STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2011
|
Dự toán năm 2012
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng cộng:
|
9.237.059
|
12.158.000
|
|
1
|
Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội & Hội
đồng nhân dân thành phố
|
5.461
|
7.069
|
|
2
|
Văn phòng Tiếp công dân thành phố
|
3.050
|
3.263
|
Dự phòng 200 triệu đồng
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
41.923
|
47.007
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
37.424
|
42.116
|
Dự phòng 500 triệu đồng
|
|
Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng
|
1.949
|
2.132
|
Dự phòng 100 triệu đồng
|
|
Trung tâm Tin học thành phố
|
1.125
|
1.295
|
|
|
Trung tâm công báo thành phố
|
1.425
|
1.464
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
190.295
|
253.260
|
|
|
Trung tâm khuyến nông
|
21.273
|
23.458
|
Dự phòng 1.364 triệu đồng
|
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
13.265
|
14.844
|
Dự phòng 1.200 triệu đồng
|
|
Trung tâm Công nghệ sinh học
|
22.745
|
19.068
|
Dự phòng 2.537 triệu đồng
|
|
Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh
tế nông nghiệp
|
7.107
|
10.919
|
Dự phòng 1.962 triệu đồng
|
|
Trung tâm quản lý & Kiểm định giống cây trồng Vật
nuôi
|
6.853
|
10.774
|
Dự phòng 180 triệu đồng
|
|
Chi cục Thú y
|
37.031
|
59.191
|
-Dự phòng 43.366 triệu đồng
-Mua 01 xe ô tô 2 cầu: 1.040 triệu đồng; 3 xe chuyên
dùng 2.106 triệu đồng (từ nguồn thu phí, lệ phí và thu phạt nộp ngân sách)
|
|
Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão
|
5.024
|
6.301
|
Dự phòng 1.120 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô 02
cầu: 1.040 triệu đồng
|
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
18.006
|
34.160
|
Dự phòng 1.800 triệu đồng
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
7.869
|
11.757
|
Dự phòng 1.150 triệu đồng
|
|
Kinh phí chương trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
3.000
|
3.992
|
|
|
Ban quản lý trung tâm thủy sản thành phố
|
1.767
|
1.864
|
Dự phòng 174 triệu đồng
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
|
7.072
|
7.400
|
Dự phòng 1.000 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10.944
|
12.406
|
Dự phòng 1.640 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô 02
cầu : 1.040 triệu đồng
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
10.814
|
15.247
|
Dự phòng 2.490 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô 2
cầu: 1.040 triệu đồng và 1 xe chuyên dùng 800 triệu đồng
|
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp
|
5.525
|
6.074
|
|
|
Kinh phí bù hụt thu thủy lợi phí
|
12.000
|
15.805
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24.360
|
28.724
|
|
|
Kinh phí xúc tiến đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
Dự phòng 2.000 triệu đồng
|
|
Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư
|
900
|
1.250
|
Dự phòng 320 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18.460
|
22.474
|
Dự phòng 2.620 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô :
720 triệu đồng
|
6
|
Sở Tư pháp
|
13.378
|
19.482
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
2.900
|
3.509
|
Dự phòng 572 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
10.478
|
15.973
|
Dự phòng 920 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô : 720
triệu đồng
|
7
|
Sở Công thương
|
81.044
|
99.897
|
|
|
Kinh phí xúc tiến thương mại
|
9.000
|
10.000
|
|
|
Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp
thành phố
|
929
|
1.727
|
Dự phòng 51 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Công thương
|
16.115
|
22.136
|
Dự phòng 1.900 triệu đồng
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
48.260
|
58.160
|
|
|
Trường Trung học công nghiệp
|
6.740
|
7.874
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
155.338
|
188.230
|
|
|
Trung tâm thông tin khoa học công nghệ
|
4.774
|
6.386
|
Dự phòng 163 triệu đồng
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
2.944
|
7.919
|
Dự phòng 1.110 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô :
720 triệu đồng
|
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
0
|
6.888
|
Dự phòng mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng
|
|
Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH)
|
3.850
|
4.056
|
Dự phòng 300 triệu đồng
|
|
Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý
|
2.830
|
2.865
|
Dự phòng 340 triệu đồng
|
|
Viện Khoa học công nghệ tính toán
|
12.720
|
11.951
|
Dự phòng 4.252 triệu đồng
|
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
119.445
|
139.336
|
Dự phòng 6.906 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
8.775
|
8.829
|
Dự phòng 200 triệu đồng
|
9
|
Sở Tài chính
|
24.795
|
28.386
|
|
|
Văn phòng Sở
|
20.515
|
24.106
|
Dự phòng 867 triệu đồng
|
|
Kinh phí Ban chỉ đạo, Hội đồng.
