|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
836/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 836/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 03
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ
và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11
năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24
tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức
quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8 tháng 12 năm 2015 giữa Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi
trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08
tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế kỹ
thuật về hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc
môi trường và quản lý thông tin dữ liệu, quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13
tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng môi trường xung quanh;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng
4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao
tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng
5 năm 2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ
thuật về hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 134/TTr-STNMT ngày 23 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái, gồm:
- Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường:
Phụ lục số 01.
- Đơn giá quan trắc môi trường không khí ngoài trời:
Phụ lục số 02.
- Đơn giá quan trắc môi trường tiếng ồn và độ rung:
Phụ lục số 03.
- Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục: Phụ lục
số 04.
- Đơn giá quan trắc môi trường đất: Phụ lục số 05.
- Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất: Phụ lục
số 06.
- Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa: Phụ lục số
07.
- Đơn giá quan trắc môi trường nước thải: Phụ lục số
08.
- Đơn giá quan trắc môi trường trầm tích: Phụ lục số
09.
- Đơn giá quan trắc môi trường chất thải: Phụ lục số
10.
- Đơn giá quan trắc môi trường khí thải: Phụ lục số
11.
- Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt tự động
liên tục: Phụ lục số 12.
- Đơn giá quan trắc môi trường không khí tự động
liên tục: Phụ lục số 13.
(Có các Phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được
áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Yên Bái kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành và là căn cứ để
lập, giao dự toán, quản lý sử dụng và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn
thành các công việc sau:
- Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ các thành
phần môi trường, bao gồm: Môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục
địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước thải, trầm tích, chất thải, khí thải.
- Hoạt động quan trắc môi trường tự động liên tục,
bao gồm: Trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động, trạm quan trắc nước
mặt tự động cố định và di động.
2. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này chưa
bao gồm các chi phí sau:
- Phụ cấp khu vực.
- Thuế giá trị gia tăng.
- Chi phí cho phương tiện vận chuyển máy móc, thiết
bị từ đơn vị quan trắc đến địa điểm quan trắc.
3. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được
áp dụng, vận dụng đối với các hoạt động quan trắc môi trường từ các nguồn kinh
phí khác.
4. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định
này thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Đối với các hoạt động quan trắc môi trường đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành thực hiện như sau:
1. Đối với khối lượng công việc đã thực hiện trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thực hiện theo Quyết định số
3222/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
2. Đối với khối lượng công việc chưa triển khai thực
hiện thì thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí theo quy định của Quyết định
này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc
nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Lưu; VT, TC, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân
tích
|
Đơn giá Hiện
trường
|
Đơn giá Phòng
Thí nghiệm
|
Đơn giá
|
I
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
|
|
|
15.023.450
|
1
|
KK1a
|
Nhiệt độ
|
91.687
|
|
91.687
|
2
|
KK1b
|
Độ ẩm
|
91.687
|
|
91.687
|
3
|
KK2a
|
Tốc độ gió
|
91.226
|
|
91.226
|
4
|
KK2b
|
Hướng gió
|
91.226
|
|
91.226
|
5
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
91.226
|
|
91.226
|
6
|
KK4a
|
TSP
|
357.302
|
161.151
|
518.453
|
7
|
KK4b
|
Pb
|
357.302
|
465.544
|
822.846
|
8
|
KK4c
|
PM10
|
721.108
|
271.154
|
992.262
|
9
|
KK4d
|
PM2,5
|
721.108
|
271.154
|
992.262
|
10
|
KK5a
|
CO (TCVN 7725:2005)
|
394.211
|
|
394.211
|
11
|
KK5b
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
210.256
|
960.049
|
1.170.305
|
12
|
KK5c
|
CO (phương pháp phân tích so màu)
|
224.512
|
306.204
|
530.717
|
13
|
KK6
|
NO2
|
286.992
|
366.615
|
653.607
|
14
|
KK7
|
SO2
|
238.891
|
294.883
|
533.774
|
15
|
KK8
|
O3
|
422.315
|
242.790
|
665.105
|
16
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
275.596
|
263.615
|
539.211
|
17
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
274.255
|
325.651
|
599.907
|
18
|
K.K11a
|
Hơi axit (HCl)
|
276.728
|
286.219
|
562.947
|
19
|
KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
276.728
|
286.219
|
562.947
|
20
|
KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
276.728
|
286.219
|
562.947
|
21
|
K.K11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
276.728
|
286.219
|
562.947
|
22
|
KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
276.728
|
286.219
|
562.947
|
23
|
KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
273.418
|
543.050
|
816.468
|
24
|
KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
273.418
|
543.050
|
816.468
|
25
|
KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
297.796
|
543.050
|
840.846
|
26
|
KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
322.174
|
543.050
|
865.224
|
II
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
|
2.071.734
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
835.651
|
1
|
TO1a
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
|
129.136
|
90.226
|
219.362
|
2
|
TO1b
|
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
129.136
|
90.226
|
219.362
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
276.709
|
120.217
|
396.926
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị, độ rung
|
|
|
1.236.084
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
129.784
|
89.995
|
219.779
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
129.784
|
89.995
|
219.779
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
129.784
|
89.995
|
219.779
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
179.236
|
134.535
|
313.771
|
5
|
ĐR01
|
Độ rung
|
170.779
|
92.197
|
262.976
|
III
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
|
|
|
40.621.724
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
108.077
|
|
108.077
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
137.237
|
|
137.237
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
2.304.267
|
|
2.304.267
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
415.758
|
|
415.758
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
225.986
|
|
225.986
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
231.206
|
|
231.206
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
231.206
|
|
231.206
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa
tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử
(ORP); Độ đục
|
707.571
|
|
707.571
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
111.481
|
118.598
|
230.079
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
135.698
|
198.493
|
334.191
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
135.698
|
247.717
|
383.415
|
12
|
NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
143.066
|
215.453
|
358.519
|
13
|
NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
143.066
|
475.579
|
618.645
|
14
|
NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
143.066
|
260.409
|
403.475
|
15
|
NM7d
|
Tổng P
|
143.066
|
342.893
|
485.959
|
16
|
NM7đ
|
Tổng N
|
143.066
|
372.988
|
516.054
|
17
|
NM7e1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
124.137
|
535.158
|
659.295
|
18
|
NM7e2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
124.137
|
535.158
|
659.295
|
19
|
NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
124.137
|
533.550
|
657.687
|
20
|
NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
124.137
|
658.137
|
782.274
|
21
|
NM7h1
|
Kim loại(Fe)
|
124.137
|
437.176
|
561.313
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại (Cu)
|
124.137
|
437.176
|
561.313
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại (Zn)
|
124.137
|
437.176
|
561.313
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại (Mn)
|
124.137
|
437.176
|
561.313
|
25
|
NM7h6
|
Kim loại (Ni)
|
124.137
|
437.176
|
561.313
|
26
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
143.066
|
297.614
|
440.680
|
27
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
143.066
|
272.474
|
415.540
|
28
|
NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
143.066
|
165.540
|
308.606
|
29
|
NM7m
|
Florua (F)
|
143.066
|
400.159
|
543.225
|
30
|
NM7n
|
Crom (VI)
|
143.066
|
274.249
|
417.315
|
31
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
165.439
|
1.957.919
|
2.123.359
|
33
|
NM9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
123.988
|
1.543.162
|
1.667.150
|
34
|
NM9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
123.988
|
1.440.200
|
1.564.188
|
35
|
NM9b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
123.988
|
1.543.162
|
1.667.150
|
36
|
NM9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
123.988
|
1.440.200
|
1.564.188
|
37
|
NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
125.674
|
616.888
|
742.562
|
38
|
NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
93.820
|
5.490.075
|
5.583.895
|
39
|
NM12
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
93.820
|
5.400.327
|
5.494.147
|
40
|
NM13
|
Xyanua (CN )
|
378.628
|
441.679
|
820.307
|
41
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
386.754
|
835.024
|
1.221.778
|
42
|
NM15
|
Phenol
|
386.754
|
626.551
|
1.013.305
|
43
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
|
1.216.258
|
1.216.258
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
|
|
|
37.439.536
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
92.144
|
210.673
|
302.817
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
92.144
|
272.454
|
364.598
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
92.144
|
271.933
|
364.077
|
4
|
Đ1đ
|
Tổng K2O
|
92.144
|
262.716
|
354.861
|
5
|
Đ1h
|
Tổng N
|
92.144
|
442.916
|
535.060
|
6
|
Đ1k
|
Tổng P
|
92.144
|
340.394
|
432.538
|
7
|
Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
92.144
|
542.972
|
635.116
|
8
|
Đ2a
|
Ca2+
|
92.122
|
340.986
|
433.108
|
9
|
Đ2b
|
Mg2+
|
92.122
|
340.532
|
432.654
|
10
|
Đ2c
|
K+
|
92.122
|
296.331
|
388.454
|
1 1
|
Đ2d
|
Na+
|
92.122
|
296.331
|
388.454
|
12
|
Đ2đ
|
Al3+
|
92.122
|
284.596
|
376.718
|
13
|
Đ2e
|
Fe3+
|
92.122
|
237.490
|
329.612
|
14
|
Đ2g
|
MN2+
|
92.122
|
254.219
|
346.341
|
15
|
Đ2h1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
92.122
|
422.353
|
514.475
|
16
|
Đ2h2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
92.122
|
422.353
|
514.475
|
17
|
Đ2k1
|
Kim loại nặng (As)
|
92.122
|
673.784
|
765.906
|
18
|
Đ2k2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
92.122
|
628.538
|
720.660
|
19
|
Đ2l1
|
Kim loại (Fe)
|
92.122
|
457.963
|
550.085
|
20
|
Đ2l2
|
Kim loại (Cu)
|
92.122
|
457.963
|
550.085
|
21
|
Đ2l3
|
Kim loại (Mn)
|
92.122
|
457.963
|
550.085
|
22
|
Đ2l4
|
Kim loại (Zn)
|
92.122
|
457.963
|
550.085
|
23
|
Đ2l5
|
Kim loại (Cr)
|
92.122
|
457.963
|
550.085
|
24
|
Đ2l6
|
Kim loại (Ni)
|
92.122
|
457.963
|
550.085
|
25
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
137.775
|
6.208.746
|
6.346.521
|
26
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
137.686
|
9.365.316
|
9.503.002
|
27
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
137.686
|
2.212.762
|
2.350.447
|
28
|
Đ5
|
PCBs
|
137.686
|
2.212.762
|
2.350.447
|
29
|
Đ6
|
Phân tích đồng thời Kim loại
|
|
5.388.683
|
5.388.683
|
V
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
32.685.435
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
88.544
|
|
88.544
|
2
|
NN1b
|
pH
|
105.651
|
|
105.651
|
3
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
140.700
|
|
140.700
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
167.817
|
|
167.817
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
194.650
|
|
194.650
|
6
|
NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
|
139.787
|
|
139.787
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
194.650
|
|
194.650
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy
hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thể Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
707.607
|
|
707.607
|
9
|
NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
126.952
|
136.988
|
263.940
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
126.952
|
124.922
|
251.874
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
126.952
|
214.603
|
341.556
|
12
|
NN7a
|
Chỉ số Permanganat
|
158.038
|
196.692
|
354.729
|
13
|
NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
158.038
|
202.577
|
360.614
|
14
|
NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
158.038
|
465.684
|
623.722
|
15
|
NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
158.038
|
251.995
|
410.033
