TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (1000đ)
|
Thành
tiền (1000đ)
|
Thông
tư áp dụng
|
II
|
Xây dựng
phương pháp đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi và diêm nghiệp
|
|
|
|
145.510
|
|
2.1
|
Xây dựng phương pháp đánh giá
tác động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
80.000
|
Thông
tư 58/2011/TT-BTC
|
2.1.2
|
Xác định bộ tiêu chí đánh giá tác
động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
56.000
|
|
(2)
|
Nhóm tiêu chí đánh giá tác
động của nước biển dâng đến lĩnh vực thủy lợi (7 nhóm tiêu chí)
|
|
|
|
56.000
|
|
a
|
Tác động của nước biển dâng đến
mực nước các sông
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
b
|
Tác động của nước biển dâng đến
quá trình xâm nhập mặn
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
c
|
Tác động của nước biển dâng đến
khả năng lấy nước tưới của các hệ thống thủy lợi
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
d
|
Tác động của nước biển dâng đến
các hệ thống tiêu tự chảy
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
e
|
Tác động của nước biển dâng đến
các hệ thống tiêu động lực
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
f
|
Tác động của nước biển dâng đến
hệ thống đê sông
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
g
|
Tác động của nước biển dâng đến
hệ thống đê biển
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
2.1.3
|
Xây dựng phương pháp ước tính
thiệt hại trong lĩnh vực thủy lợi do tác động của BĐKH
|
|
|
|
24.000
|
|
a
|
Xây dựng phương pháp ước tính
thiệt hại do tác động của BĐKH đến hệ thống tưới
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
b
|
Xây dựng phương pháp ước tính
thiệt hại do tác động của BĐKH đến hệ thống tiêu
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
c
|
Xây dựng phương pháp ước tính
thiệt hại do tác động của BĐKH đến hệ thống đê điều
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
2.2
|
Phương pháp đánh giá tác động
của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp
|
|
|
|
41.500
|
Thông
tư 58/2011/TT-BTC
|
2.2.1
|
Xây dựng phương pháp đánh giá tác
động của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
2.2.2
|
Xác định bộ tiêu chí đánh giá tác
động của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp
|
|
|
|
24.000
|
|
a
|
Tác động của biến đổi khí hậu đến
vị trí, quy mô diện tích sản xuất muối
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
b
|
Tác động của biến đổi khí hậu đến
năng suất, sản lượng muối
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
c
|
Tác động của biến đổi khí hậu đến
nhiệm vụ, độ an toàn các công trình cơ sở hạ tầng vùng sản xuất muối
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
2.2.3
|
Xây dựng phương pháp ước tính
thiệt hại trong lĩnh vực diêm nghiệp do tác động của BĐKH
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
2.3
|
Tổ chức hội thảo về xây dựng
bộ tiêu chí đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực Diêm nghiệp và Thủy lợi
|
|
|
|
8.630
|
Thông
tư 58/2011/TT-BTC
|
|
- Chủ tịch
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
|
- Thư ký
|
Người
|
1
|
100
|
100
|
|
|
- Đại biểu
|
Người
|
29
|
70
|
