|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 68/QĐ-UBND 2021 công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
68/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Trung
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 15 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH
ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Căn cứ Nghị quyết số
115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu
- chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngay 11 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2021 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở,
ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở Tài chính;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Trung
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6.958.575
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.443.630
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
1.414.070
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
1.029.560
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.504322
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
3.182.715
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
109.267
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.212.340
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
V
|
Thu chuyển nguồn
|
10.623
|
VI
|
Các khoản thu huy động đóng góp
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
7.063.776
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
5.851.436
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.026.630
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.462.699
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.300
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
111.773
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
248.035
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.212.340
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.212.340
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
IV
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
105.200
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
1.600
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
1.600
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
106.800
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
105.200
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
1.600
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.172.000
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.667.678
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.504.322
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.182.715
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
109.267
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.212.340
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.277.200
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
3.789.858
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.487.343
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.017.679
|
-
|
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
220.285
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
249.378
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
105.200
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.273.918
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
775.952
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.487.343
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.017.679
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
220.285
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
249.378
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
10.623
|
5
|
Thu huy động đóng góp
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.273.918
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
|
2
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
|
-
|
Chi bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
2.750.000
|
2.443.630
|
I
|
Thu nội địa
|
2.640.000
|
2.443.630
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
588.780
|
588.780
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
259.110
|
259.110
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
122.330
|
122.330
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.920
|
15.920
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
313.750
|
313.750
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
169.700
|
169.700
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
22.000
|
22.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
12.700
|
12.700
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
-
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.900
|
8.900
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
400
|
400
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
73.900
|
73.900
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
5.000
|
5.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
68.900
|
68.900
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
-
|
-
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
619.570
|
619.570
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
434.340
|
434.340
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
136.400
|
136.400
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
44.700
|
44.700
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
2.120
|
2.120
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
138.410
|
138.410
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
117.300
|
117.300
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
118.350
|
118.350
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
160.000
|
59.520
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
59.520
|
59.520
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
100.480
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
105.000
|
105.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
192.300
|
183.300
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
9.000
|
-
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
162.840
|
162.840
|
-
|
Phí và lệ phí huyện, xã
|
20.460
|
20.460
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
200
|
200
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
139.900
|
139.900
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
450.000
|
|
Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản
lý
|
130.000
|
130.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
23.000
|
23.000
