ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 701/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 17 tháng 12
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CHO CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
CẤP TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-BTC
ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC
ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách
nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Nghị quyết số 278/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI kỳ họp thứ mười
sáu về phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 461/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn
vị dự toán thuộc ngân sách tỉnh (theo các biểu mẫu đính kèm). Trong đó,
bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2021 như sau:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên
(trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương; khoản có tính chất lương và các
khoản chi cho con người theo chế độ);
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có);
- Các cơ quan, đơn vị có nguồn thu sử
dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2021 (riêng ngành y tế
đối với số thu từ việc cung cấp các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh y tế dự phòng
và dịch vụ y tế khác của các cơ sở y tế công lập: sử dụng tối thiểu 35% số thu
để thực hiện cải cách tiền lương được tính trên số thu sau khi trừ các khoản
chi phí đã được kết cấu trong giá dịch vụ, gồm chi phí thuốc, máu, dịch truyền,
hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao trực tiếp phục vụ cho người bệnh;
chi phí điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường; chi phí
duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ và chi phí tiền
lương, phụ cấp).
Điều 2.
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán chi tiết
thu, chi ngân sách cho các đơn vị dự toán cấp tỉnh và hướng dẫn, kiểm tra các
đơn vị thực hiện đúng các quy định hiện hành.
Riêng đối với các đơn vị dự toán cấp
I (quản lý tài chính theo ngành): thực hiện phân bổ và giao dự toán chi
ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc theo đúng quy định của Luật
Ngân sách Nhà nước.
2. Thủ
trưởng các đơn vị dự toán:
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và thẩm
quyền thực hiện đúng các quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, các văn bản hướng
dẫn của trung ương và địa phương quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân
sách nhà nước năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các ngành, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VP Chính phủ (b/c);
- Bộ TC, Bộ KHĐT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đ/c CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: VƯỜN QUỐC GIA KON KA KINH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
10.199
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
10.199
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Mười
tỷ, một trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 263 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI GIA LAI
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
42.410
|
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
42.410
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn
mươi hai tỷ, bốn trăm mười triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Bao gồm:
- Kinh phí hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi theo Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ:
30.789 triệu đồng.
- Kinh phí hỗ trợ để rà soát và xây dựng
định mức kinh tế kỹ thuật: 1.646 triệu đồng.
- Kinh phí hỗ trợ chi phí bảo trì:
5.845 triệu đồng.
- Kinh phí hỗ trợ thực hiện một số
công việc theo Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ nhưng
không được tính vào giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi: 1.500 triệu đồng.
- Kinh phí hỗ trợ Quỹ khen thưởng,
phúc lợi: 2.630 triệu đồng
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN CÀ PHÊ GIA LAI
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
206
|
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
206
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
trăm lẻ sáu triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi theo Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN CHÈ BÀU CẠN
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
823
|
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
823
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Tám
trăm hai mươi ba triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi theo Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP
SƠ PAI
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
70
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
70
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy
mươi triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP
LƠ KU
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
114
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
114
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Một
trăm mười bốn triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP
KA NÁK
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
25
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
25
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
mươi lăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP
KRÔNG PA
ĐVT:
Triệu đồng
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
40
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
40
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn
mươi triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP
ĐĂK ROONG
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
81
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
81
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Tám
mươi mốt triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn
vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP
TRẠM LẬP
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
80
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
80
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Tám
mươi triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP
KÔNG CHRO
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
24
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
24
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
mươi bốn triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP
HÀ NỪNG
ĐVT:
Triệu đồng
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
34
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
34
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Ba
mươi bốn triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY KINH DOANH HXK QUANG
ĐỨC
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
72
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
72
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy
mươi hai triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn
vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV CAO SU MANG
YANG
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
2.701
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
2.701
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
tỷ, bảy trăm lẻ một triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV CAO SU CHƯ
SÊ
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
1.997
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1.997
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Một
tỷ, chín trăm chín mươi bảy triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CAO SU TNHH MTV CAO SU CHƯ
PRÔNG
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
4.706
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
4.706
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn
tỷ, bảy trăm lẻ sáu triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV CAO SU CHƯ
PĂH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
4.533
|
|
1. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
4.533
|
(1)
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn
tỷ, năm trăm ba mươi ba triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo quyết định số
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
ĐVT: Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
15.485
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
71
|
|
2. Quản lý hành chính
|
15.414
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Mười
lăm tỷ, bốn trăm tám mươi lăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 993 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ NGOẠI VỤ
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
3.579
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
72
|
|
2. Quản lý hành chính
|
3.507
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Ba
tỷ, năm trăm bảy mươi chín triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 174 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
4.388
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
474
|
|
2. Quản lý
hành chính
|
3.914
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn
tỷ, ba trăm tám mươi tám triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 291 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
560.680
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
540.594
|
|
2. Quản lý hành chính
|
7.736
|
|
3. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
12.350
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Năm
trăm sáu mươi tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 17.875 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: BAN DÂN TỘC
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
6.816
|
(1)
|
1. Quản lý hành chính
|
5.775
|
|
2. An ninh quốc phòng
|
420
|
|
3. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
621
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu
tỷ, tám trăm mười sáu triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10%
để thực hiện cải cách tiền lương: 384 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
12.431
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
3.305
|
|
2. Đảm bảo xã hội
|
1.940
|
|
3. Quản lý hành chính
|
7.186
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Mười
hai tỷ, bốn trăm ba mươi mốt triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 499 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
38.195
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
70
|
|
2. Đảm bảo xã hội
|
31.002
|
|
3. Quản lý hành chính
|
7.123
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi
tám tỷ, một trăm chín mươi lăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.370 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
20.881
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
846
|
|
2. Sự nghiệp Kinh tế
|
1.074
|
|
3. Quản lý hành chính
|
18.961
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
mươi tỷ, tám trăm tám mươi mốt triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.376 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI CHÍNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
11.073
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
926
|
|
2. Sự nghiệp Kinh tế
|
1.142
|
|
3. Quản lý hành chính
|
9.005
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Mười
một tỷ, bảy mươi ba triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 539 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
ĐVT: Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
388.443
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
305
|
|
2. Sự nghiệp Y tế
|
377.867
|
|
3. Quản lý hành chính
|
10.271
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Ba
trăm tám mươi tám tỷ, bốn trăm bốn mươi ba triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 16.836 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
630.177
|
|
1. Sự nghiệp Y tế
|
458.058
|
|
2. Đảm bảo xã hội
|
3.626
|
|
3. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
168.493
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu
trăm ba mươi tỷ, một trăm bảy mươi bảy triệu đồng chẵn
Ghi chú:
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIA LAI
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
52.077
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
42.200
|
|
2. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
9.877
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Năm
mươi hai tỷ, bảy mươi bảy triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.831 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
