Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 698/QĐ-STP 2019 công bố dự toán ngân sách nhà nước Sở Tư pháp Hồ Chí Minh 2020
Số hiệu:
698/QĐ-STP
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Huỳnh Văn Hạnh
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 698/ QĐ-STP
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 20 19
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA SỞ TƯ
PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ
trợ;
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày
27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc
Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày
03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND
ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2020 của các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở Tư pháp thành phố
Hồ Chí Minh theo Biểu số 1, 2 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Sở Tài chính;
- Lưu: VT, KT .
GIÁM
ĐỐC
Huỳnh Văn Hạnh
Biểu số 1
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO
VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 698/QĐ-STP ngày 31 tháng 12 năm
2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
(Dùng cho đơn vị dự toán ngân sách cấp
I/ đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)
Đ ơn vị: đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Chi tiết theo đơn vị sử d ụng
VP S ở Tư pháp C414-K341
TT. Tr ợ giúp PLNN C414-K338
TT. DV đấu giá t à i sản C414-K338
Phòng Công chứng số 1 C414-K338
Phòng Công chứng sổ 2 C414-K338
Phòng Công chứng số 3 C414-K338
Phòng Công chứng số 4 C414- K338
Phòng Công chứng số 5 C414-K338
Phòng Công chứng s ố
6 C414-K338
Phòng Công chứng số 7 C414-K338
A
B
1=2+3+... +11
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
I
T ổ ng
số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
1
Số thu
ph í , lệ phí
158.945.000.000
20.945.000.000
-
-
24.000.000.000
18.000.000.000
15.000.000.000
28.000.000.000
20.000.000.000
14.000.000.000
19.000.000.000
1.1
Lệ
phí
845.000.000
845.000.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- LP sao lục
550.000.000
550.000.000
0
0
- LP Quốc tịch,
XNQT
85.000.000
85.000.000
0
0
- LP Đăng
ký hoạt động (trong nước)
160.000.000
160.000.000
0
0
- LP Đăng
ký hoạt động (nước ngoài)
50.000.000
50.000 . 000
0
0
1.2
Phí
158.100.000.000
20.100.000.000
-
-
24.000.000.000
18.000.000.000
15.000.000.000
28.000.000.000
20.000.000.000
14.000.000.000
19.000.000.000
- Ph í cung cấp
thông tin Lý lịch tư pháp
20.100.000.000
20.100.000.000
0
0
- Phí công
chứng, chứng thực
138.000.000.000
-
0
0
24.000.000.000
18.000.000.000
15.000.000.000
28.000.000.000
20 . 000.000.000
14.000.000.000
19.000.000.000
2
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
113.238.450.000
9.738.450.000
0
0
18.000.000.000
13.500.000.000
11.250.000.000
21.000.000.000
15.000.000.000
10.500.000.000
14.250.000.000
2.1
Chi
quản lý hành chín h , chi sự nghiệp
113.238.450.000
9.738.450.000
0
0
18.000.000.000
13.500.000.000
11.250.000.000
21.000.000.000
15.000.000.000
10.500.000.000
14.250.000.000
a
Kinh phí thực
hiện ch ế độ tự ch ủ
113.238.450.000
9.738.450.000
0
0
18.000.000.000
13.500.000.000
11.250.000.000
21.000.000.000
15.000.000.000
10.500.000.000
14.250.000.000
Kinh phí
chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP
9.738.450.000
9.738 . 450.000
0
0
Kinh phí
chi sự nghiệp
103.500.000.000
0
0
0
18.000.000.000
13.500.000.000
11.250.000.000
21.000.000.000
15.000.000.000
10.500.000.000
14.250.000.000
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự ch ủ
0
0
0
0
3
Số phí,
lệ phí nộp NSNN
45.706.550.000
11.206.550.000
-
-
6.000.000.000
4.500.000.000
3.750.000.000
7.000.000.000
5.000.000.000
3.500.000.000
4.750.000.000
3.1
Lệ
phí
845.000.000
845.000.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- LP sao lục
550.000.000
550.000.000
0
0
- LP Quốc tịch,
XNQT
85.000.000
85.000.000
0
0
- LP Đăng
ký hoạt động (trong nước)
160.000.000
160.000.000
0
0
- LP Đăng
ký hoạt động (nước ngoài)
50.000.000
50.000.000
0
0
3.2
Ph í
44.861.550.000
10.361.550.000
-
-
6.000.000.000
4.500.000.000
3.750.000.000
7.000.000.000
5.000.000.000
3.500.000.000
4.750.000.000
- Phí cung
cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí
LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM).