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
9.545
|
9.545
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
13.455
|
13.455
|
-
|
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ
số kiến thiết
|
-
|
-
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
52.000
|
22.110
|
-
|
Giấy phép do Trung ương cấp
|
42.700
|
12.810
|
-
|
Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
|
9.300
|
9.300
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
95.000
|
38.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi
phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện)
|
57.000
|
-
|
-
|
Thu khác ngân sách tỉnh (đã bao gồm
phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan cấp tỉnh
thực hiện)
|
25.390
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
-
|
-
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
-
|
-
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
-
|
-
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
-
|
-
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
110.000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
66.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
44.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
-
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
|
V
|
Các khoản thu huy động đóng góp
|
-
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương năm 2021
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
7.063.776
|
3.789.858
|
3.273.918
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.851.436
|
2.627.512
|
3.223.924
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.026.630
|
574.201
|
452.429
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
936.630
|
548.201
|
388.429
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
347.000
|
91.000
|
256.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
23.000
|
23.000
|
0
|
-
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
105.200
|
105.200
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất và đo đạc,
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính)
|
90.000
|
26.000
|
64.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.462.699
|
1.750.462
|
2.712.237
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.969.560
|
420.212
|
1.549.348
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.165
|
13.500
|
2.665
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
50.428
|
11.862
|
38.566
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.300
|
1.300
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
111.773
|
52.514
|
59.259
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
248.035
|
248.035
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.212.340
|
1.162.346
|
49.994
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.212.340
|
1.162.346
|
49.994
|
1
|
Chi đầu tư
|
1.002.203
|
1.002.203
|
0
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
336.213
|
336.213
|
0
|
b
|
Vốn trong nước
|
665.990
|
665.990
|
0
|
c
|
Vốn trái phiếu
Chính phủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
210.137
|
160.143
|
49.994
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
6.390
|
6.390
|
0
|
b
|
Vốn trong nước
|
203.747
|
153.753
|
49.994
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.027.822
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.237.964
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
3.789.858
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.576.404
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.550.404
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập
Quỹ Phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai, lập hồ sơ địa chính)
|
26.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.910.605
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
440.064
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.500
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
602.758
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
55.116
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
20.004
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
6.222
|
7
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
11.862
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
252.058
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
354.668
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
48.134
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.300
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
52.514
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
248.035
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
4.039.236
|
1.576.404
|
2.159.983
|
1.300
|
1.000
|
52.514
|
248.035
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
3.487.009
|
1.576.404
|
1.910.605
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban mặt
trận Tổ quốc
|
6.366
|
|
6.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
3.586
|
|
3.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Nông
dân
|
6.593
|
|
6.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
5.482
|
|
5.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh tỉnh
|
7.824
|
|
7.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
24.283
|
|
24.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
14.172
|
|
14.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
9.959
|
|
9.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban An toàn
giao thông
|
4.469
|
|
4.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Y tế
|
251.155
|
|
251.155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
318.000
|
|
318.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường
Chính trị
|
9.786
|
|
9.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng
|
18.783
|
|
18.783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
11.044
|
|
11.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
7.937
|
|
7.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
19.681
|
|
19.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10.972
|
|
10.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban Quản lý
các Khu công nghiệp
|
2.658
|
|
2.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
9.851
|
|
9.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Công
thương
|
11.246
|
|
11.246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
21.770
|
|
21.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
4.499
|
|
4.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
