|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 69/QĐ-UBND 2021 công khai dự toán ngân sách nhà nước Đắk Lắk
Số hiệu:
|
69/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 12 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đắk Lắk Khóa IX- kỳ họp thứ mười một về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày
07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cơ quan các đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT (Ch 50b)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày
12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17.357.093
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
6.578.100
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
407.900
|
2
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
6.170.200
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
10.568.993
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
7.643.874
|
2
|
Thu bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương
|
829.780
|
3
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
2.095.339
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
V
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang
|
210.000
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.451.693
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
15.356.354
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển (không kể bội chi ngân sách)
|
3.761.230
|
2
|
Chi thường xuyên
|
11.181.888
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.400
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.440
|
5
|
Dự phòng ngân
sách
|
268.396
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
140.000
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.095.339
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.095.339
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
(94.600)
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
1
|
Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
0
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
96.100
|
1
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
94.600
|
2
|
Vay để trả nợ
gốc
|
1.500
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND
ngày 12/01/2021 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
15.357.047
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
4.578.054
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
10.568.993
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
7.643.874
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện CCTL
|
829.780
|
-
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
2.095.339
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
210.000
|
II
|
Chi ngân sách
|
15.451.647
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
9.506.952
|
2
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp huyện
|
5.944.695
|
-
|
Chi bổ sung
cân đối
|
5.024.818
|
-
|
Chi bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
919.877
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
III
|
Bội chi ngân sách tỉnh
|
(94.600)
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.578.499
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
2.000.046
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
6.578.453
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.024.818
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện CCTL
|
919.877
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
633.758
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.578.499
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
8.578.499
|
2
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm
theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND
ngày 12/01/2021 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN (I+II+III+IV)
|
7.412.000
|
6.578.100
|
I
|
Thu nội địa
|
7.162.000
|
6.578.100
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
505.000
|
505.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
333.000
|
333.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.000
|
22.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
150.000
|
150.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
82.000
|
82.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
55.000
|
55.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.000
|
26.000
|
-
|
Thuế TTĐB
|
0
|
0
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
68.000
|
68.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
34.000
|
34.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
34.000
|
34.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.964.500
|
1.964.500
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.161.000
|
1.161.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
180.000
|
180.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
498.500
|
498.500
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
125.000
|
125.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
362.600
|
362.600
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
680.000
|
253.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
253.000
|
253.000
|
-
|
Thuế BVMT thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
427.000
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
362.000
|
362.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
149.900
|
93.000
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
27.100
|
27.100
|
-
|
Các loại phí, lệ phí khác
|
122.800
|
65.900
|
+
|
Phí và lệ phí trung ương
|
56.900
|
|
+
|
Phí và lệ phí địa phương
|
65.900
|
65.900
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
105.000
|
105.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
2.400.000
|
2.400.000
|
13
|
Tiền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
70.000
|
70.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
130.000
|
130.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
28.000
|
28.000
|
16
|
Thu khác ngân
sách (bao gồm phạt VPHC ATGT)
|
201.900
|
131.900
|
|
Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT
|
70.000
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận
sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
19
|
Thu tại xã
|
10.100
|
10.100
|
20
|
Thu khác do cơ quan thuế và Lực lượng
QLTT thực hiện
|
30.000
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
250.000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND
ngày 12/01/2021 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
NSDP
|
CHIA
RA
|
NS
CẤP TỈNH
|
NS CẤP HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.451.693
|
9.506.952
|
7.944.741
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
15.356.354
|
7.411.613
|
7.944.741
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.728.230
|
3.086.630
|
641.600
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
96.650
|
96.650
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.367.000
|
1.725.400
|
641.600
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
130.000
|
130.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.181.888
|
4.035.838
|
7.146.050
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.657.669
|
1.231.596
|
4.426.073
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
41.138
|
41.138
|
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
123.769
|
64.719
|
59050
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3.400
|
3.400
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.440
|
1.440
|
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
301.396
|
144.305
|
157.091
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
140.000
|
140.000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.095.339
|
2.095.339
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
2.095.339
|
2.095.339
|
0
|
1
|
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm
vụ (vốn đầu tư)
|
1.417.679
|
1.417.679
|
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
517.081
|
517.081
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
900.598
|
900.598
|
|
c
|
Vốn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
2
|
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm
vụ (vốn sự nghiệp)
|
677.660
|
677.660
|
0
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
152.680
|
152.680
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
524.980
|
524.980
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
276
|
276
|
|
-
|
Hỗ trợ
chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
57.556
|
57.556
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học sinh và
trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
54.651
|
54.651
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm
non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
|
1.271
|
1.271
|
|
-
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và
phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ
trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh
viên học cao đẳng, trung cấp
|
16.534
|
16.534
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
2.696
|
2.696
|
|
-
|
Kinh
phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
196
|
196
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở
vùng KTXH khó khăn
|
114.230
|
114.230
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
30.685
|
30.685
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến
binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm
ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
56.449
|
56.449
|
|
-
|
Hỗ
trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào
DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...
