|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 825/QĐ-UBND phân bổ vốn bổ sung ngân sách Trung ương giảm nghèo bền vững Lâm Đồng 2016
Số hiệu:
|
825/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 825/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2016 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN
VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg
ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước
năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT
ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Căn cứ văn bản số 126/HĐND-TT ngày
12/4/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân bổ chi
tiết vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương năm
2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại văn bản số 660/STC-NS ngày 28/3/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 18/TTr/KHĐT ngày 23/02/2016 và văn bản số
207/SKHĐT-KTN ngày 22/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Tổng vốn đầu tư phân bổ: 106.797
triệu đồng (một trăm lẻ sáu tỷ, bảy trăm chín mươi bảy triệu đồng), trong đó:
- Nguồn vốn đầu tư phát triển: 67.080
triệu đồng;
- Nguồn vốn sự nghiệp: 39.717 triệu đồng.
2. Chi tiết danh mục và mức vốn phân
bổ: theo Phụ lục I, II, III đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư:
1. Căn cứ danh mục đầu tư các dự án
nêu tại Điều 1 Quyết định này hướng dẫn, đôn đốc địa phương, chủ đầu tư và đơn
vị liên quan triển khai thực hiện.
2. Phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh tổng hợp, gửi báo cáo hàng
quý, cả năm về tình hình thực hiện, giải
ngân nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ đầu tư các dự án
nêu tại Điều 1 và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KH, TC, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC I
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
2015
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Chương trình hỗ
trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Chủ đầu tư/Đơn vị
thực hiện
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
ĐTPT
|
SN
|
Tổng số
|
ĐTPT
|
SN
|
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
18
|
19
|
|
|
24
|
25
|
26
|
27
|
|
28
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
69.197
|
69.197
|
12.569
|
11.569
|
11.569
|
0
|
44.324
|
44.324
|
21.000
|
23.324
|
|
|
|
I
|
Đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế xã hội
|
|
|
|
69.197
|
69.197
|
12.569
|
11.569
|
11.569
|
0
|
19.900
|
19.900
|
19.900
|
0
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
22.997
|
22.997
|
12.569
|
11.569
|
11.569
|
0
|
10.428
|
10.428
|
10.428
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông liên xóm Trung tâm xã Đạ K’Nàng
|
2.333,28m; GTNT Cấp A
|
2015- 2016
|
2338/QĐ-UBND 16/9/2009; 138/QĐ-UBND (H) 16/01/2014
|
7.000
|
7.000
|
3.109
|
3.109
|
3.109
|
|
3.891
|
3.891
|
3.891
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
dứt điểm
|
|
2
|
Nâng cấp đường
giao thông vào Tiểu khu 72, xã Đạ Long
|
2.626,41m; VI-MN
|
2015- 2016
|
2338/QĐ-UBND 16/9/2009; 139/QĐ-UBND (H) 16/01/2014
|
6.915
|
6.915
|
2.560
|
2.560
|
2.560
|
|
4.355
|
4.355
|
4.355
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
dứt điểm
|
|
3
|
Đường Tiểu
khu 72 đến dốc cổng trời xã Đạ Long
|
1,368,69m
cầu sắt An Giang; GTNT cấp A
|
2014- 2015
|
308/QĐ-UBND 21/3/2014
|
9.082
|
9.082
|
6.900
|
5.900
|
5.900
|
|
2.182
|
2.182
|
2.182
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
dứt điểm
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
46.200
|
46.200
|
0
|
0
|
|
|
9.472
|
9.472
|
9.472
|
0
|
|
|
|
*
|
Hoàn
thành trong năm 2016
|
|
|
|
46.200
|
46.200
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
1
|
Hội trường
- Nhà văn hóa thôn Ntôl, xã Đạ Tông
|
115m2
|
2016
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
dứt điểm
|
|
2
|
Hội trường
- Nhà văn hóa thôn Phi Srôn xã Liêng Srônh
|
115m2
|
2016
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
dứt điểm
|
|
*
|
Hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
22.600
|
22.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.472
|
8.472
|
8.472
|
0
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Păng Sim - Bóp Lé xã Phi Liêng