56.570
|
|
56.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban chỉ huy
phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
7.150
|
|
7.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Chi cục Kiểm lâm
|
37.117
|
|
37.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Xây dựng
|
10.247
|
|
10.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
33.532
|
|
33.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban Quản lý
công viên địa chất Đắk Nông
|
4.332
|
|
4.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
29.153
|
|
29.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tư pháp
|
9.319
|
|
9.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đài phát
thanh & Truyền hình tỉnh
|
20.067
|
|
20.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
19.241
|
|
19.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
2.027
|
|
2.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
3.065
|
|
3.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
395
|
|
395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội chữ thập
đỏ
|
1.764
|
|
1.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/dioxin
|
662
|
|
662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Người
Cao tuổi
|
564
|
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Nhà Báo
|
651
|
|
651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Khuyến
học
|
543
|
|
543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
3.328
|
|
3.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Đông y
|
795
|
|
795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam -Campuchia
|
763
|
|
763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Kinh phí thực
hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của
các cơ quan, đơn vị theo chủ trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh
(phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định)
|
38.699
|
|
38.699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
298.585
|
|
298.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đoàn đại biểu
Quốc hội tỉnh Đắk Nông
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội luật
gia
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Cục Quản lý thị
trường tỉnh Đắk Nông
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk
Nông
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Quỹ Hỗ trợ nông
dân
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Kinh phí thực
hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa
lũ
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Quỹ Hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Kinh phí thực
hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách
phát triển rừng bền vững và các chính sách đặc thù
của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND
tỉnh (thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định)
|
90.318
|
|
90.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil
|
8.606
|
|
8.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Cóng ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên
|
6.298
|
|
6.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công ty TNHH
MTV Lâm nghiệp Đức Hòa
|
1.330
|
|
1.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Công ty
TNHH MTV Đắk N'Tao
|
2.497
|
|
2.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Công ty TNHH MTV
ĐTPT Đại Thành
|
5.193
|
|
5.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Công ty TNHH
MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn
|
1.590
|
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty cổ phần kỹ
nghệ gỗ MDF Bison
|
192
|
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Công ty Cổ phần
Cà phê Thuận An
|
52
|
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Công ty Cà
phê Đức Lập
|
33
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Công ty Cổ phần
Cao su Đaknoruco
|
68
|
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Hợp tác xã dịch vụ
nông nghiệp Cao Nguyên Xanh
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Nam Cát Tiên
|
58
|
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Công ty Cổ phần
Cao su Đồng Phú - Đắk Nông
|
1.210
|
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Kinh phí mua xe ô tô cho
các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và không đảm chất lượng
(chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm quyền cho chủ trương
mua sắm theo quy định sẽ
phân bổ chi tiết)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
40.193
|
|
40.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Công ty cổ
phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông
|
3.368
|
|
3.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Quỹ Đầu tư
phát triển
|
157
|
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Kinh phí phục
vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận
tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm vụ, đặt
hàng cho các đơn vị)
|
205
|
|
205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Hỗ trợ tiền,
quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo
Quyết định của cơ quan thẩm quyền)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Kinh phí tổ
chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2025
|
21.627
|
|
21.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Phần giảm cấp
ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực
hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch
vụ và học phí
|
58.388
|
|
58.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Chi hoàn trả các
khoản về thu
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Kinh phí tiết
kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo
không thấp hơn mức Trung ương giao
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
52.514
|
|
|
|
|
52.514
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
248.035
|
|
|
|
|
|
248.035
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
249.378
|
|
249.378
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
TỔNG SỐ
|
1.910.605
|
440.064
|
13.500
|
602.758
|
55.116
|
20.004
|
6.222
|
11.862
|
252.058
|
|
|
354.668
|
48.134
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban mặt
trận Tổ quốc
|
6.366
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.347
|
|
2
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
3.586
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.576
|
|
3
|
Hội Nông
dân
|
6.593
|
119
|
|
|
|
|
|
|
2.019
|
|
|
4.455
|