|
83.787
|
83.787
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
|
2.120
|
2.120
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an
toàn giao thông
|
36.571
|
36.571
|
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
62.958
|
62.958
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định
số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15.451.647
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.944.695
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
7.411.613
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
3.086.630
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
96.650
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
13.800
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
11.000
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
6.800
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
9.000
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
20.700
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
861.951
|
-
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
956.700
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
1.072.529
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.469.891
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
947.560
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
41.138
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.243.796
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
74.357
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
13.598
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
46.508
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
64.719
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
202.360
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
519.098
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
94.563
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
57.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.440
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
144.305
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
140.000
|
VII
|
Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ
|
565.947
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.095.339
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
E
|
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA
NSNN
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
7.411.613
|
3.086.630
|
4.035.838
|
3.400
|
1.440
|
144.305
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
6.556.521
|
3.086.630
|
3.469.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
CHI KHỐI AN NINH
QUỐC PHÒNG
|
|
|
2.923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy
bộ đội biên phòng
|
|
|
2.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phục
vụ công tác bảo vệ rừng
|
|
|
2.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
|
|
515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phục
vụ công tác bảo vệ rừng
|
|
|
515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
CHI KHỐI
ĐẢNG
|
|
|
105.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động
của khối đảng tỉnh
|
|
|
100.249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo
Đắk Lắk
|
|
|
17.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
82.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)
|
|
|
5.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
CHI KHỐI
SỞ, BAN, NGÀNH
|
|
|
2.480.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban an toàn
giao thông tỉnh
|
|
|
3.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
|
|
7.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban quản lý
các Khu công nghiệp tỉnh
|
|
|
5.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
|
|
13.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Công
thương
|
|
|
17.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
845.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giao
thông và vận tải
|
|
|
42.139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh
phí quản lý bảo trì đường bộ
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và đầu
tư
|
|
|
11.680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở khoa học và công nghệ
|
|
|
49.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi thực
hiện chương trình cải cách hành chính
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Lao Động
- Thương binh và Xã hội
|
|
|
101.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Ngoại
vụ
|
|
|
7.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
|
|
37.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
|
220.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí quản
lý bảo vệ rừng
|
|
|
53.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý
hành chính
|
|
|
95.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
|
71.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối
ứng các dự án
|
|
|
1.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
cho sự nghiệp thủy lợi và đề
án Kiên cố hóa kênh mương
|
|
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài
chính
|
|
|
15.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
33.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
|
|
25.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
|
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tư
pháp
|
|
|
16.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
|
|
225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
149.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
|
|
12.296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
|
|
713.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
11.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
|
|
14.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường cao đẳng
Công nghệ Tây Nguyên
|
|
|
25.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường cao
đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
|
|
|
12.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường cao đẳng Văn
hóa Nghệ thuật
|
|
|
17.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk
|
|
|
6.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Chính trị
|
|
|
15.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt
Nam
|
|
|
5.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
|
15.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
|
|
27.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
|
|
1.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
CHI CHO
CÁC ĐOÀN, HỘI
|
|
|
45.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn đại biểu
quốc hội
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn luật
sư
|
|
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hiệp hội Cà
phê Buôn Ma Thuột
|
|
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp tỉnh
|
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật và trẻ em mồ côi
|
|
|
461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
|
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội bảo vệ
thiên nhiên môi trường
|
|
|
387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
|
|
2.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Cựu chiến
binh
|
|
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Cựu giáo chức
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
|
|
761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Đông y
tỉnh
|
|
|
1.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội hữu nghị Việt
Nam - Campuchia
|
|
|
485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội hữu nghị Việt
Nam - Lào
|
|
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội hữu nghị
Việt Nam - Nhật bản
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội Kế hoạch
hóa và gia đình
|
|
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hội Khoa học
kỹ thuật lâm nghiệp
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hội Khuyến học
|
|
|
388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
|
7.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội liên lạc người
Việt Nam ở nước ngoài
|
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Luật
gia
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội nạn nhân
Chất độc da cam/Dioxin
|
|
|
898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội người
cao tuổi
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội người tù yêu nước
|
|
|
306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội Nhà báo
|
|
|
1.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội Nông dân
|
|
|
6.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
|
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
|
|
3.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Liên hiệp
các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
|
|
1.833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Liên minh hợp
tác xã tỉnh
|
|
|
6.983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Quỹ hỗ trợ phát triển
Hợp tác xã
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Ủy ban đoàn kết
công giáo
|
|
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
CHI HỖ TRỢ CÁC
CÔNG TY
|
|
|
45.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phục vụ
công tác bảo vệ rừng
|
|
|
37.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk
|
|
|
6.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk
|
|
|
2.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing
|
|
|
2.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm
|
|
|
3.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả
|
|
|
5.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Ea H’leo
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar
|
|
|
2.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy
|
|
|
5.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV
lâm nghiệp Krông Bông
|
|
|
3.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Lắk
|
|
|
2.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp M’ Đrắk
|
|
|
3.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn
|
|
|
615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty
TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Quỹ khen
thưởng, phúc lợi
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập
hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu, bảo
dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công
ty quản lý từ nguồn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
MỘT SỐ NHIỆM VỤ
CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
624.587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban chỉ huy phòng
chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban chỉ đạo 389 Đắk
Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk (Bổ sung
Quỹ xóa đói giảm nghèo)
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
(Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định)
|
|
|
544.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ tiền
Tết cho CBCC và đối tượng chính sách
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hoàn trả
các khoản thu năm trước
|
|
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác ngân sách
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi đầu
tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
ương cân đối vốn ĐTPT trong nước (I+...+II)
|
|
857.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Quyết định
3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biểu 3
|
|
797.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
|
26.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở TTTT
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
|
90.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
DTXD H. Buôn Đôn
|
|
28.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
H. Cư M'Gar
|
|
14.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Ea H’leo
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Ea Kar
|
|
6.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp
|
|
9.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana
|
|
4.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Kr. Bông
|
|
8.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Kr. Năng
|
|
11.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
|
32.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Lắk
|
|
17.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. M’Drắk
|
|
11.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD thị xã Buôn Hồ
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD TP. BMT
|
|
38.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
|
422.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND H. Ea H’leo
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND H. Ea Súp
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND H. Kr.
