ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 779/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
29 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU, CHI KINH PHÍ DỊCH VỤ MÔI
TRƯỜNG RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp; số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên
trách bảo vệ rừng;
Căn cứ Văn bản số 204/VNFF-BĐH ngày
18/12/2019 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam về việc điều phối tiền dịch
vụ môi trường rừng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường
rừng (DVMTR) tỉnh Lâm Đồng năm 2019;
Xét Tờ trình số 04/TTr-HĐQL ngày 06/4/2020 của
Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng (Hội đồng quản lý
Quỹ tỉnh) về việc đề nghị phê duyệt kết quả thu, chi kinh phí DVMTR năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí DVMTR tỉnh
Lâm Đồng năm 2019, như sau:
I. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU, CHI
NĂM 2019:
1. Kết quả thu năm 2019: 322.653,66 triệu đồng;
trong đó:
1.1. Thu nội tỉnh: 133.339,676 triệu đồng.
1.2. Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam (Quỹ
TW): 187.919,248 triệu đồng.
1.3. Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019:
1.394,736 triệu đồng.
2. Kết quả chi năm 2019: 322.653,66 triệu đồng;
trong đó:
2.1. Kinh phí quản lý của Quỹ BV&PTR tỉnh
Lâm Đồng (Quỹ tỉnh): 33.520,628 triệu đồng.
2.2. Kinh phí dự phòng: 0 triệu đồng.
2.3. Kinh phí chưa xác định và không xác định được
đối tượng nhận tiền DVMTR: 20.665,774 triệu đồng;
2.4. Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR:
268.467,258 triệu đồng.
(Chi tiết tại
Phụ lục I đính kèm)
II. CHI TIẾT KẾT QUẢ THU NĂM
2019:
Tổng kinh phí thu năm 2019: 322.653,66 triệu
đồng; trong đó:
1. Cơ sở sản xuất thủy điện: 309.595,977 triệu đồng.
2. Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch:
6.479,34 triệu đồng.
3. Cơ sở sản xuất công nghiệp: 58,596 triệu đồng.
4. Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch:
5.125,011 triệu đồng.
5. Lãi tiền gửi ngân hàng: 1.394,736 triệu đồng.
(Chi tiết tại
Phụ lục II; II-A đính kèm)
III. CHI TIẾT KẾT
QUẢ CHI NĂM 2019:
1. Phân bổ
kinh phí thực thu năm 2019: 322.653.660.000 đồng; trong đó:
- Kinh phí quản
lý của Quỹ tỉnh (10%
số tiền DVMTR thu năm 2019 + lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019): 33.520,628 triệu đồng.
- Kinh phí dự
phòng (5% tổng số tiền DVMTR thu năm 2019): 16.062,946 triệu đồng.
- Kinh phí chi trả cho bên cung ứng
DVMTR (85% tổng thu kinh phí DVMTR năm 2019): 273.070,085 triệu đồng; trong đó:
kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền (diện tích trong lưu vực các chủ
rừng chưa lập hồ sơ chi trả) và kinh phí không xác định được đối tượng nhận tiền
DVMTR (nguồn thu các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch): 33.137,518
triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục III; III-A; IV-C đính kèm)
2. Chi kinh
phí quản lý của Quỹ tỉnh:
Tổng kinh phí: 33.520,628 triệu đồng;
trong đó:
- Kinh phí đã thực hiện trong năm
2019: 20.031,231 triệu đồng.
- Kinh phí đang thực hiện năm 2019
(chưa hoàn thành), chuyển sang tiếp tục thực hiện trong năm 2020: 8.130,051 triệu
đồng.
- Kinh phí còn lại chưa thực hiện,
chuyển sang dự phòng năm 2020: 5.359,346 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục V đính kèm)
3. Chi kinh
phí dự phòng:
Trong năm 2019 không phát sinh nội
dung chi từ kinh phí dự phòng nên sử dụng kinh phí dự phòng theo kế hoạch để bổ
sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của các lưu vực:
16.062,946 triệu đồng; trong đó:
- Kinh phí lưu vực sông Đồng Nai:
13.805,266 triệu đồng.
- Kinh phí lưu vực sông Sêrêpôk:
2.001,43 triệu đồng.
- Kinh phí từ nguồn thu các tổ chức,
cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch: 256,251 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn
giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của lưu vực sông Sêrêpôk.
4. Chi kinh
phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền và không xác định được đối tượng nhận
tiền DVMTR:
Tổng kinh phí: 33.137,518 triệu đồng;
trong đó:
- Kinh phí đã thực hiện trong năm
2019: 6.228,939 triệu đồng.
- Kinh phí đã phân bổ chuyển sang
thực hiện trong năm 2020: 14.436,835 triệu đồng.
- Kinh phí còn lại chưa sử dụng:
12.471,744 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR
năm 2019 của các lưu vực; trong đó:
+ Kinh phí lưu vực sông Đồng Nai:
7.210,445 triệu đồng.
+ Kinh phí lưu vực sông Sêrêpôk:
3.596,739 triệu đồng.
+ Kinh phí từ nguồn thu các tổ chức,
cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch: 1.664,559 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn
giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của lưu vực sông Sêrêpôk.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV-C đính kèm)
5. Chi trả cho
bên cung ứng DVMTR: 268.467,258 triệu đồng.
5.1. Lưu vực sông Đồng Nai:
a) Diện tích
chi trả: 295.912,7 ha.
Diện tích chi trả giảm so với kế
hoạch: 11.891,3 ha (gồm: diện tích các đơn vị đăng ký kế hoạch nhưng không thực
hiện lập hồ sơ chi trả và thực hiện không đạt kế hoạch đăng ký năm 2019:
9.874,45 ha; diện tích giảm trong quá trình xác định diện tích rừng được chi trả
năm 2019: 2.016,85 ha (trong đó: do phá rừng 60,61 ha; do rà soát hiện trạng
không đủ tiêu chí chi trả, khai thác trắng rừng trồng, chuyển mục đích sử dụng
rừng, điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng,... 1.956,24 ha)).
b) Kinh phí chi trả: 220.318,706 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí chi trả cho bên cung
ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019: 199.302,994 triệu đồng.
- Bổ sung từ kinh phí dự phòng của
lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng: 13.805,266 triệu đồng.
- Bổ sung từ kinh phí chưa xác định
được đối tượng nhận tiền của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng: 7.210,445 triệu đồng.
c) Đơn giá
chi trả thực tế năm 2019 (làm tròn): 744.000 đồng/ha/năm.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV-A đính kèm)
5.2. Lưu vực sông Sêrêpôk:
a) Diện tích chi trả thực tế:
86.282,58 ha.