|
4
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
5.482
|
269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.213
|
|
5
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh tỉnh
|
7.824
|
226
|
|
|
3.111
|
|
|
|
|
|
|
4.487
|
|
6
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
24.283
|
78
|
|
|
|
|
|
|
2.359
|
|
|
21.846
|
|
7
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
14.172
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.142
|
|
8
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
9.959
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.919
|
|
9
|
Ban An toàn
giao thông
|
4.469
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.466
|
|
10
|
Sở Y tế
|
251.155
|
1.642
|
|
238.396
|
|
|
|
2.380
|
|
|
|
8.737
|
|
11
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
318.000
|
310.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.289
|
|
12
|
Trường
Chính trị
|
9.786
|
9.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng
|
18.783
|
18.783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
11.044
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.002
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
7.937
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.908
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
19.681
|
549
|
|
|
950
|
|
|
|
|
|
|
18.182
|
|
17
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10.972
|
50
|
|
|
|
|
|
|
3.803
|
|
|
7.119
|
|
18
|
Ban Quản lý
các Khu công nghiệp
|
2.658
|
11
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
2.427
|
|
19
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
9.851
|
33
|
|
|
390
|
|
|
|
4.124
|
|
|
5.304
|
|
20
|
Sở Công
thương
|
11.246
|
46
|
|
|
|
|
|
|
3.936
|
|
|
7.264
|
|
21
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
21.770
|
3.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.551
|
10.600
|
22
|
Ban Dân tộc
|
4.499
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.406
|
877
|
23
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
56.570
|
199
|
|
|
|
|
|
300
|
29.795
|
|
29.795
|
26.276
|
|
24
|
Ban chỉ huy
phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
7.150
|
-
|
|
|
|
|
|
200
|
6.950
|
|
|
|
|
25
|
Chi cục Kiểm lâm
|
37.117
|
170
|
|
|
|
|
|
|
1.811
|
|
1.811
|
35.136
|
|
26
|
Sở Xây dựng
|
10.247
|
30
|
|
|
|
|
|
|
2.185
|
|
|
8.032
|
|
27
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
33.532
|
5.144
|
|
|
15.271
|
|
6.222
|
|
|
|
|
6.895
|
|
28
|
Ban Quản lý
công viên địa chất Đắk Nông
|
4.332
|
1
|
|
|
4.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
29.153
|
40
|
|
|
|
|
|
5.550
|
16.700
|
|
|
6.863
|
|
30
|
Sở Tư
pháp
|
9.319
|
946
|
|
|
|
|
|
|
289
|
|
|
5.197
|
2.887
|
31
|
Đài phát
thanh & Truyền hình tỉnh
|
20.067
|
63
|
|
|
|
20.004
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
19.241
|
43
|
13.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.938
|
|
33
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
2.027
|
2
|
240
|
|
|
|
|
|
1.785
|
|
|
|
|
34
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
3.065
|
14
|
|
|
|
|
|
|
3.051
|
|
|
|
|
35
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
395
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
36
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.764
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.754
|
37
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
662
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660
|
38
|
Hội Người
Cao tuổi
|
564
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562
|
39
|
Hội Nhà Báo
|
651
|
2
|
|
|
649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Khuyến
học
|
543
|
543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
3.328
|
9
|
|
|
3.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Đông y
|
795
|
6
|
|
789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
|
763
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761
|
44
|
Kinh phí
thực hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo
chủ trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ
khi có đủ hồ sơ theo quy định)
|
38.699
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
10.038
|
0
|
|
16.109
|
0
|
45
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
298.585
|
0
|
0
|
294.385
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.200
|
-
|
Kinh phí
mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định
|
287.385
|
|
|
287.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
-
|
Hỗ trợ
mua thẻ BHYT theo chính
sách đặc thù của địa phương (Nghị quyết số
09/2019/NQ-HĐND kéo dài, sử dụng nguồn kinh phí giảm
cấp của ngành y tế)
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách hỗ trợ tiền tết cho các
đối tượng chính sách theo chế độ của tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
46
|
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông
(Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phối hợp với HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ và
kinh phí thực hiện tổng kết nhiệm kỳ 2016-2021)
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội luật
gia (Hỗ trợ tuyên truyền trợ giúp pháp lý, thực hiện đề án xã hội hóa công tác
phổ biến GDPL, tham dự các cuộc họp hội nghị của TW hội luật gia Việt Nam)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
48
|
Cục Quản lý thị
trường tỉnh Đắk Nông (hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban chỉ đạo
389 của tỉnh)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Chi nhánh Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung vốn ủy thác Quỹ cho vay xóa
đói giảm nghèo)
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
50
|
Quỹ Hỗ trợ
nông dân
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
51
|
Quỹ khám
chữa bệnh cho người nghèo
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Kinh phí thực
hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn
cao do mưa lũ
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
53
|
Quỹ Hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
54
|
Kinh phí thực
hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và
các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
(thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định)
|
90.318
|
64.811
|
|
|
|
|
|
3.212
|
10.955
|
|
|
|
11.340
|
55
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil
|
8.606
|
|
|
|
|
|
|
|
8.606