Ana
|
|
5.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP. BMT
|
|
7.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Cư Kuin
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
H. Kr. Búk
|
|
10.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND H. Lắk
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP. BMT
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Quyết định
3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biểu 4
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐT
XDCT GT và NN PTNT tỉnh
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
|
17.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở
TN&MT
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo
sau
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
983.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đo đạc, đăng ký
quản lý đất đai (10%)
|
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung
Quỹ phát triển đất (10%)
|
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho
doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông lâm
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
165.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền ….
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học …
|
108.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí dự
phòng ngân sách tỉnh
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí dự án
chuyển tiếp - Biểu 6
|
|
69.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQLDA ĐTXD
H. MĐ’rắk
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở KH&ĐT
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cty TNHH
1 TV QLĐT&MT
|
|
354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXDCT
GT&NNPTNT tỉnh
|
|
5.000
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
UBND H.
Ea Súp
|
|
1.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục
Thủy sản
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí dự
án mở mới
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn Xổ
số kiến thiết
|
|
108.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp
(giáo dục đào tạo, Y tế, xã hội)
|
|
84.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
|
80.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H Kr. Búk
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Krông Ana
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Krông Pắc
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD TP BMT
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường PTTH
DTNT Nơ Trang Long
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp
|
|
23.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ
bán tài sản sở
hữu Nhà nước
|
|
27.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Cư Kuin
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCHQS tỉnh
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Kr. Ana
|
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Lắk
|
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Lắk
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Krông Búk
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
3.400
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.440
|
|
|
|
1.440
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
144.305
|
|
|
|
|
144.305
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
140.000
|
|
|
|
|
|
140.000
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
565.947
|
|
565.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước đảng
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Hạ tầng đô thị
|
Công nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D)
|
3.086.630
|
96.650
|
|
13.800
|
11.000
|
6.800
|
9.000
|
20.700
|
861.951
|
549.730
|
251.521
|
10.900
|
49.800
|
956.700
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Trung ương
cân đối vốn ĐTPT trong nước
(I+...+II)
|
857.630
|
2.450
|
|
0
|
800
|
0
|
0
|
20.700
|
814.680
|
544.376
|
224.604
|
10.900
|
34.800
|
19.000
|
|
I
|
Quyết định
3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 -
Biểu 3
|
797.630
|
0
|
|
0
|
800
|
0
|
0
|
20.700
|
776.130
|
544.376
|
186.054
|
10.900
|
34.800
|
0
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
CT DD và CN tỉnh
|
26.800
|
|
|
|
700
|
|
|
10.200
|
15.900
|
|
|
10.900
|
5.000
|
|
|
|
Sở TTTT
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
90.200
|
|
|
|
|
|
|
|
90.200
|
90.200
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
H. Buôn Đôn
|
28.300
|
|
|
|
|
|
|
|
28.300
|
15.300
|
13.000
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Cư M'Gar
|
14.425
|
|
|
|
|
|
|
|
14.425
|
381
|
14.044
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Ea H’leo
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
900
|
7.600
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
DTXD H. Ea Kar
|
6.750
|
|
|
|
|
|
|
|
6.750
|
4.400
|
2.350
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Ea Súp
|
9.800
|
|
|
|
|
|
|
|
9.800
|
3.700
|
|
|
6.100
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Kr. Ana
|
4.600
|
|
|
|
|
|
|
|
4.600
|
2.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Kr. Bông
|
8.150
|
|
|
|
|
|
|
|
8.150
|
7.200
|
950
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Kr. Năng
|
11.250
|
|
|
|
|
|
|
|
11.250
|
3.050
|
8.200
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Kr. Pắc
|
32.050
|
|
|
|
|
|
|
|
32.050
|
750
|
31.300
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk
|
17.700
|
|
|
|
|
|
|
|
17.700
|
300
|
17.400
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. M'Drắk
|
11.600
|
|
|
|
|
|
|
|
11.600
|
4.700
|
|
|
6.900
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD thị
xã Buôn Hồ
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD TP. BMT
|
38.900
|
|
|
|
|
|
|
|
38.900
|
29.000
|
9.900
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
422.165
|
|
|
|
|
|
|
|
422.165
|
371.565
|
50.600
|
|
|
|
|
|
UBND H. Ea H'leo
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
UBND H. Ea
Súp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
UBND H. Kr.
Ana
|
5.062
|
|
|
|
|
|
|
|
5.062
|
552
|
4.510
|
|
|
|
|
|
UBND TP.