2.030
|
|
|
- Báo cáo tham luận
|
Báo
cáo
|
10
|
300
|
3.000
|
|
|
Tài liệu phục vụ Hội thảo, văn
phòng phẩm trọn gói
|
Bộ
|
30
|
60
|
1.800
|
|
|
Xây dựng và hoàn thiện đầu bài
các nội dung tiêu chí
|
Đề
cương
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
2.4
|
Tổ chức hội thảo góp ý cho
phương pháp đánh giá ảnh hưởng của BĐKH đến lĩnh vực Thủy lợi và Diêm nghiệp
|
|
|
|
15.380
|
Thông
tư 58/2011/TT-BTC
|
|
- Báo cáo theo đơn đặt hàng
|
Báo
cáo
|
18
|
300
|
5.400
|
|
|
- Chủ trì Hội thảo - Chủ tịch
|
Ngày
|
1
|
200
|
200
|
|
|
- Thư ký hội thảo (2 người)
|
Ngày
|
2
|
100
|
200
|
|
|
- Đại biểu (47 người x 2 ngày)
|
Ngày
|
94
|
70
|
6.580
|
|
|
Tài liệu phục vụ Hội thảo, văn
phòng phẩm trọn gói
|
Bộ
|
50
|
60
|
3.000
|
|
III
|
Đánh giá
tác động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi và diêm nghiệp
|
|
|
|
901.420
|
|
3.1
|
Đánh giá tác động của BĐKH đến
lĩnh vực thủy lợi (Mỗi vùng chọn 1 tỉnh đại diện, mỗi tỉnh chọn 1 hệ thống
đại diện)
|
|
|
|
254.000
|
Thông
tư 58/2011/TT-BTC
|
3.1.2
|
Đánh giá tác động (hiện tại) của
BĐKH đến các hệ thống thủy lợi đại diện ở các vùng nghiên cứu trên cơ sở
phương pháp và phần mềm được chọn
|
|
|
|
116.900
|
|
(1)
|
Đánh giá tác động (hiện tại)
của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến các hệ thống thủy lợi
|
|
|
|
67.400
|
|
a
|
Phân tích số liệu điều tra, nhận
dạng và xác định các tác động của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến lĩnh vực
thủy lợi
|
Công
|
120
|
95
|
11.400
|
|
b
|
Báo cáo đánh giá tác động của các
yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Thái
Bình
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
c
|
Báo cáo đánh giá tác động của các
yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Bắc Kạn
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
d
|
Báo cáo đánh giá tác động của các
yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Hà Tĩnh
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
e
|
Báo cáo đánh giá tác động của các
yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Ninh
Thuận
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
f
|
Báo cáo đánh giá tác động của các
yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở TP. HCM
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
g
|
Báo cáo đánh giá tác động của các
yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Đắc Lắc
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
h
|
Báo cáo đánh giá tác động của các
yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Bạc
Liêu
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
(2)
|
Đánh giá tác động (hiện tại)
của nước biển dâng (NBD) đến thủy lợi
|
|
|
|
49.500
|
|
a
|
Phân tích số liệu điều tra, nhận
dạng và xác định các tác động của NBD đến lĩnh vực thủy lợi ở các vùng ven
biển
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
b
|
Báo cáo đánh giá tác động của
nước biển dâng đến một hệ thống thủy lợi điển hình tỉnh Thái Bình
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
c
|
Báo cáo đánh giá tác động của
nước biển dâng đến một HT thủy lợi điển hình tỉnh Hà Tĩnh
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
d
