Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 762/QĐ-UBND 2007 điều chỉnh dự toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh

Số hiệu: 762/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Huyện Nhà Bè Người ký: ***
Ngày ban hành: 24/12/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
UBND HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 762/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 24 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 178/2006/QĐ-UBND ngày 08/12/2006 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách năm 2007 cho huyện Nhà Bè;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 21/12/2007 của Hội Đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 và giao dự toán ngân sách năm 2008 cho các đơn vị trực thuộc;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách năm 2007 cho các cơ quan đơn vị, tổ chức và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn như sau:

1. Tng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện:

a. Chỉ tiêu pháp lệnh

:

79.000 triệu đồng

b. Chỉ tiêu phấn đu

:

85.003 triệu đồng

2. Tng thu ngân sách toàn huyện

:

208.435 triệu đồng

a. Thu cân đi ngân sách

:

128.106 triệu đồng

- Kết dư năm 2006

:

9.184 triệu đồng

Chia ra:

:

 

+ Cấp huyện

:

3.423 triệu đồng

+ Cấp xã, thị trấn

:

5.761 triệu đồng

- Thu điều tiết

:

46.048 triệu đồng

+ Thu được hưởng 100% điều tiết

:

22.412 triệu đồng

+ Thu được phân chia theo tỷ lệ %

:

23.636 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

:

69.628 triệu đồng

+ Trcấp cân đi NS

:

65.967 triệu đồng

+ Trcấp có nội dung

:

3.661 triệu đồng

Trong đó: Mục tiêu Dân số - KHHGĐ

:

232 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn kinh phí

:

3.246 triệu đồng

+ Các đơn vị dự toán cấp huyện

:

2.939 triệu đồng

+ Khối xã - thị trn

:

307 triệu đồng

b. Thu đầu tư XDCB theo phân cấp

:

51.199 triệu đồng

- Kết dư năm 2006

:

7.051 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn kinh phí đầu tư

:

7.302 triệu đồng

- Thu đầu tư phân cấp từ ngân sách TP

:

36.846 triệu đồng

c. Thu tạm ứng

:

28.250 triệu đồng

d. Chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương (thành phố giao)

:

880 triệu đồng

- Tăng cường thiết bị dạy nghề

:

700 triệu đồng

- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn

:

180 triệu đồng

3. Tng chi ngân sách huyện

:

197.621 triệu đồng

a. Chi đầu tư XDCB theo phân cấp

:

50.000 triệu đồng

b. Chi thường xuyên

:

118.491 triệu đồng

Chia ra:

 

 

+ Cấp huyện

:

93.986 triệu đồng

Trong đó: CT mục tiêu Dân số - KHHGĐ

:

232 triệu đồng

Chuyển nguồn các đơn vị dự toán

:

2.939 triệu đồng

+ Cấp xã, thị trn

:

24.505 triệu đồng

Trong đó: Chuyển nguồn

:

307 triệu đồng

c. Hoàn trả tạm ứng

:

28.250 triệu đồng

d. Chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương (thành phố giao)

:

880 triệu đồng

- Tăng cường thiết bị dạy nghề

:

700 triệu đồng

- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn

:

180 triệu đồng

4. Kết dư

:

10.814 triệu đồng

- Cấp huyện

:

3.223 triệu đồng

+ Thường xuyên

:

2.024 triệu đồng

+ Đầu tư phát triển

:

1.199 triệu đồng

- Cấp xã, thị trn

:

7.591 triệu đồng

5. Giao nguồn thu, nhiệm vụ chi, phân bổ chi ngân sách cho cấp huyện, cấp xã, thị trn và các cơ quan đơn vị, tổ chức (các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp:

1. Căn cứ vào dự toán điều chỉnh ngân sách năm 2007, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn có trách nhiệm lập kế hoạch chi tiết thi hành.

2. Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị và các xã, thị trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu. Thực hiện các biện pháp phối hợp để chống thất thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn trên địa bàn huyện, hoạt động XDCB do huyện quản lý.

Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện phối hợp với chi cục thuế Nhà Bè và các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như: thu sự nghiệp (bao gồm cả chênh lệch thu chi của Công ty dịch vụ công ích, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, thu phạt, phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã. Tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành ngân sách.

3. Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn sau khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt, chủ động lập kế hoạch và điều hành ngân sách theo phân cấp. Mức trợ cấp và tỷ lệ phân chia ngân sách cho xã, thị trn được giữ ổn định từ năm 2007 đến 2010. Các xã, thị trn thực hiện tiết kiệm chi, tăng thu để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

4. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chng lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Thực hiện kiểm toán nội bộ theo quy định, ít nhất 2 lần trong năm. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.

5. Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu quản lý chặt chẽ quá trình điều hành. Tổ chức kiểm tra tài chính để chấn chỉnh kịp thời. Tổ chức kiểm toán trước khi quyết toán theo phạm vi và đơn vị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định.

6. Các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khi. Mỗi Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2007 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã được phân bổ không đảm bảo.

Điều 3. Quyết định này thay thế các quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 25/12/2006; 106/QĐ-UBND ngày 08/3/2007; 313/QĐ-UBND ngày 17/7/2007; 636/QĐ-UBND ngày 20/11/2007.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chánh - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 5;
- TT.HĐND-UBND huyện;

- Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH



 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007

Ban hành kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 24/12/2007

 ĐVT: 1.000 đồng

 

Nội dung

Dự Toán 2007

Điều chỉnh Dự toán 2007

Ghi chú

 

Tổng cộng

177.831.529

197.621.529

 

1

Công ty dịch vụ công ích

6.906.000

7.406.000

 

 

- Chi SN kiến thiết thị chính

3.400.000

3.900.000

 

 

+ Vệ sinh, cây xanh

3.400.000

3.900.000

Cây xanh 500tr: giao VPHĐND-UBNDH

 

- Phân cấp chiếu sáng

406.000

406.000

Giao về các xã - Thị trn

 

- Cấp bù giá nước

3.000.000

3.000.000

 

 

- Công tác quản trang

100.000

100.000

 

2

Ban quản lý dự án

4.900.000

4.900.000

 

 

- GTNT (duy tu cầu- đường)

2.900.000

2.900.000

 

 

+ Duy tu TX

1.125.000

1.125.000

 

 

+ Duy tu ĐX

1.775.000

1.775.000

 

 

- Dãy phân cách đường HTP

1.300.000

1.300.000

 

 

- Các xã - thị trấn

700.000

700.000

giao 100 tr / xã- thị trn

3

Đội Quản lý trật tự ĐT

519.200

545.500

 

 

+ Thường xuyên

519.200

545.500

Xăng công tác 33,6tr, trực tết 5.600tr; đảm bảo TATGT, TT lòng lề đường & va hè

4

Phòng Kinh tế

500.000

500.000

 

 

+ SN nông lâm

500.000

500.000

 

5

SN kinh tế khác

1.590.000

1.721.000

 

 

+ P. Quản lý đô thị

370.000

370.000

 

 

+ P. Tài nguyên - MT

350.000

350.000

 

 

+ P. Kinh tế

60.000

60.000

 

 

+ P. Tài Chánh - KH

50.000

50.000

 

 

+ SN khác

 

 

 

 

+ Qui hoạch (P. QLĐT)

760.000

891.000

QH lộ giới hm các xã-TTr: 131tr

6

Sự nghiệp Giáo Dục

33.504.400

35.491.401

 

 

+ Mầm non Mạ Non

446.939

451.699

 

 

. TX

411.939

414.339

ngày 20/11: 2,4tr

 

. Không TX

35.000

37.360

Mua sắm TSCĐ, hệ thống cấp nước ...MGHP: 2tr360

 

+ Mầm non Họa Mi

740.500

772.200

 

 