Diện tích chi trả giảm so với kế
hoạch: 6.046,42 ha (gồm: diện tích các đơn vị đăng ký kế hoạch nhưng không thực
hiện lập hồ sơ chi trả năm 2019 và thực hiện không đạt kế hoạch đăng ký:
5.749,37 ha; diện tích giảm trong quá trình xác định diện tích rừng được chi trả
năm 2019: 297,05 ha (trong đó: do phá rừng: 20,05 ha; do rà soát hiện trạng
không đủ tiêu chí chi trả, khai thác trắng rừng trồng, chuyển mục đích sử dụng
rừng, điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng,...: 277,0 ha)).
b) Kinh phí chi trả: 48.148,552
triệu đồng, gồm:
- Kinh phí chi trả cho bên cung
ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019: 30.427,568 triệu đồng.
- Bổ sung từ kinh phí dự phòng của
lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng: 2.001,43 triệu đồng.
- Bổ sung từ kinh phí chưa xác định
được đối tượng nhận tiền của lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng:
3.596,739 triệu đồng.
- Điều tiết từ kinh phí chi trả
cho bên cung ứng DVMTR của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 (theo Quyết định số
2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh): 10.202,005 triệu đồng.
- Điều tiết từ kinh phí thu các tổ
chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch không xác định được đối tượng nhận tiền
DVMTR và kinh phí dự phòng năm 2019 chưa sử dụng: 1.920,81 triệu đồng.
c) Đơn giá chi trả thực tế năm
2019 (làm tròn): 558.000 đồng/ha/năm.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV-B đính kèm)
Các nội dung khác tại Quyết định số
2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi
kinh phí DVMTR tỉnh Lâm Đồng năm 2019, không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công
Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh; Chủ tịch Hội đồng thành viên/Giám đốc các công ty TNHH MTV lâm
nghiệp; Trưởng các ban quản lý rừng; Giám đốc các Vườn Quốc gia: Bidoup - Núi
Bà, Cát Tiên; Giám đốc Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm; Viện trưởng
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên và thủ trưởng các ngành, tổ
chức, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP THU, CHI KINH PHÍ DVMTR NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng
4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt
|
Nội dung
|
Số tiền
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
KẾ HOẠCH
|
|
|
I
|
KẾ HOẠCH THU
|
316.602.500
|
|
1
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
198.516.000
|
|
2
|
Thu nội tỉnh
|
116.586.500
|
|
3
|
Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019
|
1.500.000
|
|
II
|
KẾ HOẠCH CHI
(kế hoạch phân bổ tiền năm 2019)
|
316.602.500
|
|
1
|
Kinh phí quản lý của Quỹ
|
33.010.250
|
|
|
10% tiền DVMTR năm 2019
|
31.510.250
|
|
|
Lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019
|
1.500.000
|
|
2
|
Kinh phí dự phòng
(5% tiền DVMTR năm 2019)
|
15.755.125
|
|
3
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85% tiền DVMTR năm 2019)
|
267.837.125
|
|
|
Trong đó kinh phí chưa xác định và không xác định
được đối tượng nhận tiền DVMTR chi các hạng mục khác là 20.700,875 triệu đồng
|
|
|
B
|
THỰC HIỆN
|
|
|
I
|
KẾT QUẢ THU
|
322.653.660
|
|
1
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
187.919.248
|
|
2
|
Thu nội tỉnh
|
133.339.676
|
|
3
|
Thu lãi tiền gửi ngân hàng
|
1.394.736
|
|
II
|
KẾT QUẢ CHI
|
322.653.660
|
|
1
|
Kinh phí quản lý của Quỹ (10% tiền DVMTR + lãi
tiền gửi ngân hàng năm 2019), trong đó:
|
33.520.628
|
|
|
Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019
|
20.031.231
|
|
|
Kinh phí đang thực hiện năm 2019 chưa hoàn
thành đề nghị chuyển sang tiếp tục thực hiện trong năm 2020
|
8.130.051
|
Tờ trình số
03/TTr-HĐQL ngày 19/3/2020 của HĐQL Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng
|
|
Kinh phí còn lại chưa thực hiện chuyển sang
dự phòng năm 2020
|
5.359.346
|
2
|
Kinh phí dự phòng đã sử dụng
|
0
|
|
3
|
Kinh phí chưa xác định và không xác định được
đối tượng nhận tiền DVMTR đã sử dụng (đã phân bổ sử dụng)
|
20.665.774
|
|
|
Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019
|
6.228.939
|
|
|
Kinh phí đã phân bổ chuyển nguồn sang thực
hiện trong năm 2020
|
14.436.835
|
Theo các Văn
bản: số 1292/UBND-LN ngày 09/3/2020 và số 1392/UBND-LN ngày 13/3/2020 của
UBND tỉnh Lâm Đồng
|
4
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
|
268.467.258
|
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Bên sử dụng DVMTR
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
|
Đơn vị
|
Sản lượng/ Doanh thu
|
Mức chi trả
|
Thành tiền
(1.000 đồng)
|
Sản lượng/ Doanh thu
|
Số tiền đã nộp
(1.000 đồng)
|
|
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG
ĐỒNG NAI
|
|
|
|
270.313.500
|
|
276.105.316
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
Kwh
|
7.047.314.097
|
36 đồng
|
253.702.000
|
7.487.982.778
|
269.567.380
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
3.010.892.097
|
|
108.391.000
|
3.379.723.056
|
121.670.030
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
4.036.422.000
|
|
145.311.000
|
4.108.259.722
|
147.897.350
|
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
m3
|
317.885.800
|
52 đồng
|
16.530.000
