|
5
|
16
|
kWh
|
|
3.600
|
30.391
|
|
|
36.174
|
36.174
|
473
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19,0
|
1,70
|
5
|
29
|
kWh
|
|
7.900
|
55.084
|
|
|
67.773
|
67.773
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan
đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
474
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14,0
|
6,40
|
5
|
144
|
kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
273.521
|
284.488
|
278.926
|
1.314.009
|
1.308.447
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
475
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14,0
|
6,50
|
5
|
19
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
344.966
|
284.488
|
278.926
|
1.800.085
|
1.794.523
|
476
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13,0
|
3,90
|
5
|
97
|
lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
1.761.141
|
396.559
|
388.806
|
8.460.315
|
8.452.562
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6 t)
|
200
|
18,0
|
4,50
|
5
|
65
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
123.464
|
751.739
|
737.041
|
1.582.339
|
1.567.641
|
478
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13,0
|
2,20
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
26.592
|
284.488
|
278.926
|
397.359
|
391.797
|
|
M112.4800
|
Một số máy và
thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy xiết bu lông
|
230
|
14
|
4,90
|
4
|
3
|
kWh
|
|
37.900
|
5.698
|
|
|
41.127
|
41.127
|
480
|
M112.4802
|
Máy xóa vạch sơn,
công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,50
|
5
|
4
|
lít xăng
|
|
34.166
|
77.594
|
|
|
122.864
|
122.864
|
481
|
M112.4803
|
Máy hiện sóng 2 tia
(Oscilograf)
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
93.480
|
-
|
|
|
74.359
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vôn mét điện tử
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
3.400
|
-
|
|
|
2.754
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn năng
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.215
|
1.215
|
CHƯƠNG II: MÁY
VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
484
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6,00
|
5
|
|
|
|
35.083
|
-
|
|
|
47.752
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5,00
|
5
|
|
|
|
76.000
|
-
|
|
|
80.222
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5,00
|
5
|
|
|
|
210.909
|
-
|
|
|
222.626
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5,00
|
5
|
|
|
|
136.364
|
-
|
|
|
143.940
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3,00
|
5
|
|
|
|
476.947
|
-
|
|
|
450.450
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa căn MO -10
(chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,60
|
5
|
|
|
|
6.363
|
-
|
|
|
11.171
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,50
|
5
|
|
|
|
12.268
|
-
|
|
|
19.424
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8,00
|
5
|
|
|
|
3.096
|
|
|
|
6.811
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4,00
|
5
|
|
|
|
1.396.445
|
|
|
|
1.005.440
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy xuyên động
RA-50
|
180
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
58.816
|
|
|
|
57.182
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh
Gouda
|
180
|
10
|
2,80
|
5
|
|
|
|
495.291
|
|
|
|
462.272
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3,00
|
5
|
|
|
|
340.513
|
|
|
|
321.596
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT
|
180
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
10.777
|
|
|
|
11.076
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,50
|
5
|
|
|
|
3.325
|
|
|
|
6.096
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật
lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,20
|
4
|
|
|
|
31.300
|
|
|
|
33.804
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật
lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3,20
|
4
|
|
|
|
38.752
|
|
|
|
41.852
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại I mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
97.797
|
|
|
|
99.101
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
292.130
|
|
|
|
292.130
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
343.379
|
|
|
|
343.379
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện
tử
|
180
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
15.822
|
|
|
|
14.767
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
178.855
|
|
|
|
147.059
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,50
|
4
|
|
|
|
670.706
|
|
|
|
540.291
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
1.147
|
|
|
|
1.020
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
8.943
|
|
|
|
7.065
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử
quét
|
200
|
10
|
1,20
|
4
|
|
|
|
3.221.684
|
-
|
|
|
2287.396
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
6.726
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
510
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
20.866
|
-
|
|
|
19.475
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng
xạ
|
180
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
142.511
|
-
|
|
|
120.343
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
399.443
|
-
|
|
|
328.431
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,40
|
4
|
|
|
|
2.056.833
|
-
|
|
|
1.645.466
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
180
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
92.408
|
-
|
|
|
82.140
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
348.767
|
-
|
|
|
294.514
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA
(đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,40
|
4
|
|
|
|
1.371.222
|
-
|
|
|
1.096.978
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
573.827
|
-
|
|
|
478.189
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
8.255
|
|
|
|
6.521
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
12.726
|
|
|
|
10.054
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
4.815
|
|
|
|
3.804
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
5.618
|
|
|
|
4.438
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4,00
|
4
|
|
|
|
14.217
|
|
|
|
12.795
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,50
|
4
|
|
|
|
12.268
|
|
|
|
11.348
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4,00
|
4
|
|
|
|
12.268
|
|
|
|
11.041
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4,00
|
4
|
|
|
|
7.796
|
|
|
|
5.613
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,50
|
4
|
|
|
|
3.783
|
|
|
|
3.499
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm
OASIS-America
|
200
|
10
|
4,00
|
4
|
|
|
|
10.319
|
|
|
|
9.287
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
803
|
|
|
|
2.168
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.032
|
|
|
|
2.786
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
7.567
|
|
|
|
6.621
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
6.306
|
|
|
|
5.518
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng,
dung tích 5lít
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
19.949
|
|
|
|
17.455
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
16.968
|
|
|
|
14.847
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
200
|
10
|
4,50
|
4
|
|
|
|
6.306
|
|
|
|
5.833
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