76.913
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
6.670
|
|
2. Sự nghiệp Kinh tế
|
280
|
|
3. Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
45.131
|
|
4. Sự nghiệp Thể dục thể thao
|
18.446
|
|
5. Quản lý hành chính
|
6.386
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy
mươi sáu tỷ, chín trăm mười ba triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 5.117 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
35.858
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
437
|
|
2. Sự nghiệp Khoa học Công nghệ
|
140
|
|
3. Sự nghiệp Kinh tế
|
28.630
|
|
4. Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
1.913
|
|
5. Quản lý hành chính
|
4.738
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Ba
mươi lăm tỷ, tám trăm năm mươi tám triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 3.203 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
22.072
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Phát thanh truyền hình
|
22.072
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
mươi hai tỷ, bảy mươi hai triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 508 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
38.372
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Khoa học Công nghệ
|
31.476
|
|
2. Sự nghiệp Kinh tế
|
113
|
|
3. Quản lý hành chính
|
6.783
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Ba
mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi hai triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.981 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: BAN AN TOÀN GIAO THÔNG
ĐVT: Triệu đồng
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
688
|
(1)
|
1. Quản lý hành chính
|
688
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu
trăm tám mươi tám triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10%
để thực hiện cải cách tiền lương: 15 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐVT: Triệu đồng
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
82.034
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
46.763
|
|
2. Sự nghiệp Môi trường
|
28.502
|
|
3. Quản lý hành chính
|
6.769
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Tám
mươi hai tỷ, ba mươi bốn triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 6.076 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐVT: Triệu
đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
31.762
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
669
|
|
2. Quản lý hành chính
|
31.093
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Ba
mươi mốt tỷ, bảy trăm sáu mươi hai triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 2.281 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: THANH TRA TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
10.053
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
3.000
|
|
2. Quản lý hành chính
|
7.053
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Mười
tỷ, năm mươi ba triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 475 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP
ĐVT:
Triệu đồng
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
11.646
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
4.087
|
|
2. Quản lý hành chính
|
7.559
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Mười
một tỷ, sáu trăm bốn mươi sáu triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 657 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
204.676
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
116.340
|
|
2. Quản lý hành chính
|
88.336
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
trăm lẻ bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi sáu triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 7.407 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
ĐVT:
Triệu đồng
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
10.866
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
5.457
|
|
2. Quản lý
hành chính
|
5.409
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Mười
tỷ, tám trăm sáu mươi sáu triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 532 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐVT: Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng số kinh phí được phân bổ
|
81.168
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
6.021
|
|
2. Quản lý
hành chính
|
11.262
|
|
3. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
63.885
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Tám
mươi mốt tỷ, một trăm sáu mươi tám triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.104 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
8.147
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
967
|
|
2. Quản lý hành chính
|
7.180
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Tám
tỷ, một trăm bốn mươi bảy triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 375 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
6.460
|
(1)
|
1. Sự nghiệp
Kinh tế
|
2.162
|
|
2. Quản lý hành chính
|
4.298
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu
tỷ, bốn trăm sáu mươi triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 376 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT
NAM TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
8.775
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
300
|
|
2. Quản lý hành chính
|
8.475
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Tám
tỷ, bảy trăm bảy mươi lăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 499 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN THANH NIÊN
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
13.104
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
2.996
|
|
2. Quản lý hành chính
|
10.108
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Mười
ba tỷ, một trăm lẻ bốn triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 841 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
2.026
|
|
I. Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
2.026
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
tỷ, hai mươi sáu triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10%
để thực hiện cải cách tiền lương: 106 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI ĐÔNG Y TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
565
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Y tế
|
565
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Năm
trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 33 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI CHỮ THẬP ĐỎ TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
3.042
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Y tế
|
3.042
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Ba
tỷ, bốn mươi hai triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 161 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
10.528
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
10.528
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Mười
tỷ, năm trăm hai mươi tám triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 419 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI KHUYẾN HỌC TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
669
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
669
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu
trăm sáu mươi chín triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 34 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI MÙ TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
897
|
(1)
|
1. Đảm bảo xã hội
|
897
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Tám
trăm chín mươi bảy triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 46 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM/DIOXIN
TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
1.613
|
(1)
|
1. Đảm bảo xã hội
|
1.613
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Một
tỷ, sáu trăm mười ba triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 95 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
VÀ BẢO VỆ QUYỀN TRẺ EM TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
494
|
(1)
|
1. Đảm bảo xã hội
|
494
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn
trăm chín mươi bốn triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10%
để thực hiện cải cách tiền lương: 22 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU TÙ CHÍNH TRỊ YÊU NƯỚC
TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
705
|
(1)
|
1. Đảm bảo xã hội
|
705
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy
trăm lẻ năm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 24 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG, PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG BÁN TRÚ CHO NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM/DIOXIN
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
772
|
(1)
|
1. Đảm bảo xã hội
|
772
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy
trăm bảy mươi hai triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 36 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
6.587
|
(1)
|
1. Quản lý hành chính
|
6.449
|
|
2. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
138
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu
tỷ, năm trăm tám mươi bảy triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 358 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI NÔNG DÂN TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
7.019
|
(1)
|
1. Quản lý hành chính
|
7.019
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy
tỷ, mười chín triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 224 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI NHÀ BÁO TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
1.010
|
(1)
|
1. Quản lý hành chính
|
1.010
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Một
tỷ, mười triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 60 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: BAN LIÊN LẠC NHỮNG NGƯỜI THAM
GIA HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRONG CÁC THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN HIỆN ĐANG SINH SỐNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
674
|
(1)
|
1. Quản lý hành chính
|
674
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu
trăm bảy mươi bốn triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 30 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG
TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
556
|
(1)
|
1. Quản lý hành chính
|
556
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Năm
trăm năm mươi sáu triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 26 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI
TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
613
|
(1)
|
1. Quản lý hành chính
|
613
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu
trăm mười ba triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 36 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ
TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
465
|
(1)
|
1. Quản lý hành chính
|
465
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn
trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 26 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ
KỸ THUẬT TỈNH
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
1.769
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Khoa học Công nghệ
|
930
|
|
2. Quản lý hành chính
|
839
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Một
tỷ, bảy trăm sáu mươi chín triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 114 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH
ĐVT: Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
2.303
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
2.303
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
tỷ, ba trăm lẻ ba triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 86 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: KINH PHÍ CƠ QUAN QUẢN LÝ QUỸ
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
ĐVT: Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
234
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
234
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
trăm ba mươi bốn triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 10 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
ĐVT:
Triệu đồng.