|
Báo cáo đánh giá tác động của
nước biển dâng đến một HT thủy lợi điển hình tỉnh Ninh Thuận
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
e
|
Báo cáo đánh giá tác động của
nước biển dâng đến một HT thủy lợi điển hình Tp. Hồ Chí Minh
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
f
|
Báo cáo đánh giá tác động của
nước biển dâng đến một hệ thống thủy lợi tỉnh Bạc Liêu
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
3.1.3
|
Nghiên cứu dự báo tác động tiềm
tàng của biến đổi khí hậu đến lĩnh vực thủy lợi ở các vùng nghiên cứu
|
|
|
|
137.100
|
|
(1)
|
Nghiên cứu lựa chọn kịch bản
BĐKH phục vụ đánh giá tác động
|
|
|
|
9.500
|
|
a
|
Nghiên cứu lựa chọn kịch bản biến
đổi khí tượng, thủy văn
|
Công
|
50
|
95
|
4.750
|
|
b
|
Nghiên cứu lựa chọn kịch bản nước
biển dâng
|
Công
|
50
|
95
|
4.750
|
|
(2)
|
Đánh giá tác động tiềm tàng
của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
80.000
|
|
a
|
Xác định kịch bản BĐKH trong các
vùng dựa trên kịch bản BĐKH toàn quốc đã được công bố
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
b
|
Nhận dạng và xác định các tác
động đến lĩnh vực thủy lợi
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
c
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình
tỉnh Thái Bình
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
d
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình
tỉnh Bắc Kạn
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
e
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình
tỉnh Hà Tĩnh
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
f
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình
tỉnh Ninh Thuận
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
g
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình
tỉnh Đắc Lắc
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
h
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình
TP HCM
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
i
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình
tỉnh Bạc Liêu
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
k
|
Báo cáo đánh giá thiệt hại do tác
động của các yếu tố khí tượng, thủy văn
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
(3)
|
Đánh giá tác động tiềm tàng
của nước biển dâng (NBD) đến thủy lợi
|
|
|
|
47.600
|
|
a
|
Nhận dạng và xác định các tác
động của NBD đến các hệ thống thủy lợi
|
Công
|
80
|
95
|
7.600
|
|
b
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của NBD đến một HT thủy lợi điển hình tỉnh Thái Bình
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
c
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của NBD đến một HT thủy lợi ĐH tỉnh Hà Tĩnh
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
d
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của NBD đến một HT thủy lợi ĐH tỉnh Ninh Thuận
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
e
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của NBD đến một HT thủy lợi ĐH Tp. Hồ Chí Minh
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
f
|
Báo cáo đánh giá tác động tiềm
tàng của NBD đến một HT thủy lợi ĐH tỉnh Bạc Liêu
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
