|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 830/QĐ-UBND 2022 công bố công khai dự toán ngân sách Kon Tum 2023
Số hiệu:
|
830/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
830/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công
khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân
sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt kế
hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum; Nghị quyết
số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt
kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum;
Theo đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 5309/STC-QLNS ngày 20 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2023 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PCVPKTTH;
- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Lưu VT, KTTH.NTS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu mẫu 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
10,809,697
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4,014,300
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2,616,500
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1,397,800
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6,795,397
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3,646,673
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3,148,724
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10,886,897
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7,738,173
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,009,037
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5,267,711
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2,200
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
153,219
|
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự
toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao
|
25,080
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
7
|
Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự
án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
1,227,806
|
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng
thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy
định
|
102,365
|
|
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký
đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
120,681
|
|
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh
từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
|
21,533
|
8
|
Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước
(ủy thác qua ngân hàng CSXH)
|
|
9
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
77,200
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3,148,724
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1,243,102
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1,905,622
|
2.1
|
Chi đầu tư thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,825,767
|
2.2
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
|
79,855
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
C
|
BỘI
CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
77,200
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
77,200
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
77,200
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9,297,237
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
2,501,840
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6,795,397
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3,646,673
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3,148,724
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9,297,237
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh (huyện)
|
6,603,214
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2,694,023
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2,446,169
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
247,854
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
77,200
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4,206,483
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1,512,460
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2,694,023
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2,446,169
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
247,854
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4,206,483
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
4,206,483
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
4,500,000
|
4,014,300
|
I
|
Thu nội địa
|
4,207,000
|
4,014,300
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
702,000
|
702,000
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
304,000
|
304,000
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15,000
|
15,000
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
383,000
|
383,000
|
-
|
Thuế tài nguyên nước
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên khác
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
50,000
|
50,000
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
35,000
|
35,000
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14,000
|
14,000
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
1,000
|
1,000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
6,000
|
6,000
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2,000
|
2,000
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4,000
|
4,000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
980,000
|
980,000
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
707,000
|
707,000
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
35,000
|
35,000
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
3,000
|
3,000
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
235,000
|
235,000
|
-
|
Thuế tài nguyên nước
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên khác
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
115,000
|
115,000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
273,000
|
163,800
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
163,800
|
163,800
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
109,200
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
110,000
|
110,000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
57,000
|
47,000
|
8.1
|
Phí và lệ phí trung ương
|
10,000
|
|
8.2
|
Phí và lệ phí địa phương
|
47,000
|
47,000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3,300
|
3,300
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
22,000
|
22,000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400,000
|
400,000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
1,137
|
1,137
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
77,000
|
77,000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
90,000
|
37,500
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
65,000
|
44,000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
700
|
700
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
2,000
|
2,000
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
21
|
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ
đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng
đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện
ứng trước)
|
1,252,863
|
1,252,863
|
|
Trong đó: - Thu tiền thuê đất
|
160,190
|
160,190
|
|
- Tiền bán tài sản trên đất
|
16,046
|
16,046
|
|
- Tiền sử dụng đất
|
1,076,627
|
1,076,627
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
293,000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
279,000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
8,000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
5,800
|
|
4
|
Lệ phí
|
200
|
|
5
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NSĐP
|
CHIA
RA
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10,886,897
|
6,680,414
|
4,206,483
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(BAO GỒM BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
|
7,738,173
|
3,532,642
|
4,205,531
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7,660,973
|
3,455,442
|
4,205,531
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,009,037
|
369,061
|
639,976
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1,009,037
|
369,061
|
639,976
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
24,894
|
24,894
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
400,000
|
28,000
|
372,000
|
|
Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển
đất (2%)
|
8,000
|
8,000
|
|
|
- Chi sự nghiệp quản lý đất đai
từ nguồn 10% tiền sử dụng đất
|
40,000
|
20,000
|
20,000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
77,000
|
68,705
|
8,295
|
-
|
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa
khẩu Bờ Y (từ nguồn
thu phí sử dụng hạ tầng Khu)
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5,267,711
|
1,830,275
|
3,437,436
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2,409,053
|
425,424
|
1,983,629
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16,929
|
14,929
|
2,000
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2,200
|
2,200
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
153,219
|
74,046
|
79,173
|
VI
|
Chi nguồn giao tăng thu các dự
án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB
của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất; phân bổ cho các dự án, nhiệm
vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
1,227,806
|
1,178,860
|
48,946
|
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng
thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy
định
|
102,365
|
102,365
|
|
|
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng
nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg
ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
120,681
|
120,681
|
|
|
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tính từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
|
21,533
|
21,533
|
|
A.2
|
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
77,200
|
77,200
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3,148,724
|
3,147,772
|
952
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1,243,102
|
1,243,102
|
|
|
Chương trình MTQG NTM
|
138,330
|
138,330
|
|
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
283,570
|
283,570
|
|
|
Chương trình MTQG Phát triển KTXH
vùng đồng bào DTTS&MN
|
821,202
|
821,202
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1,905,622
|
1,904,670
|
952
|
II.1
|
Chi đầu tư thực hiện các mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1,825,767
|
1,825,767
|
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
72,367
|
72,367
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1,753,400
|
1,753,400
|
|
II.2
|
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
79,855
|
78,903
|
952
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
79,855
|
78,903
|
952
|
2.1
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
2,644
|
1,760
|
884
|
a
|
Khối tỉnh
|
1,760
|
1,760
|
|
-
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
880
|
880
|
|
-
|
Thanh tra giao
thông
|
440
|
440
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
35
|
35
|
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và DL
|
35
|
35
|
|
-
|
UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh
|
35
|
35
|
|
-
|
Báo Kon Tum
|
35
|
35
|
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên (bao gồm hỗ trợ
05 đội thanh niên xung kích tình nguyện)
|
85
|
85
|
|
-
|
Đài phát thanh Truyền hình
|
45
|
45
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
30
|
30
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
30
|
30
|
|
-
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
30
|
30
|
|
-
|
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum
|
30
|
30
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
