STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện dự án
|
Năng lực Thiết kế
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế giải
ngân từ đầu dự án đến hết
KH 2018
|
Kế hoạch vốn năm 2019
|
CTHT năm 2019
|
Chủ đầu tư
|
Ghi
chú
|
Số, ngày QĐ
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó năm 2018
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.049.168
|
100.000
|
70.000
|
591.000
|
12
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018
|
|
|
|
|
221.700
|
100.000
|
70.000
|
90.000
|
3
|
|
|
1
|
Xây dựng,
cải tạo Trường THPT Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng
|
Hai Bà Trưng
|
2018-2019
|
21 phòng học
|
6732/QĐ-UBND 07/11/2013
|
54.826
|
30000
|
|
15.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP
|
|
2
|
Xây dựng, cải
tạo Trường THPT Xuân Đỉnh
|
Bắc Từ Liêm
|
2018-2019
|
20 phòng học, nhà
Hiệu bộ
|
5012/QĐ-UBND 31/10/2012
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP
|
|
3
|
Xây dựng mới Trường
Trung học phổ thông Nguyễn Quốc Trinh
|
Thanh Trì
|
2018-2019
|
20 phòng học, nhà Hiệu bộ
|
4990/QĐ-UBND 31/10/2012
|
116.874
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
1
|
UBND huyện Thanh Trì
|
|
b
|
Dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
|
827.468
|
|
|
501.000
|
9
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải
tạo Trường THPT Bất Bạt
|
Ba Vì
|
2018-2020
|
XD nhà hiệu bộ, đa năng, cải tạo các hạng mục hiện có
|
5921/QĐ-UBND 31/10/2018
|
40.000
|
|
|
36.000
|
1
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
2
|
Xây dựng, mở
rộng Trường THPT Ngô Quyền
|
Ba Vì
|
2018-2020
|
26 phòng học và hạng mục phụ trợ
|
5920/QĐ-UBND 31/10/2018
|
37.900
|
|
|
34.000
|
1
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
3
|
Xây dựng
Trường THPT Minh Hà, huyện Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
2019-2020
|
18 phòng học, 6 bộ môn, hiệu bộ, phụ trợ
|
5929/QĐ-UBND 31/10/2018
|
75.545
|
|
|
67.000
|
1
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
4
|
Xây dựng, mở
rộng Trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
2019-2020
|
26 phòng học, 6 bộ môn, hiệu bộ, đa năng,
phụ trợ
|
5930/QĐ-UBND 31/10/2018
|
55.900
|
|
|
50.000
|
1
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
5
|
Xây dựng mới
Trường PTTH Nguyễn Văn Trỗi, huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
2025 học sinh
|
5013/QĐ-UBND 31/10/2012
|
183.866
|
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
6
|
Xây dựng
trường mầm non trong khu công nghiệp Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà
Nội
|
Chương Mỹ
|
2018-2019
|
Xây mới nhà lớp học, hiệu bộ 2 tầng
|
8005/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
13.814
|
|
|
12.000
|
1
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
7
|
Xây dựng, cải tạo
Trường THPT Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
2019-2020
|
Xây mới nhà hiệu bộ, nhà giáo dục
thể chất; cải tạo nhà lớp học. Diện tích sàn
xây mới và cải tạo 6.270 m2
|
5928/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
29.999
|
|
|
27.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP
|
|
8
|
Xây dựng
Trường THPT Thường Tín, huyện Thường Tín ở vị trí mới
|
Thường Tín
|
2019-2020
|
24 phòng học, 8 bộ môn, hiệu bộ, nhà thể chất, phụ trợ
|
5976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
106.900
|
|
|
97.000
|
1
|
UBND huyện Thường Tín
|
|
9
|
Xây dựng
trường THPT Mỹ Đình
|
Nam Từ Liêm
|
2019
|
Xây dựng trường mới 30 phòng; nhà bộ môn, nhà hiệu bộ ....
|
4012/QĐ-UBND 7/9/2018
|
175.018
|
|
|
30.000
|
1
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
|
10
|
Xây dựng mới
Trường THPT Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
2018-2020
|
27 phòng học, 6 phòng bộ môn ...
|
5913/QĐ-UBND 30/10/2018
|
108.526
|
|
|
98.000
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
II
|
Lĩnh vực
y tế
|
|
|
|
|
3.038.991
|
837.137
|
355.106
|
568.000
|
2
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
1.306.132
|
669.623
|
205.000
|
265.000
|
1
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng
cấp Bệnh viện Thanh Nhàn - Giai đoạn 2
|
Hai Bà Trưng
|
2012-2019
|
500 giường
|
5086/QĐ-UB 31/10/2011; 4232/QĐ-UBND 20/8/2018
|
665.664
|
433.367
|
100.000
|
165.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã
hội TP Hà Nội
|
|
2
|
Mở rộng và
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II
|
Ba Vì
|
2012-2019
|
300 giường
|
5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 5988/QĐ-UBND 25/8/2017;
5732/QĐ-UBND 24/10/2018
|
640.468
|
236.256
|
105.000
|
100.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa -
Xã hội TP Hà Nội
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
934.369
|
167.408
|
150.000
|
100.000
|
|
|
|
1
|
Công
trình trọng điểm 2016-2020:
Xây dựng Bệnh
viện Nhi Hà Nội
|
Hà Đông
|
2016-2020
|
200 giường
|
4908/QĐ-UBND 30/9/2015
|
784.433
|
111.755
|
100.000
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã
hội TP Hà Nội
|
|
2
|
Nâng cấp Bệnh
viện đa khoa huyện Thường Tín
|
Thường Tín
|
2012-2015
|
300 giường
|
5060/QĐ-UBND ngày 28/10/2011;
|
149.936
|
55.653
|
50.000
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
c
|
Khởi công mới 2019
|
|
|
|
|
798.490
|
106
|
106
|
203.000
|
1
|
|
|
1
|
Xây dựng
Phòng khám đa khoa khu vực Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành
phố Hà Nội
|
Thường Tín
|
2017-2019
|
14 giường bệnh
|
5919/QĐ-UBND 26/10/2016
|
26.333
|
|
|
23.000
|
1
|
UBND huyện Thường Tín
|
|
2
|
Cải tạo Bệnh
viện đa khoa Hà Đông
|
Hà Đông
|
2019-2023
|
Cải tạo Nhà, khu kỹ thuật nghiệp vụ
|
6023/QĐ-UBND 31/10/2018
|
303.165
|
106
|
106
|
100.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - xã hội TP
Hà Nội
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
2019-2023
|
440 giường
|
6024/QĐ-UBND 31/10/2018
|
468.992
|
|
|
80.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP
Hà Nội
|
|
III
|
Lĩnh vực
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
1.174.015
|
577.055
|
150.000
|
39.000
|
2
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
1.159.202
|
