|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
69/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Bồ Kỹ Thuật
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH BÌNH
DƯƠNG
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/QĐ-SXD
|
Bình Dương, ngày
11 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá
xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng,
giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;
Xét Văn bản số 229/CV-VKTĐT-CN ngày 14/4/2023 của
Chi nhánh Viện Nghiên cứu Kinh tế Xây dựng và Đô thị tại thành phố Đà Nẵng về
việc phát hành hồ sơ bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh
Bình Dương;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế Kỹ thuật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công là cơ sở để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng quản lý chi phí đầu tư
xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự
án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP) theo
quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng.
Điều 3. Hiệu lực thi hành: Quyết định này có hiệu lực, kể từ ngày
ký.
Điều 4. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Chánh Văn phòng sở, Trưởng phòng Kinh tế - Kỹ
thuật, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh
có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh (báo cáo);
- GĐ, các PGĐ;
- Các Sở, ngành có liên quan;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu VT; P. KTKT, Q.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Bồ Kỹ Thuật
|
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Giá ca máy và thiết bị thi công (sau đây gọi là
giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của
máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công
trong đơn giá xây dựng công trình, là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên
quan tham khảo, áp dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
Căn cứ Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của luật xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của
Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo
bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày 03/02/2023
của Thủ tướng Chính phủ về Khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân;
Căn cứ Thông cáo báo chí số 12/2023/PLX-TCBC ngày
11/4/2023 của Petrolimex;
Căn cứ Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng,
giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca
máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;
Căn cứ Quyết định số 5720/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của
Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc Công bố đơn giá nhân công năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
II. XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xác
định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Giá ca máy gồm toàn bộ khoản mục chi phí như chi
phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân
công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định bằng công thức sau:
CCM = CKH
+ CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CNC: Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy (đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
Các định mức về hao phí khấu hao, sửa chữa, nhiên
liệu - năng lượng, nhân công điều khiển và chi phí khác được quy định tại Phụ lục
số V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Căn cứ hướng dẫn tại Phụ lục số V - Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, các thành phần
chi phí cấu thành giá ca máy đều được xác định trên nguyên giá máy. Nguyên giá
của máy để tính giá ca máy được xác định là máy mới, phù hợp với mặt bằng thị
trường của loại máy sử dụng thi công.
Như vậy, để xác định giá ca máy và thiết bị xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đơn vị tư vấn thực hiện khảo sát, thu thập dữ liệu
về nguyên giá máy và tính toán các thành phần chi phí cấu thành giá ca máy.
1. Chi phí khấu hao
Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi
công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % quy định tại
Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng.
2. Chi phí sửa chữa
Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ,
đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động
của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục số V
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng
Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động
lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ
như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu
truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc
quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị
gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu máy thi công được quy định
theo Văn bản số 12/2023/PLX-TCBC ngày 11/4/2023 của Petrolimex và theo Quyết định
số 02/2023/QĐ-TTg ngày 03/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Khung giá của mức
giá bán lẻ điện bình quân.
• Giá điện (bình quân TB)
|
: 2.135 đ/kwh.
|
• Xăng RON 92
|
: 21.064 đồng/lít.
|
• Dầu diesel (0,05S)
|
: 18.309 đồng/lít.
|
+ Hệ số nhiên liệu phụ (Kp):
|
• Động cơ xăng
|
: 1,02
|
• Động cơ diesel
|
: 1,03
|
• Động cơ điện
|
: 1,05
|
4. Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy
Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp
lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được
xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ
lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 5720/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của
Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022
trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Đơn giá nhân công để xác định chi phí lương thợ điều
khiển máy trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương được xác định như sau:
+ Đơn giá nhân công bình quân (bậc thợ 3,5/7)
nhóm 4.1: Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng: 336.000 đồng/ngày
công;
+ Đơn giá nhân công bình quân (bậc thợ 2,0/4)
nhóm 4.2: Lái xe các loại 336.000 đồng/ngày công;
Hệ số bậc lương theo phụ lục IV Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
5. Chi phí khác
Là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình
thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy
định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021 /TT- BXD ngày
31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương áp dụng đối với các loại máy và thiết bị
đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh trong
điều kiện làm việc bình thường.
2. Chủ đầu tư sử dụng giá ca máy và thiết bị
thi công được công bố, làm cơ sở xác định giá xây dựng công trình. Trường hợp
các loại máy và thiết bị thi công xây dựng không có trong công bố này hoặc đã
có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình,
dự án thì chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công
theo phương pháp quy định tại Thông tư hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình để quyết định áp dụng khi xác định giá
xây dựng công trình và gửi hồ sơ kết quả về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý
theo quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng.
3. Nhà thầu tư vấn lập dự toán xây dựng công
trình có trách nhiệm đề xuất Giá ca máy và thiết bị thi công chưa được công bố
hoặc được công bố nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công
của công trình để lập dự toán và đảm bảo tính đầy đủ, chính xác của hồ sơ tài
liệu báo cáo chủ đầu tư.
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Công bố kèm
theo Quyết định số 69/SXD-KTKT ngày 11/5/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VND)
|
Chi phí khấu hao (CPKH)
|
Chi phí sửa chữa (CPSC)
|
Chi phí khác (CPK)
|
Chi phí NL, NL (CPNL)
|
Chi phí tiền lương
|
Giá ca máy (đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
C.ph khác
|
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT
VÀ LU LÈN
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
442.577
|
167.774
|
144.633
|
810.910
|
364.737
|
1.930.630
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
520.302
|
197.239
|
170.033
|
961.777
|
364.737
|
2.214.087
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
587.743
|
222.805
|
192.073
|
1.112.643
|
364.737
|
2.480.001
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
646.536
|
245.092
|
211.286
|
1.225.794
|
364.737
|
2.693.445
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.018.344
|
386.039
|
332.792
|
1.565.244
|
364.737
|
3.667.156
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
1.154.160
|
440.825
|
400.750
|
2.130.995
|
364.737
|
4.491.467
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
1.675.679
|
640.016
|
581.833
|
2.602.454
|
364.737
|
5.864.718
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199
|
lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
2.731.680
|
867.200
|
1.084.000
|
3.752.814
|
364.737
|
8.800.431
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.174.821
|
445.357
|
383.929
|
1.565.244
|
364.737
|
3.934.088
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
1.214.671
|
463.937
|
421.761
|
2.130.995
|
364.737
|
4.596.100
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
690.058
|
243.550
|
225.509
|
1.074.927
|
338.576
|
2.598.780
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.226.762
|
376.848
|
400.903
|
1.376.661
|
338.576
|
3.745.910
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
635.949
|
241.079
|
207.826
|
1.112.643
|
428.842
|
2.626.339
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
699.503
|
265.171
|
228.596
|
1.225.794
|
428.842
|
2.847.906
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
1.222.988
|
467.113
|
424.648
|
2.130.995
|
428.842
|
4.674.586
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
1.554.515
|
593.738
|
539.762
|
2.413.871
|
428.842
|
5.530.728
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164
|
lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
2.067.332
|
789.606
|
717.823
|
3.092.772
|
428.842
|
7.096.375
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
355.195
|
118.398
|
123.331
|
546.893
|
364.737
|
1.508.554
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
468.758
|
156.253
|
162.763
|
735.476
|
364.737
|
1.887.986
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
545.999
|
182.000
|
189.583
|
886.343
|
364.737
|
2.168.662
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷ 1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
700.719
|
233.573
|
243.305
|
1.414.377
|
364.737
|
2.956.711
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
796.129
|
278.013
|
315.924
|
1.791.545
|
364.737
|
3.546.348
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
1.476.999
|
445.444
|
586.111
|
2.527.021
|
364.737
|
5.400.312
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
287.025
|
106.306
|
88.588
|
716.618
|
364.737
|
1.563.274
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
356.740
|
164.214
|
141.564
|
829.768
|
364.737
|
1.857.022
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46
|
lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
383.335
|
176.456
|
152.117
|
867.485
|
364.737
|
1.944.129
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
615.141
|
283.160
|
244.104
|
1.112.643
|
364.737
|
2.619.785
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
789.215
|
344.499
|
313.181
|
1.433.236
|
364.737
|
3.244.867
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
920.640
|
409.174
|
393.436
|
1.772.686
|
364.737
|
3.860.673
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
1.431.302
|
543.365
|
662.640
|
2.357.295
|
364.737
|
5.359.339
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132
|
lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
777.555
|
259.185
|
308.554
|
2.489.304
|
508.421
|
4.343.019
