|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 67/QĐ-UBND 2017 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Gia Lai
Số hiệu:
|
67/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 25 tháng 01
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự
án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp
nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng
góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực
hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XI - Kỳ
họp thứ hai về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại văn bản số 133/STC-QLNS ngày 18/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố công khai số liệu
dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực
hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy (b/c);
- TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể ở tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Website, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hoàng
|
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
|
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
3.613.600
|
1
|
Thu nội địa
|
3.471.600
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
100.000
|
3
|
Các khoản quản lý qua ngân sách
|
42.000
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
9.827.097
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
3.098.269
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.116.869
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ %
|
1.981.400
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách TW
|
6.627.925
|
|
- Bổ sung cân đối
|
5.831.170
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
796.755
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
|
4
|
Thu chuyền nguồn KP năm trước
|
19.000
|
5
|
Thu kết dư
|
39.903
|
6
|
Các khoản quản lý qua ngân sách
|
42.000
|
|
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
9.934.726
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.404.539
|
|
Trong đó : Trả nợ vốn vay, tạm ứng
|
93.471
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.506.919
|
3
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tái chính
|
1.400
|
4
|
Chi cải cách
tiền lương từ 50% tăng thu
|
|
5
|
Dự phòng
|
183.113
|
6
|
Chi các khoản quản lý qua ngân sách
|
42.000
|
7
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha
rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
|
796.755
|
|
Trong đó : chi đầu tư XDCB
|
697.244
|
D
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
107.629
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
8.635.797
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.933.669
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách TW
|
6.627.925
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
5.831.170
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
796.755
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
39.903
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều
8 Luật NSNN
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn KP năm trước
|
19.000
|
6
|
Thu các khoản quản lý qua ngân
sách
|
15.300
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
8.743.426
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp
|
4.078.021
|
a
|
Chi đầu tư phát
triển
|
861.379
|
|
1. Chi XDCB tập trung
|
547.310
|
|
Trong đó: Chi trả nợ vốn vay KCHKM>NT: 65.471 tr.đ; Trả nợ kinh phí dự án nâng cấp cảng Hàng không Pleiku: 9.000 trđ
|
74.471
|
|
2. Chi đầu tư
hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất
|
62.440
|
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
105.000
|
|
4. Chi đầu tư từ nguồn kết dư
|
|
|
5. Chi trả nợ vốn vay
KCHKM>NT (từ 19 tỷ đồng chuyển nguồn từ năm 2016 sang năm 2017)
|
19.000
|
|
6. Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
7. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách): 15.000 trđ; Hỗ trợ kinh phí
thành lập Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã: 3.000 trđ; Quỹ hỗ trợ nông dân: 2.000 trđ)
|
20.000
|
|
8. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách
|
107.629
|
b
|
Chi thường xuyên
|
2.329.224
|
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
42.009
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
256.828
|
|
3. Chi sự nghiệp môi trường
|
32.152
|
|
3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
511.670
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
746.981
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
16.130
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
46.976
|
|
7. Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
20.220
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
7.990
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
74.627
|
|
10. Chi quản
lý hành chính
|
348.700
|
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
155.297
|
|
12. Chi khác ngân sách
|
69.644
|
c
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tái chính
|
1.400
|
d
|
Dự phòng
|
73.963
|
e
|
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng
thu
|
|
9
|
Chi các khoản quản lý qua ngân sách
|
15.300
|
h
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha
rừng và các MT TW bổ sung
|
796.755
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố
|
4.665.405
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.283.316
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
382.089
|
III
|
Bội chi ngân sách tỉnh
|
107.629
|
|
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thành phố
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành
phố
|
5.856.705
|
1
|
Thu ngân sách huyện, thành phố
hưởng theo phân cấp
|
1.164.600
|
2
|
Bổ sung
từ ngân sách cấp tỉnh
|
4.665.405
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.283.316
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
382.089
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn KP năm trước
|
|
5
|
Thu các khoản quản lý qua ngân
sách
|
26.700
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố
|
5.856.705
|
a
|
Chi đầu tư phát
triển
|
543.160
|
|