3.2
|
Đánh giá tác động của BĐKH đến
lĩnh vực diêm nghiệp (chọn 3 tỉnh đại diện là Thái Bình, Ninh Thuận và Bạc
Liêu)
|
|
|
|
88.700
|
Thông
tư 58/2011/TT-BTC
|
3.2.1
|
Đánh giá tác động của biến đổi
khí hậu đến sản xuất muối
|
|
|
|
41.500
|
|
a
|
Phân tích số liệu điều tra, nhận
dạng tác động của BĐKH đến sản xuất muối
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
b
|
Báo cáo đánh giá tác động của
biến đổi khí hậu đến một vùng sản xuất muối tỉnh Thái Bình
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
c
|
Báo cáo đánh giá tác động của
biến đổi khí hậu đến 01 vùng sản xuất muối tỉnh Ninh Thuận
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
d
|
Báo cáo đánh giá tác động của
biến đổi khí hậu đến 01 vùng sản xuất muối tỉnh Bạc Liêu
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
e
|
Báo cáo đánh giá thiệt hại do tác
động của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
3.2.2
|
Dự báo tác động tiềm tàng của
biến đổi khí hậu đến sản xuất muối
|
|
|
|
|
|
a
|
Xác định kịch bản BĐKH
|
Công
|
80
|
95
|
7.600
|
|
b
|
Nhận dạng và xác định các tác
động tiềm tàng của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp
|
Công
|
80
|
95
|
7.600
|
|
c
|
Báo cáo dự báo tác động tiềm tàng
của biến đổi khí hậu đến 01 vùng sản xuất muối cho tỉnh Thái Bình
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
d
|
Báo cáo dự báo tác động tiềm tàng
của biến đổi khí hậu đến 01 vùng sản xuất muối cho tỉnh Ninh Thuận
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
e
|
Báo cáo dự báo tác động tiềm tàng
của biến đổi khí hậu đến 01 vùng sản xuất muối cho tỉnh Bạc Liêu
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
f
|
Đánh giá thiệt hại về kinh tế
theo kịch bản BĐKH (ứng dụng phần mềm Ilwis)
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
3.3
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu điều
tra, đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi và diêm nghiệp
|
|
|
|
159.900
|
Thông
tư 58/2011/TT-BTC
|
3.3.1
|
Báo cáo hệ thống hóa số liệu
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
3.3.2
|
Báo cáo kết quả chỉnh biên số
liệu
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
3.3.3
|
Báo cáo phân tích xây dựng cấu trúc
dữ liệu
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
3.3.4
|
Thiết kế giao diện thân thiện với
người dùng để quản lý cơ sở dữ liệu và biểu diễn mô hình tích hợp từ các nội dung
trên
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
3.3.5
|
Thiết kế phần mềm quản lý dữ liệu
cho lĩnh vực thủy lợi
|
|
1
|
28.000
|
28.000
|
Thông
tư 137/2008/TT-BTC
|
3.3.6
|
Thiết kế phần mềm quản lý dữ liệu
cho lĩnh vực Diêm nghiệp
|
|
1
|
28.000
|
28.000
|
|
3.3.7
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc các số
liệu của 7 vùng kinh tế trong cả nước
|
Trang
|
8.000
|
7.8
|
62.400
|
|
3.3.8
|
Thử nghiệm và triển khai
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
3.4
|
Chi phí lập bản đồ nền 7 vùng
sinh thái
|
|
|
|
70.650
|
|
|
Số hóa bản đồ trong 7 vùng sinh
thái
|
Mảnh
|
32
|
2.000
|
64.000
|
|
|
Biên tập hiệu chỉnh bản đồ nền
cho 7 vùng sinh thái khác nhau
|
Công
|
70
|
95
|
6.650
|
|
3.5
|
