|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
855/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Phan Thị Thắng
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 855/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Thống
kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống
kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;¬
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP
ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của
hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 94/2022/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc
Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm
trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
Căn cứ Quyết định số 03/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhiệm vụ và dự
toán kinh phí thực hiện
Phê duyệt nhiệm vụ Điều tra thống kê quốc gia Năng
lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp năm 2024 và dự toán kinh phí thực hiện là
2.450.000.000 đồng (Hai tỷ bốn trăm năm mươi triệu đồng chẵn).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Giá trị dự toán trên chỉ làm cơ sở để phê duyệt dự
toán và bố trí nguồn kinh phí thực hiện, không phải là số thanh, quyết toán
kinh phí. Đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện đúng nội dung nhiệm vụ; sử
dụng kinh phí đúng chế độ, định mức và chịu trách nhiệm thanh quyết toán kinh
phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 2. Mục đích, yêu cầu điều
tra
Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một
số sản phẩm công nghiệp trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập thông tin thống kê
đáp ứng các mục tiêu chủ yếu sau:
- Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công
nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
- Phục vụ công tác quản lý, hoạch định chính sách,
xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn
của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.
- Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của sản phẩm
công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành Công Thương.
- Cập nhật Cơ sở dữ liệu Năng lực sản xuất của sản
phẩm công nghiệp và Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương.
Điều 3. Nghĩa vụ và trách nhiệm
- Giao nhiệm vụ cho Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì
và là đầu mối phối hợp với các đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê, Sở Công Thương
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện theo Phương án điều
tra đã được phê duyệt (Phương án điều tra kèm theo).
- Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra có
nghĩa vụ và trách nhiệm báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin
trong Phiếu thu thập thông tin.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám
đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các
doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Tổng cục Thống kê (để phối hợp);
- Bộ Tài chính (để phối hợp);
- Bộ Xây dựng (để phối hợp);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (để phối hợp);
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BCT;
- Lưu: VT, KHTC (05b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thị Thắng
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 855/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Bộ
Công Thương)
TT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐƠN GIÁ (1.000
đồng)
|
KHỐI LƯỢNG
|
THÀNH TIỀN
(1.000 đồng)
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
ÁP DỤNG ĐỂ THANH TOÁN
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
2 450 000
|
|
1
|
Chi phí xây dựng Phương án điều tra
|
|
|
|
22 500,0
|
TT 109/2016/TT-BTC
ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê,
Tổng điều tra thống kê quốc gia - Khoản
1 Điều 3
|
|
Xây dựng đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
6 000,0
|
1,0
|
6 000,0
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
15 000,0
|
1,0
|
15 000,0
|
|
Chi lập mẫu phiếu điều tra
|
Phiếu
|
1 500,0
|
1,0
|
1 500,0
|
2
|
Thẩm định phương án điều tra
|
Văn bản
|
1 500,0
|
5,0
|
7 500,0
|
3
|
Xây dựng sổ tay nghiệp vụ hướng dẫn điều tra
|
Ngày công
|
1 818,2
|
7,0
|
12 727,3
|
TT 02/2023/TT-BKHCN
ngày 8/5/2023 - Khoản 2 Điều 5 - Được tính theo quy định tại
TT 03/2023/TTLT-BTC ngày 10/01/2023 về việc
quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí NSNN thực hiện
nhiệm vụ KHCN Điểm a Khoản 1 Điều 4
|
4
|
Sổ tay hướng dẫn điều tra
|
Quyển
|
120,0
|
250,0
|
30 000,0
|
TT 109/2016/TT-BTC Khoản 3 Điều 3
|
5
|
Sửa đổi, nâng cấp phần mềm điều tra (Gpm)
|
Hợp đồng
|
|
|
120 358,4
|
Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT
ngày 24/08/2011 về việc Hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần
mềm nội bộ
|
|
Giá trị phần mềm nội bộ (G)
|
|
|
|
68 815,5
|
|
Chi phí chung (C )
|
|
|
|
44 730,1
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
|
|
|
|
6 812,7
|
6
|
Quản lý và duy trì phần mềm điều tra
|
Tháng
|
16 000,0
|
6,0
|
96 000,0
|
Theo thực tế thuê
|
7
|
Tập huấn điều tra viên
|
|
|
|
156 000,0
|
|
7.1
|
Miền Bắc
|
|
|
|
28 600,0
|
|
|
Báo cáo viên
|
Buổi
|
2 000,0
|
2,0
|
4 000,0
|
Thông tư số 36/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 về việc Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
|
Pano, hội trường
|
Hợp đồng
|
10 000,0
|
1,0
|
10 000,0
|
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi hội nghị.
|
|
Photocopy tài liệu
|
Bộ
|
30,0
|
100,0
|
3 000,0
|
|
Nước uống
|
Người/ngày
|
40,0
|
100,0
|
4 000,0
|
|
Công tác phí (4 người * 2 ngày)
|
Người
|
200,0
|
8,0
|
1 600,0
|
|
Thuê phòng khách sạn cho giảng viên, báo cáo
viên, ban tổ chức (1 đêm)
|
Phòng
|
1 000,0
|
3,0
|
3 000,0
|
|
Văn phòng phẩm
|
Bộ
|
30,0
|
100,0
|
3 000,0
|
7.2
|
Miền Trung
|
|
|
|
57 200,0
|
|
|
Báo cáo viên
|
Buổi
|
2 000,0
|
2,0
|
4 000,0
|
Thông tư số 36/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 về việc Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
|
Pano, hội trường
|
Hợp đồng
|
15 000,0
|
1,0
|
15 000,0
|
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi hội nghị
|
|
Photocopy tài liệu
|
Bộ
|
30,0
|
50,0
|
1 500,0
|
|
Nước uống
|
Người/ngày
|
40,0
|
50,0
|
2 000,0
|
|
Vé máy bay khứ hồi cho giảng viên, báo cáo viên, ban
tổ chức (Hà Nội - Miền Trung)
|
Người
|
5 700,0
|
4,0
|
22 800,0
|
|
Công tác phí (4 người * 3 ngày)
|
Người
|
200,0
|
12,0
|
2 400,0
|
|
Thuê phòng khách sạn cho giảng viên, báo cáo
viên, ban tổ chức (2 đêm)
|
Phòng
|
1 000,0
|
6,0
|
6 000,0
|
|
Văn phòng phẩm
|
Bộ
|
30,0
|
50,0
|
1 500,0
|
|
Phương tiện di chuyển
|
|
|
|
2 000,0
|
Thanh toán theo hóa đơn thực tế
|
7.3
|
Miền Nam
|
|
|
|
70 200,0
|
|
|
Báo cáo viên
|
Buổi
|
2 000,0
|
2,0
|
4 000,0
|
Thông tư số 36/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 về việc Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
|
Pano, hội trường
|
Hợp đồng
|
20 000,0
|
1,0
|
20 000,0
|
|
|
Photocopy tài liệu
|
Bộ
|
30,0
|
70,0
|
2 100,0
|
|
|
Nước uống
|
Người/ngày
|
40,0
|
70,0
|
2 800,0
|
|
|
Vé máy bay khứ hồi cho giảng viên, báo cáo viên,
ban tổ chức (Hà Nội - Miền Nam)
|
Người
|
7 200,0
|
4,0
|
28 800,0
|
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi hội nghị
|
|
Công tác phí (4 người * 3 ngày)
|
Người
|
200,0
|
12,0
|
2 400,0
|
|
Thuê phòng khách sạn cho giảng viên, báo cáo
viên, ban tổ chức (2 đêm)
|
Phòng
|
1 000,0
|
6,0
|
6 000,0
|
|
Văn phòng phẩm
|
Bộ
|
30,0
|
70,0
|
2 100,0
|
|
Phương tiện di chuyển
|
|
|
|
2 000,0
|
Thanh toán theo hóa đơn thực tế
|
8
|
Triển khai điều tra
|
|
|
|
1 434 841,8
|
|
8.1
|
In phiếu, danh sách đơn vị điều tra
|
|
|
|
301 000,0
|
|
|
In phiếu điều tra (dự kiến)
|
Phiếu
|
21,0
|
14 000,0
|
294 000,0
|
TT109/2016/TT-BTC Khoản 3 Điều 3
|
|
In danh sách đơn vị điều tra (63 tỉnh) (dự kiến)
|
|
|
|
7 000,0
|
8.2
|
Dự kiến vận chuyển phiếu điều tra (2 chiều,
63 tỉnh)
|
Theo thực tế
|
|
|
50 000,0
|
TT109/2016/TT-BTC Khoản 8 Điều 3
- Thanh toán theo thực tế
|
8.3
|
Thực hiện điều tra
|
|
|
|
716 071,8
|
|
|
Lập danh sách đối tượng điều tra (20 doanh nghiệp/công
nhưng không quá 30 công/SCT)
|
Ngày công
|
106,4
|
700,0
|
74 454,5
|
TT109/2016/TT-BTC - Khoản 5 Điều 3-10
ngày công/Sở Công Thương nhưng không vượt quá 30 công/Sở Công Thương
|
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin
|
Phiếu
|
50,0
|
3 500,0
|
175 000,0
|
TT109/2016/TT-BTC Khoản 7 Điều 3
|
|
Thuê điều tra viên thu thập số liệu (1 DN/công)
|
Ngày công
|
106,4
|
4 100,0
|
436 090,9
|
TT109/2016/TT-BTC Khoản 5 Điều 3
|
|
Kiểm tra, đánh mã, làm sạch phiếu điều tra
|
Phiếu
|
7,4
|
4 100,0
|
30 526,4
|
TT109/2016/TT-BTC Khoản 9 Điều 3
|
8.4
|
Giám sát điều tra
|
|
|
|
148 800,0
|
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi hội nghị
|
|
Phụ cấp công tác phí (4 người x 12 tỉnh x 2 ngày/tỉnh)
|
Người
|
200,0
|
96,0
|
19 200,0
|
|
Lưu trú (4 người x 12 tỉnh x1 đêm/tỉnh)
|
Phòng
|
1 000,0
|
48,0
|
48 000,0
|
|
Vé máy bay, thuê xe giám sát điều tra
|
|
|
|
81 600,0
|
|
+ Vé máy bay
|
|
|
|
51 600,0
|
|
Miền Nam
|
Người
|
7 200,0
|
4,0
|
28 800,0
|
|
Miền Trung
|
Người
|
5 700,0
|
4,0
|
22 800,0
|
|
+ Thuê xe, phương tiện đi làm việc
|
Ngày
|
|
|
30 000,0
|
TT109/2016/TT-BTC Khoản 12 Điều 3
- Thanh toán theo thực tế
|
8.5
|
Nhập dữ liệu điều tra
|
Trang
|
11,7
|
8 200,0
|
95 940,0
|
TT số 194/2012/TT-BTC - Điều 4
Khoản 1b
|
8.6
|
Xử lý dữ liệu, tổng hợp số liệu (Dự kiến)
|
Trang
|
42,0
|
2 215,0
|
93 030,0
|
TT số 194/2012/TT-BTC - Điều 4
Khoản 2b
|
8.7
|
Phân tích, báo cáo kết quả điều tra
|
Hợp đồng
|
30 000,0
|
1,0
|
30 000,0
|
TT109/2016/TT-BTC - Khoản 8 Điều
3
|
9
|
Cập nhật kết quả điều tra Năng lực sản xuất của
sản phẩm công nghiệp từ năm 2022 đến 2024 vào Cơ sở dữ liệu thống kê ngành
Công Thương
|
|
|
|
158 280,0
|
|
|
Bảo trì, vận hành và duy trì hệ thống Cơ sở dữ liệu
|
Tháng
|
16 000,0
|
6,0
|
96 000,0
|
Theo thực tế thuê
|
|
Cập nhật dữ liệu kết quả điều tra vào Cơ sở dữ liệu
|
Trường dữ liệu
|
0,5
|
138 400,0
|
62 280,0
|
Thông tư số 194/2012/TT-BTC - Khoản
1 Điều 2 và Khoản 1a Điều 4
|
10
|
Công bố kết quả điều tra
|
|
|
|
272 460,0
|
TT109/2016/TT-BTC - Khoản 3 Điều
3
|
10.1
|
Xuất bản ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê
quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp giai đoạn 2022 -
2024
|
Ấn phẩm
|
|
|
204 960,0
|
|
|
+ Biên soạn ấn phẩm Kết quả điều tra
|
Hợp đồng
|
36 960,0
|
1,0
|
36 960,0
|
Khoản 3, Điều 13-14 Nghị định số 18/2014/NĐ-CP;
nhuận bút (Sách kinh tế) và theo Dự thảo NĐ thay thế (tháng 11/2023)
|
|
+ Xuất bản ấn phẩm Kết quả điều tra
|
Quyển
|
240,0
|
700,0
|
168 000,0
|
TT109/2016/TT-BTC Khoản 3 Điều 3
|
10.2
|
Hội nghị công bố kết quả điều tra
|
|
|
|
67 500,0
|
|
|
Báo cáo viên
|
Buổi
|
2 000,0
|
2,0
|
4 000,0
|
Thông tư số 36/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 về việc Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
|
Phụ cấp công tác phí (5 người x 2 ngày)
|
Người
|
200,0
|
10,0
|
2 000,0
|
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị.
|
|
Lưu trú
|
Phòng
|
1 000,0
|
3,0
|
3 000,0
|
|
Vé máy bay khứ hồi cho báo cáo viên, ban tổ chức
(Hà Nội - Miền Trung; 5 người)
|
Người
|
5 700,0
|
5,0
|
28 500,0
|
|
Hội trường, trang trí hội trường
|
|
20 000,0
|
1,0
|
20 000,0
|
|
Nước uống
|
Người/buổi
|
40,0
|
100,0
|
4 000,0
|
|
Tài liệu
|
Bộ
|
30,0
|
100,0
|
3 000,0
|
|
Văn phòng phẩm
|
|
30,0
|
100,0
|
3 000,0
|
11
|
Thuê tư vấn đấu thầu 02 gói thầu: (1) In phiếu
điều tra (dự kiến) và Xuất bản ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia
Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp giai đoạn 2022 - 2024; (2) Sửa đổi
phần mềm điều tra, Quản lý vận hành website điều tra và Vận hành, duy trì Cơ
sở dữ liệu thống kê Ngành Công Thương
|
|
|
|
15 400,0
|
|
11.1
|
Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT
|
Gói thầu
|
5 500,0
|
2,0
|
11 000,0
|
Bộ chỉ cho thanh toán 5tr+10% VAT cho 1 thầu
|
11.2
|
Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
Gói thầu
|
2 200,0
|
2,0
|
4 400,0
|
Bộ chỉ cho thanh toán 2tr+10% VAT cho 1 thầu
|
12
|
Chi phí khác
|
|
|
|
123 932,6
|
|
|
Đăng báo đấu thầu
|
|
|
|
492,0
|
|
|
Văn phòng phẩm, làm thêm giờ (theo thực tế)
|
|
|
|
940,6
|
|
|
Chi phí hoạt động chung (điện, nước, điện thoại...)
|
Theo thực tế
|
|
|
122 500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Hai tỷ bốn trăm năm mươi triệu đồng
chẵn./.
PHƯƠNG ÁN
ĐIỀU
TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 855/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
1. Mục đích, yêu cầu điều tra
Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản
phẩm công nghiệp trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập thông tin thống kê đáp ứng
các mục tiêu chủ yếu sau:
- Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công
nghiệp chủ yếu (Theo Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo) trong cả nước, từng địa
phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
- Phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành hoạch
định chiến lược chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất
kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (Theo
Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).
- Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của sản phẩm
công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành Công Thương.
- Cập nhật Cơ sở dữ liệu Năng lực sản xuất của sản
phẩm công nghiệp và Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương.
2. Phạm vi, đối tượng, đơn vị
điều tra
2.1. Phạm vi điều tra
Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của
sản phẩm công nghiệp được thực hiện trên phạm vi toàn quốc tại 63 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương với các đối tượng điều tra có hoạt động sản xuất công
nghiệp và trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm
điều tra (Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).
2.2. Đối tượng, đơn vị điều tra
Đối tượng điều tra là các doanh nghiệp hạch toán
kinh tế độc lập, các cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và chịu
sự điều tiết của Luật Doanh nghiệp đang hoạt
động sản xuất công nghiệp và trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc
Danh mục sản phẩm điều tra.
Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp
thuộc đối tượng, điều tra phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có địa điểm sản xuất được xác định trên lãnh thổ
Việt Nam;
- Có hoạt động sản xuất công nghiệp;
- Đang trực tiếp sản xuất ra sản phẩm được quy định
trong Danh mục sản phẩm điều tra;
Cụ thể:
(1). Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm:
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn
nhà nước;
- Công ty cổ phần; công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên có vốn nhà nước chiếm giữ trên 50% vốn điều lệ.
- Công ty nhà nước.
(2). Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm:
- Công ty cổ phần; công ty TNHH có vốn nhà nước dưới
hoặc bằng 50%.
- Doanh nghiệp tư nhân.
- Công ty hợp danh.
- Công ty TNHH tư nhân.
- Công ty cổ phần không có vốn nhà nước.
(3). Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
bao gồm:
- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
- Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài.
Lưu ý: Trường hợp doanh nghiệp có nhiều
cơ sở kinh tế trực thuộc mà các cơ sở kinh tế đó có địa điểm khác tỉnh, thành
phố với địa điểm của trụ sở doanh nghiệp thì cơ sở kinh tế ở tỉnh, thành phố
nào sẽ kê khai tại địa phương đó (Khi kê khai số liệu tại trụ sở chính, doanh
nghiệp phải loại trừ cơ sở, chi nhánh đóng tại tỉnh, thành phố khác).
3. Loại điều tra
Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của
sản phẩm công nghiệp được tiến hành theo phương pháp điều tra toàn bộ các doanh
nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (Danh mục sản phẩm điều tra kèm
theo).
4. Thời điểm, thời kỳ và
phương pháp điều tra
4.1. Thời điểm, thời gian điều tra
Bắt đầu từ ngày 01 tháng 6 năm 2024 và kết thúc vào
ngày 30 tháng 7 năm 2024.
4.2. Thời kỳ điều tra
Thông tin năm 2022 và 2023 sẽ thu thập tính đến thời
điểm 31 tháng 12 hàng năm. Đối với thông tin dự kiến năm 2024, doanh nghiệp, cơ
sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ước tính cho thời kỳ từ ngày 01 tháng 01 đến
ngày 31 tháng 12 của năm 2024.
4.3. Phương pháp điều tra
Sử dụng các phương pháp điều tra sau:
- Điều tra trực tiếp: Điều tra viên trực tiếp phỏng
vấn đơn vị điều tra để ghi vào Phiếu thu thập thông tin Năng lực sản xuất của sản
phẩm công nghiệp.
- Điều tra gián tiếp:
+ Điều tra viên hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp phương pháp ghi phiếu thu thập thông tin để các
đơn vị tự ghi Phiếu thu thập thông tin gửi cho Sở Công Thương.
+ Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp
có điều kiện về công nghệ thông tin (máy tính, kết nối internet,...) có thể
truy cập vào http://dieutrananglucsanxuat.moit.gov.vn hoặc truy cập Cổng thông
tin điện tử của Bộ Công Thương, tại mục Thống kê chọn “Điều tra TKQG Năng lực sản
xuất sản phẩm công nghiệp”, tải mẫu Phiếu thu thập thông tin năng lực sản xuất
sản phẩm công nghiệp và ghi đầy đủ thông tin trực tiếp vào Phiếu thu thập thông
tin theo hướng dẫn. Sau đó gửi Phiếu thu thập thông tin năng lực sản xuất sản
phẩm công nghiệp cho Sở Công Thương địa phương.
5. Nội dung, phiếu điều tra
5.1. Nội dung điều tra
5.1.1. Thông tin nhận dạng đơn vị điều tra
- Tên doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế;
- Địa chỉ; điện thoại; fax; email;
- Loại hình doanh nghiệp;
- Ngành hoạt động SXKD chính.
5.1.2. Chỉ tiêu Giá trị đầu tư
Giá trị đầu tư được ghi theo nguyên giá.
Giá trị đầu tư được ghi khi máy móc, thiết bị, dây
chuyền sản xuất đã hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất hiện có trong năm
2022, 2023, dự kiến sẽ hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất trong năm 2024.
(Không tính giá trị đầu tư nhà xưởng, vật kiến
trúc, cơ sở hạ tầng phục vụ gián tiếp cho sản xuất và giá trị đầu tư cho việc sửa
chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng không làm tăng
năng lực sản xuất).
