|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 69/QĐ-UBND 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
69/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/QĐ-UBND
|
Hà Giang,
ngày 10 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu
tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu,
chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công
văn số 26/STC-QLNS ngày 06/01/2020 về việc công khai số liệu quyết toán NSĐP
năm 2018 và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh
Hà Giang (theo các biểu đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy;
- TTr HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP (KT) UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Lưu VT, CVKTTH(3).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
B
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
14.184.307
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
2.010.481
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.124.381
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
868.100
|
3
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
18.000
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
12.112.026
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
8.124.951
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.987.075
|
III
|
Thu từ nguồn vay của
NSĐP (vay
lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)
|
61.800
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.124.307
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân
sách
|
10.119.232
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.310.384
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.551.117
|
3
|
Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay
|
1.200
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
192.764
|
6
|
Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
62.567
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
3.987.075
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.572.784
|
2
|
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.414.291
|
III
|
Chi viện trợ, huy động,
đóng góp
|
18.000
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
60.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
60.000
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
0
|
2
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi
|
60.000
|
|
- Từ nguồn chi ĐT XDCB
|
60.000
|
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên
|
|
|
- 50% số giao tăng nhiệm vụ thu
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
61.800
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính
phủ thực hiện dự án ODA)
|
61.800
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
12.905.995
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
725.169
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
12.112.026
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
8.124.951
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.987.075
|
3
|
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện dự án ODA)
|
61.800
|
4
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
7.000
|
II
|
Chi ngân sách
|
12.845.995
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
7.237.255
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.601.740
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
5.168.863
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
432.877
|
3
|
Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng
góp
|
7.000
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu
NSĐP
|
60.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.880.052
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.267.312
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.601.740
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.168.863
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
432.877
|
3
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
11.000
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.880.052
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
2.500.000
|
2.010.481
|
I
|
Thu nội địa
|
2.212.000
|
1.992.481
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
144.285
|
144.285
|
|
- Thuế TNDN
|
3.390
|
3.390
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
34.050
|
34.050
|
|
- Thuế GTGT
|
106.845
|
106.845
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
12.050
|
12.050
|
|
- Thuế TNDN
|
3.058
|
3.058
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
221
|
221
|
|
- Thuế GTGT
|
8.760
|
8.760
|
|
- Thu khác
|
11
|
11
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000
|
1.000
|
|
- Thuế GTGT
|
500
|
500
|
|
- Thuế TNDN
|
500
|
500
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
971.147
|
971.147
|
|
- Thuế TNDN
|
162.603
|
162.603
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
309.597
|
309.597
|
|
- Thuế GTGT
|
484.765
|
484.765
|
|
- Thuế TTĐB
|
2.389
|
2.389
|
|
- Thu khác
|
11.793
|
11.793
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
80.000
|
80.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
245.000
|
91.140
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
153.860
|
|
|
- Thu từ hàng sản xuất trong nước
|
91.140
|
91.140
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
84.050
|
84.050
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
85.000
|
79.000
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
40.861
|
40.861
|
|
- Lệ phí môn bài
|
6.004
|
6.004
|
|
- Phí, lệ phí khác
|
38.135
|
32.135
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi
NN
|
376
|
376
|
10
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
8.461
|
8.461
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
450.000
|
12
|
Lợi nhuận sau thuế
