Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 6983/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Hà Nội

Số hiệu: 6983/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành: 26/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6983/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8666/STC-QLNS ngày 14/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019 theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;

- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP;
- VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB;
- Lưu: VT, K
T.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC SỐ 1

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

102.239.878

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

100.541.791

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

42.383.341

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

58.158.450

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.698.087

1

Thu bổ sung cân đối

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.698.087

B

TỔNG CHI NSĐP

101.045.878

I

Tổng chi cân đối NSĐP

101.045.878

1

Chi đầu tư phát triển

44.917.393

2

Chi thường xuyên

47.472.607

3

Chi trả nợ lãi các khoản huy động

801.900

4

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

5

Dự phòng ngân sách

2.149.184

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

5.694.334

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.046.650

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

2.046.650

2

Chi các chương trình, nhiệm vụ khác

 

C

BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (-)

-1.194.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

3.720.000

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

3.720.000

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

2.526.000

1

Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA)

2.526.000

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách

73.140.308

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

71.442.221

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.698.087

 

- Bổ sung cân đối

-

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.698.087

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

71.946.308

1

Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố

52.954.612

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

18.991.696

-

Chi bổ sung cân đối

14.066.692

-

Chi bổ sung có mục tiêu

4.925.004

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội thu (-) / Bội chi (+)

-1.194.000

B

NGÂN SÁCH QUẬN HUYN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

48.091.266

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

29.099.570

2

Bổ sung từ ngân sách Thành phố

18.991.696

 

- Bổ sung cân đối

14.066.692

 

- Bổ sung có mục tiêu

4.925.004

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

48.091.266

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

48.091.266

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

263.111.000

100.541.791

I

Thu nội địa

243.776.000

100.541.791

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

56.658.000

19.486.300

 

- Thuế giá trị gia tăng

16.865.000

5.902.750

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

34.180.000

11.963.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.600.000

1.607.550

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khu do cơ sở kinh doanh nhập khu tiếp tục bán ra trong nước

7.000

 

 

- Thuế tài nguyên

13.000

13.000

 

- Thu từ khí thiên nhiên, khí than

1.000.000

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3.200.000

1.191.150

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.590.000

556.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.150.000

402.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

350.000

122.150

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

1.000

 

 

- Thuế tài nguyên

110.000

110.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

27.000.000

9.372.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

8.000.000

2.800.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.200.000

4.970.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.790.000

1.592.500

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

240.000

 

 

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

51.500.000

18.012.250

 

- Thuế giá trị gia tăng

22.600.000

7.910.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.640.000

9.674.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.250.000

418.250

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

55.000

 

 

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

26.000.000

9.100.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

8.750.000

1.139.250

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

5.495.000

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

3.255.000

1.139.250

7

Lệ phí trước bạ

6.800.000

6.800.000

8

Thu phí, lệ phí

18.300.000

1.200.000

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

17.100.000

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

1.200.000

1.200.000

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

430.000

430.000

10

Thu tiền thuê đất, mặt nước

5.000.000

5.000.000

11

Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý)

25.500.000

25.500.000

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.000.000

1.000.000

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

376.000

376.000

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (do địa phương cấp)

20.000

20.000

15

Thu khác ngân sách

8.200.000

1.372.341

 

- Thu khác ngân sách trung ương

6.827.659

 

 

- Thu khác ngân sách địa phương

1.372.341

1.372.341

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

130.000

130.000

17

Thu ctức và lợi nhuận sau thuế (NSĐP hưởng 100%)

412.000

412.000

18

Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước

4.500.000

 

II

Thu từ dầu thô

1.950.000

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

17.385.000

 

1

Thuế xuất khẩu

179.000

 

2

Thuế nhập khẩu

4.780.000

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

220.000

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

6.000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

12.200.000

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chi ngân sách địa phương

Chia ra

Chi ngân sách cấp Thành phố (1)

Chi ngân sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường) (2)

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

101.045.878

57.879.616

43.166.262

I

Chi đầu tư phát triển

44.917.393

29.019.503

15.897.890

1

Chi đầu tư cho các dự án

42.737.393

26.839.503

15.897.890

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

591.000

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đt

24.100.000

13.737.910

10.362.090

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x skiến thiết

376.000

376.000

 

2

Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

300.000

300.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.880.000

1.880.000

 

II

Chi thường xuyên

47.472.607

23.720.609

23.751.998

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

14.998.752

3.653.970

11.344.782

2

Chi khoa học và công nghệ

980.805

980.805

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

801.900

801.900

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

 

V

Dự phòng ngân sách

2.149.184

1.162.526

986.658

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

5.694.334

3.164.618

2.529.716

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.046.650

2.046.650

 

I

Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

2.046.650

2.046.650

 

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và gim nghèo bền vững

1.196.200

1.196.200

 

 

Chương trình công nghệ thông tin

773.000

773.000

 

 

Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông

77.450

77.450

 

II

Chi các chương trình, nhiệm vụ khác

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gồm số chi bổ sung cân đối cho các quận, huyện, thị xã.

(2) Không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố.

 

PHỤ LỤC SỐ 5

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

71.946.308

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

14.066.692

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

57.879.616

I

Chi đầu tư phát triển

29.019.503

1

Chi đầu tư cho các dự án

26.839.503

 

Trong đó

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

591.000

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

568.000

1.4

Chi văn hóa thông tin

39.000

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

459.000

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

11.661.740

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

352.000

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

300.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.880.000

II

Chi thường xuyên

23.720.609

 

trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.653.970

2

Chi khoa học và công nghệ

980.805

3

Chi y tế, dân số và gia đình

3.269.469

4

Chi văn hóa thông tin

595.537

5

Chi phát thanh, truyền hình

75.032

6

Chi thể dục thể thao

600.092

7

Chi bảo vệ môi trường

562.433

8

Chi các hoạt động kinh tế

8.802.507

9

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

2.190.135

10

Chi bảo đảm xã hội

1.151.138

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

801.900

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

V

Dự phòng ngân sách

1.162.526

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

3.164.618

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên S, Ngành, Đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kchương trình mục tu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển ngun sang ngân sách năm sau

Tng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

I

Các cơ quan, tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng UBND Thành phố

107.229

 

107.229

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng HĐND Thành phố

42.175

 

42.175

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

61.305

 

61.305

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.083

 

100.083

 

 

 

 

 

 

 

.

5

Sở Tư pháp

74.968

 

74.968

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công thương

110.830

 

110.830

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

213.810

 

213.810

 

 

 

 

 

 

 

.

8

Sở Tài chính Hà Nội

80.679

 

80.679

 

 

 

 

 

 

 

.

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.770.243

 

1.770.243

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Y tế

2.176.996

 

2.176.996

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

987.466

80.000

907.466

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Văn hóa và Thể thao

956.358

20.000

936.358

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

171.523

 

171.523

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Nội vụ

71.420

 

71.420

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra Thành phố

36.265

 

36.265

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thành ủy Hà Nội

273.221

 

273.221

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ủy ban MTTQ VN thành phố HN

44.888

 

44.888

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thành đoàn Hà Nội

71.277

 

71.277

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

22.607

 

22.607

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội Nông dân thành phHà Nội

13.712

 

13.712

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội

14.743

 

14.743

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

36.205

 

36.205

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Đại hc Thủ đô Hà Nội

88.681

 

88.681

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

49.020

 

49.020

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

434

 

434

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

17.278

 

17.278

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

25.132

 

25.132

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trưng Cao đng nghề Công nghiệp Hà Nội

37.220

 

37.220

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

123.481

19.000

104.481

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh

33.371

 

33.371

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

17.981

 

17.981

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

33.449

 

33.449

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây

34.567

 

34.567

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

411

 

411

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

19.407

 

19.407

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

9.773

 

9.773

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

11.888

 

11.888

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội

24.703

 

24.703

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Sở Du lịch

76.423

 

76.423

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại Du lịch

113.248

 

113.248

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Sở Giao thông vn tải

2.259.073

1.653

2.257.420

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Ban Quản lý KCN và Chế xuất Hà Nội

18.152

 

18.152

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Viện Quy hoạch xây dựng HN

5.850

 

5.850

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Sở Tài nguyên và Môi trường

217.361

50.000

167.361

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

2.804.040

616.291

2.187.749

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Sở Xây dựng

2.393.327

 

2.393.327

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Sở Quy hoạch Kiến trúc

24.948

 

24.948

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

1.776.389

1.776.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN

3.522.710

3.522.000

710

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Ban QLDA ĐTXD CT cấp nước, thoát nước và MT

790.207

790.207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội

1.681.705

1.637.200

44.505

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT

545.000

545.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội

2.910.040

2.907.000

3.040

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Báo Kinh tế và Đô thị

7.026

 

7.026

 

 

 

 

 

 

 

 