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154
|
lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
1.184.210
|
375.940
|
469.924
|
2.904.188
|
508.421
|
5.442.683
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182
|
lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
1.374.469
|
469.904
|
587.380
|
3.432.222
|
508.421
|
6.372.396
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
600.339
|
160.090
|
222.348
|
735.476
|
428.842
|
2.147.095
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
750.940
|
183.563
|
297.992
|
829.768
|
428.842
|
2.491.106
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
863.581
|
212.468
|
342.691
|
1.018.352
|
428.842
|
2.865.934
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3
|
lít xăng A92
|
1x3/7
|
26.484
|
26.484
|
7.151
|
5.297
|
64.455
|
307.263
|
410.650
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5
|
lít xăng A92
|
1x3/7
|
33.134
|
29.821
|
8.946
|
6.627
|
75.197
|
307.263
|
427.854
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4
|
lít xăng A92
|
1x3/7
|
35.771
|
32.194
|
9.658
|
7.154
|
85.940
|
307.263
|
442.209
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5
|
lít xăng A92
|
1x3/7
|
37.663
|
33.897
|
10.169
|
7.533
|
107.425
|
307.263
|
466.286
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34
|
lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
305.831
|
97.413
|
113.271
|
641.184
|
364.737
|
1.522.435
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
347.506
|
110.687
|
128.706
|
716.618
|
364.737
|
1.668.254
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42
|
lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
357.458
|
121.990
|
141.848
|
792.051
|
364.737
|
1.778.084
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
407.645
|
132.646
|
161.764
|
1.037.210
|
364.737
|
2.104.001
|
|
M101.1000
|
Máy Lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19
|
lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
363.343
|
132.649
|
144.184
|
358.309
|
364.737
|
1.363.222
|
46
|
M101.1002
|
12t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
470.400
|
171.733
|
186.667
|
509.176
|
364.737
|
1.702.713
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
591.857
|
201.983
|
234.864
|
735.476
|
364.737
|
2.128.917
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
692.605
|
236.365
|
274.843
|
999.493
|
364.737
|
2.568.043
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
716.544
|
244.535
|
284.343
|
1.150.360
|
364.737
|
2.760.519
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
778.853
|
228.711
|
309.069
|
1.263.510
|
364.737
|
2.944.879
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
155.487
|
33.401
|
57.588
|
377.167
|
364.737
|
988.379
|
52
|
M101.1102
|
8,5 ÷ 9t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
182.925
|
39.295
|
67.750
|
452.601
|
364.737
|
1.107.308
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26
|
lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
238.072
|
51.141
|
88.175
|
490.317
|
364.737
|
1.232.442
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
258.480
|
55.525
|
95.733
|
603.468
|
364.737
|
1.377.944
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37
|
lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
267.414
|
57.444
|
99.042
|
697.759
|
364.737
|
1.486.397
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
300.715
|
64.598
|
111.376
|
886.343
|
364.737
|
1.727.768
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
536.715
|
143.124
|
198.783
|
546.893
|
364.737
|
1.790.251
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
805.226
|
214.727
|
298.232
|
1.150.360
|
364.737
|
2.833.282
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
645.827
|
209.248
|
131.749
|
129.165
|
471.459
|
683.390
|
1.625.011
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
693.293
|
224.627
|
141.432
|
138.659
|
490.317
|
683.390
|
1.678.424
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
769.879
|
249.441
|
144.737
|
153.976
|
565.751
|
683.390
|
1.797.295
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
948.964
|
307.464
|
178.405
|
189.793
|
622.326
|
683.390
|
1.981.378
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
1.328.572
|
430.457
|
239.143
|
265.714
|
697.759
|
683.390
|
2.316.464
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
1.556.727
|
504.380
|
280.211
|
311.345
|
810.910
|
683.390
|
2.590.236
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
1.939.546
|
558.589
|
349.118
|
387.909
|
829.768
|
683.390
|
2.808.775
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
2.230.644
|
642.425
|
383.671
|
446.129
|
942.918
|
683.390
|
3.098.533
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
2.521.398
|
726.163
|
433.680
|
504.280
|
1.018.352
|
683.390
|
3.365.865
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
3.736.007
|
941.474
|
612.705
|
747.201
|
1.206.935
|
683.390
|
4.191.705
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
5.241.944
|
1.320.970
|
859.679
|
1.048.389
|
1.320.085
|
683.390
|
5.232.512
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
629.428
|
212.432
|
118.018
|
131.131
|
471.459
|
873.158
|
1.806.197
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
1.032.544
|
348.484
|
193.602
|
215.113
|
622.326
|
873.158
|
2.252.683
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
1.266.087
|
427.304
|
237.391
|
263.768
|
678.901
|
873.158
|
2.480.523
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
2.624.354
|
787.306
|
437.392
|
546.740
|
942.918
|
873.158
|
3.587.515
|
74
|
M102.0205
|
63 t ÷ 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
3.109.212
|
932.764
|
518.202
|
647.753
|
1.150.360
|
873.158
|
4.122.236
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
4.714.447
|
1.237.542
|
746.454
|
982.176
|
1.263.510
|
873.158
|
5.102.841
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
5.870.688
|
1.541.056
|
929.526
|
1.223.060
|
1.301.227
|
963.789
|
5.958.658
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
7.072.227
|
1.856.460
|
1.119.769
|
1.473.381
|
1.395.519
|
963.789
|
6.808.918
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
8.936.333
|
2.345.787
|
1.340.450
|
1.861.736
|
1.470.952
|
963.789
|
7.982.715
|
79
|
M102.0210
|
125 t ÷ 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
10.669.966
|
2.800.866
|
1.600.495
|
2.222.910
|
1.527.527
|
963.789
|
9.115.587
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x5/7
|
808.517
|
261.960
|
174.640
|
161.703
|
603.468
|
793.579
|
1.995.350
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x5/7
|
1.085.398
|
351.669
|
195.372
|
217.080
|
678.901
|
793.579
|
2.236.600
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x5/7
|
1.411.235
|
457.240
|
254.022
|
282.247
|
848.626
|
793.579
|
2.635.714
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
1.896.437
|
546.174
|
348.944
|
379.287
|
886.343
|
873.158
|
3.033.907
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
2.263.892
|
652.001
|
416.556
|
452.778
|
924.060
|
873.158
|
3.318.553
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
2.973.986
|
856.508
|
487.734
|
594.797
|
961.777
|
873.158
|
3.773.974
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
3.818.900
|
1.099.843
|
626.300
|
763.780
|
1.018.352
|
873.158
|
4.381.433
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
4.110.300
|
1.183.766
|
674.089
|
822.060
|
1.037.210
|
873.158
|
4.590.283
|
88
|
M102.0309
|
63 t ÷ 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
4.653.327
|
1.172.638
|
763.146
|
930.665
|
1.056.068
|
873.158
|
4.795.675
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
5.492.391
|
1.384.083
|
834.843
|
1.098.478
|
1.093.785
|
873.158
|
5.284.347
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
7.004.354
|
1.765.097
|
1.064.662
|
1.400.871
|
1.112.643
|
873.158
|
6.216.431
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
8.157.167
|
2.055.606
|
1.174.632
|
1.631.433
|
1.188.077
|
873.158
|
6.922.906
|
92
|
M102.0313
|
125 t ÷ 130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
11.463.578
|
2.888.822
|
1.650.755
|
2.292.716
|
1.357.802
|
873.158
|
9.063.252
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
12.790.430
|
3.223.188
|
1.841.822
|
2.558.086
|
1.565.244
|
873.158
|
10.061.498
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
26.563.873
|
8.367.620
|
4.781.497
|
6.640.968
|
2.659.029
|
873.158
|
23.322.272
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
36.309.348
|
11.437.445
|
6.535.683
|
9.077.337
|
2.923.046
|
873.158
|
30.846.668
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
871.689
|
351.681
|
141.274
|
180.349
|
94.160
|
736.105
|
1.503.570
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.419.834
|
528.766
|
195.839
|
293.759
|
134.515
|
736.105
|
1.888.984
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.729.964
|
644.262
|
238.616
|
357.924
|
152.450
|
736.105
|
2.129.357
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.900.450
|
707.754
|
262.131
|
393.197
|
201.772
|
736.105
|
2.300.959
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.279.943
|
778.325
|
298.751
|
471.712
|
253.336
|
736.105
|
2.538.230
|
101.
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120
|
kWh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
3.161.607
|
1.079.307
|
414.280
|
654.126
|
269.030
|
815.684
|
3.232.427
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128
|
kWh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
3.962.098
|
1.352.578
|
519.171
|
819.744
|
286.965
|
815.684
|
3.794.143
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135
|
kWh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
4.598.753
|
1.569.919
|
555.022
|
951.466
|
302.658
|
815.684
|
4.194.749
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143
|
kWh
|
1x4/7+ 1x6/7
|
5.768.420
|
1.969.219
|
696.189
|
1.193.466
|
320.594
|
873.158
|
5.052.626
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198
|
kWh
|
1x4/7+ 1x6/7
|
7.210.611
|
2.461.553
|
870.246
|
1.491.851
|
443.899
|
873.158
|
6.140.707
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng 30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/ 2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.160.626
|
888.381
|
1.003.010
|
1.527.527
|
2.203.392
|
6.782.936
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng 100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118
|
lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
1.746.983
|
1.294.062
|
1.509.738
|
2.225.287
|
2.995.612
|
9.771.682
|
|
M102.0600
|
Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
471.300
|
261.028
|
67.674
|
120.846
|
181.595
|
736.105
|
1.367.248
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
655.320
|
362.946
|
94.097
|
168.031
|
201.772
|
815.684
|
1.642.531
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
730.500
|
404.585
|
104.892
|
187.308
|
201.772
|
815.684
|
1.714.241
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123
|
kWh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
891.135
|
493.552
|
114.248
|
228.496
|
275.755
|
906.316
|
2.018.367
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
966.900
|
535.514
|
123.962
|
247.923
|
322.835
|
906.316
|
2.136.549
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
1.300.802
|
720.444
|
166.769
|
333.539
|
403.544
|
906.316
|
2.530.612
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233
|
kWh
|
1x3/7+ 4x4/7+ 1x6/7
|
2.698.418
|
1.494.508
|
484.331
|
830.282
|
522.366
|
2.274.632
|
5.606.120
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 901
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232
|
kWh
|
1x3/7+ 2x4/7+ 1x6/7
|
2.955.481
|
1.636.882
|
530.471
|
909.379
|
520.124
|
1.545.158
|
5.142.013