5.1.3. Chỉ tiêu Năng lực sản xuất theo thiết kế
- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây
chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.
- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây
chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2023.
- Dự kiến Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy
móc, dây chuyền sản xuất sẽ đưa vào sản xuất tính đến ngày 31 tháng 12 năm
2024.
5.1.4. Chỉ tiêu Sản lượng sản xuất thực tế
- Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền
sản xuất trong năm 2022.
- Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền
sản xuất trong năm 2023.
- Dự kiến sản lượng sản xuất thực tế của máy móc,
dây chuyền sản xuất trong năm 2024 (tương ứng với năng lực sản xuất theo thiết
kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất).
5.2. Phiếu điều tra
Có 1 loại phiếu điều tra.
Tên phiếu: Phiếu thu thập thông tin về năng lực sản
xuất của một số sản phẩm công nghiệp (Phiếu thu thập thông tin kèm theo).
6. Phân loại thống kê sử dụng
trong điều tra
- Bảng phân ngành kinh tế: Áp dụng theo Hệ thống
ngành kinh tế Việt Nam năm 2018 ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Bảng phân ngành sản phẩm: Áp dụng theo Hệ thống
ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 43/2018/QĐ-TTg
ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Danh mục đơn vị hành chính: Áp dụng theo Danh mục
các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ
tướng Chính phủ và cập nhật đến 31/12/2023.
7. Quy trình xử lý và biểu đầu
ra của điều tra
7.1. Quy trình xử lý điều tra
Điều tra năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp
để tổng hợp chỉ tiêu thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp
và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành ngành công nghiệp của Bộ Công
Thương.
Quy trình xử lý điều tra được thực hiện như sau:
7.1.1. Phương pháp xử lý thông tin
- Xác định phương pháp nhập tin kết quả điều tra bằng
bàn phím.
- Sửa đổi phần mềm hỗ trợ điều tra theo phương án
được phê duyệt.
- Xử lý dữ liệu điều tra bằng phần mềm điều tra.
7.1.2. Quy trình tổng hợp thông tin
- Tiếp nhận và làm sạch thông tin.
- Đánh mã, nhập tin kết quả điều tra.
- Tổng hợp kết quả điều tra.
- Kết xuất thông tin theo các biểu đầu ra.
- Đánh giá, bình luận, diễn giải số liệu.
7.2. Biểu đầu ra của điều tra
Biểu đầu ra được thiết kế theo phân tổ chủ yếu và
theo yêu cầu quản lý, điều hành của Bộ Công Thương (Biểu tổng hợp kết quả điều
tra kèm theo).
8. Kế hoạch tiến hành điều tra
8.1. Chuẩn bị Phương án điều tra (Từ tháng 8
năm 2023)
- Ban hành Quyết định điều tra.
- Xây dựng Phương án điều tra.
8.2. Chuẩn bị điều tra (Từ tháng 3 năm 2024)
- Lập Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực
thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên cơ sở Danh sách các doanh nghiệp
điều tra của Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.
- Sửa đổi phần mềm điều tra.
- In tài liệu hướng dẫn.
- Tập huấn nghiệp vụ cho điều tra viên ở cấp tỉnh,
thành phố.
8.3. Triển khai thu thập thông tin, xử lý, tổng
hợp và công bố kết quả điều tra (Từ tháng 6 năm 2024)
- Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực
thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên
cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.
- Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp,
cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.
- Đánh mã doanh nghiệp, mã đơn vị hành chính, mã
ngành sản xuất kinh doanh chính trong Phiếu thu thập thông tin.
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, nhập thông tin.
- Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.
- Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định
tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.
- Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.
- Công bố kết quả điều tra.
9. Nhiệm vụ điều tra
9.1. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
- Lập và rà soát Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp: Căn cứ vào Danh mục sản phẩm điều tra, Sở Công
Thương lập danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp
thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn đang sản xuất ra các sản phẩm trong Danh
mục sản phẩm điều tra.
- Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực
thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên
cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.
- Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp,
cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.
- Đánh mã đơn vị hành chính, mã ngành sản xuất kinh
doanh chính trong Phiếu thu thập thông tin.
- Gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc và các
chứng từ liên quan về Bộ Công Thương.
9.2. Bộ Công Thương
- In và gửi tài liệu hướng dẫn cho Sở Công Thương
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Tổng hợp Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế
trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trong cả nước trên cơ sở Danh
sách các đơn vị điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương gửi.
- Sửa đổi phần mềm nhập thông tin; kết nối Kết quả
điều tra Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp vào Niên giám Thống kê
ngành Công Thương của Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều tra tại một
số tỉnh, thành phố.
- Đánh mã doanh nghiệp trong Phiếu thu thập thông
tin.
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, làm sạch và nhập
thông tin.
- Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.
- Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định
tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.
- Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.
- Công bố kết quả điều tra; Xuất bản ấn phẩm Kết quả
điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.
- Gửi ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia
Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp cho Sở Công Thương các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan.
10. Tổ chức thực hiện
Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và
Đầu tư (Tổng cục Thống kê), Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Bộ Tài chính, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
chỉ đạo triển khai thực hiện. Cụ thể như sau:
- Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành văn bản
chỉ đạo các đơn vị có liên quan, các doanh nghiệp nghiêm túc thực hiện cuộc điều
tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp.
- Theo Thỏa thuận cơ chế phối hợp thực hiện công
tác thống kê giữa Bộ Công Thương với Tổng cục Thống kê, Tổng cục Thống kê có
văn bản chỉ đạo các Cục Thống kê địa phương phối hợp, hỗ trợ Sở Công Thương các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện cuộc điều tra thống
kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp.
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ được giao (tại Mục
9.1) và gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc về Vụ Kế hoạch - Tài chính
(Bộ Công Thương) trước ngày 15 tháng 8 năm 2024.
- Các Tập đoàn kinh tế; các Tổng công ty thuộc Bộ
chỉ đạo đơn vị thành viên đang sản xuất các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều
tra báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời thông tin trong Phiếu thu thập thông
tin và gửi về Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên địa
bàn.
- Trong thời gian triển khai điều tra, giao Vụ Kế
hoạch - Tài chính (Bộ Công Thương) chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình
thực hiện điều tra.
11. Kinh phí điều tra
- Kinh phí điều tra từ nguồn ngân sách nhà nước cấp
cho Chương trình điều tra thống kê quốc gia của Bộ Công Thương; kinh phí của
các địa phương; kinh phí ODA (nếu có)...
- Trong trường hợp các địa phương cần mở rộng điều
tra để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước tại địa phương như: Bổ sung các sản phẩm
công nghiệp điều tra, các đối tượng điều tra, các chỉ tiêu điều tra,... thì
kinh phí điều tra mở rộng do ngân sách địa phương cấp.
- Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn
phòng Bộ, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu
trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn kinh phí được cấp theo đúng quy định, bảo
đảm điều kiện để thực hiện hiệu quả cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản
xuất của sản phẩm công nghiệp./.
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
|
Phiếu điều tra số:
Mã DN:
|
|
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
Thực hiện Quyết định số
/QĐ-BCT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về việc Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản
phẩm công nghiệp
|
Nghĩa vụ cung cấp thông
tin được quy định theo Luật Thống kê
|
Các thông tin cung cấp
trong phiếu này chỉ phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định
|
1 Tên doanh nghiệp/cơ
sở kinh tế: …………………………………………………………
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa,
có dấu) …………………………………………………………
Mã số thuế (10 số đối với
DN-13 số đối với CSKT)
2 Địa chỉ doanh nghiệp/cơ
sở kinh tế:
Sở Công Thương ghi
- Tỉnh/thành phố: …………………………………………………………
|
|
|
- Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh):
……………………………………
|
|
|
|
- Xã/phường/thị trấn:
…………………………………….........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn, ấp (số nhà, đường phố):
…………………………………………………………………
|
Mã khu vực
|
|
Số máy
|
- Số điện thoại (Mã khu vực, số máy):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số fax (Mã khu vực, số máy):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ
email:…………………………………………………………………………….............
3 Loại hình doanh
nghiệp:
Khu vực doanh nghiệp nhà nước
bao gồm:
|
Khu vực doanh nghiệp ngoài
nhà nước bao gồm:
|
01
|
Công ty TNHH MTV 100% vốn
nhà nước
|
04
|
Công ty cổ phần, Công ty
TNHH có vốn nhà nước ≤50%
|
02
|
Công ty cổ phần, Công ty
hai thành viên trở lên có vốn nhà nước > 50%
|
05
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
03
|
Công ty nhà nước
|
06
|
Công ty hợp danh
|
|
|
07
|
Công ty TNHH tư nhân
|
|
|
08
|
Công ty cổ phần không có vốn
nhà nước
|
|
|
Khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài bao gồm:
|
|
|
09
10
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước
ngoài
|
4 Ngành hoạt động sản
xuất kinh doanh chính:
………………………………………………………………………………………
|
Sở Công Thương ghi
|
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
5. Năng lực sản xuất của một
số sản phẩm công nghiệp
Tên sản phẩm
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính sản phẩm
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2023
|
Dự kiến năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2024
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)
|
Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)
|
Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)
|
Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi
chú:…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Cán bộ điều tra
(Ký, họ tên)
|
Người trả lời phiếu
(Ký, họ tên)
|
……, ngày …tháng...năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG SẢN PHẨM ĐIỀU TRA NĂNG LỰC
SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 855/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT
|
Mã sản phẩm
|
Tên sản phẩm
|
Nội dung sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Cấp 7
|
|
B
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
|
Than cứng và than non
|
|
Tấn
|
|
|
|
051
|
0510
|
05100
|
051000
|
|
Than cứng
|
Gồm: than cục và than cám,
đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc
ngành 19200
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0510001
|
Than antraxit
|
Than đá không thành khối.
Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất)
không vượt quá 14%
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0510002
|
Than bitum
|
Than mỡ, than có giới hạn
chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới
hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng
chất)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0510003
|
Than đá (than cứng) loại
khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
052
|
0520
|
05200
|
052000
|
0520000
|
Than non
|
Than non còn gọi là than nâu,
chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non
đóng bánh thuộc ngành 19200
|
Tấn
|
|
|
06
|
|
|
|
|
|
Dầu thô và khí đốt tự nhiên
khai thác
|
|
Tấn
|
|
|
|
061
|
0610
|
06100
|
|
|
Dầu thô khai thác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
061001
|
0610010
|
Dầu mỏ và dầu thu được từ
khoáng bitum ở dạng thô
|
Gồm: dầu mỏ thô; Condensate
và dầu thô loại khác
|
Tấn
|
|
|
|
062
|
0620
|
06200
|
062000
|
|
Khí tự nhiên dạng khí hoặc
hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0620001
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0620002
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
m3
|
|
|
07
|
|
|
|
|
|
Quặng kim loại và tinh quặng
kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
071
|
0710
|
07100
|
071000
|
0710000
|
Quặng sắt và tinh quặng sắt
|
Gồm: Quặng sắt và tinh quặng
sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung
|
Tấn
|
|
|
|
072
|
0722
|
|
|
|
Quặng kim loại khác không
chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
0722
|
|
|
|
Quặng kim loại khác không
chứa sắt
|
Tính cả sản phẩm trong quá
trình khai thác và làm giàu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
07221
|
072210
|
0722100
|
Quặng bôxít và tinh quặng
bôxit
|
Quặng bôxit còn gọi là quặng
nhôm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
07229
|
|
|
Quặng kim loại khác không
chứa sắt chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072291
|
|
Quặng mangan, đồng, niken,
coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
07229
|
072291
|
0722911
|
Quặng mangan và tinh quặng
mangan
|
Kể cả quặng mangan chứa sắt
và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo
trọng lượng khô
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722912
|
Quặng đồng và tinh quặng đồng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722913
|
Quặng niken
và tinh quặng niken
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722914
|
Quặng coban và tinh quặng
coban
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722915
|
Quặng crôm và tinh quặng
crôm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722916
|
Quặng vofram
và tinh quặng vonfram
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072292
|
|
Quặng chì, kẽm, thiếc và
tinh các loại quặng đó
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072292
|
0722921
|
Quặng chì và tinh quặng chì
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722922
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722923
|
Quặng thiếc và tinh quặng
thiếc
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072293
|
0722930
|
Quặng molipden và tinh quặng
molipden
|
Gồm: Quặng molipden và tinh
quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072294
|
0722940
|
Quặng titan và tinh quặng
titan
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722941
|
Quặng ilmenite và tinh quặng
ilmenite
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722942
|
Quặng rutil và tinh quặng
rutil
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722943
|
Quặng
monazite và tinh quặng monazite
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722949
|
Quặng titan khác và tinh quặng
titan khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072295
|
0722950
|
Quặng antimon và tinh quặng
antimon
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072296
|
|
Quặng niobi, tantali,
vanadi, zircon và và tinh các loại quặng đó
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072296
|
0722961
|
Quặng zircon và tinh quặng
zircon
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722962
|
Quặng niobi, tantali,
vanadi và tinh các loại quặng đó
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072299
|
0722990
|
Quặng và tinh quặng kim loại
khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại
|
|
Tấn
|
|
|
|
073
|
0730
|
07300
|
073000
|
|
Quặng kim loại quý hiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0730001
|
Quặng bạc và tinh quặng bạc
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0730002
|
Quặng vàng và tinh quặng
vàng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0730003
|
Quặng bạch kim và tinh quặng
bạch kim
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0730009
|
Quặng kim loại quý và tinh
quặng kim loại quý khác
|
|
Tấn
|
|
|
08
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm khai khoáng khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
089
|
|
|
|
|
Sản phẩm khai khoáng chưa
được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
0891
|
08910
|
|
|
Khoáng hóa chất và khoáng
phân bón
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
089101
|
0891010
|
Canxi phosphat tự nhiên, canxi
phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat
|
Bao gồm cả quặng apatit
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
089102
|
0891020
|
Quặng Pirit sắt chưa nung
|
Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;
Quặng Pirit sắt đã nung thuộc
ngành 2011
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
089109
|
|
Khoáng hóa chất khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0891095
|
Khoáng có chứa kali
|
Gồm: Khoáng Carnallite;
Khoáng Sylvite
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0891099
|
Khoáng hóa chất và khoáng
phân bón khác chưa phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
0892
|
08920
|
089200
|
0892000
|
Than bùn
|
Chỉ tính than bùn khai thác
và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001
|
Tấn
|
|
|
|
|
0893
|
08930
|
089300
|
0893000
|
Muối
|
Gồm muối biển và muối mỏ
khai thác, chưa qua chế biến
|
Tấn
|
|
|
|
|
0899
|
08990
|
|
|
Sản phẩm khai khoáng khác
chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
089901
|
|
Đá quý và đá bán quý, kim
cương, và các loại đá khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899011
|
Đá quý, đá bán quý chưa được
gia công
|
Gồm các loại đá quý như: đá
rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản
hoặc tạo hình thô
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
0899012
|
Kim cương (trừ kim cương
công nghiệp)
|
Gồm kim cương chưa được
phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt
hoặc mài sơ qua
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
0899013
|
Kim cương chất lượng công nghiệp,
chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một các đơn giản hay mới chỉ được
chuốt hoặc mài sơ qua
|
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
0899014
|
Đá bọt, đá nhám, corundum tự
nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
089909
|
|
Sản phẩm khai khoáng khác
chưa được phân vào đâu còn lại
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899091
|
Quặng graphit tự nhiên
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899092
|
Quặng thạch anh, trừ cát tự
nhiên
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899093
|
Bột hóa thạch silic và đất
silic tương tự
|
Gồm cả đất tảo cát,
tripolite và diatomite
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899094
|
Magiê carbonat tự nhiên
(magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxits
khác tinh khiết hoặc không
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899095
|
Quặng amiang
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899096
|
Quặng mica
|
Gồm: Mica thô và mi ca đã
tách thành tấm hay lớp; Bột mi ca
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899098
|
Tràng thạch (đá bồ tát)
|
Còn gọi là Felspar
|
Tấn
|
|
C
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm chế biến thực phẩm
|
|
Tấn
|
|
|
|
101
|
1010
|
|
|
|
Sản phẩm chế biến, bảo quản
thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10102
|
|
|
Thịt chế biến, bảo quản
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
101021
|
|
Thịt động vật tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010211
|
Thịt động vật có vú tươi hoặc
ướp lạnh
|
Gồm: Thịt trâu, bò tươi hoặc
ướp lạnh; Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh; Thịt cừu, dê tươi hoặc ướp lạnh; Thịt
ngựa, lừa, la tươi hoặc ướp lạnh; Thịt thỏ tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lạc đà
tươi hoặc ướp lạnh và thịt động vật có vú khác tươi hoặc ướp lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010212
|
Thịt gia cầm tươi hoặc ướp
lạnh
|
Gồm: Thịt gà tươi hoặc ướp
lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng tươi hoặc ướp lạnh và thịt gia cầm khác tươi hoặc
ướp lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010219
|
Thịt của động vật khác tươi
hoặc ướp lạnh
|
Gồm: thịt rùa, baba, rắn, ếch,....
tươi hoặc ướp lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
101022
|
|
Thịt động vật đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010221
|
Thịt động vật có vú đông lạnh
|
Gồm: Thịt trâu, bò đông lạnh;
Thịt lợn đông lạnh; Thịt cừu, dê đông lạnh; Thịt ngựa, lừa, la đông lạnh; Thịt
thỏ đông lạnh; Thịt lạc đà đông lạnh và Thịt động vật có vú khác đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010222
|
Thịt gia cầm đông lạnh
|
Gồm: Thịt gà đông lạnh; Thịt
vịt, ngan, ngỗng đông lạnh và Thịt gia cầm khác đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010229
|
Thịt của động vật khác,
đông lạnh
|
Gồm: Thịt rùa, baba, rắn, ếch,...
đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
101023
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của động vật tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010231
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của động vật có vú tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Gồm: Phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lừa, la, thỏ, lạc đà và động vật có
vú khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010232
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của gia cầm tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Gồm: Phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của gà, vịt, ngan, ngỗng và gia cầm khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010239
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của động vật khác tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Gồm: Phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của rùa, baba, rắn, ếch,.... tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10109
|
|
|
Sản phẩm từ thịt
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
101091
|
1010910
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột
thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
Gồm: Thịt trâu, bò, lợn muối,
sấy khô, hun khói; Thịt và phụ phẩm dạng thịt khác ăn được muối, ngâm nước muối,
sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô của thịt và các phụ phẩm từ thịt.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
101092
|
1010920
|
Xúc xích và các sản phẩm
tương tự làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết
|
Gồm: Giò, chả, xúc xích và
các sản phẩm tương tự xúc xích làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết.
|
Tấn
|
|
|
|
102
|
1020
|
|
|
|
Thủy sản và các sản phẩm từ
thủy sản chế biến, bảo quản
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10201
|
|
|
Thủy sản tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102011
|
|
Cá tươi, ướp lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020111
|
Phi lê cá và thịt cá khác tươi
hoặc ướp lạnh
|
Gồm: cá kiếm, cá răng cưa
và các loại cá khác (kể cả băm hoặc không băm)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020112
|
Gan, sẹ và bọc trứng cá
tươi, ướp lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102012
|
|
Cá đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020121
|
Cá đông lạnh (trừ phi lê cá
và thịt cá)
|
Gồm: Cá nước ngọt; cá hồi;
cá tuyết; cá ngừ và cá khác đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020122
|
Phi lê cá đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020123
|
Thịt cá (đã hoặc chưa băm
nhỏ), đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020124
|
Gan, sẹ và bọc trứng cá đông
lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102013
|
|
Thủy hải sản khác đông lạnh
(trừ cá)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020131
|
Tôm đông lạnh
|
Gồm: Tôm hùm, tôm sú, tôm
thẻ chân trắng, tôm càng xanh và tôm khác ướp lạnh, đông lạnh.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020132
|
Mực đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020139
|
Thủy hải sản đông lạnh khác
(trừ tôm, cá, mực)
|
Gồm: Nghêu, sò, cua...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10202
|
|
|
Thủy sản ướp muối, phơi
khô, sấy khô, hun khói
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102021
|
|
Cá ướp muối, phơi khô, sấy khô,
hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020211
|
Phi lê cá sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối nhưng không hun khói
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020212
|
Gan, sẹ và bọc trứng cá sấy
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá
thích hợp làm thức ăn cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020213
|
Cá khô, đã hoặc chưa ướp muối
hoặc ngâm nước muối
|
Trừ phụ phẩm ăn được sau giết
mổ
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020214
|
Vây cá, đầu, đuôi, bong
bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102022
|
|
Thủy sản khác sấy khô, muối
hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020221
|
Tôm sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; bột thô, bột mịn và viên của tôm, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020222
|
Mực khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020229
|
Thủy sản khác sấy khô, muối
hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10209
|
|
|
Thủy hải sản chế biến khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102091
|
|
Thủy hải sản chế biến khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020911
|
Thủy hải sản đã được chế biến
bảo quản khác dùng làm thức ăn cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020912
|
Chế biến, bảo quản các sản
phẩm khác từ thủy sản không thích hợp làm thức ăn cho người
|
Gồm: Bột mịn, bột thô và bột
viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh
không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người; Sản phẩm từ cá
hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương
sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người
|
Tấn
|
|
|
|
103
|
1030
|
|
|
|
Rau, quả chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
10301
|
103010
|
|
Nước ép từ rau quả
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho)
và nước rau ép, chưa lên men hoặc chưa pha rượu hay chất ngọt khác
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1030101
|
Nước ép từ rau
|
Gồm: Nước cà chua ép; Nước
ép từ một số loại rau khác
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1030102
|
Nước quả ép
|
Gồm: Nước cam, chanh, quýt,
bưởi ép; Nước nho ép (kể cả hèm nho); Nước dứa ép; Nước táo ép và nước ép từ
một loại quả khác.