30
|
30
|
|
-
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum
|
20
|
20
|
|
b
|
Khối huyện
|
884
|
|
884
|
2.2
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
(Sở Giao thông vận tải)
|
48,847
|
48,847
|
|
-
|
Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54
|
300
|
300
|
|
-
|
Sửa chữa các tuyến đường giao thông
bị hư hỏng, xuống cấp
|
48,547
|
48,547
|
|
+
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công
trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930,
đường tái định cư thủy điện PleiKrông
|
31,325
|
31,325
|
|
+
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
17,222
|
17,222
|
|
2.3
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng
cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai
đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
|
230
|
230
|
|
2.4
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở
Kế hoạch và Đầu tư)
|
2,000
|
2,000
|
|
2.5
|
Bổ sung thực hiện Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
25,341
|
25,273
|
68
|
-
|
BQL rừng đặc dụng Đăk Uy
|
400
|
400
|
|
-
|
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
6,400
|
6,400
|
|
-
|
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc
Linh
|
2,560
|
2,560
|
|
-
|
BQL rừng phòng hộ Thạch Nham
|
465
|
465
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô
|
86
|
86
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai
|
5,534
|
5,534
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon
Plông
|
642
|
642
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy
|
3,986
|
3,986
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
4,459
|
4,459
|
|
-
|
Huyện Kon Plông
|
68
|
|
68
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
400
|
400
|
|
-
|
Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo
Chương trình
|
341
|
341
|
|
2.6
|
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa
phương (Hội Văn học nghệ thuật tỉnh)
|
433
|
433
|
|
2.7
|
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương
(Hội Nhà báo tỉnh)
|
160
|
160
|
|
2.8
|
Kinh phí thực hiện Chương hình trợ
giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm
trí; chương trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội)
|
200
|
200
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 50/CK-NSNN
UBND TỈNH KON TUM
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
9,126,583
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2,446,169
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
|
3,532,642
|
B.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
3,455,442
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
369,061
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
369,061
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
24,894
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
8,811
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
27,460
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
5,000
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
14,000
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
229,896
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
29,500
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
29,500
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1,830,275
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
425,424
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14,929
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
532,174
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
49,061
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
18,381
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
14,290
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
12,646
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
217,542
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
354,478
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
65,997
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
125,353
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
2,200
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
74,046
|
VI
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự
toán Trung ương giao
|
1,178,860
|
B.2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
77,200
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3,147,772
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1,243,102
|
II
|
Chi đầu tư thực hiện các mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1,825,767
|
III
|
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
78,903
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
mẫu 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI NGUỒN GIAO TĂNG THU SO DỰ TOÁN TRUNG ƯƠNG GIAO
|
CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
TRONG ĐÓ
|
CHI BỐ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
VỐN ĐẦU TƯ
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
6,928,268
|
369,061
|
1,830,275
|
2,200
|
1,000
|
74,046
|
1,178,860
|
77,200
|
1,243,102
|
675,155
|
567,947
|
1,905,622
|
1,825,767
|
79,855
|
246,902
|
|
A
|
TỔNG CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2)
|
3,532,642
|
369,061
|
1,830,275
|
2,200
|
1,000
|
74,046
|
1,178,860
|
77,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
A1
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
3,455,442
|
369,061
|
1,830,275
|
2,200
|
1,000
|
74,046
|
1,178,860
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
2,199,336
|
369,061
|
1,830,275
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đơn
vị dự toán toàn ngành
|
1,573,026
|
120,394
|
1,452,632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
1.1
|
Sở NN và PT
nông thôn
|
137,885
|
-
|
137,885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
BQL khai
thác các công trình thủy lợi
|
29,878
|
|
29,878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sở Giao
thông vận tải
|
65,009
|
30,000
|
35,009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Ban An toàn
giao thông
|
331
|
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sở Xây dựng
|
11,596
|
|
11,596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sở Tài nguyên
Môi trường
|
28,150
|
|
28,150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Sở Công
Thương
|
9,302
|
|
9,302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Sở Giáo dục
Đào tạo
|
407,638
|
24,894
|
382,744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Sở Y tế
|
265,471
|
2,000
|
263,471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
|
84,336
|
34,000
|
50,336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Sở Lao động
Thương binh Xã hội
|
315,736
|
|
315,736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Sở Tư pháp
|
10,002
|
|
10,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
87,041
|
3,000
|
84,041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
19,451
|
|
19,451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Tỉnh đoàn
|
11,248
|
|
11,248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
20,736
|
|
20,736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Ban Quản lý
Khu Kinh tế
|
21,169
|
|
21,169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Sở Nội vụ
|
48,047
|
26,500
|
21,547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các đơn
vị dự toán độc lập
|
526,643
|
248,667
|
277,976
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
BQL Vườn quốc
gia Chư Mom Ray
|
10,423
|
|
10,423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng
|
38,133
|
|
38,133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trường
Chính trị
|
9,651
|
|
9,651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đài phát
thanh - Truyền hình
|
23,381
|
5,000
|
18,381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Ban Dân tộc
|
5,216
|
|
5,216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Sở Ngoại vụ
|
8,447
|
|
8,447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Thanh tra
nhà nước
|
7,029
|
|
7,029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
15,719
|
|
15,719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Sở Kế hoạch
Đầu tư
|
36,157
|
22,409
|
13,748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Sở Tài
chính
|
10,020
|
|
10,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
VP Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
35,414
|
|
35,414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2,637
|
|
2,637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13
|
Hội Nông
dân
|
6,931
|
|
6,931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
8,365
|
|
8,365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Hội liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
5,960
|
|
5,960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đơn vị khác
|
81,902
|
|
81,902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
39,987
|
39,987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Bệnh viện Y
dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum
|
6,811
|
6,811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
BQL Khu
BTTN Ngọc Linh
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
UBND huyện Ia
H'Drai
|
28,500
|
28,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 22
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
45,000
|
45,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
UBND huyện Tu Mơ
Rông
|
7,460
|
7,460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Các chủ đầu
tư (10% sự nghiệp quản lý đất đai, 2% Quỹ phát triển đất, đối ứng các chương trình
mục tiêu MTQG, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, chưa đủ thủ tục phân bổ)
|
68,500
|
68,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác...
|
34,416
|
-
|
34,416
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Hôi người
cao tuổi
|
703
|
|
703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Hội nạn nhân
chất độc da cam/dioxin
|
436
|
|
436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Hội Bảo vệ
quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật
|
455
|
|
455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Hội khuyến
học
|
456
|
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Ban liên lạc
tù chính trị
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Hội nhà báo
|
1,082
|
|
1,082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Liên hiệp
các hội KH và kỹ thuật
|
2,108
|
|
2,108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
351
|
|
351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
1,094
|
|
1,094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Hội hữu nghị
Việt - Lào
|
212
|
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Hội Hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
|
84
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Hôi liên lạc người
Việt Nam ở nước ngoài
|
96
|
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Hội Luật
gia
|
210
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14
|
Hội chữ thập
đỏ
|
2,378
|
|
2,378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
1,869
|
|
1,869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16
|
Đoàn Luật sư
|
65
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.17
|
Hội Bảo vệ
người tiêu dùng
|
34
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.18
|
Công đoàn
viên chức tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.19
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.20
|
Hỗ trợ tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42
|
22,043
|
|
22,043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
|
309
|
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
|
118
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
|
178
|
