|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 790/QĐ-UBND 2017 định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan tổ chức Gia Lai
Số hiệu:
|
790/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 790/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 30 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TẠM THỜI TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ
GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc,
thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Cán cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm
2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ công văn số 282/HĐND-VP ngày 09/6/2017 của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị
chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc tỉnh quản lý;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
công văn số 1913/STC-QLGCS ngày 17/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc,
thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản
trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập,
Ban Quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Gia Lai (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) như sau:
1. Danh mục máy móc, thiết bị chuyên
dùng được ban hành tiêu chuẩn, định mức: Có phụ lục kèm theo.
2. Ngoài quy định tại Điều 1 của quyết
định này, khi các bộ, ngành, Trung ương có quy định riêng về chủng loại, số
lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho từng ngành, nghề thì các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện theo quy định của bộ, ngành, Trung ương.
3. Đối với máy móc, thiết bị chuyên
dùng đã được ban hành theo quyết định này, tại thời điểm thực hiện mua sắm nếu
trên thị trường không có thì được chọn máy móc, thiết bị
mang nhãn hiệu, chủng loại có giá trị tương đương để thay thế.
Điều 2. Thẩm quyền quyết định và nguồn kinh phí trang bị
máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Thẩm quyền quyết định trang bị máy
móc, thiết bị chuyên dùng thực hiện theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
2. Nguồn kinh phí trang bị máy móc,
thiết bị chuyên dùng trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao hàng năm và nguồn
kinh phí được phép sử dụng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (thay b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy
(b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh ;
- Các Đ/c PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hoàng
|
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN
VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định
số 790/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Chủng
loại
|
Đơn
vị tính (cái, bộ, hệ thống)
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Số
lượng tối đa
|
Mức
giá tối đa (đồng)
|
I/
|
CÁC
ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH Y TẾ
|
I.1
|
THIẾT
BỊ Y TẾ TUYẾN TỈNH (định
mức trang bị cho 01 đơn vị)
|
1
|
Bàn mổ
|
Cái
|
20
|
600.000.000
|
|
2
|
Bàn mổ chỉnh hình thủy lực
|
Cái
|
2
|
1.200.000.000
|
|
3
|
Bàn mổ vạn
năng thủy lực
|
Cái
|
5
|