|
16
|
NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
158.038
|
225.954
|
383.992
|
17
|
NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
158.038
|
235.196
|
393.234
|
18
|
NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
158.038
|
214.025
|
372.063
|
19
|
NN7h
|
Tổng N
|
158.038
|
345.063
|
503.100
|
20
|
NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
158.038
|
258.281
|
416.319
|
21
|
NN7k
|
Tổng P
|
158.038
|
340.380
|
498.418
|
22
|
NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
158.038
|
160.050
|
318.088
|
23
|
NN7m1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
158.038
|
538.909
|
696.946
|
24
|
NN7m2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
158.038
|
538.909
|
696.946
|
25
|
NN7nl
|
Kim loại nặng (As)
|
158.038
|
720.524
|
878.562
|
26
|
NN7n2
|
Kim loại nặng (Se)
|
158.038
|
720.524
|
878.562
|
27
|
NN7n3
|
Kim loại nặng (Hg)
|
158.038
|
731.698
|
889.735
|
28
|
NN7p1
|
Kim loại (Fe)
|
158.038
|
460.320
|
618.358
|
29
|
NN7P2
|
Kim loại (Cu)
|
158.038
|
460.320
|
618.358
|
30
|
NN7p3
|
Kim loại (Zn)
|
158.038
|
460.320
|
618.358
|
31
|
NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
158.038
|
460.320
|
618.358
|
32
|
NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
158.038
|
460.320
|
618.358
|
33
|
NN7p6
|
Kim loại (Ni)
|
158.038
|
460.320
|
618.358
|
34
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
158.038
|
426.975
|
585.012
|
35
|
NN9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
158.038
|
1.369.747
|
1.527.785
|
36
|
NN9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
158.038
|
1.277.129
|
1.435.167
|
37
|
NN9b1
|
E.coli (TCVN 6187-1:2009)
|
158.038
|
1.369.747
|
1.527.785
|
38
|
NN9b2
|
E.coli (TCVN 6187-2:2009)
|
158.038
|
1.277.129
|
1.435.167
|
39
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
166.164
|
1.888.548
|
2.054.71 1
|
40
|
NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
166.164
|
1.888.630
|
2.054.794
|
41
|
NN12
|
Phenol
|
158.038
|
570.798
|
728.835
|
42
|
NN13
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
|
5.412.839
|
5.412.839
|
VI
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
|
16.618.580
|
1
|
MA1a
|
Nhiệt độ
|
85.780
|
|
85.780
|
2
|
MA1b
|
pH
|
85.780
|
|
85.780
|
3
|
MA2a
|
Độ dẫn diện (EC)
|
205.419
|
|
205.419
|
4
|
MA2b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
89.526
|
|
89.526
|
5
|
MA2c
|
Độ dục
|
150.856
|
|
150.856
|
6
|
MA2d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
90.036
|
|
90.036
|
7
|
MA2đ
|
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)
|
89.526
|
|
89.526
|
8
|
MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện
(EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO
|
560.487
|
|
560.487
|
9
|
MA4a
|
Clorua (CT), Florua (FF), Nitrit (NO2-),
Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-),
Crom VI (Định mức tính cho 01 thông số)
|
99.802
|
|
99.802
|
10
|
MA4b
|
Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số)
|
99.802
|
|
99.802
|
11
|
MA5
|
Các Ion Na+, NH4+,
K+, Mg2+, Ca2+ (Định mức tính cho 01 thông số)
|
99.802
|
|
99.802
|
12
|
MA4a
|
Clorua (CF)
|
|
230.353
|
230.353
|
13
|
MA4b
|
Florua (F)
|
|
430.045
|
430.045
|
14
|
MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
|
530.558
|
530.558
|
15
|
MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
|
317.339
|
317.339
|
16
|
MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
|
323.334
|
323.334
|
17
|
MA4f
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
|
324.593
|
324.593
|
18
|
MA5a
|
Na+
|
|
401.398
|
401.398
|
19
|
MA5b
|
NH4+
|
|
253.281
|
253.281
|
20
|
MA5c
|
K+
|
|
391.644
|
391.644
|
21
|
MA5d
|
Mg2+
|
|
331.890
|
331.890
|
22
|
MA5e
|
Ca2+
|
|
335.300
|
335.300
|
23
|
MA5f1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
|
556.563
|
556.563
|
24
|
MA5f2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
|
556.563
|
556.563
|
25
|
MA5g1
|
Kim loại nặng (As)
|
|
750.854
|
750.854
|
26
|
MA5g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
|
750.854
|
750.854
|
27
|
MA5h1
|
Kim loại (Fe)
|
|
420.952
|
420.952
|
28
|
MA5h2
|
Kim loại (Cu)
|
|
420.952
|
420.952
|
29
|
MA5h3
|
Kim loại (Zn)
|
|
420.952
|
420.952
|
30
|
MA5h4
|
Kim loại (Cr)
|
|
420.952
|
420.952
|
31
|
MA5h5
|
Kim loại (Mn)
|
|
420.952
|
420.952
|
32
|
MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
|
420.952
|
420.952
|
33
|
MA6a
|
Phân tích đồng thời các Kim loại
|
|
5.407.671
|
5.407.671
|
34
|
MA6b
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-,
SO42-
|
|
543.813
|
543.813
|
VII
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
|
34.138.176
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
106.271
|
|
106.271
|
2
|
NT2
|
pH
|
129.962
|
|
129.962
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
176.845
|
|
176.845
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
130.630
|
|
130.630
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
130.630
|
|
130.630
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
128.747
|
195.254
|
324.001
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
131.244
|
262.628
|
393.872
|
8
|
NT6
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
131.664
|
148.021
|
279.685
|
9
|
NT7a1
|
Coliform
|
139.937
|
1.402.964
|
1.542.901
|
10
|
NT7a2
|
Coliform
|
139.937
|
1.310.802
|
1.450.739
|
11
|
NT7b1
|
E.Coli
|
148.063
|
1.402.964
|
1.551.027
|
12
|
NT7b2
|
E.Coli
|
148.063
|
1.310.802
|
1.458.865
|
13
|
NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
154.106
|
1.519.050
|
1.673.157
|
14
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
149.403
|
400.123
|
549.526
|
15
|
NT10a
|
Tổng P
|
141.987
|
332.043
|
474.030
|
16
|
NT10b
|
Tổng N
|
141.987
|
381.568
|
523.556
|
17
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
141.987
|
227.428
|
369.415
|
18
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
141.987
|
255.238
|
397.226
|
19
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
141.987
|
286.721
|
428.709
|
20
|
NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
141.987
|
550.147
|
692.135
|
21
|
NT10f
|
Sulphat (SO42)
|
141.987
|
245.642
|
387.629
|
22
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
141.987
|
272.971
|
414.958
|
23
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
141.987
|
427.851
|
569.838
|
24
|
NT10i
|
Clorua (CF)
|
141.987
|
173.628
|
315.615
|
25
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
141.987
|
347.746
|
489.734
|
26
|
NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
123.059
|
559.991
|
683.049
|
27
|
NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
123.059
|
559.991
|
683.049
|
28
|
NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
123.059
|
663.355
|
786.414
|
29
|
NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
123.059
|
727.150
|
850.208
|
30
|
NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
123.059
|
476.599
|
599.658
|
31
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
123.059
|
476.599
|
599.658
|
32
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
123.059
|
476.599
|
599.658
|
33
|
NT10m4
|
Kim loại(Fe)
|
123.059
|
476.599
|
599.658
|
34
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
123.059
|
476.599
|
599.658
|
35
|
NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
123.059
|
476.599
|
599.658
|
36
|
NT11
|
Phenol
|
139.035
|
522.522
|
661.557
|
37
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
139.035
|
644.507
|
783.542
|
38
|
NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
147.332
|
1.744.849
|
1.892.180
|
39
|
NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
147.332
|
1.747.636
|
1.894.968
|
40
|
NT13c
|
PCBs
|
147.332
|
1.747.636
|
1.894.968
|
41
|
NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01
mẫu)
|
|
5.449.336
|
5.449.336
|
VIII
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
|
|
46.452.976
|
1
|
TT1
|
pH (H2O, KCI)
|
159.579
|
229.835
|
389.414
|
2
|
TT2
|
Tổng các bon hữu cơ
|
159.579
|
612.781
|
772.360
|
3
|
TT3
|
Dầu mỡ
|
156.902
|
2.142.217
|
2.299.119
|
4
|
TT4
|
Cyanua (CN-)
|
156.902
|
479.923
|
636.825
|
5
|
TT5a
|
Tổng N
|
157.291
|
366.797
|
524.087
|
6
|
TT5b
|
Tổng P
|
157.291
|
382.662
|
539.953
|
7
|
TT5c
|
Phenol
|
157.291
|
2.046.545
|
2.203.835
|
8
|
TT5d1
|
KLN (Pb)
|
157.291
|
636.127
|
793.418
|
9
|
TT5d2
|
KLN (Cd)
|
157.291
|
636.127
|
793.418
|
10
|
TT5đ1
|
KLN ( As)
|
157.291
|
839.795
|
997.085
|
11
|
TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
157.291
|
839.795
|
997.085
|
12
|
TT5e1
|
KLN (Zn)
|
157.291
|
564.412
|
721.702
|
13
|
TT5e2
|
KLN (Cu)
|
157.291
|
564.412
|
721.702
|
14
|
TT5e3
|
KLN (Cr)
|
157.291
|
564.412
|
721.702
|
15
|
TT5e4
|
KLN (Mn)
|
157.291
|
564.412
|
721.702
|
16
|
TT5e5
|
KLN (Ni)
|
157.291
|
564.412
|
721.702
|
17
|
TT5f
|
Tổng K2O
|
143.070
|
308.791
|
451.861
|
18
|
TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
156.358
|
5.818.765
|
5.975.122
|
19
|
TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
|
156.358
|
5.818.765
|
5.975.122
|
20
|
TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
156.358
|
5.818.765
|
5.975.122
|
21
|
TT6d
|
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
156.358
|
5.818.063
|
5.974.421
|
22
|
TT6đ
|
PCBs
|
156.358
|
1.814.125
|
1.970.482
|
23
|
TT7
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
132.502
|
5.443.234
|
5.575.735
|
IX
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
|
|
|
46.733.920
|
1
|
CT1
|
Độ ẩm (%)
|
123.492
|
141.509
|
265.001
|
2
|
CT2
|
pH
|
129.259
|
255.036
|
384.294
|
3
|
CT3
|
Cyanua (CN)
|
134.850
|
638.531
|
773.380
|
4
|
CT4
|
Crom (VI)
|
134.850
|
345.563
|
480.413
|
5
|
CT5
|
Florua (F )
|
134.850
|
387.683
|
522.532
|
6
|
CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
134.850
|
614.428
|
749.278
|
7
|
CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
134.850
|
614.428
|
749.278
|
8
|
CT7a
|
Kim loại nặng (As)
|
134.850
|
761.884
|
896.734
|
9
|
CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
134.850
|
807.240
|
942.090
|
10
|
CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
11
|
CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
12
|
CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
13
|
CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
14
|
CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
15
|
CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
16
|
CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
17
|
CT8g
|
Kim loại(Se)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
18
|
CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
19
|
CT8i
|
Kim loại (Be)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
20
|
CT8k
|
Kim loại (Va)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
21
|
CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
134.850
|
513.909
|
648.758
|
22
|
CT9
|
Dầu mỡ
|
149.070
|
1.659.925
|
1.808.995
|
23
|
CT10
|
Phenol
|
149.070
|
697.204
|
846.274
|
24
|
CT11a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
149.070
|
5.960.615
|
6.109.685
|
25
|
CT11b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
149.070
|
5.958.859
|
6.107.929
|
26
|
CT11c
|
PAH
|
149.070
|
6.220.975
|
6.370.045
|
27
|
CT11d
|
PCBs
|
149.070
|
6.154.132
|
6.303.202
|
28
|
CT12
|
Lấy mẫu đồng thời các kim loại
|
149.070
|
5.490.620
|
5.639.690
|
X
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
|
46.534.580
|
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
771.343
|
1
|
KT1a
|
Nhiệt độ
|
151.942
|
|
151.942
|
2
|
KT1b
|
Độ ẩm
|
151.942
|
|
151.942
|
3
|
KT2a
|
Vận tốc gió
|
151.942
|
|
151.942
|
4
|
KT2b
|
Hướng gió
|
15 1.942
|
|
151.942
|
5
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
163.575
|
|
163.575
|
|
Các thông số khí thải
|
|
|
45.763.237
|
6
|
KT4
|
Nhiệt độ
|
465.199
|
|
465.199
|
7
|
KT5
|
Vận tốc
|
401.429
|
|
401.429
|
8
|
KT6
|
Hàm ẩm
|
239.735
|
|
239.735
|
9
|
KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
379.448
|
|
379.448
|
10
|
KT8
|
Áp suất khí thải
|
361.754
|
|
361.754
|
11
|
KT9a
|
KHí oxy (O2)
|
808.620
|
|
808.620
|
12
|
KT9b
|
Khí CO
|
691.334
|
|
691.334
|
13
|
KT9c
|
Khí NO
|
973.448
|
|
973.448
|
14
|
KT9d
|
Khí Nitrơdioxit (NO2)
|
973.976
|
|
973.976
|
15
|
KT9đ
|
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
789.295
|
|
789.295
|
16
|
KT9e
|
Khí NOx
|
552.371
|
|
552.371
|
17
|
KT9f
|
Khí SO2
|
435.607
|
|
435.607
|
18
|
KT9g
|
Khí CO
|
387.444
|
|
387.444
|
19
|
KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
2.175.369
|
|
2.175.369
|
20
|
KT10b
|
Bụi PM10
|
2.175.369
|
|
2.175.369
|
21
|
KT11a
|
HCl
|
694.786
|
|
694.786
|
22
|
KT11b
|
HF
|
694.786
|
|
694.786
|
23
|
KT11c
|
H2SO4
|
694.786
|
|
694.786
|
24
|
KT12a1
|
Kim loại Pb
|
640.705
|
|
640.705
|
25
|
KT12a2
|
Kim loại Cd
|
640.705
|
|
640.705
|
26
|
KT12b1
|
Kim loại As
|
640.705
|
|
640.705
|
9
|
KT12b2
|
Kim loại Sb
|
640.705
|
|
640.705
|
10
|
KT12b3
|
Kim loại Se
|
640.705
|
|
640.705
|
11
|
KT12b4
|
Kim loại Hg
|
640.705
|
|
640.705
|
12
|
KT12c1
|
Kim loại Cu
|
640.705
|
|
640.705
|
13
|
KT12c2
|
Kim loại Cr
|
640.705
|
|
640.705
|
14
|
KT12c3
|
Kim loại Mn
|
640.705
|
|
640.705
|
15
|
KT12c4
|
Kim loại Zn
|
640.705
|
|
640.705
|
16
|
KT12c5
|
Kim loại Ni
|
640.705
|
|
640.705
|
17
|
KT12d
|
Hg (method 30B)
|
889.517
|
|
889.517
|
18
|
KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
982.982
|
|
982.982
|
19
|
KT13b
|
Tổng các chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
934.226
|
|
934.226
|
20
|
KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
386.549
|
|
386.549
|
21
|
KT15b
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
