TT
|
Đơn vị
|
Dự
toán năm 2018
(đã trừ TK, nguồn thu)
|
A
|
Quản lý hành chính
|
|
I
|
Quản
lý nhà nước cấp tỉnh
|
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29.982
|
2
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
2.523
|
3
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
8.039
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13.532
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
9.206
|
6
|
Kinh phí các đoàn thanh tra, kiểm
tra
|
1.500
|
7
|
Sở Tài chính
|
13.752
|
8
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
10.250
|
9
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1.895
|
10
|
Sở Y tế
|
8.810
|
11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
14.877
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13.372
|
13
|
Sở Nội vụ
|
8.171
|
14
|
Ban thi đua khen thưởng
|
3.253
|
15
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
8.715
|
16
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
19.474
|
17
|
Ban Dân tộc
|
8.682
|
18
|
Chi cục thủy sản
|
6.483
|
19
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
sản phẩm
|
2.079
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
21.012
|
21
|
Sở Công Thương
|
12.206
|
22
|
Sở Giao thông Vận tải
|
19.727
|
23
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
3 269
|
24
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
9.488
|
25
|
Sở Xây dựng
|
5 324
|
26
|
Thanh tra Xây dựng
|
1.782
|
27
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
9.471
|
28
|
Chi cục bảo vệ Môi trường
|
3.816
|
29
|
Sở Tư pháp
|
10.086
|
30
|
Kinh phí soạn thảo VB QPPL và các
Đ/án của tỉnh
|
1.400
|
31
|
Chi cục Dân số
|
4.382
|
32
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3.121
|
33
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
7.822
|
34
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.870
|
35
|
Sở Ngoại vụ
|
7.541
|
36
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
và thủy sản
|
3.685
|
37
|
VP điều phối chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới
|
1.862
|
38
|
BQL Khu kinh tế Đông Nam
|
6.869
|
39
|
Sở Du lịch
|
4.824
|
40
|
Kinh phí hoạt động tôn giáo, dân tộc
|
5.623
|
41
|
Kinh phí trang
phục thanh tra
|
785
|
42
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải
cách hành chính
|
1.000
|
43
|
Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tỉnh giao
|
3.120
|
-
|
Cục Thống kê Nghệ An
|
250
|
-
|
Liên đoàn Lao động tỉnh (Kinh phí
thực hiện quy chế dân chủ)
|
20
|
-
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh (Kp Ban chỉ đạo thi hành án dân sự: 100
triệu đồng; Hỗ trợ hoạt động theo CV 17558/LB;
BTC-BTP: 150 triệu đồng)
|
250
|
-
|
Tòa án nhân dân tỉnh (kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét
xử lưu động)
|
1.000
|
-
|
Cục Thuế Nghệ An (hỗ trợ công tác tuyên truyền và thu ngân sách)
|
1.000
|
-
|
KBNN tỉnh (kinh phí nâng cấp, bảo trì hệ
thống phần mềm dùng
chung)
|
600
|
44
|
Chi đoàn ra, đoàn vào
|
5.000
|
II
|
Hội đồng nhân dân
|
|
1
|
Hoạt động của HĐND
|
11.745
|
2
|
Dự phòng hoạt động HĐND
|
2.800
|
III
|
Đoàn đại biểu quốc hội
|
|
1
|
Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc Hội
|
2.750
|
IV
|
Hội và đoàn thể
|
|
a
|
Hội NN quần chúng (hỗ trợ)
|
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã
|
4.594
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
5.136
|
3
|
Hội Đông y
|
386
|
4
|
Hội Châm cứu
|
150
|
5
|
Hội Làm vườn
|
373
|
6
|
Hội Kiến trúc sư
|
393
|
7
|
Hội Văn nghệ dân gian
|
72
|
8
|
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
1.525
|
9
|
Hội Nhà báo
|
907
|
10
|
Hội Khoa học Tâm lý giáo dục
|
59
|
11
|
Hội Luật gia
|
187
|
12
|
Hội Người mù
|
898
|
13
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