BMT
|
7.418
|
|
|
|
|
|
|
|
7.418
|
7.418
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Cư Kuin
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Kr. Búk
|
10.200
|
|
|
|
|
|
|
|
10.200
|
|
10.200
|
|
|
|
|
|
UBND H. Lắk
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
UBND TP.
BMT
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
II
|
Quyết định
3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biểu 4
|
60.000
|
2.450
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38.550
|
0
|
38.550
|
0
|
0
|
19.000
|
|
|
Ban QLDA ĐT
XDCT GT và NN PTNT tỉnh
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
2.450
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
17.550
|
|
|
|
|
|
|
|
17.550
|
|
17.550
|
|
|
|
|
|
Sở
TN&MT
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Thông báo
sau
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tiền sử
dụng đất
|
983.471
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
0
|
47.271
|
5.354
|
26.917
|
0
|
15.000
|
927.200
|
|
I
|
Đo đạc,
đăng ký quản lý đất đai (10%)
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
240.000
|
|
II
|
Bổ sung
Quỹ phát triển đất (10%)
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
240.000
|
|
III
|
Quỹ bảo lãnh
tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
100.000
|
|
IV
|
Thực hiện
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
theo NĐ 57/2018/NĐ-CP
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
20.000
|
|
V
|
Đối ứng
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
165.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
165.000
|
|
VI
|
Đối
ứng Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào
DTTS và miền núi
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
18.000
|
|
VII
|
Bổ sung
có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu
tư xây dựng trường học theo phân cấp
|
108.200
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
108.200
|
|
VIII
|
Bố trí dự
án chuyển tiếp - Biểu 6
|
69.271
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
0
|
24.271
|
5.354
|
3.917
|
0
|
15.000
|
36.000
|
|
|
BQLDA ĐTXD H. MĐ’rắk
|
9.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở KH&ĐT
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXDCT
GT&NNPTN tỉnh
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
Cty TNHH 1
TV QLĐT&MT
|
354
|
|
|
|
|
|
|
|
354
|
354
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
UBND H. Ea Súp
|
1.917
|
|
|
|
|
|
|
|
1.917
|
|
1.917
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Sở
LĐTB&XH
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.000
|
|
IX
|
Bố trí
dự án mở mới
|
23.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23.000
|
0
|
23.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Lắk
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
|
23.000
|
|
|
|
|
C
|
Nguồn Xổ số
kiến thiết
|
108.000
|
94.200
|
|
13.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố
trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyển
tiếp (giáo dục đào tạo, Y tế, xã
hội)
|
84.200
|
70.400
|
|
13.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
CT DD và CN tỉnh
|
80.450
|
66.650
|
|
13.800
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD H. Kr. Búk
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Krông Ana
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLĐA ĐTXD
huyện Krông Pắc
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD TP BMT
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường PTTH
DTNT Nơ Trang Lơng
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bổ sung
có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu
tư xây dựng trường học theo phân
cấp
|
23.800
|
23.800
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Thu từ bán
tài sản sở hữu Nhà nước
|
27.500
|
0
|
|
0
|
10.200
|
6.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.500
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Cư Kuin
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
7.500
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Kr. Ana
|
3.100
|
|
|
|
3.100
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Lắk
|
7.100
|
|
|
|
7.100
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Lắk
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Krông Búk
|
6.500
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5ố 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
3.469.891
|
947.560
|
41.138
|
1.243.796
|
74.357
|
13.598
|
46.508
|
64.719
|
202.360
|
519.098
|
94.563
|
57.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI KHỐI
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
2.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.992
|
931
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bộ Chỉ huy bộ
đội biên phòng
|
2.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.792
|
616
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi phục
Vụ công tác bảo vệ rừng
|
2.408
|
|
|
|
|
|
|
1.792
|
616
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
515
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
315
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi phục vụ
công tác bảo vệ rừng
|
515
|
|
|
|
|
|
|
200
|
315
|
|
|
|
II
|
CHI KHỐI ĐẢNG
|
105.330
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.830
|
-
|
-
|
1
|
Kinh phí hoạt
động của khối đảng tỉnh
|
100.249
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96.749
|
-
|
-
|
|
Báo Đắk
Lắk
|
17.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.348
|
|
|
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
82.901
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
79.401
|
|
|
2
|
Ban Dân vận
Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)
|
5.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.081
|
|
|
III
|
CHI KHỐI
SỞ, BAN, NGÀNH
|
2.480.980
|
947.560
|
41.138
|
695.659
|
74.357
|
13.598
|
46.508
|
44.224
|
171.659
|
371.714
|
74.563
|
-
|
1
|
Ban an toàn giao
thông tỉnh
|
3.425
|
|
|
|
|
|
|
|
2.110
|
1.315
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
7.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.096
|
|
|
3
|
Ban quản lý
các Khu công nghiệp tỉnh
|
5.964
|
|
|
|
|
|
|
|
2.646
|
3.318
|
|
|
4
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
13.598
|
|
|
|
|
13.598
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Công
thương
|
17.304
|
|
|
|
|
|
|
|
7.326
|
9.978
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
845.994
|
835.071
|
|
|
|
|
|
|
|
10.923
|
|
|
7
|
Sở Giao thông và vận tải
|
42.139
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
12.139
|
|
|
|
Trong
đó: Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
11.680
|
|
|
|
|
|
|
|
2.046
|