Đi điều tra đánh giá phục vụ
mục 1, 2 và 3
|
|
|
|
315.040
|
|
3.5.1
|
Công tác phí
|
|
|
|
210.800
|
|
c
|
Chi phí đưa cán bộ đi điều tra
thực địa tại tỉnh Thái Bình (20 ngày) x (5 người) x (2 lần) (năm 2011)
|
|
|
|
68.000
|
QĐ
3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010
|
|
- Tiền ngủ (5 người x 19 đêm)
|
Ngày
|
190
|
200
|
38.000
|
|
|
- Công tác phí (5 người x 20
ngày)
|
Ngày
|
200
|
150
|
30.000
|
|
d
|
Chi phí đưa cán bộ đi điều tra
thực địa tại tỉnh Hà Tĩnh (20 ngày) x (6 người)
|
|
|
|
40.800
|
QĐ
3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010
|
|
- Tiền ngủ (6 người x 19 đêm)
|
Ngày
|
114
|
200
|
22.800
|
|
|
- Công tác phí (6 người x 20
ngày)
|
Ngày
|
120
|
150
|
18.000
|
|
e
|
Chi phí đưa cán bộ đi điều tra
thực địa tại tỉnh Ninh Thuận (20 ngày) x (3 người) x (2 lần)
|
|
|
|
40.800
|
QĐ
3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010
|
|
- Tiền ngủ (3 người x 19 đêm)
|
Ngày
|
114
|
200
|
22.800
|
|
|
- Công tác phí (3 người x 20
ngày)
|
Ngày
|
120
|
150
|
18.000
|
|
f
|
Chi phí đưa cán bộ đi điều tra
thực địa tại tỉnh Đắc Lắc (20 ngày) x (3 người)
|
|
|
|
20.400
|
QĐ
3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010
|
|
- Tiền ngủ (3 người x 19 đêm)
|
Ngày
|
57
|
200
|
11.400
|
|
|
- Công tác phí (3 người x 20
ngày)
|
Ngày
|
60
|
150
|
9.000
|
|
g
|
Chi phí đưa cán bộ đi điều tra
thực địa tại Thành phố Hồ Chí Minh (15 ngày) x (3 người)
|
|
|
|
20.400
|
QĐ
3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010
|
|
- Tiền ngủ (3 người x 19 đêm)
|
Ngày
|
57
|
200
|
11.400
|
|
|
- Công tác phí (3 người x 20
ngày)
|
Ngày
|
60
|
150
|
9.000
|
|
h
|
Chi phí đưa cán bộ đi điều tra
thực địa tại tỉnh Bạc Liêu (15 ngày) x (3 người)
|
|
|
|
20.400
|
QĐ
3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010
|
|
- Tiền ngủ (3 người x 19 đêm)
|
Ngày
|
57
|
200
|
11.400
|
|
|
- Công tác phí (3 người x 20
ngày)
|
Ngày
|
60
|
150
|
9.000
|
|
3.5.2
|
Thuê ôtô đi lại
|
|
|
|
36.680
|
|
d
|
- Thuê ô tô đi thực địa tỉnh Thái
Bình (135km + 400km nội tỉnh) (năm 2010)
|
km
|
2.010
|
7
|
14.070
|
|
e
|
- Thuê ô tô đi thực địa tỉnh Hà
Tĩnh (350km + 400km nội tỉnh) (năm 2011)
|
km
|
1.100
|
7
|
7.700
|
|
f
|
- Thuê ô tô đi từ Đà Lạt đến Ninh
Thuận 140km + nội tỉnh Ninh Thuận 400km
|
km
|
680
|
7
|
4.760
|
|
g
|
- Thuê ô tô đi nội tỉnh Đắc Lắc
400km
|
km
|
400
|
7
|
2.800
|
|
h
|
- Thuê ô tô đi nội tỉnh TP Hồ Chí
Minh 400km
|
km
|
400
|
7
|
2.800
|
|
i
|
- Thuê ô tô đi từ Cần Thơ đến Bạc
Liêu 130km + nội tỉnh Cà Mau 400km
|
km
|
650
|
7
|
4.550
|
|
3.5.3
|
Vé máy bay cho cán bộ đi điều
tra
|
|
|
|
67.560
|
|
a
|
- Vé máy bay (Hà Nội - Đà Lạt -
Hà Nội, từ Đà Lạt thuê xe đi Ninh Thuận) (2 lượt đi và về)
|
Người
|
3
|
5.300
|
15.900
|
|
b
|
- Vé máy bay (Hà Nội - Đắc Lắc -
Hà Nội ) (2 lượt đi và về)
|
Người
|
3
|
5.300
|
15.900
|
|
c
|
- Vé máy bay (Hà Nội - Thành phố
Hồ Chí Minh - Hà Nội) x (2 lượt đi và về)
|
Người
|
3
|
5.320
|
15.960
|
|
d
|
- Vé máy bay (Hà Nội - Cần Thơ -
Hà Nội, từ Cần Thơ thuê xe đi Bạc liêu) (2 lượt đi và về)
|
Người
|
3
|
6.600
|
19.800
|
|
3.7
|
Tổ chức hội thảo góp ý về kết
quả đánh giá ảnh hưởng của BĐKH đến lĩnh vực Thủy lợi và Diêm nghiệp