thu nhập
|
800
|
800
|
13
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
22.000
|
22.000
|
14
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
56.331
|
23.172
|
|
- TW cấp phép
|
47.370
|
14.211
|
|
- Tỉnh cấp phép
|
8.961
|
8.961
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
51.500
|
25.000
|
|
- Thu phạt vi phạm ATGT
|
10.000
|
|
|
- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan
Thuế thực hiện
|
4.500
|
|
|
- Thu biện pháp tài chính
|
37.000
|
25.000
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
270.000
|
0
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK
|
242.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
20.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
8.000
|
|
III
|
Thu viện trợ, huy động,
đóng góp
|
18.000
|
18.000
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.124.307
|
7.244.255
|
6.880.052
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.119.232
|
3.683.057
|
6.436.175
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.310.384
|
1.011.828
|
298.556
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
749.770
|
689.770
|
60.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
230.850
|
219.150
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
2.594
|
19.406
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ
thu
|
26.814
|
26.814
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện các dự án ODA)
|
61.800
|
61.800
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.551.117
|
2.539.673
|
6.011.444
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.035.738
|
422.106
|
3.613.632
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.961
|
29.191
|
770
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.200
|
1.200
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192.764
|
66.589
|
126.175
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
62.567
|
62.567
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
3.987.075
|
3.554.198
|
432.877
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
1.572.784
|
1.572.784
|
0
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền
vững
|
723.284
|
723.284
|
0
|
a
|
Vốn đầu tư
|
557.717
|
557.717
|
|
|
- Chương trình 30a
|
393.863
|
393.863
|
|
|
- Chương trình 135
|
163.854
|
163.854
|
|
b
|
Kinh phí sự nghiệp
|
165.567
|
165.567
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
85.853
|
85.853
|
|
|
- Chương trình 135
|
66.690
|
66.690
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng Nông
thôn mới
|
849.500
|
849.500
|
0
|
|
Vốn đầu tư
|
657.000
|
657.000
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp
|
192.500
|
192.500
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.414.291
|
1.981.414
|
432.877
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.416.042
|
1.416.042
|
0
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
754.246
|
754.246
|
|
b
|
Vốn đầu tư theo các CTMT
|
661.796
|
661.796
|
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp
|
998.249
|
565.372
|
432.877
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
60.990
|
60.990
|
|
a1
|
Vốn vay
|
47.680
|
47.680
|
|
|
- Dự án Giáo dục và Đào tạo nguồn nhân
lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế
|
12.000
|
12.000
|
|
|
- Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng
Mê Kông mở rộng
|
4.900
|
4.900
|
|
|
- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh
nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả
|
3.800
|
3.800
|
|
|
- Chương trình giảm nghèo dựa trên
phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang
|
26.980
|
26.980
|
|
a2
|
Vốn viện trợ: Chương trình phát triển
các đô thị loại II (các đô thị xanh)
|
13.310
|
13.310
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
937.259
|
504.382
|
432.877
|
b1
|
Các chương trình mục tiêu
|
161.804
|
161.804
|
|
|
- CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và
ATLĐ
|
8.270
|
8.270
|
|
|
- CTMT Giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng
khó khăn
|
75.000
|
75.000
|
|
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
|
4.011
|
4.011
|
|
|
- CTMT Y tế - dân số
|
8.275
|
8.275
|
|
|
- CTMT phát triển văn hóa
|
1.308
|
1.308
|
|
|
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.640
|
2.640
|
|
|
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
58.500
|
58.500
|
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng
chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
|
CTMT công nghệ thông tin
|
1.500
|
1.500
|
|
b
|
Thực hiện các chế độ, chính sách
|
775.455
|
342.578
|
432.877
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án
khoa học và công nghệ
|
2.640
|
2.640
|
|
|
- Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội
Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
219
|
219
|
|
|
- Hỗ trợ Hội VHNT
|
485
|
485
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo
|
95
|
95
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu
tình trạng tảo hộ và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo
QĐ 498/QĐ-TTg
|
315
|
315
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
ATGT
|
6.766
|
4.060
|
2.706
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý
|
994
|
994
|
|
|
- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản
đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
600
|
600
|
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên
|
20.000
|
20.000
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
48.296
|
48.296
|
|
|
- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất
ít người
|
2.500
|
2.500
|
|
|
- Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg
ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020
|
2.023
|
2.023
|
|
|
- Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg
ngày 31/10/2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc
thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025
|
28.021
|
28.021
|
|
|
- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
99.112
|
14.483
|
84.629
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở
xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
100.501
|
|
100.501
|
|
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
33.094
|
|
33.094
|
|
- Chính sách ưu tiên đối với học sinh
mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
31.599
|
2.164
|
29.435
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
6.263
|
|
6.263
|
|
- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập
cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC
|
6.700
|
|
6.700
|
|
- Chính sách nội trú đối với học sinh,
sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
|
16.250
|
16.250
|
|
|
- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp
xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg
|
1.892
|
1.892
|
|
|
- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT
cho các đối tượng
|
188.468
|
188.468
|
|
|
- Đề án tăng cường công tác quản lý
khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết
|
178
|
178
|
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP
|
45.447
|
|
45.447
|
|
- Chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
3.859
|
2.104
|
1.755
|
|
- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số
|
701
|
701
|
|
|
- Thực hiện chính sách trợ giúp đối với
đối tượng BTXH
|
28.327
|
|
28.327
|
|
- Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng
|
14.840
|
6.090
|
8.750
|
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán
chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH)
|
85.270
|
|
85.270
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN
TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
18.000
|
7.000
|
11.000
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI CÂN
ĐỐI NS CẤP TỈNH
|
3.683.057
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
3.683.057
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.011.828
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
689.770
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
230.850
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
2.594
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ
thu
|
26.814
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện các dự án ODA)
|
61.800
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.539.673
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
422.106
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.191
|
3
|
Chi quốc phòng
|
61.118
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
25.805
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
551.797
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
106.410
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
62.035
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
13.710
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
63.245
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
582.800
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
563.947
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
33.174
|
13
|
Chi thường xuyên khác
(trợ giá xuất bản phẩm + chi khác)
|
24.336
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.200
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.200
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
66.589
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
62.567
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình
MTQG
|
Trong đó
|
Chi thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
|
Chi viện trợ,
huy động, đóng góp
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
7.244.255
|
1.011.828
|
2.539.673
|
1.200
|
1.200
|
66.589
|
62.567
|
1.572.784
|
1.214.717
|
358.067
|
1.981.414
|
7.000
|
A
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
1.982.306
|
0
|
1.749.233
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
233.072
|
0
|
A1
|
Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn
vị trực
|
876.956
|
0
|
858.787
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.169
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
41.583
|
|
41.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
59.413
|
|
59.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
163.404
|
|
158.019
|
|
|
|
|
|
|
|
5.385
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
68.647
|
|
68.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
9.163
|
|
8.903
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
6
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
8.810
|
|
8.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
11.538
|
|
10.544
|
|
|
|
|
|
|
|
994
|
|
8
|
Sở Công thương
|
16.167
|
|
16.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học công nghệ
|
27.464
|
|
24.824
|
|
|
|
|
|
|
|
2.640
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
11.810
|
|
11.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
63.582
|
|
63.176
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
12
|
Sở Lao động - TBXH
|
48.027
|
|
39.543
|
|
|
|
|
|
|
|
8.484
|
|
13
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
56.862
|
|
56.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
173.434
|
|
173.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Thông tin truyền thông
|
8.470
|
|
8.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
BQL khu kinh tế
|
12.371
|
|
12.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đài PTTH tỉnh
|
32.035
|
|
32.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Liên minh hợp tác xã
|
2.538
|
|