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1030103
|
Nước ép hỗn hợp
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
10309
|
|
|
Rau, quả chế biến và bảo quản
khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
103091
|
|
Rau, quả đông lạnh, bảo quản
tạm thời và bảo quản khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030911
|
Rau, quả các loại (đã hoặc
chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) đông lạnh
|
Gồm: Đậu các loại đã hoặc chưa
bóc vỏ, đông lạnh; Khoai tây đông lạnh; Quả và hạt, đã hoặc chưa hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác; Rau, quả khác (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) như rau
chân vịt, ngô ngọt,... đông lạnh.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030912
|
Rau, quả và hạt các loại đã
bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được
|
Bảo quản bằng khí Sunphurơ,
ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác
như quả anh đào, quả dâu tây, ôliu, dưa chuột, nấm, hành tây,...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030913
|
Rau, quả được bảo quản bằng
giấm hoặc axit axetic
|
Gồm: dưa chuột, cà chua,
hành tây,....
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030919
|
Rau đã chế biến hoặc bảo quản
bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh hoặc
không đông lạnh
|
Gồm: Cà chua, nấm, khoai
tây, ngô ngọt, đậu hà lan,... bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm
hoặc axit axetic
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
103092
|
|
Rau, quả và hạt khô
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030921
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt,
thái lát hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
Gồm: Hành, tỏi, nấm, mộc
nhĩ, các loại đậu và rau khô khác (như rau muống...).
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030922
|
Quả và hạt khô
|
Gồm các loại quả và hạt như:
Dừa, hạt điều, hạnh nhân, quả thuộc chi cam quýt, chuối, nho và các loại quả,
hạt khô khác...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030923
|
Các loại hạt, lạc và các loại
hạt khác, đã rang, muối hoặc chế biến sẵn
|
Gồm: lạc rang, bơ lạc, điều,..
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
103093
|
1030930
|
Phụ phẩm còn lại sau khi chế
biến và bảo quản rau quả
|
|
Tấn
|
|
|
|
104
|
1040
|
|
|
|
Dầu, mỡ động, thực vật chế
biến
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10402
|
104020
|
|
Dầu, bơ thực vật chế biến
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1040201
|
Dầu thực vật thô
|
Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc;
Dầu ô liu; Dầu hạt hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu
thực vật khác, dạng thô
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1040202
|
Dầu, bơ thực vật tinh luyện
|
Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc;
Dầu ô liu; Dầu hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu,
bơ thực vật khác, dạng tinh luyện
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1040203
|
Dầu thực vật và các phân đoạn
của chúng đã qua hiđrô hóa, este hóa nhưng chưa chế biến thêm
|
Đã hoặc chưa tinh chế
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1040204
|
Margarin và bơ tương tự có
thể ăn được
|
|
Tấn
|
|
|
|
105
|
1050
|
10500
|
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105001
|
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1050011
|
Sữa và kem chưa cô đặc,
chưa pha thêm đường và chất ngọt khác
|
Gồm: Sữa và kem chưa cô đặc,
chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo không quá 6%
tính theo trọng lượng; Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt
khác, có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1050012
|
Sữa và kem dạng bột, hạt hoặc
thể rắn khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1050013
|
Bơ và các chất béo khác và
các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa
|
Gồm: Bơ; Chất phết bơ sữa
là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa
như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo từ 39% trở
lên nhưng không quá 80% tính theo trọng lượng; Chất béo khác và các loại dầu
chế từ sữa
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1050014
|
Pho mát và sữa đông dùng
làm pho mát
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1050019
|
Các sản phẩm sữa khác
|
Gồm: Sữa hoặc kem cô đặc có
hoặc không có đường khác (trừ thể rắn) như sữa đặc có đường hoặc không đường;
Sữa chua, sữa và kem lên men hoặc axit hóa Gồm: buttermilk, váng sữa, sữa
đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả,
quả hạch hoặc ca cao; Casein; Whey hay còn gọi là nhũ thanh sữa, là phần chất
lỏng còn lại sau khi đông tụ và ép sữa. Dịch whey là sản phẩm còn lại của quá
trình sản xuất bơ, casein,....; Lactoza và xirô lactoza và các sản phẩm có chứa
thành phần sữa tự nhiên chưa phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
105003
|
|
Kem lạnh (ice - cream) và
các sản phẩm tương tự khác có hoặc không chứa ca cao
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1050031
|
Kem lạnh (ice - cream) và
các sản phẩm tương tự khác
|
Có hoặc không chứa ca cao
|
Tấn
|
|
|
|
106
|
|
|
|
|
Sản phẩm xay xát và sản xuất
bột thô
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1061
|
|
|
|
Sản phẩm xay xát và sản xuất
bột thô
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10611
|
106110
|
1061100
|
Gạo xay xát
|
Gồm: Gạo lứt; Gạo đã xát
toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ; Tấm.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10612
|
106120
|
|
Sản phẩm từ bột thô
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1061201
|
Bột ngũ cốc và rau; hỗn hợp
bột ngũ cốc và rau
|
Gồm: Bột mì hoặc bột meslin;
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin; Bột, bột mịn và bột thô chế biến từ
rau đậu khô, từ cọ sago, từ rễ củ hoặc thân củ; Bột trộn và bột nhào để chế
biến thành các loại bánh như bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, bánh thánh, bánh
quế, bánh đa nem, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược và các sản phẩm tương tự
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1061202
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột
thô và bột viên
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1061203
|
Sản phẩm ngũ cốc khác
|
Gồm: Ngũ cốc được chế biến theo
cách khác như xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô; mầm
ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền; Thức ăn chế biến từ quá trình
nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc như mảnh ngô chế biến từ bột
ngô; ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột,
tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
|
Tấn
|
|
|
|
|
1062
|
10620
|
|
|
Tinh bột và các sản phẩm từ
tinh bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106201
|
|
Tinh bột, inulin, gluten từ
bột mỳ, dextrin và các loại tinh bột qua chế biến khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1062011
|
Tinh bột, inulin, gluten từ
bột mỳ, dextrin và các loại tinh bột qua chế biến khác
|
Gồm: Tinh bột lúa mì; Tinh bột
ngô; Tinh bột khoai tây; Tinh bột sắn, bột dong riềng; Tinh bột khác;
I-nu-lin; Gluten lúa mì; Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác như tinh
bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa; các loại keo có thành phần chính là
tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1062012
|
Các sản phẩm từ tinh bột sắn
và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột
rây hay các dạng tương tự
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1072
|
10720
|
|
|
Đường
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107201
|
|
Đường thô và đường tinh luyện,
đường mật
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1072011
|
Đường thô
|
Đường bánh và đường thùng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1072012
|
Đường tinh luyện
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1072013
|
Đường có pha thêm chất
hương liệu, chất tạo màu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1073
|
10730
|
|
|
Ca cao mềm, sôcôla và bánh
kẹo
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107301
|
1073010
|
Ca cao mềm, bơ ca cao, bột
ca cao
|
Gồm: Ca cao mềm; Bơ ca cao;
Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; Bột ca cao có đường hoặc
chất ngọt khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107302
|
|
Sô cô la và bánh kẹo
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1073021
|
Sô cô la và các chế phẩm có
ca cao (trừ bột ca cao có đường)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1073022
|
Bánh kẹo có đường (gồm cả
sô cô la trắng), không chứa ca cao
|
Gồm: Kẹo cao su, đã hoặc chưa
bọc đường; Kẹo cứng, kẹo mềm; Hoa quả, hạt cây và các bộ phận của cây tẩm đường;
Thạch và bánh, kẹo có đường khác.
|
Tấn
|
|
|
|
|
1074
|
10740
|
|
|
Mỳ ống, mỳ sợi và sản phẩm
tương tự
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107401
|
1074010
|
Mỳ từ bột mỳ sống
|
Gồm: Mỳ thanh, mỳ ống, mì
xoắn; Mỳ cuộn
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107402
|
|
Mỳ ăn liền, mỳ sợi và các
loại tương tự
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1074021
|
Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn
liền
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1074023
|
Miến, hủ tiếu, bánh đa khô (bánh
tráng) và các loại tương tự (gồm cả bánh phồng các loại)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1076
|
10760
|
107600
|
|
Chè và các sản phẩm tương tự
chè
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1076001
|
Chè (trà)
|
Gồm: Chè (trà) nguyên chất
(như: chè (trà) xanh, chè (trà) đen); Chè (trà) túi lọc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1076002
|
Các sản phẩm tương tự chè
(trà) (như: các loại chè (trà) thảo dược, chè dây, chè đắng, atiso...)
|
Gồm: Chè (trà) nguyên chất;
Chè (trà) túi lọc. Trừ chè (trà) xanh, chè (trà) đen
|
Tấn
|
|
|
|
|
1077
|
10770
|
107700
|
|
Cà phê
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1077001
|
Cà phê rang nguyên hạt
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1077002
|
Cà phê bột
|
Gồm: Cà phê bột các loại (gồm
cả cà phê hương liệu); cà phê đen hòa tan; cà phê hỗn hợp hòa tan (chứa cà
phê, đường, sữa,...)
|
Tấn
|
|
|
|
|
1079
|
10790
|
|
|
Thực phẩm khác chưa được
phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107901
|
|
Thực phẩm khác chưa được
phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1079011
|
Thực phẩm đồng nhất
|
Gồm các chế phẩm đồng nhất như:
chế phẩm đồng nhất từ thịt, sữa, tinh bột, rau, quả và hạt... đã được đồng nhất
mịn, phù hợp làm thức ăn cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1079012
|
Gia vị và chất thơm đã chế
biến
|
Gồm: Hạt tiêu, Ớt, Hạt mùi,
Hạt hoa hồi, Quế, Gừng, Nghệ đã xay hoặc nghiền và Gia vị, chất thơm khác, đã
chế biến
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1079013
|
Mỳ chính
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1079014
|
Muối chế biến (muối iốt, muối
tinh, muối xay, bột canh, bột gia vị...)
|
|
Tấn
|
|
|
|
108
|
1080
|
10800
|
|
|
Thức ăn gia súc, gia cầm và
thủy sản
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
108001
|
1080010
|
Thức ăn cho gia súc
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
108002
|
1080020
|
Thức ăn cho gia cầm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
108003
|
1080030
|
Thức ăn cho thủy sản
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
108004
|
1080040
|
Thức ăn cho vật nuôi làm cảnh
|
|
Tấn
|
|
|
11
|
110
|
|
|
|
|
Đồ uống
|
|
|
|
|
|
|
1101
|
11010
|
110100
|
|
Chưng, tinh cất và pha chế
các loại rượu mạnh
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1101001
|
Rượu mạnh
|
Gồm: Rượu mạnh thu được từ cất
rượu vang nho hoặc rượu bã nho; Rượu Whisky; Rượu rum và rượu mạnh khác được
cất từ mật mía; Rượu Gin và rượu Cối; Rượu Vodka và rượu Cô nhắc; Rượu mùi và
rượu bổ; Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên và Rượu khác.
|
Lít
|
|
|
|
|
1102
|
11020
|
110200
|
|
Rượu vang
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1102001
|
Rượu vang từ quả tươi
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1102002
|
Rượu từ táo, rượu từ lê, rượu
sakê (đồ uống có cồn, lên men không qua chưng cất)
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1102003
|
Rượu không cồn và có độ cồn
thấp
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1102004
|
Sâm panh, vang nổ
|
|
Lít
|
|
|
|
|
1103
|
11030
|
110300
|
|
Bia và mạch
nha ủ men bia
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1103001
|
Bia các loại
|
Gồm: Bia hơi; Bia tươi; Bia
đóng chai; Bia đóng lon
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1103002
|
Mạch nha ủ
men bia (Malt)
|
|
Lít
|
|
|
|
|
1104
|
|
|
|
Đồ uống không cồn, nước
khoáng
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
11041
|
110410
|
|
Nước khoáng, nước tinh khiết
đóng chai
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1104101
|
Nước khoáng, nước tinh khiết
đóng chai
|
Gồm: Nước khoáng có ga; Nước
khoáng không có ga và nước tinh khiết
|
Lít
|
|
|
|
|
|
11042
|
110420
|
|
Đồ uống không cồn
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1104201
|
Đồ uống không cồn
|
Gồm: Nước ngọt (cocacola, 7
up,...); Nước có vị hoa quả (cam, nước yến và nước bổ dưỡng khác, bia không cồn.
|
Lít
|
|
|
12
|
120
|
1200
|
|
|
|
Sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
12001
|
120010
|
|
Sợi thuốc lá; thuốc đá điếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1200101
|
Sợi thuốc lá
|
Là nguyên liệu được chế biến
từ lá thuốc lá sau khi đã qua công đoạn thái thành sợi và được dùng để sản xuất
sản phẩm thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1200102
|
Thuốc lá điếu
|
Gồm: Thuốc lá có đầu lọc;
Thuốc lá không có đầu lọc
|
Bao
|
|
|
|
|
|
12009
|
120090
|
|
Thuốc hút khác
|
|
Bao
|
|
|
|
|
|
|
|
1200901
|
Xì gà
|
|
Điếu
|
|
|
|
|
|
|
|
1200902
|
Thuốc lá sợi
|
Là sản phẩm thuốc lá được sản
xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá và được chế biến dưới dạng
sợi thuốc lá dùng để hút tẩu, cuốn điếu để hút, nhai
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1200903
|
Lá thuốc lá đã chế biến
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1200904
|
Thuốc lá tấm
|
Thuốc lá thuần nhất hoặc hoàn
nguyên (đã được đóng gói để bán lẻ; sử dụng nguyên liệu thay thế lá thuốc lá;
thuốc lá bột để hít, ngậm; dạng nhai và dạng ngậm;...)
|
Tấn
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm dệt
|
|
|
|
|
|
131
|
|
|
|
|
Sợi, vải dệt thoi sản phẩm
dệt hoàn thiện
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1311
|
13110
|
|
|
Sợi
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
131102
|
|
Sợi tự nhiên
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311021
|
Sợi xe từ sợi tơ tằm
|
Gồm sợi kéo từ tơ tằm thô
và phế liệu tơ tằm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311022
|
Sợi xe từ lông động vật
|
Gồm: Sợi len lông cừu và Sợi
lông động vật khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311023
|
Sợi xe từ xơ thực vật:
bông, đay, lanh, dừa...
|
Gồm: Sợi bông (trừ chỉ may
từ bông), đay, gai, lanh, dừa và sợi xe từ xơ thực vật khác (như Sợi xe từ
các loại xơ libe dệt khác, xơ chuối abaca, xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật
khác)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311024
|
Chỉ may từ nguyên liệu tự
nhiên
|
Gồm: Chỉ may từ bông và từ
nguyên liệu tự nhiên khác như đay, gai,...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
131103
|
|
Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ
tự nhiên (động, thực vật)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311031
|
Chỉ may làm từ sợi tổng hợp
hoặc tái tạo có nguồn gốc tự nhiên
|
Gồm: Chỉ may làm từ sợi
filament tổng hợp hoặc tái tạo; Chỉ may làm từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311032
|
Sợi filament tổng hợp và
tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp
|
Gồm: Sợi filament tổng hợp,
dạng sợi xe hoặc sợi cáp; Sợi filament tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp. Trừ
chỉ may từ làm từ sợi filament nhân tạo (thuộc mã 1311031), sợi filament có độ
bền cao, sợi filament dạng sợi đơn (thuộc ngành 2030)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311033
|
Sợi từ xơ staple
|
Gồm: Sợi từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tái tạo, có
tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
của loại xơ này dưới 85%; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ
này dưới 85%
Loại trừ chỉ may từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo
|
Tấn
|
|
|
|
|
1312
|
13120
|
|
|
Vải dệt thoi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131201
|
|
Vải dệt thoi từ sợi tự
nhiên
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1312011
|
Vải dệt thoi từ sợi tơ tằm
|
Gồm: vải dệt thoi từ tơ tằm
hoặc từ phế liệu tơ tằm (kể cả tơ vụn) hoặc các loại vải dệt thoi khác có chứa
85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm (trừ tơ vụn)
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1312012
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động
vật
|
Gồm: Vải dệt thoi từ sợi
len lông cừu và sợi lông động vật khác.
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1312013
|
Vải dệt thoi từ sợi bông
|
Gồm: Vải dệt thoi từ sợi
bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên; Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng
bông dưới 85% và vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1312014
|
Vải dệt thoi từ sợi tự
nhiên khác (trừ sợi bông)
|
Gồm: Vải dệt thoi từ sợi
đay, gai (xơ gai dầu), lanh, dừa, vải dệt thoi từ các sợi dệt gốc thực vật
khác như xơ libe, xơ chuối abaca, xơ gai ramie..., vải dệt thoi từ sợi giấy
|
m
|
|
|
|
|
|
|
131202
|
1312020
|
Vải dệt thoi từ sợi tổng hợp
hoặc tái tạo
|
Gồm: Vải dệt thoi từ sợi
filament tổng hợp; sợi filament tái tạo; sợi staple tổng hợp; sợi staple tái
tạo
|
m
|
|
|
|
|
|
|
131203
|
1312030
|
Vải đặc biệt
|
Gồm: Vải dệt nổi vòng, vải sonin
từ bông, từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo và từ các nguyên liệu dệt khác (trừ
khăn tay terry và vải hẹp); Vải khăn lông (gồm vải khăn lông và các loại vải
dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp; các loại vải dệt
chần sợi nổi vòng (trừ thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã
hoặc chưa hoàn thiện); Vải dệt thoi từ sợi thủy tinh
|
m
|
|
|
|
139
|
|
|
|
|
Sản phẩm dệt khác
|
|
m
|
|
|
|
|
1391
|
13910
|
|
|
Vải dệt kim, vải đan móc và
vải không dệt khác
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
139101
|
|
Vải dệt kim, vải đan móc và
vải không dệt khác
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1391011
|
Vải len dệt kim, đan, móc
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1391012
|
Vải dệt kim, đan, móc khác
|
|
m
|
|
|
|
|
1392
|
13920
|
|
|
Sản phẩm dệt sẵn (trừ trang
phục)
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
139201
|
|
Sản phẩm dệt sẵn dùng cho
gia đình
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
1392011
|
Chăn và chăn du lịch (trừ
chăn điện)
|
Gồm cả: Vỏ chăn để sản xuất
chăn điện
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
1392012
|
Vỏ ga, vỏ gối,
ga trải giường
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
1392013
|
Màn (mùng)
|
Gồm: Màn bằng vải tuyn và vải
khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
1392014
|
Màn che (kể cả rèm trang
trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
1392015
|
Khăn trải bàn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1392016
|
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác
dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1392019
|
Các sản phẩm dệt trang trí
nội thất khác
|
Gồm các bộ khăn phủ giường;
thảm trang trí dệt thủ công, trang trí thêu tay; bộ vải dệt thoi và chỉ dùng để
làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu hoặc các sản phẩm
tương tự
|
Tấn
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm trang phục
|
|
|
|
|
|
141
|
1410
|
14100
|
|
|
Sản phẩm may trang phục (trừ
trang phục từ da lông thú)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141002
|
1410020
|
Quần áo nghề nghiệp và bảo
hộ lao động
|
Gồm: cả bộ đồ thợ lặn
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
141003
|
1410030
|
Áo khoác và áo jacket
|
Gồm: áo khoác và áo jacket
người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không
đan móc
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
141004
|
1410040
|
Quần áo mặc thường (quần,
áo, áo dài, váy liền, chân váy Trừ áo phông; quần áo lót)
|
Gồm: Quần áo mặc thường (quần,
áo sơ mi, áo dài, váy liền, chân váy) người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim
hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc.