1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ vay)
|
280.000
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền
SD đất và tiền thuê đất
|
263.160
|
b
|
Chi thường xuyên
|
5.177.695
|
c
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
d
|
Dự phòng
|
109.150
|
e
|
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng
thu
|
|
g
|
Chi các khoản quản lý qua ngân sách
|
26.700
|
h
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha
rừng và các mục tiêu TW bổ sung
|
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội dung
|
Dự
toán
|
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
3.613.600
|
|
|
A. Tổng các khoản thu cân đối
NSNN
|
3.571.600
|
1. Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước
|
3.471.600
|
1. Thu từ DNNN trung ương
|
684.800
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
474.800
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
35.000
|
- Thuế tài nguyên
|
175.000
|
- Thuế môn bài
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
37.900
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
24.400
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
- Thuế tài nguyên
|
8.500
|
- Thuế môn bài
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
7.500
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
550
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.950
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
- Tiền thuê mặt đất mặt nước
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra nước
ngoài
|
|
- Các khoản thu về dầu, khí
|
|
- Thuế môn bài
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
4. Thu từ khu vực công thương
nghiệp ngoài QD
|
1.095.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
886.800
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
125.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
3.200
|
- Thuế tài nguyên
|
80.000
|
- Thuế môn bài
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
5. Lệ phí trước bạ
|
210.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
240.000
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
483.000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
77.000
|
- Phí và lệ phí TW
|
13.000
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
64.000
|
11. Tiền sử dụng đất
|
295.600
|
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
75.000
|
13. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
10.000
|
15. Thu Xổ số kiến thiết
|
105.000
|
16. Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt phần vốn
|
1.000
|
17. Thu khác
|
146.800
|
II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng NK HQuan thu
|
100.000
|
1. Thuế XK,
NK, TTĐB
|
2.000
|
2. Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
98.000
|
III. Thu viện trợ
|
|
B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN
|
42.000
|
|
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
|
- Các khoản thông qua ngân sách khác
|
42.000
|
|
|
TỔNG
THU NSĐP
|
9.827.097
|
A. Các khoản thu cân đối ngân sách
|
9.785.097
|
- Các khoản
thu 100%
|
1.116.869
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
1.981.400
|
- Thu bổ sung từ NSTW
|
6.627.925
|
+ Bổ sung cân đối NS
|
5.831.170
|
+ Bổ sung nguồn cải cách tiền lương
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
796.755
|
- Thu chuyển nguồn
|
19.000
|
- Thu kết dư
|
39.903
|
- Thu huy động ĐT theo Khoản 3, điều 8 Luật NSNN
|
|
B. Các khoản thu để lại chi và
qlý qua NSNN
|
42.000
|
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự
toán
|
|
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.934.726
|
|
|
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
9.095.971
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.404.539
|
|
Tr.đó: + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề
|
|
|
+ Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.506.919
|
|
Tr.đó: + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề
|
3.169.299
|
|
+ Chi khoa học và công
nghệ
|
22.420
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
|
|
|
IV
|
Chi CC tiền lương từ nguồn tăng
thu
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng
|
183.113
|
|
|
|
B
|
Các khoản chi được QL qua NSNN
|
42.000
|
|
1. Chi đầu tư
từ nguồn thu XSKT
|
|
|
2. Các khoản thông qua ngân sách
khác
|
42.000
|
|
|
|
C
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr.
ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
|
796.755
|
|
|
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND
ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
|
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
8.743.426
|
|
|
|
A
|
Chi cân đối NSNN
|
7.931.371
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
861.379
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập
trung (kể cả trả nợ vay)
|
547.310
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
314.069
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.329.224
|
1
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
42.009
|
2
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
256.828
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
32.152
|
4
|
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
511.670
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế
|
746.981
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
16.130
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
46.976
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
20.220
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
7.990
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
74.627
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
348.700
|
12
|
Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
155.297
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
69.644
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
|
|
|
IV
|
Chi CC tiền lương từ nguồn tăng thu
|
|
|
|
|
V
|
Dự
phòng
|
73.963
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.665.405
|
|
|
|
B
|
Các khoản chi được QL qua NSNN
|
15.300
|
|
|
|
C
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr.
Ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
|
796.755
|
|
|
|
Mẫu
số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
DỰ TOÁN 2017
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tổng số
|
Chi thường xuyên
|
Mục tiêu
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp môi trường
|
Trợ cước, trợ giá
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
Đảm bảo xã hội
|
Quản lý hành chính
|
An ninh quốc phòng
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng cộng
|
861.379
|
2.334.240
|
511.670
|
16.130
|
256.828
|
32.152
|
42.009
|
746.981
|
46.976
|
20.220
|
7.990
|
74.627
|
348.700
|
155.297
|
69.644
|
5.016
|
1
|
Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
13.956
|
|
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
13.720
|
|
|
|
2
|
Đoàn Đại biểu quốc
hội
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
|
17.077
|
|
|
1.172
|
|
|
|
|
|
|
|
15.905
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư
|
23.000
|
7.798
|
|
|
1.413
|
|
|
|
|
|
|
|
6.385
|
|
|
|
5
|
Sở nội vụ
|
|
20.393
|
|
|
1.570
|
|
|
|
|
|
|
|
18.823
|
|
|
|
6
|
Ban Dân tộc
|
|
3.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.149
|
50
|
|
|
7
|
Sở Tài
chính
|
|
8.594
|
|
|
772
|
|
|
|
|
|
|
|
7.822
|
|
|
|
8
|
Thanh tra tỉnh
|
|
5.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.845
|
|
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
|
10.114
|
|
|
3.722
|
|
|
|
|
|
|
|
6.392
|
|
|
|
10
|
Trung tâm trợ giúp pháp
lý
|
|
1.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.595
|
11
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
4.400
|
395.356
|
388.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.130
|
|
|
|
12
|
Chính sách hỗ trợ CB,
CC, VC đi học và thu hút người có trình độ cao
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Y tế
|
|
273.158
|
5.418
|
|
400
|
|
|
258.793
|
|
|
|
|
8.547
|
|
|
|
14
|
Kinh phí tăng giường
bệnh, bổ sung biên chế, Mua sắm, sửa chữa các đơn vị thuộc
ngành y tế
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
KP mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo
|
|
475.210
|
|
|
|
|
|
475.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động
Thương binh xã hội
|
|
51.683
|
17.963
|
|
67
|
|
|
|
|
|
|
28.598
|
5.055
|
|
|
|
17
|
Trường Cao
đẳng nghề Gia Lai
|
|
19.143
|
19.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Văn hóa thể thao
và du lịch
|
|
63.335
|
6.601
|
|
2.361
|
|
100
|
|
40.172
|
|
7.990
|
|
6.111
|
|
|
|
19
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
13.442
|
10.693
|
|
621
|
4.244
|
|
|
|
602
|
|
|
|
5.226
|
|
|
|
20
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh
|
10.000
|
20.220
|
|
|
|
|
|
|
|
20.220
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Khoa học
Công nghệ
|
4.500
|
19.720
|
|
14.779
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
4.891
|
|
|
|
22
|
Sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
11.130
|
198.322
|
|
|
119.363
|
|
|
|
|
|
|
|
78.959
|
|
|
|
23
|
Văn phòng điều phối Chương
trình MTQG nông thôn mới
|
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Vườn quốc
gia KonKaKinh
|
|
14.340
|
|
|
14.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Công ty
TNHH MTV cà phê Gia Lai
|
|
1.096
|
|
|
1.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Công ty TNHH MTV
Chè Bàu Cạn
|
|
848
|
|
|
848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Công ty TNHH Khai thác công trình thủy
lợi
|
1.350
|
28.211
|
|
|
28.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
21.789
|
|
|
14.609
|
1.402
|
|
|
|
|
|
|
5.778
|
|
|
|
29
|
Chi cục bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Công thương
|
|
28.793
|
|
|
8.733
|
|
|
|
|
|
|
|
20.060
|
|
|
|
31
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
6.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.026
|
|
|
|
32
|
Ban ATGT
|
|
725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
725
|
|
|
|
33
|
Sở Xây dựng
|
|
14.111
|
|
|
7.773
|
|
|
|
|
|
|
|
6.338
|
|
|
|
34
|
Liên minh
HTX
|
|