386.549
|
|
386.549
|
22
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
580.029
|
|
580.029
|
23
|
KT9a
|
Khí CO
|
|
275.592
|
275.592
|
25
|
KT9b
|
Khí NOx
|
|
345.683
|
345.683
|
26
|
KT9c
|
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
|
260.363
|
260.363
|
27
|
KT10a
|
Bụi tổng số
|
|
315.092
|
315.092
|
28
|
KT10b
|
Bụi PM10
|
|
315.092
|
315.092
|
29
|
KT11a
|
HCl
|
|
534.223
|
534.223
|
30
|
KT11b
|
HF
|
|
534.223
|
534.223
|
31
|
KT11c
|
H2SO4
|
|
534.223
|
534.223
|
32
|
KT12a1
|
Pb
|
|
760.019
|
760.019
|
33
|
KT12a2
|
Cd
|
|
760.019
|
760.019
|
34
|
KT12b1
|
As
|
|
895.611
|
895.611
|
35
|
KT12b2
|
Se
|
|
895.611
|
895.611
|
36
|
KT12b3
|
Sb
|
|
895.611
|
895.611
|
37
|
KT12b4
|
Hg
|
|
895.611
|
895.611
|
38
|
KT12c1
|
Cu
|
|
691.946
|
691.946
|
39
|
KT12c2
|
Cr
|
|
691.946
|
691.946
|
40
|
KT12c3
|
Zn
|
|
691.946
|
691.946
|
41
|
KT12c4
|
Mn
|
|
691.946
|
691.946
|
42
|
KT12c5
|
Ni
|
|
691.946
|
691.946
|
43
|
KT12d
|
Hg
|
|
1.228.080
|
1.228.080
|
44
|
KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
|
953.994
|
953.994
|
45
|
KT13b
|
Tổng các chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
|
953.994
|
953.994
|
46
|
KT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính
cho một mẫu)
|
|
5.848.100
|
5.848.100
|
XI
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
|
9.527.632
|
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc
tự động cố định liên tục
|
5.000.914
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
|
250.345
|
250.345
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
|
250.345
|
250.345
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
|
250.345
|
250.345
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hoà tan (DO)
|
|
457.186
|
457.186
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
|
518.667
|
518.667
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
|
554.920
|
554.920
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
|
439.651
|
439.651
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
|
452.310
|
452.310
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
|
442.546
|
442.546
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ (TN)
|
|
455.483
|
455.483
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho (TP)
|
|
443.535
|
443.535
|
12
|
NMC10
|
Tổng các bon hữu cơ (TOC)
|
|
485.581
|
485.581
|
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc
tự động di động liên tục
|
4.526.718
|
13
|
NMD1a
|
Nhiệt độ
|
|
274.719
|
274.719
|
14
|
NMD1b
|
pH
|
|
274.719
|
274.719
|
15
|
NMD1c
|
ORP
|
|
274.719
|
274.719
|
16
|
NMD2
|
Ôxy hoà tan (DO)
|
|
419.010
|
419.010
|
17
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
|
593.050
|
593.050
|
18
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
|
593.050
|
593.050
|
19
|
NMD4
|
Độ đục
|
|
547.941
|
547.941
|
20
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
|
500.303
|
500.303
|
21
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
|
489.490
|
489.490
|
22
|
NMD7
|
Photphat (PO43-)
|
|
559.718
|
559.718
|
XII
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
|
11.709.760
|
|
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc
tự động cố định liên tục
|
11.709.760
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số nhiệt độ
|
193.685
|
|
193.685
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số độ ẩm
|
193.685
|
|
193.685
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số tốc độ gió
|
193.685
|
|
193.685
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số hướng gió
|
193.685
|
|
193.685
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số bức xạ mặt trời
|
193.685
|
|
193.685
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số áp suất khí quyển
|
193.685
|
|
193.685
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan trắc bụi TSP
|
258.636
|
|
258.636
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan trắc bụi PM10
|
258.636
|
|
258.636
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan trắc bụi PM2,5
|
258.636
|
|
258.636
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan trắc Bụi PM-1
|
258.636
|
|
258.636
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
334.200
|
|
334.200
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan trắc khí NO2
|
334.200
|
|
334.200
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan trắc khí NOx
|
334.200
|
|
334.200
|
14
|
KKC4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
351.239
|
|
351.239
|
15
|
KKC5
|
Modul quan trắc khí CO
|
365.066
|
|
365.066
|
16
|
KKC6
|
Modul quan trắc O3
|
304.407
|
|
304.407
|
17
|
KKC7
|
Modul quan trắc THC
|
372.510
|
|
372.510
|
18
|
KKC8
|
Modul quan trắc BTEX
|
525.924
|
|
525.924
|
19
|
KKD1a
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số nhiệt độ
|
258.845
|
|
258.845
|
20
|
KKD1b
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số độ ẩm
|
258.845
|
|
258.845
|
21
|
KKD1c
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số tốc độ gió
|
260.951
|
|
260.951
|
22
|
KKDld
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số hướng gió
|
264.922
|
|
264.922
|
23
|
KKD1đ
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số bức xạ mặt trời
|
278.623
|
|
278.623
|
24
|
KKD1e
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số áp suất khí quyển
|
265.869
|
|
265.869
|
25
|
KKD2a
|
Modul quan trắc bụi TSP
|
328.754
|
|
328.754
|
26
|
KKD2b
|
Modul quan trắc bụi PM10
|
328.754
|
|
328.754
|
27
|
KKD2c
|
Modul quan trắc bụi PM2,5
|
328.754
|
|
328.754
|
28
|
KKD3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
596.337
|
|
596.337
|
29
|
KKD3b
|
Modul quan trắc khí NO2
|
596.337
|
|
596.337
|
30
|
KKD3c
|
Modul quan trắc khí Nox
|
596.337
|
|
596.337
|
31
|
KKD4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
598.036
|
|
598.036
|
32
|
KKD5
|
Modul quan trắc khí CO
|
531.556
|
|
531.556
|
33
|
KKD6
|
Modul quan trắc O3
|
527.305
|
|
527.305
|
34
|
KKD7
|
Modul quan trắc CxHy
|
571.136
|
|
571.136
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG
KHÍ NGOÀI TRỜI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung (20%)
|
Thành tiền (đồng)
|
A
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
|
7.288.850
|
1.085.558
|
1.194.114
|
1.669.549
|
2.191.693
|
2.367.028
|
12.519.542
|
2.503.908
|
15.023.450
|
A1
|
Công tác quan trắc
môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)
|
4.762.785
|
678.908
|
746.799
|
348.731
|
355.994
|
384.473
|
6.242.788
|
1.248.558
|
7.491.346
|
1
|
1KK1a
|
Nhiệt độ
|
55.637
|
3.081
|
3.389
|
1.935
|
14.300
|
15.444
|
76.405
|
15.281
|
91.687
|
2
|
1KK1b
|
Độ ẩm
|
55.637
|
3.081
|
3.389
|
1.935
|
14.300
|
15.444
|
76.405
|
15.281
|
91.687
|
3
|
1KK2a
|
Tốc độ gió
|
55.637
|
3.081
|
3.389
|
1.551
|
14.300
|
15.444
|
76.021
|
15.204
|
91.226
|
4
|
1KK2b
|
Hướng gió
|
55.637
|
3.081
|
3.389
|
1.551
|
14.300
|
15.444
|
76.021
|
15.204
|
91.226
|
5
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
55.637
|
3.081
|
3.389
|
1.551
|
14.300
|
15.444
|
76.021
|
15.204
|
91.226
|
6
|
1KK4a
|
TSP
|
220.836
|
50.325
|
55.358
|
10.877
|
9.890
|
10.681
|
297.752
|
59.550
|
357.302
|
7
|
1KK4b
|
Pb
|
220.836
|
50.325
|
55.358
|
10.877
|
9.890
|
10.681
|
297.752
|
59.550
|
357.302
|
8
|
1KK4c
|
PM10
|
524.008
|
50.325
|
55.358
|
10.877
|
9.890
|
10.681
|
600.923
|
120.185
|
721.108
|
9
|
1KK4d
|
PM2,5
|
524.008
|
50.325
|
55.358
|
10.877
|
9.890
|
10.681
|
600.923
|
120.185
|
721.108
|
10
|
1KK5a
|
CO (TCVN 7725:2005)
|
141.966
|
11.536
|
12.690
|
129.930
|
40.670
|
43.924
|
328.510
|
65.702
|
394.211
|
11
|
1KK5b
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
141.966
|
12.588
|
13.847
|
5.350
|
13.010
|
14.051
|
175.214
|
35.043
|
210.256
|
12
|
1KK5c
|
CO (phương pháp
phân tích so màu)
|
141.966
|
12.588
|
13.847
|
5.350
|
24.010
|
25.931
|
187.094
|
37.419
|
224.512
|
13
|
1KK6
|
NO2
|
141.966
|
19.505
|
21.456
|
7.464
|
63.217
|
68.274
|
239.160
|
47.832
|
286.992
|
14
|
1KK7
|
SO2
|
141.966
|
19.613
|
21.574
|
23 714
|
10.946
|
11.822
|
199.076
|
39.815
|
238.891
|
15
|
1KK8
|
O3
|
141.966
|
174.433
|
191.876
|
10.408
|
7.110
|
7.679
|
351.929
|
70.386
|
422.315
|
16
|
1KK9
|
Amoniac (NH3)
|
189.288
|
19.398
|
21.337
|
10.408
|
7 991
|
8.630
|
229.664
|
45.933
|
275.596
|
17
|
1KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
189.288
|
19.398
|
21.337
|
10.408
|
6.956
|
7.512
|
228.546
|
45.709
|
274.255
|
18
|
1KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
189.288
|
19.398
|
21.337
|
10.408
|
8.864
|
9.573
|
230.607
|
46.121
|
276.728
|
19
|
1KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
189.288
|
19.398
|
21.337
|
10.408
|
8.864
|
9.573
|
230.607
|
46.121
|
276.728
|
20
|
1KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
189.288
|
19.398
|
21.337
|
10.408
|
8.864
|
9.573
|
230.607
|
46.121
|
276.728
|
21
|
1KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
189.288
|
19.398
|
21.337
|
10.408
|
8.864
|
9.573
|
230.607
|
46.121
|
276.728
|
22
|
1KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
189.288
|
19.398
|
21.337
|
10.408
|
8.864
|
9.573
|
230.607
|
46.121
|
276.728
|
23
|
1KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
189.288
|
19.039
|
20.943
|
10.408
|
6.676
|
7.210
|
227.849
|
45.570
|
273.418
|
24
|
1KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
189.288
|
19.039
|
20.943
|
10.408
|
6.676
|
7.210
|
227.849
|
45.570
|
273.418
|
25
|
1KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
209.603
|
19.039
|
20.943
|
10.408
|
6.676
|
7.210
|
248.163
|
49.633
|
297.796
|
26
|
1KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
229.918
|
19.039
|
20.943
|
10.408
|
6.676
|
7.210
|
268.478
|
53.696
|
322.174
|
A2
|
Công tác phân
tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm
(2KK)
|
2.526.065
|
406.650
|
447.315
|
1.320.818
|
1.835.699
|
1.982.555
|
6.276.753
|
1.255.351
|
7.532.104
|
1
|
2KK4a
|
TSP
|
41.399
|
1.639
|
1.803
|
4.162
|
80.490
|
86.929
|
134.292
|
26.858
|
161.151
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
131.712
|
94.088
|
103.496
|
95.831
|
52.698
|
56.914
|
387.953
|
77.591
|
465.544
|
3
|
2KK4c
|
PM10
|
41.399
|
1.639
|
1.803
|
95.831
|
80.490
|
86.929
|
225.962
|
45.192
|
271.154
|
4
|
2KK4d
|
PM2,5
|
41.399
|
1.639
|
1.803
|
95.831
|
80.490
|
86.929
|
225.962
|
45.192
|
271.154
|
5
|
2KK5a
|
CO (TCVN5972:1995)
|
131.712
|
9.414
|
10.356
|
155.135
|
465.591
|
502.838
|
800.041
|
160.008
|
960.049
|
6
|
2KK5b
|
CO (phương pháp nội
bộ)
|
131.712
|
37.286
|
41.014
|
39.629
|
39.644
|
42.816
|
255.170
|
51.034
|
306.204
|
7
|
2KK6
|
NO2
|
117.604
|
37.286
|
41.014
|
39.629
|
99.320
|
107.266
|
305.513
|
61.103
|
366.615
|
8
|
2KK7
|
SO2
|
117.604
|
37.930
|
41.723
|
53.454
|
30.513
|
32.954
|
245.735
|
49.147
|
294.883
|
9
|
2KK8
|
O3
|
131.712
|
2.193
|
2.412
|
42.508
|
23.790
|
25.693
|
202.325
|
40.465
|
242.790
|
10
|
2KK9
|
Amoniac (NH3)
|
117.604
|
16.916
|
18.607
|
53.454
|
27.790
|
30.013
|
219.679
|
43.936
|
263.615
|
11
|
2KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
117.604
|
16.916
|
18.607
|
53.454
|
75.658
|
81.711
|
271.376
|
54.275
|
325.651
|
12
|
2KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
117.604
|
16.916
|
18.607
|
24.703
|
71.853
|
77.601
|
238.516
|
47.703
|
286.219
|
13
|
2KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
117.604
|
16.916
|
18.607
|
24.703
|
71.853
|
77.601
|
238.516
|
47.703
|
286.219
|
14
|
2KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
117.604
|
16.916
|
18.607
|
24.703
|
71.853
|
77.601
|
238.516
|
47.703
|
286.219
|
15
|
2KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
117.604
|
16.916
|
18.607
|
24.703
|
71.853
|
77.601
|
238.516
|
47.703
|
286.219
|
16
|
2KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
117.604
|
16.916
|
18.607
|
24.703
|
71.853
|
77.601
|
238.516
|
47.703
|
286.219
|
17
|
2KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
204.147
|
16.282
|
17.910
|
117.095
|
104.990
|
113.389
|
452.542
|
90.508
|
543.050
|
18
|
2KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
204.147
|
16.282
|
17.910
|
117.095
|
104.990
|
113.389
|
452.542
|
90.508
|
543.050
|
19
|
2KK12C
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
204.147
|
16.282
|
17.910
|
117.095
|
104.990
|
113.389
|
452.542
|
90.508
|
543.050
|
20
|
2KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
204.147
|
16.282
|
17.910
|
117.095
|
104.990
|
113.389
|
452.542
|
90.508
|
543.050
|
PHỤ LỤC 03:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN,
ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QL chung (20%)
|
Thành tiền
|
A
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC TIẾNG ỒN
|
1.083.553
|
19.179
|
21.097
|
35.589
|
339.870
|
367.060
|
1.507.299
|
301.460
|
1.808.758
|
A1
|
Công tác quan trắc
tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
|
695.460
|
11.848
|
13.033
|
23.940
|
173.340
|
187.207
|
919.640
|
183.928
|
1.103.568
|
a
|
Tiếng ồn giao
thông
|
354.052
|
4.777
|
5.255
|
7.260
|
73.380
|
79.250
|
445.818
|
89.164
|
534.981
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình
(LAeq)
|
75.868
|
1.023
|
1.126
|
3.630
|
24.990
|
26.989
|
107.613
|
21.523
|
129.136
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
75.868
|
1.023
|
1.126
|
3.630
|
24.990
|
26.989
|
107.613
|
21.523
|
129.136
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
202.316
|
2.730
|
3.003
|
0
|
23.400
|
25.272
|
230.591
|
46.118
|
276.709
|
b
|
Tiếng ồn Khu
công nghiệp và đô thị
|
341.408
|
7.071
|
7.778
|
16.680
|
99.960
|
107.957
|
473.822
|
94.764
|
568.587
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình
(LAeq)
|
75.868