2.637
|
|
|
|
2.241
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
17.198
|
|
|
|
14.618
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
163.950
|
|
|
|
124.602
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,60
|
4
|
|
|
|
779.854
|
|
|
|
569.293
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy ép lítvinốp
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
17.886
|
|
|
|
15.203
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
7.796
|
|
|
|
6.315
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
166.931
|
|
|
|
126.868
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
72.574
|
|
|
|
59.874
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
67.071
|
|
|
|
55.334
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
200
|
10
|
4,20
|
4
|
|
|
|
10.319
|
|
|
|
9.390
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
17.886
|
|
|
|
15.203
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
264.728
|
|
|
|
201.193
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2.50
|
4
|
|
|
|
78.994
|
|
|
|
61.220
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
8.369
|
|
|
|
7.323
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay
tay)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
7.796
|
|
|
|
6.822
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10
t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
21.440
|
|
|
|
18.760
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50
t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
35.656
|
|
|
|
29.416
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực
125 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
47.695
|
|
|
|
39.348
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực
200 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
62.000
|
-
|
|
|
51.150
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực
100 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
52.166
|
-
|
|
|
43.037
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
28.892
|
-
|
|
|
25.281
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 100 t
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
241.340
|
-
|
|
|
183.418
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
37.261
|
-
|
|
|
30.740
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
5.518
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
86.447
|
-
|
|
|
66.996
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
9.287
|
-
|
|
|
8.126
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
107.772
|
-
|
|
|
83.523
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
92.408
|
-
|
|
|
71.616
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
16.280
|
-
|
|
|
14.245
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn
mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
134.027
|
-
|
|
|
101.861
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của
I-on Clo
|
200
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
193.874
|
-
|
|
|
145.406
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy
của than
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
12.038
|
-
|
|
|
10.533
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
98.370
|
-
|
|
|
76.237
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
16.854
|
-
|
|
|
14.747
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
60.765
|
-
|
|
|
47.093
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
31.300
|
-
|
|
|
25.040
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
41.733
|
-
|
|
|
33.386
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
107.313
|
-
|
|
|
83.168
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài
Bitum
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
62.599
|
-
|
|
|
48.514
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
8.828
|
-
|
|
|
7.725
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
14.561
|
-
|
|
|
12.741
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên
động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,40
|
5
|
|
|
|
1.376
|
-
|
|
|
1.254
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
15.822
|
-
|
|
|
13.844
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
26.828
|
-
|
|
|
23.475
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
9.745
|
-
|
|
|
8.527
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
15.249
|
-
|
|
|
13.343
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
9.057
|
-
|
|
|
7.925
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ
LE1
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt
Lazer
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
82.778
|
-
|
|
|
64.153
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi
nhiệt
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
67.071
|
-
|
|
|
51.980
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
7.911
|
-
|
|
|
6.922
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở
bê tông
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
83.466
|
-
|
|
|
64.686
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn
nhiệt
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
7.452
|
-
|
|
|
6.521
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen
(phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,20
|
4
|
|
|
|
2.364.900
|
-
|
|
|
1.679.079
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
|
120
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.147
|
-
|
|
|
3.871
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
909
|
-
|
|
|
3.068
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.147
|
-
|
|
|
3.871
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
803
|
-
|
|
|
2.710
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,20
|
4
|
|
|
|
25.223
|
-
|
|
|
19.169
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
9.057
|
-
|
|
|
7.155
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều
dầy kim loại
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
42.306
|
-
|
|
|
33.845
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
67.071
|
-
|
|
|
51.980
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm
tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
153.517
|
-
|
|
|
116.673
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra
cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
64.204
|
-
|
|
|
49.758
|
49.758
|
600
|
M202.009I
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
8.599
|
-
|
|
|
7.524
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi
măng
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.050
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
500
|
-
|
|
|
438
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định
thấm nước
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
22.000
|
-
|
|
|
19.250
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực
ZB4-500
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
16.360
|
-
|
|
|
14.315
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
200
|
-
|
|
|
162
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
972
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
2.800
|
-
|
|
|
2.268
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
1.800
|
-
|
|
|
1.458
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.215
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền
va đập
