|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
890/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 890/QĐ-TTg
|
Hà Nội,
ngày 10 tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25
tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 184/QĐ-TTg ngày
24 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn
trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dở dang đã có
trong danh mục vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và Dự án Luồng cho
tàu biển trọng tải lớn vào Sông Hậu;
Căn cứ Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày
02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn
trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2014-2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư (văn bản số 2923/TTr-BKHĐT
ngày 13 tháng 5 năm 2014), ý kiến của Bộ Tài chính (văn bản số 7223/BTC-ĐT ngày
02 tháng 6 năm 2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
danh mục dự án và bổ sung kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 theo
ngành, lĩnh vực theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Giao Bộ Kế hoạch
và Đầu tư:
a) Quyết định giao các Bộ và các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ
sung kế hoạch năm 2014 cho từng dự án;
b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ
tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của
các thông tin, số liệu và mức vốn bố trí cho các dự án nêu tại các phụ lục.
c) Chủ trì kiểm tra, giám sát
tình hình thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung kế hoạch năm 2014 của
các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
d) Định kỳ hàng quý báo cáo Chính
phủ tình hình thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014.
2. Giao Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng
Chính phủ và đồng gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ:
a) Tình hình huy động vốn trái phiếu
Chính phủ theo định kỳ 6 tháng và hàng năm.
b) Tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ hàng tháng của các Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
hàng quý báo cáo chi tiết tình hình
giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ theo từng dự án của các Bộ, các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Các Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ kế
hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2014 được giao:
1. Thông báo kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ bổ sung cho các dự án theo quy định tại tiết a, khoản 1, Điều 2 Quyết
định này.
2. Bố trí vốn để thanh toán nợ xây dựng
cơ bản của các dự án.
3. Báo cáo kết quả giao kế hoạch
vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2014 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính trước ngày 25 tháng 6 năm 2014.
4. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo
tình hình thực hiện và giải ngân vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014
theo quy định.
5. Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính tổ chức triển khai,
thúc đẩy giải ngân các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm
2014; báo cáo và đề xuất giải pháp xử lý các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện,
gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư và Bộ Tài chính để kịp thời tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
6. Bộ Quốc phòng khẩn trương hoàn chỉnh
các thủ tục đầu tư của các dự án thành phần Đường tuần tra biên giới giai đoạn
II theo quy định.
Điều 4. Thời gian thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ bổ sung năm 2014 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận
tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quốc phòng, Y tế, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Thủ
tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Như Điều 6;
- HĐND, UBND
các địa phương có liên quan;
- Hội đồng Dân
tộc và các Ủy ban của Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc
hội;
-
Kiểm
toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN,
các PCN, Trợ lý TTCP, các Vụ: KTN, KGVX, NC, V.III, TH; TGĐ Cổng TTĐT;
- Lưu: Văn
thư, KTTH (3b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
TỔNG
HỢP BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC BỘ VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Ngành, lĩnh
vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Giao thông
|
Thủy lợi
|
Y tế
|
|
TỔNG SỐ
|
9.000.000
|
4.530.531
|
1.611.152
|
2.858.317
|
|
TRUNG ƯƠNG
|
1.489.999
|
1.085.000
|
100.200
|
304.799
|
1
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
725.000
|
725.000
|
|
|
2
|
Bộ Quốc phòng
|
360.000
|
360.000
|
|
|
3
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
100.200
|
|
100.200
|
|
4
|
Bộ Y tế
|
304.799
|
|
|
304.799
|
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
7.510.001
|
3.445.531
|
1.510.952
|
2.553.518
|
|
Vùng miền núi phía
Bắc
|
1.504.898
|
394.053
|
659.716
|
451.129
|
1
|
Hà Giang
|
145.248
|
127.342
|
17.906
|
|
2
|
Cao Bằng
|
124.728
|
42.818
|
|
81.910
|
3
|
Lạng Sơn
|
168.505
|
|
|
168.505
|
4
|
Lào Cai
|
102.000
|
50.000
|
|
52.000
|
5
|
Yên Bái
|
40.700
|
|
9.700
|
31.000
|
6
|
Thái Nguyên
|
21.000
|
15.500
|
5.500
|
|
7
|
Bắc Kạn
|
66.000
|
66.000
|
|
|
8
|
Phú Thọ
|
627.030
|
55.330
|
570.000
|
1.700
|
9
|
Bắc Giang
|
24.297
|
24.297
|
|
|
10
|
Hòa Bình
|
32.195
|
2.000
|
|
30.195
|
11
|
Sơn La
|
2.010
|
|
2.010
|
|
12
|
Lai Châu
|
92.908
|
10.766
|
|
82.142
|
13
|
Điện Biên
|
58.277
|
|
54.600
|
3.677
|
|
Vùng đồng bằng sông
Hồng
|
2.336.536
|
1.651.561
|
184.975
|
500.000
|
14
|
Hải Phòng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
15
|
Quảng Ninh
|
17.000
|
11.800
|
5.200
|
|
16
|
Hải Dương
|
39.340
|
|
39.340
|
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
5.000
|
|
5.000
|
|
18
|
Bắc Ninh
|
40.000
|
|
|
40.000
|
19
|
Hà Nam
|
88.000
|
88.000
|
|
|
20
|
Nam Định
|
1.119.480
|
1.065.811
|
53.669
|
|
21
|
Ninh Bình
|
692.716
|
170.950
|
61.766
|
460.000
|
22
|
Thái Bình
|
315.000
|
295.000
|
20.000
|
|
|
Vùng Bắc trung bộ
và duyên hải miền Trung
|
2.113.054
|
1.011.948
|
543.911
|
557.195
|
23
|
Thanh Hóa
|
301.880
|
91.022
|
161.911
|
48.947
|
24
|
Nghệ An
|
420.183
|
154.500
|
132.000
|
133.683
|
25
|
Hà Tĩnh
|
169.500
|
89.500
|
50.000
|
30.000
|
26
|
Quảng Bình
|
30.000
|
|
30.000
|
|
27
|
Quảng Trị
|
34.000
|
16.000
|
|
18.000
|
28
|
Thừa Thiên Huế
|
88.351
|
|
|
88.351
|
29
|
Quảng Nam
|
646.500
|
627.500
|
|
19.000
|
30
|
Bình Định
|
47.000
|
|
|
47.000
|
31
|
Phú Yên
|
189.426
|
33.426
|
150.000
|
6.000
|
32
|
Khánh Hòa
|
133.000
|
|
20.000
|
113.000
|
33
|
Ninh Thuận
|
2.214
|
|
|
2.214
|
34
|
Bình Thuận
|
51.000
|
|
|
51.000
|
|
Vùng Tây Nguyên
|
159.850
|
26.000
|
32.850
|
101.000
|
35
|
Đắc Nông
|
101.000
|
|
|
101.000
|
36
|
Gia Lai
|
27.000
|
|
27.000
|
|
37
|
Kon Tum
|
5.850
|
|
5.850
|
|
38
|
Lâm Đồng
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
Vùng Đông nam Bộ
|
50.000
|
|
50.000
|
|
39
|
Bình Phước
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
Vùng đồng bằng sông
Cửu Long
|
1.345.663
|
361.969
|
39.500
|
944.194
|
40
|
Tiền Giang
|
34.000
|
|
|
34.000
|
41
|
Bến Tre
|
181.688
|
|
17.000
|
164.688
|
42
|
Trà Vinh
|
10.749
|
|
|
10.749
|
43
|
Vĩnh Long
|
118.518
|
|
|
118.518
|
44
|
Hậu Giang
|
178.799
|
32.800
|
|
145.999
|
45
|
Sóc Trăng
|
21.200
|
21.200
|
|
|
46
|
Đồng Tháp
|
68.900
|
|
|
68.900
|
47
|
Kiên Giang
|
208.556
|
148.556
|
|
60.000
|
48
|
Bạc Liêu
|
135.753
|
109.313
|
|
26.440
|
49
|
Cà Mau
|
387.500
|
50.100
|
22.500
|
314.900
|
Bộ
Giao thông vận tải
PHỤ LỤC
I
KẾ
HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Ngành, lĩnh
vực
|
Bổ sung vốn
TPCP KH năm 2014
|
TỔNG SỐ
|
725.000
|
Giao thông
|
725.000
|
Bộ
Giao thông vận tải
PHỤ LỤC
II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định đầu tư điều
chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
6.098.265
|
5.873.265
|
|
|
|
600.000
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
6.098.265
|
5.873.265
|
|
|
|
600.000
|
1
|
Tuyến Nam sông Hậu (QL91B)
|
Cần Thơ
|
|
2009-2011
|
1452/QĐ-BGTVT
ngày 27/5/2009
|
455.605
|
455.605
|
|
|
|
|
2
|
QL61 đoạn Cầu Cái Tư -
Gò Quao - Bến Nhất
|
Kiên Giang
|
14 Km C3 ĐB
|
2010-2014
|
249/QĐ-BGTVT,
ngày 26/01/2010; 1194/QĐ-BGTVT, 07/5/2010
|
871.190
|
871.190
|
|
|
|
|
3
|
Đường Vành đai III thành phố Hà Nội
|
Hà Nội
|
12Km đô thị
|
2002-2010
|
5078/QĐ-BGTVT 29/12/2005
|
2.201.000
|
1.976.000
|
|
|
|
|
4
|
QL30 (Cao Lãnh - Hồng Ngự)
|
Đồng Tháp
|
58,9 km
|
2012-2015
|
2923/QĐ-BGTVT
ngày 26/9/2008
|
2.570.470
|
2.570.470
|
495/QĐ-BGTVT