572.855
|
150.000
|
30.000
|
1
|
|
|
1
|
Công trình trọng điểm
2016-2020: Chỉnh trang mặt bằng
do Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao thuộc di
tích Hoàng thành Thăng
long
|
Ba Đình
|
2014-2016
|
4,5ha
|
5079/QĐ-UBND 02/10/2014
|
370.198
|
139.977
|
|
10.000
|
1
|
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội
|
|
2
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020:
Bảo tàng Hà
Nội (Nội dung trưng bày)
|
Nam Từ Liêm
|
2016-2019
|
54.150 m2
|
1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012
|
789.004
|
432.878
|
150.000
|
20.000
|
|
Bảo tàng Hà Nội
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018
|
|
|
|
|
14.813
|
4.200
|
0
|
9.000
|
1
|
|
|
1
|
Bảo tồn nhà Cục
tác chiến và từng bước hoàn trả không gian Điện Kính Thiên
|
Ba Đình
|
2017-2018
|
Công trình đặc thù, di chuyển nhà
|
742/QĐ-TTg ngày 04/3/2016; 6770/QĐ-UBND 28/9/2017
|
14.813
|
4.200
|
|
9.000
|
1
|
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội
|
|
IV
|
Lĩnh vực
môi trường
|
|
|
|
|
18.172.623
|
2.160.796
|
691.411
|
459.000
|
2
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
17.731.874
|
2.128.782
|
659.397
|
200.000
|
|
|
|
1
|
Công
trình trọng điểm 2016-2020:
Khu LHXLCT
Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
Sóc Sơn
|
2012-2020
|
73,73ha
|
4910/QĐ-UBND 24/10/2011, 5633/QĐ-UBND
10/10/2016; 7785/VP-ĐT 03/10/2018
|
1.438.430
|
923.959
|
90.000
|
100.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
2
|
Công
trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên
Xá Thành phố Hà Nội
|
Thanh Trì
|
2013-2021
|
270.000m3/ ngày đêm
|
7051/QĐ-UBND 20/11/2013
|
16.293.444
|
1.204.823
|
569.397
|
100.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
|
Vốn ODA cấp
phát
|
|
|
|
|
13.709.042
|
854.968
|
544.397
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA
vay lại
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
2.584.402
|
349.855
|
25.000
|
100.000
|
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án
chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018
|
|
|
|
|
25.652
|
10.000
|
10.000
|
11.000
|
1
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng xây dựng trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Khu xử lý chất thải Xuân
Sơn, thị xã Sơn Tây, Hà Nội
|
Sơn Tây
|
2016-2019
|
02 trạm quan trắc tự động
|
6007/QĐ-UBND 31/10/2018
|
25.652
|
10.000
|
10.000
|
11.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
d
|
Dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
|
415.097
|
22.014
|
22.014
|
248.000
|
1
|
|
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp đường, chiếu sáng tuyến đường vào Khu XLCT Xuân Sơn
|
Sơn Tây
|
2017-2020
|
4,5km x 11m
|
827/QĐ-UBND ngày 21/2/2018
|
79.068
|
20.000
|
20.000
|
48.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
2
|
Nạo vét bùn Hồ Tây
|
Tây Hồ
|
2018-2019
|
|
6022/QĐ-UBND 31/10/2018
|
336.029
|
2.014
|
2.014
|
200.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
V
|
Các lĩnh
vực hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
113.883.824
|
39.556.045
|
10.149.918
|
11.661.740
|
60
|
|
|
V.1
|
Lĩnh vực
hạ tầng giao thông
|
|
|
|
|
90.400.854
|
27.289.633
|
7.003.653
|
9.781.042
|
41
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
68.438.699
|
22.823.509
|
5.013.987
|
3.627.389
|
10
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km 185 - 189)
|
Thanh Trì
|
2010-2018
|
3.814mx(39-56)m
|
3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017
|
887.735
|
556.904
|
208.638
|
50.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
2
|
Xây dựng đường
Vành đai 2 (Ngã tư Sở - Ngã tư Vọng)
|
Thanh Xuân, Đống Đa
|
2011-2019
|
4454/QĐ-UBND ngày 23/9/2011
|
4454/QĐ-UBND 23/9/2011; 5247/QĐ-UBND 02/10/2018
|
2.679.538
|
2.550.881
|
160.000
|
110.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP
|
|
3
|
Xây dựng đường
Văn Cao - Hồ Tây
|
Tây Hồ, Ba Đình
|
2007-11/2019
|
230x50m
|
417/QĐ-UBND 29/01/2007; 528/QĐ-UBND 29/01/2016; 5702/QĐ-UBND
|
775.465
|
623.152
|
90.000
|
40.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
4
|
Xây dựng
tuyến đường nối từ Quốc lộ 5 vào Khu
công nghiệp HAPRO
|
Gia Lâm
|
2007-2017
|
6.217mx(7-23-45)m
|
1312/QĐ-UBND 10/4/2007; 5159/QĐ-UBND 21/9/2016
|
323.600
|
281.530
|
|
20.000
|
1
|
Ban QLDA
ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
5
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía tây đường sắt)
|
Phú Xuyên
|
2013-2019
|
L=5,67km; B=12m
|
5064/QĐ-UBND 31/10/2011; 1985/QĐ- UBND 09/5/2018
|
261.820
|
105.710
|
20.000
|
20.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
6
|
Xây dựng đường Liễu
Giai- Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc), GĐ 2
|
Ba Đình
|
2009-2018
|
565,75m x3m
|
1096/QĐ-UB 02/3/2006; 2619/QĐ-UBND 08/5/2017
|
301.002
|
164.065
|
103.000
|
101.389
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
7
|
Cống hóa và
xây dựng tuyến đường từ nút rẽ
ra phố Núi Trúc đến phố Sơn
Tây
|
Ba Đình
|
2009-2018
|
1040,16mx(25-30,5)m
|
2447/QĐ-UBND 26/6/2008; 5101/QĐ-UBND 7/11/2012;
6343/QĐ-UBND 18/11/2016
|
740.450
|
115.598
|
30.000
|
100.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
8
|
Xây dựng đường
5 kéo dài (Cầu Chui-Cầu Đông Trù-Phương Trạch-Bắc Thăng Long)
|
Đông Anh, Long Biên
|
2005-2016 (gia hạn thời gian thực hiện một số hạng mục
công việc)
|
L=13,32 Km, B=64m
|
1881/QĐ-UB 15/4/2005; 909/QĐ-UBND 07/2/2013
|
6.661.000
|
5.031.687
|
31.000
|
20.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 419 đoạn từ Km44+00 đến Km60+00, huyện
Mỹ Đức
|
Mỹ Đức
|
2014-2018
|
L=13,424Km, B =12-:- 18m, 05 cầu
|
4010/QĐ-UBND 11/9/2012; 1836/QĐ- UBND 19/4/2016
|
527.263
|
414.601
|
210.000
|
90.000
|
1
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn
Tây
|
Sơn Tây
|
2012-2018
|
2,5kmx35m
|
5253/QĐ-UBND 22/10/2010; 1741/UBND-KHĐT
23/4/2016
|
330.559
|
200.721
|
100.000
|
70.000
|
1
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
|
11
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng quốc lộ 32 đoạn cầu Diễn - Nhổn (Km10+420 - Km 14+493,65)
|
Bắc Từ Liêm
|