|
|
|
|
13.130
|
|
|
- Báo cáo theo đơn đặt hàng
|
Báo
cáo
|
18
|
300
|
5.400
|
|
|
- Chủ trì Hội thảo - Chủ tịch
|
Ngày
|
2
|
200
|
400
|
|
|
- Thư ký hội thảo
|
Ngày
|
2
|
100
|
200
|
|
|
- Đại biểu
|
Ngày
|
59
|
70
|
4.130
|
|
|
Tài liệu phục vụ Hội thảo, văn
phòng phẩm trọn gói
|
Bộ
|
50
|
60
|
3.000
|
|
IV
|
Xây dựng
các giải pháp ứng phó và xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH trong
lĩnh vực thủy lợi và diêm nghiệp
|
|
|
|
203.250
|
|
4.2
|
Xác định các giải pháp ứng phó
và xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH trong lĩnh vực thủy lợi và
diêm nghiệp cho một tỉnh đại diện (chọn tỉnh Thái Bình để nghiên cứu chi tiết)
|
|
|
|
203.250
|
Thông
tư 58/2011/TT-BTC
|
4.2.2
|
Sử dụng các mô hình mô phỏng đánh
giá định lượng tác động tiềm tàng của BĐKH đến một hệ thống thủy lợi điển
hình
|
|
|
|
203.250
|
|
a
|
Sử dụng mô hình MIKE 11 mô
phỏng hệ thống thủy lợi điển hình ứng với kịch bản BĐKH và NBD
|
|
|
|
150.750
|
|
a1
|
Thu thập và chỉnh lý tài liệu
địa hình
|
|
|
|
19.000
|
|
|
Tài liệu địa hình hệ thống sông
|
Công
|
60
|
95
|
5.700
|
|
|
Tài liệu công trình, nguồn cung
cấp nước, sử dụng nước
|
Công
|
60
|
95
|
5.700
|
|
|
Các tài liệu DEM cho hệ thống
|
Công
|
80
|
95
|
7.600
|
|
a2
|
Phân tích thiết lập bài toán
và xây dựng sơ đồ tính toán thủy lực mạng sông
|
|
|
|
55.500
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu phân tích đặc điểm
mạng sông và thiết lập bài toán
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Xây dựng sơ đồ mạng sông cho mô
phỏng thủy lực
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
|
Mô phỏng thủy lực hệ thống sông
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
|
Phân tích, chỉnh lý và chuẩn bị
số liệu địa hình lòng sông chính
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
|
Phân tích, chỉnh lý số liệu địa
hình tại các biên dùng nước
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
|
Nhập số liệu địa hình vào máy
theo chương trình thủy lực
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
a3
|
Xác định tham số của mô hình
|
|
|
|
35.000
|
|
|
Báo cáo tính toán xác định các
biên lưu lượng (biên trên) tại các nút biên
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Báo cáo xác định số liệu đầu vào
tại các biên mực nước (biên dưới) và các biên trung gian
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Nhập các số liệu biên, số liệu về
điều kiện ban đầu của bài toán thủy lực
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
|
Báo cáo kết quả xác định bộ thông
số mô hình
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
a4
|
Kiểm nghiệm mô hình
|
|
|
|
41.250
|
|
|
Lựa chọn năm kiểm định và các nút
kiểm tra
|
Công
|
50
|
95
|
4.750
|
|
|
Xác định các biên lưu lượng (biên
trên) tại các nút biên của các năm kiểm định
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
|
Xác định số liệu đầu tại các nút
kiểm tra của năm kiểm định
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
|
Nhập số liệu biên trên, biên
dưới, nút kiểm tra của các năm kiểm định
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
|
Báo cáo kết quả kiểm định mô hình