Loại trừ: áo phông, quần áo
lót người lớn, trẻ em.
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
141005
|
1410050
|
Bộ comple
|
Không phân biệt người lớn,
trẻ em
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
141006
|
1410060
|
Quần, áo lót; áo ngủ, váy
ngủ, pijama; áo phông (T-shirt); áo may ô và các loại quần; áo lót khác
|
Gồm: cả sản phẩm may từ vải
dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc, trừ xu chiêng, corset
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
141007
|
|
Trang phục chuyên dụng và
phụ kiện của trang phục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1410071
|
Trang phục thể thao
|
Gồm: Bộ quần áo trượt tuyết;
Bộ quần áo bơi và Bộ quần áo thể thao khác Gồm: cả quần, áo đấu kiếm, đấu vật
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1410072
|
Bộ quần áo và đồ phụ trợ
cho trẻ sơ sinh
|
Gồm: Cả sản phẩm may từ vải
dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1410073
|
Trang phục lễ hội
|
Quần áo lễ hội, quần áo cô
dâu, trang phục hành hương, áo choàng dùng cho cầu nguyện...
|
Chiếc
|
|
|
|
143
|
1430
|
14300
|
|
|
Trang phục dệt kim, đan móc
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
143001
|
|
Trang phục dệt kim, đan móc
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
1430011
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cài
khuy, gi-lê và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
1430012
|
Quần tất, quần áo nịt, bít
tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể
cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người dãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt
kim hoặc móc
|
|
Chiếc
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Da và các sản phẩm có liên
quan
|
|
|
|
|
|
151
|
|
|
|
|
Da thuộc, sơ chế; sản phẩm
vali, túi sách, yên đệm; da lông thú sơ chế và nhuộm
|
|
|
|
|
|
|
1512
|
15120
|
|
|
Va ly, túi xách và các loại
tương tự; yên đệm
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
151201
|
|
Va ly, túi xách và các loại
tương tự
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
1512011
|
Va ly
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
1512012
|
Túi xách, cặp xách, ba lô,
ví
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
1512013
|
Các sản phẩm tương tự túi
xách
|
Gồm: Túi đựng bộ đồ du lịch
dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu, bộ đồ làm sạch giày, dép hoặc quần
áo...
|
Chiếc
|
|
|
|
152
|
1520
|
15200
|
|
|
Giày, dép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152001
|
1520010
|
Giày, dép thường
|
Gồm: Giày, dép không thấm
nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hay plastic; Giày, dép có đế ngoài và mũ bằng
cao su hoặc plastic trừ giày dép không thấm nước; Giày, dép có mũ bằng da và
có đế ngoài bằng nguyên vật liệu khác; Giày dép có mũ bằng nguyên liệu dệt và
có đế ngoài. Loại trừ: Giày, dép có mũi ngoài bằng kim loại bảo vệ; giày dép
thể thao và giày dép có nhiều đặc tính đặc biệt khác nhau
|
Đôi
|
|
|
|
|
|
|
152002
|
1520020
|
Giày, dép thể thao
|
Gồm: Giày, dép thể thao có
đế ngoài và mũ giày bằng cao su và plastic; Giày, dép thể thao có mũ bằng da
và có đế ngoài
|
Đôi
|
|
|
|
|
|
|
152003
|
1520030
|
Giày, dép khác
|
Gồm: Giày, dép có gắn mũi
kim loại bảo vệ; Giày, dép khác chưa được phân vào đâu
|
Đôi
|
|
|
17
|
170
|
|
|
|
|
Giấy và sản phẩm từ giấy
|
|
|
|
|
|
|
1701
|
17010
|
|
|
Bột giấy, giấy và bìa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170101
|
1701010
|
Bột giấy
|
Gồm: Bột giấy hóa học từ gỗ,
loại hoà tan; Bột giấy hóa học từ gỗ, trừ loại hòa tan và Bột giấy tái chế từ
giấy loại hoặc cát tông loại hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulô khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
170102
|
1701020
|
Giấy và bìa
|
Gồm: Giấy in báo; Giấy và
bìa sản xuất bằng phương pháp thủ công; Giấy và bìa không tráng khác, dùng để
viết, in và dùng cho mục đích in ấn loát khác; giấy làm thẻ card và giấy làm
băng đục lỗ; Giấy và bìa khác (Giấy than, giấy kếp, giấy duplex,... khổ lớn)
|
Tấn
|
|
|
|
|
1702
|
|
|
|
Giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì
từ giấy và bìa
|
|
|
|
|
|
|
|
17021
|
170210
|
|
Bao bì bằng giấy, bìa (trừ
giấy nhăn, bìa nhăn)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1702101
|
Bao bì và túi bằng giấy (trừ
giấy nhăn)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1702102
|
Thùng, hộp bằng bìa cứng
(trừ bìa nhăn)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
17022
|
|
|
Giấy nhăn và bìa nhăn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
170221
|
|
Giấy và bìa nhăn; bao bì bằng
giấy nhăn và bìa nhăn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1702211
|
Giấy và bìa nhăn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1702212
|
Bao bì và túi bằng giấy
nhăn và bìa nhăn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1702213
|
Hộp và thùng bằng giấy nhăn
và bìa nhăn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1709
|
17090
|
|
|
Sản phẩm khác từ giấy và
bìa chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
170901
|
1709010
|
Giấy vệ sinh; khăn giấy; tã
và các sản phẩm giấy tương tự
|
Gồm: Giấy vệ sinh; Khăn lau
tay, lau mặt bằng giấy lụa; Khăn trải bàn và khăn ăn bằng giấy; Băng vệ sinh,
tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
170902
|
|
Sản phẩm khác từ giấy và
bìa chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1709021
|
Giấy dán tường và các loại
tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
|
Gồm: Giấy dán tường; Tấm
che cửa sổ trong suốt bằng giấy; Tấm phủ tường tương tự bằng giấy
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1709029
|
Sản phẩm khác từ giấy và
bìa chưa được phân vào đâu (Trừ giấy dán tường)
|
Gồm: Nhãn hiệu bằng giấy hoặc
bìa; Hộp, tấm và miếng lọc bằng bột giấy; Phụ kiện trang trí và phụ kiện may
mặc; Giấy cuốn thuốc lá; Sổ sách, vở, giấy thếp; Phong bì, bưu thiếp các loại;
Giấy copy (giấy ram); Giấy làm vàng mã và Sản phẩm khác bằng giấy và bìa còn
lại chưa được phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ
tinh chế
|
|
|
|
|
|
191
|
1910
|
19100
|
|
|
Than cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191001
|
1910010
|
Than cốc và bán cốc luyện từ
than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá
|
Gồm: Than cốc và bán cốc
luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc
và Muội bình chưng than đá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
191002
|
1910020
|
Hắc ín chưng cất từ than
đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
192
|
1920
|
19200
|
|
|
Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192001
|
1920010
|
Than bánh và các nhiên liệu
rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
Gồm: Than bánh và nhiên liệu
rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
192002
|
|
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu
mỡ bôi trơn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1920021
|
Dầu nhẹ và các chế phẩm
|
Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy
bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1920022
|
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu
mỡ bôi trơn khác
|
Gồm: Dầu trung (có khoảng
sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy
lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu
và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1920023
|
Dầu thải
|
Chứa biphenyl đã polyclo
hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
192003
|
|
Khí dầu mỏ và các loại khí
Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1920031
|
Propan và bu tan đã được
hóa lỏng (LPG)
|
Gồm: Propan đã được hóa lỏng;
Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1920032
|
Etylen, propylen, butylen,
butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên
|
|
Tấn
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
Hóa chất và sản phẩm hóa chất
|
|
|
|
|
|
201
|
|
|
|
|
Hóa chất cơ bản, phân bón và
hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
2011
|
|
|
|
Hóa chất cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
20111
|
|
|
Khí công nghiệp
|
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
201111
|
2011110
|
Hyđrô, agon, khí hiếm, nitơ
và ôxy
|
Gồm: Hyđrô, Agon, Nitơ, Ôxy
và Khí hiếm khác
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
201112
|
2011120
|
Cacbon điôxit và hợp chất
khí ôxi vô cơ khác của á kim
|
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
201113
|
2011130
|
Khí lỏng và khí nén
|
Gồm: Khí Axêtylen; Khí
Cacboníc công nghiệp 99% (CO2); Clo lỏng và Khí lỏng và khí nén khác
|
m3
|
|
|
|
|
2012
|
20120
|
|
|
Phân bón và hợp chất ni tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201201
|
2012010
|
Amoniac dạng khan
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
201202
|
|
Phân amoni có xử lý nước;
phân amoni clorua, nitrit
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2012021
|
Phân amoni có xử lý nước
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2012022
|
Phân amoni clorua
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2012023
|
Nitrit; nitrat của kali
|
Trừ nitrat của bismut và loại
khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
201203
|
2012030
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học,
có chứa ni tơ
|
Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat
Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp
nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ
cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
201204
|
2012040
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học
chứa phốt phát
|
Gồm: Supe Photphat (P2O5)
(Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân
bón photphat khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
201205
|
2012050
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học
có chứa kali
|
Gồm: Kali Clorua; Kali
Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
201206
|
2012060
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học
khác chưa phân vào đâu
|
Gồm: Phân khoáng hoặc phân
hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni
Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho;
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat
Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho,
nitơ, kali) chưa phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
|
|
2013
|
|
|
|
Plastic và cao su tổng hợp
dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
20131
|
201310
|
|
Plastic nguyên sinh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2013101
|
Polyme dạng nguyên sinh
|
Gồm: Polyme từ etylen, dạng
nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc
từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polime từ propylen hoặc từ
oleic khác dạng nguyên sinh; Polime từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và
polime vinyl khác dạng nguyên sinh; Polime acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit
dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ:
axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học
của cao su tự nhiên)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2013102
|
Plastic khác dạng nguyên
sinh, chất trao đổi ion
|
Gồm: Polyaxetal, polyete
khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este
và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng
nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được
phân vào đâu; chất trao đổi ion
|
Tấn
|
|
|
|
202
|
|
|
|
|
Sản phẩm hóa chất khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
2021
|
20210
|
|
|
Thuốc trừ sâu và sản phẩm
hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
202101
|
|
Thuốc trừ sâu và sản phẩm
hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2021011
|
Thuốc trừ côn trùng
|
Gồm: cả chế phẩm trung gian
để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương
vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi,
và các loại khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2021012
|
Thuốc diệt nấm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2021013
|
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống
nảy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2021014
|
Thuốc khử trùng
|
Dùng cho nông nghiệp và cho
các mục đích sử dụng khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2021019
|
Thuốc trừ sâu khác và sản
phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
Sơn, véc ni và các chất sơn,
quét tương tự; mực in và ma tít
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
20221
|
202210
|
|
Sơn, véc ni và các chất
sơn, quét tương tự, ma tít
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2022101
|
Sơn và véc ni từ polime
|
Gồm: Sơn và véc ni, tan
trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng
hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa
tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước
(Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự
nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường
không chứa nước)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2022102
|
Sơn, véc ni khác và các sản
phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật
|
Gồm: Thuốc màu, chất cản
quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng
bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men
hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và
véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất
làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng
hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu
(pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không
có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng);
lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc
đã đóng gói để bán lẻ; Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng; các chất
tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2022103
|
Ma tít và sản phẩm tương tự
|
Gồm: Ma tít; các chất bả bề
mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn
nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu
phủ bề mặt không chịu nhiệt
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
20222
|
202220
|
|
Mực in
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2022201
|
Mực in
|
Gồm: Mực in màu đen và mực
in khác (trừ màu đen)
|
Tấn
|
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy
rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
20231
|
|
|
Mỹ phẩm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
202311
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để
trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023111
|
Chế phẩm trang điểm môi, mắt
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023112
|
Chế phẩm chăm sóc móng tay,
móng chân
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023113
|
Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang
điểm khác
|
Gồm: Phấn, đã hoặc chưa
nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế
phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
202312
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc,
lông, vệ sinh răng hoặc miệng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023121
|
Dầu gội đầu, keo xịt tóc,
thuốc làm sóng tóc và ép tóc
|
Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể
cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như:
Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023122
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh
răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng)
|
Gồm: Thuốc đánh răng Gồm: cả
dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng; Chế phẩm dùng cho vệ sinh
răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023124
|
Chế phẩm dùng trước, trong
hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc
làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Các chế phẩm dùng trước,
trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa
tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa
được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo
kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023125
|
Nước hoa và nước thơm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
20232
|
|
|
Xà phòng, chất tẩy rửa, làm
bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
202323
|
|
Xà phòng, chất pha chế dùng
để giặt giũ và làm sạch
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023231
|
Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm
hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt,
không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt
|
Gồm: Xà phòng; sản phẩm và
chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã
tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ
hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023232
|
Bột giặt và các chế phẩm
dùng để tẩy, rửa
|
Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản
phẩm này cũng Gồm: cả chất xả vải.
|
Tấn
|
|
|
|
203
|
2030
|
20300
|
|
|
Sợi tổng hợp, nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203001
|
|
Sợi tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2030011
|
Tô (tow) filament tổng hợp;
xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Gồm: Tô (tow) filament tổng
hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic,
polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa
gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc
modacrylic, polypropylen, ...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2030012
|
Sợi filament tổng hợp (trừ
chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp
|
Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng
poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp,
sợi dạng dải và tương tự
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
203002
|
|
Sợi nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2030021
|
Tô (tow) filament nhân tạo;
xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Gồm: Tô (tow) filament nhân
tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách
khác để kéo sợi
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2030022
|
Sợi filament nhân tạo (trừ
chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo
|
Gồm: Sợi có độ bền cao từ
viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi
dạng dải và tương tự
|
Tấn
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm từ cao su và
plastic
|
|
|
|
|
|
221
|
|
|
|
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
|
|
|
|
|
2211
|
22110
|
|
|
Săm, lốp cao su; đắp và tái
chế lốp cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221101
|
|
Lốp và săm cao su mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2211011
|
Lốp mới, loại bơm hơi, bằng
cao su dùng cho ô tô, xe và máy nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp, xây dựng
|
Gồm: Lốp hơi mới bằng cao
su, loại dùng cho ô tô con, xe buýt, xe tải, máy bay; Lốp hơi mới dùng cho xe
và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp, xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp,
...
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2211012
|
Lốp hơi mới bằng cao su, loại
dùng cho xe máy, xe đạp
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2211013
|
Lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp
và lót vành, bằng cao su
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2211014
|
Săm các loại, bằng cao su
|
Gồm: Săm dùng cho ô tô con,
săm dùng cho xe máy, xe đạp, săm dùng cho xe buýt, xe tải hoặc máy bay, săm
khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2211015
|
Dải "camel-back"
dùng để đắp lại lốp cao su
|
Dải camel-back còn gọi là tấm
cao su
|
Tấn
|
|
|
|
222
|
2220
|
|
|
|
Sản phẩm từ plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
22201
|
|
|
Bao bì từ plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222011
|
|
Bao bì để gói hàng bằng
plastic
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220111
|
Bao và túi bằng plastic
|
Gồm: Bao và túi (kể cả loại
hình nón) bằng polime etylen gồm cả bao trùm xe hơi; Bao và túi (kể cả loại
hình nón) từ plastic khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220112
|
Thùng, hộp, bình và bao bì
để đóng gói khác bằng plastic
|
Gồm: Thùng, hộp, thùng
thưa, sọt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bình lớn có vỏ bọc ngoài,
chai, lọ, chai bẹt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bao bì đóng gói
khác bằng plastic gồm cả tuýp để đựng kem đánh răng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
22209
|
|
|
Sản phẩm khác từ plastic
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
222091
|
2220910
|
Plastic dạng sợi monofilament
có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm dạng thanh, que và các dạng hình
bằng plastic
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
222092
|
2220920
|
Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi
và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic
|
Gồm: Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích)
bằng protein đã được làm rắn lại hoặc bằng nguyên liệu xenluloza
Gồm: các loại ống vỏ có thành mỏng; Ống tuýp, ống dẫn và ống vòi loại cứng; Ống
tuýp, ống dẫn, ống vòi khác; Các linh kiện để ghép nối ống
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
222093
|
2220930
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải
bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt,
chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
222094
|
2220940
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải
khác bằng plastic
|
Gồm: Tấm, phiến, màng, lá
và dải khác bằng plastic loại xốp; Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng
plastic khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
222096
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng
trong xây lắp; vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà cứng không
phải là plastic
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220961
|
Tấm trải sàn bằng plastic,
dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic
|
Gồm: Tấm phủ tường hoặc phủ
trần bằng plastic là các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45cm trở lên,
thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, loại tấm này được phủ plastic
trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được
sơn giả, rập nổi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220962
|
Bồn tắm, chậu rửa, bệ rửa
và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
Gồm: Bồn tắm, bồn tắm vòi
sen, bồn rửa và chậu rửa; Bệ và nắp xí bệt; Các thiết bị vệ sinh khác như: bệ
rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam, phụ kiện của bình xối nước,...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220963
|
Thùng chứa, bể và các loại
đồ chứa tương tự dung tích trên 300 lít bằng plastic
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220964
|
Cửa ra vào, cửa sổ, khung
và ngưỡng cửa của cửa ra vào; cửa chớp, mành, rèm và các sản phẩm tương tự và
các bộ phận của chúng bằng plastic
|
Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ,
khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic; Cửa chớp, mành che (kể cả
mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó bằng plastic
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220965
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt
theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật
liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220966
|
Đồ vật bằng plastic dùng
trong xây lắp chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220967
|
Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng
plastic
|
|
Tấn
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm từ khoáng phi kim
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
2394
|
|
|
|
Sản phẩm xi măng, vôi và thạch
cao
|
|
|
|
|
|
|
|
23941
|
|
|
Xi măng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
239411
|
|
Xi măng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2394111
|
Clanhke xi măng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2394112
|
Xi măng Portland, xi măng
nhôm, xi măng chịu nước khác
|
Gồm: Xi măng Portland đen;
Xi măng Portland bền sunfat (chịu mặn và chịu lửa); Xi măng Portland trắng;
Xi măng nhôm; Xi măng chịu nước khác
|
Tấn
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
241
|
2410
|
24100
|
|
|
Sản phẩm gang, sắt, thép
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241001
|
|
Sản phẩm gang, sắt, thép cơ
bản
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410011
|
Gang, gang thỏi không hợp kim;
gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6%
nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản
khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410012
|
Hợp kim sắt (hợp kim Fero)
|
Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp
kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt
Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và
hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410013
|
Sản phẩm chứa sắt được hoàn
nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác
|
Dạng tảng, cục hoặc dạng
tương tự; Sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410014
|
Hột và bột của gang thỏi
không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon
chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc
dạng cơ bản khác, sắt, thép
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241002
|
|
Thép thô
|
Thép hợp kim gồm thép không
gỉ và thép hợp kim khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410021
|
Thép không hợp kim dạng thỏi
đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410022
|
Thép không gỉ dạng thỏi hoặc
dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410023
|
Thép hợp kim khác dạng thỏi
đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241003
|
|
Sản phẩm thép cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410031
|
Thép không hợp kim cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ
hoặc tráng
|
Gồm: Thép không hợp kim cuộn
phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm,
chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia
công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát
phủ, mạ hoặc tráng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410032
|
Thép không gỉ cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép
không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều
rộng ≥ 600mm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410033
|
Thép hợp kim khác cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Gồm: Thép hợp kim khác cuộn
phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm;
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn,
có chiều rộng ≥ 600mm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410034
|
Thép không hợp kim cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ,
mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410035
|
Thép không gỉ cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410036
|
Thép hợp kim khác cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241004
|
|
Sản phẩm thép cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410041
|
Thép không hợp kim cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ,
mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép không hợp kim cuộn
phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa
được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá
mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ
hoặc tráng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410042
|
Thép không gỉ cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ,
mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410043
|
Thép hợp kim khác cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ,
mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410044
|
Thép không hợp kim cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ,
mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410045
|
Thép không gỉ cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410046
|
Thép hợp kim khác cuộn mỏng
không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241005
|
|
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã
được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410051
|
Thép không hợp kim cuộn phẳng
có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép không hợp kim cuộn
phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn
phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm,
được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng
có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit
crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng
nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét
vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm,
được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410052
|
Thép không hợp kim cán phẳng
có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép không hợp kim cán
phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim
cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng
< 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng
có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều
rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410053
|
Thép hợp kim cán phẳng, có
chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép hợp kim cán phẳng,
có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân;
Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ,
tráng khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410054
|
Thép hợp kim cuộn phẳng, có
chiều rộng < 600mm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410055
|
Thép hợp kim cuộn phẳng, có
chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410056
|
Thép hợp kim cuộn phẳng, có
chiều rộng <600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410057
|
Thép hợp kim cán mỏng, có
chiều rộng < 600mm, bằng thép gió
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241006
|
|
Sản phẩm thép dạng thanh,
que, dạng góc, khuôn hình cán nóng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410061
|
Thanh, que thép không hợp
kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410062
|
Thanh, que thép không gỉ được
cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410063
|
Thanh, que thép hợp kim
khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410064
|
Thép hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán
|
Gồm: Thanh, que thép không
hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn
xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410065
|
Thép không gỉ dạng thanh,
que khác
|
Gồm: Thanh, que thép không
gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh,
que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội;
Thanh, que thép không gỉ khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410066
|
Các dạng thanh, que khác bằng
hợp kim khác
|
Gồm: Thanh, que bằng thép
gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh,
que bằng thép hợp kim khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410067
|
Thép thanh, que ở dạng rỗng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410068
|
Thép dạng góc, khuôn, hình
(trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)
|
Gồm: Thép không hợp kim dạng
góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng
góc, khuôn, hình
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410069
|
Cọc cừ, ray xe lửa và các vật
liệu xây dựng ray xe lửa bằng thép; Góc, khuôn, hình bằng thép đã được hàn
|
Gồm: Cọc cừ bằng thép; Góc,
khuôn, hình bằng thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc
tàu điện bằng thép
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241007
|
|
Ống và ống dẫn, ống khớp nối
các loại bằng thép
|
Đối với ống và khớp mối nối
được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410071
|
Ống bằng thép không nối
ghép
|
Gồm: Ống dẫn bằng thép
không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng thép không nối, dùng
trong khoan dầu hoặc khí; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép
không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; Ống
khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng
thép không nối khác;
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410072
|
Ống và ống dẫn bằng thép có
nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...)