|
1.296
|
1.425
|
3.870
|
24.990
|
26.989
|
108.153
|
21.631
|
129.784
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
75.868
|
1.296
|
1.425
|
3.870
|
24.990
|
26.989
|
108.153
|
21.631
|
129.784
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị
(LA50)
|
75.868
|
1.296
|
1.425
|
3.870
|
24.990
|
26.989
|
108.153
|
21.631
|
129.784
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số
(dải Octa)
|
113.803
|
3.183
|
3.502
|
5.070
|
24.990
|
26.989
|
149.363
|
29.873
|
179.236
|
A2
|
Công tác xử lý số
liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
|
388.093
|
7.331
|
8.064
|
11.649
|
166.530
|
179.852
|
587.659
|
117.532
|
705.190
|
a
|
Tiếng ồn giao
thông
|
164.646
|
3.427
|
3.770
|
5.063
|
71.370
|
77.080
|
250.558
|
50.112
|
300.670
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình
(LAeq)
|
47.042
|
1.002
|
1.102
|
1.352
|
23.790
|
25.693
|
75.189
|
15.038
|
90.226
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
47.042
|
1.002
|
1.102
|
1.352
|
23.790
|
25.693
|
75.189
|
15.038
|
90.226
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
70.562
|
1.423
|
1.566
|
2.359
|
23.790
|
25.693
|
100.181
|
20.036
|
120.217
|
b
|
Tiếng ồn Khu công
nghiệp và đô thị
|
223.448
|
3.904
|
4.294
|
6.586
|
95.160
|
102.773
|
337.101
|
67.420
|
404.521
|
1
|
T03a
|
Mức ồn trung bình
(LAeq)
|
47.042
|
827
|
909
|
1.352
|
23.790
|
25.693
|
74.996
|
14.999
|
89.995
|
2
|
T03b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
47.042
|
827
|
909
|
1.352
|
23.790
|
25.693
|
74.996
|
14.999
|
89.995
|
3
|
T03c
|
Mức ồn phân vị
(LA50)
|
47.042
|
827
|
909
|
1.352
|
23.790
|
25.693
|
74.996
|
14.999
|
89.995
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số
(dải Octa)
|
82.323
|
1.423
|
1.566
|
2.530
|
23.790
|
25.693
|
112.112
|
22.422
|
134.535
|
B
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC ĐỘ RUNG
|
160.844
|
7.062
|
7.768
|
10.930
|
36.670
|
39.604
|
219.147
|
43.829
|
262.976
|
B1
|
Công tác quan trắc
độ rung tại hiện trường (1ĐR)
|
113.803
|
5.639
|
6.203
|
8.400
|
12.880
|
13.910
|
142.316
|
28.463
|
170.779
|
1
|
1ĐR01
|
Độ rung
|
113.803
|
5.639
|
6.203
|
8.400
|
12.880
|
13.910
|
142.316
|
28.463
|
170.779
|
B2
|
Công tác phân
tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)
|
47.042
|
1.423
|
1.566
|
2.530
|
23.790
|
25.693
|
76.831
|
15.366
|
92.197
|
2
|
2ĐR01
|
Độ rung
|
47.042
|
1.423
|
1.566
|
2.530
|
23.790
|
25.693
|
76.831
|
15.366
|
92.197
|
PHỤ LỤC 04:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QLC (20%)
|
Thành tiền
|
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
|
8.891.718
|
2.606.140
|
2.866.754
|
2.245.636
|
18.296.208
|
19.759.904
|
33.764.012
|
6.752.802
|
40.516.815
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu
và quan trắc nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
|
2.477.363
|
606.707
|
667.377
|
267.087
|
4.123.421
|
4.453.295
|
7.865.122
|
1.573.024
|
9.438.146
|
1
|
1NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
46.475
|
6.160
|
6.776
|
16.693
|
18.630
|
20.120
|
90.064
|
18.013
|
108.077
|
2
|
1NM1a2
|
pH
|
46.475
|
6.160
|
6.776
|
16.693
|
41.130
|
44.420
|
114.364
|
22.873
|
137.237
|
3
|
1NM1b
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
46.475
|
200.781
|
220.859
|
16.693
|
1.514.996
|
1.636.196
|
1.920.222
|
384.044
|
2.304.267
|
4
|
1NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
46.475
|
201.451
|
221.596
|
16.693
|
57.130
|
61.700
|
346.465
|
69.293
|
415.758
|
5
|
1NM2b
|
Độ đục
|
46.475
|
34.174
|
37.592
|
16.693
|
81.076
|
87.562
|
188.322
|
37.664
|
225.986
|
6
|
1NM3a
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
46.475
|
9.790
|
10.769
|
16.693
|
109.940
|
118.735
|
192.672
|
38.534
|
231.206
|
7
|
1NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
46.475
|
9.790
|
10.769
|
16.693
|
109.940
|
118.735
|
192.672
|
38.534
|
231.206
|
8
|
1NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ
tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS): Độ dẫn điện
(EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục
|
220.836
|
29.033
|
31.936
|
48.896
|
266.642
|
287.973
|
589.642
|
117.928
|
707.571
|
9
|
1NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
56.324
|
3.263
|
3.589
|
2.376
|
28.344
|
30.612
|
92.901
|
18.580
|
111.481
|
10
|
1NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD5)
|
56.324
|
3.263
|
3.589
|
2.376
|
47.030
|
50.792
|
113.082
|
22.616
|
135.698
|
11
|
1NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học
(COD)
|
56.324
|
3.263
|
3.589
|
2.376
|
47.030
|
50.792
|
113.082
|
22.616
|
135.698
|
12
|
1NM7a
|
Amoni (NH4+);
Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng
N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-), Crom (VI),
Photphat (PO43-); Clorua (CI-) (Định mức tính cho 01
thông số)
|
63.096
|
3.263
|
3.589
|
3.000
|
45.867
|
49.536
|
119.222
|
23.844
|
143.066
|
13
|
1NM7b
|
Kim loại nặng Pb,
Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)
|
47.322
|
3.263
|
3.589
|
3.000
|
45.867
|
49.536
|
103.448
|
20.690
|
124.137
|
14
|
1NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
63.096
|
3.163
|
3.479
|
2.376
|
63.810
|
68.915
|
137.866
|
27.573
|
165.439
|
15
|
1NM9a
|
Coliform
|
63.096
|
4.160
|
4.576
|
2.376
|
30.810
|
33.275
|
103.323
|
20.665
|
123.988
|
16
|
1NM9b
|
E.Coli
|
63.096
|
4.160
|
4.576
|
2.376
|
30.810
|
33.275
|
103.323
|
20.665
|
123.988
|
17
|
1NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ
(TOC)
|
63.096
|
3.263
|
3.589
|
4.788
|
30.792
|
33.255
|
104.729
|
20.946
|
125.674
|
18
|
1NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ
|
69.868
|
3.263
|
3.589
|
2.232
|
2.310
|
2.495
|
78.184
|
15.637
|
93.820
|
19
|
1NM12
|
Thuốc BVTV nhóm
Phot pho hữu cơ
|
69.868
|
3.263
|
3.589
|
2.232
|
2.310
|
2.495
|
78.184
|
15.637
|
93.820
|
20
|
1NM13
|
Xyanua (CN )
|
63.096
|
3.263
|
3.589
|
4.944
|
225.828
|
243.894
|
315.523
|
63.105
|
378.628
|
21
|
1NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
69.868
|
3.263
|
3.589
|
4.944
|
225.828
|
243.894
|
322.295
|
64.459
|
386.754
|
22
|
1NM15
|
Phenol
|
69.868
|
3.263
|
3.589
|
4.944
|
225.828
|
243.894
|
322.295
|
64.459
|
386.754
|
II
|
Công tác phân
tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
|
6.414.355
|
1.999.433
|
2.199.376
|
1.978.549
|
14.172.787
|
15.306.610
|
25.898.890
|
5.179.778
|
31.078.668
|
1
|
2NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
82.374
|
4.110
|
4.521
|
9.845
|
1.937
|
2.092
|
98.832
|
19.766
|
118.598
|
2
|
2NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD5)
|
93.147
|
41.994
|
46.193
|
18.583
|
6.933
|
7.488
|
165.410
|
33.082
|
198.493
|
3
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học
(COD)
|
113.846
|
31.144
|
34.259
|
25.635
|
30.270
|
32.691
|
206.431
|
41.286
|
247.717
|
4
|
2NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
103.497
|
40.143
|
44.158
|
17.844
|
13.006
|
14.046
|
179.544
|
35.909
|
215.453
|
5
|
2NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
103.497
|
45.305
|
49.836
|
19.635
|
206.804
|
223.348
|
396.316
|
79.263
|
475.579
|
6
|
2NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
103.497
|
46.557
|
51.212
|
18.630
|
40.434
|
43.669
|
217.008
|
43.402
|
260.409
|
7
|
2NM7d
|
Tổng P
|
164.646
|
57.521
|
63.273
|
32.430
|
23.514
|
25.395
|
285.744
|
57.149
|
342.893
|
8
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
188.166
|
30.784
|
33.862
|
36.929
|
48.024
|
51.866
|
310.824
|
62.165
|
372.988
|
9
|
2NM7e1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
237.081
|
87.696
|
96.466
|
65.151
|
43.767
|
47.268
|
445.965
|
89.193
|
535.158
|
10
|
2NM7e2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
237.081
|
87.696
|
96.466
|
65.151
|
43.767
|
47.268
|
445.965
|
89.193
|
535.158
|
11
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
237.081
|
81.513
|
89.664
|
67.233
|
46.895
|
50.647
|
444.625
|
88.925
|
533.550
|
12
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
237.081
|
86.677
|
95.344
|
67.233
|
137.768
|
148.789
|
548.447
|
109.689
|
658.137
|
13
|
2NM7h1
|
Kim loại (Fe)
|
164.646
|
54.232
|
59.656
|
108.962
|
28.750
|
31.050
|
364.313
|
72.863
|
437.176
|
14
|
2NM7h2
|
Kim loại (Cu)
|
164.646
|
54.232
|
59.656
|
108.962
|
28.750
|
31.050
|
364.313
|
72.863
|
437.176
|
15
|
2NM7h3
|
Kim loại (Zn)
|
164.646
|
54.232
|
59.656
|
108.962
|
28.750
|
31.050
|
364.313
|
72.863
|
437.176
|
16
|
2NM7h4
|
Kim loại (Mn)
|
164.646
|
54.232
|
59.656
|
108.962
|
28.750
|
31.050
|
364.313
|
72.863
|
437.176
|
17
|
2NM7h6
|
Kim loại (Ni)
|
164.646
|
54.232
|
59.656
|
108.962
|
28.750
|
31.050
|
364.313
|
72.863
|
437.176
|
18
|
2NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
141.125
|
47.609
|
52.370
|
17.155
|
34.594
|
37.362
|
248.011
|
49.602
|
297.614
|
19
|
2NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
141.125
|
40.201
|
44.221
|
21.495
|
18.724
|
20.222
|
227.062
|
45.412
|
272.474
|
20
|
2NM7l
|
Clorua(CI)
|
91.527
|
16.916
|
18.607
|
14.193
|
12.614
|
13.623
|
137.950
|
27.590
|
165.540
|
21
|
2NM7m
|
Florua (F )
|
117.604
|
39.636
|
43.600
|
22.163
|
138.980
|
150.098
|
333.466
|
66.693
|
400.159
|
22
|
2NM7n
|
Crom (VI)
|
117.604
|
40.201
|
44.221
|
23.160
|
40.330
|
43.556
|
228.541
|
45.708
|
274.249
|
23
|
2NM8
|
Tona dầu, mỡ
|
237.081
|
115.912
|
127.503
|
37.889
|
1.138.080
|
1.229.126
|
1.631.600
|
326.320
|
1.957.919
|
25
|
2NM9a1
|
Conform (TCVN
6187-1:2009)
|
188.166
|
38.195
|
42.014
|
52.579
|
928.897
|
1.003.209
|
1.285.968
|
257.194
|
1.543.162
|
26
|
2NM9a2
|
Conform (TCVN
6187-2:2009)
|
188.166
|
38.195
|
42.014
|
52.579
|
849.451
|
917.407
|
1.200.167
|
240.033
|
1.440.200
|
27
|
2NM9b1
|
E.Coli (TCVN
6187-1:2009)
|
188.166
|
38.195
|
42.014
|
52.579
|
928.897
|
1.003.209
|
1.285.968
|
257.194
|
1.543.162
|
28
|
2NM9b2
|
E.Coli (TCVN
6187-2:2009)
|
188.166
|
38.195
|
42.014
|
52.579
|
849.451
|
917.407
|
1.200.167
|
240.033
|
1.440.200
|
29
|
2NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ
(TOC)
|
188.166
|
57.521
|
63.273
|
41.369
|
204.874
|
221.264
|
514.073
|
102.815
|
616.888
|
30
|
2NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
395.135
|
134.258
|
147.684
|
132.423
|
3.610.946
|
3.899.821
|
4.575.063
|
915.013
|
5.490.075
|
31
|
2NM12
|
Hóa chất BVTV nhóm
Photpho hữu cơ
|
395.135
|
134.258
|
147.684
|
132.423
|
3.541.696
|
3.825.031
|
4.500.273
|
900.055
|
5.400.327
|
32
|
2NM13
|
Xyanua (CN )
|
158.054
|
42.741
|
47.015
|
49.328
|
105.249
|
113.669
|
368.066
|
73.613
|
441.679
|
33
|
2NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
263.423
|
100.091
|
110.101
|
42.366
|
259.226
|
279.964
|
695.854
|
139.171
|
835.024
|
34
|
2NM15
|
Phenol
|
263.423
|
87.854
|
96.639
|
49.328
|
104.385
|
112.736
|
522.126
|
104.425
|
626.551
|
35
|
2NM16
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
263.423
|
22.923
|
25.215
|
86.872
|
590.776
|
638.038
|
1.013.548
|
202.710
|
1.216.258
|
PHỤ LỤC 05:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QLC (20%)
|
Thành tiền
|
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
|
5.237.177
|
1.523.508
|
1.675.858
|
2.642.526
|
18.476.885
|
19.955.035
|
29.510.597
|
5.902.119
|
35.412.716
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu
đất tại hiện trường
|
502.490
|
11.098
|
12.207
|
20.448
|
71.700
|
77.436
|
612.582
|
122.516
|
735.098
|
1
|
1Đ1
|
CI-, SO42-, HCO3-,
Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng
các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số)
|
61.957
|
1.808
|
1.989
|
3.408
|
8.734
|
9.433
|
76.787
|
15.357
|
92.144
|
2
|
1Đ2
|
Ca2+, Mg2+, K+,
Na+, AI3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số)
|
61.957
|
1.792
|
1.971
|
3.408
|
8.734
|
9.433
|
76.768
|
15.354
|
92.122
|
3
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ
|
94.644
|
1.925
|
2.117
|
3.408
|
13.558
|
14.643
|
114.812
|
22.962
|
137.775
|
4
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
94.644
|
1.858
|
2.043
|
3.408
|
13.558
|
14.643
|
114.738
|
22.948
|
137.686
|
5
|
1Đ5
|
Thuốc BVTV nhóm
photpho hữu cơ
|
94.644
|
1.858
|
2.043
|
3.408
|
13.558
|
14.643
|
114.738
|
22.948
|
137.686
|
6
|
1Đ6
|
PCBs
|
94.644
|
1.858
|
2.043
|
3.408
|
13.558
|
14.643
|
114.738
|
22.948
|
137.686
|
II
|
Hoạt động phân
tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm
|
4.734.686
|
1.512.410
|
1.663.651
|
2.622.078
|
18.405.185
|
19.877.599
|
28.898.015
|
5.779.603
|
34.677.618
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
93.147
|
16.639
|
18.303
|
49.710
|
13.334
|
14.401
|
175.561
|
35.112
|
210.673
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
93.147
|
10.669
|
11.736
|
61.275
|
56.377
|
60.887
|
227.045
|
45.409
|
272.454
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
93.147
|
10.274
|
11.302
|
61.275
|
56.377
|
60.887
|
226.611
|
45.322
|
271.933
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
93.147
|
15.126
|
16.638
|
78.145
|
28.704
|
31.000
|
218.930
|
43.786
|
262.716
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
176.406
|
63.002
|
69.302
|
65.747
|
53.371
|
57.641
|
369.097
|
73.819
|
442.916
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
176.406
|
14.813
|
16.294
|
65.747
|
23.346
|
25.213
|
283.661
|
56.732
|
340.394
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
93.147
|
15.190
|
16.709
|
57.317
|
264.170
|
285.304
|
452.477
|
90.495
|
542.972
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
105.844
|
14.456
|
15.902
|
65.147
|
90.057
|
97.262
|
284.155
|
56.831
|
340.986
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
105.844
|
14.456
|
15.902
|
65.147
|
89.707
|
96.884
|
283.777
|