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW
và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
8.485
|
2.121
|
3.636
|
35.871
|
364.737
|
414.850
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
301
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48
|
kWh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
378.691
|
105.772
|
30.034
|
65.292
|
107.612
|
815.684
|
1.124.394
|
118
|
M102.0802
|
401
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60
|
kWh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
426.157
|
119.030
|
33.799
|
73.475
|
134.515
|
815.684
|
1.176.503
|
119
|
M102.0803
|
501
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72
|
kWh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
482.909
|
134.881
|
38.300
|
83.260
|
161.418
|
815.684
|
1.233.544
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84
|
kWh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
579.445
|
161.845
|
45.956
|
99.904
|
188.321
|
906.316
|
1.402.342
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108
|
kWh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
720.350
|
201.201
|
57.131
|
124.198
|
242.127
|
906.316
|
1.530.973
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132
|
kWh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
994.021
|
277.640
|
71.981
|
171.383
|
295.932
|
906.316
|
1.723.252
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
1.143.067
|
319.270
|
82.774
|
197.081
|
322.835
|
906.316
|
1.828.276
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168
|
kWh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
1.486.217
|
415.116
|
107.623
|
256.244
|
376.641
|
906.316
|
2.061.939
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204
|
kWh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
1.918.794
|
535.939
|
132.331
|
330.827
|
457.350
|
906.316
|
2.362.762
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 t
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21
|
kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
99.019
|
27.829
|
32.359
|
47.080
|
307.263
|
513.550
|
127
|
M102.0902
|
2 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32
|
kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
132.530
|
35.514
|
43.310
|
71.741
|
307.263
|
590.359
|
128
|
M102.0903
|
3 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39
|
kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
152.430
|
40.847
|
49.814
|
87.435
|
307.263
|
637.789
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3 t
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47
|
kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
302.293
|
83.461
|
101.782
|
105.370
|
307.263
|
900.169
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
2.875
|
978
|
767
|
8.968
|
307.263
|
320.850
|
131
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
3.688
|
1.254
|
983
|
11.210
|
307.263
|
324.398
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5
|
kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
10.250
|
3.143
|
2.733
|
12.331
|
307.263
|
335.721
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3
|
kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
14.938
|
4.581
|
3.983
|
14.124
|
307.263
|
344.889
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
21.713
|
7.398
|
6.433
|
24.661
|
307.263
|
367.468
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12
|
kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
23.906
|
8.146
|
7.083
|
26.903
|
307.263
|
373.302
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14
|
kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
29.081
|
9.909
|
8.617
|
31.387
|
307.263
|
386.257
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
-
|
-
|
1x3/7
|
7.900
|
4.938
|
1.514
|
1.317
|
|
307.263
|
315.031
|
138
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
-
|
-
|
1x3/7
|
10.200
|
6.375
|
1.785
|
1.700
|
|
307.263
|
317.123
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
2.700
|
1.847
|
313
|
711
|
|
364.737
|
367.607
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
4.600
|
3.147
|
533
|
1.211
|
|
364.737
|
369.627
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
5.800
|
3.968
|
672
|
1.526
|
|
364.737
|
370.903
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
9.800
|
6.705
|
1.135
|
2.579
|
|
364.737
|
375.156
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
19.000
|
13.000
|
2.200
|
5.000
|
|
364.737
|
384.937
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
27.400
|
18.747
|
3.173
|
7.211
|
|
364.737
|
393.867
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
44.000
|
27.095
|
5.095
|
11.579
|
|
364.737
|
408.505
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
95.500
|
58.808
|
11.058
|
25.132
|
|
364.737
|
459.734
|
147
|
M102.1309
|
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6
|
kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
72.775
|
12.440
|
31.101
|
13.451
|
364.737
|
494.504
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
84.383
|
51.962
|
9.771
|
22.206
|
|
364.737
|
448.676
|
149
|
M102.1402
|
YCW- 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
11.694
|
8.001
|
1.354
|
3.077
|
|
364.737
|
377.169
|
150
|
M102.1403
|
YCW- 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
18.000
|
12.316
|
2.084
|
4.737
|
|
364.737
|
383.874
|
151
|
M102.1404
|
YCW- 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
55.491
|
34.171
|
6.425
|
14.603
|
|
364.737
|
419.936
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7+ 1x5/7
|
242.715
|
149.461
|
44.711
|
63.872
|
65.015
|
793.579
|
1.116.638
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
20.179
|
13.807
|
2.337
|
5.310
|
|
364.737
|
386.190
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP- 400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
20.275
|
8.237
|
6.336
|
31.387
|
364.737
|
430.972
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4- 500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20
|
kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
23.114
|
10.433
|
8.026
|
44.838
|
364.737
|
451.147
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
511.600
|
213.776
|
73.086
|
91.357
|
414.884
|
683.390
|
1.476.492
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
731.758
|
305.770
|
104.537
|
130.671
|
471.459
|
683.390
|
1.695.827
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+1 x3/4 Lái xe
|
994.767
|
415.670
|
135.004
|
177.637
|
546.893
|
683.390
|
1.958.594
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
1.254.565
|
524.229
|
170.262
|
224.029
|
622.326
|
683.390
|
2.224.237
|
160
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9
|
lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
108.120
|
26.279
|
37.542
|
169.725
|
364.737
|
706.403
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
1.008.639
|
486.308
|
140.489
|
180.114
|
471.459
|
683.390
|
1.961.760
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
1.371.165
|
661.097
|
181.190
|
244.851
|
546.893
|
683.390
|
2.317.421
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
1.662.779
|
801.697
|
219.724
|
296.925
|
622.326
|
683.390
|
2.624.062
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
545.642
|
190.541
|
216.524
|
1.056.068
|
428.842
|
2.437.618
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
597.925
|
208.799
|
237.272
|
1.112.643
|
428.842
|
2.585.481
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.059.613
|
353.204
|
452.826
|
1.169.219
|
428.842
|
3.463.705
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.238.382
|
412.794
|
529.223
|
1.225.794
|
428.842
|
3.835.035
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146
|
lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
5.771.525
|
1.923.842
|
2.466.463
|
2.753.321
|
428.842
|
13.343.993
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x5/7
|
579.674
|
280.919
|
86.951
|
111.476
|
483.988
|
428.842
|
1.392.176
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x5/7
|
852.657
|
413.211
|
127.899
|
163.973
|
597.138
|
428.842
|
1.731.062
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.129.080
|
469.002
|
151.992
|
217.131
|
734.949
|
428.842
|
2.001.916
|
172
|
M103.0204
|
3,51
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.271.935
|
528.342
|
171.222
|
244.603
|
961.249
|
428.842
|
2.334.258
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.570.829
|
652.498
|
211.458
|
302.083
|
1.264.302
|
428.842
|
2.859.183
|
174
|
M103.0206
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.872.934
|
777.988
|
252.126
|
360.180
|
1.547.177
|
428.842
|
3.366.312
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kw
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40
|
lít diezel
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.620.779
|
664.935
|
692.641
|
1.110.799
|
428.842
|
4.517.996
|
159
|
kWh
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x5/7
|
4.585.650
|
2.438.732
|
1.000.505
|
1.042.193
|
1.499.836
|
428.842
|
6.410.109
|
240
|
kWh
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108
|
kWh
|
-
|
122.906
|
64.526
|
19.460
|
25.605
|
242.127
|
|
351.718
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135
|
kWh
|
-
|
149.734
|
78.610
|
23.708
|
31.195
|
302.658
|
|
436.171
|
179
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357
|
kWh
|
-
|
282.270
|
148.192
|
31.050
|
58.806
|
800.363
|
|
1.038.411
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
37
|
lít diezel
|
1 t.phll.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
1.139.445
|
622.475
|
633.025
|
697.759
|
2.131.866
|
5.224.570
|
181
|
M103.0502
|
1,8 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42
|
lít diezel
|
1 t.phll.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
1.301.067
|
710.768
|
722.815
|
792.051
|
2.131.866
|
5.658.568
|
182
|
M103.0503
|
2,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/ 2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
1.347.604
|
736.191
|
748.669
|
886.343
|
2.131.866
|
5.850.674
|
183
|
M103.0504
|
3,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1 t.phll.1/ 2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
1.372.214
|
749.635
|
762.341
|
980.635
|
2.131.866
|
5.996.691
|
184
|
M103.0505
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58
|
lít diezel
|
1 t.phll.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.694.673
|
925.794
|
941.485
|
1.093.785
|
2.131.866
|
6.787.603
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lực đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162
|
lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phll.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+ 1x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
4.049.451
|
1.881.563
|
2.454.213
|
3.055.055
|
2.995.612
|
14.435.893
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38
|
kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
101.073
|
26.424
|
33.030
|
85.193
|
364.737
|
610.457
|
187
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53
|
kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
137.158
|
35.858
|
44.823
|
118.821
|
364.737
|
701.397
|
188
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75
|
kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
155.201
|
40.575
|
50.719
|
168.143
|
364.737
|
779.376
|
189
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84
|
kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
173.244
|
45.293
|
56.616
|
188.321
|
364.737
|
828.210
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
7.307.190
|
1.461.438
|
1.845.250
|
1.694.886
|
672.000
|
12.980.764
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK - 130C4) lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138
|
kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