1.060
|
14
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
518
|
15
|
Hội Khuyến học
|
563
|
16
|
Hội Người cao tuổi
|
398
|
17
|
Hội Bảo trợ
người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
555
|
18
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
644
|
19
|
Đoàn Luật sư
|
90
|
20
|
Hội nạn nhân chất độc da cam Điôxin
|
612
|
21
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
120
|
22
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt
tù đày
|
652
|
23
|
Hội Hợp tác phát triển kinh tế Việt
Nam - Lào - Campuchia
|
207
|
24
|
Hội Sinh vật cảnh
|
90
|
25
|
Hội Kinh tế trang trại
|
67
|
b
|
Khối đoàn thể chính trị
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
8.345
|
2
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
8.144
|
3
|
Hội Nông dân
|
10.163
|
4
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
9.500
|
5
|
Hội Cựu chiến
binh
|
3.158
|
B
|
Sự nghiệp môi trường
|
|
1
|
Sự nghiệp môi trường - quan trắc
|
42.845
|
2
|
Sự nghiệp nước, biển và hải đảo, biến đổi khí hậu
|
8.645
|
3
|
Sự nghiệp tài nguyên khoáng sản
|
665
|
4
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
1.425
|
5
|
Kinh phí hoạt động sự nghiệp khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
1.615
|
6
|
Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử
lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp
|
5.700
|
7
|
Chi cục trồng trọt và BVTV: Xây dựng
hệ thống bể thu gom bao bì, vỏ chai
thuốc BVTV sau khi sử dụng ngoài đồng ruộng, tuyên truyền cho người dân về
tác hại của tồn dư thuốc BVTV đối với con người và cộng
đồng vùng sản xuất tại huyện Yên Thành, Anh Sơn
|
1.800
|
C
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
I
|
Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị
|
|
1
|
Quỹ địa chính
|
78.043
|
2
|
Lập hồ sơ bản
đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia
tách, điều chỉnh
|
3.990
|
3
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính (NSTW BSMT)
|
3.400
|
II
|
Khuyến nông - lâm - ngư
|
|
1
|
Trung tâm khuyến nông tỉnh
|
15.421
|
2
|
21 Trạm khuyến nông huyện
|
15.701
|
2.1
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Anh Sơn
|
479
|
2.2
|
Trạm k/nông khuyến ngư Thành phố Vinh
|
567
|
2.3
|
Trạm k/nông khuyến ngư thị xã Cửa
Lò
|
556
|
2.4
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Nghi Lộc
|
638
|
2.5
|
Trạm k/nông khuyến ngư thị xã
Thái Hòa
|
451
|
2.6
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện
Nghĩa Đàn
|
530
|
2.7
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quỳ Hợp
|
595
|
2.8
|
Trạm k/nông khuyến ngư Yên Thành
|
740
|
2.9
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quỳ Châu
|
588
|
2.10
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quế Phong
|
743
|
2.11
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Tân Kỳ
|
547
|
2.12
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Con
Cuông
|
650
|
2.13
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Nam Đàn
|
572
|
2.14
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Hưng Nguyên
|
561
|
2.15
|
Trạm k/nông khuyến
ngư huyện Đô Lương
|
641
|
2.16
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Kỳ Sơn
|
488
|
2.17
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Diễn Châu
|
878
|
2.18
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quỳnh Lưu
|
812
|
2.19
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Tương Dương
|
539
|
2.20
|
Trạm k/nông khuyến ngư huyện
Thanh Chương
|
714
|
2.21
|
Trạm k/nông khuyến
ngư thị xã Hoàng Mai
|
532
|
2.22
|
Kinh phí phân bổ sau
|
2.880
|
III
|
Sự nghiệp
thủy sản
|
|
1
|
Trung tâm giống Thủy sản Nghệ An
|
2.651
|
2
|
Ban quản lý cảng cá Nghệ An
|
4.541
|
3
|