55

UBND quận Bắc Từ Liêm

160.000

160.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

UBND quận Nam Từ Liêm

81.000

81.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

UBND Quận Cầu Giấy

561.000

561.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

UBND Quận Hà Đông

99.000

99.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

UBND Quận Hoàng Mai

453.000

453.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

UBND Quận Long Biên

255.000

255.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

UBND Quận Đng Đa

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

UBND Quận Thanh Xuân

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

UBND huyện Ba

140.000

140.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

UBND huyện Chương Mỹ

162.000

162.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

UBND huyện Đan Phượng

86.000

86.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

UBND Huyện Đông Anh

70.000

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

UBND huyện Gia Lâm

241.000

241.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

UBND huyện Hoài Đức

204.000

204.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

UBND huyện Mê Linh

80.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

UBND huyện Mỹ Đức

276.000

276.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

UBND huyện Phú Xuyên

116.200

116.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

UBND huyện Phúc Thọ

61.000

61.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

UBND huyện Quốc Oai

248.000

248.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

UBND huyện Thạch Thất

147.000

147.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

UBND huyện Thanh Oai

170.000

170.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

UBND huyện Thanh Trì

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

UBND huyện Thường Tín

224.000

224.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

UBND huyện ng Hòa

39.000

39.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

UBND Thị xã Sơn Tây

145.000

145.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Các hội, đoàn thể

73.335

 

73.335

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Các đơn vị khác

4.003.119

374.000

3.629.119

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay

801.900

 

 

801.900

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

 

 

 

10.460

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

1.162.526

 

 

 

 

1.162.526

 

 

 

 

 

V

Chi to nguồn, điều chỉnh tiền ơng

3.164.618

 

 

 

 

 

3.164.618

 

 

 

 

VI

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

4.925.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi chương trình MTQG

1.196.200

 

 

 

 

 

 

1.196.200

1.187.200

9.000

 

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên S, Ngành, Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyn hình, thông tn

Chi thể dục thể thao

Chi bo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

trong đó

Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bo đm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sn

1

S Lao động Thương binh và Xã hội

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Văn hóa và Thể thao

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

19.000

 

 

 

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Giao thông vận tải

1.653

 

 

 

 

 

 

 

1.653

 

 

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

50.000

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

616.291

 

 

 

 

 

 

 

616.291

 

 

 

 

7

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

1.776.389

 

 

 

 

 

 

 

1.757.389

 

 

 

 

8

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN

3.522.000

67.000

 

 

 

 

 

 

3.110.000

 

 

262.000

 

9

Ban QLDA ĐTXD CT cấp nước, thoát nưc và MT

790.207

 

 

 

 

 

 

459.000

331.207

 

 

 

 

10

Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội

1.637.200

 

 

545.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT

545.000

 

 

 

 

 

 

 

545.000

 

 

 

 

12

Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội

2.907.000

 

 

 

 

 

 

 

2.907.000

 

 

 

 

13

UBND quận Bắc Từ Liêm

160.000

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

90.000

 

14

UBND quận Nam Từ Liêm

81.000

30.000

 

 

 

 

 

 

51.000

 

 

 

 

15

UBND Quận Cầu Giấy

561.000

 

 

 

 

 

 

 

31.000

 

 

 

 

16

UBND Quận Hà Đông

99.000

 

 

 

 

 

 

 

99.000

 

 

 

 

17

UBND Quận Hoàng Mai

453.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

UBND Quận Long Biên

255.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

UBND Quận Đng Đa

100.000

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

20

UBND Quận Thanh Xuân

50.000

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

21

UBND huyện Ba Vì

140.000

70.000

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

 

 

22

UBND huyện Chương Mỹ

162.000

62.000

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

23

UBND huyện Đan Phượng

86.000

 

 

 

 

 

 

 

86.000

 

 

 

 

24

UBND Huyện Đông Anh

70.000

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

 

 

25

UBND huyện Gia Lâm

241.000

 

 

 

 

 

 

 

241.000

 

 

 

 

26

UBND huyện Hoài Đức

204.000

 

 

 

 

 

 

 

204.000

 

 

 

 

27

UBND huyện Mê Linh

80.000

 

 

 

 

 

 

 

80.000

 

 

 

 

28

UBND huyện Mỹ Đức

276.000

 

 

 

 

 

 

 

276.000

 

 

 

 

29

UBND huyện Phú Xuyên

116.200

 

 

 

 

 

 

 

116.200

 

 

 

 

30

UBND huyện Phúc Thọ

61.000

 

 

 

 

 

 

 

61.000

 

 

 

 

31

UBND huyện Quốc Oai

248.000

98.000

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

32

UBND huyện Thạch Thất

147.000

117.000

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

33

UBND huyện Thanh Oai

170.000

 

 

 

 

 

 

 

170.000

 

 

 

 

34

UBND huyện Thanh Trì

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

UBND huyện Thường Tín

224.000

97.000

 

23.000

 

 

 

 

104.000

 

 

 

 

36

UBND huyện Ứng Hòa

39.000

 

 

 

 

 

 

 

39.000

 

 

 

 

37

UBND Thị xã Sơn Tây

145.000

 

 

 

 

 

 

 

145.000

 

 

 

 

38

Các đơn vị khác

374.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

1

Văn phòng UBND Thành phố

107.229

 

 

 

 

 

 

 

 

72.869

 

2

Văn phòng HĐND Thành phố

42.175

 

 

 

 

 

 

 

 

42.175

 

3

Sở Ngoại vụ

61.305

 

 

 

 

 

 

 

 

61.305

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.083

 

 

 

 

 

 

 

59.287

40.796

 

5

Sở Tư pháp

74.968

 

 

 

 

 

 

 

 

43.376

 

6

Sở Công thương

110.830

 

 

 

 

 

 

 

66.484

44.346

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

213.810

 

183.102

 

 

 

 

2.065

 

28.643

 

8

Sở Tài chính Hà Nội

80.679

 

 

 

 

 

 

 

15.866

64.813

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.770.243

1.740.952

 

 

 

 

 

 

 

29.291

 

10

Sở Y tế

2.176.996

 

 

2.142.711

 

 

 

 

 

34.285

 

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

907.466

172.599

 

 

 

 

 

 

 

49.236

648.813

12

Sở Văn hóa và Thể thao

936.358

 

 

 

313.230

 

600.092

 

 

23.036

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

171.523

 

 

 

 

75.032

 

 

 

21.692

 

14

Sở Nội vụ

71.420

 

 

 

5.363

 

 

 

 

66.057

 

15

Thanh tra Thành phố

36.265

 

 

 

 

 

 

 

 

36.265

 

16

Thành ủy Hà Nội

273.221

 

 

7.760

 

 

 

 

 

265.461

 

17

Ủy ban MTTQ VN thành phố HN

44.888

 

 

 

 

 

 

 

 

44.888

 

18

Thành đoàn Hà Nội

71.277

20.912

 

 

19.868

 

 

 

 

19.210

 

19

Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

22.607

1.122

 

 

 

 

 

 

 

21.485

 

20

Hội Nông dân thành phố Hà Nội

13.712

 

 

 

 

 

 

 

 

13.712

 

21

Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội

14.743

 

 

 

 

 

 

 

 

14.743

 

22

Trường Cao đng Nghệ thuật Hà Nội

36.205

36.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

88.681

88.681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

49.020

49.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

434

434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

17.278

17.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

25.132

25.132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

37.220

37.220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

104.481

 

 

 

104.481

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Điện tđiện lạnh

33.371

33.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

17.981

17.981

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

33.449

33.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây

34.567

34.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

411

411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

19.407

19.407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

9.773

9.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

11.888

 

 

 

 

 

 

 

 

11.888

 

38

Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội

24.703

 

24.703

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Sở Du lịch

76.423

 

 

 

 

 

 

 

51.155

25.268

 

40

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch

113.248

 

 

 

 

 

 

 

113.248

 

 

41

Sở Giao thông vận tải

2.257.420

3.039

 

 

 

 

 

 

2.090.385

163.996

 

42

Ban Quản lý KCN và Chế xuất Hà Nội

18.152

 

 

 

 

 

 

 

2.372

15.780

 

43

Viện Quy hoạch xây dựng HN

5.850

 

 

 

 

 

 

 

5.850

 

 

44

Sở Tài nguyên và Môi trường

167.361

 

 

 

 

 

 

70.555

48.313

48.493

 

45

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

2.187.749

 

 

 

 

 

 

 

1.953.558

234.191

 

46

Sở Xây dựng

2.393.327

 

 

 

 

 

 

430.100

1.916.310

46.917

 

47

Sở Quy hoạch Kiến trúc

24.948

 

 

 

 

 

 

 

1.360

23.588

 

49

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN

710

 

 

 

 

 

 

 

710

 

 

51

Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội

44.505

 

 

22.560

14.045

 

 

 

7.900

 

 

53

Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội

3.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Báo Kinh tế và Đô thị

7.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Khối hội, đoàn thể

73.335

 

 

 

 

 

 

 

 

73.335

 

56

Các đơn vị khác

3.629.119

25.000

 

950.000

17.050

 

 

 

1.605.500

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Nội)

Số TT

Tên quận, huyện

CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CHUNG

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT RIÊNG

1. Lệ phí môn bài

2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3. Thuế tài nguyên

4. Lệ phí trước bạ nhà đất

5. Thuế sdụng đất phi nông nghiệp

6. Thu phí và lệ phí

7. Tiền thuê mặt đất mặt nước

8. Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất

9. Thu quỹ đất công ích hoa li công sản

10. Thu khác ngân sách

Thu tiền sử dụng đất các dự án giao đất

Thu đấu giá quyền sử dụng đất (đối với đất có quy mô diện tích trên 5.000m2)