377.853
|
72.772
|
139.945
|
309.384
|
364.737
|
1.264.691
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
25
|
kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
74.250
|
14.300
|
27.500
|
56.048
|
364.737
|
536.835
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
516.287
|
148.193
|
239.022
|
905.201
|
364.737
|
2.173.440
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay 80kNm ÷ 125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52
|
lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
1.770.510
|
1.240.870
|
756.628
|
980.635
|
508.421
|
5.257.065
|
195
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay 150kNm ÷ 200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68
|
lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
2.031.467
|
1.423.763
|
868.148
|
1.282.369
|
508.421
|
6.114.168
|
196
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay > 200kNm ÷ 300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96
|
lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
5.223.772
|
3.661.105
|
2.232.381
|
1.810.403
|
508.421
|
13.436.082
|
197
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay > 300kNm ÷ 400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137
|
lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
6.689.678
|
3.716.488
|
2.858.837
|
2.583.596
|
508.421
|
16.357.019
|
198
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
-
|
-
|
-
|
565.686
|
254.559
|
126.191
|
108.786
|
|
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x6/7
|
4.600.000
|
2.070.000
|
1.150.000
|
884.615
|
986.835
|
508.421
|
5.599.871
|
171
|
kWh
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất (1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x6/7
|
5.354.545
|
2.409.545
|
1.338.636
|
1.029.720
|
1.053.300
|
508.421
|
6.339.623
|
167
|
kWh
|
201
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất (2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x6/7
|
6.109.091
|
2.749.091
|
1.527.273
|
1.174.825
|
1.199.025
|
508.421
|
7.158.635
|
232
|
kWh
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
14.800
|
7.400
|
3.700
|
2.846
|
|
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
13.758
|
5.503
|
4.299
|
29.145
|
307.263
|
359.969
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
79.866
|
34.313
|
29.580
|
40.354
|
364.737
|
548.849
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21
|
kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
159.061
|
68.337
|
58.911
|
47.080
|
364.737
|
698.126
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37
|
kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
16.372
|
6.753
|
5.116
|
82.951
|
364.737
|
475.930
|
207
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50
|
kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
28.922
|
13.256
|
10.042
|
112.096
|
364.737
|
529.053
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
26.542
|
9.080
|
6.985
|
17.935
|
221.053
|
281.595
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
31.309
|
11.901
|
9.155
|
24.661
|
307.263
|
384.288
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
14.352
|
5.136
|
3.777
|
11.210
|
307.263
|
341.738
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
19.925
|
7.131
|
5.244
|
17.935
|
307.263
|
357.498
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
25.564
|
9.149
|
6.727
|
24.661
|
307.263
|
373.365
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
76.309
|
30.345
|
22.313
|
161.418
|
364.737
|
655.122
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96
|
kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
104.715
|
41.641
|
30.619
|
215.224
|
364.737
|
756.936
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
907.804
|
471.360
|
202.510
|
174.578
|
206.256
|
736.105
|
1.790.809
|
216
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.264.024
|
656.320
|
272.251
|
243.082
|
260.062
|
736.105
|
2.167.820
|
217
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.596.969
|
829.195
|
343.963
|
307.109
|
385.609
|
736.105
|
2.601.982
|
218
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.549.373
|
1.323.713
|
549.096
|
490.264
|
443.899
|
736.105
|
3.543.077
|
219
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265
|
kWh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.804.470
|
1.456.167
|
571.680
|
539.321
|
594.107
|
736.105
|
3.897.381
|
220
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418
|
kWh
|
2x3/7+ 1x5/7
|
3.237.391
|
1.680.953
|
659.930
|
622.575
|
937.120
|
1.043.368
|
4.943.946
|
221
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425
|
kWh
|
2x3/7+ 1x5/7
|
4.306.280
|
2.235.953
|
877.819
|
828.131
|
952.813
|
1.043.368
|
5.938.084
|
222
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446
|
kWh
|
2x3/7+ 1x5/7
|
5.375.168
|
2.790.953
|
1.095.707
|
1.033.686
|
999.893
|
1.043.368
|
6.963.608
|
223
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553
|
kWh
|
3x3/7 +1x5/7
|
5.643.909
|
2.930.491
|
1.085.367
|
1.085.367
|
1.239.778
|
1.350.632
|
7.691.635
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rùa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76
|
kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
21.968
|
9.275
|
6.102
|
170.385
|
364.737
|
572.468
|
225
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97
|
kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
27.427
|
11.580
|
7.619
|
217.466
|
364.737
|
628.829
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315
|
kWh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
1.351.273
|
841.947
|
446.960
|
259.860
|
706.203
|
672.000
|
2.926.970
|
227
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357
|
kWh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
1.766.194
|
1.100.475
|
516.272
|
339.653
|
800.363
|
672.000
|
3.428.763
|
228
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630
|
kWh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
5.964.816
|
3.716.539
|
1.743.562
|
1.147.080
|
1.412.405
|
672.000
|
8.691.586
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134
|
kWh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
214.626
|
133.729
|
70.992
|
41.274
|
300.416
|
672.000
|
1.218.410
|
230
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840
|
kWh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
1.831.774
|
1.141.336
|
605.894
|
352.264
|
1.883.207
|
672.000
|
4.654.702
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210
|
kWh
|
1x4/74+ 1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
2.335.118
|
985.939
|
864.858
|
470.802
|
1.302.000
|
5.958.717
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300
|
kWh
|
1x4/7+ 1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
3.302.564
|
1.394.416
|
1.223.172
|
672.574
|
1.302.000
|
7.894.726
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324
|
kWh
|
2x4/7+ 1x5/7+1x6/7
|
5.422.748
|
3.853.005
|
1.626.824
|
1.427.039
|
726.380
|
1.666.737
|
9.299.985
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384
|
kWh
|
2x4/7+ 2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
4.330.293
|
1.764.193
|
1.603.812
|
860.894
|
2.095.579
|
10.654.771
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714
|
kWh
|
2x4/7+ 2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
4.787.130
|
1.950.312
|
1.773.011
|
1.600.726
|
2.095.579
|
12.206.758
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
930.161
|
725.526
|
347.260
|
372.064
|
1.074.927
|
683.390
|
3.203.167
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.284.890
|
899.423
|
456.850
|
356.914
|
641.184
|
736.105
|
3.090.476
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.520.612
|
1.064.428
|
540.662
|
422.392
|
942.918
|
736.105
|
3.706.506
|
239
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.991.351
|
2.093.946
|
631.507
|
830.931
|
1.188.077
|
736.105
|
5.480.566
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip 170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
13.200.000
|
9.240.000
|
2.786.667
|
3.666.667
|
1.489.811
|
736.105
|
17.919.250
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h
- 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.043.419
|
1.430.393
|
476.798
|
567.616
|
565.751
|
736.105
|
3.776.664
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
6.500.000
|
4.550.000
|
2.022.222
|
2.166.667
|
1.074.927
|
736.105
|
10.549.921
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x5/7
|
3.128.588
|
2.047.803
|
824.810
|
711.043
|
1.734.969
|
793.579
|
6.112.203
|
244
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
24.432.515
|
19.546.012
|
7.872.699
|
6.786.810
|
6.411.844
|
963.789
|
41.581.154
|
245
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
17.000.000
|
13.600.000
|
5.477.778
|
4.722.222
|
9.862.924
|
963.789
|
34.626.713
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
57.211
|
51.490
|
10.012
|
14.303
|
|
364.737
|
440.541
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11
|
lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
248.564
|
58.486
|
81.230
|
207.442
|
364.737
|
960.458
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4
|
lít xăng A92
|
1x4/7
|
34.166
|
26.137
|
7.687
|
8.542
|
85.940
|
364.737
|
493.043
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
45.516
|
51.206
|
22.758
|
11.379
|
|
364.737
|
450.079
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
7.369.287
|
4.642.651
|
1.547.550
|
1.842.322
|
1.376.661
|
736.105
|
10.145.289
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
5
|
lít xăng A92
|
1x2/4 Lái xe
|
106.420
|
68.960
|
26.392
|
25.541
|
107.425
|
336.000
|
564.318
|
252
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7
|
lít xăng A92
|
1x2/4 Lái xe
|
157.562
|
102.100
|
39.075
|
37.815
|
150.394
|
336.000
|
665.384
|
253
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12
|
lít xăng A92
|
1x2/4 Lái xe
|
183.212
|
118.721
|
45.437
|
43.971
|
257.819
|
336.000
|
801.948
|
254
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13
|
lít xăng A92
|
1x2/4 Lái xe
|
218.983
|
134.018
|
54.308
|
52.556
|
279.304
|
336.000
|
856.185
|
255
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
317.869
|
194.536
|
78.832
|
76.289
|
471.459
|
336.000
|
1.157.115
|
256
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
427.131
|
261.404
|
105.928
|
102.511
|
584.609
|
336.000
|
1.390.453
|
257
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
560.241
|
322.699
|
138.940
|
134.458
|
716.618
|
336.000
|
1.648.714
|
258
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
606.044
|
335.655
|
144.518
|
139.856
|
773.193
|
398.644
|
1.791.867
|
259
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
739.497
|
409.568
|
176.342
|
170.653
|
867.485
|
398.644
|
2.022.691
|
260
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.248.374
|
582.575
|
249.675
|
277.416
|
1.056.068
|
398.644
|
2.564.378
|
261
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.976.364
|
922.303
|
395.273
|
439.192
|
1.169.219
|
398.644
|
3.324.631
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đỗ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19
|
lít xăng A92
|
1x2/4 Lái xe
|
248.104
|
146.000
|
71.568
|
57.255
|
408.213
|
336.000
|
1.019.036
|
263
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
437.559
|
257.487
|
126.219
|
100.975
|
773.193
|
336.000
|
1.593.874
|
264
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
616.643
|
362.871
|
173.134
|
142.302
|
867.485
|
336.000
|
1.881.792
|
265
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
704.070
|
384.724
|
183.561
|
150.872
|
1.074.927
|
336.000
|
2.130.084
|
266
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
812.415
|
443.927
|
211.808
|
174.089
|
1.225.794
|
398.644
|
2.454.262
|
267
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.035.410