|
Gồm: Ống dẫn bằng thép có nối,
dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc
khí; Ống bằng thép có nối khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410073
|
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ
kiện đúc)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241008
|
|
Các sản phẩm thép cán nguội
khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410081
|
Thanh, que cán nguội
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410082
|
Thép cuốn cỡ nhỏ (< 600
mm)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410083
|
Thép hình, gấp
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410084
|
Dây thép
|
Gồm: Dây thép không hợp kim
(Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây
thép hợp kim khác
|
Tấn
|
|
|
|
242
|
2420
|
|
|
|
Sản phẩm kim loại màu và
kim loại quý
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
24201
|
242010
|
|
Kim loại quý và dịch vụ sản
xuất kim loại quý
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420101
|
Kim loại quý
|
Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với
vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm:
vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch
kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin,
paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng,
chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có
nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden,
tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan,
berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni,
tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin,
chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
24202
|
|
|
Kim loại màu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
242021
|
|
Nhôm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420211
|
Nhôm chưa gia công, nhôm
ôxit
|
Gồm: Nhôm chưa gia công;
Oxit nhôm, trừ nhân tạo
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420212
|
Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc
hợp kim nhôm
|
Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm;
Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm
dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; Ống và ống dẫn bằng
nhôm; Ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
242022
|
|
Chì, kẽm, thiếc
|
Thanh, que, dây chì; Ống, ống
dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các
phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống,
ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420221
|
Chì, kẽm, thiếc chưa gia
công
|
Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm
chưa gia công; Thiếc chưa gia công
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420222
|
Bán thành phẩm bằng chì, kẽm,
thiếc hoặc hợp kim của chúng
|
Gồm: Bột và vảy chì; Bột và
vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng
bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
242023
|
|
Đồng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420231
|
Đồng, hợp kim đồng chưa gia
công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)
|
Gồm: Sten đồng, xi măng đồng
(Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa
tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp
kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng
như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp
kim khác)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420232
|
Bán thành phẩm, sản phẩm bằng
đồng hoặc hợp kim đồng
|
Gồm: Bột đồng và vảy đồng;
Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng
lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống
hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông...)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
242024
|
|
Niken
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420241
|
Niken chưa gia công; Sản phẩm
trung gian của quá trình luyện niken
|
Gồm: Niken sten, oxit niken
và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420242
|
Bán thành phẩm, sản phẩm bằng
niken hoặc hợp kim niken
|
Gồm: Bột và vảy niken; Lát,
tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; Ống và ống dẫn bằng
niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
242025
|
2420250
|
Kim loại khác không chứa sắt
và sản phẩm của chúng: chất gốm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại
hoặc hợp chất kim loại
|
Gồm: Titan và sản phẩm của
titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon;
Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và
sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt
khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng
|
Tấn
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)
|
|
Tấn
|
|
|
|
251
|
|
|
|
|
Cấu kiện kim loại, thùng, bể
chứa và nồi hơi
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
2511
|
25110
|
|
|
Cấu kiện kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
251101
|
|
Cấu kiện kim loại và bộ phận
của chúng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2511011
|
Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng
kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2511012
|
Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng
sắt, thép, nhôm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2511013
|
Cấu kiện tháp và cột lưới
làm bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm
bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những
thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2511019
|
Cấu kiện khác và bộ phận của
chúng bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Thiết bị dùng cho dàn
giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa
cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng
sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng
sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm,
thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu
kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
251102
|
2511020
|
Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận
của chúng bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng
sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng
sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm
|
Tấn
|
|
|
|
|
2512
|
25120
|
|
|
Thùng, bể chứa và dụng cụ
chứa đựng bằng kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
251201
|
|
Nồi hơi trung tâm và nồi
đun nước sưởi trung tâm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2512011
|
Nồi hơi trung tâm và nồi
đun nước sưởi trung tâm
|
Gồm: Nồi hơi trung tâm, không
sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất
nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
251209
|
|
Thùng, bể chứa và dụng cụ
chứa đựng khác bằng kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2512091
|
Bể chứa, két, bình chứa và
các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có
dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
Gồm: Thùng, bể chứa và các
vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300 lít; Thùng, bể chứa và các vật
chứa bằng nhôm có dung tích > 300 lít
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2512092
|
Bình chứa gas nén hoặc gas
lỏng bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Bình chứa gas bằng sắt,
thép < 1 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30 lít; Bình chứa
gas bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến < 110 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥
110 lít; Bình chứa gas bằng nhôm;
|
Tấn
|
|
|
|
|
2513
|
25130
|
|
|
Nồi hơi (trừ nồi hơi trung
tâm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251301
|
|
Nồi hơi (trừ nồi hơi trung
tâm) và bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2513011
|
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc
hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp
suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt
|
Gồm Nồi hơi dạng ống nước với
công suất hơi nước > 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi
nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai
ghép; nồi hơi nước quá nhiệt
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2513012
|
Máy phụ trợ sử dụng với các
loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc
hơi khác
|
|
Chiếc
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm điện tử, máy vi
tính và sản phẩm quang học
|
|
|
|
|
|
261
|
2610
|
26100
|
|
|
Sản xuất linh kiện điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261001
|
|
Linh kiện điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2610011
|
Tụ điện điện tử
|
Gồm: Tụ điện cố định với công
suất phản kháng không dưới > 0.5kvar (tụ nguồn); tụ điện cố định khác; tụ
biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610012
|
Điện trở điện tử gồm cả biến
trở và chiết áp (trừ điện trở nung nóng)
|
Gồm: Điện trở than cố định,
dạng kết hợp hay dạng màng; điện trở biến đổi kiểu dây quấn (gồm cả biến trở,
chiết áp); điện trở cố định khác (trừ điện trở nung nóng); điện trở biến đổi
khác (gồm cả biến trở, chiết áp)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610013
|
Ống đèn tia âm cực dùng trong
máy thu hình, ống đèn máy quay phim truyền hình và các ống đèn tia âm cực
khác
|
Gồm: Ống đèn hình vô tuyến
dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại
màu; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình
video dùng tia âm cực, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống camera truyền hình; bộ
chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện
khác; ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống đèn hình
vô tuyến dùng tia âm cực, ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, ống
tia âm cực khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610014
|
Magnetrons, klytrons, ống
đèn vi ba và ống điện tử khác
|
Gồm: Magnetrons; klytrons; ống
đèn vi ba khác; Đèn điện tử và ống điện tử khác; ống đèn sóng cực ngắn hay ống
đèn vi sóng (trừ ống đèn điều khiển lưới); đèn điện tử và ống điện tử khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610015
|
Điốt, bóng bán dẫn,
thyristors, diacs và triacs
|
Gồm: Điốt (trừ điốt cảm quang
hay điốt phát quang); Tranzito, trừ tranzito cảm quang; Thyristors, diacs và
triacs (trừ thiết bị cảm quang)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610016
|
Thiết bị bán dẫn; Điốt phát
quang; Tinh thể áp điện đã lắp ráp; Bộ phận của chúng
|
Gồm: Điốt phát sáng; tế bào
quang điện, kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang; thiết bị bán dẫn khác;
tinh thể áp điện đã lắp ráp; bộ phận của thiết bị bán dẫn, điốt phát sáng,
tinh thể áp điện đã lắp ráp
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610017
|
Mạch điện tử tích hợp
|
Gồm các mạch điện tử tích hợp
(như mạch khuếch đại, thẻ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic...)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610018
|
Bộ phận của đèn ống và đèn
chân không bằng điện và các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Bộ phận của tụ điện; Bộ
phận của điện trở, biến trở và chiết áp; Bộ phận của ống đèn tia âm cực và ống
đèn điện tử khác ; Bộ phận của các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào
đâu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
261002
|
|
Thiết bị điện chịu tải
|
Bảng điện tử chịu tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2610021
|
Mạch in
|
"Mạch in" là mạch
được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ:
rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo "mạch điện trên màng mỏng"...
theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước. "Mạch in" không gồm: mạch đã tổ hợp
với các phần. Gồm: Mạch in một mặt; mạch in hai mặt; mạch in nhiều lớp; mạch
in khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2610022
|
Card âm thanh, hình ảnh, mạng
và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2610023
|
Thẻ thông minh
|
"Thẻ thông minh"
nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chíp vi
xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chíp). Thẻ này
có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay
không
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
261009
|
2610090
|
Thiết bị điện tử khác
|
Gồm: Cấu kiện hiển thị
(plasma, polime, LCD..) cáp máy in, màn hình, usb, ...; thiết bị điện tử khác
chưa được phân vào đâu
|
Cái
|
|
|
|
262
|
2620
|
26200
|
|
|
Máy vi tính và thiết bị ngoại
vi của máy vi tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262001
|
|
Máy tính; Bộ phận và phụ
tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2620011
|
Máy xử lý dữ liệu xách tay
không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy
tính tương tự
|
Gồm ít nhất một đơn vị xử
lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay
Gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy
tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không
quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620012
|
Máy bán hàng, ATM và các
máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620013
|
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ
thuật số, Gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1
đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không
|
Gồm: Máy tính cá nhân (PC),
trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620014
|
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ
thuật số thể hiện ở dạng hệ thống
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620015
|
Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và
2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu
trữ, bộ nhập, bộ xuất
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620016
|
Máy quét, máy in có thể kết
nối với máy xử lý dữ liệu tự động
|
Gồm: Máy quét có thể kết nối
với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét,
copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với
máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự
động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể
kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620017
|
Bộ nhập hoặc bộ xuất khác
(trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ
|
Gồm: Bàn phím máy tính; thiết
bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn
hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620018
|
Màn hình và máy chiếu, chủ
yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động
|
Màn hình, máy chiếu sử dụng
với máy tính, gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống
xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng
cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu
tự động
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620019
|
Máy kết hợp từ hai chức
năng trở lên: in, quét, copi, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
hoặc kết nối mạng
|
Gồm: Máy in-copy, in bằng
công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng;
máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự
động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý
dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in,
quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
262002
|
|
Ổ lưu trữ và các thiết bị
lưu trữ khác
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620021
|
Ổ lưu trữ
|
Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm;
ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620022
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
bán dẫn không xóa
|
Sản phẩm lưu trữ bán dẫn
không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. ví dụ: thẻ nhớ flash
hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
262003
|
2620030
|
Loại khác của máy xử lý dữ liệu
tự động
|
Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy
đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng...
|
Cái
|
|
|
|
263
|
2630
|
26300
|
|
|
Thiết bị truyền thông
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
263001
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho
phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; Máy quay truyền hình
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630011
|
Thiết bị phát dùng cho phát
thanh vô tuyến hoặc truyền hình
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630012
|
Thiết bị phát có gắn với thiết
bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630013
|
Camera truyền hình
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
263002
|
|
Thiết bị điện dùng cho hệ
thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630021
|
Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ
điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630022
|
Điện thoại di động phổ
thông
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630023
|
Điện thoại thông minh
(Smart phone)
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630024
|
Máy tính bảng (Tab)
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630025
|
Đồng hồ thông minh
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630029
|
Thiết bị khác để phát hoặc
nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô
tuyến
|
Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát
gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu
khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát
và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển
mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị
mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; Thiết bị
khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác Sử dụng trong mạng
nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528
|
Cái
|
|
|
|
264
|
2640
|
26400
|
|
|
Sản phẩm điện tử dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264001
|
|
Máy thu thanh sóng vô tuyến
(radio, radio catset...)
|
Có hoặc không kết hợp với
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2640011
|
Máy thu thanh sóng vô tuyến
có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện
có động cơ)
|
VD: Radio cát sét loại bỏ
túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ...
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2640012
|
Máy thu thanh sóng vô tuyến
chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
264002
|
2640020
|
Máy thu hình (Tivi,...)
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2640033
|
Máy ghi hình
|
Loại sử dụng trong gia đình,
trừ máy quay truyền hình thuộc ngành 2630
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2640034
|
Màn hình và máy chiếu không
tích hợp với máy thu hình và ban đầu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu
tự động
|
Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn
hình tia catốt (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); màn hình
khác (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); máy chiếu (trừ loại sử
dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động)
|
Cái
|
|
|
|
267
|
2670
|
26700
|
|
|
Thiết bị và dụng cụ quang học
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
267001
|
|
Thiết bị chụp ảnh, quay
phim và bộ phận của chúng
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2670013
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2670014
|
Máy ảnh in lấy ngay và máy ảnh
khác
|
Gồm: Máy ảnh in lấy ngay; máy
ảnh thiết kế đặc biệt dùng dưới nước, để thám không, hoặc dùng trong y tế,
máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự; máy chụp ảnh sử
dụng phim cuộn khổ không quá 35mm (trừ máy chụp vi phim, vi thẻ hoặc vi bản
khác); máy ảnh khác chưa được phân vào đâu
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2670015
|
Máy quay phim
|
Gồm: Máy quay phim dùng cho
phim khổ rộng dưới 16mm hoặc cho phim đúp 8mm; máy quay phim khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2670016
|
Máy chiếu phim, máy chiếu slide
và máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim)
|
Gồm: Máy chiếu phim; máy
đèn chiếu (máy chiếu dương bản); máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi
phim)
|
Cái
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
Thiết bị điện
|
|
|
|
|
|
271
|
2710
|
|
|
|
Mô tơ, máy phát, biến thế điện,
thiết bị phân phối và điều khiển điện
|
|
|
|
|
|
|
|
27101
|
|
|
Mô tơ, máy phát
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
271011
|
|
Động cơ điện có công suất ≤
37.5 W; động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710111
|
Động cơ điện có công suất ≤
37.5 W;
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710119
|
Động cơ điện một chiều khác
và máy phát điện một chiều
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
271012
|
|
Động cơ vạn năng một chiều/xoay
chiều có công suất > 37.5 W; các động cơ xoay chiều khác; máy phát điện xoay
chiều
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710121
|
Động cơ vạn năng một chiều/xoay
chiều có công suất > 37.5 W
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710122
|
Các động cơ xoay chiều khác
|
Gồm: Động cơ xoay chiều
khác, một pha; động cơ xoay chiều khác, đa pha
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710123
|
Máy phát điện xoay chiều
(máy giao điện)
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
271013
|
|
Tổ máy phát điện và máy biến
đổi điện quay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2710131
|
Tổ máy phát điện với động
cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén
|
Gồm: Tổ máy phát điện với động
cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất không quá 75 KWA; tổ
máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công
suất trên 75 KWA đến 375 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu
pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 375 KWA
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710132
|
Tổ máy phát điện với động
cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng tia lửa điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
27102
|
|
|
Biến thế điện, thiết bị
phân phối và điều khiển điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
271021
|
|
Biến thế điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710211
|
Máy biến thế điện sử dụng
điện môi lỏng
|
Gồm: Máy biến thế điện sử dụng
điện môi lỏng công suất sử dụng không quá 650 KVA; máy biến thế điện sử dụng
điện môi lỏng công suất sử dụng trên 650 KVA đến 10000 KVA; máy biến thế điện
sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 10000 KVA
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710212
|
Máy biến thế điện khác có
công suất ≤ 16 kVA
|
Gồm: công suất ≤ 1 kVA; Máy
biến dòng dùng cho thiết bị đo lường có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp quét về
có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp trung tần có công suất ≤ 1 kVA; máy biến thế
khác có công suất ≤ 1 kVA chưa được phân vào đâu; máy biến điện dùng cho thiết
bị đo lường có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 5 kVA; máy biến thế điện dùng cho
đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự có công suất trên
1kVA nhưng ≤ 16 kVA; Máy biến thế điện khác có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16
kVA chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710213
|
Máy biến thế điện khác có
công suất > 16 kVA
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710214
|
Phụ tùng biến thế điện
|
|
Tấn
|
|
|
|
272
|
2720
|
27200
|
|
|
Pin và ắc quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272002
|
|
Ắc quy điện và các bộ phận
của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2720021
|
Ắc quy điện bằng axít - chì
|
Gồm: Ắc quy điện bằng axít
- chì dùng để khởi động động cơ pittông; ắc quy điện bằng axít - chì không
dùng để khởi động động cơ pittông
|
Kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
2720022
|
Ắc quy bằng catmi kền,
niken hyđrua, ion lithi, polime lithi, sắt niken và các ắc quy điện khác
|
Gồm: Ắc quy bằng niken -
cadimi; ắc quy bằng niken - sắt; ắc quy bằng niken - hydrua kim loại; ắc quy
bằng ion lithi; các loại ắc quy điện khác chưa được phân vào đâu
|
Kwh
|
|
|
|
273
|
|
|
|
|
Dây và thiết bị dây dẫn
|
|
m
|
|
|
|
|
2731
|
27310
|
|
|
Dây cáp, sợi cáp quang học
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
273101
|
|
Sợi quang, bó sợi quang và
cáp sợi quang
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
2731011
|
Cáp sợi quang được làm bằng
các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi
|
Gồm: cáp sợi quang được làm
bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện
thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang
được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
2731012
|
Sợi quang và các bó sợi quang;
cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng
sợi)
|
Gồm: sợi quang và các bó sợi
quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng
sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi
quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng
biệt từng sợi)
|
m
|
|
|
|
|
2732
|
27320
|
|
|
Dây, cáp điện và điện tử
khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
273201
|
|
Dây, cáp điện và điện tử
khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2732011
|
Dây cách điện đơn dạng cuộn
|
Gồm: Dây cách điện đơn dạng
cuộn bằng đồng; dây cách điện đơn dạng cuộn khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2732012
|
Cáp đồng trục và dây dẫn điện
đồng trục khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2732013
|
Dây dẫn điện khác dùng cho
hiệu điện thế ≤ 1000V
|
Trừ dây cách điện đơn dạng
cuộn
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2732014
|
Dây dẫn điện khác dùng cho
hiệu điện thế > 1000V
|
Trừ dây cách điện đơn dạng
cuộn
|
Tấn
|
|
|
|
274
|
2740
|
27400
|
|
|
Thiết bị điện chiếu sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274001
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng
điện kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ
quang
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740011
|
Đèn pha gắn kín
|
Gồm: Đèn pha gắn kín dùng
cho xe có động cơ; đèn pha gắn kín khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740012
|
Bóng đèn dây tóc bằng halogen
vonfam, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại
|
Gồm: Bóng đèn dây tóc bằng
halogen vonfam dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam
dùng cho xe có động cơ; bóng đèn dây tóc phản xạ khác bằng halogen vonfam;
bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740013
|
Bóng đèn dây tóc khác có
công suất < 200 W và điện áp > 100 V, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn hồng
ngoại
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740014
|
Bóng đèn dây tóc khác chưa phân
vào đâu, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại
|
Bóng đèn dây tóc khác chưa
phân vào đâu dùng cho xe có động cơ; dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn chớp...