SN bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Chi cục Thủy sản)
|
1.194
|
IV
|
Sự nghiệp ngành nông nghiệp NT
|
1.800
|
V
|
Đối ứng
các dự án
|
|
1
|
Hội đồng quản
lý lưu vực Sông Cả (Chi cục Thủy lợi)
|
90
|
2
|
Dự án hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu ở rừng và đồng bằng Nghệ An
|
758
|
3
|
Dự án hợp tác kỹ thuật về quy hoạch
phát triển ngành nông nghiệp (JICA)
|
1.500
|
4
|
Kinh phí hoạt động Ban Quản lý khu
dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An
|
1.700
|
5
|
Đối ứng Dự án REDD+
|
1.000
|
6
|
KP hoạt động của BQL chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020
|
700
|
7
|
Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Nghệ An
|
2.500
|
8
|
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ Nghệ An
|
1.500
|
9
|
Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững
|
1.500
|
10
|
Dự án cấp nước sạch miền Trung tỉnh
Nghệ An
|
2.500
|
VI
|
Kinh phí xúc tiến đầu tư
|
|
1
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
500
|
2
|
Sở Tài chính
|
300
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
100
|
4
|
Sở Công thương
|
150
|
5
|
Sở Giao Thông
|
100
|
6
|
Sở Xây dựng
|
100
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
150
|
8
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
|
200
|
9
|
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch
|
350
|
10
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
150
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
100
|
12
|
Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
|
750
|
13
|
Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam
|
1.200
|
VII
|
Kinh phí xúc tiến thương mại
|
800
|
VIII
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
2.500
|
IX
|
Dự phòng Quỹ hỗ trợ phát triển hợp
tác xã
|
2.500
|
X
|
Các đơn vị sự nghiệp kinh tế
|
142.629
|
1
|
Phòng công chứng số 1
|
328
|
2
|
Phòng công chứng số 2
|
395
|
3
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
3.129
|
4
|
Đoàn quy hoạch nông nghiệp và Thủy
lợi
|
4.045
|
5
|
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT
|
2.019
|
6
|
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên môi
trường
|
2.483
|
7
|
Trung tâm giống cây trồng
|
6.877
|
8
|
Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT)
|
1.709
|
9
|
Trung tâm quan trắc TNMT
|
1.129
|
10
|
Ban quản lý dự án ngành nông nghiệp
và PTNT
|
1.640
|
11
|
Ban quản lý dự án nông nghiệp và
PTNT (NAPMU)
|
554
|
12
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
3.036
|
13
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh
niên
|
768
|
14
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
|
1.125
|
15
|
Chi cục Thủy lợi
|
13.553
|
16
|
Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính
|
1.926
|
17
|
Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất
|
2.536
|
18
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
839
|
19
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
540
|
20
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp
|
1.224
|
21
|
Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
|
2.470
|
22
|
Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng
|
2.568
|
23
|
Trung tâm kiểm
định xây dựng
|
503
|
24
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
2.284
|
25
|
Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện tử Nghệ An
|
2.808
|
26
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ
An
|
1.234
|
27
|
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ
An
|
970
|
28
|
BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An
|
2.493
|
29
|
Khối tổng
đội TNXP
|
7.778
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 1
|
768
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 2