ngày 24/02/2014
|
626.584
|
626.584
|
|
Bộ
Giao thông vận tải
PHỤ LỤC
III
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của
Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.292.638
|
1.292.638
|
45.000
|
125.000
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.292.638
|
1.292.638
|
45.000
|
125.000
|
1
|
QL32C (Đoạn qua TP Việt Trì)
|
Phú Thọ
|
21 km
|
2009-2012
|
1749/QĐ-BGTVT
ngày 18/6/2009
|
833.754
|
833.754
|
40.000
|
|
2
|
Tuyến Nghi Sơn - Đường Hồ Chí Minh
|
Thanh Hóa
|
54 km, C3; 4/169mc
|
2004-2007
|
1807/QĐ-BGTVT 22/6/09
|
458.884
|
458.884
|
5.000
|
|
Bộ
Quốc phòng
PHỤ LỤC
II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH bổ sung
vốn TPCP giai đoạn 2014-2016
|
Kế hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.956.927
|
1.956.927
|
1.560.000
|
360.000
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.956.927
|
1.956.927
|
1.560.000
|
360.000
|
1
|
Đường TTBG đồn 671 Rơ Long
|
Kon Tum
|
48,22
|
08-12
|
1144; 13/4/12
|
456.927
|
456.927
|
60.000
|
|
2
|
Đường tuần tra biên giới giai đoạn 2
|
|
|
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
- Đường tuần tra biên giới tỉnh Long
An (giai đoạn 2014-2016)
|
Các huyện: Thạnh
|
48,943 km
|
2014-2016
|
1231/QĐ-BQP 15/4/2014
|
374.557
|
374.557
|
374.557
|
|
|
- Đường tuần tra biên giới tỉnh Đồng
Tháp (giai đoạn 2014-2016)
|
Huyện Tân Hồng
và
|
40,51 km
|
2014-2016
|
1232/QĐ-BQP 15/4/2014
|
359.443
|
359.443
|
359.443
|
|
|
- Đường tuần tra biên giới tỉnh An
Giang (giai đoạn 2014-2016)
|
Huyện
Tịnh Biên, Tri
|
44,718 km
|
2014-2016
|
1233/QĐ-BQP 15/4/2014
|
375.623
|
375.623
|
375.623
|
|
|
- Đường tuần tra biên giới tỉnh Kiên
Giang (giai đoạn 2014-2016)
|
Huyện Giang Thành,
|
43,626 km
|
2014-2016
|
1234/QĐ-BQP 15/4/2014
|
390.377
|
390.377
|
390.377
|
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC
II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo
quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
983.438
|
976.844
|
100.200
|
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
983.438
|
976.844
|
100.200
|
1
|
Cụm CTTL Huổi Vanh
|
S.La
|
T’352ha
|
2006-12
|
2474a 20/10/11
|
48.226
|
48.226
|
|
2
|
HTTL Đông Giao Thủy
|
N.Định
|
T'8.563ha
|
2009-12
|
692 30/3/12
|
143.901
|
142.851
|
|
3
|
Trạm bơm Vạn An
|
B.Ninh
|
Ti3.757ha
|
2009-12
|
759 09/4/12
|
149.561
|
149.561
|
|
4
|
Công trình sau thủy điện Sông Hinh
|
P.Yên
|
T'4.100ha
|
2008-13
|
2050 06/9/11
|
274.744
|
269.200
|
|
5
|
Hồ Thác Chuối
|
Q.Bình
|
T'1.000ha
|
2009-13
|
2631 28/10/11
|
367.006
|
367.006
|
|
Bộ
Y tế
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ
tướng Chính
phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.271.649
|
1.264.649
|
|
|
|
304.799
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
1.271.649
|
1.264.649
|
|
|
|
304.799
|
1
|
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2
|
Đồng Nai
|
|
2009-2012
|
4264/QĐ-BYT 31/10/08
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Lao bệnh phổi Trung
ương Phúc Yên
|
|
|
2008-2012
|
4171/QĐ-BYT 31/10/07
|
79.600
|
72.600
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện 71 Trung ương
|
Thanh Hóa
|
700
|
2008-2012
|
4189/QĐ-BYT 29/10/2010
|
497.000
|
497.000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện tâm thần Trung ương 1
|
Hà Nội
|
|
2009-2013
|
2849/QĐ-BYT 5/8/2011
|
135.049
|
135.049
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
800
|
2011-2015
|
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009
|
450.000
|
450.000
|
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009; 652/QĐ-BYT, 24/2/2014
|
450.000
|
375.000
|
|
Tỉnh
Hà Giang
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
865.284
|
783.666
|
79.300
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
739.346
|
657.728
|
65.641
|
1
|
NC đường TT xã Tùng Vài đi Cao Mã Pờ
|
Cao Mã Pờ
|
CVI Miền
núi
L=8,62
km
|
2009-2011
|
2669/03/8/2009
|
53.519
|
53.519
|
|
2
|
MM Đường km 10 (BQ-YB) xã Tân Trịnh
đi xã Xuân Minh (đoạn Km0-Km21+625)
|
H. Quang Bình
|
L=21,6km
|
2009-2011
|
181/21/1/2009
|
74.333
|
74.333
|
|
3
|
Đường Lũng Chinh - Nậm Ban
|
L.Chinh- N.Ban
|
L=17,4 km,
Bm= 5m+0,8 rãnh dọc
|
2009-2011
|
608/28/3/2011
|
164.668
|
164.668
|
|
4
|
NC đường từ Km 55 (BQ-XM) Bản Nhùng -Tả
Sử Choóng
|
Bản nhùng -
Tả Sử choóng
|
NC, BT: 6,5
km, 9,445 km
|
2009-2012
|
2555/16/8/2010
|
159.676
|
78.059
|
|
5
|
Đường từ xã Quyết tiến đi xã Tùng Vài-Tả
Ván
|
Quyết Tiến-
Tùng Vài
|
L= 14,2 Km GTNT A
|
2009-2011
|
2868/21/12/2011
|
137.974
|
137.974
|
|
6
|
Đường Đông Thành - Vĩnh Hảo - Tiên
Kiều
|
Đông thành- Tiên Kiều- Vĩnh Hảo
|
L= 23,868
Km
|
2.009
|
1310/27/6/2011
|
87.231
|
87.231
|
|
7
|
Nâng cấp rải nhựa đường Xuân Giang -
Nà Khương
|
Xuân Giang-Nà Khương
|
Đường C III L=15,431 Km
|
2.010
|
2119/07/7/2009
|
61.944
|
61.944
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
125.938
|
125.938
|
13.659
|
1
|
Cải tạo hồ chứa nước Trung tâm xã
Xuân Giang
|
Xuân Giang
|
Tưới 80ha
|
2009-2011
|
305/18/2/2011
|
9.726
|
9.726
|
|
2
|
Nâng cấp hồ chứa nước, đầu mối thủy lợi Quyết
Tiến - Quản Bạ
|
Quản Bạ
|
70.000m3
|
2010-2012
|
2826/19/12/2011
|
116.212
|
116.212
|
|
Tỉnh
Hà Giang
PHỤ
LỤC III
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết
định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày
17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
250.880
|
250.880
|
934
|
65.948
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
229.015
|
229.015
|
388
|
61.701
|
1
|
Mở mới đường liên xã Nàng Đôn - Hồ
Thầu
|
Nàng Đôn-Hồ Thầu
|
L= 27,5 km
|
2/2010-1/2013
|
2588/16/8/2010
|
229.015
|
229.015
|
388
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
21.865
|
21.865
|
546
|
4.247
|
1
|
Thủy nông kết hợp cấp nước sinh hoạt
thôn Đoàn Kết xã Đường
Âm huyện Bắc Mê
|
Đường Âm
|
Tuyến kênh
L=10,8 km, đập đầu mối
|
2009-2012
|
2643/03/8/2009
|
21.865
|
21.865
|
546
|
|
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
245.746
|
245.746
|
81.910
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
245.746
|
245.746
|
81.910
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Miền Tây
|
BLạc
|
100 giường
|
2007-10
|
2329/QĐ-UBND
ngày 21/10/2011
|
34.598
|
34.598
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hà Quảng
|
HQ
|
50 giường
|
2005-10
|
802/QĐ-UBND
ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh
|
33.451
|
33.451
|
|
3
|
Bệnh viện Tĩnh Túc, huyện Nguyên
Bình, tỉnh Cao Bằng
|
NB
|
50 giường
|
2009-10
|
761/QĐ-UBNDngày
21/5/2010 của UBND tỉnh
|
31.381
|
31.381
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hạ Lang
|
HL
|
50 giường
|
2008-10
|
858/QĐ-UBND ngày 08/6/2010
|
19.579
|
19.579
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa An
|
HA
|
100 giường
|
2008-10
|
2273/QĐ-UBND
ngày 14/10/2011
|
27.977
|
27.977
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nguyên Bình
|
NB
|
50 giường
|
2008-10
|
805/QĐ-UBND
ngày 28/5/2010
|
22.886
|
22.886
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng
Uyên, tỉnh Cao Bằng
|
QU
|
90 giường
|
2008-10
|
856/QĐ-UBND ngày 08/6/10
của UBND tỉnh
|
24.457
|
24.457
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa Thị xã Cao Bằng
|
TX
|
50 giường
|
2008-10
|
2030/QĐ-UBND
ngày 7/9/2009 của UBND tỉnh
|
24.464
|
24.464
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Lĩnh, tỉnh
Cao Bằng
|
TL
|
50 giường
|
2009-10
|
2128/QĐ-UBND
ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh
|
8.873
|
8.873
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh
|
TK
|
70 giường
|
2008-10
|
101/QĐ-UBND
ngày 18/01/09 của UBND tỉnh
|
18.080
|
18.080
|
|
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ
LỤC III
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại
các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ
(giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
493.685
|
493.685
|
94.000
|
42.818
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
493.685
|
493.685
|
94.000
|
42.818
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 206 (từ
QL3 đến thác Bản Giốc)
|
QU, TK
|
49,99 km
|
2009-2012
|
2194/QĐ-
UBND, 02/11/07; 648/QĐ-UBND, 5/5/10
|
493.685
|
493.685
|
94.000
|
|
Tỉnh
Lạng Sơn
PHỤ
LỤC II
KẾ
HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
399.806
|
374.726
|
168.505
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
399.806
|
374.726
|
168.505
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hữu Lũng
|
H. Hữu Lũng
|
100 giường
|
2009-2010
|
2974/QĐ-UBND ngày 31/12/2008;
2097/QĐ-UBND ngày 06/10/2008; 1971/QĐ-UBND ngày 05/10/2009
|
34.579
|
28.282
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Sơn
|
