Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 779/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 29/04/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 779/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU, CHI KINH PHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng;

Căn cứ Văn bản số 204/VNFF-BĐH ngày 18/12/2019 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam về việc điều phối tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) tỉnh Lâm Đồng năm 2019;

Xét Tờ trình số 04/TTr-HĐQL ngày 06/4/2020 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng (Hội đồng quản lý Quỹ tỉnh) về việc đề nghị phê duyệt kết quả thu, chi kinh phí DVMTR năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí DVMTR tỉnh Lâm Đồng năm 2019, như sau:

I. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU, CHI NĂM 2019:

1. Kết quả thu năm 2019: 322.653,66 triệu đồng; trong đó:

1.1. Thu nội tỉnh: 133.339,676 triệu đồng.

1.2. Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam (Quỹ TW): 187.919,248 triệu đồng.

1.3. Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019: 1.394,736 triệu đồng.

2. Kết quả chi năm 2019: 322.653,66 triệu đồng; trong đó:

2.1. Kinh phí quản lý của Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng (Quỹ tỉnh): 33.520,628 triệu đồng.

2.2. Kinh phí dự phòng: 0 triệu đồng.

2.3. Kinh phí chưa xác định và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR: 20.665,774 triệu đồng;

2.4. Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR: 268.467,258 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)

II. CHI TIẾT KẾT QUẢ THU NĂM 2019:

Tổng kinh phí thu năm 2019: 322.653,66 triệu đồng; trong đó:

1. Cơ sở sản xuất thủy điện: 309.595,977 triệu đồng.

2. Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch: 6.479,34 triệu đồng.

3. Cơ sở sản xuất công nghiệp: 58,596 triệu đồng.

4. Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch: 5.125,011 triệu đồng.

5. Lãi tiền gửi ngân hàng: 1.394,736 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II; II-A đính kèm)

III. CHI TIẾT KẾT QUẢ CHI NĂM 2019:

1. Phân bổ kinh phí thực thu năm 2019: 322.653.660.000 đồng; trong đó:

- Kinh phí quản lý của Quỹ tỉnh (10% số tiền DVMTR thu năm 2019 + lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019): 33.520,628 triệu đồng.

- Kinh phí dự phòng (5% tổng số tiền DVMTR thu năm 2019): 16.062,946 triệu đồng.

- Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85% tổng thu kinh phí DVMTR năm 2019): 273.070,085 triệu đồng; trong đó: kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền (diện tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả) và kinh phí không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (nguồn thu các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch): 33.137,518 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục III; III-A; IV-C đính kèm)

2. Chi kinh phí quản lý của Quỹ tỉnh:

Tổng kinh phí: 33.520,628 triệu đồng; trong đó:

- Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019: 20.031,231 triệu đồng.

- Kinh phí đang thực hiện năm 2019 (chưa hoàn thành), chuyển sang tiếp tục thực hiện trong năm 2020: 8.130,051 triệu đồng.

- Kinh phí còn lại chưa thực hiện, chuyển sang dự phòng năm 2020: 5.359,346 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục V đính kèm)

3. Chi kinh phí dự phòng:

Trong năm 2019 không phát sinh nội dung chi từ kinh phí dự phòng nên sử dụng kinh phí dự phòng theo kế hoạch để bổ sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của các lưu vực: 16.062,946 triệu đồng; trong đó:

- Kinh phí lưu vực sông Đồng Nai: 13.805,266 triệu đồng.

- Kinh phí lưu vực sông Sêrêpôk: 2.001,43 triệu đồng.

- Kinh phí từ nguồn thu các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch: 256,251 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của lưu vực sông Sêrêpôk.

4. Chi kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR:

Tổng kinh phí: 33.137,518 triệu đồng; trong đó:

- Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019: 6.228,939 triệu đồng.

- Kinh phí đã phân bổ chuyển sang thực hiện trong năm 2020: 14.436,835 triệu đồng.

- Kinh phí còn lại chưa sử dụng: 12.471,744 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của các lưu vực; trong đó:

+ Kinh phí lưu vực sông Đồng Nai: 7.210,445 triệu đồng.

+ Kinh phí lưu vực sông Sêrêpôk: 3.596,739 triệu đồng.

+ Kinh phí từ nguồn thu các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch: 1.664,559 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của lưu vực sông Sêrêpôk.

(Chi tiết tại Phụ lục IV-C đính kèm)

5. Chi trả cho bên cung ứng DVMTR: 268.467,258 triệu đồng.

5.1. Lưu vực sông Đồng Nai:

a) Diện tích chi trả: 295.912,7 ha.

Diện tích chi trả giảm so với kế hoạch: 11.891,3 ha (gồm: diện tích các đơn vị đăng ký kế hoạch nhưng không thực hiện lập hồ sơ chi trả và thực hiện không đạt kế hoạch đăng ký năm 2019: 9.874,45 ha; diện tích giảm trong quá trình xác định diện tích rừng được chi trả năm 2019: 2.016,85 ha (trong đó: do phá rừng 60,61 ha; do rà soát hiện trạng không đủ tiêu chí chi trả, khai thác trắng rừng trồng, chuyển mục đích sử dụng rừng, điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng,... 1.956,24 ha)).

b) Kinh phí chi trả: 220.318,706 triệu đồng, gồm:

- Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019: 199.302,994 triệu đồng.

- Bổ sung từ kinh phí dự phòng của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng: 13.805,266 triệu đồng.

- Bổ sung từ kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng: 7.210,445 triệu đồng.

c) Đơn giá chi trả thực tế năm 2019 (làm tròn): 744.000 đồng/ha/năm.

(Chi tiết tại Phụ lục IV-A đính kèm)

5.2. Lưu vực sông Sêrêpôk:

a) Diện tích chi trả thực tế: 86.282,58 ha.

Diện tích chi trả giảm so với kế hoạch: 6.046,42 ha (gồm: diện tích các đơn vị đăng ký kế hoạch nhưng không thực hiện lập hồ sơ chi trả năm 2019 và thực hiện không đạt kế hoạch đăng ký: 5.749,37 ha; diện tích giảm trong quá trình xác định diện tích rừng được chi trả năm 2019: 297,05 ha (trong đó: do phá rừng: 20,05 ha; do rà soát hiện trạng không đủ tiêu chí chi trả, khai thác trắng rừng trồng, chuyển mục đích sử dụng rừng, điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng,...: 277,0 ha)).

b) Kinh phí chi trả: 48.148,552 triệu đồng, gồm:

- Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019: 30.427,568 triệu đồng.

- Bổ sung từ kinh phí dự phòng của lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng: 2.001,43 triệu đồng.

- Bổ sung từ kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền của lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng: 3.596,739 triệu đồng.

- Điều tiết từ kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 (theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh): 10.202,005 triệu đồng.

- Điều tiết từ kinh phí thu các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR và kinh phí dự phòng năm 2019 chưa sử dụng: 1.920,81 triệu đồng.

c) Đơn giá chi trả thực tế năm 2019 (làm tròn): 558.000 đồng/ha/năm.

(Chi tiết tại Phụ lục IV-B đính kèm)

Các nội dung khác tại Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí DVMTR tỉnh Lâm Đồng năm 2019, không thay đổi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Hội đồng thành viên/Giám đốc các công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Trưởng các ban quản lý rừng; Giám đốc các Vườn Quốc gia: Bidoup - Núi Bà, Cát Tiên; Giám đốc Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm; Viện trưởng Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên và thủ trưởng các ngành, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP THU, CHI KINH PHÍ DVMTR NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Nội dung

Số tiền
(1.000 đồng)

Ghi chú

A

KẾ HOẠCH

 

 

I

KẾ HOẠCH THU

316.602.500

 

1

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

198.516.000

 

2

Thu nội tỉnh

116.586.500

 

3

Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019

1.500.000

 

II

KẾ HOẠCH CHI
(kế hoạch phân bổ tiền năm 2019)

316.602.500

 

1

Kinh phí quản lý của Quỹ

33.010.250

 

 

10% tiền DVMTR năm 2019

31.510.250

 

 

Lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019

1.500.000

 

2

Kinh phí dự phòng
(5% tiền DVMTR năm 2019)

15.755.125

 

3

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85% tiền DVMTR năm 2019)

267.837.125

 

 

Trong đó kinh phí chưa xác định và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR chi các hạng mục khác là 20.700,875 triệu đồng

 

 

B

THỰC HIỆN

 

 

I

KẾT QUẢ THU

322.653.660

 

1

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

187.919.248

 

2

Thu nội tỉnh

133.339.676

 

3

Thu lãi tiền gửi ngân hàng

1.394.736

 

II

KẾT QUẢ CHI

322.653.660

 

1

Kinh phí quản lý của Quỹ (10% tiền DVMTR + lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019), trong đó:

33.520.628

 

 

Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019

20.031.231

 

 

Kinh phí đang thực hiện năm 2019 chưa hoàn thành đề nghị chuyển sang tiếp tục thực hiện trong năm 2020

8.130.051

Tờ trình số 03/TTr-HĐQL ngày 19/3/2020 của HĐQL Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng

 

Kinh phí còn lại chưa thực hiện chuyển sang dự phòng năm 2020

5.359.346

2

Kinh phí dự phòng đã sử dụng

0

 

3

Kinh phí chưa xác định và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR đã sử dụng (đã phân bổ sử dụng)

20.665.774

 

 

Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019

6.228.939

 

 

Kinh phí đã phân bổ chuyển nguồn sang thực hiện trong năm 2020

14.436.835

Theo các Văn bản: số 1292/UBND-LN ngày 09/3/2020 và số 1392/UBND-LN ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng

4

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR

268.467.258

 

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Bên sử dụng DVMTR

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

 

Đơn vị

Sản lượng/ Doanh thu

Mức chi trả

Thành tiền
(1.000 đồng)

Sản lượng/ Doanh thu

Số tiền đã nộp
(1.000 đồng)

 

 

A

LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI

 

 

 

270.313.500

 

276.105.316

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

Kwh

7.047.314.097

36 đồng

253.702.000

7.487.982.778

269.567.380

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

3.010.892.097

 

108.391.000

3.379.723.056

121.670.030

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

4.036.422.000

 

145.311.000

4.108.259.722

147.897.350

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

m3

317.885.800

52 đồng

16.530.000

124.602.692

6.479.340

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

21.807.800

 

1.134.000

24.971.558

1.298.521

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

296.078.000

 

15.396.000

99.631.135

5.180.819

 

 

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

m3

1.630.700

50 đồng

81.500

1.171.920

58.596

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

1.630.700

 

81.500

1.171.920

58.596

 

 

B

LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK

 

 

 

41.533.000

 

40.028.597

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

Kwh

1.153.771.000

36 đồng

41.533.000

1.111.905.472

40.028.597

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

103.469.000

 