900.000.000
|
|
4
|
Bộ PT (thần kinh sọ não) 31 khoản
|
Bộ
|
2
|
800.000.000
|
|
5
|
Bộ Basic sản
khoa (22 khoản, 41 món)
|
Bộ
|
4
|
600.000.000
|
|
6
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu
|
Bộ
|
5
|
530.000.000
|
|
7
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực (36
khoản)
|
Bộ
|
5
|
980.000.000
|
|
8
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật thoát vị đĩa
đệm cột sống
|
Bộ
|
5
|
3.200.000.000
|
|
9
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật vi mạch máu
(69 khoản)
|
Bộ
|
5
|
920.000.000
|
|
10
|
Bộ dụng cụ vi phẫu thuật thần kinh
và mạch máu
|
Bộ
|
2
|
850.000.000
|
|
11
|
Bộ phẫu thuật nội soi
|
Bộ
|
1
|
3.200.000.000
|
|
12
|
Bộ nội soi chẩn đoán tai mũi họng
|
Bộ
|
5
|
680.000.000
|
|
13
|
Bộ nội soi chẩn đoán: Camera
|
Bộ
|
2
|
2.100.000.000
|
|
14
|
Bộ nội soi chẩn đoán: Màn hình
|
Bộ
|
2
|
1.800.000.000
|
|
15
|
Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn
300 - 500 lít
|
Bộ
|
2
|
875.000.000
|
|
16
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang
|
Bộ
|
5
|
1.000.000.000
|
|
17
|
Bộ nội soi chẩn đoán: Nguồn sáng
|
Bộ
|
5
|
1.250.000.000
|
|
18
|
Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình (65 khoản)
|
Bộ
|
5
|
615.000.000
|
|
19
|
Bộ phẫu thuật dạ dày, gan, mật
|
Bộ
|
2
|
2.500.000.000
|
|
20
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch
|
Bộ
|
2
|
1.760.000.000
|
|
21
|
Bộ phẫu thuật thần kinh
|
Bộ
|
2
|
800.000.000
|
|
22
|
Bộ phẫu thuật thần kinh sọ não (58
khoản)
|
Bộ
|
2
|
810.000.000
|
|
23
|
Buồng cấy khuẩn
|
Cái
|
2
|
600.000.000
|
|
24
|
Buồng cấy khuẩn kỵ khí
|
Cái
|
2
|
600.000.000
|
|
25
|
Hệ thống kéo dãn cột sống cổ và đốt
sống lưng
|
HT
|
2
|
670.000.000
|
|
26
|
Hệ thống micromotor có hệ thống
quang học
|
HT
|
2
|
800.000.000
|
|
27
|
Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng
máy cắt đốt và bộ DC nội soi điều trị
|
HT
|
2
|
3.000.000.000
|
|
28
|
Hệ thống nội soi dùng trong phẫu
thuật TMH
|
HT
|
2
|
600.000.000
|
|
29
|
Hệ thống chạy thận nhân tạo
|
HT
|
40
|
600.000.000
|
|
30
|
Hệ thống CT Scanner tối thiểu từ 16
lát cắt
|
HT
|
2
|
10.000.000.000
|
|
31
|
Hệ thống MRI
|
HT
|
2
|
50.000.000.000
|
|
32
|
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền
|
HT
|
1
|
34.000.000.000
|
|
33
|
Hệ thống phẫu thuật tim hở
|
HT
|
1
|
3.000.000.000
|
|
34
|
Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể để phẫu thuật tim
|
HT
|
1
|
1.300.000.000
|
|
35
|
Hệ thống xạ trị cao tốc
|
HT
|
1
|
150.000.000.000
|
|
36
|
Hệ thống 3 đường khí
|
HT
|
1
|
38.000.000.000
|
|
37
|
Kính hiển vi
phẫu thuật có camera và màn hình
|
Cái
|
2
|
1.000.000.000
|
|
38
|
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
|
Cái
|
2
|
800.000.000
|
|
39
|
Kính hiển vi vi phẫu Opmi
|
Cái
|
2
|
860.000.000
|
|
40
|
Kính hiển vi
vi phẫu thuật thần kinh, cột sống kèm Camera tích hợp
|
Cái
|
2
|
30.000.000.000
|
|
41
|
Máy điện di Protein (4 bộ phận)
|
Cái
|
2
|
500.000.000
|
|
42
|
Máy điện não (Mizar- Sirus): 18 khoản
|
Cái
|
2
|
800.000.000
|
|
43
|
Máy Điều Trị Từ Trường Dùng Trong VLTL&PHCN.
|