. TX

655.500

683.900

ngày 20/11: 5,4tr, Tăng BC: 23tr

 

. Không TX

85.000

88.300

Mua sắm TSCĐ, hệ thống thoát nước, lát gạch phòng học)

 

+ Mầm non Hướng dương

375.420

378.070

 

 

. TX

355.420

357.820

ngày 20/11: 2,400tr

 

. Không TX

20.000

20.250

Mua sắm TSCĐ; MGHP: 250 ngàn

 

+ Mầm non Vành khuyên

696.894

732.694

 

 

. TX

676.894

711.894

ngày 20/11: 6tr, Tăng BC: 29tr

 

. Không TX

20.000

20.800

Mua sắm TSCĐ MGHP: 800 ngàn

 

+ Mầm non Sao Mai

1.004.070

1.056.970

 

 

. TX

904.070

933.870

ngày 20/11: 6tr8, Tăng BC: 23tr

 

. Không TX

100.000

123.100

MS TSCĐ, bàn ghế HS, máy photo, MGHP: 23tr100

 

+ Mầm non Thị trấn

593.173

597.973

 

 

. TX

573.173

577.973

TCKK 53 tr, ngày 20/11: 4tr8

 

. Không TX

20.000

20.000

Mua sắm TSCĐ

 

+ Mầm non Sơn ca

890.757

921.508

 

 

. TX

743.660

749.460

TCKK 65tr, điện nước 21tr, ngày 20/11: 5,8tr

 

. Không TX

147.097

172.048

MS TSCĐ 20 tr, Trcấp nghỉ việc 45tr; SC: 24tr951

 

+ MG Đồng xanh

702.400

765.103

 

 

. TX

612.400

673 703

ngày 20/11: 6tr8, Tăng BC: 23tr

 

. Không TX

90.000

91.400

Mua sắm TSCĐ, trang thiết bị xây dựng trường chuẩn MGHP: 1tr400

 

+ Tiểu học Lâm văn Bền

1.107.000

1.128.155

 

 

. TX

1.058.339

1.065.139

TCKK 82tr, ngày 20/11: 6tr800

 

. Không TX (TSCĐ)

48.661

63.016

Trcấp nghỉ việc, mua TSCĐ 20tr, MGHP: 14tr355

 

+ Tiểu học Tạ Uyên

1.104.652

1.141.502

 

 

. TX

1.084.652

1.105.552

ngày 20/11: 6tr4, Tăng BC: 14tr500

 

. Không TX

20.000

35.950

Mua sắm TSCĐ

 

+ Tiểu học Lê Lợi

767.582

819.547

 

 

. TX

686.582

715.782

ngày 20/11: 4tr2, Tăng BC: 25tr

 

. Không TX

81.000

103.765

(Mua sắm TSCĐ, máy photocopy, Schữa, TC nghỉ việc;

 

+ Tiểu học Nguyễn Trực

1.445.597

1.475.977

 

 

. TX

1.306.457

1.313.057

Ngày 20/11L 6tr6

 

. Không TX

139.140

162.920

Mua TSCĐ, bàn ghế HS, bàn ghế GV, MGHP: 14tr210

 

+ Tiểu học Bùi Thanh Khiết

817.988

844.598

 

 

. TX

797.988

810.388

ngày 20/11: 4tr4, Tăng BC: 8tr

 

. Không TX

20.000

34.210

Mua sắm TSCĐ, MGHP: 14tr210

 

+ Tiểu học Dương văn Lịch

831.795

882.122

 

 

. TX

801.795

818.192

ngày 20/11: 4tr4, Tăng BC: 11tr900

 

. Không TX

30.000

63.930

Mua TSCĐ, chống dột, MGHP: 33tr930

 

+ T/học Trần Thị Ngọc Hân

1.389.000

1.412.625

 

 

. TX

1.350.400

1.358.800

TCKK 98,400 tr; ngày 20/11: 5,8tr

 

. Không TX

38.600

53.825

Mua sắm TSCĐ, MGHP: 15tr225

 