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740015
|
Đèn phóng, trừ đèn tia cực
tím
|
Gồm các loại đèn như: Đèn ống
huỳnh quang catot nóng; đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogen kim loại;
thiết bị chiếu sáng khác dùng cho xe có động cơ; đèn phóng điện khác chưa được
phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740016
|
Đèn tia cực tím hoặc đèn
tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
|
Chiếc
|
|
|
|
275
|
2750
|
27500
|
|
|
Đồ điện dân dụng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
275001
|
|
Tủ lạnh và tủ đông; máy rửa
bát đĩa; máy giặt; chăn điện và quạt
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750011
|
Tủ lạnh và máy (tủ) đông,
loại dùng trong gia đình
|
Gồm: Tủ lạnh và đông lạnh liên
hợp (có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt, loại
sử dụng trong gia đình; tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình; máy làm đông lạnh
kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít; máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích
không quá 900 lít
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750012
|
Máy rửa bát đĩa loại dùng
trong gia đình
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750013
|
Máy giặt và sấy quần áo loại
dùng trong gia đình
|
Gồm: Máy giặt có sức chứa
không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt tự động hoàn toàn; máy giặt loại khác có sức
chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt có gắn chung với máy sấy ly tâm; máy
giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt khác dùng trong gia đình
chưa được phân vào đâu; máy sấy quần áo loại dùng trong gia đình với công suất
mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750014
|
Chăn điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750015
|
Quạt và nắp chụp thông gió
hay tuần hoàn gió dân dụng
|
Gồm: Quạt bàn, quạt sàn, quạt
tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ gắn liền, với công suất
không quá 125 W; nắp chụp kèm theo quạt có kích thước chiều ngang tối đa
không quá 120 cm
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
275002
|
|
Thiết bị nhiệt điện gia dụng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750021
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức
thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng
|
Gồm: Dụng cụ điện đun nước
nóng tức thời, dụng cụ đun và chứa nước nóng; dụng cụ điện đun nước nóng kiểu
nhúng; bình nước nóng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750022
|
Máy làm nóng không khí và làm
nóng đất bằng điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750023
|
Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy
làm khô tay nhiệt điện
|
Gồm: Máy sấy khô tóc; máy uốn
tóc điện và các dụng cụ làm tóc nhiệt - điện khác; máy sấy làm khô tay
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750024
|
Bàn là điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750025
|
Lò vi sóng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750026
|
Các loại lò khác; nồi nấu,
bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, vỉ nướng, lò nướng bằng điện
|
Gồm: Nồi cơm điện; các loại
lò khác trừ lò nướng bánh bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750027
|
Thiết bị nhiệt - điện khác
dùng trong gia đình
|
Gồm: Máy pha chè hoặc cà
phê bằng điện; ấm đun nước bằng điện; lò nướng bánh bằng điện; các thiết bị
nhiệt - điện khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750028
|
Điện trở làm nóng bằng điện,
trừ loại các bon
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
275003
|
|
Đồ điện dân dụng khác chưa
được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750031
|
Máy móc bằng điện dùng
trong gia đình với mô tơ điện có đủ các bộ phận
|
Gồm: Máy hút bụi dùng trong
gia đình các loại; Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy ép, xay hoa quả hay rau;
Máy đánh bóng sàn nhà; Các máy cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện khác chưa
được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750032
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt
tóc và các dụng cụ cắt tóc lắp động cơ điện có đầy đủ các bộ phận
|
|
Chiếc
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị chưa được
phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
281
|
|
|
|
|
Máy thông dụng
|
|
|
|
|
|
|
2811
|
28110
|
|
|
Động cơ, tua bin (trừ động
cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
281101
|
|
Động cơ đốt trong (trừ động
cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811011
|
Động cơ đốt trong máy thủy
kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
|
Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy
gắn ngoài kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; động cơ đốt trong máy thủy
kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811012
|
Động cơ đốt trong khác kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện
|
Gồm: Động cơ đốt trong khác
kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt
trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 18,65 kW
nhưng ≤ 22.38 kw; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
có công suất > 22.38 kw
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811013
|
Động cơ đốt trong máy thủy
kiểu piston đốt cháy bằng sức nén
|
Gồm: Động cơ đốt trong máy
thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 750 kw; động cơ đốt
trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 750 kw
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811014
|
Động cơ đốt trong khác kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén
|
Gồm: Động cơ đốt trong khác
kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong
khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 100 kW; động cơ đốt
trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
281102
|
|
Tua bin
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811021
|
Tua bin hơi nước và các loại
tua bin hơi khác
|
Gồm: Tua bin hơi nước và các
loại tua bin hơi khác dùng cho động cơ máy thủy; tua bin hơi nước và các loại
tua bin hơi khác (trừ loại dùng cho động cơ máy thủy)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811022
|
Tua bin thủy lực và bánh xe
guồng nước
|
Gồm: Tua bin thủy lực có công
suất ≤ 1000 kW; tua bin thủy lực có công suất > 1000 kW nhưng ≤ 10000 kw;
tua bin thủy lực có công suất > 10000 kw
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811023
|
Tua bin khí (trừ tua bin
máy bay phản lực và tua bin cánh quạt)
|
Gồm: Tua bin khí có công suất
không quá 5000 kW; tua bin khí có công suất trên 5000 kw
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2813
|
28130
|
|
|
Máy bơm, máy nén, vòi và
van khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
281301
|
|
Máy bơm chất lỏng; máy đẩy
chất lỏng trừ máy bơm thủy lực
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813011
|
Bơm nhiên liệu, dầu nhờn và
bơm bê tông
|
Gồm: Bơm phân phối nhiên liệu
hoặc dầu bôi trơn loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô
tô, xe máy; bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt
trong kiểu piston; bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường khác; bơm
bê tông
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813012
|
Bơm chất lỏng hoạt động kiểu
piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động
kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng
điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được
phân vào đâu hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813013
|
Bơm chất lỏng hoạt động kiểu
piston quay khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động
kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng
hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng
điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813014
|
Bơm chất lỏng li tâm và máy
bơm chất lỏng khác
|
Gồm: Bơm nước một tầng, một
cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp trừ
loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động
bằng điện; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động không bằng điện; Máy bơm chất
lỏng khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813015
|
Máy đẩy chất lỏng
|
Gồm: Máy đẩy chất lỏng hoạt
động bằng điện; máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
281302
|
|
Bơm chân không hoặc bơm
không khí; máy nén không khí hay các chất khí khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813021
|
Bơm chân không
|
Gồm: Bơm chân không hoạt động
bằng điện; bơm chân không hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813022
|
Bơm không khí điều khiển bằng
tay hoặc bằng chân
|
Gồm: Bơm xe đạp điều khiển
bằng tay hoặc bằng chân; bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân
khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813023
|
Máy bơm không khí trừ loại
điều khiển bằng tay hoặc bằng chân
|
Gồm: Máy bơm không khí hoạt
động bằng điện; máy bơm không khí hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813024
|
Máy nén sử dụng trong thiết
bị làm lạnh
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813025
|
Máy nén khí lắp trên khung
có bánh xe di chuyển
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813026
|
Máy tuabin nén khí
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813027
|
Máy nén chuyển động đảo
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813028
|
Máy nén chuyển động quay
khác, một trục hoặc nhiều trục
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813029
|
Máy nén khí khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2817
|
28170
|
|
|
Máy móc và thiết bị văn
phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281702
|
|
Máy văn phòng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2817021
|
Máy photocopy và máy fax loại
sử dụng trong văn phòng (trừ loại kết hợp với máy xử lý dữ liệu tự động)
|
Gồm: Máy photocopy tĩnh điện,
hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái
tạo trực tiếp); máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh
gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt
động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc; máy photocopy khác kết hợp hệ thống
quang học; các máy in khác, máy photocopy và máy fax, có hoặc không kết hợp với
nhau (trừ các máy sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động) chưa được phân vào
đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2817022
|
Máy in offset, in theo tờ,
loại sử dụng trong văn phòng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2817023
|
Máy in phun
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2817029
|
Máy văn phòng khác
|
Gồm: Máy nhân bản in keo hoặc
máy nhân bản sử dụng giấy sáp; máy phân loại, gấp thư hoặc cho thư vào phong
bì, băng giấy; máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính;
các loại máy văn phòng khác chưa được phân vào đâu, máy ghi địa chỉ, máy phân
loại tiền kim loại, mấy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy
đột lỗ hay máy dập ghim, máy thanh toán tiền tự động (trừ máy ATM)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2819
|
28190
|
|
|
Máy thông dụng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281901
|
|
Điều hòa không khí, máy hóa
lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819011
|
Bộ trao đổi nhiệt và máy
hóa lỏng khí
|
Gồm: Bộ trao đổi nhiệt; tháp
làm mát; bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ; bộ
ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí; máy hóa lỏng không khí hay các loại
chất khí khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819012
|
Máy điều hòa không khí
|
Gồm: Máy điều hòa không khí
loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường; Gồm: kiểu một khối (lắp liền trong
cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh
tách biệt); máy điều hòa không khí loại sử dụng cho người, trong xe có động
cơ; máy điều hòa không khí khác chưa được phân vào đâu như loại kèm theo các
bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh, loại có kèm theo bộ
phận làm lạnh và loại không gắn kèm bộ phận làm lạnh dùng cho máy bay, cho xe
chạy trên đường ray, cho xe cơ giới đường bộ, cho sử dụng trong gia đình và
trong công nghiệp
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819013
|
Thiết bị làm lạnh, đông lạnh
và bơm nhiệt trừ loại sử dụng trong gia đình
|
Gồm: Thiết bị làm lạnh hoặc
đông lạnh dùng để bảo quản và trưng bày hàng; thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh
khác; bơm nhiệt; thiết bị có kiểu dáng nội thất (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ
bày hàng và loại tương tự)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819014
|
Các máy và thiết bị lọc hoặc
tinh chế các loại khí
|
Trừ bộ lọc khí nạp cho động
cơ đốt trong
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819015
|
Quạt công nghiệp, trừ loại
sử dụng trong gia đình
|
Gồm: Quạt công nghiệp có
công suất không quá 125 kW; các loại quạt công nghiệp khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819034
|
Máy rửa bát đĩa trừ loại
dùng trong gia đình
|
|
Chiếc
|
|
|
|
282
|
|
|
|
|
Máy chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
2821
|
28210
|
|
|
Máy nông nghiệp và lâm nghiệp
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282101
|
|
Máy kéo
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2821011
|
Máy kéo trục đơn
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2821012
|
Máy kéo khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282102
|
|
Máy làm đất hoặc trồng trọt;
máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2821021
|
Máy làm đất
|
Gồm: Máy cày; máy bừa, máy
xới, máy cào, máy làm cỏ, máy cuốc
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2821022
|
Máy gieo hạt, máy trồng cây
và máy cấy
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2821023
|
Máy rải phân và máy rắc
phân bón
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282103
|
2821030
|
Máy cắt dùng cho các bãi cỏ,
công viên hoặc sân thể thao
|
Máy cắt cỏ điều khiển bằng
tay; máy cắt cỏ chạy bằng động cơ với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng nằm ngang;
máy cắt cỏ khác dùng trong công viên và sân chơi thể thao
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282104
|
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập,
kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô,
máy dọn cỏ khô khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2821049
|
Máy thu hoạch khác; Máy đập,
tuốt lúa
|
Gồm: Máy gặt đập liên hợp;
máy đập, tuốt lúa; máy thu hoạch rễ hoặc củ; máy hái bông và máy nhặt hạt
bông khỏi bông; máy thu hoạch khác chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2822
|
28220
|
|
|
Máy công cụ và máy tạo hình
kim loại
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282202
|
|
Máy tiện, khoan, doa, phay,
mài, đánh bóng, bào, xọc, chuốt, cắt dùng để gia công kim loại
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822021
|
Máy tiện kim loại
|
Gồm: Máy tiện kim loại ngang
điều khiển số; Máy tiện kim loại ngang khác; máy tiện kim loại khác điều khiển
số; máy tiện kim loại khác chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822022
|
Máy công cụ dùng để khoan, doa,
phay kim loại, rên hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách kim loại
|
Gồm: Đầu gia công kim loại
tổ hợp có thể di chuyển được; máy khoan kim loại khác; máy doa - phay kim loại
khác; máy doa kim loại khác; máy phay kim loại kiểu công xôn; máy phay kim loại
khác; máy ren hoặc taro khác. Máy công cụ kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di
chuyển được
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822023
|
Máy công cụ dùng để mài,
đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại
|
Gồm: Máy mài phẳng trong đó
việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối
thiểu là 0,01 mm; máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ
nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài sắc kim loại;
máy mài khôn hoặc máy mài rà kim loại; máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc
các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại khác chưa được phân vào
đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822029
|
Máy công cụ dùng để bào, xọc,
chuốt, cắt bánh răng mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cắt đứt và máy công
cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Máy bào ngang hoặc máy
xọc kim loại; máy chuốt kim loại; máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần
cuối; máy cưa hoặc máy cắt đứt kim loại; máy công cụ khác gia công bằng cách
bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282203
|
|
Máy công cụ khác dùng để
gia công kim loại, không cần bóc tách vật liệu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822031
|
Máy dùng để uốn cong, gấp nếp
và nắn thẳng kim loại
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822032
|
Máy đột dập hay máy cắt
rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp
|
Gồm: Máy đột dập hay máy cắt
rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp; máy xén, máy dập
trừ máy xén và đột dập liên hợp
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822033
|
Máy ép thủy lực và máy ép
dùng gia công kim loại chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Máy ép thủy lực; máy
rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy; máy ép dùng để gia công kim
loại chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2824
|
28240
|
|
|
Máy khai thác mỏ và xây dựng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282401
|
|
Máy khai thác mỏ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824011
|
Máy nâng hạ và băng tải hoạt
động liên tục, chuyên sử dụng dưới lòng đất
|
Dùng để vận tải hàng hóa hoặc
vật liệu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824012
|
Máy đào đường hầm, máy cắt vỉa
than hoặc đá, máy khoan hoặc máy đào sâu khác
|
Gồm: Máy đào đường hầm và
máy cắt vỉa than hoặc đá; máy khoan hoặc máy đào sâu khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282402
|
|
Máy ủi, san bằng, cạo, nạo
vét, đào, đầm, nện, máy chuyển động khác, loại tự hành dùng cho đất, khai
khoáng hoặc quặng
|
Gồm: cả xe ủi đất, xẻng và
xe lăn đường
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824021
|
Máy ủi đất lưỡi thẳng và
máy ủi đất lưỡi nghiêng, loại tự hành
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824022
|
Máy san đất, loại tự hành
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824023
|
Máy cạp, loại tự hành
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824024
|
Máy đầm và xe lăn đường, loại
tự hành
|
Gồm: Xe lăn đường, loại tự
hành; máy đầm đất, loại tự hành
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824025
|
Máy xúc ủi cơ khí và máy
đào đất bề mặt
|
Gồm: Máy xúc ủi cơ khí và máy
đào đất bề mặt, có gàu lắp phía trước, loại tự hành; máy xúc ủi cơ khí và máy
đào đất bề mặt, loại tự hành có cơ cấu phần trên quay được 3600; máy xúc ủi
cơ khí và máy đào đất bề mặt khác, loại tự hành, chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824026
|
Xe tự đổ được thiết kế để sử
dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ
|
Gồm: Xe tự đổ được thiết kế
để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải ≤ 24 tấn;
xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ
với trọng tải > 24 tấn
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824029
|
Máy khác, loại tự hành,
dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu
|
Máy xúc ủi dọn, cào, san, cạp,
đào, đầm, nén hoặc xúc khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất,
khoáng hoặc quặng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282403
|
|
Máy dùng để phân loại, sàng
lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các
khoáng vật khác ở dạng rắn; máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn
các nhiên liệu khoáng rắn, bột gồm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao
|
Trừ máy chẻ và làm sạch đá
được phân vào ngành 28220
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824031
|
Máy dùng để phân loại, sàng
lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các
khoáng vật khác ở dạng rắn
|
Gồm: Máy phân loại, sàng lọc,
phân tách hoặc rửa đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy nghiền hoặc
xay đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy trộn bê tông hoặc nhào vữa;
máy trộn khoáng vật với bi - tum; máy trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các
khoáng vật khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824032
|
Máy dùng để đóng khối, tạo
hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa
đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão;
Máy để tạo khuôn đúc bằng cát
|
Gồm: Máy kéo bánh xích với
dung tích xi lanh ≤ 1100cc; Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh >
1100cc
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282404
|
2824040
|
Máy kéo bánh xích
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282405
|
2824050
|
Máy khai thác mỏ và xây dựng
khác
|
Gồm: Máy đóng cọc và nhổ cọc;
Máy xới và dọn tuyết; Máy đầm hoặc máy nén, loại không tự hành; Máy xúc ủi, dọn,
cào, san, cạp, đào, dầm, nén hoặc xúc khác, loại không tự hành, dùng cho các
công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu; Máy dùng cho các
công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2825
|
28250
|
|
|
Máy chế biến thực phẩm, đồ
uống và thuốc lá
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282501
|
|
Máy chế biến thực phẩm, đồ
uống và thuốc lá, trừ các bộ phận của chúng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825011
|
Máy tách kem
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825012
|
Máy chế biến sữa
|
Gồm: Máy chế biến sữa hoạt
động bằng điện; máy chế biến sữa hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825013
|
Máy dùng để xay sát hoặc chế
biến ngũ cốc hoặc rau khô chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Máy bóc vỏ trấu và máy
xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện; máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình
côn, hoạt động không bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt
động bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng
điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ
hoạt động bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám
và máy bóc vỏ hoạt động không bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay
xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động bằng điện; máy khác dùng trong
công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825014
|
Máy ép, máy nghiền và các
loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc
các đồ uống tương tự
|
Gồm: Máy ép, máy nghiền và
các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây
hoặc các đồ uống tương tự hoạt động bằng điện; máy ép, máy nghiền và các loại
máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các
đồ uống tương tự hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825015
|
Lò làm bánh, không dùng điện;
máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc chế biến thực phẩm, trừ các máy dùng trong
gia đình
|
Gồm: Lò làm bánh, kể cả lò
làm bánh quy không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm
nóng thực phẩm hoạt động bằng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc
hâm nóng thực phẩm hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825016
|
Máy sấy nông sản
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825017
|
Máy chế biến thực phẩm hay
đồ uống (Gồm: cả dầu, mỡ) chưa phân vào đâu
|
Gồm: Máy làm bánh mỳ và máy
để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự; máy sản xuất mứt
kẹo, ca cao hay sô cô la; máy sản xuất đường; máy sản xuất bia; máy chế biến
thịt gia súc hoặc gia cầm; máy chế biến rau quả; máy xay vỏ cà phê; máy dùng
để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật; máy
khác dùng để chế biến thực phẩm, đồ uống chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825019
|
Máy chế biến hay đóng gói
thuốc lá chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282502
|
2825020
|
Máy làm sạch, tuyển chọn
hay phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau đậu đã được làm khô
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282503
|
|
Bộ phận của máy dùng cho chế
biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825031
|
Bộ phận của máy dùng cho chế
biến đồ uống hay thực phẩm
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825032
|
Bộ phận của máy dùng cho chế
biến thuốc lá
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825033
|
Bộ phận của máy dùng để làm
sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô;
máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2826
|
28260
|
|
|
Máy cho ngành dệt, may và
da
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282601
|
|
Máy dùng cho chuẩn bị xe sợi,
dệt và máy dệt vải
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826011
|
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo
dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
|
Gồm: Máy ép đùn, kéo chuỗi,
tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động bằng điện; máy ép đùn,
kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826012
|
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt;
Máy kéo, đậu, xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt (kể cả
máy đánh suốt sợi ngang)
|
Gồm: Máy chải thô; máy chải
kỹ; máy ghép cúi hoặc máy sợi thô; máy kéo sợi; máy đậu hoặc máy xe sợi; máy
đánh ống hoặc máy guồng sợi; máy chuẩn bị sợi dệt khác chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826013
|
Máy dệt
|
Gồm: Máy dệt cho vải dệt có
khổ rộng vải ≤ 30 cm; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên,
loại dệt thoi; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt
không thoi
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826014
|
Máy dệt kim, máy khâu đính và
máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới
và chần sợi nổi vòng
|
Gồm: Máy dệt kim tròn; máy
dệt kim phẳng; máy khâu đính; máy tạo sợi cuốn, máy dệt vải tuyn, ren, thêu,
trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826015
|
Máy phụ trợ sử dụng cùng với
máy nhuộm, khâu, thêu, đan móc hoặc các máy tương tự
|
Ví dụ: đầu tay kéo, đầu
Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa…
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282602
|
|
Máy dệt vải khác và sản xuất
trang phục, Gồm: cả máy khâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826021
|
Máy giặt, làm sạch, làm ướt,