Thu khác (nhỏ l, xen kẹt và khác)

1. Thuế giá trị gia tăng (NQD)

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (NQD)

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp (NQD)

4. Lệ phí trưc bạ xe máy, ô tô tàu thuyền

5. Thuế thu nhập cá nhân

1

Hoàn Kiếm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

2

Ba Đình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

3

Đống Đa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

10%

10%

10%

10%

10%

4

Hai Bà Trưng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

5

Thanh Xuân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

6

Tây Hồ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

32%

32%

32%

32%

32%

7

Cầu Giấy

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

8

Hoàng Mai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

28%

28%

28%

28%

28%

9

Long Biên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

21%

21%

21%

21%

21%

10

Hà Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

11

Nam Từ Liêm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

12

Bắc Từ Liêm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

13

Sơn Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

14

Thanh Trì

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

15

Gia Lâm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

16

Sóc Sơn

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

17

Đông Anh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

18

Mê Linh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

19

Quốc Oai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

20

Chương Mỹ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

21

Thanh Oai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

22

Ứng Hòa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

23

Mỹ Đức

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

24

Thường Tín

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

25

Phú Xuyên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

26

Ba Vì

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

27

Phúc Thọ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

28

Thạch Thất

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

29

Đan Phưng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

30

Hoài Đức

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên quận, huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành ph

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển ngun từ năm trước chuyển sang

Tng chi cân đối ngân sách quận huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND Thành phố)

 

Tổng số

98.678.000

29.099.570

10.222.500

18.877.070

14.066.692

194.000

 

43.166.262

1

Quận Hoàn Kiếm

9.564.000

1.634.361

568.900

1.065.461

-

 

 

1.634.361

2

Quận Ba Đình

8.386.000

1.930.608

782.100

1.148.508

-

 

 

1.930.608

3

Quận Đống Đa

10.594.000

1.681.620

728.400

953.220

-

 

 

1.681.620

4

Quận Hai Bà Trưng

11.330.000

1.772.369

591.200

1.181.169

-

 

 

1.772.369

5

Quận Thanh Xuân

5.385.000

1.129.484

444.300

685.184

-

 

 

1.129.484

6

Quận Tây Hồ

2.223.000

919.100

315.500

603.600

-

 

 

919.100

7

Quận Cầu Giấy

8.638.000

1.605.255

461.300

1.143.955

-

 

 

1.605.255

8

Quận Hoàng Mai

6.534.000

2.197.118

610.500

1.586.618

-

 

 

2.197.118

9

Quận Long Biên

5.807.000

2.025.082

929.200

1.095.882

-

 

 

2.025.082

10

Quận Hà Đông

4.180.000

1.654.255

383.600

1.270.655

139.114

 

 

1.793.369

11

Quận Nam Từ Liêm

9.906.000

2.545.788

835.200

1.710.588

-

 

 

2.545.788

12

Quận Bc Từ Liêm

2.837.000

1.205.045

376.600

828.445

34.312

 

 

1.239.357

13

Thị xã Sơn Tây

471.000

265.200

89.000

176.200

530.980

 

 

796.180

14

Huyện Thanh Trì

1.540.000

919.690

233.300

686.390

463.904

 

 

1.383.594

15

Huyện Gia Lâm

2.064.000

1.670.165

548.100

1.122.065

622.288

 

 

2.292.453

16

Huyện Sóc Sơn

1.262.000

909.420

434.100

475.320

971.603

 

 

1.881.023

17

Huyện Đông Anh

1.504.000

863.910

487.600

376.310

820.506

 

 

1.684.416

18

Huyện Mê Linh

621.000

339.020

79.200

259.820

618.780

 

 

957.800

19

Huyện Quốc Oai

737.000

556.375

125.900

430.475

820.530

 

 

1.376.905

20

Huyện Chương Mỹ

417.000

240.460

101.500

138.960

998.835

48.000

 

1.239.295

21

Huyện Thanh Oai

383.500

197.470

55.400

142.070

718.338

 

 

915.808

22

Huyện Ứng Hòa

159.000

88.020

42.300

45.720

869.984

18.000

 

958.004

23

Huyện Mỹ Đức

252.000

166.525

119.000

47.525

1.005.692

62.000

 

1.172.217

24

Huyện Thường Tín

564.000

404.555

192.900

211.655

770.964

15.000

 

1.175.519

25

Huyện Phú Xuyên

510.000

437.785

108.400

329.385

834.802

23.000

 

1.272.587

26

Huyện Ba Vì

238.000

126.070

61.700

64.370

1.116.838

19.000

 

1.242.908

27

Huyện Phúc Thọ

367.500

279.945

169.700

110.245

665.327

9.000

 

945.272

28

Huyện Thạch Thất

464.000

318.855

109.700

209.155

758.370

 

 

1.077.225

29

Huyện Đan Phượng

410.000

284.940

66.200

218.740

602.960

 

 

887.900

30

Huyện Hoài Đức

1.330.000

731.080

171.700

559.380

702.565

 

 

1.433.645

 

PHỤ LỤC SỐ 11

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Tên quận, huyện

Tổng số

Bổ sung vn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

B sung vn sự nghiệp đthực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

Tổng số

3.737.804

2.015.669

1.528.135

194.000

 

1

Hoàn Kiếm

36.667

-

36.667

 

-

2

Ba Đình

48.916

-

48.916

 

-

3

Đống Đa

74.808

-

74.808

 

-

4

Hai Bà Trưng

52.153

-

52.153

 

-

5

Thanh Xuân

43.412

-

43.412

 

-

6

Tây Hồ

29.418

-

29.418

 

-

7

Cầu Giấy

39.605

-

39.605

 

-

8

Hoàng Mai

49.344

-

49.344

 

-

9

Long Biên

41.024

-

41.024

 

-

10

Hà Đông

70.718

-

70.718

 

-

11

Nam Từ Liêm

22.650

-

22.650

 

-

12

Bắc T Liêm

49.176

-

49.176

 

-

13

Sơn Tây

155.896

117.750

38.146

 

48.500

14

Thanh Trì

120.948

64.250

56.698

 

-

15

Gia Lâm

158.747

94.750

63.997

 

11.700

16

Sóc Sơn

331.782

238.019

93.763

 

178.300

17

Đông Anh

170.283

84.250

86.033

 

-

18

Mê Linh

152.561

104.250

48.311

 

21.800

19

Quốc Oai

162.305

110.750

51.555

 

144.500

20

Chương Mỹ

204.814

97.250

59.564

48.000

215.000

21

Thanh Oai

157.677

117.250

40.427

 

73.900

22

Ứng Hòa

161.574

102.750

40.824

18.000

98.200

23

MĐức

225.046

122.250

40.796

62.000

62.900

24

Thường Tín

164.881

104.250

45.631

15.000

32.000

25

Phú Xuyên

189.577

120.250

46.327

23.000

133.300

26

Ba Vì

254.527

167.250

68.277

19.000

62.400

27

Phúc Thọ

163.723

108.950

45.773

9.000

70.200

28

Thạch Thất

158.913

111.250

47.663

 

15.000

29

Đan Phượng

134.571

85.950

48.621

 

-

30

Hoài Đức

112.088

64.250

47.838

 

19.500

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN NĂM 2019

Tổng số

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Tng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

TNG S

2.046.650

 

 

 

2.046.650

1.206.200

840.450

1

Chương trình công nghệ thông tin

773.000

 

 

 

773.000

 

773.000

2

Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông

77.450

 

 

 

77.450

19.000

58.450

3

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vng

1.196.200

 

 

 

1.196.200

1.187.200

9.000

 

PHỤ LỤC SỐ 13

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phHà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Địa đim xây dựng

Thời gian thực hiện dự án

Năng lực Thiết kế

Quyết định đầu tư

Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2018

Kế hoạch vốn năm 2019

CTHT năm 2019

Chđầu tư

Ghi chú

S, ngày QĐ

TMĐT

Tổng số

Trong đó năm 2018

I

Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.049.168

100.000

70.000

591.000

12

 

 

a

Dự án chuyển tiếp tgiai đoạn 2017-2018

 

 

 

 

221.700

100.000

70.000

90.000

3

 

 

1

Xây dựng, cải tạo Trường THPT Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

2018-2019

21 phòng học

6732/QĐ-UBND 07/11/2013

54.826

30000

 

15.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP

 

2

Xây dựng, cải tạo Trường THPT Xuân Đỉnh

Bắc T Lm

2018-2019

20 phòng học, nhà Hiệu bộ

5012/QĐ-UBND 31/10/2012

50.000

20.000

20.000

25.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP

 

3

Xây dựng mi Trường Trung học phổ thông Nguyễn Quốc Trinh

Thanh Trì

2018-2019

20 phòng học, nhà Hiệu bộ

4990/QĐ-UBND 31/10/2012

116.874

50.000

50.000

50.000

1

UBND huyện Thanh Trì

 

b

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

 

827.468

 

 

501.000

9

 

 