2.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chi cục kiểm lâm
|
61.638
|
|
61.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Các cơ quan QLHC còn
lại
|
15.949
|
0
|
13.124
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.825
|
0
|
1
|
Sở Xây dựng
|
6.111
|
|
6.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
|
7.348
|
|
4.929
|
|
|
|
|
|
|
|
2.419
|
|
3
|
Ban Tôn giáo
|
1.722
|
|
1.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban an toàn giao thông
|
768
|
|
362
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
A3
|
Văn phòng Tỉnh ủy (khối
Đảng)
|
158.811
|
|
158.211
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
A4
|
Tổ chức chính trị -xã
hội
|
25.514
|
0
|
25.295
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
219
|
0
|
1
|
Mặt trận tổ quốc
|
6.530
|
|
6.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
5.470
|
|
5.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5.299
|
|
5.080
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
|
4
|
Hội nông dân
|
5.583
|
|
5.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh
|
2.632
|
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A5
|
Các tổ chức hội
|
12.538
|
0
|
11.958
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
580
|
0
|
1
|
Hội văn học nghệ thuật
|
2.396
|
|
1.911
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
2
|
Hội đông y
|
931
|
|
931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội nhà báo
|
897
|
|
802
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
4
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.975
|
|
1.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Làm vườn
|
462
|
|
462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội người cao tuổi
|
375
|
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội cưu thanh niên xung phong
|
539
|
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội người khuyết tật
|
612
|
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN
|
565
|
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Khuyến học
|
794
|
|
794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp các hội khoa học
|
2.328
|
|
2.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Luật gia
|
558
|
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội người mù
|
102
|
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A6
|
Đơn vị sự nghiệp
|
98.378
|
0
|
86.731
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.647
|
0
|
I
|
SN đào tạo và dạy nghề
|
40.976
|
0
|
29.329
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.647
|
0
|
1
|
Trường Chính trị
|
9.307
|
|
9.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường CĐ kỹ thuật công nghiệp
|
31.668
|
|
20.021
|
|
|
|
|
|
|
|
11.647
|
|
II
|
Sự nghiệp y tế
|
56.085
|
0
|
56.085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
|
23.424
|
|
23.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y Dược Cổ truyền
|
10.480
|
|
10.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
11.971
|
|
11.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
6.358
|
|
6.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Mắt
|
3.852
|
|
3.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trung tâm hoạt động
Thanh thiếu niên
|
1.317
|
|
1.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A7
|
Quốc phòng, an ninh
|
135.044
|
0
|
124.480
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.564
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
29.647
|
|
25.805
|
|
|
|
|
|
|
|
3.842
|
|
2
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
73.231
|
|
70.339
|
|
|
|
|
|
|
|
2.892
|
|
3
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
32.166
|
|
28.336
|
|
|
|
|
|
|
|
3.830
|
|
A8
|
Các đơn vị hỗ trợ
khác
|
659.118
|
0
|
470.650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
188.468
|
0
|
1
|
Ngân hàng nhà nước
|
45
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cục Thống kê
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cục Thuế
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cục Hải quan
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
425
|
|
425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KBNN tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BHXH tỉnh
|
611.363
|
|
422.895
|
|
|
|
|
|
|
|
188.468
|
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cục thi hành án dân sự
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quỹ KCB cho người nghèo
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện
các dự án ODA
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN
CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH
|
20.500
|
|
20.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XDCB
|
778.305
|
|
778.305
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
D
|
THỰC HIỆN CÁC CTMTQG,
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
3.642.587
|
1.011.828
|
|
|
|
|
|
1.214.717
|
1.214.717
|
|
1.416.042
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
690.367
|
|
|
|
|
|
|
358.067
|
|
358.067
|
332.300
|
|
E
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
CHI KHÁC NGÂN SÁCH
|
66.589
|
|
|
|
|
66.589
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
12.134
|
|
12.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K
|
CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG,
ĐÓNG GÓP
|
62.567
|
|
|
|
|
|
62.567
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN
SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ
THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ
HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
3.849.709
|
54.872
|
6.000
|
30.378
|
8.695
|
0
|
0
|
121.107
|
1.356.175
|
517.687
|
651.378
|
57.515
|
327.713
|
1
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.400