|
4.280
|
4.280
|
|
|
- Ban chỉ đạo 09
|
1.800
|
1.800
|
|
|
- Mạng lưới báo giá và Tổ công tác liên
ngành về giá
|
480
|
480
|
|
|
- Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất
|
1.000
|
1.000
|
|
|
- Tổ chuyên trách thẩm định giá nhà xưởng
|
1.000
|
1.000
|
|
10
|
Chi cục Tài chính doanh nghiệp
|
3.794
|
4.577
|
Dự phòng 280 triệu đồng
|
11
|
Sở Xây dựng
|
34.204
|
39.377
|
|
|
Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng
|
4.047
|
3.973
|
Dự phòng 1.057 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Xây Dựng
|
23.087
|
28.313
|
Dự phòng 400 triệu đồng
|
|
Trường Trung cấp Xây dựng
|
7.070
|
7.091
|
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.948.840
|
3.369.471
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
|
10.671
|
10.907
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2
|
4.001
|
5.283
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3
|
3.879
|
4.667
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
|
3.857
|
5.097
|
|
|
Trung tâm quản lý đường hầm Thủ Thiêm vượt sông Sài Gòn
|
40.613
|
50.586
|
Dự phòng 11.215 triệu đồng; trong đó mua 01 xe chuyên
dùng: 890 triệu đồng
|
|
Khu quản lý đường thủy nội địa
|
11.153
|
16.406
|
|
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
866
|
1.097
|
|
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
6.810
|
7.815
|
|
|
Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công
cộng
|
6.808
|
7.559
|
|
|
Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách
|
6.126
|
6.702
|
|
|
Ban Quản lý đầu tư dự án nạo vét luồng Soài Rạp
|
0
|
3.600
|
Dự phòng 1.020 triệu đồng
|
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
17.139
|
20.449
|
|
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
14.800
|
18.816
|
|
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
|
17.608
|
30.305
|
Dự phòng 3.000 triệu đồng
|
|
Kinh phí duy tu giao thông
|
|
|
|
|
- Duy tu cầu
|
112.375
|
160.694
|
|
|
- Duy tu đường
|
376.530
|
485.329
|
|
|
- Duy tu đường sông
|
21.400
|
29.960
|
|
|
- Duy tu hệ thống chiếu sáng
|
230.991
|
563.884
|
|
|
Kinh phí kiến thiết thị chính
|
|
|
|
|
- Chăm sóc công viên cây xanh
|
187.290
|
383.063
|
|
|
- Thảo Cầm Viên
|
40.923
|
57.252
|
|
|
Kinh phí trợ giá xe buýt
|
835.000
|
1.500.000
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.166.659
|
1.460.728
|
|
|
Văn phòng Sở giáo dục và đào tạo
|
24.287
|
28.088
|
Dự phòng 11.112 triệu đồng
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
817.582
|
1.072.866
|
Dự phòng 7.200 triệu đồng
|
|
Sự nghiệp đào tạo
|
324.790
|
359.774
|
|
14
|
Sở Y tế
|
1.263.727
|
1.461.791
|
|
|
Văn phòng Sở Y Tế
|
15.246
|
22.106
|
Dự phòng 5.300 triệu đồng
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
3.720
|
9.785
|
Dự phòng 1.395 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô :
720 triệu đồng
|
|
Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
4.239
|
4.876
|
Dự phòng 179 triệu đồng
|
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.240.522
|
1.425.024
|
Dự phòng 6.720 triệu đồng; trong đó 01 xe ô tô công tác
720 triệu đồng; 04 xe cứu thương 6.000 triệu đồng
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
793.565
|
923.092
|
|
|
Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ
khá thành phố
|
3.425
|
3.976
|
|
|
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
22.020
|
26.284
|
Dự phòng mua 01 xe ô tô 720 triệu đồng
|
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
3.520
|
5.382
|
Dự phòng 200 triệu đồng
|
|
Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị
trường lao động
|
3.290
|
3.246
|
Dự phòng 60 triệu đồng
|
|
Trường Cao đẳng nghề thành phố
|
14.685
|
26.293
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia định
|
5.246
|
6.988
|
Dự phòng 100 triệu đồng
|
|
Trường Nghiệp vụ nhà hàng
|
3.662
|
4.151
|
|
|
Hoạt động chính sách người có công
|
11.854
|
11.654
|
Dự phòng 86 triệu đồng
|
|
Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
600
|
300
|
Dự phòng 84 triệu đồng
|
|
Hoạt động xã hội khác