|
124.602.692
|
6.479.340
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
21.807.800
|
|
1.134.000
|
24.971.558
|
1.298.521
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
296.078.000
|
|
15.396.000
|
99.631.135
|
5.180.819
|
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
m3
|
1.630.700
|
50 đồng
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG
SÊRÊPOK
|
|
|
|
41.533.000
|
|
40.028.597
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
Kwh
|
1.153.771.000
|
36 đồng
|
41.533.000
|
1.111.905.472
|
40.028.597
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
103.469.000
|
|
3.724.000
|
144.097.722
|
5.187.518
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
1.050.302.000
|
|
37.809.000
|
967.807.750
|
34.841.079
|
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH
|
1000 đồng
|
325.600.000
|
1%
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
D
|
THU LÃI TIỀN
GỬI NGÂN HÀNG
|
|
|
|
1.500.000
|
|
1.394.736
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
316.602.500
|
|
322.653.660
|
|
|
PHỤ LỤC II-A
CHI TIẾT KẾT QUẢ THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Bên sử dụng DVMTR
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
|
Đơn vị
|
Sản lượng/ Doanh thu năm 2019
|
Mức chi trả
|
Thành tiền
(1.000 đồng)
|
Sản lượng/ Doanh thu năm 2019
|
Số tiền đã nộp
(1.000 đồng)
|
|
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG
ĐỒNG NAI
|
|
|
|
270.313.500
|
|
276.105.316
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
Kwh
|
7.047.314.097
|
36 đồng
|
253.702.000
|
7.487.982.778
|
269.567.380
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
3.010.892.097
|
|
108.391.000
|
3.379.723.056
|
121.670.030
|
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy điện
Suối Vàng
|
|
14.000.000
|
|
504.000
|
16.464.417
|
592.719
|
|
|
1.2
|
Nhà máy thủy điện
Lộc Phát
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Nhà máy thủy điện
Quảng Hiệp
|
|
1.000.000
|
|
36.000
|
771.583
|
27.777
|
|
|
1.4
|
Nhà máy thủy điện
Đa Siat
|
|
67.000.000
|
|
2.412.000
|
79.007.472
|
2.844.269
|
|
|
1.5
|
Nhà máy thủy điện
Đa Dâng 2
|
|
178.000.000
|
|
6.408.000
|
178.298.361
|
6.418.741
|
|
|
1.6
|
Nhà máy thủy điện
Đam B'ri
|
|
360.000.000
|
|
12.960.000
|
335.686.889
|
12.084.728
|
|
|
1.7
|
Nhà máy thủy điện
Bảo Lộc
|
|
128.000.000
|
|
4.608.000
|
135.577.917
|
4.880.805
|
|
|
1.8
|
Nhà máy thủy điện
Tà Nung
|
|
7.000.000
|
|
252.000
|
6.706.583
|
241.437
|
|
|
1.9
|
Nhà máy thủy điện
Đa Kai
|
|
13.194.400
|
|
475.000
|
14.338.472
|
516.185
|
|
|
1.10
|
Nhà máy thủy điện
ĐamBol - Đạ Tẻh
|
|
40.000.000
|
|
1.440.000
|
38.126.694
|
1.372.561
|
|
|
1.11
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 2
|
|
215.000.000
|
|
7.740.000
|
257.476.778
|
9.269.164
|
|
|
1.12
|
Nhà máy thủy điện
Đa Nhim
|
|
1.024.000.000
|
|
36.864.000
|
1.134.649.833
|
40.847.394
|
|
|
1.13
|
Nhà máy thủy điện
Sông Pha
|
|
45.000.000
|
|
1.620.000
|
35.188.889
|
1.266.800
|
|
|
1.14
|
Nhà máy thủy điện
Đa Khai
|
|
34.100.000
|
|
1.227.000
|
35.554.111
|
1.279.948
|
|
|
1.15
|
Nhà máy thủy điện
Đại Ninh
|
|
752.833.000
|
|
27.102.000
|
926.626.222
|
33.358.544
|
|
|
1.16
|
Nhà máy thủy điện
Đại Nga
|
|
44.250.000
|
|
1.593.000
|
36.050.250
|
1.297.809
|
|
|
1.17
|
Nhà máy thủy điện
Đatroukia
|
|
15.000.000
|
|
540.000
|
13.557.611
|
488.074
|
|
|
1.18
|
Nhà máy thủy điện
Đa Dâng 3
|
|
52.000.000
|
|
1.872.000
|
48.488.861
|
1.745.599
|
|
|
1.19
|
Nhà máy thủy điện
Đa R'Cao
|
|
514.697
|
|
18.000
|
1.866.639
|
67.199
|
|
|
1.20
|
Nhà máy thủy điện
Sardeung
|
|
20.000.000
|
|
720.000
|
18.068.333
|
650.460
|
|
|
1.21
|
Nhà máy thủy điện
Đa Dâng
|
|
|
|
|
41.176.528
|
1.482.355
|
|
|
1.22
|
Nhà máy thủy điện
Đam Bri 1
|
|
|
|
|
10.079.250
|
362.853
|
|
|
1.23
|
Nhà máy thủy điện
An Phước
|
|
|
|
|
13.454.528
|
484.363
|
|
|
1.24
|
Nhà máy thủy điện
Đa Cho Mo 2
|
|
|
|
|
2.506.833
|
90.246
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
4.036.422.000
|
|
145.311.000
|
4.108.259.722
|
147.897.350
|
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 3
|
|
494.100.000
|
|
17.788.000
|
502.903.028
|
18.104.509
|
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 4
|
|
812.055.000
|
|
29.234.000
|
954.005.361
|
34.344.193
|
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy điện
Trị An
|
|
985.417.000
|
|
35.475.000
|
986.700.917
|
35.521.233
|
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy điện
Hàm Thuận
|
|
995.800.000
|
|
35.848.000
|
912.865.611
|
32.863.162
|
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy điện
Đa Mi
|
|
257.220.000
|
|
9.260.000
|
240.358.000
|
8.652.888
|
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 5
|
|
491.830.000
|
|
17.706.000
|
511.426.806
|
18.411.365
|
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
m3
|
317.885.800
|
52 đồng
|
16.530.000
|
124.602.692
|
6.479.340
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
21.807.800
|
|
1.134.000
|
24.971.558
|
1.298.521
|
|
|
1.1
|
08 Nhà máy nước
|
|
7.673.100
|
|
399.000
|
8.347.192
|
434.054
|
|
|
1.2
|
Nhà máy nước Đan
Kia 2
|
|
8.865.400
|
|
461.000
|
9.193.096
|
478.041
|
|
