|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/QĐ-TCDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Dự trữ Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Phụng
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC DỰ TRỮ
NHÀ NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 82/QĐ-TCDT
|
Hà Nội, ngày
06 tháng 02 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO MỨC PHÍ NHẬP, XUẤT VÀ BẢO QUẢN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC
GIA
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày
02/12/2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc
gia;
Căn cứ Quyết định số 106/2009/QĐ-TTg ngày
20/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư 143/2007/TT-BTC ngày
03/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 196/2004/NĐ-CP
ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc
gia;
Căn cứ Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày
19/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về định mức phí bảo quản lương thực, vật
tư, thiết bị dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý;
Căn cứ Thông tư số 186/2011/TT-BTC ngày
19/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về định mức phí nhập, xuất lương thực dự
trữ quốc gia tại cửa kho Dự trữ Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp
quản lý;
Căn cứ Thông tư số 187/2011/TT-BTC ngày
19/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về định mức phí nhập, xuất vật tư, thiết bị
dự trữ quốc gia tại cửa kho Dự trữ Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp
quản lý;
Căn cứ Thông tư số 05/2011/TT-BTC ngày
13/01/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành định mức bảo quản máy bơm chữa
cháy dự trữ nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài vụ - Quản
trị, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ bảo quản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao mức phí nhập, xuất, bảo quản và hao hụt hàng dự trữ quốc
gia do Tổng cục DTNN trực tiếp quản lý bao gồm:
1. Mức phí nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa
kho DTNN và phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia áp dụng cho các Cục DTNNKV theo
phụ lục 01, 02, 03, 04.
2. Hao hụt gạo dự trữ quốc gia bảo quản kín (bổ
sung khí CO2, N2; yếm khí và khử ôxi), thực hiện theo mục 2 điều 1 Thông tư 185/2011/TT-BTC ngày 19/12/2011 của Bộ
Tài chính quy định về định mức phí bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị DTQG
do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
3. Hao hụt thóc bảo quản thoáng tự nhiên, thực
hiện theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BTC ngày 8/10/2007 của Bộ Tài chính về việc
ban hành định mức hao hụt thóc bảo quản dự trữ quốc gia do Cục Dự trữ quốc gia
(nay là Tổng cục Dự trữ Nhà nước) trực tiếp quản lý.
4. Hao hụt thóc đổ rời trong điều kiện áp suất
thấp thực hiện theo Thông tư 207/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính về
việc ban hành định mức hao hụt thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp
do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị căn cứ vào hệ thống mức phí ban hành
theo Quyết định này và đặc điểm thực tế tại đơn vị để tổ chức thực hiện theo
quy định hiện hành và đảm bảo không vượt quá mức phí Tổng cục giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thực hiện
từ năm ngân sách 2012 và thay thế Quyết định số 51/QĐ-TCDT ngày 27/01/2011 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc ban hành định mức bảo quản
hàng hóa dự trữ nhà nước năm 2011.
Vụ trưởng các Vụ, Chánh Văn phòng Tổng cục, Cục
trưởng Cục CNTT và Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lãnh đạo Tổng cục;
- Lưu: TVQT, KHCNBQ, VT.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Mai Văn Phụng
|
PHỤ LỤC: 01
MỨC PHÍ BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC (THÓC, GẠO) DỰ TRỮ QUỐC GIA
ĐƯỢC BẢO QUẢN TẠI CÁC KHO DTNN
DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(kèm theo quyết định số: 82 /QĐ-TCDT ngày 06 tháng 02 năm 2012 )
TT
|
Danh mục mức phí
|
Đơn vị tính
|
Cục
|
DTNNKV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất
thấp
|
|
|
1.1
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/tấn.năm
|
17.127
|
1.2
|
Bảo quản ban đầu - mới
|
đồng/tấn
|
221.011
|
1.3
|
Bảo quản ban đầu - bổ sung
|
đồng/tấn
|
95.420
|
2
|
Thóc đổ rời bảo quản thoáng
|
|
|
2.1
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/tấn.năm
|
50.100
|
a
|
Kê lót khung tre
|
|
|
2.2
|
Kê lót mới khung tre, nền trấu
|
đồng/tấn
|
123.289
|
2.3
|
Kê lót bổ sung khung tre, nền trấu
|
đồng/tấn
|
82.521
|
2.4
|
Kê lót mới khung tre, nền pa lét
|
đồng/tấn
|
113.000
|
2.5
|
Kê lót bổ sung khung tre, nền pa lét
|
đồng/tấn
|
75.658
|
b
|
Kê lót khung gỗ
|
|
|
2.6
|
Kê lót mới khung gỗ, nền trấu
|
đồng/tấn
|
145.903
|
2.7
|
Kê lót bổ sung khung gỗ, nền trấu
|
đồng/tấn
|
50.643
|
2.8
|
Kê lót mới khung gỗ, nền pa lét
|
đồng/tấn
|
125.468
|
2.9
|
Kê lót bổ sung khung gỗ, nền pa lét
|
đồng/tấn
|
35.674
|
3
|
Thóc đóng bao bảo quản thoáng
|
|
|
3.1
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/tấn.năm
|
60.089
|
3.2
|
Kê lót mới
|
đồng/tấn
|
22.680
|
3.3
|
Kê lót bổ sung
|
đồng/tấn
|
18.135
|
4
|
Bảo quản kín gạo
|
|
|
4.1
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/tấn.năm
|
18.330
|
4.2
|
Bảo quản ban đầu - mới
|
đồng/tấn
|
135.411
|
4.3
|
Bảo quản ban đầu - bổ sung
|
đồng/tấn
|
69.315
|
PHỤ LỤC: 02
MỨC PHÍ BẢO QUẢN VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA ĐƯỢC
BẢO QUẢN TẠI CÁC KHO DTNN
DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(kèm theo quyết định số: 82/QĐ-TCDT ngày 06 tháng 02 năm 2012 )
TT
|
Danh mục mức
phí
|
Đơn vị tính
|
Cục
|
DTNNKV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Ôtô xe máy
|
|
|
1.1
|
Bảo quản lần đầu - Xe tải
|
đồng/chiếc
|
505.161
|
1.2
|
Bảo quản lần đầu - Xe có máy công tác
|
đồng/chiếc
|
666.978
|
1.3
|
Bảo quản thường xuyên xe tải
|
đồng/chiếc.năm
|
806.257
|
1.4
|
Bảo quản thường xuyên xe có máy công tác
|
đồng/chiếc.năm
|
965.385
|
2
|
Kim loại
|
|
|
2.1
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/tấn.năm
|
3.296
|
|
Bảo quản dầu mỡ (lần đầu + định kỳ)
|
|
|
2.2
|
Thép góc đều cạnh loại L > 100 mm
|
đồng/tấn
|
289.719
|
2.3
|
Thép tấm loại 10 x 1.500 x 6.000 mm
|
đồng/tấn
|
213.160
|
2.4
|
Thép dầm cầu loại U, I 500 x 220 m
|
đồng/tấn
|
276.739
|
2.5
|
Thép dầm cầu loại U, I 550 x 250 m
|
đồng/chiếc
|
262.212
|
3
|
Nhà bạt cứu sinh
|
|
|
3.1
|
Bảo quản lần đầu nhà bạt 60,0 m2
|
đồng/bộ
|
7.191
|
3.2
|
Bảo quản lần đầu nhà bạt 24,75 m2
|
đồng/bộ
|
5.976
|
3.3
|
Bảo quản lần đầu nhà bạt 16,5 m2
|
đồng/bộ
|
4.896
|
3.4
|
Bảo quản thường xuyên nhà bạt 60,0 m2
|
đồng/bộ.năm
|
109.134
|
3.5
|
Bảo quản thường xuyên nhà bạt 24,75 m2
|
đồng/bộ.năm
|
79.581
|
3.6
|
Bảo quản thường xuyên nhà bạt 16,5 m2
|
đồng/bộ.năm
|
72.916
|
3.7
|
Bảo quản định kỳ nhà bạt 60,0 m2
|
đồng/bộ
|
69.973
|
3.8
|
Bảo quản định kỳ nhà bạt 24,75 m2
|
đồng/bộ
|
55.493
|
3.9
|
Bảo quản định kỳ nhà bạt 16,5 m2
|
đồng/bộ
|
47.390
|
4
|
Xuồng cứu nạn
|
|
|
4.1
|
Bảo quản lần đầu loại DT1 (ST 450)
|
đồng/chiếc
|
14.251
|
4.2
|
Bảo quản lần đầu loại DT2 (ST 660)
|
đồng/bộ
|
119.559
|
4.3
|
Bảo quản lần đầu loại DT3 (ST 750)
|
đồng/bộ
|
144.110
|
4.4
|
Bảo quản lần đầu loại DT4 (ST 1.200)
|
đồng/bộ
|
167.861
|
4.5
|
Bảo quản thường xuyên loại DT1 (ST 450)
|
đồng/chiếc.năm
|
532.307
|
4.6
|
Bảo quản thường xuyên loại DT2 (ST 660)
|
đồng/bộ.năm
|
1.082.136
|
4.7
|
Bảo quản thường xuyên loại DT3 (ST 750)
|
đồng/bộ.năm
|
1.411.919
|
4.8
|
Bảo quản thường xuyên loại DT4 (ST 1.200)
|
đồng/bộ.năm
|
1.917.756
|
5
|
Phao áo cứu sinh
|
|
|
5.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