|
496.997
|
234.693
|
207.082
|
1.376.661
|
398.644
|
2.714.077
|
268
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.540.447
|
739.415
|
349.168
|
308.089
|
1.433.236
|
398.644
|
3.228.552
|
269
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.802.194
|
756.921
|
408.497
|
360.439
|
1.452.094
|
398.644
|
3.376.596
|
270
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
2.341.396
|
805.716
|
468.279
|
413.188
|
1.527.527
|
398.644
|
3.613.353
|
271
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
2.505.849
|
862.307
|
486.430
|
442.209
|
1.621.819
|
398.644
|
3.811.408
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
448.050
|
262.109
|
109.772
|
134.415
|
565.751
|
398.644
|
1.470.692
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
618.750
|
361.969
|
151.594
|
185.625
|
754.335
|
398.644
|
1.852.167
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
878.300
|
474.282
|
193.226
|
263.490
|
961.777
|
398.644
|
2.291.419
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.079.950
|
411.212
|
166.146
|
249.219
|
1.056.068
|
398.644
|
2.281.289
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.136.368
|
432.694
|
166.085
|
262.239
|
1.282.369
|
398.644
|
2.542.030
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
884.645
|
428.713
|
193.941
|
204.149
|
810.910
|
683.390
|
2.321.103
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
2.176.758
|
1.054.890
|
460.468
|
502.329
|
1.206.935
|
683.390
|
3.908.012
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
2.966.930
|
1.437.820
|
627.620
|
684.676
|
1.320.085
|
683.390
|
4.753.591
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
438.539
|
197.343
|
80.961
|
101.201
|
377.167
|
336.000
|
1.092.672
|
281
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
497.469
|
206.641
|
84.187
|
114.801
|
433.742
|
398.644
|
1.238.015
|
282
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
571.304
|
237.311
|
96.682
|
131.839
|
452.601
|
398.644
|
1.317.078
|
283
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
688.248
|
262.064
|
108.531
|
158.826
|
490.317
|
398.644
|
1.418.383
|
284
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
796.249
|
303.187
|
125.562
|
183.750
|
509.176
|
398.644
|
1.520.319
|
285
|
M106.0506
|
10m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
30
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
866.135
|
329.798
|
136.583
|
199.877
|
565.751
|
398.644
|
1.630.653
|
286
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.114.405
|
408.615
|
169.224
|
247.646
|
660.043
|
398.644
|
1.884.172
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19
|
lít diezel
|
1x2/4 Lái xe
|
435.615
|
196.027
|
87.123
|
100.527
|
358.309
|
336.000
|
1.077.985
|
288
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
642.388
|
289.075
|
128.478
|
148.243
|
509.176
|
398.644
|
1.473.616
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18
|
lít xăng A92
|
1x2/4 Lái xe
|
359.717
|
207.197
|
64.749
|
86.332
|
386.728
|
336.000
|
1.081.006
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
-
|
-
|
-
|
160.855
|
78.417
|
24.798
|
40.214
|
|
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
211
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
|
186.651
|
90.992
|
28.775
|
46.663
|
|
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
-
|
-
|
-
|
251.560
|
122.636
|
32.493
|
62.890
|
|
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
-
|
-
|
-
|
297.117
|
144.845
|
38.378
|
74.279
|
|
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
-
|
-
|
-
|
333.817
|
162.736
|
43.118
|
83.454
|
|
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
-
|
-
|
-
|
537.425
|
261.995
|
69.417
|
134.356
|
|
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
-
|
-
|
-
|
601.973
|
293.462
|
77.755
|
150.493
|
|
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
301
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
1.340.000
|
653.250
|
173.083
|
335.000
|
1.753.828
|
398.644
|
3.313.805
|
298
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35
|
lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 Lái xe
|
3.243.150
|
2.270.205
|
1.008.980
|
1.081.050
|
660.043
|
683.390
|
5.703.668
|
299
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1x3/4 Lái xe
|
931.000
|
558.600
|
227.578
|
310.333
|
433.742
|
398.644
|
1.928.897
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay -đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
10.103
|
4.771
|
2.806
|
11.210
|
307.263
|
336.154
|
301
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
-
|
-
|
1x3/7
|
26.484
|
19.863
|
9.380
|
5.518
|
|
307.263
|
342.023
|
302
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
-
|
-
|
1x3/7
|
126.804
|
85.593
|
34.343
|
26.418
|
|
307.263
|
453.616
|
303
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
-
|
-
|
1x3/7
|
6.134
|
4.601
|
2.172
|
1.278
|
|
307.263
|
315.314
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí
nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
-
|
-
|
1x3/7+ 1x4/7
|
1.101.564
|
624.220
|
216.233
|
203.993
|
|
672.000
|
1.716.446
|
305
|
M107.0202
|
D105- 110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
-
|
-
|
1x3/7+ 1x4/7
|
1.376.725
|
780.144
|
270.246
|
254.949
|
|
672.000
|
1.977.339
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
11.436.520
|
4.694.992
|
1.564.997
|
2.407.688
|
1.584.103
|
963.789
|
11.215.571
|
307
|
M107.P302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
16.668.260
|
6.842.759
|
2.280.920
|
3.509.107
|
2.602.454
|
963.789
|
16.199.030
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
12.651.359
|
5.193.716
|
1.731.239
|
2.663.444
|
716.618
|
963.789
|
11.268.806
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675
|
kWh
|
1x4/7+ 1x7/7
|
41.605.242
|
20.282.555
|
5.547.366
|
10.401.311
|
1.513.291
|
963.789
|
38.708.312
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
1.489.743
|
165.527
|
551.757
|
35.871
|
364.737
|
2.607.634
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28
|
lít diezel
|
1x3/7+1 x4/7
|
1.043.321
|
488.274
|
187.798
|
208.664
|
528.034
|
672.000
|
2.084.770
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332
|
lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
2.323.579
|
1.032.702
|
992.982
|
6.260.977
|
364.737
|
10.974.977
|
313
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
51.250
|
28.472
|
28.472
|
384.711
|
364.737
|
857.642
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2
|
lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
6.400
|
2.068
|
2.461
|
37.717
|
307.263
|
355.909
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5
|
lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
21.743
|
7.025
|
8.363
|
94.292
|
307.263
|
438.685
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
74.439
|
26.881
|
34.463
|
452.601
|
307.263
|
895.647
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
109.838
|
39.664
|
50.851
|
678.901
|
307.263
|
1.186.517
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
142.615
|
51.860
|
72.028
|
848.626
|
364.737
|
1.479.865
|
319
|
M108.0106
|
150kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
169.771
|
62.249
|
94.317
|
1.433.236
|
364.737
|
2.124.310
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106
|
lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
177.722
|
65.165
|
98.734
|
1.998.987
|
364.737
|
2.705.345
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14
|
lít xăng A92
|
1x4/7
|
71.198
|
39.159
|
19.777
|
19.777
|
300.789
|
364.737
|
744.239
|
322
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46
|
lít xăng A92
|
1x4/7
|
374.105
|
187.053
|
95.605
|
103.918
|
988.306
|
364.737
|
1.739.618
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14
|
lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
42.375
|
23.114
|
21.401
|
264.017
|
364.737
|
715.643
|
324
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28
|
lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
86.263
|
47.053
|
43.567
|
528.034
|
364.737
|
1.069.654
|
325
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35
|
lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
119.369
|
65.110
|
60.287
|
660.043
|
364.737
|
1.269.546
|
326
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
154.996
|
84.543
|
78.281
|
716.618
|
364.737
|
1.399.175
|
327
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
176.751
|
96.410
|
89.268
|
829.768
|
364.737
|
1.556.934
|
328
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
205.397
|
114.109
|
114.109
|
886.343
|
364.737
|
1.684.695
|
329
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
239.276
|
132.931
|
132.931
|
942.918
|
364.737
|
1.812.793
|
330
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
479.985
|
207.994
|
266.658
|
1.414.377
|
364.737
|
2.733.751
|
331
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
551.929
|
214.639
|
306.627
|
1.470.952
|
364.737
|
2.908.883
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
1.911
|
828
|
796
|
4.484
|
307.263
|
315.282
|
333
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86
|
kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
78.759
|
30.231
|
39.778
|
192.804
|
307.263
|
648.835
|
334
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125
|
kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
170.004
|
58.385
|
85.861
|
280.239
|
364.737
|
959.225
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
490.476
|
186.758
|
111.300
|
113.187
|
|
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
721.153
|
246.187
|
146.717
|
149 204
|
|
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
2501
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
901.384
|
307.714
|
183.385
|
186.493
|
|
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
-
|
-
|
-
|
1.207.730
|
412.294
|
229.052
|
249.875
|
|
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
-
|
-
|
-
|
1.420.866
|
485.054
|
269.475
|
293.972
|
|
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
-
|
-
|
-
|
2.012.922
|
687.170
|
381.761
|
416.467
|
|
|
1.485.398
|
341
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
-
|
-
|
-
|
2.368.110
|
808.424
|
449.124
|
489.954
|
|
|
1.747.502
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
121.530
|
52.311
|
31.175
|
31.703
|
|
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
211.645
|
91.099
|
54.292
|
55.212
|
|
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
-
|
-
|
-
|
222.193
|
95.640
|
56.997
|
57.963
|
|
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
-
|
-
|
-
|
343.952
|
174.967
|
77.763
|
89.727
|
|
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
111.052
|
58.330
|
67.304
|
829.768
|
369.450
|
1.435.905
|
347
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 1x3/4
|
887.000
|
381.796
|
200.539
|
231.391
|
2.470.446
|
769.804
|
4.053.976
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
39.337
|
21.854
|
21.854
|
56.575
|
369.450
|
509.070
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
43.195
|
23.997
|
23.997
|
94.292
|
369.450
|
554.931
|
350
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
46.862
|
23.431
|
26.034
|
113.150
|
369.450
|
578.927
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
60.197
|
30.098
|
33.443
|
188.584
|
717.450
|
1.029.771
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
78.973
|
36.694
|
47.862
|
264.017
|
717.450
|
1.144.996
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
19
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
105.898
|
49.205
|
64.180
|
358.309
|
717.450
|
1.295.042
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
138.737
|
64.464
|
84.083
|
433.742
|
1.056.962
|
1.777.988
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,..)