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối
với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
|
8.563
|
|
|
|
|
|
|
|
8.563
|
|
|
|
|
56
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên
|
6.298
|
|
|
|
|
|
|
|
6.298
|
|
|
|
|
-
|
Kinh
phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối
với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
|
6.235
|
|
|
|
|
|
|
|
6.235
|
|
|
|
|
57
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa
|
1.330
|
|
|
|
|
|
|
|
1.330
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định
156/2018/NĐ-CP
|
1.276
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276
|
|
|
|
|
58
|
Công ty
TNHH MTV Đắk N'Tao
|
2.497
|
|
|
|
|
|
|
|
2.497
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng
theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
|
2.413
|
|
|
|
|
|
|
|
2.413
|
|
|
|
|
59
|
Công ty
TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
|
5.193
|
|
|
|
|
|
|
|
5.193
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối
với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
|
5.156
|
|
|
|
|
|
|
|
5.156
|
|
|
|
|
60
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
1.590
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa
rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
|
1.442
|
|
|
|
|
|
|
|
1.442
|
|
|
|
|
61
|
Công ty cổ phần kỹ
nghệ gỗ MDF … (Chính sách hỗ trợ
theo Quyết định …)
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
|
|
|
|
62
|
Công ty Cổ phần
Cà phê Thuận An (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
63
|
Công ty Cà
phê Đức Lập (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
64
|
Công ty Cổ phần
Cao su Đaknoruco (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
|
|
|
65
|
Hợp tác xã
dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định
42/2012/QĐ-TT g)
|
'26
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
66
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Chính
sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
|
|
67
|
Công ty Cổ
phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông (Chính sách hỗ trợ theo
Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210
|
|
|
|
|
68
|
Kinh phí
mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và
không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm
quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết)
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
10.000
|
|
69
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
40.193
|
|
|
|
|
|
|
|
40.193
|
|
|
|
|
70
|
Công ty cổ phần cấp
nước và phát triển đô thị Đắk Nông (Kinh phí cấp bù giá nước sạch sinh
hoạt)
|
3.368
|
|
|
|
|
|
|
|
3.368
|
|
|
|
|
71
|
Quỹ Đầu tư
phát triển (kinh phí hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với dự án vay)
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
|
|
|
|
72
|
Kinh phí phục
vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ
thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ
(thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các đơn vị)
|
205
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
|
|
|
|
73
|
Hỗ trợ tiền,
quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo
Quyết định của cơ quan thẩm quyền)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Kinh phí tổ chức
bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 -2025
|
21.627
|
|
-
|
|
4.403
|
|
-
|
|
|
|
|
12.224
|
|
75
|
Phần giảm cấp
ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách
theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí
|
58.388
|
|
|
58.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Chi hoàn trả
các khoản về thu
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Kinh phí tiết
kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức
Trung ương giao
|
26.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
1.910.605
|
440.064
|
13.500
|
602.758
|
55.116
|
20.004
|
6.222
|
11.862
|
252.058
|
|
|
354.668
|
48.134
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN
CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Tỷ
lệ đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: %
STT
|
Tên
huyện, thị xã
|
Chi
tiết theo sắc thuế
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
Cấp tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
Cấp tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
Cấp tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
Cấp tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
Cấp tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Thị xã Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Nghĩa Thành
|
70
|
29
|
1
|
70
|
29
|
1
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
0
|
70
|
30
|
0
|
2
|
Phường Nghĩa Trung
|
70
|
28
|
2
|
70
|
28
|
2
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
0
|
70
|
30
|
0
|
3
|
Phường Nghĩa Đức
|
70
|
28
|
2
|
70
|
25
|
5
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
0
|
70
|
30
|
0
|
4
|
Phường Nghĩa Tân
|
70
|
28
|
2
|
70
|
28
|
2
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
0
|
70
|
30
|
0
|
5
|
Phường Nghĩa
Phú
|
70
|
25
|
5
|
70
|
25
|
5
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
0
|
70
|
30
|
0
|
6
|
Xã Đắk Nia
|
70
|
25
|
5
|
70
|
25
|
5
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
0
|
70
|
30
|
0
|
7
|
Xã Đắk R'Moan
|
70
|
25
|
5
|
70
|
25
|
5
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
0
|
70
|
30
|
0
|
8
|
Xã Quảng Thành
|
70
|
25
|
5
|
70
|
25
|
5
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
0
|
70
|
30
|
0
|
II
|
Huyện Đắk R'lấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
60
|
38
|
2
|
60
|
35
|
5
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
2
|
Xã Kiến Thành
|
60
|
30
|
10
|
60
|
30
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
3
|
Xã Nhân Cơ
|
60
|
39
|
1
|
60
|
38
|
2
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
4
|
Xã Đắk Wer
|
60
|
35
|
5
|
60
|
30
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
5
|
Xã Đạo Nghĩa
|
60
|
30
|
10
|
60
|
30
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
6
|
Xã Nghĩa Thắng
|
60
|
35
|
5
|
60
|
30
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
7
|
Xã Nhân Đạo
|
60
|
30
|
10
|
60
|
30
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
8
|
Xã Đắk Sin
|
60
|
30
|
10
|
60
|
30
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
9
|
Xã Quảng Tín
|
60
|
35
|
5
|
60
|
30