2.447
|
|
|
2.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
BQL Khu
kinh tế tỉnh
|
|
3.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.831
|
|
|
|
36
|
Thanh tra
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khối Đảng tỉnh
|
22.600
|
84.669
|
1.603
|
|
|
|
9.017
|
|
|
|
|
|
74.049
|
|
|
|
38
|
Trường
Chính trị
|
|
6.998
|
6.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh
|
|
6.454
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
6.154
|
|
|
|
40
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
|
12.602
|
|
|
|
|
|
|
3.698
|
|
|
|
8.904
|
|
|
|
41
|
Trung tâm
hoạt động Thanh niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Liên
hiệp phụ nữ
|
|
5.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.031
|
|
|
221
|
43
|
Hội Nông
dân
|
|
5.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.020
|
|
|
|
44
|
Hội Cựu
chiến binh
|
|
4.324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.324
|
|
|
|
45
|
Hội Đông
y
|
|
689
|
|
|
|
|
|
689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội chữ thập
đỏ
|
|
2.289
|
|
|
|
|
|
2.289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
|
2.204
|
|
|
|
|
|
|
2.204
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội khuyến học
|
|
529
|
529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Nhà
báo
|
|
1.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077
|
|
|
|
50
|
Hội người
mù
|
|
856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
856
|
|
|
|
|
51
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
|
1.303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.303
|
|
|
|
|
52
|
Hội bảo trợ người
tàn tật và trẻ em mồ côi
|
|
653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
653
|
|
|
|
|
53
|
Hội cựu tù chính trị
yêu nước
|
|
789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
789
|
|
|
|
|
54
|
Ban liên lạc
những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ
kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa
bàn tỉnh
|
|
722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722
|
|
|
|
55
|
Liên hiệp các
Hội khoa học và kỹ thuật
|
|
1.467
|
|
730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
737
|
|
|
|
56
|
Hội cựu
Thanh niên xung phong
|
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
495
|
|
|
|
57
|
Hội người cao
tuổi
|
|
466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466
|
|
|
|
58
|
Tồa án nhân
dân tỉnh
|
|
551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
551
|
|
|
|
59
|
Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
60
|
Chi Cục thi hành án
dân sự
|
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
|
|
|
64
|
Trợ giá, trợ
cước, các mặt hàng chính sách
|
|
73.951
|
|
|
|
|
32.892
|
|
|
|
|
41.059
|
|
|
|
|
65
|
Quỹ phát
triển đất
|
|
520
|
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Đặt mua các
loại báo cấp cho xã. CB lão thành CM
|
|
1.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.278
|
|
67
|
Thực hiện nhiệm vụ đối
ngoại với các nước bạn, công tác biên giới
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
68
|
Các khoản
thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Vốn ngoài nước
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
70
|
Chi hỗ trợ cho
các Tổ tự quản ATGT huyện, thị xã, thành
phố (06)
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Đào tạo lại cán
bộ, công chức
|
|
12.130
|
12.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Kinh phí hỗ trợ cho
doanh nghiệp làm nhiệm vụ công ích
|
|
3.520
|
|
|
3.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Ban quản lý Dự
án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh Gia
Lai
|
100
|
1.630
|
|
|
1.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Các sự nghiệp kinh
tế khác
|
|
15.338
|
|
|
15.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Xử lý các
nhu cầu đột xuất trong các lĩnh vực
|
|
33.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.241
|
23.144
|
|
76
|
Tiền lương cho biên
chế dự phòng. Tiền lương cho một số đơn vị không đảm bảo chi lương từ nguồn