Nguồn
kinh phí
|
Dự
toán chi năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số kinh phí được phân bổ
|
200
|
(1)
|
1. Sự nghiệp Kinh tế
|
200
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí được phân bổ: Hai
trăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương: 20 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Công an tỉnh
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số kinh phí được phân bổ
|
90.095
(1)
|
|
1. An ninh Quốc phòng
|
70.002
|
|
2. Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
17.420
|
|
3. Sự nghiệp Giáo dục vả Đào tạo
|
1.923
|
|
4. Sự nghiệp Môi trường
|
750
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ: (Chín
mươi tỷ, không trăm chín mươi lăm triệu đồng)
Ghi chú:
(1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ
Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 7.049 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số kinh phí được phân bổ
|
71.462
(1)
|
|
1. Nguồn An ninh - Quốc phòng
|
64.000
|
|
2. Nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu
|
6.155
|
|
- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự
cấp xã theo Quyết định 799/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ
|
3.155
|
|
- Vốn dự bị động viên
|
3.000
|
|
3. Nguồn Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
1.307
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ: Bảy
mươi mốt tỷ, bốn trăm sáu mươi hai triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ- BTC ngày 03/12/2020 của Bộ
Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 5.784 triệu đồng
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
tỉnh
ĐVT: Triệu
đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số kinh phí được phân bổ
|
58.969
(1)
|
|
1. Nguồn An ninh - Quốc phòng
|
46.198
|
|
2. Nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu (Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia)
|
12.771
|
|
|
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ: Năm
mươi tám tỷ, chín trăm sáu mươi chín triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ
Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 4.527 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Làng trẻ em SOS Pleiku
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số kinh phí được hỗ trợ
|
696
|
|
Chi đảm bảo xã hội
|
696
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ:
Sáu trăm chín mươi sáu triệu đồng chẵn
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Tỉnh ủy Gia Lai
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ
(1+2+3+4)
|
122.349(1)
|
|
1
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin (Hỗ
trợ kinh phí xuất bản báo - Báo Gia Lai)
|
25.394
|
|
2
|
Chi công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ khối Đảng và các ban Đảng Tỉnh ủy
|
2.007
|
|
3
|
Chi Quản lý nhà nước
|
91.130
|
|
4
|
Chi khác ngân sách (Kinh phí đặt
mua các loại báo cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên
địa bàn tỉnh - Báo Gia Lai)
|
3.818
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ:
Một trăm hai mươi hai tỷ, ba trăm bốn mươi chín triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) - Tiền lương được xác định chính
thức căn cứ vào kết quả thẩm định của Bộ Tài chính.
- Trong đó có tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ
Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 4.387 triệu đồng.
- Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo
phân bổ dự toán của Văn phòng Tỉnh ủy đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách
trực thuộc theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước
năm 2015.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Gia
Lai
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số kinh phí được hỗ trợ
|
1.500
(1)
|
|
Chi quản lý hành chính
|
1.500
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ:
Một tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ- BTC ngày 03/12/2020 của Bộ
Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021:150 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Tòa án nhân dân tỉnh
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số kinh phí được hỗ trợ
|
600
(1)
|
|
Chi quản lý hành chính
|
600
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ:
Sáu trăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ
Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 60 triệu đồng
- Tòa án nhân dân tỉnh phân bổ dự toán
theo nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh V/v triển khai thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách
tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 gửi Sở Tài chính.
- Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo
phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật
Ngân sách nhà nước năm 2015.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số kinh phí được hỗ trợ
|
500
(1)
|
|
Chi quản lý hành chính
|
500
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ:
Năm trăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ
Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 50 triệu đồng
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh phần bổ
dự toán theo nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh V/v triển khai thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải
cách tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 gửi Sở Tài chính.
- Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo
phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật
Ngân sách nhà nước năm 2015.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Cục Thi hành án dân sự tỉnh
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số kinh phí được hỗ trợ
|
322
(1)
|
|
Chi quản lý nhà nước
|
322
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ:
Ba trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ
Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 32 triệu đồng
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh phân bố dự toán theo nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch
số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v triển khai thực hiện
Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 gửi Sở
Tài chính.
- Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo
phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật
Ngân sách nhà nước năm 2015.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Cục Quản lý thị trường tỉnh
ĐVT: Triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng
số kinh phí được hỗ trợ
|
165
(1)
|
|
Chi quản lý nhà nước (Hỗ trợ kinh
phí hoạt động của Ban Chỉ đạo 389 tỉnh)
|
165
|
|
Tổng số kinh phí được phân bổ:
Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Ghi chú:
(1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ
Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 17 triệu đồng
- Cục Quản lý thị trường tỉnh phân bổ
dự toán thực hiện nhiệm vụ của Ban Chỉ đạo 389 theo Quyết định số 57/QĐ-UBND
ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v thành lập Ban chỉ đạo chống buôn lậu,
gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Gia Lai gửi Sở Tài chính.
- Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo
phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật
Ngân sách nhà nước năm 2015.