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
10
|
Xã Đắk Ru
|
60
|
30
|
10
|
60
|
30
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
11
|
Xã Hưng Bình
|
60
|
30
|
10
|
60
|
30
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
III
|
Huyện Cư Jút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Ea
T’ling
|
50
|
45
|
5
|
50
|
45
|
5
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
2
|
Xã Trúc Sơn
|
60
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
3
|
Xã Tâm Thắng
|
50
|
45
|
5
|
50
|
45
|
5
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
4
|
Xã Nam Dong
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
5
|
Xã Đắk D'Rông
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
6
|
Xã EaPô
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
7
|
Xã Đăk Wil
|
50
|
35
|
15
|
50
|
35
|
15
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
8
|
Xã Cư Knia
|
50
|
35
|
15
|
50
|
35
|
15
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
IV
|
Huyện Đắk Mil
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đắk Mil
|
50
|
47
|
3
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
2
|
Xã Đức Minh
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
3
|
Xã Đức Mạnh
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
4
|
Xã Đắk Lao
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
5
|
Xã Đắk R’La
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
6
|
Xã Thuận An
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
7
|
Xã Đắk Gằn
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
8
|
Xã Đắk Sắk
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
9
|
Xã Đắk N'Drót
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
10
|
Xã Long Sơn
|
50
|
35
|
15
|
50
|
35
|
15
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
V
|
Huyện Đắk Song
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đức An
|
50
|
45
|
5
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
2
|
Xã Nam Bình
|
50
|
45
|
5
|
50
|
45
|
5
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
4
|
Xã Đăk Mol
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
5
|
Xã Đắk Hòa
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
6
|
Xã Đắk ND'rung
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
7
|
Xã Trường Xuân
|
50
|
40
|
10
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
8
|
Xã Nâm N'Jang
|
50
|
45
|
5
|
50
|
45
|
5
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
9
|
Xã Thuận Hạnh
|
50
|
45
|
5
|
50
|
40
|
10
|
0
|
100
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
30
|
0
|
VI
|
Huyện Đắk Glong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng Khê
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
2
|
Xã Quảng Sơn
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
3
|
Xã Đắk RMăng
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
4
|
Xã Đắk Som
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
5
|
Xã Đắk Ha
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
6
|
Xã Đăk Plao
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
7
|
Xã Quảng Hòa
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
VII
|
Huyện Krông Nô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đắk Sôr
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
2
|
Xã Nam Đà
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
3
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
4
|
Xã Tân Thành
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
5
|
Xã Đắk Rồ
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
6
|
Xã Buôn Choah
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
7
|
Xã Nâm Nđir
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
8
|
Xã Nâm Nung
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
9
|
Xã Đức Xuyên
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
10
|
Xã Đăk Nang
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
11
|
Xã Quảng Phú
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
12
|
Xã Nam Xuân
|
40
|
45
|
15
|
40
|
45
|
15
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
VIII
|
Huyện Tuy Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đắk R’Tih
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
2
|
Xã Đắk Búk So
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
3
|
Xã Đăk Ngo
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
4
|
Xã Quảng Tân
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
5
|
Xã Quảng Trực
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
6
|
Xã Quảng Tâm
|
40
|
50
|
10
|
40
|
50
|
10
|
0
|
100
|
0
|
20
|
80
|
0
|
70
|
30
|
0
|
Ghi chú: Thuế Giá trị gia tăng thu từ các dự án Bô xít: thủy điện và Thuế Giá trị gia tăng thu từ xây
dựng cơ bản vãng lai đối
với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên phân chia 100% cho ngân sách tỉnh.
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Sổ
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.640.000
|
775.952
|
458.270
|
1.130.040
|
317.682
|
2.017.679
|
220.285
|
10.623
|
3.024.539
|
1
|
Gia Nghĩa
|
1.100.000
|
236.890
|
120.600
|
537.200
|
116.290
|
119.417
|
0
|
4.978
|
361.285
|
2
|
Cư Jút
|
301.700
|
93.317
|
39.590
|
175.810
|
53.727
|
290.211
|
32.502
|
0
|
416.031
|
3
|
Krông Nô
|
115.000
|
62.722
|
46.730
|
40.700
|
15.992
|
330.258
|
29.755
|
0
|
422.735
|
4
|
Đắk Mil
|
162.700
|
126.480
|
97.020
|
53.420
|
29.460
|
321.982
|
38.000
|
0
|
486.462
|
5
|
Đắk Song
|
124.000
|
75.354
|
42.940
|
65.270
|
32.414
|
239.151
|
10.000
|
5.645
|
330.150
|
6
|
Đắk R'Lấp
|
585.000
|
106.105
|
63.940
|
178.780
|
42.165
|
239.388
|
39.949
|
0
|
385.442
|
7
|
Đắk Giong
|
208.200
|
43.724
|
29.770
|
58.000
|
13.954
|
255.698
|
32.048
|
0
|
331.470
|
8
|
Tuy Đức
|
43.400
|
31.360
|
17.680
|
20.860
|
13.680
|
221.574
|
38.031
|
0
|
290.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1 =
2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
249.378
|
0
|
249.378
|
0
|
1
|
Gia Nghĩa
|
52.189
|
0
|
52.189
|
0
|
2
|
Cư Jút
|
16.483
|
0
|
16.483
|
0
|
3
|
Krông Nô
|
23.850
|
0
|
23.850
|
0
|
4
|
Đắk Mil
|
16.093
|
0
|
16.093
|
0
|
5
|
Đắk Song
|
18.868
|
0
|
18.868
|
0
|
6
|
Đắk R'Lấp
|
29.675
|
0
|
29.675
|
0
|
7
|
Đắk Glong
|
51.103
|
0
|
51.103
|
0
|
8
|
Tuy Đức
|
41.117
|
0
|
41.117
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 68/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước ngày 15/01/2021 của tỉnh Đắk Nông
1.041
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|