3.724.000

144.097.722

5.187.518

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

1.050.302.000

 

37.809.000

967.807.750

34.841.079

 

 

C

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH

1000 đồng

325.600.000

1%

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

325.600.000

 

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

D

THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

 

 

 

1.500.000

 

1.394.736

 

 

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

 

 

 

316.602.500

 

322.653.660

 

 

 

PHỤ LỤC II-A

CHI TIẾT KẾT QUẢ THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Bên sử dụng DVMTR

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

 

Đơn vị

Sản lượng/ Doanh thu năm 2019

Mức chi trả

Thành tiền
(1.000 đồng)

Sản lượng/ Doanh thu năm 2019

Số tiền đã nộp
(1.000 đồng)

 

 

A

LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI

 

 

 

270.313.500

 

276.105.316

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

Kwh

7.047.314.097

36 đồng

253.702.000

7.487.982.778

269.567.380

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

3.010.892.097

 

108.391.000

3.379.723.056

121.670.030

 

 

1.1

Nhà máy thủy điện Suối Vàng

 

14.000.000

 

504.000

16.464.417

592.719

 

 

1.2

Nhà máy thủy điện Lộc Phát

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Nhà máy thủy điện Quảng Hiệp

 

1.000.000

 

36.000

771.583

27.777

 

 

1.4

Nhà máy thủy điện Đa Siat

 

67.000.000

 

2.412.000

79.007.472

2.844.269

 

 

1.5

Nhà máy thủy điện Đa Dâng 2

 

178.000.000

 

6.408.000

178.298.361

6.418.741

 

 

1.6

Nhà máy thủy điện Đam B'ri

 

360.000.000

 

12.960.000

335.686.889

12.084.728

 

 

1.7

Nhà máy thủy điện Bảo Lộc

 

128.000.000

 

4.608.000

135.577.917

4.880.805

 

 

1.8

Nhà máy thủy điện Tà Nung

 

7.000.000

 

252.000

6.706.583

241.437

 

 

1.9

Nhà máy thủy điện Đa Kai

 

13.194.400

 

475.000

14.338.472

516.185

 

 

1.10

Nhà máy thủy điện ĐamBol - Đạ Tẻh

 

40.000.000

 

1.440.000

38.126.694

1.372.561

 

 

1.11

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 2

 

215.000.000

 

7.740.000

257.476.778

9.269.164

 

 

1.12

Nhà máy thủy điện Đa Nhim

 

1.024.000.000

 

36.864.000

1.134.649.833

40.847.394

 

 

1.13

Nhà máy thủy điện Sông Pha

 

45.000.000

 

1.620.000

35.188.889

1.266.800

 

 

1.14

Nhà máy thủy điện Đa Khai

 

34.100.000

 

1.227.000

35.554.111

1.279.948

 

 

1.15

Nhà máy thủy điện Đại Ninh

 

752.833.000

 

27.102.000

926.626.222

33.358.544

 

 

1.16

Nhà máy thủy điện Đại Nga

 

44.250.000

 

1.593.000

36.050.250

1.297.809

 

 

1.17

Nhà máy thủy điện Đatroukia

 

15.000.000

 

540.000

13.557.611

488.074

 

 

1.18

Nhà máy thủy điện Đa Dâng 3

 

52.000.000

 

1.872.000

48.488.861

1.745.599

 

 

1.19

Nhà máy thủy điện Đa R'Cao

 

514.697

 

18.000

1.866.639

67.199

 

 

1.20

Nhà máy thủy điện Sardeung

 

20.000.000

 

720.000

18.068.333

650.460

 

 

1.21

Nhà máy thủy điện Đa Dâng

 

 

 

 

41.176.528

1.482.355

 

 

1.22

Nhà máy thủy điện Đam Bri 1

 

 

 

 

10.079.250

362.853

 

 

1.23

Nhà máy thủy điện An Phước

 

 

 

 

13.454.528

484.363

 

 

1.24

Nhà máy thủy điện Đa Cho Mo 2

 

 

 

 

2.506.833

90.246

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

4.036.422.000

 

145.311.000

4.108.259.722

147.897.350

 

 

2.1

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 3

 

494.100.000

 

17.788.000

502.903.028

18.104.509

 

 

2.2

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 4

 

812.055.000

 

29.234.000

954.005.361

34.344.193

 

 

2.3

Nhà máy thủy điện Trị An

 

985.417.000

 

35.475.000

986.700.917

35.521.233

 

 

2.4

Nhà máy thủy điện Hàm Thuận

 

995.800.000

 

35.848.000

912.865.611

32.863.162

 

 

2.5

Nhà máy thủy điện Đa Mi

 

257.220.000

 

9.260.000

240.358.000

8.652.888

 

 

2.6

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5

 

491.830.000

 

17.706.000

511.426.806

18.411.365

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

m3

317.885.800

52 đồng

16.530.000

124.602.692

6.479.340

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

21.807.800

 

1.134.000

24.971.558

1.298.521

 

 

1.1

08 Nhà máy nước

 

7.673.100

 

399.000

8.347.192

434.054

 

 

1.2

Nhà máy nước Đan Kia 2

 

8.865.400

 

461.000

9.193.096

478.041

 

 

1.3

Nhà máy nước Bảo Lộc

 

1.692.300

 

88.000

2.383.115

123.922

 

 

1.4

Nhà máy nước Đức Trọng

 

769.200

 

40.000

882.827

45.907

 

 

1.5

Nhà máy nước Di Linh

 