H. Bắc Sơn
|
100 giường
|
2009-2010
|
1536/QĐ-UBND
ngày 29/08/2007; 1688/QĐ-UBND ngày 22/10/2011; 2095/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
33.071
|
26.875
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Bình
|
H. Lộc Bình
|
100 giường
|
2008-2010
|
1204/QĐ-UBND
ngày 30/6/2009; 2121/QĐ-UBND ngày 08/10/2008; 2098/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
28.983
|
22.896
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tràng Định
|
H. Tràng Định
|
100 giường
|
2008- 2010
|
1203/QĐ-UBND
ngày 30/06/2009; 2120/QĐ-UBND ngày 08/10/2008; 2099/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
31.815
|
25.315
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Quan
|
H. Văn Quan
|
100 giường
|
2009-2010
|
1460/QĐ-UBND
ngày 06/08/2009; 1416/QĐ-UBND ngày 31/07/2009
|
36.306
|
36.306
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Gia
|
H.Bình Gia
|
100 giường
|
2009-2010
|
193/QĐ-UBND
ngày 03/02/2009; 2103/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
51.615
|
51.615
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chi Lăng
|
H. Chi Lăng
|
80 giường
|
2009-2010
|
1784/QĐ-UBND
ngày 21/09/2009; 2108/QĐ-UBND ngày 07/10/2008
|
52.321
|
52.321
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cao Lộc
|
H. Cao Lộc
|
100 giường
|
2009-2010
|
2349/QĐ-UBND
ngày 27/11/09;
1417/QĐ-UBND
ngày 31/07/2009
|
36.595
|
36.595
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đình Lập
|
H. Đình Lập
|
50 giường
|
2010-2011
|
364/QĐ-UBND
ngày 10/03/2010; 1418/QĐ-UBND ngày 31/07/2009
|
38.235
|
38.235
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Lãng
|
H.Văn Lãng
|
100 giường
|
2010-2011
|
239/QĐ-UBND
ngày 04/02/2010; 1419/QĐ-UBND ngày 31/07/2009
|
56.286
|
56.286
|
|
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
429.568
|
429.568
|
102.000
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
254.969
|
254.969
|
50.000
|
1
|
Đường từ trung tâm xã Tả Củ Tỷ đi xã
Bản Liền và trung tâm xã Tân Tiến, Nghĩa Đô
|
Huyện Bắc Hà
|
37km
|
09-10
|
Số 3364
ngày 21/10/2009 và số 878 ngày 13/4/2009; số 4471 ngày 29/12/2009
|
254.969
|
254.969
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
174.599
|
174.599
|
52.000
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên
|
H BY
|
100GB
|
2009-2011
|
2658/QĐ-UBND
ngày 26/8/2009
|
18.691
|
18.691
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn
|
H VB
|
100GB
|
2009-2011
|
2694/QĐ-UBND
ngày 31/8/2009
|
32.295
|
32.295
|
|
3
|
PKĐKKV Tân An
|
H VB
|
15 GB
|
2010-2011
|
2365/QĐ-UBND
ngày 4/9/2009
|
9.533
|
9.533
|
|
4
|
PKĐKKV Pom Hán
|
TPLC
|
15 GB
|
2010-2011
|
3942/QĐ-UBND
ngày 25/11/2009
|
9.831
|
9.831
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng
|
H BT
|
150 GB
|
2009-2011
|
QĐ 3809/QĐ-UBND
ngày 17/11/2009
|
46.845
|
46.845
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sa Pa
|
H SP
|
70 GB
|
2009-2011
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 04/5/2009
|
57.404
|
57.404
|
|
Tỉnh
Yên Bái
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
316.048
|
300.936
|
40.700
|
I
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
60.816
|
55.816
|
9.700
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ suối Nậm Kim, huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
H. Mù Cang
Chải
|
2,570 Km
|
2009-2012
|
749/QĐ-UBND
ngày 14/5/2008
|
60.816
|
55.816
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
255.232
|
245.120
|
31.000
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
50 giường
|
2008-2012
|
1096/QĐ-UBND
ngày 25/7/2011
|
29.967
|
25.781
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
50 giường
|
2007-2011
|
1619/QĐ-UBND
ngày 14/10/2008; 1364/QĐ-UBND ngày 14/9/2009
|
22.511
|
22.511
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trấn Yên
|
Huyện Trấn
Yên
|
50 giường
|
2008-2010
|
707/QĐ-UBND
ngày 22/5/2009
|
31.089
|
31.089
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
100 giường
|
2009-2012
|
1760/QĐ-UBND
ngày 05/11/2008; 1518/QĐ-UBND ngày 06/10/2009
|
19.144
|
17.048
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
80 giường
|
2009-2013
|
21/QĐ-UBND ngày 13/01/2010; 1095/QĐ-UBND
ngày 25/7/2011
|
66.885
|
63.055
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
50 giường
|
2008-2013
|
2123/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008; 1618/QĐ-UBND ngày 14/10/2008
|
61.014
|
61.014
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
100 giường
|
2010-2013
|
1292/QĐ-UBND
ngày 23/8/2011
|
24.622
|
24.622
|
|
Tỉnh
Thái Nguyên
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
444.369
|
367.929
|
21.000
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
322.628
|
246.188
|
15.500
|
1
|
Đường Ke Mo - Đèo Nhâu xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ (Đường đến TT xã Văn Hán Huyện Đồng Hỷ)
|
H. Đồng Hỷ
|
21,463Km
|
2010-2013
|
3323/QĐ-UBND
ngày 14/12/2009; 1956/QĐ-UBND ngày 25/8/2004
|
38.438
|
38.438
|
|
2
|
Đường Đại Từ - Mỹ Yên - Văn Yên
|
Huyện Đại Từ
|
10,17km
|
2010-2013
|
1222/QĐ-UBND
ngày 5/6/2008;
349/QĐ-UBND
ngày
21/2/2008;
2742/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
70.868
|
70.868
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 268
tỉnh Thái Nguyên (vùng ATK)
|
H Định Hóa
|
37 km
|
2008-2012
|
669/QĐ-UBND
13/4/2007; 3075/QĐ-UBND 23/11/2009; 994/QĐ-UBND 29/4/2010; 796/QĐ-UBND 29/3/2011
|
213.322
|
136.882
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
121.741
|
121.741
|
5.500
|
1
|
Hồ nước Hai huyện Phổ Yên
|
Huyện Phổ
Yên
|
365 ha
|
2009-2012
|
450/QĐ-UBND 20/3/2006; 3290/QĐ-UBND 9/12/2009
|
121.741
|
121.741
|
|
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
95.466
|
95.466
|
3.257
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
95.466
|
95.466
|
3.257
|
Dự án Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn
Minh
|
H. Na Rì, Bạch
Thông
|
GTNT loại A
|
2008-2010
|
3908/QĐ-UBND
ngày 25/12/2009; 06/QĐ-UBND ngày 3/01/2009
|
95.466
|
95.466
|
|
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ
LỤC III
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của
Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày
17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
679.366
|
679.366
|
146.000
|
62.743
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
679.366
|
679.366
|
146.000
|
62.743
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc
Kạn - Chợ Đồn
|
H. Bạch Thông, Chợ Đồn, TX Bắc
Kạn
|
Cấp IV MN
|
2010-2013
|
3651/QĐ-UBND
ngày 27/11/2009; 05/QĐ-UBND ngày 3/01/2008
|
679.366
|
679.366
|
146.000
|
|
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định
tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính
phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
550.400
|
548.700
|
140.000
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
550.400
|
548.700
|
140.000
|
Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên
Lập, Thanh Sơn
|
Cẩm Khê,
Yên Lập, Tân Sơn
|
37,1 km
|
09-12
|
497/QĐ-UBND,
01/3/2010; 1795/QĐ-UBND, 23/5/11
|
550.400
|
548.700
|
|
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu
tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định đầu tư điều
chỉnh
|
KH vốn TPCP đã được
giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày
16/01/2012 và
QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3.662.539
|
3.504.339
|
|
|
|
561.404
|
487.030
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
812.834
|
812.834
|
|
|
|
133.604
|
55.330
|
1
|
Các dự án giao thông khác (đường trục
huyện Tân Sơn 3 tuyến)
|
Tân Sơn
|
6,2 km đường
cấp 3 đô thị
|
08-11
|
264/QĐ-UBND, 28/01/2008; 3079/QĐ-UBND, 27/10/2008
|
236.600
|
236.600
|
|
|
|
47.000
|
|
2
|
Dự án tuyến đường trục
chính nối thị xã Phú Thọ
với Quốc lộ 2
|
TX Phú Thọ
|
5,9km đường
cấp 2 đô thị
|
10-12
|
2309/QĐ-UBND, 17/8/2009; 2156/QĐ-UBND, 15/7/2010
|
576.234
|
576.234
|
|
|
|
86.604
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
2.817.996
|
2.662.796
|
|
|
|
425.000
|
430.000
|
1
|
Dự án đắp mở rộng,
tôn cao và cứng hóa mặt đê hữu
sông Thao kết hợp đường giao thông đoạn Km 0-Km 60 (Quốc lộ 32C)
|
Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam
Nông
|
Dài 64,5 km
|
09-12
|
810/QĐ-UBND ngày 03/4/2009;
3964/QĐ- UBND ngày 03/12/10
|
1.330.287
|
1.255.287
|
|
|
|
100.000
|
|
2
|
Cứng hóa mặt đê tả sông Lô
|
Đoan Hùng
|
12,69 km
|
09-12
|
1069/QĐ-UBND
ngày 21/4/2008
|
320.213
|
320.113
|
|
|
|
35.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu
sản xuất nông
nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông
Nam Việt Trì
|
TP Việt Trì
|
Tưới 641
ha, tiêu 2461 ha
|
08-12
|
1840/QĐ-UBND, 24/7/2007;