thu
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
77
|
Kinh phí phục vụ Tết
Nguyên đán năm 2016
|
|
27.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.222
|
|
78
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa
|
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Hỗ trợ làng
trẻ em SOS Pleiku
|
|
683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
683
|
|
|
|
|
80
|
Sở Ngoại
vụ
|
|
2.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.781
|
|
|
|
81
|
Kinh phí phục vụ
các ngày lễ lớn, tổ chức sự kiện quan trọng của tỉnh
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
82
|
Sửa chữa lớn, xây dựng
nhà trường, lớp học
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
KP đầu tư trường
học thông minh theo tiêu chuẩn trường
chuẩn quốc gia
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Do nguồn
các khoản phát sinh đột xuất
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Kinh phí Cơ
quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm
cứu nạn
|
|
443
|
|
|
443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Kinh phí bảo dưỡng duy
tu các tuyến đường
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Thực hiện
các nhiệm vụ về môi trường, quan trắc môi trường
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Trung tâm nuôi dưỡng
phục hồi chức năng
|
|
686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
686
|
|
|
|
|
89
|
BQL DA ĐTXD
các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
47.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
BQLDA ĐTXD
các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Ngân hàng chính sách
xã hội
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Kiên cố hóa kênh
mương và giao thông nông thôn
|
65.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Trả nợ vốn vay
kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Đề án hỗ trợ đất ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt theo Quyết định 765/QĐ-TTg ngày 20/5/2013
|
593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Chi từ nguồn
thu tiền sử dụng đất và tiền cho thuê đất
|
62.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Vốn CBĐT
|
20.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Vốn chưa
phân bổ (Dành cho các dự án ngân sách trung ương cắt
giảm chuyển sang đầu tư bằng ngân sách địa phương)
|
83.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Chi đầu tư
từ nguồn bội chi ngân sách
|
107.629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
UBND Thị xã AyunPa
|
13.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
UBND Thị xã An Khê
|
15.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
UBND huyện
Kbang
|
17.629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
UBND huyện
Kông Chro
|
11.743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
UBND huyện
Đăk Pơ
|
15.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
UBND huyện
Chư Sê
|
33.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
UBND huyện
laPa
|
16.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
UBND huyện
Phú Thiện
|
18.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
UBND huyện
Mang Yang
|
34.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
UBND huyện
laGrai
|
29.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
UBND huyện Đăk
Đoa
|
20.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
UBND huyện
Đức Cơ
|
40.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
UBND huyện
Chư Prông
|
13.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
UBND huyện
KrôngPa
|
16.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
UBND huyên
Chư pưh
|
15.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
UBND huyện
Chư Păh
|
15.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 16/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND
ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
dự toán được duyệt
|
Giá
trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/2016
|
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2016
|
Dự