+ Lê Quang Định

1.021.800

1.033.835

 

 

. TX

1.001.800

1.007.600

Ngày 20/11: 5tr800

 

. Không TX (TSCĐ)

20.000

26.235

MGHP: 6tr235

 

+ Lê Văn Lương

1.024.600

1.052.635

 

 

. TX

1.004.600

1.009.000

Ngày 20/11: 4tr400

 

. Không TX

20.000

43.635

Mua sắm TSCĐ, MGHP: 23tr635

 

+ Trang Tấn Khương

1.074.864

1.128.337

 

 

. TX

1.043.200

1.049.200

Ngày 20/11: 6 tr

 

. Không TX

31.664

79.137

Mua TSCĐ, T/cấp n/việc, MGHP: 17tr835; Trường chuẩn: 17tr800

 

+ Nguyễn Bình

862.800

871.610

 

 

. TX

842.800

847.200

Ngày 20/11: 4tr400

 

. Không TX

20.000

24.410

Mua sắm TSCĐ, MGHP: 4tr410

 

+ Nguyễn văn Tạc

1.850.800

2.051.615

 

 

. TX

1.786.800

1.795.200

Ngày 20/11: 8tr400

 

. Không TX

64.000

256.415

Mua sắm TSCĐ, bàn ghế HT, MGHP: 192tr415

 

+ TT Giáo dục TX

1.143.448

1.216.008

 

 

. TX

1.143.448

1.146.248

Trong đó: Phổ cập 500 tr, ngày 20/11: 11tr400

 

. Không TX

 

69.760

MGHP: 1tr010; SGK: 68tr750

 

+ Trường bồi dưỡng giáo dục

576.785

578.585

 

 

. TX

576.785

578.585

Ngày 20/11: 1tr800

 

+ Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.010.872

2.034.427

 

 

. TX

1.992.000

2.003.400

TCKK 142 tr, ngày 20/11: 11tr400

 

. Không TX

18.872

31.027

Mua sắm, TC nghỉ việc, MGHP: 12tr155

 

+ Nguyễn Văn Quỳ

2.060.000

2.136.935

 

 

. TX

2.043.000

2.052.600

Ngày 20/11: 9tr600

 

. Không TX

17.000

84.335

Mua sắm TSCĐ, MGHP: 67tr335

 

+ Hai Bà Trưng

1.560.800

1.644.320

 

 

. TX

1.533.800

1.543.200

Ngày 20/11: 9tr400

 

. Không TX

27.000

101.120

Mua sắm TSCĐ, MGHP: 74tr120

 

+ Lê Văn Hưu

1.972.800

2.049.740

 

 

. TX

1.855.800

1.864.200

Ngày 20/11: 8tr400

 

. Không TX

117.000

185.540

Trang bị p/máy 100 tr, MSTS 17 tr; MGHP: 58tr540 mua bồn nước 10tr

 

+ THCS Hiệp Phước

1.660.046

1.760.461

 

 

. TX

1.639.000

1.648.200

Ngày 20/11: 9tr200

 

. Không TX

21.046

112.261

Mua sắm 17tr, TC nghviệc 4,046 tr, MGHP: 91tr215

 

+ THCS Phước Lộc

1.051.062

1.068.132

 

 

. TX

1.007.600

1.014.000

Ngày 20/11: 6tr400

 

. Không TX

43.462

54.132

Mua sắm 37tr, TC nghviệc 6,462 tr; MGHP: 10tr670

 

+ THPT Long Thới

2.574.000

3.221.062

 

 

. TX

2.574.000

2.587.000

Ngày 20/11: 13tr

 

. Không TX

 

634.062

(SGK: 243tr262; khác, SC)

 

+ SN khác giáo dục

145.956

262.956

Chi theo lệnh UB

7

Trung tâm dạy nghề

1.375.600

1.471.600

 

 

+ Thường xuyên

924.000

924.000

 

 