56.755
|
340.532
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
105.844
|
12.862
|
14.148
|
87.915
|
36.145
|
39.037
|
246.943
|
49.389
|
296.331
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
105.844
|
12.862
|
14.148
|
87.915
|
36.145
|
39.037
|
246.943
|
49.389
|
296.331
|
12
|
2Đ2đ
|
A13+
|
105.844
|
12.862
|
14.148
|
65.147
|
48.171
|
52.025
|
237.163
|
47.433
|
284.596
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
105.844
|
16.349
|
17.984
|
57.060
|
15.760
|
17.021
|
197.908
|
39.582
|
237.490
|
14
|
2Đ2g
|
MN2+
|
105.844
|
16.349
|
17.984
|
66.347
|
20.070
|
21.676
|
211.849
|
42.370
|
254.219
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb
|
105.844
|
95.179
|
104.697
|
88.459
|
49.038
|
52.961
|
351.961
|
70.392
|
422.353
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd
|
105.844
|
95.179
|
104.697
|
88.459
|
49.038
|
52.961
|
351.961
|
70.392
|
422.353
|
17
|
2Đ2k1
|
Kim loại nặng (As)
|
223.910
|
84.587
|
93.046
|
118.459
|
116.734
|
126.073
|
561.487
|
112.297
|
673.784
|
18
|
2Đ2k2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
223.910
|
87.539
|
96.293
|
118.459
|
78.815
|
85.120
|
523.782
|
104.756
|
628.538
|
19
|
2Đ2l1
|
Kim loại(Fe)
|
164.646
|
56.112
|
61.723
|
87.584
|
62.670
|
67.684
|
381.636
|
76.327
|
457.963
|
20
|
2Đ2l2
|
Kim loại (Cu)
|
164.646
|
56.112
|
61.723
|
87.584
|
62.670
|
67.684
|
381.636
|
76.327
|
457.963
|
21
|
2Đ2l3
|
Kim loại (Mn)
|
164.646
|
56.112
|
61.723
|
87.584
|
62.670
|
67.684
|
381.636
|
76.327
|
457.963
|
22
|
2Đ2l4
|
Kim loại (Zn)
|
164.646
|
56.112
|
61.723
|
87.584
|
62.670
|
67.684
|
381.636
|
76.327
|
457.963
|
23
|
2Đ2l5
|
Kim loại (Cr)
|
164.646
|
56.112
|
61.723
|
87.584
|
62.670
|
67.684
|
381.636
|
76.327
|
457.963
|
24
|
2Đ2l6
|
Kim loại (Ni)
|
164.646
|
56.112
|
61.723
|
87.584
|
62.670
|
67.684
|
381.636
|
76.327
|
457.963
|
25
|
2Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ
|
316.108
|
135.331
|
148.864
|
157.244
|
4.214.574
|
4.551.739
|
5.173.955
|
1.034.791
|
6.208.746
|
26
|
2Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm
photpho hữu cơ
|
316.108
|
135.331
|
148.864
|
157.244
|
6.650.199
|
7.182.214
|
7.804.430
|
1.560.886
|
9.365.316
|
27
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
316.108
|
135.331
|
148.864
|
164.457
|
1.124.574
|
1.214.539
|
1.843.968
|
368.794
|
2.212.762
|
28
|
2Đ5
|
PCBs
|
316.108
|
135.331
|
148.864
|
164.457
|
1.124.574
|
1.214.539
|
1.843.968
|
368.794
|
2.212.762
|
29
|
2Đ6
|
Phân tích đồng thời
Kim loại
|
263.423
|
26.025
|
28.627
|
105.442
|
3.789.886
|
4.093.077
|
4.490.569
|
898.114
|
5.388.683
|
PHỤ LỤC 06:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QLC (20%)
|
Thành tiền
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
8.737.742
|
2.082.350
|
2.290.585
|
2.397.269
|
12.667.193
|
13.680.568
|
27.106.164
|
5.421.233
|
32.527.397
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu
và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
2.753.603
|
307.233
|
337.956
|
134.298
|
2.441.863
|
2.637.212
|
5.863.070
|
1.172.614
|
7.035.684
|
1
|
1NN1a
|
Nhiệt độ
|
56.324
|
5.216
|
5.738
|
4.606
|
6.591
|
7.118
|
73.787
|
14.757
|
88.544
|
2
|
1NN1b
|
pH
|
56.324
|
5.216
|
5.738
|
4.606
|
19.791
|
21.374
|
88.043
|
17.609
|
105.651
|
3
|
1NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
56.324
|
5.908
|
6.499
|
4.606
|
46.130
|
49.820
|
117.250
|
23.450
|
140.700
|
4
|
1NN3a
|
Độ đục
|
56.324
|
5.604
|
6.164
|
4.606
|
67.364
|
72.753
|
139.848
|
27.970
|
167.817
|
5
|
1NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
56.324
|
8.488
|
9.337
|
4.606
|
85.130
|
91.940
|
162.208
|
32.442
|
194.650
|
6
|
1NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử
(ORP)
|
56.324
|
5.216
|
5.738
|
4.606
|
46.130
|
49.820
|
116.489
|
23.298
|
139.787
|
7
|
1NN3d
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
56.324
|
8.488
|
9.337
|
4.606
|
85.130
|
91.940
|
162.208
|
32.442
|
194.650
|
8
|
1NN4
|
Lấy mẫu, phân tích
đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy
hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
220.836
|
51.789
|
56.968
|
4.952
|
284.181
|
306.915
|
589.673
|
117.935
|
707.607
|
9
|
1NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
56.324
|
7.615
|
8.377
|
2.856
|
35.404
|
38.236
|
105.794
|
21.159
|
126.952
|
10
|
1NN5b
|
Chất rắn tổng số
(TS)
|
56.324
|
7.615
|
8.377
|
2.856
|
35.404
|
38.236
|
105.794
|
21.159
|
126.952
|
11
|
1NN6
|
Độ cứng tổng số
theo CaCO3
|
56.324
|
7.615
|
8.377
|
2.856
|
35.404
|
38.236
|
105.794
|
21.159
|
126.952
|
12
|
1NN7a
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-),
TSS, (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P,
Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),
Clorua (CT) (Định mức tính cho 01 thông số)
|
63.096
|
6.079
|
6.687
|
2.856
|
54.684
|
59.059
|
131.698
|
26.340
|
158.038
|
13
|
1NN7b
|
Kim loại nặng Pb,
Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)
|
63.096
|
6.079
|
6.687
|
2.856
|
54.684
|
59.059
|
131.698
|
26.340
|
158.038
|
14
|
1NNg
|
Cyanua (CN-)
|
63.096
|
6.079
|
6.687
|
2.856
|
54.684
|
59.059
|
131.698
|
26.340
|
158.038
|
15
|
1NN9
|
Coliform, E.coli
|
63.096
|
6.079
|
6.687
|
2.856
|
54.684
|
59.059
|
131.698
|
26.340
|
158.038
|
16
|
1NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ
|
69.868
|
6.079
|
6.687
|
2.856
|
54.684
|
59.059
|
138.470
|
27.694
|
166.164
|
17
|
1NN11
|
Thuốc BVTV nhóm
Photpho hữu cơ
|
69.868
|
6.079
|
6.687
|
2.856
|
54.684
|
59.059
|
138.470
|
27.694
|
166.164
|
18
|
1NN12
|
Phenol
|
63.096
|
6.079
|
6.687
|
2.856
|
54.684
|
59.059
|
131.698
|
26.340
|
158.038
|
II
|
Công tác phân
tích các thông số môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
5.984.139
|
1.775118
|
1.952.629
|
2.262.970
|
10.225.330
|
11.043.356
|
21.243.094
|
4.248.619
|
25.491.713
|
1
|
2NN5a
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
86.937
|
4.718
|
5.190
|
20.123
|
1.765
|
1.906
|
114.156
|
22.831
|
136.988
|
2
|
2NN5b
|
Chất rắn tổng số
(TS)
|
76.882
|
4.718
|
5.190
|
20.123
|
1.765
|
1.906
|
104.102
|
20.820
|
124.922
|
3
|
2NN6
|
Độ cứng tổng số
theo CaCO3
|
76.882
|
13.309
|
14.640
|
19.922
|
62.400
|
67.392
|
178.836
|
35.767
|
214.603
|
4
|
2NN7a
|
Chi so Permanganat
|
86.937
|
29.273
|
32.200
|
33.368
|
10.560
|
11.405
|
163.910
|
32.782
|
196.692
|
5
|
2NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
86.937
|
40.778
|
44.856
|
27.964
|
8.386
|
9.057
|
168.814
|
33.763
|
202.577
|
6
|
2NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
86.937
|
45.594
|
50.153
|
28.021
|
206.444
|
222.960
|
388.070
|
77.614
|
465.684
|
7
|
2NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
86.937
|
47.105
|
51.815
|
27.964
|
40.074
|
43.280
|
209.996
|
41.999
|
251.995
|
8
|
2NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
86.937
|
35.450
|
38.996
|
25.390
|
34.234
|
36.973
|
188.295
|
37.659
|
225.954
|
9
|
2NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
98.787
|
40.489
|
44.538
|
32.838
|
18.364
|
19.833
|
195.997
|
39.199
|
235.196
|
10
|
2NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
98.787
|
35.450
|
38.996
|
27.964
|
11.674
|
12.608
|
178.355
|
35.671
|
214.025
|
11
|
2NN7h
|
Tổng N
|
164.646
|
27.407
|
30.148
|
41.282
|
47.664
|
51.477
|
287.552
|
57.510
|
345.063
|
12
|
2NN7i
|
Crom (VI)
|
98.787
|
40.489
|
44.538
|
27.964
|
40.690
|
43.945
|
215.234
|
43.047
|
258.281
|
13
|
2NN7k
|
Tổng P
|
152.885
|
58.026
|
63.829
|
41.282
|
23.754
|
25.654
|
283.650
|
56.730
|
340.380
|
14
|
2NN7l
|
Clorua(Cl)
|
76.882
|
18.601
|
20.461
|
27.010
|
8.354
|
9.022
|
133.375
|
26.675
|
160.050
|
15
|
2NN7m1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
223.910
|
88.160
|
96.976
|
76.799
|
47.598
|
51.406
|
449.091
|
89.818
|
538.909
|
16
|
2NN7m2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
223.910
|
88.160
|
96.976
|
76.799
|
47.598
|
51.406
|
449.091
|
89.818
|
538.909
|
17
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng (As)
|
223.910
|
82.127
|
90.339
|
124.031
|
150.145
|
162.157
|
600.437
|
120.087
|
720.524
|
18
|
2NN7n2
|
Kim loại nặng (Se)
|
223.910
|
82.127
|
90.339
|
124.031
|
150.145
|
162.157
|
600.437
|
120.087
|
720.524
|
19
|
2NN7n3
|
Kim loại nặng (Hg)
|
223.910
|
87.539
|
96.293
|
124.031
|
153.254
|
165.514
|
609.748
|
121.950
|
731.698
|
20
|
2NN7p1
|
Kim loại (Fe)
|
164.646
|
57.073
|
62.781
|
89.657
|
61.590
|
66.517
|
383.600
|
76.720
|
460.320
|
21
|
2NN7P2
|
Kim loại (Cu)
|
164.646
|
57.073
|
62.781
|
89.657
|
61.590
|
66.517
|
383.600
|
76.720
|
460.320
|
22
|
2NN7p3
|
Kim loại (Zn)
|
164.646
|
57.073
|
62.781
|
89.657
|
61.590
|
66.517
|
383.600
|
76.720
|
460.320
|
23
|
2NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
164.646
|
57.073
|
62.781
|
89.657
|
61.590
|
66.517
|
383.600
|
76.720
|
460.320
|
24
|
2NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
164.646
|
57.073
|
62.781
|
89.657
|
61.590
|
66.517
|
383.600
|
76.720
|
460.320
|
25
|
2NN7p6
|
Kim loại (Ni)
|
164.646
|
57.073
|
62.781
|
89.657
|
61.590
|
66.517
|
383.600
|
76.720
|
460.320
|
26
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
152.885
|
43.289
|
47.618
|
46.835
|
100.439
|
108.474
|
355.812
|
71.162
|
426.975
|
27
|
2NN9a1
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
164.646
|
12.208
|
13.429
|
49.488
|
846.197
|
913.893
|
1.141.456
|
228.291
|
1.369.747
|
28
|
2NN9a2
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
164.646
|
12.208
|
13.429
|
49.488
|
774.733
|
836.712
|
1.064.274
|
212.855
|
1.277.129
|
29
|
2NN9b1
|
E.coli(TCVN
6187-1:2009)
|
164.646
|
12.208
|
13.429
|
49.488
|
846.197
|
913.893
|
1.141.456
|
228.291
|
1.369.747
|
30
|
2NN9b2
|
E.coli (TCVN
6187-2:2009)
|
164.646
|
12.208
|
13.429
|
49.488
|
774.733
|
836.712
|
1.064.274
|
212.855
|
1.277.129
|
31
|
2NN10
|
Thuốc BVTV nhóm CIo
hữu cơ
|
526.846
|
135.331
|
148.864
|
147.266
|
695.199
|
750.814
|
1.573.790
|
314.758
|
1.888.548
|
32
|
2NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Phot
pho hữu cơ
|
526.846
|
135.331
|
148.864
|
147.266
|
695.262
|
750.883
|
1.573.858
|
314.772
|
1.888.630
|
33
|
2NN12
|
Phenol
|
210.738
|
92.915
|
102.206
|
50.373
|
104.025
|
112.347
|
475.665
|
95.133
|
570.798
|
34
|
2NN13
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
237.081
|
26.195
|
28.814
|
152.505
|
3.789.166
|
4.092.299
|
4.510.699
|
902.140
|
5.412.839
|
PHỤ LỤC 07:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MƯA
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QLC (20%)
|
Thành tiền
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC NƯỚC MƯA
|
4.922.241
|
1.296.453
|
1.426.098
|
2.004.797
|
6.012.685
|
6.493.700
|
14.846.835
|
2.969.367
|
17.816.202
|
1
|
Hoạt động lấy mẫu
và quan trắc nước mưa tại hiện trường
|
1.253.994
|
150.504
|
165.554
|
95.324
|
799.838
|
863.825
|
2.378.697
|
475.739
|
2.854.436
|
1
|
1MA1a
|
Nhiệt độ
|
37.180
|
6.054
|
6.659
|
4.612
|
21.326
|
23.032
|
71.483
|
14.297
|
85.780
|
2
|
1MA1b
|
pH
|
37.180
|
6.054
|
6.659
|
4.612
|
21.326
|
23.032
|
71.483
|
14.297
|
85.780
|
3
|
1MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
37.180
|
9.828
|
10.811
|
4.612
|
109.796
|
118.580
|
171.183
|
34.237
|
205.419
|
4
|
1MA2b
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
45.060
|
9.828
|
10.811
|
4.612
|
13.076
|
14.122
|
74.605
|
14.921
|
89.526
|
5
|
1MA2c
|
Độ đục
|
45.060
|
6.218
|
6.840
|
4.612
|
64.076
|
69.202
|
125.713
|
25.143
|
150.856
|
6
|
1MA2d
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
45.060
|
9.508
|
10.458
|
4.612
|
13.796
|
14.900
|
75.030
|
15.006
|
90.036
|
7
|
1MA2đ
|
Hàm lượng ôxi hòa
tan (DO)
|
45.060
|
9.828
|
10.811
|
4.612
|
13.076
|
14.122
|
74.605
|
14.921
|
89.526
|
8
|
1MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ
tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất
rắn hòa tan (TDS), DO
|
252.384
|
44.400
|
48.840
|
10.840
|
143.526
|
155.008
|
467.072
|
93.414
|
560.487
|
9
|
1MA4a
|
Clorua (Cl-),
Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-),
Sulphat (SO42-), Crom VI (Định mức tính cho 01 thông số)
|
47.322
|
3.252
|
3.578
|
3.480
|
26.656
|
28.788
|
83.168
|
16.634
|
99.802
|
10
|
1MA4b
|
Pb, Cd, As, Hg (Định
mức tính cho 01 thông số)
|
47.322
|
3.252
|
3.578
|
3.480
|
26.656
|
28.788
|
83.168
|
16.634
|
99.802
|
11
|
1MA5
|
Các lon Na+,
NH4+, K+, Mg2+, Ca2+
(Định mức tính cho 01 thông số)
|
47.322
|
3.252
|
3.578
|
3.480
|
26.656
|
28.788
|
83.168
|
16.634
|
99.802
|
II
|
Hoạt động phân
tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
|
3.668.247
|
1.145.949
|
1.260.544
|
1.909.473
|
5.212.847
|
5.629.875
|
12.468.138
|
2.493.628
|
14.961.766
|
1
|
2MA4a
|
Clorua (Cl )
|
105.844
|
17.282
|
19.010
|
60.727
|
5.908
|
6.381
|
191.961
|
38.392
|
230.353
|
2
|
2MA4b
|
Florua (F)
|
105.844
|
45.538
|
50.092
|
79.596
|
113.740
|
122.839
|
358.371
|
71.674
|
430.045
|
3
|
2MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
105.844
|
45.538
|
50.092
|
63.684
|
206.030
|
222.512
|
442.132
|
88.426
|
530.558
|
4
|
2MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
105.844
|
47.354
|
52.089
|
63.684
|
39.660
|
42.833
|
264.449
|
52.890
|
317.339
|
5
|
2MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
117.604
|
35.423
|
38.965
|
66.231
|
43.190
|
46.645
|
269.445
|
53.889
|
323.334
|
6
|
2MA4f
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
117.604
|
40.461
|
44.507
|
66.231
|
39.030
|
42.152
|
270.495
|
54.099
|
324.593
|
7
|
2MA5a
|
Na+
|
141.125
|
16.004
|
17.605
|
107.182
|
63.506
|
68.586
|
334.498
|
66.900
|
401.398
|
8
|
2MA5b
|
NH4+
|
117.604
|
40.778
|
44.856
|
39.609
|
8.332
|
8.999
|
211.068