505/QĐ-UBND,
05/3/2009
|
680.996
|
600.896
|
|
|
|
200.000
|
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp hồ Ngòi Lao
xã Mỹ Lung (Đập Ngòi Lao và hệ thống đường ống dẫn nước phục
vụ SXNN và cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
|
Yên Lập, Hạ
Hòa, Cẩm Khê
|
Tưới 2046
ha
|
2010-2015
|
84/QĐ-UBND, 11/01/2010
|
486.500
|
486.500
|
422/QĐ-UBND
ngày 24.02.2014
|
344.536
|
324.560
|
90.000
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
31.709
|
28.709
|
|
|
|
2.800
|
1.700
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Cẩm Khê
|
Cẩm Khê
|
100 GB
|
09-13
|
1052/QĐ-UBND, 29/4/2009
|
31.709
|
28.709
|
|
|
|
2.800
|
|
Tỉnh
Bắc Giang
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
190.268
|
190.268
|
24.297
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
190.268
|
190.268
|
24.297
|
Nâng cấp Đường tỉnh 398
(mở rộng 2 làn đến ngã ba Tiền Phong và đoạn Tiền Phong - Đồng Việt) (Tỉnh lộ
284 cũ)
|
H Yên Dũng
|
17,7km, Cấp
IV, Eyc
³ 160Mpa
|
2009-2012
|
2319/QĐ-UBND, 27/12/07; 2185/QĐ-UBND, 01/12/09
|
190.268
|
190.268
|
|
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
26.034
|
26.034
|
2.000
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
26.034
|
26.034
|
2.000
|
Đường đến TT xã Thượng Bì
|
Kim Bôi
|
7,7km
|
2008-2010
|
1507 29/6/2007; 1851 25/10/2010
|
26.034
|
26.034
|
|
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại
các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ
(giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế hoạch vốn
TPCP
năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
425.811
|
281.277
|
15.000
|
30.195
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
425.811
|
281.277
|
15.000
|
30.195
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
|
|
2004-2008
|
929; 2/6/2011
|
425.811
|
281.277
|
15.000
|
|
Tỉnh
Sơn La
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
64.667
|
64.667
|
2.010
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
64.667
|
64.667
|
2.010
|
Thủy lợi Suối Sập, huyện
Phù Yên (giai đoạn II)
|
Phù Yên
|
Cấp IV, tưới 381 ha và cấp NSH 14000 khẩu
|
2009-2011
|
3800-27/10/2003
|
64.667
|
64.667
|
|
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
377.000
|
377.000
|
92.908
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
50.700
|
50.700
|
10.766
|
1
|
Đoạn Bình Lư - Đông Pao
|
Tam Đường
|
5,6km
|
|
1720/30.10.09
|
50.700
|
50.700
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
326.300
|
326.300
|
82.142
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
100 giường
|
07-08
|
635/26.5.10
|
74.500
|
74.500
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
100 giường
|
08-10
|
1312/08.9.09
|
89.000
|
89.000
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
100 giường
|
08-10
|
1361/15.9.09
|
68.500
|
68.500
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa vùng thấp Sìn Hồ
(mới tách)
|
Sìn Hồ
|
100 giường
|
08-10
|
169/28.01.10
|
94.300
|
94.300
|
|
Tỉnh Điện Biên
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
444.773
|
368.144
|
58.277
|
I
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
374.096
|
318.547
|
54.600
|
1
|
Hồ chứa nước Lọong Luông I xã Mường
Phăng
|
H. Điện
Biên
|
Tưới 150ha lúa vụ
mùa, 100ha vụ đông
xuân
|
2009-2011
|
299/QĐ-UBND; 05/04/2011
|
82.515
|
82.515
|
|
2
|
Công trình đầu mối hồ Nậm Khẩu Hu
|
H. Điện Biên
|
299 ha lúa
2 vụ, cấp
NSH
cho
100.000 dân
|
2007-2010
|
705/QĐ-UBND
02/7/2007; 2315/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
|
291.581
|
236.032
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
70.677
|
49.597
|
3.677
|
1
|
BV Lao và Bệnh phổi tỉnh ĐB
|
TP ĐBP
|
50 GB
|
06-11
|
1943/QĐ-UBND 30/10/2009
|
70.677
|
49.597
|
|
Thành
phố Hải Phòng
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ
(giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
440.718
|
440.718
|
20.000
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
440.718
|
440.718
|
20.000
|
Dự án Cầu Khuể
|
H. An Lão,
Tiên Lãng
|
787m cầu,
6,5km đường dẫn
|
2008-2012
|
301/QĐ-UBND
ngày 26/02/2007; 1941/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
|
440.718
|
440.718
|
|
Tỉnh
Quảng Ninh
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP
năm
2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
352.776
|
352.776
|
17.000
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
283.839
|
283.839
|
11.800
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 329 Mông
Dương - Ba Chẽ
|
TP. Cẩm Phả +
H. Ba Chẽ
|
30,64 km
|
2009-2011
|
1470-13/5/09
|
283.839
|
283.839
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
68.937
|
68.937
|
5.200
|
1
|
Dự án tu bổ, nâng cấp tổng thể tuyến
đê Hà An
|
Huyện Yên Hưng
|
nhóm C cấp IV
|
2009-2012
|
2870 ngày 5/9/2008, 896 ngày 31/3/2009
|
68.937
|
68,937
|
|
Tỉnh
Hải Dương
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
138.588
|
135.977
|
39.340
|
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
138.588
|
135.977
|
39.340
|
1
|
Nạo vét các tuyến kênh nhánh thuộc hệ
thống Bắc Hưng Hải - Tiểu dự án: Nạo vét các tuyến kênh nhánh thuộc hệ thống
Bắc Hưng Hải trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thanh Miện,
Gia Lộc, Tứ Kỳ và Bình Giang
|
Tiêu: 9.513
ha; Tưới: 2.054 ha
|
2009-2011
|
1220, 03/4/2009; 1767, 08/7/2010; 3068, 11/11/2010
|
62.129
|
59.518
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Suối Găng -
Láng Chẽ
|
Chí Linh
|
|
Theo KH vốn
cấp
|
3289, 08/11/2007; 3592, 13/10/2009; 2728 14/10/2010
|
76.459
|
76.459
|
|
Tỉnh
Vĩnh Phúc
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định
tại các Quyết
định giao kế hoạch vốn
trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai
đoạn
2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
61.110
|
58.788
|
5.000
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
61.110
|
58.788
|
5.000
|
Công trình hồ Chứa nước Bản Long
|
Xã Minh
Quang, huyện Tam Đảo
|
Tưới 350ha
|
2007-2012
|
QĐ 1936/QĐ-UB 28/5/2002;
QĐ 2590/QĐ-CT 12/8/2009
|
61.110
|
58.788
|
|
Tỉnh
Bắc Ninh
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
320.464
|
263.277
|
30.000
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
320.464
|
263.277
|
30.000
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài
|
Lương Tài
|
150
|
2007-2011
|
1193/QĐ-UBND, 8/9/2008; 729/QĐ-UBND, 19/11/2009
|
168.249
|
126.187
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gia Bình
|
Gia Bình
|
150
|
2001-2012
|
1131/QĐ-UBND, 15/9/2011
|
84.485
|
69.360
|
|
3
|
Bệnh viện Tâm thần
|
TP Bắc Ninh
|
150
|
2003-2012
|
898/QĐ-UBND, 9/7/2008; 1773/QĐ-UBND, 14/12/2010
|
67.730
|
67.730
|
|
Tỉnh
Bắc Ninh
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của
Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP đã được
giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT
ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
130.184
|
97.638
|
1.000
|
10.000
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
130.184
|
97.638
|
1.000
|
10.000
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Thành
|
Thuận Thành
|
150 giường bệnh
|
2007-2011
|
1194/QĐ-UBND, 08/9/2008
|
130.184
|
97.638
|
1.000
|
|
Tỉnh
Hà Nam
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
397.654
|
397.654
|
88.000
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
397.654
|
397.654
|
88.000
|
1
|
Đường GTNT đến trung tâm các xã của
huyện Kim Bảng
|
KB
|
86,1 km
|
09-15
|
1292 ngày
14/12/2006
|
30.441
|
30.441
|
|
2
|
Đường GTNT đến trung tâm các xã của
huyện Duy Tiên
|
DT
|
Đường cấp
III và GTNT loại A
|
09-10
|
945 ngày 11/8/2009
|
76.624
|
76.624
|
|
3
|
Đường Vĩnh Trụ - Quán Gánh (đường ĐT
9026)
|
Lý Nhân
|
4,8Km
|
09-10
|
1246 ngày
16/10/07; 992 ngày 18/8/2008; 1655 ngày 31/12/2010
|
48.366
|
48.366
|
|
4
|
Cầu Phù Vân
|
TPPL
|
248,9m
|
09-11
|
1151 ngày
18/9/2009; 363 ngày 4/4/2006
|
242.223
|
242.223
|
|
Tỉnh
Nam Định
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
899.426
|
413.636
|
64.136
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
899.426
|
413.636
|
64.136
|
Tỉnh lộ 490C
|
TPNĐ,NH
|
55km
|
2009-2013
|
1000 (15/5/08);
2648 (12/12/08); 1438 (16/7/10); 1773A (21/10/11)
|
899.426
|
413.636
|
|
Tỉnh
Nam Định
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn
2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày
17/01/2014
|
Bổ sung kế hoạch
vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3.271.721
|
2.936.721
|
|
|
|
829.542
|
1.055.344
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
3.065.019
|
2.730.019
|
|
|
|
828.862
|
1.001.675
|
1
|
Đường từ trung tâm huyện Giao Thủy đi VQG
Xuân Thủy (GĐII) -