là, làm khô, ép, quấn, và các loại tương tự dùng cho sợi dệt, vải và máy hoàn
tất phớt
|
Gồm: Máy dùng để sản xuất
hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mành hoặc dạng hình, kể cả
máy làm mũ phớt và cốt làm mũ; máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch); máy giặt,
tẩy trắng hoặc nhuộm; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt;
máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất
hàng trải sàn
Loại trừ máy giặt loại dùng
cho gia đình và các cửa hiệu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826022
|
Máy giặt loại dùng cho hiệu
giặt là quần áo; máy giặt khô; máy sấy với sức chứa > 10 kg vải khô
|
Gồm: Máy giặt loại dùng cho
hiệu giặt là quần áo với sức chứa > 10 kg vải khô một lần giặt; Máy giặt
khô; Máy sấy với công suất mỗi lần sấy > 10 kg vải khô
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826023
|
Máy làm khô quần áo bằng ly
tâm
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826024
|
Máy khâu, trừ máy khâu sách
và máy khâu gia đình
|
Gồm: Máy khâu loại tự động,
trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình; Máy khâu loại khác, trừ máy khâu sách
và máy khâu gia đình
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282603
|
2826030
|
Máy dùng để sơ chế, thuộc
da hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất, sửa chữa giày dép, sản
phẩm khác từ da sống, da thuộc, trừ các loại máy may
|
Gồm: Máy dùng để sơ chế,
thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày
dép; Máy để sản xuất hay sửa chữa các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc,
trừ các loại máy may
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282604
|
2826040
|
Máy khâu loại dùng cho gia
đình
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2829
|
|
|
|
Máy chuyên dụng khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
28291
|
282910
|
2829100
|
Máy sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
28299
|
|
|
Máy chuyên dụng khác chưa
được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282991
|
|
Máy sản xuất giấy, bìa và
các bộ phận của chúng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829911
|
Máy sản xuất bột giấy, giấy,
bìa
|
Gồm: Máy chế biến bột giấy từ
vật liệu sợi xen lu lô; Máy dùng sản xuất giấy, bìa; máy hoàn thiện sản phẩm
giấy, bìa; máy cắt xén giấy, bìa; máy làm túi, bao hoặc phong bì; máy làm
thùng, hộp hoặc đồ chứa tương tự bằng bìa, trừ loại máy sử dụng phương pháp
đúc khuôn; máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy, bìa bằng phương pháp đúc
khuôn; máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy và bìa chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829913
|
Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy,
bìa; máy sấy không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Máy sấy gỗ, bột giấy,
giấy, bìa; máy sấy khác không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282992
|
|
Máy gia công cao su và nhựa
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829921
|
Máy gia công nhựa, cao su, sản
phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Máy đúc phun để đúc
cao su, nhựa; máy đùn cao su, nhựa; Máy đúc thổi cao su, nhựa; máy đúc chân
không, máy đúc nhiệt khác để đúc hay tạo hình cao su, nhựa; máy đúc hay tạo
hình khác dùng cho cao su, nhựa; máy khác gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ
nhựa, cao su chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282993
|
|
Máy in, máy đóng sách và
các bộ phận của chúng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829931
|
Máy đóng sách, kể cả máy
khâu sách
|
Gồm: Máy đóng sách, kể cả máy
khâu sách hoạt động bằng điện; máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động
không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829932
|
Máy móc, dụng cụ và các thiết
bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in
|
Gồm: Máy móc, dụng cụ và
các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động
bằng điện; máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản,
dùng để làm bản khắc in hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829933
|
Máy in sử dụng các bộ phận in
như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác, trừ máy in offset loại sử dụng
trong văn phòng
|
Gồm: Máy in offset dạng cuộn;
máy in offset khác, trừ loại sử dụng trong văn phòng; Máy in loại khác sử dụng
các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829939
|
Máy in khác chưa được phân
vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282994
|
|
Máy và thiết bị sử dụng
riêng hoặc chủ yếu sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, thiết bị
chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829941
|
Máy và thiết bị sản xuất khối
bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng
|
Gồm: Thiết bị làm nóng
nhanh tấm bán dẫn mỏng; máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm sản xuất tấm
bán dẫn mỏng; máy công cụ gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu bằng
quy trình sử dụng tia laser, tia sáng khác, chùm phô tông trong sản xuất tấm
bán dẫn mỏng; máy và thiết bị cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc
cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip; máy mài, đánh bóng, phủ dùng
trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng; thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn
đơn tinh thể; máy và thiết bị khác sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829942
|
Máy và thiết bị sản xuất
linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp
|
Gồm: Thiết bị tạo lớp màng
mỏng sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tạo hợp
kim hóa sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tẩm
thực và khắc axít sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết
bị in ly tô sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị xử
lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh; máy và thiết bị khác để sản
xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829943
|
Máy và thiết bị sản xuất tấm
màn hình dẹt
|
Gồm: Thiết bị khắc axít bằng
phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt; thiết bị khắc axít bằng phương
pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt; thiết bị kết tủa
và bay hơi sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang
lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật
lý lên các lớp đế của màn hình dẹt; máy và thiết bị khác sản xuất tấm màn
hình dẹt
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829944
|
Máy và thiết bị sản xuất hoặc
sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử
tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn
mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt
|
Gồm: Máy phay bằng chùm tia
ion hội tụ sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên
linh kiện bán dẫn; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa
để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các
tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho
thiết bị bán dẫn; khuôn sản xuất linh kiện bán dẫn; kính hiển vi quang học
soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn
mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị
chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn;
kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch
chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; thiết bị tạo mầu dùng cho quá
trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong
quá trình khác; máy và thiết bị khác sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới
quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận
nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán
dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282995
|
|
Máy chuyên dụng khác còn lại
chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829951
|
Máy và thiết bị để tách chất
đồng vị và bộ phận của chúng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829952
|
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc
đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy
tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh
|
Gồm: Máy để lắp ráp đèn điện
hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng
thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829953
|
Máy sản xuất dây cáp hoặc
dây chão
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829954
|
Rô bốt công nghiệp chưa được
phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829955
|
Máy làm mát không khí bằng
bay hơi
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829957
|
Máy hút bụi (trừ loại dùng
trong gia đình)
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829959
|
Máy và thiết bị cơ khí khác
có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Máy và thiết bị cơ khí
khác để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện; máy trộn, máy nhào,
máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rẩy, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương
hoặc máy khuấy chưa được phân vào đâu; máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng
riêng biệt chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
29
|
|
|
|
|
|
Xe ôtô và xe có động cơ
khác
|
|
|
|
|
|
291
|
2910
|
29100
|
|
|
Xe ôtô và xe có động cơ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291002
|
|
Xe ôtô chở người
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910021
|
Xe ôtô chở người từ 9 chỗ trở
xuống
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910022
|
Xe ôtô chở người từ 10 chỗ
đến 16 chỗ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910023
|
Xe ôtô chở người từ 17 đến
25 chỗ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910024
|
Xe ôtô chở người từ 26 đến
46 chỗ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910025
|
Xe ôtô chở người trên 46 chỗ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910026
|
Xe vừa chở người vừa chở
hàng
|
Xe bán tải, chở người có
khoang hành lý riêng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
291003
|
|
Xe có động cơ vận tải hàng
hóa, trừ xe kéo đường bộ
|
Gồm: Xe có động cơ có trọng
tải ≤ 2 tấn, trọng tải lớn 2 tấn và ≤ 7 tấn, trọng tải > 7 tấn và ≤ 20 tấn,
trọng tải > 20 tấn
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910031
|
Xe có động cơ vận tải hàng
hóa có tải trọng từ 2 tấn trở xuống
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910032
|
Xe có động cơ vận tải hàng hóa
có tải trọng trên 2 tấn đến 7 tấn
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910033
|
Xe có động cơ vận tải hàng
hóa có tải trọng trên 7 tấn đến 20 tấn
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910034
|
Xe có động cơ vận tải hàng
hóa có tải trọng trên 20 tấn
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910039
|
Xe có động cơ dùng để vận tải
hàng hóa khác chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
291004
|
2910040
|
Xe kéo đường bộ dùng cho
bán rơ móc (rơ móc một trục)
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
291005
|
2910050
|
Khung gầm đã lắp động cơ
dùng cho xe có động cơ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
291006
|
|
Xe có động cơ loại chuyên dụng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910061
|
Xe cần cẩu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910062
|
Xe được thiết kế đặc biệt để
đi trên tuyết, xe ô tô dùng trong sân gôn và các loại xe tương tự
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910069
|
Xe có động cơ loại chuyên dụng
khác
|
|
Chiếc
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
Phương tiện vận tải khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
301
|
|
|
|
|
Tàu và thuyền
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
3011
|
30110
|
|
|
Tàu và cấu kiện nổi
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
301102
|
|
Tàu và thuyền lớn dùng để chở
người và hàng hóa
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011021
|
Tàu thủy chở khách, du thuyền
và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người, phà các
loại
|
Gồm: Tàu chở khách trọng tải
không quá 26 tấn; tàu chở khách trọng tải > 26 tấn nhưng <= 500 tấn;
tàu chở khách trọng tải > 500 tấn nhưng <= 1000 tấn; tàu chở khách trọng
tải > 1000 tấn nhưng <= 4000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 4000
<= 5000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 5000 tấn
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011022
|
Tàu chở chất lỏng và khí
hóa lỏng
|
Gồm: Tàu chở chất lỏng và
khí hóa lỏng không quá 5000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 5000
tấn và <= 50000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 50000 tấn
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011023
|
Tàu đông lạnh, trừ tàu chở
chất lỏng và khí hóa lỏng
|
Gồm: Tàu đông lạnh, trừ tàu
chở dầu không quá 5000 tấn; tàu đông lạnh > 5000 tấn và <= 50000 tấn;
tàu đông lạnh > 50000 tấn
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011024
|
Tàu thuyền lớn khác chuyên
chở người và hàng hóa, không có động cơ đẩy
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011025
|
Tàu thuyền lớn khác chuyên
chở người và hàng hóa, có động cơ đẩy
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
301103
|
|
Tàu thuyền đánh bắt thủy sản;
tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản
đánh bắt
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011031
|
Tàu đánh bắt thủy hải sản;
các loại tàu chuyên dụng dùng trong đánh bắt và bảo quản thủy sản
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011032
|
Tàu kéo và tàu đẩy
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011039
|
Tàu hút nạo vét; ụ nổi; Tàu
đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu chiến; xuồng cứu sinh và các loại tàu khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
301104
|
3011040
|
Dàn khoan hoặc dàn sản xuất
nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
301105
|
3011050
|
Cấu kiện nổi khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
309
|
|
|
|
|
Phương tiện và thiết bị vận
tải chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
3091
|
30910
|
|
|
Mô tô, xe máy
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
309101
|
|
Xe mô tô và xe thùng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3091011
|
Xe mô tô, xe máy và xe đạp có
gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong
|
Gồm: Xe mô tô, xe máy có gắn
động cơ phụ trợ và xe thùng; Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động
cơ piston đốt trong xi lanh > 50 cc nhưng <= 250cc; xe mô tô, xe máy có
gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh không quá 50 cc; xe
mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh
> 250 cc nhưng <= 500cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động
cơ piston đốt trong xi lanh > 500 cc nhưng <= 800cc; xe mô tô, xe máy
có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 800cc; xe mô
tô chưa được phân vào đâu; xe thùng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3091012
|
Xe máy điện và xe đạp điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
3092
|
30920
|
|
|
Xe đạp và xe cho người khuyết
tật
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
309201
|
3092010
|
Xe đạp và các loại xe đạp
khác không có động cơ
|
Gồm: Xe đạp đua; xe đạp trẻ
em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn; xe đạp khác
|
Chiếc
|
|
D
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
Điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí
|
|
|
|
|
|
351
|
|
|
|
|
Điện sản xuất, dịch vụ truyền
tải và phân phối điện
|
|
kWh
|
|
|
|
|
3511
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
Loại trừ sản xuất điện
thông qua đốt rác được phân vào nhóm 38210
|
kWh
|
|
|
|
|
|
35111
|
351110
|
3511100
|
Thủy điện
|
|
kWh
|
|
|
|
|
|
35112
|
351120
|
3511200
|
Nhiệt điện than
|
|
kWh
|
|
|
|
|
|
35113
|
351130
|
3511300
|
Nhiệt điện khí
|
|
kWh
|
|
|
|
|
|
35114
|
351140
|
3511400
|
Điện hạt nhân
|
|
kWh
|
|
|
|
|
|
35115
|
351150
|
3511500
|
Điện gió
|
Còn gọi là phong điện
|
kWh
|
|
|
|
|
|
35116
|
351160
|
3511600
|
Điện mặt trời
|
|
kWh
|
|
|
|
|
|
35119
|
351190
|
3511900
|
Điện sản xuất khác (Gồm cả
nhiệt điện dầu)
|
Bao gồm các loại điện như:
Điện sóng biển, điện bã mía, nhiệt điện dầu…
|
kWh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 1. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC
TT
|
SẢN PHẨM
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính của sản phẩm
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2023
|
Dự kiến năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2024
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Than cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dầu thô khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thịt hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủy sản đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rau, quả đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dầu, mỡ thực vật chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường thô và đường tinh luyện,
đường mật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe đạp và các loại xe đạp
khác không có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG
NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC NHÀ NƯỚC
STT
|
SẢN PHẨM
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính của sản phẩm
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2023
|
Dự kiến năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2024
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Than cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dầu thô khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thịt hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủy sản đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rau, quả đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dầu, mỡ thực vật chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường thô và đường tinh luyện,
đường mật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Xe đạp và các loại xe đạp
khác không có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Điện sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC
STT
|
SẢN PHẨM
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính của sản phẩm
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2023
|
Dự kiến năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2024
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Than cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dầu thô khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thịt hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuỷ sản đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rau, quả đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dầu, mỡ thực vật chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường thô và đường tinh luyện,
đường mật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe đạp và các loại xe đạp
khác không có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG
NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
STT
|
SẢN PHẨM
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính của sản phẩm
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2023
|
Dự kiến năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2024
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Than cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dầu thô khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thịt hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuỷ sản đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rau, quả đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dầu, mỡ thực vật chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường thô và đường tinh luyện,
đường mật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe đạp và các loại xe đạp
khác không có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 5. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
TT
|
SẢN PHẨM
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính của sản phẩm
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2023
|
Dự kiến năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2024
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Than cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dầu thô khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thịt hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuỷ sản đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rau, quả đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dầu, mỡ thực vật chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường thô và đường tinh luyện,
đường mật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thức ăn gia súc, gia cầm và
thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Rượu mạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Rượu vang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nước khoáng, nước tinh khiết
đóng chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đồ uống không cồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thuốc lá điếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sợi tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sợi nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Vải dệt thoi từ sợi tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe đạp và các loại xe đạp
khác không có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 6. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ ...
TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính của sản phẩm
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2023
|
Dự kiến năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2024
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Than cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dầu thô khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thịt hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuỷ sản đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rau, quả đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dầu, mỡ thực vật chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường thô và đường tinh luyện,
đường mật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe đạp và các loại xe đạp
khác không có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 7. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG
NGHIỆP NĂM 2022
TT
|
SẢN PHẨM
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính của sản phẩm
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Than cứng
|
|
|
|
|
|
2
|
Dầu thô khai thác
|
|
|
|
|
|
3
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
4
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
|
5
|
Thịt hộp
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuỷ sản đóng hộp
|
|
|
|
|
|
7
|
Rau, quả đóng hộp
|
|
|
|
|
|
8
|
Dầu, mỡ thực vật chế biến
|
|
|
|
|
|
9
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường thô và đường tinh luyện,
đường mật
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
Xe đạp và các loại xe đạp
khác không có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
|
|
|
|
|
BIỂU 8. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP NĂM 2023
TT
|
SẢN PHẨM
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính của sản phẩm
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Than cứng
|
|
|
|
|
|
2
|
Dầu thô khai thác
|
|
|
|
|
|
3
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
4
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
|
5
|
Thịt hộp
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuỷ sản đóng hộp
|
|
|
|
|
|
7
|
Rau, quả đóng hộp
|
|
|
|
|
|
8
|
Dầu, mỡ thực vật chế biến
|
|
|
|
|
|
9
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường thô và đường tinh luyện,
đường mật
|
|
|
|
|
|
…
|
……
|
|
|
|
|
|
77
|
Xe đạp và các loại xe đạp
khác không có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
|
78
|
Điện sản xuất
|
|
|
|
|
|
BIỂU 9. DỰ KIẾN NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN
PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2024
TT
|
SẢN PHẨM
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính của sản phẩm
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế
|
Sản lượng sản xuất thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Than cứng
|
|
|
|
|
|
2
|
Dầu thô khai thác
|
|
|
|
|
|
3
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
4
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
|
5
|
Thịt hộp
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuỷ sản đóng hộp
|
|
|
|
|
|
7
|
Rau, quả đóng hộp
|
|
|
|
|
|
8
|
Dầu, mỡ thực vật chế biến
|
|
|
|
|
|
9
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường thô và đường tinh luyện,
đường mật
|
|
|
|
|
|
…
|
……
|
|
|
|
|
|
|
Xe đạp và các loại xe đạp
khác không có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN GHI
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG
NGHIỆP
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Trường
hợp doanh nghiệp có nhiều cơ sở kinh tế trực thuộc (kể cả hạch toán riêng và hạch
toán phụ thuộc) mà các cơ sở kinh tế đó có địa điểm khác tỉnh, thành phố với địa
điểm trụ sở chính của doanh nghiệp: Doanh nghiệp chỉ kê khai số liệu của trụ sở
chính, không kê khai số liệu của cơ sở kinh tế, chi nhánh đóng tại tỉnh, thành
phố khác.
2. Trường hợp doanh nghiệp
có nhiều
cơ sở
kinh tế trực thuộc (kể cả hạch toán riêng và hạch toán phụ thuộc) có hoạt động sản
xuất công nghiệp trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố với trụ sở
chính
của
doanh nghiệp: Doanh nghiệp chỉ ghi
01 Phiếu thu thập thông tin cho toàn bộ các cơ sở kinh tế trong cùng địa bàn.
3. Trường
hợp cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (kể cả hạch toán riêng hoặc hạch toán
phụ thuộc) có hoạt động sản xuất công nghiệp khác tỉnh, thành phố với địa điểm
của trụ sở chính doanh nghiệp: Cơ sở có hoạt động sản xuất công nghiệp ở tỉnh,
thành phố nào sẽ kê khai số liệu của cơ sở tại địa phương đó.
4. Trường
hợp cơ sở kinh tế, chi nhánh của doanh nghiệp (kể cả hạch toán riêng và hạch
toán phụ thuộc) đăng ký thành lập hoặc có trụ sở ở tỉnh, thành phố này nhưng có
hoạt động sản xuất công nghiệp tại tỉnh, thành phố khác: Cơ sở có hoạt động sản
xuất công nghiệp ở tỉnh, thành phố nào thì sẽ kê khai số liệu tại địa phương
đó.
II. GIẢI THÍCH NỘI DUNG
CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
1. Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế
1.1. Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế
Ghi tên doanh nghiệp hoặc tên cơ sở kinh tế trực
thuộc doanh nghiệp như trong giấy đăng ký kinh doanh (Viết đầy đủ bằng chữ
in hoa, có dấu).