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.230
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số
giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
5.125
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu
kính
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.563
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
500
|
-
|
|
|
513
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.900
|
-
|
|
|
1.948
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ
bền va đập
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
90.000
|
-
|
|
|
87.750
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ
bền va uốn
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
80.000
|
-
|
|
|
78.000
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.538
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
440
|
-
|
|
|
451
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực
60 t
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
20.455
|
-
|
|
|
16.569
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
124.150
|
-
|
|
|
94.354
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo
lường
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
2.888
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
200
|
-
|
|
|
165
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
350
|
-
|
|
|
289
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
990
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật
liệu
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
14.850
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện
tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
281.375
|
-
|
|
|
218.066
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
6.500
|
-
|
|
|
5.363
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc
loại tương tự
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
12.375
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn
nước
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.188
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.313
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nỡ
nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.188
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
3.063
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.188
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian
khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
3.000
|
-
|
|
|
2.625
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề
mặt
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện
tử
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
12.375
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ
thuật
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
220.000
|
-
|
|
|
170.500
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén
WDW-100
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
220.000
|
-
|
|
|
170.500
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch
cao
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.125
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
9.900
|
-
|
|
|
8.168
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng
siêu âm
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
2.888
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
14.850
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
4.500
|
-
|
|
|
3.713
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
25.000
|
-
|
|
|
20.625
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành
phần kim loại
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.250
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ
số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
50.000
|
-
|
|
|
38.750
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ
số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
60.000
|
-
|
|
|
46.500
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết
nứt
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
36.500
|
-
|
|
|
28.288
|
28.288
|
650
|
M202.014I
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.100
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
19.900
|
-
|
|
|
16.119
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén,
uốn
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
210.000
|
-
|
|
|
159.600
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
3.950
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
4.500
|
-
|
|
|
3.555
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
80.000
|
-
|
|
|
59.200
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao
(Autoclave)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.500
|
-
|
|
|
4.813
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển
vị Indicator
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
13.125
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm
sương
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng
màng sơn
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.313
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số
ma sát
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ
kín
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính
năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
12.600
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập
phản hồi
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.400
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.200
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
60.000
|
-
|
|
|
47.400
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
139
|
-
|
|
|
117
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
139
|
-
|
|
|
117
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ
Ao)
|
150
|
13
|
3,00
|
4
|
|
|
|
119.581
|
-
|
|
|
149.078
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3,00
|
4
|
|
|
|
99.975
|
-
|
|
|
84.979
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4,00
|
4
|
|
|
|
10.089
|
-
|
|
|
9.630
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,50
|
4
|
|
|
|
18.917
|
-
|
|
|
17.627
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
7.452
|
-
|
|
|
6.521
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp gas công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
500
|
-
|
|
|
1.350
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình thử bọt khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
27.000
|
-
|
|
|
22.275
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ xác định
hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.538
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị thí
nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
303.030
|
-
|
|
|
234.848
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
500
|
-
|
|
|
513
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập
bi rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.230
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử va đập
con lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.230
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.900
|
-
|
|
|
1.948
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định sự
thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
2.200
|
-
|
|
|
1.782
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác định thời
gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
3.000
|
-
|
|
|
2.625
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