|
42.214
|
253.281
|
9
|
2MA5c
|
K+
|
141.125
|
16.004
|
17.605
|
107.182
|
55.980
|
60.458
|
326.370
|
65.274
|
391.644
|
10
|
2MA5d
|
Mg+
|
117.604
|
15.237
|
16.761
|
83.494
|
54.367
|
58.716
|
276.575
|
55.315
|
331.890
|
11
|
2MA5e
|
Ca2+
|
117.604
|
15.237
|
16.761
|
83.361
|
57.121
|
61.691
|
279.416
|
55.883
|
335.300
|
12
|
2MA5f1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
237.081
|
95.137
|
104.651
|
80.125
|
38.838
|
41.945
|
463.803
|
92.761
|
556.563
|
13
|
2MA5f2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
237.081
|
95.137
|
104.651
|
80.125
|
38.838
|
41.945
|
463.803
|
92.761
|
556.563
|
14
|
2MA5g1
|
Kim loại nặng (As)
|
263.423
|
98.360
|
108.196
|
114.044
|
129.675
|
140.049
|
625.712
|
125.142
|
750.854
|
15
|
2MA5g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
263.423
|
98.360
|
108.196
|
114.044
|
129.675
|
140.049
|
625.712
|
125.142
|
750.854
|
16
|
2MA5h1
|
Kim loại (Fe)
|
141.125
|
58.064
|
63.871
|
79.669
|
61.230
|
66.128
|
350.793
|
70.159
|
420.952
|
17
|
2MA5h2
|
Kim loại (Cu)
|
141.125
|
58.064
|
63.871
|
79.669
|
61.230
|
66.128
|
350.793
|
70.159
|
420.952
|
18
|
2MA5h3
|
Kim loại (Zn)
|
141.125
|
58.064
|
63.871
|
79.669
|
61.230
|
66.128
|
350.793
|
70.159
|
420.952
|
19
|
2MA5h4
|
Kim loại (Cr)
|
141.125
|
58.064
|
63.871
|
79.669
|
61.230
|
66.128
|
350.793
|
70.159
|
420.952
|
20
|
2MA5h5
|
Kim loại (Mn)
|
141.125
|
58.064
|
63.871
|
79.669
|
61.230
|
66.128
|
350.793
|
70.159
|
420.952
|
21
|
2MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
141.125
|
58.064
|
63.871
|
79.669
|
61.230
|
66.128
|
350.793
|
70.159
|
420.952
|
22
|
2MA6a
|
Phân tích đồng thời
các Kim loại
|
263.423
|
30.596
|
33.656
|
117.792
|
3.788.446
|
4.091.522
|
4.506.392
|
901.278
|
5.407.671
|
23
|
2MA6b
|
Phân tích đồng thời
các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-
|
263.423
|
45.114
|
49.625
|
104.349
|
33.130
|
35.780
|
453.178
|
90.636
|
543.813
|
PHỤ LỤC 08:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QLC (20%)
|
Thành tiền
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI
|
8.861.358
|
2.749.582
|
3.024.540
|
2.611.344
|
12.695.591
|
13.711.239
|
28.208.481
|
5.641.696
|
33.850.177
|
I
|
Công tác quan trắc
môi trường nước thải tại hiện trường
|
2.289.464
|
697.340
|
767.074
|
93.518
|
1.072.490
|
1.158.289
|
4.308.345
|
861.669
|
5.170.014
|
1
|
1NT1
|
Nhiệt độ
|
56.324
|
11.227
|
12.350
|
2.875
|
15.750
|
17.010
|
88.559
|
17.712
|
106.271
|
2
|
1NT2
|
pH
|
56.324
|
11.227
|
12.350
|
2.875
|
34.030
|
36.752
|
108.302
|
21.660
|
129.962
|
3
|
1NT3
|
Vận tốc
|
126.192
|
14.268
|
15.695
|
2.482
|
2.780
|
3.002
|
147.371
|
29.474
|
176.845
|
4
|
1NT4a
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
56.324
|
18.813
|
20.694
|
2.647
|
27.030
|
29.192
|
108.858
|
21.772
|
130.630
|
5
|
1NT4b
|
Độ màu
|
56.324
|
18.813
|
20.694
|
2.647
|
27.030
|
29.192
|
108.858
|
21.772
|
130.630
|
6
|
1NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh
hoá (BODs)
|
56.324
|
18.296
|
20.126
|
2.424
|
26.310
|
28.415
|
107.289
|
21.458
|
128.747
|
7
|
1NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá học
(COD)
|
56.324
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
27.710
|
29.927
|
109.370
|
21.874
|
131.244
|
8
|
1NT6
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
56.324
|
20.290
|
22.319
|
2.424
|
26.530
|
28.652
|
109.720
|
21.944
|
131.664
|
9
|
1NT7a
|
Coliform
|
63.096
|
18.850
|
20.735
|
2.424
|
28.110
|
30.359
|
116.614
|
23.323
|
139.937
|
10
|
1NT7b
|
E.Coli
|
69.868
|
18.850
|
20.735
|
2.424
|
28.110
|
30.359
|
123.385
|
24.677
|
148.063
|
11
|
1NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
69.868
|
23.428
|
25.771
|
2.424
|
28.110
|
30.359
|
128.422
|
25.684
|
154.106
|
12
|
1NT9
|
Cyanua (CN-)
|
63.096
|
18.167
|
19.984
|
2.424
|
36.110
|
38.999
|
124.503
|
24.901
|
149.403
|
13
|
1NT10a
|
Tổng P
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
14
|
1NT10b
|
Tổng N
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
15
|
1NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
16
|
1NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
17
|
1NT10đ
|
Crom (VI)
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
18
|
1NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
19
|
1NT10f
|
Sulphat (SO42)
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
20
|
1NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
21
|
1NT10h
|
Florua (F-)
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
22
|
1NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
23
|
1NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
63.096
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
118.323
|
23.665
|
141.987
|
24
|
1NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
47.322
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
102.549
|
20.510
|
123.059
|
25
|
1NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
47.322
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
102.549
|
20.510
|
123.059
|
26
|
1NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
47.322
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
102.549
|
20.510
|
123.059
|
27
|
1NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
47.322
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
102.549
|
20.510
|
123.059
|
28
|
1NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
47.322
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
102.549
|
20.510
|
123.059
|
29
|
1NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
47.322
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
102.549
|
20.510
|
123.059
|
30
|
1NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
47.322
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
102.549
|
20.510
|
123.059
|
31
|
1NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
47.322
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
102.549
|
20.510
|
123.059
|
32
|
1NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
47.322
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
102.549
|
20.510
|
123.059
|
33
|
1NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
47.322
|
18.813
|
20.694
|
2.424
|
29.730
|
32.108
|
102.549
|
20.510
|
123.059
|
34
|
1NT11
|
Phenol
|
63.096
|
18.167
|
19.984
|
2.424
|
28.110
|
30.359
|
115.863
|
23.173
|
139.035
|
35
|
1NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
63.096
|
18.167
|
19.984
|
2.424
|
28.110
|
30.359
|
115.863
|
23.173
|
139.035
|
36
|
1NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
69.868
|
18.296
|
20.126
|
2.424
|
28.110
|
30.359
|
122.776
|
24.555
|
147.332
|
37
|
1NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu
cơ
|
69.868
|
18.296
|
20.126
|
2.424
|
28.110
|
30.359
|
122.776
|
24.555
|
147.332
|
38
|
1NT13c
|
PCBs
|
69.868
|
18.296
|
20.126
|
2.424
|
28.110
|
30.359
|
122.776
|
24.555
|
147.332
|
II
|
Công tác phân
tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm
|
6.571.894
|
2.052.242
|
2.257.466
|
2.517.826
|
11.623.101
|
12.552.949
|
23.900.135
|
4.780.027
|
28.680.162
|
1
|
2NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh
hoá (BOD5)
|
97.287
|
39.602
|
43.562
|
19.266
|
2.404
|
2.596
|
162.711
|
32.542
|
195.254
|
2
|
2NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá học
(COD)
|
113.846
|
30.032
|
33.035
|
31.049
|
37.895
|
40.927
|
218.857
|
43.771
|
262.628
|
3
|
2NT6
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
97.287
|
4.514
|
4.965
|
17.841
|
3.017
|
3.258
|
123.351
|
24.670
|
148.021
|
4
|
2NT7a1
|
Coliform
|
192.871
|
13.468
|
14.815
|
47.558
|
846.197
|
913.893
|
1.169.137
|
233.827
|
1.402.964
|
5
|
2NT7a2
|
Coliform
|
192.871
|
13.468
|
14.815
|
47.558
|
775.085
|
837.092
|
1.092.335
|
218.467
|
1.310.802
|
6
|
2NT7b1
|
E.Coli
|
192.871
|
13.468
|
14.815
|
47.558
|
846.197
|
913.893
|
1.169.137
|
233.827
|
1.402.964
|
7
|
2NT7b2
|
E.Coli
|
192.871
|
13.468
|
14.815
|
47.558
|
775.085
|
837.092
|
1.092.335
|
218.467
|
1.310.802
|
8
|
2NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
223.448
|
113.352
|
124.687
|
63.677
|
790.800
|
854.064
|
1.265.875
|
253.175
|
1.519.050
|
9
|
2NT9
|
Cyanua (CN-)
|
145.829
|
43.431
|
47.774
|
30.581
|
101.159
|
109.252
|
333.436
|
66.687
|
400.123
|
10
|
2NT10a
|
Tổng P
|
145.829
|
57.139
|
62.853
|
39.844
|
26.090
|
28.177
|
276.702
|
55.340
|
332.043
|
11
|
2NT10b
|
Tổng N
|
145.829
|
66.759
|
73.435
|
45.177
|
49.567
|
53.532
|
317.973
|
63.595
|
381.568
|
12
|
2NT10C
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
107.636
|
40.964
|
45.061
|
26.841
|
9.246
|
9.986
|
189.523
|
37.905
|
227.428
|
13
|
2NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
117.604
|
40.964
|
45.061
|
26.583
|
21.714
|
23.451
|
212.699
|
42.540
|
255.238
|
14
|
2NT10đ
|
Crom (VI)
|
122.308
|
40.647
|
44.712
|
26.841
|
41.735
|
45.074
|
238.934
|
47.787
|
286.721
|
15
|
2NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
107.636
|
55.743
|
61.317
|
26.583
|
243.444
|
262.920
|
458.456
|
91.691
|
550.147
|
16
|
2NT10f
|
Sulphat (SO42)
|
117.604
|
35.609
|
39.170
|
23.952
|
22.200
|
23.976
|
204.701
|
40.940
|
245.642
|
17
|
2NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
117.604
|
40.647
|
44.712
|
46.217
|
17.540
|
18.943
|
227.476
|
45.495
|
272.971
|
18
|
2NT10h
|
Florua (F-)
|
122.308
|
40.647
|
44.712
|
26.583
|
150.870
|
162.940
|
356.542
|
71.308
|
427.851
|
19
|
2NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
95.188
|
17.114
|
18.825
|
19.866
|
10.010
|
10.811
|
144.690
|
28.938
|
173.628
|
20
|
2NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
235.208
|
20.535
|
22.588
|
20.286
|
10.839
|
11.706
|
289.789
|
57.958
|
347.746
|
21
|
2NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
210.738
|
88.304
|
97.134
|
106.861
|
48.078
|
51.925
|
466.659
|
93.332
|
559.991
|
22
|
2NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
210.738
|
88.304
|
97.134
|
106.861
|
48.078
|
51.925
|
466.659
|
93.332
|
559.991
|
23
|
2NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
210.738
|
87.663
|
96.429
|
154.093
|
84.755
|
91.535
|
552.796
|
110.559
|
663.355
|
24
|
2NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
210.738
|
87.663
|
96.429
|
154.093
|
133.979
|
144.697
|
605.958
|
121.192
|
727.150
|
25
|
2NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
164.646
|
56.263
|
61.889
|
104.503
|
61.230
|
66.128
|
397.166
|
79.433
|
476.599
|
26
|
2NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
164.646
|
56.263
|
61.889
|
104.503
|
61.230
|
66.128
|
397.166
|
79.433
|
476.599
|
27
|
2NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
164.646
|
56.263
|
61.889
|
104.503
|
61.230
|
66.128
|
397.166
|
79.433
|
476.599
|
28
|
2NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
164.646
|
56.263
|
61.889
|
104.503
|
61.230
|
66.128
|
397.166
|
79.433
|
476.599
|
29
|
2NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
164.646
|
56.263
|
61.889
|
104.503
|
61.230
|
66.128
|
397.166
|
79.433
|
476.599
|
30
|
2NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
164.646
|
56.263
|
61.889
|
104.503
|
61.230
|
66.128
|
397.166
|
79.433
|
476.599
|
31
|
2NT11
|
Phenol
|
184.396
|
93.101
|
102.411
|
43.571
|
97.275
|
105.057
|
435.435
|
87.087
|
522.522
|
32
|
2NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
184.396
|
98.012
|
107.814
|
47.661
|
182.610
|
197.219
|
537.089
|
107.418
|
644.507
|
33
|
2NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
408.306
|
135.517
|
149.068
|
145.828
|
695.221
|
750.839
|
1.454.041
|
290.808
|
1.744.849
|
34
|
2NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu
cơ
|
408.306
|
135.517
|
149.068
|
145.828
|
697.372
|
753.162
|
1.456.364
|
291.273
|
1.747.636
|
35
|
2NT13c
|
PCBs
|
408.306
|
135.517
|
149.068
|
145.828
|
697.372
|
753.162
|
1.456.364
|
291.273
|
1.747.636
|
36
|
2NT14
|
Phân tích đồng thời
các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)
|
263.423
|
23.496
|
25.845
|
158.768
|
3.789.886
|
4.093.077
|
4.541.113
|
908.223
|
5.449.336
|
PHỤ LỤC 09:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM
TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QLC (20%)
|
Thành tiền
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
|
7.764.086
|
1.691.131
|
1.860.244
|
3.605.731
|
23.593.289
|
25.480.752
|
38.710.813
|
7.742.163
|
46.452.976
|
I
|
Công tác quan trắc
môi trường trầm tích tại hiện trường (TT)
|
2.532.229
|
63.021
|
69.323
|
74.976
|
282.388
|
304.979
|
2.981.507
|
596.301
|
3.577.808
|
1
|
1TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
112.649
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
12.754
|
13.774
|
132.982
|
26.596
|
159.579
|
2
|
1TT2
|
Tông các bon hữu cơ
|
112.649
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
12.754
|
13.774
|
132.982
|
26.596
|
159.579
|
3
|
1TT3
|
Dầu mỡ
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
12.754
|
13.774
|
130.752
|
26.150
|
156.902
|
4
|
1TT4
|
Cyanua (CN-)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
12.754
|
13.774
|
130.752
|
26.150
|
156.902
|
5
|
1TT5a
|
Tổng N
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
6
|
1TT5b
|
Tổng P
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
7
|
1TT5c
|
Phenol
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
8
|
1TT5d1
|
KLN (Pb)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
9
|
1TT5d2
|
KLN (Cd)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
10
|
1TT5đ1
|
KLN ( As)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
11
|
1TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
12
|
1TT5e1
|
KLN (Zn)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