(Tỉnh lộ 489)
|
Giao Thủy
|
10,5km
|
2008-2013
|
2075 (14/10/08); 2466 (19/11/10)
|
447.019
|
430.019
|
|
|
|
50.003
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường bộ
mới đoạn Mỹ Lộc - Phủ Lý
|
NĐ-HN
|
21 km
|
2010-2012
|
562/UBND-VP5 (29/10/09)
|
2.618.000
|
2.300.000
|
1521/QĐ-UBND (24/9/13)
|
3.801.779
|
3.483.779
|
778.859
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
206.702
|
206.702
|
|
|
|
680
|
53.669
|
1
|
Nạo vét, nâng cấp kênh Múc, huyện Hải Hậu
|
Hải Hậu
|
19.672 m
(tưới 6.900ha)
|
08-10
|
2943 3/12/07;
1599 28/7/09
|
206.702
|
206.702
|
|
|
|
680
|
|
Tỉnh
Ninh Bình
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.841.263
|
1.583.945
|
|
|
|
514.066
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
192.679
|
192.679
|
|
|
|
51.150
|
1
|
Dự án đường liên xã Khánh Mậu -
Khánh Thành
|
Huyện Yên Khánh
|
36,4 km; kè mái taluy
2,39 km
|
2009-2013
|
460/QĐ-UB 13/7/2011; 210/QĐ-UB 04/3/2009
|
192.679
|
192.679
|
|
|
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
402.459
|
383.744
|
|
|
|
2.916
|
1
|
Dự án nâng cấp đê biển Bình Minh
(giai đoạn II)
|
Huyện Kim
Sơn
|
20.137 m đê
|
2008-2012
|
2251/QĐ-UB 12/12/2008; 1014/QĐ-UB 19/11/2010
|
402.459
|
383.744
|
99/QĐ-UB 24/02/2014
|
454.370
|
283.916
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
1.246.125
|
1.007.522
|
|
|
|
460.000
|
1
|
Trung tâm y tế Tam Điệp
|
Tam Điệp
|
120
|
2001-2009
|
71/QĐ-UB 19/01/2012
|
17.511
|
9.789
|
|
|
|
|
2
|
Phòng khám đa khoa khu vực Thanh Lạc
|
Nho Quan
|
|
2010-2012
|
679/QĐ-UB 08/7/2010
|
15.247
|
12.198
|
|
|
|
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực Ân Hòa
|
Kim Sơn
|
20
|
2010-2012
|
896/QĐ-UB 01/10/2010
|
11.981
|
9.586
|
|
|
|
|
4
|
Phòng khám đa khoa khu vực Cầu Yên
|
Hoa Lư
|
20
|
2009-2011
|
1470/QĐ-UB 02/12/2009
|
12.920
|
10.340
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm y tế huyện Kim Sơn (giai
đoạn III)
|
Kim Sơn
|
150
|
2010-2015
|
769/QĐ-KH 05/7/2010
|
9.398
|
7.518
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nho Quan
(dự án trang thiết bị tuyến huyện)
|
Nho Quan
|
200
|
2007-2011
|
616/QĐ-UB 6/6/2010
|
165.843
|
132.674
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Ninh
Bình
|
Thành phố Ninh Bình
|
100 giường và trang
thiết bị
|
2010-2012
|
972/QĐ-UB 03/11/2010
|
85.319
|
70.511
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh viện Lao phổi tỉnh Ninh Bình
|
Thành phố Ninh Bình
|
100 giường và
trang thiết bị
|
2005-2015
|
685/QĐ-UB
27/9/2011
|
127.906
|
114.906
|
|
|
|
|
9
|
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Ninh
Bình
|
Thành phố Ninh Bình
|
400
|
2010-2012
|
986/QĐ-UB 10/11/2010
|
800.000
|
640.000
|
986/QĐ-UB
10/11/2010; 106/QĐ-UB 24/02/2014
|
800.000
|
594.800
|
|
Tỉnh
Ninh Bình
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại
các Quyết định giao kế hoạch vốn
trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
KH vốn TPCP đã
được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-
BKHĐT
ngày
17/01/2014
|
Bổ sung kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.061.198
|
1.032.198
|
|
|
|
120.000
|
178.650
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
662.110
|
662.110
|
|
|
|
60.000
|
119.800
|
1
|
Đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Kim
Sơn
|
Huyện Kim
Sơn
|
55,7 km, 01 cầu,
hệ thống
thoát nước
|
2007-2013
|
461/QĐ-UB 14/7/2011; 2860/QĐ-UB 21/12/2006
|
248.856
|
248.856
|
|
|
|
30.000
|
|
2
|
Dự án cải tạo nâng cấp
hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng
huyện Yên Mô
|
Huyện Yên
Mô
|
17,18 km
|
2008-2016
|
286/QĐ-UB 26/4/2011
|
413.254
|
413.254
|
111/QĐ-UB 24/02/2014
|
262.800
|
262.800
|
30.000
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
399.088
|
370.088
|
|
|
|
60.000
|
58.850
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi
5 xã Bắc Rịa
|
Huyện Nho Quan
|
Tiêu 2.000
ha
tưới
1.700 ha
|
2007-2011
|
298/QĐ-UB 28/4/2011
|
168.202
|
168.202
|
|
|
|
40.000
|
|
2
|
Nạo vét sông Hồi Thuần
|
Huyện Kim
Sơn
|
Nạo vét
8,675 km sông; 10,42 km đường
|
2008-2012
|
1676/QĐ-UB 11/9/2008; 720/QĐ-UB 20/7/2010
|
102.487
|
102.487
|
|
|
|
10.000
|
|
3
|
Nạo vét sông, nâng cấp đê sông Mới
|
Huyện Yên Khánh
|
Nạo vét
11,019 km sông và nâng cấp đê
|
2007-2011
|
115/QĐ-UB
11/02/2011
|
128.399
|
99.399
|
|
|
|
10.000
|
|
Tỉnh
Thái Bình
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy
định tại các Quyết
định giao kế hoạch vốn
trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai
đoạn
2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
677.659
|
675.758
|
315.000
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
580.755
|
580.755
|
295.000
|
1
|
Đường ra cồn Đen huyện Thái Thụy
|
Thái Thụy
|
3,875 km
|
Từ 2009
|
824; 24/4/2009
|
108.316
|
108.316
|
|
2
|
Đường Vành đai phía Nam Thành phố
Thái Bình
|
TP Thái
Bình
|
4 Km
|
Từ 2009
|
815; 27/4/2008
|
472.439
|
472.439
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
96.904
|
95.003
|
20.000
|
1
|
Củng cố, bảo vệ nâng cấp
đê biển số 8 đoạn từ K23+900-K33
|
Huyện Thái Thụy
|
Cải tạo và
nâng cấp tuyến đê
|
2009-2010
|
2706/QĐ-UBND
ngày 05/11/2007
|
96.904
|
95.003
|
|
Tỉnh
Thanh Hóa
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
902.696
|
876.693
|
106.232
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
511.172
|
511.172
|
61.022
|
1
|
Đường trục trung tâm khu Trung tâm
hành chính - Đô thị trung tâm vùng miền núi phía tây tỉnh Thanh Hóa.
|
Ngọc Lặc
|
14,4 km
|
2009 - 2016
|
1559/QĐ-UBND
ngày 11/5/2010
|
511.172
|
511.172
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
125.377
|
125.377
|
3.249
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ
chứa huyện Như Thanh, Như Xuân, Triệu Sơn, Yên Định.
|
4 huyện
|
Tưới 376 ha
|
2011 - 2014
|
2011 - 2013
|
125.377
|
125.377
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
266.147
|
240.144
|
41.961
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn.
|
Đông Sơn
|
100 GB
|
2009-2012
|
62/QĐ-UBND
ngày 8/1/2010; 4386/QĐ-UBND ngày 9/12/2010; 3186/QĐ-UBND ngày 10/9/2010; 1931/QĐ-UBND
ngày 02/6/2010
|
36.842
|
33.595
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh.
|
Lang Chánh
|
70 GB
|
2008 - 2013
|
545/QĐ-UBND
ngày 23/2/2011; 1935/QĐ-UBND ngày 02/6/2010
|
38.454
|
34.609
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa.
|
Thiệu Hóa
|
120 GB
|
2008 - 2013
|
4037/QĐ-UBND
ngày 12/12/2008
|
35.453
|
31.575
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn.
|
Nga Sơn
|
150 GB
|
2007 - 2013
|
1655/QĐ-UBND
ngày 3/6/2009.
|
36.248
|
29.283
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tĩnh Gia.
|
Tĩnh Gia
|
250 GB
|
2009 - 2013
|
3741/QĐ-UBND
ngày 24/11/2008; 3022/QĐ-UBND ngày 30/9/2008
|
51.014
|
45.519
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Thủy.
|
Cẩm Thủy
|
120 GB
|
2008 - 2013
|
1686/QĐ-CT
ngày
27/5/2002;
3260/QĐ-UBND ngày 17/10/2008; 3018/QĐ-UBND ngày 30/9/2008
|
25.423
|
22.850
|
|
7
|
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
Quảng Xương
|
220 GB
|
2010 - 2012
|
3732/QĐ-UBND
ngày 20/10/2009.
|
42.713
|
42.713
|
|
Tỉnh
Thanh Hóa
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn
2012-2015)
|
Quyết định đầu tư điều
chỉnh
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT
ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế hoạch
vốn TPCP năm
2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.664.660
|
1.550.042
|
|
|
|
119.981
|
195.648
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
290.506
|
290.506
|
|
|
|
10.000
|
30.000
|
1
|
Đường Ban Công - Lũng Cao, huyện Bá
Thước.
|
Bá Thước
|
35 km
|
2009-2015
|
464/QĐ-UBNDngày 11/02/2011
|
290.506
|
290.506
|
1111/QĐ-UBND
ngày 20/4/2012
|
346.861
|
199.150
|
10.000
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1.356.481
|
1.241.863
|
|
|
|
109.338
|
158.662
|
1
|
Đê, kè biển xã Hải Châu, Hải
Ninh huyện
Tĩnh Gia.
|
Tĩnh Gia
|
9,3 km
|
2009-2015
|
3106/QĐ-UBND
ngày 22/9/2011
|
415.069
|
396.791
|
|
|
|
18.169
|
|
2
|
Đê, kè biển Hải Bình, huyện Tĩnh
Gia.
|
Tĩnh Gia
|
Đê sông 0,7
km; đê biển 1,2 km
|
2009 -2011
|
1474/QĐ-UBND
ngày 28/5/2008
|
61.946
|
53.746
|
|
|
|
10.371
|
|
3
|
Phân lũ, chậm lũ và nâng cấp cơ sở hạ tầng
"sống chung với
lũ", huyện Thạch Thành
|
Thạch Thành
|
55,6 km
|
2007-2014
|
3478/QĐ-UBND
ngày 21/10/2011
|
879.466
|
791.326
|
528/QĐ-UBND ngày 25/02/2014
|
699.957
|
644.660
|
80.798
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
17.673
|
17.673
|
|
|
|
643
|
6.986
|
1
|
Bệnh viện Tâm thần.
|
TP Thanh Hóa
|
220 GB
|
2009 - 2012
|
901/QĐ-UBND
ngày 19/3/2010; 3731/QĐ-UBND ngày 20/10/2009; 3307/QĐ-UBND ngày 10/10/2011.
|
17.673
|
17.673
|
|
|
|
643
|
|
Tỉnh
Nghệ An
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn
2012-2015)
|
Quyết định đầu tư điều
chỉnh
|
Kế hoạch vốn TPCP năm
2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.000.404
|
951.651
|
|
|
|
265.683
|
I
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
474.650
|
473.890
|
|
|
|
132.000
|
1
|
Hệ thống tưới, tiêu úng vùng màu
huyện Quỳnh Lưu
|
QL
|
Kênh mương
dài 35,4 km; tiêu 1.652 ha
|
09 - 15
|
6014 13/12/10
|
279.300
|
279.300
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống tiêu úng vùng màu huyện Diễn
Châu
|
DC
|
Kênh mương
dài 22,5 km; tiêu 7.420 ha
|
09 - 15
|
Số 661 10/02/10
|
195.350
|
194.590
|
3459 08/8/2013
|
241.981
|
236.660
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
525.754
|
477.761
|
|
|
|
133.683
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Sơn
|
KS
|
70
|
2009-2012
|
25/QĐ.UBND-CN, 14/10/2011
|
29.736
|
26.915
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Châu
|
QC
|
70
|
2009-2012
|
4068/QĐ.UBND-CN 18/9/08
|
29.138
|
26.224
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu
|
DC
|
150
|
2009-2012
|
3987
12/9/08
|
34.495
|
31.046
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc
|
NL
|
130
|
2009-2012
|
4043/QĐ.UBND-CN 17/9/08
|
45.300
|
40.770
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa Thị xã Cửa Lò
|
CL
|
70
|
2009-2012
|
4072/QĐ.UBND-CN 18/9/08
|
29.360
|
26.424
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu
|
QL
|
200
|
2009-2013
|
4071/QĐ.UBND-CN 18/9/08
|
47.444
|
42.700
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Đàn
|
NĐ
|
90
|
2009-2013
|
4318/QĐ.UBND-CN 01/10/08
|
31.600
|
28.440
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Hợp
|
QH
|
80
|
2009-2013
|
3989/QĐ.UBND-CN 12/9/08
|
30.881
|
27.793
|
|
|
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Nguyên
|
HgN
|
90
|
2009-2013
|
4638/QĐ.UBND-CN 22/10/08
|
35.000
|
31.500
|
|
|
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành
|
YT
|
130
|
2008-2013
|
4639/QĐ.UBND-CN 22/10/08
|
39.000
|
35.100
|
|
|
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam
|
CC
|
150
|
2009-2015
|
70/QĐ-BVTN 10/6/2011
|
131.070
|
118.120
|
|
|
|
|
12
|
Bệnh viện Tâm thần Nghệ An
|
V
|
215
|
2010-2013
|
4978/QĐ.UBND-CN 30/9/09
|
42.730
|
42.730
|
|
|
|
|
Tỉnh
Nghệ An
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định đầu
tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn
2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
KH vốn TPCP đã
được giao tại
QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
741.300
|
741.300
|
|
|
|
102.000
|
154.500
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
741.300
|
741.300
|
|
|
|
102.000
|
154.500
|
1
|
Đường Yên Tĩnh - Hữu Khuông
|
TD
|
30 Km
|
10-15
|
913 25/3/2011
|
657.500
|
657.500
|
592 19/2/2014 763 06/3/2014
|
550.850
|
523.200
|
100.000
|
|
2
|
Đường vào trung tâm xã Kim Thành
|
YT
|
14 km
|
10-14
|
5734 02/11/09
|
83.800
|
83.800
|
1440 2/5/2012
|
104.274
|
94.565
|
2.000
|
|
Tỉnh
Hà Tĩnh
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
324.469
|
314.469
|
80.000
|
I
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
112.036
|
112.036
|
50.000
|
1
|
Hệ thống thủy lợi Khe Giao (thuộc Hệ
thống thủy lợi Khe Giao)
|
Thạch Hà
|
Tưới cho
550,85 ha đất SX và tạo nguồn
nước sinh hoạt 11.000 người
|
2011-2013
|
227/QĐ-UBND; 22/01/2010
|
112.036
|
112.036
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
212.433
|
202.433
|
30.000
|
1
|
BV đa khoa thị xã Hồng Lĩnh
|
Thị xã Hồng
Lĩnh
|
200 GB
|
|
2043/QĐ-UBND 6/7/2009; 3277/QĐ-UBND 19/10/2009
|
212.433
|
202.433
|
|
Tỉnh
Hà Tĩnh
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của
Thủ tướng Chính phủ (giai
đoạn
2012-2015)
|
KH vốn TPCP đã
được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn
TPCP
năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
466.683
|
451.683
|
52.000
|
89.500
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
466.683
|
451.683
|
52.000
|
89.500
|
1
|
Đường nối cầu Mỹ Thịnh
với Quốc lộ 8A
|
Hương Sơn
|
8,5 km
|
2010-2012
|
1284/QĐ-UBND,
ngày 05/05/09; 3370/QĐ-UBND ngày 23/10/2009
|
153.366
|
153.366
|
19.000
|
|
2
|
Nâng cấp tỉnh lộ 9
|
Lộc Hà
|
11,5km
|
2009-2013
|
1848/QĐ-UBND
ngày 28/6/2010
|
313.317
|
298.317
|
33.000
|
|
Tỉnh
Quảng Bình
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định
tại các
Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
158.378
|
158.378
|
30.000
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
158.378
|
158.378
|
30.000
|
Hồ chứa nước Troóc Trâu
|
Q.Ninh
|
500ha
|
2009-2014
|
2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
158.378
|
158.378
|
|
Tỉnh
Quảng Trị
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn
2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
144.032
|
144.032
|
|
|
|
34.000
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
69.032
|
69.032
|
|
|
|
16.000
|
1
|
Đường đến trung tâm xã A Ngo
|
Đăk Rông
|
12,1 km
|
10-11
|
2333/QĐ-
UBND ngày 09/12/2008
|
69.032
|
69.032
|
2501/QĐ-
UBND ngày 07/12/2012
|
87.824
|
87.824
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
18.000
|
1
|
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
Đông Hà
|
100
|
2009-2012
|
2519/QĐ-UBND, 4/12/2009
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
|
Tỉnh
Thừa Thiên Huế
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
397.091
|
366.935
|
88.351
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
397.091
|
366.935
|
88.351
|
1
|
BVĐK huyện Bình Điền (gđ 1)
|
H.Trà
|
50
|
2008-2010
|
770/QĐ-UBND, 28/3/2008
|
26.178
|
19.026
|
|
2
|
BVĐK khu vực phía Nam
|
P.Lộc
|
200
|
2007-2011
|
81/QĐ-UBND, 13/6/2008
|
169.556
|
156.025
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Phong Điền
|
P.Điền
|
50
|
2009-2011
|
1577/QĐ-UBND, 29/7/2009
|
43.110
|
42.610
|
|
4
|
Bệnh viện tâm thần
|
Huế
|
100
|
2009-2012
|
2510/QĐ-UBND, 31/10/2008
|
26.854
|
26.854
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa Thừa Thiên Huế
|
P.Điền
|
500
|
2008-2012
|
2887/QĐ-UBND, 25/12/2007
|
131.393
|
122.420
|
|
Tỉnh
Quảng Nam
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn
2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
704.619
|
697.769
|
|
|
|
31.000
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
554.680
|
554.680
|
|
|
|
17.500
|
1
|
Đường Trà My - Phước Thành
|
Các huyện
|
|
2015
|
1437-14/5/07; 3998-19/11/09
|
554.680
|
554.680
|
594-24/02/14
|
90.500
|
90.500
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
149.939
|
143.089
|
|
|
|
13.500
|
1
|
Bệnh viện Nhi
|
Tam Kỳ
|
|
2002-2011
|
1905-11/6/10
|
34.219
|
34.219
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
Tam Kỳ
|
|
2008-2010
|
1564-17/5/10
|
39.156
|
39.156
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Tam Kỳ
|
|
2002-2011
|
1492-10/5/10
|
18.880
|
18.880
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Sơn
|
Phước Sơn
|
40
|
2005-2010
|
3250-06/10/08
|
18.435
|
17.535
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Quế Sơn
|
Quế Sơn
|
100
|
2008-2010
|
3375-16/10/08
|
9.475
|
9.475
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện
Đa khoa huyện Tây Giang
|
Tây Giang
|
40
|
2006-2010
|
3342-14/10/08
|
29.774
|
23.824
|
|
|
|
|
Tỉnh
Quảng Nam
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-
BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
2.972.482
|
1.598.493
|
|
|
|
536.078
|
615.500
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
2.906.746
|
1.546.750
|
|
|
|
535.050
|
610.000
|
1
|
Cầu Cửa Đại
|
Hội An, T.Bình
|
|
10-16
|
2337-17/7/09
|
2.479.996
|
1.200.000
|
4523-28/12/12
|
3.450.000
|
1.700.000
|
500.000
|
|
2
|
Đường Phước Chánh - Phước Kim - Phước
Thành
|
Phước Sơn
|
|
09-14
|
2203-16/7/07; 455-10/02/09;
71-06/1/11
|
426.750
|
346.750
|
|
|
|
35.050
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
65.736
|
51.743
|
|
|
|
1.028
|
5.500
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
200
|
2000-2010
|
3120-24/9/08
|
31.283
|
22.760
|
|
|
|
360
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thăng Bình
|
ThăngBình
|
110
|
1997-2010
|
3373-16/10/08
|
34.453
|
28.983
|
|
|
|
668
|
|
Tỉnh
Bình Định
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
302.254
|
246.918
|
47.000
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
302.254
|
246.918
|
47.000
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
2009-2012
|
23/QĐ-CTUBND
ngày 7/10/2009
|
27.622
|
22.097
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
2009-2012
|
29/QĐ-CTUBND
ngày 7/01/2009
|
48.900
|
39.120
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
2009-2012
|
667/QĐ-CTUBND ngày 29/3/2006; 185/QĐ-CTUBND Ngày 26/01/2010
|
34.600
|
27.680
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
2009-2012
|
26/QĐ-CTUBND
ngày 7/01/2009
|
49.201
|
39.360
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện An Lão
|
An Lão
|
2009-2011
|
69/QĐ-CTUBND
ngày 9/01/2009
|
25.586
|
25.586
|
|
6
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2003-2013
|
4309/QĐ-UB ngày 24/10/2002; 2695/QĐ-CTUBND ngày 28/11/2011
|
58.879
|
47.103
|
|
7
|
Bệnh viện Tâm thần Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2003-2013
|
4310/QĐ-UB ngày 24/10/2002; 2696/QĐ-CTUBND ngày 28/11/2011
|
57.466
|
45.972
|
|
Tỉnh
Phú Yên
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn
2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.209.679
|
1.152.500
|
|
|
|
183.426
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
609.179
|
552.000
|
|
|
|
33.426
|