1.211.600

 

63.000

1.846.346

96.010

 

 

1.6

Nhà máy xử lý nước sạch Học viện lục quân

 

1.596.200

 

83.000

2.318.981

120.587

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

296.078.000

 

15.396.000

99.631.135

5.180.819

 

 

2.1

Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV

 

217.442.000

 

11.307.000

11.136.654

579.106

 

 

2.2

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

 

35.385.000

 

1.840.000

39.912.673

2.075.459

 

 

2.3

Công ty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai

 

1.885.000

 

98.000

1.818.635

94.569

 

 

2.4

Công ty CP nước - môi trường Bình Dương

 

40.654.000

 

2.114.000

46.129.038

2.398.710

 

 

2.5

Công ty TNHH Việt Thăng Long

 

712.000

 

37.000

634.135

32.975

 

 

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

m3

1.630.700

50 đồng

81.500

1.171.920

58.596

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

1.630.700

 

81.500

1.171.920

58.596

 

 

1.1

Ban QLDA tổ hợp Bauxit nhôm Lâm Đồng

 

1.478.200

 

73.900

1.118.920

55.946

 

 

1.2

Công ty TNHH TP Asuzac Đà Lạt

 

34.300

 

1.700

0

 

chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.3

Công ty TNHH Thụy Hồng Quốc tế

 

34.300

 

1.700

28.800

1.440

 

 

1.4

Công ty TNHH TP Đà Lạt - Nhật Bản

 

54.700

 

2.700

24.200

1.210

 

 

1.5

Công ty TNHH liên doanh Kiến Quốc Vietcan

 

29.200

 

1.500

0

 

chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

B

LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK

 

 

 

41.533.000

 

40.028.597

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

Kwh

1.153.771.000

36 đồng

41.533.000

1.111.905.472

40.028.597

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

103.469.000

 

3.724.000

144.097.722

5.187.518

 

 

1.1

Nhà máy thủy điện Đăk Mê 1

 

24.800.000

 

892.000

31.264.444

1.125.520

 

 

1.2

Nhà máy thủy điện Yan Tan Sienn

 

78.669.000

 

2.832.000

112.833.278

4.061.998

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

1.050.302.000

 

37.809.000

967.807.750

34.841.079

 

 

2.1

 Nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah

 

147.000.000

 

5.292.000

153.691.806

5.532.905

 

 

2.2

 Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

 

309.860.000

 

11.155.000

311.428.528

11.211.427

 

 

2.3

Nhà máy thủy điện Srêpôk 3

 

252.167.000

 

9.078.000

227.586.111

8.193.100

 

 

2.4

Nhà máy thủy điện Srêpôk 4

 

80.300.000

 

2.890.000

71.568.333

2.576.460

 

 

2.5

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (01)

 

19.417.000

 

699.000

15.565.194

560.347

 

 

2.6

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (02)

 

18.860.000

 

679.000

22.107.472

795.869

 

 

2.7

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (03)

 

5.610.000

 

202.000

8.315.667

299.364

 

 

2.8

Nhà máy thủy điện Srêpôk 4A

 

78.940.000

 

2.842.000

39.863.611

1.435.090

 

 

2.9

Nhà máy thủy điện Hòa Phú

 

30.278.000

 

1.090.000

36.415.389

1.310.954

 

 

2.10

Nhà máy thủy điện Krông Nô 2

 

68.670.000

 

2.472.000

81.265.639

2.925.563

 

 

2.11

Nhà máy thủy điện Krông Nô 3

 

39.200.000

 

1.410.000

 

 

C

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH

1000 đồng

325.600.000

1%

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

325.600.000

 

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

1.1

Khu du lịch Lang Biang

 

120.000.000

 

1.200.000

242.224.400

2.422.244

 

 

1.2

Khu du lịch thác Đatanla

 

 

 

1.3

Khu du lịch dã ngoại Tuyền Lâm

 

 

 

1.4

Khu du lịch Cáp treo

 

 

 

1.5

Khu du lịch thác Cam Ly

 

20.000.000

 

200.000

19.724.400

197.244

 

 

1.6

Khu du lịch thác Prenn

 

 

 

1.7

Khu du lịch hồ Than Thở

 

1.900.000

 

19.000

3.256.500

32.565

 

 

1.8

Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ

 

118.700.000

 

1.187.000

161.808.300

1.618.083

 

 

1.9

Khu du lịch Thung lũng Vàng

 

15.000.000

 

150.000

13.423.000

134.230

 

 

1.10

Khu du lịch thác Ponggour

 

600.000

 

6.000

450.000

4.500

 

 

1.11

 Khu du lịch thác Đam B'ri

 

3.300.000

 

33.000

25.607.700

256.077

 

 

1.12

 Khu du lịch rừng Mađaguôi

 

40.000.000

 

400.000

34.233.700

342.337

 

 

1.13

Trung tâm du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

 

1.400.000

 

14.000

2.467.300

24.673

 

 

1.14

Điểm du lịch sinh thái K'lan

 

2.700.000

 

27.000

2.978.500

29.785

 

 

1.15

Điểm du lịch tham quan thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm)

 

1.000.000

 

10.000

6.327.300

63.273

 

 

1.16

Khu du lịch Đường Hầm Đất Sét

 

1.000.000

 

10.000

0

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.17

Khu Teracotta Bốn mùa Tuyền Lâm

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.18

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Tuyền Lâm

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.19

Sacom Tuyền Lâm (SAM)