+ Chuyển đổi 1/ động -ĐT

451.600

451.600

 

 

+ Mua sắm

 

96.000

Mua TTB khi mới

8

Trung tâm BD chính trị

1.770.000

1.770.000

 

 

+ QLNN

240.000

240.000

 

 

+ Viết sử

275.000

275.000

 

 

+ Mua sắm

60.000

60.000

 

 

+ Đào tạo

1.195.000

1.195.000

 

9

Bệnh viện

1.674.406

2.680.406

 

 

+ Thường xuyên

1.674.406

1.950.406

(Đơn vị tính: 1.674.406.410 đồng); TX 276tr; dụng cụ đo xét

 

+ Mua sắm TTB

 

730.000

máy sinh hóa, máy đo khúc xạ, nội soi

10

Trung tâm y tế

3.342.933

3.654.933

(Đơn vị tính: 3.342.933.590 đồng), Pcưu đãi theo QĐ276_UBNDTP: 312 tr

11

Trung tâm y tế dự phòng

1.699.300

3.303.466

 

 

+ Thường xuyên

1.161.800

1.486.800

TX 325tr

 

+ Mua sắm

537.500

1.816.666

MS, SC trạm y tế (TP giao), MS TTB

12

UBDS-GĐTE

232.000

232.000

Chương trình mục tiêu của TP

13

Trung tâm văn hóa

1.996.500

2.332.500

T/ trí lễ hội 112tr,thay đường dây loa xã PK 44,5tr; Bcử 78tr; tkết 10 năm: 228tr; máy VT, máy ảnh KTS 30tr

14

Trung tâm TDTT

1.020.000

1.020.000

 

 

+ Thường xuyên

1.020.000

1.020.000

 

15

P. Lao động - TBXH

2.000.000

2.370.000

 

 

+ Chi chính sách

1.600.000

2.170.000

 

 

+ Xóa đói giảm nghèo

200.000

200.000

 

 

+ KP sau cai nghiện

200.000

 

 

16

Hội đồng ND

150.000

170.000

 

17

Văn phòng UB

8.880.000

8.880.000

 

 

+ Chi khoán

7.480.000

7.480.000

 

 

+ Chi ngoài khoán

1.200.000

1.200.000

 

 

** Mua sắm

400.000

400.000

 

 

** UBDS - GĐTE

80.000

80.000

 

 

** Chi khác:

720.000

720.000

 

 

B/vệ, ttập huấn, hội thao: 1.30tr

 

 

 

 

p.Nội vụ (CCHC,QCDC)

 

 

 

 

p.y tế: 20 tr, P.Tư pháp: 100

 

 

 

 

p.VHTT: 70 tr, VPUB: 100

 

 

 

 

Trcấp ngành Ttra: 30 tr

 

 

 

 

P. Tài chính - KH: 10 tr

 

 

 

 

Hoạt động tổ tin học: tạo lập tin điện tử: 200 tr

 

 

 

 

+ Chi đào tạo

200.000

200.000

 

18

Mặt trận tổ quốc

474.000

537.750

 

 

+ Chi thường xuyên

434.000

497.750

5% quỹ VNN: 15 tr, H/tập K/nghiệm 7tr, Ctù CT t/quan 63tr750

 

+ Chi Hội khuyến học

20.000

20.000

 

 

+ Mua sắm

20.000

20.000

(quay phim, chụp hình,

19

Đoàn thanh niên

1.011.500

1.246.500

 

 

+ Chi thường xuyên

991.500

991.500

Tổng p/trách đội 22tr; tháng ATGT 225 tr

 

+ Mua sắm

20.000

255.000

SHH 44,5 tr, m/ Đảng m/ xuân 40tr; dale 45tr, dàn âm thanh: 190tr

20

Nhà Thiếu Nhi

688.000

893.000

 

 

+ Chi thường xuyên

548.000

548.000

 

 