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
b
|
Sử dụng mô hình ARCGIS và Ilwis
để đánh giá tác động của BĐKH và NBD
|
|
|
|
52.500
|
|
b1
|
Chuẩn hóa hệ thống cơ sở dữ
liệu đầu vào cho bài toán
|
|
|
|
28.500
|
|
|
Chuẩn hóa dữ liệu đường biên
không gian
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
|
Chuẩn hóa nội dung
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
|
Chuẩn hóa tỷ lệ
|
Công
|
100
|
95
|
9.500
|
|
b2
|
Báo cáo hiệu chỉnh bản đồ
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
b3
|
Báo cáo kết quả chồng chập bản
đồ
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
b4
|
Báo cáo phân tích mức độ thiệt
hại theo các kịch bản và đưa ra kết luận
|
Chuyên
đề
|
1
|
8.000
|
8.000
|
|
V
|
Chi phí
thẩm định, nghiệm thu, kiểm tra hàng năm
|
|
|
|
8.360
|
|
5.2
|
Họp thẩm định đề cương và dự
toán cấp Bộ hàng năm
|
|
|
|
4.680
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
1
|
200
|
200
|
|
|
+ Thư ký khoa học, ủy viên hội
đồng
|
Người/buổi
|
6
|
150
|
900
|
|
|
+ Thư ký hành chính
|
Người/buổi
|
1
|
100
|
100
|
|
|
+ Nhận xét đánh giá của phản biện
|
Phản
biện
|
2
|
400
|
800
|
|
|
+ Đại biểu mời dự
|
Người/buổi
|
40
|
67
|
2.680
|
|
5.3
|
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
hàng năm
|
|
|
|
3.680
|
|
|
+ Chủ trì hội nghị
|
Người/buổi
|
2
|
200
|
400
|
|
|
+ Thành viên tham dự
|
Người/buổi
|
16
|
100
|
1.600
|
|
|
+ Đại biểu dự
|
Người/buổi
|
20
|
70
|
1.400
|
|
|
+ Nước uống
|
Phản
biện
|
40
|
7
|
280
|
|
VI
|
Thông tin
liên lạc
|
Tháng
|
12
|
500
|
6.000
|
|
VII
|
Xây dựng
đề cương
|
|
|
|
3.000
|
Thông
tư 58/2011/TT-BTC
|
7.2
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề
cương
|
1
|
3.000
|
3.000
|
|
VIII
|
Chi chung
|
|
|
|
52.460
|
|
8.2
|
Phô tô, in ấn, văn phòng phẩm
phục vụ nội dung 2
|
|
|
|
20.590
|
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
10.490
|
|
|
- Mực in đen trắng
|
Hộp
|
3
|
850
|
2.550
|
|
|
- Mực in màu
|
Hộp
|
2
|
970
|
1.940
|
|
|
- Giấy A4
|
Gam
|
50
|
80
|
4.000
|
|
|
- Giấy A4 màu
|
Gam
|
12
|
100
|
1.200
|
|
|
- Hộp đựng tài liệu 20cm
|
Hộp
|
20
|
20
|
400
|
|
|
- Đĩa CD
|
Cái
|
20
|
20
|
400
|
|
2
|
In ấn và Phô tô tài liệu
|
|
|
|
10.100
|
|
|
- Đánh máy tài liệu
|
Trang
|
1000
|
5
|
5.000
|
|
|
- Phô tô
|
Trang
|
3000
|
0.5
|
1.500
|
|
|
- Đóng quyển
|
Quyển
|
80
|
20
|
1.600
|
|
|
- In tài liệu A4 màu
|
Trang
|
200
|
10
|
2.000
|
|
8.3
|
Phô tô, in ấn, văn phòng phẩm
phục vụ nội dung 3
|
|
|
|
31.870
|
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
17.400
|
|
|
- Mực in đen trắng
|
Hộp
|
8
|
850
|
6.800
|
|
|
- Mực in màu
|
Hộp
|
3
|
950
|
2.850
|
|
|
- Giấy A4
|
Gam
|
40
|
80
|
3.200
|
|
|
- Giấy A4 màu
|
Gam
|
9
|
100
|
900
|
|
|
- Bút dạ
|
Chiếc
|
50
|
5
|
250
|
|
|
- Giấy A0
|
Cuộn
|
5
|
400
|
2.000
|
|
|
- Hộp đựng tài liệu 15cm
|
Hộp
|
30
|
20
|
600
|
|
|
- Đĩa CD
|
Cái
|
40
|
20
|
800
|
|
2
|
In ấn và Phô tô tài liệu
|
|
|
|
14.470
|
|
|
- Đánh máy tài liệu
|
Trang
|
2000
|
5
|
10.000
|
|
|
- Phô tô
|
Trang
|
2000
|
0.5
|
1.000
|
|
|
- Đóng quyển
|
Quyển
|
53
|
30
|
1.590
|
|
|
- In tài liệu A4 màu
|
Trang
|
188
|
10
|
1.880
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
1.320.000
|
|