|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 815/QĐ-UBND 2019 tiêu chuẩn sử dụng thiết bị chuyên dùng Sở Tài nguyên Bắc Ninh
Số hiệu:
|
815/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 815/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 03 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của
UBND tỉnh về việc giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Văn bản số 173/TT.HĐND ngày
26/11/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của
Sở Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của: Sở Tài nguyên và
Môi trường tại tờ trình số 614/TTr-STNMT ngày 11/11/2019; Sở Tài chính tại công văn số 1175/STC-HCSN ngày 08/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
trang thiết bị chuyên dùng của Văn phòng sở và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh, gồm:
- Văn phòng sở: 04 danh mục tài sản.
- Trung tâm Kỹ thuật CNTTTN&MT:
38 danh mục tài sản.
- Trung tâm Phát triển quỹ đất: 15
danh mục tài sản.
- Trung tâm Quan trắc TN&MT: 272
danh mục tài sản.
- Văn phòng Đăng ký đất đai: 126 danh
mục tài sản.
(Chi tiết tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng theo Phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Lưu : VT, TNMT, CVP.
|
TM.
UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
DANH MỤC
MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày
03/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Tên tài sản
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Văn phòng Sở
|
|
4
|
|
1
|
Máy vẽ màu
|
cái
|
1
|
|
2
|
Máy toàn đạc điện tử
|
cái
|
1
|
|
3
|
Máy GPS
|
cái
|
1
|
|
4
|
Máy photocopy
|
cái
|
1
|
|
II
|
Trung tâm Kỹ
thuật Tài nguyên và MT
|
|
38
|
|
1
|
Hệ thống chống sét
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
Thiết bị lưu trữ
|
Bộ
|
2
|
|
3
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
4
|
|
4
|
Máy scan khổ A3
|
Cái
|
4
|
|
5
|
Bộ lưu điện
|
Bộ
|
3
|
|
6
|
Tủ Rack 42U D1100
|
Cái
|
1
|
|
7
|
Thiết bị điều khiển máy chủ
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Thiết bị chuyển mạch
|
Cái
|
3
|
|
9
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
5
|
|
10
|
Máy chủ
|
Bộ
|
3
|
|
11
|
Phần cứng tường lửa
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
2
|
|
13
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
6
|
|
14
|
Máy vẽ màu A0
|
Cái
|
2
|
|
III
|
Trung tâm
Phát triển Quỹ đất
|
|
15
|
|
1
|
Máy in Ao
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
3
|
|
3
|
Máy Scan A3
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
|
5
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
4
|
|
6
|