1

Xây dựng, cải tạo Trưng THPT Bất Bạt

Ba Vì

2018-2020

XD nhà hiệu bộ, đa năng, cải tạo các hạng mc hin có

5921/QĐ-UBND 31/10/2018

40.000

 

 

36.000

1

UBND huyện Ba Vì

 

2

Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền

Ba Vì

2018-2020

26 phòng học và hạng mục phụ trợ

5920/QĐ-UBND 31/10/2018

37.900

 

 

34.000

1

UBND huyện Ba Vì

 

3

Xây dựng Trường THPT Minh Hà, huyện Thạch Thất

Thạch Thất

2019-2020

18 phòng học, 6 bộ môn, hiệu bộ, phụ trợ

5929/QĐ-UBND 31/10/2018

75.545

 

 

67.000

1

UBND huyện Thạch Tht

 

4

Xây dựng, mở rộng Trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất

Thạch Thất

2019-2020

26 phòng học, 6 bộ môn, hiệu bộ, đa năng, phụ trợ

5930/QĐ-UBND 31/10/2018

55.900

 

 

50.000

1

UBND huyện Thạch Thất

 

5

Xây dựng mới Trường PTTH Nguyễn Văn Trỗi, huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2019-2020

2025 học sinh

5013/QĐ-UBND 31/10/2012

183.866

 

 

50.000

 

UBND huyện Chương Mỹ

 

6

Xây dựng trường mầm non trong khu công nghiệp Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

Chương Mỹ

2018-2019

Xây mới nhà lp học, hiệu bộ 2 tầng

8005/QĐ-UBND ngày 17/11/2017

13.814

 

 

12.000

1

UBND huyện Chương Mỹ

 

7

Xây dựng, ci tạo Trường THPT Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ

Phúc Thọ

2019-2020

Xây mới nhà hiệu bộ, nhà giáo dục th cht; cải tạo nhà lớp học. Diện tích sàn xây mới và cải to 6.270 m2

5928/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

29.999

 

 

27.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP

 

8

Xây dựng Trường THPT Thường Tín, huyện Thường Tín ở vị trí mới

Thường Tín

2019-2020

24 phòng học, 8 bộ môn, hiệu bộ, nhà thể chất, phụ trợ

5976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

106.900

 

 

97.000

1

UBND huyện Thường Tín

 

9

Xây dựng trường THPT Mỹ Đình

Nam Từ Liêm

2019

Xây dựng trường mới 30 phòng; nhà bộ môn, nhà hiệu b....

4012/QĐ-UBND 7/9/2018

175.018

 

 

30.000

1

UBND quận Nam Từ Liêm

 

10

Xây dựng mới Trường THPT Quốc Oai

Quốc Oai

2018-2020

27 phòng học, 6 phòng bộ môn ...

5913/QĐ-UBND 30/10/2018

108.526

 

 

98.000

1

UBND huyện Quốc Oai

 

II

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

3.038.991

837.137

355.106

568.000

2

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

1.306.132

669.623

205.000

265.000

1

 

 

1

Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn - Giai đoạn 2

Hai Bà Trưng

2012-2019

500 giưng

5086/QĐ-UB 31/10/2011; 4232/QĐ-UBND 20/8/2018

665.664

433.367

100.000

165.000

1

Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

2

Mở rộng và Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II

Ba Vì

2012-2019

300 giường

5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 5988/QĐ-UBND 25/8/2017; 5732/QĐ-UBND 24/10/2018

640.468

236.256

105.000

100.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

b

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

934.369

167.408

150.000

100.000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020:

Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội

Hà Đông

2016-2020

200 giường

4908/QĐ-UBND 30/9/2015

784.433

111.755

100.000

50.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Ni

 

2

Nâng cp Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín

Thưng Tín

2012-2015

300 giường

5060/QĐ-UBND ngày 28/10/2011;

149.936

55.653

50.000

50.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

c

Khi công mới 2019

 

 

 

 

798.490

106

106

203.000

1

 

 

1

Xây dựng Phòng khám đa khoa khu vực Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

Thưng Tín

2017-2019

14 giường bệnh

5919/QĐ-UBND 26/10/2016

26.333

 

 

23.000

1

UBND huyện Thường Tín

 

2

Ci tạo Bệnh viện đa khoa Hà Đông

Hà Đông

2019-2023

Cải tạo Nhà, khu kỹ thuật nghiệp vụ

6023/QĐ-UBND 31/10/2018

303.165

106

106

100.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - xã hội TP Hà Nội

 

3

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sơn Tây

Sơn Tây

2019-2023

440 giường

6024/QĐ-UBND 31/10/2018

468.992

 

 

80.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

III

Lĩnh vực văn hóa thông tin

 

 

 

 

1.174.015

577.055

150.000

39.000

2

 

 

a

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

1.159.202

572.855

150.000

30.000

1

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020: Chỉnh trang mặt bằng do Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao thuộc di tích Hoàng thành Thăng long

Ba Đình

2014-2016

4,5ha

5079/QĐ-UBND 02/10/2014

370.198

139.977

 

10.000

1

Trung tâm bảo tn di sản Thăng Long - Hà Nội

 

2

Công trình trọng đim 2016-2020:

Bảo tàng Hà Nội (Nội dung trưng bày)

Nam Từ Liêm

2016-2019

54.150 m2

1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012

789.004

432.878

150.000

20.000

 

Bảo tàng Hà Nội

 

b

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018

 

 

 

 

14.813

4.200

0

9.000

1

 

 

1

Bảo tn nhà Cục tác chiến và từng bước hoàn trả không gian Điện Kính Thiên

Ba Đình

2017-2018

Công trình đặc thù, di chuyển nhà

742/QĐ-TTg ngày 04/3/2016; 6770/QĐ-UBND 28/9/2017

14.813

4.200

 

9.000

1

Trung tâm bo tn di sản Thăng Long - Hà Nội

 

IV

Lĩnh vực môi trường

 

 

 

 

18.172.623

2.160.796

691.411

459.000

2

 

 

a

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

17.731.874

2.128.782

659.397

200.000

 

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020:

Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội

Sóc Sơn

2012-2020

73,73ha

4910/QĐ-UBND 24/10/2011, 5633/QĐ-UBND 10/10/2016; 7785/VP-ĐT 03/10/2018

1.438.430

923.959

90.000

100.000

 

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

2

Công trình trọng đim 2016-2020: Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội

Thanh Trì

2013-2021

270.000m3/ ngày đêm

7051/QĐ-UBND 20/11/2013

16.293.444

1.204.823

569.397

100.000

 

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

 

Vốn ODA cấp phát

 

 

 

 

13.709.042

854.968

544.397

 

 

 

 

 

Vốn ODA vay li

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

2.584.402

349.855

25.000

100.000

 

 

 

b

Dự án chuyn tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án chuyn tiếp giai đoạn 2017-2018

 

 

 

 

25.652

10.000

10.000

11.000

1

 

 

1

Đầu tư xây dựng xây dựng trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Khu xử lý cht thi Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, Hà Nội

Sơn Tây

2016-2019

02 trạm quan trắc tự động

6007/QĐ-UBND 31/10/2018

25.652

10.000

10.000

11.000

1

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

d

Dự án khi công mới năm 2019

 

 

 

 

415.097

22.014

22.014

248.000

1

 

 

1

Cải tạo nâng cấp đường, chiếu sáng tuyến đường vào Khu XLCT Xuân Sơn

Sơn Tây

2017-2020

4,5km x 11m

827/QĐ-UBND ngày 21/2/2018

79.068

20.000

20.000

48.000

1

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

2

Nạo vét bùn Hồ Tây

Tây Hồ

2018-2019

 

6022/QĐ-UBND 31/10/2018

336.029

2.014

2.014

200.000

 

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

V

Các lĩnh vực hoạt động kinh tế

 

 

 

 

113.883.824

39.556.045

10.149.918

11.661.740

60

 

 

V.1

Lĩnh vực hạ tầng giao thông

 

 

 

 

90.400.854

27.289.633

7.003.653

9.781.042

41

 

 

a

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

68.438.699

22.823.509

5.013.987

3.627.389

10

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km 185 - 189)

Thanh Trì

2010-2018

3.814mx(39-56)m

3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017

887.735

556.904

208.638

50.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

2

Xây dựng đường Vành đai 2 (Ngã tư Sở - Ngã tư Vọng)

Thanh Xuân, Đống Đa

2011-2019

4454/QĐ-UBND ngày 23/9/2011

4454/QĐ-UBND 23/9/2011; 5247/QĐ-UBND 02/10/2018

2.679.538

2.550.881

160.000

110.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP

 

3

Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây

Tây Hồ, Ba Đình

2007-11/2019

230x50m

417/QĐ-UBND 29/01/2007; 528/QĐ-UBND 29/01/2016; 5702/QĐ-UBND

775.465

623.152

90.000

40.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

4

Xây dựng tuyến đường ni từ Quốc lộ 5 vào Khu công nghiệp HAPRO

Gia Lâm

2007-2017

6.217mx(7-23-45)m

1312/QĐ-UBND 10/4/2007; 5159/QĐ-UBND 21/9/2016

323.600

281.530

 

20.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

5

Dự án đầu tư xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía tây đường sắt)