348
|
5.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
4.192
|
6
|
Phao tròn cứu sinh
|
|
|
6.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
616
|
6.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
2.693
|
7
|
Bè cứu sinh nhẹ (Phao bè cứu sinh)
|
|
|
7.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
3.297
|
7.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
9.309
|
8
|
Máy phát điện
|
|
|
8.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
86.814
|
8.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
986.773
|
9
|
Động cơ thủy
|
|
|
9.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
73.166
|
9.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
194.791
|
10
|
Máy bơm chữa cháy
|
|
|
10.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
46.190
|
10.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
220.484
|
10.3
|
Bảo quản nổ máy và niêm cất định kỳ
|
đồng/chiếc.năm
|
649.653
|
10.4
|
Bảo quản tái niêm cất
|
đồng/chiếc
|
81.974
|
PHỤ LỤC: 03
MỨC PHÍ NHẬP, XUẤT VẬT TƯ THIẾT, BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA TẠI
CỬA KHO DTNN
DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(kèm theo quyết định số: 82/QĐ-TCDT ngày 06 tháng 02 năm 2012 )
TT
|
Danh mục mức
phí
|
Đơn vị tính
|
Cục
|
DTNNKV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
Mức phí nhập,
xuất vật tư, thiết bị
|
|
|
1
|
Phí nhập, xuất xuồng DT4 (ST 1200)
|
đồng/bộ
|
3.741.520
|
2
|
Phí nhập, xuất xuồng DT3 (ST 750)
|
đồng/bộ
|
3.496.175
|
3
|
Phí nhập, xuất xuồng DT2 (ST 660)
|
đồng/bộ
|
3.250.829
|
4
|
Phí nhập, xuất xuồng DT1 (ST 450)
|
đồng/chiếc
|
2.097.705
|
5
|
Phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 60 m2
|
đồng/bộ
|
208.544
|
6
|
Phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 24,75 m2
|
đồng/bộ
|
134.940
|
7
|
Phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 16,5 m2
|
đồng/bộ
|
110.406
|
8
|
Phí nhập, xuất phao tròn cứu sinh
|
đồng/chiếc
|
4.907
|
9
|
Phí nhập, xuất phao áo cứu sinh
|
đồng/chiếc
|
3.803
|
10
|
Phí nhập, xuất bè cứu sinh nhẹ (phao bè)
|
đồng/chiếc
|
14.721
|
11
|
Phí nhập, xuất kim loại các loại
|
đồng/tấn
|
122.673
|
12
|
Phí nhập, xuất ô tô tải các loại
|
đồng/chiếc
|
1.104.055
|
13
|
Phí nhập, xuất xe cần cẩu các loại
|
đồng/chiếc
|
1.349.401
|
14
|
Phí nhập, xuất máy xúc, máy ủi các loại
|
đồng/chiếc
|
3.373.502
|
15
|
Phí nhập, xuất máy bơm nước chữa cháy
|
đồng/chiếc
|
613.364
|
16
|
Phí nhập, xuất máy phát điện
|
đồng/chiếc
|
3.128.156
|
17
|
Phí nhập, xuất động cơ thủy
|
đồng/chiếc
|
2.453.456
|
PHỤ LỤC: 04
MỨC PHÍ NHẬP, XUẤT LƯƠNG THỰC DỰ TRỮ QUỐC GIA TẠI CỬA
KHO DTNN
DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(kèm theo quyết định số: 82/QĐ-TCDT ngày 06 tháng 02 năm 2012 )
TT
|
Danh mục mức
phí
|
|
Cục DTNNKV
|
Đơn vị tính
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
|
Thanh toán cá
nhân
|
Nghiệp vụ
chuyên môn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức phí nhập,
xuất lương thực
|
|
|
|
|
1
|
Mức phí nhập kho gạo
|
đồng/tấn
|
243.702
|
111.459
|
132.243
|
2
|
Mức phí xuất kho gạo
|
đồng/tấn
|
203.172
|
108.379
|
94.793
|
3
|
Mức phí nhập kho thóc đổ rời
|
đồng/tấn
|
240.598
|
111.728
|
128.870
|
4
|
Mức phí nhập kho thóc đóng bao
|
đồng/tấn
|
308.832
|
105.795
|
203.037
|
5
|
Mức phí xuất kho thóc đổ rời
|
đồng/tấn
|
209.672
|
107.814
|
101.858
|
6
|
Mức phí xuất kho thóc đóng bao
|
đồng/tấn
|
202.385
|
108.447
|
93.938
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 82/QĐ-TCDT năm 2012 giao mức phí nhập, xuất, bảo quản và hao hụt hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/QĐ-TCDT ngày 06/02/2012 giao mức phí nhập, xuất, bảo quản và hao hụt hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước ban hành
4.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|