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
109
|
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
144
|
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
811
|
|
811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
|
214
|
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty cổ phần
Sâm Ngọc Linh Kon Tum
|
592
|
|
592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty cổ phần đầu tư phát
triển Duy Tân
|
2,476
|
|
2,476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Cao su Kon Tum
|
4,909
|
|
4,909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Cao su Chư Momray
|
7,278
|
|
7,278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty cổ
phần Cao su Sa Thầy
|
4,128
|
|
4,128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
Nông nghiệp sạch Tây Nguyên
|
777
|
|
777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi mua
sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp vốn ủy
thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi
khác ngân sách
|
50,251
|
|
50,251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI VAY
|
2,200
|
|
|
2,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
74,046
|
|
|
|
|
74,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI NGUỒN
GIAO TĂNG THU SO VỚI DỰ TOÁN TRUNG ƯƠNG GIAO
|
1,178,860
|
|
|
|
|
|
1,178,860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
77,200
|
|
|
|
|
|
|
77,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
3,147,772
|
|
|
|
|
|
|
|
1,243,102
|
675,155
|
567,947
|
1,904,670
|
1,825,767
|
78,903
|
|
|
C
|
BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẮP DƯỚI
|
247,854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952
|
|
952
|
246,902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU, CHI TỪ
NGUỒN BỘI CHI
|
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI ĐẦU TƯ KHÁC
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
2,947,183
|
24,894
|
-
|
8,811
|
27,460
|
5,000
|
14,000
|
-
|
229,896
|
130,909
|
98,987
|
29,500
|
-
|
29,500
|
2,578,122
|
A
|
Chi đầu
tư phát triển
|
369,061
|
24,894
|
-
|
8,811
|
27,460
|
5,000
|
14,000
|
-
|
229,896
|
130,909
|
98,987
|
29,500
|
-
|
29,500
|
-
|
1
|
Sở NN và PT
nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
24,894
|
24,894
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
22,409
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,409
|
12,409
|
10,000
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
26,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,500
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Giao
thông vận tải
|
30,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,000
|
30,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
34,000
|
-
|
-
|
-
|
20,000
|
-
|
14,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sở Y tế
|
2,000
|
-
|
-
|
2,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
5,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
3,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,000
|
-
|
-
|
-
|
10
|
BQL Khu
BTTN Ngọc Linh
|
10,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,000
|
-
|
10,000
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
15,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,000
|
15,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Bệnh viện Y
dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum
|
6,811
|
-
|
-
|
6,811
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
39,987
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39,987
|
-
|
39,987
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
UBND huyện Ia
H'Drai
|
28,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28,500
|
28,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
UBND huyện
Kon Rẫy
|
45,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,000
|
45,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
UBND huyện Tu
Mơ Rông
|
7,460
|
-
|
-
|
-
|
7,460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
18
|
Các chủ đầu
tư (10% sự nghiệp quản lý đất đai, 2% Quỹ
phát triển đất, đối ứng các
chương trình mục tiêu MTQG, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, chưa đủ thủ tục
phân bổ)
|
68,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39,000
|
-
|
39,000
|
-
|
-
|
29,500
|
|
B
|
Chi từ
nguồn bội chi
|
77,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,200
|
C
|
Chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
|
2,500,922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500,922
|
Biểu mẫu 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TRONG ĐÓ:
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP)
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH,
THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
1,909,178
|
1,830,275
|
425,424
|
14,929
|
532,174
|
49,061
|
18,381
|
14,290
|
12,646
|
217,542
|
28,261
|
96,976
|
354,478
|
65,997
|
125,353
|
78,903
|
A
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
1,830,275
|
1,830,275
|
425,424
|
14,929
|
532,174
|
49,061
|
18,381
|
14,290
|
12,646
|
217,542
|
28,261
|
96,976
|
354,478
|
65,997
|
125,353
|
|
I
|
Đơn vị
dự toán toàn ngành
|
1,452,632
|
1,452,632
|
377,640
|
14,479
|
532,174
|
49,061
|
-
|
14,290
|
12,646
|
180,136
|
28,261
|
96,976
|
235,374
|
36,832
|
-
|
|
1
|
Sở NN và PT
nông thôn
|
137,885
|
137,885
|
|
|
|
|
|
|
|
67,098
|
|
67,098
|
70,787
|
|
|
|
2
|
BQL khai
thác các công trình thủy lợi
|
29,878
|
29,878
|
|
|
|
|
|
|
|
29,878
|
|
29,878
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giao
thông vận tải
|
35,009
|
35,009
|
|
|
|
|
|
|
|
28,261
|
28,261
|
|
6,748
|
|
|
|
4
|
Ban An toàn
giao thông
|
331
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331
|
|
|
|
5
|
Sở Xây dựng
|
11,596
|
11,596
|
|
|
|
|
|
|
|
6,331
|
|
|
5,265
|
|
|
|
6
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
28,150
|
28,150
|
|
|
|
|
|
|
11,478
|
9,725
|
|
|
6,947
|
|
|
|
7
|
Sở Công
Thương
|
9,302
|
9,302
|
|
|
|
|
|
|
|
3,278
|
|
|
6,024
|
|
|
|
8
|
Sở Giáo dục
Đào tạo
|
382,744
|
382,744
|
375,140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,604
|
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
263,471
|
263,471
|
|
|
241,572
|
|
|
|
|
|
|
|
9,899
|
12,000
|
|
|
10
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
|
50,336
|
50,336
|
|
|
|
29,032
|
|
14,290
|
|
|
|
|
7,014
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động
Thương binh Xã hội
|
315,736
|
315,736
|
2,500
|
|
286,018
|
|
|
|
|
|
|
|
7,382
|
19,836
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
10,002
|
10,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,006
|
4,996
|
|
|
13
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
84,041
|
84,041
|
|
|
4,584
|
16,964
|
|
|
|
850
|
|
|
61,643
|
|
|
|
14
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
19,451
|
19,451
|
|
14,479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,972
|
|
|
|
15
|
Tỉnh đoàn
|
11,248
|
11,248
|
|
|
|
3,065
|
|
|
|
1,140
|
|
|
7,043
|
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
20,736
|
20,736
|
|
|
|
|
|
|
|
17,065
|
|
|
3,671
|
|
|
|
17
|
Ban Quản lý
Khu Kinh tế
|
21,169
|
21,169
|
|
|
|
|
|
|
1,168
|
13,755
|
|
|
6,246
|
|
|
|
18
|
Sở Nội vụ
|
21,547
|
21,547
|
|
|
|
|
|
|
|
2,755
|
|
|
18,792
|
|
|
|
II
|
Các đơn
vị dự toán độc lập
|
277,976
|
277,976
|
47,784
|
-
|
-
|
-
|
18,381
|
-
|
-
|
37,306
|
-
|
-
|
92,481
|
122
|
81,902
|
|
1
|
BQL Vườn quốc
gia Chư Mom Ray
|
10,423
|
10,423
|
|
|
|
|
|
|
|
10,423
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng
|
38,133
|
38,133
|
38,133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Chính trị
|
9,651
|
9,651
|
9,651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đài phát
thanh - Truyền hình
|
18,381
|
18,381
|
|
|
|
|
18,381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban Dân tộc
|
5,216
|
5,216
|
|
|
|
|
|
|
|
1,840
|
|
|
3,376
|
|
|
|
6
|
Sở Ngoại vụ
|
8,447
|
8,447
|
|
|
|
|
|
|
|
1,087
|
|
|
7,360
|
|
|
|
7
|
Thanh tra
nhà nước
|
7,029
|
7,029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,029
|
|
|
|
8
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
15,719
|
15,719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,719
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch
Đầu tư
|
13,748
|
13,748
|
|
|
|
|
|
|
|
4,649
|
|
|
9,099
|
|
|
|
10
|
Sở Tài
chính
|
10,020
|
10,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,020
|
|
|
|
11
|
VP Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
35,414
|
35,414
|
|
|
|
|
|
|
|
17,172
|
|
|
18,242
|
|
|
|
12
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2,637
|
2,637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,637
|
|
|
|
13
|
Hội Nông
dân
|
6,931
|
6,931
|
|
|
|
|
|
|
|
2,135
|
|
|
4,796
|
|
|
|
14
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc
|
8,365
|
8,365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,365
|
|
|
|
15
|
Hội liên
hiệp phụ nữ tỉnh
|
5,960
|
5,960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,838
|
122
|
|
|
16
|
Đơn vị khác
|
81,902
|
81,902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81,902
|
|
III
|
Hỗ trợ các
tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác...
|
34,416
|
34,416
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
11,173
|
22,043
|
650
|
|
1
|
Hội người
cao tuổi
|
703
|
703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703
|
|
|
|
2
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
436
|
436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
|
|
|
3
|
Hội Bảo vệ quyền
trẻ em và bảo trợ người khuyết tật
|
455
|
455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
|
|
|
4
|
Hội khuyến
học
|
456
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
|
|
|
5
|
Ban liên lạc tù
chính trị
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
6
|
Hội nhà báo
|
1,082
|
1,082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,082
|
|
|
|
7
|
Liên hiệp
các hội KH và kỹ thuật
|
2,108
|
2,108
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,658
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
351
|
351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351
|
|
|
|
9
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
1,094
|
1,094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,094
|
|
|
|
10
|
Hội hữu nghị
Việt - Lào
|
212
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
|
|
|
11
|
Hội Hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
|
84
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
|
|
|
12
|
Hội liên lạc
người Việt Nam ở nước ngoài
|
96
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
|
|
|
13
|
Hội Luật
gia
|
210
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
|
|
|
14
|
Hội chữ thập
đỏ
|
2,378
|
2,378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,378
|
|
|
|
15
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
1,869
|
1,869
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1,769
|
|
|
|
16
|
Đoàn Luật
sư
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
18
|
Hội Bảo vệ
người tiêu dùng
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
20
|
Công đoàn
viên chức tỉnh
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
21
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
22
|
Hỗ trợ tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
theo QĐ42
|
22,043
|
22,043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,043
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
|
309
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
|
118
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
109
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
144
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