|
1.564,7m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A
|
2016
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
950
|
950
|
950
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
|
|
2
|
XD Cầu thôn
Phi Zút và đường 2 đầu cầu, xã Đạ Rsal
|
CSAG 31,4m- 10,4T; Đ239,1m; GTNT
cấp A
|
2016
|
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
|
|
3
|
Đường giao
thông nối tiếp từ thôn 3 đi khu căn cứ, xã Liêng Srônh
|
1.529,4m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A
|
2016- 2017
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
|
|
4
|
Đường Tu La
- Đa Xế xã Đạ M'Rông
|
454,89m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A
|
2016
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
650
|
650
|
650
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường
Làng Tày thôn Thanh Bình
|
2,367,2m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A
|
2016- 2017
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2.072
|
2.072
|
2.072
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
|
|
6
|
Cầu qua Suối
Chiêng Nơm 1+2 và đường 2 đầu cầu, xã Đạ Long
|
CSAG 31,4m- 10,4T; Đ235,2m; GTNT cấp A
|
2016
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
|
|
7
|
XD Cầu vào
khu sản xuất Làng Mông thôn 2, xã Rổ Men
|
CSAG 92,7m- 10,4T; Đ253,97m; GTNT cấp A
|
2016
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông
|
|
|
II
|
Trồng rừng
và chăm sóc rừng trồng năm 2, năm 3
|
100 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
|
III
|
Thực hiện
các chính sách theo nghị quyết 30a, duy tu bảo dưỡng công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.324
|
23.324
|
|
23.324
|
UBND huyện Đam Rông
|
Thực hiện theo quy định tại NQ 30a; thông tư liên tịch
số 02/2014/TTLT-BKH-BTC ngày 12/02/2014; quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày
31/12/2013 và các quy định khác liên quan.
|
|
1
|
Phát triển
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.355
|
10.355
|
|
10.355
|
|
|
2
|
Xúc tiến
thương mại, quảng quá giới thiệu sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
3
|
Xuất khẩu
lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
4
|
Đào tạo
nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
5
|
Bổ sung
kinh phí hoạt động sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.669
|
8.669
|
|
8.669
|
|
|
6
|
Duy tu bảo dưỡng
công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
PHỤ LỤC II
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng)
Chương trình Hỗ
trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các thôn đặc biệt khó khăn
(Chương trình 135)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án/ nhiệm vụ thực hiện
|
Đối
tượng thụ hưởng
|
Tổng
số
|
Kế
hoạch 2016
|
Ghi
chú
|
Số xã
|
Số thôn
|
Vốn ĐTPT (Hỗ trợ xây dựng
CSHT)
|
Vốn
SN (Hỗ trợ phát triển sản xuất)
|
|
Tổng số
|
|
|
62.123
|
46.080
|
16.043
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển
sản xuất các xã đặc biệt khó khăn
|
32
|
|
42.900
|
33.000
|
9.900
|
Chi
tiết theo Phụ lục II- (a) đính kèm
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
và phát triển sản xuất các thôn đặc biệt khó khăn
|
|
66
|
16.380
|
13.080
|
3.300
|
Chi
tiết theo Phụ lục II- (b) đính kèm
|
3
|
Hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng công trình
|
32
|
66
|
2.843
|
|
2.843
|
Chi
tiết theo Phụ lục II- (c) đính kèm
|
PHỤ LỤC II-(a)
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng và phát triển sản xuất các xã đặc biệt khó khăn
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Xã
đặc biệt khó khăn
|
Số
xã
|
Tổng
số
|
Kế hoạch 2016
|
Ghi
chú
|
Vốn
ĐTPT (Hỗ trợ xây dựng CSHT)
|
Vốn SN (Hỗ trợ phát triển sản xuất)
|
|
Tổng số
|
32
|
42.900
|
33.000
|
9.900
|
Chủ đầu tư, đơn vị thực hiện do
UBND các huyện, thành phố quyết định
|
I
|
Huyện Lạc Dương
|
3
|
4.680
|
3.600
|
1.080
|
|
1
|
Xã Đạ Chairs
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
2
|
Xã Lát
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
3
|
Xã Đưng K'nớ
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
II
|
Huyện Đức Trọng
|
4
|
5.460
|
4.200
|
1.260
|
|
1
|
Xã Đạ Quyn