Cái
|
5
|
500.000.000
|
|
44
|
Máy đo thị trường
|
Cái
|
5
|
500.000.000
|
|
45
|
Máy gây mê
|
Cái
|
10
|
850.000.000
|
|
46
|
Máy gây mê
giúp thở
|
Cái
|
20
|
1.200.000.000
|
|
47
|
Máy giúp thở
|
Cái
|
50
|
600.000.000
|
|
48
|
Máy giúp thở chức năng cao xâm nhập
và không thâm nhập
|
Cái
|
10
|
800.000.000
|
|
49
|
Máy giúp thở trẻ em
|
Bộ
|
30
|
700.000.000
|
|
50
|
Máy kéo giãn cột
sống (Bàn kéo - Dụng cụ kéo)
|
Cái
|
2
|
750.000.000
|
|
51
|
Máy kháng sinh đồ
|
Cái
|
5
|
2.100.000.000
|
|
52
|
Máy lọc thận nhân tạo
|
Cái
|
30
|
600.000.000
|
|
53
|
Máy mổ Pharco
|
Cái
|
10
|
1.300.000.000
|
|
54
|
Máy nội soi Olympus
|
Cái
|
10
|
1.900.000.000
|
|
55
|
Máy siêu âm doppler màu 4D
|
Cái
|
4
|
1.430.000.000
|
|
56
|
Máy tiệt khuẩn Nhiệt độ thấp Công
nghệ Plasma 173 lít
|
Cái
|
2
|
2.300.000.000
|
|
57
|
Máy X quang
|
Cái
|
2
|
800.000.000
|
|
58
|
Máy X quang cao tần di động
|
Cái
|
2
|
680.000.000
|
|
59
|
Máy X quang chụp nhũ ảnh
|
Cái
|
2
|
1.800.000.000
|
|
60
|
Máy X quang kỹ thuật số
|
Bộ
|
2
|
3.500.000.000
|
|
61
|
Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số
(Máy Phân Tích Khí Máu) tự động
|
Cái
|
2
|
600.000.000
|
|
62
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
|
Cái
|
2
|
1.200.000.000
|
|
63
|
Máy Xquang C-arm có 2 monitor
|
Cái
|
2
|
3.000.000.000
|
|
64
|
Máy X-Quang răng toàn cảnh Panorama
|
Cái
|
2
|
2.100.000.000
|
|
65
|
Máy xử lý mô tự động
|
Cái
|
2
|
540.000.000
|
|
66
|
Nồi hấp Autoclave
|
Bộ
|
10
|
900.000.000
|
|
67
|
Ống Nội Soi Dạ Dày Video. Model:EG-530FP
|
Cái
|
5
|
678.000.000
|
|
68
|
Siêu âm màu+ 4 đầu dò
|
Cái
|
2
|
2.500.000.000
|
|
69
|
Máy điều trị
sóng sung kích
|
Cái
|
10
|
800.000.000
|
|
I.2
|
THIẾT
BỊ Y TẾ TUYẾN HUYỆN (định mức trang bị cho 01 đơn vị)
|
1
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
600.000.000
|
|
2
|
Bàn mổ chỉnh hình thủy lực
|
Cái
|
1
|
1.200.000.000
|
|
3
|
Bàn mổ vạn
năng thủy lực
|
Cái
|
2
|
900.000.000
|
|
4
|
Bộ Basic sản khoa (22 khoản, 41 món)
|
Bộ
|
2
|
600.000.000
|
|
5
|
Bộ phẫu thuật nội soi
|
Bộ
|
1
|
3.200.000.000
|
|
6
|
Bộ hấp tiệt trùng
|
Bộ
|
1
|
875.000.000
|
|
7
|
Hệ thống CT Scanner tối thiểu từ 16
lát cắt đến 256 lát cắt
|
HT
|
2
|
10.000.000.000
|
|
8
|
Hệ thống chạy thận nhân tạo
|
HT
|
10
|
600.000.000
|
|
9
|
Máy điện não (Mizar- Sirus): 18 khoản
|
Cái
|
1
|
800.000.000
|
|
10
|
Máy đo thị trường
|
Cái
|
1
|
500.000.000
|
|
11
|
Máy gây mê
|
Cái
|
2
|
850.000.000
|
|
12
|
Máy gây mê giúp thở
|
Cái
|
1
|
1.200.000.000
|
|
13
|
Máy giúp thở
|
Cái
|
5
|
600.000.000
|
|
14
|
Máy giúp thở
trẻ em
|
Bộ
|
5
|
700.000.000
|
|
15
|
Máy kháng sinh đồ
|
Cái
|
1
|
2.100.000.000
|
|
16
|
Máy mổ Pharco
|
Cái
|
1
|
1.300.000.000
|
|
17
|
Máy siêu âm doppler
màu 4D
|
Cái
|
2
|
1.430.000.000
|
|
18
|
Máy X quang
|
Cái
|
1
|
800.000.000
|
|
19
|
Máy X quang cao tần di động
|
Cái
|
1
|
680.000.000
|
|
20
|
Máy X quang kỹ thuật số
|
Bộ
|
1
|
3.500.000.000
|
|
21
|
Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số
(Máy Phân Tích Khí Máu) tự động
|
Cái
|
2
|
600.000.000
|
|
22