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.000
|
15.000
|
3
|
BQL dự án ĐTXD công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
148.929
|
17.833
|
|
|
695
|
|
|
11.208
|
60.978
|
56.000
|
4.978
|
6.190
|
52.025
|
4
|
BQL dự án ĐTXD công trình Giao thông
|
52.734
|
|
|
|
|
|
|
|
52.734
|
52.734
|
|
|
|
5
|
BQL dự án ĐTXD công trình Nông nghiệp và
PTNT
|
164.243
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
122.870
|
|
122.870
|
|
21.373
|
6
|
BQL Khu kinh tế
|
9.198
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
4.198
|
7
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
2.284
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.284
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
15.409
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15.409
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.136
|
8.136
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Sở Văn hóa TT và DL
|
10.335
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
2.335
|
2.335
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
22.276
|
|
|
22.276
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
13
|
BQL Dự án cấp thoát nước
|
4.466
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
2.966
|
|
2.966
|
|
|
14
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43.624
|
|
|
|
|
|
|
|
43.624
|
|
43.624
|
|
|
15
|
Tỉnh đoàn thanh niên CS HCM
|
7.970
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7.970
|
|
16
|
Trung tâm NSVS MTNT
|
3.873
|
|
|
|
|
|
|
|
3.873
|
|
3.873
|
|
|
17
|
Ban điều phối chương trình giảm nghèo
CPRP
|
2.424
|
|
|
|
|
|
|
|
2.424
|
|
2.424
|
|
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10.000
|
|
19
|
UBND huyện Bắc Mê
|
93.592
|
217
|
|
|
|
|
|
|
9.872
|
4.940
|
4.932
|
|
5.847
|
20
|
UBND huyện Bắc Quang
|
128.741
|
1.820
|
|
1.000
|
|
|
|
|
82.328
|
51.484
|
30.844
|
|
15.254
|
21
|
UBND huyện Đồng Văn
|
208.495
|
|
|
|
|
|
|
|
6.094
|
6.094
|
|
6.620
|
27.337
|
22
|
UBND huyện HSP
|
320.442
|
|
|
|
|
|
|
|
90.475
|
88.475
|
2.000
|
704
|
60.071
|
23
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
171.545
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
1.500
|
5.334
|
24
|
UBND huyện Quản Bạ
|
188.307
|
|
|
|
|
|
|
|
44.021
|
38.882
|
5.139
|
2.497
|
20.000
|
25
|
UBND huyện Quang Bình
|
122.179
|
|
|
2.544
|
|
|
|
4.500
|
31.100
|
28.641
|
2.459
|
8.350
|
10.473
|
26
|
UBND Huyện Vị Xuyên
|
224.566
|
|
|
|
|
|
|
|
116.336
|
109.618
|
6.718
|
4.000
|
27.500
|
27
|
UBND Huyện Xín Mần
|
194.025
|
1.000
|
|
2.558
|
|
|
|
3.000
|
5.040
|
2.040
|
3.000
|
|
34.659
|
28
|
UBND huyện Yên Minh
|
151.106
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
0
|
|
|
|
6.000
|
29
|
UBND TP Hà Giang
|
27.809
|
|
|
|
|
|
|
|
20.124
|
5.124
|
15.000
|
|
7.233
|
30
|
Vốn Nước ngoài
|
754.246
|
25.866
|
|
|
|
|
|
78.899
|
649.481
|
61.820
|
400.551
|
|
|
31
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
450.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Phân cấp các huyện, TP theo NQ
200/2015/NQ-HĐND
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng bền vững
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Bố trí vốn cho Quy hoạch
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Dự phòng
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hỗ trợ phát triển HTX theo QĐ 2261 và
QĐ 461 của
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Dự kiến bố trí cho 5 xã dự kiến hoàn
thành NTM năm
|
24.664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Thanh toán nợ XDCB theo VB số
8836/BKHĐT ngày
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Thu hồi vốn ứng Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
113.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo GDĐT
và dạy nghề
|
Chi KHCN
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và
trật tự ATXH
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi PTTH,
thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi hoạt động
kinh tế và khác
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Trợ giá xuất bản
phẩm
|
Chi BĐXH
|
Chi thường
xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông NLN,
thủy lợi, thủy
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.539.673
|
422.106
|
29.191
|
61.118
|
25.805
|
551.797
|
106.410
|
62.035
|
13.710
|
63.245
|
582.800
|
70.500
|
94.878
|
563.947
|
12.202
|
33.174
|
12.134
|
A
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
1.761.368
|
266.042
|
19.191
|
61.118
|
25.805
|
511.797
|
39.410
|
32.035
|
13.710
|
47.245
|
260.859
|
55.500
|
14.878
|
438.447
|
12.202
|
21.374
|
12.134
|
A1
|
Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn
vị trực thuộc)
|
858.787
|
167.619
|
18.491
|
0
|
0
|
44.363
|
39.410
|
32.035
|
13.710
|
47.245
|
223.042
|
55.500
|
14.878
|
251.499
|
0
|
21.374
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
41.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.878
|
|
14.878
|
26.705
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
59.413
|
4.210
|
|
|
|
44.363
|
|
|
|
|
|
|
|
10.841
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
158.019
|
148.185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.834
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
68.647
|
3.000
|
|
|
|
|
5.372
|
|
|
|
1.077
|
|
|
59.199
|
|
|
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
8.903
|
200
|
|
|
|
|
565
|
|
|
|
|
|
|
8.138
|
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
8.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.127
|
|
|
7.683
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
10.544
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.785
|
|
|
6.659
|
|
|
|
8
|
Sở Công thương
|
16.167