1
|
Trục giao thông phía Tây tỉnh Phú Yên
|
Huyện Đồng
Xuân - Sơn Hòa -
Sông Hinh
|
115,6km
|
2005-2011
|
576/QĐ-UBND, 02/4/08
|
609.179
|
552.000
|
|
|
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
600.500
|
600.500
|
|
499.873
|
499.349
|
150.000
|
1
|
Nạo vét, cải tạo thoát lũ sông Ba
|
TP.Tuy Hòa,
Đông Hòa, Tây Hòa, Phú Hòa
|
32km kè
|
09-12
|
1790/QĐ-UBND, 31/10/2008
|
350.100
|
350.100
|
1225/QĐ-
UBND ngày 8/8/2011; 265, 266 và 267/QĐ-UBND ngày 20/02/2014
|
310.091
|
309.799
|
|
2
|
Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc
sông Kỳ Lộ
|
Đồng Xuân,
Tuy An
|
15km kè
|
09-12
|
1783/QĐ-UBND, 31/10/2008
|
250.400
|
250.400
|
816/QĐ-UBND
ngày 20/5/2011; 263 và 264/QĐ-UBND ngày 20/02/2014
|
189.782
|
189.550
|
|
Tỉnh
Phú Yên
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định đầu
tư quy định tại
các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ
(giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
77.997
|
47.754
|
3.000
|
6.000
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
77.997
|
47.754
|
3.000
|
6.000
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Cầu
|
S.Cầu
|
100
|
08-12
|
319/QĐ-UBND
24/2/09
|
77.997
|
47.754
|
3.000
|
|
Tỉnh
Khánh Hòa
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm
XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
576.589
|
382.131
|
|
|
|
133.000
|
I
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
90.443
|
90.443
|
|
|
|
20.000
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đá Đen
|
Vạn Ninh
|
3,2 tr m3
|
2009-2011
|
2909/QĐ-UBND
ngày 25/11/2008
|
90.443
|
90.443
|
3237/QĐ-
UBND ngày 25/12/2012
|
112.223
|
108.345
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
765
|
|
|
486.146
|
291.688
|
|
|
|
113.000
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Vạn Ninh
|
Vạn Ninh
|
120
|
2008-2012
|
2468/QĐ-UBND
ngày 8/10/2008,
2049/QĐ-UBND
ngày 11/8/10
|
138.130
|
82.878
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa Khánh Sơn
|
Khánh Sơn
|
85
|
2009-2011
|
1052/QĐ-UBND
ngày 11/5/2009,
2047/QĐ-UBND
ngày 11/8/10
|
36.063
|
21.638
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa Khánh Vĩnh
|
Khánh Vĩnh
|
110
|
2008-2010
|
820/QĐ-UB
ngày
7/5/2007;
1919/QĐ-UB ngày 15/6/2007; 2046/QĐ-UBND
ngày 11/8/10
|
51.534
|
30.920
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa Cam Lâm
|
Cam Lâm
|
100
|
2008-2011
|
2467/QĐ-UBND
ngày 8/10/2008
|
107.630
|
64.578
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa Diên Khánh
|
Diên Khánh
|
150
|
2008-2012
|
2465/QĐ-UBND
ngày 8/10/2008
|
96.465
|
57.879
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện chuyên khoa tâm thần
|
Diên Khánh
|
150
|
2009-2012
|
428/QĐ-UBND
ngày 23/2/2008
|
56.324
|
33.794
|
|
|
|
|
Tỉnh
Ninh Thuận
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
74.073
|
66.666
|
2.214
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
74.073
|
66.666
|
2.214
|
Bệnh viện đa khoa Ninh Hải
|
Khánh Hải -
Ninh Hải
|
50g
|
2008-2011
|
3228/QĐ-UBND
ngày 30/5/2008
|
74.073
|
66.666
|
|
Tỉnh
Bình Thuận
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định
tại các
Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
336.139
|
269.074
|
51.000
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
336.139
|
269.074
|
51.000
|
1
|
Bệnh viện huyện Tánh Linh
|
Tánh Linh
|
70 giường
|
08-10
|
1832/QĐ-UBND
8/7/09
|
31.879
|
25.503
|
|
2
|
Bệnh viện huyện Hàm Thuận Nam
|
HTNam
|
100 giường
|
08-10
|
2568/QĐ-UBND 10/11/2010
|
43.245
|
34.751
|
|
3
|
Bệnh viện huyện Tuy Phong
|
Tuy Phong
|
70 giường
|
04-10
|
18/QĐ-UBND
02/01/09
|
40.944
|
32.755
|
|
4
|
Bệnh viện huyện Phú Quý
|
Phú Quý
|
100 giường
|
09-12
|
1037/QĐ-UBND
14/4/09
|
87.970
|
70.376
|
|
5
|
Bệnh viện huyện Hàm Tân
|
Hàm Tân
|
100 giường
|
09-12
|
1119/QĐ-UBND, 21/4/08
|
59.557
|
47.654
|
|
6
|
Bệnh viện huyện Hàm Thuận Bắc
|
HT Bắc
|
100 giường
|
09-12
|
1030/QĐ-UBND
11/4/08
|
49.184
|
39.347
|
|
7
|
Phòng khám đa khoa khu vực Mê Pu -
huyện Đức Linh
|
Đức Linh
|
30 giường
|
08-11
|
293/QĐ-SKHĐT, 1/11/2011
|
23.360
|
18.688
|
|
Tỉnh
Đắk Nông
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết
định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn
trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai
đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP
năm
2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
321.021
|
311.017
|
81.000
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
321.021
|
311.017
|
81.000
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tuy Đức
|
Xã Đăk Buk So
|
100 giường bệnh
|
2008-2012
|
1509/QĐ-UBND, 28/9/2010
|
103.820
|
103.820
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
50 giường bệnh
|
2007-2012
|
1507/QĐ-UBND, 28/9/2010
|
70.818
|
60.814
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cư Jút
|
Thị trấn Ea T'linh
|
150 giường bệnh
|
2008-2012
|
1508/QĐ-UBND, 28/9/2010
|
116.155
|
116.155
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đắk R'lấp
|
Thị trấn Kiến
Đức
|
100 giường bệnh
|
2009-2013
|
808/QĐ-UBND,
27/5/2009
|
30.228
|
30.228
|
|
Tỉnh
Đắk Nông
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01
NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của
Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT
ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
114.580
|
114.580
|
10.000
|
20.000
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
114.580
|
114.580
|
10.000
|
20.000
|
Bệnh viện đa khoa huyện Krông Nô
|
Xã Nam Đà
|
150 giường bệnh
|
2008-2012
|
1560/QĐ-UBND, 28/9/2010
|
114.580
|
114.580
|
10.000
|
|
Tỉnh
Gia Lai
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao
kế hoạch vốn
trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai
đoạn
2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
223.671
|
223.671
|
27.000
|
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
223.671
|
223.671
|
27.000
|
1
|
Đền bù di dân tái định cư của hệ thống
thủy lợi hồ Ia Mlah
|
H. krông pa
|
Di chuyển
189 hộ và các công trình tái định cư.
|
2009-2012
|
QĐ số 1983/QĐ-BNN-XD
ngày 15/7/2009
|
68.484
|
68.484
|
|
2
|
Kênh và CTTK có F tưới <20 ha và
KHXDĐR hồ chứa nước Ia Mlah
|
|
|
|
QĐ số 1983/QĐ-BNN-XD
15/7/10
|
155.187
|
155.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
58.815
|
58.815
|
5.850
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
58.815
|
58.815
|
5.850
|
Thủy lợi Đăk Xít, huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
28 ha
|
2009-
|
522-07/6/11
|
58.815
|
58.815
|
|
Tỉnh
Lâm Đồng
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy
định tại các Quyết
định giao kế hoạch vốn
trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai
đoạn
2012-2015)
|
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
89.940
|
89.940
|
26.000
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
89.940
|
89.940
|
26.000
|
Đường vào Trung tâm xã Đồng Nai Thượng
huyện Cát Tiên
|
Lâm Đồng
|
21km
|
2007
|
160/QĐ-UB, 25/1/2005; 3847/QĐ-UBND, 30/12/2006; 1339/QĐ-UBND, 17/6/2011; 1269/QĐ-UBND 03/7/2013;
|
89.940
|
89.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
Bình Phước
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
123.905
|
123.905
|
|
|
|
50.000
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
123.905
|
123.905
|
|
|
|
50.000
|
Cụm công trình tưới, cấp nước
khu kinh tế của khẩu Hoa Lư
|
H. Lộc Ninh
|
Tưới 525
ha; cấp nước cho KKT cửa khẩu với công suất 15.000 m3/ng.đêm
|
2010-2014
|
QĐ số 2445/QĐ-
UBND ngày 22/10/2010
|
123.905
|
123.905
|
2038/QĐ- UBND ngày
31/10/2013
|
194.364
|
194.364
|
|
Tỉnh
Tiền Giang
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
83.174
|
66.539
|
4.000
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
83.174
|
66.539
|
4.000
|
1
|
Bệnh viện Đa Khoa Khu Vực Gò Công
|
TX.Gò Công
|
250 giường
|
2008-2010
|
1876/QĐ-UBND, 01/6/2009
|
32.236
|
25.789
|
|
2
|
Bệnh viện Đa Khoa huyện Gò Công Đông
|
H.Gò Công Đông
|
100 giường +
trang thiết bị y tế
|
2008-2012
|
765/QĐ-UBND, 10/3/2010
|
50.938
|
40.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
Tiền Giang
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01
NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của
Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn
2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
78.921
|
63.137
|
1.000
|
30.000
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
78.921
|
63.137
|
1.000
|
30.000
|
Bệnh viện Đa khoa Tân Phú Đông
|
H.Tân Phú Đông
|
50
|
2010-2012
|
5206/QĐ-UBND, 31/12/2009
|
78.921
|
63.137
|
1.000
|
|
Tỉnh
Bến Tre
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
288.860
|
231.088
|
164.688
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
288.860
|
231.088
|
164.688
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
Phường 5, TP.Bến Tre
|
950
|
2010-2013
|
1237/QĐ-UB 31/5/2010; 1484/QĐ-UB 30/6/2010; 1435/QĐ-UB 21/6/2010;
|
288.860
|
231.088
|
|
Tỉnh
Bến Tre
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01
NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của
Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP đã
được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
303.772
|
303.772
|
40.000
|
17.000
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
303.772
|
303.772
|
40.000
|
17.000
|
Dự án Nạo vét thượng nguồn sông Ba
Lai
|
Huyện Châu Thành
|
KS mặn 139
ngàn ha đất NN
|
2010-2013
|
2021/QĐ-UB 16/9/2010
|
303.772
|
303.772
|
40.000
|
|
Tỉnh
Trà Vinh
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định
tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ
(giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
153.786
|
107.650
|
10.749
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
153.786
|
107.650
|
10.749
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
200
|
2006-2010
|
1337/QĐ-UBND 25/8/2006 254/QĐ-UBND 09/02/2010 865/QĐ-UBND 17/5/2010
|
46.500
|
32.550
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
200
|
2007-2009
|
03/QĐ-UBND 02/01/2007; 1564/QĐ-UBND 20/10/2008 837/QĐ-UBND 12/5/2010
|
107.286
|
75.100
|
|
Tỉnh
Vĩnh Long
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
279.313
|
234.250
|
118.518
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
279.313
|
234.250
|
118.518
|
1
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Vĩnh
Long
|
Long Hồ
|
100 giường bệnh
|
2010-2013
|
863/QĐ-UBND 15/4/2009
|
54.000
|
54.000
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh
Long
|
TPVL
|
200 giường bệnh
|
2009-2013
|
852/QĐ-UBND 14/4/2009
|
225.313
|
180.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
Hậu Giang
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính
phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.013.578
|
1.013.578
|
127.541
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
636.419
|
636.419
|
25.300
|
1
|
Dự án giao thông Bốn Tổng -1000
|
Châu Thành
A
|
CIII ĐB
|
2006-2009
|
1873/QĐ-UBND; 10/7/2009
|
374.272
|
374.272
|
|
2
|
Dự án đường ô tô về trung tâm xã Thuận
Hòa
|
H Long Mỹ
|
CV ĐB
|
2008-2009
|
2464/QĐ-UBND; 31/11/2008
|
42.066
|
42.066
|
|
3
|
Dự án đường ô tô về trung tâm xã Tân
Phú
|
H Long Mỹ
|
CV ĐB
|
2008-2010
|
1944/QĐ-UBND; 29/8/2008
|
46.897
|
46.897
|
|
4
|
Dự án đường ô tô về trung tâm xã
Bình Thành
|
Phụng Hiệp
|
6km
|
2009-2010
|
3112/QĐ-UBND; 19/11/2009
|
46.289
|
46.289
|
|
5
|
Dự án đường ô tô về trung tâm xã
Phương Phú
|
Phụng Hiệp
|
CV ĐB
|
2010-2014
|
1253/QĐ-UBND; 04/6/2010
|
126.895
|
126.895
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
377.159
|
377.159
|
102.241
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ngã Bảy
|
TXNB
|
200
|
2008-2011
|
1042/QĐ-UBND; 09/5/2008
|
111.973
|
111.973
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
CT
|
150
|
2008-2011
|
1914/QĐ-UBND; 27/8/2008
|
127.698
|
127.698
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Vị Thanh
|
TPVT
|
150
|
2008-2012
|
2427/QĐ-UBND; 07/9/2009
|
137.488
|
137.488
|
|
Tỉnh
Hậu Giang
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01
NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của
Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày
17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP
năm
2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
868.603
|
828.874
|
207.000
|
51.258
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
213.916
|
213.916
|
4.000
|
7.500
|
1
|
Dự án đường ô tô về trung tâm
xã Tân Thuận, Tân Hòa, Vị Bình
|
Châu Thành
A, Vị Thủy
|
CV ĐB
|
2006-2009
|
3259/QĐ-UBND; 23/6/2011
|
175.093
|
175.093
|
2.000
|
|
2
|
Dự án đường ô tô về trung tâm xã
Vĩnh Trung
|
H Vị Thủy
|
CV ĐB
|
2008-2012
|
1646/QĐ-UBND; 11/6/2009
|
38.823
|
38.823
|
2.000
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
654.687
|
614.958
|
203.000
|
43.758
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Hậu Giang, quy mô
500 giường
|
TPVT
|
500
|
2005-2010
|
3156/QĐ-UBND; 25/11/2008
|
654.687
|
614.958
|
203.000
|
|
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
353.076
|
320.076
|
21.200
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
353.076
|
320.076
|
21.200
|
Đường tỉnh 940
|
MT-TT-MX-VC
|
33,69km, 18
cống, 13 cầu
|
2008-2015
|
644/QĐHC-CTUBND, 24/6/2010
|
353.076
|
320.076
|
|
Tỉnh
Đồng Tháp
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
220.617
|
176.494
|
68.900
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
220.617
|
176.494
|
68.900
|
1
|
Bệnh viện huyện Lai Vung
|
LV
|
100 GB
|
2008-2010
|
427/QĐ-UBND.HC ngày 25/4/2008 của
UBND Tỉnh
|
53.794
|
43.035
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình
|
TB
|
150 GB
|
2008-2012
|
877/QĐ-UBND.HC ngày 25/8/2008 của
UBND Tỉnh
|
87.227
|
69.782
|
|
3
|
Bệnh viện huyện Lấp Vò
|
LVò
|
150 GB
|
2008-2012
|
623/QĐ-UBND.HC ngày 18/6/2008 của
UBND Tỉnh
|
79.596
|
63.677
|
|
Tỉnh
Kiên Giang
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn
2012-2015)
|
Kế hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
2.438.571
|
2.438.571
|
208.556
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.439.781
|
1.439.781
|
148.556
|
1
|
Đường trục xã Nam Thái A
|
AB
|
9,3km; 03 cầu
|
2009-2010
|
744; 08/3/2010
|
87.177
|
87.177
|
|
2
|
Đường xã Vân Khánh Đông
|
AM
|
10,28km; 04 cầu/132m
|
2005-2011
|
1493; 02/7/2010
|
29.786
|
29.786
|
|
3
|
Đường Dương Đông-Cửa Lấp
|
AM
|
7,61km; 02
cầu
|
2007-2010
|
2383; 08/11/2011
|
312.950
|
312.950
|
|
4
|
Cửa Cạn-Gành Dầu
|
AM
|
10,9km; 02
cầu
|
2008-2010
|
1239; 15/5/2008
|
104.710
|
104.710
|
|
5
|
Đường Dương Đông Bãi Thơm
|
PQ
|
24,53km; 05
cầu
|
2009-2010
|
333; 12/02/2009
|
905.158
|
905.158
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
998.790
|
998.790
|
60.000
|
1
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang
|
CT
|
100
|
2010-2015
|
2936, 31/12/2010;
67,10/01/2011
|
166.191
|
166.191
|
|
2
|
Bệnh viện Ung Bướu tỉnh
Kiên Giang
|
CT
|
400
|
2011-2015
|
2085, 22/9/2011
|
832.599
|
832.599
|
|
Tỉnh
Bạc Liêu
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
814.176
|
661.283
|
135.753
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
706.377
|
575.044
|
109.313
|
1
|
Khúc Tréo - Tần Lộc (kể cả GPMB)
|
Xã Tân
Phong - H.
Giá
Rai
|
10km+8 cầu
|
2008-2012
|
323/QĐ-UBND
ngày 18/2/09
|
66.285
|
62.971
|
|
2
|
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long
|
Hòa Bình, Phước Long
|
23Km + 09 cầu
|
2008-2012
|
2363/QĐ-UBND,
05/12/2008
|
230.629
|
184.503
|
|
3
|
Đường Giá Rai - Cạnh Đền
|
Xã Phong Thạnh
- H.
Giá
Rai
|
17 Km+ 10 cầu
|
2002-2013
|
717/QĐ-UB, 28/6/01
|
127.190
|
101.752
|
|
4
|
Phước Long - Phong Thạnh Tây B
|
Xã Phong Thạnh
Tây B - H.
Phước Long
|
26,1km+9 cầu
|
2005-2013
|
2531/QĐ-UBND 02/11/09
|
282.273
|
225.818
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
107.799
|
86.239
|
26.440
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình
|
TT. Hòa
Bình
|
100
|
2009-2011
|
594/QĐ-UBND 30/03/2009
|
40.252
|
32.202
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lợi
|
TT Châu
Hưng
|
100
|
2009-2011
|
2107/QĐ-UBND 16/09/2009
|
67.547
|
54.038
|
|
Tỉnh
Cà Mau
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn
2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều
chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP
năm
2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.595.522
|
1.595.522
|
|
|
|
387.500
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
332.842
|
332.842
|
|
|
|
50.100
|
1
|
Xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân
|
Phú Tân
|
9,85 km, 6
cầu
|
2006-2009
|
1515/QĐ-UBND
ngày 07/10/2010
|
66.210
|
66.210
|
|
|
|
|
2
|
Xã Việt Khái, huyện Phú Tân
|
Phú Tân
|
12,6km, 7 cầu
|
2008-2010
|
1516/QĐ-UBND
ngày 07/10/2010
|
73.078
|
73.078
|
|
|
|
|
3
|
Xã Phú Tân, huyện Phú Tân
|
Phú Tân
|
5 km, 7 cầu
|
2008-2009
|
482/QĐ-UBND ngày 24/3/2008
|
51.147
|
51.147
|
|
|
|
|
4
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời
|
Trần Văn Thời
|
8 km, 1 cầu
|
2008-2009
|
1058/QĐ-UBND
ngày 16/7/2008
|
47.497
|
47.497
|
|
|
|
|
5
|
Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi
|
Đầm Dơi
|
7,47 km, 4
cầu, 1 bến phà
|
2008-2012
|
1099/QĐ-UBND
ngày 11/7/2011
|
47.995
|
47.995
|
|
|
|
|
6
|
Xã Trí Lực, huyện Thới Bình
|
Thới Bình
|
13 km, 5 cầu
|
2008-2009
|
479/QĐ-UBND
ngày 24/3/2008
|
46.915
|
46.915
|
|
|
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
75.173
|
75.173
|
|
|
|
22.500
|
1
|
Các cống trên đê biển Tây
|
|
|
|
54/QĐ-UBND
25/1/06; 21/QĐ-UBND 11/1/06; 23/QĐ-UBND 4/2/08; 232/QĐ-UBND 4/2/08
|
75.173
|
75.173
|
|
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
1.187.507
|
1.187.507
|
|
|
|
314.900
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thới Bình
|
Thới Bình
|
120
|
2008-2011
|
1929/QĐ-UBND
ngày 11/11/2009
|
123.515
|
123.515
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Tân
|
Cái Đôi Vàm
|
100
|
2008-2011
|
1926/QĐ-UBND
ngày 11/11/2009
|
131.616
|
131.616
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện U Minh
|
U Minh
|
100
|
2008-2011
|
1928/QĐ-UBND
ngày 11/11/2009
|
116.820
|
116.820
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển
|
TT Ngọc Hiển
|
75
|
2008-2011
|
1923/QĐ-UBND
ngày 11/11/2009
|
102.148
|
102.148
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Năm Căn
|
Năm Căn
|
150
|
2008-2011
|
1925/QĐ-UBND
ngày 11/11/2009
|
160.948
|
160.948
|
1925/QĐ-UBND,
11/11/2009; 273/QĐ-UBND,
25/2/2014
|
160.948
|
109.400
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước
|
TT Cái Nước
|
350
|
2009-2012
|
1927/QĐ-UBND ngày
11/11/2009
|
371.148
|
371.148
|
1927/QĐ-UBND, 11/11/2009; 274/QĐ-UBND, 25/2/2014
|
371.148
|
307.750
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Đầm Dơi
|
TT Đầm Dơi
|
150
|
2008-2011
|
1930/QĐ-UBND
ngày 11/11/2009
|
181.312
|
181.312
|
1930/QĐ-UBND, 11/11/2009; 275/QĐ-UBND, 25/2/2014
|
181.312
|
154.170
|
|
Quyết định 890/QĐ-TTg về giao bổ sung kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 890/QĐ-TTg về giao bổ sung kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ ngày 10/06/2014 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
7.023
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|