Biểu số 6
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
KINH TẾ NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2020
|
NĂM
2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL
|
Dự
toán năm 2021 sau khi trừ tiết kiệm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
số
|
296.223
|
54.022
|
263.053
|
317.075
|
16.385
|
300.690
|
|
I
|
Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp
khác
|
178.108
|
45.101
|
150.772
|
195.873
|
12.784
|
183.089
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn
|
79.196
|
38.957
|
77.383
|
116.340
|
5.549
|
110.791
|
|
2
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
732
|
459
|
210
|
669
|
21
|
648
|
|
3
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
18,134
|
756
|
30.637
|
31.393
|
3.065
|
28.328
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4.410
|
758
|
2.547
|
3.305
|
256
|
3,049
|
|
5
|
Sở Công thương
|
3.329
|
1.195
|
4.262
|
5.457
|
426
|
5.031
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
4.485
|
1.501
|
2.586
|
4.087
|
254
|
3.833
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
17.919
|
744
|
330
|
1.074
|
33
|
1.041
|
|
8
|
Sở Thông Tin & Truyền thông
|
26.776
|
731
|
27.899
|
28.630
|
2.790
|
25.840
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
360
|
-
|
967
|
967
|
97
|
870
|
|
10
|
Sở Y tế
|
330
|
-
|
305
|
305
|
31
|
274
|
|
11
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
1.365
|
-
|
113
|
113
|
11
|
102
|
|
12
|
Sở Lao động, Thương binh & xã hội
|
6.722
|
-
|
70
|
70
|
7
|
63
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
270
|
-
|
280
|
280
|
28
|
252
|
|
14
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
14.080
|
-
|
2.162
|
2.162
|
216
|
1.946
|
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
-
|
1.021
|
1.021
|
-
|
1.021
|
|
II
|
Các đơn vị khác và các khoản
kinh phí khác
|
118.115
|
8.921
|
112.281
|
121.202
|
3.601
|
117.601
|
|
1
|
Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất vá thẩm định giá đất
cụ thể, kinh phí hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất
của tỉnh (Sở Tài chính)
|
250
|
-
|
267
|
267
|
27
|
240
|
|
2
|
Kinh phí xây dựng cơ sở dữ liệu về
giá; kinh phí chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử, theo yêu cầu của Bộ Nội vụ
(Sở Tài chính)
|
1.659
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi phí vận hành hệ thống phần mềm
quản lý Tài sản công; Chi phí vận hành, bảo trì phần mềm cơ sở dữ liệu về
giá; Chi phí bảo trì, vận hành hệ thống thông tin tài chính đơn vị HCSN tỉnh
Gia Lai (Sở Tài chính)
|
284
|
-
|
875
|
875
|
88
|
787
|
|
4
|
Văn phòng Điều phối Chương trình
MTQG nông thôn mới
|
160
|
-
|
200
|
200
|
20
|
180
|
|
5
|
Quỹ phát triển đất (Trích 30% từ tiền
thuê đất tỉnh hưởng về Quỹ phát triển đất)
|
21.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng
để chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa
chính và cấp giấy CNQSDĐ (Sở Tài Nguyên và Môi trường)
|
7.224
|
-
|
15.370
|
15.370
|
-
|
15.370
|
|
7
|
Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng
nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật Gia Lai)
|
460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng
nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Gia Lai)
|
290
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt
ATGT
|
8.000
|
-
|
9.390
|
9.390
|
939
|
8.451
|
|
11
|
Chi các khoản thu phạt VPHC, thu
qua thanh tra theo chế độ phát sinh trong năm
|
2.000
|
-
|
2.000
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
12
|
Kinh phí trích thu hồi qua công tác
thanh tra (Thanh tra tỉnh)
|
2.580
|
-
|
3.000
|
3.000
|
300
|
2.700
|
|
13
|
Bố trí vốn đối ứng CTMTQG giảm
nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho
các đơn vị liên quan)
|
6.472
|
-
|
1.404
|
1.404
|
|
1.404
|
|
14
|
Bố trí vốn đối ứng vốn sự nghiệp CT
MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh
phân bổ cho các đơn vị liên quan)
|
13.200
|
-
|
15.840
|
15.840
|
|
15.840
|
|
15
|
Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng
chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
179
|
-
|
234
|
234
|
10
|
224
|
|
16
|
Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh
|
10.453
|
7.481
|
2.718
|
10.199
|
263
|
9.936
|
|
17
|
Công ty khai thác công trình thủy lợi
|
36.390
|
-
|
42.410
|
42.410
|
-
|
42.410
|
|
18
|
Công ty cổ phần cà phê Gia Lai
|
1.096
|
-
|
206
|
206
|
-
|
206
|
|
19
|
Công ty cổ phần Chè Bàu Cạn
|
848
|
-
|
823
|
823
|
-
|
823
|
|
20
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2.998
|
1.440
|
863
|
2.303
|
86
|
2.217
|
|
21
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông
vận tải)
|
|
-
|
5.000
|
5.000
|
500
|
4.500
|
|
22
|
Các sự nghiệp kinh tế khác
|
1.900
|
-
|
11.681
|
11.681
|
1.168
|
10.513
|
(1)
|
Biểu
số 7
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
MÔI TRƯỜNG NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán 2020
|
NĂM
2021
|
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
số
|
31.328
|
-
|
29.252
|
29.252
|
2.926
|
26.326
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30.040
|
-
|
28.502
|
28.502
|
2.851
|
25.651
|
|
2
|
Tuyên truyền, phổ biến giáo dục
pháp luật về môi trường (Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh )
|
125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Công an tỉnh (Công tác đấu tranh
phòng chống tội phạm môi trường)
|
750
|
-
|
750
|
750
|
75
|
675
|
|
4
|
Sự nghiệp môi trường khác
|
413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu số 8_a
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2020
|
NĂM
2021
|
Ghi chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
i
|
Tổng
cộng
|
602.810
|
355.471
|
244.901
|
600.372
|
20.329
|
580.043
|
|
I
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
545.809
|
334.040
|
212.769
|
546.809
|
17.761
|
529.048
|
|
1
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
539.732
|
334.040
|
206.099
|
540.139
|
17.694
|
522.445
|
|
2
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
6.077
|
-
|
6.670
|
6.670
|
67
|