|
1.3
|
Nhà máy nước Bảo
Lộc
|
|
1.692.300
|
|
88.000
|
2.383.115
|
123.922
|
|
|
1.4
|
Nhà máy nước Đức
Trọng
|
|
769.200
|
|
40.000
|
882.827
|
45.907
|
|
|
1.5
|
Nhà máy
nước Di Linh
|
|
1.211.600
|
|
63.000
|
1.846.346
|
96.010
|
|
|
1.6
|
Nhà máy xử lý nước
sạch Học viện lục quân
|
|
1.596.200
|
|
83.000
|
2.318.981
|
120.587
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
296.078.000
|
|
15.396.000
|
99.631.135
|
5.180.819
|
|
|
2.1
|
Tổng Công ty cấp
nước Sài Gòn TNHH MTV
|
|
217.442.000
|
|
11.307.000
|
11.136.654
|
579.106
|
|
|
2.2
|
Công ty CP Cấp
nước Đồng Nai
|
|
35.385.000
|
|
1.840.000
|
39.912.673
|
2.075.459
|
|
|
2.3
|
Công ty CP DV và
XD cấp nước Đồng Nai
|
|
1.885.000
|
|
98.000
|
1.818.635
|
94.569
|
|
|
2.4
|
Công ty CP nước
- môi trường Bình Dương
|
|
40.654.000
|
|
2.114.000
|
46.129.038
|
2.398.710
|
|
|
2.5
|
Công ty TNHH Việt
Thăng Long
|
|
712.000
|
|
37.000
|
634.135
|
32.975
|
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
m3
|
1.630.700
|
50 đồng
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
1.1
|
Ban QLDA tổ hợp
Bauxit nhôm Lâm Đồng
|
|
1.478.200
|
|
73.900
|
1.118.920
|
55.946
|
|
|
1.2
|
Công ty TNHH TP
Asuzac Đà Lạt
|
|
34.300
|
|
1.700
|
0
|
|
chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.3
|
Công ty TNHH Thụy
Hồng Quốc tế
|
|
34.300
|
|
1.700
|
28.800
|
1.440
|
|
|
1.4
|
Công ty TNHH TP
Đà Lạt - Nhật Bản
|
|
54.700
|
|
2.700
|
24.200
|
1.210
|
|
|
1.5
|
Công ty TNHH
liên doanh Kiến Quốc Vietcan
|
|
29.200
|
|
1.500
|
0
|
|
chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG
SÊRÊPOK
|
|
|
|
41.533.000
|
|
40.028.597
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
Kwh
|
1.153.771.000
|
36 đồng
|
41.533.000
|
1.111.905.472
|
40.028.597
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
103.469.000
|
|
3.724.000
|
144.097.722
|
5.187.518
|
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy điện
Đăk Mê 1
|
|
24.800.000
|
|
892.000
|
31.264.444
|
1.125.520
|
|
|
1.2
|
Nhà
máy thủy điện Yan Tan Sienn
|
|
78.669.000
|
|
2.832.000
|
112.833.278
|
4.061.998
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
1.050.302.000
|
|
37.809.000
|
967.807.750
|
34.841.079
|
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy
điện Buôn Tua Srah
|
|
147.000.000
|
|
5.292.000
|
153.691.806
|
5.532.905
|
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy
điện Buôn Kuốp
|
|
309.860.000
|
|
11.155.000
|
311.428.528
|
11.211.427
|
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 3
|
|
252.167.000
|
|
9.078.000
|
227.586.111
|
8.193.100
|
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 4
|
|
80.300.000
|
|
2.890.000
|
71.568.333
|
2.576.460
|
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (01)
|
|
19.417.000
|
|
699.000
|
15.565.194
|
560.347
|
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (02)
|
|
18.860.000
|
|
679.000
|
22.107.472
|
795.869
|
|
|
2.7
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (03)
|
|
5.610.000
|
|
202.000
|
8.315.667
|
299.364
|
|
|
2.8
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 4A
|
|
78.940.000
|
|
2.842.000
|
39.863.611
|
1.435.090
|
|
|
2.9
|
Nhà máy thủy điện
Hòa Phú
|
|
30.278.000
|
|
1.090.000
|
36.415.389
|
1.310.954
|
|
|
2.10
|
Nhà máy thủy điện
Krông Nô 2
|
|
68.670.000
|
|
2.472.000
|
81.265.639
|
2.925.563
|
|
|
2.11
|
Nhà máy thủy điện
Krông Nô 3
|
|
39.200.000
|
|
1.410.000
|
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH
|
1000 đồng
|
325.600.000
|
1%
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
1.1
|
Khu du lịch Lang
Biang
|
|
120.000.000
|
|
1.200.000
|
242.224.400
|
2.422.244
|
|
|
1.2
|
Khu du lịch thác
Đatanla
|
|
|
|
1.3
|
Khu du lịch dã
ngoại Tuyền Lâm
|
|
|
|
1.4
|
Khu du lịch
Cáp treo
|
|
|
|
1.5
|
Khu du lịch thác
Cam Ly
|
|
20.000.000
|
|
200.000
|
19.724.400
|
197.244
|
|
|
1.6
|
Khu du lịch
thác Prenn
|
|
|
|
1.7
|
Khu du lịch hồ
Than Thở
|
|
1.900.000
|
|
19.000
|
3.256.500
|
32.565
|
|
|
1.8
|
Khu du lịch
Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ
|
|
118.700.000
|
|
1.187.000
|
161.808.300
|
1.618.083
|
|
|
1.9
|
Khu du lịch
Thung lũng Vàng
|
|
15.000.000
|
|
150.000
|
13.423.000
|
134.230
|
|
|
1.10
|
Khu du lịch thác
Ponggour
|
|
600.000
|
|
6.000
|
450.000
|
4.500
|
|
|
1.11
|
Khu du lịch
thác Đam B'ri
|
|
3.300.000
|
|
33.000
|
25.607.700
|
256.077
|
|
|
1.12
|
Khu du lịch
rừng Mađaguôi
|
|
40.000.000
|
|
400.000
|
34.233.700
|
342.337
|
|
|
1.13
|
Trung tâm du lịch
sinh thái và giáo dục môi trường
|
|
1.400.000
|
|
14.000
|
2.467.300
|
24.673
|
|
|
1.14
|
Điểm du lịch
sinh thái K'lan
|
|
2.700.000
|
|
27.000
|
2.978.500
|
29.785
|
|
|
1.15
|
Điểm du lịch
tham quan thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm)
|
|
1.000.000
|
|
10.000
|
6.327.300
|
63.273
|
|
|
1.16
|
Khu du lịch Đường
Hầm Đất Sét
|
|
1.000.000
|
|
10.000
|
0
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.17
|
Khu Teracotta Bốn
mùa Tuyền Lâm
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.18
|
Khu nghỉ dưỡng cao
cấp Tuyền Lâm
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.19
|
Sacom Tuyền Lâm
(SAM)
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.20
