|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 70/QĐ-UBND 2019 công bố công khai dự toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
70/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lưu
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
HUYỆN
NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/QĐ-UBND
|
Nhà Bè,
ngày 14 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày
10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
20 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ tám về phê
duyệt dự toán thu - chi ngân sách năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 3355/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán thu,
chi ngân sách năm 2019 cho các đơn vị trực thuộc Huyện,
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính
- Kế hoạch huyện Nhà Bè tại tờ trình số 05/TTr-TCKH ngày 11 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2019 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện,
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế huyện Nhà
Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị
trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- Sở Tài chính;
-
TT
UBND Huyện;
-
Lưu:
VT
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lưu
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2018
|
Ước thực
hiện năm 2018
|
Dự toán năm
2019
|
So sánh (*)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
493.461
|
1.147.298
|
665.340
|
57,99%
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp
|
97.593
|
109.856
|
94.154
|
85,71%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
56.103
|
75.866
|
56.912
|
75,02%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
41.490
|
33.990
|
37.242
|
109,57%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách thành phố
|
392.425
|
710.504
|
557.925
|
78,53%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
392.425
|
392.425
|
556.906
|
141,91%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
318.079
|
1.019
|
0,32%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
263.515
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
năm trước chuyển sang
|
3.443
|
63.423
|
13.261
|
20,91%
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
493.461
|
912.598
|
665.340
|
134,83%
|
I
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
493.461
|
912.598
|
665.340
|
134,83%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
346.756
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
464.885
|
550.181
|
641.418
|
137,97%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
|
12.915
|
100,00%
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
15.661
|
15.661
|
11.007
|
70,28%
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
3.107
|
3.471
|
4.163
|
133,99%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
3.107
|
3.471
|
4.163
|
133,99%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đối với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi
NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2019
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2018
|
Ước thực hiện
năm 2018
|
Dự toán năm
2019
|
So sánh (*)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
454.692
|
873.008
|
620.206
|
71,04%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
62.267
|
63.549
|
59.328
|
93,36%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
392.425
|
515.944
|
557.925
|
108,14%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
392.425
|
392.425
|
556.906
|
141,91%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
123.519
|
1.019
|
0,82%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
251.391
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
42.123
|
234
|
0,56%
|
5
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
2.719
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
454.692
|
492.646
|
620.206
|
136,40%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
415.690
|
451.098
|
577.529
|
138,93%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
39.002
|
41.547
|
42.677
|
109,42%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
37.804
|
37.804
|
41.479
|
109,72%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.198
|
3.743
|
1.198
|
100,00%
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH XÃ
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
74.328
|
121.277
|
90.530
|
74.65%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
35.326
|
46.307
|
34.826
|
75,21%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
39.002
|
41.547
|
42.677
|
102,72%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
37.804
|
37.804
|
41.479
|
109,72%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.198
|
3.743
|
1.198
|
32,01%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
12.123
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
21.299
|
13.027
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
74.328
|
99.082
|
90.530
|
121,80%
|
Ghi chú: (*) Đối với các chỉ tiêu thu, so
sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so
sánh dự toán năm sau
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
ƯTH năm
2018
(năm
hiện hành)
|
Dự toán năm
2019
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NS địa phương
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NS địa
phương
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NS địa
phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.057.100
|
883.783
|
1.088.000
|
665.340
|
102,92%
|
75,28%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.057.100
|
109.856
|
1.088.000
|
94.154
|
102,92%
|
85,71%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
10.952
|
|
5.600
|
|
51,13%
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
10.952
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương
quản lý
|
3.130
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.545
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.585
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
4.674
|
|
4.100
|
|
87,71%
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.321
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
1.352
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
190.000
|
33.990
|
208.300
|
37.242
|
109,63%
|
109,57%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng nội
địa
|
143.719
|
25.869
|
155.100
|
27.918
|
107,92%
|
107,92%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
45.115
|
8.121
|
51.800
|
9.324
|
114,82%
|
114,81%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.166
|
|
1.400
|
|
120,07%
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
188.000
|
|
226.000
|
|
120,21%
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
124.000
|
45.849
|
132.000
|
37.356
|
106,45%
|
81,48%
|
|
Trong đó : Lệ phí
trước bạ nhà đất
|
45.849
|
45.849
|
37.356
|
37.356
|
|
|
8
|
Lệ phí môn bài
|
7.000
|
7.000
|
6.100
|
6.100
|
87,14%
|
87,14%
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
14.831
|
998
|
19.900
|
2.050
|
134,18%
|
205,47%
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.309
|
7.309
|
5.000
|
5.000
|
68,40%
|
68,40%
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
24.856
|
|
27.000
|
|
108,62%
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
447.623
|
|
426.000
|
|
95,17%
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
9
|
8
|
|
|
|
|
18
|
Thu khác
|
34.715
|
14.702
|
28.000
|
6.406
|
80,66%
|
43,57%
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân
sách thành phố
|
|
710.504
|
|
557.925
|
|
78,53%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
392.425
|
|
556.906
|
|
141,91%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
318.079
|
|
1.019
|
|
0,32%
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
|
|
63.423
|
|
13.261
|
|
20,91%
|
|
Trong đó nguồn CCTL còn lại dùng để
cân đối chi TX
|
|
3.443
|
|
13.261
|
|
385,16%
|
V
|
Thu kết dư NS
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN
SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Bao gồm
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách
xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM CHI HOÀN TRẢ CÁC CẤP NS)
|
665.339
|
620.206
|
90.530
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
665.339
|
620.206
|
87.811
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
652.424
|
564.614
|
87.811
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
309.444
|
309.444
|
|
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
11.007
|
9.346
|
1.661
|
|
Chi thu nhập tăng thêm
theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
|
120.957
|
106.203
|
14.754
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
12.915
|
|
IV
|
Chi bổ sung cho NS
cấp dưới
|
|
42.677
|
|
B
|
Chi hoàn trả giữa
các cấp ngân sách (Chi nộp NS cấp xã lên cấp huyện)
|
|
|
2.719
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
4.163
|
4.163
|
|
|
- CTMT: Dân số KHHGĐ
|
1.081
|
1.081
|
|
|
- CTMT: CSSK ban đầu người cao tuổi
|
318
|
318
|
|
|
- CTMT: KP chúc thọ người cao tuổi
|
723
|
723
|
|
|
- CTMT: dạy nghề lao động nông thôn
|
2.041
|
2.041
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
620.206
|
A
|
CHI BỔ SUNG
CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
42.677
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO LĨNH VỰC
|
577.529
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
564.614
|
|
Bao gồm
|
|
|
Chi thường xuyên
|
449.065
|
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
9.346
|
|
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND
|
106.203
|
|
Trong đó:
|
571.929
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
309.444
|
2
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
56.376
|
3
|
Chi văn hóa thông tin
|
5.068
|
4
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
2.705
|
5
|
Chi thể dục thể thao
|
3.162
|
6
|
Chi bảo vệ môi trường
|
42.792
|
7
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
45.834
|
8
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
62.843
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
25.627
|
10
|
Chi khác
|
5.163
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
IV
|
Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
|
|
Quyết định 70/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 70/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 14/01/2019 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
8.168
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|