6.603
|
-
|
II
|
Các đơn vị khác và các khoản
kinh phí khác
|
57.001
|
21.431
|
32.132
|
53.563
|
2.568
|
50.995
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Gia Lai
|
38.198
|
21.106
|
21.094
|
42.200
|
1.831
|
40.369
|
|
2
|
Hội khuyến học
|
623
|
325
|
344
|
669
|
34
|
635
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ sau đại học
|
1.000
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
2.000
|
|
4
|
Đào tạo lại cán bộ, công chức, viên
chức
|
5.483
|
-
|
5.464
|
5.464
|
547
|
4.917
|
|
5
|
Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp
vụ cho cho lực lượng công an xã (Công an tỉnh)
|
1.322
|
-
|
1.322
|
1.322
|
80
|
1.242
|
|
6
|
Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp
vụ cho Bảo vệ Dân phố (Công an tỉnh)
|
661
|
-
|
601
|
601
|
36
|
565
|
|
7
|
Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc phòng
cho các đối tượng (BCH Quân sự tỉnh)
|
351
|
-
|
471
|
471
|
8
|
463
|
|
8
|
Hội đồng giáo dục quốc phòng (BCH
Quân sự tỉnh)
|
120
|
-
|
120
|
120
|
12
|
108
|
|
9
|
Mở 1 lớp bồi dưỡng tiếng Campuchia
(Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
100
|
-
|
100
|
100
|
10
|
90
|
|
10
|
Tập huấn quân sự cấp xã (BCH Quân sự
tỉnh)
|
588
|
-
|
616
|
616
|
10
|
606
|
|
11
|
Dự nguồn các khoản phát sinh đột xuất
|
8.555
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu
số 8_b
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG
CÁN BỘ KHỐI ĐẢNG VÀ CÁC BAN ĐẢNG TỈNH ỦY NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2020
|
NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng
|
11.805
|
6.334
|
4.018
|
10.352
|
402
|
9.950
|
-
|
1
|
Trường Chính
trị
|
9.803
|
6.334
|
2.011
|
8.345
|
201
|
8.144
|
|
2
|
Bồi dưỡng quần chúng kết nạp đảng, đảng viên mới, kiến thức quốc phòng, quán triệt các nghị quyết của Đảng, bồi dưỡng
nghiệp vụ công tác đảng, đoàn của Đảng ủy khối các cơ quan
và doanh nghiệp
|
460
|
-
|
460
|
460
|
46
|
414
|
|
3
|
Hỗ trợ 03 Đảng ủy Công an, Quân sự,
Biên phòng trong công tác bồi dưỡng đảng viên và quán triệt các NQ của Đảng
|
240
|
-
|
240
|
240
|
24
|
216
|
|
4
|
Đào tạo mở các lớp bồi dưỡng ngắn hạn
cho các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy, Báo Gia Lai
|
1.302
|
-
|
1.307
|
1.307
|
131
|
1.176
|
|
Biểu số 9
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y
TẾ NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2020
|
NĂM
2021
|
Ghi chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
cộng
|
850.793
|
209.296
|
630.236
|
839.532
|
16.667
|
822.865
|
|
I
|
Sở Y
tế
|
389.054
|
207.632
|
170.235
|
377.867
|
16.473
|
361.394
|
-
|
II
|
Các đơn vị khác và các khoản
kinh phí khác
|
461.739
|
1.664
|
460.001
|
461.665
|
194
|
461.471
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.052
|
1.429
|
1.613
|
3.042
|
161
|
2.881
|
|
2
|
Hội Đông y
|
629
|
235
|
330
|
565
|
33
|
532
|
|
3
|
KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng
do NS tỉnh đảm bảo (BHXH tỉnh)
|
458.058
|
-
|
458.058
|
458.058
|
-
|
458.058
|
|
5
|
Kinh phí hỗ trợ thêm mức đóng BHYT
cho một số đối tượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Sự nghiệp y tế khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Biểu
số 10
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2020
|
NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
cộng
|
32.967
|
-
|
36.546
|
36.546
|
2.210
|
34.336
|
|
1
|
Sở Khoa học & Công nghệ
|
28.978
|
-
|
31.476
|
31.476
|
1.703
|
29.773
|
|
2
|
Sở Thông tin & Truyền thông
|
96
|
-
|
140
|
140
|
14
|
126
|
|
3
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
tỉnh (Chi các Hội thi sáng tạo Kỹ thuật, các hoạt động KHCN khác)
|
893
|
-
|
930
|
930
|
93
|
837
|
|
4
|
Chi nhiệm vụ phát sinh (trong đó
chi các đề tài, dự án thực hiện mới trong năm 2021, các hoạt động KHCN
khác...)
|
3.000
|
-
|
4.000
|
4.000
|
400
|
3.600
|
|
Biểu số 11
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2020
|
NĂM
2021
|
Ghi chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
cộng
|
70.714
|
14.506
|
63.254
|
77.760
|
3.767
|
73.993
|
|
1
|
Sở văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
40.163
|
12.542
|
32.589
|
45.131
|
3.259
|
41.872
|
|
2
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
3.344
|
1.000
|
1.996
|
2.996
|
200
|
2.796
|
|
3
|
Sở Thông tin & Truyền thông
|
1.378
|
-
|
1.913
|
1.913
|
172
|
1.741
|
|
4
|
Các đơn vị khác và các khoản kinh
phí khác
|
25.829
|
964
|
26.756
|
27.720
|
136
|
27.584
|
|
4.1
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: Phong
trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư
|
300
|
-
|
300
|
300
|
30
|
270
|
|
4.2
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.964
|
964
|
1.062
|
2.026
|
106
|
1.920
|
|
4.3
|
Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia
Lai
|
22.565
|
-
|
25.394
|
25.394
|
|
25.394
|
|
Biểu số 12
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2020
|
NĂM
2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000
đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
cộng
|
22.038
|
8.221
|
13.851
|
22.072
|
508
|
21.564
|
|
1
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
22.038
|
8.221
|
13.851
|
22.072
|
508
|
21.564
|
|
Biểu số 13
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2020
|
NĂM
2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
cộng
|
11.166
|
2.296
|
16.150
|
18.446
|
1.615
|
16.831
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
11.166
|
2.296
|
16.150
|
18.446
|
1.615
|
16.831
|
|
Biểu số 14
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP ĐẢM
BẢO XÃ HỘI NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2020
|
NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phần bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
cộng
|
78.560
|
9.933
|
31.812
|
41.745
|
1.398
|
40.347
|
|
1
|
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội
|
28.443
|
7.948
|
23.054
|
31.002
|
1.136
|
29.866
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.940
|
-
|
1.940
|
1.940
|
39
|
1.901
|
|
3
|
Các đơn vị khác và các khoản kinh
phí khác
|
48.177