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.20

Khu du lịch Làng Bình An

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.21

Khu Edense Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.22

Khu hoa lan Thanh Quang

 

 

 

 

 

 

chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.23

Khu du lịch Đào Nguyên

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.24

Khu du lịch Toàn Cầu

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.25

Khu du lịch Zoodoo

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.26

Khu du lịch làng Cù Lần

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.27

Khu du lịch Dinh 1

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.28

Sân Golf Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.29

Sân Golf Đạ Ròn

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.30

Khu du lịch Lá Phong

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.31

Khu du lịch thác Bảo Đại (Đức Trọng)

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.32

Khu DL sinh thái nghỉ dưỡng Hoa Sơn - Resort

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.33

Điểm du lịch Ma Rừng Lữ quán

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

D

THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG NĂM 2019

 

 

 

1.500.000

 

1.394.736

 

 

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

 

 

 

316.602.500

 

322.653.660

 

 

 

PHÂN THEO NGUỒN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu nội tỉnh

 

 

 

116.586.500

 

133.339.676

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

3.114.361.097

 

112.115.000

3.523.820.778

126.857.548

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

 

21.807.800

 

1.134.000

24.971.558

1.298.521

 

 

3

Cơ sở sản xuất công nghiệp

 

1.630.700

 

81.500

1.171.920

58.596

 

 

4

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch

 

325.600.000

 

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

II

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

 

 

198.516.000

 

187.919.248

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

5.086.724.000

 

183.120.000

5.076.067.472

182.738.429

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

 

296.078.000

 

15.396.000

99.631.135

5.180.819

 

 

III

Thu lãi tiền gửi ngân hàng

 

 

 

1.500.000

 

1.394.736

 

 

 

PHÂN THEO LƯU VỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lưu vực sông Đồng Nai

 

 

 

270.313.500

 

276.105.316

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

7.047.314.097

 

253.702.000

7.487.982.778

269.567.380

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

 

317.885.800

 

16.530.000

124.602.692

6.479.340

 

 

3

Cơ sở sản xuất công nghiệp

 

1.630.700

 

81.500

1.171.920

58.596

 

 

II

Lưu vực sông Sêrêpok

 

 

 

41.533.000

 

40.028.597

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

1.153.771.000

 

41.533.000

1.111.905.472

40.028.597

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch

 

325.600.000

 

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

IV

Thu lãi tiền gửi ngân hàng

 

 

 

1.500.000

 

1.394.736

 

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: 1.000 đồng

Stt

Đơn vị nộp tiền DVMTR

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

Kế hoạch thu năm 2019

Kế hoạch phân bổ năm 2019

Trong đó:

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo kế hoạch (1.000 đồng/ha)

Số tiền thực thu năm 2019

Số tiền thực phân bổ năm 2019

Trong đó:

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo số tiền thực thu (1.000 đồng/ha)

Kinh phí quản lý
(10%)

Trích dự phòng
(5%)

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85%)

Kinh phí quản lý
(10%)

Trích dự phòng
(5%)

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85%)

A

LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI

270.313.500

270.313.500

27.031.350

13.515.675

229.766.475

693

276.105.316

276.105.316

27.610.532

13.805.266

234.689.519

708

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

253.702.000

253.702.000

25.370.200

12.685.100

215.646.700

 

269.567.380

269.567.380

26.956.738

13.478.369

229.132.273

 

 

1

Thu nội tỉnh

108.391.000

108.391.000

10.839.100

5.419.550

92.132.350

 

121.670.030

121.670.030

12.167.003

6.083.502

103.419.526

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

145.311.000

145.311.000

14.531.100

7.265.550

123.514.350

 

147.897.350

147.897.350

14.789.735

7.394.868

125.712.748

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

16.530.000

16.530.000

1.653.000

826.500

14.050.500

 

6.479.340

6.479.340

647.934

323.967

5.507.439

 

 

1

Thu nội tỉnh

1.134.000

1.134.000

113.400

56.700

963.900

 

1.298.521

1.298.521

129.852

64.926

1.103.743

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

15.396.000

15.396.000

1.539.600

769.800

13.086.600

 

5.180.819

5.180.819

518.082

259.041

4.403.696

 

 

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

81.500

81.500

8.150

4.075

69.275

 

58.596

58.596

5.860

2.930

49.807

 

 

1

Thu nội tỉnh

81.500

81.500

8.150

4.075

69.275

 

58.596

58.596

5.860

2.930

49.807

 

 

B

LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK

41.533.000

41.533.000

4.153.300

2.076.650

35.303.050

366

40.028.597

40.028.597

4.002.860

2.001.430

34.024.307

353

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

41.533.000

41.533.000

4.153.300

2.076.650

35.303.050

 

40.028.597

40.028.597

4.002.860

2.001.430

34.024.307

 

 

1

Thu nội tỉnh

3.724.000

3.724.000

372.400

186.200

3.165.400

 

5.187.518

5.187.518

518.752

259.376

4.409.390

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

37.809.000

37.809.000

3.780.900

1.890.450

32.137.650

 

34.841.079

34.841.079

3.484.108

1.742.054

29.614.917

 

 

C

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH (nguồn thu không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR)

3.256.000

3.256.000

325.600

162.800

2.767.600

 

5.125.011

5.125.011

512.501

256.251

4.356.259

 

 

1

Thu nội tỉnh

3.256.000

3.256.000

325.600

162.800

2.767.600

 

5.125.011

5.125.011

512.501

256.251

4.356.259

 