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa tự động
|
Cái
|
2
|
1.200.000.000
|
|
23
|
Máy Xquang C-arm có 2 monitor
|
Cái
|
1
|
3.000.000.000
|
|
24
|
Ống Nội Soi Dạ Dày Video
|
Cái
|
1
|
678.000.000
|
|
25
|
Siêu âm màu+ 4 đầu dò
|
Cái
|
2
|
2.500.000.000
|
|
26
|
Máy điều trị sóng sung kích
|
Cái
|
2
|
800.000.000
|
|
I.3
|
PHÒNG
KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC
(định mức trang bị cho 01 đơn vị)
|
1
|
Bàn mổ
|
Cái
|
1
|
600.000.000
|
|
2
|
Bộ dụng cụ khám điều trị TMH (đồng
bộ)
|
Bộ
|
2
|
600.000.000
|
|
II/
|
CÁC
ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC
|
|
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho
môn Tin học và môn Ngoại ngữ
|
Bộ
|
1
|
973.005.000
|
|
III/
|
CÁC
ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG - TB&XH
|
|
TRƯỜNG
TRUNG CẤP NGHỀ AN KHÊ
|
|
|
|
|
|
Công nghệ Ô tô
|
|
|
|
|
1
|
Máy chẩn đoán
|
Cái
|
1
|
545.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô
|
Chiếc
|
2
|
750.000.000
|
|
3
|
Máy mài trục cơ
|
Cái
|
1
|
550.000.000
|
|
|
Nghề Cơ điện nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Máy kéo bánh xích
|
Chiếc
|
1
|
700.000.0000
|
|
2
|
Máy kéo bánh lốp
|
Chiếc
|
1
|
520.000.000
|
|
3
|
Máy cày hai bánh
|
Chiếc
|
3
|
560.000.000
|
|
4
|
Máy gặt lúa rải hàng
|
Chiếc
|
3
|
650.000.000
|
|
5
|
Máy kéo
|
Chiếc
|
3
|
550.000.000
|
|
6
|
Máy gieo hạt
|
Chiếc
|
3
|
510.000.000
|
|
7
|
Máy thu hoạch mía
|
Chiếc
|
1
|
900.000.000
|
|
IV/
|
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
|
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO
|
|
|
|
|
1
|
Bảng điện tử đa môn 352 MB71
|
Bảng
|
1
|
700.000.000
|
|
2
|
Sàn đấu phục vụ cho công
tác thi đấu các bộ môn
|
Bộ
|
1
|
649.899.000
|
|
V/
|
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
V.1
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị lấy mẫu
bụi PM10 (bộ kít PM2.5)
|
cái
|
2
|
518.000.000
|
|
2
|
Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic phù hợp
theo tiêu chuẩn EPA cho lấy mẫu ống khói
|
cái
|
1
|
1.756.000.000
|
|
3
|
Thiết bị đo nhanh tại hiện trường
(đa chỉ tiêu)
|
cái
|
1
|
635.000.000
|
|
4
|
Bộ thiết bị đo TOC/TN
|
cái
|
1
|
3.680.000.000
|
|
5
|
Hệ thống sắc
ký khí ghép khối phổ (GC/MS+ECD) +
Bộ Headspace + 2 injector
|
Hệ
thống
|
1
|
11.652.000.000
|
|
6
|
Thiết bị phá mẫu lò vi sóng
|
cái
|
1
|
1.458.000.000
|
|
7
|
Máy Quang phổ UV-VIS
|
cái
|
2
|
913.000.000
|
|
8
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
cái
|
1
|
985.000.000
|
|
V.2
|
CHI
CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống tiếp nhận, quản lý kết quả
quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh
|
Hệ
thống
|
1
|
740.046.168
|
|
VI/
|
CÁC
ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
1
|
Máy in GPLX quốc tế
|
Bộ
|
1
|
516.000.000
|
|
VII/
|
CÁC
ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
VII.1
|
SỞ
THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
Danh mục thiết bị phục vụ hoạt động
cho Hệ thống thông tin địa lý GIS
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ cơ sở
dữ liệu cho các ngành, địa phương