2008-2018
|
HTKT, GPMB
|
1384/QĐ-BGTVT 11/5/2007; 3539/QĐ-UBND 10/9/2007; 1925/QĐ-BGTVT 30/8/2011
|
780.865
|
528.680
|
40.000
|
20.000
|
1
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
|
12
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 419 đoạn từ Km62+050 - Km68+707 (từ Bệnh
viện huyện đến xã Đốc Tín), Km 1+685 đến Km8+342 theo lý trình cũ
|
Mỹ Đức
|
2016-2018
|
L=6.657m, B nền= 17m
|
4395/QĐ-UBND 10/7/2017
|
241.898
|
202.179
|
|
20.000
|
1
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
|
13
|
Dự án xây dựng
đường nối QL32 - nghĩa trang Yên Kỳ - hồ Suối Hai (giai đoạn
1), huyện Ba Vì
|
Ba Vì
|
2018-2020
|
L=2.000m; B=33m
|
8546/QĐ-UBND 08/12/2017
|
165.604
|
1.800
|
1.800
|
70.000
|
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
14
|
Công
trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP
Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội
|
Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống
Đa, Hoàn Kiếm
|
2008-2022
|
12,5km (trên cao 8,3km, đi ngầm
4km)
|
1970/QĐ-UBND
27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013; và 2186/QĐ-TTg
ngày 05/12/2014 của TT phê điều chỉnh danh
|
32.910.000
|
10.545.579
|
3.500.656
|
2.546.000
|
|
BQLĐSĐT Hà Nội
|
|
|
Vốn ODA
cấp phát
|
|
|
|
|
13.158.810
|
4.321.133
|
310.318
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA
vay lại
|
|
|
|
|
13.649.180
|
2.779.900
|
1.100.338
|
2.496.000
|
|
|
|
|
Vốn
trong nước
|
|
|
|
|
6.102.010
|
3.444.546
|
2.090.000
|
50.000
|
|
|
|
15
|
Dự án Tăng
cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội
|
Bắc Từ Liên, Nam Từ
Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống
Đa, Hoàn Kiếm
|
2014-2022
|
Cải tạo và XD hệ thống tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD
02 điểm trung chuyển; thí điểm sử dụng bus thân thiện MT
|
3921/QĐ-UBND 23/7/2014
|
1.296.900
|
33.550
|
18.500
|
10.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
|
Vốn ODA
cấp phát
|
|
|
|
|
813.934
|
15.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA
vay lại
|
|
|
|
|
355.366
|
5.000
|
5.000
|
9.000
|
|
|
|
|
Vốn
trong nước
|
|
|
|
|
127.600
|
13.050
|
3.000
|
1.000
|
|
|
|
16
|
Công trình
trọng điểm: Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần
Hưng Đạo
|
Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình,
Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng
|
2009-2022
|
11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao)
|
2054/QĐ-UBND 13/11/2008
|
19.555.000
|
1.466.873
|
500.393
|
340.000
|
|
BQLĐSĐT Hà Nội
|
|
|
Vốn ODA cấp phát
|
|
|
|
|
10.860.000
|
901.996
|
300.393
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA
vay lại
|
|
|
|
|
5.625.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Vốn
trong nước
|
|
|
|
|
3.070.000
|
564.877
|
200.000
|
340.000
|
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
3.724.160
|
2.714.883
|
479.500
|
318.653
|
5
|
|
|
1
|
Công
trình trọng điểm 2016-2020:
Mở rộng đường
Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long
|
Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm
|
2016-2018
|
5,5km, Bn=56-60m
|
103/QĐ-BGTVT 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND 15/6/2016;
7240/QĐ-UBND 18/10/2017; 675/QĐ-BQLCTGT 02/11/2017
|
3.113.000
|
2.450.038
|
320.000
|
200.000
|
1
|
|
|
-
|
Phần
XL + chi khác do Ban Giao thông làm CĐT
|
|
|
|
|
|
699.730
|
180.000
|
200.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình giao thông
|
|
-
|
Phần
GPMB do UBND quận Cầu Giấy làm CĐT
|
|
|
|
|
|
190.112
|
12.112
|
|
|
UBND quận Cầu Giấy
|
|
-
|
Phần
GPMB do UBND quận Bắc Từ Liêm làm CĐT
|
|
|
|
|
|
1.782.308
|
350.000
|
|
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
|
2
|
Xây dựng mở rộng
tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh
|
Đống Đa
|
2018-2019
|
B=13,5m; L=364,84m
|
2248/QĐ-UB 15/4/2004 5781/QĐ-UBND 13/12/2011;
7612/QĐ-UBND
|
120.501
|
72.244
|
70.000
|
48.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
3
|
Xây dựng
tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào khu công nghiệp Nam Thăng Long
|
Bắc Từ Liêm
|
2016-2019
|
1.004,4mx30m; 30,354,08m2
|
460/QĐ-UBND 26/01/2011; 5719/QĐ-UBND 13/10/2016; số
3499/QĐ-UBND 09/7/2018
|
196.313
|
121.104
|
50.000
|
38.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
4
|
Dự án XD nâng
cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân-Cầu
Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội
|
Phú Xuyên
|
2015-2019
|
L=685m; B=44-45m
|
3084/QĐ-UBND 02/7/2015; số 972/VP-ĐT 05/02/2018
|
89.172
|
39.557
|
8.000
|
10.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
5
|
Hỗ trợ phát
triển hệ thống thẻ vé liên thông cho VTCC Hà Nội
|
Hà Nội
|
2017-2019
|
|
8000/QĐ-UBND 16/11/2017
|
68.253
|
1.500
|
1.500
|
1.653
|
1
|
Sở GTVT
|
|
|
Vốn ODA
cấp phát
|
|
|
|
|
65.100
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA
vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
3.153
|
1.500
|
1.500
|
1.653
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự
án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội
|
Hà Nội
|
2016-2022
|
Hỗ trợ CĐT trong công tác quản lý dự án
|
5941/QĐ-UBND 9/10/2015
|
136.921
|
30.440
|
30.000
|
21.000
|
|
BQLĐSĐT Hà Nội
|
|
|
Vốn ODA cấp phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA
vay lại
|
|
|
|
|
121.800
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
|
|
|
|
Vốn
trong nước
|
|
|
|
|
15.120
|
440
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án
chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018
|
|
|
|
|
3.477.607
|
1.550.885
|
1.315.000
|
648.000
|
6
|
|
|
1
|
Công
trình trọng điểm 2016-2020:
Xây dựng đường
vành đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL 32
|
Hoài Đức
|
|
|
|
1.436.782
|
901.699
|
700.000
|
154.000
|
1
|
|
|
-
|
Các đoạn Km
1+700 - Km2+050; Km2+550 - Km3+340
|
|
2016-2019
|
1,14kmx60m
|
5795/QĐ-UBND 30/10/2015; 6611/QĐ-UBND
30/11/2016
|
379.572
|
201.199
|
|
54.000
|
1
|
UBND huyện Hoài Đức
|
|
-
|
Xây dựng đường
vành đai 3,5 (Các đoạn Km0+600-Km 1+700; Km2+050-Km2+550;
Km3+340- Km5+500).