13
|
1TT5e2
|
KLN (Cu)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
14
|
1TT5e3
|
KLN (Cr)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
15
|
1TT5e4
|
KLN (Mn)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
16
|
1TT5e5
|
KLN (Ni)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
131.076
|
26.215
|
157.291
|
17
|
1TT5f
|
Tổng K2O
|
98.568
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
13.054
|
14.098
|
119.225
|
23.845
|
143.070
|
18
|
1TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
12.334
|
13.321
|
130.298
|
26.060
|
156.358
|
19
|
1TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt
pho hữu cơ
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
12.334
|
13.321
|
130.298
|
26.060
|
156.358
|
20
|
1TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
12.334
|
13.321
|
130.298
|
26.060
|
156.358
|
21
|
1TT6d
|
Polycyclic aromatic
hydrocarbon (PAHs)
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
12.334
|
13.321
|
130.298
|
26.060
|
156.358
|
22
|
1TT6đ
|
PCBs
|
110.418
|
2.865
|
3.151
|
3.408
|
12.334
|
13.321
|
130.298
|
26.060
|
156.358
|
23
|
1TT7
|
Phân tích đồng thời
kim loại
|
110.418
|
|
0
|
|
|
0
|
110.418
|
22.084
|
132.502
|
II
|
Công tác phân
tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (TT)
|
5.231.857
|
1.628.110
|
1.790.921
|
3.530.755
|
23.310.901
|
25.175.773
|
35.729.306
|
7.145.861
|
42.875.168
|
1
|
2TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
124.196
|
11.379
|
12.517
|
22.445
|
29.974
|
32.372
|
191.529
|
38.306
|
229.835
|
2
|
2TT2
|
Tổng các bon hữu cơ
|
158.054
|
12.431
|
13.674
|
53.619
|
264.170
|
285.304
|
510.651
|
102.130
|
612.781
|
3
|
2TT3
|
Dầu mỡ
|
235.208
|
15.527
|
17.080
|
65.389
|
1.358.800
|
1.467.504
|
1.785.181
|
357.036
|
2.142.217
|
4
|
2TT4
|
Cyanua (CN-)
|
235.208
|
15.482
|
17.031
|
37.938
|
101.629
|
109.759
|
399.936
|
79.987
|
479.923
|
5
|
2TT5a
|
Tổng N
|
176.406
|
24.099
|
26.509
|
56.272
|
43.034
|
46.477
|
305.664
|
61.133
|
366.797
|
6
|
2TT5b
|
Tổng P
|
176.406
|
56.034
|
61.637
|
56.272
|
22.750
|
24.570
|
318.885
|
63.777
|
382.662
|
7
|
2TT5c
|
Phenol
|
263.423
|
93.101
|
102.411
|
51.896
|
1.192.337
|
1.287.724
|
1.705.454
|
341.091
|
2.046.545
|
8
|
2TT5d1
|
KLN (Pb)
|
210.738
|
98.208
|
108.029
|
158.766
|
48.678
|
52.573
|
530.106
|
106.021
|
636.127
|
9
|
2TT5d2
|
KLN (Cd)
|
210.738
|
98.208
|
108.029
|
158.766
|
48.678
|
52.573
|
530.106
|
106.021
|
636.127
|
10
|
2TT5đ1
|
KLN (As)
|
263.423
|
103.945
|
114.339
|
195.998
|
116.730
|
126.068
|
699.829
|
139.966
|
839.795
|
11
|
2TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
263.423
|
103.945
|
114.339
|
195.998
|
116.730
|
126.068
|
699.829
|
139.966
|
839.795
|
12
|
2TT5e1
|
KL (Zn)
|
188.166
|
56.263
|
61.889
|
152.604
|
62.670
|
67.684
|
470.343
|
94.069
|
564.412
|
13
|
2TT5e2
|
KL (Cu)
|
188.166
|
56.263
|
61.889
|
152.604
|
62.670
|
67.684
|
470.343
|
94.069
|
564.412
|
14
|
2TT5e3
|
KL (Cr)
|
188.166
|
56.263
|
61.889
|
152.604
|
62.670
|
67.684
|
470.343
|
94.069
|
564.412
|
15
|
2TT5e4
|
KL (Mn)
|
188.166
|
56.263
|
61.889
|
152.604
|
62.670
|
67.684
|
470.343
|
94.069
|
564.412
|
16
|
2TT5e5
|
KL (Ni)
|
188.166
|
56.263
|
61.889
|
152.604
|
62.670
|
67.684
|
470.343
|
94.069
|
564.412
|
17
|
2TT5f
|
Tổng K2O
|
103.497
|
15.418
|
16.960
|
105.869
|
28.704
|
31.000
|
257.326
|
51.465
|
308.791
|
18
|
2TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ
|
316.108
|
135.517
|
149.068
|
295.780
|
3.785.199
|
4.088.014
|
4.848.971
|
969.794
|
5.818.765
|
19
|
2TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt
pho hữu cơ
|
316.108
|
135.517
|
149.068
|
295.780
|
3.785.199
|
4.088.014
|
4.848.971
|
969.794
|
5.818.765
|
20
|
2TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
316.108
|
135.517
|
149.068
|
295.780
|
3.785.199
|
4.088.014
|
4.848.971
|
969.794
|
5.818.765
|
21
|
2TT6d
|
Polycyclic aromatic
hydrocarbon (PAHs)
|
316.108
|
135.517
|
149.068
|
295.780
|
3.784.657
|
4.087.430
|
4.848.386
|
969.677
|
5.818.063
|
22
|
2TT6đ
|
PCBs
|
316.108
|
135.517
|
149.068
|
295.780
|
695.199
|
750.814
|
1.511.771
|
302.354
|
1.814.125
|
23
|
2TT7
|
Phân tích đồng thời
kim loại
|
289.765
|
21.436
|
23.579
|
129.606
|
3.789.886
|
4.093.077
|
4.536.028
|
907.206
|
5.443.234
|
PHỤ LỤC 10:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT
THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QLC (20%)
|
Thành tiền
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC CHẤT THẢI
|
9.753.931
|
1.981.318
|
2.179.450
|
3.624.045
|
21.655.101
|
23.387.509
|
38.944.934
|
7.788.987
|
46.733.920
|
I
|
Công tác quan trắc
chất thải tại hiện trường (1CT)
|
2.822.743
|
70.162
|
77.178
|
151.123
|
152.108
|
164.277
|
3.215.320
|
643.064
|
3.858.384
|
1
|
1CT1
|
Độ ẩm (%)
|
88.513
|
2.506
|
2.756
|
5.966
|
5.254
|
5.674
|
102.910
|
20.582
|
123.492
|
2
|
1CT2
|
pH
|
88.513
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
10.250
|
11.070
|
107.716
|
21.543
|
129.259
|
3
|
1CT3
|
Cyanua (CN-)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
4
|
1CT4
|
Crom (VI)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
5
|
1CT5
|
Florua (F-)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
6
|
1CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
7
|
1CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
8
|
1CT7a
|
Kim loại nặng (As)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
9
|
1CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
10
|
1CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
11
|
1CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
12
|
1CT8C
|
Kim loại (Mn)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
13
|
1CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
14
|
1CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
15
|
1CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
16
|
1CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
17
|
1CT8g
|
Kim loại (Se)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
18
|
1CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
19
|
1CT8i
|
Kim loại (Be)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
20
|
1CT8k
|
Kim loại (Va)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
21
|
1CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
98.568
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
112.375
|
22.475
|
134.850
|
22
|
1CT9
|
Dầu mỡ
|
110.418
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
124.225
|
24.845
|
149.070
|
23
|
1CT10
|
Phenol
|
110.418
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
124.225
|
24.845
|
149.070
|
24
|
1CT11a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
110.418
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
124.225
|
24.845
|
149.070
|
25
|
1CT11b
|
HCBVTV phot pho hữu
cơ
|
110.418
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
124.225
|
24.845
|
149.070
|
26
|
1CT11c
|
PAH
|
110.418
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
124.225
|
24.845
|
149.070
|
27
|
1CT11d
|
PCBs
|
110.418
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
124.225
|
24.845
|
149.070
|
28
|
1CT12
|
Lấy mẫu đồng thời
các kim loại
|
110.418
|
2.506
|
2.756
|
5.376
|
5.254
|
5.674
|
124.225
|
24.845
|
149.070
|
II
|
Công tác phân
tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)
|
6.931.188
|
1.911.156
|
2.102.272
|
3.472.921
|
21.502.993
|
23.223.232
|
35.729.614
|
7.145.923
|
42.875.536
|
1
|
2CT1
|
Độ ẩm (%)
|
91.527
|
9.927
|
10.919
|
13.945
|
1.420
|
1.534
|
117.924
|
23.585
|
141.509
|
2
|
2CT2
|
pH
|
124.196
|
17.220
|
18.942
|
20.758
|
45.032
|
48.635
|
212.530
|
42.506
|
255.036
|
3
|
2CT3
|
Cyanua (CN-)
|
316.108
|
36.966
|
40.662
|
66.449
|
100.824
|
108.890
|
532.109
|
106.422
|
638.531
|
4
|
2CT4
|
Crom (VI)
|
141.125
|
39.106
|
43.017
|
39.190
|
59.850
|
64.638
|
287.969
|
57.594
|
345.563
|
5
|
2CT5
|
Florua (F-)
|
141.125
|
39.106
|
43.017
|
39.190
|
92.350
|
99.738
|
323.069
|
64.614
|
387.683
|
6
|
2CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
263.423
|
56.302
|
61.932
|
134.484
|
48.318
|
52.184
|
512.024
|
102.405
|
614.428
|
7
|
2CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
263.423
|
56.302
|
61.932
|
134.484
|
48.318
|
52.184
|
512.024
|
102.405
|
614.428
|
8
|
2CT7a
|
Kim loại nặng ( As)
|
263.423
|
103.942
|
114.336
|
171.716
|
79.100
|
85.428
|
634.903
|
126.981
|
761.884
|
9
|
2CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
263.423
|
101.427
|
111.569
|
171.716
|
116.659
|
125.992
|
672.700
|
134.540
|
807.240
|
10
|
2CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
11
|
2CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
12
|
2CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
13
|
2CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
14
|
2CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
15
|
2CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
16
|
2CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
17
|
2CT8g
|
Kim loại (Se)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
18
|
2CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
19
|
2CT8i
|
Kim loại (Be)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
20
|
2CT8k
|
Kim loại (Va)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
21
|
2CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
164.646
|
58.355
|
64.191
|
132.126
|
62.310
|
67.295
|
428.257
|
85.651
|
513.909
|
22
|
2CT9
|
Dầu mỡ
|
316.108
|
112.702
|
123.972
|
69.320
|
809.140
|
873.871
|
1.383.271
|
276.654
|
1.659.925
|
23
|
2CT10
|
Phenol
|
316.108
|
87.610
|
96.371
|
56.178
|
104.025
|
112.347
|
581.004
|
116.201
|
697.204
|
24
|
2CT11a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
526.846
|
133.675
|
147.042
|
202.198
|
3.788.049
|
4.091.092
|
4.967.179
|
993.436
|
5.960.615
|
25
|
2CT11b
|
HCBVTV phot pho hữu
cơ
|
526.846
|
133.014
|
146.315
|
202.198
|
3.787.367
|
4.090.356
|
4.965.716
|
993.143
|
5.958.859
|
26
|
2CT11c
|
PAHs
|
583.276
|
133.014
|
146.315
|
202.198
|
3.937.367
|
4.252.356
|
5.184.146
|
1.036.829
|
6.220.975
|
27
|
2CT11d
|
PCBs
|
526.846
|
133.675
|
147.042
|
202.198
|
3.937.367
|
4.252.356
|
5.128.443
|
1.025.689
|
6.154.132
|
28
|
2CT12
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
291.638
|
16.905
|
18.596
|
161.190
|
3.800.086
|
4.104.093
|
4.575.517
|
915.103
|
5.490.620
|
PHỤ LỤC 11:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QLC (20%)
|
Thành tiền
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC KHÍ THẢI
|
17.432.554
|
4.209.094
|
4.630.003
|
6.836.773
|
9.147.674
|
9.879.488
|
38.778.818
|
7.755.764
|
46.534.581
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu
và quan trắc khí thải tại hiện trường
|
12.483.946
|
3.042.737
|
3.347.011
|
1.801.155
|
3.638.252
|
3.929.312
|
21.561.423
|
4.312.285
|
25.873.708
|
a
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
97.799
|
18.785
|
20.663
|
4.704
|
3.196
|
3.452
|
126.619
|
25.324
|
151.942
|
2
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
97.799
|
18.785
|
20.663
|
4.704
|
3.196
|
3.452
|
126.619
|
25.324
|
151.942
|
3
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
97.799
|
18.785
|
20.663
|
4.704
|
3.196
|
3.452
|
126.619
|
25.324
|
151.942
|
4
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
97.799
|
18.785
|
20.663
|
4.704
|
3.196
|
3.452
|
126.619
|
25.324
|
151.942
|
5
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
97.799
|
18.785
|
20.663
|
14.400
|
3.194
|
3.450
|
136.312
|
27.262
|
163.575
|
b
|
Các thông số khí
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b1
|
Các thông số đo
tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1KT4
|
Nhiệt độ
|
192.136
|
98.876
|
108.764
|
81.982
|
4.429
|
4.784
|
387.666
|
77.533
|
465.199
|
7
|
1KT5
|
Vận tốc
|
262.004
|
35.049
|
38.554
|
29.182
|
4.429
|
4.784
|
334.524
|
66.905
|
401.429
|
8
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
110.418
|
48.229
|
53.052
|
31.526
|
4.429
|
4.784
|
199.779
|
39.956
|
239.735
|
9
|
1KT7
|
Khối lượng mol phân
tử khí khô
|
110.418
|
135.216
|
148.737
|
53.926
|
2.893
|
3.125
|
316.206
|
63.241
|
379.448
|
10
|
1KT8
|
Áp suất khí thải
|
173.514
|
98.876
|
108.764
|
14.400
|
4.429
|
4.784
|
301.462
|
60.292
|
361.754
|
11
|
1KT9a
|
Khí oxy (O2)
|
262.004
|
29.576
|
32.533
|
51.299
|
303.716
|
328.013
|
673.850
|
134.770
|
808.620
|
12
|
1KT9b
|
Khí CO
|
262.004
|
37.829
|
41.612
|
51.299
|
204.812
|
221.197
|
576.112
|
115.222
|
691.334
|
13
|
1KT9c
|
Khí NO
|
262.004
|
36.627
|
40.290
|
51.299
|
423.716
|
457.613
|
811.206
|
162.241
|
973.448
|
14
|
1KT9d
|
Khí Nitơ dioxit
(NO2)
|
262.004
|
37.028
|
40.731
|
51.299
|
423.716
|
457.613
|
811.647
|
162.329
|
973.976
|
15
|
1KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
262.004
|
37.829
|
41.612
|
26.117
|
303.716
|
328.013
|
657.746
|
131.549
|
789.295
|
b2
|
Lấy mẫu ngoài hiện
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
1KT9e
|
Khí NOx
|
244.537
|
37.028
|
40.731
|
58.782
|
107.647
|
116.259
|
460.309
|
92.062
|
552.371
|
17
|
1KT9f
|
Khí SO2
|
244.537
|
37.829
|
41.612
|
33.600
|
40.053
|
43.257
|
363.006
|
72.601
|
435.607
|
18
|
1KT9g
|
Khí CO
|
244.537
|
33.328
|
36.661
|
33.600
|
7.474
|
8.072
|
322.870
|
64.574
|
387.444
|
19
|
1KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
1.532.786
|
96.770
|
106.447
|
53.182
|
111.474
|
120.392
|
1.812.808
|
362.562
|
2.175.369
|
20
|
1KT10b
|
Bụi PM10
|
1.532.786
|
96.770
|
106.447
|
53.182
|
111.474
|
120.392
|
1.812.808
|
362.562
|
2.175.369
|
21
|
1KT11a
|
HCl
|
244.537
|
98.588
|
108.447
|
73.982
|
140.761
|
152.022
|
578.988
|
115.798
|
694.786
|
22
|
1KT11b
|
HF
|
244.537
|
98.588
|