Máy quét A3
|
cái
|
1
|
|
7
|
Máy đo thủy chuẩn
|
cái
|
1
|
|
8
|
Máy phô tô Ao
|
cái
|
1
|
|
IV
|
Trung tâm
Quan trắc TNMT
|
|
272
|
|
1
|
Tủ bảo quản mẫu dung tích 2100 lít
|
Chiếc
|
1
|
|
2
|
Tủ đựng dung môi hữu cơ
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Cân phân tích (5 số)
|
Chiếc
|
1
|
|
4
|
Cân phân tích (4 số)
|
Chiếc
|
1
|
|
5
|
Máy cất nước 2 lần
|
Chiếc
|
2
|
|
6
|
Bộ cất nitô
|
Bộ
|
1
|
|
7
|
Bộ dụng cụ thủy tinh cất quay chân
không
|
Bộ
|
1
|
|
8
|
Bộ pipet
|
Bộ
|
1
|
|
9
|
Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối
phổ
|
Chiếc
|
1
|
|
10
|
Máy lọc nước siêu sạch công suất lớn
|
Chiếc
|
1
|
|
11
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Chiếc
|
2
|
|
12
|
Máy quang phổ phát xạ Plasma (ICP)
|
Chiếc
|
1
|
|
13
|
Máy rửa dụng cụ thủy tinh
|
Chiếc
|
1
|
|
14
|
Nồi cách thủy
|
Chiếc
|
1
|
|
15
|
Ống lấy mẫu khí Imhoffcone
|
Chiếc
|
2
|
|
16
|
Thiết bị nghiền đất
|
Chiếc
|
1
|
|
17
|
Tủ ấm BOD5
|
Chiếc
|
4
|
|
18
|
Tủ hút khí độc dung môi hữu cơ
|
Chiếc
|
1
|
|
19
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
1
|
|
20
|
Bếp phá mẫu công suất lớn
|
Chiếc
|
1
|
|
21
|
Bộ cất Phenol
|
Bộ
|
1
|
|
22
|
Bộ cất xyanua
|
Bộ
|
1
|
|
23
|
Bộ chiết để phân tích chất thải rắn
|
Bộ
|
1
|
|
24
|
Bộ chưng cất axit
|
Bộ
|
1
|
|
25
|
Bộ rửa dụng cụ bằng axit
|
Bộ
|
1
|
|
26
|
Hệ thống chiết pha rắn SPE tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
|
27
|
Hệ thống giải hấp nhiệt tự động
|
Hệ
thống
|
1
|
|
28
|
Máy đếm khuẩn lạc tự động
|
Chiếc
|
1
|
|
29
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Bộ
|
3
|
|
30
|
Máy phân tích Hg
|
Chiếc
|
1
|
|
31
|
Máy quang phổ phân tích nước
|
Chiếc
|
1
|
|
32
|
Máy so độ màu cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
33
|
Tủ hút khí độc chuyên dụng
axit
|
Tủ
|
2
|
|
34
|
Máy đo DO điện cực quang (đo
BOD5)
|
Chiếc
|
1
|
|
35
|
Máy đếm bụi
|
Chiếc
|
1
|
|
36
|
Máy đo pH, TDS, muối, độ dẫn điện
|
Chiếc
|
2
|
|
37
|
Máy chủ
|
Chiếc
|
2
|
|
38
|
Tủ bảo quản mẫu hiện trường
|
Chiếc
|
1
|
|
39
|
Hệ thống ổ lưu trữ dữ liệu 24T
|
Hệ
thống
|
1
|
|
40
|
Tủ đựng thiết bị hút ẩm loại lớn
|
Chiếc
|
2
|
|
41
|
Cân kỹ thuật hiện trường
|
Chiếc
|
1
|
|
42
|
Máy định vị GPS
|
Chiếc
|
2
|
|
43
|
Máy đo liều phóng xạ
|
Chiếc
|
1
|
|
44
|
Máy đo phóng xạ
|
Chiếc
|
2
|
|
45
|
Bộ lấy mẫu đất theo tầng
|
Bộ
|
2
|
|
46
|
Bơm lấy mẫu bụi
|
Chiếc
|
2
|
|
47
|
Lấy mẫu nước kiểu đứng
|
Chiếc
|
2
|
|
48
|
Bộ lấy mẫu khí thải NOX
|
Bộ
|
1
|
|
49
|
Bộ lấy mẫu khí thải SO2
|
Bộ
|
1
|
|
50
|
Bộ lấy mẫu kim loại trong khí thải
|
Bộ
|
1
|
|
51
|
Máy lấy mẫu bụi lưu lượng lớn
|
Chiếc
|