|
Khu du lịch Làng
Bình An
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.21
|
Khu Edense Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.22
|
Khu hoa lan
Thanh Quang
|
|
|
|
|
|
|
chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.23
|
Khu du lịch Đào
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.24
|
Khu du lịch
Toàn Cầu
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.25
|
Khu du lịch
Zoodoo
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.26
|
Khu du lịch làng
Cù Lần
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.27
|
Khu du lịch Dinh
1
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.28
|
Sân Golf Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.29
|
Sân Golf Đạ Ròn
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.30
|
Khu du lịch
Lá Phong
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.31
|
Khu du lịch thác
Bảo Đại (Đức Trọng)
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.32
|
Khu DL sinh thái
nghỉ dưỡng Hoa Sơn - Resort
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.33
|
Điểm du lịch Ma
Rừng Lữ quán
|
|
|
|
|
|
|
chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
D
|
THU LÃI TIỀN
GỬI NGÂN HÀNG NĂM 2019
|
|
|
|
1.500.000
|
|
1.394.736
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
316.602.500
|
|
322.653.660
|
|
|
|
PHÂN THEO NGUỒN
THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội tỉnh
|
|
|
|
116.586.500
|
|
133.339.676
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
|
3.114.361.097
|
|
112.115.000
|
3.523.820.778
|
126.857.548
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
|
21.807.800
|
|
1.134.000
|
24.971.558
|
1.298.521
|
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
4
|
Tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vụ du lịch
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
II
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
|
|
|
198.516.000
|
|
187.919.248
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
|
5.086.724.000
|
|
183.120.000
|
5.076.067.472
|
182.738.429
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
|
296.078.000
|
|
15.396.000
|
99.631.135
|
5.180.819
|
|
|
III
|
Thu lãi tiền
gửi ngân hàng
|
|
|
|
1.500.000
|
|
1.394.736
|
|
|
|
PHÂN THEO LƯU
VỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lưu vực sông
Đồng Nai
|
|
|
|
270.313.500
|
|
276.105.316
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
|
7.047.314.097
|
|
253.702.000
|
7.487.982.778
|
269.567.380
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
|
317.885.800
|
|
16.530.000
|
124.602.692
|
6.479.340
|
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
1.171.920
|
58.596
|
|
|
II
|
Lưu vực sông
Sêrêpok
|
|
|
|
41.533.000
|
|
40.028.597
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
|
1.153.771.000
|
|
41.533.000
|
1.111.905.472
|
40.028.597
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổ chức, cá
nhân kinh doanh dịch vụ du lịch
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
512.501.100
|
5.125.011
|
|
|
IV
|
Thu lãi tiền
gửi ngân hàng
|
|
|
|
1.500.000
|
|
1.394.736
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng
Stt
|
Đơn vị nộp tiền DVMTR
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
Kế hoạch thu năm 2019
|
Kế hoạch phân bổ năm 2019
|
Trong đó:
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo kế hoạch (1.000 đồng/ha)
|
Số tiền thực thu năm 2019
|
Số tiền thực phân bổ năm 2019
|
Trong đó:
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo số tiền thực thu
(1.000 đồng/ha)
|
Kinh phí quản lý
(10%)
|
Trích dự phòng
(5%)
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85%)
|
Kinh phí quản lý
(10%)
|
Trích dự phòng
(5%)
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85%)
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG
ĐỒNG NAI
|
270.313.500
|
270.313.500
|
27.031.350
|
13.515.675
|
229.766.475
|
693
|
276.105.316
|
276.105.316
|
27.610.532
|
13.805.266
|
234.689.519
|
708
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
253.702.000
|
253.702.000
|
25.370.200
|
12.685.100
|
215.646.700
|
|
269.567.380
|
269.567.380
|
26.956.738
|
13.478.369
|
229.132.273
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
108.391.000
|
108.391.000
|
10.839.100
|
5.419.550
|
92.132.350
|
|
121.670.030
|
121.670.030
|
12.167.003
|
6.083.502
|
103.419.526
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
145.311.000
|
145.311.000
|
14.531.100
|
7.265.550
|
123.514.350
|
|
147.897.350
|
147.897.350
|
14.789.735
|
7.394.868
|
125.712.748
|
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
16.530.000
|
16.530.000
|
1.653.000
|
826.500
|
14.050.500
|
|
6.479.340
|
6.479.340
|
647.934
|
323.967
|
5.507.439
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
1.134.000
|
1.134.000
|
113.400
|
56.700
|
963.900
|
|
1.298.521
|
1.298.521
|
129.852
|
64.926
|
1.103.743
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
15.396.000
|
15.396.000
|
1.539.600
|
769.800
|
13.086.600
|
|
5.180.819
|
5.180.819
|
518.082
|
259.041
|
4.403.696
|
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
58.596