|
286.921
|
361.145
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo
|
205.771
|
233.959
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dười 6 tuổi
|
205.771
|
233.959
|
|
|
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em
|
1.800
|
2.155
|
|
|
Dự phòng cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
25.000
|
3.600
|
Dự phòng 3.600 triệu đồng
|
16
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
469.328
|
526.632
|
|
|
Kinh phí Xúc tiến du lịch
|
7.000
|
11.000
|
|
|
Văn phòng Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
21.480
|
23.958
|
|
|
Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình
|
1.000
|
753
|
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
5.660
|
6.538
|
|
|
Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao
|
91.052
|
102.471
|
|
|
Trường Trung học phổ thông năng khiếu thể dục thể thao
|
2.090
|
2.956
|
Dự phòng 100 triệu đồng
|
|
Chương trình đào tạo nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Sự nghiệp Nghệ thuật
|
44.073
|
52.565
|
Dự phòng 11.280 triệu đồng
|
|
Trung tâm Thông tin triển lãm
|
8.378
|
6.841
|
|
|
Thư viện Khoa học tổng hợp
|
8.334
|
10.767
|
Dự phòng 1.300 triệu đồng; trong đó mua 01 xe chuyên
dùng: 1.000 triệu đồng
|
|
Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng
|
45.301
|
49.156
|
Dự phòng 12.560 triệu đồng; trong đó mua 02 xe chuyên
dùng: 2.000 triệu đồng
|
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao
|
135.079
|
164.359
|
|
|
Hoạt động Văn hóa khác
|
94.881
|
90.268
|
Dự phòng 10.000 triệu đồng
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.290.800
|
1.601.319
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
21.721
|
24.315
|
Dự phòng 150 triệu đồng
|
|
Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố
|
8.500
|
9.466
|
|
|
Sự nghiệp môi trường
|
12.152
|
16.545
|
Dự phòng 2.300 triệu đồng
|
|
Kinh phí Quản lý đất đai
|
89.705
|
72.179
|
Dự phòng 660 triệu đồng
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
11.375
|
11.637
|
Dự phòng 715 triệu đồng
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6.350
|
6.939
|
|
|
Quỹ tái chế chất thải thành phố
|
2.900
|
2.381
|
Dự phòng 1.200 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19.522
|
22.807
|
Dự phòng 1.220 triệu đồng. Trong đó mua 01 xe ô tô :
720 triệu đồng
|
|
Dịch vụ vệ sinh môi trường
|
1.118.575
|
1.435.050
|
|
18
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
49.678
|
51.032
|
|
|
Sự nghiệp Thông tin và truyền thông
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông
|
8.336
|
9.933
|
Dự phòng 576 triệu đồng
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
1.342
|
1.099
|
|
19
|
Sở Nội vụ
|
87.554
|
101.209
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
18.266
|
16.814
|
Dự phòng 290 triệu đồng
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố
|
55.650
|
64.158
|
Dự phòng 100 triệu đồng
|
|
Ban Tôn giáo - Dân tộc thành phố
|
3.643
|
4.778
|
Dự phòng 60 triệu đồng
|
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
2.795
|
2.459
|
Dự phòng 250 triệu đồng
|
|
Kinh phí đào tạo
|
7.200
|
13.000
|
|
20
|
Thanh tra Thành phố
|
19.291
|
20.256
|
|
21
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
17.710
|
21.185
|
|
|
Trung tâm Thông tin quy hoạch
|
1.760
|
1.796
|
Dự phòng 700 triệu đồng
|
|
Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc
|
1.545
|
2.167
|
Dự phòng 23 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
14.405
|
17.222
|
Dự phòng 330 triệu đồng
|
22
|
Đài tiếng nói nhân dân
|
21.952
|
21.952
|
|
23
|
Liên minh hợp tác xã
|
2.753
|
4.430
|
Dự phòng 1.862 triệu đồng
|
24
|
Thanh tra Ban quản lý các khu chế xuất và
công nghiệp thành phố
|
900
|
891
|
Dự phòng 26 triệu đồng
|
25
|
Thành ủy
|
372.127
|
433.497
|
|
|
Văn phòng Thành ủy
|
289.127
|
341.997
|
|
|
Kinh phí đào tạo
|
22.000
|
30.500
|
|
|
Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ
|
61.000
|
61.000
|
Dự phòng 5.000 triệu đồng
|
26
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh.
|
13.756
|
16.297
|
Dự phòng mua 01 xe ô tô: 720 triệu đồng
|
27
|
Thành Đoàn
|
38.071
|
51.163
|
|
|
Ký túc xá sinh viên Lào
|
1.289
|
1.571
|
|
|
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm
thanh niên
|
665
|
1.930
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân
|
1.346
|
2.245
|
|
|
Văn phòng Thành đoàn
|
14.192
|
23.337
|
|
|
Trường đoàn Lý Tự Trọng
|
2.850
|
5.676
|
Dự phòng 2.278 triệu đồng; trong đó mua 01 xe chuyên
dùng: 1.000 triệu đồng
|
|
Nhà Văn hóa Thanh niên
|
8.435
|
2.752
|
|
|
Nhà Thiếu nhi thành phố
|
3.708
|
4.844
|
|
|
Nhà Văn hóa sinh viên
|
2.663
|
3.577
|
Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng: 1.000 triệu đồng
|
|
Trung tâm công tác xã hội Thanh niên
|
918
|
1.558
|
|
|
Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ
|
582
|
1.248
|
|
|
Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi
|
1.423
|
2.425
|
|
28
|
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh
|
7.499
|
10.031
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh
|
7.099
|
9.631
|
|
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
400
|
400
|
|
29
|
Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh
|
6.234
|
6.721
|
|
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân
|
1.200
|
1.550
|
|
|
Hội nông dân thành phố Hồ Chí Minh
|
5.034
|
5.171
|
|
30
|
Hội cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh
|
3.384
|
4.997
|
|
31
|
Hỗ trợ
|
27.854
|
28.361
|
|
|
Viện Kiểm sát Nhân dân
|
3.480
|
3.480
|
|
|
Tòa án Nhân dân
|
3.504
|
3.504
|
|
|
Cục thi hành án dân sự
|
2.440
|
2.440
|
|
|
Hội đồng xử lý vàng bạc
|
90
|
110
|
|
|
Cục thống kê
|
3.960
|
4.647
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
7.150
|
7.150
|
|
|
Tổng Cty du lịch Sài Gòn (hỗ trợ kinh phí đường hoa
Nguyễn Huệ)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng
|
2.230
|
2.030
|
|
32
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị
|
920
|
587
|
Dự phòng 167 triệu đồng
|
33
|
Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao
thành phố Hồ Chí Minh
|
18.186
|
44.560
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công
nghệ cao
|
9.189
|
20.621
|
Dự phòng 1.900 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô :
720 triệu đồng
|
|
Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ
cao
|
3.012
|
15.714
|
Dự phòng 4.256 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô :
720 triệu đồng
|
|
Kinh phí xúc tiến
|
400
|
400
|
|
|
Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ
Chí Minh
|
5.585
|
7.825
|
Dự phòng 133 triệu đồng
|
34
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ
Chí Minh
|
23.938
|
38.329
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu triển khai
|
8.202
|
10.104
|
Dự phòng 1.232 triệu đồng, trong đó mua 01 xe chuyên
dùng: 1.100 triệu đồng
|
|
Kinh phí xúc tiến
|
400
|
400
|
|
|
Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao
|
1.272
|
1.947
|
Dự phòng mua 01 xe ô tô: 720 triệu đồng
|
|
Trung tâm đào tạo
|
3.974
|
3.741
|
Dự phòng 745 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô: 720
triệu đồng
|
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
10.090
|
22.137
|
Dự phòng 10.502 triệu đồng; trong đó mua 01 xe chuyên
dùng: 1.100 triệu đồng
|
35
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị
mới Thủ Thiêm
|
400
|
400
|
|
|
Kinh phí xúc tiến
|
400
|
400
|
|
36
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị
Tây bắc thành phố
|
3.658
|
4.618
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành
phố
|
3.258
|
4.218
|
Dự phòng 1.377 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô :
720 triệu đồng
|
|
Kinh phí xúc tiến
|
400
|
400
|
|
37
|
Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị
mới Nam thành phố
|
7.433
|
7.266
|
|
|
Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố
|
7.033
|
6.866
|
Dự phòng 130 triệu đồng
|
|
Kinh phí xúc tiến
|
400
|
400
|
|
38
|
Viện nghiên cứu phát triển thành phố
|
19.299
|
19.459
|
|
|
Viện nghiên cứu phát triển thành phố
|
17.376
|
17.167