10.361.550.000
10.361.550.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Phí công
chứng, chứng thực
34.500.000.000
-
-
-
6.000.000.000
4.500.000.000
3.750.000.000
7.000.000.000
5.000.000.000
3.500.000.000
4.750.000.000
II
Dự toán
chi ngân sách nhà nước
65.348.000.000
57.583.000.000
7.275.000.000
490.000.000
-
-
-
-
-
-
-
1
Chi quản
lý hành chính
57.583.000.000
57.583.000.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Kinh
phí thực hiện chế độ tự ch ủ
14.477.000.000
14.477.000.000
0
0
- Chi từ
ngân sách thành phố
12.834.000.000
12.834.000.000
0
0
Trong đ ó :
+ 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020
458.651.000
458.651.000
0
0
+ Kinh
phí chi cho công tác thi đua khen thưởng
120.000.000
120.000.000
0
0
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
1.240.000.000
1.240.000.000
0
0
- Chi từ nguồn
CCTL của đơn vị n ă m trước chuyển sang
403.000.000
403.000.000
0
0
1.2
Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ
43.106.000.000
43.106.000.000
0
0
- Chi từ
ngân sách thành phố
35.995.000.000
35.995.000.000
0
0
Trong đó:
+ 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020
99.500.000
99.500.000
0
0
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
7.111.000.000
7.111.000.000
0
0
- Chi từ
ngu ồ n CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
0
0
0
2
Chi sự
nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
7.765.000.000
-
7.275.000.000
490.000.000
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
3.087.000.000
0
3.087.000.000
0
- Chi từ
ngân sách thành phố
2.757.000.000
2.757 . 000.000
Trong
đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020
110.897.000
110.897.000
+ Kinh
phí chi cho công tác thi đua khen thưởng
20.000.000
20.000.000
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
314.000.000
314.000.000
- Chi từ
nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
16.000.000
16.000.000
2.2
K i nh ph í nhiệm vụ không thường xuyên
4.678.000.000
-
4.188.000.000
490.000.000
- Chi từ
ngân sách thành phố
2.973.000.000
2.483.000.000
490.000.000
Trong
đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020
0
0
0
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
1.705.000.000
1.705.000.000
0
- Chi t ừ nguồn
CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
0
0
0
Biểu số 2
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 698/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở
Tư pháp Tp.HCM)
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
ĐVT:
đồng
STT
Nội
dung
Tổng
số
A
B
C
I
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách
phí, lệ phí
20.945.000.000
1
Số thu phí, lệ phí
20.945.000.000
1.1
Lệ phí
845.000.000
- LP sao lục
550.000.000
- LP Quốc tịch, XNQT
85.000.000
- LP Đăng ký hoạt động (trong nước)
160.000.000
- LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài)
50.000.000
1.2
Phí
20.100.000.000
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư
pháp
20.100.000.000
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
9.738.450.000
2.1
Chi quản lý hành chính, chi sự
nghiệp
9.738.450.000
a
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
9.738.450.000
Kinh phí chi trả cho các cơ quan
phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP
9.738.450.000
b
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
0
3
Số phí, lệ phí nộp NSNN
11.206.550.000
3.1
Lệ phí
845.000.000
- LP sao lục
550.000.000
- LP Quốc tịch, XNQT
85.000.000
- LP Đăng ký hoạt động (trong nước)
160.000.000
- LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài)
50.000.000
3.2
Ph í
10.361.550.000
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư
pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã
trích chuyển % cho các CQXM).