|
58.596
|
5.860
|
2.930
|
49.807
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
58.596
|
58.596
|
5.860
|
2.930
|
49.807
|
|
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG
SÊRÊPOK
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
366
|
40.028.597
|
40.028.597
|
4.002.860
|
2.001.430
|
34.024.307
|
353
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
|
40.028.597
|
40.028.597
|
4.002.860
|
2.001.430
|
34.024.307
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
3.724.000
|
3.724.000
|
372.400
|
186.200
|
3.165.400
|
|
5.187.518
|
5.187.518
|
518.752
|
259.376
|
4.409.390
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ
Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
37.809.000
|
37.809.000
|
3.780.900
|
1.890.450
|
32.137.650
|
|
34.841.079
|
34.841.079
|
3.484.108
|
1.742.054
|
29.614.917
|
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH (nguồn
thu không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR)
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
5.125.011
|
5.125.011
|
512.501
|
256.251
|
4.356.259
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
5.125.011
|
5.125.011
|
512.501
|
256.251
|
4.356.259
|
|
|
D
|
THU LÃI TIỀN
GỬI NGÂN HÀNG
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
0
|
|
1.394.736
|
1.394.736
|
1.394.736
|
0
|
0
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
316.602.500
|
316.602.500
|
33.010.250
|
15.755.125
|
267.837.125
|
|
322.653.660
|
322.653.660
|
33.520.628
|
16.062.946
|
273.070.085
|
|
|
PHỤ LỤC III-A
CHI TIẾT KẾT QUẢ PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng
Stt
|
Đơn vị nộp tiền DVMTR
|
Kế hoạch năm 2019
|
Thực hiện năm 2019
|
Ghi chú
|
|
Kế hoạch thu năm 2019
|
Kế hoạch phân bổ năm 2019
|
Trong đó:
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo kế hoạch (1.000
đồng/ha)
|
Số tiền thực thu năm 2019
|
Số tiền thực phân bổ năm 2019
|
Trong đó:
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo số tiền thực thu
(1.000 đồng/ha)
|
|
Kinh phí quản lý
(10%)
|
Trích dự phòng
(5%)
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)
|
Kinh phí quản lý
(10%)
|
Trích dự phòng
(5%)
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)
|
|
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG
ĐỒNG NAI
|
270.313.500
|
270.313.500
|
27.031.350
|
13.515.675
|
229.766.475
|
693
|
276.105.316
|
276.105.316
|
27.610.532
|
13.805.266
|
234.689.519
|
708
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
253.702.000
|
253.702.000
|
25.370.200
|
12.685.100
|
215.646.700
|
|
269.567.380
|
269.567.380
|
26.956.738
|
13.478.369
|
229.132.273
|
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
108.391.000
|
108.391.000
|
10.839.100
|
5.419.550
|
92.132.350
|
|
121.670.030
|
121.670.030
|
12.167.003
|
6.083.502
|
103.419.526
|
|
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy điện
Suối Vàng
|
504.000
|
504.000
|
50.400
|
25.200
|
428.400
|
|
592.719
|
592.719
|
59.272
|
29.636
|
503.811
|
|
|
|
1.2
|
Nhà máy thủy điện
Lộc Phát
|
|
|
|
|
1.3
|
Nhà máy thủy điện
Quảng Hiệp
|
36.000
|
36.000
|
3.600
|
1.800
|
30.600
|
|
27.777
|
27.777
|
2.778
|
1.389
|
23.610
|
|
|
|
1.4
|
Nhà máy thủy điện
Đa Siat
|
2.412.000
|
2.412.000
|
241.200
|
120.600
|
2.050.200
|
|
2.844.269
|
2.844.269
|
284.427
|
142.213
|
2.417.629
|
|
|
|
1.5
|
Nhà máy thủy điện
Đa Dâng 2
|
6.408.000
|
6.408.000
|
640.800
|
320.400
|
5.446.800
|
|
6.418.741
|
6.418.741
|
641.874
|
320.937
|
5.455.930
|
|
|
|
1.6
|
Nhà máy thủy điện
Đam B'ri
|
12.960.000
|
12.960.000
|
1.296.000
|
648.000
|
11.016.000
|
|
12.084.728
|
12.084.728
|
1.208.473
|
604.236
|
10.272.019
|
|
|
|
1.7
|
Nhà máy thủy điện
Bảo Lộc
|
4.608.000
|
4.608.000
|
460.800
|
230.400
|
3.916.800
|
|
4.880.805
|
4.880.805
|
488.081
|
244.040
|
4.148.684
|
|
|
|
1.8
|
Nhà máy thủy điện
Tà Nung
|
252.000
|
252.000
|
25.200
|
12.600
|
214.200
|
|
241.437
|
241.437
|
24.144
|
12.072
|
205.221
|
|
|
|
1.9
|
Nhà máy thủy điện
Đa Kai
|
475.000
|
475.000
|
47.500
|
23.750
|
403.750
|
|
516.185
|
516.185
|
51.619
|
25.809
|
438.757
|
|
|
|
1.10
|
Nhà máy thủy điện
ĐamBol - Đạ Tẻh
|
1.440.000
|
1.440.000
|
144.000
|
72.000
|
1.224.000
|
|
1.372.561
|
1.372.561
|
137.256
|
68.628
|
1.166.677
|
|
|
|
1.11
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 2
|
7.740.000
|
7.740.000
|
774.000
|
387.000
|
6.579.000
|
|
9.269.164
|
9.269.164
|
926.916
|
463.458
|
7.878.789
|
|
|
|
1.12
|
Nhà máy thủy điện
Đa Nhim
|
36.864.000
|
36.864.000
|
3.686.400
|
1.843.200
|
31.334.400
|
|
40.847.394
|
40.847.394
|
4.084.739
|
2.042.370
|
34.720.285
|
|
|
|
1.13
|
Nhà máy thủy điện
Sông Pha
|
1.620.000
|
1.620.000
|
162.000
|
81.000
|
1.377.000
|
|
1.266.800
|
1.266.800
|
126.680
|
63.340
|
1.076.780
|
|
|
|
1.14
|
Nhà máy thủy điện
Đa Khai
|
1.227.000
|
1.227.000
|
122.700
|
61.350
|
1.042.950
|
|
1.279.948
|
1.279.948
|
127.995
|
63.997
|
1.087.956
|
|
|
|
1.15
|
Nhà máy thủy điện
Đại Ninh
|
27.102.000
|
27.102.000
|
2.710.200
|
1.355.100
|
23.036.700
|
|
33.358.544
|
33.358.544
|
3.335.854
|
1.667.927
|
28.354.762
|
|
|
|
1.16
|
Nhà máy thủy điện
Đại Nga
|
1.593.000
|
1.593.000
|
159.300
|
79.650