 

D

THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

1.500.000

1.500.000

1.500.000

0

0

 

1.394.736

1.394.736

1.394.736

0

0

 

 

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

316.602.500

316.602.500

33.010.250

15.755.125

267.837.125

 

322.653.660

322.653.660

33.520.628

16.062.946

273.070.085

 

 

 

PHỤ LỤC III-A

CHI TIẾT KẾT QUẢ PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: 1.000 đồng

Stt

Đơn vị nộp tiền DVMTR

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

 

Kế hoạch thu năm 2019

Kế hoạch phân bổ năm 2019

Trong đó:

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo kế hoạch (1.000 đồng/ha)

Số tiền thực thu năm 2019

Số tiền thực phân bổ năm 2019

Trong đó:

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo số tiền thực thu (1.000 đồng/ha)

 

Kinh phí quản lý
(10%)

Trích dự phòng
(5%)

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)

Kinh phí quản lý
(10%)

Trích dự phòng
(5%)

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)

 

 

A

LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI

270.313.500

270.313.500

27.031.350

13.515.675

229.766.475

693

276.105.316

276.105.316

27.610.532

13.805.266

234.689.519

708

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

253.702.000

253.702.000

25.370.200

12.685.100

215.646.700

 

269.567.380

269.567.380

26.956.738

13.478.369

229.132.273

 

 

 

1

Thu nội tỉnh

108.391.000

108.391.000

10.839.100

5.419.550

92.132.350

 

121.670.030

121.670.030

12.167.003

6.083.502

103.419.526

 

 

 

1.1

Nhà máy thủy điện Suối Vàng

504.000

504.000

50.400

25.200

428.400

 

592.719

592.719

59.272

29.636

503.811

 

 

 

1.2

Nhà máy thủy điện Lộc Phát

 

 

 

 

1.3

Nhà máy thủy điện Quảng Hiệp

36.000

36.000

3.600

1.800

30.600

 

27.777

27.777

2.778

1.389

23.610

 

 

 

1.4

Nhà máy thủy điện Đa Siat

2.412.000

2.412.000

241.200

120.600

2.050.200

 

2.844.269

2.844.269

284.427

142.213

2.417.629

 

 

 

1.5

Nhà máy thủy điện Đa Dâng 2

6.408.000

6.408.000

640.800

320.400

5.446.800

 

6.418.741

6.418.741

641.874

320.937

5.455.930

 

 

 

1.6

Nhà máy thủy điện Đam B'ri

12.960.000

12.960.000

1.296.000

648.000

11.016.000

 

12.084.728

12.084.728

1.208.473

604.236

10.272.019

 

 

 

1.7

Nhà máy thủy điện Bảo Lộc

4.608.000

4.608.000

460.800

230.400

3.916.800

 

4.880.805

4.880.805

488.081

244.040

4.148.684

 

 

 

1.8

Nhà máy thủy điện Tà Nung

252.000

252.000

25.200

12.600

214.200

 

241.437

241.437

24.144

12.072

205.221

 

 

 

1.9

Nhà máy thủy điện Đa Kai

475.000

475.000

47.500

23.750

403.750

 

516.185

516.185

51.619

25.809

438.757

 

 

 

1.10

Nhà máy thủy điện ĐamBol - Đạ Tẻh

1.440.000

1.440.000

144.000

72.000

1.224.000

 

1.372.561

1.372.561

137.256

68.628

1.166.677

 

 

 

1.11

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 2

7.740.000

7.740.000

774.000

387.000

6.579.000

 

9.269.164

9.269.164

926.916

463.458

7.878.789

 

 

 

1.12

Nhà máy thủy điện Đa Nhim

36.864.000

36.864.000

3.686.400

1.843.200

31.334.400

 

40.847.394

40.847.394

4.084.739

2.042.370

34.720.285

 

 

 

1.13

Nhà máy thủy điện Sông Pha

1.620.000

1.620.000

162.000

81.000

1.377.000

 

1.266.800

1.266.800

126.680

63.340

1.076.780

 

 

 

1.14

Nhà máy thủy điện Đa Khai

1.227.000

1.227.000

122.700

61.350

1.042.950

 

1.279.948

1.279.948

127.995

63.997

1.087.956

 

 

 

1.15

Nhà máy thủy điện Đại Ninh

27.102.000

27.102.000

2.710.200

1.355.100

23.036.700

 

33.358.544

33.358.544

3.335.854

1.667.927

28.354.762

 

 

 

1.16

Nhà máy thủy điện Đại Nga

1.593.000

1.593.000

159.300

79.650

1.354.050

 

1.297.809

1.297.809

129.781

64.890

1.103.138

 

 

 

1.17

Nhà máy thủy điện Đatroukia

540.000

540.000

54.000

27.000

459.000

 

488.074

488.074

48.807

24.404

414.863

 

 

 

1.18

Nhà máy thủy điện Đa dâng 3

1.872.000

1.872.000

187.200

93.600

1.591.200

 

1.745.599

1.745.599

174.560

87.280

1.483.759

 

 

 

1.19

Nhà máy thủy điện Đa R'Cao

18.000

18.000

1.800

900

15.300

 

67.199

67.199

6.720

3.360

57.119

 

 

 

1.20

Nhà máy thủy điện Sardeung

720.000

720.000

72.000

36.000

612.000

 

650.460

650.460

65.046

32.523

552.891

 

 

 

1.21

Nhà máy thủy điện Đa Dâng

0

0

0

0

0

 