108.447
|
73.982
|
140.761
|
152.022
|
578.988
|
115.798
|
694.786
|
23
|
1KT11c
|
H2SO4
|
244.537
|
98.588
|
108.447
|
73.982
|
140.761
|
152.022
|
578.988
|
115.798
|
694.786
|
24
|
1KT12a1
|
Kim loại Pb
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
25
|
1KT12a2
|
Kim loại Cd
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
26
|
1KT12b1
|
Kim loại As
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
27
|
1KT12b2
|
Kim loại Sb
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
28
|
1KT12b3
|
Kim loại Se
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
29
|
1KT12b4
|
Kim loại Hg
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
30
|
1KT12c1
|
Kim loại Cu
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
31
|
1KT12c2
|
Kim loại Cr
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
32
|
1KT12c3
|
Kim loại Mn
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
33
|
1KT12c4
|
Kim loại Zn
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
34
|
1KT12C5
|
Kim loại Ni
|
268.238
|
123.865
|
136.252
|
53.182
|
70.601
|
76.249
|
533.921
|
106.784
|
640.705
|
35
|
1KT12d
|
Hg (method 30B)
|
459.836
|
112.063
|
123.269
|
53.182
|
97.201
|
104.977
|
741.264
|
148.253
|
889.517
|
36
|
1KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
459.836
|
118.729
|
130.602
|
87.582
|
130.677
|
141.131
|
819.152
|
163.830
|
982.982
|
37
|
1KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu
cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
419.206
|
118.729
|
130.602
|
87.582
|
130.677
|
141.131
|
778.522
|
155.704
|
934.226
|
c
|
Các đặc tính nguồn
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
1KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
315.480
|
2.624
|
2.887
|
2.688
|
990
|
1.069
|
322.124
|
64.425
|
386.549
|
39
|
1KT15b
|
Đường kính trong miệng
ống khói
|
315.480
|
2.624
|
2.887
|
2.688
|
990
|
1.069
|
322.124
|
64.425
|
386.549
|
40
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
383.196
|
38.903
|
42.793
|
52.582
|
4.431
|
4.786
|
483.358
|
96.672
|
580.029
|
II
|
Hoạt động phân tích
khí thải trong phòng thí nghiệm
|
4.948.608
|
1.166.357
|
1.282.992
|
5.035.618
|
5.509.422
|
5.950.176
|
17.217.394
|
3.443.479
|
20.660.873
|
1
|
2KT9a
|
Khí CO
|
188.166
|
1.562
|
1.719
|
2.243
|
34.752
|
37.533
|
229.660
|
45.932
|
275.592
|
2
|
2KT9b
|
Khí NOx
|
188.166
|
1.562
|
1.719
|
2.243
|
88.834
|
95.941
|
288.069
|
57.614
|
345.683
|
3
|
2KT9C
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
188.166
|
1.562
|
1.719
|
2.243
|
23.001
|
24.841
|
216.969
|
43.394
|
260.363
|
4
|
2KT10a
|
Bụi tổng số
|
188.166
|
11.633
|
12.796
|
38.322
|
21.566
|
23.292
|
262.577
|
52.515
|
315.092
|
5
|
2KT10b
|
Bụi PM10
|
188.166
|
11.633
|
12.796
|
38.322
|
21.566
|
23.292
|
262.577
|
52.515
|
315.092
|
6
|
2KT11a
|
HCI
|
210.738
|
20.573
|
22.631
|
161.725
|
46.381
|
50.092
|
445.186
|
89.037
|
534.223
|
7
|
2KT11b
|
HF
|
210.738
|
20.573
|
22.631
|
161.725
|
46.381
|
50.092
|
445.186
|
89.037
|
534.223
|
8
|
2KT11c
|
H2SO4
|
210.738
|
20.573
|
22.631
|
161.725
|
46.381
|
50.092
|
445.186
|
89.037
|
534.223
|
9
|
2KT12a1
|
Pb
|
210.738
|
101.554
|
111.709
|
252.231
|
54.324
|
58.670
|
633.349
|
126.670
|
760.019
|
10
|
2KT12a2
|
Cd
|
210.738
|
101.554
|
111.709
|
252.231
|
54.324
|
58.670
|
633.349
|
126.670
|
760.019
|
11
|
2KT12b1
|
As
|
210.738
|
101.892
|
112.082
|
338.460
|
78.761
|
85.062
|
746.342
|
149.268
|
895.611
|
12
|
2KT12b2
|
Se
|
210.738
|
101.892
|
112.082
|
338.460
|
78.761
|
85.062
|
746.342
|
149.268
|
895.611
|
13
|
2KT12b3
|
Sb
|
210.738
|
101.892
|
112.082
|
338.460
|
78.761
|
85.062
|
746.342
|
149.268
|
895.611
|
14
|
2KT12b4
|
Hg
|
210.738
|
101.892
|
112.082
|
338.460
|
78.761
|
85.062
|
746.342
|
149.268
|
895.611
|
15
|
2KT12c1
|
Cu
|
210.738
|
59.609
|
65.570
|
226.532
|
68.316
|
73.781
|
576.622
|
115.324
|
691.946
|
16
|
2KT12c2
|
Cr
|
210.738
|
59.609
|
65.570
|
226.532
|
68.316
|
73.781
|
576.622
|
115.324
|
691.946
|
17
|
2KT12c3
|
Zn
|
210.738
|
59.609
|
65.570
|
226.532
|
68.316
|
73.781
|
576.622
|
115.324
|
691.946
|
18
|
2KT12c4
|
Mn
|
210.738
|
59.609
|
65.570
|
226.532
|
68.316
|
73.781
|
576.622
|
115.324
|
691.946
|
19
|
2KT12c5
|
Ni
|
210.738
|
59.609
|
65.570
|
226.532
|
68.316
|
73.781
|
576.622
|
115.324
|
691.946
|
20
|
2KT12d
|
Hg
|
210.738
|
101.892
|
112.082
|
252.231
|
415.138
|
448.349
|
1.023.400
|
204.680
|
1.228.080
|
21
|
2KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
291.638
|
18.637
|
20.501
|
369.542
|
104.920
|
113.314
|
794.995
|
158.999
|
953.994
|
22
|
2KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu
cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
291.638
|
18.637
|
20.501
|
369.542
|
104.920
|
113.314
|
794.995
|
158.999
|
953.994
|
23
|
2KT14
|
Phân tích đồng thời
các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
|
263.423
|
28.793
|
31.673
|
484.791
|
3.790.306
|
4.093.530
|
4.873.417
|
974.683
|
5.848.100
|
PHỤ LỤC 12:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM
QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QLC (20%)
|
Thành tiền
|
I
|
Hoạt động quan
trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
757.153
|
825.483
|
908.032
|
613.931
|
1.748.438
|
1.888.313
|
4.167.428
|
833.486
|
5.000.914
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
63.096
|
43.918
|
48.309
|
49.220
|
44.440
|
47.995
|
208.621
|
41.724
|
250.345
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
63.096
|
43.918
|
48.309
|
49.220
|
44.440
|
47.995
|
208.621
|
41.724
|
250.345
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
63.096
|
43.918
|
48.309
|
49.220
|
44.440
|
47.995
|
208.621
|
41.724
|
250.345
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hoà tan (DO)
|
63.096
|
115.062
|
126.568
|
48.478
|
132.266
|
142.847
|
380.989
|
76.198
|
457.186
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
63.096
|
34.365
|
37.802
|
48.078
|
262.266
|
283.247
|
432.223
|
86.445
|
518.667
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
63.096
|
25.677
|
28.245
|
53.933
|
293.666
|
317.159
|
462.433
|
92.487
|
554.920
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
63.096
|
100.062
|
110.068
|
49.933
|
132.666
|
143.279
|
366.376
|
73.275
|
439.651
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
63.096
|
85.251
|
93.777
|
51.933
|
155.666
|
168.119
|
376.925
|
75.385
|
452.310
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
63.096
|
75.636
|
83.200
|
50.053
|
159.666
|
172.439
|
368.788
|
73.758
|
442.546
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ (TN)
|
63.096
|
79.482
|
87.430
|
54.011
|
162.066
|
175.031
|
379.569
|
75.914
|
455.483
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho (TP)
|
63.096
|
73.713
|
81.084
|
55.451
|
157.390
|
169.981
|
369.613
|
73.923
|
443.535
|
12
|
NMC10
|
Tổng các bon hữu cơ
(TOC)
|
63.096
|
104.482
|
114.930
|
54.401
|
159.466
|
172.223
|
404.651
|
80.930
|
485.581
|
II
|
Hoạt động quan
trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
630.961
|
472.238
|
519.462
|
993.731
|
1.507.510
|
1.628.111
|
3.772.265
|
754.453
|
4.526.718
|
1
|
NMD1a
|
Nhiệt độ
|
63.096
|
21.898
|
24.088
|
93.325
|
44.836
|
48.423
|
228.932
|
45.786
|
274.719
|
2
|
NMD1b
|
pH
|
63.096
|
21.898
|
24.088
|
93.325
|
44.836
|
48.423
|
228.932
|
45.786
|
274.719
|
3
|
NMD1c
|
ORP
|
63.096
|
21.898
|
24.088
|
93.325
|
44.836
|
48.423
|
228.932
|
45.786
|
274.719
|
4
|
NMD2
|
Ôxy hoà tan (DO)
|
63.096
|
44.789
|
49.268
|
93.186
|
132.986
|
143.625
|
349.175
|
69.835
|
419.010
|
5
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
63.096
|
37.674
|
41.441
|
94.630
|
273.186
|
295.041
|
494.208
|
98.842
|
593.050
|
6
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
63.096
|
37.674
|
41.441
|
94.630
|
273.186
|
295.041
|
494.208
|
98.842
|
593.050
|
7
|
NMD4
|
Độ đục
|
63.096
|
27.607
|
30.368
|
97.273
|
246.186
|
265.881
|
456.618
|
91.324
|
547.941
|
8
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
63.096
|
87.735
|
96.509
|
97.273
|
148.186
|
160.041
|
416.919
|
83.384
|
500.303
|
9
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
63.096
|
78.120
|
85.932
|
97.273
|
149.636
|
161.607
|
407.908
|
81.582
|
489.490
|
10
|
NMD7
|
Photphat (PO43-)
|
63.096
|
92.944
|
102.238
|
139.491
|
149.636
|
161.607
|
466.432
|
93.286
|
559.718
|
PHỤ LỤC 13:
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%)
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí QLC (20%)
|
Thành tiền
|
I
|
Hoạt động quan
trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1.046.629
|
1.035.643
|
1.139.207
|
640.253
|
1.332.632
|
1.439.243
|
4.265.332
|
853.066
|
5.118.398
|
I
|
KKC1a
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
34.703
|
69.600
|
76.560
|
20.829
|
27.141
|
29.312
|
161.404
|
32.281
|
193.685
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
34.703
|
69.600
|
76.560
|
20.829
|
27.141
|
29.312
|
161.404
|
32.281
|
193.685
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
34.703
|
69.600
|
76.560
|
20.829
|
27.141
|
29.312
|
161.404
|
32.281
|
193.685
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
34.703
|
69.600
|
76.560
|
20.829
|
27.141
|
29.312
|
161.404
|
32.281
|
193.685
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
34.703
|
69.600
|
76.560
|
20.829
|
27.141
|
29.312
|
161.404
|
32.281
|
193.685
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
34.703
|
69.600
|
76.560
|
20.829
|
27.141
|
29.312
|
161.404
|
32.281
|
193.685
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan trắc Bụi
TSP
|
69.868
|
12.763
|
14.040
|
37.187
|
87.441
|
94.436
|
215.530
|
43.106
|
258.636
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan trắc Bụi
PM-10
|
69.868
|
12.763
|
14.040
|
37.187
|
87.441
|
94.436
|
215.530
|
43.106
|
258.636
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan trắc Bụi
PM-2,5
|
69.868
|
12.763
|
14.040
|
37.187
|
87.441
|
94.436
|
215.530
|
43.106
|
258.636
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan trắc Bụi
PM-1
|
69.868
|
12.763
|
14.040
|
37.187
|
87.441
|
94.436
|
215.530
|
43.106
|
258.636
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan trắc khí
NO
|
69.868
|
71.048
|
78.153
|
24.487
|
98.141
|
105.992
|
278.500
|
55.700
|
334.200
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan trắc khí
NO2
|
69.868
|
71.048
|
78.153
|
24.487
|
98.141
|
105.992
|
278.500
|
55.700
|
334.200
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan trắc khí
NOx
|
69.868
|
71.048
|
78.153
|
24.487
|
98.141
|
105.992
|
278.500
|
55.700
|
334.200
|
14
|
KKC4
|
Modul quan trắc khí
SO2
|
69.868
|
71.048
|
78.153
|
60.394
|
78.041
|
84.284
|
292.699
|
58.540
|
351.239
|
15
|
KKC5
|
Modul quan trắc khí
CO
|
69.868
|
71.048
|
78.153
|
59.119
|
89.891
|
97.082
|
304.221
|
60.844
|
365.066
|
16
|
KKC6
|
Modul quan trắc 03
|
69.868
|
71.048
|
78.153
|
51.187
|
50.431
|
54.465
|
253.672
|
50.734
|
304.407
|
17
|
KKC7
|
Modul quan trắc THC
|
69.868
|
71.048
|
78.153
|
65.625
|
89.611
|
96.780
|
310.425
|
62.085
|
372.510
|
18
|
KKC8
|
Modul quan trắc BTEX
|
69.868
|
69.656
|
76.621
|
56.746
|
217.625
|
235.035
|
438.270
|
87.654
|
525.924
|
II
|
Hoạt động quan
trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
925.823
|
1.897.015
|
2.086.717
|
1.449.925
|
954.016
|
1.030.337
|
5.492.802
|
1.098.560
|
6.591.362
|
19
|
KKD1a
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
37.858
|
77.157
|
84.873
|
63.661
|
27.141
|
29.312
|
215.704
|
43.141
|
258.845
|
20
|
KKD1b
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
37.858
|
77.157
|
84.873
|
63.661
|
27.141
|
29.312
|
215.704
|
43.141
|
258.845
|
21
|
KKD1c
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
37.858
|
77.157
|
84.873
|
65.417
|
27.141
|
29.312
|
217.460
|
43.492
|
260.951
|
22
|
KKD1d
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
37.858
|
77.157
|
84.873
|
68.725
|
27.141
|
29.312
|
220.768
|
44.154
|
264.922
|
23
|
KXDlđ
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
37.858
|
77.157
|
84.873
|
80.143
|
27.141
|
29.312
|
232.186
|
46.437
|
278.623
|
24
|
KKD1e
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
37.858
|
77.157
|
84.873
|
69.515
|
27.141
|
29.312
|
221.557
|
44.311
|
265.869
|
25
|
KKD2a
|
Modul quan trắc bụi
TSP
|
69.868
|
22.926
|
25.219
|
69.319
|
101.441
|
109.556
|
273.962
|
54.792
|
328.754
|
26
|
KKD2b
|
Modul quan trắc bụi
PM10
|
69.868
|
22.926
|
25.219
|
69.319
|
101.441
|
109.556
|
273.962
|
54.792
|
328.754
|
27
|
KKD2c
|
Modul quan trắc bụi
PM2,5
|
69.868
|
22.926
|
25.219
|
69.319
|
101.441
|
109.556
|
273.962
|
54.792
|
328.754
|
28
|
KKD3a
|
Modul quan trắc khí
NO
|
69.868
|
195.042
|
214.546
|
132.143
|
74.436
|
80.391
|
496.948
|
99.390
|
596.337
|
29
|
KKD3b
|
Modul quan trắc khí
NO2
|
69.868
|
195.042
|
214.546
|
132.143
|
74.436
|
80.391
|
496.948
|
99.390
|
596.337
|
30
|
KKD3c
|
Modul quan trắc khí
NOx
|
69.868
|
195.042
|
214.546
|
132.143
|
74.436
|
80.391
|
496.948
|
99.390
|
596.337
|
31
|
KKD4
|
Modul quan trắc khí
SO2
|
69.868
|
195.042
|
214.546
|
132.479
|
75.436
|
81.471
|
498.363
|
99.673
|
598.036
|
32
|
KKD5
|
Modul quan trắc khí
CO
|
69.868
|
195.042
|
214.546
|
88.959
|
64.436
|
69.591
|
442.963
|
88.593
|
531.556
|
33
|
KKD6
|
Modul quan trắc O3
|
69.868
|
195.042
|
214.546
|
101.103
|
49.911
|
53.904
|
439.421
|
87.884
|
527.305
|
34
|
KKD7
|
Modul quan trắc CxHy
|
69.868
|
195.042
|
214.546
|
111.876
|
73.756
|
79.656
|
475.947
|
95.189
|
571.136
|
Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 836/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
774
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|