4
|
|
52
|
Máy lấy mẫu khí
|
Chiếc
|
25
|
|
53
|
Máy phát điện đi hiện trường
|
Chiếc
|
1
|
|
54
|
Thùng bảo quản mẫu đi hiện trường
|
Chiếc
|
3
|
|
55
|
Bộ cảm biến dùng cho máy Testo
|
Bộ
|
4
|
|
56
|
Bộ khí chuẩn dùng cho máy Testo
|
Bộ
|
2
|
|
57
|
Bộ lấy mẫu khí VOC
|
Bộ
|
1
|
|
58
|
Máy đo điện từ trường
|
Chiếc
|
2
|
|
59
|
Máy đo khí độc hữu cơ ngoài hiện trường
dải đo thấp
|
Chiếc
|
1
|
|
60
|
Máy đo khí độc vô cơ
|
Chiếc
|
1
|
|
61
|
Máy đo lưu lượng nước
|
Chiếc
|
1
|
|
62
|
Máy đo (DO, nhiệt độ) cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
63
|
Máy đo nước đa chỉ tiêu cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
64
|
Máy đo (pH, mV, nhiệt độ) cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
|
65
|
Máy đo tiếng ồn tích phân
|
Chiếc
|
1
|
|
66
|
Máy đo vi khí hậu
|
Chiếc
|
2
|
|
67
|
Thiết bị đo lưu tốc dòng nước
|
Chiếc
|
2
|
|
68
|
Máy đếm bụi theo tiêu chuẩn
|
Chiếc
|
1
|
|
69
|
Máy đo ánh sáng
|
Chiếc
|
1
|
|
70
|
Máy đo áp suất khí quyển
|
Chiếc
|
1
|
|
71
|
Máy đo áp suất, lưu lượng khí thải
|
Chiếc
|
1
|
|
72
|
Máy đo khí thải công nghiệp
|
Chiếc
|
1
|
|
73
|
Thước đo động thái dưới đất
|
Chiếc
|
1
|
|
74
|
Máy đo điện từ trường
|
Chiếc
|
1
|
|
75
|
Máy đo độ rung tích phân
|
Chiếc
|
1
|
|
76
|
Máy đo khí thải công nghiệp
|
Chiếc
|
1
|
|
77
|
Máy đo tiếng ồn tích phân
|
Chiếc
|
1
|
|
78
|
Thước đo động thái nước dưới đất loại
nhỏ 50m
|
Chiếc
|
5
|
|
79
|
Thiết bị phản ứng nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
|
80
|
Máy quang phổ
|
Chiếc
|
1
|
|
81
|
Máy quang phổ UV- Vis
|
Chiếc
|
1
|
|
82
|
Máy chuẩn độ điện thế
|
Chiếc
|
1
|
|
83
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
1
|
|
84
|
Bàn cân 2 vị trí cân
|
Chiếc
|
2
|
|
85
|
Bếp nung
|
Chiếc
|
1
|
|
86
|
Lò sấy
|
Chiếc
|
1
|
|
87
|
Máng dẫn nước xách tay
|
Chiếc
|
1
|
|
88
|
Máy đo COD
|
Chiếc
|
1
|
|
89
|
Bể rửa siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
|
90
|
Tủ cấy vi sinh
|
Chiếc
|
1
|
|
91
|
Cân phân tích điện tử
|
Chiếc
|
1
|
|
92
|
Máy lắc
|
Chiếc
|
1
|
|
93
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
1
|
|
94
|
Hệ thống cân
|
Chiếc
|
1
|
|
95
|
Bộ lọc hút chân không đo TSS
|
Chiếc
|
1
|
|
96
|
Cân kỹ thuật 3 số
|
Chiếc
|
1
|
|
97
|
Bộ lọc nhôm
|
Chiếc
|
1
|
|
98
|
Máy lấy mẫu nước thải tự động
|
Chiếc
|
1
|
|
99
|
Thiết bị phá mẫu COD
|
Chiếc
|
1
|
|
100
|
Thiết bị đo độ sâu mức nước
|
Chiếc
|
2
|
|
101
|
Bếp nung
|
Chiếc
|
1
|
|
102
|
Bếp nung (điều khiển từ xa)
|
Chiếc
|
1
|
|
103
|
Hệ thống đo BOD
|
Chiếc
|
1
|
|
104
|
Hệ thống máy sắc ký khí
|
Chiếc
|
1
|
|
105
|