811
|
811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
811
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
|
214
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
|
-
|
Công ty cổ phần
Sâm Ngọc Linh Kon Tum
|
592
|
592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592
|
|
|
-
|
Công ty cổ
phần đầu tư phát triển Duy Tân
|
2,476
|
2,476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,476
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Cao su Kon Tum
|
4,909
|
4,909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,909
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Cao su Chư Momray
|
7,278
|
7,278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,278
|
|
|
-
|
Công ty cổ phần
Cao su Sa Thầy
|
4,128
|
4,128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,128
|
|
|
-
|
Công ty
Nông nghiệp sạch Tây Nguyên
|
777
|
777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
777
|
|
|
IV
|
Chi mua
sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
|
|
|
V
|
Cấp vốn ủy
thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
|
|
VI
|
Chi khác
ngân sách
|
50,251
|
50,251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,450
|
-
|
42,801
|
|
B
|
Chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
|
78,903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,903
|
Biểu mẫu 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số
bổ sung thực hiện tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu
ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
4,500,000
|
1,512,460
|
753,942
|
758,518
|
2,446,169
|
0
|
0
|
3,958,629
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
2,926,900
|
612,915
|
339,440
|
273,475
|
273,226
|
|
|
886,141
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
168,570
|
93,046
|
47,715
|
45,331
|
371,909
|
|
|
464,955
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
124,580
|
93,743
|
29,613
|
64,130
|
257,450
|
|
|
351,193
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
434,860
|
100,961
|
46,130
|
54,831
|
241,315
|
|
|
342,276
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
28,130
|
21,855
|
15,203
|
6,652
|
398,242
|
|
|
420,097
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
112,630
|
88,703
|
26,015
|
62,688
|
301,282
|
|
|
389,985
|
7
|
Huyện Ia
H'Drai
|
67,600
|
35,229
|
17,919
|
17,310
|
95,268
|
|
|
130,497
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
76,310
|
57,612
|
30,134
|
27,478
|
196,412
|
|
|
254,024
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
500,260
|
366,539
|
184,749
|
181,790
|
27,552
|
|
|
394,091
|
10
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
60,160
|
41,857
|
17,024
|
24,833
|
283,513
|
|
|
325,370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (1)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
247,854
|
206,185
|
41,669
|
0
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
106,527
|
100,885
|
5,642
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
18,312
|
15,100
|
3,212
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
17,282
|
14,000
|
3,282
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
9,028
|
5,800
|
3,228
|
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
13,048
|
8,000
|
5,048
|
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
13,631
|
10,400
|
3,231
|
|
7
|
Huyện Ia'H
Drai
|
8,097
|
5,300
|
2,797
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
11,497
|
8,400
|
3,097
|
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
40,575
|
32,800
|
7,775
|
|
10
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
9,857
|
5,500
|
4,357
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Phân bổ chi tiết tại biểu 57/CK-NSNN
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 -
2025
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong
|
Vốn ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong
|
Vốn ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong
|
Vốn ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong
|
Vốn ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong
|
Vốn ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong
|
Vốn ngoài
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
18=19+22
|
19=20+21
|
20
|
21
|
22=23+24
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
1,243,102
|
675,155
|
567,947
|
138,330
|
104,130
|
104,130
|
|
34,200
|
34,200
|
|
283,570
|
141,429
|
141,429
|
|
142,141
|
142,141
|
|
821,202
|
429,596
|
429,596
|
|
391,606
|
391,606
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
274,298
|
79,483
|
194,815
|
7,444
|
1,940
|
1,940
|
|
5,504
|
5,504
|
|
31,709
|
19,993
|
19,993
|
|
11,716
|
11,716
|
|
235,145
|
57,550
|
57,550
|
|
177,595
|
177,595
|
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông
|
28,427
|
10,512
|
17,915
|
2,664
|
1,940
|
1,940
|
|
724
|
724
|
|
343
|
-
|
|
|
343
|
343
|
|
25,420
|
8,572
|
8,572
|
|
16,848
|
16,848
|
|
2
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
8,487
|
3,283
|
5,204
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
7,344
|
3,283
|
3,283
|
|
4,061
|
4,061
|
|
1,143
|
-
|
-
|
|
1,143
|
1,143
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
22,107
|
2,506
|
19,601
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
22,107
|
2,506
|
2,506
|
|
19,601
|
19,601
|
|
4
|
Sở Công
Thương
|
408
|
-
|
408
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
408
|
-
|
-
|
|
408
|
408
|
|
5
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
66,192
|
27,433
|
38,759
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
66,192
|
27,433
|
27,433
|
|
38,759
|
38,759
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
1,743
|
-
|
1,743
|
|
-
|
|
|
30
|
30
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
1,713
|
-
|
-
|
|
1,713
|
1,713
|
|
7
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
21,957
|
16,710
|
5,247
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
21,957
|
16,710
|
16,710
|
|
5,247
|
5,247
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
8
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
11,313
|
6,252
|
5,061
|
500
|
-
|
-
|
|
500
|
500
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
10,813
|
6,252
|
6,252
|
|
4,561
|
4,561
|
|
9
|
Văn phòng
Điều phối NTM tỉnh
|
2,200
|
-
|
2,200
|
2,200
|
-
|
-
|
|
2,200
|
2,200
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
10
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
10,865
|
-
|
10,865
|
500
|
-
|
-
|
|
500
|
500
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
10,365
|
-
|
-
|
|
10,365
|
10,365
|
|
11
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
1,325
|
779
|
546
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
1,325
|
779
|
779
|
|
546
|
546
|
|
12
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
500
|
-
|
500
|
200
|
-
|
-
|
|
200
|
200
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
300
|
-
|
-
|
|
300
|
300
|
|
13
|
Tỉnh đoàn
|
700
|
-
|
700
|
400
|
-
|
-
|
|
400
|
400
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
300
|
-
|
-
|
|
300
|
300
|
|
14
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
185
|
-
|
185
|
|
-
|
|
|
100
|
100
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
85
|
-
|
-
|
|
85
|
85
|
|
15
|
Ban Dân vận
Tỉnh ủy
|
29
|
-
|
29
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
29
|
-
|
-
|
|
29
|
29
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
3,536
|
1,169
|
2,367
|
650
|
-
|
-
|
|
650
|
650
|
|
1,347
|
-
|
|
|
1,347
|
1,347
|
|
1,539
|
1,169
|
1,169
|
|
370
|
370
|
|
17
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
29
|
-
|
29
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
29
|
-
|
-
|
|
29
|
29
|
|
18
|
Sở Tài
chính
|
29
|
|
29
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
29
|
-
|
-
|
|
29
|
29
|
|
19
|
Sở Y tế
|
19,860
|
10,839
|
9,021
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
718
|
-
|
|
|
718
|
718
|
|
19,142
|
10,839
|
10,839
|
|
8,303
|
8,303
|
|
20
|
Sở Tư pháp
|
123
|
-
|
123
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
123
|
-
|
-
|
|
123
|
123
|
|
21
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
29
|
-
|
29
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
29
|
-
|
-
|
|
29
|
29
|
|
22
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum
|
29
|
-
|
29
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
29
|
-
|
-
|
|
29
|
29
|
|
23
|
Ban quản lý
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
6,687
|
-
|
6,687
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
6,687
|
-
|
|
|
6,687
|
6,687
|
|
24
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông
|
976
|
-
|
976
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
976
|
-
|
|
|
976
|
976
|
|
25
|
Bộ Chỉ huy
Biên phòng tỉnh
|
29
|
-
|
29
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
29
|
-
|
|
|
29
|
29
|
|
26
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
29
|
-
|
29
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
29
|
-
|
|
|
29
|
29
|
|
27
|
Công an tỉnh
|
1,085
|
-
|
1,085
|
200
|
-
|
-
|
|
200
|
200
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
885
|
-
|
|
|
885
|
885
|
|
28
|
Tập trung tại
tỉnh chưa phân bổ (*)
|
65,419
|
-
|
65,419
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
65,419
|
-
|
|
|
65,419
|
65,419
|
|
II
|
Cấp huyện
|
968,804
|
595,672
|
373,132
|
130,886
|
102,190
|
102,190
|
|
28,696
|
28,696
|
|
251,861
|
121,436
|
121,436
|
|
130,425
|
130,425
|
|
586,057
|
372,046
|
372,046
|
|
214,011
|
214,011
|
|
1
|
Thành phố
Kon Tum
|
44,469
|
23,461
|
21,008
|
21,219
|
17,223
|
17,223
|
|
3,996
|
3,996
|
|
8,463
|
-
|
|
|
8,463
|
8,463
|
|
14,787
|
6,238
|
6,238
|
|
8,549
|
8,549
|
|
|
Huyện Đăk
Hà
|
82,850
|
46,414
|
36,436
|
11,755
|
8,105
|
8,105
|
|
3,650
|
3,650
|
|
10,416
|
-
|
|
|
10,416
|
10,416
|
|
60,679
|
38309
|
38,309
|
|
22,370
|
22,370
|
|
3
|
Huyện Đăk
Tô
|
71,336
|
37,076
|
34,260
|
5,469
|
3,039
|
3,039
|
|
2,430
|
2,430
|
|
8,139
|
-
|
|
|
8,139
|
8,139
|
|
57,728
|
34,037
|
34,037
|
|
23,691
|
23,691
|
|
4
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
73,625
|
45,341
|
28,284
|
30,761
|
28,366
|
28,366
|
|
2,395
|
2,395
|
|
6,264
|
-
|
|
|
6,264
|
6,264
|
|
36,600
|
16,975
|
16,975
|
|
19,625
|
19,625
|
|
5
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
192,019
|
124,892
|
67,127
|
13,150
|
10,000
|
10,000
|
|
3,150
|
3,150
|
|
71,972
|
42,218
|
42,218
|
|
29,754
|
29,754
|
|
106,897
|
72,674
|
72,674
|
|
34,223
|
34,223
|
|
6
|
Huyện Đắk Glei
|
112,222
|
68,265
|
43,957
|
5,789
|
3,039
|
3,039
|
|
2,750
|
2,750
|
|
11,011
|
-
|
|
|
11,011
|
11,011
|
|
95,422
|
65,226
|
65,226
|
|
30,196
|
30,196
|
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
77,023
|
40,695
|
36,328
|
7,342
|
4,052
|
4,052
|
|
3,290
|
3,290
|
|
11,696
|
-
|
|
|
11,696
|
11,696
|
|
57,985
|
36,643
|
36,643
|
|
21,342
|
21,342
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
75,337
|
49,675
|
25,662
|
26,844
|
24,314
|
24,314
|
|
2,530
|
2,530
|
|
7,853
|
-
|
|
|
7,853
|
7,853
|
|
40,640
|
25,361
|
25,361
|
|
15,279
|
15,279
|
|
9
|
Huyện Kon
Plông
|
125,842
|
84,492
|
41,350
|
6,319
|
3,039
|
3,039
|
|
3,280
|
3,280
|
|
59,784
|
38,897
|
38,897
|
|
20,887
|
20,887
|
|
59,739
|
42,556
|
42,556
|
|
17,183
|
17,183
|
|
10
|
Huyện Ia
H'Drai
|
114,081
|
75,361
|
38,720
|
2,238
|
1,013
|
1,013
|
|
1,225
|
1,225
|
|
56,263
|
40,321
|
40,321
|
|
15,942
|
15,942
|
|
55,580
|
34,027
|
34,027
|
|
21,553
|
21,553
|
|
Ghi chú: (*) Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi
tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.