|
1.354.050
|
|
1.297.809
|
1.297.809
|
129.781
|
64.890
|
1.103.138
|
|
|
|
1.17
|
Nhà máy thủy điện
Đatroukia
|
540.000
|
540.000
|
54.000
|
27.000
|
459.000
|
|
488.074
|
488.074
|
48.807
|
24.404
|
414.863
|
|
|
|
1.18
|
Nhà máy thủy điện
Đa dâng 3
|
1.872.000
|
1.872.000
|
187.200
|
93.600
|
1.591.200
|
|
1.745.599
|
1.745.599
|
174.560
|
87.280
|
1.483.759
|
|
|
|
1.19
|
Nhà máy thủy điện
Đa R'Cao
|
18.000
|
18.000
|
1.800
|
900
|
15.300
|
|
67.199
|
67.199
|
6.720
|
3.360
|
57.119
|
|
|
|
1.20
|
Nhà máy thủy điện
Sardeung
|
720.000
|
720.000
|
72.000
|
36.000
|
612.000
|
|
650.460
|
650.460
|
65.046
|
32.523
|
552.891
|
|
|
|
1.21
|
Nhà máy thủy điện
Đa Dâng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.482.355
|
1.482.355
|
148.236
|
74.118
|
1.260.002
|
|
|
|
1.22
|
Nhà máy thủy điện
Đam Bri 1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
362.853
|
362.853
|
36.285
|
18.143
|
308.425
|
|
|
|
1.23
|
Nhà máy thủy điện
An Phước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
484.363
|
484.363
|
48.436
|
24.218
|
411.709
|
|
|
|
1.24
|
Nhà máy thủy điện
Đa Cho Mo 2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
90.246
|
90.246
|
9.025
|
4.512
|
76.709
|
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
145.311.000
|
145.311.000
|
14.531.100
|
7.265.550
|
123.514.350
|
|
147.897.350
|
147.897.350
|
14.789.735
|
7.394.868
|
125.712.748
|
|
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 3
|
17.788.000
|
17.788.000
|
1.778.800
|
889.400
|
15.119.800
|
|
18.104.509
|
18.104.509
|
1.810.451
|
905.225
|
15.388.833
|
|
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 4
|
29.234.000
|
29.234.000
|
2.923.400
|
1.461.700
|
24.848.900
|
|
34.344.193
|
34.344.193
|
3.434.419
|
1.717.210
|
29.192.564
|
|
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy điện
Trị An
|
35.475.000
|
35.475.000
|
3.547.500
|
1.773.750
|
30.153.750
|
|
35.521.233
|
35.521.233
|
3.552.123
|
1.776.062
|
30.193.048
|
|
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy điện
Hàm Thuận
|
35.848.000
|
35.848.000
|
3.584.800
|
1.792.400
|
30.470.800
|
|
32.863.162
|
32.863.162
|
3.286.316
|
1.643.158
|
27.933.688
|
|
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy điện
Đa Mi
|
9.260.000
|
9.260.000
|
926.000
|
463.000
|
7.871.000
|
|
8.652.888
|
8.652.888
|
865.289
|
432.644
|
7.354.955
|
|
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy điện
Đồng Nai 5
|
17.706.000
|
17.706.000
|
1.770.600
|
885.300
|
15.050.100
|
|
18.411.365
|
18.411.365
|
1.841.137
|
920.568
|
15.649.660
|
|
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
16.530.000
|
16.530.000
|
1.653.000
|
826.500
|
14.050.500
|
|
6.479.340
|
6.479.340
|
647.934
|
323.967
|
5.507.439
|
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
1.134.000
|
1.134.000
|
113.400
|
56.700
|
963.900
|
|
1.298.521
|
1.298.521
|
129.852
|
64.926
|
1.103.743
|
|
|
|
1.1
|
08 Nhà máy nước
|
399.000
|
399.000
|
39.900
|
19.950
|
339.150
|
|
434.054
|
434.054
|
43.405
|
21.703
|
368.946
|
|
|
|
1.2
|
Nhà máy nước Đan
Kia 2
|
461.000
|
461.000
|
46.100
|
23.050
|
391.850
|
|
478.041
|
478.041
|
47.804
|
23.902
|
406.335
|
|
|
|
1.3
|
Nhà máy nước Bảo
Lộc
|
88.000
|
88.000
|
8.800
|
4.400
|
74.800
|
|
123.922
|
123.922
|
12.392
|
6.196
|
105.334
|
|
|
|
1.4
|
Nhà máy nước Đức
Trọng
|
40.000
|
40.000
|
4.000
|
2.000
|
34.000
|
|
45.907
|
45.907
|
4.591
|
2.295
|
39.021
|
|
|
|
1.5
|
Nhà máy
nước Di Linh
|
63.000
|
63.000
|
6.300
|
3.150
|
53.550
|
|
96.010
|
96.010
|
9.601
|
4.801
|
81.609
|
|
|
|
1.6
|
Nhà máy xử lý nước
sạch Học viện lục quân
|
83.000
|
83.000
|
8.300
|
4.150
|
70.550
|
|
120.587
|
120.587
|
12.059
|
6.029
|
102.499
|
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
15.396.000
|
15.396.000
|
1.539.600
|
769.800
|
13.086.600
|
|
5.180.819
|
5.180.819
|
518.082
|
259.041
|
4.403.696
|
|
|
|
2.1
|
Tổng Công ty cấp
nước Sài Gòn TNHH MTV
|
11.307.000
|
11.307.000
|
1.130.700
|
565.350
|
9.610.950
|
|
579.106
|
579.106
|
57.911
|
28.955
|
492.240
|
|
|
|
2.2
|
Công ty CP Cấp
nước Đồng Nai
|
1.840.000
|
1.840.000
|
184.000
|
92.000
|
1.564.000
|
|
2.075.459
|
2.075.459
|
207.546
|
103.773
|
1.764.140
|
|
|
|
2.3
|
Công ty CP DV và
XD cấp nước Đồng Nai
|
98.000
|
98.000
|
9.800
|
4.900
|
83.300
|
|
94.569
|
94.569
|
9.457
|
4.728
|
80.384
|
|
|
|
2.4
|
Công ty CP nước
- môi trường Bình Dương
|
2.114.000
|
2.114.000
|
211.400
|
105.700
|
1.796.900
|
|
2.398.710
|
2.398.710
|
239.871
|
119.936
|
2.038.904
|
|
|
|
2.5
|
Công ty TNHH Việt
Thăng Long
|
37.000
|
37.000
|
3.700
|
1.850
|
31.450
|
|
32.975
|
32.975
|
3.298
|
1.649
|
28.029
|
|
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
58.596
|
58.596
|
5.860
|
2.930
|
49.807
|
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
58.596
|
58.596
|
5.860
|
2.930
|
49.807
|
|
|
|
1.1
|
Ban QLDA tổ hợp
Bauxit nhôm Lâm Đồng
|
73.900
|
73.900
|
7.390
|
3.695
|
62.815
|
|
55.946
|
55.946
|
5.595
|
2.797
|
47.554
|
|
|
|
1.2
|
Công ty TNHH TP Asuzac
Đà Lạt
|
1.700
|
1.700
|
170
|
85
|
1.445
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
1.3
|
Công ty TNHH Thụy
Hồng Quốc tế
|
1.700
|
1.700
|
170
|
85
|
1.445
|
|
1.440
|
1.440
|
144
|
72
|
1.224
|
|
|
|
1.4
|
Công ty TNHH TP
Đà Lạt - Nhật Bản
|
2.700
|
2.700
|
270
|
135
|
2.295
|
|
1.210
|
1.210
|
121
|
61
|
1.029
|
|
|
|
1.5
|
Công ty TNHH
liên doanh Kiến Quốc Vietcan
|
1.500
|
1.500
|
150
|
75
|
1.275
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
chưa nộp tiền DVMTR năm 2019
|
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG
SÊRÊPOK
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
366
|
40.028.597
|
40.028.597
|
4.002.860
|
2.001.430
|
34.024.307
|
353
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
|
40.028.597
|
40.028.597
|
4.002.860
|
2.001.430
|
34.024.307
|
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
3.724.000
|
3.724.000
|
372.400
|
186.200
|
3.165.400
|
|
5.187.518
|
5.187.518
|
518.752
|
259.376
|
4.409.390
|
|
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy điện
Đăk Mê 1
|
892.000
|
892.000
|
89.200
|
44.600
|
758.200
|
|
1.125.520
|
1.125.520
|
112.552
|
56.276
|
956.692
|
|
|
|
1.2
|
Nhà
máy thủy điện Yan Tan Sienn
|
2.832.000
|
2.832.000
|
283.200
|
141.600
|
2.407.200
|
|
4.061.998
|
4.061.998
|
406.200
|
203.100
|
3.452.698
|
|
|
|
2
|
Thu điều phối
từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
37.809.000
|
37.809.000
|
3.780.900
|
1.890.450
|
32.137.650
|
|
34.841.079
|
34.841.079
|
3.484.108
|
1.742.054
|
29.614.917
|
|
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy
điện Buôn Tua Srah
|
5.292.000
|
5.292.000
|
529.200
|
264.600
|
4.498.200
|
|
5.532.905
|
5.532.905
|
553.291
|
276.645
|
4.702.969
|
|
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy
điện Buôn Kuốp
|
11.155.000
|
11.155.000
|
1.115.500
|
557.750
|
9.481.750
|
|
11.211.427
|
11.211.427
|
1.121.143
|
560.571
|
9.529.713
|
|
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 3
|
9.078.000
|
9.078.000
|
907.800
|
453.900
|
7.716.300
|
|
8.193.100
|
8.193.100
|
819.310
|
409.655
|
6.964.135
|
|
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 4
|
2.890.000
|
2.890.000
|
289.000
|
144.500
|
2.456.500
|
|
2.576.460
|
2.576.460
|
257.646
|
128.823
|
2.189.991
|
|
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (01)
|
699.000
|
699.000
|
69.900
|
34.950
|
594.150
|
|
560.347
|
560.347
|
56.035
|
28.017
|
476.295
|
|
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (02)
|
679.000
|
679.000
|
67.900
|
33.950
|
577.150
|
|
795.869
|
795.869
|
79.587
|
39.793
|
676.489
|
|
|
|
2.7
|
Nhà máy thủy điện
Đrây H'Linh (03)
|
202.000
|
202.000
|
20.200
|
10.100
|
171.700
|
|
299.364
|
299.364
|
29.936
|
14.968
|
254.459
|
|
|
|
2.8
|
Nhà máy thủy điện
Srêpôk 4A
|
2.842.000
|
2.842.000
|
284.200
|
142.100
|
2.415.700
|
|
1.435.090
|
1.435.090
|
143.509
|
71.755
|
1.219.827
|
|
|
|
2.9
|
Nhà máy thủy điện
Hòa Phú
|
1.090.000
|
1.090.000
|
109.000
|
54.500
|
926.500
|
|
1.310.954
|
1.310.954
|
131.095
|
65.548
|
1.114.311
|
|
|
|
2.10
|
Nhà máy thủy điện
Krông Nô 2
|
2.472.000
|
2.472.000
|
247.200
|
123.600
|
2.101.200
|
|
2.925.563
|
2.925.563
|
292.556
|
146.278
|
2.486.729
|
|
|
|
2.11
|
Nhà máy thủy điện
Krông Nô 3
|
1.410.000
|
1.410.000
|
141.000
|
70.500
|
1.198.500
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
5.125.011
|
5.125.011
|
512.501
|
256.251
|
4.356.259
|
|
nguồn thu không xác định được đối tượng nhận tiền
DVMTR
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
5.125.011
|
5.125.011
|
512.501
|
256.251
|
4.356.259
|
|
|
|
1.1
|
Khu du lịch Lang
Biang
|
1.200.000
|
1.200.000
|
120.000
|
60.000
|
1.020.000
|
|
2.422.244
|
2.422.244
|
242.224
|
121.112
|
2.058.907
|
|
|
|
1.2
|
Khu du lịch thác
Đatanla
|
|
|
|
|
1.3
|
Khu du lịch dã
ngoại Tuyền Lâm
|
|
|
|
|
1.4
|
Khu du lịch
Cáp treo
|
|
|
|
|
1.5
|
Khu du lịch thác
Cam Ly
|
200.000
|
200.000
|
20.000
|
10.000
|
170.000
|
|
197.244
|
197.244
|
19.724
|
9.862
|
167.657
|
|
|
|
1.6
|
Khu du lịch
thác Prenn
|
|
|
|
|
1.7
|
Khu du lịch hồ
Than Thở
|
19.000
|
19.000
|
1.900
|
950
|
16.150
|
|
32.565
|
32.565
|
3.257
|
1.628
|
27.680
|
|
|
|
1.8
|
Khu du lịch
Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ
|
1.187.000
|
1.187.000
|
118.700
|
59.350
|
1.008.950
|
|
1.618.083
|
1.618.083
|
161.808
|
80.904
|
1.375.371
|
|
|
|
1.9
|
Khu du lịch
Thung lũng Vàng
|
150.000
|
150.000
|
15.000
|
7.500
|
127.500
|
|
134.230
|
134.230
|
13.423
|
6.712
|
114.096
|
|
|
|
1.10
|
Khu du lịch thác
Ponggour
|
6.000
|
6.000
|
600
|
300
|
5.100
|
|
4.500
|
4.500
|
450
|
225
|
3.825
|
|
|
|
1.11
|
Khu du lịch
thác Đam B'ri
|
33.000
|
33.000
|
3.300
|
1.650
|
28.050
|
|
256.077
|
256.077
|
25.608
|
12.804
|
217.665
|
|
|
|
1.12
|
Khu du lịch
rừng Mađaguôi
|
400.000
|
400.000
|
40.000
|
20.000
|
340.000
|
|
342.337
|
342.337
|
34.234
|
17.117
|
290.986
|
|
|
|
1.13
|
Trung tâm du lịch
sinh thái và giáo dục môi trường
|
14.000
|
14.000
|
1.400
|
700
|
11.900
|
|
24.673
|
24.673
|
2.467
|
1.234
|
20.972
|
|
|
|
1.14
|
Điểm du lịch
sinh thái K'lan
|
27.000
|
27.000
|
2.700
|
1.350
|
22.950
|
|
29.785
|
29.785
|
2.979
|
1.489
|
25.317
|
|
|
|
1.15
|
Điểm du lịch
tham quan thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm)
|
10.000
|
10.000
|
|