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.386
|
|
|
6.681
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học công nghệ
|
24.824
|
|
18.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.332
|
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
11.810
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
539
|
|
|
9.471
|
|
|
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
63.176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.500
|
55.500
|
|
7.676
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động - TBXH
|
39.543
|
9.124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.045
|
|
21.374
|
|
13
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
56.862
|
800
|
|
|
|
|
31.001
|
|
13.710
|
|
4.165
|
|
|
7.186
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
173.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.535
|
120.406
|
|
|
7.493
|
|
|
|
15
|
Sở Thông tin truyền thông
|
8.470
|
100
|
|
|
|
|
2.472
|
|
|
|
|
|
|
5.898
|
|
|
|
16
|
BQL khu kinh tế
|
12.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.710
|
5.044
|
|
|
5.617
|
|
|
|
17
|
Đài PTTH tỉnh
|
32.035
|
|
|
|
|
|
|
32.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Liên minh hợp tác xã
|
2.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
|
2.053
|
|
|
|
19
|
Chi cục kiểm lâm
|
61.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.650
|
|
|
54.988
|
|
|
|
A2
|
Các cơ quan QLHC còn lại
|
13.124
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13.124
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Xây dựng
|
6.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.111
|
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
|
4.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.929
|
|
|
|
3
|
Ban Tôn giáo
|
1.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.722
|
|
|
|
4
|
Ban an toàn giao thông
|
362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
|
|
|
A3
|
Văn phòng Tỉnh ủy (khối
Đảng)
|
158.211
|
9.537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136.622
|
12.052
|
|
|
A4
|
Tổ chức chính trị - xã
hội
|
25.295
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.095
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Mặt trận tổ quốc
|
6.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.530
|
|
|
|
2
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
5.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.470
|
|
|
|
3
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5.080
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.880
|
|
|
|
4
|
Hội nông dân
|
5.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.583
|
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.632
|
|
|
|
A5
|
Các tổ chức hội
|
11.958
|
300
|
700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.808
|
150
|
0
|
0
|
1
|
Hội vãn học nghệ thuật
|
1.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.911
|
|
|
|
2
|
Hội đông y
|
931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
931
|
|
|
|
3
|
Hội nhà báo
|
802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
652
|
150
|
|
|
4
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.975
|
|
|
|
5
|
Hội Làm vườn
|
462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
|
|
|
6
|
Hội người cao tuổi
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|
|
|
|
7
|
Hội cựu thanh niên xung
phong
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
539
|
|
|
|
8
|
Hội người khuyết tật
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
612
|
|
|
|
9
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565
|
|
|
|
10
|
Hội Khuyến học
|
794
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
494
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp các hội khoa học và KT
|
2.328
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.628
|
|
|
|
12
|
Hội Luật gia
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
558
|
|
|
|
13
|
Hội người mù
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
|
|
|
A6
|
Đơn vị sự nghiệp
|
86.731
|
29.329
|
0
|
0
|
0
|
56.085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
SN đào tạo và dạy nghề
|
29.329
|
29.329
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trường Chính trị
|
9.301
|
9.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật công
|
20.021
|
20.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp y tế
|
56.085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56.085
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
|
23.424
|
|
|
|
|
23.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y Dược cổ truyền
|
10.480
|
|
|
|
|
10.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
11.971
|
|
|
|
|
11.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
6.358
|
|
|
|
|
6.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Mắt
|
3.852
|
|
|
|
|
3.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
TT hoạt động Thanh thiếu
niên
|
1.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.317
|
|
|
|
|
|
|
A7
|
Quốc phòng, an ninh
|
124.480
|
37.557
|
0
|
61.118
|
25.805
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
25.805
|
|
|
|
25.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
70.339
|
37.557
|
|
32.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
28.336
|
|
|
28.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A8
|
Các đơn vị hỗ trợ khác
|
470.650
|
21.500
|
0
|
0
|
0
|
411.350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36.500
|
0
|
0
|
1.300
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ngân hàng nhà nước
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
2
|
Cục Thống kê
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
3
|
Cục Thuế