|
|
2017-2019
|
3,76kmx60m
|
7586/QĐ-UBND 31/10/2017
|
1.057.210
|
700.500
|
700.000
|
100.000
|
|
UBND huyện Hoài Đức
|
|
2
|
Cầu Hạ Dục
|
Chương Mỹ
|
2017-2019
|
Ltc =
107,3m; 03 nhịp: 3x33m); B=10m
|
1193/QĐ-GTVT 26/10/2011; 1228/QĐ-SGTVT 20/9/2017
|
68.952
|
26.711
|
20.000
|
5.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
3
|
Cải tạo
nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (Km 4+ 469,12 đến Km
12+733,55)
|
Sóc Sơn
|
2015-2019
|
L = 8.264m, B = 12,0m
|
5570/QĐ-UBND 28/10/2014
|
197.204
|
104.177
|
100.000
|
60.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo
QL 21B, đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km 10+350 -Km 13+200) kết hợp xây dựng
quảng trường, công viên cây xanh, huyện Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
2016-2020
|
3,8Kmx24m
|
7275/QĐ-UBND 20/10/2016
|
265.831
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
1
|
UBND huyện Thanh Oai
|
|
5
|
Xây dựng
tuyến đường 30m đấu nối khu vực dự án Điểm thông quan nội địa thành
phố Hà Nội tới đường Nguyễn Đức Thuận
|
Gia Lâm
|
2017-2018
|
L=866m, B=30m
|
5990/QĐ-UBND 31/10/2016
|
120.764
|
60.000
|
60.000
|
48.000
|
1
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 418 (tỉnh lộ 82 cũ) đoạn
Km3- Km4+500 địa bàn huyện Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
2014-2019
|
L=1.296m, B=12m
|
147/QĐ-KH&ĐT 19/6/2013; 837/UBND-ĐT 5/3/2018
|
49.393
|
18.000
|
|
21.000
|
1
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
|
7
|
Cải tạo, mở rộng
theo quy hoạch phố Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân
|
Thanh Xuân
|
2017-2019
|
434mx20m
|
7623/QĐ-UBND 31/10/2017
|
366.234
|
200.000
|
200.000
|
50.000
|
|
UBND quận Thanh Xuân
|
|
8
|
Xây dựng
hoàn thiện nút giao Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ
Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn
|
Đống Đa
|
2015-2019
|
Hoàn thiện 1/4 nút giao theo quy hoạch
|
5572/QĐ-UBND 28/10/2014; 8006/QĐ-UBND 17/11/2017
|
535.712
|
15.148
|
15.000
|
70.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
9
|
Xây dựng đoạn
tuyến đường nối từ cầu Mỗ
Lao, quận Hà Đông đến đường 70,
quận Nam Từ Liêm
|
Hà Đông; Nam
Từ Liêm
|
2017-2020
|
L=3.079m; B=40÷73m
|
2307/QĐ-UBND 17/4/2017
|
436.735
|
105.150
|
100.000
|
120.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
d
|
Dự án
khởi công mới 2019
|
|
|
|
|
14.760.389
|
200.355
|
195.166
|
5.187.000
|
20
|
|
|
1
|
Công
trình trọng điểm 2016-2020:
Dự án xây dựng cầu vượt nút giao giữa dường Hoàng Quốc
Việt - đường Nguyễn Văn Huyên và hoàn thiện đường Nguyễn Văn Huyên theo quy
hoạch
|
Cầu Giấy
|
2018-2019
|
Lc=418,28m; 05 nhịp (45+3x60+45)m; B=16m
|
3974/QĐ-UBND 03/8/2018
|
560.282
|
83
|
83
|
220.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
2
|
Công trình
trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường Vành đai 1, đoạn Hoàng Cầu -
Voi Phục, thành phố Hà Nội, giai đoạn 1
|
Đống Đa, Ba Đình
|
2018-2020
|
2.270mx50m; 02 cầu vượt
|
5757/QĐ-UBND 25/10/2018
|
7.210.958
|
1.037
|
1.037
|
3.000.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP
|
|
3
|
Dự án trọng
điểm: Đầu tư xây dựng hầm
chui tại nút giao giữa đường vành đai 2,5 với đường Giải Phóng
(QL1A cũ), quận Hoàng Mai
|
Hoàng Mai
|
2019-2020
|
Lhầm= 520m (140m hầm kín; 2x190m hầm hò); Bhk=22,6m; Bhh=23,6m
|
5804/QĐ-UBND 26/10/2018
|
671.653
|
2.504
|
2.065
|
20.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
4
|
Hoàn thiện
các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu
tư xây dựng Bệnh viện và
Trung tâm thương mại tại phường
Dương Nội, quận Hà Đông
|
Hà Đông, Nam Từ Liêm
|
2018-2020
|
L=1,8Km, B=27m-:- 40m
|
3691/QĐ-UBND 20/7/2018
|
219.485
|
85.000
|
85.000
|
99.000
|
1
|
UBND quận Hà Đông
|
|
5
|
Xây dựng
tuyến đường nối tỉnh lộ 419 từ xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức đến
tiếp giáp xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
Mỹ Đức
|
2018-2020
|
L=2.700m; Bnền=12,0m, Bmặt= 2x5,5m=11,0m
|
7998/QĐ-UBND 17/11/2017
|
82.183
|
20.330
|
20.000
|
52.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
6
|
Xây dựng đoạn
đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy,
thành phổ Hà Nội
|
Cầu Giấy
|
2018-2019
|
L=0.93m, B=13,5m
|
7867/QĐ-UBND 10/11/2017
|
59.611
|
20.000
|
20.000
|
31.000
|
1
|
UBND quận Cầu Giấy
|
|
7
|
Dự án xây dựng
tuyến đường gom phía Nam khu công nghiệp Phú Nghĩa
ra quốc lộ 6 (đoạn qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp Phú
Nghĩa cũ)
|
Chương Mỹ
|
2018-2019
|
L=763,59m (Tuyến
1 L1=196,71m; Tuyến
2 L2=566,88m); B=13,5m
|
302/QĐ-SGTVT 23/3/2018
|
32.237
|
4.143
|
4.000
|
23.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
8
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng đường tỉnh 417 (tỉnh lộ 83 cũ) đoạn Km0 đến
Km3+700
|
Đan Phượng
|
2017-2020
|
L=3,7Km,B=15m- :17m
|
7724/QĐ-UBND 06/11/2017
|
132.965
|
26.000
|
26.000
|
86.000
|
1
|
UBND huyện Đan Phượng
|
|
9
|
Xây dựng đường Huỳnh
Thúc Kháng kéo dài, phường Láng Thượng, quận Đống Đa
|
Đống Đa
|
2018-2020
|
L=1,3Km, B=28,3-:- 30,0m
|
3213/QĐ-UBND 26/6/2018
|
342.624
|
30.000
|
30.000
|
100.000
|
|
UBND quận Đống Đa
|
|
10
|