9.634
|
|
|
9
|
Sở khoa học
và công nghệ
|
79.869
|
|
41.138
|
|
|
|
|
|
|
8.731
|
|
|
|
Trong
đó: Chi thực hiện chương trình cải
cách hành chính
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
10
|
Sở Lao Động
- Thương binh và xã hội
|
101.053
|
12.177
|
|
|
|
|
|
|
2.929
|
11.384
|
74.563
|
|
11
|
Sở Ngoại
vụ
|
7.929
|
|
|
|
|
|
|
|
506
|
7.423
|
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
37.336
|
|
|
|
|
|
|
|
2.388
|
34.948
|
|
|
|
Trong đó:
Chi thực hiện chương trình cải
cách hành chính
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
13
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
220.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.649
|
85.037
|
95.794
|
-
|
-
|
|
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng
|
53.261
|
|
|
|
|
|
|
39.649
|
13.612
|
|
|
|
|
Quản lý
hành chính
|
95.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.794
|
|
|
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
71.425
|
|
|
|
|
|
|
|
71.425
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng
các dự án
|
1.192
|
|
|
|
|
|
|
|
1.192
|
|
|
|
|
- Chi
cho sự nghiệp thủy lợi và đề án Kiên cố hóa kênh mương
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
15.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.506
|
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
33.056
|
|
|
|
|
|
|
4.575
|
16.068
|
12.413
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
25.088
|
|
|
|
|
|
|
|
11.656
|
13.432
|
|
|
|
Trong
đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
|
|
17
|
Sở Tư pháp
|
16.037
|
|
|
|
|
|
|
|
6.596
|
9.441
|
|
|
|
Trong
đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
|
|
18
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
149.318
|
21.934
|
|
|
71.351
|
|
46.508
|
|
|
9.525
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
12.296
|
|
|
|
|
|
|
|
489
|
11.807
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
713.103
|
|
|
695.659
|
|
|
|
|
|
17.444
|
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
11.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.790
|
|
|
22
|
Tỉnh đoàn Thanh
niên
|
14.861
|
1.131
|
|
|
3.006
|
|
|
|
|
10.724
|
|
|
23
|
Trường cao
đẳng Công nghệ Tây Nguyên
|
25.160
|
25.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
|
12.784
|
12.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường cao đẳng Văn
hóa Nghệ thuật
|
17.659
|
17.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk
|
6.090
|
6.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Chính trị
|
15.554
|
15.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt
Nam
|
8.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.807
|
|
|
29
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
15.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.034
|
|
|
30
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
27.970
|
|
|
|
|
|
|
|
1.862
|
26.108
|
|
|
|
Trong
đó: chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
1.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.420
|
|
|
IV
|
CHI CHO
CÁC ĐOÀN, HỘI
|
45.104
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45.104
|
-
|
-
|
1
|
Đoàn đại biểu quốc
hội
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
2
|
Đoàn luật
sư
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281
|
|
|
3
|
Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345
|
|
|
4
|
Hiệp hội Doanh
nghiệp tỉnh
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
|
|
5
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật và trẻ em mồ côi
|
461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
|
|
6
|
Hội bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
|
|
7
|
Hội bảo vệ
thiên nhiên môi trường
|
387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
2.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.961
|
|
|
9
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.637
|
|
|
10
|
Hội Cựu
giáo chức
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
11
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761
|
|
|
12
|
Hội Đông y tỉnh
|
1.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.058
|
|
|
13
|
Hội hữu nghị Việt
Nam - Campuchia
|
485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
|
14
|
Hội hữu
nghị Việt Nam - Lào
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352
|
|
|
15
|
Hội hữu nghị Việt Nam
- Nhật bản
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
16
|
Hội Kế hoạch
hóa và gia đình
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
|
|
17
|
Hội Khoa học
kỹ thuật lâm nghiệp
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
18
|
Hội Khuyến học
|
388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388
|
|
|
19
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
7.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.108
|
|
|
20
|
Hội liên lạc người
Việt Nam ở nước ngoài
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
|
21
|
Hội Luật
gia
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
22
|
Hội nạn nhân
chất độc da cam/Dioxin
|
898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
898
|
|
|
23
|
Hội người
cao tuổi
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
24
|
Hội người tù yêu
nước
|
306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
|
|
25
|
Hội Nhà báo
|
1.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.745
|
|
|
26
|
Hội Nông dân
|
6.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.410
|
|
|
|
Trong
đó: Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
27
|
Hội văn học nghệ
thuật
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.290
|
|
|
28
|
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
3.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.831
|
|
|
29
|
Liên hiệp
các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
1.833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833
|
|
|
30
|
Liên minh
hợp tác xã tỉnh
|
6.983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.983
|
|
|
|
Trong đó: Quỹ
hỗ trợ phát triển
Hợp tác xã
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
31
|
Ủy ban đoàn kết công giáo
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
|
|
V
|
CHI HỖ TRỢ CÁC
CÔNG TY
|
45.773
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.503
|
27.270
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi phục
vụ công tác
bảo vệ rừng
|
37.773
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.503
|
19.270
|
-
|
-
|
-
|
|
Công ty
TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hóa Đắk Lắk
|
6.420
|
|
|
|
|
|
|
6.420
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk
|
2.184
|
|
|
|
|
|
|
2.184
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing
|
2.954
|
|
|
|
|
|
|
514
|
2.440
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm
|
3.006
|
|
|
|
|
|
|
1.546
|
1.460
|
|
|
|
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Chư Phả
|
5.358
|
|
|
|
|
|
|
3.264
|
2.094
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo
|
350
|
|
|
|
|
|
|
270
|
80
|
|
|
|
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Ea Kar
|
2.198
|
|
|
|
|
|
|
250
|
1.948
|
|
|
|
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Ra Wy
|
5.660
|
|
|
|
|
|
|
1.666
|
3.994
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông
|
3.631
|
|
|
|
|
|
|
600
|
3.031
|
|
|
|
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Lắk
|
2.336
|
|
|
|
|
|
|
300
|
2.036
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrắk
|
3.061
|
|
|
|
|
|
|
874
|
2.187
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn
|
615
|
|
|
|
|
|
|
615
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Hỗ trợ
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
VI
|
MỘT SỐ NHIỆM VỤ
CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
|
624.587
|
-
|
-
|
544.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
450
|
20.000
|
57.000
|
1
|
Ban chỉ huy phòng
chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2
|
Ban chỉ đạo 389 Đắk
Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
3
|
Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk (Bổ sung Quỹ xóa đói giảm nghèo)
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
4
|
Bảo hiểm
xã hội tỉnh (Kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng theo quy định)
|
544.637
|
|
|
544.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ tiền Tết cho
CBCC và đối tượng chính sách
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
6
|
Hoàn trả các
khoản thu năm trước
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
7
|
Chi khác ngân sách
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
%
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
tiết theo sắc thuế
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
Thuế
TTĐB thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Tiền
sử dụng đất
|
Tiền
cho thuê mặt đất, mặt nước
|
Lệ
phí môn bài
|
Lệ
phí trước bạ
|
1
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
60
|
60
|
60
|
100
|
0
|
100
|
100
|
50
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Thị xã Buôn Hồ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Huyện Ea H'leo
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Huyện Ea Súp
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Huyện Buôn Đôn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Huyện Cư M'gar
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Huyện Krông Búk
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Huyện Krông Năng
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Huyện Ea Kar
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Huyện M'đrắk
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Huyện Krông Bông
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Huyện Krông Pắc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Huyện Krông Ana
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Huyện Lắk
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Huyện Cư Kuin
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Phường Thống Nhất
|
13
|
0
|
13
|
100
|
0
|
0
|
13
|
0
|
0
|
100
|
0
|
17
|
Phường Thành Nhất
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
18
|
Phường Thành Công
|
32
|
0
|
32
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
19
|
Phường Thắng Lợi
|
15
|
0
|
15
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
100
|
0
|
20
|
Phường Tân Lợi
|
17
|
0
|
17
|
17
|
0
|
0
|
17
|
0
|
0
|
100
|
0
|
21
|
Phường Tân An
|
23
|
0
|
23
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
22
|
Phường Tự An
|
33
|
0
|
33
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
23
|
Phường Tân Lập
|
40
|
0
|
40
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
24
|
Phường Tân Thành
|
50
|
0
|
50
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
25
|
Phường Tân Tiến
|
21
|
0
|
21
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
26
|
Phường Tân Hòa
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
27
|
Phường Khánh Xuân
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
28
|
Phường Ea Tam
|
50
|
0
|
50
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
29
|
Xã Hòa Thắng
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
30
|
Xã Hòa Thuận
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
31
|
Xã Cư Ecbur
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
32
|
Xã Ea Tu
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
33
|
Xã Ea Kao
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
34
|
Xã Hòa Phú
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
35
|
Xã Hòa Khánh
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
36
|
Xã Hòa Xuân
|
60
|
0
|
60
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
37
|
Xã Cư Bao
|
30
|
0
|
16
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
38
|
Xã Ea Blang
|
100
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
39
|
Xã Ea Đrông
|
100
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
40
|
Xã EA Siên
|
60
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
41
|
Xã Bình Thuận
|
25
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
42
|
Phường Đoàn Kết
|
100
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
43
|
Phường Đạt Hiếu
|
60
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
44
|
Phường Bình Tân
|
80
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
45
|
Phường Thống Nhất
|
14
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
46
|
Phường An Bình
|
15
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
100
|
0
|
47
|
Phường An Lạc
|
8
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
100
|
0
|
48
|
Phường Thiện An
|
20
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
0
|
100
|
0
|
49
|
Thị trấn Ea
Drăng
|
20
|
0
|
20
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
20
|
50
|
Xã Ea Khal
|
40
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
20
|
51
|
Xã Ea Wy
|
40
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
50
|
52
|
Xã Cư Mốt
|
50
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
80
|
50
|
53
|
Xã Ea Ral
|
20
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
20
|
54
|
Xã Dliê Yang
|
40
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
20
|
55
|
Xã Ea Sol
|
40
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
20
|
56
|
Xã Ea Hiao
|
40
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
20
|
57
|
Xã Ea Nam
|
40
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