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
4
|
Cục Hải quan
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
5
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
|
|
|
6
|
KBNN tỉnh
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
7
|
BHXH tỉnh
|
422.895
|
21.500
|
|
|
|
401.350
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
9
|
Cục thi hành án dân sự
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
10
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
|
|
|
11
|
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quỹ KCB cho người nghèo
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện
các dự án ODA
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
A9
|
Chi khác ngân sách
|
20.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.500
|
|
|
|
|
|
|
B
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC
CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH
|
12.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.134
|
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH
CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
STT
|
NỘI DUNG KHOẢN
THU
|
Tỷ lệ phân
chia các khoản thu NSNN (%)
|
NSTW
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
1
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Cá nhân nộp thuế do Cục Thuế quản lý
|
|
100
|
|
|
b
|
Cá nhân kinh doanh, cá nhân nộp thuế
do Chi cục Thuế quản lý
|
|
|
100
|
|
2
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
(trừ thuế TNDN từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
|
|
|
|
a
|
Thuế TNDN từ các đơn vị trung ương
|
|
100
|
|
|
b
|
DNNN địa phương (bao gồm hoạt động
xổ số kiến thiết)
|
|
100
|
|
|
|
- Tổ chức do Cục Thuế quản lý (trừ
doanh nghiệp do Cục thuế quản lý có chi nhánh tại các huyện, thành phố hạch
toán độc lập)
|
|
100
|
|
|
|
- Tổ chức do Chi cục Thuế quản lý;
doanh nghiệp do Cục thuế quản lý có chi nhánh tại các huyện, thành phố hạch
toán độc lập
|
|
|
100
|
|
c
|
Tổ chức SXKD khác:
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức do Cục Thuế quản lý
|
|
100
|
|
|
|
- Tổ chức do Chi cục Thuế quản lý
|
|
|
100
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
|
100
|
4
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
100
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
a
|
Trên địa bàn khu kinh tế cửa khẩu
Thanh Thủy huyện Huyện Vị Xuyên, cửa khẩu Xín Mần huyện Xín Mần (đầu tư trở
lại Cửa khẩu)
|
|
100
|
|
|
b
|
Trên địa bàn còn lại
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ chuyển nhượng
quyền sử dụng đất gắn với tài sản nhà nước trên đất thuộc tỉnh quản lý
|
|
90
|
10
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ chuyển nhượng
quyền sử dụng đất gắn với tài sản nhà nước trên đất thuộc cấp huyện quản lý
và các khoản thu tiền sử dụng đất còn lại
|
|
|
100
|
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
a
|
Nước thủy điện; khoáng sản kim loại;
khoáng sản quý hiếm; khoáng sản phi kim loại; thủy sản
|
|
|
100
|
|
b
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
100
|
c
|
Tài nguyên khoáng sản khác
|
|
|
|
|
|
- Thu từ các tổ chức SXKD
|
|
|
100
|
|
|
- Thu từ cá nhân SXKD
|
|
|
|
|
|
+ Địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
+ Địa bàn phường
|
|
|
70
|
30
|
7
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
a
|
Thuế GTGT từ hàng nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
b
|
Doanh nghiệp Trung ương
|
|
100
|
|
|
c
|
Tổ chức SX kinh doanh thủy điện:
|
|
|
100
|
|
d
|
Thuế GTGT từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
100
|
|
đ
|
Từ các tổ chức SXKD khác
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố Hà Giang
|
|
|
|
|
|
+ Tổ chức do Cục Thuế quản lý
|
|
40
|
60
|
|
|
+ Tổ chức do Chi cục Thuế quản lý
|
|
|
100
|
|
|
- Trên địa bàn các huyện còn lại
|
|
|
100
|
|
e
|
Từ cá nhân SXKD
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
- Địa bàn phường
|
|
|
70
|
30
|
8
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
a
|
Hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
b
|
Hoạt động XSKT trên địa bàn Thành phố
|
|
50
|
50
|
|
c
|
Hoạt động XSKT trên địa bàn huyện
|
|
|
100
|
|
d
|
Các hoạt động SXKD khác
|
|
|
100
|
|
9
|
Thuế xuất khẩu
|
100
|
|
|
|
10
|
Thuế nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
11
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
a
|
Hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
b
|
Các hàng hóa còn lại
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức do Cục Thuế quản lý
|
|
100
|
|
|
|
- Tổ chức do Chi cục Thuế quản lý
|
|
|
100
|
|
12
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
a
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt trên địa bàn huyện, thành phố
|
|
|
100
|
|
b
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp, khí thải, chất thải rắn
|
|
100
|
|
|
c
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
|
40
|
60
|
|
d
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng,
công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
|
100
|
|
|
đ
|
Lệ phí trước bạ:
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất địa bàn phường
|
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất địa bàn xã,
thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí trước bạ các loại tài sản
khác
|
|
|
100
|
|
e
|
Lệ phí môn bài:
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức do Cục Thuế quản lý
|
|
100
|
|
|
|
- Tổ chức, cá nhân do Chi cục Thuế quản
lý
|
|
|
|
|
|
+ Từ các tổ chức SXKD ở xã, thị trấn
|
|
|
100
|
|
|
+ Từ cá nhân, hộ SXKD ở xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
+ Thu tổ chức, cá nhân kinh doanh ở
phường
|
|
|
100
|
|
g
|
Các loại phí, lệ phí còn lại
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc TW thu
|
100