toán năm 2017
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
1.991.292
|
397.688
|
391.009
|
43.500
|
A
|
DA
chuyển tiếp:
|
|
|
|
1.380.246
|
397.688
|
391.009
|
27.000
|
I
|
Ngành
truyền hình
|
|
|
|
45.000
|
21.200
|
21.200
|
10.000
|
1
|
Dự
án đầu tư mua sắm thiết bị truyền hình
|
Pleiku
|
2016-2018
|
Thiết
bị truyền hình
|
45.000
|
21.200
|
21.200
|
10.000
|
II
|
Ngành
Nông nghiệp
|
|
|
|
1.335.246
|
376.488
|
369.809
|
17.000
|
1
|
Dự án
hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh
|
Đăk
Đoa, Kông Chro, Krông Pa, K'Bang, la Pa
|
2011-2016;
Thủ tướng gia hạn thời gian thực hiện đến năm 2017 tại
VB số 2422/TTg- QHQT ngày 31/12/2015
|
HP1:
tăng cường năng lực thể chế thực hiện chiến lược tam nông; HP2: Phát triển
các chuỗi giá trị vì người nghèo; HP3: xây dựng và thực hiện kế hoạch
MOP-SEDP
|
274.700
|
272.189
|
268.435
|
100
|
2
|
Dự
án giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Gia Lai
|
Krong
Pa, la Pa, K’Bang, Kong Chro, Mang Yang
|
2013-2018
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp; dạy nghề & tạo việc làm; nâng cao năng lực
|
600.734
|
81.106
|
81.106
|
8.000
|
3
|
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ cho sản xuất các tỉnh Tây Nguyên
|
Krong
Pa, Chu Păh, Đăk Đoa, Đăk Pơ, K'Bang
|
2014-2018
|
Nâng
cấp, sửa chữa công trình thủy lợi các huyện
|
285.726
|
17.093
|
16.168
|
1.900
|
4
|
Dự
án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Gia Lai (VnSAT)
|
la
Grai, Đăk Đoa, Chư Prông
|
2016-2020
|
Hỗ
trợ sản xuất và tái canh cà phê bền vững; Quản lý dự án
|
174.086
|
6.100
|
4.100
|
7.000
|
B
|
DA
khởi công mới:
|
|
|
|
611.046
|
|
|
16.500
|
I
|
Ngành
Thủy lợi
|
|
|
|
127.631
|
|
-
|
1.500
|
1
|
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
Tỉnh Gia Lai
|
2016-2022
|
Sửa chữa, nâng cấp 08 công trình thủy lợi đã xuống
cấp; đảm bảo an toàn hồ chứa
|
127.631
|
|
-
|
1.500
|
II
|
Ngành
giao thông
|
|
|
|
483.415
|
|
-
|
15.000
|
1
|
Dự án
hỗ trợ phát triển khu vực biên giới vay vốn ADB - tiểu dự án tỉnh Gia Lai
|
Chư
Prông
|
2016-2021
|
HP1:
nâng cấp kết nối hạ tầng giao thông;
HP2:
thúc đẩy thương mại, tạo điều kiện giao thương hàng hóa nông sản, tạo cơ hội
cho người hưởng lợi;
HP3:
tăng cường năng lực thể chế cho các đối tượng trực tiếp
thực hiện và thụ hưởng dự án
|
483.415
|
|
-
|
15.000
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố, thị xã
|
Tổng
thu ngân sách trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng
chi ngân sách huyện
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp tỉnh cho NS huyện, TP, TX
|
Tổng số
|
Gồm
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
1.370.100
|
5.856.705
|
4.665.405
|
4.283.316
|
382.089
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Pleiku
|
766.650
|
778.212
|
111.562
|
78.886
|
32.676
|
2
|
An Khê
|
80.750
|
269.431
|
198.181
|
184.594
|
13.587
|
3
|
Kbang
|
29.600
|
337.892
|
310.912
|
282.210
|
28.702
|
4
|
Đak Đoa
|
42.400
|
384.363
|
347.263
|
318.768
|
28.495
|
5
|
Mang Yang
|
24.650
|
283.534
|
260.944
|
240.426
|
20.518
|
6
|
Chư Păh
|
32.000
|
324.194
|
298.794
|
275.052
|
23.742
|
7
|
la Grai
|
54.200
|
381.785
|
337.285
|
310.383
|
26.902
|
8
|
Đak Pơ
|
23.450
|
195.238
|
173.828
|
161.594
|
12.234
|
9
|
Kông Chro
|
22.150
|
269.147
|
248.497
|
233.231
|
15.266
|
10
|
Đức Cơ
|
41.250
|
326.355
|
288.105
|
265.887
|
22.218
|
11
|
Chư Prông
|
42.000
|
442.548
|
406.248
|
377.720
|
28.528
|
12
|
Chư Sê
|
86.100
|
482.349
|
402.549
|
374.002
|
28.547
|
13
|
la Pa
|
9.450
|
264.483
|
255.913
|
235.663
|
20.250
|
14
|
Phú Thiện
|
15.700
|
282.707
|
268.407
|
243.657
|
24.750
|
15
|
Ayunpa
|
44.750
|
197.622
|
170.112
|
159.028
|
11.084
|
16
|
Krông Pa
|
25.000
|
367.954
|
346.294
|
319.592
|
26.702
|
17
|
Chư Pưh
|
30.000
|
268.891
|
240.511
|
222.623
|
17.888
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 67/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 25/01/2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
1.252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|