Biểu 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện giai đoạn 2021-2025 đến
31/12/2022
|
Lũy kế vốn đã bố
trí giai đoạn 2021 -2025 đến
31/12/2022
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Vốn nước ngoài
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
1
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ: (A+B+C+D)
|
|
|
|
10,127,541
|
678,234
|
4,378,644
|
5,135,663
|
1,944,252
|
362,963
|
1,301,720
|
279,569
|
1,944,693
|
362,963
|
1,301,720
|
280,010
|
4,012,443
|
149,566
|
1,753,400
|
2,134,478
|
A.
|
NGUỒN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
5,135,663
|
-
|
-
|
5,135,663
|
279,569
|
-
|
-
|
279,569
|
280,010
|
-
|
-
|
280,010
|
2,109,478
|
-
|
-
|
2,134,478
|
I.
|
NGUỒN
CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG
|
|
|
|
975,818
|
-
|
-
|
975,818
|
239,695
|
-
|
-
|
239,695
|
239,695
|
-
|
-
|
239,695
|
532,037
|
-
|
-
|
532,037
|
I.1
|
PHÂN CẤP
CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
259,681
|
-
|
-
|
259,681
|
1
|
UBND TP Kon
Tum
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
114,195
|
|
|
114,195
|
2
|
UBND huyện Đăk
Hà
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
18,885
|
|
|
18,885
|
3
|
UBND huyện Đăk
Tô
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
18,901
|
|
|
18,901
|
4
|
UBND huyện Tu Mơ
Rông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10,370
|
|
|
10,370
|
5
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10,406
|
|
|
10,406
|
6
|
UBND huyện Đăk Glei
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13,310
|
|
|
13,310
|
7
|
UBND huyện
Sa Thầy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15,662
|
|
|
15,662
|
8
|
UBND huyện Ia
H’Drai
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8,556
|
|
|
8,556
|
9
|
UBND huyện
Kon Rẫy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12,168
|
|
|
12,168
|
10
|
UBND huyện Kon
Plông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
37,228
|
|
|
37,228
|
1.2
|
CHI NGÂN
SÁCH TỈNH
|
|
|
|
975,818
|
-
|
-
|
975,818
|
239,695
|
-
|
-
|
239,695
|
239,695
|
-
|
-
|
239,695
|
272,356
|
-
|
-
|
272,356
|
1
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
4,500
|
|
|
4,500
|
-
|
Đường hầm Sở
chỉ huy cơ bản huyện Ia H'Drai
|
Ia
H'Drai
|
2023-
|
NQ 03- 09/7/2021
|
40,000
|
|
|
40,000
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
4,500
|
|
|
4,500
|
2
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
128,480
|
|
|
128,480
|
93,069
|
|
|
93,069
|
93,069
|
|
|
93,069
|
22,409
|
|
|
22,409
|
-
|
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực
biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Toàn tỉnh
|
2019- 2023
|
669-14/7/2017
|
69,732
|
|
|
69,732
|
54,321
|
|
|
54,321
|
54,321
|
|
|
54,321
|
12,409
|
|
|
12,409
|
-
|
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến
năm 2050
|
Toàn tỉnh
|
2020-2022
|
752-05/8/2020
|
58,748
|
|
|
58,748
|
38,748
|
|
|
38,748
|
38,748
|
|
|
38,748
|
10,000
|
|
|
10,000
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
39,098
|
|
|
39,098
|
10,050
|
|
|
10,050
|
10,050
|
|
|
10,050
|
26,500
|
|
|
26,500
|
-
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2022-
|
NQ 39- 29/4/2021
|
39,098
|
|
|
39,098
|
10,050
|
|
|
10,050
|
10,050
|
|
|
10,050
|
26,500
|
|
|
26,500
|
4
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
112,235
|
|
|
112,235
|
3,200
|
|
|
3,200
|
3,200
|
|
|
3,200
|
30,000
|
|
|
30,000
|
-
|
Sửa chữa nền,
mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 -
Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
Đăk Glei
|
2023-
|
NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022
|
112,235
|
|
|
112,235
|
3,200
|
|
|
3,200
|
3,200
|
|
|
3,200
|
30,000
|
|
|
30,000
|
5
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và du lịch
|
|
|
|
189,500
|
|
|
189,500
|
36,698
|
|
|
36,698
|
36,698
|
|
|
36,698
|
24,000
|
|
|
24,000
|
-
|
Trung tâm
Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-
|
1388-12/12/2018;
|
90,000
|
|
|
90,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
-
|
Nhà thi đấu
tổng hợp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-
|
1387-12/12/2018;
|
99,500
|
|
|
99,500
|
26,698
|
|
|
26,698
|
26,698
|
|
|
26,698
|
14,000
|
|
|
14,000
|
6
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
11,180
|
|
|
11,180
|
8,150
|
|
|
8,150
|
8,150
|
|
|
8,150
|
3,000
|
|
|
3,000
|
-
|
Sửa chữa, cải
tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ
|
Kon Tum
|
2021-
|
1252-15/12/2020; 458-27/5/2021
|
11,180
|
|
|
11,180
|
8,150
|
|
|
8,150
|
8,150
|
|
|
8,150
|
3,000
|
|
|
3,000
|
7
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
10,535
|
|
|
10,535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
-
|
Đầu tư hệ
thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát
thanh
|
Kon Tum
|
2022-
|
298-16/4/2021
|
10,535
|
|
|
10,535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
8
|
BQL Khu
BTTN Ngọc Linh
|
|
|
|
38,000
|
|
|
38,000
|
2,050
|
|
|
2,050
|
2,050
|
|
|
2,050
|
10,000
|
|
|
10,000
|
-
|
Xây mới 04
hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
Đăk Glei
|
2022
|
NQ 54-29/4/2021;
|
38,000
|
|
|
38,000
|
2,050
|
|
|
2,050
|
2,050
|
|
|
2,050
|
10,000
|
|
|
10,000
|
9
|
BQL dự
án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
|
|
|
113,465
|
|
|
113,465
|
40,478
|
|
|
40,478
|
40,478
|
|
|
40,478
|
39,987
|
|
|
39,987
|
-
|
Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
Kon Rẫy, Kon Tum
|
2016-2020
|
1211-31/10/2018
|
113,465
|
|
|
113,465
|
40,478
|
|
|
40,478
|
40,478
|
|
|
40,478
|
39,987
|
|
|
39,987
|
10
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
|
|
|
|
134,757
|
|
|
134,757
|
15,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
-
|
Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh
đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon
Tum)
|
Kon Tum
|
2021-
|
1080-07/10/2019; 02-02/01/2021
|
134,757
|
|
|
134,757
|
15,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
11
|
UBND huyện
Ia H'Drai
|
|
|
|
43,268
|
|
|
43,268
|
10,050
|
|
|
10,050
|
10,050
|
|
|
10,050
|
28,500
|
|
|
28,500
|
|
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên
giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7+316,41 -Km12+482,07)
|
Ia HDrai
|
2022-
|
NQ 43-29/4/2021
|
43,268
|
|
|
43,268
|
10,050
|
|
|
10,050
|
10,050
|
|
|
10,050
|
28,500
|
|
|
28,500
|
12
|
UBND
huyên Tu Mơ Rông
|
|
|
|
15,300
|
|
|
15,300
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
7,460
|
|
|
7,460
|
-
|
Tôn tạo, phục
dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy
Kon Tum
|
Tu Mơ Rông
|
2022-
|
NQ 62-09/12/2021
|
15,300
|
|
|
15,300
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
7,460
|
|
|
7,460
|
13
|
UBND huyện
Kon Rẫy
|
|
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
20,500
|
|
|
20,500
|
20,500
|
|
|
20,500
|
45,000
|
|
|
45,000
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
2022-
|
NQ 10-12/3/2021
|
50,000
|
|
|
50,000
|
10,250
|
|
|
10,250
|
10,250
|
|
|
10,250
|
10,000
|
|
|
10,000
|
-
|
Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
2022-
|
NQ 09-12/3/2021
|
50,000
|
|
|
50,000
|
10,250
|
|
|
10,250
|
10,250
|
|
|
10,250
|
35,000
|
|
|
35,000
|
14
|
Các chủ
đầu tư khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
|
|
11,000
|
-
|
Trả nợ quyết
toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
-
|
Đối ứng thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
II.