|
Chiếc
|
3
|
1.078.000.000
|
|
2
|
Thiết bị lưu trữ SAN
|
Chiếc
|
1
|
1.760.000.000
|
|
3
|
Database Firewall cho máy chủ cơ sở
dữ liệu
|
Chiếc
|
1
|
1.977.800.000
|
|
4
|
Thiết bị Anti-spam
|
Chiếc
|
1
|
755.687.900
|
|
5
|
Thiết bị Web Application Firewall
|
Chiếc
|
1
|
1.247.400.000
|
|
6
|
Thiết bị quản trị Database Firewall
|
Chiếc
|
1
|
725.371.900
|
|
7
|
Thiết bị load balancer
|
Chiếc
|
1
|
715.000.000
|
|
|
Danh mục phục vụ hoạt động của
Trung tâm tích hợp dữ
liệu tỉnh Gia Lai
|
|
|
|
|
1
|
Điều hòa chính xác loại thổi sàn,
công suất 20KW: Emerson Liebert PEX P1020DA
|
Chiếc
|
2
|
1.078.000.000
|
|
2
|
Bộ lưu điện 40
KVA (UPS 40KVA): Upselec 40kVA online 3 pha UPS ALP-40
|
Chiếc
|
2
|
924.000.000
|
|
3
|
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
|
Hệ
thống
|
1
|
888.470.000
|
|
4
|
Ổ đĩa cứng cho tủ đĩa IBM V3700
|
Chiếc
|
1
|
825.341.000
|
|
5
|
Chuyển mạch trung tâm
|
Chiếc
|
2
|
2.475.880.000
|
|
6
|
IPScho DMZ/Internet
|
Chiếc
|
1
|
1.464.100.000
|
|
7
|
Thiết bị quản trị điều khiển: Resource Manager
Appliance
|
Chiếc
|
1
|
555.500.000
|
|
8
|
Thiết bị điều khiển mở rộng
|
Chiếc
|
1
|
3.300.000.000
|
|
|
Danh mục thiết
bị họp trực tuyến tại điểm trung tâm cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị điều khiển trung tâm MCU
Thiết bị điều khiển đa điểm cho phép kết nối 20 HD1080/20HD720/80DVD. Có khả năng nâng cấp lên 40 điểm HD
1080.
|
Bộ
|
1
|
4.053.000.000
|
|
2
|
Thiết bị quản lý hội nghị truyền
hình
|
Bộ
|
1
|
700.000.000
|
|
VIII/
|
CÁC
ĐƠN VỊ THUỘC CÁC LĨNH VỰC KHÁC
|
|
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG NGHỀ
|
|
|
|
|
|
NGHỀ
HÀN
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Hệ
thống
|
1
|
677.370.000
|
|
|
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Máy xúc đào bánh xích
|
Chiếc
|
01
|
800.000.000
|
|
2
|
Máy xúc đào bánh hơi
|
Chiếc
|
01
|
1.200.000.000
|
|
3
|
Máy ủi
|
Chiếc
|
01
|
950.000.000
|
|
4
|
Máy gặt đập liên hợp
|
Cái
|
02
|
530.000.000
|
|
5
|
Máy mài xu páp
|
Máy
|
01
|
579.000.000
|
|
|
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Máy ép cọc bê tông
|
Máy
|
01
|
550.000.000
|
|
2
|
Máy đào gầu
nghịch
|
Máy
|
01
|
2.000.000.000
|
|
3
|
Cẩu tự hành
|
Cái
|
01
|
1.085.000.000
|
|
4
|
Mô hình máy bơm bê tông
|
Cái
|
1
|
1.649.000.000
|
|
|
NGHỀ
CẤP THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Hệ
thống
|
1
|
699.370.000
|
|
IX/
|
CÁC
ĐƠN VỊ THUỘC CẤP HUYỆN
|
IX.1
|
HUYỆN
IA GRAI
|
|
|
|
|
|
PHÒNG
VĂN HÓA & THÔNG TIN HUYỆN
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống âm thanh sân khấu lưu động
|
Bộ
|
1
|
970.811.930
|
|
IX.2
|
HUYỆN
CHƯ SÊ
|
|
|
|
|
|
ĐÀI TRUYỀN THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Máy phát FM 1
kw
|
Cái
|
1
|
700.000.000
|
|
IX.3
|
THỊ
XÃ AN KHÊ
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị dạy và học môn tin học
|
Bộ
|
1
|
560.000.000
|
|
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 790/QĐ-UBND ngày 30/08/2017 về ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
3.048
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|