|
1.985
|
6.818
|
8.803
|
223
|
8.580
|
|
3.1
|
Hội cựu tù chính trị yêu nước
|
897
|
465
|
240
|
705
|
24
|
681
|
|
3.2
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
1.257
|
391
|
1.222
|
1.613
|
95
|
1.518
|
|
3.3
|
Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức
năng
|
847
|
412
|
360
|
772
|
36
|
736
|
|
3.4
|
Hội bảo trợ người khuyết tật và
bảo vệ quyền trẻ em
|
1.216
|
278
|
216
|
494
|
22
|
472
|
|
3.5
|
Hội người mù
|
991
|
439
|
458
|
897
|
46
|
851
|
|
3.6
|
Kinh phí hỗ trợ sản xuất cho các
đối tượng và chính sách hỗ trợ an sinh xã hội
|
41.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.7
|
Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku
|
698
|
-
|
696
|
696
|
|
696
|
|
3.8
|
Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em làng SOS
|
114
|
-
|
89
|
89
|
-
|
89
|
|
3.9
|
Kinh phí hỗ trợ tiền đóng người
tham gia BHXH tự nguyện
|
1.157
|
-
|
3.537
|
3.537
|
-
|
3.537
|
|
Biểu số 15
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2020
|
NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2021
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
số
|
408.265
|
210.260
|
196.611
|
406.871
|
17.229
|
389.642
|
|
I
|
Quản lý Nhà nước
|
278.316
|
162.053
|
111.979
|
274.032
|
10.749
|
263.283
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
13.530
|
3.927
|
11.487
|
15.414
|
986
|
14.428
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí hoạt động cho Đoàn Đại
biểu Quốc hội
|
1.500
|
-
|
1.500
|
1.500
|
150
|
1.350
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
31.727
|
8.494
|
22.599
|
31.093
|
2.260
|
28.833
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7.150
|
5.121
|
2.065
|
7.186
|
204
|
6.982
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
8.922
|
5.673
|
3.332
|
9.005
|
331
|
8.674
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
11.996
|
6.188
|
12.773
|
18.961
|
1.258
|
17.703
|
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
6.754
|
5.209
|
1.844
|
7.053
|
175
|
6.878
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
7.826
|
3.511
|
4.048
|
7.559
|
403
|
7.156
|
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.580
|
6.365
|
1.371
|
7.736
|
135
|
7.601
|
|
10
|
Sở Y tế
|
8.894
|
6.894
|
3.377
|
10.271
|
332
|
9.939
|
|
11
|
Sở Lao động, Thương binh & xã hội
|
6.357
|
4.838
|
2.285
|
7.123
|
227
|
6.896
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.850
|
4.884
|
1.502
|
6.386
|
148
|
6.238
|
|
13
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
6.360
|
4.102
|
2.681
|
6.783
|
267
|
6.516
|
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5.080
|
2.906
|
1.832
|
4.738
|
183
|
4.555
|
|
15
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển
Nông thôn
|
91.662
|
67.776
|
20.560
|
88.336
|
1.858
|
86.478
|
|
16
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
17.326
|
5.146
|
1.623
|
6.769
|
160
|
6.609
|
|
17
|
Sở Công Thương
|
5.252
|
4.320
|
1.089
|
5.409
|
106
|
5.303
|
|
18
|
Sở Giao thông Vận tải
|
11.642
|
5.155
|
6.107
|
11.262
|
604
|
10.658
|
|
19
|
Ban An toàn
Giao thông
|
675
|
538
|
150
|
688
|
15
|
673
|
|
20
|
Sở Xây dựng
|
5.925
|
4.134
|
3.046
|
7.180
|
278
|
6.902
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
6.586
|
2.334
|
3.441
|
5.775
|
342
|
5.433
|
|
22
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
4.774
|
2.696
|
1.602
|
4.298
|
160
|
4.138
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
3.948
|
1.842
|
1.665
|
3.507
|
167
|
3.340
|
|
II
|
Khối đảng
|
90.786
|
31.959
|
59.171
|
91.130
|
4.186
|
86.944
|
|
III
|
Đoàn thể
|
32.054
|
14.081
|
21.884
|
35.965
|
1.936
|
34.029
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh
|
7.436
|
3.468
|
5.007
|
8.475
|
469
|
8.006
|
|
2
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
9.930
|
3.697
|
6.411
|
10.108
|
641
|
9.467
|
|
3
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
6.181
|
2.807
|
3.642
|
6.449
|
358
|
6.091
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
5.340
|
2.684
|
4.335
|
7.019
|
224
|
6.795
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.167
|
1.425
|
2.489
|
3.914
|
244
|
3.670
|
|
IV
|
Các đơn vị khác, các khoản kinh
phí khác
|
7.109
|
2.167
|
3.577
|
5.744
|
358
|
5.386
|
|
1
|
Hội Người cao tuổi
|
689
|
251
|
362
|
613
|
36
|
577
|
|
2
|
Hội cựu Thanh niên xung phong
|
533
|
296
|
260
|
556
|
26
|
530
|
|
3
|
Hội Nhà báo
|
1.689
|
407
|
603
|
1.010
|
60
|
950
|
|
4
|
Ban liên lạc những người tham gia
hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa
bàn tỉnh
|
936
|
375
|
299
|
674
|
30
|
644
|
|
5
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật
tỉnh
|
810
|
629
|
210
|
839
|
21
|
818
|
|
6
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
427
|
209
|
256
|
465
|
26
|
439
|
|
7
|
Tòa án nhân dân tỉnh (hỗ trợ kinh
phí để phối hợp thực hiện công tác cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh theo Kế
hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
|
600
|
|
600
|
600
|
60
|
540
|
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (hỗ trợ
kinh phí để phối hợp thực hiện công tác cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh
theo Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
|
800
|
-
|
500
|
500
|
50
|
450
|
|
9
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh (hỗ trợ
kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh và kinh phí để phối
hợp thực hiện công tác cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số
403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
|
343
|
-
|
322
|
322
|
32
|
290
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động đoàn luật
sư tỉnh
|
112
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật (Cục thuế)
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh (hỗ trợ
kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh)
|
160
|
-
|
165
|
165
|
17
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 16
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI AN NINH QUỐC
PHÒNG NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
Phân
bổ theo nhiệm vụ
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
192.347
|
180.620
|
17.171
|
163.449
|
|
1
|
BCH Quân sự Tỉnh
|
66.932
|
64.000
|
5.744
|
58.256
|
|
2
|
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh
|
44.978
|
46.006
|
4.524
|
41.482
|
|
3
|
Công an Tỉnh
|
79.102
|
69.102
|
6.858
|
62.244
|
|
4
|
Kinh phí thăm hỏi các chức sắc tôn
giáo và người có uy tín
|
1.335
|
1.512
|
45
|
1.467
|
|
4.1
|
Ban Dân tộc
|
210
|
420
|
42
|
378
|
|
4.2
|
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh
|
225
|
192
|
3
|
189
|
|
4.3
|
Công an tỉnh
|
900
|
900
|
|
900
|
|
Biểu số 17
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI KHÁC NGÂN SÁCH NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
Phân
bổ theo nhiệm vụ
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
51.027
|
52.303
|
4.743
|
47.560
|
|
1
|
Kinh phí đặt
mua các loại Báo Gia Lai cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đi nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh; kinh phí đặt mua báo tập trung qua bưu
điện
|
3.252
|
4.877
|
|
4.877
|
Văn phòng Tỉnh
ủy (Báo Gia Lai): 3.818 triệu đồng; Bưu điện tỉnh: 1.059
triệu đồng
|
2
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới
|
13.000
|
13.000
|
1.300
|
11.700
|
|
3
|
Kinh phí phục vụ tết nguyên đán và các khoản
chi khác
|
34.775
|
34.426
|
3.443
|
30.983
|
|
Biểu số 18
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÁC MỤC
TIÊU TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NĂM 2021 (VỐN SỰ NGHIỆP)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
bổ sung có mục tiêu năm 2021
|
Ngân
sách tỉnh
|
NS
huyện, thị xã, thành phố
|
Tên
ĐV dự toán
|
A
|
B
|
1 = 2+3
|
2
|
3
|
4
|
I
|
TỔNG
VỐN TRONG NƯỚC
|
444.845
|
314.913
|
138.128
|
|
1
|
Hỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt
Nam
|
138
|
138
|
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
2
|
Hỗ trợ chi phí học tập và
miễn, giảm học phí
|
30.384
|
7.413
|
22.971
|
Sở Giáo dục và Đào tạo 2.627 trđ;
Trường Cao đẳng Gia Lai 4.786 trđ.
|
3
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã ĐBKK (Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ)
|
11.056
|
2.859
|
8.197
|
Các huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Học bổng học sinh DTNT; học bổng
và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho
sinh viên là người DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với
HS, SV học cao đẳng, trung cấp
|
21.588
|
11.955
|
9.633
|
|
|
Học bổng học sinh DTNT
|
11.773
|
6.149
|
5.624
|
Các huyện, thị xã, thành phố; Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Học bổng và phương tiện học tập
cho học sinh khuyết tật
|
1.262
|
|
1.262
|
Các huyện, thị xã, thành phố; Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Chính sách nội trú đối với HS,
SV học cao đẳng, trung cấp (53)
|
8.553
|
5.806
|
2.747
|
Các huyện, thị xã, thành phố; Sở
Giáo dục và Đào tạo 715 trđ; Trường Cao đẳng Gia Lai 5.091 trđ.
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã; hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh
phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
3.351
|
3.155
|
196
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
|
3.155
|
3.155
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
Kinh phí thực hiện đề án giảm
thiểu hôn nhân cận huyết
|
196
|
|
196
|
Ban Dân tộc tỉnh phân bổ cho các địa
phương
|
6
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT người
nghèo, người sống ở vùng
kinh tế đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số
sống ở vùng KT-XH khó khăn.
|
114.109
|
114.109
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
7
|
Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
29.670
|
29.670
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
8
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho các đối
tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh
viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến
bộ phận Cơ thể người)
|
29.341
|
24.714
|
4.627
|
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối
tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong.
|
1.928
|
1.928
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối
tượng Bảo trợ xã hội
|
4.627
|
|
4.627
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối
tượng học sinh, sinh viên
|
3.752
|
3.752
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối
tượng hộ cận nghèo
|
12.690
|
12.690
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT hộ nông
lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình
|
6.337
|
6.337
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối
tượng người hiến bộ phận cơ thể người
|
7
|
7
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
9
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người
dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy
tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
63.666
|
15.098
|
48.568
|
|
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối
với đối tượng bảo trợ xã hội
|
28.597
|
|
28.597
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
18.777
|
|
18.777
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hỗ trợ chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.815
|
621
|
1.194
|
Ban Dân tộc 621 tr.đồng; Các huyện,
thị xã, thành phố.
|
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
14.477
|
14.477
|
|
Gồm:
Các công ty TNHH MTV LN: Sơ Pai
(70trđ), Lơ Ku (114trđ), KaNak (25trđ), Krông Pa (40trđ), Đăk Roong (81trđ),
Trạm Lập (80trđ), Kông Chro (24trd), Hà Nừng (34trđ), Công ty kinh doanh HXK
Quang Đức (72trđ);
Các công ty TNHH trực thuộc Tập
đoàn cao su: Cao su Mang Yang (2.701trđ); Cao su Chư Sê (1.997trđ); Cao su
Chư Prông (4.706trđ); Cao su Chư Păh (4.533trđ)
|
10
|
Vốn dự bị động viên
|
3.000
|
3.000
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
11
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc
phòng
|
5.000
|
5.000
|
|
Sở Tài chính số phối hợp với các
đơn vị liên quan đề xuất UBND tỉnh phân bổ chi cho nhiệm vụ an ninh quốc
phòng phát sinh đột xuất trong năm.
|
13
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
24.886
|
21.146
|
3.740
|
Công an tỉnh 70%; Các đơn vị, địa
phương 30%
|
14
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
65.885
|
63.885
|
2.000
|
Sở Giao thông vận tải; thành phố
Pleiku
|
15
|
Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến
Việt Nam - Campuchia
|
12.771
|
12.771
|
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
16
|
Kinh phí nâng cấp đô thị
|
30.000
|
|
30.000
|
Thành phố Pleiku
|
II
|
TỔNG
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
17.360
|
17.360
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG (I+II)
|
462.205
|
332.273
|
138.128
|
|
Biểu số 19
DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CÁC MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
DỰ TOÁN 2021
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trung ương bổ sung có mục
tiêu
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp môi
trường
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao
|
Đảm bảo xã
hội
|
Quản
lý hành
chính
|
An ninh quốc phòng
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng cộng
|
2.947.860
|
610.724
|
36.546
|
317.075
|
29.252
|
839.532
|
77.760
|
22.072
|
18.446
|
41.745
|
406.871
|
180.620
|
52.303
|
314.913
|
1
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
15.485
|
71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.414
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đoàn Đại biểu
quốc hội
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
31.762
|
-
|
-
|
669
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.093
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Kế hoạch
& đầu tư
|
12.431
|
-
|
-
|
3.305
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.940
|
7.186
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Nội vụ
|
20.881
|
846
|
-
|
1.074
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.961
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Ban Dân tộc
|
6.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.775
|
420
|
-
|
621
|
7
|
Sở Tài
chính
|
11.073
|
926
|
-
|
1.142
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.005
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Thanh tra tỉnh
|
10.053
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.053
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sở Tư pháp
|
11.646
|
-
|
-
|
4.087
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
7.559
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
560.680
|
540.594
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.736
|
-
|
-
|
12.350
|
11
|
Kinh phí hỗ
trợ sau đại học
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Y tế
|
388.443
|
-
|
-
|
305
|
-
|
377.867
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.271
|
-
|
-
|
-
|
13
|
BHXH tỉnh
|
630.177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
458.058
|
-
|
-
|
-
|
3.626
|
-
|
-
|
-
|
168.493
|
14
|
Sở Lao động,
Thương binh & xã hội
|
38.195
|
-
|
-
|
70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.002
|
7.123
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Trường Cao
đẳng nghề Gia Lai
|
52.077
|
42.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.877
|
16
|
Sở văn hoá,
Thể thao và Du lịch
|
76.913
|
6.670
|
-
|
280
|
-
|
-
|
45.131
|
-
|
18.446
|
-
|
6.386
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Sở Thông tin &
Truyền thông
|
35.858
|
437
|
140
|
28.630
|
-
|
-
|
1.913
|
-
|
-
|
-
|
4.738
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Đài Phát
thanh Truyền hình tỉnh
|
22.072
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.072
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Sở Khoa học
- Công nghệ
|
38.372
|
-
|
31.476
|
113
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.783
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Sở Nông
nghiệp & phát triển nông thôn
|
204.676
|
-
|
-
|
116,340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88.336
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Vườn quốc
gia Kon Ka Kinh
|
10.199
|
-
|
-
|
10.199
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Công ty cổ
phần cà phê Gia Lai
|
206
|
-
|
-
|
206
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Công ty cổ
phần Chè Bàu Cạn
|
823
|
-
|
-
|
823
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Công ty TNHH
khai thác công trình thủy lợi
|
42.410
|
-
|
-
|
42.410
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
82.034
|
-
|
-
|
46.763
|
28.502
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.769
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Sở Công
thương
|
10.866
|
-
|
-
|
5.457
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.409
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Sở Giao
thông vận tải
|
81.168
|
-
|
-
|
6.021
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.262
|
-
|
-
|
63.885
|
28
|
Ban ATGT
|
688
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
688
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Sở Xây dựng
|
8.147
|
-
|
-
|
967
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.180
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Liên minh
HTX
|
2.303
|
-
|
-
|
2.303
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
BQL Khu
kinh tế tỉnh
|
6.460
|
-
|
-
|
2.162
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.298
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Khối Đảng
tỉnh
|
93.137
|
2.007
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91.130
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Trường chính trị
|
10.528
|
10.528
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh
|
8.775
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
8.475
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
13.104
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.996
|
-
|
-
|
-
|
10.108
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
6.587
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.449
|
-
|
-
|
138
|
37
|
Hội Nông dân
|
7.019
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.019
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Hội Cựu chiến binh
|
4.388
|
474
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.914
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Hội Đông y
|
565
|
-
|
-
|
-
|
-
|
565
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Hội chữ thập đỏ
|
3.042
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.042
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
2.026
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.026
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Hội Khuyến học
|
669
|
669
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Hội Nhà báo
|
1.010
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.010
|
-
|
-
|
-
|
44
|
Hội Người mù
|
897
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
897
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
1.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
Hội bảo trợ
người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
494
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
494
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Hội cựu tù
chính trị yêu nước
|
705
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
705
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Ban liên lạc
những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện
đang sinh sống trên địa bàn tỉnh
|
674
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
674
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Liên hiệp
các Hội khoa học và kỹ thuật
|
1.769
|
-
|
930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
839
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Hội cựu
Thanh niên xung phong
|
556
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
556
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Hội người
cao tuổi
|
613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
613
|
-
|
-
|
-
|
52
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Chi Cục thi
hành án dân sự
|
322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
322
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Công an tỉnh
|
72.675
|
1.923
|
-
|
-
|
750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70.002
|
-
|
-
|
56
|
Ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
71.462
|
1.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.000
|
-
|
6.155
|
57
|
Ban chỉ huy
bộ đội biên phòng tỉnh
|
58.969
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.198
|
-
|
12.771
|
58
|
Hỗ trợ kinh
phí xuất bản báo Gia Lai
|
25.394
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.394
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
-
|
60
|
Các khoản
thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
Chi đảm bảo
ATGT từ nguồn thu phạt ATGT
|
9.390
|
-
|
-
|
9.390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62
|
Các sự nghiệp
kinh tế khác
|
11.681
|
-
|
-
|
11.681
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63
|
Kinh phí phục
vụ Tết Nguyên đán và các khoản chi khác
|
34.426
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34.426
|
-
|
64
|
Hỗ trợ làng
trẻ em SOS Pleiku
|
696
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
696
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65
|
Sở Ngoại vụ
|
3.579
|
72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.507
|
-
|
-
|
-
|
66
|
Kinh phí cơ
quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
234
|
-
|
-
|
234
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
Bố trí vốn đối
ứng 10% CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
1.404
|
-
|
-
|
1.404
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Bố trí vốn
đối ứng 10% vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới
|
15.840
|
-
|
-
|
15.840
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69
|
Kinh phí đặt
mua Báo Gia Lai cấp cho Đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên nghỉ hưu trên địa
bàn tỉnh
|
4.877
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.877
|
-
|
70
|
Văn phòng
Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới
|
200
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Kinh phí hoạt
động của BCĐ 389 tỉnh
|
165
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
-
|
-
|
-
|
72
|
Chi các nhiệm
vụ phát sinh đột xuất
|
4.000
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
465
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
465
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Trung tâm
nuôi dưỡng phục hồi chức năng
|
772
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
772
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Các nhiệm vụ
trung ương bổ sung có mục tiêu chưa phân bổ
|
40.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.623
|