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẮT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,000
|
|
|
400,000
|
II.1
|
Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352,000
|
|
|
352,000
|
1
|
UBND TP Kon
Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171,028
|
|
|
171,028
|
2
|
UBND huyện
Đăk Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,240
|
|
|
20,240
|
3
|
UBND huyện
Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,200
|
|
|
13,200
|
4
|
UBND huyện
Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,012
|
|
|
1,012
|
5
|
UBND huyện
Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,760
|
|
|
23,760
|
6
|
UBND huyện
Đăk Glei
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,920
|
|
|
7,920
|
7
|
UBND huyện
Sa Thầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,600
|
|
|
17,600
|
8
|
UBND huyện Ia H’Drai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,800
|
|
|
8,800
|
9
|
UBND huyện
Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
|
|
440
|
10
|
UBND huyện
Kon Plông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,000
|
|
|
88,000
|
II.2
|
Bổ sung
chi phí quản lý đất đai tại huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
II.3
|
Chi phí
quản lý đất đai tại tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
II.4
|
Bổ sung
quỹ phát triển đất (2%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
III.
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
123,031
|
|
|
123,031
|
39,874
|
|
|
39,874
|
40,315
|
|
|
40,315
|
52,000
|
|
|
77,000
|
III.1
|
Phân cấp
ngân sách huyện (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,295
|
|
|
8,295
|
1
|
UBND TP Kon
Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND huyện
Đăk Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,440
|
|
|
1,440
|
3
|
UBND huyện
Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
670
|
|
|
670
|
4
|
UBND huyện
Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
920
|
|
|
920
|
5
|
UBND huyện
Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
6
|
UBND huyện
Đăk Glei
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
920
|
|
|
920
|
7
|
UBND huyện
Sa Thầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
770
|
|
|
770
|
8
|
UBND huyện Ia H’Drai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
870
|
|
|
870
|
9
|
UBND huyện
Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,020
|
|
|
1,020
|
10
|
UBND huyện
Kon Plông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
695
|
|
|
695
|
III.2
|
CHI NGÂN
SÁCH TỈNH
|
|
|
|
123,031
|
|
|
123,031
|
39,874
|
|
|
39,874
|
40,315
|
|
|
40,315
|
43,705
|
|
|
43,705
|
a.
|
Lĩnh vực
giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
38,488
|
|
|
38,488
|
14,022
|
|
|
14,022
|
14,022
|
|
|
14,022
|
24,894
|
|
|
24,894
|
1
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
38,488
|
|
|
38,488
|
14,022
|
|
|
14,022
|
14,022
|
|
|
14,022
|
24,894
|
|
|
24,894
|
-
|
Bổ sung cơ
sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện
Ia H’Drai
|
Ia HDrai
|
2022- 2023
|
NQ 06-12/3/2021; 200-08/3/2022
|
24,500
|
|
|
24,500
|
9,156
|
|
|
9,156
|
9,156
|
|
|
9,156
|
15,104
|
|
|
15,104
|
-
|
Bổ sung cơ
sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện
Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
2022-
|
1307-28/12/2020; 74/QĐ- SKHĐT,
|
13,988
|
|
|
13,988
|
4,866
|
|
|
4,866
|
4,866
|
|
|
4,866
|
9,790
|
|
|
9,790
|
b.
|
Lĩnh vực y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
65,447
|
|
|
65,447
|
22,852
|
|
|
22,852
|
23,293
|
|
|
23,293
|
8,811
|
|
|
8,811
|
1
|
Sở Y tế
|
|
|
|
5,447
|
|
|
5,447
|
1,375
|
|
|
1,375
|
1,816
|
|
|
1,816
|
2,000
|
|
|
2,000
|
-
|
Đối ứng
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y
tế cơ sở vùng khó khăn
|
Toàn tỉnh
|
2021- 2025
|
1178-30/11/2020
|
5,447
|
|
|
5,447
|
1,375
|
|
|
1,375
|
1,816
|
|
|
1,816
|
2,000
|
|
|
2,000
|
2
|
Bệnh
viện Y dược - PHCN
|
|
|
|
60,000
|
|
|
60,000
|
21,477
|
|
|
21,477
|
21,477
|
|
|
21,477
|
6,811
|
|
|
6,811
|
-
|
Nâng cấp Bệnh
viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165
giường
|
Kon Tum
|
2020-
|
126-10/02/2020; 311-03/4/2020
|
60,000
|
|
|
60,000
|
21,477
|
|
|
21,477
|
21,477
|
|
|
21,477
|
6,811
|
|
|
6,811
|
c.
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
19,096
|
|
|
19,096
|
3,000
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
3,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
1
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và du lịch
|
|
|
|
19,096
|
|
|
19,096
|
3,000
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
3,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
-
|
Trưng bày Bảo
tàng ngoài trời
|
Kon Tum
|
2021- 2023
|
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018
|
19,096
|
|
|
19,096
|
3,000
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
3,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
d.
|
Chưa đủ
thủ tục phân bổ chi tiết (Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ rà soát,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ
khi đủ điều kiện theo quy
định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
IV.