Phú Xuyên

2013-2019

L=5,67km; B=12m

5064/QĐ-UBND 31/10/2011; 1985/QĐ- UBND 09/5/2018

261.820

105.710

20.000

20.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

6

Xây dựng đường Liễu Giai- Núi Trúc (đoạn Vạn Bo đến nút Núi Trúc), GĐ 2

Ba Đình

2009-2018

565,75m x3m

1096/QĐ-UB 02/3/2006; 2619/QĐ-UBND 08/5/2017

301.002

164.065

103.000

101.389

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

7

Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rra phố Núi Trúc đến ph Sơn Tây

Ba Đình

2009-2018

1040,16mx(25-30,5)m

2447/QĐ-UBND 26/6/2008; 5101/QĐ-UBND 7/11/2012; 6343/QĐ-UBND 18/11/2016

740.450

115.598

30.000

100.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành ph Hà Nội

 

8

Xây dựng đường 5 kéo dài (Cầu Chui-Cầu Đông Trù-Phương Trạch-Bắc Thăng Long)

Đông Anh, Long Biên

2005-2016 (gia hạn thời gian thực hiện một số hạng mục công việc)

L=13,32 Km, B=64m

1881/QĐ-UB 15/4/2005; 909/QĐ-UBND 07/2/2013

6.661.000

5.031.687

31.000

20.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

9

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tnh lộ 419 đoạn từ Km44+00 đến Km60+00, huyện Mỹ Đức

Mỹ Đức

2014-2018

L=13,424Km, B =12-:- 18m, 05 cầu

4010/QĐ-UBND 11/9/2012; 1836/QĐ- UBND 19/4/2016

527.263

414.601

210.000

90.000

1

UBND huyện Mỹ Đức

 

10

Cải tạo, nâng cấp tuyến ph Thanh V (tnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn Tây

Sơn Tây

2012-2018

2,5kmx35m

5253/QĐ-UBND 22/10/2010; 1741/UBND-KHĐT 23/4/2016

330.559

200.721

100.000

70.000

1

UBND thị xã Sơn Tây

 

11

Ci tạo, nâng cấp mở rộng quốc lộ 32 đoạn cầu Din - Nhổn (Km10+420 - Km 14+493,65)

Bc Từ Liêm

2008-2018

HTKT, GPMB

1384/QĐ-BGTVT 11/5/2007; 3539/QĐ-UBND 10/9/2007; 1925/QĐ-BGTVT 30/8/2011

780.865

528.680

40.000

20.000

1

UBND quận Bắc Từ Liêm

 

12

Cải tạo, nâng cấp đường tnh 419 đoạn từ Km62+050 - Km68+707 (tBệnh viện huyện đến xã Đốc Tín), Km 1+685 đến Km8+342 theo lý trình cũ

Mỹ Đc

2016-2018

L=6.657m, B nền= 17m

4395/QĐ-UBND 10/7/2017

241.898

202.179

 

20.000

1

UBND huyện Mỹ Đức

 

13

Dự án xây dựng đường ni QL32 - nghĩa trang Yên Kỳ - hồ Suối Hai (giai đoạn 1), huyện Ba Vì

Ba Vì

2018-2020

L=2.000m; B=33m

8546/QĐ-UBND 08/12/2017

165.604

1.800

1.800

70.000

 

UBND huyện Ba Vì

 

14

Công trình trọng đim 2016-2020: Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội

Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm

2008-2022

12,5km (trên cao 8,3km, đi ngầm 4km)

1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013; và 2186/QĐ-TTg ngày 05/12/2014 của TT phê điều chỉnh danh

32.910.000

10.545.579

3.500.656

2.546.000

 

BQLĐSĐT Hà Nội

 

 

Vốn ODA cấp phát

 

 

 

 

13.158.810

4.321.133

310.318

 

 

 

 

 

Vốn ODA vay lại

 

 

 

 

13.649.180

2.779.900

1.100.338

2.496.000

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

6.102.010

3.444.546

2.090.000

50.000

 

 

 

15

Dự án Tăng cường giao thông đô thị bền vng cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội

Bắc Từ Liên, Nam TLiêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm

2014-2022

Cải tạo và XD hệ thống tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD 02 điểm trung chuyn; thí điểm sử dụng bus thân thiện MT

3921/QĐ-UBND 23/7/2014

1.296.900

33.550

18.500

10.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

 

Vốn ODA cấp phát

 

 

 

 

813.934

15.500

10.500

 

 

 

 

 

Vốn ODA vay lại

 

 

 

 

355.366

5.000

5.000

9.000

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

127.600

13.050

3.000

1.000

 

 

 

16

Công trình trọng đim: Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo

Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

2009-2022

11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao)

2054/QĐ-UBND 13/11/2008

19.555.000

1.466.873

500.393

340.000

 

BQLĐSĐT Hà Nội

 

 

Vốn ODA cấp phát

 

 

 

 

10.860.000

901.996

300.393

 

 

 

 

 

Vốn ODA vay lại

 

 

 

 

5.625.000

0

 

 

 

 

 

 

Vn trong nước

 

 

 

 

3.070.000

564.877

200.000

340.000

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

3.724.160

2.714.883

479.500

318.653

5

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020:

Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long

Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm

2016-2018

5,5km, Bn=56-60m

103/QĐ-BGTVT 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND 15/6/2016; 7240/QĐ-UBND 18/10/2017; 675/QĐ-BQLCTGT 02/11/2017

3.113.000

2.450.038

320.000

200.000

1

 

 

-

Phn XL + chi khác do Ban Giao thông làm CĐT

 

 

 

 

 

699.730

180.000

200.000

 

BQLDA ĐTXD công trình giao thông

 

-

Phần GPMB do UBND quận Cầu Giy làm CĐT

 

 

 

 

 

190.112

12.112

 

 

UBND quận Cầu Giấy

 

-

Phần GPMB do UBND quận Bắc Từ Liêm làm CĐT

 

 

 

 

 

1.782.308

350.000

 

 

UBND qun Bắc Từ Liêm

 

2

Xây dựng mrộng tuyến đường Lương Định Ca ra đường Trường Chinh

Đống Đa

2018-2019

B=13,5m; L=364,84m

2248/QĐ-UB 15/4/2004 5781/QĐ-UBND 13/12/2011; 7612/QĐ-UBND

120.501

72.244

70.000

48.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

3

Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học M- Địa chất vào khu công nghiệp Nam Thăng Long

Bắc Từ Liêm

2016-2019

1.004,4mx30m; 30,354,08m2

460/QĐ-UBND 26/01/2011; 5719/QĐ-UBND 13/10/2016; số 3499/QĐ-UBND 09/7/2018

196.313

121.104

50.000

38.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

4

Dự án XD nâng cấp mở rộng đường nhánh ni quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội

Phú Xuyên

2015-2019

L=685m; B=44-45m

3084/QĐ-UBND 02/7/2015; số 972/VP-ĐT 05/02/2018

89.172

39.557

8.000

10.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

5

Hỗ trợ phát triển hệ thng thẻ vé liên thông cho VTCC Hà Nội

Hà Nội

2017-2019

 

8000/QĐ-UBND 16/11/2017

68.253

1.500

1.500

1.653

1

SGTVT

 

 

Vốn ODA cấp phát

 

 

 

 

65.100

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA vay lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

3.153

1.500

1.500

1.653

 

 

 

6

Hỗ trợ chủ đầu tư qun lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội

Hà Nội

2016-2022

Hỗ trợ CĐT trong công tác quản lý dự án

5941/QĐ-UBND 9/10/2015

136.921

30.440

30.000

21.000

 

BQLĐSĐT Hà Nội

 

 

Vốn ODA cấp phát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA vay lại

 

 

 

 

121.800

30.000

 30.000

21.000

 

 

 

 

Vn trong nước

 

 

 

 

15.120

440

 

 

 

 

 

c

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018

 

 

 

 

3.477.607

1.550.885

1.315.000

648.000

6

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020:

Xây dựng đường vành đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL 32

Hoài Đức

 

 

 

1.436.782

901.699

700.000

154.000

1

 

 

-

Các đoạn Km 1+700 - Km2+050; Km2+550 - Km3+340

 

2016-2019

1,14kmx60m

5795/QĐ-UBND 30/10/2015; 6611/QĐ-UBND 30/11/2016

379.572

201.199

 

54.000

1

UBND huyện Hoài Đức

 

-

Xây dựng đường vành đai 3,5 (Các đoạn Km0+600-Km 1+700; Km2+050-Km2+550; Km3+340- Km5+500).

 

2017-2019

3,76kmx60m

7586/QĐ-UBND 31/10/2017

1.057.210

700.500

700.000

100.000

 

UBND huyện Hoài Đức

 

2

Cầu Hạ Dục

Chương Mỹ

2017-2019

Ltc = 107,3m; 03 nhịp: 3x33m); B=10m

1193/QĐ-GTVT 26/10/2011; 1228/QĐ-SGTVT 20/9/2017

68.952

26.711

20.000

5.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

3

Cải tạo nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (Km 4+ 469,12 đến Km 12+733,55)

Sóc Sơn

2015-2019

L = 8.264m, B = 12,0m

5570/QĐ-UBND 28/10/2014

197.204

104.177

100.000

60.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

4

Nâng cấp, ci tạo QL 21B, đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km 10+350 -Km 13+200) kết hợp xây dựng quảng trường, công viên cây xanh, huyện Thanh Oai

Thanh Oai

2016-2020

3,8Kmx24m

7275/QĐ-UBND 20/10/2016

265.831

120.000

120.000

120.000

1

UBND huyện Thanh Oai

 

5

Xây dựng tuyến đường 30m đu ni khu vực dự án Điểm thông quan nội địa thành phố Hà Nội tới đường Nguyễn Đc Thuận

Gia Lâm

2017-2018

L=866m, B=30m

5990/QĐ-UBND 31/10/2016

120.764

60.000

60.000

48.000

1

UBND huyện Gia Lâm

 

6

Cải tạo, nâng cp đường tỉnh 418 (tnh lộ 82 cũ) đoạn Km3- Km4+500 địa bàn huyện Phúc Thọ

Phúc Thọ

2014-2019

L=1.296m, B=12m

147/QĐ-KH&ĐT 19/6/2013; 837/UBND-ĐT 5/3/2018

49.393

18.000

 

21.000

1

UBND huyện Phúc Thọ

 

7

Ci to, mở rộng theo quy hoạch phố Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân

Thanh Xuân

2017-2019

434mx20m

7623/QĐ-UBND 31/10/2017

366.234

200.000

200.000

50.000

 

UBND quận Thanh Xuân

 

8

Xây dựng hoàn thiện nút giao Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn

Đng Đa

2015-2019

Hoàn thiện 1/4 nút giao theo quy hoạch

5572/QĐ-UBND 28/10/2014; 8006/QĐ-UBND 17/11/2017

535.712

15.148

15.000

70.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

9

Xây dựng đoạn tuyến đường nối từ cầu MLao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm

Hà Đông; Nam Từ Liêm

2017-2020

L=3.079m; B=40÷73m

2307/QĐ-UBND 17/4/2017

436.735

105.150

100.000

120.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

d

Dự án khởi công mới 2019

 

 

 

 

14.760.389

200.355

195.166

5.187.000

20

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020: Dán xây dựng cầu vượt nút giao giữa dường Hoàng Quốc Việt - đường Nguyễn Văn Huyên và hoàn thiện đường Nguyễn Văn Huyên theo quy hoạch

Cầu Giấy

2018-2019

Lc=418,28m; 05 nhịp (45+3x60+45)m; B=16m

3974/QĐ-UBND 03/8/2018

560.282

83

83

220.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

2

Công trình trọng đim 2016-2020: Xây dựng đường Vành đai 1, đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội, giai đoạn 1

Đng Đa, Ba Đình

2018-2020

2.270mx50m; 02 cầu vượt

5757/QĐ-UBND 25/10/2018

7.210.958

1.037

1.037

3.000.000

 

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP

 

3

Dự án trọng điểm: Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai

Hoàng Mai

2019-2020

Lhm= 520m (140m hầm kín; 2x190m hầm hò); Bhk=22,6m; Bhh=23,6m

5804/QĐ-UBND 26/10/2018

671.653

2.504

2.065

20.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

4

Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đt dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông

Hà Đông, Nam Từ Liêm

2018-2020

L=1,8Km, B=27m-:- 40m

3691/QĐ-UBND 20/7/2018

219.485

85.000

85.000

99.000

1

UBND quận Hà Đông

 

5

Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 419 từ xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức đến tiếp giáp xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tnh Hà Nam

Mỹ Đức

2018-2020

L=2.700m; Bnền=12,0m, Bmặt= 2x5,5m=11,0m

7998/QĐ-UBND 17/11/2017

82.183

20.330

20.000

52.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

6

Xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phổ Hà Nội

Cầu Giấy

2018-2019

L=0.93m, B=13,5m

7867/QĐ-UBND 10/11/2017

59.611

20.000

20.000

31.000

1

UBND quận Cầu Giấy

 

7

Dự án xây dựng tuyến đường gom phía Nam khu công nghiệp Phú Nghĩa ra quốc lộ 6 (đoạn qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp Phú Nghĩa cũ)

Chương Mỹ

2018-2019

L=763,59m (Tuyến 1 L1=196,71m; Tuyến 2 L2=566,88m); B=13,5m

302/QĐ-SGTVT 23/3/2018

32.237

4.143

4.000

23.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

8

Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh 417 (tỉnh lộ 83 cũ) đoạn Km0 đến Km3+700

Đan Phượng

2017-2020

L=3,7Km,B=15m- :17m

7724/QĐ-UBND 06/11/2017

132.965

26.000

26.000

86.000

1

UBND huyện Đan Phượng

 

9

Xây dựng đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài, phường Láng Thượng, quận Đống Đa

Đống Đa

2018-2020

L=1,3Km, B=28,3-:- 30,0m

3213/QĐ-UBND 26/6/2018

342.624

30.000

30.000

100.000

 

UBND quận Đng Đa

 

10

Xây dựng tuyến đường nối khu công nghiệp Bắc Thưng Tín vi đường tỉnh 427

Thường Tín

2018-2020

L=3433m; Bn=(12- 17)m; Bm=11m

2338/QĐ-UBND 16/5/2018

186.173

5.209

5.000

50.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

11

Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ

Nam Từ Liêm

2011-2014

17mx358m

193/QĐ-UBND 12/01/2011

69.689

0

 

51.000

1

UBND quận Nam Từ Liêm

 

12

Xây dựng tuyến đường ni từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (đường Võ Văn Kiệt), giai đoạn 1

Mê Linh

2014-2018

3,45kmx24m

6528/QĐ-UBND 30/10/2013

89.152

0

 

30.000

 

UBND huyện Mê Linh

 

13

Xây dựng cầu bắc qua sông Sét ni ngõ 553 - ngõ 543 đường Giải Phóng

Hoàng Mai

2018-2019

Ltc = 19m; Ln=15m; B = 8,5m

5701/QĐ-UBND 23/10/2018

6.538

122

122

5.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

14

Mrộng đường Phan Kế Bính theo quy hoạch

Ba Đình

2018-2019

L=285m; B=30m

5802/QĐ-UBND 26/10/2018

72.891

176

129

62.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

15

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ỷ La

Hà Đông

2018-2019

L=82m; Lc=45,2m; B=10m

5636/QĐ-UBND 22/10/2018

15.558

3

3

13.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

16

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Kim Quan 1

Thạch Thất

2018-2019

L=80m; Lc=50m; B=7,5m

5637/QĐ-UBND 22/10/2018

16.445

3

3

13.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

17

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Bến Cốc

Chương Mỹ

2018-2019

L=265m; Lc=164m; 04 nhịp (45+59+45+ 15)m B=10m

5641/QĐ-UBND 22/10/2018

61.960

3

3

20.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

18

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ngọ

Phú Xuyên

2018-2019

L=44m; B=8m

5639/QĐ-UBND 22/10/2018

9.519

150

150

8.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

19

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Vân T

Phú Xuyên

2018-2019

L=97m; B=9m

5638/QĐ-UBND 22/10/2018

35.169

93

93

30.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

20

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây Ninh

Phúc Thọ

2018-2019

L=104m; Lc=24m; B=9m

5640/QĐ-UBND 22/10/2018

8.235

3

3

6.500

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

21

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Văn Quang

Quốc Oai

2018-2019

Lc=21m; B=13m

5642/QĐ-UBND 22/10/2018

7.054

3

3

5.500

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

22

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Là

Thường Tín

2018-2019

L=83m; Lc=46m; B=8m

5803/QĐ-UBND 26/10/2018

12.823

3

3

10.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

23

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Trí Lễ

Thanh Oai

2018-2019

L=51m; B=8,5m

5795/QĐ-UBND 25/10/2018

15.474

 

 

12.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

24

Đầu tư xây dựng công trình Cầu Châu Mai

Thanh Oai

2018-2019

L=43m; B=12m

5756/QĐ-UBND 25/10/2018

18.104

 

 

15.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

25

Đầu tư xây dựng công trình cầu Chùa Dậu

Đan Phượng

2018-2019

L=40m; Lc=18m; B=10m

5577/QĐ-UBND 25/10/2018

13.081

10

10

10.000

1

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

26

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 417 đoạn tKm8+100 đến Km 16+600, huyện Phúc Thọ

Phúc Thọ

2019-2020

9kmx12m

5250/QĐ-UBND 02/10/2018

159.661

 

 

40.000

 

UBND huyện Phúc Thọ

 

27

Xây dựng tuyến đường từ đường Hoàng Tăng Bí đến phố Viên, quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

2018-2019

L=1.265m, B=25m

5978/QĐ-UBND 31/10/2018

210.985

 

 

50.000

 

UBND quận Bắc Từ Liêm

 

28

Ci tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh

Đông Anh

2018-2019

L=3,2Km, B=17,5m-:- 40m

5359/QĐ-UBND 08/10/2018

382.047

631

631

70.000

 

UBND huyện Đông Anh

 

29

Đầu tư y dựng tuyến đường Vành đai 3 đi thp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết ni với đường Vành đai 3

Hoàng Mai

2018-2019

Lc=330m x 2, B=13m; 2 nhánh kết nối B=7m

5594/QĐ-UBND 18/10/2018

341.671

938

515

150.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

30

Xây dựng đường Phương Mai - Sông Lừ

Đống Đa

2018-2020

L=325,92m; B=17,25m (Bm=10,5m, Bhè=2x3,375m)

1966/QĐ-UBND 4/5/2010; 4080/QĐ-UBND 09/8/2018

225.792

999

 

50.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

31

Xây dựng tuyến đường từ Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đến Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Mê Linh (giai đoạn I)

Mê Linh

2014-2017

L=1,55Km; B=48m

936/QĐ-UBND 08/02/2013

155.012

 

 

50.000

 

UBND huyện Mê Linh

 

32

Xây dựng đoạn tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc)

Đống Da

2018-2020

L=600m

Bn =25m

4888/QĐ-UBND 21/10/2011

189.840

2.598

 

10.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

33

Dự án cải tạo, chnh trang đoạn đường Quốc lộ 1A (đoạn Km207+250 - Km208) và hạ tầng khu trung tâm hành chính huyện Phú Xuyên

Phú Xuyên

2019-2020

QL1A: L=750m, B=30m; chnh trang đường vào huyện ủy và UBND huyện: L=50m, B=(6,5-20)m, xây cng huyện

5482/QĐ-UBND 12/10/2018

156.156

 

 

40.000

 

UBND huyện Phú Xuyên

 

34

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh Tân Lĩnh - Yên Bái đoạn từ Km2+400 đến Km10+500 (nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến tỉnh lộ 414)

Ba Vì

2018-2020

L=8.100m, Bn=12m, Bm=11m Cầu Suối Bơn

5672/QĐ-UBND 23/10/2018

206.103

313

313

60.000

 

Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

 

35

Nâng cp, ci tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0-Km3, thị xã Sơn Tây

Sơn Tây

2018-2019

L=3,0Km, B=9m

6009/QĐ-UBND 31/10/2018

76.688

 

 

30.000

 

UBND thị xã Sơn Tây

 

36

Cải tạo, nâng cấp tuyến tnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh, huyện Mỹ Đức

Mỹ Đức

2018-2020

L=7,4Km, Bn=12m

5900/QĐ-UBND 30/10/2018

186.601

 

 

50.000

 

UBND huyện Mỹ Đức

 

37

Cải tạo nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ Dốc Lời đến ngã tư đường 181, huyện Gia Lâm

Gia Lâm

2019-2020

L=2,310m, B=23m

9007/QĐ-UBND 29/10/2018

132.326

 

 

50.000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

38

Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá - Đông Dư đến ga Phú Thị

Gia Lâm

2019-2020

Chiều dài tuyến 1600 m. B=30m

9011/QĐ-UBND 31/10/2018

198.138

 

 

5.000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

39

Xây dựng đường đê tả Đuống theo quy hoạch đoạn từ cầu Đung đến cầu Phù Đng

Gia Lâm

2019-2020

L=5.440m; Đường mặt đê Bmđ=7m; Đường gom B=13.5m

9008/QĐ-UBND 31/10/2018

511.247

 

 

5.000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

40

Xây dựng đường đê tả sông Hng theo quy hoạch đoạn từ Đông Dư đi Bát Tràng

Gia Lâm

2019-2020

- Chiều dài tuyến đường L=3.500m, B=10m (Bmđ=3,5x2m, Bhè=1,5x2m);

9010/QĐ-UBND 31/10/2018

51.871

 

 

43.000

1

UBND huyện Gia Lâm

 

41

Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê sông Đuống đến đường Dc Lã - Ninh Hiệp

Gia Lâm

2019-2020

Xây dựng tuyến đường L=2.160m với mặt cắt ngang B=24,5-25m

9012/QĐ-UBND 31/10/2018

348.927

 

 

50.000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

42

Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ đường 179 đến đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Gia Lâm

Gia Lâm

2019-2020

- Chiu dài tuyến đường L=1.100m; B=30m (Bmđ=4x3,5m; Bhè=2x8m)

9014/QĐ-UBND 31/10/2018

90.632

 

 

40.000

 

UBND huyện Gia Lâm

 

43

Dự án xây dựng đường trục chính Bắc - Nam Khu đô thị Quốc Oai kéo dài đoạn từ Km4+340,24 đến Km7+315

Quốc Oai

2018-2020

L=3,09km; B=42m

5622/QĐ-UBND 19/10/2018

487.687

 

 

150.000

 

UBND huyện Quốc Oai

 

44

Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21 B - đường trục phía Nam - Quốc lộ 1A, trên địa bàn huyện Thanh Oai

Thanh Oai

2018-2020

L=6,45Km, B=12m

5746/QĐ-UBND 25/10/2018

121.496

 

 

50.000

 

UBND huyện Thanh Oai

 

45

Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427 đoạn từ QL21 B đến nút giao Khê Hồi (đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín

Thường Tín

2018-2020

L=2,65Km, B=22,5-:- 38m

5951/QĐ-UBND 31/10/2018

155.088

 

 

50.000

 

UBND huyện Thường Tín

 

46

Đầu tư xây dựng đường ngang đê Đáy - TL419 - đường trục huyện, huyện MĐức

Mỹ Đức

2018-2019

L=2.515m, B=12m

5704/QĐ-UBND 23/10/2018

79.398

 

 

72.000

1

UBND huyện Mỹ Đức

 

47

Cải tạo, nâng cấp đường tnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2019-2020

L=8,5Km, B=12m

6001/QĐ-UBND 31/10/2018

343.160

 

 

100.000

 

UBND huyện Chương Mỹ

 

V.2

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước

 

 

 

 

12.449.234

5.429.936

561.715

381.207

4

 

 

a

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

11.432.463

5.402.121

545.000

201.207

2

 

 

1

Xây dựng htầng kỹ thut xung quanh hồ Linh Quang

Đng Đa

2009-2019

4,95ha

4563/QĐ-UB 20/7/2004; 5789/QĐ-UBND 30/10/2015; 1516/QĐ-UBND 03/5/2017; 5245/QĐ-UBND 02/10/2018

297.780

210.726

45.000

30.000

1

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

2

Xây dựng HTKT xung quanh hồ Kim Liên

Đng Đa

2004-2017

3,5ha

2482/QĐ-UB 23/4/2004; 2345/QĐ-SXD 27/12/2017

38.393

24.199

 

8.000

 

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

3

Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - dự án II (vốn trong nước)

Hà Nội

2006-2016

77,5km; 310nn/2 ngày

2304/QĐ-UBND 12/6/2008; 2940/QĐ-UBND 28/6/2012

9.693.856

4.375.439

 

113.207

1

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

 

UBND quận Hai Trưng thực hiện

 

 

 

 

 

-

 

194

 

 

 

 

UBND quận Thanh Xuân thực hiện

 

 

 

 

 

-

 

6.684

 

 

 

 

UBND quận Đống Đa thực hiện

 

 

 

 

 

-

 

70.921

 

 

 

 

UBND quận Hoàng Mai thực hiện

 

 

 

 

 

-

 

8.342

 

 

 

 

BQLDA ĐTXD CT CN, TN và MT thực hiện

 

 

 

 

 

-

 

27.066

 

 

 

4

Xây dựng tổng thể hệ thng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội

Hà Nội

2015-2020

101.356 ha; 81.442 thửa

6264/QĐ-UBND 27/11/2014

1.402.434

791.757

500.000

50.000

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

b

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

25.429

16.600

5.500

5.000

1

 

 

1

Hệ thống chiếu sáng tuyến đường 35 trên địa bàn huyện Sóc Sơn

c Sơn

2016-2018

17km

7702/QĐ-SXD 11/10/2013; 2888/UBND- ĐT 18/5/2016

25.429

16.600

5.500

5.000

1

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

c

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

 

991.342

11.215

11.215

175.000

1

 

 

1

Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh

Đông Anh

2018-2020

Trạm 1: 22,5m3/s; Trạm 2: 24m3/s

6000/QĐ-UBND 31/10/2018

959.185

4.715

4.715

150.000

 

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

 

2

Cống hóa kênh Lạc Trung đoạn tdốc Minh Khai đến sông Kim Ngưu

Hai Bà Trưng

2016-2018

L=2,2km

424/QĐ-UBND 25/01/2016; 7980/QĐ-UBND 16/11/2017

32.157

6.500

6.500

25.000

1

BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trưng

 

V.3

Lĩnh vực đê điều

 

 

 

 

829.483

281.920

120.000

247.000

4

 

 

a

Dự án chuyn tiếp giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

231.417

181.920

20.000

40.000

1

 

 

1

Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng huyện Ba Vì

Ba Vì

2012-2019

44.912m

5076/QĐ-UBND 31/10/2011; 2983/QĐ-UBND 10/6/2016; 5492/QĐ-UBND

231.417

181.920

20.000

40.000

1

Ban QLDA ĐTXD công trình NN & PTNT

 

b

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018

 

 

 

 

418.855

100.000

100.000

50.000

0

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn huyện Hoài Đức

Hoài Đức

2018-2020

16.790m

7562/QĐ-UBND 31/10/2017

418.855

100.000

100.000

50.000

 

UBND huyện Hoài Đức

 

c

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

 

179.211

 

 

157.000

3

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê hồ Quan Sơn - Tuy Lai, huyện Mỹ Đức

Mỹ Đức

2019-2020

5.615m

5389/QĐ-UBND 9/10/2018

49.982

 

 

44.000

1

UBND huyện Mỹ Đức

 

2

Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ các đoạn từ Tân Minh đến Hiền Giang, từ UBND xã Hiền Giang đến cầu Đen xã Khánh Hà, từ lối rẽ Chùa Đậu đến cầu Đng Quan, huyện Thường Tín

Thường Tín

2019-2020

14.150m

5940/QĐ-UBND 31/10/2018

62.166

 

 

54.000

1

UBND huyện Thưng Tín

 

3

Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ (bờ hữu từ cầu Đồng Quan đến cầu Tân Dân và bờ tả từ cầu Tân Dân đến cầu cống Thần) thuộc huyện Phú Xuyên

Phú Xuyên

2019-2020

13.500m

5939/QĐ-UBND 31/10/2018

67.063

 

 

59.000

1

UBND huyện Phú Xuyên

 

V.4

Lĩnh vực thủy li

 

 

 

 

30.165.629

6.554.556

2.464.550

1.235.291

10

 

 

a

Dự án chuyn tiếp giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

8.947.008

6.188.135

2.314.550

749.291

4

 

 

1

Công trình trọng điểm 2016-2020:

Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì

Ba Vì

2011-2020

Tưới 16000ha, khôi phục 27km lòng sông Tích

4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND 04/3/2016; 1801/QĐ-SNN 18/10/2017; 2340/QĐ-SNN 28/11/2017

4.253.765

3.082.843

600.000

566.291

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

2

Công trình trọng điểm 2016-2020:

Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phHà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa)

Hà Đông

2015-2020

Tiêu 6300ha

1834/QĐ-UBND 23/02/2013

3.916.491

2.554.596

1.583.250

50.000

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

3

Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa

Ứng Hòa

2011-2019

2.500m

5370/QĐ-UBND 29/10/2010; 599/QĐ-UBND 01/02/2018

166.126

115.973

25.000

39.000

1

UBND huyện Ứng Hòa

 

4

Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện T Liêm

Bắc Từ Liêm

2015-2018

6.450m

5668/QĐ-UBND 20/12/2006, 2913/QĐ-UBND 27/6/2012; 3460/QĐ-UBND 06/6/2017

69.990

53.668

6.300

9.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

 

5

Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mi và kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Hồng Vân

Thường Tín,Thanh Trì, Phú Xuyên

2013-2020

Tưới 9131 ha

5329/QĐ-UBND 28/10/2010; 362/QĐ-UBND 23/01/2015; 2289/QĐ-UBND 14/5/2018

394.274

280.210

100.000

60.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

 

6

Kiên c hóa, kết hợp giao thông kênh chính trạm bơm La Khê tại quận Hà Đông, huyện Thanh Oai.

Hà Đông, Thanh Oai

2011-2018

Tưới 4018 ha

5357/QĐ-UBND 29/10/2010; 6637/QĐ-UBND 03/12/2015; 5491/QĐ-UBND ……

146.362

100.845

 

25.000

 

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

b

Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

173.281

136.428

 

30.000

1

 

 

1

Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn - Phần kênh và CTTK, huyn Thạch Thất

Thạch Thất

2013-2019

Tiêu 1.885 ha

2508/QĐ-UBND 02/6/2011; 7938/QĐ-UBND 27/12/2013; 5956/QĐ-UBND 31/10/2018

173.281

136.428

 

30.000

1

UBND huyện Thạch Thất

 

c

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018

 

 

 

 

766.322

225.336

150.000

310.000

3

 

 

1

Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng, huyện Gia Lâm

Gia Lâm

2018-2020

Tiêu 690ha

5569/QĐ-UBND 28/10/2014

107.539

32.478

30.000

55.000

1

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

 

2

Kiên cố kênh tiêu chính Thập Cừu trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

2018-2020

Tiêu 4.264ha

3315/QĐ-UBND 13/7/2011; 6618/QĐ-UBND 31/10/2013

130.145

32.922

30.000

60.000

1

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

 

3

Dự án nâng cấp cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu trạm bơm tiêu Phú Thụ

Phúc Thọ, Thạch Thất, Sơn Tây

2018-2020

Tiêu 2.270ha

4851/QĐ-UBND 25/10/2012; 5231/QĐ-UBND 02/10/2018

69.727

11.625

10.000

45.000

1

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

 

4

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông

Mê Linh

2014-2020

Tưới 6.900ha

6527/QĐ-UBND 30/10/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018

195.556

34.100

30.000

70.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

 

5

Ci tạo, nâng cấp hệ thng tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai

Thanh Oai

2015-2020

Tiêu 1.470ha, tưới 596ha

5662/QĐ-UBND 12/9/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018

165.079

53.479

50.000

50.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

 

6

Nâng cấp hệ thống tiêu nh Phú, huyện Thạch Thất

Thạch Thất

2019-2020

Tiêu 1.390ha

109/QĐ-UBND 11/01/2010; 4397/QĐ-UBND 08/9/2010

98.276

60732

 

30.000

 

Đan QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

d

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

 

279.018

4.657

 

146.000

2

 

 

1

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu T1 đoạn qua thị xã Sơn Tây

Sơn Tây

2018-2020

Trên 299 ha

5998/QĐ-UBND 31/10/2018

49.983

 

 

45.000

1

UBND thị xã Sơn Tây

 

2

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cự Thần, huyện Thanh Oai

Thanh Oai

2019-2020

Tiêu 613ha; Tưới 300há

303/QĐ-KH&ĐT 26/9/2014

45.698

1000

 

41.000

1

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

3

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai

Thanh Oai

2019-2020

Tiêu 761ha

7061/QĐ-UBND 20/11/2013

76.156

1936

 

30.000

 

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

4

Xây dựng mới trạm bơm trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lợi Thượng 1, 2 huyện Thạch Thất

Thạch Thất

2019-2020

Tiêu 675ha

6616/QĐ-UBND 31/10/2013

107.181

1721

 

30.000

 

Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

 

V.5

Lĩnh vực thương mại

 

 

 

 

38.624

 

 

17.200

1

 

 

a

Dự án khởi công mới 2019

 

 

 

 

38.624

 

 

17.200

1

 

 

1

Xây dựng HTKT ngoài hàng rào khu giết mổ gia súc tại xã Quang Lãng, Tri Thủy, huyện Phú Xuyên

Phú Xuyên

2019-2020

1439md

5483/QĐ-UBND 12/10/2018

38.624

 

 

17.200

1

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Phú Xuyên

 

VI

Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

2.081.117

1.342.862

550.000

352.000

2

 

 

a

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

1.022.571

792.035

150.000

192.000

1

 

 

1

Công trình trọng đim 2016-2020:

Dự án Trung tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội - Khu liên cơ Võ Chí Công

Tây Hồ

2013-2019

S: 7,270 m2; Sxd: 3.470 m2; 48,569 m2 sàn

4941/QĐ-UBND 30/10/2012; 5218/QĐ-UBND 22/9/2016; 1571/QĐ-UBND 02/4/2018.

1.022.571

792.035

150.000

192.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP

 

b

Dự án chuyển tiếp giai đon 2017-2018

 

 

 

 

687.668

550.827

400.000

70.000

1

 

 

1

Xây dựng trụ sở cơ quan Thành y Hà Nội

Hoàn Kiếm

2017-2019

Xây mới công trình cao 9 tầng + 01 tầng lng và 04 tầng hầm; Sxd=30.553m2

5453/QĐ-UBND 09/8/2017

687.668

550.827

400.000

70.000

1

BQLDA ĐTXD công trình dân dựng và công nghiệp TP

 

c

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

 

370.878

 

 

90.000

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc Quận ủy - HĐND - UBND quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

2017-2020

DTXD: 5.536m2, 01 tầng hầm, 04 tầng nổi, 01 tầng mái

5876/QĐ-UBND 30/10/2018

370.878

 

 

90.000

 

UBND quận Bắc Từ Liêm

 

VII

Lĩnh vực khác

 

 

 

 

695.564

1.859

464

198.000

2

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

336.262

1.395

 

80.000

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp để chuyn đổi nghĩa trang Văn Điển

Thanh Trì

2014-2018

195,482m2

6436/QĐ-UBND 25/10/2013; 5463/QĐ-UBND 23/10/2014

336.262

1.395

 

80.000

 

Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội

 

b

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

 

359.302

464

464

118.000

2

 

 

1

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Hai Bà Trưng

2018-2020

1419m2 sàn

6020/QĐ-UBND 31/10/2018

15.611

192

192

13.000

 

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP

 

2

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội

Hoàng Mai

2018-2020

10815m2 sàn

6019/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

301.091

289

289

70.000

 

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP

 

3

Ci tạo, nâng cấp Trung tâm bo trợ xã hội số IV

Ba Vì

2019-2020

20,431m2

4464/QĐ-UBND 24/8/2018

42.600

464

464

35.000

1

Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 6983/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.847

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.84.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!