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
84.842
|
51.600
|
59.538
|
1.282.369
|
2.161.804
|
3.640.154
|
356
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I
1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
201.418
|
117.788
|
141.346
|
1.791.545
|
2.563.655
|
4.815.752
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I
1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
258.880
|
151.392
|
181.670
|
2.791.038
|
2.635.283
|
6.018.264
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
291.687
|
170.577
|
204.692
|
3.809.389
|
2.635.283
|
7.111.628
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
260
|
9,5
|
4,2
|
6
|
315
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2
+ 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1.318.800
|
433.682
|
213.037
|
304.338
|
5.940.385
|
3.976.402
|
10.867.845
|
360
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo biển)
|
270
|
9,5
|
3,8
|
6
|
714
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I
2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
9.851.500
|
3.119.642
|
1.386.507
|
2.189.222
|
13.464.872
|
3.976.402
|
24.136.646
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
M109.0801
|
495cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2+ 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.237.300
|
2.441.207
|
1.976.215
|
2.324.959
|
9.806.349
|
7.130.890
|
23.679.619
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
M109.0901
|
2085 cv
|
290
|
7
|
4,5
|
6
|
1751
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
34.650.000
|
7.527.414
|
5.376.724
|
7.168.966
|
33.020.995
|
7.311.996
|
60.406.095
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
2.146.640
|
1.086.571
|
1.590.103
|
10.805.842
|
5.409.879
|
21.039.035
|
364
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 +
1x4/4)
|
20.115.500
|
4.369.919
|
2.601.142
|
4.161.828
|
19.009.231
|
6.801.055
|
36.943.175
|
365
|
M109.1003
|
3958 cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
101.976.100
|
22.153.429
|
8.439.401
|
21.098.503
|
60.554.206
|
8.516.505
|
120.762.044
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
11.388.400
|
2.474.032
|
2.552.572
|
2.356.221
|
27.269.194
|
6.000.348
|
40.652.366
|
367
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
14.303.172
|
13.622.069
|
13.622.069
|
98.666.959
|
6.000.348
|
146.214.617
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170
CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
10.747.443
|
7.297.647
|
7.961.069
|
50.219.822
|
7.309.509
|
83.535.490
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
611.891
|
353.537
|
407.927
|
1.320.085
|
428.842
|
3.122.281
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
|
1 thợ lặn I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
102.124
|
34.041
|
36.311
|
|
1.202.160
|
754.635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
1.260.836
|
517.266
|
646.582
|
980.635
|
364.737
|
3.770.056
|
372
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.449.975
|
594.862
|
743.577
|
1.225.794
|
364.737
|
4.378.944
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248
|
kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
363.398
|
178.334
|
201.888
|
555.994
|
307.263
|
1.606.878
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43
|
kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
13.590
|
4.174
|
5.824
|
96.402
|
364.737
|
484.727
|
375
|
M110.0302
|
Xe gòong 3t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
|
1x4/7
|
30.956
|
13.002
|
4.437
|
6.191
|
0
|
364.737
|
388.367
|
376
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
1.025.548
|
393.645
|
621.544
|
697.759
|
364.737
|
3.103.233
|
377
|
M110.0304
|
Quang lạt 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27
|
kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
104.108
|
35.529
|
49.575
|
60.532
|
364.737
|
614.480
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
312.767
|
89.776
|
173.760
|
848.626
|
364.737
|
1.789.665
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7+1 x7/7
|
1.091.245
|
872.996
|
254.624
|
363.748
|
999.493
|
963.789
|
3.454.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33
|
lít xăng A92
|
1x4/7+1 x7/7
|
464.335
|
473.622
|
130.014
|
185.734
|
709.002
|
963.789
|
2.462.161
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201
|
kWh
|
1x4/7+1 x7/7
|
5.938.103
|
3.083.246
|
799.360
|
1.370.331
|
450.624
|
963.789
|
6.667.351
|
382
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi
khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2
|
kWh
|
1x6/7+1 x4/7
|
1.755.761
|
1.580.185
|
409.678
|
702.304
|
4.484
|
873.158
|
3.569.809
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3
|
kWh
|
-
|
3.440
|
3.078
|
851
|
905
|
6.726
|
|
11.560
|
384
|
M112.0102
|
2kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5
|
kWh
|
-
|
3.898
|
3.488
|
964
|
1.026
|
11.210
|
|
16.688
|
385
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8
|
kWh
|
-
|
4.586
|
4.103
|
1.134
|
1.207
|
17.935
|
|
24.380
|
386
|
M112.0104
|
7 kW ÷ 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
10
|
kWh
|
-
|
10.663
|
10.071
|
2.784
|
2.962
|
22.419
|
|
38.236
|
387
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34
|
kWh
|
-
|
17.198
|
15.287
|
4.300
|
4.777
|
76.225
|
|
100.589
|
388
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48
|
kWh
|
-
|
27.860
|
24.764
|
6.501
|
7.739
|
107.612
|
|
146.616
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7
|
lít diezel
|
-
|
12.956
|
17.275
|
4.664
|
4.319
|
50.918
|
|
77.175
|
390
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3
|
lít diezel
|
-
|
15.478
|
20.637
|
5.572
|
5.159
|
56.575
|
|
87.944
|
391
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5
|
lít diezel
|
-
|
26.943
|
35.924
|
9.699
|
8.981
|
94.292
|
|
148.896
|
392
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10
|
lít diezel
|
-
|
65.809
|
71.074
|
20.620
|
21.936
|
188.584
|
|
302.214
|
393
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11
|
lít diezel
|
-
|
73.720
|
75.194
|
19.659
|
24.573
|
207.442
|
|
326.868
|
394
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15
|
lít diezel
|
-
|
89.198
|
90.982
|
23.786
|
29.733
|
282.875
|
|
427.376
|
395
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20
|
lít diezel
|
-
|
114.952
|
117.251
|
33.719
|
38.317
|
377.167
|
|
566.455
|
396
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36
|
lít diezel
|
-
|
237.442
|
227.944
|
60.152
|
79.147
|
678.901
|
|
1.046.145
|
397
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53
|
lít diezel
|
-
|
267.801
|
257.089
|
67.843
|
89.267
|
999.493
|
|
1.413.692
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6
|
lít xăng A92
|
|
9.860
|
13.147
|
3.813
|
3.287
|
34.376
|
|
54.622
|
399
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3
|
lít xăng A92
|
-
|
16.854
|
22.472
|
6.517
|
5.618
|
64.455
|
|
99.062
|
400
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4
|
lít xăng A92
|
-
|
22.013
|
29.351
|
8.512
|
7.338
|
85.940
|
|
131.140
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5 kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22
|
kWh
|
-
|
252.231
|
105.397
|
32.430
|
45.041
|
49.322
|
|
232.189
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
78.025
|
24.008
|
33.344
|
403.544
|
307.263
|
846.184
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111
|
lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
752.905
|
141.572
|
321.754
|
2.093.278
|
307.263
|
3.616.773
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa, năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.0601
|
6m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19
|
kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
111.688
|
45.503
|
34.472
|
42.596
|
364.737
|
598.995
|
405
|
M112.0602
|
9m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34
|
kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
140.291
|
57.156
|
43.300
|
76.225
|
364.737
|
681.708
|
406
|
M112.0603
|
32- 50m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
184.496
|
69.471
|
56.943
|
161.418
|
364.737
|
837.065
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
129.969
|
45.730
|
60.171
|
1.018.352
|
428.842
|
1.683.064
|
408
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127
|
lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
273.186
|
88.533
|
126.475
|
2.395.012
|
428.842
|
3.312.048
|
409
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136
|
lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
292.367
|
89.334
|
135.355
|
2.564.737
|
428.842
|
3.510.635
|
410
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168
|
lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
356.303
|
102.272
|
164.955
|
3.168.205
|
428.842
|
4.220.577
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1x1/4+1 x3/4 lái xe
|
2.508.786
|
1.128.954
|
521.056
|
578.951
|
999.493
|
683.390
|
3.911.843
|
412
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60
|
lít diezel
|
1x1/4+1 x3/4 lái xe
|
2.809.744
|
1.264.385
|
540.335
|
648.402
|
1.131.502
|
683.390
|
4.268.014
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.0901
|
40-60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182
|
kWh
|
1x3/7+1 x5/7
|
1.245.106
|
662.170
|
367.872
|
282.979
|
408.028
|
736.105
|
2.457.154
|
414
|
M112.0902
|
60-90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248
|
kWh
|
1x4/7+1 x5/7
|
1.711.849
|
910.392
|
505.774
|
389.057
|
555.994
|
793.579
|
3.154.796
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54
|
kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
1.014.645
|
424.937
|
520.331
|
121.063
|
364.737
|
2.445.713
|
416
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429
|
kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
3.941.406
|
1.515.926
|
2.021.234
|
961.781
|
364.737
|
8.805.084
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
10.700
|
3.766
|
1.712
|
11.210
|
307.263
|
334.652
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
-
|
5.045
|
8.408
|
2.960
|
1.345
|
11.210
|
|
23.923
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7
|
kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
9.860
|
4.338
|
1.972
|
15.693
|
307.263
|
339.127
|
420
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
32.713
|
10.632
|
6.543
|
35.871
|
307.263
|
393.022
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
-
|
-
|
1x3/7
|
8.026
|
11.771
|
2.889
|
2.140
|
|
307.263
|
324.064
|
422
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo màng 5,Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
-
|
-
|
1x3/7
|
7.452
|
10.930
|
2.683
|
1.987
|
|
307.263
|
322.863
|
423
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
-
|
-
|
1x3/7
|
16.510
|
18.161
|
3.467
|
3.302
|
|
307.263
|
332.193
|
424
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235 kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176
|
kWh
|
1x3/7+1 x4/7
|
3.123.015
|
2.473.428
|
524.667
|
499.682
|
394.577
|
672.000
|
4.564.354
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
-
|
42.900
|
21.938
|
7.995
|
7.800
|
11.210
|
|
48.943
|
426
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
-
|
57.200
|
29.250
|
10.660
|
10.400
|
20.177
|
|
70.487
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
4.150
|
9.577
|
2.682
|
1.277
|
6.726
|
|
20.261
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9
|
kWh
|
-
|
4.800
|
9.600
|
2.400
|
1.280
|
2.018
|
|
15.298
|
429
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1
|
kWh
|
-
|
6.250
|
8.333
|
3.125
|
1.667
|
2.466
|
|
15.591
|
430
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3
|
kWh
|
-
|
6.750
|
9.000
|
3.375
|
1.800
|
2.914
|
|
17.089
|
431
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6
|
kWh
|
-
|
8.400
|
12.923
|
4.846
|
2.585
|
3.587
|
|
23.941
|
432
|
M112.1705
|
1,5 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3
|
kWh
|
-
|
10.400
|
18.909
|
7.091
|
3.782
|
5.156
|
|
34.938
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
32.029
|
8.699
|
19.771
|
60.532
|
307.263
|
428.294
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
13.531
|
3.561
|
4.070
|
29.145
|
307.263
|
357.570
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
7.750
|
17.885
|
4.471
|
2.385
|
6.726
|
|
31.466
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7
|
kWh
|
-
|
8.750
|
14.583
|
4.010
|
2.917
|
6.053
|
|
27.563
|
437
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
7.900
|
12.289
|
6.144
|
3.511
|
6.726
|
|
28.670
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
29.000
|
7.975
|
5.800
|
24.661
|
307.263
|
374.699
|
439
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8
|
lít xăng A92
|
1x3/7
|
38.500
|
57.750
|
14.438
|
16.042
|
171.879
|
307.263
|
567.371
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
16.450
|
5.288
|
4.700
|
20.177
|
307.263
|
353.878
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
10.183
|
2.977
|
3.133
|
22.419
|
307.263
|
345.975
|
442
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
76.343
|
25.448
|
26.100
|
60.532
|
307.263
|
495.685
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
21.893
|
7.124
|
6.950
|
11.210
|
307.263
|
354.439
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
10.617
|
3.109
|
3.033
|
20.177
|
307.263
|
344.199
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2
|
kWh
|
-
|
4.600
|
4.963
|
2.542
|
968
|
4.484
|
|
12.958
|
445a
|
M112.2702
|
1,2kW
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8
|
lít xăng A92
|
|
2.273
|
3.788
|
852
|
947
|
171.879
|
|
177.466
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
35.049
|
11.383
|
11.983
|
29.145
|
307.263
|
394.823
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí
nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
-
|
-
|
-
|
5.400
|
13.500
|
2.970
|
2.250
|
|
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
-
|
-
|
-
|
6.100
|
15.250
|
3.355
|
2.542
|
|
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0 kW ÷ 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
17.165
|
5.517
|
4.904
|
11.210
|
307.263
|
346.060
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
M112.3101
|
5kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
27.877
|
9.292
|
9.530
|
22.419
|
307.263
|
376.381
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4
|
kWh
|
-
|
22.700
|
13.817
|
4.047
|
3.948
|
8.968
|
|
30.780
|
452
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6
|
kWh
|
-
|
27.300
|
16.617
|
4.867
|
4.748
|
13.451
|
|
39.683
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19
|
kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
61.028
|
19.858
|
19.374
|
42.596
|
307.263
|
450.119
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
39.937
|
12.995
|
12.678
|
35.871
|
307.263
|
408.744
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15
|
kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
48.811
|
15.883
|
15.496
|
33.629
|
307.263
|
421.082
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