+ Mua sắm

140.000

345.000

Lắp đặt đồng hồ nước 120 tr; làm đường ống nước 15tr, mua dàn âm thanh 190tr

21

Hội liên hiệp Phụ nữ

392.000

392.000

 

 

+ Chi thường xuyên

346.000

346.000

 

 

+ Vì sự tiến bộ của phụ nữ

40.000

40.000

 

 

+ Chi mua sắm

6.000

6.000

mua máy in 6 triệu

22

Hội Nông dân

397.190

397.190

 

 

+ Chi thường xuyên

347.190

347.190

Học tập kinh nghiệm tại TQ

 

+ Đại hội

50.000

50.000

 

 

+ Mua sắm

 

 

 

23

Hội Cựu chiến binh

251.000

295.000

KP Đại hội 25 tr

 

+ Chi thường xuyên

 

251.000

 

 

+ Mua máy photocoppy

 

44.000

 

24

Hội Chthập đỏ

297.000

297.000

 

 

+ Chi thường xuyên

280.000

280.000

 

 

+ Mua sắm

17.000

17.000

Mua máy VT 13 tr, Fax 4tr

25

Ban chỉ huy Quân sự

2.484.000

2.484.000

 

 

+ Chi thường xuyên

2.164.000

2.164.000

BS ngày công từ 20.000đ lên 36.000đ,

PC trách nhiệm qlý 36 tr, trực Tết 10tr

 

+ Mua sắm

320.000

320.000

Lắp đặt đồng hồ nước 120 tr, bộ đồ chng cháy nổ 200tr

26

Công an

2.845.000

2.845.000

 

 

+ Chi thường xuyên

820.000

820.000

Trực cao điểm tết 20tr

 

+ Ban an toàn giao thông

600.000

600.000

 

 

+ Chi công tác 3 giảm

500.000

500.000

 

 

+ PCCC

630.000

630.000

 

 

+ TCKK

95.000

95.000

 

 

+ Khác

200.000

200.000

 

27

Chi khác

2.209.500

2.279.035

 

 

- Chi hỗ trngành dọc

800.000

1.535.700

 

 

- Chi khác

1.059.500

393.335

 

 

- Chi Khen thưởng

350.000

350.000

 

28

Chi các xã - thị trấn

20.942.000

24.504.685

Có chuyển nguồn 306,617 tr

 

* Chi trợ cấp

3.513.000

6.819.068

Cân đối 3tỷ513; đ/công: 1tỷ 056; TTB trụ sở: 2tỷ 250

 

- Thị trấn

667.300

831.133

Cđối: 667tr300 tr; đ/công: 163tr833;

 

- Phú Xuân

561.400

1.101.460

Cđối: 561tr400; đ/công: 90tr060; TTB trụ s: 450tr

 

- Phước Kiển

 

168.131

đ/công: 168tr131

 

- Phước Lộc

1.032.500

1.482.500

Cđối: 1tỷ032.500; TTB: 450tr;

 

- Nhơn Đức

236.900

1.037.244

Cđối: 236tr900; đ/công: 350tr344; TTB: 450tr

 

- Long Thới

532.400

1.059.164

Cđối: 532tr400; đ/công: 76tr764; TTB: 450tr

 

- Hiệp Phước

482.500

1.139.436

Cđối: 482tr500; đ/công: 206tr936; TTB: 450tr

29

Văn phòng đăng ký đất

 

132.000

Tăng định biên

30

Dự phòng ngân sách

1.500.000

800.000

 

31

Chi tạm ứng

21.400.000

28.250.498

 

32

Chi đầu tư phát triển

50.000.000

50.000.000

 

33

Các c/trình mục tiêu NSTW

880.000

880.000

 

 

- Tăng cường thiết bị dạy nghề

700.000

700.000

 

 

- Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn

180.000

180.000

 

34

Chi chuyển nguồn các đ/vị DT

 

2.939.065

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 762/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách huyện ngày 24/12/2007 cho các đơn vị trực thuộc do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


28.144

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.60.183
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!