|
Dự phòng 1.200 triệu đồng
|
|
Trung tâm WTO
|
1.923
|
2.292
|
Dự phòng 130 triệu đồng
|
39
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành
phố Hồ Chí Minh
|
19.122
|
23.269
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ
Chí Minh
|
4.122
|
4.269
|
|
|
Kinh phí xúc tiến
|
15.000
|
19.000
|
Dự phòng 4.000 triệu đồng
|
40
|
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập
nước
|
398.362
|
516.379
|
|
|
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước
|
12.625
|
14.696
|
Dự phòng 1.880 triệu đồng
|
|
Duy tu hệ thống thoát nước
|
385.737
|
501.683
|
|
41
|
Ban Chỉ đạo Nông nghiệp và nông thôn
|
918
|
1.086
|
Dự phòng 18 triệu đồng
|
42
|
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố
|
4.146
|
4.577
|
|
43
|
Ủy ban Phòng chống AIDS
|
1.400
|
6.140
|
|
44
|
Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa
dân tộc
|
6.728
|
11.094
|
Dự phòng 216 triệu đồng
|
45
|
Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp
|
2.666
|
2.904
|
Dự phòng 770 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô : 720
triệu đồng
|
46
|
Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh
|
47.000
|
62.878
|
|
47
|
Công an Thành phố
|
36.000
|
35.150
|
Dự phòng 2.000 triệu đồng
|
48
|
Trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông
|
1.000
|
1.000
|
|
49
|
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
|
15.866
|
27.780
|
Dự phòng 6.360 triệu đồng
|
50
|
Lực lượng thanh niên xung phong
|
113.432
|
120.694
|
|
|
Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong
|
9.977
|
13.189
|
Dự phòng 1.596 triệu đồng
|
|
Hoạt động xã hội khác
|
81.635
|
80.946
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong
|
4.715
|
4.786
|
Dự phòng 100 triệu đồng
|
|
Dự phòng cho Lực lượng thanh niên xung phong
|
5.000
|
1.000
|
Dự phòng 1.000 triệu đồng
|
|
Duy tu công viên dạ cầu Sài gòn
|
4.105
|
5.807
|
|
|
Duy tu phà Bình Khánh
|
8.000
|
14.966
|
|
51
|
Các Hội
|
19.497
|
31.477
|
|
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
|
2.946
|
4.000
|
Dự phòng 30 triệu đồng
|
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
|
6.504
|
14.322
|
Dự phòng 3.708 triệu đồng
|
|
Hội Âm nhạc
|
822
|
938
|
|
|
Hội Nhà văn
|
550
|
756
|
|
|
Hội Điện ảnh
|
325
|
580
|
|
|
Hội Nhiếp ảnh
|
306
|
556
|
|
|
Hội Sân khấu
|
440
|
636
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.096
|
2.144
|
Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng: 1.040 triệu đồng
|
|
Hội Người mù
|
1.973
|
2.442
|
|
|
Hội Mỹ thuật
|
541
|
740
|
|
|
Hội Nghệ sĩ múa
|
160
|
206
|
|
|
Hội Khuyến học
|
270
|
658
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số
|
126
|
161
|
|
|
Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin
|
250
|
343
|
|
|
Hội Luật gia
|
377
|
588
|
|
|
Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng
|
160
|
160
|
|
|
Hội Nhà báo
|
1.000
|
1.121
|
|
|
Hội Y học
|
130
|
369
|
|
|
Hội Làm vườn và trang trại
|
96
|
120
|
|
|
Hội Kiến trúc sư
|
260
|
472
|
|
|
Hội Dược học
|
65
|
65
|
|
|
Hội Sinh vật cảnh
|
100
|
100
|
|
52
|
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị
|
3.300
|
5.221
|
|
53
|
Hiệp hội doanh nghiệp thành phố
|
160
|
1.160
|
Dự phòng 1.000 triệu đồng
|
54
|
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
26.227
|
31.585
|
Dự phòng 1.600 triệu đồng
|
55
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
181.691
|
203.092
|
|
56
|
Trường Cán bộ thành phố
|
5.500
|
5.500
|
|
57
|
Trường Thiếu sinh quân
|
9.303
|
13.435
|
Dự phòng mua 01 xe ô tô: 720 triệu đồng
|
58
|
Các Công ty TNHH một thành viên thực hiện
nhiệm vụ công ích
|
91.743
|
104.033
|
|
|
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên
xung phong (kinh phí hoạt động của Đội trật tự du lịch)
|
7.206
|
8.401
|
|
|
Công ty TNHH một thành viên Công trinh Cầu phà thành
phố Hồ Chí Minh (kinh phí duy tu đò phà)
|
7.200
|
12.000
|
|
|
Công ty TNHH một thành viên Chiếu sáng công cộng thành
phố Hồ Chí Minh (tiền điện chiếu sáng công cộng)
|
77.337
|
83.632
|
|
|
|
|
|
|