20
|
58
|
Xã Ea H'leo
|
40
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
50
|
59
|
Xã Cư A Mung
|
50
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
60
|
Xã Ea Tir
|
50
|
0
|
50
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
61
|
Thị trấn Ea Súp
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
20
|
62
|
Xã Cư M'lan
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
63
|
Xã Ea Bung
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
64
|
Xã Cư Khang
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
65
|
Xã Ea Rốk
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
66
|
Xã Ea Lê
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
67
|
Xã la Jlơi
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
68
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
69
|
Xã Ia Lốp
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
70
|
Xã la Rvê
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
20
|
71
|
Xã Ea Bar
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
10
|
72
|
Xã Tân Hòa
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
10
|
73
|
Xã Cuôr Knia
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
10
|
74
|
Xã Ea Nuôl
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
10
|
75
|
Xã Ea Wer
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
10
|
76
|
Xã Ea Huar
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
10
|
77
|
Xã Krông Na
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
10
|
78
|
Thị trấn Quảng Phú
|
5
|
0
|
35
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
79
|
Thị trấn Ea Pốk
|
50
|
0
|
70
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
80
|
Xã Ea Mnang
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
81
|
Xã Ea Kiết
|
65
|
0
|
85
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
82
|
Xã Cư M'gar
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
83
|
Xã Ea Kpam
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
84
|
Xã Ea Tul
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
85
|
Xã Ea Drơng
|
8
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
86
|
Xã Quảng tiến
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
87
|
Xã Cư DLiê M'nông
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
88
|
Xã Ea Tar
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
89
|
Xã Cư Suê
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
90
|
Xã Quảng Hiệp
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
91
|
Xã Ea H'đing
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
92
|
Xã Cuôr Đăng
|
100
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
93
|
Xã Ea M'dróh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
94
|
Xã Ea Kuếh
|
100
|
0
|
55
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
95
|
Xã Cư Né
|
80
|
50
|
15
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
96
|
Xã Chứ Kbô
|
25
|
50
|
15
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
97
|
Xã Cư Pơng
|
5
|
50
|
15
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
98
|
Xã Ea Sin
|
0
|
50
|
15
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
99
|
Xã Pơng Drang
|
10
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
Xã Tân Lập
|
80
|
50
|
15
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
101
|
Xã Ea Ngai
|
80
|
50
|
15
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
102
|
Thị trấn Krông Năng
|
5
|
100
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
103
|
Xã Cư Klông
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
104
|
Xã Ea Đăh
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
105
|
Xã Tam Giang
|
10
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
106
|
Xã Ea Tam
|
10
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
107
|
Xã Ea Tóh
|
5
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
108
|
Xã Ea Tân
|
5
|
100
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
109
|
Xã Phú Lộc
|
5
|
100
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
110
|
Xã Ea Púk
|
5
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
111
|
Xã ĐliêYa
|
0
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
112
|
Xã Ea Hồ
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
113
|
Xã Phú Xuân
|
0
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
114
|
Thị trấn Ea Kar
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
115
|
Thị trấn Ea Knốp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
116
|
Xã Ea Đar
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
117
|
Xã Ea Ô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
118
|
Xã Ea Pal
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
119
|
Xã Cư Yang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
120
|
Xã Xuân Phú
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
121
|
Xã Ea Sô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
122
|
Xã Cư Ni
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
123
|
Xã Ea K Mút
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
124
|
Xã Cư Huê
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
125
|
Xã Cư Elang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
126
|
Xã Cư P rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
127
|
Xã Cư Bông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
128
|
Xã Ea Týl
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
129
|
Xã Ea Sar
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
130
|
Thị trấn M'Đrắk
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
50
|
100
|
131
|
Xã Ea Trang
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
132
|
Xã Cư Króa
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
133
|
Xã Cư M’Ta
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
134
|
Xã Krông Jing
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
135
|
Xã Krông Á
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
136
|
Xã Ea Pil
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
137
|
Xã Ea Lai
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
138
|
Xã Ea Riêng
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
139
|
Xã Ea M’Lay
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
140
|
Xã Ea M'Đoal
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
141
|
Xã Cư P’Rao
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
142
|
Xã Cư San
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
143
|
Thị trấn Krông Kmar
|
10
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
15
|
144
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
25
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
145
|
Xã Hòa Lễ
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
146
|
Xã Hòa Phong