1.000
|
-
|
|
|
875
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung giá máy &
Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
37.261
|
-
|
|
|
28.877
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
2.056.833
|
-
|
|
|
1.645.466
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy báo gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
2.967
|
2.967
|
690
|
M202.018I
|
Máy cắt Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
3.979
|
-
|
|
|
3.482
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
25.000
|
-
|
|
|
20.625
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
5.876
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy đo chiều dày lớp
bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
114.350
|
-
|
|
|
88.621
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy đo độ đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
62.599
|
-
|
|
|
48.514
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy kéo, nén thủy lực
0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy kéo, nén thủy lực
20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
25.000
|
-
|
|
|
21.875
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy kéo, nén thủy lực
200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
62.000
|
-
|
|
|
48.050
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy kéo, nén thủy lực
50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
35.656
|
-
|
|
|
27.633
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu
chuyên dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
6.800
|
-
|
|
|
5.950
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy khuấy và làm
mát nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
5.500
|
-
|
|
|
4.813
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy thử cường độ
bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
12.600
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
14.850
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy thử kéo xác định
cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
12.600
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy xác định độ thấm
nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
19.900
|
-
|
|
|
16.119
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
20.000
|
-
|
|
|
20.500
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt kế Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
150
|
-
|
|
|
154
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
6.000
|
-
|
|
|
6.150
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
9.000
|
-
|
|
|
7.875
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc nghỉ
của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
2.000
|
-
|
|
|
1.650
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết bị đo góc nghỉ
tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.238
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết bị đo nhiệt độ
bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
1.800
|
-
|
|
|
1.575
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết bị đo nhiệt
lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.313
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết bị gia nhiệt
vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết bị thử tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết bị wheel
tracking
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
|
|
|
1.387.200
|
-
|
|
|
1.075.080
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết bị xác định độ
bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
40.000
|
-
|
|
|
33.000
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết bị xác định
thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.000
|
-
|
|
|
1.025
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe chuyên dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
546.000
|
-
|
|
|
436.800
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng cụ vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
3.588
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
720
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
508.246
|
|
|
|
404.287
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
49.988
|
-
|
|
|
39.763
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách
tay
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
210.613
|
-
|
|
|
167.533
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
1.000.900
|
|
|
|
796.170
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
946.212
|
-
|
|
|
752.669
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích
hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
1.618.868
|
-
|
|
|
1.287.736
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
507.559
|
-
|
|
|
403.740
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm
rơle
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
955.957
|
-
|
|
|
760.420
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện
áp 1 pha
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
19.835
|
-
|
|
|
16.679
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
182.524
|
-
|
|
|
145.190
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy
kín
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
174.957
|
-
|
|
|
139.170
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
150.307
|
-
|
|
|
119.562
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp
xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
36.574
|
-
|
|
|
29.093
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một
chiều
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
179.658
|
-
|
|
|
142.910
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp
địa
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
61.109
|
-
|
|
|
48.609
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp
xúc
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
104.905
|
-
|
|
|
83.447
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu
cách điện
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
365.277
|
-
|
|
|
290.561
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
73.491
|
-
|
|
|
58.459
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
151.224
|
-
|
|
|
120.292
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
521.317
|
-
|
|
|
414.684
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn
định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
374.105
|
-
|
|
|
297.584
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
133.224
|
-
|
|
|
105.974
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm
khí SF6
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
184.244
|
-
|
|
|
146.558
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
166.702
|
-
|
|
|
132.604
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
50.446
|
-
|
|
|
40.128
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra
áp lực
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
86.332
|
-
|
|
|
68.673
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng
điện
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
499.762
|
-
|
|
|
397.538
|
397.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 90/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 công bố Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
4.668
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|