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp tỉnh thu
|
|
100
|
|
|
|
- Đơn vị cấp huyện thu
|
|
|
100
|
|
|
- Đơn vị cấp xã thu
|
|
|
|
100
|
13
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
|
|
|
|
a
|
Trung ương cấp phép
|
70
|
30
|
|
|
b
|
Tỉnh cấp phép
|
|
70
|
30
|
|
14
|
Thu xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác
|
|
|
|
|
a
|
Cơ quan nhà nước cấp tỉnh quyết định
|
|
100
|
|
|
b
|
Cơ quan nhà nước cấp huyện quyết định
|
|
|
100
|
|
c
|
Cơ quan nhà nước cấp xã quyết định
|
|
|
|
100
|
15
|
Thu tiền thuê và bán
tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
|
|
|
|
|
a
|
Tài sản thuộc quản lý của tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Tài sản thuộc quản lý cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Tài sản thuộc quản lý cấp xã
|
|
|
|
100
|
16
|
Các khoản thu hồi vốn
ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế (bao gồm cả
gốc và lãi); thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty
TNHH hai thành viên trở lên có góp vốn của nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ
sở hữu; thu phần
|
|
100
|
|
|
17
|
Thu tiền bán tài sản
nhà nước
|
|
|
|
|
a
|
Tài sản của tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Tài sản của cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Tài sản của cấp xã
|
|
|
|
100
|
18
|
Thu từ tài sản được
xác lập quyền sở hữu Nhà nước
|
|
|
|
|
a
|
Tài sản của tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Tài sản của cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Tài sản của cấp xã
|
|
|
|
100
|
19
|
Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
|
|
|
|
a
|
Đối với tổ chức do Cục Thuế quản lý
|
|
100
|
|
|
b
|
Đối với tổ chức, cá nhân do Chi cục
Thuế quản lý
|
|
|
100
|
|
20
|
Thu tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa
|
|
100
|
|
|
21
|
Thu khác từ quỹ đất
|
|
|
|
|
a
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
100
|
b
|
Thu tiền đền bù thiệt hại đất
|
|
|
100
|
|
c
|
Khác
|
|
|
100
|
|
22
|
Các khoản huy động,
đóng góp của các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Huy động, đóng góp cho cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Huy động, đóng góp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Huy động, đóng góp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
23
|
Đóng góp tự nguyện của
các tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Đóng góp cho cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Đóng góp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Đóng góp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
24
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Cấp xã
|
|
|
|
100
|
25
|
Thu từ các khoản hoàn
trả giữa các cấp ngân sách
|
|
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Cấp xã
|
|
|
|
100
|
26
|
Thu từ Quỹ Dự trữ tài
chính
|
|
100
|
|
|
27
|
Thu kết dư ngân sách
năm trước
|
|
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Cấp xã
|
|
|
|
100
|
28
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
a
|
Đơn vị cấp tỉnh thu, nộp NS cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Đơn vị cấp huyện thu, nộp NS cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Đơn vị cấp xã thu, nộp NS cấp xã
|
|
|
|
100
|
29
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
|
|
|
|
a
|
Trực tiếp cho tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Trực tiếp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Trực tiếp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
30
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển nguồn của cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
b
|
Chuyển nguồn của cấp huyện
|
|
|
100
|
|
c
|
Chuyển nguồn của cấp xã
|
|
|
|
100
|
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NS huyện,
xã được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng chi cân
đối NS huyện, xã
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4=2+3
|
|
TỔNG SỐ
|
1.487.137
|
1.267.312
|
5.168.863
|
6.436.175
|
1
|
Huyện Mèo Vạc
|
169.137
|
167.280
|
377.852
|
545.132
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
44.455
|
44.090
|
591.802
|
635.891
|
3
|
Huyện Yên Minh
|
53.620
|
52.846
|
609.824
|
662.670
|
4
|
Huyện Quản Bạ
|
93.045
|
92.696
|
379.680
|
472.375
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
151.060
|
131.455
|
357.957
|
489.412
|
6
|
Thành phố Hà Giang
|
470.050
|
286.038
|
115.156
|
401.194
|
7
|
Huyện Vị Xuyên
|
177.850
|
174.824
|
628.594
|
803.418
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
156.550
|
151.528
|
639.224
|
790.752
|
9
|
Huyện Quang Bình
|
77.300
|
75.738
|
404.311
|
480.049
|
10
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
28.770
|
28.196
|
552.697
|
580.892
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
65.300
|
62.622
|
511.767
|
574.389
|
Ghi chú: Không bao gồm chi bổ
sung mục tiêu và chi viện trợ, huy động, đóng góp
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG SỐ
|
432.877
|
1
|
Huyện Mèo vạc
|
51.177
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
52.576
|
3
|
Huyện Yên Minh
|
53.451
|
4
|
Huyện Quản Bạ
|
34.537
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
33.406
|
6
|
Thành phố Hà Giang
|
8.101
|
7
|
Huyện Vị Xuyên
|
46.886
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
34.905
|
9
|
Huyện Quang Bình
|
38.204
|
10
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
41.684
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
37.950
|
Quyết định 69/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 69/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 10/01/2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
769
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|