1.2. Mã số thuế
Ghi mã số thuế của doanh nghiệp (mã 10 số) hoặc cơ
sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (mã 13 số).
2. Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh tế
2.1. Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh tế
Ghi đầy đủ tỉnh/thành phố, huyện/quận (thị xã, thành phố thuộc tỉnh), xã/phường/thị trấn, thôn/ấp (số nhà, đường phố)
của doanh nghiệp.
2.2. Số điện thoại, số fax, địa chỉ email
Ghi đầy đủ số điện thoại, số fax, địa chỉ email (nếu
có). Trường hợp doanh nghiệp có nhiều số điện thoại, fax, địa chỉ email thì ghi
số điện thoại, số fax, địa chỉ email của bộ phận chịu trách nhiệm đầu mối thực
hiện phiếu điều tra này hoặc bộ phận hành chính của doanh nghiệp.
3. Loại hình doanh nghiệp
Khoanh tròn vào một chữ số phù hợp với loại hình
tương ứng của doanh nghiệp tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2023.
4. Ngành hoạt động sản xuất chính
Ghi tên ngành sản xuất chính của doanh nghiệp đang
sản xuất theo ngành cấp 5. Ngành sản xuất chính là ngành tạo ra giá trị
sản xuất lớn nhất trong năm 2023.
Trường hợp
không xác định được giá trị sản xuất thì dựa vào ngành có doanh thu lớn nhất hoặc
ngành sử dụng lao động nhiều nhất trong năm 2023.
5. Giải thích chỉ tiêu ghi trong Phiếu thu thập
thông tin
5.1. Giá trị đầu tư
Trong phạm vi cuộc điều tra
này, giá trị đầu tư là toàn bộ số tiền chi tiêu ban đầu để đầu tư cho mua sắm,
sửa chữa lớn máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất và số tiền chi bổ sung hàng
năm cho việc làm tăng năng lực sản xuất sản phẩm theo mục đích đầu tư của doanh
nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp nhằm sau một chu kỳ hoạt động hoặc
sau một thời gian nhất định thu về một giá trị lớn hơn giá trị vốn đã bỏ ra ban
đầu.
- Giá trị đầu tư được ghi
theo nguyên giá.
- Không tính giá trị đầu tư nhà xưởng, vật kiến
trúc, cơ sở hạ tầng phục vụ gián tiếp cho sản xuất (đường, cầu, cống, cảng,…).
- Giá trị đầu tư chỉ được
tính khi máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất đã hoàn thành đầu tư và đưa vào
sản xuất trong năm, bao gồm:
+ Giá trị đầu tư mua sắm, vận
chuyển và lắp đặt máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất.
+ Giá trị đầu tư sửa chữa,
nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất.
+ Giá trị
đầu tư phục vụ chạy thử, bảo trì, bảo dưỡng, phụ tùng thay thế.
5.2.
Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp
5.2.1. Mục đích, ý nghĩa
Chỉ tiêu năng lực sản xuất của
một số sản phẩm công nghiệp phản ánh khả năng sản xuất và thực tế sản xuất của
một số sản phẩm công nghiệp, làm căn cứ để xây dựng quy hoạch, kế hoạch, chính
sách phát triển sản xuất ngắn hạn, dài hạn của sản phẩm công nghiệp nói riêng
và ngành công nghiệp nói chung.
5.2.2. Khái niệm, nội
dung, phương pháp tính
Năng lực sản xuất của sản phẩm
công nghiệp là khối lượng của những sản phẩm công nghiệp quan trọng đối với nền
kinh tế và nhu cầu tiêu dùng của dân cư mà ngành công nghiệp có thể sản xuất ra
trong một thời kỳ nhất định.
Năng lực sản xuất của một sản
phẩm thường được thể hiện ở sản phẩm cuối cùng của máy móc, thiết bị, dây chuyền
sản xuất và biểu hiện bằng khối lượng thành phẩm được sản xuất ra theo năng lực
sản xuất thiết kế hoặc sản lượng sản xuất thực tế.
- Năng lực sản xuất theo
thiết kế: Căn cứ công suất thiết kế của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản
xuất hiện có, trong điều kiện doanh nghiệp tổ chức sản xuất bình thường, áp dụng
quy trình công nghệ theo thiết kế, sử dụng đầy đủ và hợp lý nhất tư liệu sản xuất
thì năng lực sản xuất theo thiết kế là khả năng sản xuất cao nhất của máy móc,
thiết bị, dây chuyền sản xuất đó.
Khi tính năng lực sản xuất
theo thiết kế phải căn cứ vào hồ sơ hoặc lý lịch của máy móc, thiết bị, dây
chuyền sản xuất khi mua hoặc xây dựng, trong đó có ghi công suất sản xuất theo
thiết kế. Trường hợp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất được nâng cấp mở rộng
làm tăng thêm năng lực sản xuất, thì năng lực sản xuất theo thiết kế là năng lực
sản xuất sau khi đã được mở rộng (gồm năng lực sản xuất theo thiết kế ban đầu cộng
(+) năng lực sản xuất theo thiết kế tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng).
- Sản lượng sản xuất thực
tế: Là khối lượng sản phẩm thực tế đã sản xuất ra trong kỳ trong điều kiện
thực tế hiện có về máy móc, thiết bị; nguồn nhân lực; nguồn tài chính và nguồn
lực khác.
Khi tính chỉ tiêu này phải
căn cứ vào số lượng sản phẩm hiện vật thực tế đã sản xuất ra của máy móc, thiết
bị, dây chuyền sản xuất trong một thời gian nhất định (thường theo thời gian của
năng lực sản xuất thiết kế quy định).
5.2.3. Phân tổ chủ yếu
- Theo tỉnh, thành phố;
- Theo ngành kinh tế, theo loại
hình kinh tế;
- Theo sản phẩm chủ yếu;
- Theo doanh nghiệp.
5.2.4. Nguồn số liệu
Chế độ báo cáo thống kê của Bộ
Công Thương; Chương trình điều tra thống kê quốc gia của Bộ Công Thương.
III. HƯỚNG DẪN NHẬP MÃ,
GHI PHIẾU VÀ KIỂM TRA PHIẾU
Mục này quy định cụ thể các doanh nghiệp, cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (gọi tắt là Đơn vị điều tra) và cán bộ Sở Công
Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là Cán bộ điều tra)
thực hiện ghi Phiếu thu thập thông tin như sau:
* Mục “Phiếu điều tra số”:
Cán bộ điều tra đánh số thứ tự Phiếu thu thập
thông tin như sau:
Hai chữ số đầu ghi mã đơn vị hành chính của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, ngăn cách bởi dấu “.”, chữ số tiếp theo là số
thứ tự Đơn vị điều tra theo Danh sách đơn vị điều tra của Sở Công Thương tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương đăng ký.
Ví dụ:
Sở Công Thương thành phố Hà Nội có số lượng đơn vị điều tra là 100 đơn vị → Cán
bộ điều tra sẽ ghi mã là 01.001, trong đó 01 là mã đơn vị hành chính của thành
phố Hà Nội; 001 là số thứ tự của đơn vị điều tra trong Danh sách đơn vị điều
tra.
* Mục “Mã doanh nghiệp”:
Mã doanh nghiệp do Vụ Kế hoạch, Bộ Công Thương ghi
mã tương ứng với tên doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp theo
Danh sách đơn vị điều tra.
1. Tên doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế
- Đơn vị điều tra ghi tên doanh nghiệp/tên cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp như trong Giấy đăng ký kinh doanh (Viết đầy
đủ bằng chữ in hoa, có dấu).
- Mã số thuế: Ghi mã số thuế của doanh nghiệp
hoặc cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp. Mỗi số của mã được ghi rõ ràng vào
một ô vuông.
2. Địa chỉ doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế
2.1. Địa chỉ doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế
- Đơn vị điều tra ghi đầy đủ tỉnh/thành phố, huyện/quận (thị xã, thành phố thuộc tỉnh), xã/phường/thị trấn, thôn/ấp (số nhà, đường phố)
của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp.
- Trên cơ sở địa chỉ doanh nghiệp, cán bộ điều tra
đánh mã hành chính tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, huyện/quận (thị xã, thành phố thuộc tỉnh), xã/phường/thị trấn, thôn/ấp (số nhà, đường phố)
của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp.
Ví dụ:
Doanh nghiệp có địa chỉ tại Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái
Nguyên, cán bộ điều tra ghi mã tương ứng như sau:
Dòng “Tỉnh/thành phố” ghi mã hành chính tỉnh là 19,
dòng “Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh) ghi mã hành chính của thành phố Thái
Nguyên là 164, dòng “Xã/phường/thị trấn” ghi mã 05500. Mỗi số của mã được ghi
rõ ràng vào một ô vuông.
2.2. Số điện thoại, số fax, địa chỉ email
Đơn vị điều tra ghi đầy đủ số điện thoại, số fax,
địa chỉ email (nếu có). Trường hợp doanh nghiệp có nhiều số điện thoại, fax, địa
chỉ email thì ghi số điện thoại, số fax, địa chỉ email của bộ phận chịu trách
nhiệm đầu mối thực hiện Phiếu thu thập thông tin này hoặc bộ phận hành chính của
doanh nghiệp.
3. Loại hình doanh nghiệp
Đơn vị điều tra khoanh tròn vào một chữ số phù hợp
với loại hình tương ứng của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp
tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2023.
4. Ngành hoạt động sản xuất kinh doanh chính
- Đơn vị điều tra ghi tên ngành sản xuất chính của
doanh nghiệp đang sản xuất. Ngành sản xuất chính là ngành tạo ra giá trị
sản xuất lớn nhất năm 2023.
Trường hợp
không xác định được giá trị sản xuất thì dựa vào ngành có doanh thu lớn nhất hoặc
ngành sử dụng lao động nhiều nhất.
- Cán bộ điều
tra căn cứ vào ngành sản xuất kinh doanh chính mà doanh nghiệp ghi để ghi mã
tương ứng theo VSIC 2018 - cấp 5 trong tài liệu kèm theo (Hệ thống ngành kinh tế
Việt Nam năm 2018 ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ).
Ví dụ:
Ngành sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp là sản xuất và kinh doanh sữa
và các sản phẩm từ sữa → Cán bộ điều tra ghi mã tương ứng là 10500.
5.
Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp
Căn cứ nội dung chỉ tiêu “Năng lực sản xuất
của một số sản phẩm công nghiệp” được quy định tại phần Giải thích các chỉ tiêu
trong Phiếu thu thập thông tin Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp,
Đơn vị điều tra ghi cụ thể:
5.1. Cột “A”
Tên sản phẩm: Đơn vị điều tra căn cứ cột Nội dung
sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra (kèm theo Phiếu thu thập thông tin)
ghi tên sản phẩm công nghiệp mà doanh nghiệp đang sản xuất mã cấp 6, cấp 7.
Mỗi sản phẩm ghi tương ứng một dòng. Tên sản phẩm
được ghi đầy đủ theo Danh mục sản phẩm điều tra.
5.2. Cột “B”
Mã sản phẩm: Đơn vị điều tra ghi theo mã sản phẩm
cấp 6, cấp 7 tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
Ví dụ:
- Sản phẩm “Thuốc lá điếu” có mã sản phẩm cấp 6 và
cấp 7: Đơn vị điều tra ghi mã theo cấp 7, tương ứng là 1200102.
- Sản phẩm “Sợi xe từ sợi tơ tằm” có mã sản phẩm đến
cấp 7: Đơn vị điều tra ghi mã theo cấp 7, tương ứng là 1311021.
5.3. Cột “C”
Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều tra ghi đúng
theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
5.4. Cột “Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng
12 năm 2022”
- Cột 1 (Giá trị đầu tư): Đơn vị điều tra ghi toàn bộ giá trị đầu tư của máy
móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất tạo ra
năng lực sản xuất của từng sản phẩm theo thiết kế tính đến ngày 31 tháng 12 năm
2022.
+ Giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị, dây chuyền
sản xuất được tính theo nguyên giá, bao gồm toàn bộ giá trị đầu tư ban đầu và
giá trị đầu tư tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng tính đến ngày 31 tháng 12
năm 2022.
Ví dụ: Sản phẩm “Thuốc lá
điếu” có dây chuyền sản xuất được đầu tư ban đầu tính đến 31 tháng 12 năm 2021
là 1.000 tỷ đồng. Đến năm 2022 được đầu tư nâng cấp, mở rộng thêm 50 tỷ đồng
(giá trị đầu tư tăng thêm đó có làm thay đổi năng lực sản xuất theo thiết kế).
Như vậy, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, giá trị đầu tư của dây chuyền sản
xuất sản phẩm “Thuốc lá điếu” là 1.000 tỷ đồng + 50 tỷ đồng = 1.050 tỷ đồng.
+ Đơn vị tính của giá trị đầu tư: Tỷ đồng.
+ Không ghi giá trị đầu tư phần tăng thêm cho trường
hợp đầu tư sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng
không làm tăng năng lực sản xuất.
- Cột 2 (Năng lực sản xuất theo thiết kế): Đơn vị điều tra ghi năng lực sản xuất theo thiết kế
có đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 (khối lượng sản phẩm/1 năm).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều tra ghi đúng
theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
+ Trường hợp trong hồ sơ hoặc lý lịch của máy móc,
thiết bị, dây chuyền sản xuất không ghi đúng đơn vị tính: Đơn vị điều tra quy đổi
sang đơn vị tính tương ứng với đơn vị tính của sản phẩm trong Danh mục sản phẩm
điều tra.
- Cột 3 (Sản lượng sản xuất thực tế): Đơn vị điều tra ghi sản lượng sản xuất thực tế
trong năm 2022 (ghi khối lượng sản phẩm sản xuất chính thức trong năm 2022).
+ Khối lượng sản phẩm chính thức là khối lượng sản
phẩm sản xuất tại doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp, gồm: Sản
phẩm sản xuất từ nguyên, vật liệu của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế và sản phẩm làm
gia công cho bên ngoài bằng nguyên liệu, vật liệu do khách hàng đưa đến (không
tính những sản phẩm do bên ngoài gia công cho doanh nghiệp, cơ sở kinh tế).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Ghi đúng theo đơn
vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
Lưu ý:
Đối với các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực
thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 nhưng chưa đi vào sản xuất: Từ Cột 1 đến Cột 3 đánh dấu “x”.
5.5. Cột “Năng lực sản xuất hiện có đến 31
tháng 12 năm 2023”
(Ghi tương tự như Cột “Năng lực sản xuất
hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022”).
- Cột 4 (Giá trị đầu tư): Đơn vị điều tra ghi toàn bộ giá trị đầu tư
của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất tạo ra năng lực sản xuất của từng sản phẩm theo thiết
kế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023.
+ Giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị,
dây chuyền sản xuất được tính theo nguyên giá, bao gồm toàn bộ giá trị đầu tư
ban đầu và giá trị đầu tư tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng tính đến ngày 31
tháng 12 năm 2023.
Ví dụ: Sản phẩm “Thuốc lá điếu” đầu tư dây chuyền sản xuất tính đến 31 tháng 12
năm 2022 là 1.050 tỷ đồng. Đến năm 2023
được đầu tư nâng cấp, mở rộng thêm 100 tỷ đồng (giá trị đầu tư tăng thêm đó có
làm thay đổi năng lực sản xuất theo thiết kế). Như vậy, tính đến ngày 31 tháng
12 năm 2023, giá trị đầu tư của dây chuyền sản xuất sản phẩm
“Thuốc lá điếu” là 1.050 tỷ đồng + 100 tỷ đồng = 1.150 tỷ đồng.
+ Đơn vị tính của giá trị đầu tư: Tỷ đồng.
+ Không ghi giá trị đầu tư phần tăng thêm
cho trường hợp đầu tư sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản
xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất.
- Cột 5 (Năng lực sản xuất theo thiết kế):
Đơn vị điều tra ghi năng
lực sản xuất theo thiết kế có đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
(khối lượng sản phẩm/1 năm).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều tra
ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều
tra.
+ Trường hợp trong hồ sơ hoặc lý lịch của
máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất không ghi đúng đơn vị tính: Đơn vị điều
tra quy đổi sang đơn vị tính tương ứng với đơn vị tính của sản phẩm trong Danh
mục sản phẩm điều tra.
- Cột 6 (Sản lượng sản xuất thực tế): Đơn vị điều tra ghi sản lượng sản xuất thực
tế trong năm 2023 (ghi khối lượng sản phẩm sản xuất chính thức
trong năm 2023).
+ Khối lượng sản phẩm chính thức là khối
lượng sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp,
gồm: Sản phẩm sản xuất từ nguyên, vật liệu của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế và sản
phẩm làm gia công cho bên ngoài bằng nguyên liệu, vật liệu do khách hàng đưa đến
(không tính những sản phẩm do bên ngoài gia công cho doanh nghiệp, cơ sở kinh tế).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Ghi đúng theo đơn
vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
Lưu ý:
- Đối với các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế
trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng 12 năm
2022 nhưng đến 01 tháng 01 năm 2023 hoặc thời điểm bất kỳ trong năm 2023 mới đi vào sản
xuất được ghi theo hướng dẫn trên.
- Đối với các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế
trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng 12 năm
2023 nhưng chưa đi vào sản xuất: Từ Cột 1 đến Cột 6
đánh dấu “x”.
5.6. Cột “Dự kiến năng lực sản xuất hiện
có đến 31 tháng 12 năm 2024”
- Cột 7 (Giá trị đầu tư): Đơn vị điều tra ghi dự kiến toàn bộ giá trị
đầu tư của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất tạo ra năng lực sản xuất của từng sản phẩm theo
thiết kế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
+ Giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị,
dây chuyền sản xuất được tính theo nguyên giá, bao gồm toàn bộ giá trị đầu tư
ban đầu và dự kiến giá trị đầu tư tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng tính đến
ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Ví dụ: Sản phẩm “Thuốc lá điếu” đầu tư dây chuyền sản xuất tính đến 31 tháng 12
năm 2023 là 1.150 tỷ đồng. Đến năm 2024 dự kiến được đầu
tư nâng cấp, mở rộng thêm 300 tỷ đồng (giá trị đầu tư tăng thêm đó có làm thay
đổi năng lực sản xuất theo thiết kế). Như vậy, tính đến ngày 31 tháng 12 năm
2024, dự kiến giá trị đầu tư của dây chuyền sản xuất sản phẩm “Thuốc lá điếu”
là 1.150 tỷ đồng + 300 tỷ đồng = 1.450 tỷ đồng.
+ Đơn vị tính của giá trị đầu tư: Tỷ đồng.
+ Không ghi giá trị đầu tư phần tăng thêm
cho trường hợp đầu tư sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản
xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất.
- Cột 8 (Năng lực sản xuất theo thiết kế):
Đơn vị điều tra ghi dự kiến
năng lực sản xuất theo thiết kế có đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 (khối lượng sản
phẩm/1 năm).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều tra ghi
đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
+ Trường hợp trong hồ sơ hoặc lý lịch của
máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất không ghi đúng đơn vị tính: Đơn vị điều tra
quy đổi sang đơn vị tính tương ứng với đơn vị tính của sản phẩm trong Danh mục
sản phẩm điều tra.
- Cột 9 (Sản lượng sản xuất thực tế): Đơn vị điều tra ghi dự kiến sản lượng sản
xuất thực tế trong năm 2024 (dự kiến khối lượng sản phẩm sản xuất chính thức
trong năm 2024).
+ Khối lượng sản phẩm chính thức là khối
lượng sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp,
gồm: Sản phẩm sản xuất từ nguyên, vật liệu của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế và sản
phẩm làm gia công cho bên ngoài bằng nguyên liệu, vật liệu do khách hàng đưa đến
(không tính những sản phẩm do bên ngoài gia công cho doanh nghiệp, cơ sở kinh tế).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Ghi đúng theo đơn
vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
Lưu ý:
Đối với các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực
thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng 12 năm 2023 nhưng đến 01 tháng 01 năm 2024 hoặc thời điểm bất kỳ trong năm 2024 mới
đi vào sản xuất được ghi theo hướng dẫn trên. Riêng Cột 9 ghi dự kiến sản lượng
sản xuất thực tế từ ngày sản xuất đầu tiên đến ngày 31 tháng 12 năm 2024./.
Quyết định 855/QĐ-BCT phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 855/QĐ-BCT phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp ngày 12/04/2024 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|