Xây dựng
tuyến đường nối khu công nghiệp Bắc Thường Tín với đường tỉnh 427
|
Thường Tín
|
2018-2020
|
L=3433m; Bn=(12- 17)m; Bm=11m
|
2338/QĐ-UBND 16/5/2018
|
186.173
|
5.209
|
5.000
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
11
|
Xây dựng
tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ
|
Nam Từ Liêm
|
2011-2014
|
17mx358m
|
193/QĐ-UBND 12/01/2011
|
69.689
|
0
|
|
51.000
|
1
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
|
12
|
Xây dựng
tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (đường
Võ Văn Kiệt), giai đoạn 1
|
Mê Linh
|
2014-2018
|
3,45kmx24m
|
6528/QĐ-UBND 30/10/2013
|
89.152
|
0
|
|
30.000
|
|
UBND huyện Mê Linh
|
|
13
|
Xây dựng cầu
bắc qua sông Sét nối ngõ 553 - ngõ 543 đường Giải Phóng
|
Hoàng Mai
|
2018-2019
|
Ltc = 19m; Ln=15m; B = 8,5m
|
5701/QĐ-UBND 23/10/2018
|
6.538
|
122
|
122
|
5.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
14
|
Mở rộng đường
Phan Kế Bính theo quy hoạch
|
Ba Đình
|
2018-2019
|
L=285m; B=30m
|
5802/QĐ-UBND 26/10/2018
|
72.891
|
176
|
129
|
62.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
15
|
Đầu tư xây
dựng công trình Cầu Ỷ La
|
Hà Đông
|
2018-2019
|
L=82m; Lc=45,2m; B=10m
|
5636/QĐ-UBND 22/10/2018
|
15.558
|
3
|
3
|
13.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
16
|
Đầu tư xây
dựng công trình Cầu Kim Quan 1
|
Thạch Thất
|
2018-2019
|
L=80m; Lc=50m; B=7,5m
|
5637/QĐ-UBND 22/10/2018
|
16.445
|
3
|
3
|
13.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
17
|
Đầu tư xây
dựng công trình Cầu Bến Cốc
|
Chương Mỹ
|
2018-2019
|
L=265m; Lc=164m;
04 nhịp (45+59+45+ 15)m B=10m
|
5641/QĐ-UBND 22/10/2018
|
61.960
|
3
|
3
|
20.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
18
|
Đầu tư xây
dựng công trình Cầu Ngọ
|
Phú Xuyên
|
2018-2019
|
L=44m; B=8m
|
5639/QĐ-UBND 22/10/2018
|
9.519
|
150
|
150
|
8.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng
công trình Cầu Vân Từ
|
Phú Xuyên
|
2018-2019
|
L=97m; B=9m
|
5638/QĐ-UBND 22/10/2018
|
35.169
|
93
|
93
|
30.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
20
|
Đầu tư xây
dựng công trình Cầu Tây Ninh
|
Phúc Thọ
|
2018-2019
|
L=104m; Lc=24m; B=9m
|
5640/QĐ-UBND 22/10/2018
|
8.235
|
3
|
3
|
6.500
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
21
|
Đầu tư xây
dựng công trình Cầu Văn Quang
|
Quốc Oai
|
2018-2019
|
Lc=21m; B=13m
|
5642/QĐ-UBND 22/10/2018
|
7.054
|
3
|
3
|
5.500
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
22
|
Đầu tư xây
dựng công trình Cầu Là
|
Thường Tín
|
2018-2019
|
L=83m; Lc=46m; B=8m
|
5803/QĐ-UBND 26/10/2018
|
12.823
|
3
|
3
|
10.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
23
|
Đầu tư xây
dựng công trình Cầu Trí Lễ
|
Thanh Oai
|
2018-2019
|
L=51m; B=8,5m
|
5795/QĐ-UBND 25/10/2018
|
15.474
|
|
|
12.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
24
|
Đầu tư xây
dựng công trình Cầu Châu Mai
|
Thanh Oai
|
2018-2019
|
L=43m; B=12m
|
5756/QĐ-UBND 25/10/2018
|
18.104
|
|
|
15.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
25
|
Đầu tư xây
dựng công trình cầu Chùa Dậu
|
Đan Phượng
|
2018-2019
|
L=40m; Lc=18m; B=10m
|
5577/QĐ-UBND 25/10/2018
|
13.081
|
10
|
10
|
10.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
26
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh lộ 417 đoạn từ Km8+100 đến Km 16+600, huyện Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
2019-2020
|
9kmx12m
|
5250/QĐ-UBND 02/10/2018
|
159.661
|
|
|
40.000
|
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
|
27
|
Xây dựng
tuyến đường từ đường Hoàng Tăng Bí đến phố Viên, quận Bắc Từ Liêm
|
Bắc Từ Liêm
|
2018-2019
|
L=1.265m, B=25m
|
5978/QĐ-UBND 31/10/2018
|
210.985
|
|
|
50.000
|
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
|
28
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh
viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh
|
Đông Anh
|
2018-2019
|
L=3,2Km, B=17,5m-:- 40m
|
5359/QĐ-UBND 08/10/2018
|
382.047
|
631
|
631
|
70.000
|
|
UBND huyện Đông Anh
|
|
29
|
Đầu tư xây dựng
tuyến đường Vành đai 3 đi thấp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết
nối với đường Vành đai 3
|
Hoàng Mai
|
2018-2019
|
Lc=330m x 2, B=13m; 2 nhánh kết nối B=7m
|
5594/QĐ-UBND 18/10/2018
|
341.671
|
938
|
515
|
150.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
30
|
Xây dựng đường
Phương Mai - Sông Lừ
|
Đống Đa
|
2018-2020
|
L=325,92m; B=17,25m (Bm=10,5m, Bhè=2x3,375m)
|
1966/QĐ-UBND 4/5/2010; 4080/QĐ-UBND 09/8/2018
|
225.792
|
999
|
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
31
|
Xây dựng tuyến
đường từ Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đến Trung tâm Văn hóa Thể
thao huyện Mê Linh (giai đoạn I)
|
Mê Linh
|
2014-2017
|
L=1,55Km; B=48m
|
936/QĐ-UBND 08/02/2013
|
155.012
|
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Mê Linh
|
|
32
|
Xây dựng đoạn
tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành
đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn
Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc)
|
Đống Da
|
2018-2020
|
L=600m
Bn =25m
|
4888/QĐ-UBND 21/10/2011
|
189.840
|
2.598
|
|
10.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
33
|