Hệ thống phân hủy bằng nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
|
106
|
Thiết bị kiểm tra luồng không khí
|
Chiếc
|
2
|
|
107
|
Thiết bị làm sạch siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
|
108
|
Thiết bị lấy mẫu tự động xách tay
|
Chiếc
|
1
|
|
109
|
Hệ thống sắc ký Ion cho PTN
|
Chiếc
|
1
|
|
110
|
Bộ chưng cất phenol
|
Chiếc
|
1
|
|
111
|
Lò nung 1200 độ C
|
Chiếc
|
1
|
|
112
|
Thiết bị lấy mẫu bụi, khí thải ống
khói lò cao
|
Chiếc
|
1
|
|
113
|
Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng lò vi
sóng
|
Chiếc
|
1
|
|
114
|
Tủ bảo quản lạnh mẫu
|
Chiếc
|
2
|
|
115
|
Bộ cất Cyanua
|
Chiếc
|
1
|
|
116
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
|
117
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
2
|
|
118
|
Máy đo pH, mV, ISE, EC, TSD, DO,
nhiệt độ
|
Chiếc
|
1
|
|
119
|
Máy đo rò gỉ các hợp chất hữu cơ dễ
bay hơi VOC
|
Chiếc
|
1
|
|
120
|
Trạm quan trắc khí tự động cố định
|
Trạm
|
18
|
|
121
|
Trạm Quan trắc nước tự động
|
Trạm
|
12
|
|
122
|
Trạm xử lý nước thải PTN
|
Trạm
|
1
|
|
123
|
Ổn áp 5KVA
|
Chiếc
|
2
|
|
124
|
Dụng cụ lấy mẫu trầm tích
|
Chiếc
|
1
|
|
125
|
Dụng cụ bơm chất lỏng định lượng tự
động Dispenser
|
Chiếc
|
3
|
|
126
|
Camera quan sát
|
Chiếc
|
3
|
|
127
|
Bếp gia nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
|
128
|
Bảng thông tin môi trường
|
Bảng
|
1
|
|
129
|
Máy đo tiếng ồn tích phân
|
Chiếc
|
1
|
|
130
|
Bàn bồn rửa (1 bộ bồn vòi)
|
bộ
|
1
|
|
131
|
Bàn thí nghiệm
|
Chiếc
|
43
|
|
132
|
Tủ đựng hóa chất khô
|
Chiếc
|
2
|
|
133
|
Tủ lạnh (phòng thí nghiệm)
|
Chiếc
|
2
|
|
V
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
126
|
|
1
|
Máy trạm
|
Bộ
|
6
|
|
2
|
Máy chủ
|
Bộ
|
4
|
|
3
|
Máy quét A3
|
Chiếc
|
14
|
|
4
|
Máy quét A0
|
Chiếc
|
1
|
|
5
|
Máy quét A4
|
Chiếc
|
12
|
|
6
|
Máy in A3
|
Chiếc
|
25
|
|
7
|
Máy in A0
|
Chiếc
|
2
|
|
8
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
10
|
|
9
|
Bộ lưu điện
|
Bộ
|
1
|
|
10
|
Tủ mạng
|
Chiếc
|
1
|
|
11
|
Tủ đựng máy chủ
|
Chiếc
|
1
|
|
12
|
Hệ thống tủ nguồn
|
Chiếc
|
1
|
|
13
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Bộ
|
2
|
|
14
|
Tường lửa
|
Bộ
|
2
|
|
15
|
Thiết bị lưu trữ
|
Bộ
|
3
|
|
16
|
Thiết bị mạng (Switch, Router)
|
Bộ
|
5
|
|
17
|
Thiết bị chống sét
|
Bộ
|
1
|
|
18
|
Máy định vị vệ tinh
|
Bộ
|
1
|
|
19
|
Máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
24
|
|
20
|
Máy vi tính xách tay
|
Chiếc
|
8
|
|
21
|
Máy photo
|
Chiếc
|
2
|
|
Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 815/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
626
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|