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
147
|
Xã Cư Kty
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
148
|
Xã Hòa Tân
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
149
|
Xã Hòa Thành
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
150
|
Xã Hòa Sơn
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
151
|
Xã Ea Trul
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
152
|
Xã Dang Kang
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
153
|
Xã Cư Pui
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
154
|
Xã Cư Đrăm
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
155
|
Xã Yang Mao
|
50
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
156
|
Xã Yang Reh
|
50
|
0
|
60
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
50
|
157
|
Thị trấn Phước An
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
158
|
Xã Hòa Đông
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
159
|
Xã Ea Knuếc
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
160
|
Xã Ea Kênh
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
161
|
Xã Ea Yông
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
162
|
Xã Hòa An
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
163
|
Xã Hòa Tiến
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
164
|
Xã Tân Tiến
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
165
|
Xã Ea Hiu
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
166
|
Xã Ea Phê
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
167
|
Xã Ea Kuăng
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
168
|
Xã Krông Búk
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
169
|
Xã Ea Kly
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
170
|
Xã Ea Uy
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
171
|
Xã Ea Yiêng
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
172
|
Xã Vụ Bổn
|
0
|
0
|
70
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
173
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
174
|
Xã Quảng Điền
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
175
|
Xã Bình Hòa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
176
|
Xã Dur Kmăl
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
177
|
Xã Băng Adrênh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
178
|
Xã Ea Bông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
179
|
Xã Ea Na
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
180
|
Xã Dray Sáp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
181
|
Thị trấn Liên Sơn
|
10
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
182
|
Xã Đắk Nuê
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
183
|
Xã Đắk Phơi
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
184
|
Xã Buôn Tría
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
185
|
Xã Buôn Triết
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
186
|
Xã Bông Krang
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
187
|
Xã Yang Tao
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
188
|
Xã Đắk Liêng
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
189
|
Xã Krông Nô
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
190
|
Xã Ea R’bin
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
191
|
Xã Nam Kar
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
192
|
Xã Ea Tiêu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
5
|
193
|
Xã Ea Ktur
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
5
|
194
|
Xã Ea Hu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
5
|
195
|
Xã Ea Ning
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
5
|
196
|
Xã Ea BHốk
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
5
|
197
|
Xã Cư Êwi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
5
|
198
|
Xã Dray Bhăng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
5
|
199
|
Xã Hòa Hiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Số
bổ sung có mục tiêu
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu
ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
(theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
1.299.479
|
1.050.262
|
21.370
|
1.028.892
|
110.334
|
109.789
|
29.094
|
1.299.479
|
2
|
Huyện Ea H'Leo
|
554.839
|
64.813
|
4.863
|
59.950
|
368.603
|
75.686
|
45.737
|
554.839
|
3
|
Huyện Ea Súp
|
459.865
|
31.616
|
3.156
|
28.460
|
310.852
|
68.130
|
49.267
|
459.865
|
4
|
Huyện Krông Năng
|
572.532
|
54.088
|
3.708
|
50.380
|
391.343
|
70.606
|
56.495
|
572.532
|
5
|
Thị xã Buôn Hồ
|
460.041
|
86.694
|
4.094
|
82.600
|
289.887
|
53.782
|
29.678
|
460.041
|
6
|
Huyện Buôn Đôn
|
383.475
|
39.537
|
2.487
|
37.050
|
278.472
|
33.221
|
32.245
|
383.475
|
7
|
Huyện Cư M'gar
|
665.746
|
107.603
|
4.993
|
102.610
|
472.718
|
48.196
|
37.229
|
665.746
|
8
|
Huyện Ea Kar
|
643.041
|
125.192
|
4.592
|
120.600
|
401.839
|
69.779
|
46.231
|
643.041
|
9
|
Huyện M'Đrắk
|
479.345
|
93.791
|
2.147
|
91.644
|
286.244
|
50.704
|
48.606
|
479.345
|
10
|
Huyện Krông Pắc
|
883.358
|
109.444
|
4.954
|
104.490
|
642.310
|
89.972
|
41.632
|
883.358
|
11
|
Huyện Krông Ana
|
441.227
|
57.119
|
2.819
|
54.300
|
296.010
|
36.479
|
51.619
|
441.227
|
12
|
Huyện Krông Bông
|
504.223
|
44.481
|
2.531
|
41.950
|
338.634
|
70.661
|
50.447
|
504.223
|
13
|
Huyện Lắk
|
418.960
|
22.698
|
1.648
|
21.050
|
287.296
|
59.459
|
49.507
|
418.960
|
14
|
Huyện Cư Kuin
|
490.998
|
67.903
|
3.073
|
64.830
|
351.760
|
39.188
|
32.147
|
490.998
|
15
|
Huyện Krông Búk
|
321.370
|
44.805
|
2.245
|
42.560
|
198.516
|
44.225
|
33.824
|
321.370
|
|
Tổng cộng
|
8.578.499
|
2.000.046
|
68.680
|
1.931.366
|
5.024.818
|
919.877
|
633.758
|
8.578.499
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để
thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng
số
|
633.758
|
|
633.758
|
|
1
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
29.094
|
|
29.094
|
|
2
|
Huyện Ea H’Leo
|
45.737
|
|
45.737
|
|
3
|
Huyện Ea Súp
|
49.267
|
|
49.267
|
|
4
|
Huyện Krông Năng
|
56.495
|
|
56.495
|
|
5
|
Thị xã Buôn Hồ
|
29.678
|
|
29.678
|
|
6
|
Huyện Buôn Đôn
|
32.245
|
|
32.245
|
|
7
|
Huyện Cư M'gar
|
37.229
|
|
37.229
|
|
8
|
Huyện Ea Kar
|
46.231
|
|
46.231
|
|
9
|
Huyện M'Đrắk
|
48.606
|
|
48.606
|
|
10
|
Huyện Krông Pắc
|
41.632
|
|
41.632
|
|
11
|
Huyện Krông Ana
|
51.619
|
|
51.619
|
|
12
|
Huyện Krông Bông
|
50.447
|
|
50.447
|
|
13
|
Huyện Lắk
|
49.507
|
|
49.507
|
|
14
|
Huyện Cư Kuin
|
32.147
|
|
32.147
|
|
15
|
Huyện Krông Búk
|
33.824
|
|
33.824
|
|
Quyết định 69/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 69/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 12/01/2021 của tỉnh Đắk Lắk
3.139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|