- XDKT
|
320
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 3
- XDKT
|
1.032
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 5
|
1.078
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 6 - XDKT
|
107
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 8
|
1.704
|
-
|
Tổng
đội Thanh niên xung phong 9
|
1.120
|
-
|
Tổng
đội Thanh niên xung phong 10
|
1.649
|
30
|
Vườn Quốc gia Pù Mát
|
20.692
|
31
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống
|
6.019
|
32
|
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt
|
11.706
|
33
|
BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn
|
3.677
|
34
|
BQL rừng phòng
hộ Tương Dương
|
3.445
|
35
|
BQL rừng phòng hộ Con Cuông
|
2.312
|
36
|
BQL rừng phòng hộ Tân Kỳ
|
2.282
|
37
|
BQL rừng phòng hộ Thanh Chương
|
2.464
|
38
|
BQL rừng đặc dụng Nam Đàn
|
2.833
|
39
|
BQL rừng phòng hộ Nghi Lộc
|
1.244
|
40
|
BQL rừng phòng hộ Quỳnh Lưu
|
1.483
|
41
|
BQL rừng phòng hộ Quỳ Hợp
|
2.684
|
42
|
BQL rừng phòng hộ Quỳ Châu
|
1.931
|
43
|
BQL rừng phòng hộ Anh Sơn
|
1.381
|
44
|
BQL rừng phòng hộ Yên Thành
|
1.296
|
45
|
Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp
|
2.901
|
46
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn
phát triển công nghiệp
|
1.316
|
XI
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
46.357
|
1
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An
|
16.515
|
2
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
Nghệ An
|
24.184
|
3
|
Trung tâm Giống chăn nuôi
|
5.658
|
XII
|
Chi cục Kiểm lâm
|
80.407
|
XIII
|
Kinh phí hỗ trợ đơn vị. Tổ chức có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ
số 42/2012/QĐ-TTg
|
181
|
1
|
BQL khu bảo tồn TN Pù Hoạt
|
65
|
2
|
BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn
|
56
|
3
|
BQL rừng phòng hộ Tương Dương
|
60
|
XIV
|
Kinh phí thực hiện đề án tăng cường
quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn
2014-2020 theo QĐ số 2242/QĐ-TTg
|
2.471
|
1
|
Công ty TNHH MTV nông lâm nghiệp
sông hiếu
|
907
|
2
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Con
cuông
|
791
|
3
|
Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Tương
Dương
|
773
|
D
|
SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
cấp tỉnh
|
920.997
|
I
|
SN giáo dục
|
229.531
|
II
|
SN đào tạo, đào tạo lại
|
314.861
|
III
|
SN dạy nghề
|
146.211
|
IV
|
Kinh phí thực hiện QĐ số
66/2013/QĐ-TTg (hỗ trợ chi phí học tập học sinh
dân tộc thiểu số)
|
2.677
|
V
|
Kinh phí thực hiện NĐ 86 miễn giảm
học phí
|
51.736
|
VI
|
Kinh phí thực hiện QĐ 53 chính
sách nội trú
|
13.576
|
VII
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số
116/2010/NĐ-CP, các chính sách khác và kinh phí điều chỉnh tăng lương; Phân bổ sau
|
162.405
|
E
|
Sự nghiệp y tế
|
322.260
|
I
|
Sự nghiệp chữa bệnh
|
121.896
|
II
|
Sự nghiệp phòng bệnh
|
29.109
|
III
|
Sự nghiệp y tế khác
|
129.090
|
IV
|
Kinh phí phân bổ sau (bổ sung nguồn tiền lương tăng thêm theo TT37)
|
42.165
|
F
|
Sự nghiệp văn hóa
|
91.653
|
G
|
Sự nghiệp
thể thao
|
13.911
|
H
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
43.113
|
I
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
128.353
|
II
|
Các đơn vị trực thuộc
|
69.519
|
III
|
Hoạt động sự nghiệp ngành
|
25.423
|
IV
|
Kinh phí thực hiện QĐ số
18/2011/QĐ-TTg
|
4.300
|
V
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ số 32/2016/QĐ-TTg (Trung tâm trợ giúp pháp lý)
|
2.111
|
VI
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
12.000
|
VII
|
Thăm hỏi đảng viên vùng giáo, cán bộ cốt cán
|
15.000
|
K
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
45.031
|
L
|
Chi thi đua khen thưởng
|
40.000
|
M
|
TW hỗ trợ theo mục tiêu
|
3.000
|
N
|
Chi quản lý CTMT
|
1.500
|