Dự án cải tạo,
chỉnh trang đoạn đường Quốc lộ 1A (đoạn Km207+250 -
Km208) và hạ tầng khu trung tâm hành chính huyện Phú Xuyên
|
Phú Xuyên
|
2019-2020
|
QL1A: L=750m, B=30m; chỉnh trang đường vào huyện ủy và UBND
huyện: L=50m, B=(6,5-20)m, xây cổng huyện
|
5482/QĐ-UBND 12/10/2018
|
156.156
|
|
|
40.000
|
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
|
34
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh Tân Lĩnh - Yên Bái đoạn từ Km2+400 đến Km10+500
(nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến tỉnh lộ 414)
|
Ba Vì
|
2018-2020
|
L=8.100m, Bn=12m, Bm=11m Cầu Suối Bơn
|
5672/QĐ-UBND 23/10/2018
|
206.103
|
313
|
313
|
60.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
35
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến
tỉnh lộ 418 đoạn Km0-Km3, thị xã Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
2018-2019
|
L=3,0Km, B=9m
|
6009/QĐ-UBND 31/10/2018
|
76.688
|
|
|
30.000
|
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
|
36
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ
Chí Minh, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ Đức
|
2018-2020
|
L=7,4Km, Bn=12m
|
5900/QĐ-UBND 30/10/2018
|
186.601
|
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
|
37
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ Dốc Lời đến ngã tư đường 181, huyện Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
L=2,310m, B=23m
|
9007/QĐ-UBND 29/10/2018
|
132.326
|
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
38
|
Xây dựng
tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá - Đông Dư đến ga Phú Thị
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
Chiều dài tuyến 1600 m. B=30m
|
9011/QĐ-UBND 31/10/2018
|
198.138
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
39
|
Xây dựng đường
đê tả Đuống theo quy hoạch đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
L=5.440m; Đường mặt đê Bmđ=7m; Đường gom B=13.5m
|
9008/QĐ-UBND 31/10/2018
|
511.247
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
40
|
Xây dựng đường
đê tả sông Hồng theo quy hoạch đoạn từ Đông Dư đi Bát
Tràng
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
- Chiều dài tuyến đường L=3.500m, B=10m (Bmđ=3,5x2m, Bhè=1,5x2m);
|
9010/QĐ-UBND 31/10/2018
|
51.871
|
|
|
43.000
|
1
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
41
|
Xây dựng
tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê sông Đuống đến đường Dốc Lã -
Ninh Hiệp
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
Xây dựng tuyến đường L=2.160m với mặt cắt ngang B=24,5-25m
|
9012/QĐ-UBND 31/10/2018
|
348.927
|
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
42
|
Xây dựng
tuyến đường quy hoạch từ đường 179 đến đường gom cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng, huyện Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
- Chiều dài tuyến đường L=1.100m; B=30m (Bmđ=4x3,5m; Bhè=2x8m)
|
9014/QĐ-UBND 31/10/2018
|
90.632
|
|
|
40.000
|
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
43
|
Dự án xây dựng
đường trục chính Bắc - Nam Khu đô thị Quốc Oai kéo dài đoạn từ Km4+340,24 đến
Km7+315
|
Quốc Oai
|
2018-2020
|
L=3,09km; B=42m
|
5622/QĐ-UBND 19/10/2018
|
487.687
|
|
|
150.000
|
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
44
|
Cải tạo, chỉnh
trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21 B - đường trục phía Nam - Quốc lộ 1A,
trên địa bàn huyện Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
2018-2020
|
L=6,45Km, B=12m
|
5746/QĐ-UBND 25/10/2018
|
121.496
|
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Thanh Oai
|
|
45
|
Cải tạo, chỉnh
trang đường tỉnh lộ 427 đoạn từ QL21 B đến nút giao Khê Hồi
(đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín
|
Thường Tín
|
2018-2020
|
L=2,65Km, B=22,5-:- 38m
|
5951/QĐ-UBND 31/10/2018
|
155.088
|
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Thường Tín
|
|
46
|
Đầu tư xây
dựng đường ngang đê Đáy - TL419 - đường trục
huyện, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ Đức
|
2018-2019
|
L=2.515m, B=12m
|
5704/QĐ-UBND 23/10/2018
|
79.398
|
|
|
72.000
|
1
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
|
47
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
L=8,5Km, B=12m
|
6001/QĐ-UBND 31/10/2018
|
343.160
|
|
|
100.000
|
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
V.2
|
Lĩnh vực hạ
tầng kỹ thuật, cấp thoát nước
|
|
|
|
|
12.449.234
|
5.429.936
|
561.715
|
381.207
|
4
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
11.432.463
|
5.402.121
|
545.000
|
201.207
|
2
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật xung quanh hồ Linh Quang
|
Đống Đa
|
2009-2019
|
4,95ha
|
4563/QĐ-UB 20/7/2004; 5789/QĐ-UBND
30/10/2015; 1516/QĐ-UBND 03/5/2017; 5245/QĐ-UBND 02/10/2018
|
297.780
|
210.726
|
45.000
|
30.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
2
|
Xây dựng
HTKT xung quanh hồ Kim Liên
|
Đống Đa
|
2004-2017
|
3,5ha
|
2482/QĐ-UB 23/4/2004; 2345/QĐ-SXD 27/12/2017
|
38.393
|
24.199
|
|
8.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
3
|
Dự án Thoát
nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - dự án II (vốn trong nước)
|
Hà Nội
|
2006-2016
|
77,5km; 310nn/2 ngày