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẮT, TÀI
SẢN TRÊN ĐẮT, THUÊ ĐẮT TỪ CÁC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẮT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ
THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ
PHÁT SINH)
|
|
|
|
4,036,814
|
|
|
4,036,814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,125,441
|
|
|
1,125,441
|
-
|
Phân cấp
ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn
thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,946
|
|
|
48,946
|
-
|
Chi quản lý
đất đai tại tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,681
|
|
|
120,681
|
-
|
Bổ sung Quỹ
phát triển đất tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,533
|
|
|
21,533
|
-
|
Chi đền bù
GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
-
|
Phân bổ chi đầu
tư các dự án
|
|
|
|
4,036,814
|
|
|
4,036,814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
593,540
|
|
|
593,540
|
1
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
|
|
|
|
2,777,125
|
|
|
2,777,125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298,117
|
|
|
298,117
|
-
|
Đường bao
khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon
Klor)
|
Kon Tum
|
2021-
|
868-30/10/2013; 1057-30/10/2015; 670-24/10/2022
|
118,384
|
|
|
118,384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
|
|
25,000
|
-
|
Đầu tư hạ tầng
Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
|
Kon Tum
|
2018- 2024
|
1452a- 30/11/2016; 1153-31/10/2017;
|
127,040
|
|
|
127,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,117
|
|
|
20,117
|
-
|
Đường Trường
Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối
qua sông Đăk Bla)
|
Kon Tum
|
2020- 2023
|
985-13/9/2019; 826-06/9/2021
|
457,126
|
|
|
457,126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
-
|
Khai thác
quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
|
Kon Tum
|
2021- 2024
|
510-22/5/2019; 1172-23/10/2019
|
197,223
|
|
|
197,223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,000
|
|
|
13,000
|
-
|
Khai thác
quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021- 2024
|
1451-29/12/2017; 889-22/8/2018
|
100,000
|
|
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
-
|
Trụ sở làm
việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Kon Tum
|
2021- 2023
|
910-28/10/2015; 51-25/01/2021
|
75,000
|
|
|
75,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
-
|
Khai thác
quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố
Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
Kon Tum
|
2023-
|
1058-30/10/2015
|
605,689
|
|
|
605,689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
-
|
Khai thác
quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía
Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon
Klor)
|
Kon Tum
|
2023-
|
1057-30/10/2015
|
609,663
|
|
|
609,663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
-
|
Đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các
huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kon Tum
|
2021-
|
NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021
|
400,000
|
|
|
400,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
-
|
Đường dẫn
vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
Kon Tum
|
2020- 2022
|
293-02/4/2019; 726-15/7/2019
|
87,000
|
|
|
87,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
2
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
|
16,923
|
|
|
16,923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,923
|
|
|
8,923
|
-
|
Chỉnh trang đô
thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập
nhật di dời Cửa hàng xăng dầu)
|
Kon Tum
|
2021-
|
1230-09/12/2020; 290-14/4/2021
|
16,923
|
|
|
16,923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,923
|
|
|
8,923
|
3
|
Ban QL
Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
272,240
|
|
|
272,240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
-
|
Chỉnh trang đô
thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
|
Kon Tum
|
2021- 2024
|
939-03/9/2019; 1125- 16/10/2019
|
272,240
|
|
|
272,240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
4
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
245,000
|
|
|
245,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
-
|
Trụ sở làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ
|
Kon Tum
|
2022- 2025
|
NQ41-29/4/2021; 256-11/5/2022
|
245,000
|
|
|
245,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
5
|
UBND huyện
Kon Plông
|
|
|
|
45,000
|
|
|
45,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
-
|
Đường từ trung
tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn
|
Kon Plong
|
2023-
|
485-24/8/2022
|
45,000
|
|
|
45,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
6
|
UBND huyện
Đăk Glei
|
|
|
|
70,000
|
|
|
70,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
-
|
Cầu 16/5 thị
trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
ĐăkGlei
|
2023-
|
NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021
|
70,000
|
|
|
70,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
7
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
|
|
|
610,526
|
|
|
610,526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166,500
|
|
|
166,500
|
-
|
Tiểu dự án
bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các
đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-
|
NQ 66-29/4/2021; 05/11/2021
|
82,513
|
|
|
82,513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
-
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung
tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
2021- 2023
|
205-27/02/2019; 147-08/3/2021
|
35,083
|
|
|
35,083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,500
|
|
|
16,500
|
-
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại
Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021- 2024
|
204-27/02/2019; 147-08/3/2021
|
108,937
|
|
|
108,937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
-
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh
thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ
Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021- 2024
|
206-27/02/2019; 239-30/3/2021
|
383,993
|
|
|
383,993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
8
|
Chưa
phân bổ chi tiết (Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ rà soát,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ
khi đủ điều kiện theo quy
định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310,741
|
|
|
310,741
|
B.
|
TRUNG ƯƠNG BỐ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
4,033,644
|
|
4,033,644
|
|
1,301,720
|
|
1,301,720
|
|
1,301,720
|
|
1,301,720
|
|
1,408,400
|
|
1,408,400
|
|
I
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
2,849,765
|
|
2,849,765
|
|
829,616
|
|
829,616
|
|
829,616
|
|
829,616
|
|
1,010,947
|
|
1,010,947
|
|
a.
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
|
|
|
484,665
|
|
484,665
|
|
137,837
|
|
137,837
|
|
137,837
|
|
137,837
|
|
157,581
|
|
157,581
|
|
1
|
BQL Khu
Kinh tế tỉnh
|
|
|
|
484,665
|
|
484,665
|
|
137,837
|
|
137,837
|
|
137,837
|
|
137,837
|
|
157,581
|
|
157,581
|
|
-
|
Dự án Đường
NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y
|
Ngọc Hồi
|
2008- 2010
|
57-28/4/2007
|
484,665
|
|
484,665
|
|
137,837
|
|
137,837
|
|
137,837
|
|
137,837
|
|
157,581
|
|
157,581
|
|
b.
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
2,365,100
|
|
2,365,100
|
|
691,779
|
|
691,779
|
|
691,779
|
|
691,779
|
|
853,366
|
|
853,366
|
|
1
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
|
|
|
|
1,646,300
|
|
1,646,300
|
|
456,144
|
|
456,144
|
|
456,144
|
|
456,144
|
|
641,766
|
|
641,766
|
|
-
|
Dự án đường
trục chính phía Tây thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
2020-
|
1020- 18/10/2020
|
746,300
|
|
746,300
|
|
256,144
|
|
256,144
|
|
256,144
|
|
256,144
|
|
441,766
|
|
441,766
|
|
-
|
Đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với
các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kon Plong
|
2022- 2025
|
NQ 17-29/4/2021
|
900,000
|
|
900,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
2
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
383,800
|
|
383,800
|
|
70,235
|
|
70,235
|
|
70,235
|
|
70,235
|
|
130,000
|
|
130,000
|
|
-
|
Xây dựng cầu
và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến
đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện
Sa Thầy
|
Kon Tum
|
2022- 2025
|
NQ 23-29/4/2021; 676-30/12/2021
|
152,000
|
|
152,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,000
|
|
45,000
|
|
-
|
Nâng cấp mở
rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 - Km52 (giao với đường Hồ
Chí Minh)
|
Kon Tum
|
2022- 2025
|
NQ 24-29/4/2021
|
115,000
|
|
115,000
|
|
25,235
|
|
25,235
|
|
25,235
|
|
25,235
|
|
45,000
|
|
45,000
|
|
-
|
Đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24
|
Kon Tum, Sa Thầy
|
2022- 2025
|
NQ 27-29/4/2021
|
116,800
|
|
116,800
|
|
45,000
|
|
45,000
|
|
45,000
|
|
45,000
|
|
40,000
|
|
40,000
|
|
3
|
UBND huyện
Kon Rẫy
|
|
|
|
135,000
|
|
135,000
|
|
67,000
|
|
67,000
|
|
67,000
|
|
67,000
|
|
25,000
|
|
25,000
|
|
-
|
Đường giao
thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
Kon Rẫy
|
2021- 2024
|
NQ 08-12/3/2021; NQ 14-
|
135,000
|
|
135,000
|
|
67,000
|
|
67,000
|
|
67,000
|
|
67,000
|
|
25,000
|
|
25,000
|
|
4
|
UBND huyện
Ngọc Hồi
|
|
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
98,400
|
|
98,400
|
|
98,400
|
|
98,400
|
|
56,600
|
|
56,600
|
|
-
|
Đường trung
tâm phía Nam thị trấn Plei Kần
|
Ngọc Hồi
|
2021-2024
|
NQ11-12/3/2021; NQ 15-
|
200,000
|
|
200,000
|
|
98,400
|
|
98,400
|
|
98,400
|
|
98,400
|
|
56,600
|
|
56,600
|
|
II.
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP,
THỦY LỢI VẢ THỦY SẢN
|
|
|
|
704,441
|
|
704,441
|
|
280,400
|
|
280,400
|
|
280,400
|
|
280,400
|
|
335,386
|
|
335,386
|
|
a.