1.482.355

1.482.355

148.236

74.118

1.260.002

 

 

 

1.22

Nhà máy thủy điện Đam Bri 1

0

0

0

0

0

 

362.853

362.853

36.285

18.143

308.425

 

 

 

1.23

Nhà máy thủy điện An Phước

0

0

0

0

0

 

484.363

484.363

48.436

24.218

411.709

 

 

 

1.24

Nhà máy thủy điện Đa Cho Mo 2

0

0

0

0

0

 

90.246

90.246

9.025

4.512

76.709

 

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

145.311.000

145.311.000

14.531.100

7.265.550

123.514.350

 

147.897.350

147.897.350

14.789.735

7.394.868

125.712.748

 

 

 

2.1

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 3

17.788.000

17.788.000

1.778.800

889.400

15.119.800

 

18.104.509

18.104.509

1.810.451

905.225

15.388.833

 

 

 

2.2

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 4

29.234.000

29.234.000

2.923.400

1.461.700

24.848.900

 

34.344.193

34.344.193

3.434.419

1.717.210

29.192.564

 

 

 

2.3

Nhà máy thủy điện Trị An

35.475.000

35.475.000

3.547.500

1.773.750

30.153.750

 

35.521.233

35.521.233

3.552.123

1.776.062

30.193.048

 

 

 

2.4

Nhà máy thủy điện Hàm Thuận

35.848.000

35.848.000

3.584.800

1.792.400

30.470.800

 

32.863.162

32.863.162

3.286.316

1.643.158

27.933.688

 

 

 

2.5

Nhà máy thủy điện Đa Mi

9.260.000

9.260.000

926.000

463.000

7.871.000

 

8.652.888

8.652.888

865.289

432.644

7.354.955

 

 

 

2.6

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5

17.706.000

17.706.000

1.770.600

885.300

15.050.100

 

18.411.365

18.411.365

1.841.137

920.568

15.649.660

 

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

16.530.000

16.530.000

1.653.000

826.500

14.050.500

 

6.479.340

6.479.340

647.934

323.967

5.507.439

 

 

 

1

Thu nội tỉnh

1.134.000

1.134.000

113.400

56.700

963.900

 

1.298.521

1.298.521

129.852

64.926

1.103.743

 

 

 

1.1

08 Nhà máy nước

399.000

399.000

39.900

19.950

339.150

 

434.054

434.054

43.405

21.703

368.946

 

 

 

1.2

Nhà máy nước Đan Kia 2

461.000

461.000

46.100

23.050

391.850

 

478.041

478.041

47.804

23.902

406.335

 

 

 

1.3

Nhà máy nước Bảo Lộc

88.000

88.000

8.800

4.400

74.800

 

123.922

123.922

12.392

6.196

105.334

 

 

 

1.4

Nhà máy nước Đức Trọng

40.000

40.000

4.000

2.000

34.000

 

45.907

45.907

4.591

2.295

39.021

 

 

 

1.5

Nhà máy nước Di Linh

63.000

63.000

6.300

3.150

53.550

 

96.010

96.010

9.601

4.801

81.609

 

 

 

1.6

Nhà máy xử lý nước sạch Học viện lục quân

83.000

83.000

8.300

4.150

70.550

 

120.587

120.587

12.059

6.029

102.499

 

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

15.396.000

15.396.000

1.539.600

769.800

13.086.600

 

5.180.819

5.180.819

518.082

259.041

4.403.696

 

 

 

2.1

Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV

11.307.000

11.307.000

1.130.700

565.350

9.610.950

 

579.106

579.106

57.911

28.955

492.240

 

 

 

2.2

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

1.840.000

1.840.000

184.000

92.000

1.564.000

 

2.075.459

2.075.459

207.546

103.773

1.764.140

 

 

 

2.3

Công ty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai

98.000

98.000

9.800

4.900

83.300

 

94.569

94.569

9.457

4.728

80.384

 

 

 

2.4

Công ty CP nước - môi trường Bình Dương

2.114.000

2.114.000

211.400

105.700

1.796.900

 

2.398.710

2.398.710

239.871

119.936

2.038.904

 

 

 

2.5

Công ty TNHH Việt Thăng Long

37.000

37.000

3.700

1.850

31.450

 

32.975

32.975

3.298

1.649

28.029

 

 

 

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

81.500

81.500

8.150

4.075

69.275

 

58.596

58.596

5.860

2.930

49.807

 

 

 

1

Thu nội tỉnh

81.500

81.500

8.150

4.075

69.275

 

58.596

58.596

5.860

2.930

49.807

 

 

 

1.1

Ban QLDA tổ hợp Bauxit nhôm Lâm Đồng

73.900

73.900

7.390

3.695

62.815

 

55.946

55.946

5.595

2.797

47.554

 

 

 

1.2

Công ty TNHH TP Asuzac Đà Lạt

1.700

1.700

170

85

1.445

 

0

0

0

0

0

 

chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.3

Công ty TNHH Thụy Hồng Quốc tế

1.700

1.700

170

85

1.445

 

1.440

1.440

144

72

1.224

 

 

 

1.4

Công ty TNHH TP Đà Lạt - Nhật Bản

2.700

2.700

270

135

2.295

 

1.210

1.210

121

61

1.029

 

 

 

1.5

Công ty TNHH liên doanh Kiến Quốc Vietcan

1.500

1.500

150

75

1.275

 