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
2
|
Xã N’Thôn Hạ
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
3
|
Xã Tà Hine
|
|
1.300
|
1.000
|
300
|
|
4
|
Xã Tà Năng
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
III
|
Huyện Lâm Hà
|
2
|
2.600
|
2.000
|
600
|
|
1
|
Xã Đan Phượng
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
2
|
Xã Tân Thanh
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
IV
|
Huyện Đam Rông
|
7
|
8.580
|
6.600
|
1.980
|
|
1
|
Xã Đạ Long
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
2
|
Xã Đạ M'rông
|
|
1.300
|
1.000
|
300
|
|
3
|
Xã Đạ Tông
|
|
1.300
|
1.000
|
300
|
|
4
|
Xã Rô Men
|
|
1.300
|
1.000
|
300
|
|
5
|
Xã Liêng S'rônh
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
6
|
Xã Phi Liêng
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
7
|
Xã Đạ R'Sal
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
V
|
Huyện Di Linh
|
2
|
3.120
|
2.400
|
720
|
|
1
|
Xã Sơn Điền
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
2
|
Xã Gia Bắc
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
VI
|
Huyện Bảo Lâm
|
6
|
8.320
|
6.400
|
1.920
|
|
1
|
Xã Lộc Bắc
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
2
|
Xã Lộc Bảo
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
3
|
Xã Lộc Nam
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
4
|
Xã Lộc Lâm
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
5
|
Xã Lộc Phú
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
6
|
Xã B'Lá
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
VII
|
Huyện Đạ Huoai
|
3
|
3.380
|
2.600
|
780
|
|
1
|
Xã Đoàn Kết
|
|
1.300
|
1.000
|
300
|
|
2
|
Xã Đạp Ploa
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
3
|
Xã Phước Lộc
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
VIII
|
Huyện Đạ Tẻh
|
2
|
2.600
|
2.000
|
600
|
|
1
|
Xã Hương Lâm
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
2
|
Xã Đạ Pal
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
IX
|
Huyện Cát Tiên
|
3
|
4.160
|
3.200
|
960
|
|
1
|
Xã Mỹ Lâm
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
2
|
Xã Đồng Nai
Thượng
|
|
1.560
|
1.200
|
360
|
|
3
|
Xã Nam Ninh
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
Ghi chú: phân bổ theo hệ số quy định tại quyết
định số 1550/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC II-(b)
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng và phát triển sản xuất các thôn đặc biệt khó khăn
Đơn vị : triệu đồng
TT
|
Thôn
đặc biệt khó khăn
|
Số
thôn
|
Tổng
số
|
Kế
hoạch 2016
|
Ghi
chú
|
Vốn
ĐTPT (Hỗ trợ xây dựng CSHT)
|
Vốn
SN (Hỗ trợ phát triển sản xuất)
|
|
Tổng
số
|
66
|
16.380
|
13.080
|
3.300
|
Chủ đầu tư, đơn vị thực hiện do
UBND các huyện, thành phố quyết định
|
I
|
Huyện Đơn Dương
|
12
|
2.988
|
2.388
|
600
|
|
1
|
Xã Đạ Ròn
|
2
|
498
|
398
|
100
|
|
1.1
|
Thôn Suối Thông A1
|
|
249
|
199
|
50
|
|
1.2
|
Thôn Suối Thông A2
|
|
249
|
199
|
50
|
|
2
|
Xã Ka Đơn
|
2
|
498
|
398
|
100
|
|
2.1
|
Thôn Ka Đơn
|
|
249
|
199
|
50
|
|
2.2
|
Thôn Ka Rái 1
|
|
249
|
199
|
50
|
|
3
|
Xã Pró
|
2
|
498
|
398
|
100
|
|
3.1
|
Thôn Hamanhai 1
|
|
249
|
199
|
50
|
|
3.2
|
Thôn Pró Ngó
|
|
249
|
199
|
50
|
|
4
|
Xã Ka Đô
|
1
|
249
|
199
|
50
|
|
4.1
|
Thôn TaLuy 2
|
|
249
|
199
|
50
|
|
5
|
Xã Lạc Xuân
|
2
|
498
|
398
|
100
|
|
5.1
|
Thôn Tân Hiên
|
|
249
|
199
|
50
|
|
5.2
|
Thôn B'Kăn
|
|
249
|
199
|
50
|
|
6
|
Thị trấn
Đ'Ran
|
1
|
249
|
199
|
50
|
|
6.1
|
Thôn Kăn Kin
|
|
249
|
199
|
50
|
|
7
|
Xã Tu tra
|
2
|
498
|
398
|
100
|
|
7.1
|
Thôn Bockabang
|
|
249
|
199
|
50
|
|
7.2
|
Thôn Ma Đanh
|
|
249
|
199
|
50
|
|
II
|
Huyện Đức Trọng
|
4
|
992
|
792
|
200
|
|
1
|
Xã Liên Hiệp
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
1.1
|
Thôn Gần Reo
|
|
248
|
198
|
50
|
|
2
|
Xã Ninh Gia
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
2.1
|
Thôn Đăng Srôn
|
|
248
|
198
|
50
|
|
3
|
Xã Đà Loan
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
3.1
|
Thôn Ma Am
|
|
248
|
198
|
50
|
|
4
|
Xã Hiệp An
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
4.1
|
Thôn Đa Ra Hoa
|
|
248
|
198
|
50
|
|
III
|
Huyện Lâm Hà
|
19
|
4.712
|
3.762
|
950
|
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
1.1.