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
473,441
|
|
473,441
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
235,386
|
|
235,386
|
|
1
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
|
|
|
|
473,441
|
|
473,441
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
235,386
|
|
235,386
|
|
-
|
Kè chống lũ
lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn
thành phố Kon Tum (tuyến Bờ Bắc -đoạn từ làng Kon Hra Chót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, Kon Klor 1
và Kon Tum Kơ Pơng)
|
Kon Tum
|
2021-2024
|
1106-10/11/2020
|
473,441
|
|
473,441
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
235,386
|
|
235,386
|
|
b.
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
231,000
|
|
231,000
|
|
80,400
|
|
80,400
|
|
80,400
|
|
80,400
|
|
100,000
|
|
100,000
|
|
1
|
BQL dự
án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
|
|
|
107,000
|
|
107,000
|
|
60,000
|
|
60,000
|
|
60,000
|
|
60,000
|
|
40,000
|
|
40,000
|
|
-
|
Sửa chữa,
nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2022- 2025
|
NQ 20- 29/42021
|
107,000
|
|
107,000
|
|
60,000
|
|
60,000
|
|
60,000
|
|
60,000
|
|
40,000
|
|
40,000
|
|
2
|
BQL Vườn
quốc gia Chư Mom Ray
|
|
|
|
57,000
|
|
57,000
|
|
20,400
|
|
20,400
|
|
20,400
|
|
20,400
|
|
25,000
|
|
25,000
|
|
-
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
Sa Thầy
|
2022-2024
|
NQ 19-29/4/2021
|
57,000
|
|
57,000
|
|
20,400
|
|
20,400
|
|
20,400
|
|
20,400
|
|
25,000
|
|
25,000
|
|
3
|
Chi cục
Kiểm lâm tỉnh
|
|
|
|
67,000
|
|
67,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,000
|
|
35,000
|
|
-
|
Nâng cao
năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn
2021 - 2025
|
Kon Tum
|
2022- 2025
|
NQ 28-29/4/2021
|
67,000
|
|
67,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,000
|
|
35,000
|
|
III.
|
NGÀNH/LĨNH
VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
312,938
|
|
312,938
|
|
191,204
|
|
191,204
|
|
191,204
|
|
191,204
|
|
18,478
|
|
18,478
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
249,938
|
|
249,938
|
|
162,442
|
|
162,442
|
|
162,442
|
|
162,442
|
|
3,938
|
|
3,938
|
|
1
|
UBND huyện
Sa Thầy
|
|
|
|
249,938
|
|
249,938
|
|
162,442
|
|
162,442
|
|
162,442
|
|
162,442
|
|
3,938
|
|
3,938
|
|
-
|
Đường giao
thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô
Rai, huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2020- 2023
|
1293-31/10/2016;
1193-02/12/2020
|
249,938
|
|
249,938
|
|
162,442
|
|
162,442
|
|
162,442
|
|
162,442
|
|
3,938
|
|
3,938
|
|
b.
|
Dự án dự kiến
bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2023
|
|
|
|
63,000
|
|
63,000
|
|
28,762
|
|
28,762
|
|
28,762
|
|
28,762
|
|
14,540
|
|
14,540
|
|
1
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
63,000
|
|
63,000
|
|
28,762
|
|
28,762
|
|
28,762
|
|
28,762
|
|
14,540
|
|
14,540
|
|
-
|
Rà phá bom
mìn, vật nổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon
Tum, giai đoạn 2021 - 2025
|
Toàn tỉnh
|
2022- 2024
|
NQ 18-29/4/2021
|
63,000
|
|
63,000
|
|
28,762
|
|
28,762
|
|
28,762
|
|
28,762
|
|
14,540
|
|
14,540
|
|
IV.
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
166,500
|
|
166,500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
43,589
|
|
43,589
|
|
a.
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
166,500
|
|
166,500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
43,589
|
|
43,589
|
|
1
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
|
|
|
166,500
|
|
166,500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
43,589
|
|
43,589
|
|
-
|
Hệ thống
thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
Từ 2023-
|
NQ35-29/4/2021; NQ35-12/7/2022
|
166,500
|
|
166,500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
43,589
|
|
43,589
|
|
C.
|
CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KTXH
|
|
|
|
280,000
|
|
345,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345,000
|
|
345,000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ
BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,
BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ
CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
|
|
|
65,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,000
|
|
65,000
|
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
65,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,000
|
|
65,000
|
|
-
|
Sửa chữa,
nâng cấp các hồ chứa nước (Đăk Chà Mòn I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh)
|
Kon Tum; Đăk Hà
|
2022- 2023
|
NQ 24-23/6/2022
|
|
|
65,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,000
|
|
65,000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO
TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT
NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC
LÀM
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
-
|
Dự án xây mới,
cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến
đầu cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2022- 2023
|
NQ 25- 23/6/2022
|
80,000
|
|
80,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ
|
|
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
1
|
Sở Y tế
|
|
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
-
|
Đầu tư xây
mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 03 Bệnh viện đa khoa khu vực,
trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum
|
Ngọc Hồi, Đăk Hà, Đăk Glei
|
Từ 2023-
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
D.
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
561,641
|
561,641
|
|
|
301,014
|
301,014
|
|
|
301,014
|
301,014
|
|
|
72,366
|
72,366
|
|
|
I
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP,
THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
166,111
|
166,111
|
|
|
32,841
|
32,841
|
|
|
32,841
|
32,841
|
|
|
3,152
|
3,152
|
|
|
1
|
Trung
tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
|
|
|
166,111
|
166,111
|
|
|
32,841
|
32,841
|
|
|
32,841
|
32,841
|
|
|
3,152
|
3,152
|
|
|
-
|
Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
|
3606-04/9/2015; 1476-6/4/2071
|
166,111
|
166,111
|
|
|
32,841
|
32,841
|
|
|
32,841
|
32,841
|
|
|
3,152
|
3,152
|
|
|
II.
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
395,530
|
395,530
|
|
|
268,173
|
268,173
|
|
|
268,173
|
268,173
|
|
|
69,214
|
69,214
|
|
|
1
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
395,530
|
395,530
|
|
|
268,173
|
268,173
|
|
|
268,173
|
268,173
|
|
|
69,214
|
69,214
|
|
|
-
|
Dự án Hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - Tiểu dự án
tỉnh Kon Tum
|
|
|
669/QĐ-UBND
ngày 14/7/2017
|
395,530
|
395,530
|
|
|
268,173
|
268,173
|
|
|
268,173
|
268,173
|
|
|
69,214
|
69,214
|
|
|
E.
|
VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
116,593
|
116,593
|
|
|
61,949
|
61,949
|
|
|
61,949
|
61,949
|
|
|
77,200
|
77,200
|
|
|
I.
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP,
THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
17,710
|
17,710
|
|
|
14,099
|
14,099
|
|
|
14,099
|
14,099
|
|
|
56,336
|
56,336
|
|
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,482
|
24,482
|
|
|
-
|
Dự án Hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,482
|
24,482
|
|
|
2
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,460
|
31,460
|
|
|
-
|
Dự án cải
thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu
thành phố Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,460
|
31,460
|
|
|
3
|
Trung
tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
|
|
|
17,710
|
17,710
|
|
|
14,099
|
14,099
|
|
|
14,099
|
14,099
|
|
|
394
|
394
|
|
|
-
|
Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
|
3060-04/9/2015; 3102-21/7/2016: 1476-6/4/2021
|
17,710
|
17,710
|
|
|
14,099
|
14,099
|
|
|
14,099
|
14,099
|
|
|
394
|
394
|
|
|
II.
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
98,883
|
98,883
|
|
|
47,850
|
47,850
|
|
|
47,850
|
47,850
|
|
|
20,864
|
20,864
|
|
|
1
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
98,883
|
98,883
|
|
|
47,850
|
47,850
|
|
|
47,850
|
47,850
|
|
|
20,864
|
20,864
|
|
|
-
|
Dự án Hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - Tiểu dự án
tỉnh Kon Tum
|
|
|
669-14/7/2017
|
98,883
|
98,883
|
|
|
47,850
|
47,850
|
|
|
47,850
|
47,850
|
|
|
20,864
|
20,864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 830/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Kon Tum
548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|