|
2304/QĐ-UBND 12/6/2008; 2940/QĐ-UBND 28/6/2012
|
9.693.856
|
4.375.439
|
|
113.207
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
|
UBND quận
Hai Trưng thực hiện
|
|
|
|
|
|
-
|
|
194
|
|
|
|
|
UBND quận
Thanh Xuân thực hiện
|
|
|
|
|
|
-
|
|
6.684
|
|
|
|
|
UBND quận
Đống Đa thực hiện
|
|
|
|
|
|
-
|
|
70.921
|
|
|
|
|
UBND quận
Hoàng Mai thực hiện
|
|
|
|
|
|
-
|
|
8.342
|
|
|
|
|
BQLDA
ĐTXD CT CN, TN và MT thực hiện
|
|
|
|
|
|
-
|
|
27.066
|
|
|
|
4
|
Xây dựng tổng
thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của
thành phố Hà Nội
|
Hà Nội
|
2015-2020
|
101.356 ha; 81.442 thửa
|
6264/QĐ-UBND 27/11/2014
|
1.402.434
|
791.757
|
500.000
|
50.000
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
25.429
|
16.600
|
5.500
|
5.000
|
1
|
|
|
1
|
Hệ thống
chiếu sáng tuyến đường 35 trên địa bàn huyện Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
2016-2018
|
17km
|
7702/QĐ-SXD 11/10/2013; 2888/UBND-
ĐT 18/5/2016
|
25.429
|
16.600
|
5.500
|
5.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
c
|
Dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
|
991.342
|
11.215
|
11.215
|
175.000
|
1
|
|
|
1
|
Xây dựng,
nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh
|
Đông Anh
|
2018-2020
|
Trạm 1: 22,5m3/s; Trạm 2: 24m3/s
|
6000/QĐ-UBND 31/10/2018
|
959.185
|
4.715
|
4.715
|
150.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
2
|
Cống hóa kênh
Lạc Trung đoạn từ dốc Minh Khai đến sông Kim Ngưu
|
Hai Bà Trưng
|
2016-2018
|
L=2,2km
|
424/QĐ-UBND 25/01/2016; 7980/QĐ-UBND
16/11/2017
|
32.157
|
6.500
|
6.500
|
25.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi
trường
|
|
V.3
|
Lĩnh vực
đê điều
|
|
|
|
|
829.483
|
281.920
|
120.000
|
247.000
|
4
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
231.417
|
181.920
|
20.000
|
40.000
|
1
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng huyện Ba Vì
|
Ba Vì
|
2012-2019
|
44.912m
|
5076/QĐ-UBND 31/10/2011; 2983/QĐ-UBND
10/6/2016; 5492/QĐ-UBND
|
231.417
|
181.920
|
20.000
|
40.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN & PTNT
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018
|
|
|
|
|
418.855
|
100.000
|
100.000
|
50.000
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn huyện
Hoài Đức
|
Hoài Đức
|
2018-2020
|
16.790m
|
7562/QĐ-UBND 31/10/2017
|
418.855
|
100.000
|
100.000
|
50.000
|
|
UBND huyện Hoài Đức
|
|
c
|
Dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
|
179.211
|
|
|
157.000
|
3
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp hệ thống đê hồ Quan Sơn - Tuy Lai, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ Đức
|
2019-2020
|
5.615m
|
5389/QĐ-UBND 9/10/2018
|
49.982
|
|
|
44.000
|
1
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp mặt đê sông Nhuệ các đoạn từ Tân Minh đến Hiền Giang, từ UBND xã Hiền
Giang đến cầu Đen xã Khánh Hà, từ lối rẽ Chùa Đậu đến cầu Đồng
Quan, huyện Thường Tín
|
Thường Tín
|
2019-2020
|
14.150m
|
5940/QĐ-UBND 31/10/2018
|
62.166
|
|
|
54.000
|
1
|
UBND huyện Thường Tín
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp mặt đê sông Nhuệ (bờ hữu từ cầu Đồng Quan đến cầu
Tân Dân và bờ tả từ cầu Tân Dân đến cầu cống Thần) thuộc huyện Phú Xuyên
|
Phú Xuyên
|
2019-2020
|
13.500m
|
5939/QĐ-UBND 31/10/2018
|
67.063
|
|
|
59.000
|
1
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
|
V.4
|
Lĩnh vực
thủy lợi
|
|
|
|
|
30.165.629
|
6.554.556
|
2.464.550
|
1.235.291
|
10
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
8.947.008
|
6.188.135
|
2.314.550
|
749.291
|
4
|
|
|
1
|
Công
trình trọng điểm 2016-2020:
Tiếp nước cải
tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì
|
Ba Vì
|
2011-2020
|
Tưới 16000ha, khôi phục 27km lòng sông Tích
|
4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND
04/3/2016; 1801/QĐ-SNN 18/10/2017; 2340/QĐ-SNN 28/11/2017
|
4.253.765
|
3.082.843
|
600.000
|
566.291
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
2
|
Công
trình trọng điểm 2016-2020:
Cải thiện hệ
thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa)
|
Hà Đông
|
2015-2020
|
Tiêu 6300ha
|
1834/QĐ-UBND 23/02/2013
|
3.916.491
|
2.554.596
|
1.583.250
|
50.000
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
3
|
Nạo vét, cứng
hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa
|
Ứng Hòa
|
2011-2019
|
2.500m
|
5370/QĐ-UBND 29/10/2010; 599/QĐ-UBND 01/02/2018
|
166.126
|
115.973
|
25.000
|
39.000
|
1
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
|
4
|
Cải tạo thoát
nước sông Pheo, huyện Từ Liêm
|
Bắc Từ Liêm
|
2015-2018
|
6.450m
|
5668/QĐ-UBND 20/12/2006, 2913/QĐ-UBND 27/6/2012;
3460/QĐ-UBND 06/6/2017
|
69.990
|
53.668
|
6.300
|
9.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT
|
|
5
|
Cải tạo, nâng
cấp công trình đầu mối và kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm
Hồng Vân
|
Thường Tín,Thanh Trì, Phú Xuyên
|
2013-2020
|
Tưới 9131 ha
|
5329/QĐ-UBND 28/10/2010; 362/QĐ-UBND 23/01/2015;
2289/QĐ-UBND 14/5/2018
|
394.274
|
280.210
|
100.000
|
60.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT
|
|
6
|
Kiên cố hóa, kết
hợp giao thông kênh chính trạm bơm La Khê tại quận Hà Đông, huyện Thanh Oai.