0

0

0

0

0

 

chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

B

LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK

41.533.000

41.533.000

4.153.300

2.076.650

35.303.050

366

40.028.597

40.028.597

4.002.860

2.001.430

34.024.307

353

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

41.533.000

41.533.000

4.153.300

2.076.650

35.303.050

 

40.028.597

40.028.597

4.002.860

2.001.430

34.024.307

 

 

 

1

Thu nội tỉnh

3.724.000

3.724.000

372.400

186.200

3.165.400

 

5.187.518

5.187.518

518.752

259.376

4.409.390

 

 

 

1.1

Nhà máy thủy điện Đăk Mê 1

892.000

892.000

89.200

44.600

758.200

 

1.125.520

1.125.520

112.552

56.276

956.692

 

 

 

1.2

Nhà máy thủy điện Yan Tan Sienn

2.832.000

2.832.000

283.200

141.600

2.407.200

 

4.061.998

4.061.998

406.200

203.100

3.452.698

 

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

37.809.000

37.809.000

3.780.900

1.890.450

32.137.650

 

34.841.079

34.841.079

3.484.108

1.742.054

29.614.917

 

 

 

2.1

 Nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah

5.292.000

5.292.000

529.200

264.600

4.498.200

 

5.532.905

5.532.905

553.291

276.645

4.702.969

 

 

 

2.2

 Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

11.155.000

11.155.000

1.115.500

557.750

9.481.750

 

11.211.427

11.211.427

1.121.143

560.571

9.529.713

 

 

 

2.3

Nhà máy thủy điện Srêpôk 3

9.078.000

9.078.000

907.800

453.900

7.716.300

 

8.193.100

8.193.100

819.310

409.655

6.964.135

 

 

 

2.4

Nhà máy thủy điện Srêpôk 4

2.890.000

2.890.000

289.000

144.500

2.456.500

 

2.576.460

2.576.460

257.646

128.823

2.189.991

 

 

 

2.5

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (01)

699.000

699.000

69.900

34.950

594.150

 

560.347

560.347

56.035

28.017

476.295

 

 

 

2.6

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (02)

679.000

679.000

67.900

33.950

577.150

 

795.869

795.869

79.587

39.793

676.489

 

 

 

2.7

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (03)

202.000

202.000

20.200

10.100

171.700

 

299.364

299.364

29.936

14.968

254.459

 

 

 

2.8

Nhà máy thủy điện Srêpôk 4A

2.842.000

2.842.000

284.200

142.100

2.415.700

 

1.435.090

1.435.090

143.509

71.755

1.219.827

 

 

 

2.9

Nhà máy thủy điện Hòa Phú

1.090.000

1.090.000

109.000

54.500

926.500

 

1.310.954

1.310.954

131.095

65.548

1.114.311

 

 

 

2.10

Nhà máy thủy điện Krông Nô 2

2.472.000

2.472.000

247.200

123.600

2.101.200

 

2.925.563

2.925.563

292.556

146.278

2.486.729

 

 

 

2.11

Nhà máy thủy điện Krông Nô 3

1.410.000

1.410.000

141.000

70.500

1.198.500

 

0

0

0

0

0

 

 

 

C

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH

3.256.000

3.256.000

325.600

162.800

2.767.600

 

5.125.011

5.125.011

512.501

256.251

4.356.259

 

nguồn thu không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR

 

1

Thu nội tỉnh

3.256.000

3.256.000

325.600

162.800

2.767.600

 

5.125.011

5.125.011

512.501

256.251

4.356.259

 

 

 

1.1

Khu du lịch Lang Biang

1.200.000

1.200.000

120.000

60.000

1.020.000

 

2.422.244

2.422.244

242.224

121.112

2.058.907

 

 

 

1.2

Khu du lịch thác Đatanla

 

 

 

 

1.3

Khu du lịch dã ngoại Tuyền Lâm

 

 

 

 

1.4

Khu du lịch Cáp treo

 

 

 

 

1.5

Khu du lịch thác Cam Ly

200.000

200.000

20.000

10.000

170.000

 

197.244

197.244

19.724

9.862

167.657

 

 

 

1.6

Khu du lịch thác Prenn

 

 

 

 

1.7

Khu du lịch hồ Than Thở

19.000

19.000

1.900

950

16.150

 

32.565

32.565

3.257

1.628

27.680

 

 

 

1.8

Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ

1.187.000

1.187.000

118.700

59.350

1.008.950

 

1.618.083

1.618.083

161.808

80.904

1.375.371

 

 

 

1.9

Khu du lịch Thung lũng Vàng

150.000

150.000

15.000

7.500

127.500

 

134.230

134.230

13.423

6.712

114.096

 

 

 

1.10

Khu du lịch thác Ponggour

6.000

6.000

600

300

5.100

 

4.500

4.500

450

225

3.825

 

 

 

1.11

 Khu du lịch thác Đam B'ri

33.000

33.000

3.300

1.650

28.050

 

256.077

256.077

25.608

12.804

217.665

 

 

 

1.12

 Khu du lịch rừng Mađaguôi

400.000

400.000

40.000

20.000

340.000

 

342.337

342.337

34.234

17.117

290.986

 

 

 

1.13

Trung tâm du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

14.000

14.000

1.400

700

11.900

 

24.673

24.673

2.467

1.234

20.972

 

 

 

1.14

Điểm du lịch sinh thái K'lan

27.000

27.000

2.700

1.350

22.950

 

29.785

29.785

2.979

1.489

25.317

 

 

 

1.15

Điểm du lịch tham quan thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm)

10.000

10.000