|
Thôn Ry ông Se
|
|
248
|
198
|
50
|
|
2
|
Xã Đạ Đờn
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
2.1
|
Thôn Đạ Ty
|
|
248
|
198
|
50
|
|
3
|
Xã Gia Lâm
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
3.1
|
Thôn 1
|
|
248
|
198
|
50
|
|
4
|
Xã Liên Hà
|
4
|
992
|
792
|
200
|
|
4.1
|
Thôn Hà Lâm
|
|
248
|
198
|
50
|
|
4.2
|
Thôn Phúc Thạch
|
|
248
|
198
|
50
|
|
4.3
|
Thôn Đạ Dâng
|
|
248
|
198
|
50
|
|
4.4
|
Thôn Đạ Sa
|
|
248
|
198
|
50
|
|
5
|
Xã Mê Linh
|
3
|
744
|
594
|
150
|
|
5.1
|
Thôn Thực Nghiệm
|
|
248
|
198
|
50
|
|
5.2
|
Thôn Buôn Chuối
|
|
248
|
198
|
50
|
|
5.3
|
Thôn Hang Hớt
|
|
248
|
198
|
50
|
|
6
|
Xã Phi Tô
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
6.1
|
Thôn Phi Sour
|
|
248
|
198
|
50
|
|
7
|
Xã Phú Sơn
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
7.1
|
Thôn Preteing 2
|
|
248
|
198
|
50
|
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
4
|
992
|
792
|
200
|
|
8.1
|
Thôn Đạ Pe
|
|
248
|
198
|
50
|
|
8.2
|
Thôn R'Hang Trụ
|
|
248
|
198
|
50
|
|
8.3
|
Thôn Lâm Bô
|
|
248
|
198
|
50
|
|
8.4
|
Thôn Phúc Cát
|
|
248
|
198
|
50
|
|
9
|
Xã Tân Hà
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
9.1
|
Thôn Phúc Tân
|
|
248
|
198
|
50
|
|
10
|
Xã Tân Văn
|
2
|
496
|
396
|
100
|
|
10.1
|
Thôn Tân Lin
|
|
248
|
198
|
50
|
|
10.2
|
Thôn Tân Lộc
|
|
248
|
198
|
50
|
|
IV
|
Huyện Đam Rông
|
2
|
496
|
396
|
100
|
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
2
|
496
|
396
|
100
|
|
1.1
|
Thôn Pul
|
|
248
|
198
|
50
|
|
1.2
|
Thôn Păng Bá
|
|
248
|
198
|
50
|
|
V
|
Huyện Di Linh
|
13
|
3.224
|
2.574
|
650
|
|
1
|
Xã Đinh Lạc
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
1.1
|
Thôn Kao Quynh
|
|
248
|
198
|
50
|
|
2
|
Xã Liên Đầm
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
2.1
|
Thôn 9
|
|
248
|
198
|
50
|
|
3
|
Xã Bảo Thuận
|
2
|
496
|
396
|
100
|
|
3.2
|
Thôn Ta Ly
|
|
248
|
198
|
50
|
|
3.2
|
Thôn Krọt Sơk
|
|
248
|
198
|
50
|
|
4
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
4.1
|
Thôn 3
|
|
248
|
198
|
50
|
|
5
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
5
|
1.240
|
990
|
250
|
|
5.1
|
Thôn 2B
|
|
248
|
198
|
50
|
|
5.2
|
Thôn 4
|
|
248
|
198
|
50
|
|
5.3
|
Thôn 5A
|
|
248
|
198
|
50
|
|
5.4
|
Thôn 6
|
|
248
|
198
|
50
|
|
5.5
|
Thôn 10
|
|
248
|
198
|
50
|
|
6
|
Xã Tân Nghĩa
|
2
|
496
|
396
|
100
|
|
6.1
|
Thôn K'Brạ
|
|
248
|
198
|
50
|
|
6.2
|
Thôn Gia Bắc 1
|
|
248
|
198
|
50
|
|
7
|
Xã Tân Lâm
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
7.1
|
Thôn 6
|
|
248
|
198
|
50
|
|
VI
|
Huyện Bảo Lâm
|
9
|
2.232
|
1.782
|
450
|
|
1
|
Xã Lộc Tân
|
3
|
744
|
594
|
150
|
|
1.1
|
Thôn 2
|
|
248
|
198
|
50
|
|
1.2
|
Thôn 3
|
|
248
|
198
|
50
|
|
1.3
|
Thôn 6
|
|
248
|
198
|
50
|
|
2
|
Xã Lộc Thành
|
2
|
496
|
396
|
100
|
|
2.1
|
Thôn 3
|
|
248
|
198
|
50
|
|
2.2
|
Thôn 10C
|
|
248
|
198
|