|
Hà Đông, Thanh Oai
|
2011-2018
|
Tưới 4018 ha
|
5357/QĐ-UBND 29/10/2010; 6637/QĐ-UBND 03/12/2015; 5491/QĐ-UBND ……
|
146.362
|
100.845
|
|
25.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
173.281
|
136.428
|
|
30.000
|
1
|
|
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp trạm bơm tiêu Săn - Phần kênh và CTTK, huyện Thạch
Thất
|
Thạch Thất
|
2013-2019
|
Tiêu 1.885 ha
|
2508/QĐ-UBND 02/6/2011; 7938/QĐ-UBND
27/12/2013; 5956/QĐ-UBND 31/10/2018
|
173.281
|
136.428
|
|
30.000
|
1
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018
|
|
|
|
|
766.322
|
225.336
|
150.000
|
310.000
|
3
|
|
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
2018-2020
|
Tiêu 690ha
|
5569/QĐ-UBND 28/10/2014
|
107.539
|
32.478
|
30.000
|
55.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT
|
|
2
|
Kiên cố
kênh tiêu chính Thập Cừu trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2018-2020
|
Tiêu 4.264ha
|
3315/QĐ-UBND 13/7/2011; 6618/QĐ-UBND 31/10/2013
|
130.145
|
32.922
|
30.000
|
60.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT
|
|
3
|
Dự án nâng
cấp cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu trạm bơm tiêu Phú Thụ
|
Phúc Thọ, Thạch Thất, Sơn Tây
|
2018-2020
|
Tiêu 2.270ha
|
4851/QĐ-UBND 25/10/2012; 5231/QĐ-UBND 02/10/2018
|
69.727
|
11.625
|
10.000
|
45.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết
hợp làm đường giao thông
|
Mê Linh
|
2014-2020
|
Tưới 6.900ha
|
6527/QĐ-UBND 30/10/2013; 5587/QĐ-UBND
18/10/2018
|
195.556
|
34.100
|
30.000
|
70.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
2015-2020
|
Tiêu 1.470ha, tưới 596ha
|
5662/QĐ-UBND 12/9/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018
|
165.079
|
53.479
|
50.000
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT
|
|
6
|
Nâng cấp hệ
thống tiêu Bình Phú, huyện Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
2019-2020
|
Tiêu 1.390ha
|
109/QĐ-UBND 11/01/2010; 4397/QĐ-UBND 08/9/2010
|
98.276
|
60732
|
|
30.000
|
|
Đan QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
d
|
Dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
|
279.018
|
4.657
|
|
146.000
|
2
|
|
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp kênh tiêu T1 đoạn qua thị xã Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
2018-2020
|
Trên 299 ha
|
5998/QĐ-UBND 31/10/2018
|
49.983
|
|
|
45.000
|
1
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp trạm bơm Cự Thần, huyện Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
2019-2020
|
Tiêu 613ha; Tưới 300há
|
303/QĐ-KH&ĐT 26/9/2014
|
45.698
|
1000
|
|
41.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp trạm bơm Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
2019-2020
|
Tiêu 761ha
|
7061/QĐ-UBND 20/11/2013
|
76.156
|
1936
|
|
30.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
4
|
Xây dựng mới
trạm bơm trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lợi
Thượng 1, 2 huyện Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
2019-2020
|
Tiêu 675ha
|
6616/QĐ-UBND 31/10/2013
|
107.181
|
1721
|
|
30.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
V.5
|
Lĩnh vực thương mại
|
|
|
|
|
38.624
|
|
|
17.200
|
1
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới 2019
|
|
|
|
|
38.624
|
|
|
17.200
|
1
|
|
|
1
|
Xây dựng
HTKT ngoài hàng rào khu giết mổ gia súc tại xã Quang Lãng, Tri
Thủy, huyện Phú Xuyên
|
Phú Xuyên
|
2019-2020
|
1439md
|
5483/QĐ-UBND 12/10/2018
|
38.624
|
|
|
17.200
|
1
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Phú Xuyên
|
|
VI
|
Lĩnh vực
hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
|
|
|
|
2.081.117
|
1.342.862
|
550.000
|
352.000
|
2
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn
2011-2015
|
|
|
|
|
1.022.571
|
792.035
|
150.000
|
192.000
|
1
|
|
|
1
|
Công
trình trọng điểm 2016-2020:
Dự án Trung
tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội - Khu liên cơ Võ Chí
Công
|
Tây Hồ
|
2013-2019
|
S: 7,270 m2; Sxd: 3.470 m2; 48,569 m2 sàn
|
4941/QĐ-UBND 30/10/2012; 5218/QĐ-UBND 22/9/2016;
1571/QĐ-UBND 02/4/2018.
|
1.022.571
|
792.035
|
150.000
|
192.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018
|
|
|
|
|
687.668
|
550.827
|
400.000
|
70.000
|
1
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ
sở cơ quan Thành ủy Hà Nội
|
Hoàn Kiếm
|
2017-2019
|
Xây mới công trình cao 9 tầng + 01 tầng lửng và
04 tầng hầm; Sxd=30.553m2
|
5453/QĐ-UBND 09/8/2017
|
687.668
|
550.827
|
400.000
|
70.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dựng và công nghiệp TP
|
|
c
|
Dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
|
370.878
|
|
|
90.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ
sở làm việc Quận ủy - HĐND - UBND quận Bắc Từ Liêm
|
Bắc Từ Liêm
|
2017-2020
|
DTXD: 5.536m2, 01 tầng hầm, 04 tầng nổi, 01 tầng mái
|
5876/QĐ-UBND 30/10/2018
|
370.878
|
|
|
90.000
|
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
|
VII
|
Lĩnh vực
khác
|
|
|
|
|
695.564
|
1.859
|
464
|
198.000
|
2
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
336.262
|
1.395
|
|
80.000
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp để chuyển đổi nghĩa trang Văn Điển
|
Thanh Trì
|
2014-2018
|
195,482m2
|
6436/QĐ-UBND 25/10/2013; 5463/QĐ-UBND 23/10/2014
|
336.262
|
1.395
|
|
80.000
|
|
Ban Phục
vụ Lễ tang Hà Nội
|
|
b
|
Dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
|
359.302
|
464
|
464
|
118.000
|
2
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ
sở Viện kiểm sát nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Hai Bà Trưng
|
2018-2020
|
1419m2
sàn
|
6020/QĐ-UBND 31/10/2018
|
15.611
|
192
|
192
|
13.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP
|
|
2
|
Xây dựng trụ
sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội
|
Hoàng Mai
|
2018-2020
|
10815m2 sàn
|
6019/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
301.091
|
289
|
289
|
70.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp Trung tâm bảo trợ xã hội số IV
|
Ba Vì
|
2019-2020
|
20,431m2
|
4464/QĐ-UBND 24/8/2018
|
42.600
|
464
|
464
|
35.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|