3.882
|
1.137
|
1.109
|
4.484
|
307.263
|
317.875
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2
|
kWh
|
-
|
3.500
|
2.227
|
780
|
636
|
4.484
|
|
8.127
|
458
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
7.400
|
4.709
|
1.648
|
1.345
|
6.726
|
|
14.429
|
459
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4
|
kWh
|
-
|
11.200
|
6.817
|
2.386
|
1.948
|
8.968
|
|
20.119
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
7.600
|
12.667
|
4.433
|
1.689
|
6.726
|
|
25.515
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105
|
kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
31.200
|
5.850
|
6.500
|
235.401
|
364.737
|
643.688
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
M112.4001
|
7kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15
|
kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
4.515
|
1.032
|
1.075
|
33.629
|
364.737
|
404.988
|
463
|
M112.4002
|
14 kW ÷ 15kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
9.030
|
2.064
|
2.150
|
65.015
|
364.737
|
442.996
|
464
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48
|
kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
16.800
|
3.840
|
4.000
|
107.612
|
364.737
|
496.989
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
3.400
|
4.463
|
1.020
|
1.063
|
|
364.737
|
371.282
|
466
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
-
|
-
|
1x4/7
|
5.200
|
6.825
|
1.560
|
1.625
|
|
364.737
|
374.747
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
-
|
-
|
2 thợ lặn (1/4+2/4)
|
106.900
|
224.490
|
118.778
|
59.389
|
|
599.053
|
609.063
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6
|
kWh
|
|
1.532
|
1.609
|
498
|
383
|
13.451
|
|
15.941
|
469
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
47.250
|
16.250
|
12.500
|
17.935
|
364.737
|
458.672
|
470
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12
|
kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
115.977
|
39.886
|
30.682
|
26.903
|
364.737
|
578.185
|
471
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
161.509
|
55.545
|
42.727
|
40.354
|
364.737
|
664.873
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16
|
kWh
|
-
|
3.600
|
4.275
|
383
|
1.125
|
35.871
|
|
41.654
|
473
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29
|
kWh
|
-
|
7.900
|
9.381
|
839
|
2469
|
65.015
|
|
77.704
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144
|
kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
396.900
|
201.600
|
157.500
|
322.835
|
364.737
|
1.443.572
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
612.031
|
315.730
|
242.870
|
358.309
|
364.737
|
1.893.677
|
476
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97
|
lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
3.579.640
|
1.193.213
|
1.529.761
|
1.829.261
|
508.421
|
8.640.297
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65
|
kWh
|
1x4/7+1 x7/7
|
550.300
|
445.743
|
123.818
|
137.575
|
145.724
|
963.789
|
1.816.649
|
478
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
53.411
|
10.043
|
22.825
|
31.387
|
364.737
|
365.952
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy xiết bu lông
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
3
|
kWh
|
-
|
37.900
|
20.763
|
8.074
|
6.591
|
6.726
|
|
42.154
|
480
|
M112.4802
|
Máy xoá vạch sơn, công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
4
|
lít xăng A92
|
-
|
34.166
|
30.749
|
5.979
|
8.542
|
85.940
|
|
131.210
|
481
|
M112.4803
|
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilogral)
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
-
|
93.480
|
38.242
|
14.872
|
21.245
|
0
|
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vôn mét điện tử
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
-
|
3.400
|
1.700
|
374
|
680
|
0
|
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn năng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
-
|
1.500
|
750
|
165
|
300
|
0
|
|
1.215
|
BẢNG
GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
(Công bố kèm
theo Quyết định số 69/SXD-KTKT ngày 11/5/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VND)
|
Chi phí khấu hao (CPKH)
|
Chi phí sửa chữa (CPSC)
|
Chi phí khác (CPK)
|
Giá ca máy (đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
35.083
|
26.312
|
11.694
|
9.745
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
76.000
|
38.000
|
21.111
|
21.111
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
210.909
|
105.455
|
58.586
|
58.586
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
136.364
|
68.182
|
37.879
|
37.879
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
476.947
|
238.474
|
79.491
|
132.485
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa căn MO - 10
(chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
6.363
|
7.070
|
2.333
|
1.768
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
12.268
|
10.223
|
5.793
|
3.408
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
3.096
|
4.128
|
1.651
|
1.032
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
1.396.445
|
502.720
|
223.431
|
279.289
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy xuyên động
RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
58.816
|
29.408
|
11.436
|
16.338
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh
Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
495.291
|
247.646
|
77.045
|
137.581
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
340.513
|
170.257
|
56.752
|
94.587
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
10.777
|
5.987
|
2.096
|
2.994
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
3.325
|
3.990
|
998
|
1.108
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật
lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
31.300
|
18.780
|
6.677
|
8.347
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật
lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
38.752
|
23.251
|
8.267
|
10.334
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
97.797
|
58.678
|
14.344
|
26.079
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
292.130
|
175.278
|
38.951
|
77.901
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
343.379
|
206.027
|
45.784
|
91.568
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện
tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
15.822
|
8.790
|
2.461
|
3.516
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
178.855
|
89.428
|
17.886
|
39.746
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
670.706
|
335.353
|
55.892
|
149.046
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
1.147
|
637
|
127
|
255
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
8.943
|
4.472
|
805
|
1.789
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử
quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
3.221.684
|
1.449.758
|
193.301
|
644.337
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
6.306
|
4.204
|
841
|
1.682
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
510
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
20.866
|
11.592
|
3.246
|
4.637
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng
xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
142.511
|
71.256
|
17.418
|
31.669
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
399.443
|
199.722
|
39.944
|
88.765
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
2.056.833
|
1.028.417
|
159.976
|
457.074
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
92.408
|
46.204
|
15.401
|
20.535
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
348.767
|
174.384
|
42.627
|
77.504
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA
(đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
1.371.222
|
685.611
|
106.651
|
304.716
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
573.827
|
286.914
|
63.759
|
127.517
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
8.255
|
4.128
|
743
|
1.651
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
12.726
|
6.363
|
1.145
|
2.545
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
4.815
|
2.408
|
433
|
963
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
5.618
|
2.809
|
506
|
1.124
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
14.217
|
7.109
|
2.843
|
2.843
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
12.268
|
6.134
|
2.760
|
2.454
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
12.268
|
6.134
|
2.454
|
2.454
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
7.796
|
3.118
|
1.247
|
1.247
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
3.783
|
1.892
|
851
|
757
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm
OASIS-America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
10.319
|
5.160
|
2.064
|
2.064
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
803
|
1.606
|
348
|
214
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
1.032
|
2.064
|
447
|
275
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.567
|
3.784
|
1.324
|
1.513
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng,
dung tích 5 lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
19.949
|
9.975
|
3.491
|
3.990
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.968
|
8.484
|
2.969
|
3.394
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.419
|
1.261
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
2.637
|
1.319
|
396
|
527
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.198
|
8.599
|
2.580
|
3.440
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
163.950
|
73.778
|
18.035
|
32.790
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
779.854
|
350.934
|
62.388
|
155.971
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
7.796
|
3.898
|
858
|
1.559
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
166.931
|
75.119
|
18.362
|
33.386
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
72.574
|
32.658
|
12.700
|
14.515
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
11.737
|
13.414
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
10.319
|
5.160
|
2.167
|
2.064
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
264.728
|
119.128
|
29.120
|
52.946
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
78.994
|
35.547
|
9.874
|
15.799
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay
tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.796
|
3.898
|
1.364
|
1.559
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
21.440
|
10.720
|
3.752
|
4.288
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
35.656
|
16.045
|
6.240
|
7.131
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực
125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
47.695
|
21.463
|
8.347
|
9.539
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực
200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
62.000
|
27.900
|
10.850
|
12.400
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực
100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
52.166
|
23.475
|
9.129
|
10.433
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
28.892
|
14.446
|
5.056
|
5.778
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
241.340
|
108.603
|
26.547
|
48.268
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
37.261
|
16.767
|
6.521
|
7.452
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
86.447
|
38.901
|
10.806
|
17.289
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.287
|
4.644
|
1.625
|
1.857
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
107.772
|
48.497
|
13.472
|
21.554
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
92.408
|
41.584
|
11.551
|
18.482
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.280
|
8.140
|
2.849
|
3.256
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn
mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
134.027
|
60.312
|
14.743
|
26.805
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của
I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
193.874
|
87.243
|
19.387
|
38.775
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy
của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
12.038
|
6.019
|
2.107
|
2.408
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
98.370
|
44.267
|
12.296
|
19.674
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.854
|
8.427
|
2.949
|
3.371
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
60.765
|
27.344
|
7.596
|
12.153
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
31.300
|
14.085
|
4.695
|
6.260
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
41.733
|
18.780
|
6.260
|
8.347
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
107.313
|
48.291
|
13.414
|
21.463
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài
Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.599
|
28.170
|
7.825
|
12.520
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.828
|
4.414
|
1.545
|
1.766
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
14.561
|
7.281
|
2.548
|
2.912
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
1.376
|
764
|
107
|
382
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.822
|
7.911
|
2.769
|
3.164
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
26.828
|
13.414
|
4.695
|
5.366
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.745
|
4.873
|
1.705
|
1.949
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.249
|
7.625
|
2.669
|
3.050
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.057
|
4.529
|
1.585
|
1.811
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ
LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt
Lazer
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
82.778
|
37.250
|
10.347
|
16.556
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi
nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.911
|
3.956
|
1.384
|
1.582
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở
bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
83.466
|
37.560
|
10.433
|
16.693
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn
nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.452
|
3.726
|
1.304
|
1.490
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Ron
ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
2.364.900
|
1.064.205
|
141.894
|
472.980
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
909
|
2.273
|
492
|
303
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
803
|
2.008
|
435
|
268
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
25.223
|
12.612
|
1.513
|
5.045
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
9.057
|
4.529
|
815
|
1.811
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều
dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
42.306
|
19.038
|
6.346
|
8.461
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm
tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
153.517
|
69.083
|
16.887
|
30.703
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm
tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
64.204
|
28.892
|
8.026
|
12.841
|
49.758
|
600
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.599
|
4.300
|
1.505
|
1.720
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi
măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.200
|
600
|
210
|
240
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
500
|
250
|
88
|
100
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định
thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
22.000
|
11.000
|
3.850
|
4.400
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực
ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.360
|
8.180
|
2.863
|
3.272
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
200
|
100
|
22
|
40
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.200
|
600
|
132
|
240
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
2.800
|
1.400
|
308
|
560
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.800
|
900
|
198
|
360
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.500
|
750
|
165
|
300
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền
va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số
giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
1.625
|
1.000
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu
kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
813
|
500
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
500
|
250
|
163
|
100
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.900
|
950
|
618
|
380
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ
bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
90.000
|
40.500
|
29.250
|
18.000
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ
bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
80.000
|
36.000
|
26.000
|
16.000
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.500
|
750
|
488
|
300
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
440
|
220
|
143
|
88
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực
60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
20.455
|
10.228
|
2.250
|
4.091
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
124.150
|
55.868
|
13.657
|
24.830
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo
lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
200
|
100
|
25
|
40
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
350
|
175
|
44
|
70
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.200
|
600
|
150
|
240
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật
liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện
tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
281.375
|
126.619
|
35.172
|
56.275
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
6.500
|
3.250
|
813
|
1.300
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc
loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn
nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở
nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
613
|
700
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian
khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.000
|
1.500
|
525
|
600
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề
mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện
tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ
thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén
WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch
cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
625
|
1.000
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
9.900
|
4.950
|
1.238
|
1.980
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng
siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
4.500
|
2.250
|
563
|
900
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
25.000
|
12.500
|
3.125
|
5.000
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành
phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.250
|
2.000
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ
số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
50.000
|
22.500
|
6.250
|
10.000
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ
số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
60.000
|
27.000
|
7.500
|
12.000
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết
nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
36.500
|
16.425
|
4.563
|
7.300
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.100
|
2.000
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
19.900
|
9.950
|
2.189
|
3.980
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén,
uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
210.000
|
94.500
|
23.100
|
42.000
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
5.000
|
2.500
|
450
|
1.000
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
4.500
|
2.250
|
405
|
900
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
80.000
|
36.000
|
7.200
|
16.000
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao
(Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.500
|
2.750
|
963
|
1.100
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển
vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
2.625
|
3.000
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm
sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng
màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số
ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ
kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính
năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
15.000
|
7.500
|
2.100
|
3.000
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập
phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.400
|
2.000
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
5.000
|
2.500
|
700
|
1.000
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
60.000
|
27.000
|
8.400
|
12.000
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
139
|
70
|
19
|
28
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
139
|
70
|
19
|
28
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ
A0)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
119.581
|
93.273
|
23.916
|
31.888
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
99.975
|
53.169
|
13.633
|
18.177
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
10.089
|
5.962
|
1.834
|
1.834
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
18.917
|
11.178
|
3.010
|
3.439
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.452
|
3.726
|
1.304
|
1.490
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp gas công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
500
|
1.000
|
217
|
133
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình thử bọt khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
27.000
|
13.500
|
3.375
|
5.400
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ xác định
hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.500
|
750
|
488
|
300
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị thí
nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
303.030
|
136.364
|
37.879
|
60.606
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
500
|
250
|
163
|
100
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập
bi rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử va đập
con lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.900
|
950
|
618
|
380
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định sự
thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
2.200
|
1.100
|
242
|
440
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác định thời
gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.000
|
1.500
|
525
|
600
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.000
|
500
|
175
|
200
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung giá máy &
Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
37.261
|
16.767
|
4.658
|
7.452
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
2.056.833
|
1.028.417
|
159.976
|
457.074
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
1.200
|
2.000
|
700
|
267
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy cắt Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.979
|
1.990
|
696
|
796
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
25.000
|
12.500
|
3.125
|
5.000
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
6.306
|
2.866
|
1.863
|
1.147
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy đo chiều dày lớp
bê tông bảo vệ và đo dường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
114.350
|
51.458
|
14.294
|
22.870
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy đo độ đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.599
|
28.170
|
7.825
|
12.520
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy kéo, nén thủy lực
0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy kéo, nén thủy lực
20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
25.000
|
12.500
|
4.375
|
5.000
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy kéo, nén thủy lực
200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.000
|
27.900
|
7.750
|
12.400
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy kéo, nén thủy lực
50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
35.656
|
16.045
|
4.457
|
7.131
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu
chuyên dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.800
|
3.400
|
1.190
|
1.360
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy khuấy và làm
mát nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.500
|
2.750
|
963
|
1.100
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy thử cường độ
bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
18.000
|
8.182
|
1.145
|
3.273
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy thử kéo xác định
cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
18.000
|
8.182
|
1.145
|
3.273
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy xác định độ thấm
nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
19.900
|
9.950
|
2.189
|
3.980
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
20.000
|
10.000
|
6.500
|
4.000
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt kế Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
150
|
75
|
49
|
30
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
6.000
|
3.000
|
1.950
|
1.200
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.000
|
4.500
|
1.575
|
1.800
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc nghỉ
của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
2.000
|
1.000
|
250
|
400
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết bị đo góc nghỉ
tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.500
|
750
|
188
|
300
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết bị đo nhiệt độ
bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.800
|
900
|
315
|
360
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết bị đo nhiệt
lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết bị gia nhiệt
vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết bị thử tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết bị wheel
tracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.387.200
|
624.240
|
173.400
|
277.440
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết bị xác định độ
bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
40.000
|
18.000
|
7.000
|
8.000
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết bị xác định
thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.000
|
500
|
325
|
200
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe chuyên dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
546.000
|
273.000
|
42.467
|
121.333
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng cụ vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
1.138
|
700
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
720
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
508.246
|
207.919
|
80.857
|
115.510
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
49.988
|
20.450
|
7.953
|
11.361
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách
tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
210.613
|
86.160
|
33.507
|
47.867
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
1.000.900
|
409.459
|
159.234
|
227.477
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
946.212
|
387.087
|
150.534
|
215.048
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích
hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
1.618.868
|
662.264
|
257.547
|
367.925
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
507.559
|
207.638
|
80.748
|
115.354
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm
rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
955.957
|
391.073
|
152.084
|
217.263
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện
áp 1 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
19.835
|
9.016
|
3.156
|
4.508
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
182.524
|
74.669
|
29.038
|
41.483
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy
kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
174.957
|
71.573
|
27.834
|
39.763
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
150.307
|
61.489
|
23.912
|
34.161
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp
xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
36.574
|
14.962
|
5.819
|
8.312
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một
chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
179.658
|
73.496
|
28.582
|
40.831
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp
địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
61.109
|
24.999
|
9.722
|
13.888
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp
xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
104.905
|
42.916
|
16.689
|
23.842
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu
cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
365.277
|
149.432
|
58.112
|
83.018
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
73.491
|
30.065
|
11.692
|
16.703
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
151.224
|
61.864
|
24.058
|
34.369
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
521.317
|
213.266
|
82.937
|
118.481
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn
định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
374.105
|
153.043
|
59.517
|
85.024
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
133.224
|
54.501
|
21.195
|
30.278
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm
khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
184.244
|
75.373
|
29.312
|
41.874
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
166.702
|
68.196
|
26.521
|
37.887
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
50.446
|
20.637
|
8.026
|
11.465
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra
áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
86.332
|
35.318
|
13.735
|
19.621
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng
điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
499.762
|
204.448
|
79.508
|
113.582
|
397.538
|
Quyết định 69/QĐ-SXD năm 2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 69/QĐ-SXD ngày 11/05/2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
5.247
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|