50
|
|
3
|
Xã Tân Lạc
|
4
|
992
|
792
|
200
|
|
3.1
|
Thôn 1
|
|
248
|
198
|
50
|
|
3.2
|
Thôn 3
|
|
248
|
198
|
50
|
|
3.3
|
Thôn 4
|
|
248
|
198
|
50
|
|
3.4
|
Thôn 5
|
|
248
|
198
|
50
|
|
VII
|
Huyện Đạ Huoai
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
1
|
Xã Mađaguôi
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
1.1
|
Thôn 4
|
|
248
|
198
|
50
|
|
VIII
|
Huyện Đạ Tẻh
|
3
|
744
|
594
|
150
|
|
1
|
Xã Quảng Trị
|
2
|
496
|
396
|
100
|
|
1.1
|
Thôn 1
|
|
248
|
198
|
50
|
|
1.2
|
Thôn 2
|
|
248
|
198
|
50
|
|
2
|
Xã Quốc Oai
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
1.1
|
Thôn 7 (Đạ Nhar)
|
|
248
|
198
|
50
|
|
IX
|
Huyện Cát Tiên
|
3
|
744
|
594
|
150
|
|
1
|
Xã Phước Cát 2
|
2
|
496
|
396
|
100
|
|
1.1
|
Thôn 3
|
|
248
|
198
|
50
|
|
1.2
|
Thôn 4
|
|
248
|
198
|
50
|
|
2
|
Xã Tư Nghĩa
|
1
|
248
|
198
|
50
|
|
2.1
|
Thôn Liên Nghĩa
|
|
248
|
198
|
50
|
|
PHỤ LỤC II-(c)
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Hỗ trợ duy tu, bảo
dưỡng công trình
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Huyện,
thành phố
|
Đối tượng thụ hưởng
|
Tổng
số
|
Kế
hoạch 2016
|
Ghi
chú
|
Số
xã
|
Số thôn
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
sự nghiệp
|
|
Tổng
số
|
32
|
66
|
2.843
|
0
|
2.843
|
Đơn
vị thực hiện do UBND các huyện, thành phố
quyết định
|
1
|
Huyện Lạc Dương
|
3
|
|
189
|
|
189
|
2
|
Huyện Đơn Dương
|
|
12
|
150
|
|
150
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
4
|
4
|
302
|
|
302
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
2
|
19
|
364
|
|
364
|
5
|
Huyện Đam Rông
|
7
|
2
|
466
|
|
466
|
6
|
Huyện Di Linh
|
2
|
13
|
289
|
|
289
|
7
|
Huyện Bảo Lâm
|
6
|
9
|
490
|
|
490
|
8
|
Huyện Đạ Huoai
|
3
|
1
|
202
|
|
202
|
9
|
Huyện Đạ Tẻh
|
2
|
3
|
164
|
|
164
|
10
|
Huyện Cát Tiên
|
3
|
3
|
227
|
|
227
|
PHỤ LỤC III
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Nâng cao năng lực
giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Nhiệm
vụ thực hiện
|
Tổng
số
|
Kế hoạch 2016
|
Đơn
vị thực hiện
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng
số
|
320
|
0
|
320
|
|
1
|
Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực
cho cán bộ làm công tác giảm nghèo; truyền thông
|
251
|
|
251
|
Chi cục bảo trợ xã hội và trẻ em -
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
3
|
Giám sát, đánh giá chương trình
|
69
|
|
69
|
|
|
- Kiểm tra, giám sát
|
49
|
|
49
|
Chi cục bảo trợ xã hội và trẻ em -
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
|
- Giám sát công tác giảm nghèo
|
20
|
|
20
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm
Đồng
|
Quyết định 825/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 825/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch ngày 15/04/2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.881
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|