10.361.550.000
II
Dự toán chi ngân sách nhà nước
57.583.000.000
1
Chi quản lý hành chính
57.583.000.000
1.1
Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
14.477.000.000
- Chi từ ngân sách thành phố
12.834.000.000
Trong đó: + 1 0% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020
458.651.000
+ Kinh phí chi cho công tác thi
đua khen thưởng
120.000.000
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành
phố
1.240.000.000
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm
trước chuyển sang
403.000.000
1.2
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
43.106.000.000
- Chi từ ngân sách thành phố
35.995.000.000
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực
hiện CCTL năm 2020
99.500.000
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành
phố
7.111.000.000
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm
trước chuyển sang
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được
sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 1.240.000.000
đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang:
403.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công
vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội
dung khác . Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được
tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của
Chính phủ.
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ
nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang - nếu có) với số tiền
là 7.111.000.000 đồng , chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo
Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố, không
được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên
còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả
thu nhập tăng thêm theo quy định.
- Danh mục kinh phí thực hiện
không tự chủ năm 2020: chi tiết theo Bảng kê đính kèm.
BẢNG KÊ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2020
(Đ ính kèm Biểu số 2 - Đơn vị SDNS: Văn Phòng Cơ quan Sở Tư pháp)
Đvt:
đồng
STT
NỘI
DUNG
Nguồn
S Ố TI ỀN
Dự toán thực hiện không tự chủ cấp
đầu năm 2020, trong đó:
43.106.000.000
01
- Kinh phí chi tăng thu nhập theo
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND
14
7.111.000.000
02
- Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề
thanh tra
12
30.000.000
03
- Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành
thanh tra (25%)
12
80.000.000
04
- Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp
công dân, xử lý đ ơn
12
58.000.000
05
- Kinh phí đồng phục Thanh tra
12
16.000.000
06
- Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt
vi phạm hành chính
12
50.000.000
07
- Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
12
34.000.000
08
- Kinh phí duy trì và cải tiến hệ
thống chất lượng ISO
12
80.000.000
09
- Kinh phí hỗ trợ cho cán bộ, công
chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính
12
16.000.000
10
- Kinh phí trợ cấp thôi việc
12
100.000.000
11
- Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên
tư pháp
12
4.540.000.000
12
- Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề
án Giám định tư pháp
12
124.000.000
13
- Kinh phí ĐA nâng cao năng lực và
hiệu qu ả hoạt động của Trọng tài thương mại đến năm 2020
12
97.000.000
14
- Kinh phí Đề án phát triển đội ngũ
Luật sư đến năm 2020
12
20.000.000
15
- Kinh phí Hội đồng phổ biến giáo dục
pháp luật
12
2.200.000.000
16
- Kinh phí Kiểm tra, rà soát, nhập
dữ liệu văn bản
12
192.000.000
17
- Kinh phí theo dõi thi hành pháp
luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử
lý VPHC (theo chỉ đạo của UBND TP)
12
230.000.000
18
- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật
12
262.000.000
19
- Kinh phí triển khai thi hành Luật
Hộ tịch
12
100.000.000
20
- Kinh phí triển khai chương trình
hành động Quốc gia về công tác Hộ tịch tại TP.HCM
12
235.000.000
21
- Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực
nuôi con nuôi nước ngoài
12
178.000.000
22
- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
12
150.000.000
23
- Kinh phí mua s ắm tài sản (trong đó: 10% dành để thực hiện CCTL là 50 trđ)
12
500.000.000
24
- Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (trong đó: 10% dành để thực hiện CCTL là 49,5
trđ)
12
495.000.000
25
- Kinh phí phục vụ công tác thu
phí, lệ phí
12
3.018.000.000
26
- Kinh phí tham gia vụ kiện nhà đầu
tư nước ngoài tại Công ty Tâm An
12
23.190.000.000
Quyết định 698/QĐ-STP năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 698/QĐ-STP ngày 31/12/2019 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
6.246
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng