|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 661/QĐ-BTNMT đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ theo mức lương cơ sở 2016
Số hiệu:
|
661/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI
TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 661/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội ngày 30 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.150.000 ĐỒNG/THÁNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày
04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6
năm
2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang (1.150.000 đồng/tháng);
Căn cứ Định mức kinh tế - kỹ thuật của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường được ban hành kèm theo các Thông tư số:
03/2009/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2009 về phân định địa giới hành chính và lập
hồ sơ địa giới hành chính
các cấp; 09/2010/TT-BTNMT ngày 01 tháng 7 năm 2010 về xây dựng lưới trọng lực
quốc gia; 37/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2011 về Thành lập bản đồ chuyên
đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh;
06/2012/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2012 về Xây dựng hệ thống thông tin địa
danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ; 20/2012/TT-BTNMT ngày
19 tháng 12 năm 2012 về Đo đạc và bản đồ; 24/2013/TT-BTNMT
ngày 03 tháng 9 năm 2013 về đo trọng lực
chi tiết;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 367/QĐ-BTC ngày
27 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về mức tối đa đơn giá sản phẩm đo
đạc bản đồ Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn Ngân sách trung ương
năm 2014 và Công văn số
1668/BTC-QLG ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính về đơn giá tối đa sản
phẩm, dịch vụ sự nghiệp công Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách
trung ương năm 2015.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá cụ thể của từng sản phẩm,
cơ cấu đơn giá, điều kiện và phương pháp áp dụng đơn giá đo đạc bản đồ sử dụng
để thẩm định quyết toán nhiệm vụ Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch bằng nguồn
Ngân sách trung ương theo mức lương tối thiểu chung là 1.150.000 đồng/tháng,
bao gồm:
1. Tập đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ
áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp thực hiện, thuộc đối tượng không chịu thuế giá
trị gia tăng, không bao gồm chi phí khấu hao thiết bị.
2. Tập đơn giá sản phẩm đo đạc bản
đồ áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện, hoặc hợp đồng giao thầu cho các đơn
vị bên ngoài thực
hiện, thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng, bao gồm chi phí khấu hao thiết
bị và đã loại trừ thuế giá trị gia tăng của các loại vật liệu, công cụ dụng cụ,
thiết bị, năng lượng, nhiên liệu.
Điều 2. Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ áp dụng thanh quyết toán khối
lượng sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 theo mức lương tối thiểu
chung 1.150.000 đồng/tháng.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ:
Tài chính, Kế hoạch, Khoa học Công nghệ; Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt
Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- BT Nguyễn Minh Quang (để báo cáo);
-
TT
Chu Phạm Ngọc
Hiển;
- Lưu VT, Vụ TC-Th20.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
ĐƠN GIÁ
SẢN
PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ 2015
(Phần
áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp tự thực hiện)
(Kèm theo Quyết
định số 661/QĐ-BTNMT ngày
30 tháng 3 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
THUYẾT MINH TÍNH ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 661/QĐ-BTNMT
ngày 30 tháng 3 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
I. Căn cứ tính đơn giá:
1. Định mức kinh tế kỹ
thuật:
- Thông tư số 03/2009/TT-BTNMT ngày 23
tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức
kinh tế
- kỹ thuật phân
định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp;
- Thông tư số 09/2010/TT-BTNMT ngày 01 tháng 7 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Xây
dựng lưới trọng lực quốc gia;
- Thông tư số 37/2011/TT-BTNMT ngày 14
tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức
kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000,
1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh;
- Thông tư số 06/2012/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ
công tác lập bản đồ;
- Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ;
2. Cơ cấu
tính giá sản phẩm:
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí công tác đo đạc, lập bản đồ và
quản lý đất đai; bao gồm: chi phí lao động kỹ thuật, chi phí lao động phổ
thông, chi phí vật liệu, chi phí công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao thiết bị,
chi phí năng lượng và chi phí chung.
3. Chế độ tiền lương
và các khoản phụ cấp lương:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ
phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước (áp dụng bảng lương nhân viên chuyên
môn, nghiệp vụ ở các Công ty nhà nước); Công văn số 2387/LĐTBXH-LĐTL ngày 07
tháng 7 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về áp dụng hệ số lương
để lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang (1.150.000 đồng/tháng);
- Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05
tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm
công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng:
áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu tính bình quân cho tổ 5 người);
- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05
tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với
cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 3; hệ số 0,6 tiền lương tối thiểu cho
các công việc ngoại nghiệp đo đạc cơ bản, lập bản đồ địa hình, bản đồ địa
chính cơ sở);
- Thông tư số 04/2005/TT-LĐTBXH ngày
05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các Công ty nhà nước (áp dụng mức
4 hệ số 0,4 tiền lương tối thiểu (điều kiện lao động loại VI) cho các công việc
ngoại nghiệp đo đạc biển theo quy định tại Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH
ngày 26 tháng 12 năm 2000 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về ban hành
danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm);
- Đối với phụ cấp khu vực và phụ cấp đặc
biệt: không tính vào đơn giá tiền lương kỹ thuật, được tính đơn giá riêng
(trong cột đơn giá phụ cấp
khu vực 0,1 và đơn giá phụ cấp đặc biệt 1%) để áp dụng tính dự toán cho phù hợp
với hệ số phụ cấp quy định theo từng khu vực thi công cụ thể.
4. Chế độ
BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:
Căn cứ các Nghị định số 152/2006/NĐ-CP
ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo
hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp; Nghị định số 62/2009/NĐ-CP
ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế và các Văn bản hướng dẫn (năm 2015 là
24% tiền lương cơ bản).
5. Chế độ Thuế:
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số
13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế giá
trị gia tăng và Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, hướng dẫn thi
hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và Nghị định số 121/2011/NĐ-CP
ngày 27/12/2011 của Chính phủ.
Căn cứ Công văn số 14573/BTC-TCT ngày
15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản và
hướng dẫn tại Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường thực hiện luật thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản
thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường.
6. Đơn giá thuê lao động
phổ thông:
- Đơn giá công lao động phổ thông là
53.000 đồng/công.
7. Đơn giá vật
tư, công cụ dụng cụ, thiết bị:
- Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết
bị được ban hành theo quyết định này được tính trên cơ sở đơn giá ban hành kèm
theo Quyết định số 520/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 3 năm 2015, trong đó điều chỉnh đơn giá xăng giảm
từ 23.772 đồng/1 lít xuống còn 17.997 đồng/1 lít. Năm 2015 giá điện tăng (doanh
nghiệp tăng từ 1.657 đồng/1 KW lên 1.770 đồng/1 KW, đơn vị sự nghiệp tăng từ
1.603 đồng/1 KW lên 1.812 đồng/1 KW), tuy nhiên do Bộ Tài chính khống chế mức
giá tối đa nên trong bộ đơn giá này
không điều chỉnh tăng giá điện.
- Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết
bị tính trong Bộ đơn giá sản phẩm do các doanh nghiệp thực hiện đã trừ thuế giá
trị gia tăng (VAT).
- Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị tính
trong Bộ đơn giá sản phẩm do các đơn vị sự nghiệp thực hiện bao gồm cả thuế giá
trị gia tăng (VAT).
(Chi tiết đơn giá
vật liệu, công cụ
dụng cụ và nguyên giá thiết bị theo biểu đính kèm)
II. Điều kiện và phương
pháp áp dụng đơn giá sản phẩm:
1. Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ được
sử dụng để thanh quyết toán sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 do
Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách trung ương, theo mức
lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng/tháng.
2. Bộ đơn giá được chia làm 2 phần:
- Phần đơn giá do các đơn vị sự nghiệp
thực hiện: áp dụng cho trường hợp đơn vị sự nghiệp được giao kế hoạch và dự
toán ngân sách tự tổ chức thực hiện dự án. Ngoài ra đối với đơn vị sự nghiệp được
giao biên chế và được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên,
khi quyết toán còn phải trừ đi toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên
chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án.
- Phần đơn giá do các doanh nghiệp thực
hiện: áp dụng cho trường hợp ký kết hợp đồng đặt hàng với các doanh nghiệp hoặc
đơn vị sự nghiệp được giao kế hoạch và dự toán ngân sách để thực hiện dự án mà
không đủ điều kiện tự tổ chức thực hiện, phải ký kết hợp đồng với các đơn vị
ngoài thực hiện.
Việc áp dụng đơn giá sản phẩm đơn vị sự
nghiệp hoặc đơn giá sản phẩm doanh nghiệp, phải căn cứ vào phương thức tổ chức
thực hiện và đối tượng đơn vị
thi công (giao kế hoạch cho đơn vị sự nghiệp tự thực hiện hoặc ký kết hợp đồng
với doanh nghiệp) để áp dụng cho phù hợp.
3. Giá trị quyết toán được xác
định bằng (=) khối lượng công việc hoàn thành đã được cấp có thẩm quyền xác nhận
nghiệm thu theo quy định nhân (x) đơn giá sản phẩm. Đối với các hạng mục công
việc có định mức KTKT quy định theo hệ số của hạng mục công việc tương đương,
giá trị quyết toán được xác định bằng (=) giá trị từng khoản mục chi phí của bước
công việc tương đương nhân (x) hệ số định mức KTKT quy định tại các Thông tư
ban hành về định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Khi thẩm định giá trị quyết toán sản
phẩm đo đạc bản đồ cần lưu ý:
- Đối với khu vực thi công có phụ cấp
khu vực (PCKV) 0,1 thì đơn
giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCKV 0,1 tương ứng với cột đơn
giá; khu vực thi công có PCKV 0,2 thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng.
Trường hợp địa bàn thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCKV, thì tính bình
quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Đối với khu vực thi công có phụ cấp đặc biệt
(PCĐB) 1% thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCĐB 1% tương
ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCĐB 2% thì nhân với 2 rồi cộng vào
đơn giá tương ứng. Trường hợp khu vực thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức
PCĐB, thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp
bình quân gia quyền.
- Đối với chi phí ngoài đơn giá,
phương pháp xác định theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất
đai. Riêng sản phẩm do các doanh nghiệp thi công thì áp dụng phần đơn giá do
doanh nghiệp thực hiện và bổ sung 10% thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định
của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 và các
văn bản hướng dẫn thực hiện.
BẢNG
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
TT
|
Danh mục vật tư
|
ĐVT
|
Giá 2015
|
Ghi chú
|
1
|
Amoniac
|
ml
|
44
|
|
2
|
Ảnh điều vẽ
|
tờ
|
80.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
3
|
Ảnh khống chế
|
tờ
|
80.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
4
|
Axetol
|
lít
|
18.700
|
|
5
|
Axit acetic
|
ml
|
16
|
|
6
|
Axit citric
|
kg
|
19.100
|
|
7
|
Axit Clohidric
|
lít
|
17.500
|
|
8
|
Axit Cromic
|
gam
|
18
|
|
9
|
Axit fomic
|
ml
|
15
|
|
10
|
Axit lactic
|
ml
|
60
|
|
11
|
Axit nitric
|
ml
|
14
|
|
12
|
Axit photphoric
|
gam
|
15
|
|
13
|
Axít sunfuaric
|
ml
|
4
|
|
14
|
Bàn chải
|
cái
|
2.000
|
|
15
|
Bản đồ ĐGHC364/CT
|
tờ
|
30.000
|
|
16
|
Bản đồ địa hình (1/10.000)
|
tờ
|
120.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
17
|
Bản đồ địa hình số (1/10.000)
|
mảnh
|
670.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
18
|
Bản đồ địa hình số
(1/50.000)
|
mảnh
|
950.000
|
TT số 49/2013/TT-BTC
ngày 26/4/2013
|
19
|
Bản đồ màu (1/50.000)
|
tờ
|
140.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
20
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000
|
tờ
|
130.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
21
|
Bản đồ địa hình số (1/25.000)
|
mảnh
|
760.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
22
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000
|
tờ
|
170.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
23
|
Bản đồ địa hình số (1/2.000)
|
mảnh
|
400.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
24
|
Bản đồ địa hình số
|
mảnh
|
400.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
25
|
Bản đồ địa hình số (1/5.000)
|
mảnh
|
440.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
26
|
Bản Fotocopy BĐĐH
|
tờ
|
10.000
|
|
27
|
Bản lam kỹ thuật
|
tờ
|
17.353
|
|
28
|
Bảng chênh cao
|
tờ
|
210
|
|
29
|
Bảng điều chỉnh bọt nước thủy
|
tờ
|
210
|
|
30
|
Bảng kiểm nghiệm góc i
|
tờ
|
210
|
|
31
|
Bảng tính chênh cao
|
tờ
|
210
|
|
32
|
Bảng tính độ sai đồng hồ
|
tờ
|
210
|
|
33
|
Bảng tính góc phương vị
|
tờ
|
210
|
|
34
|
Bảng tính quy tâm
|
tờ
|
210
|
|
35
|
Bảng tính thiên văn
|
tờ
|
210
|
|
36
|
Bảng tính toán
|
tờ
|
210
|
|
37
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
tờ
|
210
|
|
38
|
Bảng xác định sai số chập dọc
|
tờ
|
210
|
|
39
|
Bảng xác định sai số zen
|
tờ
|
210
|
|
40
|
Băng DAT
|
băng
|
260.000
|
|
41
|
Băng dính loại vừa
|
cuộn
|
2.000
|
|
42
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
500
|
|
43
|
Băng dính phim
|
Tờ
|
10.000
|
|
44
|
Băng dính phim (= 5/6 mức)
|
Tờ
|
10.000
|
|
45
|
Băng dính to
|
cuộn
|
9.000
|
|
46
|
Băng đo sâu
|
cuộn
|
-
|
|
47
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
1.000
|
|
48
|
Bìa lót ống
|
mét
|
27.500
|
|
49
|
Bicromat Amonum
|
gam
|
140
|
|
50
|
Biên bản bàn giao TQ
|
tờ
|
500
|
|
51
|
Bình đồ ảnh
|
mảnh
|
60.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
52
|
Bóng đèn đỏ
|
cái
|
15.000
|
|
53
|
Bóng đèn Halogen
|
cái
|
800.000
|
|
54
|
Bóng đèn máy quét
|
cái
|
535.500
|
|
55
|
Bóng đèn tròn 100W
|
cái
|
3.500
|
|
56
|
Bông thấm nước
|
kg
|
110.000
|
|
57
|
Bột gạo tẻ
|
kg
|
5.000
|
|
58
|
Bút bi
|
cái
|
2.000
|
|
59
|
Bút chì kính
|
cái
|
5.000
|
|
60
|
Bút chì kỹ thuật
|
cái
|
1.500
|
|
61
|
Bút chì màu
|
cái
|
1.500
|
|
62
|
Bút kim vẽ kỹ thuật
|
cái
|
12.000
|
|
63
|
Bút khắc, kim khắc
|
cái
|
25.000
|
|
64
|
Bút lông
|
cái
|
5.000
|
|
65
|
Bút nhớ dòng
|
cái
|
8.000
|
|
66
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
3.000
|
|
67
|
Cacbonat natri
|
gam
|
4,3
|
|
68
|
Cánh kiến
|
gam
|
46
|
|
69
|
Cao su in (105x94cm)
|
m2
|
1.600.000
|
|
70
|
Cát
|
m3
|
60.000
|
|
71
|
Cát vàng
|
m3
|
60.000
|
|
72
|
Cặp 3 dây
|
cái
|
3.000
|
|
73
|
Chỉ khâu lô
|
cuộn
|
8.000
|
|
74
|
Clorua canxi
|
gam
|
16
|
|
75
|
Cọc chống lún 1m-2m
|
cái
|
5.000
|
|
76
|
Cọc gỗ 4x30cm
|
cái
|
3.000
|
|
77
|
Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5
|
cái
|
3.000
|
|
78
|
Cồn 96o
|
lít
|
11.000
|
|
79
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
11.000
|
|
80
|
Cồn công nghiệp
|
ml
|
11
|
|
81
|
Cồn kỹ thuật
|
lít
|
11.000
|
|
82
|
Cờ hiệu nhỏ
|
cái
|
5.000
|
|
83
|
Dạ bọc ống
|
m2
|
88.000
|
|
84
|
Dao lam
|
cái
|
700
|
|
85
|
Dầu áp lực máy
|
Kg
|
18.000
|
|
86
|
Dầu diezel
|
lít
|
21.701
|
|
87
|
Dấu đồng
|
cái
|
70.000
|
|
88
|
Dầu lau chùi máy
|
lít
|
40.000
|
|
89
|
Dầu mazut
|
kg
|
17.854
|
|
90
|
Dầu nhờn
|
lít
|
20.000
|
|
91
|
Dầu pha mực
|
kg
|
4.000
|
|
92
|
Dầu phủ bản
|
lít
|
4.000
|
|
93
|
Dấu sứ
|
cái
|
5.500
|
|
94
|
Dây curoa
|
cái
|
70.000
|
|
95
|
Dây chão nilon
|
m
|
7.000
|
|
96
|
Dây chằng cao su
|
m
|
2.000
|
|
97
|
Dây ni lông
|
m
|
500
|
|
98
|
Dây thép 1-2 ly
|
kg
|
18.000
|
|
99
|
Dây thép buộc
|
kg
|
18.000
|
|
100
|
Diamat khổ 1.05m
|
m
|
45.000
|
|
101
|
Diamat khổ 70x80 cm
|
tờ
|
45.000
|
|
102
|
Diamat khổ 90x100cm
|
tờ
|
50.000
|
|
103
|
Đá dăm
|
m3
|
85.000
|
|
104
|
Đĩa CD
|
cái
|
8.000
|
|
105
|
Đĩa CD (cơ số 2)
|
cái
|
16.000
|
|
106
|
Đĩa CD (cơ số 4)
|
cái
|
32.000
|
|
107
|
Đĩa CD (cơ số 5)
|
cái
|
40.000
|
|
108
|
Đĩa mềm
|
cái
|
8.000
|
|
109
|
Đĩa DVD
|
cái
|
10.000
|
|
110
|
Điện năng
|
Kwh
|
1.657
|
Giá doanh nghiệp
|
1.603
|
Giá ĐVSN
|
111
|
Đinh 5, đinh 10
|
kg
|
18.000
|
|
112
|
Đinh 7cm
|
kg
|
18.000
|
|
113
|
Đinh trạm nghỉ 20 cm
|
cái
|
1.000
|
|
114
|
Fericitrat Potatsium
|
kg
|
106.000
|
|
115
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
tờ
|
20.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
116
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
tờ
|
20.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
117
|
Ghi chú điểm tọa độ mới
|
tờ
|
200
|
|
118
|
Ghi chú điểm độ cao mới
|
tờ
|
200
|
|
119
|
Ghim dập
|
hộp
|
2.000
|
|
120
|
Ghim vòng
|
hộp
|
2.000
|
|
121
|
Glyxerin
|
g
|
22
|
|
122
|
Gỗ cốp pha
|
m3
|
1.500.000
|
|
123
|
Gỗ cốp pha (khuôn mốc)
|
m2
|
280.000
|
|
124
|
Gôm Arabic
|
gam
|
137
|
|
125
|
Giấy A4
|
ram
|
30.000
|
|
126
|
Giấy ảnh cắt dán
(20x30cm)
|
tờ
|
20.000
|
|
127
|
Giấy ảnh màu KODAK 1.05m
|
m
|
90.000
|
|
128
|
Giấy ảnh màu trắng đen AFA khổ 1.05
m
|
m
|
200.000
|
|
129
|
Giấy bản
|
tờ
|
20
|
|
130
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
1.000
|
|
131
|
Giấy bồi kẽm
|
tờ
|
500
|
|
132
|
Giấy can
|
m2
|
6.000
|
|
133
|
Giấy can ngoại A4
|
tờ
|
5.000
|
|
134
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
1.000
|
|
135
|
Giấy ghi ý kiến kiểm tra
|
tờ
|
200
|
|
136
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
1.000
|
|
137
|
Giấy in Ao loại 100g
|
tờ
|
2.500
|
|
138
|
Giấy in Ao
|
ram
|
190.000
|
|
139
|
Giấy in BĐ Coocher
|
tờ
|
3.000
|
|
140
|
Giấy in thử
|
tờ
|
1.500
|
|
141
|
Giấy Kroky
|
tờ
|
1.500
|
|
142
|
Giấy KT khổ A0
|
tờ
|
1.500
|
|
143
|
Giấy oly con
|
tờ
|
3.000
|
|
144
|
Giấy oly to
|
tờ
|
25.000
|
|
145
|
Giấy phơi lam
|
tờ
|
1.500
|
|
146
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1.000
|
|
147
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
tờ
|
1.500
|
|
148
|
Giấy viết
|
tập
|
2.000
|
|
149
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
10.000
|
|
150
|
Hồ dán
|
lọ
|
2.000
|
|
151
|
Hộp giấy đựng phim, ảnh
|
Hộp
|
14.000
|
|
152
|
Hydroquynol
|
gam
|
88
|
|
153
|
Hydroxit Natri
|
ml
|
3
|
|
154
|
Hyposunfat natri
|
gam
|
10
|
|
155
|
Kẽm bồi giấy ảnh
|
kẽm
|
20.000
|
|
156
|
Keo PVA
|
g
|
112
|
|
157
|
Kẽm Diazo
|
cái
|
89.388
|
|
158
|
Kim khâu lô+chỉ khâu lô
|
cái
|
1.000
|
|
159
|
Kính tiêu hao
|
m2
|
43.700
|
|
160
|
Khăn lau máy
|
cái
|
2.000
|
|
161
|
Khăn mặt
|
cái
|
2.000
|
|
162
|
Lắc Đức
|
gam
|
320
|
|
163
|
Lòng trắng trứng
|
g
|
60
|
|
164
|
Lô nỉ
|
cái
|
70.000
|
|
165
|
Lưỡi dao trổ
|
hộp
|
8.000
|
|
166
|
Lý lịch bản đồ
|
quyển
|
5.000
|
|
167
|
Metol
|
gam
|
62
|
|
168
|
Mỡ bôi máy
|
kg
|
3.000
|
|
169
|
Muội đèn
|
gam
|
15
|
|
170
|
Mút trà bản
|
Cái
|
21.500
|
|
171
|
Mực đen
|
lọ
|
26.000
|
|
172
|
Mực đen nhuộm bản
|
g
|
120
|
|
173
|
Mực đỏ
|
hộp
|
25.000
|
|
174
|
Mực in Laze
|
hộp
|
572.000
|
|
175
|
Mực in máy Ploter 4 màu
|
hộp
|
2.500.000
|
|
176
|
Mực in phun (4 hộp 4 màu)
|
hộp
|
2.500.000
|
|
177
|
Mực in thật
|
gam
|
120
|
|
178
|
Mực in thử các màu
|
kg
|
120.000
|
|
179
|
Mực màu
|
tuýp
|
1.000
|
|
180
|
Mực máy in HP -755
|
hộp
|
700.000
|
|
181
|
Mực phôtocopy
|
hộp
|
250.000
|
|
182
|
Mực rotting
|
hộp
|
16.000
|
|
183
|
Mực trắng trong +đục
|
kg
|
120.000
|
|
184
|
Mực vẽ các màu
|
Hộp
|
15.000
|
|
185
|
Mực vẽ các màu
|
lọ
|
26.000
|
|
186
|
Mực vẽ 6 màu
|
hộp
|
15.000
|
|
187
|
Mực xanh
|
lọ
|
10.000
|
|
188
|
Nước
|
m3
|
2.000
|
|
189
|
Nước tráng phim
|
m3
|
5.000
|
|
190
|
Nước tráng phim (=5/6 mức)
|
m3
|
5.000
|
|
191
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
1.000
|
|
192
|
ÔXit sắt đỏ
|
gam
|
11,8
|
|
193
|
Pin đèn
|
đôi
|
2.500
|
|
194
|
Pin kính lập thể
|
cái
|
35.000
|
|
195
|
Pin khô
|
đôi
|
150.000
|
|
196
|
Pôtatsium Fericynat
|
kg
|
106.000
|
|
197
|
Phẩm xanh công nghiệp
|
gam
|
55
|
|
198
|
Phấn tan
|
gam
|
13
|
|
199
|
Phèn chua
|
gam
|
6
|
|
200
|
Phim (70x80cm)
|
fim
|
100.000
|
|
201
|
Phim cắt dán chữ (20x30cm)
|
tờ
|
11.000
|
|
202
|
Phim dương (65x70) mm
|
tờ
|
60.000
|
|
203
|
Phim dương
|
tờ
|
40.000
|
|
204
|
Phim đen trắng Kodak (20x25)
|
tờ
|
54.312
|
|
205
|
Phim F5 âm (65x70) mm
|
tờ
|
60.000
|
|
206
|
Phim F5 dương (65x70) mm
|
tờ
|
60.000
|
|
207
|
Phim FU5 (70x80cm)
|
tờ
|
60.000
|
|
208
|
Phim màu Kodak (20x25) mm
|
tờ
|
136.000
|
|
209
|
Phim màu khổ A4
|
tờ
|
13.000
|
|
210
|
Ruột chì các loại
|
cái
|
500
|
|
211
|
Sắt 10
|
kg
|
7.000
|
|
212
|
Sổ công tác
|
quyển
|
10.000
|
|
213
|
Sổ đánh giá kết quả đo
|
quyển
|
7.500
|
|
214
|
Sổ đo
|
quyển
|
4.000
|
|
215
|
Sổ đo các loại
|
quyển
|
2.500
|
|
216
|
Sổ đo sai số đồng hồ
|
quyển
|
2.500
|
|
217
|
Sổ đo sai số tự điều chỉnh
|
quyển
|
2.500
|
|
218
|
Sổ đo sai số tự nhiên
|
quyển
|
2.500
|
|
219
|
Sổ đo sâu
|
quyển
|
2.500
|
|
220
|
Sổ đo thủy chuẩn
|
quyển
|
2.500
|
|
221
|
Sổ đo trọng lực
|
quyển
|
2.500
|
|
222
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
10.000
|
|
223
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
2.500
|
|
224
|
Sổ kiểm nghiệm
|
quyển
|
2.500
|
|
225
|
Sổ lấy mẫu
|
quyển
|
2.500
|
|
226
|
Số liệu điểm tọa độ cũ
|
điểm
|
160.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
227
|
Số liệu độ cao điểm gốc
|
điểm
|
120.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
228
|
Số liệu tọa độ điểm trọng lực
|
điểm
|
160.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
229
|
Số quan trắc nghiệm thu
|
quyển
|
2.500
|
|
230
|
Sổ tay đo vẽ
|
tờ
|
200
|
|
231
|
Sổ tăng dày
|
quyển
|
2.500
|
|
232
|
Sổ Totalstation
|
quyển
|
2.500
|
|
233
|
Sổ tính kết quả đo
|
quyển
|
2.500
|
|
234
|
Sơ đồ đo nối (khổ A3)
|
tờ
|
1.000
|
|
235
|
Sơn đỏ
|
kg
|
20.000
|
|
236
|
Sunfat natri
|
gam
|
18
|
|
237
|
Tẩy chì
|
cái
|
1.000
|
|
238
|
Thành quả tính toán
|
tờ
|
500
|
|
239
|
Thước đo mực nước
|
bộ
|
1.500.000
|
|
240
|
Thuốc định 6 phim
|
lít
|
48.750
|
|
241
|
Thuốc định 6 phim (=5/6 mức)
|
lít
|
48.750
|
|
242
|
Thuốc hãm ảnh P2
|
lít
|
30.000
|
|
243
|
Thuốc hãm màu
|
gam
|
1.000
|
|
244
|
Thuốc hiện ảnh P1
|
lít
|
30.000
|
|
245
|
Thuốc hiện 6 phim
|
lít
|
52.500
|
|
246
|
Thuốc hiện 6 phim (= 5/6 mức)
|
lít
|
52.500
|
|
247
|
Thuốc hiện bản diazo
|
g
|
40
|
|
248
|
Thuốc phiên phơi lam, đen
|
lít
|
10.000
|
|
249
|
Thuốc tẩy ảnh P3
|
lít
|
30.000
|
|
250
|
Thuốc tẩy rửa
|
lít
|
50.000
|
|
251
|
Thuốc tẩy rửa máy
|
hộp
|
24.000
|
|
252
|
Thuốc xử lý giấy ảnh đen trắng
|
lít
|
30.000
|
|
253
|
Thuốc xử lý giấy ảnh màu Kodak
|
lít
|
40.000
|
|
254
|
Thuốc xử lý giấy ảnh TĐ
|
lít
|
30.000
|
|
255
|
Thuốc xử lý phim đen trắng
|
lít
|
30.000
|
|
256
|
Thuốc xử lý phim màu
|
lít
|
30.000
|
|
257
|
Xà phòng
|
kg
|
12.000
|
|
258
|
Xà phòng rửa tay
|
cục
|
3.000
|
|
259
|
Xăng ôtô
|
lít
|
17.997
|
|
260
|
Xi măng
|
kg
|
700
|
|
261
|
Xốp lau bảng
|
cái
|
1.000
|
|
262
|
Xốp lau bàn
|
cái
|
1.000
|
|
263
|
Thẻ nhớ (USB, Flash drive) 2 GB
|
cái
|
138.000
|
|
264
|
Flash drive
|
cái
|
138.000
|
|
265
|
Túi tài liệu
|
cái
|
3.000
|
|
266
|
Bút lông viết sơn
|
cái
|
15.000
|
|
267
|
Chì hàn
|
kg
|
100.000
|
|
268
|
Ruột chì
|
hộp
|
9.000
|
|
269
|
Dấu hợp kim gang
|
cái
|
50.000
|
|
270
|
Đá 1x2
|
m3
|
110.000
|
|
271
|
Đá 4x6
|
m3
|
100.000
|
|
272
|
Đá Granit đỏ hạt mịn
|
m2
|
220.000
|
|
273
|
Gạch ceramic 30x30
|
viên
|
23.636
|
|
274
|
Giấy trắng A4
|
tờ
|
124
|
|
275
|
Ván khuôn
|
m3
|
1.800.000
|
|
276
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
1.800.000
|
|
277
|
Thép tròn f 10
|
kg
|
14.500
|
|
278
|
Thép tròn f 12
|
kg
|
14.500
|
|
279
|
Xi măng P400
|
kg
|
1.100
|
|
280
|
Xi măng trắng
|
kg
|
5.000
|
|
281
|
Dầu nhờn in chữ
|
lít
|
70.000
|
|
282
|
Cọc chống lún Φ6 dài 2m
|
cái
|
15.000
|
|
283
|
Ghi chú điểm đường đáy
|
tờ
|
12.000
|
|
284
|
Phiếu kết quả đường đáy
|
tờ
|
8.000
|
|
285
|
Phiếu ghi tọa độ thiết kế
|
tờ
|
1.000
|
|
286
|
Sắt chữ V (4cm)
|
kg
|
12.000
|
|
287
|
Que hàn
|
kg
|
22.000
|
|
288
|
Thiếc hàn
|
cuộn
|
20.000
|
|
289
|
Nhựa thông
|
kg
|
14.000
|
|
290
|
Phiếu kết quả căn chỉnh
|
tờ
|
10.000
|
|
291
|
Phiếu căn chỉnh
|
tờ
|
10.000
|
|
292
|
Dầu nhờn đặc biệt
|
lít
|
540.000
|
|
293
|
Nước làm mát
|
lít
|
6.000
|
|
294
|
Xăng máy bay A5
|
lít
|
17.997
|
|
295
|
Pin đại
|
đôi
|
12.000
|
|
296
|
Ghi chú điểm trọng lực
|
tờ
|
20.000
|
TT số
49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
297
|
Tập sơ đồ vòng khép đa giác
|
tờ
|
15.000
|
|
298
|
Thẻ nhớ (USB, Flash drive) 8 GB
|
cái
|
280.000
|
|
299
|
Thẻ cho sim di động loại 100.000 đồng
|
cái
|
100.000
|
|
300
|
Phí đường chuyền INTERNET
|
gói
|
3.000.000
|
|
301
|
Phí dịch vụ chuyển dữ liệu MEGAWAN
|
gói
|
1.800.000
|
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
TT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Hạn SD
(tháng)
|
Giá 2015
|
Ghi chú
|
1
|
Acquy 12v
|
bộ
|
60
|
350.000
|
-
|
2
|
Áo Blu
|
cái
|
9
|
30.000
|
-
|
3
|
Áo mưa
|
cái
|
24
|
50.000
|
-
|
4
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
50.000
|
-
|
5
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
50.000
|
-
|
6
|
Áp kế
|
cái
|
60
|
66.000
|
-
|
7
|
Avtomat 10A
|
cái
|
60
|
54.000
|
-
|
8
|
Ẩm kế
|
Cái
|
60
|
2.000.000
|
-
|
9
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
50.000
|
-
|
10
|
Bàn cắt phim
|
cái
|
24
|
500.000
|
-
|
11
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
72
|
300.000
|
-
|
12
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
200.000
|
-
|
13
|
Bàn kính
|
cái
|
60
|
200.000
|
-
|
14
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
300.000
|
-
|
15
|
Bàn phản quang 40W
|
cái
|
60
|
200.000
|
-
|
16
|
Bàn phản quang 80W
|
cái
|
60
|
300.000
|
-
|
17
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
cái
|
60
|
500.000
|
-
|
18
|
Bảng ngắm
|
cái
|
36
|
5.000
|
-
|
19
|
Bảng nhôm ghi sổ
|
cái
|
36
|
20.000
|
-
|
20
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
25.000
|
-
|
21
|
Bình nạp ắc quy
|
cái
|
36
|
400.000
|
-
|
22
|
Bình nóng lạnh 2,5kw
|
cái
|
60
|
1.500.000
|
-
|
23
|
Bình tông nhựa
|
cái
|
24
|
38.000
|
-
|
24
|
Bóng đèn điện 100 w
|
cái
|
30
|
5.000
|
-
|
25
|
Bộ đồ nề
|
bộ
|
24
|
50.000
|
-
|
26
|
Bộ khắc chữ mặt mốc
|
bộ
|
24
|
50.000
|
-
|
27
|
Bộ nạp ác quy
|
cái
|
36
|
400.000
|
-
|
28
|
Búa đập đá, đóng cọc
|
cái
|
24
|
10.000
|
-
|
29
|
Búa đinh
|
cái
|
24
|
7.000
|
-
|
30
|
Bút bi
|
cái
|
2
|
2.000
|
|
31
|
Bút chì kim
|
cái
|
12
|
5.000
|
|
32
|
Bút kẻ thẳng
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
33
|
Bút kẻ thẳng đơn
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
34
|
Bút kẻ thẳng kép
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
35
|
Bút kim vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
12.000
|
-
|
36
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
25.000
|
-
|
37
|
Bút xoay đôi
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
38
|
Bút xoay đơn
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
39
|
Bút xóa
|
cái
|
3
|
10.000
|
-
|
40
|
Cao su chằng máy
|
cái
|
6
|
5.000
|
-
|
41
|
Cặp tài liệu
|
cái
|
12
|
15.000
|
-
|
42
|
Com pa
|
cái
|
24
|
20.000
|
|
43
|
Compa đơn
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
44
|
Compa kép
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
45
|
Compa càng
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
46
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
47
|
Cờ hiệu nhỏ
|
cái
|
24
|
5.000
|
-
|
48
|
Cuốc bàn
|
cái
|
12
|
20.000
|
-
|
49
|
Cuốc chim
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
50
|
Cuốc, xẻng
|
bộ
|
6
|
35.000
|
-
|
51
|
Cưa cành
|
cái
|
24
|
50.000
|
-
|
52
|
Cưa máy
|
cái
|
24
|
1.500.000
|
-
|
53
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
75.000
|
-
|
54
|
Dao gọt chì
|
cái
|
3
|
5.000
|
-
|
55
|
Dao phát cây
|
cái
|
12
|
10.000
|
-
|
56
|
Dao trổ cắt chữ
|
cái
|
6
|
5.000
|
-
|
57
|
Dao xén
|
cái
|
12
|
5.000
|
-
|
58
|
Dây cáp lụa
|
m
|
36
|
10.000
|
-
|
59
|
Dây nối điện đôi 10m
|
Cái
|
36
|
40.000
|
-
|
60
|
Dép xốp
|
đôi
|
6
|
5.000
|
-
|
61
|
Đầu ghi CD 0,4kw
|
cái
|
72
|
1.500.000
|
-
|
62
|
Đèn bàn 60W
|
cái
|
12
|
20.000
|
-
|
63
|
Đèn điện tròn 100W
|
bộ
|
30
|
6.000
|
-
|
64
|
Đèn nêông (cả bóng 40W)
|
bộ
|
24
|
60.000
|
-
|
65
|
Đèn pin (cả pin)
|
bộ
|
12
|
10.000
|
-
|
66
|
Đế mia 6 kg, cọc sắt
|
cái
|
36
|
50.000
|
-
|
67
|
Đế mia 2 kg, cọc sắt
|
cái
|
36
|
25.000
|
-
|
68
|
Đệm mút giữ máy 40x40
|
tấm
|
6
|
20.000
|
-
|
69
|
Đệm mút 1x1,2m
|
tấm
|
4
|
100.000
|
-
|
70
|
Địa bàn kỹ thuật
|
cái
|
36
|
150.000
|
-
|
71
|
Đồng hồ bàn
|
cái
|
36
|
30.000
|
-
|
72
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
30.000
|
-
|
73
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
36
|
100.000
|
-
|
74
|
Đồng hồ đo thiên văn
|
cái
|
48
|
2.000.000
|
-
|
75
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
50.000
|
-
|
76
|
Êke (2 cái)
|
cái
|
24
|
25.000
|
-
|
77
|
Găng tay bạt (bảo hộ)
|
đôi
|
6
|
5.000
|
-
|
78
|
Gầu lấy mẫu
|
cái
|
36
|
1.000.000
|
-
|
79
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
70.000
|
-
|
80
|
Ghế máy tính
|
cái
|
72
|
200.000
|
-
|
81
|
Ghế tựa
|
cái
|
60
|
80.000
|
-
|
82
|
Ghế xếp ghi sổ
|
cái
|
6
|
15.000
|
-
|
83
|
Ghế xoay
|
cái
|
72
|
150.000
|
-
|
84
|
Giá để bản vẽ
|
cái
|
60
|
30.000
|
-
|
85
|
Giá để phim
|
cái
|
60
|
200.000
|
-
|
86
|
Giá để tài liệu bằng sắt
|
cái
|
60
|
200.000
|
-
|
87
|
Giầy bảo hộ
|
đôi
|
6
|
25.000
|
-
|
88
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
30.000
|
-
|
89
|
Hòm sắt
|
cái
|
36
|
50.000
|
-
|
90
|
Hòm sắt đựng dụng cụ, tài liệu
|
Cái
|
48
|
50.000
|
-
|
91
|
Hòm sắt đựng máy, dụng cụ
|
cái
|
48
|
50.000
|
-
|
92
|
Hộp dụng cụ kỹ thuật
|
hộp
|
60
|
100.000
|
-
|
93
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
500
|
-
|
94
|
Kìm cắt thép
|
cái
|
24
|
10.000
|
-
|
95
|
Kính lập thể
|
cái
|
48
|
100.000
|
-
|
96
|
Kính lúp
|
Cái
|
48
|
50.000
|
-
|
97
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
48
|
50.000
|
-
|
98
|
Khay đựng thuốc (3 cái)
|
bộ
|
24
|
30.000
|
-
|
99
|
Khẩu trang
|
cái
|
6
|
3.000
|
-
|
100
|
Lưu điện (UPS)
|
cái
|
60
|
1.500.000
|
-
|
101
|
Máy ghi giờ
|
cái
|
|
400.000
|
-
|
102
|
Máy hút ẩm 1.5kw
|
cái
|
60
|
1.500.000
|
-
|
103
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
1.600.000
|
-
|
104
|
Máy in Laze A4
|
cái
|
72
|
6.000.000
|
-
|
105
|
Máy in màu Epson
|
cái
|
|
6.000.000
|
-
|
106
|
Máy nạp ắc quy
|
cái
|
96
|
400.000
|
-
|
107
|
Máy tính tay casino
|
cái
|
36
|
160.000
|
-
|
108
|
Mia
|
cái
|
36
|
150.000
|
-
|
109
|
Mia gỗ 3m
|
cái
|
36
|
150.000
|
-
|
110
|
Mia thủy chuẩn
|
cái
|
36
|
150.000
|
-
|
111
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
20.000
|
-
|
112
|
Mũ bảo hộ
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
113
|
Nilon che máy dài 5m
|
cái
|
9
|
30.000
|
-
|
114
|
Nilon gói tài liệu dài 1m
|
cái
|
9
|
5.000
|
-
|
115
|
Nilon gói tài liệu 2m
|
cái
|
9
|
10.000
|
-
|
116
|
Nhiệt kế
|
cái
|
48
|
30.000
|
-
|
117
|
Nhiệt độ kế
|
cái
|
24
|
30.000
|
-
|
118
|
Ô che máy
|
cái
|
24
|
120.000
|
-
|
119
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
970.000
|
-
|
120
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
20.000
|
-
|
121
|
Ống nhòm
|
Cái
|
60
|
200.000
|
-
|
122
|
Panh kẹp chữ
|
bộ
|
12
|
10.000
|
-
|
123
|
Phao cứu sinh
|
cái
|
24
|
50.000
|
-
|
124
|
Phao đánh dấu
|
cái
|
24
|
10.000
|
-
|
125
|
Pin khô
|
cái
|
24
|
150.000
|
-
|
126
|
Quả dọi
|
quả
|
36
|
10.000
|
-
|
127
|
Quả dọi to
|
quả
|
36
|
30.000
|
-
|
128
|
Quạt cây 80w
|
cái
|
36
|
300.000
|
-
|
129
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
250.000
|
-
|
130
|
Quạt trần (100W)
|
cái
|
36
|
500.000
|
-
|
131
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
50.000
|
-
|
132
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
83.000
|
-
|
133
|
Quy định số hóa BĐĐH
|
quyển
|
48
|
83.000
|
-
|
134
|
Quy phạm
|
quyển
|
48
|
15.000
|
.
|
135
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
48
|
15.000
|
|
136
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
quyển
|
48
|
15.000
|
-
|
137
|
Ròng rọc
|
cái
|
60
|
30.000
|
-
|
138
|
Sim di động
|
cái
|
36
|
50.000
|
-
|
139
|
Sào đo sâu
|
cái
|
36
|
30.000
|
-
|
140
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
10.000
|
-
|
141
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
1.000.000
|
-
|
142
|
Tủ sắt đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
1.000.000
|
-
|
143
|
Túi đựng ảnh
|
cái
|
12
|
15.000
|
-
|
144
|
Túi đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
15.000
|
-
|
145
|
Thùng đựng thuốc
|
Bộ
|
24
|
80.000
|
-
|
146
|
Thuốn sắt
|
cái
|
36
|
10.000
|
-
|
147
|
Thước 3 cạnh
|
cái
|
24
|
5.000
|
-
|
148
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
50.000
|
-
|
149
|
Thước Drobisep
|
cái
|
120
|
1.500.000
|
-
|
150
|
Thước đo độ
|
cái
|
24
|
10.000
|
-
|
151
|
Thước đo mực nước
|
bộ
|
|
1.500.000
|
-
|
152
|
Thước gỗ 30cm
|
cái
|
24
|
5.000
|
-
|
153
|
Thước Giơnevơ
|
cái
|
120
|
2.100.000
|
-
|
154
|
Thước nhựa 1m20
|
cái
|
24
|
30.000
|
-
|
155
|
Thước tỷ lệ
|
cái
|
24
|
30.000
|
-
|
156
|
Thước nhựa 30 cm
|
cái
|
24
|
5.000
|
-
|
157
|
Thước nhựa 60cm
|
cái
|
24
|
10.000
|
-
|
158
|
Thước thép 50m
|
cái
|
36
|
358.000
|
-
|
159
|
Thước thép 30m
|
cái
|
9
|
200.000
|
-
|
160
|
Thước thép cuộn 2m
|
cái
|
12
|
5.000
|
-
|
161
|
Thước thép cuộn 3m
|
cái
|
9
|
20.000
|
-
|
162
|
Xẻng
|
cái
|
12
|
15.000
|
-
|
163
|
Xô nhựa 10l
|
cái
|
12
|
15.000
|
-
|
164
|
Xô tôn đựng nước
|
cái
|
12
|
10.000
|
-
|
165
|
Xà beng
|
cái
|
36
|
130.000
|
-
|
166
|
Bay
|
cái
|
6
|
45.000
|
-
|
167
|
Bàn xoa
|
cái
|
3
|
40.000
|
-
|
168
|
Kìm cắt sắt
|
cái
|
36
|
25.000
|
-
|
169
|
Máy bơm nước 0.125
|
cái
|
36
|
1.000.000
|
-
|
170
|
Ống nhựa mềm 10m
|
cái
|
6
|
30.000
|
-
|
171
|
Bộ khắc chữ
|
bộ
|
35
|
50.000
|
-
|
172
|
Nivo
|
cái
|
24
|
50.000
|
-
|
173
|
Atlats giao thông
|
quyển
|
48
|
120.000
|
-
|
174
|
Máy chụp ảnh số
|
cái
|
48
|
4.500.000
|
-
|
175
|
Đồng hồ vạn năng
|
cái
|
36
|
450.000
|
-
|
176
|
Máy hàn
|
bộ
|
36
|
4.500.000
|
-
|
177
|
Bảng kính hàn
|
cái
|
24
|
70.000
|
-
|
178
|
Dây điện lõi 3,4mm, dài 200m
|
cái
|
36
|
1.619.200
|
-
|
179
|
Mỏ hàn 40w
|
cái
|
24
|
120.000
|
-
|
180
|
Áp kế dạng hộp
|
cái
|
24
|
3.500.000
|
-
|
181
|
Khí áp kế dạng hộp
|
cái
|
24
|
3.500.000
|
-
|
182
|
Quạt cây 0.07kw
|
cái
|
36
|
250.000
|
-
|
183
|
Quạt bàn 0.07kw
|
cái
|
36
|
150.000
|
-
|
184
|
Hộp clê từ 7-22mm
|
hộp
|
48
|
280.000
|
-
|
185
|
Bộ cờ lê đa năng
|
bộ
|
36
|
280.000
|
-
|
186
|
Tuốc nơ vít chữ thập
|
cái
|
48
|
150.000
|
-
|
187
|
Tuốc nơ vít thường
|
cái
|
48
|
120.000
|
-
|
188
|
Kìm cắt dây thép
|
cái
|
36
|
50.000
|
-
|
189
|
Kìm thông dụng
|
cái
|
36
|
25.000
|
-
|
190
|
Ổ cắm 6 lỗ dài 5m
|
cái
|
12
|
50.000
|
-
|
191
|
Ổ cắm Lioa
|
cái
|
12
|
50.000
|
-
|
192
|
Ổ cắm 3 lỗ dài 5m
|
cái
|
12
|
30.000
|
-
|
193
|
Ống nước mềm Φ 10
|
m
|
6
|
5.000
|
-
|
194
|
Ống nước mềm Φ 5
|
m
|
6
|
3.000
|
-
|
195
|
Giá 3 chân
|
cái
|
36
|
250.000
|
-
|
196
|
Lều bạt
|
cái
|
24
|
4.800.000
|
-
|
197
|
Dây đồng tiếp đất
|
m
|
24
|
4.000
|
-
|
198
|
Thẻ nhớ (USB, FIash drive) 2 GB
|
cái
|
24
|
138.000
|
-
|
199
|
Thẻ nhớ (USB, Flash drive) 8 GB
|
cái
|
24
|
280.000
|
-
|
200
|
Bộ chuyển điện xoay chiều
loại 2kW
|
bộ
|
24
|
2.000.000
|
-
|
201
|
Thùng gỗ
|
cái
|
12
|
40.000
|
-
|
202
|
Thùng gỗ (3 cái)
|
cái
|
12
|
120.000
|
-
|
203
|
Bộ phát Modem
|
cái
|
36
|
1.000.000
|
-
|
204
|
Bàn dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
42.000
|
-
|
205
|
Máy ảnh KTS
|
cái
|
60
|
4.500.000
|
-
|
206
|
Máy ghi âm
|
cái
|
60
|
2.000.000
|
-
|
207
|
Kéo nhỏ
|
cái
|
24
|
15.000
|
-
|
BẢNG
NGUYÊN GIÁ THIẾT BỊ
TT
|
Danh mục thiết
bị
|
ĐVT
|
TH sử dụng (năm)
|
Số ca/năm
|
Nguyên giá
tính trong năm 2015
|
Thông số kỹ
thuật (cấu hình) của thiết bị
|
Ghi chú
|
1
|
Bộ đàm
|
bộ
|
5
|
500
|
7.171.172
|
Dải tần số:
Phát 156.025-157.425MHz, thu 156.050-163.275MHz, Kích thước (NgangxCaoxDày) (Không
tính phần nhô ra)
62x139.5x43 mm, 27/16x51/2x111/16in,
Trọng lượng (xấp xỉ) 295g; 10.4oz (với pin BP-252, kẹp MB-109 và ăng ten
FA-SC58V), Dòng điện tiêu thụ: Phát cao 1.5 A (danh định), Âm thanh lớn nhất
300mA (danh định) (Loa
trong)/ 200mA (danh
định) (Loa
ngoài), Tiết kiệm điện 10mA (danh định), Độ nhạy tại 12dB
SINAD 0.25μV (danh định), Công suất
âm thanh (10% độ méo) Tải 16Ω: 700mW (danh định) Tải 8Ω:
35GmW (danh định), Công suất
phát 6/1W (với Pin
BP-252)
2/1W (với Pin
Alkaline)
|
|
2
|
Bộ thiết bị đo (theo phương pháp tuyệt
đối)
|
bộ
|
10
|
250
|
2.123.695.713
|
Độ chính
xác 2 μGal và 15 μGal/sqrt (Hz) ở môi trường yên tĩnh
|
|
3
|
Dao động ký
|
cái
|
5
|
500
|
27.305.000
|
Hãng sản xuất
GW-Instek
Loại
Digital
Số
kênh 2 kênh
Dải
tần số 100MHz
|
|
4
|
Đầu ghi CD
|
cái
|
5
|
500
|
1.500.000
|
Ổ đĩa ghi
CD, DVD cắm ngoài HP, tốc độ 8x-24x
|
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
10
|
500
|
12.000.000
|
Điều hòa LG
2 chiều 12.000 BTU
|
|
6
|
Hệ thống chống sét
|
bộ
|
5
|
500
|
25.788.000
|
Kim thu sét
bán kính bảo vệ 30 mét của Tây Ban Nha; Trụ đỡ kim thu sét STK cao 2 mét;
Cáp thoát sét cu/pvc 50mm2;
Cáp thoát sét đồng trần
50mm2; Cọc tiếp địa L= 2.4m, D= 0.16m; Giếng
khoan sâu 12 mét; Ống PVC D60; Bộ néo trụ kim thu sét; Hộp kiểm tra điện trở
đất; Hàn hóa nhiệt; Vật tư phụ
|
|
7
|
Máy cải chính sóng (La bàn số)
|
cái
|
10
|
200
|
1.599.378.000
|
Khối xử lý,
giá Ăngten2,5m, Ăngten GPS L1, bộ cảm biến
lắc MRU, giá gắn bộ
cảm biến lắc vào tường, hộp nối
cảm biến lắc, phần mềm
điều khiển cài đặt seapath, khủy nối 90 độ, bộ nhận tín hiệu
cải chính GPS MSK, hộp chuyển tải MRU màn hình LCD 17", cáp nguồn
2m, bàn phím, cáp nối liền, hộp nối 1,5m cáp, cáp nối các hộp-10m, cáp
Ăngten GPS kết nối
ở phía sau của
bộ xử lý trung tâm
Seapath, thiết bị laser pointer
|
|
8
|
Máy chủ
|
cái
|
10
|
500
|
150.500.000
|
Xeon(R)CPU
E5640 2.67GHz 2.67GHz 3.98GB
|
|
9
|
Máy chụp ảnh
|
cái
|
10
|
500
|
749.260.000
|
|
|
10
|
Máy điện tử (đo theo phương pháp
tương đối) (trong đo
trọng lực)
|
cái
|
10
|
250
|
1.242.054.000
|
Độ chính
xác 0,02 mGal
|
|
11
|
Máy định vị
|
bộ
|
10
|
200
|
5.019.085.268
|
Hệ thống
phát sóng bao gồm:
- Máy phát
Radio SAC 500, dual (SouthernAvionics)
- Hệ thống
anten phát và bộ phối hợp trở kháng ATU.
- Tần số
radio 295Khz
- Tầm hoạt
động tới 500 km
Máy định vị
GPS 4000SSI MSK (Trimble USA): 2 tần
L1/L2
- 12 kênh GPS
- Tần số
MSK 283.5 đến 325.0 KHz
- Đưa ra số
liệu cải chính RTCM
Máy tính điều
khiển, Router cisco
2500
|
|
12
|
Máy định vị máy GPS
|
bộ
|
10
|
250
|
1.298.000.000
|
220 kênh tần
số GPS (L1, L2, L2c,
L5), GLONASS, Galileo. Cấu hình đầy
đủ cho các phương pháp đo: Static, FastStatic. RTK, PPK
|
|
13
|
Máy đo kiểm tra phim
|
cái
|
10
|
500
|
113.048.000
|
|
|
14
|
Máy đo sâu (dùng trong đo trọng
lực biển)
|
cái
|
10
|
200
|
197.463.000
|
1 cm + 0,4 % độ
sâu
|
|
15
|
Máy đo sâu (đơn tia)
|
cái
|
10
|
200
|
184.228.534
|
Dải tần cao
100KHz-1MHz
Dải tần thấp: 3.5KHZ-50KHz
Độ phân giải:
0.01
Độ chính xác:
0.01
m+0.1%D@200KHz 0.1m+0.1% D@33
KHz
tranducer 2 tần:
200/24
Bao gồm:
thân máy đó MKIII DF3200,
bộ cấp nguồn 220VAC,
đầu đo Tranducer 200/24, cáp dữ liệu, đĩa phần mềm, hộp vận chuyển
|
|
16
|
Máy đo sâu đa tia
|
cái
|
10
|
200
|
5.889.500.000
|
Bộ máy tính Hydro
Workstation, màn hình tinh thể lỏng 19", phần mềm bản quyền SIS, phần mềm
cho máy đo
sâu đa tia, khối thu phát, 2x2 độ, mảng phát, mảng thu, khung lắp mảng
phát, khung lắp mảng thu, cáp kết nối các loại, các bản hướng dẫn
|
|
17
|
Máy đo trọng lực (chi tiết)
|
bộ
|
10
|
250
|
114.444.000
|
Độ chính
xác 0,03 mgal
|
|
18
|
Máy đo trọng lực (điểm tựa)
|
bộ
|
10
|
250
|
114.444.000
|
Độ chính xác 0,03 mgal
|
|
19
|
Máy đo trọng lực biển
|
bộ
|
10
|
200
|
8.315.180.000
|
Độ chính
xác 1 mgal
|
|
20
|
Máy fotocopy
|
cái
|
10
|
500
|
30.000.000
|
Tốc độ 21bản/phút, bộ nhớ
160mb RAM, độ phân giải 600x600dpi
|
|
21
|
Máy GPS
|
bộ
|
10
|
250
|
193.557.000
|
09 kênh tín
hiệu L1 C/A. Xử lý
đa luồng (2 băng tần). Kết nối Anten ngoài với 30m cáp
RG213. Bảng điều khiển tích hợp. Màn
hình LCD hiển thị 4 dòng với 40 ký tự lớn. Hai cổng
RS-232. Tốc độ truyền 38400 bps với cổng 1 và 57600 bps với cổng 2
|
|
22
|
Máy GPS cầm tay
|
cái
|
10
|
250
|
13.081.145
|
Bộ nhận tín
hiệu GPS với kênh SiRFstar III™ độ
nhạy cao; công nghệ WAAS được tích hợp trong máy GPS, lưu nhớ lộ trình và
cập nhật vị trí tọa độ liên tục.
Độ chính
xác của GPS: dưới 10m
Độ chính
xác của DGPS (WAAS): dưới 5m
|
|
23
|
Máy GPS (Trạm Base)
|
cái
|
10
|
250
|
244.612.500
|
Độ chính
xác mặt phẳng 1mm+1ppm, độ chính xác độ
cao 10mm+2ppm, phạm vi hoạt động
≤
80
km khi đo tĩnh.
Độ chính xác mặt phẳng 2cm+1ppm, độ chính xác độ cao 3cm+2ppm, phạm
vi hoạt động ≤8km khi đo RTK.
|
|
24
|
Máy GPS-RTK (Trạm Rover)
|
cái
|
10
|
250
|
244.612.500
|
Độ chính
xác mặt phẳng 1mm+1ppm, độ chính xác độ cao
10mm+2ppm, phạm vi hoạt động
≤80 km khi đo tĩnh. Độ chính xác mặt phẳng 2cm+1ppm, độ chính xác độ cao
3cm+2ppm, phạm vi hoạt động ≤8km khi đo RTK.
|
|
25
|
Máy hiện bản
|
cái
|
10
|
500
|
205.675.344
|
AGI PP86,
kích thước chiều rộng 86cm, tốc độ
30 bản/h
|
Thay thế Thiết bị
điện kẽm và Máy sấy bản kẽm
|
26
|
Máy in ảnh LightJet 430
|
cái
|
10
|
500
|
835.313.299
|
Designjet 5500
|
|
27
|
Máy in HP5000
|
cái
|
20
|
500
|
134.541.452
|
in A0; Khổ in lớn nhất: 44 inch; Độ phân
giải:
2400x1200dpi-41m2/hr; Tốc độ in: 72tờ/giờ,
28; Bộ nhớ trong: 32GB; Ổ cứng: 160GB, * Trọng lượng:
86 kg
|
|
28
|
Máy in laser 0,4 kW
|
cái
|
5
|
500
|
6.000.000
|
Độ phân giải:
1200dpi; Tốc độ in (Tờ/phút): 25tờ; Bộ nhớ tích hợp: 32 MB
|
|
29
|
Máy in phim
|
bộ
|
10
|
500
|
7.077.285.000
|
|
|
30
|
Máy in phim (Mapsecter)
|
bộ
|
10
|
500
|
7.077.285.000
|
|
|
31
|
Máy in phim Ao
|
cái
|
10
|
500
|
134.545.452
|
in A0; Khổ
in lớn nhất: 44 inch; Độ phân giải: 2400x1200dpi-41m2/hr; Tốc độ in: 72tờ/giờ, 28; Bộ nhớ trong: 32GB; Ổ cứng: 160GB, * Trọng lượng: 86 kg
|
|
32
|
Máy in thật
|
cái
|
10
|
500
|
3.383.302.252
|
In offset 4
màu, khổ giấy 84x105cm, tốc độ 13.000 tờ/h
|
|
33
|
Máy in thử
|
cái
|
10
|
500
|
2.444.193.000
|
In offset 2 màu, khổ
giấy 72x102
cm,
tốc độ 12.000 tờ/h
|
|
34
|
Máy kinh vĩ
|
bộ
|
10
|
250
|
31.682.656
|
Độ phóng đại
(X) 30
- Trường
nhìn: 1°30'
- Đo góc: 5”
- Dọi tâm:
Độ phóng đại 3X, trường nhìn 3°
|
|
35
|
Máy kontac phim
|
cái
|
10
|
500
|
26.916.000
|
|
|
36
|
Máy nạp ăc quy
|
cái
|
5
|
500
|
3.600.000
|
Máy nạp ắc
quy LiOA 30A DC03050
Đặc tính: Điều chỉnh được dòng điện
khi sạc ắc quy, điều chỉnh tăng giảm hữu cấp.
Điện vào:
220V, Điện ra: DC 0-50V, Dòng nạp
cực đại 30A
|
|
37
|
Máy nâng giấy
|
cái
|
10
|
500
|
193.600.000
|
Toyota
7FB15-34535, Tải trọng nâng 1500kg, chiều cao nâng 3000mm
|
|
38
|
Máy phát điện
|
cái
|
10
|
500
|
12.000.000
|
Máy phát điện Honda
EN 2500FX, Model động
cơ: GX160, Loại đầu phát: Từ trường quay, tự kích từ, 2 cực, Kiểu điều chỉnh
điện áp: AVR, Công suất liên tục: 2.0 KVA, Công suất tối đa: 2.2 kVA, Điện
áp: 220/240 V, Dung tích bình
nhiên liệu:
3.6L, Hệ số công suất: 1.0, Tần số 50 Hz, Công suất: 5.5 HP, Tốc
độ quay: 3600 rpm, Hệ thống đánh lửa: Transistion, Độ ồn (cách xa 7m): 75dB, Trọng lượng
tịnh: 35 kg
|
|
39
|
Máy phiên
|
cái
|
10
|
500
|
74.287.000
|
|
|
40
|
Máy phơi bản
|
cái
|
10
|
500
|
47.848.218
|
MONTAKOP, khổ kẽm 80x106cm, tốc độ
90s/bản
|
|
41
|
Máy phơi lam
|
cái
|
10
|
500
|
74.287.000
|
|
|
42
|
Máy quang cơ (đo theo phương pháp
tương đối) (trong đo lưới trọng lực)
|
cái
|
10
|
250
|
191.020.000
|
Độ chính xác
0,03 mGal
|
|
43
|
Máy quét
|
cái
|
10
|
500
|
252.314.260
|
A0, CONTEX
Vidar Select 36 Plus
|
|
44
|
Máy quét phim
|
cái
|
10
|
500
|
252.314.260
|
Quét ảnh A0. Quét ảnh
khổ rộng 1068mm. Cảm biến ảnh loại CCD. Độ phân giải
600x600 dpi. Tốc độ quét màu: 15mm/s; quét đen trắng: 305mm/s
|
|
45
|
Máy soát phim
|
cái
|
10
|
500
|
148.270.000
|
|
|
46
|
Máy toàn đạc điện (bao gồm cả Sổ điện tử)
|
bộ
|
10
|
250
|
117.201.000
|
Khả năng đọc
góc nhỏ nhất 3,5", độ
phóng đại ống kính 26x
|
|
47
|
Máy thủy chuẩn điện tử (bao gồm cả
Card 256KB)
|
bộ
|
10
|
250
|
141.724.000
|
Độ phóng đại
ống kính: 24X; Độ chính
xác:
đo chiều cao 1mm, đo
khoảng cách ±1cm/20m
(500ppm), đo bù nghiêng 0,3"
|
|
48
|
Máy thủy chuẩn quang cơ
|
bộ
|
10
|
250
|
12.595.000
|
Độ phóng đại
ống kính: 24X
Độ chính
xác (1 km
đo
đi về) 2,0mm Bao gồm:
chân máy đo, chân máy nhôm, mia rút máy, hộp máy
|
|
49
|
Máy tráng rửa ảnh Colex
|
cái
|
10
|
500
|
151.875.145
|
|
|
50
|
Máy triển tọa độ
|
cái
|
10
|
500
|
15.000.000
|
|
|
51
|
Máy vi tính PC
|
cái
|
5
|
500
|
15.015.000
|
CPU Intel
Core i3 -
2100
-
3.1
GHz -3M - S/k 1155; DDRam3-2Gb kingMax; HDD 500Gb Seagate
|
|
52
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
5
|
500
|
14.070.000
|
Pentium 4
3.0GHz, HDD 80Gb
|
|
53
|
Máy vi tính, phần mềm
|
cái
|
5
|
500
|
20.000.000
|
|
|
54
|
Máy xác định tốc độ âm
2 cái
|
bộ
|
10
|
200
|
380.501.000
|
|
|
|
Máy xác định tốc độ âm đặt
tại đầu máy phát biến của máy đo sâu hồi âm (Valeport MIDAS SVP-SV Profiler)
|
máy
|
10
|
200
|
245.355.000
|
Midas SVP
Sound Velocity profier, Midas SVP sound left-recording, sound
velocity profier, with 16Mbyte RAM
memory. Fitted with carbon composite time or flight sound
velocity sensor: 0,01% FS presure sensor (3000 or 60000
decibar)
and
fast respon se PRT temperature sensor. Supplied
with deployment cage,
Subcon switch plug, datalog
Express Windows software
package, 3my lead (probe to PC and Power supply), rs 232/USB adaptor,
tool kit, operating
manual and system
transit case
|
|
|
Máy xác định tốc độ âm đo cột nước
theo chiều thẳng đứng (Valeport SVsensor)
|
máy
|
10
|
200
|
135.146.000
|
Valeport
Surface sound
velocity Sensor
comprising mini SVS, titanium housed, 50mm path length.
Supplied with 15m power
/rs232 cable, operating manual and transit bo.
2,5m IEC cable included
Addition cable (price per metre)
Power Supply, Mascot
Type 9522/12 Voltage is adjustable between 12 and 14,5 V
to compensate for varicable
cable length
|
|
55
|
Máy xén giấy
|
cái
|
10
|
500
|
520.000.000
|
Khổ dao 115cm, xén tự động
theo chương trình
|
|
56
|
Máy xử lý phim
|
cái
|
10
|
500
|
49.253.000
|
|
|
57
|
Mia in va
|
bộ
|
10
|
250
|
44.660.000
|
Dài 3m; Chất
liệu Hợp kim nhôm; kích cỡ
3140 x 200 x 15 (mm);
5mmm/10mmm
|
|
58
|
Mia mã vạch
|
bộ
|
10
|
250
|
48.026.000
|
dài 3m -
Leica GPCL3
|
|
59
|
Omnistar, seastar
|
cái
|
10
|
200
|
251.287.170
|
Độ chính xác: 10cm-20cm
|
|
60
|
Ô tô
|
cái
|
10
|
250
|
660.000.000
|
Loại động cơ 2.0 lít
(1TR-FE)
Kiểu động cơ 4 Cyl thẳng
hàng, 16 van, cam kép với VVT-i
Dung tích
xi lanh (cc) 1998cc
Dài (mm)
4565mm
Rộng (mm) 1770mm
Cao (mm) 1745mm
Chiều rộng
cơ sở trước/sau 1510/1510mm
Trọng lượng không tải
(kg) 1515 kg
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 55 lít
|
|
61
|
Phần mềm (cho lưới trọng lực)
|
bản quyền
|
10
|
500
|
26.000.000
|
|
|
62
|
Phần mềm đo sâu (đa tia)
|
bản
|
10
|
200
|
0
|
|
|
63
|
Phần mềm đo sâu (đơn tia)
|
bản
|
10
|
200
|
171.088.440
|
|
|
64
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
bộ
|
10
|
500
|
97.782.300
|
|
|
65
|
Phần mềm MS. Access (cho lưới trọng
lực)
|
bản quyền
|
10
|
500
|
26.000.000
|
|
|
66
|
Phần mềm số hóa
|
bản
|
10
|
500
|
70.000.000
|
|
|
67
|
Phần mềm tính toán (cho lưới độ cao)
|
bản
|
10
|
500
|
26.000.000
|
|
|
68
|
Phần mềm trạm tĩnh
|
bản
|
10
|
500
|
471.900.000
|
|
|
69
|
Phần mềm ứng dụng ArcGIS
|
bộ
|
10
|
500
|
94.344.390
|
|
|
70
|
Thiết bị mạng HUP
|
bộ
|
5
|
500
|
10.000.000
|
10/100Mbps
|
|
71
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
bộ
|
10
|
500
|
987.686.425
|
Chip Intel
Pentium II, Ram 256MB, HDD SCSI 40GB, Bộ phần mềm Mapping Office, Muose 3D Immersion
|
|
72
|
Trạm OCAPI
|
trạm
|
10
|
500
|
97.450.320
|
Xeon 5140
Dual core CHIP 2,33 Ghz/4 Mo 2GB Ram, 2 ổ cứng 160GB SATA 3GB các mạng
Ethernet 10/10/100 T, 1 cổng ổ đọc DVD
|
|
73
|
Trạm tăng dày
|
bộ
|
10
|
500
|
2.133.011.111
|
1.-Máy trạm
làm việc: HP workstation X2000 P4/1.7Ghz 18Gb/512Mb/21" Monitor; 2.- Phần
mềm: ImageStation Photogrammetric
Manger (ISPM); (ISMS);
(ISSD); (ISFC); (ISDC); (ISAT); Card màn hình 3D, kính nổi, chuột
3D
|
|
III. CHI TIẾT CƠ CẤU
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Lương cơ sở: 1.150.000 đồng
I.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRỌNG LỰC
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA
Đơn vị tính:
Đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá (đồng)
|
PCKV (0,1)
|
PCĐB 1%
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí N. lượng
|
1
|
Chọn điểm trọng lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trọng lực cơ sở
|
Điểm
|
1
|
1.798.460
|
53.000
|
4.448
|
149.580
|
184.800
|
835.868
|
3.026.156
|
847.324
|
3.688.680
|
48.831
|
14.737
|
|
|
|
2
|
2.176.397
|
53.000
|
5.351
|
149.580
|
224.400
|
835.868
|
3.444.596
|
964.487
|
4.184.683
|
59.092
|
17.834
|
|
|
|
3
|
2.606.464
|
79.500
|
6.447
|
149.580
|
264.000
|
835.868
|
3.941.858
|
1.103.720
|
4.781.579
|
70.769
|
21.358
|
|
|
|
4
|
3.127.757
|
79.500
|
7.736
|
149.580
|
316.800
|
835.868
|
4.517.241
|
1.264.827
|
5.465.268
|
84.923
|
25.630
|
1.2
|
Trọng lực hạng I
|
Điểm
|
1
|
1.629.040
|
53.000
|
4.011
|
152.820
|
132.000
|
626.901
|
2.597.772
|
727.376
|
3.193.148
|
44.231
|
13.349
|
|
|
|
2
|
1.954.848
|
53.000
|
4.825
|
152.820
|
158.400
|
626.901
|
2.950.794
|
826.222
|
3.618.616
|
53.077
|
16.019
|
|
|
|
3
|
2.345.818
|
79.500
|
5.813
|
152.820
|
190.080
|
626.901
|
3.400.931
|
952.261
|
4.163.112
|
63.692
|
19.222
|
|
|
|
4
|
2.684.658
|
79.500
|
6.975
|
152.820
|
227.040
|
626.901
|
3.777.894
|
1.057.810
|
4.608.665
|
72.892
|
21.999
|
1.3
|
Trọng lực vệ tinh
|
Điểm
|
1
|
1.146.844
|
26.500
|
2.816
|
152.820
|
92.400
|
417.934
|
1.839.314
|
515.008
|
2.261.922
|
31.138
|
9.398
|
|
|
|
2
|
1.368.394
|
26.500
|
3.387
|
152.820
|
110.880
|
417.934
|
2.079.914
|
582.376
|
2.551.411
|
37.154
|
11.213
|
|
|
|
3
|
1.642.072
|
53.000
|
4.081
|
152.820
|
132.000
|
417.934
|
2.401.907
|
672.534
|
2.942.441
|
44.585
|
13.456
|
|
|
|
4
|
1.954.848
|
53.000
|
4.897
|
152.820
|
158.400
|
417.934
|
2.741.899
|
767.732
|
3.351.230
|
53.077
|
16.019
|
1.4
|
Trọng lực đường đáy
|
Điểm
|
1
|
781.939
|
26.500
|
2.024
|
152.820
|
66.000
|
313.551
|
1.342.833
|
375.993
|
1.652.827
|
21.231
|
6.407
|
|
|
|
2
|
977.424
|
26.500
|
2.434
|
152.820
|
79.200
|
313.551
|
1.551.929
|
434.540
|
1.907.269
|
26.538
|
8.009
|
|
|
|
3
|
1.172.909
|
39.750
|
2.933
|
152.820
|
95.040
|
313.551
|
1.777.002
|
497.561
|
2.179.523
|
31.846
|
9.611
|
|
|
|
4
|
1.342.329
|
39.750
|
3.519
|
152.820
|
113.520
|
313.551
|
1.965.489
|
550.337
|
2.402.306
|
36.446
|
10.999
|
2
|
Đổ và chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trọng lực cơ sở
|
Điểm
|
1
|
6.516.160
|
159.000
|
16.992
|
3.296.048
|
184.800
|
835.868
|
11.008.868
|
3.082.483
|
13.906.551
|
176.923
|
53.395
|
|
|
|
2
|
7.819.392
|
185.500
|
20.440
|
3.296.048
|
224.400
|
835.868
|
12.381.648
|
3.466.861
|
15.624.109
|
212.308
|
64.074
|
|
|
|
3
|
9.383.270
|
212.000
|
24.626
|
3.296.048
|
264.000
|
835.868
|
14.015.812
|
3.924.427
|
17.676.240
|
254.769
|
76.889
|
|
|
|
4
|
11.259.924
|
238.500
|
29.552
|
3.296.048
|
316.800
|
835.868
|
15.976.692
|
4.473.474
|
20.133.366
|
305.723
|
92.267
|
2.2
|
Trọng lực hạng I
|
Điểm
|
1
|
5.212.928
|
106.000
|
13.633
|
1.400.972
|
132.000
|
626.901
|
7.492.434
|
2.097.881
|
9.458.315
|
141.538
|
42.716
|
|
|
|
2
|
6.255.513
|
132.500
|
16.399
|
1.400.972
|
158.400
|
626.901
|
8.590.685
|
2.405.392
|
10.837.677
|
169.846
|
51.260
|
|
|
|
3
|
7.506.616
|
159.000
|
19.757
|
1.400.972
|
190.080
|
626.901
|
9.903.327
|
2.772.932
|
12.486.178
|
203.815
|
61.511
|
|
|
|
4
|
9.005.333
|
185.500
|
23.709
|
1.400.972
|
227.040
|
626.901
|
11.469.455
|
3.211.447
|
14.453.863
|
244.508
|
73.792
|
2.3
|
Trọng lực vệ tinh
|
Điểm
|
1
|
4.430.989
|
106.000
|
11.619
|
1.400.972
|
92.400
|
417.934
|
6.459.914
|
1.808.776
|
8.176.289
|
120.308
|
36.309
|
|
|
|
2
|
5.317.186
|
132.500
|
13.976
|
1.400.972
|
110.880
|
417.934
|
7.393.449
|
2.070.166
|
9.352.734
|
144.369
|
43.571
|
|
|
|
3
|
6.385.837
|
159.000
|
16.838
|
1.400.972
|
132.000
|
417.934
|
8.512.581
|
2.383.523
|
10.764.104
|
173.385
|
52.327
|
|
|
|
4
|
7.663.004
|
185.500
|
20.206
|
1.400.972
|
158.400
|
417.934
|
9.846.016
|
2.756.885
|
12.444.501
|
208.062
|
62.793
|
2.4
|
Trọng lực đường đáy
|
Điểm
|
1
|
6.516.160
|
159.000
|
16.992
|
1.885.121
|
66.000
|
313.551
|
8.956.823
|
2.507.911
|
11.398.734
|
176.923
|
53.395
|
|
|
|
2
|
7.819.392
|
185.500
|
20.440
|
1.885.121
|
79.200
|
313.551
|
10.303.203
|
2.884.897
|
13.108.900
|
212.308
|
64.074
|
|
|
|
3
|
9.383.270
|
212.000
|
24.626
|
1.885.121
|
95.040
|
313.551
|
11.913.608
|
3.335.810
|
15.154.378
|
254.769
|
76.889
|
|
|
|
4
|
11.259.924
|
238.500
|
29.552
|
1.885.121
|
113.520
|
313.551
|
13.840.167
|
3.875.247
|
17.601.894
|
305.723
|
92.267
|
3
|
Xây tường vây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường hợp không phải chống lún
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Hạng I và vệ tinh
|
Điểm
|
1
|
5.200.457
|
106.000
|
13.339
|
513.549
|
92.400
|
417.934
|
6.343.680
|
1.776.230
|
8.027.510
|
137.575
|
42.786
|
|
|
|
2
|
6.238.408
|
132.500
|
16.046
|
513.549
|
110.880
|
417.934
|
7.429.318
|
2.080.209
|
9.398.647
|
165.034
|
51.326
|
|
|
|
3
|
7.490.370
|
159.000
|
19.333
|
513.549
|
132.000
|
417.934
|
8.732.186
|
2.445.012
|
11.045.198
|
198.154
|
61.626
|
|
|
|
4
|
8.988.444
|
185.500
|
23.199
|
513.549
|
158.400
|
417.934
|
10.287.027
|
2.880.367
|
13.008.994
|
237.785
|
73.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Trọng lực đường đáy
|
Điểm
|
1
|
6.238.408
|
132.500
|
15.989
|
770.324
|
66.000
|
313.551
|
7.536.771
|
2.110.296
|
9.581.067
|
165.034
|
51.326
|
|
|
|
2
|
7.490.370
|
159.000
|
19.233
|
770.324
|
79.200
|
313.551
|
8.831.677
|
2.472.870
|
11.225.347
|
198.154
|
61.626
|
|
|
|
3
|
8.988.444
|
185.500
|
23.172
|
770.324
|
95.040
|
313.551
|
10.376.031
|
2.905.289
|
13.186.279
|
237.785
|
73.951
|
|
|
|
4
|
10.786.133
|
212.000
|
27.806
|
770.324
|
113.520
|
313.551
|
12.223.334
|
3.422.533
|
15.532.347
|
285.342
|
88.741
|
3.2
|
Trường hợp phải chống
lún
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Hạng I và vệ tinh
|
Điểm
|
1
|
5.200.457
|
106.000
|
13.339
|
1.411.899
|
92.400
|
417.934
|
7.242.030
|
2.027.768
|
9.177.398
|
137.575
|
42.786
|
|
|
|
2
|
6.238.408
|
132.500
|
16.046
|
1.411.899
|
110.880
|
417.934
|
8.327.668
|
2.331.747
|
10.548.535
|
165.034
|
51.326
|
|
|
|
3
|
7.490.370
|
159.000
|
19.333
|
1.411.899
|
132.000
|
417.934
|
9.630.536
|
2.696.550
|
12.195.086
|
198.154
|
61.626
|
|
|
|
4
|
8.988.444
|
185.500
|
23.199
|
1.411.899
|
158.400
|
417.934
|
11.185.377
|
3.131.905
|
14.158.882
|
237.785
|
73.951
|
3.2.2
|
Trọng lực đường đáy
|
Điểm
|
1
|
6.238.408
|
132.500
|
15.989
|
2.117.849
|
66.000
|
313.551
|
8.884.296
|
2.487.603
|
11.305.899
|
165.034
|
51.326
|
|
|
|
2
|
7.490.370
|
159.000
|
19.233
|
2.117.849
|
79.200
|
313.551
|
10.179.202
|
2.850.177
|
12.950.179
|
198.154
|
61.626
|
|
|
|
3
|
8.988.444
|
185.500
|
23.172
|
2.117.849
|
95.040
|
313.551
|
11.723.556
|
3.282.596
|
14.911.111
|
237.785
|
73.951
|
|
|
|
4
|
10.786.133
|
212.000
|
27.806
|
2.117.849
|
113.520
|
313.551
|
13.570.859
|
3.799.840
|
17.257.179
|
285.342
|
88.741
|
4
|
Kiểm nghiệm máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bộ thiết bị đo theo phương pháp tuyệt
đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị
|
1
|
13.120.451
|
318.000
|
33.879
|
375.889
|
5.947.782
|
289.091
|
20.085.091
|
5.623.826
|
19.761.135
|
359.508
|
107.358
|
4.2
|
Máy đo điện tử theo phương pháp tương
đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 máy
|
1
|
6.070.449
|
212.000
|
16.627
|
211.138
|
4.692.734
|
626.901
|
11.829.849
|
3.312.358
|
10.449.472
|
145.785
|
50.646
|
4.3
|
Máy đo quang cơ theo phương
pháp tương đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 máy
|
1
|
11.235.721
|
212.000
|
9.064
|
177.982
|
2.156.275
|
313.551
|
14.104.593
|
3.949.286
|
15.897.604
|
280.246
|
93.246
|
5
|
Đo ngắm (vận chuyển bằng ô tô)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trọng lực cơ sở bằng bộ thiết bị theo
phương pháp tuyệt đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
26.240.902
|
424.000
|
82.495
|
433.044
|
7.905.508
|
840.036
|
35.925.984
|
10.059.276
|
38.079.752
|
719.015
|
214.716
|
|
|
|
2
|
31.489.082
|
477.000
|
99.233
|
433.044
|
9.485.197
|
840.036
|
42.823.592
|
11.990.606
|
45.329.000
|
862.818
|
257.659
|
|
|
|
3
|
37.770.369
|
530.000
|
119.558
|
433.044
|
11.368.850
|
840.036
|
51.061.857
|
14.297.320
|
53.990.326
|
1.034.929
|
309.056
|
|
|
|
4
|
45.332.708
|
636.000
|
143.469
|
433.044
|
13.650.726
|
840.036
|
61.035.983
|
17.090.075
|
64.475.332
|
1.242.142
|
370.935
|
5.2
|
Trọng lực hạng I bằng bộ thiết
bị theo phương pháp tuyệt đối
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
13.120.451
|
212.000
|
82.106
|
367.737
|
4.001.498
|
2.546.821
|
20.330.612
|
5.692.571
|
22.021.686
|
359.508
|
107.358
|
|
|
|
2
|
15.744.541
|
238.500
|
98.765
|
367.737
|
4.799.766
|
2.929.797
|
24.179.106
|
6.770.150
|
26.149.489
|
431.409
|
128.830
|
|
|
|
3
|
18.885.184
|
265.000
|
118.994
|
367.737
|
5.755.657
|
3.388.361
|
28.780.933
|
8.058.661
|
31.083.937
|
517.465
|
154.528
|
|
|
|
4
|
22.666.354
|
318.000
|
142.793
|
367.737
|
6.909.795
|
3.942.668
|
34.347.346
|
9.617.257
|
37.054.808
|
621.071
|
185.467
|
5.3
|
Trọng lực hạng I bằng máy
điện tử theo phương pháp tương đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh
|
1
|
19.684.309
|
238.500
|
44.102
|
275.628
|
19.182.967
|
1.253.802
|
40.679.308
|
11.390.206
|
32.886.547
|
505.080
|
162.692
|
|
|
|
2
|
23.631.100
|
265.000
|
53.050
|
275.628
|
23.011.611
|
1.253.802
|
48.490.191
|
13.577.253
|
39.055.834
|
606.351
|
195.312
|
|
|
|
3
|
28.347.391
|
291.500
|
63.916
|
275.628
|
27.605.984
|
1.253.802
|
57.838.221
|
16.194.702
|
46.426.939
|
727.366
|
234.293
|
|
|
|
4
|
34.031.763
|
318.000
|
76.699
|
275.628
|
33.125.068
|
1.253.802
|
69.080.960
|
19.342.669
|
55.298.561
|
873.222
|
281.274
|
5.4
|
Trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử
theo phương pháp tương đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh
|
1
|
6.751.743
|
159.000
|
19.551
|
289.020
|
6.663.354
|
835.868
|
14.718.535
|
4.121.190
|
12.176.372
|
173.243
|
55.804
|
|
|
|
2
|
8.092.162
|
185.500
|
23.518
|
289.020
|
8.011.923
|
835.868
|
17.437.991
|
4.882.637
|
14.308.706
|
207.637
|
66.882
|
|
|
|
3
|
9.730.453
|
212.000
|
28.335
|
289.020
|
9.643.992
|
835.868
|
20.739.667
|
5.807.107
|
16.902.783
|
249.674
|
80.423
|
|
|
|
4
|
11.666.615
|
238.500
|
34.002
|
289.020
|
11.525.095
|
835.868
|
24.589.099
|
6.884.948
|
19.948.952
|
299.354
|
96.425
|
5.5
|
Trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ theo phương
pháp tương đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh
|
1
|
22.413.168
|
159.000
|
48.076
|
289.020
|
2.010.951
|
835.868
|
25.756.083
|
7.211.703
|
30.956.835
|
621.212
|
183.060
|
|
|
|
2
|
26.907.036
|
185.500
|
57.831
|
289.020
|
2.414.670
|
835.868
|
30.689.924
|
8.593.179
|
36.868.433
|
745.766
|
219.764
|
|
|
|
3
|
32.299.678
|
212.000
|
69.675
|
289.020
|
2.900.076
|
835.868
|
36.606.317
|
10.249.769
|
43.956.010
|
895.231
|
263.808
|
|
|
|
4
|
38.703.440
|
238.500
|
83.610
|
289.020
|
3.472.450
|
835.868
|
43.622.889
|
12.214.409
|
52.364.848
|
1.072.720
|
316.111
|
5.6
|
Trọng lực đường đáy bằng
máy điện tử theo phương pháp tương đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh
|
1
|
13.503.486
|
318.000
|
40.014
|
286.434
|
13.089.107
|
313.551
|
27.550.593
|
7.714.166
|
22.175.651
|
346.486
|
111.607
|
|
|
|
2
|
16.184.325
|
371.000
|
48.133
|
286.434
|
15.738.725
|
313.551
|
32.942.169
|
9.223.807
|
26.427.250
|
415.274
|
133.764
|
|
|
|
3
|
19.460.906
|
424.000
|
57.992
|
286.434
|
18.950.064
|
313.551
|
39.492.947
|
11.058.025
|
31.600.908
|
499.348
|
160.845
|
|
|
|
4
|
23.333.229
|
477.000
|
69.590
|
286.434
|
22.643.631
|
313.551
|
47.123.435
|
13.194.562
|
37.674.366
|
598.708
|
192.850
|
6
|
Tính toán bình sai
lưới trọng lực đo theo phương pháp tương đối
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khi đo bằng máy điện
tử
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Trọng lực hạng I
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
431.073
|
|
449
|
134.984
|
14.179
|
14.716
|
595.401
|
130.988
|
712.209
|
|
|
6.1.2
|
Trọng lực vệ tinh
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
344.858
|
|
361
|
134.984
|
11.346
|
11.590
|
503.139
|
110.691
|
602.484
|
|
|
6.1.3
|
Trọng lực đường đáy
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
517.288
|
|
536
|
134.984
|
16.989
|
17.633
|
687.430
|
151.235
|
821.675
|
|
|
6.2
|
Khi đo bằng máy
quang cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Trọng lực hạng I
|
Điểm
|
1
|
431.073
|
|
673
|
134.984
|
21.269
|
22.073
|
610.072
|
134.216
|
723.020
|
|
|
6.2.2
|
Trọng lực vệ tinh
|
Điểm
|
1
|
344.858
|
|
542
|
134.984
|
17.019
|
17.385
|
514.788
|
113.253
|
611.022
|
|
|
6.2.3
|
Trọng lực đường đáy
|
Điểm
|
1
|
517.288
|
|
805
|
134.984
|
25.483
|
26.450
|
705.009
|
155.102
|
834.628
|
|
|
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỘ CAO
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí LĐPT
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí CCDC
|
CP
sử dụng máy
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá (Đồng)
|
PCKV
(0,1)
|
PCĐB
1%
|
Khấu
hao
|
N.
lượng
|
1
|
Chọn điểm độ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chọn điểm hạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
1.815.927
|
106.000
|
148.570
|
4.472
|
52.800
|
|
2.127.769
|
595.775
|
2.670.745
|
47.030
|
15.677
|
|
|
|
2
|
2.659.950
|
132.500
|
148.570
|
6.335
|
79.200
|
|
3.026.555
|
847.435
|
3.794.791
|
68.890
|
22.963
|
|
|
|
3
|
3.887.619
|
185.500
|
148.570
|
9.316
|
116.160
|
|
4.347.166
|
1.217.206
|
5.448.212
|
100.685
|
33.562
|
1.2
|
Chọn điểm hạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
1.636.892
|
79.500
|
148.570
|
3.913
|
47.520
|
|
1.916.395
|
536.591
|
2.405.466
|
42.394
|
14.131
|
|
|
|
2
|
2.395.660
|
106.000
|
148.570
|
5.776
|
71.280
|
|
2.727.286
|
763.640
|
3.419.647
|
62.045
|
20.682
|
|
|
|
3
|
3.495.447
|
159.000
|
148.570
|
8.385
|
105.600
|
|
3.917.002
|
1.096.761
|
4.908.163
|
90.528
|
30.176
|
1.3
|
Chọn điểm hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
1.474.908
|
79.500
|
148.570
|
3.540
|
42.240
|
|
1.748.759
|
489.652
|
2.196.171
|
38.198
|
12.733
|
|
|
|
2
|
2.156.947
|
106.000
|
148.570
|
5.124
|
63.360
|
|
2.480.001
|
694.400
|
3.111.041
|
55.862
|
18.621
|
|
|
|
3
|
3.154.428
|
132.500
|
148.570
|
7.546
|
95.040
|
|
3.538.084
|
990.664
|
4.433.708
|
81.696
|
27.232
|
1.4
|
Chọn điểm hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
1.321.450
|
79.500
|
45.986
|
3.168
|
36.960
|
|
1.487.063
|
416.378
|
1.866.481
|
34.224
|
11.408
|
|
|
|
2
|
1.935.284
|
106.000
|
45.986
|
4.658
|
58.080
|
|
2.150.009
|
602.002
|
2.693.931
|
50.122
|
16.707
|
|
|
|
3
|
2.830.460
|
132.500
|
45.986
|
6.801
|
84.480
|
|
3.100.227
|
868.064
|
3.883.810
|
73.306
|
24.435
|
2
|
Tìm điểm độ cao (tìm
mốc cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Hạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tìm điểm độ
cao (tìm mốc cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Có tường vây)
|
Điểm
|
1
|
2.353.033
|
106.000
|
295.634
|
5.694
|
71.280
|
|
2.831.641
|
792.859
|
3.553.220
|
60.941
|
20.314
|
|
|
|
2
|
2.966.867
|
132.500
|
295.634
|
7.188
|
84.480
|
|
3.486.669
|
976.267
|
4.378.456
|
76.838
|
25.613
|
|
|
|
3
|
3.853.517
|
159.000
|
295.634
|
9.334
|
113.520
|
|
4.431.006
|
1.240.682
|
5.558.167
|
99.802
|
33.267
|
2.1.2
|
Tìm điểm độ cao (tìm
mốc cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không tường vây)
|
Điểm
|
1
|
3.176.594
|
143.100
|
295.634
|
7.687
|
71.280
|
|
3.694.295
|
1.034.403
|
4.657.417
|
82.270
|
27.423
|
|
|
|
2
|
4.005.271
|
178.875
|
295.634
|
9.703
|
84.480
|
|
4.573.963
|
1.280.710
|
5.770.192
|
103.732
|
34.577
|
|
|
|
3
|
5.202.248
|
214.650
|
295.634
|
12.602
|
113.520
|
|
5.838.654
|
1.634.823
|
7.359.957
|
134.732
|
44.911
|
2.2
|
Hạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tìm điểm độ cao (tìm
mốc cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(Có tường vây)
|
Điểm
|
1
|
2.353.033
|
106.000
|
295.634
|
5.694
|
71.280
|
|
2.831.641
|
792.859
|
3.553.220
|
60.941
|
20.314
|
|
|
|
2
|
2.966.867
|
132.500
|
295.634
|
7.188
|
84.480
|
|
3.486.669
|
976.267
|
4.378.456
|
76.838
|
25.613
|
|
|
|
3
|
3.853.517
|
159.000
|
295.634
|
9.334
|
113.520
|
|
4.431.006
|
1.240.682
|
5.558.167
|
99.802
|
33.267
|
2.2.2
|
Tìm điểm độ cao (tìm
mốc cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không tường vây)
|
Điểm
|
1
|
3.176.594
|
143.100
|
295.634
|
7.687
|
71.280
|
|
3.694.295
|
1.034.403
|
4.657.417
|
82.270
|
27.423
|
|
|
|
2
|
4.005.271
|
178.875
|
295.634
|
9.703
|
84.480
|
|
4.573.963
|
1.280.710
|
5.770.192
|
103.732
|
34.577
|
|
|
|
3
|
5.202.248
|
214.650
|
295.634
|
12.602
|
113.520
|
|
5.838.654
|
1.634.823
|
7.359.957
|
134.732
|
44.911
|
2.3
|
Hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tìm điểm độ cao (tìm
mốc cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(Có tường vây)
|
Điểm
|
1
|
2.353.033
|
106.000
|
295.634
|
5.694
|
71.280
|
|
2.831.641
|
792.859
|
3.553.220
|
60.941
|
20.314
|
|
|
|
2
|
2.966.867
|
132.500
|
295.634
|
7.188
|
84.480
|
|
3.486.669
|
976.267
|
4.378.456
|
76.838
|
25.613
|
|
|
|
3
|
3.853.517
|
159.000
|
295.634
|
9.334
|
113.520
|
|
4.431.006
|
1.240.682
|
5.558.167
|
99.802
|
33.267
|
2.3.2
|
Tìm điểm độ cao (tìm mốc
cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(Không tường vây)
|
Điểm
|
1
|
3.176.594
|
143.100
|
295.634
|
7.687
|
71.280
|
|
3.694.295
|
1.034.403
|
4.657.417
|
82.270
|
27.423
|
|
|
|
2
|
4.005.271
|
178.875
|
295.634
|
9.703
|
84.480
|
|
4.573.963
|
1.280.710
|
5.770.192
|
103.732
|
34.577
|
|
|
|
3
|
5.202.248
|
214.650
|
295.634
|
12.602
|
113.520
|
|
5.838.654
|
1.634.823
|
7.359.957
|
134.732
|
44.911
|
2.4
|
Hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tìm điểm độ cao (tìm
mốc cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(Có tường vây)
|
Điểm
|
1
|
2.353.033
|
106.000
|
295.634
|
5.694
|
71.280
|
|
2.831.641
|
792.859
|
3.553.220
|
60.941
|
20.314
|
|
|
|
2
|
2.966.867
|
132.500
|
295.634
|
7.188
|
84.480
|
|
3.486.669
|
976.267
|
4.378.456
|
76.838
|
25.613
|
|
|
|
3
|
3.853.517
|
159.000
|
295.634
|
9.334
|
113.520
|
|
4.431.006
|
1.240.682
|
5.558.167
|
99.802
|
33.267
|
2.4.2
|
Tìm điểm độ cao (tìm
mốc cũ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
(Không tường vây)
|
Điểm
|
1
|
3.176.594
|
143.100
|
295.634
|
7.687
|
71.280
|
|
3.694.295
|
1.034.403
|
4.657.417
|
82.270
|
27.423
|
|
|
|
2
|
4.005.271
|
178.875
|
295.634
|
9.703
|
84.480
|
|
4.573.963
|
1.280.710
|
5.770.192
|
103.732
|
34.577
|
|
|
|
3
|
5.202.248
|
214.650
|
295.634
|
12.602
|
113.520
|
|
5.838.654
|
1.634.823
|
7.359.957
|
134.732
|
44.911
|
3
|
Đổ, chôn mốc, gắn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3.1
|
Đổ, chôn mốc cơ bản
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
21.062.758
|
795.000
|
777.821
|
42.629
|
290.400
|
|
22.968.608
|
6.431.210
|
29.109.418
|
610.733
|
178.741
|
|
|
|
2
|
24.976.806
|
1.060.000
|
777.821
|
51.763
|
348.480
|
|
27.214.870
|
7.620.164
|
34.486.554
|
724.224
|
211.956
|
|
|
|
3
|
28.890.854
|
1.325.000
|
777.821
|
60.898
|
406.560
|
|
31.461.133
|
8.809.117
|
39.863.691
|
837.715
|
245.171
|
3.2
|
Đổ, chôn mốc
thường
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
7.295.055
|
424.000
|
370.833
|
15.333
|
100.320
|
|
8.205.541
|
2.297.551
|
10.402.772
|
211.526
|
61.907
|
|
|
|
2
|
8.269.759
|
530.000
|
370.833
|
16.512
|
116.160
|
|
9.303.265
|
2.604.914
|
11.792.019
|
239.789
|
70.178
|
|
|
|
3
|
11.209.103
|
636.000
|
370.833
|
23.589
|
158.400
|
|
12.397.925
|
3.471.419
|
15.710.945
|
325.018
|
95.122
|
3.3
|
Đổ, chôn mốc tạm thời
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
2.924.114
|
159.000
|
88.316
|
6.131
|
39.600
|
|
3.217.161
|
900.805
|
4.078.366
|
84.787
|
24.814
|
|
|
|
2
|
3.304.858
|
212.000
|
88.316
|
6.603
|
47.520
|
|
3.659.296
|
1.024.603
|
4.636.380
|
95.827
|
28.045
|
|
|
|
3
|
4.477.549
|
265.000
|
88.316
|
9.432
|
63.360
|
|
4.903.658
|
1.373.024
|
6.213.322
|
129.830
|
37.997
|
3.4
|
Gắn mốc
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
1.011.779
|
53.000
|
86.286
|
2.228
|
34.320
|
|
1.187.612
|
332.531
|
1.485.824
|
32.090
|
8.456
|
|
|
|
2
|
1.113.886
|
53.000
|
86.286
|
2.506
|
39.600
|
|
1.295.277
|
362.678
|
1.618.355
|
35.328
|
9.309
|
|
|
|
3
|
1.206.709
|
106.000
|
86.286
|
2.784
|
42.240
|
|
1.444.019
|
404.325
|
1.806.105
|
38.272
|
10.085
|
4
|
Đổ, chôn mốc,
gắn mốc
(chống lún)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4.1
|
Đổ, chôn mốc cơ bản
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
21.062.758
|
954.000
|
858.821
|
42.629
|
290.400
|
|
23.208.608
|
6.498.410
|
29.416.618
|
610.733
|
178.741
|
|
|
|
2
|
24.976.806
|
1.219.000
|
858.821
|
51.763
|
348.480
|
|
27.454.870
|
7.687.364
|
34.793.754
|
724.224
|
211.956
|
|
|
|
3
|
28.890.854
|
1.484.000
|
858.821
|
60.898
|
406.560
|
|
31.701.133
|
8.876.317
|
40.170.891
|
837.715
|
245.171
|
4.2
|
Đổ, chôn mốc thường
|
Điểm
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
7.295.055
|
583.000
|
435.633
|
15.333
|
100.320
|
|
8.429.341
|
2.360.215
|
10.689.236
|
211.526
|
61.907
|
|
|
|
2
|
8.269.759
|
689.000
|
435.633
|
16.512
|
116.160
|
|
9.527.065
|
2.667.578
|
12.078.483
|
239.789
|
70.178
|
|
|
|
3
|
11.209.103
|
795.000
|
435.633
|
23.589
|
158.400
|
|
12.621.725
|
3.534.083
|
15.997.409
|
325.018
|
95.122
|
4.3
|
Đổ, chôn mốc tạm thời
|
Điểm
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
2.924.114
|
318.000
|
88.316
|
6.131
|
39.600
|
|
3.376.161
|
945.325
|
4.281.886
|
84.787
|
24.814
|
|
|
|
2
|
3.304.858
|
371.000
|
88.316
|
6.603
|
47.520
|
|
3.818.296
|
1.069.123
|
4.839.900
|
95.827
|
28.045
|
|
|
|
3
|
4.477.549
|
424.000
|
88.316
|
9.432
|
63.360
|
|
5.062.658
|
1.417.544
|
6.416.842
|
129.830
|
37.997
|
4.4
|
Gắn mốc
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
1.011.779
|
212.000
|
86.286
|
2.228
|
34.320
|
|
1.346.612
|
377.051
|
1.689.344
|
32.090
|
8.456
|
|
|
|
2
|
1.113.886
|
212.000
|
86.286
|
2.506
|
39.600
|
|
1.454.277
|
407.198
|
1.821.875
|
35.328
|
9.309
|
|
|
|
3
|
1.206.709
|
265.000.
|
86.286
|
2.784
|
42.240
|
|
1.603.019
|
448.845
|
2.009.625
|
38.272
|
10.085
|
5
|
Xây dựng tường bảo vệ mốc độ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Mốc thường
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(có chống lún)
|
|
1
|
3.151.885
|
583.000
|
394.096
|
5.445
|
79.200
|
|
4.213.626
|
1.179.815
|
5.314.241
|
94.208
|
26.614
|
|
|
|
2
|
3.151.885
|
795.000
|
394.096
|
5.445
|
79.200
|
|
4.425.626
|
1.239.175
|
5.585.601
|
94.208
|
26.614
|
|
|
|
3
|
3.151.885
|
1.007.000
|
394.096
|
5.445
|
79.200
|
|
4.637.626
|
1.298.535
|
5.856.961
|
94.208
|
26.614
|
5.2
|
Mốc cơ bản
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(có chống lún)
|
|
1
|
3.841.359
|
689.000
|
478.219
|
6.534
|
95.040
|
|
5.110.152
|
1.430.842
|
6.445.954
|
114.816
|
32.436
|
|
|
|
2
|
3.841.359
|
954.000
|
478.219
|
6.534
|
95.040
|
|
5.375.152
|
1.505.042
|
6.785.154
|
114.816
|
32.436
|
|
|
|
3
|
3.841.359
|
1.219.000
|
478.219
|
6.534
|
95.040
|
|
5.640.152
|
1.579.242
|
7.124.354
|
114.816
|
32.436
|
5.3
|
Mốc thường
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(không chống lún)
|
|
1
|
3.151.885
|
583.000
|
286.096
|
5.445
|
79.200
|
|
4.105.626
|
1.149.575
|
5.176.001
|
94.208
|
26.614
|
|
|
|
2
|
3.151.885
|
795.000
|
286.096
|
5.445
|
79.200
|
|
4.317.626
|
1.208.935
|
5.447.361
|
94.208
|
26.614
|
|
|
|
3
|
3.151.885
|
1.007.000
|
286.096
|
5.445
|
79.200
|
|
4.529.626
|
1.268.295
|
5.718.721
|
94.208
|
26.614
|
5.4
|
Mốc cơ bản
|
Điểm
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(không chống lún)
|
|
1
|
3.841.359
|
689.000
|
348.619
|
6.534
|
95.040
|
|
4.980.552
|
1.394.554
|
6.280.066
|
114.816
|
32.436
|
|
|
|
2
|
3.841.359
|
954.000
|
348.619
|
6.534
|
95.040
|
|
5.245.552
|
1.468.754
|
6.619.266
|
114.816
|
32.436
|
|
|
|
3
|
3.841.359
|
1.219.000
|
348.619
|
6.534
|
95.040
|
|
5.510.552
|
1.542.954
|
6.958.466
|
114.81.6
|
32.436
|
6
|
Đo nối độ cao bằng
máy thủy chuẩn điện
tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đo hạng I
|
km
|
1
|
1.748.693
|
53.159
|
72.990
|
3.379
|
51.084
|
|
1.929.304
|
540.205
|
2.418.426
|
46.795
|
14.362
|
|
|
|
2
|
2.108.718
|
90.551
|
72.990
|
4.159
|
60.918
|
|
2.337.335
|
654.454
|
2.930.870
|
56.429
|
17.319
|
|
|
|
3
|
2.623.039
|
146.863
|
72.990
|
5.198
|
79.464
|
|
2.927.554
|
819.715
|
3.667.805
|
70.192
|
21.543
|
|
|
|
4
|
3.523.102
|
250.478
|
72.990
|
7.018
|
111.243
|
|
3.964.830
|
1.110.152
|
4.963.739
|
94.278
|
28.935
|
6.2
|
Đo hạng II
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.038.930
|
20.273
|
72.990
|
2.222
|
36.333
|
|
1.170.747
|
327.809
|
1.462.223
|
28.152
|
8.516
|
|
|
|
2
|
1.269.803
|
42.798
|
72.990
|
2.735
|
42.009
|
|
1.430.334
|
400.493
|
1.788.818
|
34.408
|
10.408
|
|
|
|
3
|
1.708.462
|
86.947
|
72.990
|
3.418
|
58.278
|
|
1.930.095
|
540.427
|
2.412.243
|
46.294
|
14.004
|
|
|
|
4
|
2.285.645
|
152.269
|
72.990
|
4.444
|
80.223
|
|
2.595.571
|
726.760
|
3.242.108
|
61.934
|
18.735
|
6.3
|
Đo hạng III
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
614.949
|
14.416
|
52.473
|
1.356
|
12.144
|
|
695.338
|
194.695
|
877.888
|
16.516
|
5.048
|
|
|
|
2
|
745.393
|
30.184
|
52.473
|
1.669
|
14.421
|
|
844.139
|
236.359
|
1.066.077
|
20.019
|
6.118
|
|
|
|
3
|
913.106
|
60.818
|
52.473
|
2.086
|
18.975
|
|
1.047.457
|
293.288
|
1.321.770
|
24.524
|
7.495
|
|
|
|
4
|
1.173.993
|
103.615
|
52.473
|
2.712
|
25.047
|
|
1.357.840
|
380.195
|
1.712.988
|
31.530
|
9.636
|
6.4
|
Đo hạng IV
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
484.505
|
13.065
|
53.310
|
1.021
|
9.108
|
|
561.009
|
157.083
|
708.984
|
13.012
|
3.977
|
|
|
|
2
|
596.314
|
27.931
|
53.310
|
1.257
|
12.144
|
|
690.956
|
193.468
|
872.280
|
16.015
|
4.895
|
|
|
|
3
|
745.393
|
50.006
|
53.310
|
1.572
|
15.180
|
|
865.460
|
242.329
|
1.092.608
|
20.019
|
6.118
|
|
|
|
4
|
931.741
|
83.343
|
53.310
|
2.043
|
18.975
|
|
1.089.411
|
305.035
|
1.375.471
|
25.024
|
7.648
|
6.5
|
Đo thủy chuẩn kỹ thuật
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
173.403
|
4.956
|
7.497
|
456
|
6.072
|
|
192.384
|
53.868
|
240.180
|
5.630
|
1.377
|
|
|
|
2
|
211.937
|
8.109
|
7.497
|
561
|
7.590
|
|
235.695
|
65.995
|
294.100
|
6.882
|
1.683
|
|
|
|
3
|
269.738
|
13.515
|
7.497
|
702
|
10.626
|
|
302.078
|
84.582
|
376.034
|
8.758
|
2.142
|
|
|
|
4
|
346.806
|
20.273
|
7.497
|
912
|
13.662
|
|
389.150
|
108.962
|
484.450
|
11.261
|
2.754
|
7
|
Đo nối độ cao bằng
máy quang cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đo hạng I
|
km
|
1
|
2.057.286
|
62.540
|
72.990
|
3.975
|
32.921
|
|
2.229.711
|
624.319
|
2.821.110
|
55.053
|
16.896
|
|
|
|
2
|
2.480.844
|
106.530
|
72.990
|
4.893
|
39.804
|
|
2.705.061
|
757.417
|
3.422.674
|
66.387
|
20.375
|
|
|
|
3
|
3.085.928
|
172.780
|
72.990
|
6.116
|
51.388
|
|
3.389.202
|
948.977
|
4.286.790
|
82.579
|
25.344
|
|
|
|
4
|
4.144.825
|
294.680
|
72.990
|
8.256
|
72.725
|
|
4.593.476
|
1.286.173
|
5.806.924
|
110.915
|
34.041
|
7.2
|
Đo hạng II
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.222.270
|
23.850
|
72.990
|
2.614
|
22.711
|
|
1.344.434
|
376.442
|
1.698.166
|
33.120
|
10.019
|
|
|
|
2
|
1.493.886
|
50.350
|
72.990
|
3.217
|
26.496
|
|
1.646.938
|
461.143
|
2.081.585
|
40.480
|
12.245
|
|
|
|
3
|
2.009.956
|
102.290
|
72.990
|
4.021
|
37.393
|
|
2.226.650
|
623.462
|
2.812.719
|
54.464
|
16.475
|
|
|
|
4
|
2.688.995
|
179.140
|
72.990
|
5.228
|
51.846
|
|
2.998.198
|
839.496
|
3.785.848
|
72.864
|
22.041
|
7.3
|
Đo hạng III
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
723.469
|
16.960
|
52.473
|
1.595
|
907
|
|
795.404
|
222.713
|
1.017.211
|
19.430
|
5.938
|
|
|
|
2
|
876.933
|
35.510
|
52.473
|
1.963
|
1.108
|
|
967.987
|
271.036
|
1.237.915
|
23.552
|
7.198
|
|
|
|
3
|
1.074.242
|
71.550
|
52.473
|
2.454
|
1.461
|
|
1.202.180
|
336.611
|
1.537.330
|
28.851
|
8.818
|
|
|
|
4
|
1.381.169
|
121.900
|
52.473
|
3.190
|
1.864
|
|
1.560.596
|
436.967
|
1.995.699
|
37.094
|
11.337
|
7.4
|
Đo hạng IV
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
570.006
|
15.370
|
53.310
|
1.202
|
705
|
|
640.593
|
179.366
|
819.254
|
15.309
|
4.679
|
|
|
|
2
|
701.546
|
32.860
|
53.310
|
1.479
|
907
|
|
790.102
|
221.228
|
1.010.423
|
18.842
|
5.758
|
|
|
|
3
|
876.933
|
58.830
|
53.310
|
1.849
|
1.159
|
|
992.080
|
277.782
|
1.268.704
|
23.552
|
7.198
|
|
|
|
4
|
1.096.166
|
98.050
|
53.310
|
2.403
|
1.461
|
|
1.251.390
|
350.389
|
1.600.318
|
29.440
|
8.998
|
7.5
|
Đo thủy chuẩn kỹ thuật
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
204.004
|
5.830
|
7.497
|
537
|
504
|
|
218.372
|
61.144
|
279.012
|
6.624
|
1.620
|
|
|
|
2
|
249.338
|
9.540
|
7.497
|
660
|
605
|
|
267.640
|
74.939
|
341.975
|
8.096
|
1.980
|
|
|
|
3
|
317.339
|
15.900
|
7.497
|
825
|
806
|
|
342.368
|
95.863
|
437.425
|
10.304
|
2.520
|
|
|
|
4
|
408.007
|
23.850
|
7.497
|
1.073
|
1.058
|
|
441.486
|
123.616
|
564.044
|
13.248
|
3.240
|
8
|
Tính toán bình sai lưới độ cao (lưới
từ 101 đến 300 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khi đo nối độ cao bằng
máy quang cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Hạng I
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.404
|
|
33.939
|
573
|
457
|
273
|
169.646
|
37.322
|
206.511
|
|
|
a.2
|
Hạng II
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121.604
|
|
33.939
|
518
|
457
|
273
|
156.791
|
34.494
|
190.828
|
|
|
a.3
|
Hạng III
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.203
|
|
33.939
|
518
|
349
|
273
|
134.282
|
29.542
|
163.475
|
|
|
a.4
|
Hạng IV
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.087
|
|
33.939
|
351
|
241
|
273
|
99.890
|
21.976
|
121.625
|
|
|
a.5
|
Kỹ thuật
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.278
|
|
33.939
|
222
|
241
|
273
|
79.953
|
17.590
|
97.302
|
|
|
b
|
Khi đo độ cao bằng
máy thủy chuẩn điện tử
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Hạng I
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.083
|
|
33.939
|
401
|
320
|
191
|
128.934
|
28.365
|
156.979
|
|
|
b.2
|
Hạng II
|
Điểm
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.123
|
|
33.939
|
363
|
320
|
191
|
119.935
|
26.386
|
146.001
|
|
|
b.3
|
Hạng III
|
Điểm
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.442
|
|
33.939
|
363
|
244
|
191
|
104.179
|
22.919
|
126.854
|
|
|
b.4
|
Hạng IV
|
Điểm
|
|
-
|
|
|
.
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.561
|
|
33.939
|
245
|
168
|
191
|
80.105
|
17.623
|
97.559
|
|
|
b.5
|
Kỹ thuật
|
Điểm
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.695
|
|
33.939
|
156
|
168
|
191
|
66.149
|
14.553
|
80.533
|
|
|
9
|
Đo qua sông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đo qua sông hạng I
(quang cơ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Sông dưới 150 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
37.666.479
|
742.000
|
72.990
|
81.267
|
1.134.217
|
|
39.696.952
|
11.115.147
|
49.677.882
|
1.007.952
|
309.350
|
|
|
|
2
|
43.959.353
|
901.000
|
72.990
|
95.608
|
1.332.910
|
|
46.361.860
|
12.981.321
|
58.010.271
|
1.176.349
|
361.032
|
9.1.2
|
Sông trên 150 dưới
400 m
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
46.591.468
|
1.113.000
|
72.990
|
100.388
|
1.403.453
|
|
49.281.298
|
13.798.764
|
61.676.609
|
1.246.784
|
382.649
|
|
|
|
2
|
54.518.068
|
1.272.000
|
72.990
|
119.510
|
1.662.962
|
|
57.645.530
|
16.140.748
|
72.123.316
|
1.458.899
|
447.749
|
9.1.3
|
Sông trên 400 dưới
1000 m
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
57.150.184
|
1.272.000
|
72.990
|
124.290
|
1.734.191
|
|
60.353.655
|
16.899.023
|
75.518.487
|
1.529.334
|
469.367
|
|
|
|
2
|
65.076.784
|
1.484.000
|
72.990
|
143.412
|
1.967.301
|
|
68.744.486
|
19.248.456
|
86.025.642
|
1.741.450
|
534.467
|
9.1.4
|
Sông trên 1000 m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
73.003.385
|
1.696.000
|
72.990
|
162.533
|
2.231.498
|
|
77.166.406
|
21.606.594
|
96.541.501
|
1.953.565
|
599.567
|
|
|
|
2
|
80.536.680
|
1.908.000
|
72.990
|
186.435
|
2.533.547
|
|
85.237.652
|
23.866.543
|
106.570.648
|
2.155.155
|
661.437
|
9.2
|
Đo qua sông hạng I
(điện tử)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Sông dưới 150 m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
32.016.507
|
630.700
|
72.990
|
69.077
|
1.471.360
|
|
34.260.634
|
9.592.977
|
42.382.251
|
856.759
|
262.947
|
|
|
|
2
|
37.365.450
|
765.850
|
72.990
|
81.267
|
1.725.663
|
|
40.011.218
|
11.203.141
|
49.488.697
|
999.896
|
306.877
|
9.2.2
|
Sông trên 150 dưới 400 m
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
39.602.748
|
946.050
|
72.990
|
85.330
|
1.819.583
|
|
42.526.700
|
11.907.476
|
52.614.593
|
1.059.766
|
325.252
|
|
|
|
2
|
46.340.358
|
1.081.200
|
72.990
|
101.583
|
2.154.009
|
|
49.750.140
|
13.930.039
|
61.526.170
|
1.240.064
|
380.587
|
9.2.3
|
Sông trên 400 dưới
1000 m
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
48.577.656
|
1.081.200
|
72.990
|
105.647
|
2.241.857
|
|
52.079.349
|
14.582.218
|
64.419.710
|
1.299.934
|
398.962
|
|
|
|
2
|
55.315.267
|
1.261.400
|
72.990
|
121.900
|
2.549.883
|
|
59.321.439
|
16.610.003
|
73.381.559
|
1.480.232
|
454.297
|
9.2.4
|
Sông trên 1000 m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
62.052.877
|
1.441.600
|
72.990
|
138.153
|
2.881.407
|
|
66.587.027
|
18.644.367
|
82.349.987
|
1.660.530
|
509.632
|
|
|
|
2
|
68.456.178
|
1.621.800
|
72.990
|
158.470
|
3.284.871
|
|
73.594.309
|
20.606.406
|
90.915.844
|
1.831.882
|
562.221
|
9.3
|
Đo qua sông
hạng II (điện tử)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9.3.1
|
Sông dưới 150 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
25.996.331
|
540.600
|
72.990
|
55.901
|
1.342.066
|
|
28.007.888
|
7.842.209
|
34.508.030
|
704.426
|
213.089
|
|
|
|
2
|
29.667.217
|
675.750
|
72.990
|
65.765
|
1.519.146
|
|
32.000.868
|
8.960.243
|
39.441.965
|
803.896
|
243.179
|
9.3.2
|
Sông trên 150 dưới
400 m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
31.491.116
|
855.950
|
72.990
|
69.054
|
1.610.031
|
|
34.099.139
|
9.547.759
|
42.036.868
|
853.318
|
258.129
|
|
|
|
2
|
36.962.812
|
991.100
|
72.990
|
82.207
|
1.907.431
|
|
40.016.539
|
11.204.631
|
49.313.740
|
1.001.586
|
302.980
|
9.3.3
|
Sông trên 400 dưới
1000 m
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
38.809.799
|
991.100
|
72.990
|
75.630
|
1.995.279
|
|
41.944.797
|
11.744.543
|
51.694.062
|
1.051.634
|
318.119
|
|
|
|
2
|
44.281.495
|
1.126.250
|
72.990
|
88.783
|
2.261.725
|
|
47.831.243
|
13.392.748
|
58.962.266
|
1.199.901
|
362.970
|
9.3.4
|
Sông trên 1000 m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
49.776.279
|
1.306.450
|
72.990
|
98.648
|
2.554.571
|
|
53.808.938
|
15.066.503
|
66.320.870
|
1.348.794
|
408.010
|
|
|
|
2
|
57.094.962
|
1.441.600
|
72.990
|
115.090
|
2.916.455
|
|
61.641.097
|
17.259.507
|
75.984.149
|
1.547.109
|
468.000
|
9.4
|
Đo qua sông hạng II (quang cơ)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Sông dưới 150 m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
30.583.919
|
636.000
|
72.990
|
65.765
|
1.036.695
|
|
32.395.370
|
9.070.703
|
40.429.378
|
828.736
|
250.693
|
|
|
|
2
|
34.902.608
|
795.000
|
72.990
|
77.371
|
1.170.343
|
|
37.018.312
|
10.365.127
|
46.213.096
|
945.760
|
286.092
|
9.4.2
|
Sông trên 150 dưới
400 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lẩn đo
|
1
|
37.048.371
|
1.007.000
|
72.990
|
81.240
|
1.239.511
|
|
39.449.112
|
11.045.751
|
49.255.352
|
1.003.904
|
303.681
|
|
|
|
2
|
43.485.662
|
1.166.000
|
72.990
|
96.714
|
1.470.101
|
|
46.291.467
|
12.961.611
|
57.782.976
|
1.178.336
|
356.447
|
9.4.3
|
Sông trên 400 dưới
1000 m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
45.658.587
|
1.166.000
|
72.990
|
88.977
|
1.539.040
|
|
48.525.593
|
13.587.166
|
60.573.719
|
1.237.210
|
374.258
|
|
|
|
2
|
52.095.877
|
1.325.000
|
72.990
|
104.451
|
1.741.170
|
|
55.339.487
|
15.495.056
|
69.093.374
|
1.411.648
|
427.024
|
9.4.4
|
Sông trên 1000 m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
58.560.329
|
1.537.000
|
72.990
|
116.057
|
1.969.699
|
|
62.256.074
|
17.431.701
|
77.718.076
|
1.586.816
|
480.012
|
|
|
|
2
|
67.170.544
|
1.696.000
|
72.990
|
135.400
|
2.243.057
|
|
71.317.990
|
19.969.037
|
89.043.970
|
1.820.128
|
550.589
|
9.5
|
Đo qua sông hạng III
(điện tử)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5.1
|
Sông dưới 150 m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
17.255.839
|
495.550
|
52.473
|
37.416
|
424.594
|
|
18.265.872
|
5.114.444
|
22.955.722
|
463.444
|
141.640
|
|
|
|
2
|
19.678.365
|
630.700
|
52.473
|
44.019
|
487.100
|
|
20.892.657
|
5.849.944
|
26.255.501
|
528.507
|
161.525
|
9.5.2
|
Sông trên 150 dưới 400m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
20.889.628
|
765.850
|
52.473
|
46.220
|
517.460
|
|
22.271.631
|
6.236.057
|
27.990.227
|
561.038
|
171.467
|
|
|
|
2
|
24.486.148
|
855.950
|
52.473
|
52.822
|
617.916
|
|
26.065.309
|
7.298.287
|
32.745.680
|
657.631
|
200.988
|
9.5.3
|
Sông trên 400 dưới 1000m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
25.716.046
|
855.950
|
52.473
|
46.220
|
652.965
|
|
27.323.652
|
7.650.623
|
34.321.311
|
690.662
|
211.084
|
|
|
|
2
|
29.331.200
|
1.036.150
|
52.473
|
55.023
|
753.421
|
|
31.228.267
|
8.743.915
|
39.218.761
|
787.756
|
240.758
|
9.5.4
|
Sông trên 1000m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
32.964.989
|
1.171.300
|
52.473
|
59.425
|
846.287
|
|
35.094.474
|
9.826.453
|
44.074.639
|
885.349
|
270.585
|
|
|
|
2
|
37.791.406
|
1.306.450
|
52.473
|
70.430
|
977.103
|
|
40.197.861
|
11.255.401
|
50.476.160
|
1.014.973
|
310.201
|
9.6
|
Đo qua sông hạng III
(quang cơ)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9.6.1
|
Sông dưới 150 m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
20.300.987
|
583.000
|
52.473
|
44.019
|
67.229
|
|
21.047.707
|
5.893.358
|
26.873.837
|
545.229
|
166.636
|
|
|
|
2
|
23.151.018
|
742.000
|
52.473
|
51.787
|
81.139
|
|
24.078.416
|
6.741.957
|
30.739.234
|
621.773
|
190.029
|
9.6.2
|
Sông trên 150 dưới 400m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
24.576.033
|
901.000
|
52.473
|
54.376
|
83.658
|
|
25.667.540
|
7.186.911
|
32.770.793
|
660.045
|
201.726
|
|
|
|
2
|
28.807.233
|
1.007.000
|
52.473
|
62.144
|
99.583
|
|
30.028.433
|
8.407.961
|
38.336.811
|
773.683
|
236.457
|
9.6.3
|
Sông trên 400 dưới
1000m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần
đo
|
1
|
30.254.171
|
1.007.000
|
52.473
|
54.376
|
106.790
|
|
31.474.810
|
8.812.947
|
40.180.967
|
812.544
|
248.334
|
|
|
|
2
|
34.507.294
|
1.219.000
|
52.473
|
64.733
|
122.716
|
|
35.966.216
|
10.070.540
|
45.914.040
|
926.771
|
283.244
|
9.6.4
|
Sông trên 1000m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
38.782.340
|
1.378.000
|
52.473
|
69.912
|
139.145
|
|
40.421.870
|
11.318.124
|
51.600.848
|
1.041.587
|
318.335
|
|
|
|
2
|
44.460.478
|
1.537.000
|
52.473
|
82.859
|
157.590
|
|
46.290.399
|
12.961.312
|
59.094.121
|
1.194.086
|
364.943
|
9.7
|
Đo qua sông hạng IV
(điện tử)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9.7.1
|
Sông dưới 150 m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
15.485.532
|
450.500
|
53.310
|
33.590
|
386.644
|
|
16.409.576
|
4.594.681
|
20.617.613
|
415.899
|
127.109
|
|
|
|
2
|
17.665.805
|
540.600
|
53.310
|
39.518
|
444.462
|
|
18.743.695
|
5.248.235
|
23.547.467
|
474.455
|
145.005
|
9.7.2
|
Sông trên 150 dưới 400m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
18.746.625
|
675.750
|
53.310
|
41.493
|
467.232
|
|
19.984.410
|
5.595.635
|
25.112.813
|
503.483
|
153.877
|
|
|
|
2
|
22.007.717
|
765.850
|
53.310
|
43.469
|
560.098
|
|
23.430.445
|
6.560.525
|
29.430.871
|
591.067
|
180.645
|
9.7.3
|
Sông trên 400 dưới 1000m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
23.088.537
|
765.850
|
53.310
|
41.493
|
587.556
|
|
24.536.746
|
6.870.289
|
30.819.479
|
620.095
|
189.516
|
|
|
|
2
|
26.349.629
|
901.000
|
53.310
|
45.445
|
675.735
|
|
28.025.119
|
7.847.033
|
35.196.418
|
707.679
|
216.284
|
9.7.4
|
Sông trên 1000m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
29.610.722
|
1.036.150
|
53.310
|
47.421
|
761.011
|
|
31.508.614
|
8.822.412
|
39.570.015
|
795.263
|
243.052
|
|
|
|
2
|
33.971.269
|
1.171.300
|
53.310
|
55.325
|
881.335
|
|
36.132.538
|
10.117.111
|
45.368.314
|
912.375
|
278.845
|
9.8
|
Đo qua sông hạng IV
(quang cơ)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9.8.1
|
Sông dưới 150 m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
18.218.273
|
530.000
|
53.310
|
39.518
|
64.206
|
|
18.905.306
|
5.293.486
|
24.134.586
|
489.293
|
149.540
|
|
|
|
2
|
20.783.300
|
636.000
|
53.310
|
46.491
|
72.924
|
|
21.592.026
|
6.045.767
|
27.564.869
|
558.182
|
170.594
|
9.8.2
|
Sông trên 150 dưới 400m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
22.054.852
|
795.000
|
53.310
|
48.816
|
75.443
|
|
23.027.421
|
6.447.678
|
29.399.656
|
592.333
|
181.032
|
|
|
|
2
|
25.891.432
|
901.000
|
53.310
|
51.140
|
90.865
|
|
26.987.747
|
7.556.569
|
34.453.452
|
695.373
|
212.523
|
9.8.3
|
Sông trên 400 dưới 1000m
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
27.162.984
|
901.000
|
53.310
|
48.816
|
97.568
|
|
28.263.678
|
7.913.830
|
36.079.940
|
729.523
|
222.961
|
|
|
|
2
|
30.999.564
|
1.060.000
|
53.310
|
53.465
|
108.302
|
|
32.274.640
|
9.036.899
|
41.203.238
|
832.563
|
254.452
|
9.8.4
|
Sông trên 1000m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Lần đo
|
1
|
34.836.144
|
1.219.000
|
53.310
|
55.789
|
123.723
|
|
36.287.966
|
10.160.631
|
46.324.874
|
935.603
|
285.944
|
|
|
|
2
|
39.966.199
|
1.378.000
|
53.310
|
65.088
|
146.352
|
|
41.608.948
|
11.650.506
|
53.113.102
|
1.073.382
|
328.052
|
III.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ HẠNG III
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí KH
|
Chi phí NL
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(Đồng)
|
PCKV (0,1)
|
PCĐB 1%
|
1
|
Chọn điểm
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.410.306
|
79.500
|
151.145
|
5.790
|
44.880
|
|
2.691.620
|
753.654
|
3.400.394
|
63.692
|
19.834
|
|
|
|
2
|
2.771.852
|
106.000
|
151.145
|
6.686
|
52.800
|
|
3.088.483
|
864.775
|
3.900.459
|
73.246
|
22.809
|
|
|
|
3
|
3.374.428
|
132.500
|
151.145
|
8.154
|
63.360
|
|
3.729.588
|
1.044.285
|
4.710.512
|
89.169
|
27.767
|
|
|
|
4
|
3.977.005
|
185.500
|
151.145
|
9.622
|
76.560
|
|
4.399.832
|
1.231.953
|
5.555.225
|
105.092
|
32.726
|
|
|
|
5
|
4.579.581
|
238.500
|
151.145
|
11.090
|
87.120
|
|
5.067.436
|
1.418.882
|
6.399.198
|
121.015
|
37.684
|
2
|
Chôn mốc, xây tường vây điểm
mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(không chống lún)
|
Điểm
|
1
|
2.998.209
|
583.000
|
339.801
|
7.831
|
108.240
|
|
4.037.080
|
1.130.383
|
5.059.223
|
91.434
|
24.093
|
|
|
|
2
|
3.276.680
|
795.000
|
339.801
|
8.542
|
118.800
|
|
4.538.824
|
1.270.871
|
5.690.894
|
99.926
|
26.331
|
|
|
|
3
|
3.898.600
|
1.007.000
|
339.801
|
10.169
|
142.560
|
|
5.398.130
|
1.511.476
|
6.767.047
|
118.892
|
31.328
|
|
|
|
4
|
4.529.801
|
1.643.000
|
339.801
|
11.797
|
166.320
|
|
6.690.719
|
1.873.401
|
8.397.800
|
138.142
|
36.400
|
|
|
|
5
|
5.290.956
|
2.332.000
|
339.801
|
13.831
|
195.360
|
|
8.171.948
|
2.288.145
|
10.264.734
|
161.354
|
42.517
|
3
|
Chôn mốc, xây tường
vây điểm mới
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(có chống lún)
|
Điểm
|
1
|
2.998.209
|
848.000
|
424.551
|
7.831
|
108.240
|
|
4.386.830
|
1.228.313
|
5.506.903
|
91.434
|
24.093
|
|
|
|
2
|
3.276.680
|
1.060.000
|
424.551
|
8.542
|
118.800
|
|
4.888.574
|
1.368.801
|
6.138.574
|
99.926
|
26.331
|
|
|
|
3
|
3.898.600
|
1.272.000
|
424.551
|
10.169
|
142.560
|
|
5.747.880
|
1.609.406
|
7.214.727
|
118.892
|
31.328
|
|
|
|
4
|
4.529.801
|
1.908.000
|
424.551
|
11.797
|
166.320
|
|
7.040.469
|
1.971.331
|
8.845.480
|
138.142
|
36.400
|
|
|
|
5
|
5.290.956
|
2.597.000
|
424.551
|
13.831
|
195.360
|
|
8.521.698
|
2.386.075
|
10.712.414
|
161.354
|
42.517
|
4
|
Gắn mốc trên núi đá
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
899.463
|
174.900
|
101.940
|
2.349
|
32.472
|
|
1.211.124
|
339.115
|
1.517.767
|
27.430
|
7.228
|
|
|
|
2
|
983.004
|
238.500
|
101.940
|
2.563
|
35.640
|
|
1.361.647
|
381.261
|
1.707.268
|
29.978
|
7.899
|
|
|
|
3
|
1.169.580
|
302.100
|
101.940
|
3.051
|
42.768
|
|
1.619.439
|
453.443
|
2.030.114
|
35.668
|
9.398
|
|
|
|
4
|
1.358.940
|
492.900
|
101.940
|
3.539
|
49.896
|
|
2.007.216
|
562.020
|
2.519.340
|
41.442
|
10.920
|
|
|
|
5
|
1.587.287
|
699.600
|
101.940
|
4.149
|
58.608
|
|
2.451.584
|
686.444
|
3.079.420
|
48.406
|
12.755
|
5
|
Mốc gắn trên vật kiến
trúc
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
599.642
|
-
|
67.960
|
1.566
|
21.648
|
|
690.816
|
193.429
|
862.597
|
18.287
|
4.819
|
|
|
|
2
|
655.336
|
-
|
67.960
|
1.708
|
23.760
|
|
748.765
|
209.654
|
934.659
|
19.985
|
5.266
|
|
|
|
3
|
779.720
|
-
|
67.960
|
2.034
|
28.512
|
|
878.226
|
245.903
|
1.095.617
|
23.778
|
6.266
|
|
|
|
4
|
905.960
|
-
|
67.960
|
2.359
|
33.264
|
|
1.009.544
|
282.672
|
1.258.952
|
27.628
|
7.280
|
|
|
|
5
|
1.058.191
|
-
|
67.960
|
2.766
|
39.072
|
|
1.167.990
|
327.037
|
1.455.955
|
32.271
|
8.503
|
6
|
Khôi phục tầng trên
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
449.731
|
87.450
|
50.970
|
1.175
|
16.236
|
|
605.562
|
169.557
|
758.883
|
13.715
|
3.614
|
|
|
|
2
|
491.502
|
119.250
|
50.970
|
1.281
|
17.820
|
|
680.824
|
190.631
|
853.634
|
14.989
|
3.950
|
|
|
|
3
|
584.790
|
151.050
|
50.970
|
1.525
|
21.384
|
|
809.720
|
226.721
|
1.015.057
|
17.834
|
4.699
|
|
|
|
4
|
679.470
|
246.450
|
50.970
|
1.769
|
24.948
|
|
1.003.608
|
281.010
|
1.259.670
|
20.721
|
5.460
|
|
|
|
5
|
793.643
|
349.800
|
50.970
|
2.075
|
29.304
|
|
1.225.792
|
343.222
|
1.539.710
|
24.203
|
6.378
|
7
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(Có tường vây)
|
|
1
|
1.317.325
|
79.500
|
367.145
|
3.258
|
34.320
|
|
1.801.547
|
504.433
|
2.271.661
|
36.800
|
10.746
|
|
|
|
2
|
1.631.456
|
106.000
|
367.145
|
4.049
|
39.600
|
|
2.148.250
|
601.510
|
2.710.160
|
45.575
|
13.308
|
|
|
|
3
|
1.884.788
|
185.500
|
367.145
|
4.654
|
47.520
|
|
2.489.607
|
697.090
|
3.139.176
|
52.652
|
15.374
|
|
|
|
4
|
2.239.453
|
238.500
|
367.145
|
5.538
|
58.080
|
|
2.908.715
|
814.440
|
3.665.076
|
62.560
|
18.268
|
|
|
|
5
|
2.553.584
|
344.500
|
367.145
|
6.282
|
63.360
|
|
3.334.871
|
933.764
|
4.205.275
|
71.335
|
20.830
|
8
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(Không tường vây)
|
|
1
|
1.778.389
|
107.325
|
495.646
|
4.398
|
46.332
|
|
2.432.089
|
680.985
|
3.066.742
|
49.680
|
14.507
|
|
|
|
2
|
2.202.466
|
143.100
|
495.646
|
5.466
|
53.460
|
|
2.900.137
|
812.038
|
3.658.716
|
61.527
|
17.966
|
|
|
|
3
|
2.544.464
|
250.425
|
495.646
|
6.282
|
64.152
|
|
3.360.969
|
941.071
|
4.237.888
|
71.081
|
20.756
|
|
|
|
4
|
3.023.261
|
321.975
|
495.646
|
7.476
|
78.408
|
|
3.926.766
|
1.099.494
|
4.947.852
|
84.456
|
24.661
|
|
|
|
5
|
3.447.338
|
465.075
|
495.646
|
8.481
|
85.536
|
|
4.502.076
|
1.260.581
|
5.677.121
|
96.303
|
28.120
|
9
|
Tìm điểm hạng I, II
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(Có tường vây)
|
|
1
|
1.185.593
|
71.550
|
330.430
|
2.932
|
30.888
|
|
1.621.393
|
453.990
|
2.044.495
|
33.120
|
9.671
|
|
|
|
2
|
1.468.311
|
95.400
|
330.430
|
3.644
|
35.640
|
|
1.933.425
|
541.359
|
2.439.144
|
41.018
|
11.977
|
|
|
|
3
|
1.696.309
|
166.950
|
330.430
|
4.188
|
42.768
|
|
2.240.646
|
627.381
|
2.825.259
|
47.387
|
13.837
|
|
|
|
4
|
2.015.507
|
214.650
|
330.430
|
4.984
|
52.272
|
|
2.617.844
|
732.996
|
3.298.568
|
56.304
|
16.441
|
|
|
|
5
|
2.298.225
|
310.050
|
330.430
|
5.654
|
57.024
|
|
3.001.384
|
840.388
|
3.784.748
|
64.202
|
18.747
|
10
|
Tìm điểm hạng I, II
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(Không tường vây)
|
|
1
|
1.449.058
|
87.450
|
403.859
|
3.583
|
37.752
|
|
1.981.702
|
554.877
|
2.498.827
|
40.480
|
11.820
|
|
|
|
2
|
1.794.602
|
116.600
|
403.859
|
4.454
|
43.560
|
|
2.363.075
|
661.661
|
2.981.176
|
50.133
|
14.639
|
|
|
|
3
|
2.073.267
|
204.050
|
403.859
|
5.119
|
52.272
|
|
2.738.567
|
766.799
|
3.453.094
|
57.918
|
16.912
|
|
|
|
4
|
2.463.398
|
262.350
|
403.859
|
6.092
|
63.888
|
|
3.199.587
|
895.884
|
4.031.583
|
68.816
|
20.094
|
|
|
|
5
|
2.808.942
|
378.950
|
403.859
|
6.911
|
69.696
|
|
3.668.358
|
1.027.140
|
4.625.803
|
78.469
|
22.913
|
11
|
Xây tường vây điểm
cũ
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(không chống lún)
|
|
1
|
1.819.346
|
424.000
|
330.580
|
4.771
|
60.720
|
|
2.639.418
|
739.037
|
3.317.734
|
55.483
|
14.620
|
|
|
|
2
|
2.181.359
|
556.500
|
330.580
|
5.725
|
60.720
|
|
3.134.884
|
877.768
|
3.951.932
|
66.523
|
17.529
|
|
|
|
3
|
2.599.066
|
742.000
|
330.580
|
6.815
|
71.280
|
|
3.749.742
|
1.049.928
|
4.728.390
|
79.262
|
20.885
|
|
|
|
4
|
3.016.773
|
1.272.000
|
330.580
|
7.906
|
84.480
|
|
4.711.740
|
1.319.287
|
5.946.547
|
92.000
|
24.242
|
|
|
|
5
|
3.434.481
|
1.855.000
|
330.580
|
8.996
|
95.040
|
|
5.724.097
|
1.602.747
|
7.231.804
|
104.738
|
27.599
|
12
|
Xây tường vây điểm
cũ
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(có chống lún)
|
|
1
|
1.819.346
|
583.000
|
398.380
|
4.771
|
60.720
|
|
2.866.218
|
802.541
|
3.608.038
|
55.483
|
14.620
|
|
|
|
2
|
2.181.359
|
715.500
|
398.380
|
5.725
|
60.720
|
|
3.361.684
|
941.272
|
4.242.236
|
66.523
|
17.529
|
|
|
|
3
|
2.599.066
|
901.000
|
398.380
|
6.815
|
71.280
|
|
3.976.542
|
1.113.432
|
5.018.694
|
79.262
|
20.885
|
|
|
|
4
|
3.016.773
|
1.431.000
|
398.380
|
7.906
|
84.480
|
|
4.938.540
|
1.382.791
|
6.236.851
|
92.000
|
24.242
|
|
|
|
5
|
3.434.481
|
2.014.000
|
398.380
|
8.996
|
95.040
|
|
5.950.897
|
1.666.251
|
7.522.108
|
104.738
|
27.599
|
13
|
Đo ngắm (GPS)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.640.977
|
78.440
|
151.766
|
4.786
|
124.283
|
|
2.000.252
|
560.071
|
2.436.040
|
47.062
|
13.328
|
|
|
|
2
|
1.949.431
|
98.050
|
151.766
|
5.688
|
130.022
|
|
2.334.957
|
653.788
|
2.858.723
|
55.908
|
15.833
|
|
|
|
3
|
2.368.929
|
148.400
|
151.766
|
6.936
|
141.156
|
|
2.817.187
|
788.812
|
3.464.844
|
67.938
|
19.240
|
|
|
|
4
|
3.109.220
|
222.600
|
151.766
|
9.087
|
152.461
|
|
3.645.134
|
1.020.637
|
4.513.310
|
89.169
|
25.253
|
|
|
|
5
|
4.256.670
|
296.800
|
151.766
|
12.486
|
177.828
|
|
4.895.549
|
1.370.754
|
6.088.475
|
122.077
|
34.572
|
14
|
Tính toán bình sai
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
(Trên 100 đến 300 điểm)
|
|
1-5
|
220.038
|
|
4.413
|
727
|
169
|
321
|
225.667
|
49.647
|
275.145
|
|
|
IV.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ GỐC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
IV.1.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ GỐC BĐĐH BẰNG CÔNG NGHỆ ẢNH HÀNG KHÔNG VÀ ĐO
VẼ TRỰC TIẾP NGOÀI THỰC ĐỊA
Số TT
|
Tên Sản phẩm
|
Đ.vị tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí Vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
CP sử dụng
máy
|
CP.T-tiếp A1
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá (đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
Khấu hao
|
N lượng
|
BẢN ĐỒ ĐỊA
HÌNH TỶ LỆ 1/2.000
|
|
1
|
Khống chế ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khống chế ảnh bằng GPS
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1/12000
|
|
1
|
389.402
|
1.325
|
373.847
|
735
|
13.389
|
112
|
778.811
|
218.067
|
983.489
|
10.615
|
3.189
|
|
(0,1 điểm/mảnh)
|
|
2
|
415.362
|
1.325
|
373.847
|
785
|
13.389
|
112
|
804.821
|
225.350
|
1.016.782
|
11.323
|
3.401
|
|
|
|
3
|
441.322
|
2.120
|
373.847
|
835
|
16.029
|
112
|
834.267
|
233.595
|
1.051.832
|
12.031
|
3.614
|
|
|
|
4
|
519.203
|
2.385
|
373.847
|
986
|
16.029
|
112
|
912.562
|
255.517
|
1.152.051
|
14.154
|
4.252
|
|
|
|
5
|
597.083
|
2.650
|
373.847
|
1.128
|
18.669
|
112
|
993.490
|
278.177
|
1.252.998
|
16.277
|
4.890
|
1.2
|
Khống chế ảnh đo kinh vĩ
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dài ĐCKV:
|
|
1
|
541.447
|
18.020
|
293.292
|
1.261
|
7.112
|
112
|
861.244
|
241.148
|
1.095.281
|
15.923
|
4.379
|
|
0,4km/mảnh
|
|
2
|
745.993
|
27.030
|
293.292
|
1.765
|
10.394
|
112
|
1.078.587
|
302.004
|
1.370.197
|
21.938
|
6.033
|
|
|
|
3
|
1.010.701
|
38.160
|
293.292
|
2.522
|
15.082
|
112
|
1.359.869
|
380.763
|
1.725.550
|
29.723
|
8.174
|
|
|
|
4
|
1.383.697
|
53.000
|
293.292
|
3.530
|
21.176
|
112
|
1.754.809
|
491.346
|
2.224.979
|
40.692
|
11.190
|
1.3
|
Khống chế ảnh độ cao
theo mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khi đo thủy chuẩn kỹ thuật
|
Mảnh
|
1
|
1.116.110
|
12.720
|
254.412
|
2.859
|
15.714
|
112
|
1.401.927
|
392.540
|
1.778.753
|
33.615
|
8.939
|
|
(1,5 mô hình/mảnh)
|
|
2
|
1.421.571
|
20.670
|
254.412
|
3.519
|
20.135
|
112
|
1.720.420
|
481.718
|
2.182.002
|
42.815
|
11.449
|
|
Tỷ lệ ảnh ≥ 1/12.000
|
|
3
|
1.750.530
|
36.570
|
254.412
|
4.399
|
25.074
|
112
|
2.071.096
|
579.907
|
2.625.930
|
52.723
|
14.098
|
|
|
|
4
|
2.220.471
|
57.240
|
254.412
|
5.278
|
32.632
|
112
|
2.570.145
|
719.641
|
3.257.154
|
66.877
|
17.883
|
|
|
|
5
|
2.655.166
|
85.860
|
254.412
|
5.278
|
42.609
|
112
|
3.043.438
|
852.163
|
3.852.991
|
79.969
|
21.384
|
b
|
Khi đo thủy chuẩn kinh vĩ
|
Mảnh
|
1
|
781.277
|
8.904
|
178.089
|
2.001
|
9.456
|
112
|
979.839
|
274.355
|
1.244.738
|
23.531
|
6.292
|
|
|
|
2
|
995.100
|
14.469
|
178.089
|
2.463
|
12.738
|
112
|
1.202.971
|
336.832
|
1.527.065
|
29.971
|
8.014
|
|
|
|
3
|
1.225.371
|
25.599
|
178.089
|
3.079
|
15.082
|
112
|
1.447.332
|
405.253
|
1.837.503
|
36.906
|
9.869
|
|
|
|
4
|
1.554.329
|
40.068
|
178.089
|
3.695
|
20.239
|
112
|
1.796.532
|
503.029
|
2.279.322
|
46.814
|
12.518
|
2
|
Điều vẽ ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
6.808.355
|
103.350
|
137.430
|
7.906
|
|
|
7.057.042
|
1.975.972
|
9.033.013
|
173.031
|
56.350
|
|
|
|
2
|
8.545.948
|
172.250
|
137.430
|
10.063
|
|
|
8.865.690
|
2.482.393
|
11.348.084
|
217.191
|
70.732
|
|
|
|
3
|
11.803.934
|
241.150
|
137.430
|
14.375
|
|
|
12.196.889
|
3.415.129
|
15.612.018
|
299.991
|
97.697
|
|
|
|
4
|
16.415.237
|
310.050
|
137.430
|
20.125
|
|
|
16.882.842
|
4.727.196
|
21.610.038
|
417.185
|
135.863
|
|
|
|
5
|
19.882.068
|
378.420
|
137.430
|
24.726
|
|
|
20.422.644
|
5.718.340
|
26.140.984
|
505.292
|
164.557
|
3
|
Đo vẽ bù chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khoảng cao đều 0,5 m
|
Km2
|
1
|
60.040.436
|
1.060.000
|
113.062
|
165.160
|
907.605
|
|
62.286.262
|
17.440.153
|
78.818.811
|
1.765.692
|
485.565
|
|
|
|
2
|
78.208.984
|
1.219.000
|
113.062
|
210.204
|
1.218.890
|
|
80.970.140
|
22.671.639
|
102.422.889
|
2.300.000
|
632.500
|
|
|
|
3
|
113.342.867
|
1.431.000
|
113.062
|
300.291
|
1.766.453
|
|
116.953.673
|
32.747.028
|
147.934.248
|
3.333.231
|
916.638
|
|
|
|
4
|
155.575.718
|
1.590.000
|
113.062
|
396.384
|
2.424.654
|
|
160.099.818
|
44.827.949
|
202.503.113
|
4.575.231
|
1.258.188
|
|
|
|
5
|
197.447.605
|
1.802.000
|
113.062
|
555.539
|
3.077.229
|
|
202.995.435
|
56.838.722
|
256.756.927
|
5.806.615
|
1.596.819
|
b
|
Khoảng cao đều 1,0 m
|
Km2
|
1
|
50.896.001
|
901.000
|
113.062
|
137.633
|
793.216
|
|
52.840.912
|
14.795.455
|
66.843.151
|
1.496.769
|
411.612
|
|
|
|
2
|
66.297.154
|
1.007.000
|
113.062
|
175.170
|
1.033.244
|
|
68.625.630
|
19.215.176
|
86.807.562
|
1.949.692
|
536.165
|
|
|
|
3
|
94.332.067
|
1.325.000
|
113.062
|
250.243
|
1.470.169
|
|
97.490.541
|
27.297.351
|
123.317.723
|
2.774.154
|
162.892
|
|
|
|
4
|
124.893.732
|
1.378.000
|
113.062
|
330.320
|
1.946.474
|
|
128.661.588
|
36.025.245
|
162.740.359
|
3.672.923
|
1.010.054
|
|
|
|
5
|
175.067.803
|
1.484.000
|
113.062
|
462.949
|
2.728.439
|
|
179.856.253
|
50.359.751
|
227.487.565
|
5.148.462
|
1.415.827
|
c
|
Khoảng cao đều 2,5 m
|
Km2
|
1
|
43.436.067
|
795.000
|
113.062
|
115.612
|
676.953
|
|
45.136.693
|
12.638.274
|
57.098.015
|
1.277.385
|
351.281
|
|
|
|
2
|
55.949.504
|
901.000
|
113.062
|
147.143
|
871.975
|
|
57.982.684
|
16.235.152
|
73.345.860
|
1.645.385
|
452.481
|
|
|
|
3
|
79.412.200
|
1.007.000
|
113.062
|
210.204
|
1.237.643
|
|
81.980.108
|
22.954.430
|
103.696.895
|
2.335.385
|
642.231
|
|
|
|
4
|
109.011.292
|
1.113.000
|
113.062
|
277.469
|
1.698.946
|
|
112.213.768
|
31.419.855
|
141.934.678
|
3.205.846
|
881.608
|
|
|
|
5
|
147.393.855
|
1.219.000
|
113.062
|
388.877
|
2.297.140
|
|
151.411.934
|
42.395.341
|
191.510.135
|
4.334.615
|
1.192.019
|
4
|
Tăng dầy trên trạm ảnh
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh 1/7.000 - 1/9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2,0 mô hình)
|
Mảnh
|
1
|
273.129
|
|
27.821
|
5.117
|
228.760
|
18.258
|
553.085
|
121.679
|
446.003
|
|
|
|
|
|
2
|
330.253
|
|
27.821
|
5.799
|
292.085
|
23.035
|
678.993
|
149.379
|
536.287
|
|
|
|
|
|
3
|
389.164
|
|
27.821
|
6.823
|
363.437
|
27.940
|
815.184
|
179.340
|
631.088
|
|
|
b
|
Tỷ lệ ảnh 1/10.000 - 1/12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1,0 mô hình)
|
Mảnh
|
1
|
173.160
|
|
27.821
|
3.301
|
190.271
|
12.744
|
407.297
|
89.605
|
306.631
|
|
|
|
|
|
2
|
210.648
|
|
27.821
|
3.741
|
252.403
|
16.639
|
511.252
|
112.475
|
371.325
|
|
|
|
|
|
3
|
246.351
|
|
27.821
|
4.402
|
301.712
|
19.829
|
600.114
|
132.025
|
430.428
|
|
|
5
|
Lập bình đồ ảnh (Khi tăng dày trên trạm
ảnh số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/10.000
|
Mảnh
|
1
|
299.479
|
|
86.962
|
5.797
|
11.154
|
11.926
|
415.319
|
91.370
|
495.535
|
|
|
|
(2,5 mô hình)
|
|
2
|
338.835
|
|
86.962
|
6.522
|
11.947
|
13.449
|
457.764
|
100.708
|
546.525
|
|
|
|
|
|
3
|
378.290
|
|
86.962
|
7.246
|
13.081
|
15.052
|
500.631
|
110.139
|
597.689
|
|
|
b
|
Tỷ lệ ảnh > 1/10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3 mô hình)
|
Mảnh
|
1
|
338.885
|
|
86.962
|
7.246
|
13.943
|
14.908
|
461.943
|
101.628
|
549.628
|
|
|
|
|
|
2
|
378.290
|
|
86.962
|
8.152
|
14.934
|
16.811
|
505.149
|
111.133
|
601.348
|
|
|
|
|
|
3
|
437.398
|
|
86.962
|
9.058
|
16.351
|
18.815
|
568.583
|
125.088
|
677.321
|
|
|
6
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh 1/7.000 - 1/9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
KCĐ 0,5m
|
Mảnh
|
1
|
6.417.628
|
|
66.604
|
130.907
|
4.291.625
|
404.545
|
11.311.309
|
2.488.488
|
9.508.171
|
|
|
|
|
|
2
|
7.942.149
|
|
66.604
|
161.116
|
5.659.575
|
532.458
|
14.361.903
|
3.159.619
|
11.861.946
|
|
|
|
|
|
3
|
9.577.350
|
|
66.604
|
201.395
|
6.960.354
|
654.369
|
17.460.072
|
3.841.216
|
14.340.934
|
|
|
|
|
|
4
|
11.473.184
|
|
66.604
|
241.674
|
8.347.866
|
784.493
|
20.913.821
|
4.601.041
|
17.166.995
|
|
|
a.2
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
1
|
5.592.887
|
|
66.604
|
113.832
|
3.731.848
|
351.778
|
9.856.949
|
2.168.529
|
8.293.630
|
|
|
|
|
|
2
|
6.874.627
|
|
66.604
|
140.101
|
4.921.370
|
463.007
|
12.465.709
|
2.742.456
|
10.286.795
|
|
|
|
|
|
3
|
8.340.239
|
|
66.604
|
175.126
|
6.052.482
|
569.017
|
15.203.467
|
3.344.763
|
12.495.748
|
|
|
|
|
|
4
|
9.989.721
|
|
66.604
|
210.151
|
7.259.014
|
682.168
|
18.207.658
|
4.005.685
|
14.954.328
|
|
|
a.3
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
4.768.146
|
|
66.604
|
96.757
|
3.172.071
|
299.012
|
8.402.589
|
1.848.570
|
7.079.088
|
|
|
|
|
|
2
|
5.858.875
|
|
66.604
|
119.086
|
4.183.164
|
393.556
|
10.621.285
|
2.336.683
|
8.774.803
|
|
|
|
|
|
3
|
7.053.143
|
|
66.604
|
148.857
|
5.144.609
|
483.664
|
12.896.877
|
2.837.313
|
10.589.581
|
|
|
b
|
Tỷ lệ ảnh 1/10.000 - 1/12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
KCĐ 0,5m
|
Mảnh
|
1
|
5.364.387
|
|
66.604
|
119.006
|
3.901.477
|
367.768
|
9.819.243
|
2.160.233
|
8.077.999
|
|
|
|
|
|
2
|
7.049.573
|
|
66.604
|
146.469
|
5.145.068
|
484.053
|
12.891.767
|
2.836.189
|
10.582.887
|
|
|
|
|
|
3
|
8.650.856
|
|
66.604
|
183.086
|
6.327.594
|
594.881
|
15.823.021
|
3.481.065
|
12.976.492
|
|
|
|
|
|
4
|
10.361.033
|
|
66.604
|
219.704
|
7.588.969
|
713.176
|
18.949.485
|
4.168.887
|
15.529.402
|
|
|
b.2
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
1
|
4.677.103
|
|
66.604
|
103.484
|
3.392.589
|
319.799
|
8.559.578
|
1.883.107
|
7.050.096
|
|
|
|
|
|
2
|
6.142.714
|
|
66.604
|
127.364
|
4.473.972
|
420.916
|
11.231.571
|
2.470.946
|
9.228.544
|
|
|
|
|
|
3
|
7.535.134
|
|
66.604
|
159.206
|
5.502.256
|
517.288
|
13.780.488
|
3.031.707
|
11.309.939
|
|
|
|
|
|
4
|
9.020.382
|
|
66.604
|
191.047
|
6.599.104
|
620.153
|
16.497.289
|
3.629.404
|
13.527.589
|
|
|
b.3
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
3.989.819
|
|
66.604
|
87.961
|
2.883.701
|
271.829
|
7.299.913
|
1.605.981
|
6.022.193
|
|
|
|
|
|
2
|
5.235.856
|
|
66.604
|
108.260
|
3.802.877
|
357.778
|
9.571.375
|
2.105.702
|
7.874.200
|
|
|
|
|
|
3
|
6.419.413
|
|
66.604
|
135.325
|
4.676.918
|
439.695
|
11.737.954
|
2.582.350
|
9.643.386
|
|
|
7
|
Đo vẽ dáng đất (địa
hình) trên bình đồ ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5 m
|
Mảnh
|
1
|
17.936.569
|
620.100
|
452.287
|
63.457
|
383.588
|
13.000
|
19.469.001
|
5.451.320
|
24.536.733
|
476.985
|
131.171
|
|
|
|
2
|
22.876.970
|
826.800
|
452.287
|
79.321
|
495.965
|
15.790
|
24.747.133
|
6.929.197
|
31.180.365
|
610.385
|
167.856
|
|
|
|
3
|
29.610.162
|
1.102.400
|
452.287
|
105.762
|
645.943
|
21.352
|
31.937.906
|
8.942.614
|
40.234.576
|
785.185
|
215.926
|
|
|
|
4
|
38.737.752
|
1.446.900
|
452.287
|
140.371
|
844.574
|
31.579
|
41.653.463
|
11.662.970
|
52.471.859
|
1.010.585
|
277.911
|
b
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
1
|
15.318.373
|
551.200
|
452.287
|
53.754
|
322.528
|
12.183
|
16.710.324
|
4.678.891
|
21.066.687
|
403.385
|
110.931
|
|
|
|
2
|
19.281.763
|
689.000
|
452.287
|
67.192
|
412.018
|
14.716
|
20.916.975
|
5.856.753
|
26.361.711
|
509.185
|
140.026
|
|
|
|
3
|
24.739.066
|
895.700
|
452.287
|
89.590
|
535.326
|
20.807
|
26.732.776
|
7.485.177
|
33.682.626
|
651.785
|
179.241
|
|
|
|
4
|
32.293.332
|
1.171.300
|
452.287
|
119.085
|
697.117
|
22.698
|
34.755.819
|
9.731.629
|
43.790.332
|
835.785
|
229.841
|
c
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
12.721.834
|
413.400
|
452.287
|
44.050
|
258.740
|
10.403
|
13.900.715
|
3.892.200
|
17.534.175
|
334.385
|
91.956
|
|
|
|
2
|
16.350.731
|
551.200
|
452.287
|
55.063
|
337.154
|
13.962
|
17.760.397
|
4.972.911
|
22.396.154
|
426.385
|
117.256
|
|
|
|
3
|
20.877.227
|
757.900
|
452.287
|
73.417
|
434.971
|
18.274
|
22.614.076
|
6.331.941
|
28.511.046
|
541.385
|
148.881
|
|
|
|
4
|
29.386.364
|
1.102.400
|
452.287
|
97.800
|
620.703
|
25.279
|
31.684.833
|
8.871.753
|
39.935.883
|
762.185
|
209.601
|
8
|
Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối
hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5 m
|
Mảnh
|
1
|
22.092.325
|
424.000
|
481.097
|
80.206
|
383.626
|
62.757
|
23.524.011
|
6.586.723
|
29.727.108
|
549.169
|
148.935
|
|
|
|
2
|
27.933.893
|
583.000
|
481.097
|
104.830
|
472.751
|
74.395
|
29.649.966
|
8.301.990
|
37.479.205
|
702.385
|
190.487
|
|
|
|
3
|
35.148.521
|
689.000
|
481.097
|
131.038
|
590.040
|
94.096
|
37.133.792
|
10.397.462
|
46.941.214
|
882.138
|
239.236
|
|
|
|
4
|
49.440.750
|
927.500
|
481.097
|
185.256
|
831.401
|
128.048
|
51.994.052
|
14.558.335
|
65.720.985
|
1.247.308
|
338.270
|
|
|
|
5
|
66.853.339
|
1.033.500
|
481.097
|
250.994
|
1.151.867
|
159.066
|
69.929.863
|
19.580.362
|
88.358.358
|
1.710.492
|
463.886
|
b
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
19.679.149
|
397.500
|
481.097
|
69.288
|
326.191
|
60.177
|
21.013.402
|
5.883.753
|
26.570.964
|
481.938
|
130.702
|
|
|
|
2
|
24.987.349
|
503.500
|
481.097
|
90.374
|
402.731
|
70.837
|
26.535.888
|
7.430.049
|
33.563.206
|
621.000
|
168.415
|
|
|
|
3
|
31.668.610
|
609.500
|
481.097
|
112.968
|
509.831
|
89.592
|
33.471.597
|
9.372.047
|
42.333.814
|
786.600
|
213.326
|
|
|
|
4
|
44.645.532
|
821.500
|
481.097
|
159.280
|
719.321
|
116.410
|
46.343.139
|
13.144.079
|
59.367.898
|
1.125.231
|
305.163
|
|
|
|
5
|
59.289.933
|
1.033.500
|
481.097
|
215.381
|
974.037
|
143.869
|
62.137.817
|
17.398.589
|
78.562.369
|
1.512.338
|
410.146
|
c
|
KCĐ 2,5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
18.017.897
|
318.000
|
481.097
|
60.855
|
286.656
|
58.237
|
19.222.742
|
5.382.368
|
24.318.454
|
435.938
|
118.227
|
|
|
|
2
|
22.823.871
|
450.500
|
481.097
|
79.230
|
351.441
|
68.256
|
24.254.395
|
6.791.231
|
30.694.184
|
561.200
|
152.197
|
|
|
|
3
|
28.606.559
|
530.000
|
481.097
|
99.038
|
437.599
|
84.093
|
30.238.386
|
8.466.748
|
38.267.535
|
705.215
|
191.254
|
|
|
|
4
|
39.985.074
|
715.500
|
481.097
|
139.308
|
609.712
|
107.032
|
42.037.723
|
11.770.562
|
53.198.574
|
1.003.154
|
272.055
|
|
|
|
5
|
53.052.598
|
795.000
|
481.097
|
188.050
|
824.266
|
140.968
|
55.481.979
|
15.534.954
|
70.192.667
|
1.331.877
|
361.205
|
9
|
Đo vẽ chi tiết địa
hình bằng phương pháp toàn đạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5 m
|
Mảnh
|
1
|
77.814.330
|
1.325.000
|
782.957
|
264.689
|
1.773.791
|
25.921
|
81.986.687
|
22.956.272
|
103.169.168
|
2.179.692
|
599.415
|
|
|
|
2
|
100.434.775
|
1.537.000
|
782.957
|
331.497
|
2.313.988
|
25.921
|
105.426.136
|
29.519.318
|
132.631.467
|
2.844.923
|
782.354
|
|
|
|
3
|
144.544.642
|
1.802.000
|
782.957
|
466.150
|
3.364.735
|
27.267
|
150.987.751
|
42.276.570
|
189.899.586
|
4.136.462
|
1.137.527
|
|
|
|
4
|
197.317.658
|
2.014.000
|
782.957
|
623.073
|
4.622.338
|
28.614
|
205.388.639
|
57.508.819
|
258.275.120
|
5.682.769
|
1.562.762
|
|
|
|
5
|
252.136.140
|
2.226.000
|
782.957
|
846.803
|
5.871.302
|
29.960
|
261.893.162
|
73.330.085
|
329.351.945
|
7.289.231
|
2.004.538
|
b
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
66.383.786
|
1.113.000
|
782.957
|
223.862
|
1.500.830
|
25.921
|
70.030.355
|
19.608.499
|
88.138.025
|
1.843.538
|
506.973
|
|
|
|
2
|
85.635.228
|
1.272.000
|
782.957
|
279.535
|
1.960.554
|
25.921
|
89.956.195
|
25.187.735
|
113.183.375
|
2.409.692
|
662.665
|
|
|
|
3
|
120.720.982
|
1.484.000
|
782.957
|
391.919
|
2.795.806
|
27.267
|
126.202.931
|
35.336.821
|
158.743.946
|
3.435.846
|
944.858
|
|
|
|
4
|
158.935.095
|
1.696.000
|
782.957
|
522.861
|
3.705.802
|
28.614
|
165.671.329
|
46.387.972
|
208.353.499
|
4.554.000
|
1.252.350
|
|
|
|
5
|
221.935.440
|
1.855.000
|
782.957
|
709.476
|
5.207.634
|
29.960
|
230.520.467
|
64.545.731
|
289.858.564
|
6.401.077
|
1.760.296
|
c
|
KCĐ 2 (2,5) m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
56.998.708
|
954.000
|
782.957
|
193.242
|
1.276.744
|
25.921
|
60.231.571
|
16.864.840
|
75.819.667
|
1.567.538
|
431.073
|
|
|
|
2
|
72.640.505
|
1.113.000
|
782.957
|
240.564
|
1.650.220
|
25.921
|
76.453.166
|
21.406.886
|
96.209.832
|
2.027.538
|
557.573
|
|
|
|
3
|
102.071.147
|
1.272.000
|
782.957
|
336.246
|
2.350.447
|
21.267
|
106.840.064
|
29.915.218
|
134.404.835
|
2.887.385
|
794.031
|
|
|
|
4
|
139.202.366
|
1.378.000
|
782.957
|
447.703
|
3.234.524
|
28.614
|
145.074.164
|
40.620.766
|
182.460.405
|
3.973.692
|
1.092.765
|
|
|
|
5
|
187.162.522
|
1.537.000
|
782.957
|
606.481
|
4.377.246
|
29.960
|
194.496.167
|
54.458.927
|
244.577.847
|
5.378.462
|
1.479.077
|
10
|
Đo vẽ chi tiết địa hình bằng GPS
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Khu vực đo vẽ mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5 m
|
Mảnh
|
1
|
46.566.225
|
397.765
|
1.326.772
|
154.304
|
1.875.254
|
43.634
|
50.363.953
|
14.101.907
|
62.590.606
|
1.178.662
|
363.279
|
|
|
|
2
|
60.055.169
|
477.265
|
1.326.772
|
190.282
|
2.426.662
|
43.634
|
64.519.784
|
18.065.539
|
80.158.661
|
1.538.311
|
474.124
|
|
|
|
3
|
73.046.840
|
530.318
|
1.326.772
|
263.395
|
3.410.393
|
44.115
|
78.621.832
|
22.014.113
|
97.225.552
|
1.881.683
|
579.953
|
|
|
|
4
|
117.706.797
|
583.424
|
1.326.772
|
348.510
|
4.530.007
|
46.214
|
124.541.724
|
34.871.683
|
154.883.400
|
3.070.925
|
946.480
|
|
|
|
5
|
150.449.961
|
662.924
|
1.326.772
|
470.769
|
6.334.176
|
48.314
|
159.292.917
|
44.602.017
|
197.560.758
|
3.938.909
|
1.213.996
|
b
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
24.682.072
|
212.265
|
1.326.772
|
99.552
|
1.126.989
|
43.634
|
27.491.284
|
7.697.560
|
34.061.855
|
595.169
|
183.447
|
|
|
|
2
|
31.495.620
|
238.765
|
1.326.772
|
120.598
|
1.449.626
|
43.634
|
34.675.015
|
9.709.004
|
42.934.393
|
776.834
|
239.437
|
|
|
|
3
|
43.744.106
|
265.318
|
1.326.772
|
163.846
|
2.025.383
|
44.115
|
47.569.539
|
13.319.471
|
58.863.627
|
1.100.391
|
339.158
|
|
|
|
4
|
57.575.144
|
318.424
|
1.326.772
|
214.120
|
2.681.666
|
46.214
|
62.162.341
|
17.405.455
|
76.886.130
|
1.467.648
|
452.350
|
|
|
|
5
|
80.059.697
|
344.924
|
1.326.772
|
286.604
|
3.738.275
|
48.314
|
85.804.587
|
24.025.284
|
106.091.597
|
2.062.109
|
635.566
|
c
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19.625.758
|
159.265
|
1.326.772
|
113.433
|
1.316.690
|
43.634
|
22.585.552
|
6.323.954
|
27.592.816
|
460.354
|
141.897
|
|
|
|
2
|
24.674.241
|
212.265
|
1.326.772
|
138.264
|
1.697.326
|
43.634
|
28.092.501
|
7.865.900
|
34.261.076
|
594.957
|
183.383
|
|
|
|
3
|
34.228.680
|
238.818
|
1.326.772
|
189.084
|
2.376.512
|
44.115
|
38.403.980
|
10.753.114
|
46.780.583
|
846.683
|
260.966
|
|
|
|
4
|
46.215.026
|
265.424
|
1.326.772
|
248.191
|
3.150.260
|
46.214
|
51.251.887
|
14.350.528
|
62.452.155
|
1.164.755
|
358.998
|
|
|
|
5
|
61.825.116
|
318.424
|
1.326.772
|
333.294
|
4.396.390
|
48.314
|
68.248.311
|
19.109.527
|
82.961.447
|
1.575.925
|
485.724
|
10.2
|
Khu vực đo vẽ có bản đồ địa
chính và ảnh hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5 m
|
Mảnh
|
1
|
42.152.235
|
358.015
|
1.326.772
|
141.117
|
1.695.038
|
43.634
|
45.716.811
|
12.800.707
|
56.822.480
|
1.060.972
|
327.007
|
|
|
|
2
|
54.292.829
|
429.565
|
1.326.772
|
173.499
|
2.191.348
|
43.634
|
58.457.646
|
16.368.141
|
72.634.439
|
1.384.671
|
426.772
|
|
|
|
3
|
65.997.196
|
477.318
|
1.326.772
|
239.419
|
3.076.820
|
44.115
|
71.161.640
|
19.925.259
|
88.010.079
|
1.693.720
|
522.023
|
|
|
|
4
|
106.198.042
|
525.124
|
1.326.772
|
316.143
|
4.084.843
|
46.214
|
112.497.138
|
31.499.199
|
139.911.494
|
2.764.069
|
851.907
|
|
|
|
5
|
135.687.116
|
596.674
|
1.326.772
|
426.414
|
5.708.966
|
48.314
|
143.794.257
|
40.262.392
|
178.347.683
|
3.545.291
|
1.092.683
|
b
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
22.456.498
|
191.065
|
1.326.772
|
91.840
|
1.021.600
|
43.634
|
25.131.409
|
7.036.794
|
31.146.603
|
535.829
|
165.158
|
|
|
|
2
|
28.589.235
|
214.915
|
1.326.772
|
110.783
|
1.312.016
|
43.634
|
31.597.354
|
8.847.259
|
39.132.598
|
699.342
|
215.554
|
|
|
|
3
|
39.624.736
|
238.818
|
1.326.772
|
149.825
|
1.830.311
|
44.115
|
43.214.576
|
12.100.081
|
53.484.347
|
990.557
|
305.308
|
|
|
|
4
|
52.079.554
|
286.624
|
1.326.772
|
195.191
|
2.421.337
|
46.214
|
56.355.693
|
15.779.594
|
69.713.950
|
1.321.120
|
407.190
|
|
|
|
5
|
72.335.879
|
310.474
|
1.326.772
|
260.666
|
3.372.655
|
48.314
|
77.654.760
|
21.743.333
|
96.025.438
|
1.856.171
|
572.096
|
c
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17.905.815
|
143.365
|
1.326.772
|
104.333
|
1.192.331
|
43.634
|
20.716.250
|
5.800.550
|
25.324.469
|
414.495
|
127.763
|
|
|
|
2
|
22.449.994
|
191.065
|
1.326.772
|
126.683
|
1.534.945
|
43.634
|
25.673.092
|
7.188.466
|
31.326.613
|
535.652
|
165.105
|
|
|
|
3
|
31.060.852
|
214.968
|
1.326.772
|
172.539
|
2.146.327
|
44.115
|
34.965.573
|
9.790.361
|
42.609.607
|
762.220
|
234.934
|
|
|
|
4
|
41.855.448
|
238.924
|
1.326.772
|
225.855
|
2.843.071
|
46.214
|
46.536.284
|
13.030.160
|
56.723.373
|
1.048.517
|
323.174
|
|
|
|
5
|
55.924.755
|
286.624
|
1.326.772
|
302.686
|
3.964.959
|
48.314
|
61.854.111
|
17.319.151
|
75.208.303
|
1.418.605
|
437.238
|
11
|
Biên tập bản đồ gốc
dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
7.979.638
|
|
127.688
|
142.405
|
239.874
|
334.690
|
8.824.296
|
1.941.345
|
10.525.767
|
|
|
|
|
|
2
|
9.604.128
|
|
127.688
|
178.006
|
288.856
|
402.609
|
10.601.288
|
2.332.283
|
12.644.715
|
|
|
|
|
|
3
|
11.389.282
|
|
127.688
|
237.342
|
345.822
|
478.127
|
12.578.260
|
2.767.217
|
14.999.656
|
|
|
|
|
|
4
|
14.263.379
|
|
127.688
|
284.810
|
430.848
|
598.704
|
15.705.431
|
3.455.195
|
18.729.777
|
|
|
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/5.000
|
1
|
Khống chế ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khống chế ảnh bằng GPS
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ ảnh > 1/20.000
|
|
1
|
1.752.310
|
10.600
|
1.218.376
|
3.916
|
63.755
|
545
|
3.049.503
|
853.861
|
3.839.608
|
47.769
|
14.350
|
|
(0,4 điểm/mảnh)
|
|
2
|
2.180.652
|
13.250
|
1.218.376
|
4.895
|
66.395
|
545
|
3.484.114
|
975.552
|
4.393.271
|
59.446
|
17.858
|
|
|
|
3
|
2.570.054
|
18.550
|
1.218.376
|
5.759
|
71.675
|
545
|
3.884.960
|
1.087.789
|
4.901.073
|
70.062
|
21.046
|
|
|
|
4
|
2.985.417
|
23.850
|
1.218.376
|
6.681
|
76.955
|
545
|
4.311.824
|
1.207.311
|
5.442.179
|
81.385
|
24.448
|
|
|
|
5
|
3.491.639
|
29.680
|
1.218.376
|
7.833
|
87.515
|
545
|
4.835.588
|
1.353.965
|
6.102.038
|
95.185
|
28.593
|
1.2
|
Khống chế ảnh đo kinh vỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dài ĐCKV 2,0 km/mảnh
|
|
1
|
2.160.373
|
71.020
|
1.136.849
|
4.748
|
22.621
|
593
|
3.396.204
|
950.937
|
4.324.521
|
66.877
|
18.391
|
|
|
|
2
|
3.177.691
|
108.120
|
1.136.849
|
6.648
|
35.278
|
593
|
4.465.180
|
1.250.250
|
5.680.152
|
98.369
|
27.052
|
|
|
|
3
|
4.366.468
|
156.350
|
1.136.849
|
9.497
|
51.218
|
593
|
5.720.975
|
1.601.873
|
7.271.630
|
135.169
|
37.172
|
|
|
|
4
|
5.578.105
|
204.580
|
1.136.849
|
12.346
|
67.157
|
593
|
6.999.631
|
1.959.897
|
8.892.370
|
172.677
|
47.486
|
1.3
|
Khống chế ảnh độ cao theo mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khi đo thủy chuẩn kỹ thuật
|
Mảnh
|
1
|
6.308.956
|
63.600
|
903.569
|
16.177
|
79.422
|
112
|
7.371.836
|
2.064.114
|
9.356.529
|
190.015
|
50.810
|
|
(5 mô hình/mảnh)
|
|
2
|
7.378.072
|
103.350
|
903.569
|
18.488
|
101.946
|
112
|
8.505.537
|
2.381.550
|
10.785.142
|
222.215
|
59.420
|
|
Tỷ lệ ảnh >1/20.000
|
|
3
|
9.199.092
|
182.850
|
903.569
|
23.110
|
124.470
|
112
|
10.433.204
|
2.921.297
|
13.230.031
|
277.062
|
74.086
|
|
|
|
4
|
10.984.868
|
286.200
|
903.569
|
27.733
|
163.913
|
112
|
12.366.394
|
3.462.590
|
15.665.072
|
330.846
|
88.468
|
|
|
|
5
|
13.158.344
|
429.300
|
903.569
|
27.733
|
212.765
|
112
|
14.731.823
|
4.124.911
|
18.643.969
|
396.308
|
105.973
|
b
|
Khi đo thủy chuẩn kinh vĩ
|
Mảnh
|
1
|
4.416.269
|
44.520
|
632.498
|
11.324
|
48.874
|
593
|
5.154.078
|
1.443.142
|
6.548.347
|
133.011
|
35.567
|
|
|
|
2
|
5.164.650
|
72.345
|
632.498
|
12.942
|
62.469
|
593
|
5.945.497
|
1.664.739
|
7.547.768
|
155.551
|
41.594
|
|
|
|
3
|
6.439.365
|
127.995
|
632.498
|
16.177
|
76.533
|
593
|
7.293.162
|
2.042.085
|
9.258.714
|
193.943
|
51.860
|
|
|
|
4
|
7.689.407
|
200.340
|
632.498
|
19.413
|
100.911
|
593
|
8.643.162
|
2.420.085
|
10.962.337
|
231.592
|
61.928
|
2
|
Điều vẽ ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
11.319.413
|
238.500
|
482.868
|
26.814
|
|
|
12.067.595
|
3.378.927
|
15.446.522
|
287.677
|
93.687
|
|
|
|
2
|
14.285.015
|
357.750
|
482.868
|
33.518
|
|
|
15.159.151
|
4.244.562
|
19.403.714
|
363.046
|
118.232
|
|
|
|
3
|
18.461.920
|
477.000
|
482.868
|
44.691
|
|
|
19.466.479
|
5.450.614
|
24.917.093
|
469.200
|
152.803
|
|
|
|
4
|
23.599.514
|
596.250
|
482.868
|
58.098
|
|
|
24.736.729
|
6.926.284
|
31.663.014
|
599.769
|
195.325
|
3
|
Đo vẽ bù chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5 m
|
Km2
|
1
|
41.992.209
|
742.000
|
51.935
|
115.654
|
654.450
|
|
43.556.248
|
12.195.749
|
55.097.547
|
1.234.923
|
339.604
|
|
|
|
2
|
54.746.289
|
848.000
|
51.935
|
147.196
|
853.223
|
|
56.646.643
|
15.861.060
|
71.654.480
|
1.610.000
|
442.750
|
|
|
|
3
|
79.291.878
|
1.007.000
|
51.935
|
210.280
|
1.235.767
|
|
81.796.860
|
22.903.121
|
103.464.214
|
2.331.846
|
641.258
|
|
|
|
4
|
108.890.971
|
1.113.000
|
51.935
|
277.570
|
1.697.070
|
|
112.030.546
|
31.368.553
|
141.702.028
|
3.202.308
|
880.635
|
|
|
|
5
|
138.249.420
|
1.272.000
|
51.935
|
389.019
|
2.154.623
|
|
142.116.997
|
39.792.759
|
179.755.132
|
4.065.692
|
1.118.065
|
b
|
KCĐ 1,0 m
|
Km2
|
1
|
35.615.168
|
636.000
|
51.935
|
96.379
|
555.064
|
|
36.954.545
|
10.347.273
|
46.746.754
|
1.047.385
|
288.031
|
|
|
|
2
|
46.444.105
|
689.000
|
51.935
|
122.664
|
723.833
|
|
48.031.536
|
13.448.830
|
60.756.533
|
1.365.846
|
375.608
|
|
|
|
3
|
66.056.511
|
954.000
|
51.935
|
175.234
|
1.029.494
|
|
68.267.173
|
19.114.809
|
86.352.488
|
1.942.615
|
534.219
|
|
|
|
4
|
87.473.741
|
954.000
|
51.935
|
231.309
|
1.363.282
|
|
90.074.266
|
25.220.794
|
113.931.778
|
2.572.462
|
707.427
|
|
|
|
5
|
122.487.302
|
1.060.000
|
51.935
|
324.182
|
1.908.970
|
|
125.832.388
|
35.233.069
|
159.156.487
|
3.602.154
|
990.592
|
c
|
KCĐ 2,5 m
|
Km2
|
1
|
30.441.343
|
556.500
|
51.935
|
80.958
|
474.430
|
|
31.605.165
|
8.849.446
|
39.980.182
|
895.231
|
246.188
|
|
|
|
2
|
39.224.814
|
636.000
|
51.935
|
103.037
|
611.320
|
|
40.627.106
|
11.375.590
|
51.391.375
|
1.153.538
|
317.223
|
|
|
|
3
|
55.588.540
|
715.500
|
51.935
|
147.196
|
866.350
|
|
57.369.520
|
16.063.466
|
72.566.636
|
1.634.769
|
449.562
|
|
|
|
4
|
76.283.840
|
768.500
|
51.935
|
194.299
|
1.188.887
|
|
78.487.461
|
21.976.489
|
99.275.063
|
2.243.385
|
616.931
|
|
|
|
5
|
103.235.859
|
848.000
|
51.935
|
272.313
|
1.608.935
|
|
106.017.042
|
29.684.772
|
134.092.879
|
3.036.000
|
834.900
|
4
|
Tăng dày trên trạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
TL ảnh 1/10.000-1/15.000
|
Mảnh
|
1
|
1.564.386
|
|
79.348
|
26.296
|
1.472.069
|
105.782
|
3.247.881
|
714.534
|
2.490.345
|
|
|
|
(10 mô hình)
|
|
2
|
1.769.293
|
|
79.348
|
29.583
|
1.684.815
|
120.113
|
3.683.152
|
810.293
|
2.808.630
|
|
|
|
|
|
3
|
2.023.457
|
|
79.348
|
32.870
|
1.934.096
|
137.890
|
4.207.660
|
925.685
|
3.199.249
|
|
|
b
|
TL ảnh
1/16.000-1/20.000
|
Mảnh
|
1
|
870.855
|
|
79.348
|
15.026
|
778.872
|
55.913
|
1.800.013
|
396.003
|
1.417.144
|
|
|
|
(5 mô hình)
|
|
2
|
991.041
|
|
79.348
|
16.905
|
902.653
|
64.120
|
2.054.066
|
451.894
|
1.603.307
|
|
|
|
|
|
3
|
1.148.661
|
|
79.348
|
18.783
|
1.061.375
|
74.636
|
2.382.803
|
524.217
|
1.845.644
|
|
|
5
|
Lập bình đồ ảnh
(Khi tăng dày trên trạm ảnh số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/16.000
|
Mảnh
|
1
|
851.152
|
|
87.826
|
16.288
|
24.453
|
32.685
|
1.012.403
|
222.729
|
1.210.679
|
|
|
|
(8 mô hình)
|
|
2
|
910.260
|
|
87.826
|
17.246
|
25.971
|
34.913
|
1.076.216
|
236.767
|
1.287.012
|
|
|
|
|
|
3
|
1.008.773
|
|
87.826
|
19.162
|
27.941
|
38.600
|
1.182.301
|
260.106
|
1.414.467
|
|
|
b
|
Tỷ lệ ảnh > 1/16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(16 mô hình)
|
Mảnh
|
1
|
1.260.966
|
|
87.826
|
26.875
|
40.347
|
53.931
|
1.469.944
|
323.388
|
1.752.985
|
|
|
|
|
|
2
|
1.383.122
|
|
87.826
|
28.456
|
42.852
|
57.607
|
1.599.862
|
351.970
|
1.908.980
|
|
|
|
|
|
3
|
1.560.446
|
|
87.826
|
31.617
|
46.102
|
63.690
|
1.789.681
|
393.730
|
2.137.309
|
|
|
6
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
TL ảnh 1/10.000
- 1/15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
1
|
8.281.001
|
|
138.542
|
158.379
|
5.361.478
|
505.253
|
14.444.653
|
3.177.824
|
12.260.999
|
|
|
|
|
|
2
|
11.061.037
|
|
138.542
|
192.317
|
6.850.817
|
644.603
|
18.887.317
|
4.155.210
|
16.191.710
|
|
|
|
|
|
3
|
12.316.093
|
|
138.542
|
226.255
|
7.844.459
|
737.719
|
21.263.069
|
4.677.875
|
18.096.485
|
|
|
a.2
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
7.230.853
|
|
138.542
|
137.721
|
4.662.155
|
439.350
|
12.608.621
|
2.773.897
|
10.720.363
|
|
|
|
|
|
2
|
9.646.391
|
|
138.542
|
167.232
|
5.957.232
|
560.524
|
16.469.922
|
3.623.383
|
14.136.073
|
|
|
|
|
|
3
|
10.737.915
|
|
138.542
|
196.744
|
6.821.269
|
641.495
|
18.535.965
|
4.077.912
|
15.792.608
|
|
|
a.3
|
KCĐ 5 m
|
Mảnh
|
1
|
6.178.734
|
|
138.542
|
117.063
|
3.962.832
|
373.448
|
10.770.619
|
2.369.536
|
9.177.323
|
|
|
|
|
|
2
|
8.231.745
|
|
138.542
|
142.147
|
5.063.647
|
476.446
|
14.052.527
|
3.091.556
|
12.080.436
|
|
|
|
|
|
3
|
9.157.767
|
|
138.542
|
167.232
|
5.798.078
|
545.271
|
15.806.890
|
3.477.516
|
13.486.328
|
|
|
b
|
TL ảnh
1/16.000-1/20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
1
|
10.190.183
|
|
138.542
|
197.973
|
6.701.848
|
631.566
|
17.860.112
|
3.929.225
|
15.087.489
|
|
|
|
|
|
2
|
12.968.249
|
|
138.542
|
240.396
|
8.563.521
|
805.754
|
22.716.462
|
4.997.622
|
19.150.563
|
|
|
|
|
|
3
|
14.822.263
|
|
138.542
|
282.819
|
9.805.574
|
922.149
|
25.971.347
|
5.713.696
|
21.879.470
|
|
|
b.2
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
8.889.811
|
|
138.542
|
172.151
|
5.827.694
|
549.188
|
15.577.386
|
3.427.025
|
13.176.717
|
|
|
|
|
|
2
|
11.305.350
|
|
138.542
|
209.040
|
7.446.540
|
700.655
|
19.800.128
|
4.356.028
|
16.709.616
|
|
|
|
|
|
3
|
12.917.022
|
|
138.542
|
245.930
|
8.526.586
|
801.869
|
22.629.949
|
4.978.589
|
19.081.952
|
|
|
b.3
|
KCĐ 5 m
|
Mảnh
|
1
|
7.589.440
|
|
138.542
|
146.328
|
4.953.540
|
466.810
|
13.294.660
|
2.924.825
|
11.265.945
|
|
|
|
|
|
2
|
9.642.451
|
|
138.542
|
177.684
|
6.329.559
|
595.557
|
16.883.793
|
3.714.435
|
14.268.669
|
|
|
|
|
|
3
|
11.011.781
|
|
138.542
|
209.040
|
7.247.598
|
681.588
|
19.288.550
|
4.243.481
|
16.284.433
|
|
|
7
|
Đo vẽ dáng đất (địa
hình) trên BĐA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5 m
|
Mảnh
|
1
|
58.615.829
|
2.279.000
|
622.037
|
201.089
|
1.296.774
|
27.812
|
63.042.540
|
17.651.911
|
79.397.678
|
1.610.000
|
442.750
|
|
|
|
2
|
74.642.655
|
2.968.000
|
622.037
|
246.912
|
1.674.540
|
30.681
|
80.184.825
|
22.451.751
|
100.962.036
|
2.070.000
|
569.250
|
|
|
|
3
|
96.849.193
|
3.922.000
|
622.037
|
331.852
|
2.180.918
|
42.736
|
103.948.736
|
29.105.646
|
130.873.465
|
2.671.538
|
734.673
|
|
|
|
4
|
124.629.025
|
5.088.000
|
622.037
|
427.453
|
2.826.639
|
51.889
|
133.645.043
|
37.420.612
|
168.239.016
|
3.450.000
|
948.750
|
b
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
1
|
48.893.851
|
1.855.000
|
622.037
|
170.634
|
1.065.871
|
26.802
|
52.634.195
|
14.737.575
|
66.305.898
|
1.326.923
|
364.904
|
|
|
|
2
|
61.893.387
|
2.438.000
|
622.037
|
209.055
|
1.371.406
|
29.704
|
66.563.588
|
18.637.805
|
83.829.988
|
1.698.462
|
467.077
|
|
|
|
3
|
80.374.772
|
3.233.000
|
622.037
|
281.252
|
1.790.625
|
41.117
|
86.342.802
|
24.175.984
|
108.728.161
|
2.193.846
|
603.308
|
|
|
|
4
|
103.303.239
|
4.134.000
|
622.037
|
361.861
|
2.321.095
|
50.062
|
110.792.294
|
31.021.842
|
139.493.041
|
2.830.769
|
778.462
|
c
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
34.960.619
|
1.272.000
|
622.037
|
125.564
|
719.974
|
26.466
|
37.726.660
|
10.563.465
|
47.570.150
|
920.000
|
253.000
|
|
|
|
2
|
44.331.259
|
1.643.000
|
622.037
|
152.930
|
934.536
|
28.902
|
47.712.664
|
13.359.546
|
60.137.673
|
1.185.385
|
325.981
|
|
|
|
3
|
57.321.169
|
2.173.000
|
622.037
|
206.292
|
1.217.995
|
39.835
|
61.580.327
|
17.242.492
|
77.604.824
|
1.521.538
|
418.423
|
|
|
|
4
|
72.972.592
|
2.809.000
|
622.037
|
264.601
|
1.568.093
|
48.282
|
78.284.606
|
21.919.690
|
98.636.202
|
1.946.154
|
535.192
|
d
|
KCĐ 5 m
|
Mảnh
|
3
|
43.811.470
|
1.537.000
|
622.037
|
155.691
|
876.776
|
37.350
|
47.040.323
|
13.171.290
|
59.334.838
|
1.134.431
|
311.968
|
|
|
|
4
|
56.522.235
|
2.014.000
|
622.037
|
199.009
|
1.141.770
|
45.317
|
60.544.367
|
16.952.423
|
76.355.019
|
1.474.831
|
405.578
|
8
|
Biên tập bản đồ gốc
dạng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
13.190.502
|
|
128.984
|
274.619
|
492.244
|
554.606
|
14.640.955
|
3.221.010
|
17.369.722
|
|
|
|
|
|
2
|
16.896.481
|
|
128.984
|
343.274
|
619.719
|
708.189
|
18.696.648
|
4.113.263
|
22.190.192
|
|
|
|
|
|
3
|
21.903.838
|
|
128.984
|
457.699
|
793.714
|
916.211
|
24.200.445
|
5.324.098
|
28.730.830
|
|
|
BẢN
ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/10 000
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đ.vị tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
PCKV
0,1
|
PC ĐB 1%
|
Khấu hao
|
N lượng
|
1
|
Khống chế ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
KCA đo
GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh ≥ 1/20.000
|
Mảnh
|
1
|
4.478.125
|
26.500
|
1.429.585
|
10.490
|
156.858
|
1.138
|
6.102.696
|
1.708.755
|
7.654.593
|
122.077
|
36.672
|
|
(1 điểm/mảnh)
|
|
2
|
5.386.730
|
33.390
|
1.429.585
|
12.169
|
164.778
|
1.138
|
7.027.790
|
1.967.781
|
8.830.793
|
146.846
|
44.113
|
|
|
|
3
|
6.425.136
|
47.170
|
1.429.585
|
13.987
|
180.618
|
1.138
|
8.097.634
|
2.267.337
|
10.184.354
|
175.154
|
52.616
|
|
|
|
4
|
7.476.522
|
60.420
|
1.429.585
|
15.945
|
193.818
|
1.138
|
9.177.428
|
2.569.680
|
11.553.290
|
203.815
|
61.226
|
b
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
5.828.052
|
75.790
|
1.429.585
|
13.113
|
177.978
|
1.138
|
7.525.656
|
2.107.184
|
9.454.862
|
158.877
|
48.099
|
|
(1 điểm/mảnh)
|
|
2
|
6.827.518
|
100.700
|
1.429.585
|
15.211
|
191.178
|
1.138
|
8.565.330
|
2.398.292
|
10.772.445
|
186.123
|
56.348
|
|
|
|
3
|
7.826.983
|
151.050
|
1.429.585
|
17.484
|
204.378
|
1.138
|
9.630.618
|
2.696.573
|
12.122.814
|
213.369
|
64.597
|
|
|
|
4
|
8.891.349
|
226.310
|
1.429.585
|
19.932
|
225.498
|
1.138
|
10.793.812
|
3.022.267
|
13.590.582
|
242.385
|
73.381
|
|
|
|
5
|
10.202.337
|
302.100
|
1.429.585
|
22.729
|
236.058
|
1.138
|
12.193.947
|
3.414.305
|
15.372.194
|
278.123
|
84.201
|
c
|
Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và > 1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
5.490.571
|
74.200
|
1.429.585
|
11.802
|
172.698
|
1.138
|
7.179.993
|
2.010.398
|
9.017.694
|
149.677
|
45.314
|
|
(1 điểm/mảnh)
|
|
2
|
6.074.674
|
98.050
|
1.429.585
|
13.690
|
177.978
|
1.138
|
7.795.115
|
2.182.632
|
9.799.769
|
165.600
|
50.135
|
|
|
|
3
|
7.074.139
|
148.400
|
1.429.585
|
15.736
|
191.178
|
1.138
|
8.860.176
|
2.480.849
|
11.149.847
|
192.846
|
58.384
|
|
|
|
4
|
8.073.605
|
222.600
|
1.429.585
|
17.939
|
204.378
|
1.138
|
9.949.244
|
2.785.788
|
12.530.655
|
220.092
|
66.632
|
|
|
5
|
9.137.971
|
296.800
|
1.429.585
|
20.456
|
225.498
|
1.138
|
11.111.448
|
3.111.205
|
13.997.156
|
249.108
|
75.417
|
1.2
|
Khống chế ảnh độ cao
theo mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Khi đo thủy
chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh ≥ 1/20.000
|
Mảnh
|
1
|
33.636.017
|
339.200
|
1.525.187
|
97.831
|
316.601
|
1.234
|
35.916.071
|
10.056.500
|
45.655.970
|
1.013.062
|
270.893
|
|
(20 mô hình/mảnh)
|
|
2
|
41.883.480
|
551.200
|
1.525.187
|
110.060
|
406.698
|
1.234
|
44.477.859
|
12.453.801
|
56.524.962
|
1.261.462
|
337.315
|
|
|
|
3
|
50.765.362
|
975.200
|
1.525.187
|
122.289
|
496.795
|
1.234
|
53.886.067
|
15.088.099
|
68.477.371
|
1.528.969
|
408.846
|
|
|
|
4
|
62.889.836
|
1.526.400
|
1.525.187
|
134.518
|
654.464
|
1.234
|
66.731.640
|
18.684.859
|
84.762.035
|
1.894.138
|
506.493
|
|
|
|
5
|
80.042.678
|
2.289.600
|
1.525.187
|
152.862
|
857.182
|
1.234
|
84.868.743
|
23.763.248
|
107.774.809
|
2.410.754
|
644.636
|
b
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
16.154.217
|
254.400
|
1.525.187
|
48.916
|
316.601
|
1.234
|
18.300.555
|
5.124.155
|
23.108.110
|
486.538
|
130.100
|
|
(5 mô hình/mảnh)
|
|
2
|
20.207.457
|
413.400
|
1.525.187
|
55.030
|
406.698
|
1.234
|
22.609.007
|
6.330.522
|
28.532.830
|
608.615
|
162.744
|
|
|
|
3
|
24.495.668
|
731.400
|
1.525.187
|
61.145
|
496.795
|
1.234
|
27.311.428
|
7.647.200
|
34.461.833
|
737.769
|
197.279
|
|
|
|
4
|
31.016.097
|
1.144.800
|
1.525.187
|
67.259
|
654.464
|
1.234
|
34.409.042
|
9.634.532
|
43.389.109
|
934.154
|
249.793
|
|
|
|
5
|
39.710.003
|
1.717.200
|
1.525.187
|
76.431
|
857.182
|
1.234
|
43.887.237
|
12.288.426
|
55.318.482
|
1.196.000
|
319.810
|
c
|
Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và >
1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
23.085.845
|
381.600
|
1.525.187
|
73.374
|
316.601
|
1.234
|
25.383.841
|
7.107.475
|
32.174.715
|
695.308
|
185.925
|
|
( 6,5 mô hình/mảnh)
|
|
2
|
28.924.860
|
620.100
|
1.525.187
|
82.545
|
406.698
|
1.234
|
31.560.625
|
8.836.975
|
39.990.902
|
871.169
|
232.951
|
|
|
|
3
|
35.045.840
|
1.097.100
|
1.525.187
|
91.717
|
496.795
|
1.234
|
38.257.873
|
10.712.204
|
48.473.283
|
1.055.523
|
282.247
|
|
|
|
4
|
44.491.651
|
1.717.200
|
1.525.187
|
100.889
|
654.464
|
1.234
|
48.490.626
|
13.577.375
|
61.413.536
|
1.340.015
|
358.320
|
|
|
|
5
|
57.039.073
|
2.575.800
|
1.525.187
|
114.646
|
857.182
|
1.234
|
62.113.122
|
17.391.674
|
78.647.614
|
1.717.923
|
459.373
|
1.2.2
|
Khi đo thủy chuẩn kinh vĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh ≥ 1/20.000
|
Mảnh
|
1
|
23.545.212
|
237.440
|
1.067.631
|
68.482
|
194.409
|
1.234
|
25.114.409
|
7.032.034
|
31.952.034
|
709.143
|
189.625
|
|
|
|
2
|
29.318.436
|
385.840
|
1.067.631
|
77.042
|
249.259
|
1.234
|
31.099.443
|
8.707.844
|
39.558.027
|
883.023
|
236.120
|
|
|
|
3
|
35.535.753
|
682.640
|
1.067.631
|
85.603
|
304.578
|
1.234
|
37.677.439
|
10.549.683
|
47.922.544
|
1.070.278
|
286.192
|
|
|
|
4
|
44.022.885
|
1.068.480
|
1.067.631
|
94.163
|
401.152
|
1.234
|
46.655.545
|
13.063.553
|
59.317.946
|
1.325.897
|
354.545
|
|
|
|
5
|
56.029.875
|
1.602.720
|
1.067.631
|
107.003
|
498.663
|
1.234
|
59.307.126
|
16.605.995
|
75.414.458
|
1.687.528
|
451.245
|
b
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
11.307.952
|
178.080
|
1.067.631
|
34.241
|
194.409
|
1.234
|
12.783.548
|
3.579.393
|
16.168.531
|
340.577
|
91.070
|
|
|
|
2
|
14.145.220
|
289.380
|
1.067.631
|
38.521
|
249.259
|
1.234
|
15.791.246
|
4.421.549
|
19.963.535
|
426.031
|
113.921
|
|
|
|
3
|
17.146.967
|
511.980
|
1.067.631
|
42.801
|
304.578
|
1.234
|
19.075.192
|
5.341.054
|
24.111.667
|
516.438
|
138.096
|
|
|
|
4
|
21.711.268
|
801.360
|
1.067.631
|
47.081
|
401.152
|
1.234
|
24.029.726
|
6.728.323
|
30.356.898
|
653.908
|
174.855
|
|
|
|
5
|
27.797.002
|
1.202.040
|
1.067.631
|
53.502
|
498.663
|
1.234
|
30.620.072
|
8.573.620
|
38.695.029
|
837.200
|
223.867
|
c
|
Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và >1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
16.160.092
|
267.120
|
1.067.631
|
51.362
|
194.409
|
1.234
|
17.741.848
|
4.967.717
|
22.515.155
|
486.715
|
130.148
|
|
|
|
2
|
20.247.402
|
434.070
|
1.067.631
|
57.782
|
249.259
|
1.234
|
22.057.378
|
6.176.066
|
27.984.185
|
609.818
|
163.065
|
|
|
|
3
|
24.532.088
|
767.970
|
1.067.631
|
64.202
|
304.578
|
1.234
|
26.737.703
|
7.486.557
|
33.919.682
|
738.866
|
197.573
|
|
|
|
4
|
31.144.156
|
1.202.040
|
1.067.631
|
70.622
|
401.152
|
1.234
|
33.886.835
|
9.488.314
|
42.973.997
|
938.011
|
250.824
|
|
|
|
5
|
39.927.351
|
1.803.060
|
1.067.631
|
80.252
|
498.663
|
1.234
|
43.378.191
|
12.145.894
|
55.025.422
|
1.202.546
|
321.561
|
2
|
Xác định góc lệch
nam châm
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp điểm đo GLNC và 2 điểm đo
tới được
xác
định tọa độ nội nghiệp (khi tăng dày);
|
|
1
|
715.940
|
|
142.943
|
1.908
|
17.894
|
|
878.685
|
246.032
|
1.106.823
|
21.673
|
5.761
|
|
2
|
876.661
|
|
142.943
|
2.544
|
22.171
|
|
1.044.319
|
292.409
|
1.314.558
|
26.538
|
7.054
|
|
3
|
1.110.437
|
|
142.943
|
3.181
|
28.554
|
|
1.285.115
|
359.832
|
1.616.393
|
33.615
|
8.935
|
|
4
|
1.314.991
|
|
142.943
|
3.817
|
34.246
|
|
1.495.997
|
418.879
|
1.880.630
|
39.808
|
10.581
|
|
5
|
1.665.655
|
|
142.943
|
4.771
|
42.953
|
|
1.856.323
|
519.770
|
2.333.140
|
50.423
|
13.402
|
b
|
Trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác định
tọa độ ngoại nghiệp
(đo GPS) tính bằng 1,15 mức KCA đo GPS.
|
|
|
|
c
|
Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới
được xác định
nội
nghiệp tính bằng 0,7 mức 2.a ở trên
|
Mảnh
|
1
|
501.158
|
|
100.060
|
1.336
|
12.526
|
|
615.080
|
172.222
|
774.776
|
15.171
|
4.032
|
|
2
|
613.663
|
|
100.060
|
1.781
|
15.520
|
|
731.024
|
204.687
|
920.191
|
18.577
|
4.938
|
|
3
|
777.306
|
|
100.060
|
2.226
|
19.988
|
|
899.581
|
251.883
|
1.131.475
|
23.531
|
6.254
|
|
4
|
920.494
|
|
100.060
|
2.672
|
23.972
|
|
1.047.198
|
293.216
|
1.316.441
|
27.865
|
7.407
|
|
5
|
1.165.959
|
|
100.060
|
3.340
|
30.067
|
|
1.299.426
|
363.839
|
1.633.198
|
35.296
|
9.382
|
c.2
|
Trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới được
xác định
ngoại
nghiệp tính bằng 1,2 mức 2.a ở trên
|
Mảnh
|
1
|
859.128
|
|
171.532
|
2.290
|
21.473
|
|
1.054.422
|
295.238
|
1.328.188
|
26.008
|
6.913
|
|
2
|
1.051.993
|
|
171.532
|
3.053
|
26.605
|
|
1.253.183
|
350.891
|
1.577.470
|
31.846
|
8.465
|
|
3
|
1.332.524
|
|
171.532
|
3.817
|
34.265
|
|
1.542.138
|
431.799
|
1.939.672
|
40.338
|
10.722
|
|
4
|
1.577.989
|
|
171.532
|
4.580
|
41.096
|
|
1.795.197
|
502.655
|
2.256.757
|
47.769
|
12.697
|
|
5
|
1.998.787
|
|
171.532
|
5.725
|
51.544
|
|
2.227.587
|
623.724
|
2.799.768
|
60.508
|
16.083
|
3
|
Điều vẽ ngoại nghiệp
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liền ảnh
|
|
1
|
16.507.129
|
450.500
|
862.920
|
37.443
|
|
|
17.857.991
|
5.000.238
|
22.858.229
|
419.520
|
136.624
|
|
|
|
2
|
20.592.142
|
563.390
|
862.920
|
46.803
|
|
|
22.065.255
|
6.178.271
|
28.243.527
|
523.338
|
170.434
|
|
|
|
3
|
25.921.873
|
788.640
|
862.920
|
62.405
|
|
|
27.635.837
|
7.738.034
|
35.373.872
|
658.791
|
214.546
|
|
|
|
4
|
32.838.827
|
901.000
|
862.920
|
81.126
|
|
|
34.683.873
|
9.711.485
|
44.395.358
|
834.582
|
271.795
|
4
|
Đo vẽ bù chi tiết
|
Km2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khoảng cao đều 1 m
|
|
1
|
24.906.553
|
445.200
|
40.754
|
71.231
|
388.170
|
|
25.851.908
|
7.238.534
|
32.702.272
|
732.462
|
201.427
|
|
|
|
2
|
32.486.809
|
482.300
|
40.754
|
90.657
|
506.308
|
|
33.606.828
|
9.409.912
|
42.510.432
|
955.385
|
262.731
|
|
|
|
3
|
46.203.462
|
667.800
|
40.754
|
129.510
|
606.632
|
|
47.648.158
|
13.341.484
|
60.383.010
|
1.358.769
|
373.662
|
|
|
|
4
|
61.243.651
|
689.000
|
40.754
|
174.839
|
954.485
|
|
63.102.728
|
17.668.764
|
79.817.007
|
1.801.077
|
495.296
|
|
|
|
5
|
85.729.079
|
742.000
|
40.754
|
239.594
|
1.336.091
|
|
88.087.518
|
24.664.505
|
111.415.932
|
2.521.154
|
693.317
|
b
|
Khoảng cao đều 2,5 m
|
Km2
|
1
|
21.296.908
|
386.900
|
40.754
|
59.359
|
331.913
|
|
22.115.834
|
6.192.433
|
27.976.354
|
626.308
|
172.235
|
|
|
|
2
|
27.433.305
|
445.200
|
40.754
|
75.548
|
427.549
|
|
28.422.356
|
7.958.260
|
35.953.066
|
806.769
|
221.862
|
|
|
|
3
|
38.924.010
|
498.200
|
40.754
|
107.925
|
606.632
|
|
40.177.521
|
11.249.706
|
50.820.595
|
1.144.692
|
314.790
|
|
|
|
4
|
53.362.592
|
530.000
|
40.754
|
145.699
|
831.658
|
|
54.910.703
|
15.374.997
|
69.454.041
|
1.569.308
|
431.560
|
|
|
|
5
|
72.192.909
|
593.600
|
40.754
|
199.662
|
1.125.130
|
|
74.152.054
|
20.762.575
|
93.789.499
|
2.123.077
|
583.846
|
c
|
Khoảng cao đều 5 m
|
Km2
|
1
|
11.442.576
|
106.000
|
40.754
|
35.615
|
121.889
|
|
11.746.834
|
3.289.114
|
14.914.058
|
336.508
|
92.540
|
|
|
|
2
|
16.351.694
|
227.900
|
40.754
|
45.329
|
173.457
|
|
16.839.134
|
4.714.957
|
21.380.633
|
480.877
|
132.241
|
|
|
|
3
|
23.354.406
|
318.000
|
40.754
|
64.755
|
243.778
|
|
24.021.693
|
6.726.074
|
30.503.989
|
686.815
|
188.874
|
|
|
|
4
|
28.022.881
|
429.300
|
40.754
|
87.420
|
328.163
|
|
28.908.517
|
8.094.385
|
36.674.738
|
824.108
|
226.630
|
5
|
Tăng dày trên trạm ảnh
số
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh 1/16.000 đến
1/20.000
|
|
1
|
3.722.316
|
|
121.840
|
54.314
|
3.307.182
|
230.511
|
7.436.163
|
1.635.956
|
5.764.938
|
|
|
|
(20 mô hình)
|
|
2
|
4.306.420
|
|
121.840
|
61.556
|
3.834.456
|
266.615
|
8.590.947
|
1.890.008
|
6.646.500
|
|
|
|
|
|
3
|
4.985.360
|
|
121.840
|
72.419
|
4.491.177
|
308.834
|
9.979.631
|
2.195.519
|
7.683.972
|
|
|
b
|
Tỷ lệ ảnh <1/20.000 và > 1/30.000
|
|
1
|
1.853.614
|
|
121.840
|
26.071
|
1.763.831
|
111.457
|
3.876.813
|
852.899
|
2.965.881
|
|
|
|
(6,5 mô hình)
|
|
2
|
2.105.792
|
|
121.840
|
29.547
|
2.030.249
|
127.182
|
4.414.610
|
971.214
|
3.355.575
|
|
|
|
|
|
3
|
2.353.659
|
|
121.840
|
34.761
|
2.288.877
|
142.603
|
4.941.740
|
1.087.183
|
3.740.046
|
|
|
c
|
Tỉ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
|
1
|
1.513.067
|
|
121.840
|
21.726
|
1.435.416
|
89.656
|
3.181.704
|
699.975
|
2.446.263
|
|
|
|
(5 mô hình)
|
|
2
|
1.719.982
|
|
121.840
|
24.622
|
1.647.553
|
103.394
|
3.617.391
|
795.826
|
2.765.664
|
|
|
|
|
|
3
|
1.970.004
|
|
121.840
|
28.968
|
1.911.777
|
119.648
|
4.152.236
|
913.492
|
3.153.952
|
|
|
6
|
Đo vẽ nội dung bản đồ
trên trạm đo vẽ ảnh số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh 1/16.000 đến 1/20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
1
|
26.352.222
|
|
244.793
|
429.181
|
17.025.963
|
1.601.761
|
45.653.920
|
10.043.862
|
38.671.819
|
|
|
|
|
|
2
|
29.800.177
|
|
244.793
|
521.149
|
19.275.703
|
1.812.193
|
51.654.014
|
11.363.883
|
43.742.194
|
|
|
|
|
|
3
|
33.376.198
|
|
244.793
|
613.116
|
21.322.568
|
2.004.039
|
57.560.714
|
12.663.357
|
48.901.503
|
|
|
a.2
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
22.963.376
|
|
244.793
|
379.660
|
15.061.429
|
1.416.942
|
40.066.200
|
8.814.564
|
33.819.335
|
|
|
|
|
|
2
|
25.960.141
|
|
244.793
|
461.016
|
17.051.584
|
1.603.094
|
45.320.627
|
9.970.538
|
38.239.581
|
|
|
|
|
|
3
|
29.069.210
|
|
244.793
|
542.372
|
18.862.272
|
1.772.803
|
50.491.451
|
11.108.119
|
42.737.298
|
|
|
a.3
|
KCĐ 5 m
|
Mảnh
|
1
|
20.011.927
|
|
244.793
|
330.139
|
13.096.895
|
1.232.124
|
34.915.877
|
7.681.493
|
29.500.476
|
|
|
|
|
|
2
|
22.618.580
|
|
244.793
|
400.884
|
14.827.464
|
1.393.994
|
39.485.715
|
8.686.857
|
33.345.109
|
|
|
|
|
|
3
|
25.325.717
|
|
244.793
|
471.628
|
16.401.976
|
1.541.568
|
43.985.682
|
9.676.850
|
37.260.556
|
|
|
a.4
|
KCĐ 10 m
|
Mảnh
|
1
|
17.062.448
|
|
244.793
|
280.619
|
11.132.360
|
1.047.305
|
29.767.525
|
6.548.855
|
25.184.020
|
|
|
|
|
|
2
|
19.277.020
|
|
244.793
|
340.751
|
12.603.344
|
1.184.895
|
33.650.804
|
7.403.177
|
28.450.636
|
|
|
|
|
|
3
|
21.578.283
|
|
244.793
|
400.884
|
13.941.679
|
1.310.333
|
37.475.972
|
8.244.714
|
31.779.007
|
|
|
b
|
Tỉ lệ ảnh < 1/20000 và > 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
1
|
27.650.623
|
|
244.793
|
453.025
|
17.971.850
|
1.690.747
|
48.011.038
|
10.562.428
|
40.601.617
|
|
|
|
|
|
2
|
31.271.961
|
|
244.793
|
550.101
|
20.346.575
|
1.912.870
|
54.326.301
|
11.951.786
|
45.931.511
|
|
|
|
|
|
3
|
34.558.354
|
|
244.793
|
647.178
|
22.507.155
|
2.115.374
|
60.072.854
|
13.216.028
|
50.781.727
|
|
|
b.2
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
24.090.364
|
|
244.793
|
400.753
|
15.898.175
|
1.495.661
|
42.129.746
|
9.268.544
|
35.500.115
|
|
|
|
|
|
2
|
27.238.839
|
|
244.793
|
486.628
|
17.998.894
|
1.692.154
|
47.661.308
|
10.485.488
|
40.147.902
|
|
|
|
|
|
3
|
30.095.716
|
|
244.793
|
572.504
|
19.910.176
|
1.871.293
|
52.694.481
|
11.592.786
|
44.377.091
|
|
|
b.3
|
KCĐ 5 m
|
Mảnh
|
1
|
20.995.086
|
|
244.793
|
348.481
|
13.824.500
|
1.300.575
|
36.713.434
|
8.076.956
|
30.965.890
|
|
|
|
|
|
2
|
23.731.777
|
|
244.793
|
423.155
|
15.651.212
|
1.471.439
|
41.522.375
|
9.134.923
|
35.006.086
|
|
|
|
|
|
3
|
26.218.245
|
|
244.793
|
497.829
|
17.313.196
|
1.627.211
|
45.901.274
|
10.098.280
|
38.686.358
|
|
|
b.4
|
KCĐ 10 m
|
Mảnh
|
1
|
17.897.838
|
|
244.793
|
296.208
|
11.750.825
|
1.105.489
|
31.295.153
|
6.884.934
|
26.429.262
|
|
|
|
|
|
2
|
20.224.715
|
|
244.793
|
359.682
|
13.303.530
|
1.250.723
|
35.383.442
|
7.784.357
|
29.864.270
|
|
|
|
|
|
3
|
22.336.833
|
|
244.793
|
423.155
|
14.716.217
|
1.383.129
|
39.104.127
|
8.602.908
|
32.990.818
|
|
|
c
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
1
|
29.023.894
|
|
244.793
|
476.868
|
18.917.737
|
1.779.734
|
50.443.026
|
11.097.466
|
42.622.755
|
|
|
|
|
|
2
|
32.820.585
|
|
244.793
|
579.054
|
21.417.448
|
2.013.548
|
57.075.427
|
12.556.594
|
48.214.573
|
|
|
|
|
|
3
|
36.274.450
|
|
244.793
|
681.240
|
23.691.742
|
2.226.710
|
63.118.935
|
13.886.166
|
53.313.358
|
|
|
c.2
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
25.284.342
|
|
244.793
|
421.845
|
16.734.921
|
1.574.380
|
44.260.280
|
9.737.262
|
37.262.621
|
|
|
|
|
|
2
|
28.584.527
|
|
244.793
|
512.240
|
18.946.204
|
1.781.215
|
50.068.979
|
11.015.175
|
42.137.950
|
|
|
|
|
|
3
|
31.589.172
|
|
244.793
|
602.636
|
20.958.080
|
1.969.782
|
55.364.462
|
12.180.182
|
46.586.564
|
|
|
c.3
|
KCĐ 5 m
|
Mảnh
|
1
|
22.031.443
|
|
244.793
|
366.822
|
14.552.105
|
1.369.026
|
38.564.189
|
8.484.121
|
32.496.205
|
|
|
|
|
|
2
|
24.904.082
|
|
244.793
|
445.426
|
16.474.960
|
1.548.883
|
43.618.143
|
9.595.992
|
36.739.175
|
|
|
|
|
|
3
|
27.514.676
|
|
244.793
|
524.031
|
18.224.417
|
1.712.854
|
48.220.770
|
10.608.569
|
40.604.922
|
|
|
C.4
|
KCĐ 10 m
|
Mảnh
|
1
|
18.778.544
|
|
244.793
|
311.798
|
12.369.289
|
1.163.672
|
32.868.097
|
7.230.981
|
27.729.789
|
|
|
|
|
|
2
|
21.219.696
|
|
244.793
|
378.612
|
14.003.716
|
1.316.550
|
37.163.367
|
8.175.941
|
31.335.592
|
|
|
|
|
|
3
|
23.438.208
|
|
244.793
|
445.426
|
15.490.755
|
1.455.926
|
41.075.108
|
9.036.524
|
34.620.877
|
|
|
7
|
Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ
trên trạm đo vẽ ảnh số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
20.090.737
|
|
128.747
|
387.427
|
679.375
|
765.256
|
22.051.542
|
4.851.339
|
26.223.506
|
|
|
|
|
|
2
|
26.308.877
|
|
128.747
|
484.283
|
871.718
|
998.637
|
28.792.262
|
6.334.298
|
34.254.841
|
|
|
|
|
|
3
|
34.118.986
|
|
128.747
|
645.711
|
1.119.696
|
1.292.900
|
37.306.039
|
8.207.329
|
44.393.672
|
|
|
8
|
Lập bình đồ ảnh số
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khi tăng dày trên trạm
ảnh số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
|
1
|
1.083.643
|
|
108.443
|
19.249
|
31.057
|
41.646
|
1.284.037
|
282.488
|
1.535.468
|
|
|
|
|
|
2
|
1.142.751
|
|
108.443
|
20.318
|
32.575
|
43.858
|
1.347.944
|
296.548
|
1.611.917
|
|
|
|
|
|
3
|
1.241.264
|
|
108.443
|
21.387
|
34.520
|
47.256
|
1.452.870
|
319.632
|
1.737.982
|
|
|
b
|
Tỷ lệ ảnh > 1/30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.162.453
|
|
108.443
|
21.173
|
34.162
|
45.811
|
1.372.042
|
301.849
|
1.639.729
|
|
|
|
|
|
2
|
1.241.264
|
|
108.443
|
22.350
|
35.832
|
48.244
|
1.456.132
|
320.349
|
1.740.649
|
|
|
|
|
|
3
|
1.300.371
|
|
108.443
|
23.526
|
37.972
|
51.982
|
1.522.295
|
334.905
|
1.819.227
|
|
|
9
|
Đo vẽ chi tiết địa
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ
ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5 m
|
Mảnh
|
1
|
114.297.693
|
4.611.000
|
857.261
|
386.882
|
2.563.850
|
39.402
|
122.756.088
|
34.371.705
|
154.563.942
|
3.184.615
|
875.769
|
|
|
|
2
|
146.411.166
|
5.989.000
|
857.261
|
476.935
|
3.318.903
|
44.788
|
157.098.053
|
43.987.455
|
197.766.605
|
4.104.615
|
1.128.769
|
|
|
|
3
|
190.225.061
|
7.791.000
|
857.261
|
639.865
|
4.323.818
|
63.639
|
203.900.643
|
57.092.180
|
256.669.005
|
5.307.692
|
1.459.615
|
|
|
|
4
|
245.241.226
|
10.123.000
|
857.261
|
825.897
|
5.613.100
|
77.104
|
262.737.589
|
73.566.525
|
330.691.014
|
6.864.615
|
1.887.769
|
b
|
KCĐ 1 m
|
Mảnh
|
1
|
95.046.250
|
3.763.000
|
857.261
|
326.988
|
2.104.102
|
39.402
|
102.137.002
|
28.598.361
|
128.631.261
|
2.618.462
|
720.077
|
|
|
|
2
|
120.936.178
|
4.876.000
|
857.261
|
402.385
|
2.713.514
|
38.745
|
129.824.083
|
36.350.743
|
163.461.312
|
3.361.538
|
924.423
|
|
|
|
3
|
157.323.312
|
6.360.000
|
857.261
|
540.276
|
3.544.033
|
57.195
|
168.682.076
|
47.230.981
|
212.369.025
|
4.352.308
|
1.196.885
|
|
|
|
4
|
202.713.756
|
8.268.000
|
857.261
|
696.714
|
4.598.414
|
68.416
|
217.202.561
|
60.816.717
|
273.420.865
|
5.626.154
|
1.547.192
|
c
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
67.164.832
|
2.544.000
|
857.261
|
238.063
|
1.412.252
|
38.055
|
72.254.464
|
20.231.250
|
91.073.462
|
1.804.615
|
496.269
|
|
|
|
2
|
85.835.469
|
3.339.000
|
857.261
|
291.547
|
1.840.176
|
42.095
|
92.205.548
|
25.817.553
|
116.182.925
|
2.335.385
|
642.231
|
|
|
|
3
|
111.186.196
|
4.346.000
|
857.261
|
392.304
|
2.398.612
|
58.253
|
119.238.627
|
33.386.815
|
150.226.830
|
3.007.692
|
827.115
|
|
|
|
4
|
142.138.059
|
5.618.000
|
857.261
|
504.633
|
3.093.690
|
71.718
|
152.283.362
|
42.639.341
|
191.829.013
|
3.856.923
|
1.060.654
|
d
|
KCĐ 5 m
|
Mảnh
|
1
|
50.112.350
|
1.802.000
|
857.261
|
178.169
|
1.016.457
|
36.709
|
54.002.946
|
15.120.825
|
68.107.314
|
1.309.231
|
360.038
|
|
|
|
2
|
63.970.127
|
2.385.000
|
857.261
|
216.997
|
1.331.868
|
40.748
|
68.802.000
|
19.264.560
|
86.734.692
|
1.698.462
|
467.077
|
|
|
|
3
|
81.894.093
|
3.074.000
|
857.261
|
292.715
|
1.719.535
|
55.560
|
87.893.164
|
24.610.086
|
110.783.715
|
2.158.462
|
593.577
|
|
|
|
4
|
104.423.450
|
3.975.000
|
857.261
|
375.450
|
2.217.715
|
69.025
|
111.917.901
|
31.337.012
|
141.037.198
|
2.760.000
|
759.000
|
BẢN
ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/25 000
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đ.vị tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (đồng)
|
PCKV
0,1
|
PC ĐB 1%
|
Khấu hao
|
N lượng
|
1
|
Khống chế ảnh đo
GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
24.220.815
|
299.450
|
2.557.794
|
52.768
|
850.618
|
3.559
|
27.985.003
|
7.835.801
|
34.970.186
|
686.688
|
199.897
|
|
(4 điểm/mảnh)
|
|
2
|
28.711.920
|
397.500
|
2.557.794
|
63.029
|
903.418
|
3.559
|
32.637.219
|
9.138.421
|
40.872.222
|
814.016
|
236.962
|
|
|
|
3
|
33.579.447
|
596.250
|
2.557.794
|
73.289
|
956.218
|
3.559
|
37.766.556
|
10.574.636
|
47.384.974
|
952.016
|
277.134
|
|
|
|
4
|
38.433.994
|
893.050
|
2.557.794
|
83.549
|
1.011.658
|
3.559
|
42.983.604
|
12.035.409
|
54.007.355
|
1.089.648
|
317.200
|
|
|
|
5
|
44.742.309
|
1.192.500
|
2.557.794
|
97.474
|
1.085.578
|
3.559
|
49.679.214
|
13.910.180
|
62.503.816
|
1.268.496
|
369.263
|
b
|
Tỉ lệ ảnh > 1/30000
|
Mảnh
|
1
|
22.844.927
|
299.450
|
2.557.794
|
47.491
|
826.858
|
3.559
|
26.580.079
|
7.442.422
|
33.195.643
|
647.680
|
188.541
|
|
(4 điểm/mảnh)
|
|
2
|
25.609.682
|
397.500
|
2.557.794
|
56.726
|
850.618
|
3.559
|
29.475.879
|
8.253.246
|
36.878.507
|
726.064
|
211.359
|
|
|
|
3
|
30.594.030
|
596.250
|
2.557.794
|
65.960
|
903.418
|
3.559
|
34.721.011
|
9.721.883
|
43.539.476
|
867.376
|
252.496
|
|
|
|
4
|
35.318.776
|
893.050
|
2.557.794
|
75.194
|
956.218
|
3.559
|
39.804.591
|
11.145.286
|
49.993.659
|
1.001.328
|
291.489
|
|
|
|
5
|
40.303.124
|
1.192.500
|
2.557.794
|
87.727
|
1.011.658
|
3.559
|
45.156.361
|
12.643.781
|
56.788.485
|
1.142.640
|
332.626
|
2
|
Xác định góc lệch
nam châm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp điểm đo GLNC
|
Mảnh
|
1
|
2.863.758
|
|
142.943
|
7.633
|
71.576
|
|
3.085.911
|
864.055
|
3.878.390
|
90.160
|
23.043
|
|
và 2 điểm đo tới được
|
|
2
|
3.506.643
|
|
142.943
|
10.178
|
88.683
|
|
3.748.448
|
1.049.565
|
4.709.329
|
110.400
|
28.216
|
|
xác định tọa độ nội nghiệp
|
|
3
|
4.441.748
|
|
142.943
|
12.722
|
114.218
|
|
4.711.631
|
1.319.257
|
5.916.670
|
139.840
|
35.740
|
|
(khi tăng dày);
|
|
4
|
5.259.965
|
|
142.943
|
15.267
|
136.985
|
|
5.555.160
|
1.555.445
|
6.973.619
|
165.600
|
42.324
|
|
|
|
5
|
6.662.622
|
|
142.943
|
19.083
|
171.812
|
|
6.996.460
|
1.959.009
|
8.783.657
|
209.760
|
53.610
|
b
|
Trường hợp điểm đo và 2 điểm
đo tới phải xác định tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1,15 mức KCA đo
GPS.
|
|
|
c
|
Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Trường hợp tọa độ 2
|
Mảnh
|
1
|
2.004.631
|
|
100.060
|
5.343
|
50.103
|
|
2.160.138
|
604.839
|
2.714.873
|
63.112
|
16.130
|
|
điểm đo tới được xác định
|
|
2
|
2.454.650
|
|
100.000
|
7.124
|
62.078
|
|
2.623.913
|
734.696
|
3.296.531
|
77.280
|
19.751
|
|
nội nghiệp tính bằng 0,7
|
|
3
|
3.109.223
|
|
100.060
|
8.905
|
79.952
|
|
3.298.142
|
923.480
|
4.141.669
|
97.888
|
25.018
|
|
mức 2.a ở trên
|
|
4
|
3.681.975
|
|
100.060
|
10.687
|
95.890
|
|
3.888.612
|
1.088.811
|
4.881.533
|
115.920
|
29.626
|
|
|
|
5
|
4.663.835
|
|
100.060
|
13.358
|
120.268
|
|
4.897.522
|
1.371.306
|
6.148.560
|
146.832
|
37.527
|
c.2
|
trường hợp tọa độ 2 điểm
|
Mảnh
|
1
|
3.436.510
|
|
171.532
|
9.160
|
85.891
|
|
3.703.094
|
1.036.866
|
4.654.068
|
108.192
|
27.651
|
|
đo tới được xác định
|
|
2
|
4.207.972
|
|
171.532
|
12.213
|
106.420
|
|
4.498.137
|
1.259.478
|
5.651.195
|
132.480
|
33.859
|
|
ngoại nghiệp tính bằng 1,2
|
|
3
|
5.330.097
|
|
171.532
|
15.267
|
137.061
|
|
5.653.957
|
1.583.108
|
7.100.004
|
167.808
|
42.888
|
|
mức 2.a ở trên
|
|
4
|
6.311.957
|
|
171.532
|
18.320
|
164.382
|
|
6.666.192
|
1.866.534
|
8.368.343
|
198.720
|
50.788
|
|
|
|
5
|
7.995.146
|
|
171.532
|
22.900
|
206.175
|
|
8.395.753
|
2.350.811
|
10.540.389
|
251.712
|
64.332
|
3
|
Điều vẽ ngoại nghiệp
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
32.170.523
|
675.750
|
2.827.170
|
73.803
|
|
|
35.747.245
|
10.009.229
|
45.756.474
|
850.301
|
266.264
|
|
|
|
2
|
41.192.638
|
788.640
|
2.827.170
|
98.403
|
|
|
44.906.851
|
12.573.918
|
57.480.769
|
1.088.765
|
340.937
|
|
|
|
3
|
50.206.399
|
1.013.890
|
2.827.170
|
123.004
|
|
|
54.170.463
|
15.167.730
|
69.338.193
|
1.327.008
|
415.541
|
|
|
|
4
|
62.636.868
|
1.126.250
|
2.827.170
|
153.755
|
|
|
66.744.044
|
18.688.332
|
85.432.376
|
1.655.558
|
518.423
|
4
|
Đo vẽ bù chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 5 m
|
Km2
|
1
|
8.013.413
|
74.200
|
33.501
|
20.404
|
124.702
|
|
8.266.220
|
2.314.542
|
10.456.060
|
147.053
|
64.807
|
|
|
|
2
|
11.442.576
|
159.000
|
33.501
|
29.149
|
178.146
|
|
11.842.372
|
3.315.864
|
14.980.090
|
209.981
|
92.540
|
|
|
|
3
|
16.351.694
|
222.600
|
33.501
|
41.641
|
254.561
|
|
16.903.997
|
4.733.119
|
21.382.555
|
300.067
|
132.241
|
b
|
KCĐ 10 m
|
Km2
|
1
|
6.413.137
|
63.600
|
33.501
|
17.003
|
99.855
|
|
6.627.097
|
1.855.587
|
8.382.829
|
196.144
|
51.865
|
|
|
|
2
|
9.156.467
|
132.500
|
33.501
|
24.290
|
142.516
|
|
9.489.276
|
2.656.997
|
12.003.756
|
280.048
|
74.051
|
|
|
|
3
|
13.078.949
|
212.000
|
33.501
|
34.701
|
203.930
|
|
13.563.081
|
3.797.663
|
17.156.813
|
400.016
|
105.773
|
|
|
|
4
|
15.689.925
|
265.000
|
33.501
|
45.111
|
244.716
|
|
16.278.254
|
4.557.911
|
20.591.449
|
479.872
|
126.889
|
c
|
KCĐ 20 m
|
Km2
|
3
|
10.467.972
|
159.000
|
33.501
|
27.761
|
163.144
|
|
10.851.378
|
3.038.386
|
13.726.620
|
320.160
|
84.658
|
|
|
|
4
|
12.549.534
|
212.000
|
33.501
|
36.089
|
195.491
|
|
13.026.615
|
3.647.452
|
16.478.577
|
383.824
|
101.492
|
5
|
Tăng dày trên trạm ảnh
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh >1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
6.537.223
|
|
230.877
|
92.871
|
6.520.030
|
416.379
|
13.797.380
|
3.035.424
|
10.312.774
|
|
|
|
(26 mô hình)
|
|
2
|
7.448.943
|
|
230.877
|
105.254
|
7.427.370
|
476.027
|
15.688.471
|
3.451.464
|
11.712.564
|
|
|
|
|
|
3
|
8.470.586
|
|
230.877
|
123.828
|
8.488.797
|
542.680
|
17.856.767
|
3.928.489
|
13.296.459
|
|
|
b
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
5.470.317
|
|
230.877
|
80.757
|
5.288.555
|
336.983
|
11.407.489
|
2.509.648
|
8.628.582
|
|
|
|
(21 mô hình)
|
|
2
|
6.297.978
|
|
230.877
|
91.525
|
6.075.986
|
391.308
|
13.087.674
|
2.879.288
|
9.890.976
|
|
|
|
|
|
3
|
7.272.203
|
|
230.877
|
107.676
|
7.072.985
|
454.675
|
15.138.416
|
3.330.451
|
11.395.883
|
|
|
6
|
Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo
vẽ ảnh số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh >1/30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
KCĐ 5 m
|
Mảnh
|
1
|
32.312.258
|
|
322.110
|
568.658
|
21.615.164
|
2.031.622
|
56.849.812
|
12.506.959
|
47.741.607
|
|
|
|
|
|
2
|
37.281.252
|
|
322.110
|
690.514
|
24.640.477
|
2.316.607
|
65.250.960
|
14.355.211
|
54.965.695
|
|
|
|
|
|
3
|
42.987.124
|
|
322.110
|
812.369
|
28.266.358
|
2.656.250
|
75.044.211
|
16.509.726
|
63.287.580
|
|
|
a.2
|
KCĐ 10 m
|
Mảnh
|
1
|
28.160.921
|
|
322.110
|
494.485
|
18.795.795
|
1.766.628
|
49.539.939
|
10.898.787
|
41.642.931
|
|
|
|
|
|
2
|
32.479.730
|
|
322.110
|
600.447
|
21.426.501
|
2.014.441
|
56.843.229
|
12.505.510
|
47.922.238
|
|
|
|
|
|
3
|
37.442.814
|
|
322.110
|
706.408
|
24.579.442
|
2.309.783
|
65.360.556
|
14.379.322
|
55.160.437
|
|
|
a.3
|
KCĐ 20 m
|
Mảnh
|
2
|
27.680.177
|
|
322.110
|
510.380
|
18.212.526
|
1.712.275
|
48.437.468
|
10.656.243
|
40.881.185
|
|
|
|
|
|
3
|
31.896.533
|
|
322.110
|
600.447
|
20.892.525
|
1.963.315
|
55.674.930
|
12.248.485
|
47.030.890
|
|
|
b
|
Tỉ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
KCĐ 5 m
|
Mảnh
|
1
|
34.337.685
|
|
322.110
|
598.588
|
22.752.804
|
2.138.549
|
60.149.736
|
13.232.942
|
50.629.874
|
|
|
|
|
|
2
|
39.123.445
|
|
322.110
|
726.856
|
25.937.344
|
2.438.534
|
68.548.290
|
15.080.624
|
57.691.569
|
|
|
|
|
|
3
|
44.827.347
|
|
322.110
|
855.125
|
29.754.061
|
2.796.053
|
78.554.696
|
17.282.033
|
66.082.668
|
|
|
b.2
|
KCĐ 10 m
|
Mảnh
|
1
|
29.920.363
|
|
322.110
|
520.511
|
19.785.047
|
1.859.608
|
52.407.639
|
11.529.681
|
44.152.272
|
|
|
|
|
|
2
|
34.081.551
|
|
322.110
|
632.049
|
22.554.212
|
2.120.464
|
59.710.386
|
13.136.285
|
50.292.459
|
|
|
|
|
|
3
|
39.042.665
|
|
322.110
|
743.587
|
25.873.096
|
2.431.350
|
68.412.808
|
15.050.818
|
57.590.530
|
|
|
b.3
|
KCĐ 20 m
|
Mảnh
|
2
|
29.039.656
|
|
322.110
|
537.242
|
19.171.080
|
1.802.395
|
50.872.483
|
11.191.946
|
42.893.349
|
|
|
|
|
|
3
|
33.257.982
|
|
322.110
|
632.049
|
21.992.132
|
2.066.648
|
58.270.921
|
12.819.603
|
49.098.392
|
|
|
7
|
Biên tập bản đồ gốc
(khi đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
20.788.209
|
|
130.658
|
400.124
|
697.567
|
790.952
|
22.807.511
|
5.017.652
|
27.127.596
|
|
|
|
|
|
2
|
27.211.256
|
|
130.658
|
500.155
|
895.206
|
1.031.819
|
29.769.094
|
6.549.201
|
35.423.089
|
|
|
|
|
|
3
|
35.281.439
|
|
130.658
|
666.873
|
1.149.936
|
1.335.668
|
38.564.574
|
8.484.206
|
45.898.845
|
|
|
BẢN
ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/50 000
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đ.vị tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá (đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
Khấu hao
|
N lượng
|
1
|
Khống chế ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCA đo GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
99.985.496
|
1.197.800
|
9.290.754
|
236.065
|
4.205.110
|
14.010
|
114.929.235
|
32.180.186
|
142.904.310
|
2.725.677
|
818.793
|
|
(15 điểm/mảnh)
|
|
2
|
118.793.620
|
1.590.000
|
9.290.754
|
281.966
|
4.418.950
|
14.010
|
134.389.301
|
37.629.004
|
167.599.355
|
3.238.400
|
972.815
|
|
|
|
3
|
138.886.772
|
2.385.000
|
9.290.754
|
327.868
|
4.632.790
|
14.010
|
155.537.194
|
43.550.414
|
194.454.818
|
3.786.154
|
1.137.361
|
|
|
|
4
|
158.979.923
|
3.572.200
|
9.290.754
|
373.769
|
4.846.630
|
14.010
|
177.077.287
|
49.581.640
|
221.812.297
|
4.333.908
|
1.301.906
|
|
|
|
5
|
185.004.968
|
4.770.000
|
9.290.754
|
436.064
|
5.147.590
|
14.010
|
204.663.387
|
57.305.748
|
256.821.545
|
5.043.369
|
1.515.028
|
b
|
Tỉ lệ ảnh >1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
94.144.463
|
1.197.800
|
9.290.754
|
212.458
|
4.099.510
|
14.010
|
108.958.996
|
30.508.519
|
135.368.005
|
2.566.446
|
770.960
|
|
(15 điểm/mảnh)
|
|
2
|
107.111.555
|
1.590.000
|
9.290.754
|
253.770
|
4.110.070
|
14.010
|
122.370.159
|
34.263.645
|
152.523.734
|
2.919.938
|
877.150
|
|
|
|
3
|
127.204.707
|
2.385.000
|
9.290.754
|
295.081
|
4.418.950
|
14.010
|
143.608.502
|
40.210.381
|
179.399.933
|
3.467.692
|
1.041.695
|
|
|
|
4
|
147.297.858
|
3.572.200
|
9.290.754
|
336.392
|
4.632.790
|
14.010
|
165.144.005
|
46.240.321
|
206.751.537
|
4.015.446
|
1.206.240
|
|
|
|
5
|
169.688.483
|
4.770.000
|
9.290.754
|
392.458
|
4.846.630
|
14.010
|
189.002.335
|
52.920.654
|
237.076.359
|
4.625.831
|
1.389.600
|
2
|
Xác định góc lệch
nam châm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp điểm đo GLNC
|
Mảnh
|
1
|
11.455.034
|
|
142.943
|
30.533
|
286.305
|
|
11.914.815
|
3.336.148
|
14.964.659
|
346.769
|
92.171
|
|
và 2 điểm đo tới được
|
|
2
|
14.026.572
|
|
142.943
|
40.711
|
354.734
|
|
14.564.960
|
4.078.189
|
18.288.415
|
424.615
|
112.863
|
|
xác định tọa độ nội nghiệp
|
|
3
|
17.766.991
|
|
142.943
|
50.889
|
456.871
|
|
18.417.694
|
5.156.954
|
23.117.778
|
537.846
|
142.960
|
|
(khi tăng dày);
|
|
4
|
21.039.858
|
|
142.943
|
61.066
|
547.941
|
|
21.791.809
|
6.101.706
|
27.345.574
|
636.923
|
169.294
|
|
|
|
5
|
26.650.487
|
|
142.943
|
76.333
|
687.248
|
|
27.557.012
|
7.715.963
|
34.585.726
|
806.769
|
214.439
|
b
|
Trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới
phải xác định tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1,15 mức KCA đo GPS.
|
|
|
c
|
Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Trường hợp tọa độ 2
|
Mảnh
|
1
|
8.018.524
|
|
100.060
|
21.373
|
200.413
|
|
8.340.371
|
2.335.304
|
10.475.261
|
242.738
|
64.520
|
|
điểm đo tới được xác định
|
|
2
|
9.818.600
|
|
100.060
|
28.498
|
248.314
|
|
10.195.472
|
2.854.732
|
12.801.891
|
297.231
|
79.004
|
|
nội nghiệp tính bằng 0,7
|
|
3
|
12.436.894
|
|
100.060
|
35.622
|
319.810
|
|
12.892.386
|
3.609.868
|
16.182.444
|
376.492
|
100.072
|
|
mức 2.a trên
|
|
4
|
14.727.901
|
|
100.060
|
42.746
|
383.559
|
|
15.254.266
|
4.271.194
|
19.141.902
|
445.846
|
118.506
|
|
|
|
5
|
18.655.341
|
|
100.060
|
53.433
|
481.074
|
|
19.289.908
|
5.401.174
|
24.210.009
|
564.738
|
150.107
|
c.2
|
trường hợp tọa độ 2 điểm
|
Mảnh
|
1
|
13.746.041
|
|
171.532
|
36.640
|
343.566
|
|
14.297.778
|
4.003.378
|
17.957.590
|
416.123
|
110.606
|
|
đo tới được xác định
|
|
2
|
16.831.887
|
|
171.532
|
48.853
|
425.681
|
|
17.477.952
|
4.893.827
|
21.946.098
|
509.538
|
135.435
|
|
ngoại nghiệp tính bằng 1,2
|
|
3
|
21.320.390
|
|
171.532
|
61.066
|
548.245
|
|
22.101.233
|
6.188.345
|
27.741.333
|
645.415
|
171.551
|
|
mức 2.a trên
|
|
4
|
25.247.830
|
|
171.532
|
73.280
|
657.529
|
|
26.150.170
|
7.322.048
|
32.814.689
|
764.308
|
203.153
|
|
|
|
5
|
31.980.584
|
|
171.532
|
91.599
|
824.698
|
|
33.068.414
|
9.259.156
|
41.502.872
|
968.123
|
257.327
|
3
|
Điều vẽ ngoại nghiệp
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
93.871.764
|
2.027.250
|
10.832.940
|
221.083
|
|
|
106.953.037
|
29.946.850
|
136.899.887
|
2.385.702
|
776.943
|
|
|
|
2
|
120.712.556
|
2.365.390
|
10.832.940
|
294.777
|
|
|
134.205.663
|
37.577.586
|
171.783.248
|
3.067.846
|
999.095
|
|
|
|
3
|
147.486.517
|
3.041.140
|
10.832.940
|
368.471
|
|
|
161.729.068
|
45.284.139
|
207.013.207
|
3.748.292
|
1.220.694
|
|
|
|
4
|
184.978.417
|
3.378.750
|
10.832.940
|
460.589
|
|
|
199.650.696
|
55.902.195
|
255.552.890
|
4.701.129
|
1.531.001
|
4
|
Đo vẽ bù chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 10 m
|
Km2
|
1
|
4.487.992
|
53.000
|
20.278
|
11.902
|
69.852
|
|
4.643.025
|
1.300.047
|
5.873.220
|
131.985
|
36.296
|
|
|
|
2
|
6.413.137
|
106.000
|
20.278
|
17.003
|
99.855
|
|
6.656.273
|
1.863.757
|
8.420.174
|
188.600
|
51.865
|
|
|
|
3
|
9.156.467
|
159.000
|
20.278
|
24.290
|
142.516
|
|
9.502.552
|
2.660.715
|
12.020.750
|
269.277
|
74.051
|
|
|
|
4
|
10.985.354
|
212.000
|
20.278
|
31.577
|
171.113
|
|
11.420.323
|
3.197.690
|
14.446.900
|
323.062
|
88.842
|
b
|
KCĐ 20 m
|
Km2
|
1
|
3.585.581
|
42.400
|
20.278
|
9.522
|
55.788
|
|
3.713.569
|
1.039.799
|
4.697.580
|
105.446
|
28.998
|
|
|
|
2
|
5.125.697
|
79.500
|
20.278
|
13.603
|
79.697
|
|
5.318.774
|
1.489.257
|
6.728.334
|
150.738
|
41.453
|
|
|
|
3
|
7.327.580
|
106.000
|
20.278
|
19.432
|
113.919
|
|
7.587.210
|
2.124.419
|
9.597.709
|
215.492
|
59.260
|
|
|
|
4
|
8.783.471
|
159.000
|
20.278
|
25.262
|
135.953
|
|
9.123.964
|
2.554.710
|
11.542.720
|
258.308
|
71.035
|
5
|
Tăng dầy trên trạm ảnh
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh > 1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
24.244.941
|
|
757.436
|
324.286
|
23.302.051
|
1.469.182
|
50.097.896
|
11.021.537
|
37.817.382
|
|
|
|
(105 mô hình)
|
|
2
|
27.800.116
|
|
757.436
|
367.525
|
26.507.879
|
1.685.474
|
57.118.431
|
12.566.055
|
43.176.606
|
|
|
|
|
|
3
|
31.807.003
|
|
757.436
|
432.382
|
30.297.294
|
1.928.104
|
65.222.220
|
14.348.888
|
49.273.814
|
|
|
b
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
Mảnh
|
1
|
20.104.647
|
|
757.436
|
281.988
|
18.891.322
|
1.186.284
|
41.221.678
|
9.068.769
|
31.399.125
|
|
|
|
(82 mô hình)
|
|
2
|
23.715.994
|
|
757.436
|
319.587
|
22.193.729
|
1.404.116
|
48.390.862
|
10.645.990
|
36.843.123
|
|
|
|
|
|
3
|
27.542.665
|
|
757.436
|
375.984
|
25.849.668
|
1.631.485
|
56.157.239
|
12.354.593
|
42.662.163
|
|
|
6
|
Đo vẽ nội dung bản đồ
trên trạm đo vẽ ảnh số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
KCĐ 10 m
|
Mảnh
|
1
|
50.586.426
|
|
462.748
|
820.358
|
30.586.029
|
2.877.865
|
85.333.425
|
18.773.353
|
73.520.750
|
|
|
|
|
|
2
|
58.235.817
|
|
462.748
|
996.149
|
35.268.201
|
3.316.367
|
98.279.281
|
21.621.442
|
84.632.522
|
|
|
|
|
|
3
|
67.197.827
|
|
462.748
|
1.171.940
|
40.748.699
|
3.829.528
|
113.410.741
|
24.950.363
|
97.612.405
|
|
|
a.2
|
KCĐ 20 m
|
Mảnh
|
1
|
44.085.844
|
|
462.748
|
713.355
|
26.596.547
|
2.502.491
|
74.360.984
|
16.359.416
|
64.123.854
|
|
|
|
|
|
2
|
50.739.457
|
|
462.748
|
866.216
|
30.668.001
|
2.883.797
|
85.620.218
|
18.836.448
|
73.788.665
|
|
|
|
|
|
3
|
58.531.102
|
|
462.748
|
1.019.078
|
35.433.652
|
3.330.024
|
98.776.604
|
21.730.853
|
85.073.805
|
|
|
b
|
Tỉ lệ ảnh > 1/30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
KCĐ 10 m
|
Mảnh
|
1
|
53.606.092
|
|
462.748
|
861.376
|
32.115.330
|
3.021.758
|
90.067.304
|
19.814.807
|
77.766.781
|
|
|
|
|
|
2
|
61.158.493
|
|
462.748
|
1.045.956
|
37.031.611
|
3.482.185
|
103.180.992
|
22.699.818
|
88.849.200
|
|
|
|
|
|
3
|
70.114.036
|
|
462.748
|
1.230.537
|
42.786.134
|
4.021.004
|
118.614.459
|
26.095.181
|
101.923.505
|
|
|
b.2
|
KCĐ 20 m
|
Mảnh
|
1
|
46.711.079
|
|
462.748
|
749.022
|
27.926.374
|
2.627.616
|
78.476.839
|
17.264.905
|
67.815.369
|
|
|
|
|
|
2
|
53.278.477
|
|
462.748
|
909.527
|
32.201.401
|
3.027.987
|
89.880.139
|
19.773.631
|
77.452.369
|
|
|
|
|
|
3
|
61.067.967
|
|
462.748
|
1.070.032
|
37.205.334
|
3.496.525
|
103.302.606
|
22.726.573
|
88.823.846
|
|
|
7
|
Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ
trên trạm đo vẽ ảnh số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
31.597.657
|
|
133.952
|
550.753
|
974.443
|
1.099.786
|
34.356.591
|
7.558.450
|
40.940.598
|
|
|
|
|
|
2
|
40.913.146
|
|
133.952
|
688.441
|
1.237.728
|
1.419.280
|
44.392.547
|
9.766.360
|
52.921.180
|
|
|
|
|
|
3
|
53.056.474
|
|
133.952
|
917.921
|
1.582.209
|
1.836.060
|
57.526.617
|
12.655.856
|
68.600.264
|
|
|
IV.2.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ GỐC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG CÔNG NGHỆ LIDAR
Số TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
KK
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí LĐPT
|
Chi
phí Vật Liệu
|
Chi
phí CCDC
|
Chi
phí sử dụng máy
|
Chi
phí trực tiếp A1
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá
(đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
Khấu hao
|
N lượng
|
BẢN ĐỒ ĐỊA
HÌNH TỶ LỆ 1/2.000
|
1
|
Xây dựng trạm base
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chọn điểm, đo ngắm
GPS và tính toán tọa độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định như lưới tọa độ hạng
III tại Định mức 2, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư
số 20/2012/TT-BTNMT
|
1.2
|
Đo độ cao và tính
toán độ cao hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định như lưới độ cao tại Định
mức 1, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
2
|
Xây dựng bãi hiệu chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng Lưới khống chế cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiếp điểm có tường
vây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
271.440
|
15.900
|
113.693
|
610
|
47.520
|
|
449.163
|
125.766
|
527.408
|
7.785
|
2.205
|
|
|
|
2
|
333.131
|
15.900
|
113.693
|
768
|
60.720
|
|
524.211
|
146.779
|
610.270
|
9.554
|
2.706
|
|
|
|
3
|
407.160
|
21.200
|
113.693
|
925
|
71.280
|
|
614.257
|
171.992
|
714.969
|
11.677
|
3.307
|
|
|
|
4
|
505.865
|
26.500
|
113.693
|
1.156
|
89.760
|
|
736.974
|
206.353
|
853.566
|
14.508
|
4.109
|
|
|
|
5
|
666.261
|
26.500
|
113.693
|
1.526
|
95.040
|
|
903.020
|
252.846
|
1.060.825
|
19.108
|
5.411
|
b
|
Lưới khống chế cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
1.603.963
|
53.000
|
110.397
|
5.906
|
84.158
|
|
1.857.423
|
520.078
|
2.293.344
|
46.000
|
13.027
|
|
|
|
2
|
1.850.726
|
79.500
|
110.397
|
6.784
|
101.191
|
|
2.148.598
|
601.607
|
2.649.014
|
53.077
|
15.031
|
|
|
|
3
|
2.171.518
|
106.000
|
110.397
|
7.981
|
124.418
|
|
2.520.314
|
705.688
|
3.101.584
|
62.277
|
17.637
|
|
|
|
4
|
2.566.340
|
159.000
|
110.397
|
9.418
|
152.290
|
|
2.997.444
|
839.284
|
3.684.439
|
73.600
|
20.844
|
|
|
|
5
|
3.207.925
|
185.500
|
110.397
|
11.812
|
237.455
|
|
3.753.089
|
1.050.865
|
4.566.498
|
92.000
|
26.054
|
2.2
|
Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi
|
1
|
5.979.883
|
53.000
|
197.122
|
21.170
|
101.263
|
|
6.352.437
|
1.778.682
|
8.029.857
|
185.769
|
47.891
|
|
|
|
2
|
7.688.420
|
79.500
|
197.122
|
27.124
|
129.391
|
|
8.121.557
|
2.274.036
|
10.266.202
|
238.846
|
61.575
|
|
|
|
3
|
9.396.958
|
132.500
|
197.122
|
33.078
|
157.519
|
|
9.917.177
|
2.776.810
|
12.536.468
|
291.923
|
75.258
|
|
|
|
4
|
11.105.496
|
212.000
|
197.122
|
39.032
|
185.648
|
|
11.739.298
|
3.287.003
|
14.840.653
|
345.000
|
88.941
|
|
|
|
5
|
13.668.303
|
265.000
|
197.122
|
47.964
|
227.840
|
|
14.406.228
|
4.033.744
|
18.212.132
|
424.615
|
109.466
|
3
|
Đo GPS trong quá
trình bay quét LIDAR, chụp ảnh số (đo GPS tại 02 trạm Base mặt đất và
01 trạm trên máy
bay)
|
|
|
Ca bay
|
|
1.418.890
|
|
210.410
|
3.845
|
262.916
|
802
|
1.896.862
|
531.121
|
2.165.068
|
40.692
|
11.524
|
4
|
Xử lý số liệu (bay
quét lidar và chụp ảnh
số) và thành lập DEM
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:7.000 đến
1:9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5m
|
Mảnh
|
1
|
2.888.379
|
|
68.044
|
57.596
|
227.834
|
107.108
|
3.348.962
|
736.772
|
3.857.899
|
|
|
|
|
|
2
|
3.573.878
|
|
68.044
|
70.887
|
300.538
|
140.668
|
4.154.016
|
913.884
|
4.767.361
|
|
|
|
|
|
3
|
4.309.361
|
|
68.044
|
88.609
|
369.700
|
172.809
|
5.008.524
|
1.101.875
|
5.740.699
|
|
|
|
|
|
4
|
5.162.665
|
|
68.044
|
106.331
|
443.683
|
207.322
|
5.988.045
|
1.317.370
|
6.861.732
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
Mảnh
|
1
|
2.517.067
|
|
68.044
|
50.084
|
198.117
|
93.138
|
2.926.449
|
643.819
|
3.372.151
|
|
|
|
|
|
2
|
3.093.672
|
|
68.044
|
61.641
|
261.338
|
122.320
|
3.607.015
|
793.543
|
4.139.221
|
|
|
|
|
|
3
|
3.752.393
|
|
68.044
|
77.052
|
321.479
|
150.268
|
4.369.236
|
961.232
|
5.008.990
|
|
|
|
|
|
4
|
4.495.017
|
|
68.044
|
92.462
|
385.811
|
180.280
|
5.221.614
|
1.148.755
|
5.984.559
|
|
|
c
|
KCĐ 2,5m
|
Mảnh
|
1
|
2.145.755
|
|
68.044
|
42.571
|
168.399
|
79.167
|
2.503.936
|
550.866
|
2.886.403
|
|
|
|
|
|
2
|
2.636.672
|
|
68.044
|
52.395
|
222.137
|
103.972
|
3.083.221
|
678.309
|
3.539.392
|
|
|
|
|
|
3
|
3.174.004
|
|
68.044
|
65.494
|
273.257
|
127.728
|
3.708.527
|
815.876
|
4.251.146
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến
1:12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5m
|
Mảnh
|
1
|
2.413.528
|
|
68.044
|
52.360
|
207.122
|
97.371
|
2.838.425
|
624.454
|
3.255.757
|
|
|
|
|
|
2
|
3.172.218
|
|
68.044
|
64.443
|
273.217
|
127.880
|
3.705.803
|
815.277
|
4.247.863
|
|
|
|
|
|
3
|
3.893.421
|
|
68.044
|
80.554
|
336.091
|
157.099
|
4.535.209
|
997.746
|
5.196.864
|
|
|
|
|
|
4
|
4.662.822
|
|
68.044
|
96.665
|
403.348
|
188.474
|
5.419.353
|
1.192.258
|
6.208.263
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
Mảnh
|
1
|
2.104.696
|
|
68.044
|
45.530
|
180.106
|
84.670
|
2.483.048
|
546.271
|
2.849.212
|
|
|
|
|
|
2
|
2.763.418
|
|
68.044
|
56.038
|
237.580
|
111.200
|
3.236.280
|
711.982
|
3.710.682
|
|
|
|
|
|
3
|
3.390.007
|
|
68.044
|
70.047
|
292.253
|
136.608
|
3.956.959
|
870.531
|
4.535.237
|
|
|
|
|
|
4
|
4.059.440
|
|
68.044
|
84.056
|
350.737
|
163.891
|
4.726.168
|
1.039.757
|
5.415.188
|
|
|
c
|
KCĐ 2,5m
|
Mảnh
|
1
|
1.795.865
|
|
68.044
|
38.701
|
153.090
|
71.970
|
2.127.670
|
468.087
|
2.442.667
|
|
|
|
|
|
2
|
2.356.403
|
|
68.044
|
47.632
|
201.943
|
94.520
|
2.768.542
|
609.079
|
3.175.679
|
|
|
|
|
|
3
|
2.888.379
|
|
68.044
|
59.540
|
248.415
|
116.117
|
3.380.495
|
743.709
|
3.875.788
|
|
|
5
|
Thành lập bình đồ trực
ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 8 (Thành lập
bình đồ ảnh số), mục 1,
chương 2, phần II của Định
mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
6
|
Điều vẽ ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 3 (Điều vẽ
ảnh ngoại nghiệp), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông
tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
7
|
Véc tơ hóa nội
dung bản đồ địa hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.124.019
|
|
92.885
|
64.638
|
215.703
|
126.493
|
3.623.739
|
797.223
|
4.205.258
|
|
|
|
|
|
2
|
3.954.116
|
|
92.885
|
81.544
|
273.208
|
160.204
|
4.561.957
|
1.003.630
|
5.292.379
|
|
|
|
|
|
3
|
4.798.494
|
|
92.885
|
99.444
|
331.361
|
194.444
|
5.516.627
|
1.213.658
|
6.398.925
|
|
|
|
|
|
4
|
6.14.8.070
|
|
92.885
|
127.288
|
424.436
|
249.331
|
7.042.010
|
1.549.242
|
8.166.816
|
|
|
8
|
Biên tập bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 7 (Biên tập
bản đồ gốc đo vẽ trên trạm), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại
Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
BẢN ĐỒ ĐỊA
HÌNH TỶ LỆ 1/5.000
|
1
|
Xây dựng trạm base
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chọn điểm, đo ngắm
GPS và tính toán tọa độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định như lưới tọa độ hạng
III tại Định mức 2, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số
20/2012/TT-BTNMT
|
1.2
|
Đo độ cao và tính
toán độ cao hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định như lưới độ cao tại Định
mức 1, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số
20/2012/TT-BTNMT
|
2
|
Xây dựng bãi hiệu chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng Lưới khống
chế cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiếp điểm có tường
vây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
271.440
|
15.900
|
113.693
|
610
|
47.520
|
|
449.163
|
125.766
|
527.408
|
7.785
|
2.205
|
|
|
|
2
|
333.131
|
15.900
|
113.693
|
768
|
60.720
|
|
524.211
|
146.779
|
610.270
|
9.554
|
2.706
|
|
|
|
3
|
407.160
|
21.200
|
113.693
|
925
|
71.280
|
|
614.257
|
171.992
|
714.969
|
11.677
|
3.307
|
|
|
|
4
|
505.865
|
26.500
|
113.693
|
1.156
|
89.760
|
|
736.974
|
206.353
|
853.566
|
14.508
|
4.109
|
|
|
|
5
|
666.261
|
26.500
|
113.693
|
1.526
|
95.040
|
|
903.020
|
252.846
|
1.060.825
|
19.108
|
5.411
|
b
|
Lưới khống chế cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
1.603.963
|
53.000
|
110.397
|
5.906
|
84.158
|
|
1.857.423
|
520.078
|
2.293.344
|
46.000
|
13.027
|
|
|
|
2
|
1.850.726
|
79.500
|
110.397
|
6.784
|
101.191
|
|
2.148.598
|
601.607
|
2.649.014
|
53.077
|
15.031
|
|
|
|
3
|
2.171.518
|
106.000
|
110.397
|
7.981
|
124.418
|
|
2.520.314
|
705.688
|
3.101.584
|
62.277
|
17.637
|
|
|
|
4
|
2.566.340
|
159.000
|
110.397
|
9.418
|
152.290
|
|
2.997.444
|
839.284
|
3.684.439
|
73.600
|
20.844
|
|
|
|
5
|
3.207.925
|
185.500
|
110.397
|
11.812
|
237.455
|
|
3.753.089
|
1.050.865
|
4.566.498
|
92.000
|
26.054
|
1.2
|
Đo chi tiết bãi hiệu
chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi
|
1
|
5.979.883
|
53.000
|
197.122
|
21.170
|
101.263
|
|
6.352.437
|
1.778.682
|
8.029.857
|
185.769
|
47.891
|
|
|
|
2
|
7.688.420
|
79.500
|
197.122
|
27.124
|
129.391
|
|
8.121.557
|
2.274.036
|
10.266.202
|
238.846
|
61.575
|
|
|
|
3
|
9.396.958
|
132.500
|
197.122
|
33.078
|
157.519
|
|
9.917.177
|
2.776.810
|
12.536.468
|
291.923
|
75.258
|
|
|
|
4
|
11.105.496
|
212.000
|
197.122
|
39.032
|
185.648
|
|
11.739.298
|
3.287.003
|
14.840.653
|
345.000
|
88.941
|
|
|
|
5
|
13.668.303
|
265.000
|
197.122
|
47.964
|
227.840
|
|
14.406.228
|
4.033.744
|
18.212.132
|
424.615
|
109.466
|
3
|
Đo GPS trong quá
trình bay quét LIDAR, chụp ảnh số (đo GPS tại 02 trạm
Base mặt đất và 01 trạm trên máy bay)
|
|
|
Ca bay
|
|
1.418.890
|
|
210.410
|
3.845
|
262.916
|
802
|
1.896.862
|
531.121
|
2.165.068
|
40.692
|
11.524
|
4
|
Xử lý số liệu (bay
quét lidar và chụp ảnh
số) và thành lập DEM
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến
1:15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 1m
|
Mảnh
|
1
|
3.375.726
|
|
136.287
|
69.670
|
284.252
|
133.879
|
3.999.814
|
879.959
|
4.595.521
|
|
|
|
|
|
2
|
4.509.299
|
|
136.287
|
84.599
|
363.369
|
170.615
|
5.264.169
|
1.158.117
|
6.058.918
|
|
|
|
|
|
3
|
5.021.638
|
|
136.287
|
99.529
|
416.087
|
195.302
|
5.868.843
|
1.291.145
|
6.743.902
|
|
|
b
|
KCĐ 2,5m
|
Mảnh
|
1
|
2.949.074
|
|
136.287
|
60.583
|
247.176
|
116.416
|
3.509.536
|
772.098
|
4.034.458
|
|
|
|
|
|
2
|
3.932.694
|
|
136.287
|
73.565
|
315.973
|
148.361
|
4.606.880
|
1.013.514
|
5.304.420
|
|
|
|
|
|
3
|
4.378.982
|
|
136.287
|
86.547
|
361.815
|
169.828
|
5.133.459
|
1.129.361
|
5.901.006
|
|
|
c
|
KCĐ 5m
|
Mảnh
|
1
|
2.518.852
|
|
136.287
|
51.495
|
210.099
|
98.954
|
3.015.688
|
663.451
|
3.469.040
|
|
|
|
|
|
2
|
3.356.089
|
|
136.287
|
62.530
|
268.577
|
126.107
|
3.949.590
|
868.910
|
4.549.923
|
|
|
|
|
|
3
|
3.734.542
|
|
136.287
|
73.565
|
307.542
|
144.354
|
4.396.290
|
967.184
|
5.055.932
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến
1:20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 1m
|
Mảnh
|
1
|
4.154.053
|
|
136.287
|
87.088
|
355.315
|
167.348
|
4.900.092
|
1.078.020
|
5.622.796
|
|
|
|
|
|
2
|
5.287.626
|
|
136.287
|
105.749
|
454.211
|
213.269
|
6.197.142
|
1.363.371
|
7.106.302
|
|
|
|
|
|
3
|
6.042.746
|
|
136.287
|
124.411
|
520.109
|
244.128
|
7.067.681
|
1.554.890
|
8.102.462
|
|
|
b
|
KCĐ 2,5 m
|
Mảnh
|
1
|
3.623.862
|
|
136.287
|
75.728
|
308.970
|
145.520
|
4.290.368
|
943.881
|
4.925.279
|
|
|
|
|
|
2
|
4.609.267
|
|
136.287
|
91.956
|
394.966
|
185.451
|
5.417.928
|
1.191.944
|
6.214.906
|
|
|
|
|
|
3
|
5.266.204
|
|
136.287
|
108.183
|
452.268
|
212.285
|
6.175.228
|
1.358.550
|
7.081.510
|
|
|
c
|
KCĐ 5m
|
Mảnh
|
1
|
3.093.672
|
|
136.287
|
64.369
|
262.624
|
123.692
|
3.680.645
|
809.742
|
4.227.762
|
|
|
|
|
|
2
|
3.930.909
|
|
136.287
|
78.162
|
335.721
|
157.633
|
4.638.713
|
1.020.517
|
5.323.509
|
|
|
|
|
|
3
|
4.489.662
|
|
136.287
|
91.956
|
384.428
|
180.442
|
5.282.776
|
1.162.211
|
6.060.558
|
|
|
5
|
Thành lập bình đồ trực
ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 8 (Thành lập bình đồ ảnh số),
mục 1, chương 2,
phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
6
|
Điều vẽ ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 3 (Điều vẽ
ảnh ngoại nghiệp), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông
tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
7
|
Véc tơ hóa nội dung
bản đồ địa hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
4.762.117
|
|
125.744
|
88.607
|
297.887
|
174.887
|
5.449.303
|
1.198.847
|
6.350.263
|
|
|
|
|
|
2
|
5.737.396
|
|
125.744
|
106.922
|
357.889
|
210.378
|
6.538.329
|
1.438.432
|
7.618.873
|
|
|
|
|
|
3
|
6.998.362
|
|
125.744
|
130.393
|
437.776
|
257.121
|
7.949.397
|
1.748.867
|
9.260.488
|
|
|
8
|
Biên tập bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 7 (Biên tập
bản đồ gốc đo vẽ trên trạm), mục 1, chương 2, phần II của Định mức
ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ
LỆ 1/10.000
|
1
|
Xây dựng trạm base
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chọn điểm, đo ngắm
GPS và tính toán tọa độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định như lưới tọa độ hạng III tại Định mức
2, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
1.2
|
Đo độ cao và tính
toán độ cao hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định như lưới độ cao tại Định
mức 1, chương 1, phần II của Định mức ban hành tại Thông tư số
20/2012/TT-BTNMT
|
2
|
Xây dựng bãi hiệu chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng Lưới khống
chế cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiếp điểm có tường
vây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
271.440
|
15.900
|
113.693
|
610
|
47.520
|
|
449.163
|
125.766
|
527.408
|
7.785
|
2.205
|
|
|
|
2
|
333.131
|
15.900
|
113.693
|
768
|
60.720
|
|
524.211
|
146.779
|
610.270
|
9.554
|
2.706
|
|
|
|
3
|
407.160
|
21.200
|
113.693
|
925
|
71.280
|
|
614.257
|
171.992
|
714.969
|
11.677
|
3.307
|
|
|
|
4
|
505.865
|
26.500
|
113.693
|
1.156
|
89.760
|
|
736.974
|
206.353
|
853.566
|
14.508
|
4.109
|
|
|
|
5
|
666.261
|
26.500
|
113.693
|
1.526
|
95.040
|
|
903.020
|
252.846
|
1.060.825
|
19.108
|
5.411
|
b
|
Lưới khống chế cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
1.603.963
|
53.000
|
110.397
|
5.906
|
84.158
|
|
1.857.423
|
520.078
|
2.293.344
|
46.000
|
13.027
|
|
|
|
2
|
1.850.726
|
79.500
|
110.397
|
6.784
|
101.191
|
|
2.148.598
|
601.607
|
2.649.014
|
53.077
|
15.031
|
|
|
|
3
|
2.171.518
|
106.000
|
110.397
|
7.981
|
124.418
|
|
2.520.314
|
705.688
|
3.101.584
|
62.277
|
17.637
|
|
|
|
4
|
2.566.340
|
159.000
|
110.397
|
9.418
|
152.290
|
|
2.997.444
|
839.284
|
3.684.439
|
73.600
|
20.844
|
|
|
|
5
|
3.207.925
|
185.500
|
110.397
|
11.812
|
237.455
|
|
3.753.089
|
1.050.865
|
4.566.498
|
92.000
|
26.054
|
1.2
|
Đo chi tiết bãi hiệu
chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi
|
1
|
5.979.883
|
53.000
|
197.122
|
21.170
|
101.263
|
|
6.352.437
|
1.778.682
|
8.029.857
|
185.769
|
47.891
|
|
|
|
2
|
7.688.420
|
79.500
|
197.122
|
27.124
|
129.391
|
|
8.121.557
|
2.274.036
|
10.266.202
|
238.846
|
61.575
|
|
|
|
3
|
9.396.958
|
132.500
|
197.122
|
33.078
|
157.519
|
|
9.917.177
|
2.776.810
|
12.536.468
|
291.923
|
75.258
|
|
|
|
4
|
11.105.496
|
212.000
|
197.122
|
39.032
|
185.648
|
|
11.739.298
|
3.287.003
|
14.840.653
|
345.000
|
88.941
|
|
|
|
5
|
13.668.303
|
265.000
|
197.122
|
47.964
|
227.840
|
|
14.406.228
|
4.033.744
|
18.212.132
|
424.615
|
109.466
|
3
|
Đo GPS trong quá
trình bay quét LIDAR, chụp ảnh số (đo GPS tại 02 trạm Base mặt đất và
01 trạm trên máy bay)
|
|
|
|
|
Ca bay
|
|
1.418.890
|
|
210.410
|
3.845
|
262.916
|
802
|
1.896.862
|
531.121
|
2.165.068
|
40.692
|
11.524
|
4
|
Xử lý số liệu (bay
quét lidar và chụp
ảnh số) và thành lập DEM
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến
1:20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 1m
|
Mảnh
|
1
|
11.858.993
|
|
245.117
|
188.806
|
903.579
|
423.340
|
13.619.835
|
2.996.364
|
15.712.619
|
|
|
|
|
|
2
|
13.409.587
|
|
245.117
|
229.264
|
1.023.202
|
478.911
|
15.386.081
|
3.384.938
|
17.747.817
|
|
|
|
|
|
3
|
15.019.289
|
|
245.117
|
269.723
|
1.132.061
|
529.419
|
17.195.609
|
3.783.034
|
19.846.581
|
|
|
b
|
KCĐ 2,5m
|
Mảnh
|
1
|
10.334.012
|
|
245.117
|
167.021
|
799.320
|
374.493
|
11.919.962
|
2.622.392
|
13.743.034
|
|
|
|
|
|
2
|
11.681.669
|
|
245.117
|
202.811
|
905.140
|
423.652
|
13.458.389
|
2.960.846
|
15.514.095
|
|
|
|
|
|
3
|
13.080.554
|
|
245.117
|
238.601
|
1.001.439
|
468.332
|
15.034.042
|
3.307.489
|
17.340.093
|
|
|
c
|
KCĐ 5m
|
Mảnh
|
1
|
9.006.057
|
|
245.117
|
145.235
|
695.061
|
325.646
|
10.417.116
|
2.291.766
|
12.013.821
|
|
|
|
|
|
2
|
10.178.361
|
|
245.117
|
176.357
|
787.078
|
368.393
|
11.755.307
|
2.586.167
|
13.554.396
|
|
|
|
|
|
3
|
11.395.982
|
|
245.117
|
207.479
|
870.816
|
407.245
|
13.126.639
|
2.887.861
|
15.143.683
|
|
|
d
|
KCĐ 10m
|
Mảnh
|
1
|
7.678.102
|
|
245.117
|
123.450
|
590.802
|
276.799
|
8.914.270
|
1.961.139
|
10.284.607
|
|
|
|
|
|
2
|
8.675.053
|
|
245.117
|
149.904
|
669.016
|
313.134
|
10.052.224
|
2.211.489
|
11.594.697
|
|
|
|
|
|
3
|
9.709.439
|
|
245.117
|
176.357
|
740.194
|
346.159
|
11.217.266
|
2.467.798
|
12.944.870
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ ảnh < 1:20.000 đến
> 1:30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 1m
|
Mảnh
|
1
|
12.442.189
|
|
245.117
|
199.295
|
953.778
|
446.859
|
14.287.238
|
3.143.192
|
16.476.653
|
|
|
|
|
|
2
|
14.071.594
|
|
245.117
|
242.001
|
1.585.564
|
505.518
|
16.649.794
|
3.662.955
|
18.727.184
|
|
|
|
|
|
3
|
15.551.259
|
|
245.117
|
284.707
|
1.194.954
|
558.831
|
17.834.868
|
3.923.671
|
20.563.585
|
|
|
b
|
KCĐ 2,5m
|
Mảnh
|
1
|
10.840.368
|
|
245.117
|
176.300
|
843.727
|
395.298
|
12.500.810
|
2.750.178
|
14.407.261
|
|
|
|
|
|
2
|
12.256.985
|
|
245.117
|
214.078
|
955.425
|
447.189
|
14.118.794
|
3.106.135
|
16.269.503
|
|
|
|
|
|
3
|
13.543.565
|
|
245.117
|
251.856
|
1.057.074
|
494.351
|
15.591.963
|
3.430.232
|
17.965.120
|
|
|
c
|
KCĐ 5m
|
Mảnh
|
1
|
9.447.395
|
|
245.117
|
153.304
|
733.675
|
343.738
|
10.923.229
|
2.403.110
|
12.592.664
|
|
|
|
|
|
2
|
10.678.807
|
|
245.117
|
186.155
|
830.805
|
388.860
|
12.329.743
|
2.712.544
|
14.211.482
|
|
|
|
|
|
3
|
11.797.915
|
|
245.117
|
219.006
|
919.195
|
429.870
|
13.611.102
|
2.994.442
|
15.686.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
KCĐ 10m
|
Mảnh
|
1
|
8.054.421
|
|
245.117
|
130.308
|
623.624
|
292.177
|
9.345.648
|
2.056.042
|
10.778.066
|
|
|
|
|
|
2
|
9.100.629
|
|
245.117
|
158.232
|
706.184
|
330.531
|
10.540.692
|
2.318.952
|
12.153.461
|
|
|
|
|
|
3
|
10.052.265
|
|
245.117
|
186.155
|
781.316
|
365.390
|
11.630.242
|
2.558.653
|
13.407.579
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ ảnh
<1:30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 1m
|
Mảnh
|
1
|
13.060.851
|
|
245.117
|
209.784
|
1.003.977
|
470.378
|
14.990.107
|
3.297.824
|
17.283.954
|
|
|
|
|
|
2
|
14.769.066
|
|
245.117
|
254.738
|
1.136.891
|
532.124
|
16.937.936
|
3.726.346
|
19.527.391
|
|
|
|
|
|
5
|
16.323.601
|
|
245.117
|
299.692
|
1.257.846
|
588.243
|
18.714.499
|
4.117.190
|
21.573.843
|
|
|
b
|
KCĐ 2,5m
|
Mảnh
|
1
|
11.378.249
|
|
245.117
|
185.578
|
888.133
|
416.104
|
13.113.181
|
2.884.900
|
15.109.948
|
|
|
|
|
|
2
|
12.863.825
|
|
245.117
|
225.345
|
1.005.711
|
470.725
|
14.810.723
|
3.258.359
|
17.063.371
|
|
|
|
|
|
3
|
14.215.423
|
|
245.117
|
265.112
|
1.112.710
|
520.369
|
16.358.731
|
3.598.921
|
18.844.942
|
|
|
c
|
KCĐ 5m
|
Mảnh
|
1
|
9.914.346
|
|
245.117
|
161.373
|
772.290
|
361.829
|
11.454.955
|
2.520.090
|
13.202.755
|
|
|
|
|
|
2
|
11.206.837
|
|
245.117
|
195.952
|
874.531
|
409.326
|
12.931.763
|
2.844.988
|
14.902.220
|
|
|
|
|
|
3
|
12.381.111
|
|
245.117
|
230.532
|
967.574
|
452.495
|
14.276.829
|
3.140.902
|
16.450.158
|
|
|
d
|
KCĐ 10m
|
Mảnh
|
1
|
8.450.443
|
|
245.117
|
137.167
|
656.446
|
307.555
|
9.796.728
|
2.155.280
|
11.295.562
|
|
|
|
|
|
2
|
9.549.848
|
|
245.117
|
166.560
|
743.352
|
347.927
|
11.052.803
|
2.431.617
|
12.741.069
|
|
|
|
|
|
3
|
10.546.800
|
|
245.117
|
195.952
|
822.438
|
384.621
|
12.194.927
|
2.682.884
|
14.055.374
|
|
|
5
|
Thành lập bình đồ trực
ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 8 (Thành lập
bình đồ ảnh số), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại
Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
6
|
Điều vẽ ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 3 (Điều vẽ
ảnh ngoại nghiệp), mục 1, chương 2, phần II của Định mức ban hành tại Thông
tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
7
|
Véc tơ hóa nội dung
bản đồ địa hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
11.857.022
|
|
184.928
|
219.203
|
741.785
|
435.375
|
13.438.313
|
2.956.429
|
15.652.958
|
|
|
|
|
|
2
|
14.229.215
|
|
184.928
|
262.426
|
890.092
|
522.289
|
16.088.951
|
3.539.569
|
18.738.428
|
|
|
|
|
|
3
|
16.713.712
|
|
184.928
|
308.737
|
1.045.393
|
613.548
|
18.866.319
|
4.150.590
|
21.971.516
|
|
|
8
|
Biên tập bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Định mức 7 (Biên tập
bản đồ gốc đo vẽ trên trạm), mục 1, chương 2, phần II của Định mức
ban hành tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT
|
V.
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/2.000
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV
tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
Công cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
1
|
Số hóa bản đồ
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5.141.243
|
64.779
|
263.007
|
426.894
|
195.133
|
6.091.056
|
1.340.032
|
7.004.195
|
|
|
|
2
|
6.615.780
|
80.974
|
263.007
|
513.728
|
233.926
|
7.707.415
|
1.695.631
|
8.889.318
|
|
|
|
3
|
8.533.035
|
107.965
|
263.007
|
635.947
|
288.267
|
9.828.222
|
2.162.209
|
11.354.484
|
2
|
Chuyển hệ tọa độ từ
HN72 sang
VN2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.403.609
|
26.604
|
562.304
|
181.278
|
87.203
|
3.260.999
|
717.420
|
3.797.141
|
|
|
|
2
|
2.779.055
|
33.256
|
562.304
|
209.817
|
100.829
|
3.685.261
|
810.757
|
4.286.201
|
|
|
|
3
|
3.424.294
|
44.341
|
562.304
|
257.693
|
124.072
|
4.412.704
|
970.795
|
5.125.806
|
3
|
Biên tập BĐĐH phục vụ chế
in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
4.860.630
|
91.767
|
1.307.581
|
852.342
|
236.346
|
7.348.667
|
1.616.707
|
8.113.031
|
|
|
|
2
|
6.224.050
|
115.449
|
1.307.581
|
1.011.742
|
279.307
|
8.938.128
|
1.966.388
|
9.892.774
|
|
|
|
3
|
7.928.325
|
148.011
|
1.307.581
|
1.191.449
|
331.084
|
10.906.449
|
2.399.419
|
12.114.419
|
3.1
|
Lập bản hướng dẫn biên
tập
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
243.032
|
4.588
|
65.379
|
42.617
|
11.817
|
367.433
|
80.835
|
405.652
|
|
|
|
2
|
311.203
|
5.772
|
65.379
|
50.587
|
13.965
|
446.906
|
98.319
|
494.639
|
|
|
|
3
|
396.416
|
7.401
|
65.379
|
59.572
|
16.554
|
545.322
|
119.971
|
605.721
|
3.2
|
Biên tập nội dung
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.645.473
|
68.825
|
980.686
|
639.257
|
177.260
|
5.511.500
|
1.212.530
|
6.084.773
|
|
|
|
2
|
4.668.038
|
86.586
|
980.686
|
758.806
|
209.480
|
6.703.596
|
1.474.791
|
7.419.581
|
|
|
|
3
|
5.946.244
|
111.008
|
980.686
|
893.586
|
248.313
|
8.179.836
|
1.799.564
|
9.085.814
|
3.3
|
Xử lý ra tệp in
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
972.126
|
18.353
|
261.516
|
170.468
|
47.269
|
1.469.733
|
323.341
|
1.622.606
|
|
|
|
2
|
1.244.810
|
23.090
|
261.516
|
202.348
|
55.861
|
1.787.626
|
393.278
|
1.978.555
|
|
|
|
3
|
1.585.665
|
29.602
|
261.516
|
238.290
|
66.217
|
2.181.290
|
479.884
|
2.422.884
|
4
|
Chế in BĐĐH theo
công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khi in 4 màu cơ số
100 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.316.823
|
44.237
|
4.209.424
|
1.252.508
|
869.611
|
8.692.604
|
1.912.373
|
9.352.468
|
4.1.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
2.609.843
|
776.555
|
539.159
|
5.399.908
|
1.187.980
|
5.811.332
|
4.1.b
|
In thử
|
|
|
603.732
|
11.796
|
1.094.450
|
325.652
|
226.099
|
2.261.730
|
497.581
|
2.433.659
|
4.1.c
|
In thật
|
|
|
266.020
|
5.161
|
505.131
|
150.301
|
104.353
|
1.030.966
|
226.812
|
1.107.477
|
4.2
|
Khi in 4 màu cơ số
75 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.250.318
|
44.237
|
4.083.142
|
1.214.933
|
843.523
|
8.436.152
|
1.855.954
|
9.077.173
|
4.2.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
2.609.843
|
776.555
|
539.159
|
5.399.908
|
1.187.980
|
5.811.332
|
4.2.b
|
In thử
|
|
|
603.732
|
11.796
|
1.094.450
|
325.652
|
226.099
|
2.261.730
|
497.581
|
2.433.659
|
4.2.c
|
In thật
|
|
|
199.515
|
5.161
|
378.848
|
112.726
|
78.265
|
774.515
|
170.393
|
832.182
|
4.3
|
Khi in 4 màu cơ số
50 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.183.813
|
44.237
|
3.956.859
|
1.177.358
|
772.215
|
8.134.481
|
1.789.586
|
8.746.709
|
4.3.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
2.609.843
|
776.555
|
539.159
|
5.399.908
|
1.187.980
|
5.811.332
|
4.3.b
|
In thử
|
|
|
603.732
|
11.796
|
1.094.450
|
325.652
|
180.879
|
2.216.510
|
487.632
|
2.378.491
|
4.3.c
|
In thật
|
|
|
133.010
|
5.161
|
252.565
|
75.151
|
52.177
|
518.063
|
113.974
|
556.887
|
VI.
ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/5.000
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
Công cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
1
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu in trên giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
32.932.085
|
425.580
|
434.482
|
159.622
|
397.223
|
34.348.992
|
7.556.778
|
41.746.149
|
|
|
|
2
|
42.769.862
|
547.175
|
434.482
|
162.084
|
399.147
|
44.312.751
|
9.748.805
|
53.899.472
|
|
|
|
3
|
55.505.068
|
712.196
|
434.482
|
165.177
|
401.391
|
57.218.314
|
12.588.029
|
69.641.166
|
2
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
16.210.982
|
230.263
|
64.908
|
1.057.846
|
504.127
|
18.068.127
|
3.974.988
|
20.985.268
|
|
|
|
2
|
20.975.558
|
295.432
|
64.908
|
1.377.569
|
656.893
|
23.370.360
|
5.141.479
|
27.134.270
|
|
|
|
3
|
27.159.331
|
382.323
|
64.908
|
1.792.016
|
855.184
|
30.253.763
|
6.655.828
|
35.117.574
|
3
|
Số hóa bản đồ
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
8.984.679
|
113.778
|
263.947
|
741.758
|
338.121
|
10.442.282
|
2.297.302
|
11.997.827
|
|
|
|
2
|
11.573.152
|
142.223
|
263.947
|
895.005
|
406.248
|
13.280.575
|
2.921.727
|
15.307.296
|
|
|
|
3
|
14.945.308
|
189.630
|
263.947
|
1.112.677
|
503.230
|
17.014.792
|
3.743.254
|
19.645.369
|
4
|
Chuyển hệ tọa độ từ
HN72 sang VN2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.105.448
|
34.520
|
607.016
|
228.305
|
111.409
|
4.086.698
|
899.073
|
4.757.466
|
|
|
|
2
|
3.597.867
|
43.150
|
607.016
|
264.832
|
129.042
|
4.641.908
|
1.021.220
|
5.398.295
|
|
|
|
3
|
4.443.092
|
57.534
|
607.016
|
327.285
|
159.499
|
5.594.426
|
1.230.774
|
6.497.915
|
5
|
Biên tập BĐĐH phục vụ
chế in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
7.335.277
|
136.170
|
1.557.285
|
1.203.778
|
337.015
|
10.569.524
|
2.325.295
|
11.691.042
|
|
|
|
2
|
9.305.536
|
174.653
|
1.557.285
|
1.394.542
|
393.761
|
12.825.777
|
2.821.671
|
14.252.906
|
|
|
|
3
|
11.801.855
|
186.494
|
1.557.285
|
1.619.694
|
465.736
|
15.631.064
|
3.438.834
|
17.450.203
|
5.1
|
Lập bản hướng dẫn biên
tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
366.764
|
6.809
|
77.864
|
60.189
|
16.851
|
528.476
|
116.265
|
584.552
|
|
|
|
2
|
465.277
|
8.733
|
77.864
|
69.727
|
19.688
|
641.289
|
141.084
|
712.645
|
|
|
|
3
|
590.093
|
9.325
|
77.864
|
80.985
|
23.287
|
781.553
|
171.942
|
872.510
|
5.2
|
Biên tập nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
5.501.457
|
102.128
|
1.167.964
|
902.833
|
252.761
|
7.927.143
|
1.743.971
|
8.768.281
|
|
|
|
2
|
6.979.152
|
130.990
|
1.167.964
|
1.045.907
|
295.321
|
9.619.333
|
2.116.253
|
10.689.679
|
|
|
|
3
|
8.851.391
|
139.870
|
1.167.964
|
1.214.771
|
349.302
|
11.723.298
|
2.579.126
|
13.087.653
|
5.3
|
Xử lý ra tệp in
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.467.055
|
27.234
|
311.457
|
240.756
|
67.403
|
2.113.905
|
465.059
|
2.338.208
|
|
|
|
2
|
1.861.107
|
34.931
|
311.457
|
278.908
|
78.752
|
2.565.155
|
564.334
|
2.850.581
|
|
|
|
3
|
2.360.371
|
37.299
|
311.457
|
323.939
|
93.147
|
3.126.213
|
687.767
|
3.490.041
|
6
|
Chế in BĐĐH theo
công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khi in 4 màu cơ số
100 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.839.429
|
53.821
|
6.314.136
|
2.006.518
|
1.074.603
|
12.288.507
|
2.703.472
|
12.985.461
|
6.1.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
3.220.210
|
1.023.324
|
548.048
|
6.265.932
|
1.378.505
|
6.621.112
|
6.1.b
|
In thử
|
|
|
958.425
|
18.432
|
2.146.806
|
682.216
|
365.365
|
4.171.245
|
917.674
|
4.406.702
|
6.1.c
|
In thật
|
|
|
433.933
|
8.110
|
947.120
|
300.978
|
161.190
|
1.851.331
|
407.293
|
1.957.646
|
6.2
|
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh
|
|
|
2.730.945
|
53.821
|
6.077.356
|
1.931.274
|
1.034.305
|
11.827.702
|
2.602.094
|
12.498.523
|
6.2.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
3.220.210
|
1.023.324
|
548.048
|
6.265.932
|
1.378.505
|
6.621.112
|
6.2.b
|
In thử
|
|
|
958.425
|
18.432
|
2.146.806
|
682.216
|
365.365
|
4.171.245
|
917.674
|
4.406.702
|
6.2.c
|
In thật
|
|
|
325.449
|
8.110
|
710.340
|
225.733
|
120.893
|
1.390.526
|
305.916
|
1.470.708
|
6.3
|
Khi in 4 màu cơ số
50 tờ/mảnh
|
|
|
2.622.462
|
53.821
|
5.840.576
|
1.856.029
|
994.008
|
11.366.897
|
2.500.717
|
12.011.585
|
6.3.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
3.220.210
|
1.023.324
|
548.048
|
6.265.932
|
1.378.505
|
6.621.112
|
6.3.b
|
In thử
|
|
|
958.425
|
18.432
|
2.146.806
|
682.216
|
365.365
|
4.171.245
|
917.674
|
4.406.702
|
6.3.c
|
In thật
|
|
|
216.966
|
8.110
|
473.560
|
150.489
|
80.595
|
929.721
|
204.539
|
983.770
|
VII.
ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/10.000
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
Công cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
1
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu in trên giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
37.265.814
|
477.692
|
510.369
|
162.084
|
399.147
|
38.815.106
|
8.539.323
|
47.192.345
|
|
|
|
2
|
48.327.107
|
616.657
|
510.369
|
164.546
|
401.071
|
50.019.750
|
11.004.345
|
60.859.549
|
|
|
|
3
|
62.633.378
|
799.049
|
510.369
|
168.240
|
403.796
|
64.514.831
|
14.193.263
|
78.539.854
|
2
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
22.955.293
|
325.844
|
67.457
|
1.508.675
|
720.276
|
25.577.544
|
5.627.060
|
29.695.930
|
|
|
|
2
|
29.637.124
|
417.080
|
67.457
|
1.956.003
|
934.341
|
33.012.005
|
7.262.641
|
38.318.642
|
|
|
|
3
|
38.320.112
|
543.073
|
67.457
|
2.537.283
|
1.212.397
|
42.680.322
|
9.389.671
|
49.532.710
|
3
|
Số hóa bản đồ
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
12.687.088
|
160.656
|
264.670
|
1.040.925
|
471.330
|
14.624.669
|
3.217.427
|
16.801.172
|
|
|
|
2
|
16.368.076
|
200.820
|
264.670
|
1.240.775
|
560.297
|
18.634.637
|
4.099.620
|
21.493.482
|
|
|
|
3
|
21.164.784
|
267.759
|
264.670
|
1.561.928
|
703.284
|
23.962.426
|
5.271.734
|
27.672.232
|
4
|
Chuyển hệ tọa độ từ
HN72 sang VN2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.301.661
|
36.585
|
856.598
|
241.797
|
118.141
|
4.554.782
|
1.002.052
|
5.315.038
|
|
|
|
2
|
3.814.834
|
45.732
|
856.598
|
280.174
|
136.736
|
5.134.073
|
1.129.496
|
5.983.396
|
|
|
|
3
|
4.703.452
|
60.976
|
856.598
|
345.596
|
168.636
|
6.135.258
|
1.349.757
|
7.139.418
|
5
|
Biên tập BĐĐH phục vụ
chế in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
9.735.053
|
180.573
|
1.568.107
|
1.544.472
|
478.928
|
13.507.133
|
2.971.569
|
14.934.230
|
|
|
|
2
|
12.396.874
|
230.897
|
1.568.107
|
1.727.305
|
553.660
|
16.476.842
|
3.624.905
|
18.374.442
|
|
|
|
3
|
15.724.642
|
293.062
|
1.568.107
|
1.930.169
|
662.328
|
20.178.307
|
4.439.228
|
22.687.365
|
5.1
|
Lập bản hướng dẫn biên
tập
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
486.753
|
9.029
|
78.405
|
77.224
|
23.946
|
675.357
|
148.578
|
746.712
|
|
|
|
2
|
619.844
|
11.545
|
78.405
|
86.365
|
27.683
|
823.842
|
181.245
|
918.722
|
|
|
|
3
|
786.232
|
14.653
|
78.405
|
96.508
|
33.116
|
1.008.915
|
221.961
|
1.134.368
|
5.2
|
Biên tập nội dung
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
7.301.290
|
135.430
|
1.176.080
|
1.158.354
|
359.196
|
10.130.350
|
2.228.677
|
11.200.673
|
|
|
|
2
|
9.297.655
|
173.173
|
1.176.080
|
1.295.479
|
415.245
|
12.357.631
|
2.718.679
|
13.780.832
|
|
|
|
3
|
11.793.481
|
219.796
|
1.176.080
|
1.447.627
|
496.746
|
15.133.730
|
3.329.421
|
17.015.524
|
5.3
|
Xử lý ra tệp in
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.947.011
|
36.115
|
313.621
|
308.894
|
95.786
|
2.701.427
|
594.314
|
2.986.846
|
|
|
|
2
|
2.479.375
|
46.179
|
313.621
|
345.461
|
110.732
|
3.295.368
|
724.981
|
3.674.888
|
|
|
|
3
|
3.144.928
|
58.612
|
313.621
|
386.034
|
132.466
|
4.035.661
|
887.846
|
4.537.473
|
6
|
Chế in BĐĐH theo
công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.839.429
|
53.821
|
6.314.136
|
2.008.049
|
1.094.849
|
12.310.284
|
2.708.263
|
13.010.498
|
6.1.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
3.220.210
|
1.024.105
|
558.373
|
6.277.038
|
1.380.948
|
6.633.881
|
6.1.b
|
In thử
|
|
|
958.425
|
18.432
|
2.146.806
|
682.737
|
372.249
|
4.178.649
|
919.303
|
4.415.215
|
6.1.c
|
In thật
|
|
|
433.933
|
8.110
|
947.120
|
301.207
|
164.227
|
1.854.598
|
408.012
|
1.961.402
|
6.2
|
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh
|
|
|
2.730.945
|
53.821
|
6.077.356
|
1.932.747
|
1.053.792
|
11.848.662
|
2.606.706
|
12.522.621
|
6.2.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
3.220.210
|
1.024.105
|
558.373
|
6.277.038
|
1.380.948
|
6.633.881
|
6.2.b
|
In thử
|
|
|
958.425
|
18.432
|
2.146.806
|
682.737
|
372.249
|
4.178.649
|
919.303
|
4.415.215
|
6.2.c
|
In thật
|
|
|
325.449
|
8.110
|
710.340
|
225.906
|
123.171
|
1.392.976
|
306.455
|
1.473.525
|
6.3
|
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh
|
|
|
2.622.462
|
53.821
|
5.840.576
|
1.857.445
|
1.012.735
|
11.387.041
|
2.505.149
|
12.034.744
|
6.3.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
3.220.210
|
1.024.105
|
558.373
|
6.277.038
|
1.380.948
|
6.633.881
|
6.3.b
|
In thử
|
|
|
958.425
|
18.432
|
2.146.806
|
682.737
|
372.249
|
4.178.649
|
919.303
|
4.415.215
|
6.3.c
|
In thật
|
|
|
216.966
|
8.110
|
473.560
|
150.604
|
82.114
|
931.354
|
204.898
|
985.648
|
VIII.
ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/25.000
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
Công cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
1
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu in trên giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
42.921.594
|
521.119
|
529.397
|
157.159
|
395.300
|
44.524.569
|
9.795.405
|
54.162.815
|
|
|
|
2
|
55.609.406
|
668.769
|
529.397
|
159.622
|
397.223
|
57.364.417
|
12.620.172
|
69.824.967
|
|
|
|
3
|
72.061.111
|
868.532
|
529.397
|
162.084
|
399.147
|
74.020.271
|
16.284.460
|
90.142.646
|
2
|
Biên vẽ BĐĐH khỉ sử
dụng tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp khái quát
|
Mảnh
|
1
|
26.249.769
|
334.533
|
69.574
|
1.563.995
|
746.725
|
28.964.596
|
6.372.211
|
33.772.812
|
|
trên bản đồ số
|
|
2
|
33.870.733
|
434.458
|
69.574
|
2.026.040
|
967.939
|
37.368.744
|
8.221.124
|
43.563.828
|
|
|
|
3
|
43.771.288
|
560.451
|
69.574
|
2.626.509
|
1.255.197
|
48.283.019
|
10.622.264
|
56.278.773
|
b
|
Trường hợp địa hình, địa vật phức tạp phải
khái quát trên bản đồ in
phun trên giấy rồi quét,
nắn,
số hóa phần nội dung đã khái quát.
|
Mảnh
|
1
|
31.499.723
|
401.439
|
83.488
|
1.876.794
|
896.071
|
34.757.515
|
7.646.653
|
40.527.374
|
|
2
|
40.644.880
|
521.350
|
83.488
|
2.431.248
|
1.161.527
|
44.842.493
|
9.865.348
|
52.276.594
|
|
3
|
52.525.545
|
672.541
|
83.488
|
3.151.811
|
1.506.237
|
57.939.623
|
12.746.717
|
67.534.528
|
3
|
Số hóa bản đồ
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
13.638.575
|
170.067
|
279.401
|
1.192.974
|
538.977
|
15.819.994
|
3.480.399
|
18.107.419
|
|
|
|
2
|
17.558.773
|
212.583
|
279.401
|
1.418.698
|
639.485
|
20.108.941
|
4.423.967
|
23.114.210
|
|
|
|
3
|
22.748.215
|
283.444
|
279.401
|
1.652.967
|
743.840
|
25.707.869
|
5.655.731
|
29.710.632
|
4
|
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang
VN2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.658.240
|
40.332
|
956.384
|
267.036
|
130.645
|
5.052.638
|
1.111.580
|
5.897.182
|
|
|
|
2
|
4.222.353
|
50.416
|
956.384
|
309.269
|
151.003
|
5.689.424
|
1.251.673
|
6.631.828
|
|
|
|
3
|
5.195.871
|
67.221
|
956.384
|
380.735
|
185.948
|
6.786.159
|
1.492.955
|
7.898.379
|
5
|
Biên tập BĐĐH phục vụ
chế in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
9.857.209
|
183.534
|
1.335.078
|
1.744.638
|
493.211
|
13.613.669
|
2.995.007
|
14.864.038
|
|
|
|
2
|
12.491.446
|
233.857
|
1.335.078
|
2.004.194
|
604.620
|
16.669.194
|
3.667.223
|
18.332.223
|
|
|
|
3
|
15.842.858
|
296.022
|
1.335.078
|
2.284.816
|
742.189
|
20.500.962
|
4.510.212
|
22.726.358
|
5.1
|
Lập bản hướng dẫn biên
tập
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
492.860
|
9.177
|
66.754
|
87.232
|
24.661
|
680.683
|
149.750
|
743.202
|
|
|
|
2
|
624.572
|
11.693
|
66.754
|
100.210
|
30.231
|
833.460
|
183.361
|
916.611
|
|
|
|
3
|
792.143
|
14.801
|
66.754
|
114.241
|
37.109
|
1.025.048
|
225.511
|
1.136.318
|
5.2
|
Biên tập nội dung
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
7.392.907
|
137.650
|
1.001.308
|
1.308.479
|
369.908
|
10.210.252
|
2.246.255
|
11.148.029
|
|
|
|
2
|
9.368.584
|
175.393
|
1.001.308
|
1.503.145
|
453.465
|
12.501.896
|
2.750.417
|
13.749.167
|
|
|
|
3
|
11.882.143
|
222.016
|
1.001.308
|
1.713.612
|
556.642
|
15.375.722
|
3.382.659
|
17.044.768
|
5.3
|
Xử lý ra tệp in
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.971.442
|
36.707
|
267.016
|
348.928
|
98.642
|
2.722.734
|
599.001
|
2.972.808
|
|
|
|
2
|
2.498.289
|
46.771
|
267.016
|
400.839
|
120.924
|
3.333.839
|
733.445
|
3.666.445
|
|
|
|
3
|
3.168.572
|
59.204
|
267.016
|
456.963
|
148.438
|
4.100.192
|
902.042
|
4.545.272
|
6
|
Chế in BĐĐH theo
công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khi in 4 màu cơ số
100 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.573.409
|
48.660
|
4.209.424
|
1.617.848
|
981.325
|
9.430.666
|
2.074.746
|
9.887.565
|
6.1.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
2.357.278
|
905.995
|
549.542
|
5.287.164
|
.1.163.176
|
5.544.346
|
6.1.b
|
In thử
|
|
|
786.739
|
14.746
|
1.304.922
|
501.533
|
304.211
|
2.912.149
|
640.673
|
3.051.289
|
6.1.c
|
In thật
|
|
|
339.599
|
6.636
|
547.225
|
210.320
|
127.572
|
1.231.352
|
270.898
|
1.291.930
|
6.2
|
Khi in 4 màu cơ số
75 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.488.509
|
48.660
|
4.072.618
|
1.565.267
|
949.431
|
9.124.486
|
2.007.387
|
9.566.606
|
6.2.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
2.357.278
|
905.995
|
549.542
|
5.287.164
|
1.163.176
|
5.544.346
|
6.2.b
|
In thử
|
|
|
786.739
|
14.746
|
1.304.922
|
501.533
|
304.211
|
2.912.149
|
640.673
|
3.051.289
|
6.2.c
|
In thật
|
|
|
254.700
|
6.636
|
410.419
|
157.740
|
95.679
|
925.173
|
203.538
|
970.971
|
6.3
|
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.403.609
|
48.660
|
3.935.812
|
1.512.687
|
917.538
|
8.818.307
|
1.940.028
|
9.245.647
|
6.3.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
2.357.278
|
905.995
|
549.542
|
5.287.164
|
1.163.176
|
5.544.346
|
6.3.b
|
In thử
|
|
|
786.739
|
14.746
|
1.304.922
|
501.533
|
304.211
|
2.912.149
|
640.673
|
3.051.289
|
6.3.c
|
In thật
|
|
|
169.800
|
6.636
|
273.613
|
105.160
|
63.786
|
618.994
|
136.179
|
650.013
|
IX.
ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/50.000
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
Công cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
1
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu in trên giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
58.711.387
|
668.769
|
556.382
|
157.159
|
395.300
|
60.488.997
|
13.307.579
|
73.639.418
|
|
|
|
2
|
76.088.389
|
868.532
|
556.382
|
159.622
|
397.223
|
78.070.148
|
17.175.433
|
95.085.959
|
|
|
|
3
|
98.625.690
|
1.120.406
|
556.382
|
162.084
|
399.147
|
100.863.708
|
22.190.016
|
122.891.640
|
2
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp khái quát
|
Mảnh
|
1
|
44.085.844
|
517.005
|
71.863
|
2.413.005
|
1.154.016
|
48.241.732
|
10.613.181
|
56.441.909
|
|
trên bản đồ số
|
|
2
|
56.972.773
|
669.066
|
71.863
|
3.125.387
|
1.495.455
|
62.334.544
|
13.713.600
|
72.922.756
|
|
|
|
3
|
73.722.118
|
864.572
|
71.863
|
4.052.328
|
1.939.646
|
80.650.527
|
17.743.116
|
94.341.315
|
b
|
Trường hợp địa hình, địa vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phức tạp phải khái quát trên
|
Mảnh
|
1
|
52.903.012
|
620.406
|
86.236
|
2.895.605
|
1.384.819
|
57.890.079
|
12.735.817
|
67.730.291
|
|
bản đồ in phun trên giấy rồi quét,
|
|
2
|
68.367.328
|
802.879
|
86.236
|
3.750.464
|
1.794.546
|
74.801.452
|
16.456.320
|
87.507.308
|
|
nắn, số hóa phần nội dung đã
|
|
3
|
88.466.541
|
1.037.486
|
86.236
|
4.862.794
|
2.327.575
|
96.780.632
|
21.291.739
|
113.209.577
|
|
khái quát.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số hóa bản đồ
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
18.869.076
|
238.209
|
292.135
|
1.610.429
|
724.925
|
21.734.773
|
4.781.650
|
24.905.994
|
|
|
|
2
|
24.363.780
|
297.761
|
292.135
|
1.927.368
|
865.989
|
27.747.032
|
6.104.347
|
31.924.011
|
|
|
|
3
|
31.525.817
|
397.014
|
292.135
|
2.308.131
|
1.035.426
|
35.558.523
|
7.822.875
|
41.073.267
|
4
|
Chuyển hệ tọa độ từ
HN72 sang VN2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
4.386.493
|
48.380
|
1.164.892
|
320.451
|
156.773
|
6.076.990
|
1.336.938
|
7.093.476
|
|
|
|
2
|
5.058.145
|
60.476
|
1.164.892
|
370.212
|
180.979
|
6.834.703
|
1.503.635
|
7.968.126
|
|
|
|
3
|
6.224.103
|
80.634
|
1.164.892
|
455.795
|
222.817
|
8.148.241
|
1.792.613
|
9.485.059
|
5
|
Biên tập BĐĐH phục vụ
chế in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
13.722.858
|
257.539
|
1.338.037
|
2.514.992
|
642.803
|
18.476.230
|
4.064.770
|
20.026.008
|
|
|
|
2
|
17.348.136
|
322.664
|
1.338.037
|
2.752.965
|
692.015
|
22.453.817
|
4.939.840
|
24.640.691
|
|
|
|
3
|
21.954.603
|
411.470
|
1.338.037
|
3.053.394
|
767.677
|
27.525.181
|
6.055.540
|
30.527.327
|
5.1
|
Lập bản hướng dẫn biên
tập
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
686.143
|
12.877
|
66.902
|
125.750
|
32.140
|
923.811
|
203.239
|
1.001.300
|
|
|
|
2
|
867.407
|
16.133
|
66.902
|
137.648
|
34.601
|
1.122.691
|
246.992
|
1.232.035
|
|
|
|
3
|
1.097.730
|
20.574
|
66.902
|
152.670
|
38.384
|
1.376.259
|
302.777
|
1.526.366
|
5.2
|
Biên tập nội dung
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
10.292.144
|
193.154
|
1.003.528
|
1.886.244
|
482.102
|
13.857.172
|
3.048.578
|
15.019.506
|
|
|
|
2
|
13.011.102
|
241.998
|
1.003.528
|
2.064.724
|
519.011
|
16.840.363
|
3.704.880
|
18.480.519
|
|
|
|
3
|
16.465.952
|
308.603
|
1.003.528
|
2.290.046
|
575.758
|
20.643.886
|
4.541.655
|
22.895.495
|
5.3
|
Xử lý ra tệp in
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.744.572
|
51.508
|
267.607
|
502.998
|
128.561
|
3.695.246
|
812.954
|
4.005.202
|
|
|
|
2
|
3.469.627
|
64.533
|
267.607
|
550.593
|
138.403
|
4.490.763
|
987.968
|
4.928.138
|
|
|
|
3
|
4.390.921
|
82.294
|
267.607
|
610.679
|
153.535
|
5.505.036
|
1.211.108
|
6.105.465
|
6
|
Chế in BĐĐH theo
công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khi in 4 màu cơ số
100 từ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.635.669
|
50.135
|
4.209.424
|
1.711.279
|
1.015.484
|
9.621.992
|
2.116.838
|
10.027.551
|
6.1.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
2.315.183
|
941.204
|
558.516
|
5.289.254
|
1.163.636
|
5.511.686
|
6.1.b
|
In thử
|
|
|
818.812
|
15.483
|
1.304.922
|
530.497
|
314.800
|
2.984.513
|
656.593
|
3.110.609
|
6.1.c
|
In thật
|
|
|
369.786
|
7.373
|
589.319
|
239.579
|
142.168
|
1.348.225
|
296.610
|
1.405.256
|
6.2
|
Khi in 4 màu cơ số
75 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.543.222
|
50.135
|
4.062.094
|
1.651.385
|
979.943
|
9.286.779
|
2.043.091
|
9.678.486
|
6.2.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
2.315.183
|
941.204
|
558.516
|
5.289.254
|
1.163.636
|
5.511.686
|
6.2.b
|
In thử
|
|
|
818.812
|
15.483
|
1.304.922
|
530.497
|
314.800
|
2.984.513
|
656.593
|
3.110.609
|
6.2.c
|
In thật
|
|
|
277.340
|
7.373
|
441.990
|
179.684
|
106.626
|
1.013.012
|
222.863
|
1.056.190
|
6.3
|
Khi in 4 màu cơ số
50 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.450.776
|
50.135
|
3.914.765
|
1.591.490
|
944.401
|
8.951.566
|
1.969.344
|
9.329.420
|
6.3.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
2.315.183
|
941.204
|
558.516
|
5.289.254
|
1.163.636
|
5.511.686
|
6.3.b
|
In thử
|
|
|
818.812
|
15.483
|
1.304.922
|
530.497
|
314.800
|
2.984.513
|
656.593
|
3.110.609
|
6.3.c
|
In thật
|
|
|
184.893
|
7.373
|
294.660
|
119.790
|
71.084
|
677.799
|
149.116
|
707.125
|
6.4
|
Khi in 4 màu cơ số 200 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
3.005.455
|
50.135
|
4.798.744
|
1.950.859
|
1.157.652
|
10.962.844
|
2.411.826
|
11.423.812
|
6.4.a
|
Chế in
|
|
|
1.447.071
|
27.279
|
2.315.183
|
941.204
|
558.516
|
5.289.254
|
1.163.636
|
5.511.686
|
6.4.b
|
In thử
|
|
|
818.812
|
15.483
|
1.304.922
|
530.497
|
314.800
|
2.984.513
|
656.593
|
3.110.609
|
6.4.c
|
In thật
|
|
|
739.572
|
7.373
|
1.178.639
|
479.158
|
284.336
|
2.689.078
|
591.597
|
2.801.516
|
X.
ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ, SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/100.000
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
Công cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
1
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu in trên giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
88.926.231
|
955.385
|
639.318
|
163.641
|
401.071
|
91.085.646
|
20.038.842
|
110.960.847
|
|
|
|
2
|
115.331.027
|
1.242.000
|
639.318
|
167.724
|
404.437
|
117.784.507
|
25.912.591
|
143.529.374
|
|
|
|
3
|
149.581.386
|
1.606.783
|
639.318
|
171.807
|
407.803
|
152.407.097
|
33.529.561
|
185.764.852
|
2
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp khái quát
|
Mảnh
|
1
|
67.784.086
|
795.058
|
75.730
|
3.723.037
|
1.782.215
|
74.160.127
|
16.315.228
|
86.752.317
|
|
trên bản đồ số
|
|
2
|
87.714.750
|
1.029.666
|
75.730
|
4.823.582
|
2.310.083
|
95.953.810
|
21.109.838
|
112.240.067
|
|
|
|
3
|
113.633.018
|
1.333.787
|
75.730
|
6.256.672
|
2.997.129
|
124.296.336
|
27.345.194
|
145.384.858
|
b
|
Trường hợp địa hình, địa vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phức tạp phải khái quát trên
|
Mảnh
|
1
|
81.340.903
|
954.070
|
90.876
|
4.467.645
|
2.138.658
|
88.992.152
|
19.578.274
|
104.102.781
|
|
bản đồ in phun trên giấy rồi quét,
|
|
2
|
105.257.700
|
1.235.599
|
90.876
|
5.788.298
|
2.772.100
|
115.144.573
|
25.331.806
|
134.688.080
|
|
nắn, số hóa phần nội dung đã
|
|
3
|
136.359.622
|
1.600.544
|
90.876
|
7.508.007
|
3.596.555
|
149.155.603
|
32.814.233
|
174.461.829
|
|
khái quát.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số hóa bản đồ
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
27.459.236
|
341.238
|
327.645
|
2.295.514
|
1.029.815
|
31.453.449
|
6.919.759
|
36.077.693
|
|
|
|
2
|
35.488.858
|
426.547
|
327.645
|
2.749.778
|
1.232.114
|
40.224.942
|
8.849.487
|
46.324.652
|
|
|
|
3
|
45.949.860
|
568.729
|
327.645
|
3.296.681
|
1.475.770
|
51.618.685
|
11.356.111
|
59.678.115
|
4
|
Chuyển hệ tọa độ từ
HN72 sang VN2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
4.869.478
|
53.559
|
2.303.312
|
356.520
|
174.086
|
7.756.955
|
1.706.530
|
9.106.965
|
|
|
|
2
|
5.607.164
|
66.949
|
2.303.312
|
410.959
|
200.535
|
8.588.919
|
1.889.562
|
10.067.522
|
|
|
|
3
|
6.888.208
|
89.265
|
2.303.312
|
504.414
|
246.541
|
10.031.741
|
2.206.983
|
11.734.310
|
5
|
Biên tập BĐĐH phục vụ
chế in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
19.056.351
|
355.226
|
1.365.966
|
3.532.081
|
872.994
|
25.182.617
|
5.540.176
|
27.190.712
|
|
|
|
2
|
24.131.740
|
449.953
|
1.365.966
|
3.941.089
|
966.930
|
30.855.677
|
6.788.249
|
33.702.837
|
|
|
|
3
|
30.684.823
|
574.282
|
1.365.966
|
4.368.181
|
1.073.529
|
38.066.781
|
8.374.692
|
42.073.292
|
5.1
|
Lập bản hướng dẫn biên
tập
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
952.818
|
17.761
|
68.298
|
176.604
|
43.650
|
1.259.131
|
277.009
|
1.359.536
|
|
|
|
2
|
1.206.587
|
22.498
|
68.298
|
197.054
|
48.346
|
1.542.784
|
339.412
|
1.685.142
|
|
|
|
3
|
1.534.241
|
28.714
|
68.298
|
218.409
|
53.676
|
1.903.339
|
418.735
|
2.103.665
|
5.2
|
Biên tập nội dung
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
14.292.263
|
266.420
|
1.024.474
|
2.649.061
|
654.745
|
18.886.963
|
4.155.132
|
20.393.034
|
|
|
|
2
|
18.098.805
|
337.465
|
1.024.474
|
2.955.817
|
725.197
|
23.141.758
|
5.091.187
|
25.277.128
|
|
|
|
3
|
23.013.617
|
430.712
|
1.024.474
|
3.276.136
|
805.147
|
28.550.086
|
6.281.019
|
31.554.969
|
5.3
|
Xử lý ra tệp in
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.811.270
|
71.045
|
273.193
|
706.416
|
174.599
|
5.036.523
|
1.108.035
|
5.438.142
|
|
|
|
2
|
4.826.348
|
89.991
|
273.193
|
788.218
|
193.386
|
6.171.135
|
1.357.650
|
6.740.567
|
|
|
|
3
|
6.136.965
|
114.856
|
273.193
|
873.636
|
214.706
|
7.613.356
|
1.674.938
|
8.414.658
|
6
|
Chế in BĐĐH theo công
nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khi in 4 màu cơ số
100 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.814.902
|
53.821
|
4.209.424
|
2.007.590
|
1.093.967
|
10.179.705
|
2.239.535
|
10.411.650
|
6.1.a
|
Chế in
|
|
|
1.465.938
|
28.017
|
2.188.901
|
1.043.947
|
568.863
|
5.295.665
|
1.165.046
|
5.416.764
|
6.1.b
|
In thử
|
|
|
928.238
|
17.695
|
1.389.110
|
662.505
|
361.009
|
3.358.557
|
738.883
|
3.434.935
|
6.1.c
|
In thật
|
|
|
420.726
|
8.110
|
631.414
|
301.138
|
164.095
|
1.525.483
|
335.606
|
1.559.951
|
6.2
|
Khi in 4 màu cơ
số 75 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.709.720
|
53.821
|
4.051.571
|
1.932.305
|
1.052.944
|
9.800.362
|
2.156.080
|
10.024.136
|
6.2.a
|
Chế in
|
|
|
1.465.938
|
28.017
|
2.188.901
|
1.043.947
|
568.863
|
5.295.665
|
1.165.046
|
5.416.764
|
6.2.b
|
In thử
|
|
|
928.238
|
17.695
|
1.389.110
|
662.505
|
361.009
|
3.358.557
|
738.883
|
3.434.935
|
6.2.c
|
In thật
|
|
|
315.544
|
8.110
|
473.560
|
225.854
|
123.071
|
1.146.140
|
252.151
|
1.172.437
|
6.3
|
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
2.604.539
|
53.821
|
3.893.717
|
1.857.021
|
1.011.920
|
9.421.018
|
2.072.624
|
9.636.622
|
6.3.a
|
Chế in
|
|
|
1.465.938
|
28.017
|
2.188.901
|
1.043.947
|
568.863
|
5.295.665
|
1.165.046
|
5.416.764
|
6.3.b
|
In thử
|
|
|
928.238
|
17.695
|
1.389.110
|
662.505
|
361.009
|
3.358.557
|
738.883
|
3.434.935
|
6.3.c
|
In thật
|
|
|
210.363
|
8.110
|
315.707
|
150.569
|
82.048
|
766.797
|
168.695
|
784.923
|
XI.
ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/250.000
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
Công cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
1
|
Biên vẽ BBBH khi sử
dụng tài liệu in trên giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
142.281.969
|
1.528.616
|
1.022.909
|
261.826
|
641.713
|
145.737.033
|
32.062.147
|
177.537.355
|
|
|
|
2
|
184.529.644
|
1.987.200
|
1.022.909
|
268.358
|
647.099
|
188.455.211
|
41.460.146
|
229.646.999
|
|
|
|
3
|
239.330.217
|
2.570.854
|
1.022.909
|
274.891
|
652.485
|
243.851.356
|
53.647.298
|
297.223.763
|
2
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử dụng
tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp khái quát
|
Mảnh
|
1
|
108.454.538
|
1.526.512
|
121.167
|
5.956.860
|
2.851.545
|
118.910.622
|
26.160.337
|
139.114.099
|
|
trên bản đồ số
|
|
2
|
140.343.600
|
1.976.958
|
121.167
|
7.717.731
|
3.696.133
|
153.855.590
|
33.848.230
|
179.986.088
|
|
|
|
3
|
181.812.830
|
2.560.870
|
121.167
|
10.010.676
|
4.795.407
|
199.300.949
|
43.846.209
|
233.136.483
|
b
|
Trường hợp địa hình, địa vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phức tạp phải khái quát trên
|
Mảnh
|
1
|
130.145.445
|
1.831.815
|
145.401
|
7.148.232
|
3.421.854
|
142.692.746
|
31.392.404
|
166.936.918
|
|
bản đồ in phun trên giấy rồi quét,
|
|
2
|
168.412.319
|
2.372.350
|
145.401
|
9.261.277
|
4.435.360
|
184.626.708
|
40.617.876
|
215.983.306
|
|
nắn, số hóa phần nội dung đã
|
|
3
|
218.175.395
|
3.073.044
|
145.401
|
12.012.811
|
5.754.488
|
239.161.139
|
52.615.451
|
279.763.779
|
|
khái quát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên tập BĐĐH phục vụ
chế in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
26.678.891
|
497.317
|
1.912.352
|
4.944.913
|
1.222.191
|
35.255.664
|
7.756.246
|
38.066.997
|
|
|
|
2
|
33.784.436
|
629.934
|
1.912.352
|
5.517.525
|
1.353.701
|
43.197.948
|
9.503.549
|
47.183.972
|
|
|
|
3
|
42.958.753
|
803.995
|
1.912.352
|
6.115.453
|
1.502.941
|
53.293.493
|
11.724.569
|
58.902.609
|
3.1
|
Lập bản hướng dẫn biên
tập
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.333.945
|
24.866
|
95.618
|
247.246
|
61.110
|
1.762.783
|
387.812
|
1.903.350
|
|
|
|
2
|
1.689.222
|
31.497
|
95.618
|
275.876
|
67.685
|
2.159.897
|
475.177
|
2.359.199
|
|
|
|
3
|
2.147.938
|
40.200
|
95.618
|
305.773
|
75.147
|
2.664.675
|
586.228
|
2.945.130
|
3.2
|
Biên tập nội dung
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
20.009.169
|
372.988
|
1.434.264
|
3.708.685
|
916.643
|
26.441.748
|
5.817.185
|
28.550.248
|
|
|
|
2
|
25.338.327
|
472.451
|
1.434.264
|
4.138.143
|
1.015.276
|
32.398.461
|
7.127.661
|
35.387.979
|
|
|
|
3
|
32.219.064
|
602.996
|
1.434.264
|
4.586.590
|
1.127.206
|
39.970.120
|
8.793.426
|
44.176.957
|
3.3
|
Xử lý ra tệp in
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5.335.778
|
99.463
|
382.470
|
988.983
|
244.438
|
7.051.133
|
1.551.249
|
7.613.399
|
|
|
|
2
|
6.756.887
|
125.987
|
382.470
|
1.103.505
|
270.740
|
8.639.590
|
1.900.710
|
9.436.794
|
|
|
|
3
|
8.591.751
|
160.799
|
382.470
|
1.223.091
|
300.588
|
10.658.699
|
2.344.914
|
11.780.522
|
4
|
Chế in BĐĐH theo
công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khi in 4 màu
cơ số 100 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
4.222.353
|
80.732
|
6.314.136
|
3.011.385
|
1.640.951
|
15.269.557
|
3.359.303
|
15.617.475
|
4.1.a
|
Chế in
|
|
|
2.198.906
|
42.025
|
3.283.351
|
1.565.920
|
853.295
|
7.943.497
|
1.747.569
|
8.125.146
|
4.1.b
|
In thử
|
|
|
1.392.358
|
26.542
|
2.083.665
|
993.757
|
541.514
|
5.037.836
|
1.108.324
|
5.152.402
|
4.1.c
|
In thật
|
|
|
631.089
|
12.165
|
947.120
|
451.708
|
246.143
|
2.288.225
|
503.409
|
2.339.927
|
4.2
|
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
4.064.581
|
80.732
|
6.077.356
|
2.898.458
|
1.579.415
|
14.700.542
|
3.234.119
|
15.036.204
|
4.2.a
|
Chế in
|
|
|
2.198.906
|
42.025
|
3.283.351
|
1.565.920
|
853.295
|
7.943.497
|
1.747.569
|
8.125.146
|
4.2.b
|
In thử
|
|
|
1.392.358
|
26.542
|
2.083.665
|
993.757
|
541.514
|
5.037.836
|
1.108.324
|
5.152.402
|
4.2.c
|
In thật
|
|
|
473.317
|
12.165
|
710.340
|
338.781
|
184.607
|
1.719.210
|
378.226
|
1.758.655
|
4.3
|
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
3.906.808
|
80.732
|
5.840.576
|
2.785.531
|
1.517.880
|
14.131.527
|
3.108.936
|
14.454.932
|
4.3.a
|
Chế in
|
|
|
2.198.906
|
42.025
|
3.283.351
|
1.565.920
|
853.295
|
7.943.497
|
1.747.569
|
8.125.146
|
4.3.b
|
In thử
|
|
|
1.392.358
|
26.542
|
2.083.665
|
993.757
|
541.514
|
5.037.836
|
1.108.324
|
5.152.402
|
4.3.c
|
In thật
|
|
|
315.544
|
12.165
|
473.560
|
225.854
|
123.071
|
1.150.195
|
253.043
|
1.177.384
|
XII.
ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/500.000
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
Công cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
1
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu in trên giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
222.315.577
|
2.388.462
|
1.598.296
|
409.103
|
1.002.677
|
227.714.114
|
50.097.105
|
277.402.117
|
|
|
|
2
|
288.327.568
|
3.105.001
|
1.598.296
|
419.310
|
1.011.092
|
294.461.267
|
64.781.479
|
358.823.436
|
|
|
|
3
|
373.953.464
|
4.016.959
|
1.598.296
|
429.517
|
1.019.508
|
381.017.744
|
83.823.904
|
464.412.130
|
2
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp khái quát
|
Mảnh
|
1
|
169.460.215
|
2.385.175
|
189.324
|
9.307.594
|
4.455.539
|
185.797.846
|
40.875.526
|
217.365.779
|
|
trên bản đồ số
|
|
2
|
219.286.874
|
3.088.998
|
189.324
|
12.058.955
|
5.775.208
|
240.399.359
|
52.887.859
|
281.228.263
|
|
|
|
3
|
284.082.546
|
4.001.360
|
189.324
|
15.641.680
|
7.492.823
|
311.407.733
|
68.509.701
|
364.275.754
|
b
|
Trường hợp địa hình,
địa vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phức tạp phải khái quát trên
|
Mảnh
|
1
|
203.352.258
|
2.862.210
|
227.189
|
11.169.112
|
5.346.646
|
222.957.416
|
49.050.631
|
260.838.935
|
|
bản đồ in phun trên giấy rồi quét,
|
|
2
|
263.144.249
|
3.706.797
|
227.189
|
14.470.746
|
6.930.250
|
2S8.479.231
|
63.465.431
|
337.473.916
|
|
nắn, số hóa phần nội
dung đã
|
|
3
|
340.899.055
|
4.801.632
|
227.189
|
18.770.017
|
8.991.387
|
373.689.280
|
82.211.642
|
437.130.905
|
|
khái quát.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên tập BĐĐH phục vụ
chế in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
37.159.884
|
692.691
|
2.663.633
|
6.887.558
|
1.702.338
|
49.106.104
|
10.803.343
|
53.021.889
|
|
|
|
2
|
47.056.893
|
877.409
|
2.663.633
|
7.685.124
|
1.885.513
|
60.168.571
|
13.237.086
|
65.720.533
|
|
|
|
3
|
59.835.405
|
1.119.851
|
2.663.633
|
8.517.952
|
2.093.382
|
74.230.223
|
16.330.649
|
82.042.920
|
3.1
|
Lập bản hướng dẫn biên tập
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.857.994
|
34.635
|
133.182
|
344.378
|
85.117
|
2.455.305
|
540.167
|
2.651.094
|
|
|
|
2
|
2.352.845
|
43.870
|
133.182
|
384.256
|
94.276
|
3.008.429
|
661.854
|
3.286.027
|
|
|
|
3
|
2.991.770
|
55.993
|
133.182
|
425.898
|
104.669
|
3.711.511
|
816.532
|
4.102.146
|
3.2
|
Biên tập nội dung
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
27.869.913
|
519.518
|
1.997.725
|
5.165.668
|
1.276.753
|
36.829.578
|
8.102.507
|
39.766.417
|
|
|
|
2
|
35.292.669
|
658.057
|
1.997.725
|
5.763.843
|
1.414.135
|
45.126.428
|
9.927.814
|
49.290.399
|
|
|
|
3
|
44.876.554
|
839.888
|
1.997.725
|
6.388.464
|
1.570.036
|
55.672.667
|
12.247.987
|
61.532.190
|
3.3
|
Xử lý ra tệp in
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
7.431.977
|
138.538
|
532.727
|
1.377.512
|
340.468
|
9.821.221
|
2.160.669
|
10.604.378
|
|
|
|
2
|
9.411.379
|
175.482
|
532.727
|
1.537.025
|
377.103
|
12.033.714
|
2.647.417
|
13.144.107
|
|
|
|
3
|
11.967.081
|
223.970
|
532.727
|
1.703.590
|
418.676
|
14.846.045
|
3.266.130
|
16.408.584
|
4
|
Chế in BĐĐH theo
công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
4.785.333
|
91.496
|
7.156.021
|
3.412.903
|
1.859.744
|
17.305.498
|
3.807.210
|
17.699.805
|
4.1.a
|
Chế in
|
|
|
2.492.094
|
47.628
|
3.721.131
|
1.774.710
|
967.067
|
9.002.630
|
1.980.579
|
9.208.499
|
4.1.b
|
In thử
|
|
|
1.578.005
|
30.081
|
2.361.487
|
1.126.258
|
613.716
|
5.709.547
|
1.256.100
|
5.839.389
|
4.1.c
|
In thật
|
|
|
715.234
|
13.787
|
1.073.403
|
511.935
|
278.962
|
2.593.322
|
570.531
|
2.651.917
|
4.2
|
Khi in 4 màu cơ số 75 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
4.606.525
|
91.496
|
6.887.670
|
3.284.919
|
1.790.004
|
16.660.615
|
3.665.335
|
17.041.031
|
4.2.a
|
Chế in
|
|
|
2.492.094
|
47.628
|
3.721.131
|
1.774.710
|
967.067
|
9.002.630
|
1.980.579
|
9.208.499
|
4.2.b
|
In thử
|
|
|
1.578.005
|
30.081
|
2.361.487
|
1.126.258
|
613.716
|
5.709.547
|
1.256.100
|
5.839.389
|
4.2.c
|
In thật
|
|
|
536.426
|
13.787
|
805.052
|
383.952
|
209.221
|
1.948.438
|
428.656
|
1.993.143
|
4.3
|
Khi in 4 màu cơ số 50 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
4.427.716
|
91.496
|
6.619.320
|
3.156.935
|
1.720.264
|
16.015.731
|
3.523.461
|
16.382.257
|
4.3.a
|
Chế in
|
|
|
2.492.094
|
47.628
|
3.721.131
|
1.774.710
|
967.067
|
9.002.630
|
1.980.579
|
9.208.499
|
4.3.b
|
In thử
|
|
|
1.578.005
|
30.081
|
2.361.487
|
1.126.258
|
613.716
|
5.709.547
|
1.256.100
|
5.839.389
|
4.3.c
|
In thật
|
|
|
357.617
|
13.787
|
536.702
|
255.968
|
139.481
|
1.303.554
|
286.782
|
1.334.369
|
XIII.
ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/1.000.000
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
Công cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
1
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu in trên giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
320.134.431
|
3.439.385
|
2.301.546
|
589.108
|
1.443.854
|
327.908.325
|
72.139.831
|
399.459.048
|
|
|
|
2
|
415.191.698
|
4.471.201
|
2.301.546
|
603.806
|
1.455.973
|
424.024.224
|
93.285.329
|
516.705.747
|
|
|
|
3
|
538.492.988
|
5.784.421
|
2.301.546
|
618.505
|
1.468.092
|
548.665.551
|
120.706.421
|
668.753.467
|
2
|
Biên vẽ BĐĐH khi sử
dụng tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp khái quát
|
Mảnh
|
1
|
244.022.710
|
3.434.653
|
272.627
|
13.402.935
|
6.415.975
|
267.548.899
|
58.860.758
|
313.006.722
|
|
trên bản đồ số
|
|
2
|
315.773.099
|
4.448.157
|
272.627
|
17.364.895
|
8.316.300
|
346.175.077
|
76.158.517
|
404.968.699
|
|
|
|
3
|
409.078.866
|
5.761.958
|
272.627
|
22.524.020
|
10.789.665
|
448.427.136
|
98.653.970
|
524.557.086
|
b
|
Trường hợp địa hình, địa vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phức tạp phải khái quát trên
|
Mảnh
|
1
|
292.827.251
|
4.121.583
|
327.152
|
16.083.522
|
7.699.171
|
321.058.679
|
70.632.909
|
375.608.066
|
|
bản đồ in phun trên giấy rồi
quét,
|
|
2
|
378.927.719
|
5.337.788
|
327.152
|
20.837.874
|
9.979.560
|
415.410.092
|
91.390.220
|
485.962.439
|
|
nắn, số hóa phần nội dung
đã
|
|
3
|
490.894.640
|
6.914.350
|
327.152
|
27.028.824
|
12.947.598
|
538.112.563
|
118.384.764
|
629.468.503
|
|
khái quát.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên tập BĐĐH phục vụ
chế in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
52.404.965
|
976.872
|
3.756.406
|
9.713.222
|
2.400.733
|
69.252.198
|
15.235.484
|
74.774.459
|
|
|
|
2
|
66.362.284
|
1.237.371
|
3.756.406
|
10.837.995
|
2.659.056
|
84.853.112
|
18.667.685
|
92.682.802
|
|
|
|
3
|
84.383.204
|
1.579.277
|
3.756.406
|
12.012.497
|
2.952.205
|
104.683.648
|
23.030.403
|
115.701.554
|
3.1
|
Lập bản hướng dẫn biên
tập
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.620.248
|
48.844
|
187.820
|
485.661
|
120.037
|
3.462.610
|
761.774
|
3.738.723
|
|
|
|
2
|
3.318.114
|
61.869
|
187.820
|
541.900
|
132.953
|
4.242.656
|
933.384
|
4.634.140
|
|
|
|
3
|
4.219.163
|
78.964
|
187.820
|
600.625
|
147.610
|
5.234.182
|
1.151.520
|
5.785.078
|
3.2
|
Biên tập nội dung
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
39.303.724
|
732.654
|
2.817.304
|
7.284.917
|
1.800.550
|
51.939.149
|
11.426.613
|
56.080.845
|
|
|
|
2
|
49.771.713
|
928.028
|
2.817.304
|
8.128.496
|
1.994.292
|
63.639.834
|
14.000.764
|
69.512.102
|
|
|
|
3
|
63.287.448
|
1.184.457
|
2.817.304
|
9.009.373
|
2.214.154
|
78.512.736
|
17.272.802
|
86.776.165
|
3.3
|
Xử lý ra tệp in
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
10.480.993
|
195.374
|
751.281
|
1.942.644
|
480.147
|
13.850.440
|
3.047.097
|
14.954.892
|
|
|
|
2
|
13.272.457
|
247.474
|
751.281
|
2.167.599
|
531.811
|
16.970.622
|
3.733.537
|
18.536.560
|
|
|
|
3
|
16.876.653
|
315.855
|
751.281
|
2.402.499
|
590.441
|
20.936.730
|
4.606.081
|
23.140.311
|
4
|
Chế in BĐĐH theo công
nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khi in 4 màu cơ số 100 tờ/mảnh
|
Mảnh
|
|
5.629.804
|
107.643
|
8.418.848
|
4.015.180
|
2.187.935
|
20.359.410
|
4.479.070
|
20.823.300
|
4.1.a
|
Chế in
|
|
|
2.931.875
|
56.033
|
4.377.801
|
2.087.894
|
1.137.726
|
10.591.329
|
2.330.092
|
10.833.528
|
4.1.b
|
In thử
|
|
|
1.856.477
|
35.389
|
2.778.220
|
1.325.009
|
722.018
|
6.717.114
|
1.477.765
|
6.869.870
|
4.1.c
|
In thật
|
|
|
841.452
|
16220,141
|
1.262.827
|
602277
|
328190
|
3.050.967
|
671.213
|
3.119.902
|
4.2
|
Khi in 4 màu cơ số
75 tờ/mảnh
|
|
|
5.419.441
|
107.643
|
8.103.142
|
3.864.611
|
2.105.887
|
19.600.723
|
4.312.159
|
20.048.271
|
4.2.a
|
Chế in
|
|
|
2.931.875
|
56.033
|
4.377.801
|
2.087.894
|
1.137.726
|
10.591.329
|
2.330.092
|
10.833.528
|
4.2.b
|
In thử
|
|
|
1.856.477
|
35.389
|
2.778.220
|
1.325.009
|
722.018
|
6.717.114
|
1.477.765
|
6.869.870
|
4.2.c
|
In thật
|
|
|
631.089
|
16.220
|
947.120
|
451.708
|
246.143
|
2.292.280
|
504.302
|
2.344.874
|
4.3
|
Khi in 4 màu cơ số
50 tờ/mảnh
|
|
|
5.209.078
|
107.643
|
7.787.435
|
3.714.041
|
2.023.840
|
18.842.036
|
4.145.248
|
19.273.243
|
4.3.a
|
Chế in
|
|
|
2.931.875
|
56.033
|
4.377.801
|
2.087.894
|
1.137.726
|
10.591.329
|
2.330.092
|
10.833.528
|
4.3.b
|
In thử
|
|
|
1.856.477
|
35.389
|
2.778.220
|
1.325.009
|
722.018
|
6.717.114
|
1.477.765
|
6.869.870
|
4.3.c
|
In thật
|
|
|
420.726
|
16.220
|
631.414
|
301.138
|
164.095
|
1.533.593
|
337.391
|
1.569.845
|
XIV.
THÀNH LẬP VÀ BIÊN TẬP PHỤC VỤ CHẾ IN BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ THEO CÔNG NGHỆ TIN HỌC
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(Đồng)
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí N.
lượng
|
I
|
Thành lập bản đồ chuyên
đề
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
39.432.258
|
2.565.040
|
727.962
|
3.040.902
|
1.568.263
|
47.334.425
|
10.413.573
|
54.707.096
|
|
|
|
2
|
51.764.201
|
2.565.040
|
926.497
|
4.069.677
|
2.088.052
|
61.413.466
|
13.510.963
|
70.854.751
|
|
|
|
3
|
71.260.325
|
2.565.040
|
1.323.566
|
5.341.934
|
2.827.067
|
83.317.932
|
18.329.945
|
96.305.944
|
|
|
|
4
|
93.916.086
|
2.565.040
|
1.720.636
|
6.534.784
|
3.635.380
|
108.371.926
|
23.841.824
|
125.678.966
|
I.1
|
Biên tập khoa học
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.159.636
|
205.203
|
58.237
|
53.017
|
97.302
|
3.573.395
|
786.147
|
4.306.525
|
|
|
|
2
|
4.212.848
|
205.203
|
74.120
|
70.673
|
129.619
|
4.692.462
|
1.032.342
|
5.654.131
|
|
|
|
3
|
5.897.987
|
205.203
|
105.885
|
98.947
|
181.620
|
6.489.642
|
1.427.721
|
7.818.417
|
|
|
|
4
|
8.425.696
|
205.203
|
137.651
|
141.322
|
259.173
|
9.169.045
|
2.017.190
|
11.044.913
|
I.1.1
|
Xác định tên trang,
chủ đề trang, tỷ lệ, kích thước, bố cục nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh
|
1
|
2.106.424
|
128.252
|
36.398
|
31.810
|
58.381
|
2.361.265
|
519.478
|
2.848.934
|
|
|
|
2
|
2.738.351
|
128.252
|
46.325
|
42.404
|
77.771
|
3.033.103
|
667.283
|
3.657.982
|
|
|
|
3
|
3.791.563
|
128.252
|
66.178
|
59.368
|
108.972
|
4.154.334
|
913.953
|
5.008.919
|
|
|
|
4
|
5.266.060
|
128.252
|
86.032
|
84.793
|
155.504
|
5.720.641
|
1.258.541
|
6.894.389
|
I.1.2
|
Viết đề cương biên tập
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.053.212
|
76.951
|
21.839
|
21.207
|
38.921
|
1.212.130
|
266.668
|
1.457.591
|
|
|
|
2
|
1.474.497
|
76.951
|
27.795
|
28.269
|
51.847
|
1.659.359
|
365.059
|
1.996.149
|
|
|
|
3
|
2.106.424
|
76.951
|
39.707
|
39.579
|
72.648
|
2.335.309
|
513.768
|
2.809.498
|
|
|
|
4
|
3.159.636
|
76.951
|
51.619
|
56.529
|
103.669
|
3.448.404
|
758.649
|
4.150.524
|
I.2
|
Biên tập kỹ thuật
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
7.793.769
|
513.008
|
145.592
|
130.728
|
239.793
|
8.822.890
|
1.941.036
|
10.633.198
|
|
|
|
2
|
10.426.799
|
513.008
|
185.299
|
174.952
|
320.937
|
11.620.995
|
2.556.619
|
14.002.662
|
|
|
|
3
|
14.534.326
|
513.008
|
264.713
|
243.776
|
447.205
|
16.003.028
|
3.520.666
|
19.279.918
|
|
|
|
4
|
19.168.459
|
513.008
|
344.127
|
321.487
|
589.696
|
20.936.776
|
4.606.091
|
25.221.380
|
I.2.1
|
Nghiên cứu đề cương biên
tập khoa học, chọn yếu tố nội dung
|
|
|
|
|
|
|
mảnh
|
1
|
842.570
|
51.301
|
14.559
|
13.073
|
23.979
|
945.482
|
208.006
|
1.140.415
|
|
|
|
2
|
1.053.212
|
51.301
|
18.530
|
17.495
|
32.094
|
1.172.632
|
257.979
|
1.413.115
|
|
|
|
3
|
1.263.854
|
51.301
|
26.471
|
24.378
|
44.720
|
1.410.725
|
310.359
|
1.696.706
|
|
|
|
4
|
1.685.139
|
51.301
|
34.413
|
32.149
|
58.970
|
1.861.971
|
409.634
|
2.239.456
|
I.2.2
|
Thu thập, đánh giá
tư liệu
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.685.139
|
102.602
|
29.118
|
26.146
|
47.959
|
1.890.963
|
416.012
|
2.280.830
|
|
|
|
2
|
2.317.066
|
102.602
|
37.060
|
34.990
|
64.187
|
2.555.906
|
562.299
|
3.083.214
|
|
|
|
3
|
2.843.672
|
102.602
|
52.943
|
48.755
|
89.441
|
3.137.413
|
690.231
|
3.778.889
|
|
|
|
4
|
4.002.206
|
102.602
|
68.825
|
64.297
|
117.939
|
4.355.869
|
958.291
|
5.249.863
|
I.2.3
|
Viết kế hoạch biên tập
chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh
|
1
|
2.317.066
|
153.902
|
43.678
|
39.218
|
71.938
|
2.625.803
|
577.677
|
3.164.261
|
|
|
|
2
|
2.843.672
|
153.902
|
55.590
|
52.486
|
96.281
|
3.201.931
|
704.425
|
3.853.871
|
|
|
|
3
|
4.528.812
|
153.902
|
79.414
|
73.133
|
134.161
|
4.969.422
|
1.093.273
|
5.989.562
|
|
|
|
4
|
5.687.345
|
153.902
|
103.238
|
96.446
|
176.909
|
6.217.840
|
1.367.925
|
7.489.319
|
I.2.4
|
Thiết kế thư viện ký
hiệu
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.474.497
|
102.602
|
29.118
|
26.146
|
47.959
|
1.680.321
|
369.671
|
2.023.846
|
|
|
|
2
|
2.106.424
|
102.602
|
37.060
|
34.990
|
64.187
|
2.345.263
|
515.958
|
2.826.231
|
|
|
|
3
|
2.738.351
|
102.602
|
52.943
|
48.755
|
89.441
|
3.032.092
|
667.060
|
3.650.397
|
|
|
|
4
|
3.580.921
|
102.602
|
68.825
|
64.297
|
117.939
|
3.934.584
|
865.609
|
4.735.896
|
I.2.5
|
Lập mẫu tác giả, mẫu
màu, ký hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh
|
1
|
1.474.497
|
102.602
|
29.118
|
26.146
|
47.959
|
1.680.321
|
369.671
|
2.023.846
|
|
|
|
2
|
2.106.424
|
102.602
|
37.060
|
34.990
|
64.187
|
2.345.263
|
515.958
|
2.826.231
|
|
|
|
3
|
3.159.636
|
102.602
|
52.943
|
48.755
|
89.441
|
3.453.376
|
759.743
|
4.164.364
|
|
|
|
4
|
4.212.848
|
102.602
|
68.825
|
64.297
|
117.939
|
4.566.512
|
1.004.633
|
5.506.847
|
I.3
|
Xây dựng bản tác giả
ở dạng số
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
20.011.028
|
1.385.122
|
393.099
|
840.541
|
643.524
|
23.273.314
|
5.120.129
|
27.552.903
|
|
|
|
2
|
26.751.585
|
1.385.122
|
500.308
|
1.114.855
|
877.065
|
30.628.936
|
6.738.366
|
36.252.446
|
|
|
|
3
|
38.126.275
|
1.385.122
|
714.726
|
1.543.899
|
1.248.929
|
43.018.951
|
9.464.169
|
50.939.221
|
|
|
|
4
|
50.870.141
|
1.385.122
|
929.144
|
1.974.667
|
1.643.396
|
56.802.468
|
12.496.543
|
67.324.344
|
I.3.1
|
Biên vẽ yếu tố chuyên
môn
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6.635.236
|
538.658
|
152.872
|
336.216
|
257.410
|
7.920.392
|
1.742.486
|
9.326.662
|
|
|
|
2
|
9.162.945
|
538.658
|
194.564
|
445.942
|
350.826
|
10.692.936
|
2.352.446
|
12.599.439
|
|
|
|
3
|
14.323.683
|
538.658
|
277.949
|
617.560
|
499.572
|
16.257.422
|
3.576.633
|
19.216.495
|
|
|
|
4
|
21.274.883
|
538.658
|
361.334
|
789.867
|
657.358
|
23.622.100
|
5.196.862
|
28.029.095
|
I.3.2
|
Cài đặt chương
trình, copy tệp chuẩn, thiết lập thư mục lưu trữ; Xây dựng
cơ sở toán học
|
|
|
|
|
|
mảnh
|
1
|
842.570
|
25.650
|
7.280
|
16.811
|
12.870
|
905.181
|
199.140
|
1.087.510
|
|
|
|
2
|
947.891
|
25.650
|
9.265
|
22.297
|
17.541
|
1.022.645
|
224.982
|
1.225.329
|
|
|
|
3
|
1.053.212
|
25.650
|
13.236
|
30.878
|
24.979
|
1.147.955
|
252.550
|
1.369.627
|
|
|
|
4
|
1.158.533
|
25.650
|
17.206
|
39.493
|
32.868
|
1.273.751
|
280.225
|
1.514.483
|
I.3.3
|
Quét, số hóa nội
dung chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh
|
1
|
4.212.848
|
256.504
|
72.796
|
151.297
|
115.834
|
4.809.280
|
1.058.042
|
5.716.024
|
|
|
|
2
|
5.266.060
|
256.504
|
92.650
|
200.674
|
157.872
|
5.973.760
|
1.314.227
|
7.087.313
|
|
|
|
3
|
7.372.484
|
256.504
|
132.357
|
277.902
|
224.807
|
8.264.054
|
1.818.092
|
9.804.244
|
|
|
|
4
|
9.689.551
|
256.504
|
172.064
|
355.440
|
295.811
|
10.769.369
|
2.369.261
|
12.783.191
|
I.3.4
|
Biên tập nội dung bản
đồ số
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4.423.490
|
282.154
|
80.076
|
168.108
|
128.705
|
5.082.534
|
1.118.157
|
6.032.583
|
|
|
|
2
|
6.108.630
|
282.154
|
101.915
|
222.971
|
175.413
|
6.891.083
|
1.516.038
|
8.184.150
|
|
|
|
3
|
7.793.769
|
282.154
|
145.592
|
308.780
|
249.786
|
8.780.081
|
1.931.618
|
10.402.919
|
|
|
|
4
|
8.636.339
|
282.154
|
189.270
|
394.933
|
328.679
|
9.831.375
|
2.162.903
|
11.599.345
|
I.3.5
|
In
phun, kiểm tra bản đồ
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.896.884
|
282.154
|
80.076
|
168.108
|
128.705
|
4.555.928
|
1.002.304
|
5.390.124
|
|
|
|
2
|
5.266.060
|
282.154
|
101.915
|
222.971
|
175.413
|
6.048.513
|
1.330.673
|
7.156.215
|
|
|
|
3
|
7.583.127
|
282.154
|
145.592
|
308.780
|
249.786
|
8.569.439
|
1.885.277
|
10.145.936
|
|
|
|
4
|
10.110.835
|
282.154
|
189.270
|
394.933
|
328.679
|
11.305.872
|
2.487.292
|
13.398.231
|
I.4
|
Biên tập phục vụ chế
in
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
8.467.825
|
461.707
|
131.033
|
2.016.617
|
587.644
|
11.664.826
|
2.566.262
|
12.214.470
|
|
|
|
2
|
10.372.968
|
461.707
|
166.769
|
2.709.197
|
760.431
|
14.471.073
|
3.183.636
|
14.945.512
|
|
|
|
3
|
12.701.737
|
461.707
|
238.242
|
3.455.313
|
949.313
|
17.806.311
|
3.917.388
|
18.268.387
|
|
|
|
4
|
15.451.791
|
461.707
|
309.715
|
4.097.309
|
1.143.115
|
21.463.636
|
4.722.000
|
22.088.328
|
I.4.1
|
Biên tập các yếu tố
nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh
|
1
|
3.370.278
|
205.203
|
58.237
|
887.312
|
258.563
|
4.779.593
|
1.051.511
|
4.943.792
|
|
|
|
2
|
4.423.490
|
205.203
|
74.120
|
1.192.047
|
334.590
|
6.229.450
|
1.370.479
|
6.407.882
|
|
|
|
3
|
5.687.345
|
205.203
|
105.885
|
1.520.338
|
417.698
|
7.936.469
|
1.746.023
|
8.162.154
|
|
|
|
4
|
7.372.484
|
205.203
|
137.651
|
1.802.816
|
502.971
|
10.021.125
|
2.204.647
|
10.422.956
|
I.4.2
|
In phun, kiểm tra,
ghi CD
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.411.304
|
76.951
|
21.839
|
362.991
|
105.776
|
1.978.861
|
435.349
|
2.051.219
|
|
|
|
2
|
1.736.630
|
76.951
|
27.795
|
487.655
|
136.878
|
2.465.909
|
542.500
|
2.520.753
|
|
|
|
3
|
2.169.617
|
76.951
|
39.707
|
621.956
|
170.876
|
3.079.107
|
677.404
|
3.134.555
|
|
|
|
4
|
2.602.604
|
76.951
|
51.619
|
737.516
|
205.761
|
3.674.451
|
808.379
|
3.745.314
|
I.4.3
|
Biên tập tách màu
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
631.927
|
51.301
|
14.559
|
201.662
|
58.764
|
958.213
|
210.807
|
967.359
|
|
|
|
2
|
842.570
|
51.301
|
18.530
|
270.920
|
76.043
|
1.259.363
|
277.060
|
1.265.503
|
|
|
|
3
|
1.053.212
|
51.301
|
26.471
|
345.531
|
94.931
|
1.571.447
|
345.718
|
1.571.634
|
|
|
|
4
|
1.263.854
|
51.301
|
34.413
|
409.731
|
114.312
|
1.873.610
|
412.194
|
1.876.074
|
I.4.4
|
In, hiện tráng phim,
kiểm tra
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.369.176
|
76.951
|
21.839
|
362.991
|
105.776
|
1.936.733
|
426.081
|
1.999.823
|
|
|
|
2
|
1.685.139
|
76.951
|
27.795
|
487.655
|
136.878
|
2.414.418
|
531.172
|
2.457.935
|
|
|
|
3
|
2.106.424
|
76.951
|
39.707
|
621.956
|
170.876
|
3.015.915
|
663.501
|
3.057.460
|
|
|
|
4
|
2.527.709
|
76.951
|
51.619
|
737.516
|
205.761
|
3.599.555
|
791.902
|
3.653.942
|
I.4.5
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm
thu
|
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.685.139
|
51.301
|
14.559
|
201.662
|
58.764
|
2.011.425
|
442.514
|
2.252.277
|
|
|
|
2
|
1.685.139
|
51.301
|
18.530
|
270.920
|
76.043
|
2.101.933
|
462.425
|
2.293.438
|
|
|
|
3
|
1.685.139
|
51.301
|
26.471
|
345.531
|
94.931
|
2.203.374
|
484.742
|
2.342.585
|
|
|
|
4
|
1.685.139
|
51.301
|
34.413
|
409.731
|
114.312
|
2.294.895
|
504.877
|
2.390.041
|
II.
|
Chế in BĐCĐ theo
công nghệ tin học (chế in, in thử, in thật)
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Khi in 6 màu
(54x78cm) cơ số 300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh
|
|
3.892.187
|
6.314.136
|
73.728
|
2.949.060
|
1.616.177
|
14.845.288
|
3.265.963
|
15.162.191
|
II.1.1
|
Chế in
|
|
|
1.550.837
|
2.525.655
|
29.491
|
1.179.624
|
646.471
|
5.932.078
|
1.305.057
|
6.057.511
|
II.1.2
|
In thử
|
|
|
1.026.345
|
1.641.675
|
19.169
|
766.756
|
420.206
|
3.874.151
|
852.313
|
3.959.709
|
II.1.3
|
In thật
|
|
|
1.315.004
|
2.146.806
|
25.007
|
1.002.680
|
549.500
|
5.039.059
|
1.108.593
|
5.144.971
|
II.2
|
Khi in 6 màu
(54x78cm) cơ số 200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh
|
|
3.453.852
|
5.598.534
|
73.728
|
2.614.833
|
1.433.010
|
13.173.957
|
2.898.271
|
13.457.395
|
II.2.1
|
Chế in
|
|
|
1.550.837
|
2.525.655
|
29.491
|
1.179.624
|
646.471
|
5.932.078
|
1.305.057
|
6.057.511
|
II.2.2
|
In thử
|
|
|
1.026.345
|
1.641.675
|
19.169
|
766.756
|
420.206
|
3.874.151
|
852.313
|
3.959.709
|
II.2.3
|
In thật
|
|
|
876.670
|
1.431.204
|
25.067
|
668.454
|
366.333
|
3.367.728
|
740.900
|
3.440.175
|
II.3
|
Khi in 6 màu
(54x78cm) cơ số 100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mảnh
|
|
3.015.517
|
4.882.932
|
73.728
|
2.280.606
|
1.249.843
|
11.502.627
|
2.530.578
|
11.752.598
|
II.3.1
|
Chế in
|
|
|
1.550.837
|
2.525.655
|
29.491
|
1.179.624
|
646.471
|
5.932.078
|
1.305.057
|
6.057.511
|
II.3.2
|
In thử
|
|
|
1.026.345
|
1.641.675
|
19.169
|
766.756
|
420.206
|
3.874.151
|
852.313
|
3.959.709
|
II.3.3
|
In thật
|
|
|
438.335
|
715.602
|
25.067
|
334.227
|
183.167
|
1.696.398
|
373.208
|
1.735.379
|
XV.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/10.000 BẰNG ẢNH VỆ TINH
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công
cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí NL
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Đồng)
|
PCKV
0.1
|
PCĐB 1%
|
1
|
Khống chế ảnh vệ tinh
ngoại nghiệp (Tính = đơn giá của bản đồ địa hình
cùng tỷ lệ trường hợp tỷ lệ ảnh ≤ 1/30.000)
|
|
|
|
2
|
Thành lập BĐA vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.630.297
|
|
49.490
|
287.604
|
64.275
|
132.841
|
3.164.506
|
696.191
|
3.796.422
|
|
|
|
|
|
2
|
2.965.241
|
|
54.989
|
287.604
|
73.356
|
149.592
|
3.530.781
|
776.772
|
4.234.197
|
|
|
|
|
|
3
|
3.359.293
|
|
63.237
|
287.604
|
83.542
|
168.956
|
3.962.632
|
871.779
|
4.750.869
|
|
|
3
|
Điều vẽ nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.339.394
|
|
62.841
|
216.448
|
277.226
|
199.686
|
4.095.595
|
901.031
|
4.719.400
|
|
|
|
|
|
2
|
3.754.460
|
|
73.930
|
216.448
|
307.000
|
222.913
|
4.574.752
|
1.006.445
|
5.274.197
|
|
|
|
|
|
3
|
4.763.825
|
|
92.413
|
216.448
|
394.261
|
285.045
|
5.751.992
|
1.265.43 8
|
6.623.170
|
|
|
4
|
Điều vẽ bổ sung ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
8.231.584
|
106.000
|
32.452
|
198.893
|
|
|
8.568.929
|
2.399.300
|
10.968.229
|
216.554
|
67.781
|
|
|
|
2
|
10.249.129
|
159.000
|
40.565
|
198.893
|
|
|
10.647.587
|
2.981.324
|
13.628.912
|
269.631
|
84.394
|
|
|
|
3
|
13.073.692
|
212.000
|
52.735
|
198.893
|
|
|
13.537.320
|
3.790.450
|
17.327.770
|
343.938
|
107.653
|
|
|
|
4
|
16.301.764
|
265.000
|
64.905
|
198.893
|
|
|
16.830.562
|
4.712.557
|
21.543.119
|
428.862
|
134.234
|
5
|
Thành lập bản đồ gốc
hiện chỉnh dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
7.185.244
|
|
146.699
|
334.379
|
298.101
|
301.556
|
8.265.979
|
1.818.515
|
9.786.393
|
|
|
|
|
|
2
|
9.291.726
|
|
195.598
|
334.379
|
377.827
|
384.816
|
10.584.346
|
2.328.556
|
12.535.075
|
|
|
|
|
|
3
|
11.612.426
|
|
244.498
|
334.379
|
466.034
|
476.540
|
13.133.876
|
2.889.453
|
15.557.295
|
|
|
XVI.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/25.000 BẰNG ẢNH VỆ TINH
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LBPT
|
Chi phí công cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí NL
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
(Đồng)
|
PCKV
0.1
|
PCĐB
1%
|
1
|
Thành lập BĐA vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
5.280.296
|
|
125.066
|
279.666
|
119.817
|
199.349
|
6.004.195
|
1.320.923
|
7.205.300
|
|
|
|
|
|
2
|
5.891.076
|
|
139.136
|
279.666
|
133.667
|
222.016
|
6.665.561
|
1.466.423
|
7.998.318
|
|
|
|
|
|
3
|
6.620.072
|
|
156.333
|
279.666
|
149.871
|
248.978
|
7.454.920
|
1.640.082
|
8.945.132
|
|
|
2
|
Điều vẽ nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
5.924.123
|
|
105.806
|
207.598
|
394.201
|
186.397
|
6.818.125
|
1.499.987
|
7.923.911
|
|
|
|
|
|
2
|
7.559.860
|
|
132.258
|
207.598
|
510.524
|
243.528
|
8.653.767
|
1.903.829
|
10.047.072
|
|
|
|
|
|
3
|
9.691.790
|
|
176.343
|
207.598
|
624.912
|
298.927
|
10.999.571
|
2.419.906
|
12.794.564
|
|
|
3
|
Điều vẽ bổ sung ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
15.712.641
|
318.000
|
40.915
|
188.190
|
|
|
16.259.746
|
4.552.729
|
20.812.475
|
413.363
|
129.383
|
|
|
|
2
|
19.828.433
|
360.400
|
47.210
|
188.190
|
|
|
20.424.233
|
5.718.785
|
26.143.018
|
521.640
|
163.273
|
|
|
|
3
|
23.944.225
|
450.500
|
62.946
|
188.190
|
|
|
24.645.861
|
6.900.841
|
31.546.702
|
629.917
|
197.164
|
|
|
|
4
|
29.431.948
|
530.000
|
78.683
|
188.190
|
|
|
30.228.820
|
8.464.070
|
38.692.890
|
774.286
|
242.352
|
4
|
Thành lập bản đồ gốc
hiện chỉnh dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
9.586.276
|
|
202.694
|
165.375
|
804.383
|
411.266
|
11.169.994
|
2.457.399
|
12.823.009
|
|
|
|
|
|
2
|
12.381.827
|
|
253.367
|
165.375
|
936.103
|
477.822
|
14.214.494
|
3.127.189
|
16.405.580
|
|
|
|
|
|
3
|
15.541.549
|
|
337.823
|
165.375
|
1.000.191
|
528.413
|
17.573.351
|
3.866.137
|
20.439.297
|
|
|
XVII.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/50.000 BẰNG ẢNH VỆ TINH
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công
cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí NL
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá (Đồng)
|
PCKV
0.1
|
PCĐB
1%
|
1
|
Thành lập BĐA vệ
tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
6.777.693
|
|
156.577
|
290.844
|
152.669
|
255.342
|
7.633.125
|
1.679.287
|
9.159.743
|
|
|
|
|
|
2
|
7.565.797
|
|
176.397
|
290.844
|
170.050
|
283.987
|
8.487.075
|
1.867.157
|
10.184.182
|
|
|
|
|
|
3
|
8.531.224
|
|
198.199
|
290.844
|
190.938
|
319.750
|
9.530.955
|
2.096.810
|
11.436.828
|
|
|
2
|
Điều vẽ nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
14.897.095
|
|
274.517
|
220.180
|
1.089.685
|
528.221
|
17.009.697
|
3.742.133
|
19.662.145
|
|
|
|
|
|
2
|
19.145.861
|
|
343.146
|
220.180
|
1.410.478
|
687.110
|
21.806.774
|
4.797.490
|
25.193.787
|
|
|
|
|
|
3
|
24.685.105
|
|
457.528
|
220.180
|
1.714.986
|
832.149
|
27.909.948
|
6.140.189
|
32.335.150
|
|
|
3
|
Điều vẽ bổ sung ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
45.919.326
|
927.500
|
120.697
|
201.852
|
|
|
47.169.375
|
13.207.425
|
60.376.800
|
1.208.031
|
378.114
|
|
|
|
2
|
58.266.702
|
1.060.000
|
139.266
|
201.852
|
|
|
59.667.819
|
16.706.989
|
76.374.809
|
1.532.862
|
479.786
|
|
|
|
3
|
70.953.025
|
1.351.500
|
185.687
|
201.852
|
|
|
72.692.064
|
20.353.778
|
93.045.843
|
1.866.609
|
584.249
|
|
|
|
4
|
87.763.211
|
1.537.000
|
232.109
|
201.852
|
|
|
89.734.172
|
25.125.568
|
114.859.740
|
2.308.846
|
722.669
|
4
|
Thành lập bản đồ gốc
hiện chỉnh dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
14.009.887
|
|
286.539
|
165.375
|
1.133.686
|
578.234
|
16.173.722
|
3.558.219
|
18.598.255
|
|
|
|
|
|
2
|
17.415.961
|
|
358.174
|
165.375
|
1.303.476
|
664.219
|
19.907.205
|
4.379.585
|
22.983.314
|
|
|
|
|
|
3
|
21.978.814
|
|
477.566
|
165.375
|
1.517.875
|
772.710
|
24.912.339
|
5.480.715
|
28.875.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/5.000 BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công
cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí NL
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(Đồng)
|
PCKV
0.1
|
PCĐB
1%
|
1
|
Điều vẽ nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
1.701.770
|
|
36.572
|
170.586
|
2.904
|
35.843
|
1.947.676
|
428.489
|
2.373.261
|
|
|
|
|
|
2
|
2.180.983
|
|
45.716
|
170.586
|
3.720
|
45.910
|
2.446.914
|
538.321
|
2.981.516
|
|
|
|
|
|
3
|
2.807.355
|
|
60.954
|
170.586
|
4.776
|
58.926
|
3.102.598
|
682.571
|
3.780.393
|
|
|
2
|
Điều vẽ bổ sung ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
4.335.627
|
90.100
|
11.364
|
39.636
|
|
|
4.476.727
|
1.253.484
|
5.730.211
|
110.188
|
35.884
|
|
|
|
2
|
5.755.775
|
106.000
|
14.205
|
39.636
|
|
|
5.915.616
|
1.656.372
|
7.571.989
|
146.280
|
47.639
|
|
|
|
3
|
7.175.923
|
159.000
|
18.940
|
39.636
|
|
|
7.393.499
|
2.070.180
|
9.463.678
|
182.372
|
59.393
|
|
|
|
4
|
9.306.144
|
212.000
|
23.675
|
39.636
|
|
|
9.581.455
|
2.682.807
|
12.264.263
|
236.511
|
77.024
|
3
|
Thành lập bản đồ gốc
hiện chỉnh dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
5.614.309
|
|
85.355
|
194.713
|
472.642
|
131.927
|
6.498.946
|
1.429.768
|
7.456.072
|
|
|
|
|
|
2
|
7.163.822
|
|
130.403
|
194.713
|
588.206
|
162.528
|
8.239.673
|
1.812.728
|
9.464.195
|
|
|
|
|
|
3
|
9.184.617
|
|
237.096
|
194.713
|
741.652
|
201.850
|
10.559.928
|
2.323.184
|
12.141.460
|
|
|
XIX.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HIỆN CHỈNH BĐĐH TỶ LỆ 1/10.000 BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công
cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí NL
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá (Đồng)
|
PCKV
0.1
|
PCĐB
1%
|
1
|
Điều vẽ nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.929.988
|
|
63.225
|
182.250
|
4.992
|
61.619
|
3.242.075
|
713.257
|
3.950.340
|
|
|
|
|
|
2
|
3.722.387
|
|
79.032
|
182.250
|
6.336
|
78.210
|
4.068.215
|
895.007
|
4.956.886
|
|
|
|
|
|
3
|
4.752.505
|
|
105.376
|
182.250
|
8.112
|
100.123
|
5.148.366
|
1.132.641
|
6.272.895
|
|
|
2
|
Điều vẽ bổ sung ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
7.443.245
|
180.200
|
19.657
|
43.470
|
|
|
7.686.572
|
2.152.240
|
9.838.812
|
189.166
|
61.605
|
|
|
|
2
|
9.924.326
|
212.000
|
24.572
|
43.470
|
|
|
10.204.368
|
2.857.223
|
13.061.591
|
252.222
|
82.140
|
|
|
|
3
|
12.413.762
|
318.000
|
32.762
|
43.470
|
|
|
12.807.994
|
3.586.238
|
16.394.232
|
315.489
|
102.744
|
|
|
|
4
|
15.254.057
|
371.000
|
40.953
|
43.470
|
|
|
15.709.480
|
4.398.654
|
20.108.134
|
387.674
|
126.252
|
3
|
Thành lập bản đồ gốc
hiện chỉnh dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
7.979.638
|
|
113.811
|
195.178
|
659.902
|
157.591
|
9.106.119
|
2.003.346
|
10.449.563
|
|
|
|
|
|
2
|
10.193.228
|
|
173.878
|
195.178
|
825.006
|
222.833
|
11.610.123
|
2.554.227
|
13.339.344
|
|
|
|
|
|
3
|
13.079.822
|
|
316.142
|
195.178
|
1.042.879
|
279.050
|
14.913.071
|
3.280.876
|
17.151.068
|
|
|
XX.
Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 hệ số vùng 1,5
Số TT
|
Tên Sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí SD
máy
|
CP.T-tiếp
A1
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
Khấu hao
|
N. lượng
|
I
|
Đo vẽ bản đồ địa
hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm nghiệm
triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
2.921.596
|
238.500
|
2.383.841
|
6.974
|
|
|
5.550.910
|
1.554.255
|
7.105.165
|
68.788
|
22.402
|
|
|
|
2
|
7.303.990
|
429.300
|
2.383.841
|
17.434
|
|
|
10.134.565
|
2.837.678
|
12.972.243
|
171.969
|
56.005
|
|
|
3
|
9.738.653
|
572.400
|
2.383.841
|
23.536
|
|
|
12.718.430
|
3.561.160
|
16.279.590
|
229.292
|
74.673
|
|
|
|
4
|
19.477.307
|
1.192.500
|
2.383.841
|
46.200
|
|
|
23.099.847
|
6.467.957
|
29.567.804
|
458.585
|
149.346
|
2
|
Kiểm nghiệm thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
|
1
|
20.760.747
|
238.500
|
237.362
|
39.247
|
|
|
21.275.856
|
5.957.240
|
27.233.095
|
489.157
|
159.159
|
|
|
|
2
|
25.950.933
|
286.200
|
237.362
|
49.058
|
|
|
26.523.554
|
7.426.595
|
33.950.149
|
611.446
|
198.949
|
3
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng sào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
10.541.487
|
238.500
|
127.703
|
28.263
|
153.199
|
866
|
11.090.017
|
3.105.205
|
14.042.023
|
249.674
|
81.331
|
|
|
|
2
|
12.563.731
|
291.500
|
127.703
|
33.251
|
183.162
|
962
|
13.200.308
|
3.696.086
|
16.713.232
|
297.570
|
96.934
|
4
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu thuê
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar,
Seastar,..) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
104.958.900
|
6.095.000
|
6.416.310
|
360.674
|
29.332.654
|
|
147.163.538
|
41.205.791
|
159.036.675
|
2.468.884
|
814.114
|
|
|
|
2
|
127.169.520
|
6.731.000
|
6.416.310
|
440.235
|
35.800.576
|
|
176.557.641
|
49.436.139
|
190.193.205
|
2.991.330
|
986.391
|
|
|
|
3
|
151.864.033
|
7.552.500
|
6.416.310
|
530.403
|
42.752.614
|
|
209.115.860
|
58.552.441
|
224.915.687
|
3.572.204
|
1.177.934
|
|
|
|
4
|
186.176.409
|
8.586.000
|
6.416.310
|
652.396
|
52.415.641
|
|
254.246.756
|
71.189.092
|
273.020.207
|
4.379.313
|
1.444.079
|
4.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định
vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
144.118.675
|
6.095.000
|
6.416.310
|
360.674
|
29.332.654
|
|
186.323.313
|
52.170.528
|
209.161.186
|
3.394.715
|
1.114.084
|
|
|
|
2
|
174.615.994
|
6.731.000
|
6.416.310
|
440.235
|
35.800.576
|
|
224.004.115
|
62.721.152
|
250.924.691
|
4.113.079
|
1.349.838
|
|
|
|
3
|
208.523.938
|
7.552.500
|
6.416.310
|
530.403
|
42.752.614
|
|
265.775.765
|
74.417.214
|
297.440.365
|
4.911.781
|
1.611.957
|
|
|
|
4
|
255.638.133
|
8.586.000
|
6.416.310
|
652.396
|
52.415.641
|
|
323.708.481
|
90.638.375
|
361.931.214
|
6.021.556
|
1.976.165
|
5
|
Đo sâu địa hình
đáy biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu
Đo đạc 01
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
213.941.791
|
6.095.000
|
6.416.310
|
527.532
|
29.332.654
|
|
256.313.287
|
71.767.720
|
298.748.354
|
4.937.767
|
1.657.238
|
|
|
|
2
|
259.214.559
|
6.731.000
|
6.416.310
|
643.899
|
35.800.576
|
|
308.806.344
|
86.465.776
|
359.471.545
|
5.982.661
|
2.007.931
|
|
|
|
3
|
309.550.341
|
7.552.500
|
6.416.310
|
775.782
|
42.752.614
|
|
367.047.547
|
102.773.313
|
427.068.247
|
7.144.409
|
2.397.842
|
|
|
|
4
|
379.490.585
|
8.586.000
|
6.416.310
|
954.212
|
52.415.641
|
|
447.862.749
|
125.401.570
|
520.848.678
|
8.758.626
|
2.939.614
|
5.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
Mảnh
|
1
|
253.101.566
|
6.095.000
|
6.416.310
|
527.532
|
29.332.654
|
|
295.473.062
|
82.732.457
|
348.872.865
|
5.863.599
|
1.957.208
|
|
|
|
2
|
306.661.033
|
6.731.000
|
6.416.310
|
643.899
|
35.800.576
|
|
356.252.818
|
99.750.789
|
420.203.032
|
7.104.410
|
2.371.377
|
|
|
|
3
|
366.210.246
|
7.552.500
|
6.416.310
|
775.782
|
42.752.614
|
|
423.707.452
|
118.638.087
|
499.592.925
|
8.483.985
|
2.831.865
|
|
|
|
4
|
448.952.310
|
8.586.000
|
6.416.310
|
954.212
|
52.415.641
|
|
517.324.473
|
144.850.853
|
609.759.684
|
10.400.869
|
3.471.701
|
6
|
Lấy mẫu chất
đáy khu vực đo sâu bằng sào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
4.520.731
|
132.500
|
52.997
|
13.666
|
112.389
|
80
|
4.832.362
|
1.353.061
|
6.073.035
|
114.646
|
34.371
|
|
|
|
2
|
5.424.877
|
159.000
|
52.997
|
16.466
|
133.661
|
96
|
5.787.096
|
1.620.387
|
7.273.822
|
137.575
|
41.245
|
7
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực
đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực
đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar.,.)
Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
40.781.176
|
5.750.500
|
2.383.150
|
284.106
|
2.959.900
|
|
52.158.831
|
14.604.473
|
63.803.404
|
1.110.794
|
306.579
|
|
|
|
2
|
47.983.356
|
6.784.000
|
2.383.150
|
332.124
|
3.482.396
|
|
60.965.026
|
17.070.207
|
74.552.837
|
1.306.966
|
360.723
|
|
|
|
3
|
57.580.028
|
7.473.000
|
2.383.150
|
400.149
|
4.179.134
|
|
72.015.460
|
20.164.329
|
88.000.655
|
1.568.359
|
432.867
|
|
|
|
4
|
72.601.718
|
8.586.000
|
2.383.150
|
504.188
|
5.269.477
|
|
89.344.532
|
25.016.469
|
109.091.524
|
1.977.519
|
545.795
|
7.2
|
Lấy mẫu chất đáy
khu vực đo sâu bằng máy (định
vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
64.272.730
|
5.750.500
|
2.383.150
|
284.106
|
2.959.900
|
|
75.650.386
|
21.182.108
|
93.872.594
|
1.666.191
|
486.528
|
|
|
|
2
|
75.623.648
|
6.784.000
|
2.383.150
|
332.124
|
3.482.396
|
|
88.605.318
|
24.809.489
|
109.932.411
|
1.960.449
|
572.451
|
|
|
|
3
|
90.748.378
|
7.473.000
|
2.383.150
|
400.149
|
4.179.134
|
|
105.183.811
|
29.451.467
|
130.456.144
|
2.352.539
|
686.941
|
|
|
|
4
|
114.423.150
|
8.586.000
|
2.383.150
|
504.188
|
5.269.477
|
|
131.165.964
|
36.726.470
|
162.622.957
|
2.966.278
|
866.153
|
8
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
8.1
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu
Đo đạc 01
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
106.158.915
|
5.750.500
|
2.383.150
|
386.089
|
2.959.900
|
|
117.638.554
|
32.938.795
|
147.617.449
|
2.591.852
|
812.361
|
|
|
|
2
|
124.907.164
|
6.784.000
|
2.383.150
|
451.344
|
3.482.396
|
|
138.008.053
|
38.642.255
|
173.167.912
|
3.049.588
|
955.828
|
|
|
|
3
|
149.888.597
|
7.473.000
|
2.383.150
|
543.787
|
4.179.134
|
|
154.467.668
|
46.050.947
|
206.339.481
|
3.659.505
|
1.146.993
|
|
|
|
4
|
188.992.087
|
8.586.000
|
2.383.150
|
685.172
|
5.269.477
|
|
205.915.885
|
57.656.448
|
258.302.856
|
4.614.210
|
1.446.225
|
8.2
|
Lấy mẫu chất đáy
khu vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
129.650.469
|
5.750.500
|
2.383.150
|
386.089
|
2.959.900
|
|
141.130.108
|
39.516.430
|
177.686.638
|
3.147.249
|
992.309
|
|
|
|
2
|
152.547.456
|
6.784.000
|
2.383.150
|
451.344
|
3.482.396
|
|
165.648.345
|
46.381.537
|
208.547.486
|
3.703.071
|
1.167.556
|
|
|
|
3
|
183.056.947
|
7.473.000
|
2.383.150
|
543.787
|
4.179.134
|
|
197.636.018
|
55.338.085
|
248.794.969
|
4.443.685
|
1.401.068
|
|
|
|
4
|
230.813.519
|
8.586.000
|
2.383.150
|
685.172
|
5.269.477
|
|
247.737.317
|
69.366.449
|
311.834.289
|
5.602.970
|
1.766.583
|
9
|
Thành lập bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
21.101.182
|
|
402.322
|
362.052
|
1.577.880
|
707.163
|
24.150.599
|
5.313.132
|
27.885.851
|
|
|
|
|
|
2
|
25.374.007
|
|
402.322
|
439.635
|
1.899.329
|
850.969
|
28.966.261
|
6.372.577
|
33.439.509
|
|
|
|
|
|
3
|
29.642.450
|
|
402.322
|
517.217
|
2.219.889
|
994.309
|
33.776.186
|
7.430.761
|
38.987.058
|
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa
hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và
tính lại đơn giá)
|
II
|
Đo vẽ bản đồ địa
hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar,
Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
111.486.339
|
6.439.500
|
6.416.310
|
281.114
|
121.000.102
|
|
245.623.365
|
68.774.542
|
193.397.805
|
2.622.425
|
864.745
|
|
|
|
2
|
134.852.258
|
7.107.300
|
6.416.310
|
344.762
|
147.561.100
|
|
296.281.730
|
82.958.884
|
231.679.515
|
3.172.047
|
1.045.982
|
|
|
|
3
|
160.846.482
|
7.965.900
|
6.416.310
|
408.410
|
177.073.320
|
|
352.710.423
|
98.758.918
|
274.396.021
|
3.783.493
|
1.247.607
|
|
|
|
4
|
196.949.571
|
9.063.000
|
6.416.310
|
498.579
|
218.062.523
|
|
430.989.983
|
120.677.195
|
333.604.655
|
4.632.724
|
1.527.641
|
1.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
111.486.339
|
6.439.500
|
6.416.310
|
281.114
|
121.000.102
|
|
245.623.365
|
68.774.542
|
193.397.805
|
2.622.425
|
864.745
|
|
|
|
2
|
134.852.258
|
7.107.300
|
6.416.310
|
344.762
|
147.561.100
|
|
296.281.730
|
82.958.884
|
231.679.515
|
3.172.047
|
1.045.982
|
|
|
|
3
|
160.846.482
|
7.965.900
|
6.416.310
|
408.410
|
177.073.320
|
|
352.710.423
|
98.758.918
|
274.396.021
|
3.783.493
|
1.247.607
|
|
|
|
4
|
196.949.571
|
9.063.000
|
6.416.310
|
498.579
|
218.062.523
|
|
430.989.983
|
120.677.195
|
333.604.655
|
4.632.724
|
1.527.641
|
1.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
111.486.339
|
6.439.500
|
6.416.310
|
281.114
|
121.000.102
|
|
245.623.365
|
68.774.542
|
193.397.805
|
2.622.425
|
864.745
|
|
|
|
2
|
134.852.258
|
7.107.300
|
6.416.310
|
344.762
|
147.561.100
|
|
296.281.730
|
82.958.884
|
231.679.515
|
3.172.047
|
1.045.982
|
|
|
|
3
|
160.846.482
|
7.965.900
|
6.416.310
|
408.410
|
177.073.320
|
|
352.710.423
|
98.758.918
|
274.396.021
|
3.783.493
|
1.247.607
|
|
|
|
4
|
196.949.571
|
9.063.000
|
6.416.310
|
498.579
|
218.062.523
|
|
430.989.983
|
120.677.195
|
333.604.655
|
4.632.724
|
1.527.641
|
2
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm triều, định vị bằng
máy (Omnistar, Seastar...), đo
sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
227.246.922
|
6.439.500
|
6.416.310
|
460.437
|
121.000.102
|
|
361.563.272
|
101.237.716
|
341.800.886
|
5.244.849
|
1.760.303
|
|
|
|
2
|
274.874.580
|
7.107.300
|
6.416.310
|
563.069
|
147.561.100
|
|
436.522.360
|
122.226.261
|
411.187.520
|
6.344.094
|
2.129.236
|
|
|
|
3
|
327.859.614
|
7.965.900
|
6.416.310
|
668.300
|
177.073.320
|
|
519.983.444
|
145.595.364
|
488.505.488
|
7.566.986
|
2.539.670
|
|
|
|
4
|
401.449.938
|
9.063.000
|
6.416.310
|
815.644
|
218.062.523
|
|
635.807.415
|
178.026.076
|
595.770.969
|
9.265.447
|
3.109.716
|
2.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
227.246.922
|
6.439.500
|
6.416.310
|
460.437
|
121.000.102
|
|
361.563.272
|
101.237.716
|
341.800.886
|
5.244.849
|
1.760.303
|
|
|
|
2
|
274.874.580
|
7.107.300
|
6.416.310
|
563.069
|
147.561.100
|
|
436.522.360
|
122.226.261
|
411.187.520
|
6.344.094
|
2.129.236
|
|
|
|
3
|
327.859.614
|
7.965.900
|
6.416.310
|
668.300
|
177.073.320
|
|
519.983.444
|
145.595.364
|
488.505.488
|
7.566.986
|
2.539.670
|
|
|
|
4
|
401.449.938
|
9.063.000
|
6.416.310
|
815.644
|
218.062.523
|
|
635.807.415
|
178.026.076
|
595.770.969
|
9.265.447
|
3.109.716
|
2.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
227.246.922
|
6.439.500
|
6.416.310
|
460.437
|
121.000.102
|
|
361.563.272
|
101.237.716
|
341.800.886
|
5.244.849
|
1.760.303
|
|
|
|
2
|
274.874.580
|
7.107.300
|
6.416.310
|
563.069
|
147.561.100
|
|
436.522.360
|
122.226.261
|
411.187.520
|
6.344.094
|
2.129.236
|
|
|
|
3
|
327.859.614
|
7.965.900
|
6.416.310
|
668.300
|
177.073.320
|
|
519.983.444
|
145.595.364
|
488.505.488
|
7.566.986
|
2.539.670
|
|
|
|
4
|
401.449.938
|
9.063.000
|
6.416.310
|
815.644
|
218.062.523
|
|
635.807.415
|
178.026.076
|
595.770.969
|
9.265.447
|
3.109.716
|
3
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar,
Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
2.523.982
|
29.150
|
35.486
|
7.638
|
3.368.206
|
|
5.964.462
|
1.670.049
|
4.266.305
|
58.852
|
19.591
|
|
|
|
2
|
1.311.159
|
23.850
|
35.486
|
3.972
|
1.946.142
|
|
3.320.609
|
929.770
|
2.304.237
|
30.572
|
10.177
|
|
|
|
3
|
1.180.043
|
18.550
|
35.486
|
3.590
|
1.559.042
|
|
2.796.711
|
783.079
|
2.020.748
|
27.515
|
9.159
|
|
|
|
4
|
1.048.927
|
13.250
|
35.486
|
3.208
|
1.430.008
|
|
2.530.879
|
708.646
|
1.809.517
|
24.458
|
8.142
|
3.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
524.464
|
29.150
|
35.486
|
1.604
|
650.585
|
|
1.241.288
|
347.561
|
938.264
|
12.229
|
4.071
|
|
|
|
2
|
360.569
|
23.850
|
35.486
|
1.069
|
650.556
|
|
1.071.530
|
300.028
|
721.002
|
8.407
|
2.799
|
|
|
|
3
|
295.011
|
18.550
|
35.486
|
917
|
586.025
|
|
935.988
|
262.077
|
612.040
|
6.879
|
2.290
|
3.3
|
Khu vực III: vùng biển từ
Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
3.802.362
|
29.150
|
35.486
|
11.534
|
4.923.325
|
|
8.801.856
|
2.464.520
|
6.343.051
|
88.660
|
29.514
|
|
|
|
2
|
3.310.677
|
23.850
|
35.486
|
10.006
|
4.794.320
|
|
8.174.339
|
2.288.815
|
5.668.834
|
77.195
|
25.697
|
|
|
|
3
|
2.884.550
|
18.550
|
35.486
|
8.708
|
4.665.315
|
|
7.612.609
|
2.131.531
|
5.078.824
|
67.259
|
22.390
|
4
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo
sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm quan
trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh
đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
4.833.195
|
29.150
|
35.486
|
11.233
|
3.368.206
|
|
8.277.270
|
2.317.636
|
7.226.700
|
111.164
|
37.456
|
|
|
|
2
|
2.510.751
|
23.850
|
35.486
|
5.841
|
1.946.142
|
|
4.522.070
|
1.266.179
|
3.842.107
|
57.748
|
19.458
|
|
|
|
3
|
2.259.676
|
18.550
|
35.486
|
5.280
|
1.559.042
|
|
3.878.033
|
1.085.849
|
3.404.840
|
51.973
|
17.512
|
|
|
|
4
|
2.008.601
|
13.250
|
35.486
|
4.718
|
1.430.008
|
|
3.492.062
|
977.777
|
3.039.832
|
46.198
|
15.566
|
4.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
1.004.300
|
29.150
|
35.486
|
2.359
|
650.585
|
|
1.721.880
|
482.126
|
1.553.421
|
23.099
|
7.783
|
|
|
|
2
|
690.456
|
23.850
|
35.486
|
1.573
|
650.556
|
|
1.401.921
|
392.538
|
1.143.903
|
15.881
|
5.351
|
|
|
|
3
|
564.919
|
18.550
|
35.486
|
1.348
|
586.025
|
|
1.206.328
|
337.772
|
958.074
|
12.993
|
4.378
|
4.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
7.281.177
|
29.150
|
35.486
|
16.962
|
4.923.325
|
|
12.286.100
|
3.440.108
|
10.802.883
|
167.468
|
56.427
|
|
|
|
2
|
6.339.646
|
23.850
|
35.486
|
14.716
|
4.794.320
|
|
11.208.017
|
3.138.245
|
9.551.942
|
145.813
|
49.130
|
|
|
|
3
|
5.523.652
|
18.550
|
35.486
|
12.806
|
4.665.315
|
|
10.255.809
|
2.871.626
|
8.462.120
|
127.045
|
42.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX.
Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 hệ số vùng 1,55
Số TT
|
Tên Sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí SD
máy
|
CP.T-tiếp
A1
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
Khấu hao
|
N. lượng
|
I
|
Đo vẽ bản đồ địa
hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm nghiệm
triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
3.018.983
|
238.500
|
2.383.841
|
6.974
|
|
|
5.648.297
|
1.581.523
|
7.229.820
|
71.081
|
23.149
|
|
|
|
2
|
7.547.456
|
429.300
|
2.383.841
|
17.434
|
|
|
10.378.031
|
2.905.849
|
13.283.880
|
177.702
|
57.871
|
|
|
|
3
|
10.063.275
|
572.400
|
2.383.841
|
23.536
|
|
|
13.043.052
|
3.652.054
|
16.695.106
|
236.935
|
77.162
|
|
|
|
4
|
20.126.550
|
1.192.500
|
2.383.841
|
46.200
|
|
|
23.749.091
|
6.649.745
|
30.398.836
|
473.871
|
154.324
|
2
|
Kiểm nghiệm thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Bộ
|
1
|
21.452.771
|
238.500
|
237.362
|
39.247
|
|
|
21.967.881
|
6.151.007
|
28.118.887
|
505.462
|
164.465
|
|
|
|
2
|
26.815.964
|
286.200
|
237.362
|
49.058
|
|
|
27.388.585
|
7.668.804
|
35.057.389
|
631.828
|
205.581
|
3
|
Đo sâu địa
hình đáy biển bằng sào
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
10.892.869
|
238.500
|
127.703
|
28.263
|
153.199
|
866
|
11.441.400
|
3.203.592
|
14.491.793
|
257.996
|
84.042
|
|
|
|
2
|
12.982.522
|
291.500
|
127.703
|
33.251
|
183.162
|
962
|
13.619.099
|
3.813.348
|
17.249.285
|
307.489
|
100.165
|
4
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi
âm Sử dụng tầu thuê
|
4.1
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi
âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
108.457.530
|
6.095.000
|
6.416.310
|
360.674
|
29.332.654
|
|
150.662.168
|
42.185.407
|
163.514.922
|
2.551.180
|
841.252
|
|
|
|
2
|
131.408.505
|
6.731.000
|
6.416.310
|
440.235
|
35.800.576
|
|
180.796.625
|
50.623.055
|
195.619.104
|
3.091.041
|
1.019.271
|
|
|
|
3
|
156.926.168
|
7.552.500
|
6.416.310
|
530.403
|
42.752.614
|
|
214.177.995
|
59.969.839
|
231.395.220
|
3.691.278
|
1.217.199
|
|
|
|
4
|
192.382.289
|
8.586.000
|
6.416.310
|
652.396
|
52.415.641
|
|
260.452.637
|
72.926.738
|
280.963.734
|
4.525.290
|
1.492.214
|
4.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
148.922.630
|
6.095.000
|
6.416.310
|
360.674
|
29.332.654
|
|
191.127.268
|
53.515.635
|
215.310.250
|
3.507.872
|
1.151.220
|
|
|
|
2
|
180.436.528
|
6.731.000
|
6.416.310
|
440.235
|
35.800.576
|
|
229.824.648
|
64.350.901
|
258.374.974
|
4.250.182
|
1.394.832
|
|
|
|
3
|
215.474.736
|
7.552.500
|
6.416.310
|
530.403
|
42.752.614
|
|
272.726.563
|
76.363.438
|
306.337.387
|
5.075.507
|
1.665.689
|
|
|
|
4
|
264.159.404
|
8.586.000
|
6.416.310
|
652.396
|
52.415.641
|
|
332.229.752
|
93.024.330
|
372.838.441
|
6.222.274
|
2.042.037
|
5
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
|
5.7
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu
Đo đạc 01
|
|
|
Mảnh
|
1
|
221.073.184
|
6.095.000
|
6.416.310
|
527.532
|
29.332.654
|
|
263.444.680
|
73.764.511
|
307.876.537
|
5.102.360
|
1.712.479
|
|
|
|
2
|
267.855.044
|
6.731.000
|
6.416.310
|
643.899
|
35.800.576
|
|
317.446.829
|
88.885.112
|
370.531.366
|
6.182.083
|
2.074.862
|
|
|
|
3
|
319.868.686
|
7.552.500
|
6.416.310
|
775.782
|
42.752.614
|
|
377.365.892
|
105.662.450
|
440.275.728
|
7.382.556
|
2.477.770
|
|
|
|
4
|
392.140.272
|
8.586.000
|
6.416.310
|
954.212
|
52.415.641
|
|
460.512.435
|
128.943.482
|
537.040.276
|
9.050.581
|
3.037.601
|
5.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị
bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
261.538.285
|
6.095.000
|
6.416.310
|
527.532
|
29.332.654
|
|
303.909.781
|
85.094.739
|
359.671.865
|
6.059.052
|
2.022.448
|
|
|
|
2
|
316.883.068
|
6.731.000
|
6.416.310
|
643.899
|
35.800.576
|
|
366.474.853
|
102.612.959
|
433.287.236
|
7.341.224
|
2.450.423
|
|
|
|
3
|
378.417.254
|
7.552.500
|
6.416.310
|
775.782
|
42.752.614
|
|
435.914.460
|
122.056.049
|
515.217.895
|
8.766.785
|
2.926.260
|
|
|
|
4
|
463.917.387
|
8.586.000
|
6.416.310
|
954.212
|
52.415.641
|
|
532.289.550
|
149.041.074
|
628.914.983
|
10.747.565
|
3.587.424
|
6
|
Lấy mẫu chất đáy
khu vực đo sâu bằng sào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
4.671.422
|
132.500
|
52.997
|
13.666
|
112.389
|
80
|
4.983.053
|
1.395.255
|
6.265.920
|
118.468
|
35.517
|
|
|
|
2
|
5.605.706
|
159.000
|
52.997
|
16.466
|
133.661
|
96
|
5.967.925
|
1.671.019
|
7.505.284
|
142.161
|
42.620
|
7
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu
thuê
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
42.140.549
|
5.750.500
|
2.383.150
|
284.106
|
2.959.900
|
|
53.518.204
|
14.985.097
|
65.543.401
|
1.147.820
|
316.798
|
|
|
|
2
|
49.582.802
|
6.784.000
|
2.383.150
|
332.124
|
3.482.396
|
|
62.564.471
|
17.518.052
|
76.600.127
|
1.350.532
|
372.747
|
|
|
|
3
|
59.499.362
|
7.473.000
|
2.383.150
|
400.149
|
4.179.134
|
|
73.934.795
|
20.701.742
|
90.457.403
|
1.620.638
|
447.296
|
|
|
|
4
|
75.021.775
|
8.586.000
|
2.383.150
|
504.188
|
5.269.477
|
|
91.764.589
|
25.694.085
|
112.189.197
|
2.043.436
|
563.988
|
7.2
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu
bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
66.415.155
|
5.750.500
|
2.383.150
|
284.106
|
2.959.900
|
|
77.792.810
|
21.781.987
|
96.614.897
|
1.721.730
|
502.745
|
|
|
|
2
|
78.144.437
|
6.784.000
|
2.383.150
|
332.124
|
3.482.396
|
|
91.126.106
|
25.515.310
|
113.159.020
|
2.025.798
|
591.533
|
|
|
|
3
|
93.773.324
|
7.473.000
|
2.383.150
|
400.149
|
4.179.134
|
|
108.208.757
|
30.298.452
|
134.328.074
|
2.430.957
|
709.839
|
|
|
|
4
|
118.237.255
|
8.586.000
|
2.383.150
|
504.188
|
5.269.477
|
|
134.980.069
|
37.794.419
|
167.505.011
|
3.065.154
|
895.025
|
8
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
8.1
|
Lấy mẫu chất đáy
khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng
tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
109.697.546
|
5.750.500
|
2.383.150
|
386.089
|
2.959.900
|
|
121.177.184
|
33.929.612
|
152.146.896
|
2.678.247
|
839.439
|
|
|
|
2
|
129.070.736
|
6.784.000
|
2.383.150
|
451.344
|
3.482.396
|
|
142.171.625
|
39.808.055
|
178.497.284
|
3.151.241
|
987.689
|
|
|
|
3
|
154.884.883
|
7.473.000
|
2.383.150
|
543.787
|
4.179.134
|
|
169.463.954
|
47.449.907
|
212.734.727
|
3.781.489
|
1.185.227
|
|
|
|
4
|
195.291.823
|
8.586.000
|
2.383.150
|
685.172
|
5.269.477
|
|
212.215.621
|
59.420.374
|
266.366.519
|
4.768.017
|
1.494.433
|
8.2
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu
bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
133.972.152
|
5.750.500
|
2.383.150
|
386.089
|
2.959.900
|
|
145.451.790
|
40.726.501
|
183.218.391
|
3.252.158
|
1.025.386
|
|
|
|
2
|
157.632.371
|
6.784.000
|
2.383.150
|
451.344
|
3.482.396
|
|
170.733.261
|
47.805.313
|
215.056.177
|
3.826.506
|
1.206.475
|
|
|
|
3
|
189.158.845
|
7.473.000
|
2.383.150
|
543.787
|
4.179.134
|
|
203.737.916
|
57.046.617
|
256.605.399
|
4.591.808
|
1.447.770
|
|
|
|
4
|
238.507.303
|
8.586.000
|
2.383.150
|
685.172
|
5.269.477
|
|
255.431.101
|
71.520.708
|
321.682.333
|
5.789.736
|
1.825.470
|
9
|
Thành lập bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
21.101.182
|
|
402.322
|
362.052
|
1.577.880
|
707.163
|
24.150.599
|
5.313.132
|
27.885.851
|
|
|
|
|
|
2
|
25.374.007
|
|
402.322
|
439.635
|
1.899.329
|
850.969
|
28.966.261
|
6.372.577
|
33.439.509
|
|
|
|
|
|
3
|
29.642.450
|
|
402.322
|
517.217
|
2.219.889
|
994.309
|
33.776.186
|
7.430.761
|
38.987.058
|
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa
hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và
tính lại đơn giá)
|
II
|
Đo vẽ bản đồ địa
hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng
máy và vận chuyển. Sử
dụng tàu thuê
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
115.202.550
|
6.439.500
|
6.416.310
|
281.114
|
121.000.102
|
|
249.339.576
|
69.815.081
|
198.154.555
|
2.709.839
|
893.569
|
|
|
|
2
|
139.347.333
|
7.107.300
|
6.416.310
|
344.762
|
147.561.100
|
|
300.776.806
|
84.217.506
|
237.433.211
|
3.277.782
|
1.080.849
|
|
|
|
3
|
166.208.031
|
7.965.900
|
6.416.310
|
408.410
|
177.073.320
|
|
358.071.972
|
100.260.152
|
281.258.804
|
3.909.609
|
1.289.194
|
|
|
|
4
|
203.514.556
|
9.063.000
|
6.416.310
|
498.579
|
218.062.523
|
|
437.554.968
|
122.515.391
|
342.007.837
|
4.787.148
|
1.578.562
|
1.2
|
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
115.202.550
|
6.439.500
|
6.416.310
|
281.114
|
121.000.102
|
|
249.339.576
|
69.815.081
|
198.154.555
|
2.709.839
|
893.569
|
|
|
|
2
|
139.347.333
|
7.107.300
|
6.416.310
|
344.762
|
147.561.100
|
|
300.776.806
|
84.217.506
|
237.433.211
|
3.277.782
|
1.080.849
|
|
|
|
3
|
166.208.031
|
7.965.900
|
6.416.310
|
408.410
|
177.073.320
|
|
358.071.972
|
100.260.152
|
281.258.804
|
3.909.609
|
1.289.194
|
|
|
|
4
|
203.514.556
|
9.063.000
|
6.416.310
|
498.579
|
218.062.523
|
|
437.554.968
|
122.515.391
|
342.007.837
|
4.787.148
|
1.578.562
|
1.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
115.202.550
|
6.439.500
|
6.416.310
|
281.114
|
121.000.102
|
|
249.339.576
|
69.815.081
|
198.154.555
|
2.709.839
|
893.569
|
|
|
|
2
|
139.347.333
|
7.107.300
|
6.416.310
|
344.762
|
147.561.100
|
|
300.776.806
|
84.217.506
|
237.433.211
|
3.277.782
|
1.080.849
|
|
|
|
3
|
166.208.031
|
7.965.900
|
6.416.310
|
408.410
|
177.073.320
|
|
358.071.972
|
100.260.152
|
281.258.804
|
3.909.609
|
1.289.194
|
|
|
|
4
|
203.514.556
|
9.063.000
|
6.416.310
|
498.579
|
218.062.523
|
|
437.554.968
|
122.515.391
|
342.007.837
|
4.787.148
|
1.578.562
|
2
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm
triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo
sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu
Đo đạc 01
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
234.821.820
|
6.439.500
|
6.416.310
|
460.437
|
121.000.102
|
|
369.138.169
|
103.358.687
|
351.496.755
|
5.419.678
|
1.818.979
|
|
|
|
2
|
284.037.066
|
7.107.300
|
6.416.310
|
563.069
|
147.561.100
|
|
445.684.846
|
124.791.757
|
422.915.502
|
6.555.563
|
2.200.211
|
|
|
|
3
|
338.788.268
|
7.965.900
|
6.416.310
|
668.300
|
177.073.320
|
|
530.912.098
|
148.655.387
|
502.494.165
|
7.819.219
|
2.624.325
|
|
|
|
4
|
414.831.603
|
9.063.000
|
6.416.310
|
815.644
|
218.062.523
|
|
649.189.080
|
181.772.942
|
612.899.500
|
9.574.296
|
3.213.373
|
2.2
|
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
234.821.820
|
6.439.500
|
6.416.310
|
460.437
|
121.000.102
|
|
369.138.169
|
103.358.687
|
351.496.755
|
5.419.678
|
1.818.979
|
|
|
|
2
|
284.037.066
|
7.107.300
|
6.416.310
|
563.069
|
147.561.100
|
|
445.684.846
|
124.791.757
|
422.915.502
|
6.555.563
|
2.200.211
|
|
|
|
3
|
338.788.268
|
7.965.900
|
6.416.310
|
668.300
|
177.073.320
|
|
530.912.098
|
148.655.387
|
502.494.165
|
7.819.219
|
2.624.325
|
|
|
|
4
|
414.831.603
|
9.063.000
|
6.416.310
|
815.644
|
218.062.523
|
|
649.189.080
|
181.772.942
|
612.899.500
|
9.574.296
|
3.213.373
|
2.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
234.821.820
|
6.439.500
|
6.416.310
|
460.437
|
121.000.102
|
|
369.138.169
|
103.358.687
|
351.496.755
|
5.419.678
|
1.818.979
|
|
|
|
2
|
284.037.066
|
7.107.300
|
6.416.310
|
563.069
|
147.561.100
|
|
445.684.846
|
124.791.757
|
422.915.502
|
6.555.563
|
2.200.211
|
|
|
|
3
|
338.788.268
|
7.965.900
|
6.416.310
|
668.300
|
177.073.320
|
|
530.912.098
|
148.655.387
|
502.494.165
|
7.819.219
|
2.624.325
|
|
|
|
4
|
414.831.603
|
9.063.000
|
6.416.310
|
815.644
|
218.062.523
|
|
649.189.080
|
181.772.942
|
612.899.500
|
9.574.296
|
3.213.373
|
3
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo
sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Khu vực 1: vùng biển từ Quảng Ninh
đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
2.608.114
|
29.150
|
35.486
|
7.638
|
3.368.206
|
|
6.048.594
|
1.693.606
|
4.373.995
|
60.813
|
20.244
|
|
|
|
2
|
1.354.865
|
23.850
|
35.486
|
3.972
|
1.946.142
|
|
3.364.314
|
942.008
|
2.360.180
|
31.591
|
10.516
|
|
|
|
3
|
1.219.378
|
18.550
|
35.486
|
3.590
|
1.559.042
|
|
2.836.045
|
794.093
|
2.071.096
|
28.432
|
9.465
|
|
|
|
4
|
1.083.892
|
13.250
|
35.486
|
3.208
|
1.430.008
|
|
2.565.844
|
718.436
|
1.854.272
|
25.273
|
8.413
|
3.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
541.946
|
29.150
|
35.486
|
1.604
|
650.585
|
|
1.258.770
|
352.456
|
960.641
|
12.637
|
4.207
|
|
|
|
2
|
372.588
|
23.850
|
35.486
|
1.069
|
650.556
|
|
1.083.549
|
303.394
|
736.386
|
8.688
|
2.892
|
|
|
|
3
|
304.845
|
18.550
|
35.486
|
917
|
586.025
|
|
945.822
|
264.830
|
624.627
|
7.108
|
2.366
|
3.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
3.929.107
|
29.150
|
35.486
|
11.534
|
4.923.325
|
|
8.928.602
|
2.500.009
|
6.505.285
|
91.615
|
30.498
|
|
|
|
2
|
3.421.033
|
23.850
|
35.486
|
10.006
|
4.794.320
|
|
8.284.695
|
2.319.715
|
5.810.090
|
79.768
|
26.554
|
|
|
|
3
|
2.980.702
|
18.550
|
35.486
|
8.708
|
4.665.315
|
|
7.708.761
|
2.158.453
|
5.201.898
|
69.501
|
23.136
|
4
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị
bằng máy
(Omnistar, Seastar,.,), đo sâu bằng máy và vận chuyển.
Sử dụng tàu ĐĐ
01
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
4.994.302
|
29.150
|
35.486
|
11.233
|
3.368.206
|
|
8.438.377
|
2.362.745
|
7.432.916
|
114.870
|
38.704
|
|
|
|
2
|
2.594.442
|
23.850
|
35.486
|
5.841
|
1.946.142
|
|
4.605.761
|
1.289.613
|
3.949.232
|
59.673
|
20.106
|
|
|
|
3
|
2.334.998
|
18.550
|
35.486
|
5.280
|
1.559.042
|
|
3.953.355
|
1.106.939
|
3.501.253
|
53.705
|
18.096
|
|
|
|
4
|
2.075.554
|
13.250
|
35.486
|
4.718
|
1.430.008
|
|
3.559.016
|
996.524
|
3.125.532
|
47.738
|
16.085
|
4.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
1.037.777
|
29.150
|
35.486
|
2.359
|
650.585
|
|
1.755.356
|
491.500
|
1.596.271
|
23.869
|
8.042
|
|
|
|
2
|
713.472
|
23.850
|
35.486
|
1.573
|
650.556
|
|
1.424.936
|
398.982
|
1.173.362
|
16.410
|
5.529
|
|
|
|
3
|
583.750
|
18.550
|
35.486
|
1.348
|
586.025
|
|
1.225.158
|
343.044
|
982.177
|
13.426
|
4.524
|
4.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
7.523.883
|
29.150
|
35.486
|
16.962
|
4.923.325
|
|
12.528.806
|
3.508.066
|
11.113.547
|
173.051
|
58.308
|
|
|
|
2
|
6.550.967
|
23.850
|
35.486
|
14.716
|
4.794.320
|
|
11.419.339
|
3.197.415
|
9.822.433
|
150.673
|
50.768
|
|
|
|
3
|
5.707.773
|
18.550
|
35.486
|
12.806
|
4.665.315
|
|
10.439.930
|
2.923.180
|
8.697.795
|
131.280
|
44.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX.
Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 hệ số vùng 1,6
Số TT
|
Tên Sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí SD
máy
|
CP.T-tiếp
A1
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
Khấu hao
|
N. lượng
|
I
|
Đo vẽ bản đồ địa
hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm nghiệm
triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
3.116.369
|
238.500
|
2.383.841
|
6.974
|
|
|
5.745.683
|
1.608.791
|
7.354.475
|
73.374
|
23.895
|
|
|
|
2
|
7.790.923
|
429.300
|
2.383.841
|
17.434
|
|
|
10.621.497
|
2.974.019
|
13.595.517
|
183.434
|
59.738
|
|
|
|
3
|
10.387.897
|
572.400
|
2.383.841
|
23.536
|
|
|
13.367.673
|
3.742.949
|
17.110.622
|
244.578
|
79.651
|
|
|
|
4
|
20.775.794
|
1.192.500
|
2.383.841
|
46.200
|
|
|
24.398.334
|
6.831.534
|
31.229.868
|
489.157
|
159.302
|
2
|
Kiểm nghiệm thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
|
1
|
22.144.796
|
238.500
|
237.362
|
39.247
|
|
|
22.659.905
|
6.344.774
|
29.004.679
|
521.767
|
169.770
|
|
|
|
2
|
27.680.995
|
286.200
|
237.362
|
49.058
|
|
|
28.253.616
|
7.911.013
|
36.164.629
|
652.209
|
212.213
|
3
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng sào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
11.244.252
|
238.500
|
127.703
|
28.263
|
153.199
|
866
|
11.792.783
|
3.301.979
|
14.941.563
|
266.319
|
86.753
|
|
|
|
2
|
13.401.313
|
291.500
|
127.703
|
33.251
|
183.162
|
962
|
14.037.890
|
3.930.609
|
17.785.337
|
317.408
|
103.396
|
4
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm Sử dụng
tầu thuê
|
4.1
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi
âm (định vị từ trạm GPS,
Omnistar, Seastar..,) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
111.956.160
|
6.095.000
|
6.416.310
|
360.674
|
29.332.654
|
|
154.160.798
|
43.165.024
|
167.993.168
|
2.633.476
|
868.389
|
|
|
|
2
|
135.647.489
|
6.731.000
|
6.416.310
|
440.235
|
35.800.576
|
|
185.035.609
|
51.809.970
|
201.045.004
|
3.190.752
|
1.052.151
|
|
|
|
3
|
161.988.302
|
7.552.500
|
6.416.310
|
530.403
|
42.752.614
|
|
219.240.129
|
61.387.236
|
237.874.752
|
3.810.351
|
1.256.463
|
|
|
|
4
|
198.588.170
|
8.586.000
|
6.416.310
|
652.396
|
52.415.641
|
|
266.658.517
|
74.664.385
|
288.907.260
|
4.671.267
|
1.540.350
|
4.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
153.726.586
|
6.095.000
|
6.416.310
|
360.674
|
29.332.654
|
|
195.931.224
|
54.860.743
|
221.459.313
|
3.621.029
|
1.188.356
|
|
|
|
2
|
186.257.061
|
6.731.000
|
6.416.310
|
440.235
|
35.800.576
|
|
235.645.181
|
65.980.651
|
265.825.256
|
4.387.285
|
1.439.827
|
|
|
|
3
|
222.425.534
|
7.552.500
|
6.416.310
|
530.403
|
42.752.614
|
|
279.677.361
|
78.309.661
|
315.234.408
|
5.239.233
|
1.719.421
|
|
|
|
4
|
272.680.675
|
8.586.000
|
6.416.310
|
652.396
|
52.415.641
|
|
340.751.023
|
95.410.286
|
383.745.668
|
6.422.993
|
2.107.909
|
5
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar,
Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
228.204.578
|
6.095.000
|
6.416.310
|
527.532
|
29.332.654
|
|
270.576.074
|
75.761.301
|
317.004.720
|
5.266.952
|
1.767.721
|
|
|
|
2
|
276.495.530
|
6.731.000
|
6.416.310
|
643.899
|
35.800.576
|
|
326.087.315
|
91.304.448
|
381.591.187
|
6.381.505
|
2.141.793
|
|
|
|
3
|
330.187.030
|
7.552.500
|
6.416.310
|
775.782
|
42.752.614
|
|
387.684.237
|
108.551.586
|
453.483.209
|
7.620.703
|
2.557.698
|
|
|
|
4
|
404.789.958
|
8.586.000
|
6.416.310
|
954.212
|
52.415.641
|
|
473.162.122
|
132.485.394
|
553.231.874
|
9.342.535
|
3.135.588
|
5.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định
vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
269.975.004
|
6.095.000
|
6.416.310
|
527.532
|
29.332.654
|
|
312.346.499
|
87.457.020
|
370.470.865
|
6.254.505
|
2.087.688
|
|
|
|
2
|
327.105.102
|
6.731.000
|
6.416.310
|
643.899
|
35.800.576
|
|
376.696.887
|
105.475.128
|
446.371.440
|
7.578.037
|
2.529.469
|
|
|
|
3
|
390.624.262
|
7.552.500
|
6.416.310
|
775.782
|
42.752.614
|
|
448.121.468
|
125.474.011
|
530.842.866
|
9.049.584
|
3.020.656
|
|
|
|
4
|
478.882.464
|
8.586.000
|
6.416.310
|
954.212
|
52.415.641
|
|
547.254.627
|
153.231.296
|
648.070.282
|
11.094.260
|
3.703.147
|
6
|
Lấy mẫu chất
đáy khu vực đo sâu bằng sào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
4.822.113
|
132.500
|
52.997
|
13.666
|
112.389
|
80
|
5.133.744
|
1.437.448
|
6.458.804
|
122.289
|
36.662
|
|
|
|
2
|
5.786.535
|
159.000
|
52.997
|
16.466
|
133.661
|
96
|
6.148.755
|
1.721.651
|
7.736.745
|
146.747
|
43.995
|
7
|
Lấy mẫu chất
đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử dụng
tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Lấy mẫu chất đáy
khu
vực đo sâu bằng máy (định vị
từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử
dụng
tàu
thuê
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
43.499.921
|
5.750.500
|
2.383.150
|
284.106
|
2.959.900
|
|
54.877.576
|
15.365.721
|
67.283.398
|
1.184.847
|
327.018
|
|
|
|
2
|
51.182.247
|
6.784.000
|
2.383.150
|
332.124
|
3.482.396
|
|
64.163.916
|
17.965.897
|
78.647.417
|
1.394.097
|
384.771
|
|
|
|
3
|
61.418.696
|
7.473.000
|
2.383.150
|
400.149
|
4.179.134
|
|
75.854.129
|
21.239.156
|
92.914.151
|
1.672.917
|
461.725
|
|
|
|
4
|
77.441.832
|
8.586.000
|
2.383.150
|
504.188
|
5.269.477
|
|
94.184.646
|
26.371.701
|
115.286.870
|
2.109.353
|
582.182
|
7.2
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định
vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
68.557.579
|
5.750.500
|
2.383.150
|
284.106
|
2.959.900
|
|
79.935.234
|
22.381.866
|
99.357.200
|
1.777.270
|
518.963
|
|
|
|
2
|
80.665.225
|
6.784.000
|
2.383.150
|
332.124
|
3.482.396
|
|
93.646.895
|
26.221.130
|
116.385.629
|
2.091.146
|
610.615
|
|
|
|
3
|
96.798.270
|
7.473.000
|
2.383.150
|
400.149
|
4.179.134
|
|
111.233.703
|
31.145.437
|
138.200.005
|
2.509.375
|
732.738
|
|
|
|
4
|
122.051.360
|
8.586.000
|
2.383.150
|
504.188
|
5.269.477
|
|
138.794.174
|
38.862.369
|
172.387.066
|
3.164.030
|
923.897
|
8
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo
sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
8.1
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy (định
vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
113.236.176
|
5.750.500
|
2.383.150
|
386.089
|
2.959.900
|
|
124.715.815
|
34.920.428
|
156.676.343
|
2.764.642
|
866.518
|
|
|
|
2
|
1 33.234.308
|
6.784.000
|
2.383.150
|
451.344
|
3.482.396
|
|
146.335.198
|
40.973.855
|
183.826.657
|
3.252.894
|
1.019.550
|
|
|
|
3
|
159.881.170
|
7.473.000
|
2.383.150
|
543.787
|
4.179.134
|
|
174.460.241
|
48.848.867
|
219.129.974
|
3.903.472
|
1.223.460
|
|
|
|
4
|
201.591.559
|
8.586.000
|
2.383.150
|
685.172
|
5.269.477
|
|
218.515.358
|
61.184.300
|
274.430.181
|
4.921.824
|
1.542.640
|
8.2
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng
máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
Mảnh
|
1
|
138.293.834
|
5.750.500
|
2.383.150
|
386.089
|
2.959.900
|
|
149.773.472
|
41.936.572
|
188.750.145
|
3.357.066
|
1.058.463
|
|
|
|
2
|
162.717.286
|
6.784.000
|
2.383.150
|
451.344
|
3.482.396
|
|
175.818.176
|
49.229.089
|
221.564.869
|
3.949.942
|
1.245.394
|
|
|
|
3
|
195.260.743
|
7.473.000
|
2.383.150
|
543.787
|
4.179.134
|
|
209.839.815
|
58.755.148
|
264.415.829
|
4.739.931
|
1.494.472
|
|
|
|
4
|
246.201.087
|
8.586.000
|
2.383.150
|
685.172
|
5.269.477
|
|
263.124.885
|
73.674.968
|
331.530.376
|
5.976.501
|
1.884.356
|
9
|
Thành lập bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
21.101.182
|
|
402.322
|
362.052
|
1.577.880
|
707.163
|
24.150.599
|
5.313.132
|
27.885.851
|
|
|
|
|
|
2
|
25.374.007
|
|
402.322
|
439.635
|
1.899.329
|
850.969
|
28.966.261
|
6.372.577
|
33.439.509
|
|
|
|
|
|
3
|
29.642.450
|
|
402.322
|
517.217
|
2.219.889
|
994.309
|
33.776.186
|
7.430.761
|
38.987.058
|
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa
hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại
đơn giá)
|
II
|
Đo vẽ bản đồ địa
hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar,
Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử
dụng tàu thuê
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa
Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
118.918.761
|
6.439.500
|
6.416.310
|
281.114
|
121.000.102
|
|
253.055.787
|
70.855.620
|
202.911.306
|
2.797.253
|
922.394
|
|
|
|
2
|
143.842.408
|
7.107.300
|
6.416.310
|
344.762
|
147.561.100
|
|
305.271.881
|
85.476.127
|
243.186.907
|
3.383.517
|
1.115.715
|
|
|
|
3
|
171.569.581
|
7.965.900
|
6.416.310
|
403.410
|
177.073.320
|
|
363.433.522
|
101.761.386
|
288.121.587
|
4.035.726
|
1.330.781
|
|
|
|
4
|
210.079.542
|
9.063.000
|
6.416.310
|
498.579
|
218.062.523
|
|
444.119.954
|
124.353.587
|
350.411.018
|
4.941.572
|
1.629.483
|
1.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
118.918.761
|
6.439.500
|
6.416.310
|
281.114
|
121.000.102
|
|
253.055.787
|
70.855.620
|
202.911.306
|
2.797.253
|
922.394
|
|
|
|
2
|
143.842.408
|
7.107.300
|
6.416.310
|
344.762
|
147.561.000
|
|
305.271.881
|
85.476.127
|
243.186.907
|
3.383.517
|
1.115.715
|
|
|
|
3
|
171.569.581
|
7.965.900
|
6.416.310
|
408.410
|
177.073.320
|
|
363.433.522
|
101.761.386
|
288.121.587
|
4.035.726
|
1.330.781
|
|
|
|
4
|
210.079.542
|
9.063.000
|
6.416.310
|
498.579
|
218.062.523
|
|
444.119.954
|
124.353.587
|
350.411.018
|
4.941.572
|
1.629.483
|
1.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
118.918.761
|
6.439.500
|
6.416.310
|
281.114
|
121.000.102
|
|
253.055.787
|
70.855.620
|
202.911.306
|
2.797.253
|
922.394
|
|
|
|
2
|
143.842.408
|
7.107.300
|
6.416.310
|
344.762
|
147.561.100
|
|
305.271.881
|
85.476.127
|
243.186.907
|
3.383.517
|
1.115.715
|
|
|
|
3
|
171.569.581
|
7.965.900
|
6.416.310
|
408.410
|
177.073.320
|
|
363.433.522
|
101.761.386
|
288.121.587
|
4.035.726
|
1.330.781
|
|
|
|
4
|
210.079.542
|
9.063.000
|
6.416.310
|
498.579
|
218.062.523
|
|
444.119.954
|
124.353.587
|
350.411.018
|
4.941.572
|
1.629.483
|
2
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng
máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
242.396.717
|
6.439.500
|
6.416.310
|
460.437
|
121.000.102
|
|
376.713.067
|
105.479.659
|
361.192.623
|
5.594.506
|
1.877.656
|
|
|
|
2
|
293.199.552
|
7.107.300
|
6.416.310
|
563.069
|
147.561.100
|
|
454.847.332
|
127.357.253
|
434.643.485
|
6.767.033
|
2.271.185
|
|
|
|
3
|
349.716.921
|
7.965.900
|
6.416.310
|
668.300
|
177.073.320
|
|
541.840.752
|
151.715.411
|
516.482.842
|
8.071.452
|
2.708.981
|
|
|
|
4
|
428.213.268
|
9.063.000
|
6.416.310
|
815.644
|
218.062.523
|
|
662.570.745
|
185.519.809
|
630.028.030
|
9.883.144
|
3.317.030
|
2.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
242.396.717
|
6.439.500
|
6.416.310
|
460.437
|
121.000.102
|
|
376.713.067
|
105.479.659
|
361.192.623
|
5.594.506
|
1.877.656
|
|
|
|
2
|
293.199.552
|
7.107.300
|
6.416.310
|
563.069
|
147.561.100
|
|
454.847.332
|
127.357.253
|
434.643.485
|
6.767.033
|
2.271.185
|
|
|
|
3
|
349.716.921
|
7.965.900
|
6.416.310
|
668.300
|
177.073.320
|
|
541.840.752
|
151.715.411
|
516.482.842
|
8.071.452
|
2.708.981
|
|
|
|
4
|
428.213.268
|
9.063.000
|
6.416.310
|
815.644
|
218.062.523
|
|
662.570.745
|
185.519.809
|
630.028.030
|
9.883.144
|
3.317.030
|
2.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
242.396.717
|
6.439.500
|
6.416.310
|
460.437
|
121.000.102
|
|
376.713.067
|
105.479.659
|
361.192.623
|
5.594.506
|
1.877.656
|
|
|
|
2
|
293.199.552
|
7.107.300
|
6.416.310
|
563.069
|
147.561.100
|
|
454.847.332
|
127.357.253
|
434.643.485
|
6.767.033
|
2.271.185
|
|
|
|
3
|
349.716.921
|
7.965.900
|
6.416.310
|
668.300
|
177.073.320
|
|
541.840.752
|
151.715.411
|
516.482.842
|
8.071.452
|
2.708.981
|
|
|
|
4
|
428.213.268
|
9.063.000
|
6.416.310
|
815.644
|
218.062.523
|
|
662.570.745
|
185.519.809
|
630.028.030
|
9.883.144
|
3.317.030
|
3
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar,
Seastar...), đo sau bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
2.692.247
|
29.150
|
35.486
|
7.638
|
3.368.206
|
|
6.132.727
|
1.717.164
|
4.481.685
|
62.775
|
20.897
|
|
|
|
2
|
1.398.570
|
23.850
|
35.486
|
3.972
|
1.946.142
|
|
3.408.019
|
954.245
|
2.416.123
|
32.610
|
10.856
|
|
|
|
3
|
1.258.713
|
18.550
|
35.486
|
3.590
|
1.559.042
|
|
2.875.380
|
805.106
|
2.121.445
|
29.349
|
9.770
|
|
|
|
4
|
1.118.856
|
13.250
|
35.486
|
3.208
|
1.430.008
|
|
2.600.808
|
728.226
|
1.899.026
|
26.088
|
8.685
|
3.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
559.428
|
29.150
|
35.486
|
1.604
|
650.585
|
|
1.276.252
|
357.351
|
983.018
|
13.044
|
4.342
|
|
|
|
2
|
384.607
|
23.850
|
35.486
|
1.069
|
650.556
|
|
1.095.568
|
306.759
|
751.771
|
8.968
|
2.985
|
|
|
|
3
|
314.678
|
18.550
|
35.486
|
917
|
586.025
|
|
955.656
|
267.584
|
637.214
|
7.337
|
2.443
|
3.3
|
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận
đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
4.055.853
|
29.150
|
35.486
|
11.534
|
4.923.325
|
|
9.055.347
|
2.535.497
|
6.667.519
|
94.570
|
31.481
|
|
|
|
2
|
3.531.389
|
23.850
|
35.486
|
10.006
|
4.794.320
|
|
8.395.051
|
2.350.614
|
5.951.345
|
82.341
|
27.411
|
|
|
|
3
|
3.076.854
|
18.550
|
35.486
|
8.708
|
4.665.315
|
|
7.804.913
|
2.185.376
|
5.324.973
|
71.743
|
23.882
|
4
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar,
Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển.
Sử dụng tàu BĐ 01
|
|
Tỷ lệ 1:10 000 (1 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
5.155.408
|
29.150
|
35.486
|
11.233
|
3.368.206
|
|
8.599.483
|
2.407.855
|
7.639.132
|
118.575
|
39.953
|
|
|
|
2
|
2.678.134
|
23.850
|
35.486
|
5.841
|
1.946.142
|
|
4.689.453
|
1.313.047
|
4.056.358
|
61.598
|
20.755
|
|
|
|
3
|
2.410.321
|
18.550
|
35.486
|
5.280
|
1.559.042
|
|
4.028.678
|
1.128.030
|
3.597.666
|
55.438
|
18.679
|
|
|
|
4
|
2.142.507
|
13.250
|
35.486
|
4.718
|
1.430.008
|
|
3.625.969
|
1.015.271
|
3.211.232
|
49.278
|
16.604
|
4.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
1.071.254
|
29.150
|
35.486
|
2.359
|
650.585
|
|
1.788.833
|
500.873
|
1.639.121
|
24.639
|
8.302
|
|
|
|
2
|
736.487
|
23.850
|
35.486
|
1.573
|
650.556
|
|
1.447.951
|
405.426
|
1.202.821
|
16.939
|
5.708
|
|
|
|
3
|
602.580
|
18.550
|
35.486
|
1.348
|
586.025
|
|
1.243.989
|
348.317
|
1.000.281
|
13.859
|
4.670
|
4.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
7.766.589
|
29.150
|
35.486
|
16.962
|
4.923.325
|
|
12.771.512
|
3.576.023
|
11.424.210
|
178.633
|
60.189
|
|
|
|
2
|
6.762.289
|
23.850
|
35.486
|
14.716
|
4.794.320
|
|
11.630.660
|
3.256.585
|
10.092.925
|
155.534
|
52.406
|
|
|
|
3
|
5.891.895
|
18.550
|
35.486
|
12.806
|
4.665.315
|
|
10.624.052
|
2.974.735
|
8.933.471
|
135.515
|
45.660
|
XXI.
Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 hệ số vùng 1,5
Số TT
|
Tên Sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí SD
máy
|
CP.T-tiếp
A1
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
Khấu hao
|
N. lượng
|
I
|
Đo vẽ bản đồ địa hình
đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia
|
1
|
Xây dựng điểm nghiệm triều
|
|
|
Điểm
|
1
|
2.921.596
|
238.500
|
2.383.841
|
6.974
|
|
|
5.550.910
|
1.554.255
|
7.105.165
|
68.788
|
22.402
|
|
|
|
2
|
7.303.990
|
429.300
|
2.383.841
|
17.434
|
|
|
10.134.565
|
2.837.678
|
12.972.243
|
171.969
|
56.005
|
|
|
|
3
|
9.738.653
|
572.400
|
2.383.841
|
23.536
|
|
|
12.718.430
|
3.561.160
|
16.279.590
|
229.292
|
74.673
|
|
|
|
4
|
19.477.307
|
1.192.500
|
2.383.841
|
46.200
|
|
|
23.099.847
|
6.467.957
|
29.567.804
|
458.585
|
149.346
|
2
|
Kiểm nghiệm thiết bị
|
|
|
Bộ
|
1
|
20.760.747
|
238.500
|
237.362
|
39.247
|
|
|
21.275.856
|
5.957.240
|
27.233.095
|
489.157
|
159.159
|
|
|
|
2
|
25.950.933
|
286.200
|
237.362
|
49.058
|
|
|
26.523.554
|
7.426.595
|
33.950.149
|
611.446
|
198.949
|
3
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng
sào (2 trạm)
|
|
|
km2
|
1
|
1.505.507
|
26.500
|
14.061
|
3.829
|
25.044
|
273
|
1.575.213
|
441.060
|
1.991.229
|
35.668
|
11.602
|
|
|
|
2
|
2.157.893
|
42.400
|
14.061
|
5.233
|
37.000
|
321
|
2.256.908
|
631.934
|
2.851.842
|
51.124
|
16.630
|
|
|
|
3
|
2.559.362
|
53.000
|
14.061
|
6.381
|
44.768
|
321
|
2.677.892
|
749.810
|
3.382.934
|
60.635
|
19.724
|
4
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê -
Hàng mảnh từ 1-5
|
4.1
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng
máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar,
Seastar...) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
176.269.500
|
8.109.000
|
10.840.846
|
634.322
|
40.699.662
|
|
236.553.329
|
66.234.932
|
262.088.600
|
4.153.588
|
1.363.623
|
|
|
|
2
|
217.138.364
|
9.964.000
|
10.840.846
|
779.904
|
50.154.537
|
|
288.877.651
|
80.885.742
|
319.608.856
|
5.116.615
|
1.679.785
|
|
|
|
3
|
286.298.285
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.039.872
|
66.156.889
|
|
377.638.891
|
105.738.889
|
417.220.891
|
6.746.289
|
2.214.807
|
|
|
|
4
|
374.811.450
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.372.631
|
86.648.932
|
|
491.243.358
|
137.548.140
|
542.142.566
|
8.832.000
|
2.899.546
|
|
|
|
5
|
447.791.564
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.642.997
|
103.542.493
|
|
584.911.900
|
163.775.332
|
645.144.739
|
10.551.692
|
3.464.121
|
4.2
|
Đo sâu địa hình
đáy biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
228.974.634
|
8.109.000
|
10.840.846
|
634.322
|
40.699.662
|
|
289.258.463
|
80.992.370
|
329.551.171
|
5.399.664
|
1.767.352
|
|
|
|
2
|
282.063.416
|
9.964.000
|
10.840.846
|
779.904
|
50.154.537
|
|
353.802.703
|
99.064.757
|
402.712.923
|
6.651.600
|
2.177.120
|
|
|
|
3
|
371.902.370
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.039.872
|
66.156.889
|
|
463.242.976
|
129.708.033
|
526.794.121
|
8.770.176
|
2.870.546
|
|
|
|
4
|
486.881.250
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.372.631
|
86.648.932
|
|
603.313.158
|
168.927.684
|
685.591.910
|
11.481.600
|
3.758.016
|
|
|
|
5
|
581.682.647
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.642.997
|
103.542.493
|
|
718.802.983
|
201.264.835
|
816.525.325
|
13.717.200
|
2.882.722
|
5
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu
thuê - Hàng mảnh từ 6-17
|
5.7
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng
tầu thuê
|
|
Mảnh thứ 6
|
Mảnh
|
5
|
465.811.345
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.675.810
|
103.542.493
|
|
602.964.494
|
168.830.058
|
668.252.059
|
10.976.308
|
3.603.522
|
|
Mảnh thứ 7
|
|
5
|
483.831.127
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.708.622
|
103.542.493
|
|
621.017.088
|
173.884.785
|
691.359.379
|
11.400.923
|
3.742.923
|
|
Mảnh thứ 8
|
|
5
|
501.850.908
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.741.435
|
103.542.493
|
|
639.069.681
|
178.939.511
|
714.466.699
|
11.825.538
|
3.882.324
|
|
Mảnh thứ 9
|
|
5
|
519.870.689
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.774.247
|
103.542.493
|
|
657.122.275
|
183.994.237
|
737.574.019
|
12.250.154
|
4.021.726
|
|
Mảnh thứ 10
|
|
5
|
537.890.470
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.807.060
|
103.542.493
|
|
675.174.869
|
189.048.963
|
760.681.339
|
12.674.769
|
4.161.127
|
|
Mảnh thứ 11
|
|
5
|
555.910.252
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.839.872
|
103.542.493
|
|
693.227.463
|
194.103.690
|
783.788.659
|
13.099.385
|
4.300.528
|
|
Mảnh thứ 12
|
|
5
|
573.930.033
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.872.685
|
103.542.493
|
|
711.280.056
|
199.158.416
|
806.895.979
|
13.524.000
|
4.439.929
|
|
Mảnh thứ 13
|
|
5
|
591.949.814
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.905.497
|
103.542.493
|
|
729.332.650
|
204.213.142
|
830.003.299
|
13.948.615
|
4.579.330
|
|
Mảnh thứ 14
|
|
5
|
609.969.595
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.938.310
|
103.542.493
|
|
747.385.244
|
209.267.868
|
853.110.619
|
14.373.231
|
4.718.732
|
|
Mảnh thứ 15
|
|
5
|
627.989.377
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.971.122
|
103.542.493
|
|
765.437.838
|
214.322.595
|
876.217.939
|
14.797.846
|
4.858.133
|
|
Mảnh thứ 16
|
|
5
|
646.009.158
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.003.935
|
103.542.493
|
|
783.490.431
|
219.377.321
|
899.325.259
|
15.222.462
|
4.997.534
|
|
Mảnh thứ 17
|
|
5
|
664.028.939
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.036.747
|
103.542.493
|
|
801.543.025
|
224.432.047
|
922.432.579
|
15.647.077
|
5.136.935
|
5.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
|
|
|
Mảnh thứ 6
|
Mảnh
|
5
|
605.090.400
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.675.810
|
103.542.493
|
|
742.243.548
|
207.828.193
|
846.529.248
|
14.269.200
|
3.063.396
|
|
Mảnh thứ 7
|
|
5
|
628.498.152
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.708.622
|
103.542.493
|
|
765.684.113
|
214.391.552
|
876.533.171
|
14.821.200
|
3.244.070
|
|
Mảnh thứ 8
|
|
5
|
651.905.904
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.741.435
|
103.542.493
|
|
789.124.678
|
220.954.910
|
906.537.095
|
15.373.200
|
3.424.744
|
|
Mảnh thứ 9
|
|
5
|
675.313.657
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.774.247
|
103.542.493
|
|
812.565.243
|
227.518.268
|
936.541.018
|
15.925.200
|
3.605.418
|
|
Mảnh thứ 10
|
|
5
|
698.721.409
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.807.060
|
103.542.493
|
|
836.005.808
|
234.081.626
|
966.544.941
|
16.477.200
|
3.786.092
|
|
Mảnh thứ 11
|
|
5
|
722.129.162
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.839.872
|
103.542.493
|
|
859.446.373
|
240.644.984
|
996.548.864
|
17.029.200
|
3.966.765
|
|
Mảnh thứ 12
|
|
5
|
745.536.914
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.872.685
|
103.542.493
|
|
882.886.938
|
247.208.343
|
1.026.552.787
|
17.581.200
|
4.147.439
|
|
Mảnh thứ 13
|
|
5
|
768.944.666
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.905.497
|
103.542.493
|
|
906.327.502
|
253.771.701
|
1.056.556.710
|
18.133.200
|
4.328.113
|
|
Mảnh thứ 14
|
|
5
|
792.352.419
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.938.310
|
103.542.493
|
|
929.768.067
|
260.335.059
|
1.086.560.633
|
18.685.200
|
4.508.787
|
|
Mảnh thứ 15
|
|
5
|
815.760.171
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.971.122
|
103.542.493
|
|
953.208.632
|
266.898.417
|
1.116.564.556
|
19.237.200
|
4.689.461
|
|
Mảnh thứ 16
|
|
5
|
839.167.924
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.003.935
|
103.542.493
|
|
976.649.197
|
273.461.775
|
1.146.568.479
|
19.789.200
|
4.870.135
|
|
Mảnh thứ 17
|
|
5
|
862.575.676
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.036.747
|
103.542.493
|
|
1.000.089.762
|
280.025.133
|
1.176.572.402
|
20.341.200
|
5.050.808
|
6
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng
máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu 01 - Hàng mảnh từ 1-5
|
|
|
6.1
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi
âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
322.949.556
|
8.109.000
|
10.840.846
|
860.463
|
40.699.662
|
|
383.459.525
|
107.368.667
|
450.128.531
|
7.476.458
|
2.498.383
|
|
|
|
2
|
397.826.840
|
9.964.000
|
10.840.846
|
1.057.946
|
50.154.537
|
|
469.844.168
|
131.556.367
|
551.245.998
|
9.209.998
|
3.077.644
|
|
|
|
3
|
524.537.164
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.410.595
|
66.156.889
|
|
616.248.493
|
172.549.573
|
722.641.182
|
12.143.321
|
4.057.893
|
|
|
|
4
|
686.705.250
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.861.985
|
86.648.932
|
|
803.626.513
|
225.015.424
|
941.993.004
|
15.897.600
|
5.312.448
|
|
|
|
5
|
820.414.686
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.228.739
|
103.542.493
|
|
958.120.764
|
268.273.814
|
1.122.852.085
|
18.993.046
|
6.346.843
|
6.2
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng
máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
375.654.689
|
8.109.000
|
10.840.846
|
860.463
|
40.699.662
|
|
436.164.659
|
122.126.105
|
517.591.102
|
8.722.534
|
2.902.112
|
|
|
|
2
|
462.751.892
|
9.964.000
|
10.840.846
|
1.057.946
|
50.154.537
|
|
534.769.221
|
149.735.382
|
634.350.065
|
10.744.892
|
3.574.979
|
|
|
|
3
|
610.141.250
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.410.595
|
66.156.889
|
|
701.852.579
|
196.518.722
|
832.214.412
|
14.167.207
|
4.713.632
|
|
|
|
4
|
798.775.050
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.861.985
|
86.648.932
|
|
915.696.313
|
256.394.968
|
1.085.442.348
|
18.547.200
|
6.170.918
|
|
|
|
5
|
954.305.769
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.228.739
|
103.542.493
|
|
1.092.011.847
|
305.763.317
|
1.294.232.671
|
22.158.554
|
5.765.445
|
7
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng sào
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
33.487
|
2.650
|
3.064
|
77
|
18.875
|
0
|
58.154
|
16.283
|
55.562
|
849
|
255
|
|
|
|
2
|
40.184
|
2.650
|
3.064
|
92
|
18.875
|
0
|
64.867
|
18.163
|
64.154
|
1.019
|
306
|
|
|
|
3
|
50.230
|
2.650
|
3.064
|
116
|
18.875
|
0
|
74.936
|
20.982
|
77.042
|
1.274
|
382
|
8
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực
đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
8.1
|
Lấy mẫu chất đáy
khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS,
Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
8.418.133
|
848.000
|
10.840.846
|
75.569
|
1.079.872
|
|
21.262.419
|
5.953.477
|
26.136.025
|
229.292
|
63.285
|
|
|
|
2
|
11.785.386
|
1.192.500
|
10.840.846
|
105.796
|
1.511.811
|
|
25.436.339
|
7.122.175
|
31.046.703
|
321.009
|
88.599
|
|
|
|
3
|
16.836.265
|
1.696.000
|
10.840.846
|
151.138
|
2.159.720
|
|
31.683.969
|
8.871.511
|
38.395.760
|
458.585
|
126.569
|
|
|
|
4
|
26.657.420
|
2.703.000
|
10.840.846
|
238.798
|
3.419.571
|
|
43.859.635
|
12.280.698
|
52.720.761
|
726.092
|
200.401
|
|
|
|
5
|
35.543.227
|
3.604.000
|
10.840.846
|
318.901
|
4.559.383
|
|
54.866.356
|
15.362.580
|
65.669.553
|
968.123
|
267.202
|
8.2
|
Lấy mẫu chất đáy
khu vực đo sâu bằng
máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
13.267.307
|
848.000
|
10.840.846
|
75.569
|
1.079.872
|
|
26.111.593
|
7.311.246
|
32.342.967
|
343.938
|
100.430
|
|
|
|
2
|
18.574.229
|
1.192.500
|
10.840.846
|
105.796
|
1.511.811
|
|
32.225.183
|
9.023.051
|
39.736.423
|
481.514
|
140.602
|
|
|
|
3
|
26.534.613
|
1.696.000
|
10.840.846
|
151.138
|
2.159.720
|
|
41.382.317
|
11.587.049
|
50.809.646
|
687.877
|
200.860
|
|
|
|
4
|
42.013.138
|
2.703.000
|
10.840.846
|
238.798
|
3.419.571
|
|
59.215.352
|
16.580.299
|
72.376.080
|
1.089.138
|
318.028
|
|
|
|
5
|
56.017.517
|
3.604.000
|
10.840.846
|
318.901
|
4.559.383
|
|
75.340.646
|
21.095.381
|
91.876.645
|
1.452.185
|
424.038
|
9
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực
đo sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo
sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc
01
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
21.913.538
|
848.000
|
10.840.846
|
96.569
|
1.079.872
|
|
34.778.824
|
9.738.071
|
43.437.023
|
535.015
|
167.689
|
|
|
|
0
|
30.678.953
|
1.192.500
|
10.840.846
|
135.196
|
1.511.8111
|
|
44.359.306
|
12.420.606
|
55.268.100
|
749.022
|
234.765
|
|
|
|
3
|
43.827.075
|
1.696.000
|
10.840.846
|
193.138
|
2.159.720
|
|
58.716.779
|
16.440.698
|
72.997.756
|
1.070.031
|
335.378
|
|
|
|
4
|
69.392.869
|
2.703.000
|
10.840.846
|
305.158
|
3.419.571
|
|
86.661.443
|
24.265.204
|
107.507.076
|
1.694.215
|
531.016
|
|
|
|
5
|
92.523.825
|
3.604.000
|
10.840.846
|
407.521
|
4.559.383
|
|
111.935.574
|
31.341.961
|
138.718.152
|
2.258.954
|
708.021
|
9.2
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu
bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
26.762.712
|
848.000
|
10.840.846
|
96.569
|
1.079.872
|
|
39.627.998
|
11.095.839
|
49.643.966
|
649.662
|
204.834
|
|
|
|
2
|
37.467.796
|
1.192.500
|
10.840.846
|
135.196
|
1.511.811
|
|
51.148.150
|
14.321.482
|
63.957.820
|
909.526
|
286.768
|
|
|
|
3
|
53.525.423
|
1.696.000
|
10.840.846
|
193.138
|
2.159.720
|
|
68.415.127
|
19.156.235
|
85.411.642
|
1.299.323
|
409.669
|
|
|
|
4
|
84.748.587
|
2.703.000
|
10.840.846
|
305.158
|
3.419.571
|
|
102.017.161
|
28.564.805
|
127.162.395
|
2.057.262
|
648.642
|
|
|
|
5
|
112.998.115
|
3.604.000
|
10.840.846
|
407.521
|
4.559.383
|
|
132.409.864
|
37.074.762
|
164.925.244
|
2.743.015
|
864.857
|
10
|
Thành lập bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
18.335.897
|
|
402.754
|
313.058
|
1.343.300
|
601.558
|
20.996.567
|
4.619.245
|
24.272.512
|
|
|
|
|
|
2
|
21.968.894
|
|
402.754
|
380.142
|
1.610.836
|
721.142
|
25.083.768
|
5.518.429
|
28.991.360
|
|
|
|
|
|
3
|
25.601.891
|
|
402.754
|
447.226
|
1.878.130
|
840.613
|
29.170.614
|
6.417.535
|
33.710.019
|
|
|
|
|
|
4
|
29.230.505
|
|
402.754
|
514.310
|
2.145.655
|
959.828
|
33.253.053
|
7.315.672
|
38.423.069
|
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa hình
đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm 10% và tính lại
đơn giá)
|
|
|
II
|
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy
biển bằng máy đo sâu hải âm đa tia
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm triều,
định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng
tàu thuê
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
183.261.175
|
8.395.200
|
-
|
519.936
|
159.365.988
|
|
351.542.299
|
98.431.844
|
290.608.155
|
4.318.338
|
1.417.711
|
|
|
|
2
|
225.427.463
|
10.303.200
|
-
|
644.720
|
197.731.874
|
|
434.107.258
|
121.550.032
|
357.925.416
|
5.311.938
|
1.743.909
|
|
|
|
3
|
296.785.797
|
13.737.600
|
-
|
831.897
|
262.658.758
|
|
574.014.053
|
160.723.935
|
472.079.229
|
6.993.415
|
2.295.938
|
|
|
|
4
|
388.146.088
|
18.126.000
|
-
|
1.102.264
|
345.817.136
|
|
753.191.488
|
210.893.617
|
618.267.969
|
9.146.215
|
3.002.703
|
|
|
|
5
|
464.009.367
|
21.751.200
|
-
|
1.320.637
|
414.351.053
|
|
901.432.258
|
252.401.032
|
739.482.236
|
10.933.846
|
3.589.582
|
1.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
183.261.175
|
8.395.200
|
-
|
519.936
|
159.365.988
|
|
351.542.299
|
98.431.844
|
290.608.155
|
4.318.338
|
1.417.711
|
|
|
|
2
|
225.427.463
|
10.303.200
|
-
|
644.720
|
197.731.874
|
|
434.107.258
|
121.550.032
|
357.925.416
|
5.311.938
|
1.743.909
|
|
|
|
3
|
296.785.797
|
13.737.600
|
-
|
831.897
|
262.658.758
|
|
574.014.053
|
160.723.935
|
472.079.229
|
6.993.415
|
2.295.938
|
1.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
183.261.175
|
8.395.200
|
-
|
519.936
|
159.365.988
|
|
351.542.299
|
98.431.844
|
290.608.155
|
4.318.338
|
1.417.711
|
|
|
|
2
|
225.427.463
|
10.303.200
|
-
|
644.720
|
197.731.874
|
|
434.107.258
|
121.550.032
|
357.925.416
|
5.311.938
|
1.743.909
|
|
|
|
3
|
296.785.797
|
13.737.600
|
-
|
831.897
|
262.658.758
|
|
574.014.053
|
160.723.935
|
472.079.229
|
6.993.415
|
2.295.938
|
|
|
|
4
|
388.146.088
|
18.126.000
|
-
|
1.102.264
|
345.817.136
|
|
753.191.488
|
210.893.617
|
618.267.969
|
9.146.215
|
3.002.703
|
|
|
|
5
|
464.009.367
|
21.751.200
|
-
|
1.320.637
|
414.351.053
|
|
901.432.258
|
252.401.032
|
739.482.236
|
10.933.846
|
3.589.582
|
|
|
|
6
|
533.565.723
|
21.751.200
|
-
|
1.518.213
|
476.522.948
|
|
1.033.358.083
|
289.340.263
|
846.175.399
|
12.572.862
|
4.127.670
|
2
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm triều,
định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo
sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng
tàu Đo đạc 01
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm
triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh
đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
335.759.250
|
8.395.200
|
-
|
758.202
|
159.365.988
|
|
504.278.640
|
141.198.019
|
486.110.671
|
7.773.009
|
2.597.481
|
|
|
|
2
|
413.013.590
|
10.303.200
|
-
|
944.474
|
197.731.874
|
|
621.993.139
|
174.158.079
|
598.419.344
|
9.561.489
|
3.195.131
|
|
|
|
3
|
543.751.705
|
13.737.600
|
-
|
1.216.197
|
262.658.758
|
|
821.364.261
|
229.981.993
|
788.687.495
|
12.588.148
|
4.206.539
|
|
|
|
4
|
711.136.110
|
18.126.000
|
-
|
1.609.540
|
345.817.136
|
|
1.076.688.786
|
301.472.860
|
1.032.344.510
|
16.463.188
|
5.501.449
|
|
|
|
5
|
850.127.894
|
21.751.200
|
-
|
1.931.674
|
414.351.053
|
|
1.288.161.821
|
360.685.310
|
1.234.496.077
|
19.680.923
|
6.576.708
|
2.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
335.759.250
|
8.395.200
|
-
|
758.202
|
159.365.988
|
|
504.278.640
|
141.198.019
|
486.110.671
|
7.773.009
|
2.597.481
|
|
|
|
2
|
413.013.590
|
10.303.200
|
-
|
944.474
|
197.731.874
|
|
621.993.139
|
174.158.079
|
598.419.344
|
9.561.489
|
3.195.131
|
|
|
|
3
|
543.751.705
|
13.737.600
|
-
|
1.216.197
|
262.658.758
|
|
821.364.261
|
229.981.993
|
788.687.495
|
12.588.148
|
4.206.539
|
2.3
|
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận
đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
335.759.250
|
8.395.200
|
-
|
758.202
|
159.365.988
|
|
504.278.640
|
141.198.019
|
486.110.671
|
7.773.009
|
2.597.481
|
|
|
|
2
|
413.013.590
|
10.303.200
|
-
|
944.474
|
197.731.874
|
|
621.993.139
|
174.158.079
|
598.419.344
|
9.561.489
|
3.195.131
|
|
|
|
3
|
543.751.705
|
13.737.600
|
-
|
1.216.197
|
262.658.758
|
|
821.364.261
|
229.981.993
|
788.687.495
|
12.588.148
|
4.206.539
|
|
|
|
4
|
711.136.110
|
18.126.000
|
-
|
1.609.540
|
345.817.136
|
|
1.076.688.786
|
301.472.860
|
1.032.344.510
|
16.463.188
|
5.501.449
|
|
|
|
5
|
850.127.894
|
21.751.200
|
-
|
1.931.674
|
414.351.053
|
|
1.288.161.821
|
360.685.310
|
1.234.496.077
|
19.680.923
|
6.576.708
|
|
|
|
6
|
977.564.541
|
21.751.200
|
-
|
2.217.639
|
476.522.948
|
|
1.478.056.327
|
413.855.772
|
1.415.389.151
|
22.631.151
|
7.562.576
|
3
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng
máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
3.075.078
|
29.150
|
35.486
|
7.638
|
3.368.206
|
|
6.515.558
|
1.824.356
|
4.971.708
|
71.930
|
23.809
|
|
|
|
2
|
1.597.443
|
23.850
|
35.486
|
3.972
|
1.946.142
|
|
3.606.892
|
1.009.930
|
2.670.680
|
37.366
|
12.368
|
|
|
|
3
|
1.437.699
|
18.550
|
35.486
|
3.590
|
1.559.042
|
|
3.054.366
|
855.222
|
2.350.547
|
33.630
|
11.131
|
|
|
|
4
|
1.277.954
|
13.250
|
35.486
|
3.208
|
1.430.008
|
|
2.759.906
|
772.774
|
2.102.672
|
29.893
|
9.895
|
|
|
|
5
|
1.198.082
|
11.130
|
35.486
|
2.979
|
1.362.837
|
|
2.610.514
|
730.944
|
1.978.621
|
28.025
|
9.276
|
|
|
|
6
|
918.530
|
10.600
|
35.486
|
2.292
|
973.125
|
|
1.940.032
|
543.209
|
1.510.116
|
21.486
|
7.112
|
|
|
|
7
|
758.785
|
10.600
|
35.486
|
1.910
|
776.950
|
|
1.583.730
|
443.444
|
1.250.225
|
17.749
|
5.875
|
3.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
638.977
|
29.150
|
35.486
|
1.604
|
650.585
|
|
1.355.802
|
379.624
|
1.084.841
|
14.946
|
4.947
|
|
|
|
2
|
439.297
|
23.850
|
35.486
|
1.069
|
650.556
|
|
1.150.258
|
322.072
|
821.774
|
10.276
|
3.401
|
|
|
|
3
|
359.425
|
18.550
|
35.486
|
917
|
586.025
|
|
1.000.402
|
280.113
|
694.489
|
8.407
|
2.783
|
|
|
|
4
|
319.489
|
13.250
|
35.486
|
764
|
454.352
|
|
823.340
|
230.535
|
599.523
|
7.473
|
2.474
|
|
|
|
5
|
279.553
|
10.600
|
35.486
|
687
|
325.318
|
|
651.644
|
182.460
|
508.786
|
6.539
|
2.164
|
3.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
4.632.584
|
29.150
|
35.486
|
11.534
|
4.923.325
|
|
9.632.079
|
2.696.982
|
7.405.736
|
108.362
|
35.868
|
|
|
|
2
|
4.033.543
|
23.850
|
35.486
|
10.006
|
4.794.320
|
|
8.897.205
|
2.491.218
|
6.594.103
|
94.350
|
31.230
|
|
|
|
3
|
3.514.374
|
18.550
|
35.486
|
8.708
|
4.665.315
|
|
8.242.433
|
2.307.881
|
5.884.999
|
82.206
|
27.210
|
|
|
|
4
|
3.075.078
|
13.250
|
35.486
|
7.638
|
4.598.173
|
|
7.729.625
|
2.164.295
|
5.295.746
|
71.930
|
23.809
|
|
|
|
5
|
2.675.717
|
10.600
|
35.486
|
6.645
|
4.144.016
|
|
6.872.464
|
1.924.290
|
4.652.738
|
62.588
|
20.717
|
|
|
|
6
|
2.036.740
|
10.600
|
35.486
|
5.041
|
3.627.997
|
|
5.715.864
|
1.600.442
|
3.688.309
|
47.642
|
15.769
|
|
|
|
7
|
1.597.443
|
10.600
|
35.486
|
3.972
|
3.174.642
|
|
4.822.142
|
1.350.200
|
2.997.700
|
37.366
|
12.368
|
|
|
|
8
|
1.238.018
|
10.600
|
35.486
|
3.055
|
2.462.276
|
|
3.749.435
|
1.049.842
|
2.337.001
|
28.959
|
9.585
|
|
|
|
9
|
958.466
|
10.600
|
35.486
|
2.368
|
1.878.971
|
|
2.885.890
|
808.049
|
1.814.968
|
22.420
|
7.421
|
|
|
|
10
|
718.849
|
10.600
|
35.486
|
1.757
|
1.424.728
|
|
2.191.420
|
613.598
|
1.380.289
|
16.815
|
5.566
|
4
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy
(Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm
triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh
đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
5.384.291
|
29.150
|
35.486
|
11.233
|
3.368.206
|
|
8.828.366
|
2.471.943
|
7.932.103
|
124.242
|
41.674
|
|
|
|
2
|
2.797.034
|
23.850
|
35.486
|
5.841
|
1.946.142
|
|
4.808.353
|
1.346.339
|
4.208.550
|
64.542
|
21.649
|
|
|
|
3
|
2.517.331
|
18.550
|
35.486
|
5.280
|
1.559.042
|
|
4.135.688
|
1.157.993
|
3.734.639
|
58.087
|
19.484
|
|
|
|
4
|
2.237.628
|
13.250
|
35.486
|
4.718
|
1.430.008
|
|
3.721.089
|
1.041.905
|
3.332.986
|
51.633
|
17.319
|
|
|
|
5
|
2.097.776
|
11.130
|
35.486
|
1.402
|
1.362.837
|
|
3.508.630
|
982.417
|
3.128.210
|
48.406
|
16.236
|
|
|
|
6
|
1.608.295
|
10.600
|
35.486
|
2.683
|
973.125
|
|
2.630.188
|
736.453
|
2.393.516
|
37.111
|
12.448
|
|
|
|
7
|
1.328.591
|
10.600
|
35.486
|
1.968
|
776.950
|
|
2.153.595
|
603.007
|
1.979.651
|
30.657
|
10.283
|
4.2
|
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
1.118.814
|
29.150
|
35.486
|
2.359
|
650.585
|
|
1.836.393
|
514.190
|
1.699.998
|
25.817
|
8.659
|
|
|
|
2
|
769.184
|
23.850
|
35.486
|
1.573
|
650.556
|
|
1.480.649
|
414.582
|
1.244.674
|
17.749
|
5.953
|
|
|
|
3
|
629.333
|
18.550
|
35.486
|
1.348
|
586.025
|
|
1.270.741
|
355.808
|
1.040.524
|
14.522
|
4.871
|
|
|
|
4
|
559.407
|
13.250
|
35.486
|
1.123
|
454.352
|
|
1.063.617
|
297.813
|
907.079
|
12.908
|
4.330
|
|
|
|
5
|
489.481
|
10.600
|
35.486
|
1.011
|
325.318
|
|
861.896
|
241.331
|
777.908
|
11.295
|
3.789
|
4.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
8.111.400
|
29.150
|
35.486
|
16.962
|
4.923.325
|
|
13.116.323
|
3.672.570
|
11.865.568
|
187.170
|
62.781
|
|
|
|
2
|
7.062.512
|
23.850
|
35.486
|
14.716
|
4.794.320
|
|
11.930.883
|
3.340.647
|
10.477.210
|
162.967
|
54.663
|
|
|
|
3
|
6.153.476
|
18.550
|
35.486
|
12.806
|
4.665.315
|
|
10.885.633
|
3.047.977
|
9.268.294
|
141.991
|
47.627
|
|
|
|
4
|
5.384.291
|
13.250
|
35.486
|
11.233
|
4.598.173
|
|
10.042.433
|
2.811.881
|
8.256.141
|
124.242
|
41.674
|
|
|
|
5
|
4.685.033
|
10.600
|
35.486
|
9.773
|
4.144.016
|
|
8.884.908
|
2.487.774
|
7.228.665
|
108.107
|
36.261
|
|
|
|
6
|
3.566.219
|
10.600
|
35.486
|
7.414
|
3.627.997
|
|
7.247.716
|
2.029.360
|
5.649.079
|
82.290
|
27.602
|
|
|
|
7
|
2.797.034
|
10.600
|
35.486
|
5.841
|
3.174.642
|
|
6.023.603
|
1.686.609
|
4.535.570
|
64.542
|
21.649
|
|
|
|
8
|
2.167.702
|
10.600
|
35.486
|
4.493
|
2.462.276
|
|
4.680.556
|
1.310.556
|
3.528.836
|
50.020
|
16.778
|
|
|
|
9
|
1.678.221
|
10.600
|
35.486
|
3.482
|
1.878.971
|
|
3.606.759
|
1.009.893
|
2.737.681
|
38.725
|
12.989
|
|
|
|
10
|
1.258.665
|
10.600
|
35.486
|
2.584
|
1.424.728
|
|
2.732.063
|
764.978
|
2.072.312
|
29.044
|
9.742
|
XXI.
Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 hệ số vùng
1,55
Số TT
|
Tên Sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí SD
máy
|
CP.T-tiếp
A1
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
Khấu hao
|
N. lượng
|
I
|
Đo vẽ bản đồ địa hình
đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia
|
1
|
Xây dựng điểm nghiệm
triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
3.018.983
|
238.500
|
2.383.841
|
6.974
|
|
|
5.648.297
|
1.581.523
|
7.229.820
|
71.081
|
23.149
|
|
|
|
2
|
7.547.456
|
429.300
|
2.383.841
|
17.434
|
|
|
10.378.031
|
2.905.849
|
13.283.880
|
177.702
|
57.871
|
|
|
|
3
|
10.063.275
|
572.400
|
2.383.841
|
23.536
|
|
|
13.043.052
|
3.652.054
|
16.695.106
|
236.935
|
77.162
|
|
|
|
4
|
20.126.550
|
1.192.500
|
2.383.841
|
46.200
|
|
|
23.749.091
|
6.649.745
|
30.398.836
|
473.871
|
154.324
|
2
|
Kiểm nghiệm thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
|
1
|
21.452.771
|
238.500
|
237.362
|
39.247
|
|
|
21.967.881
|
6.151.007
|
28.118.887
|
505.462
|
164.465
|
|
|
|
2
|
26.815.964
|
286.200
|
237.362
|
49.058
|
|
27.388.585
|
7.668.804
|
35.057.389
|
631.828
|
205.581
|
3
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào
(2 trạm)
|
|
|
km2
|
1
|
1.555.691
|
26.500
|
14.061
|
3.829
|
25.044
|
273
|
1.625.397
|
455.111
|
2.055.464
|
36.857
|
11.989
|
|
|
|
2
|
2.229.823
|
42.400
|
14.061
|
5.233
|
37.000
|
321
|
2.328.837
|
652.074
|
2.943.912
|
52.828
|
17.184
|
|
|
|
3
|
2.644.674
|
53.000
|
14.061
|
6.381
|
44.768
|
321
|
2.763.204
|
773.697
|
3.492.134
|
62.656
|
20.381
|
4
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng
máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu
thuê - Hàng mảnh từ 1-5
|
|
|
4.1
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng
tầu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
182.145.150
|
8.109.000
|
10.840.846
|
634.322
|
40.699.662
|
|
242.428.979
|
67.880.114
|
269.609.432
|
4.292.041
|
1.409.077
|
|
|
|
2
|
224.376.310
|
9.964.000
|
10.840.846
|
779.904
|
50.154.537
|
|
296.115.596
|
82.912.367
|
328.873.426
|
5.287.169
|
1.735.778
|
|
|
|
3
|
295.841.561
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.039.872
|
66.156.889
|
|
387.182.167
|
108.411.007
|
429.436.285
|
6.971.166
|
2.288.634
|
|
|
|
4
|
387.305.165
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.372.631
|
86.648.932
|
|
503.737.073
|
141.046.381
|
558.134.522
|
9.126.400
|
2.996.197
|
|
|
|
5
|
462.717.950
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.642.997
|
103.542.493
|
|
599.838.286
|
167.954.720
|
664.250.512
|
10.903.415
|
3.579.591
|
4.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định
vị bằng trạm
tĩnh) Sử
dụng
tầu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
236.607.122
|
8.109.000
|
10.840.846
|
634.322
|
40.699.662
|
|
296.890.951
|
83.129.466
|
339.320.755
|
5.579.653
|
1.826.263
|
|
|
|
2
|
291.465.530
|
9.964.000
|
10.840.846
|
779.904
|
50.154.537
|
|
363.204.817
|
101.697.349
|
414.747.628
|
6.873.320
|
2.249.691
|
|
|
|
3
|
384.299.116
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.039.872
|
66.156.889
|
|
475.639.722
|
133.179.122
|
542.661.955
|
9.062.515
|
2.966.231
|
|
|
|
4
|
503.110.625
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.372.631
|
86.648.932
|
|
619.542.533
|
173.471.909
|
706.365.510
|
11.864.320
|
3.883.283
|
|
|
|
5
|
601.072.069
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.642.997
|
103.542.493
|
|
738.192.405
|
206.693.873
|
841.343.785
|
14.174.440
|
2.978.813
|
5
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng
tàu thuê - Hàng mảnh từ 6-17
|
5.1
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng
máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastor...) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
|
|
|
Mảnh thứ 6
|
Mảnh
|
5
|
481.338.390
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.675.810
|
103.542.493
|
|
618.491.539
|
173.177.631
|
688.126.676
|
11.342.185
|
3.723.639
|
|
Mảnh thứ 7
|
|
5
|
499.958.831
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.708.622
|
103.542.493
|
|
637.144.792
|
178.400.542
|
712.002.840
|
11.780.954
|
3.867.687
|
|
Mảnh thứ 8
|
|
5
|
518.579.271
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.741.435
|
103.542.493
|
|
655.798.045
|
183.623.453
|
735.879.004
|
12.219.723
|
4.011.735
|
|
Mảnh thứ 9
|
|
5
|
537.199.712
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.774.247
|
103.542.493
|
|
674.451.298
|
188.846.363
|
759.755.168
|
12.658.492
|
4.155.783
|
|
Mảnh thứ 10
|
|
5
|
555.820.153
|
.21.094.000
|
10.840.846
|
1.807.060
|
103.542.493
|
|
693.104.551
|
194.069.274
|
783.631.332
|
13.097.262
|
4.299.831
|
|
Mảnh thứ 11
|
|
5
|
574.440.593
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.839.872
|
103.542.493
|
|
711.757.804
|
199.292.185
|
807.507.496
|
13.536.031
|
4.443.879
|
|
Mảnh thứ 12
|
|
5
|
593.061.034
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.872.685
|
103.542.493
|
|
730.411.057
|
204.515.096
|
831.383.660
|
13.974.800
|
4.587.927
|
|
Mảnh thứ 13
|
|
5
|
611.681.475
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.905.497
|
103.542.493
|
|
749.064.311
|
209.738.007
|
855.259.824
|
14.413.569
|
4.731.975
|
|
Mảnh thứ 14
|
|
5
|
630.301.915
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.938.310
|
103.542.493
|
|
767.717.564
|
214.960.918
|
879.135.988
|
14.852.338
|
4.876.023
|
|
Mảnh thứ 15
|
|
5
|
648.922.356
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.971.122
|
103.542.493
|
|
786.370.817
|
220.183.829
|
903.012.152
|
15.291.108
|
5.020.071
|
|
Mảnh thứ 16
|
|
5
|
667.542.796
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.003.935
|
103.542.493
|
|
805.024.070
|
225.406.740
|
926.888.316
|
15.729.877
|
5.164.119
|
|
Mảnh thứ 17
|
|
5
|
686.163.237
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.036.747
|
103.542.493
|
|
823.677.323
|
230.629.650
|
950.764.480
|
16.168.646
|
5.308.167
|
5.2
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm
(định vị bằng
trạm
tĩnh) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
|
|
|
Mảnh thứ 6
|
Mảnh
|
5
|
625.260.080
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.675.810
|
103.542.493
|
|
762.413.228
|
213.475.704
|
872.346.439
|
14.744.840
|
3.165.509
|
|
Mảnh thứ 7
|
|
5
|
649.448.090
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.708.622
|
103.542.493
|
|
786.634.051
|
220.257.534
|
903.349.093
|
15.315.240
|
3.352.206
|
|
Mảnh thứ 8
|
|
5
|
673.636.101
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.741.435
|
103.542.493
|
|
810.854.875
|
227.039.365
|
934.351.746
|
15.885.640
|
3.538.902
|
|
Mảnh thứ 9
|
|
5
|
697.824.112
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.774.247
|
103.542.493
|
|
835.075.698
|
233.821.195
|
965.354.400
|
16.456.040
|
3.725.598
|
|
Mảnh thứ 10
|
|
5
|
722.012.123
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.807.060
|
103.542.493
|
|
859.296.521
|
240.603.026
|
996.357.054
|
17.026.440
|
3.912.295
|
|
Mảnh thứ 11
|
|
5
|
746.200.134
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.839.872
|
103.542.493
|
|
883.517.345
|
247.384.857
|
1.027.359.708
|
17.596.840
|
4.098.991
|
|
Mảnh thứ 12
|
|
5
|
770.388.145
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.872.685
|
103.542.493
|
|
907.738.168
|
254.166.687
|
1.058.362.362
|
18.167.240
|
4.285.687
|
|
Mảnh thứ 13
|
|
5
|
794.576.155
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.905.497
|
103.542.493
|
|
931.958.991
|
260.948.518
|
1.089.365.016
|
18.737.640
|
4.472.384
|
|
Mảnh thứ 14
|
|
5
|
818.764.166
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.938.310
|
103.542.493
|
|
956.179.815
|
267.730.348
|
1.120.367.670
|
19.308.040
|
4.659.080
|
|
Mảnh thứ 15
|
|
5
|
842.952.177
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.971.122
|
103.542.493
|
|
980.400.638
|
274.512.179
|
1.151.370.323
|
19.878.440
|
4.845.776
|
|
Mảnh thứ 16
|
|
5
|
867.140.188
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.003.935
|
103.542.493
|
|
1.004.621.461
|
281.294.009
|
1.182.372.977
|
20.448.840
|
5.032.472
|
|
Mảnh thứ 17
|
|
5
|
891.328.199
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.036.747
|
103.542.493
|
|
1.028.842.285
|
288.075.840
|
1.213.375.631
|
21.019.240
|
5.219.169
|
6
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (2 trạm)
-
sử
dụng tàu Đo đạc 01 - Hàng mảnh từ 1-5
|
|
|
|
6.1
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm
(định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu
Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
333.714.541
|
8.109.000
|
10.840.846
|
860.463
|
40.699.662
|
|
394.224.511
|
110.382.863
|
463.907.712
|
7.725.673
|
2.581.662
|
|
|
|
2
|
411.087.734
|
9.964.000
|
10.840.846
|
1.057.946
|
50.154.537
|
|
483.105.063
|
135.269.418
|
568.219.943
|
9.516.905
|
3.180.232
|
|
|
|
3
|
542.021.736
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.410.595
|
66.156.889
|
|
633.733.065
|
177.445.258
|
745.021.435
|
12.548.098
|
4.193.156
|
|
|
|
4
|
709.595.425
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.861.985
|
86.648.932
|
|
826.516.688
|
231.424.673
|
971.292.428
|
16.427.520
|
5.489.530
|
|
|
|
5
|
847.761.842
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.228.739
|
103.542.493
|
|
985.467.920
|
275.931.018
|
1.157.856.444
|
19.626.148
|
6.558.404
|
6.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu
Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
388.176.512
|
8.109.000
|
10.840.846
|
860.463
|
40.699.662
|
|
448.686.482
|
125.632.215
|
533.619.036
|
9.013.285
|
2.998.849
|
|
|
|
2
|
478.176.955
|
9.964.000
|
10.840.846
|
1.057.946
|
50.154.537
|
|
550.194.284
|
154.054.399
|
654.094.146
|
11.103.055
|
3.694.145
|
|
|
|
3
|
630.479.291
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.410.595
|
66.156.889
|
|
722.190.620
|
202.213.374
|
858.247.105
|
14.639.448
|
4.870.753
|
|
|
|
4
|
825.400.885
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.861.985
|
86.648.932
|
|
942.322.148
|
263.850.201
|
1.119.523.417
|
19.165.440
|
6.376.616
|
|
|
|
5
|
986.115.961
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.228.739
|
103.542.493
|
|
1.123.822.039
|
314.670.171
|
1.334.949.717
|
22.897.172
|
5.957.626
|
7
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng sào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
34.603
|
2.650
|
3.064
|
77
|
18.875
|
0
|
59.270
|
16.596
|
56.991
|
878
|
263
|
|
|
|
2
|
41.524
|
2.650
|
3.064
|
92
|
18.875
|
0
|
66.206
|
18.538
|
65.868
|
1.053
|
316
|
|
|
|
3
|
51.905
|
2.650
|
3.064
|
116
|
18.875
|
0
|
76.610
|
21.451
|
79.186
|
1.316
|
395
|
8
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực
đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
8.698.737
|
848.000
|
10.840.846
|
75.569
|
1.079.872
|
|
21.543.024
|
6.032.047
|
26.495.198
|
236.935
|
65.394
|
|
|
|
2
|
12.178.232
|
1.192.500
|
10.840.846
|
105.796
|
1.511.811
|
|
25.829.185
|
7.232.172
|
31.549.546
|
33.710
|
91.552
|
|
|
|
3
|
17.397.474
|
1.696.000
|
10.840.846
|
151.138
|
2.159.720
|
|
32.245.178
|
9.028.650
|
39.114.107
|
473.871
|
130.788
|
|
|
|
4
|
27.546.001
|
2.703.000
|
10.840.846
|
238.798
|
3.419.571
|
|
44.748.215
|
12.529.500
|
53.858.144
|
750.295
|
207.082
|
|
|
|
5
|
36.728.001
|
3.604.000
|
10.840.846
|
318.901
|
4.559.383
|
|
56.051.130
|
15.694.316
|
67.186.064
|
1.000.394
|
276.109
|
8.2
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực
đo sâu bằng
máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
13.709.550
|
848.000
|
10.840.846
|
75.569
|
1.079.872
|
|
26.553.837
|
7.435.074
|
32.909.039
|
355.403
|
103.778
|
|
|
|
2
|
19.193.370
|
1.192.500
|
10.840.846
|
105.796
|
1.511.811
|
|
32.844.324
|
9.196.411
|
40.528.923
|
497.564
|
145.289
|
|
|
|
3
|
27.419.101
|
1.696.000
|
10.840.846
|
151.138
|
2.159.720
|
|
42.266.804
|
11.834.705
|
51.941.789
|
710.806
|
207.555
|
|
|
|
4
|
43.413.576
|
2.703.000
|
10.840.846
|
238.798
|
3.419.571
|
|
60.615.790
|
16.972.421
|
74.168.641
|
1.125.443
|
328.629
|
|
|
|
5
|
57.884.768
|
3.604.000
|
10.840.846
|
318.901
|
4.559.383
|
|
77.207.897
|
21.618.211
|
94.266.725
|
1.500.591
|
438.173
|
9
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Sử
dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Lấy mẫu chất
đáy khu vực đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar,
Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
22.643.989
|
848.000
|
10.840.846
|
96.569
|
1.079.872
|
|
35.509.275
|
9.942.597
|
44.372.000
|
552.849
|
173.279
|
|
|
|
2
|
31.701.584
|
1.192.500
|
10.840.846
|
135.196
|
1.511.811
|
|
45.381.938
|
12.706.943
|
56.577.069
|
773.989
|
242.590
|
|
|
|
3
|
45.287.978
|
1.696.000
|
10.840.846
|
193.138
|
2.159.720
|
|
60.177.681
|
16.849.751
|
74.867.712
|
1.105.698
|
346.557
|
|
|
|
4
|
71.705.964
|
2.703.000
|
10.840.846
|
305.158
|
3.419.571
|
|
88.974.539
|
24.912.871
|
110.467.839
|
1.750.689
|
548.716
|
|
|
|
5
|
95.607.953
|
3.604.000
|
10.840.846
|
407.521
|
4.559.383
|
|
115.019.701
|
32.205.516
|
142.665.835
|
2.334.252
|
731.621
|
9.2
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo
sâu bằng
máy
(định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
27.654.802
|
848.000
|
10.840.846
|
96.569
|
1.079.872
|
|
40.520.089
|
11.345.625
|
50.785.841
|
671.317
|
211.662
|
|
|
|
2
|
38.716.723
|
1.192.500
|
10.840.846
|
135.196
|
1.511.811
|
|
52.397.076
|
14.671.181
|
65.556.446
|
939.844
|
296.327
|
|
|
|
3
|
55.309.604
|
1.696.000
|
10.840.846
|
193.138
|
2.159.720
|
|
70.199.307
|
19.655.806
|
87.695.393
|
1.342.634
|
423.325
|
|
|
|
4
|
87.573.539
|
2.703.000
|
10.840.846
|
305.158
|
3.419.571
|
|
104.842.114
|
29.355.792
|
130.778.335
|
2.125.837
|
670.264
|
|
|
|
5
|
116.764.719
|
3.604.000
|
10.840.846
|
407.521
|
4.559.383
|
|
136.176.468
|
38.129.411
|
169.746.497
|
2.834.449
|
893.685
|
10
|
Thành lập bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
18.335.897
|
|
402.754
|
313.058
|
1.343.300
|
601.558
|
20.996.567
|
4.619.245
|
24.272.512
|
|
|
|
|
|
2
|
21.968.894
|
|
402.754
|
380.142
|
1.610.836
|
721.142
|
25.083.768
|
5.518.429
|
28.991.360
|
|
|
|
|
|
3
|
25.601.891
|
|
402.754
|
447.226
|
1.878.130
|
840.613
|
29.170.614
|
6.417.535
|
33.710.019
|
|
|
|
|
|
4
|
29.230.505
|
|
402.754
|
514.310
|
2.145.655
|
959.828
|
33.253.053
|
7.315.672
|
38.423.069
|
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ
số liệu quét địa hình đáy biển để thành lập bản đồ gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm
10% và tính lại đơn giá)
|
|
|
II
|
Đo vẽ bản đồ địa
hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo sâu theo tuyến: quan trắc
nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar,
Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng
tàu thuê
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa
Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
189.369.881
|
8.395.200
|
-
|
519.936
|
159.365.988
|
|
357.651.005
|
100.142.281
|
298.427.298
|
4.462.283
|
1.464.968
|
|
|
|
2
|
232.941.712
|
10.303.200
|
-
|
644.720
|
197.731.874
|
|
441.621.507
|
123.654.022
|
367.543.655
|
5.489.003
|
1.802.040
|
|
|
|
3
|
306.678.657
|
13.737.600
|
-
|
831.897
|
262.658.758
|
|
583.906.913
|
163.493.936
|
484.742.090
|
7.226.529
|
2.372.470
|
|
|
|
4
|
401.084.291
|
18.126.000
|
-
|
1.102.264
|
345.817.136
|
|
766.129.691
|
214.516.314
|
634.828.868
|
9.451.089
|
3.102.793
|
|
|
|
5
|
479.476.346
|
21.751.200
|
-
|
1.320.637
|
414.351.053
|
|
916.899.236
|
256.731.786
|
759.279.969
|
11.298.308
|
3.709.234
|
1.2
|
Khu vực lI: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
189.369.881
|
8.395.200
|
-
|
519.936
|
159.365.988
|
|
357.651.005
|
100.142.281
|
298.427.298
|
4.462.283
|
1.464.968
|
|
|
|
2
|
232.941.712
|
10.303.200
|
-
|
644.720
|
197.731.874
|
|
441.621.507
|
123.654.022
|
367.543.655
|
5.489.003
|
1.802.040
|
|
|
|
3
|
306.678.657
|
13.737.600
|
-
|
831.897
|
262.658.758
|
|
583.906.913
|
163.493.936
|
484.742.090
|
7.226.529
|
2.372.470
|
1.3
|
Khu vực III: vùng biển từ Bình
Thuận đến Kiên
Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
189.369.881
|
8.395.200
|
-
|
519.936
|
159.365.988
|
|
357.651.005
|
100.142.281
|
298.427.298
|
4.462.283
|
1.464.968
|
|
|
|
2
|
232.941.712
|
10.303.200
|
-
|
644.720
|
197.731.874
|
|
441.621.507
|
123.654.022
|
367.543.655
|
5.489.003
|
1.802.040
|
|
|
|
3
|
306.678.657
|
13.737.600
|
-
|
831.897
|
262.658.758
|
|
583.906.913
|
163.493.936
|
484.742.090
|
7.226.529
|
2.372.470
|
|
|
|
4
|
401.084.291
|
18.126.000
|
-
|
1.102.264
|
345.817.136
|
|
766.129.691
|
214.516.314
|
634.828.868
|
9.451.089
|
3.102.793
|
|
|
|
5
|
479.476.346
|
21.751.200
|
-
|
1.320.637
|
414.351.053
|
|
916.899.236
|
256.731.786
|
759.279.969
|
11.298.308
|
3.709.234
|
|
|
|
6
|
551.351.247
|
21.751.200
|
-
|
1.518.213
|
476.522.948
|
|
1.05.143.607
|
294.320.210
|
868.940.869
|
12.991.957
|
4.265.259
|
2
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm
triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo
sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng
tàu Đo đạc 01
|
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
346.951.225
|
8.395.200
|
-
|
758.202
|
159.365.988
|
|
515.470.615
|
144.331.772
|
500.436.399
|
8.032.110
|
2.684.063
|
|
|
|
2
|
426.780.710
|
10.303.200
|
-
|
944.474
|
197.731.874
|
|
635.760.259
|
178.012.872
|
616.041.257
|
9.880.206
|
3.301.635
|
|
|
|
3
|
561.876.762
|
13.737.600
|
-
|
1.216.197
|
262.658.758
|
|
839.489.318
|
235.057.009
|
811.887.568
|
13.007.753
|
4.346.757
|
|
|
|
4
|
734.840.647
|
18.126.000
|
-
|
1.609.540
|
345.817.136
|
|
1.100.393.323
|
308.110.130
|
1.062.686.317
|
17.011.961
|
5.684.830
|
|
|
|
5
|
878.465.490
|
21.751.200
|
-
|
1.931.674
|
414.351.053
|
|
1.316.499.417
|
368.619.837
|
1.270.768.201
|
20.336.954
|
6.795.932
|
2.2
|
Khu vực lI: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
346.951.225
|
8.395.200
|
-
|
758.202
|
159.365.988
|
|
515.470.615
|
144.331.772
|
500.436.399
|
8.032.110
|
2.684.063
|
|
|
|
2
|
426.780.710
|
10.303.200
|
-
|
944.474
|
197.731.874
|
|
635.760.259
|
178.012.872
|
616.041.257
|
9.880.206
|
3.301.635
|
|
|
|
3
|
561.876.762
|
13.737.600
|
-
|
1.216.197
|
262.658.758
|
|
839.489.318
|
235.057.009
|
811.887.568
|
13.007.753
|
4.346.757
|
2.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận
đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
346.951.225
|
8.395.200
|
-
|
758.202
|
159.365.988
|
|
515.470.615
|
144.331.772
|
500.436.399
|
8.032.110
|
2.684.063
|
|
|
|
2
|
426.780.710
|
10.303.200
|
-
|
944.474
|
197.731.874
|
|
635.760.259
|
178.012.872
|
616.041.257
|
9.880.206
|
3.301.635
|
|
|
|
3
|
561.876.762
|
13.737.600
|
-
|
1.216.197
|
262.658.758
|
|
839.489.318
|
235.057.009
|
811.887.568
|
13.007.753
|
4.346.757
|
|
|
|
4
|
734.840.647
|
18.126.000
|
-
|
1.609.540
|
345.817.136
|
|
1.100.393.323
|
308.110.130
|
1.062.686.317
|
17.011.961
|
5.684.830
|
|
|
|
5
|
878.465.490
|
21.751.200
|
-
|
1.931.674
|
414.351.053
|
|
1.316.499.417
|
368.619.837
|
1.270.768.201
|
20.336.954
|
6.795.932
|
|
|
|
6
|
1.010.150.026
|
21.751.200
|
-
|
2.217.639
|
476.522.948
|
|
1.510.641.812
|
422.979.707
|
1.457.098.572
|
23.385.522
|
7.814.662
|
3
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar,
Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê
|
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
3.177.580
|
29.150
|
35.486
|
7.638
|
3.368.206
|
|
6.618.060
|
1.853.057
|
5.102.911
|
74.328
|
24.602
|
|
|
|
2
|
1.650.691
|
23.850
|
35.486
|
3.972
|
1.946.142
|
|
3.660.141
|
1.024.839
|
2.738.838
|
38.612
|
12.780
|
|
|
|
3
|
1.485.622
|
18.550
|
35.486
|
3.590
|
1.559.042
|
|
3.102.289
|
868.641
|
2.411.888
|
34.751
|
11.502
|
|
|
|
4
|
1.320.553
|
13.250
|
35.486
|
3.208
|
1.430.008
|
|
2.802.505
|
784.701
|
2.157.198
|
30.889
|
10.224
|
|
|
|
5
|
1.238.018
|
11.130
|
35.486
|
2.979
|
1.362.837
|
|
2.650.450
|
742.126
|
2.029.739
|
28.959
|
9.585
|
|
|
|
6
|
949.147
|
10.600
|
35.486
|
2.292
|
973.125
|
|
1.970.650
|
551.782
|
1.549.306
|
22.202
|
7.349
|
|
|
|
7
|
784.078
|
10.600
|
35.486
|
1.910
|
776.950
|
|
1.609.023
|
450.526
|
1.282.600
|
18.341
|
6.071
|
3.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
660.276
|
29.150
|
35.486
|
1.604
|
650.585
|
|
1.377.101
|
385.588
|
1.112.104
|
15.445
|
5.112
|
|
|
|
2
|
453.940
|
23.850
|
35.486
|
1.069
|
650.556
|
|
1.164.901
|
326.172
|
840.517
|
10.618
|
3.515
|
|
|
|
3
|
371.405
|
18.550
|
35.486
|
917
|
586.025
|
|
1.012.383
|
283.467
|
709.825
|
8.688
|
2.876
|
|
|
|
4
|
330.138
|
13.250
|
35.486
|
764
|
454.352
|
|
833.989
|
233.517
|
613.155
|
7.722
|
2.556
|
|
|
|
5
|
288.871
|
10.600
|
35.486
|
687
|
325.318
|
|
660.962
|
185.069
|
520.713
|
6.757
|
2.237
|
3.3
|
Khu vực III: vùng biển từ
Bình Thuận đến Kiên
Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
4.787.004
|
29.150
|
35.486
|
11.534
|
4.923.325
|
|
9.786.498
|
2.740.220
|
7.603.393
|
111.974
|
37.063
|
|
|
|
2
|
4.167.995
|
23.850
|
35.486
|
10.006
|
4.794.320
|
|
9.031.657
|
2.528.864
|
6.766.201
|
97.495
|
32.271
|
|
|
|
3
|
3,631.520
|
18.550
|
35.486
|
8.708
|
4.665.315
|
|
8.359.579
|
2.340.682
|
6.034.946
|
84.946
|
28.117
|
|
|
|
4
|
3.177.580
|
13.250
|
35.486
|
7.638
|
4.598.173
|
|
7.832.127
|
2.192.996
|
5.426.950
|
74.328
|
24.602
|
|
|
|
5
|
2.764.907
|
10.600
|
35.486
|
6.645
|
4.144.016
|
|
6.961.655
|
1.949.263
|
4.766.902
|
64.675
|
21.407
|
|
|
|
6
|
2.104.631
|
10.600
|
35.486
|
5.041
|
3.627.997
|
|
5.783.755
|
1.619.451
|
3.775.209
|
49.230
|
16.295
|
|
|
|
7
|
1.650.691
|
10.600
|
35.486
|
3.972
|
3.174.642
|
|
4.875.390
|
1.365.109
|
3.065.858
|
38.612
|
12.780
|
|
|
|
8
|
1.279.286
|
10.600
|
35.486
|
3.055
|
2.462.276
|
|
3.790.702
|
1.061.397
|
2.389.823
|
29.924
|
9.905
|
|
|
|
9
|
990.415
|
10.600
|
35.486
|
2.368
|
1.878.971
|
|
2.917.839
|
816.995
|
1.855.863
|
23.167
|
7.668
|
|
|
|
10
|
742.811
|
10.600
|
35.486
|
1.757
|
1.424.728
|
|
2.215.382
|
620.307
|
1.410.960
|
17.375
|
5.751
|
4
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar,
Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu vực I: vùng biển từ
Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
5.563.768
|
29.150
|
35.486
|
11.233
|
3.368.206
|
|
9.007.843
|
2.522.196
|
8.161.832
|
128.384
|
43.063
|
|
|
|
2
|
2.890.269
|
23.850
|
35.486
|
5.841
|
1.946.142
|
|
4.901.588
|
1.372.445
|
4.327.890
|
66.693
|
22.370
|
|
|
|
3
|
2.601.242
|
18.550
|
35.486
|
5.280
|
1.559.042
|
|
4.219.599
|
1.181.488
|
3.842.045
|
60.024
|
20.133
|
|
|
|
4
|
2.312.215
|
13.250
|
35.486
|
4.718
|
1.430.008
|
|
3.795.677
|
1.062.790
|
3.428.458
|
53.354
|
17.896
|
|
|
|
5
|
2.167.702
|
11.130
|
35.486
|
1.402
|
1.362.837
|
|
3.578.556
|
1.001.996
|
3.217.715
|
50.020
|
16.778
|
|
|
|
6
|
1.661.905
|
10.600
|
35.486
|
2.683
|
973.125
|
|
2.683.798
|
751.463
|
2.462.136
|
38.348
|
12.863
|
|
|
|
7
|
1.372.878
|
10.600
|
35.486
|
1.968
|
776.950
|
|
2.197.881
|
615.407
|
2.036.338
|
31.679
|
10.626
|
4.2
|
Khu vực II: vùng biển từ Đà Nẵng đến Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
1.156.108
|
29.150
|
35.486
|
2.359
|
650.585
|
|
1.873.687
|
524.632
|
1.747.734
|
26.677
|
8.948
|
|
|
|
2
|
794.824
|
23.850
|
35.486
|
1.573
|
650.556
|
|
1.506.288
|
421.761
|
1.277.493
|
18.341
|
6.152
|
|
|
|
3
|
650.311
|
18.550
|
35.486
|
1.348
|
586.025
|
|
1.291.719
|
361.681
|
1.067.375
|
15.006
|
5.033
|
|
|
|
4
|
578.054
|
13.250
|
35.486
|
1.123
|
454.352
|
|
1.082.264
|
303.034
|
930.947
|
13.339
|
4.474
|
|
|
|
5
|
505.797
|
10.600
|
35.486
|
1.011
|
325.318
|
|
878.212
|
245.899
|
798.793
|
11.671
|
3.915
|
4.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến
Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
8.381.780
|
29.150
|
35.486
|
16.962
|
4.923.325
|
|
13.386.703
|
3.748.277
|
12.211.654
|
193.409
|
64.874
|
|
|
|
2
|
7.297.929
|
23.850
|
35.486
|
14.716
|
4.794.320
|
|
12.166.300
|
3.406.564
|
10.778.544
|
168.400
|
56.485
|
|
|
|
3
|
6.358.592
|
18.550
|
35.486
|
12.806
|
4.665.315
|
|
11.090.749
|
3.105.410
|
9.530.843
|
146.724
|
49.214
|
|
|
|
4
|
5.563.768
|
13.250
|
35.486
|
11.233
|
4.598.173
|
|
10.221.910
|
2.862.135
|
8.485.871
|
128.384
|
43.063
|
|
|
|
5
|
4.841.200
|
10.600
|
35.486
|
9.773
|
4.144.016
|
|
9.041.075
|
2.531.501
|
7.428.560
|
111.711
|
37.470
|
|
|
|
6
|
3.685.093
|
10.600
|
35.486
|
7.414
|
3.627.997
|
|
7.366.590
|
2.062.645
|
5.801.237
|
85.033
|
28.522
|
|
|
|
7
|
2.890.269
|
10.600
|
35.486
|
5.841
|
3.174.642
|
|
6. 116.837
|
1.712.714
|
4.654.910
|
66.693
|
22.370
|
|
|
|
8
|
2.239.958
|
10.600
|
35.486
|
4.493
|
2.462.276
|
|
4.752.813
|
1.330.788
|
3.621.325
|
51.687
|
17.337
|
|
|
|
9
|
1.734.161
|
10.600
|
35.486
|
3.482
|
1.878.971
|
|
3.662.700
|
1.025.556
|
2.809.285
|
40.016
|
13.422
|
|
|
|
10
|
1.300.621
|
10.600
|
35.486
|
2.584
|
1.424.728
|
|
2.774.018
|
776.725
|
2.126.015
|
30.012
|
10.067
|
XXI.
Đơn giá sản phẩm đo vẽ Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 hệ số vùng 1,6
Số TT
|
Tên Sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí SD
máy
|
CP.T-tiếp
A1
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
Khấu hao
|
N. lượng
|
I
|
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng
máy đo sâu hồi âm đơn tia
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm nghiệm
triều
|
|
|
Điểm
|
1
|
3.116.369
|
238.500
|
2.383.841
|
6.974
|
|
|
5.745.683
|
1.608.791
|
7.354.475
|
73.374
|
23.895
|
|
|
|
2
|
7.790.923
|
429.300
|
2.383.841
|
17.434
|
|
|
10.621.497
|
2.974.019
|
13.595.517
|
183.434
|
59.738
|
|
|
|
3
|
10.387.897
|
572.400
|
2.383.841
|
23.536
|
|
|
13.367.673
|
3.742.949
|
17.110.622
|
244.578
|
79.651
|
|
|
|
4
|
20.775.794
|
1.192.500
|
2.383.841
|
46.200
|
|
|
24.398.334
|
6.831.534
|
31.229.868
|
489.157
|
159.302
|
2
|
Kiểm nghiệm thiết
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
|
1
|
22.144.796
|
238.500
|
237.362
|
39.247
|
|
|
22.659.905
|
6.344.774
|
29.004.679
|
521.767
|
169.770
|
|
|
|
2
|
27.680.995
|
286.200
|
237.362
|
49.058
|
|
|
28.253.616
|
7.911.013
|
36.164.629
|
652.209
|
212.213
|
3
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng
sào (2 trạm)
|
|
|
km2
|
1
|
1.605.874
|
26.500
|
14.061
|
3.829
|
25.044
|
273
|
1.675.580
|
469.162
|
2.119.699
|
38.046
|
12.376
|
|
|
|
2
|
2.301.753
|
42.400
|
14.061
|
5.233
|
37.000
|
321
|
2.400.767
|
672.215
|
3.035.982
|
54.532
|
17.738
|
|
|
|
3
|
2.729.986
|
53.000
|
14.061
|
6.381
|
44.768
|
321
|
2.848.516
|
797.585
|
3.601.333
|
64.677
|
21.039
|
4
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu
thuê - Hàng mảnh từ 1-5
|
4.1
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar,
Seastar..,) Sử
dụng tầu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
188.020.800
|
8.109.000
|
10.840.846
|
634.322
|
40.699.662
|
|
248.304.629
|
69.525.296
|
277.130.264
|
4.430.494
|
1.454.531
|
|
|
|
2
|
231.614.255
|
9.964.000
|
10.840.846
|
779.904
|
50.154.537
|
|
303.353.542
|
84.938.992
|
338.137.996
|
5.457.723
|
1.791.770
|
|
|
|
3
|
305.384.837
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.039.872
|
66.156.889
|
|
396.725.443
|
111.083.124
|
441.651.678
|
7.196.042
|
2.362.461
|
|
|
|
4
|
399.798.880
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.372.631
|
86.648.932
|
|
516.230.788
|
144.544.621
|
574.126.477
|
9.420.800
|
3.092.849
|
|
|
|
5
|
477.644.335
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.642.997
|
103.542.493
|
|
614.764.671
|
172.134.108
|
683.356.286
|
11.255.138
|
3.695.062
|
4.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm
(định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
Mảnh
|
1
|
244.239.610
|
8.109.000
|
10.840.846
|
634.322
|
40.699.662
|
|
304.523.438
|
85.266.563
|
349.090.340
|
5.759.642
|
1.885.175
|
|
|
|
2
|
300.867.644
|
9.964.000
|
10.840.846
|
779.904
|
50.154.537
|
|
372.606.931
|
104.329.941
|
426.782.334
|
7.095.040
|
2.322.261
|
|
|
|
3
|
396.695.862
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.039.872
|
66.156.889
|
|
488.036.468
|
136.650.211
|
558.529.790
|
9.354.854
|
3.061.916
|
|
|
|
4
|
519.340.000
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.372.631
|
86.648.932
|
|
635.771.908
|
178.016.134
|
727.139.110
|
12.247.040
|
4.008.550
|
|
|
|
5
|
620.461.490
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.642.997
|
103.542.493
|
|
757.581.826
|
212.122.911
|
866.162.245
|
14.631.680
|
3.074.904
|
5
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu thuê -
Hàng mảnh từ 6-17
|
|
|
|
5.1
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu
thuê
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh thứ 6
|
Mảnh
|
5
|
496.865.435
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.675.810
|
103.542.493
|
|
634.018.583
|
177.525.203
|
708.001.294
|
11.708.062
|
3.843.757
|
|
Mảnh thứ 7
|
|
5
|
516.086.535
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.708.622
|
103.542.493
|
|
653.272.496
|
182.916.299
|
732.646.302
|
12.160.985
|
3.992.451
|
|
Mảnh thứ 8
|
|
5
|
535.307.635
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.741.435
|
103.542.493
|
|
672.526.408
|
188.307.394
|
757.291.310
|
12.613.908
|
4.141.146
|
|
Mảnh thứ 9
|
|
5
|
554.528.735
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.774.247
|
103.542.493
|
|
691.780.321
|
193.698.490
|
781.936.318
|
13.066.831
|
4.289.841
|
|
Mảnh thứ 10
|
|
5
|
573.749.835
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.807.060
|
103.542.4931
|
|
711.034.233
|
199.089.585
|
806.581.326
|
13.519.754
|
4.438.535
|
|
Mảnh thứ 11
|
|
5
|
592.970.935
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.839.872
|
103.542.493
|
|
730.288.146
|
204.480.681
|
831.226.334
|
13.972.677
|
4.587.230
|
|
Mảnh thứ 12
|
|
5
|
612.192.035
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.872.685
|
103.542.493
|
|
749.542.058
|
209.871.776
|
855.871.342
|
14.425.600
|
4.735.924
|
|
Mảnh thứ 13
|
|
5
|
631.413.135
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.905.497
|
103.542.493
|
|
768.795.971
|
215.262.872
|
880.516.350
|
14.878.523
|
4.884.619
|
|
Mảnh thứ 14
|
|
5
|
650.634.235
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.938.310
|
103.542.493
|
|
788.049.883
|
220.653.967
|
905.161.358
|
15.331.446
|
5.033.314
|
|
Mảnh thứ 15
|
|
5
|
669.855.335
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.971.122
|
103.542.493
|
|
807.303.796
|
226.045.063
|
929.806.366
|
15.784.369
|
5.182.008
|
|
Mảnh thứ 16
|
|
5
|
689.076.435
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.003.935
|
103.542.493
|
|
826.557.708
|
231.436.158
|
954.451.374
|
16.237.292
|
5.330.703
|
|
Mảnh thứ 17
|
|
5
|
708.297.535
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.036.747
|
103.542.493
|
|
845.811.621
|
236.827.254
|
979.096.382
|
16.690.215
|
5.479.398
|
5.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu thuê
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh thứ 6
|
Mảnh
|
5
|
645.429.760
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.675.810
|
103.542.493
|
|
782.582.908
|
219.123.214
|
898.163.629
|
15.220.480
|
3.267.623
|
|
Mảnh thứ 7
|
|
5
|
670.398.029
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.708.622
|
103.542.493
|
|
807.583.990
|
226.123.517
|
930.165.014
|
15.809.280
|
3.460.341
|
|
Mảnh thứ 8
|
|
5
|
695.366.298
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.741.435
|
103.542.493
|
|
832.585.072
|
233.123.820
|
962.166.398
|
16.398.080
|
3.653.060
|
|
Mảnh thứ 9
|
|
5
|
720.334.567
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.774.247
|
103.542.493
|
|
857.586.153
|
240.124.123
|
994.167.783
|
16.986.880
|
3.845.779
|
|
Mảnh thứ 10
|
|
5
|
745.302.837
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.807.060
|
103.542.493
|
|
882.587.235
|
247.124.426
|
1.026.169.168
|
17.575.680
|
4.038.498
|
|
Mảnh thứ 11
|
|
5
|
770.271.106
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.839.872
|
103.542.493
|
|
907.588.317
|
254.124.729
|
1.058.170.552
|
18.164.480
|
4.231.216
|
|
Mảnh thứ 12
|
|
5
|
795.239.375
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.872.685
|
103.542.493
|
|
932.589.398
|
261.125.032
|
1.090.171.937
|
18.753.280
|
4.423.935
|
|
Mảnh thứ 13
|
|
5
|
820.207.644
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.905.497
|
103.542.493
|
|
957.590.480
|
268.125.334
|
1.122.173.321
|
19.342.080
|
4.616.654
|
|
Mảnh thứ 14
|
|
5
|
845.175.913
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.938.310
|
103.542.493
|
|
982.591.562
|
275.125.637
|
1.154.174.706
|
19.930.880
|
4.809.373
|
|
Mảnh thứ 15
|
|
5
|
870.144.183
|
21.094.000
|
10.840.846
|
1.971.122
|
103.542.493
|
|
1.007.592.644
|
282.125.940
|
1.186.176.091
|
20.519.680
|
5.002.092
|
|
Mảnh thứ 16
|
|
5
|
895.112.452
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.003.935
|
103.542.493
|
|
1.032.593.725
|
289.126.243
|
1.218.177.475
|
21.108.480
|
5.194.810
|
|
Mảnh thứ 17
|
|
5
|
920.080.721
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.036.747
|
103.542.493
|
|
1.057.594.807
|
296.126.546
|
1.250.178.860
|
21.697.280
|
5.387.529
|
6
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng máy hồi âm (2 trạm) - sử dụng tàu Đo đạc 01 - Hàng mảnh từ 1-5
|
6.1
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng
máy hồi
âm (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
Mảnh
|
1
|
344.479.526
|
8.109.000
|
10.840.846
|
860.463
|
40.699.662
|
|
404.989.496
|
113.397.059
|
477.686.893
|
7.974.888
|
2.664.942
|
|
|
|
2
|
424.348.629
|
9.964.000
|
10.840.846
|
1.057.946
|
50.154.537
|
|
496.365.958
|
138.982.468
|
585.193.888
|
9.823.902
|
3.282.820
|
|
|
|
3
|
559.506.308
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.410.595
|
66.156.889
|
|
651.217.637
|
182.340.938
|
767.401.687
|
12.952.875
|
4.328.419
|
|
|
|
4
|
732.485.600
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.861.985
|
86.648.932
|
|
849.406.863
|
237.833.922
|
1.000.591.852
|
16.957.440
|
5.666.611
|
|
|
|
5
|
875.108.998
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.228.739
|
103.542.493
|
|
1.012.815.076
|
283.588.221
|
1.192.860.804
|
20.259.249
|
6.769.966
|
6.2
|
Đo sâu địa hình đáy
biển bằng
máy hồi âm (định
vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
400.698.335
|
8.109.000
|
10.840.846
|
860.463
|
40.699.662
|
|
461.208.305
|
129.138.325
|
549.646.969
|
9.304.036
|
3.095.586
|
|
|
|
2
|
493.602.018
|
9.964.000
|
10.840.846
|
1.057.946
|
50.154.537
|
|
565.619.347
|
158.373.417
|
673.838.227
|
11.461.218
|
3.813.311
|
|
|
|
3
|
650.817.333
|
13.303.000
|
10.840.846
|
1.410.595
|
66.156.889
|
|
742.528.662
|
207.908.025
|
884.279.799
|
15.111.688
|
5.027.874
|
|
|
|
4
|
852.026.720
|
17.569.500
|
10.840.846
|
1.861.985
|
86.648.932
|
|
968.947.983
|
271.305.435
|
1.153.604.485
|
19.783.680
|
6.582.313
|
|
|
|
5
|
1.017.926.153
|
21.094.000
|
10.840.846
|
2.228.739
|
103.542.493
|
|
1.155.632.232
|
323.577.025
|
1.375.666.763
|
23.635.791
|
6.149.808
|
7
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo
sâu bằng sào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
35.719
|
2.650
|
3.064
|
77
|
18.875
|
0
|
60.387
|
16.908
|
58.419
|
906
|
272
|
|
|
|
2
|
42.863
|
2.650
|
3.064
|
92
|
18.875
|
0
|
67.546
|
18.913
|
67.583
|
1.087
|
326
|
|
|
|
3
|
53.579
|
2.650
|
3.064
|
116
|
18.875
|
0
|
78.284
|
21.920
|
81.329
|
1.359
|
407
|
8
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng máy Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo
sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
8.979.342
|
848.000
|
10.840.846
|
75.569
|
1.079.872
|
|
21.823.628
|
6.110.616
|
26.854.372
|
244.578
|
67.504
|
|
|
|
2
|
12.571.078
|
1.192.500
|
10.840.846
|
105.796
|
1.511.811
|
|
26.222.032
|
7.342.169
|
32.052.389
|
342.410
|
94.505
|
|
|
|
3
|
17.958.683
|
1.696.000
|
10.840.846
|
151.138
|
2.159.720
|
|
32.806.387
|
9.185.788
|
39.832.455
|
489.157
|
135.007
|
|
|
|
4
|
28.434.582
|
2.703.000
|
10.840.846
|
238.798
|
3.419.571
|
|
45.636.796
|
12.778.303
|
54.995.528
|
774.498
|
213.762
|
|
|
|
5
|
37.912.775
|
3.604.000
|
10.840.846
|
318.901
|
4.559.383
|
|
57.235.904
|
16.026.053
|
68.702.575
|
1.032.665
|
285.015
|
8.2
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng
máy (định vị bằng
trạm
tĩnh) Sử dụng
tàu thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
14.151.794
|
848.000
|
10.840.846
|
75.569
|
1.079.872
|
|
26.996.080
|
7.558.903
|
33.475.111
|
366.868
|
107.125
|
|
|
|
2
|
19.812.511
|
1.192.500
|
10.840.846
|
105.796
|
1.511.811
|
|
33.463.465
|
9.369.770
|
41.321.424
|
513.615
|
149.976
|
|
|
|
3
|
28.303.588
|
1.696.000
|
10.840.846
|
151.138
|
2.159.720
|
|
43.151.291
|
12.082.362
|
53.073.933
|
733.735
|
214.251
|
|
|
|
4
|
44.814.014
|
2.703.000
|
10.840.846
|
238.798
|
3.419.571
|
|
62.016.228
|
17.364.544
|
75.961.201
|
1.161.748
|
339.230
|
|
|
|
5
|
59.752.018
|
3.604.000
|
10.840.846
|
318.901
|
4.559.383
|
|
79.075.147
|
22.141.041
|
96.656.806
|
1.548.997
|
452.307
|
9
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo
sâu bằng máy Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực
đo sâu bằng máy (định vị từ trạm GPS, Omnistar, Seastar...) Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
23.374.440
|
848.000
|
10.840.846
|
96.509
|
1.079.872
|
|
36.239.727
|
10.147.123
|
45.306.978
|
570.683
|
178.868
|
|
|
|
2
|
32.724.216
|
1.192.500
|
10.840.846
|
135.196
|
1.511.811
|
|
46.404.569
|
12.993.279
|
57.886.037
|
798.956
|
250.416
|
|
|
|
3
|
46.748.880
|
1.656.000
|
10.840.846
|
193.138
|
2.159.720
|
|
61.638.584
|
17.258.803
|
76.737.667
|
1.141.366
|
357.737
|
|
|
|
4
|
74.019.060
|
2.703.000
|
10.840.846
|
305.158
|
3.419.571
|
|
91.287.634
|
25.560.538
|
113.428.601
|
1.807.163
|
566.417
|
|
|
|
5
|
98.692.080
|
3.604.000
|
10.840.846
|
407.521
|
4.559.383
|
|
118.103.829
|
33.069.072
|
146.613.518
|
2.409.551
|
755.222
|
9.2
|
Lấy mẫu chất đáy khu
vực đo sâu bằng máy (định vị bằng trạm tĩnh) Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
28.546.892
|
848.000
|
10.840.846
|
96.569
|
1.079.872
|
|
41.412.179
|
11.595.410
|
51.927.717
|
692.972
|
218.490
|
|
|
|
2
|
39.965.649
|
1.192.500
|
10.840.846
|
135.196
|
1.511.811
|
|
53.646.003
|
15.020.881
|
67.155.072
|
970.161
|
305.886
|
|
|
|
3
|
57.093.785
|
1.696.000
|
10.840.846
|
193.138
|
2.159.720
|
|
71.983.488
|
20.155.377
|
89.979.145
|
1.385.945
|
436.980
|
|
|
|
4
|
90.398.492
|
2.703.000
|
10.840.846
|
305.158
|
3.419.571
|
|
107.667.067
|
30.146.779
|
134.394.274
|
2.194.412
|
691.885
|
|
|
|
5
|
120.531.323
|
3.604.000
|
10.840.846
|
407.521
|
4.559.383
|
|
139.943.072
|
39.184.060
|
174.567.750
|
2.925.883
|
922.514
|
10
|
Thành lập bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
18.335.897
|
|
402.754
|
313.058
|
1.343.300
|
601.558
|
20.996.567
|
4.619.245
|
24.272.512
|
|
|
|
|
|
2
|
21.968.894
|
|
402.754
|
380.142
|
1.610.836
|
721.142
|
25.083.768
|
5.518.429
|
28.991.360
|
|
|
|
|
|
3
|
25.601.891
|
|
402.754
|
447.226
|
1.878.130
|
840.613
|
29.170.614
|
6.417.535
|
33.710.019
|
|
|
|
|
|
4
|
29.230.505
|
|
402.754
|
514.310
|
2.145.655
|
959.828
|
33.253.053
|
7.315.672
|
38.423.069
|
|
|
|
(Khi dùng toàn bộ số liệu quét địa
hình đáy biển để thành lập bản đồ
gốc số thì chi phí LĐKT tính thêm
10% và tính lại đơn giá)
|
|
|
II
|
Đo vẽ bản đồ địa hình
đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy
(Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy
và vận chuyển. Sử dụng tàu thuê
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng
Ninh
đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
195.478.587
|
8.395.200
|
-
|
519.936
|
159.365.988
|
|
363.759.711
|
101.852.719
|
306.246.442
|
4.606.228
|
1.512.225
|
|
|
|
2
|
240.455.961
|
10.303.200
|
-
|
644.720
|
197.731.874
|
|
449.135.756
|
125.758.012
|
377.161.893
|
5.666.068
|
1.860.170
|
|
|
|
3
|
316.571.517
|
13.737.600
|
-
|
831.897
|
262.658.758
|
|
593.799.773
|
166.263.936
|
497.404.951
|
7.459.643
|
2.449.001
|
|
|
|
4
|
414.022.494
|
18.126.000
|
-
|
1.102.264
|
345.817.136
|
|
779.067.894
|
218.139.010
|
651.389.768
|
9.755.963
|
3.202.883
|
|
|
|
5
|
494.943.325
|
21.751.200
|
-
|
1.320.637
|
414.351.053
|
|
932.366.215
|
261.062.540
|
779.077.702
|
11.662.769
|
3.828.887
|
1.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
195.478.587
|
8.395.200
|
-
|
519.936
|
159.365.988
|
|
363.759.711
|
101.852.719
|
306.246.442
|
4.606.228
|
1.512.225
|
|
|
|
2
|
240.455.961
|
10.303.200
|
-
|
644.720
|
197.731.874
|
|
449.135.756
|
125.758.012
|
377.161.893
|
5.666.068
|
1.860.170
|
|
|
|
3
|
316.571.517
|
13.737.600
|
-
|
831.897
|
262.658.758
|
|
593.799.773
|
166.263.936
|
497.404.951
|
7.459.643
|
2.449.001
|
1.3
|
Khu vực III: vùng biển từ Bình
Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
195.478.587
|
8.395.200
|
-
|
519.936
|
159.365.988
|
|
363.759.711
|
101.852.719
|
306.246.442
|
4.606.228
|
1.512.225
|
|
|
|
2
|
240.455.961
|
10.303.200
|
-
|
644.720
|
197.731.874
|
|
449.135.756
|
125.758.012
|
377.161.893
|
5.666.068
|
1.860.170
|
|
|
|
3
|
316.571.517
|
13.737.600
|
-
|
831.897
|
262.658.758
|
|
593.799.773
|
166.263.936
|
497.404.951
|
7.459.643
|
2.449.001
|
|
|
|
4
|
414.022.494
|
18.126.000
|
-
|
1.102.264
|
345.817.136
|
|
779.067.894
|
218.139.010
|
651.389.768
|
9.755.963
|
3.202.883
|
|
|
|
5
|
494.943.325
|
21.751.200
|
-
|
1.320.637
|
414.351.053
|
|
932.366.215
|
261.062.540
|
779.077.702
|
11.662.769
|
3.828.887
|
|
|
|
6
|
569.136.771
|
21.751.200
|
-
|
1.518.213
|
476.522.948
|
|
1.068.929.131
|
299.300.157
|
891.706.340
|
13.411.052
|
4.402.848
|
2
|
Đo sâu theo tuyến:
quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy (Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng
máy và vận chuyển. Sử dụng tầu Đo đạc 01
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu vực I: vùng biển
từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
358.143.200
|
8.395.200
|
-
|
758.202
|
159.365.988
|
|
526.662.590
|
147.465.525
|
514.762.127
|
8.291.210
|
2.770.646
|
|
|
|
2
|
440.547.830
|
10.303.200
|
-
|
944.474
|
197.731.874
|
|
649.527.378
|
181.867.666
|
633.663.170
|
10.198.922
|
3.408.140
|
|
|
|
3
|
580.001.819
|
13.737.600
|
-
|
1.216.197
|
262.658.758
|
|
857.614.375
|
240.132.025
|
835.087.641
|
13.427.358
|
4.486.975
|
|
|
|
4
|
758.545.184
|
18.126.000
|
-
|
1.609.540
|
345.817.136
|
|
1.124.097.860
|
314.747.401
|
1.093.028.125
|
17.560.734
|
5.868.212
|
|
|
|
5
|
906.803.087
|
21.751.200
|
-
|
1.931.674
|
414.351.053
|
|
1.344.837.014
|
376.554.364
|
1.307.040.324
|
20.992.985
|
7.015.156
|
2.2
|
Khu vực lI: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
358.143.200
|
8.395.200
|
-
|
758.202
|
159.365.988
|
|
526.662.590
|
147.465.525
|
514.762.127
|
8.291.210
|
2.770.646
|
|
|
|
2
|
440.547.830
|
10.303.200
|
-
|
944.474
|
197.731.874
|
|
649.527.378
|
181.867.666
|
633.663.170
|
10.198.922
|
3.408.140
|
|
|
|
3
|
580.001.819
|
13.737.600
|
-
|
1.216.197
|
262.658.758
|
|
857.614.375
|
240.132.025
|
835.087.641
|
13.427.358
|
4.486.975
|
2.3
|
Khu vực III: vùng biển
từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
358.143.200
|
8.395.200
|
-
|
758.202
|
159.365.988
|
|
526.662.590
|
147.465.525
|
514.762.127
|
8.291.210
|
2.770.646
|
|
|
|
2
|
440.547.830
|
10.303.200
|
-
|
944.474
|
197.731.874
|
|
649.527.378
|
181.867.666
|
633.663.170
|
10.198.922
|
3.408.140
|
|
|
|
3
|
580.001.819
|
13.737.600
|
-
|
1.216.197
|
262.658.758
|
|
857.614.375
|
240.132.025
|
835.087.641
|
13.427.358
|
4.486.975
|
|
|
|
4
|
758.545.184
|
18.126.000
|
-
|
1.609.540
|
345.817.136
|
|
1.124.097.860
|
314.747.401
|
1.093.028.125
|
17.560.734
|
5.868.212
|
|
|
|
5
|
906.803.087
|
21.751.200
|
-
|
1.931.674
|
414.351.053
|
|
1.344.837.014
|
376.554.364
|
1.307.040.324
|
20.992.985
|
7.015.156
|
|
|
|
6
|
1.042.735.510
|
21.751.200
|
-
|
2.217.639
|
476.522.948
|
|
1.543.227.297
|
432.103.643
|
1.498.807.992
|
24.139.894
|
8.066.748
|
3
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy
(Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận
chuyển. Sử dụng tàu
thuê
|
|
Tỷ lệ 1:50 000 (2 trạm
quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Khu vực i: vùng biển từ Quảng
Ninh đến Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
3.280.083
|
29.150
|
35.486
|
7.638
|
3.368.206
|
|
6.720.563
|
1.881.758
|
5.234.114
|
76.725
|
25.396
|
|
|
|
2
|
1.703.939
|
23.850
|
35.486
|
3.972
|
1.946.142
|
|
3.713.389
|
1.039.749
|
2.806.995
|
39.857
|
13.193
|
|
|
|
3
|
1.533.545
|
18.550
|
35.486
|
3.590
|
1.559.042
|
|
3.150.212
|
882.059
|
2.473.230
|
35.872
|
11.873
|
|
|
|
4
|
1.363.151
|
13.250
|
35.486
|
3.208
|
1.430.008
|
|
2.845.103
|
796.629
|
2.211.724
|
31.886
|
10.554
|
|
|
|
5
|
1.277.954
|
11.130
|
35.486
|
2.979
|
1.362.837
|
|
2.690.386
|
753.308
|
2.080.857
|
29.893
|
9.895
|
|
|
|
6
|
979.765
|
10.600
|
35.486
|
2.292
|
973.125
|
|
2.001.268
|
560.355
|
1.588.497
|
22.918
|
7.586
|
|
|
|
7
|
809.371
|
10.600
|
35.486
|
1.910
|
776.950
|
|
1.634.316
|
457.608
|
1.314.975
|
18.932
|
6.267
|
3.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
681.576
|
29.150
|
35.486
|
1.604
|
650.585
|
|
1.398.400
|
391.552
|
1.139.367
|
15.943
|
5.277
|
|
|
|
2
|
468.583
|
23.850
|
35.486
|
1.069
|
650.556
|
|
1.179.544
|
330.272
|
859.261
|
10.961
|
3.628
|
|
|
|
3
|
383.386
|
18.550
|
35.486
|
917
|
586.025
|
|
1.024.364
|
286.822
|
725.160
|
8.968
|
2.968
|
|
|
|
4
|
340.788
|
13.250
|
35.486
|
764
|
454.352
|
|
844.639
|
236.499
|
626.786
|
7.971
|
2.639
|
|
|
|
5
|
298.189
|
10.600
|
35.486
|
687
|
325.318
|
|
670.281
|
187.679
|
532.641
|
6.975
|
2.309
|
3.3
|
Khu vực III:
vùng biển từ Bình Thuận đến Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
4.941.423
|
29.150
|
35.486
|
11.534
|
4.923.325
|
|
9.940.918
|
2.783.457
|
7.801.050
|
115.586
|
38.259
|
|
|
|
2
|
4.302.446
|
23.850
|
35.486
|
10.006
|
4.794.320
|
|
9.166.108
|
2.566.510
|
6.938.298
|
100.640
|
33.312
|
|
|
|
3
|
3.748.666
|
18.550
|
35.486
|
8.708
|
4.665.315
|
|
8.476.725
|
2.373.483
|
6.184.892
|
87.686
|
29.024
|
|
|
|
4
|
3.280.083
|
13.250
|
35.486
|
7.638
|
4.598.173
|
|
7.934.630
|
2.221.696
|
5.558.153
|
76.725
|
25.396
|
|
|
|
5
|
2.854.098
|
10.600
|
35.486
|
6.645
|
4.144.016
|
|
7.050.845
|
1.974.237
|
4.881.066
|
66.761
|
22.098
|
|
|
|
6
|
2.172.522
|
10.600
|
35.486
|
5.041
|
3.627.997
|
|
5.851.647
|
1.638.461
|
3.862.110
|
50.818
|
16.821
|
|
|
|
7
|
1.703.939
|
10.600
|
35.486
|
3.972
|
3.174.642
|
|
4.928.638
|
1.380.019
|
3.134.015
|
39.857
|
13.193
|
|
|
|
8
|
1.320.553
|
10.600
|
35.486
|
3.055
|
2.462.276
|
|
3.831.970
|
1.072.951
|
2.442.645
|
30.839
|
10.224
|
|
|
|
9
|
1.022.363
|
10.600
|
35.486
|
2.368
|
1.878.971
|
|
2.949.788
|
825.941
|
1.896.758
|
23.914
|
7.916
|
|
|
|
10
|
766.773
|
10.600
|
35.486
|
1.757
|
1.424.728
|
|
2.239.343
|
627.016
|
1.441.631
|
17.936
|
5.937
|
4
|
Quét địa hình địa
hình đáy biển: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy
(Omnistar, Seastar...), đo sâu bằng máy và vận chuyển. Sử dụng tàu Đo đạc 01
|
|
Tỷ lệ 1:50 000
(2 trạm quan trắc nghiệm triều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu vực I: vùng biển từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên
Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
5.743.244
|
29.150
|
35.486
|
11.233
|
3.368.206
|
|
9.187.319
|
2.572.449
|
8.391.562
|
132.525
|
44.452
|
|
|
|
2
|
2.983.503
|
23.850
|
35.486
|
5.841
|
1.946.142
|
|
4.994.822
|
1.398.550
|
4.447.230
|
68.844
|
23.092
|
|
|
|
3
|
2.685.153
|
18.550
|
35.486
|
5.280
|
1.559.042
|
|
4.303.510
|
1.204.983
|
3.949.451
|
61.960
|
20.783
|
|
|
|
4
|
2.386.803
|
13.250
|
35.486
|
4.718
|
1.430.008
|
|
3.870.264
|
1.083.674
|
3.523.930
|
55.075
|
18.473
|
|
|
|
5
|
2.237.628
|
11.130
|
35.486
|
1.402
|
1.362.837
|
|
3.648.482
|
1.021.575
|
3.307.220
|
51.633
|
17.319
|
|
|
|
6
|
1.715.514
|
10.600
|
35.486
|
2.683
|
973.125
|
|
2.737.408
|
766.474
|
2.530.757
|
39.585
|
13.278
|
|
|
|
7
|
1.417.164
|
10.600
|
35.486
|
1.968
|
776.950
|
|
2.242.167
|
627.807
|
2.093.025
|
32.701
|
10.969
|
4.2
|
Khu vực II: vùng biển
từ Đà Nẵng đến Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
1.193.401
|
29.150
|
35.486
|
2.359
|
650.585
|
|
1.910.981
|
535.075
|
1.795.471
|
27.538
|
9.237
|
|
|
|
2
|
820.463
|
23.850
|
35.486
|
1.573
|
650.556
|
|
1.531.928
|
428.940
|
1.310.311
|
18.932
|
6.350
|
|
|
|
3
|
671.288
|
18.550
|
35.486
|
1.348
|
586.025
|
|
1.312.697
|
367.555
|
1.094.227
|
15.490
|
5.196
|
|
|
|
4
|
596.701
|
13.250
|
35.486
|
1.123
|
454.352
|
|
1.100.911
|
308.255
|
954.815
|
13.769
|
4.618
|
|
|
|
5
|
522.113
|
10.600
|
35.486
|
1.011
|
325.318
|
|
894.528
|
250.468
|
819.677
|
12.048
|
4.041
|
4.3
|
Khu vực III: vùng biển từ Bình Thuận
đến Kiên
Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
km2
|
1
|
8.652.160
|
29.150
|
35.486
|
16.962
|
4.923.325
|
|
13.657.083
|
3.823.983
|
12.557.741
|
199.648
|
66.966
|
|
|
|
2
|
7.533.346
|
23.850
|
35.486
|
14.716
|
4.794.320
|
|
12.401.717
|
3.472.481
|
11.079.878
|
173.832
|
58.307
|
|
|
|
3
|
6.563.707
|
18.550
|
35.486
|
12.806
|
4.665.315
|
|
11.295.864
|
3.162.842
|
9.793.391
|
151.457
|
50.802
|
|
|
|
4
|
5.743.244
|
13.250
|
35.486
|
11.233
|
4.598.173
|
|
10.401.386
|
2.912.388
|
8.715.601
|
132.525
|
44.452
|
|
|
|
5
|
4.997.368
|
10.600
|
35.486
|
9.773
|
4.144.016
|
|
9.197.243
|
2.575.228
|
7.628.455
|
115.314
|
38.679
|
|
|
|
6
|
3.803.967
|
10.600
|
35.486
|
7.414
|
3.627.997
|
|
7.485.464
|
2.095.930
|
5.953.396
|
87.776
|
29.442
|
|
|
|
7
|
2.983.503
|
10.600
|
35.486
|
5.841
|
3.174.642
|
|
6.210.072
|
1.738.820
|
4.774.250
|
68.844
|
23.092
|
|
|
|
8
|
2.312.215
|
10.600
|
35.486
|
4.493
|
2.462.276
|
|
4.825.070
|
1.351.020
|
3.713.814
|
53.354
|
17.896
|
|
|
|
9
|
1.790.102
|
10.600
|
35.486
|
3.482
|
1.878.971
|
|
3.718.641
|
1.041.219
|
2.880.889
|
41.307
|
13.855
|
|
|
|
10
|
1.342.577
|
10.600
|
35.486
|
2.584
|
1.424.728
|
|
2.815.974
|
788.473
|
2.179.718
|
30.980
|
10.391
|
XXII.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LBPT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
PCKV
(0,1)
|
PCĐB
(1%)
|
KH-TB
|
N. lượng
|
I
|
PHÂN ĐỊNH ĐGHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
1
|
1.353.793
|
|
3.086
|
14.580
|
2.869
|
24.863
|
1.399.191
|
307.822
|
1.704.144
|
|
|
|
|
|
2
|
1.590.707
|
|
3.631
|
14.580
|
3.325
|
29.367
|
1.641.610
|
361.154
|
1.999.439
|
|
|
2
|
Xác định đường ĐGHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km
|
1
|
1.272.630
|
159.000
|
2.501
|
886
|
19.640
|
2.280
|
1.456.936
|
407.942
|
1.845.238
|
35.385
|
10.389
|
|
|
|
2
|
1.590.787
|
198.750
|
3.126
|
886
|
25.210
|
2.280
|
1.821.039
|
509.891
|
2.305.719
|
44.231
|
12.986
|
|
|
|
3
|
2.061.660
|
257.580
|
4.064
|
886
|
30.780
|
3.040
|
2.358.009
|
660.243
|
2.987.472
|
57.323
|
16.830
|
3
|
Cắm mốc ĐGHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đúc mốc, chôn mốc, vẽ
sơ đồ vị trí mốc ĐGHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(mốc bê tông)
|
Mốc
|
1
|
1.270.750
|
159.000
|
3.062
|
352.650
|
105.268
|
18.277
|
1.909.008
|
534.522
|
2.338.262
|
36.800
|
10.304
|
|
|
|
2
|
1.651.975
|
206.700
|
3.976
|
352.650
|
154.238
|
27.316
|
2.396.856
|
671.120
|
2.913.737
|
47.840
|
13.395
|
|
|
|
3
|
2.150.500
|
268.710
|
5.169
|
352.650
|
222.861
|
41.074
|
3.040.964
|
851.470
|
3.669.573
|
62.277
|
17.438
|
3.2
|
Tiếp điểm có tường
vây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
74.432
|
9.540
|
262
|
93.176
|
42.240
|
|
219.650
|
61.502
|
238.913
|
2.123
|
605
|
|
|
|
2
|
81.875
|
19.080
|
262
|
93.176
|
52.800
|
|
247.194
|
69.214
|
263.608
|
2.335
|
666
|
|
|
|
3
|
104.205
|
19.080
|
262
|
93.176
|
66.000
|
|
282.723
|
79.163
|
295.886
|
2.972
|
847
|
3.3
|
Đo tọa độ mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đo ngắm bằng công nghệ GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
937.970
|
31.800
|
1.635
|
7.560
|
96.278
|
18.277
|
1.093.520
|
306.186
|
1.303.428
|
27.246
|
7.602
|
|
|
|
2
|
1.145.054
|
63.600
|
2.044
|
7.560
|
113.519
|
27.316
|
1.359.093
|
380.546
|
1.626.120
|
33.262
|
9.280
|
|
|
|
3
|
1.400.864
|
111.300
|
2.861
|
7.560
|
151.416
|
41.074
|
1.715.075
|
480.221
|
2.043.880
|
40.692
|
11.353
|
b
|
Đo ngắm bằng máy TĐ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
560.346
|
47.700
|
2.226
|
7.560
|
148.396
|
18.277
|
784.505
|
219.661
|
855.770
|
16.277
|
4.541
|
|
|
|
2
|
669.979
|
47.700
|
2.968
|
7.560
|
180.656
|
27.316
|
936.179
|
262.130
|
1.017.652
|
19.462
|
5.430
|
|
|
|
3
|
889.244
|
47.700
|
3.324
|
7.560
|
222.594
|
41.074
|
1.211.496
|
339.219
|
1.328.121
|
25.831
|
7.207
|
c
|
Tính toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Đo bằng GPS
|
Điểm
|
1-3
|
244.486
|
|
789
|
53.516
|
4.052
|
|
302.843
|
84.796
|
383.587
|
8.492
|
2.293
|
c.2
|
Đo bằng máy TĐĐT
|
Điểm
|
1-3
|
220.037
|
|
711
|
53.516
|
3.658
|
|
277.922
|
77.818
|
352.082
|
7.643
|
2.064
|
3.4
|
Phục vụ kiểm tra
nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1-3
|
109.633
|
|
204
|
10.703
|
|
|
120.540
|
33.751
|
154.292
|
3.185
|
889
|
4
|
Thành lập bản đồ
ĐGHC cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
1.275.976
|
|
11.957
|
167.287
|
32.756
|
45.818
|
1.533.793
|
337.434
|
1.838.472
|
|
|
|
|
|
2
|
1.551.863
|
|
14.946
|
167.287
|
36.915
|
53.635
|
1.824.645
|
401.422
|
2.189.153
|
|
|
|
|
|
3
|
1.994.661
|
|
17.935
|
167.287
|
43.441
|
65.997
|
2.289.321
|
503.651
|
2.749.531
|
|
|
4.2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
1.594.970
|
|
15.268
|
205.891
|
40.945
|
57.272
|
1.914.346
|
421.156
|
2.294.557
|
|
|
|
|
|
2
|
1.939.829
|
|
19.085
|
205.891
|
46.143
|
67.044
|
2.277.992
|
501.158
|
2.733.007
|
|
|
|
|
|
3
|
2.493.327
|
|
22.902
|
205.891
|
54.301
|
82.497
|
2.858.917
|
628.962
|
3.433.578
|
|
|
4.3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
1.993.713
|
|
18.395
|
257.364
|
51.181
|
71.590
|
2.392.243
|
526.293
|
2.867.355
|
|
|
|
|
|
2
|
2.424.786
|
|
22.994
|
257.364
|
57.679
|
83.805
|
2.846.628
|
626.258
|
3.415.207
|
|
|
|
|
|
3
|
3.116.658
|
|
27.592
|
257.364
|
67.876
|
103.121
|
3.572.612
|
785.975
|
4.290.710
|
|
|
4.4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.492.141
|
|
22.074
|
308.837
|
63.976
|
89.487
|
2.976.516
|
654.833
|
3.567.373
|
|
|
|
|
|
2
|
3.030.983
|
|
27.592
|
308.837
|
72.099
|
104.756
|
3.544.267
|
779.739
|
4.251.906
|
|
|
|
|
|
3
|
3.895.823
|
|
33.111
|
308.837
|
84.845
|
128.901
|
4.451.517
|
979.334
|
5.346.005
|
|
|
4.5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.130.129
|
|
26.489
|
360.310
|
80.354
|
112.396
|
3.709.678
|
816.129
|
4.445.453
|
|
|
|
|
|
2
|
3.806.914
|
|
33.111
|
360.310
|
90.556
|
131.574
|
4.422.464
|
972.942
|
5.304.850
|
|
|
|
|
|
3
|
4.893.154
|
|
39.733
|
360.310
|
106.566
|
161.900
|
5.561.662
|
1.223.566
|
6.678.662
|
|
|
II
|
THÀNH LẬP HỒ SƠ ĐGHC
CÁC CẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập hồ sơ ĐGHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành lập mới hồ sơ ĐGHC cấp Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Biên tập, nhân bản và đóng gói các
tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
1-2
|
1.629.904
|
|
26.316
|
22.218
|
43.536
|
98.841
|
1.820.815
|
400.579
|
2.177.858
|
|
|
b
|
Xác nhận tính pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
1
|
5.098.702
|
|
|
|
132.000
|
37.994
|
5.268.696
|
1.159.113
|
6.295.809
|
|
|
|
|
|
2
|
6.373.377
|
|
|
|
132.000
|
37.994
|
6.543.371
|
1.439.542
|
7.850.913
|
|
|
1.2
|
Thành lập mới hồ sơ
ĐGHC cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thành lập bản đồ ĐGHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.295.464
|
|
13.776
|
355.655
|
103.789
|
176.506
|
2.945.189
|
647.942
|
3.489.342
|
|
|
|
|
|
2
|
2.786.887
|
|
17.219
|
355.655
|
122.970
|
220.637
|
3.503.368
|
770.741
|
4.151.140
|
|
|
|
|
|
3
|
3.396.856
|
|
20.663
|
355.655
|
142.126
|
264.768
|
4.180.068
|
919.615
|
4.957.556
|
|
|
a.2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
5.050.021
|
|
30.306
|
355.655
|
228.335
|
388.314
|
6.052.631
|
1.331.579
|
7.155.875
|
|
|
|
|
|
2
|
6.131.152
|
|
37.883
|
355.655
|
270.533
|
485.401
|
7.280.624
|
1.601.737
|
8.611.828
|
|
|
|
|
|
3
|
7.473.083
|
|
45.459
|
355.655
|
312.678
|
582.489
|
8.769.363
|
1.929.260
|
10.385.945
|
|
|
a.3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
11.110.046
|
|
66.673
|
355.655
|
502.337
|
854.291
|
12.889.002
|
2.835.581
|
15.222.246
|
|
|
|
|
|
2
|
13.488.535
|
|
83.342
|
355.655
|
595.172
|
1.067.883
|
15.590.587
|
3.429.929
|
18.425.344
|
|
|
|
|
|
3
|
16.440.782
|
|
100.010
|
355.655
|
687.892
|
1.281.475
|
18.865.814
|
4.150.479
|
22.328.401
|
|
|
b
|
Biên tập, nhân bản và đóng gói các
tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
1-2
|
1.794.111
|
|
26.765
|
22.218
|
43.536
|
98.841
|
1.985.471
|
436.804
|
2.378.738
|
|
|
c
|
Xác nhận tính pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
1
|
4.341.692
|
|
|
|
132.000
|
37.994
|
4.511.686
|
992.571
|
5.372.257
|
|
|
|
|
|
2
|
5.427.115
|
|
|
|
132.000
|
37.994
|
5.597.109
|
1.231.364
|
6.696.473
|
|
|
1.3
|
Thành lập mới hồ sơ
ĐGHC cấp Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thành lập bản đồ ĐGHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.657.566
|
|
58.326
|
380.538
|
103.837
|
176.506
|
3.376.773
|
742.890
|
4.015.826
|
|
|
|
|
|
2
|
3.220.116
|
|
72.908
|
380.538
|
122.970
|
220.637
|
4.017.168
|
883.777
|
4.777.976
|
|
|
|
|
|
3
|
3.918.454
|
|
87.489
|
380.538
|
141.478
|
264.768
|
4.792.727
|
1.054.400
|
5.705.649
|
|
|
a.2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
5.846.644
|
|
128.318
|
380.538
|
228.441
|
388.314
|
6.972.254
|
1.533.896
|
8.277.710
|
|
|
|
|
|
2
|
7.084.255
|
|
160.397
|
380.538
|
270.533
|
485.401
|
8.381.124
|
1.843.847
|
9.954.439
|
|
|
|
|
|
3
|
8.620.599
|
|
192.477
|
380.538
|
311.251
|
582.489
|
10.087.354
|
2.219.218
|
11.995.320
|
|
|
a.3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
12.862.617
|
|
282.299
|
380.538
|
502.569
|
854.291
|
14.882.314
|
3.274.109
|
17.653.854
|
|
|
|
|
|
2
|
15.585.361
|
|
352.874
|
380.538
|
595.172
|
1.067.883
|
17.981.828
|
3.956.002
|
21.342.658
|
|
|
|
|
|
3
|
18.965.319
|
|
423.449
|
380.538
|
684.752
|
1.281.475
|
21.735.533
|
4.781.817
|
25.832.597
|
|
|
b
|
Biên tập, nhân bản và đóng gói tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
1-2
|
1.794.111
|
|
26.604
|
22.218
|
6.000
|
63.286
|
1.912.218
|
420.688
|
2.326.906
|
|
|
c
|
Xác nhận Tính pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
1
|
5.644.200
|
|
|
|
528.000
|
189.970
|
6.362.170
|
1.399.677
|
7.233.847
|
|
|
|
|
|
2
|
7.055.250
|
|
|
|
660.000
|
284.955
|
8.000.205
|
1.760.045
|
9.100.250
|
|
|
2
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ
sơ
ĐGHC các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ
sơ ĐGHC cấp Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Biên tập, in và nhân bản bản đồ ĐGHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
291.849
|
|
3.003
|
167.287
|
13.732
|
14.424
|
490.294
|
107.865
|
584.427
|
|
|
|
|
|
2
|
291.849
|
|
3.753
|
167.287
|
13.732
|
14.424
|
491.045
|
108.030
|
585.343
|
|
|
|
|
|
3
|
291.849
|
|
4.504
|
167.287
|
13.732
|
14.424
|
491.795
|
108.195
|
586.259
|
|
|
a.2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
364.811
|
|
3.834
|
205.891
|
17.165
|
18.031
|
609.731
|
134.141
|
726.708
|
|
|
|
|
|
2
|
364.811
|
|
4.793
|
205.891
|
17.165
|
18.031
|
610.690
|
134.352
|
727.877
|
|
|
|
|
|
3
|
364.811
|
|
5.751
|
205.891
|
17.165
|
18.031
|
611.648
|
134.563
|
729.046
|
|
|
a.3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
456.014
|
|
4.619
|
257.364
|
21.456
|
22.538
|
761.991
|
167.638
|
908.173
|
|
|
|
|
|
2
|
456.014
|
|
5.774
|
257.364
|
21.456
|
22.538
|
763.146
|
167.892
|
909.582
|
|
|
|
|
|
3
|
456.014
|
|
6.929
|
257.364
|
21.456
|
22.538
|
764.301
|
168.146
|
910.991
|
|
|
a.4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
570.017
|
|
5.543
|
308.837
|
26.820
|
28.173
|
939.390
|
206.666
|
1.119.236
|
|
|
|
|
|
2
|
570.017
|
|
6.929
|
308.837
|
26.820
|
28.173
|
940.775
|
206.971
|
1.120.926
|
|
|
|
|
|
3
|
570.017
|
|
8.315
|
308.837
|
26.820
|
28.173
|
942.161
|
207.275
|
1.122.617
|
|
|
a.5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
715.942
|
|
6.652
|
360.310
|
33.685
|
35.385
|
1.151.973
|
253.434
|
1.371.722
|
|
|
|
|
|
2
|
715.942
|
|
8.315
|
360.310
|
33.685
|
35.385
|
1.153.636
|
253.800
|
1.373.751
|
|
|
|
|
|
3
|
715.942
|
|
9.978
|
360.310
|
33.685
|
35.385
|
1.155.299
|
254.166
|
1.375.780
|
|
|
b
|
Biên tập, nhân bản và đóng gói các tài
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
1-3
|
1.629.904
|
|
26.316
|
22.218
|
43.536
|
98.841
|
1.820.815
|
400.579
|
2.177.858
|
|
|
c
|
Xác nhận tính pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
1
|
4.078.962
|
|
|
|
132.000
|
37.994
|
4.248.956
|
934.770
|
5.051.726
|
|
|
|
|
|
2
|
5.098.702
|
|
|
|
132.000
|
37.994
|
5.268.696
|
1.159.113
|
6.295.809
|
|
|
3.2
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ
sơ ĐGHC cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Biên tập in và nhân bản bản đồ ĐGHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
72.962
|
|
3.003
|
167.287
|
13.732
|
14.424
|
271.407
|
59.710
|
317.385
|
|
|
|
|
|
2
|
72.962
|
|
3.753
|
167.287
|
13.732
|
14.424
|
272.158
|
59.875
|
318.301
|
|
|
|
|
|
3
|
72.962
|
|
4.504
|
167.287
|
13.732
|
14.424
|
272.909
|
60.040
|
319.217
|
|
|
a.2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
91.203
|
|
3.834
|
205.891
|
17.165
|
18.031
|
336.123
|
73.947
|
392.906
|
|
|
|
|
|
2
|
91.203
|
|
4.793
|
205.891
|
17.165
|
18.031
|
337.082
|
74.158
|
394.075
|
|
|
|
|
|
3
|
91.203
|
|
5.751
|
205.891
|
17.165
|
18.031
|
338.040
|
74.369
|
395.244
|
|
|
a.3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
114.003
|
|
4.619
|
257.364
|
21.456
|
22.538
|
419.981
|
92.396
|
490.921
|
|
|
|
|
|
2
|
114.003
|
|
5.774
|
257.364
|
21.456
|
22.538
|
421.136
|
92.650
|
492.330
|
|
|
|
|
|
3
|
114.003
|
|
6.929
|
257.364
|
21.456
|
22.538
|
422.290
|
92.904
|
493.739
|
|
|
a.4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
142.504
|
|
5.543
|
308.837
|
26.820
|
28.173
|
511.877
|
112.613
|
597.670
|
|
|
|
|
|
2
|
142.504
|
|
6.929
|
308.837
|
26.820
|
28.173
|
513.262
|
112.918
|
599.361
|
|
|
|
|
|
3
|
142.504
|
|
8.315
|
308.837
|
26.820
|
28.173
|
514.648
|
113.223
|
601.051
|
|
|
a.5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
178.985
|
|
6.652
|
360.310
|
33.685
|
35.385
|
615.017
|
135.304
|
716.636
|
|
|
|
|
|
2
|
178.985
|
|
8.315
|
360.310
|
33.685
|
35.385
|
616.680
|
135.670
|
718.664
|
|
|
|
|
|
3
|
178.985
|
|
9.978
|
360.310
|
33.685
|
35.385
|
618.343
|
136.036
|
720.693
|
|
|
b
|
Biên tập, nhân bản và đóng gói tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
1-3
|
1.629.904
|
|
26.316
|
22.218
|
43.536
|
98.841
|
1.820.815
|
400.579
|
2.177.858
|
|
|
c
|
Xác nhận pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
1
|
4.078.962
|
|
|
|
132.000
|
37.994
|
4.248.956
|
934.770
|
5.051.726
|
|
|
|
|
|
2
|
5.098.702
|
|
|
|
132.000
|
37.994
|
5.268.696
|
1.159.113
|
6.295.809
|
|
|
3.3
|
Chỉnh lý, bổ sung hồ
sơ
ĐGHC
cấp Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Biên tập in và nhân bản bản đồ ĐGHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
72.962
|
|
3.003
|
167.287
|
13.732
|
14.424
|
271.407
|
59.710
|
317.385
|
|
|
|
|
|
2
|
72.962
|
|
3.753
|
167.287
|
13.732
|
14.424
|
272.158
|
59.875
|
318.301
|
|
|
|
|
|
3
|
72.962
|
|
4.504
|
167.287
|
13.732
|
14.424
|
272.909
|
60.040
|
319.217
|
|
|
a.2
|
Bản đồ tỷ lệ
1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
91.203
|
|
3.834
|
205.891
|
17.165
|
18.031
|
336.123
|
73.947
|
392.906
|
|
|
|
|
|
2
|
91.203
|
|
4.793
|
205.891
|
17.165
|
18.031
|
337.082
|
74.158
|
394.075
|
|
|
|
|
|
3
|
91.203
|
|
5.751
|
205.891
|
17.165
|
18.031
|
338.040
|
74.369
|
395.244
|
|
|
a.3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
114.003
|
|
4.619
|
257.364
|
21.456
|
22.538
|
419.981
|
92.396
|
490.921
|
|
|
|
|
|
2
|
114.003
|
|
5.774
|
257.364
|
21.456
|
22.538
|
421.136
|
92.650
|
492.330
|
|
|
|
|
|
3
|
114.003
|
|
6.929
|
257.364
|
21.456
|
22.538
|
422.290
|
92.904
|
493.739
|
|
|
a.4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
142.504
|
|
5.543
|
308.837
|
26.820
|
28.173
|
511.877
|
112.613
|
597.670
|
|
|
|
|
|
2
|
142.504
|
|
6.929
|
308.837
|
26.820
|
28.173
|
513.262
|
112.918
|
599.361
|
|
|
|
|
|
3
|
142.504
|
|
8.315
|
308.837
|
26.820
|
28.173
|
514.648
|
113.223
|
601.051
|
|
|
a.5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
178.985
|
|
6.652
|
360.310
|
33.685
|
35.385
|
615.017
|
135.304
|
716.636
|
|
|
|
|
|
2
|
178.985
|
|
8.315
|
360.310
|
33.685
|
35.385
|
616.680
|
135.670
|
718.664
|
|
|
|
|
|
3
|
178.985
|
|
9.978
|
360.310
|
33.685
|
35.385
|
618.343
|
136.036
|
720.693
|
|
|
b
|
Biên tập, nhân bản và đóng gói tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
1-3
|
1.629.904
|
|
26.316
|
22.218
|
43.536
|
98.841
|
1.820.815
|
400.579
|
2.177.858
|
|
|
c
|
Xác nhận pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
1
|
4.078.962
|
|
|
|
132.000
|
37.994
|
4.248.956
|
934.770
|
5.051.726
|
|
|
|
|
|
2
|
5.098.702
|
|
|
|
132.000
|
37.994
|
5.268.696
|
1.159.113
|
6.295.809
|
|
|
XXIII.
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA DANH VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí Dụng
cụ
|
Chi phí Vật
liệu
|
Chi phí SD
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
PCKV
(0,1)
|
PCĐB
(1%)
|
Khấu hao
|
N. lượng
|
CHUẨN HÓA ĐỊA
DANH VIỆT NAM
|
1
|
Thu thập tài liệu
|
1.1
|
Thu thập tài liệu
|
Tỉnh
|
1
|
2.096.761
|
44.752
|
86.547
|
58.097
|
81.497
|
2.367.652
|
662.943
|
2.972.499
|
75.440
|
21.274
|
2
|
2.623.901
|
53.918
|
86.547
|
72.995
|
101.983
|
2.939.344
|
823.016
|
3.689.365
|
94.406
|
26.623
|
3
|
3.284.794
|
64.702
|
86.547
|
91.297
|
127.663
|
3.655.002
|
1.023.401
|
4.587.106
|
118.185
|
33.328
|
1.2
|
Phân tích, đánh giá tài liệu
|
Tỉnh
|
1
|
2.970.450
|
57.965
|
21.637
|
83.241
|
166.824
|
3.300.117
|
726.026
|
3.942.901
|
|
|
2
|
3.564.540
|
69.837
|
21.637
|
100.126
|
200.183
|
3.956.323
|
870.391
|
4.726.587
|
|
|
3
|
4.278.273
|
83.805
|
21.637
|
119.893
|
240.226
|
4.743.833
|
1.043.643
|
5.667.583
|
|
|
2
|
Thống kê địa danh
|
2.1
|
Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa
danh
|
10 địa danh
|
1
|
178.515
|
3.622
|
12.406
|
4.052
|
7.504
|
206.100
|
45.342
|
247.389
|
|
|
2
|
214.218
|
4.364
|
12.406
|
4.882
|
9.041
|
244.912
|
53.881
|
293.910
|
|
|
3
|
249.922
|
5.237
|
12.406
|
5.859
|
10.849
|
284.272
|
62.540
|
340.953
|
|
|
2.2
|
Phân loại địa danh, lập bảng thống kê
|
10 địa danh
|
|
89.258
|
1.823
|
5.317
|
2.042
|
3.751
|
102.191
|
22.482
|
122.631
|
|
|
3
|
Xác minh địa danh
trong phòng
|
3.1
|
Đối chiếu địa danh; Xác định nguyên
nhân khác biệt
|
10 địa danh
|
1
|
490.046
|
7.893
|
14.524
|
8.834
|
16.286
|
537.583
|
118.268
|
647.017
|
|
|
2
|
588.955
|
9.509
|
14.524
|
10.665
|
19.701
|
643.354
|
141.538
|
774.226
|
|
|
3
|
705.846
|
11.411
|
14.524
|
12.767
|
23.644
|
768.193
|
169.002
|
924.428
|
|
|
3.2
|
Phân loại địa danh, lập
danh mục địa danh đã xác minh
|
10 địa danh
|
|
224.792
|
11.983
|
3.631
|
4.066
|
7.550
|
252.022
|
55.445
|
303.401
|
|
|
4
|
Chuẩn bị tài liệu đi
thực địa
|
|
Chuẩn bị tài liệu đi thực địa
|
Xã
|
|
31.524
|
382
|
51.089
|
1.183
|
1.603
|
85.782
|
18.872
|
103.471
|
|
|
5
|
Xác minh địa danh tại
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác minh địa danh tại cấp xã
|
Xã
|
1
|
5.497.774
|
16.532
|
131.663
|
84.889
|
85.520
|
5.816.379
|
1.628.586
|
7.360.075
|
169.846
|
42.759
|
2
|
6.597.329
|
19.919
|
131.663
|
101.905
|
102.704
|
6.953.519
|
1.946.985
|
8.798.600
|
203.815
|
51.311
|
3
|
7.916.795
|
23.902
|
131.663
|
122.246
|
123.271
|
8.317.876
|
2.329.005
|
10.524.636
|
244.578
|
61.573
|
4
|
9.501.986
|
28.683
|
131.663
|
146.665
|
147.941
|
9.956.937
|
2.787.942
|
12.598.215
|
293.551
|
73.901
|
6
|
Xác minh địa danh tại
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác minh địa danh tại cấp
huyện
|
Huyện
|
1
|
8.279.171
|
16.690
|
23.663
|
138.138
|
107.657
|
8.565.319
|
2.398.289
|
10.825.470
|
212.308
|
68.434
|
2
|
9.935.005
|
20.108
|
23.663
|
248.647
|
193.771
|
10.421.193
|
2.917.934
|
13.090.480
|
254.769
|
82.121
|
3
|
11.922.006
|
24.130
|
23.663
|
298.359
|
232.531
|
12.500.688
|
3.500.193
|
15.702.522
|
305.723
|
98.545
|
7
|
Thống nhất danh mục
địa danh với UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống nhất danh mục địa danh với UBND
cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
1
|
42.018.612
|
579.647
|
23.663
|
414.750
|
653.190
|
43.689.861
|
12.233.161
|
55.508.272
|
1.273.846
|
437.609
|
2
|
50.422.334
|
695.569
|
23.663
|
497.696
|
783.835
|
52.423.097
|
14.678.467
|
66.603.868
|
1.528.615
|
525.130
|
CHUẨN HÓA ĐỊA
DANH NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Thu thập tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu
|
Tài liệu
|
1
|
873.465
|
16.099
|
18.585
|
15.239
|
30.810
|
954.198
|
267.175
|
1.206.134
|
32.978
|
8.789
|
2
|
1.000.924
|
19.396
|
18.585
|
31.002
|
61.860
|
1.131.766
|
316.894
|
1.417.659
|
37.791
|
10.071
|
3
|
1.143.378
|
23.275
|
18.585
|
35.475
|
70.660
|
1.291.372
|
361.584
|
1.617.482
|
43.169
|
11.505
|
1.2
|
Đánh giá tài liệu
|
Tài liệu
|
1-3
|
1.307.823
|
23.039
|
4.646
|
36.652
|
73.449
|
1.445.609
|
318.034
|
1.726.992
|
|
|
2
|
Thống kê địa danh
trên bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa
danh
|
10 địa danh
|
1
|
196.367
|
4.129
|
11.816
|
4.594
|
8.512
|
225.418
|
49.592
|
270.416
|
|
|
2
|
235.640
|
4.974
|
11.816
|
5.495
|
10.227
|
268.153
|
58.994
|
321.652
|
|
|
3
|
282.054
|
5.969
|
11.816
|
6.600
|
12.263
|
318.703
|
70.115
|
382.217
|
|
|
2.2
|
Phân loại địa danh theo nhóm đối tượng
địa lí và quốc gia, vùng lãnh thổ. Lập bảng thống kê địa danh theo mẫu quy định
|
10 địa danh
|
|
124.961
|
2.635
|
5.064
|
2.835
|
5.242
|
140.736
|
30.962
|
168.863
|
|
|
3
|
Xác định nguyên ngữ
của địa danh cần chuẩn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xác định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ
|
10 địa danh
|
|
284.508
|
4.974
|
8.915
|
5.375
|
9.939
|
313.711
|
69.017
|
377.353
|
|
|
3.2
|
Xác định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa
|
10 địa danh
|
1
|
452.627
|
9.483
|
5.349
|
8.750
|
16.254
|
492.463
|
108.342
|
592.055
|
|
|
2
|
543.152
|
9.483
|
5.349
|
10.497
|
19.509
|
587.990
|
129.358
|
706.850
|
|
|
3
|
650.920
|
9.483
|
5.349
|
12.563
|
23.420
|
701.735
|
154.382
|
843.554
|
|
|
3.3
|
Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
10 địa danh
|
|
107.768
|
1.896
|
3.566
|
2.042
|
3.751
|
119.023
|
26.185
|
143.167
|
|
|
4
|
Phiên chuyển địa
danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phiên chuyển địa danh
|
10 địa danh
|
1
|
2.155.365
|
18.821
|
17.615
|
20.862
|
38.873
|
2.251.536
|
495.338
|
2.726.011
|
|
|
2
|
2.586.438
|
22.582
|
17.615
|
25.024
|
46.647
|
2.698.306
|
593.627
|
3.266.910
|
|
|
3
|
3.103.726
|
27.103
|
17.615
|
30.032
|
55.977
|
3.234.452
|
711.580
|
3.916.000
|
|
|
5
|
Thống nhất danh mục
địa danh với Bộ Ngoại
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 địa danh
|
|
1.340.524
|
885
|
23.231
|
7.896
|
8.688
|
1.381.224
|
303.869
|
1.677.197
|
38.215
|
14.076
|
XÂY DỰNG VÀ
CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA DANH
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa
danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa
danh
|
10 địa danh
|
1
|
160.664
|
3.397
|
15.455
|
3.657
|
6.781
|
189.954
|
41.790
|
228.087
|
|
|
2
|
208.863
|
4.402
|
15.455
|
4.762
|
8.800
|
242.282
|
53.302
|
290.822
|
|
|
2
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu
địa danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thống kê địa danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa
danh
|
10 địa danh
|
1
|
160.664
|
3.365
|
12.406
|
3.753
|
6.973
|
187.161
|
41.175
|
224.584
|
|
|
2
|
192.797
|
4.054
|
12.406
|
4.510
|
8.368
|
222.135
|
48.870
|
266.494
|
|
|
3
|
232.070
|
4.865
|
12.406
|
5.411
|
10.035
|
264.787
|
58.253
|
317.629
|
|
|
2.1.2
|
Phân loại địa danh, lập bảng thống kê
|
10 địa danh
|
|
124.961
|
2.635
|
5.317
|
2.835
|
5.242
|
140.988
|
31.017
|
169.171
|
|
|
2.2
|
Xác minh địa danh
trong phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xác minh địa danh trong phòng (địa
danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh (địa danh nước ngoài)
|
|
Đối chiếu, so sánh địa danh với các tài liệu
khác
|
10 địa danh
|
1
|
625.056
|
10.866
|
12.406
|
11.806
|
12.487
|
672.622
|
147.977
|
808.792
|
|
|
2
|
750.067
|
13.092
|
12.406
|
14.173
|
14.988
|
804.725
|
177.040
|
967.592
|
|
|
3
|
900.943
|
15.710
|
12.406
|
17.037
|
18.002
|
964.098
|
212.101
|
1.159.162
|
|
|
2.2.2
|
Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
10 địa danh
|
|
150.876
|
2.106
|
5.317
|
294
|
545
|
159.137
|
35.010
|
193.853
|
|
|
2.3
|
Xác minh địa danh tại
thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xác minh địa danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1.1
|
Địa danh Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác minh địa danh tại thực địa
|
10 địa danh
|
1
|
5.820.493
|
37.480
|
16.186
|
92.094
|
71.766
|
6.038.019
|
1.690.645
|
7.636.570
|
141.538
|
48.477
|
2
|
6.984.591
|
45.157
|
16.186
|
110.509
|
86.129
|
7.242.572
|
2.027.920
|
9.159.983
|
169.846
|
58.172
|
3
|
8.381.510
|
54.188
|
16.186
|
132.592
|
103.345
|
8.687.821
|
2.432.590
|
10.987.819
|
203.815
|
69.807
|
4
|
10.057.812
|
65.026
|
16.186
|
159.145
|
124.024
|
10.422.192
|
2.918.214
|
13.181.261
|
244.578
|
83.768
|
2.3.1.2
|
Địa danh nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xác định nguyên ngữ địa danh
|
10 địa danh
|
1
|
757.673
|
11.236
|
11.561
|
15.455
|
22.586
|
818.511
|
180.073
|
983.129
|
|
|
2
|
909.208
|
13.537
|
11.561
|
18.565
|
27.107
|
979.978
|
215.595
|
1.177.008
|
|
|
3
|
1.091.049
|
16.245
|
11.561
|
22.246
|
32.525
|
1.173.626
|
258.198
|
1.409.578
|
|
|
b
|
Phiên chuyển địa danh
nước ngoài
|
10 địa danh
|
1
|
1.515.346
|
22.495
|
4.625
|
30.910
|
45.173
|
1.618.548
|
356.081
|
1.943.719
|
|
|
2
|
1.818.415
|
27.103
|
4.625
|
37.112
|
54.197
|
1.941.452
|
427.119
|
2.331.459
|
|
|
3
|
2.182.098
|
32.523
|
4.625
|
44.509
|
65.050
|
2.328.805
|
512.337
|
2.796.633
|
|
|
2.3.2
|
Lập danh mục địa
danh cần chuẩn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 địa danh
|
|
176.790
|
2.635
|
6.937
|
3.621
|
5.290
|
195.272
|
42.960
|
234.612
|
|
|
2.4
|
Thống nhất địa danh
với cấp có thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thống nhất danh mục địa danh với UBND
cấp tỉnh (Địa danh Việt Nam)
|
10 địa danh
|
1
|
20.852.596
|
316.141
|
23.231
|
485.630
|
973.117
|
22.650.715
|
4.983.157
|
27.148.242
|
594.462
|
218.960
|
2
|
25.023.115
|
379.355
|
23.231
|
582.748
|
1.167.753
|
27.176.203
|
5.978.765
|
32.572.220
|
713.354
|
262.752
|
2.4.2
|
Thống nhất danh mục địa danh với Bộ
Ngoại giao (địa danh nước ngoài)
|
10 địa danh
|
|
16.384.183
|
248.381
|
23.231
|
381.824
|
764.599
|
17.802.218
|
3.916.488
|
21.336.882
|
467.077
|
172.040
|
XXIV.
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/25 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đ.V tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
CP sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp A1
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá (đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
KH
|
N lượng
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
|
591.078
|
158.998
|
10.355
|
10.615
|
26.225
|
797.271
|
175.400
|
962.055
|
|
|
2
|
Biên tập khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.263.134
|
639.868
|
86.566
|
37.153
|
91.804
|
3.118.524
|
686.075
|
3.767.446
|
|
|
|
|
|
2
|
2.715.760
|
639.868
|
104.130
|
64.881
|
140.359
|
3.664.998
|
806.299
|
4.406.416
|
|
|
|
|
|
3
|
3.258.912
|
639.868
|
125.457
|
77.826
|
168.443
|
4.270.507
|
939.512
|
5.132.192
|
|
|
|
|
|
4
|
3.911.988
|
639.868
|
150.549
|
93.449
|
202.202
|
4.998.056
|
1.099.572
|
6.004.180
|
|
|
3
|
Thành lập bản đồ nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
1.606.638
|
160.078
|
72.368
|
46.328
|
100.268
|
1.985.680
|
436.850
|
2.376.202
|
|
|
|
|
|
2
|
1.927.966
|
160.078
|
87.052
|
55.575
|
120.321
|
2.350.991
|
517.218
|
2.812.635
|
|
|
|
|
|
3
|
2.313.559
|
160.078
|
104.881
|
66.731
|
144.382
|
2.789.631
|
613.719
|
3.336.620
|
|
|
|
|
|
4
|
2.775.914
|
160.078
|
125.858
|
80.036
|
173.236
|
3.315.122
|
729.327
|
3.964.413
|
|
|
4
|
Thành lập bình đồ ảnh
vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
4.098.140
|
288.433
|
178.749
|
127.834
|
158.585
|
4.851.741
|
1.067.383
|
5.791.291
|
|
|
|
|
|
2
|
4.630.110
|
288.433
|
215.017
|
145.480
|
179.263
|
5.458.304
|
1.200.827
|
6.513.651
|
|
|
|
|
|
3
|
5.201.485
|
288.433
|
259.057
|
164.457
|
201.465
|
6.114.898
|
1.345.277
|
7.295.718
|
|
|
5
|
Suy giải các yếu tố
nội dung chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.142.185
|
235.445
|
95.853
|
47.083
|
86.177
|
2.606.743
|
573.484
|
3.133.144
|
|
|
|
|
|
2
|
2.570.622
|
235.445
|
115.301
|
56.500
|
103.410
|
3.081.278
|
677.881
|
3.702.659
|
|
|
|
|
|
3
|
3.084.746
|
235.445
|
138.917
|
67.802
|
124.088
|
3.650.999
|
803.220
|
4.386.417
|
|
|
|
|
|
4
|
3.702.409
|
235.445
|
166.701
|
81.363
|
148.951
|
4.334.869
|
953.671
|
5.207.177
|
|
|
6
|
Điều tra bổ sung ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
8.202.154
|
225.029
|
39.107
|
|
|
8.466.290
|
2.370.561
|
10.836.851
|
226.462
|
67.033
|
|
|
|
2
|
9.842.585
|
225.029
|
47.042
|
|
|
10.114.656
|
2.832.104
|
12.946.759
|
271.754
|
80.439
|
|
|
|
3
|
11.811.102
|
225.029
|
56.677
|
|
|
12.092.808
|
3.385.986
|
15.478.794
|
326.105
|
96.527
|
|
|
|
4
|
14.174.347
|
225.029
|
68.013
|
|
|
14.467.389
|
4.050.869
|
18.518.258
|
391.354
|
115.841
|
7
|
Lập bản đồ gốc tác
giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
7.586.886
|
298.318
|
293.810
|
342.365
|
355.882
|
8.877.261
|
1.952.997
|
10.487.893
|
|
|
|
|
|
2
|
9.104.263
|
298.318
|
353.424
|
410.973
|
427.055
|
10.594.033
|
2.330.687
|
12.513.747
|
|
|
|
|
|
3
|
10.925.547
|
298.318
|
425.812
|
492.880
|
512.479
|
12.655.036
|
2.784.108
|
14.946.263
|
|
|
|
|
|
4
|
13.111.088
|
298.318
|
510.974
|
591.499
|
614.991
|
15.126.869
|
3.327.911
|
17.863.282
|
|
|
8
|
Biên tập, trình bày, bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.231.128
|
299.398
|
151.054
|
107.606
|
137.297
|
3.926.482
|
863.826
|
4.682.703
|
|
|
|
|
|
2
|
3.877.354
|
299.398
|
181.702
|
129.080
|
164.756
|
4.652.290
|
1.023.504
|
5.546.714
|
|
|
|
|
|
3
|
4.652.111
|
299.398
|
218.918
|
154.735
|
197.682
|
5.522.843
|
1.215.026
|
6.583.134
|
|
|
|
|
|
4
|
5.583.961
|
299.398
|
262.702
|
185.977
|
237.276
|
6.569.314
|
1.445.249
|
7.828.586
|
|
|
9
|
Báo cáo thuyết minh
bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
|
Xã
|
16.165.240
|
169.798
|
86.253
|
119.052
|
317.554
|
16.857.897
|
3.708.737
|
20.447.582
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
25.864.385
|
169.798
|
138.004
|
190.488
|
508.087
|
26.870.761
|
5.911.568
|
32.591.841
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
38.796.577
|
169.798
|
207.006
|
285.744
|
762.130
|
40.221.255
|
8.848.676
|
48.784.187
|
|
|
|
|
|
Vùng
|
45.262.673
|
169.798
|
241.508
|
333.360
|
873.122
|
46.880.460
|
10.313.701
|
56.860.801
|
|
|
10
|
Tích hợp, xử lý tổng
hợp các số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
1.635.315
|
16.222
|
72.176
|
42.714
|
92.461
|
1.858.888
|
408.955
|
2.225.130
|
|
|
|
|
|
2
|
1.962.379
|
16.222
|
86.821
|
51.288
|
110.960
|
2.227.668
|
490.087
|
2.666.468
|
|
|
|
|
|
3
|
2.354.460
|
16.222
|
104.603
|
61.507
|
133.129
|
2.669.921
|
587.383
|
3.195.797
|
|
|
|
|
|
4
|
2.825.352
|
16.222
|
125.524
|
73.780
|
159.755
|
3.200.632
|
704.139
|
3.830.992
|
|
|
11
|
Lập bản đồ gốc tác
giả tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
8.707.676
|
298.318
|
337.242
|
392.958
|
408.444
|
10.144.639
|
2.231.821
|
11.983.501
|
|
|
|
|
|
2
|
10.449.211
|
298.318
|
405.668
|
471.852
|
490.133
|
12.115.183
|
2.665.340
|
14.308.671
|
|
|
|
|
|
3
|
12.539.916
|
298.318
|
488.757
|
565.635
|
588.205
|
14.480.830
|
3.185.783
|
17.100.978
|
|
|
|
|
|
4
|
15.046.606
|
298.318
|
586.509
|
679.364
|
705.785
|
17.316.581
|
3.809.648
|
20.446.865
|
|
|
12
|
Biên tập, trình bày,
bản đồ tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.659.565
|
374.363
|
171.129
|
121.866
|
155.507
|
4.482.430
|
986.134
|
5.346.698
|
|
|
|
|
|
2
|
4.391.478
|
374.363
|
205.851
|
146.302
|
186.605
|
5.304.599
|
1.167.012
|
6.325.309
|
|
|
|
|
|
3
|
5.269.774
|
374.363
|
248.013
|
175.291
|
223.923
|
6.291.364
|
1.384.100
|
7.500.173
|
|
|
|
|
|
4
|
6.323.015
|
374.363
|
297.615
|
210.534
|
268.679
|
7.474.205
|
1.644.325
|
8.907.997
|
|
|
13
|
Báo cáo thuyết minh
bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
|
Xã
|
22.631.337
|
169.798
|
120.754
|
166.692
|
444.576
|
23.533.156
|
5.177.294
|
28.543.758
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
32.330.481
|
169.798
|
172.505
|
238.128
|
635.109
|
33.546.020
|
7.380.124
|
40.688.017
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
45.262.673
|
169.798
|
241.508
|
333.360
|
889.152
|
46.896.490
|
10.317.228
|
56.880.358
|
|
|
|
|
|
Vùng
|
51.728.769
|
169.798
|
276.009
|
381.000
|
1.016.174
|
53.571.749
|
11.785.785
|
64.976.534
|
|
|
XXV. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/50 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đ.V tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
CP sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp A1
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá (đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
KH
|
N lượng
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
|
591.078
|
169.798
|
10.355
|
15.443
|
33.423
|
820.096
|
180.421
|
985.074
|
|
|
2
|
Biên tập khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.489.447
|
713.653
|
95.204
|
59.454
|
128.673
|
3.486.430
|
767.015
|
4.193.992
|
|
|
|
|
|
2
|
2.987.336
|
713.653
|
114.521
|
71.342
|
154.401
|
4.041.253
|
889.076
|
4.858.987
|
|
|
|
|
|
3
|
3.584.373
|
713.653
|
137.977
|
85.608
|
185.259
|
4.706.869
|
1.035.511
|
5.656.772
|
|
|
|
|
|
4
|
4.299.954
|
713.653
|
165.572
|
102.696
|
222.240
|
5.504.115
|
1.210.905
|
6.612.324
|
|
|
3
|
Thành lập bản đồ nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
1.849.419
|
172.761
|
83.262
|
53.317
|
115.416
|
2.274.176
|
500.319
|
2.721.177
|
|
|
|
|
|
2
|
2.217.161
|
172.761
|
100.156
|
63.969
|
138.355
|
2.692.402
|
592.328
|
3.220.761
|
|
|
|
|
|
3
|
2.661.664
|
172.761
|
120.670
|
76.746
|
166.103
|
3.197.944
|
703.548
|
3.824.746
|
|
|
|
|
|
4
|
3.193.640
|
172.761
|
144.804
|
92.068
|
199.301
|
3.802.574
|
836.566
|
4.547.072
|
|
|
4
|
Thành lập bình đồ ảnh
vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
5.418.214
|
331.147
|
238.315
|
167.592
|
209.400
|
6.364.669
|
1.400.227
|
7.597.303
|
|
|
|
|
|
2
|
6.127.507
|
331.147
|
286.669
|
190.653
|
236.923
|
7.172.900
|
1.578.038
|
8.560.285
|
|
|
|
|
|
3
|
6.935.314
|
331.147
|
345.384
|
216.736
|
268.214
|
8.096.796
|
1.781.295
|
9.661.354
|
|
|
5
|
Suy giải các yếu tố
nội dung chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.570.622
|
247.862
|
115.050
|
56.500
|
103.410
|
3.093.443
|
680.557
|
3.717.500
|
|
|
|
|
|
2
|
3.084.746
|
247.862
|
138.393
|
67.802
|
124.088
|
3.662.891
|
805.836
|
4.400.925
|
|
|
|
|
|
3
|
3.702.409
|
247.862
|
166.738
|
81.363
|
148.951
|
4.347.323
|
956.411
|
5.222.372
|
|
|
|
|
|
4
|
4.443.248
|
247.862
|
200.086
|
97.638
|
178.751
|
5.167.584
|
1.136.869
|
6.206.815
|
|
|
6
|
Điều tra bổ sung ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
10.257.819
|
237.446
|
48.889
|
|
|
10.544.153
|
2.952.363
|
13.496.516
|
283.218
|
83.833
|
|
|
|
2
|
12.303.231
|
237.446
|
58.808
|
|
|
12.599.485
|
3.527.856
|
16.127.340
|
339.692
|
100.549
|
|
|
|
3
|
14.763.877
|
237.446
|
70.853
|
|
|
15.072.176
|
4.220.209
|
19.292.385
|
407.631
|
120.659
|
|
|
|
4
|
17.716.652
|
237.446
|
85.024
|
|
|
18.039.122
|
5.050.954
|
23.090.076
|
489.157
|
144.790
|
7
|
Lập bản đồ gốc tác
giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
9.104.263
|
311.764
|
352.606
|
410.973
|
427.055
|
10.606.662
|
2.333.466
|
12.529.154
|
|
|
|
|
|
2
|
10.925.547
|
311.764
|
424.150
|
492.880
|
512.479
|
12.666.819
|
2.786.700
|
14.960.640
|
|
|
|
|
|
3
|
13.111.088
|
311.764
|
511.024
|
591.499
|
614.991
|
15.140.365
|
3.330.880
|
17.879.746
|
|
|
|
|
|
4
|
15.732.012
|
311.764
|
613.228
|
709.579
|
737.941
|
18.104.524
|
3.982.995
|
21.377.940
|
|
|
8
|
Biên tập, trình bày,
bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.716.690
|
314.464
|
173.734
|
123.665
|
157.928
|
4.486.481
|
987.026
|
5.349.842
|
|
|
|
|
|
2
|
4.459.314
|
314.464
|
208.985
|
148.342
|
189.491
|
5.320.595
|
1.170.531
|
6.342.784
|
|
|
|
|
|
3
|
5.350.106
|
314.464
|
251.789
|
178.133
|
227.337
|
6.321.829
|
1.390.802
|
7.534.499
|
|
|
|
|
|
4
|
6.421.198
|
314.464
|
302.147
|
213.784
|
272.847
|
7.524.439
|
1.655.377
|
8.966.032
|
|
|
9
|
Báo cáo thuyết minh
bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
|
Xã
|
16.165.240
|
169.798
|
86.253
|
119.052
|
317.554
|
16.857.897
|
3.708.737
|
20.447.582
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
25.864.385
|
169.798
|
138.004
|
190.488
|
508.087
|
26.870.761
|
5.911.568
|
32.591.841
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
38.796.577
|
169.798
|
207.006
|
285.744
|
762.130
|
40.221.255
|
8.848.676
|
48.784.187
|
|
|
|
|
|
Vùng
|
45.262.673
|
169.798
|
241.508
|
333.360
|
873.122
|
46.880.460
|
10.313.701
|
56.860.801
|
|
|
10
|
Tích hợp, xử lý tổng
hợp các số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
1.962.379
|
17.356
|
86.615
|
51.288
|
110.960
|
2.228.597
|
490.291
|
2.667.600
|
|
|
|
|
|
2
|
2.354.460
|
17.356
|
104.189
|
61.507
|
133.129
|
2.670.641
|
587.541
|
3.196.675
|
|
|
|
|
|
3
|
2.825.352
|
17.356
|
125.529
|
73.780
|
159.755
|
3.201.772
|
704.390
|
3.832.382
|
|
|
|
|
|
4
|
3.390.817
|
17.356
|
150.635
|
88.610
|
191.719
|
3.839.136
|
844.610
|
4.595.136
|
|
|
11
|
Lập bản đồ gốc tác
giả tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
10.449.211
|
311.764
|
404.673
|
471.852
|
490.133
|
12.127.633
|
2.668.079
|
14.323.860
|
|
|
|
|
|
2
|
12.539.916
|
311.764
|
486.780
|
565.635
|
588.205
|
14.492.300
|
3.188.306
|
17.114.970
|
|
|
|
|
|
3
|
15.046.606
|
311.764
|
586.482
|
679.364
|
705.785
|
17.330.001
|
3.812.600
|
20.463.237
|
|
|
|
|
|
4
|
18.055.496
|
311.764
|
703.779
|
814.565
|
846.929
|
20.732.533
|
4.561.157
|
24.479.124
|
|
|
12
|
Biên tập, trình bày,
bản đồ tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
4.209.393
|
389.429
|
196.807
|
140.150
|
178.863
|
5.114.641
|
1.125.221
|
6.099.712
|
|
|
|
|
|
2
|
5.050.200
|
389.429
|
236.738
|
168.017
|
214.594
|
6.058.978
|
1.332.975
|
7.223.936
|
|
|
|
|
|
3
|
6.060.597
|
389.429
|
285.227
|
201.832
|
257.522
|
7.194.607
|
1.582.814
|
8.575.588
|
|
|
|
|
|
4
|
7.272.717
|
389.429
|
342.272
|
242.160
|
309.026
|
8.555.604
|
1.882.233
|
10.195.677
|
|
|
13
|
Báo cáo thuyết minh
bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
|
Xã
|
22.631.337
|
169.798
|
120.754
|
166.692
|
444.576
|
23.533.156
|
5.177.294
|
28.543.758
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
32.330.481
|
169.798
|
172.505
|
238.128
|
635.109
|
33.546.020
|
7.380.124
|
40.688.017
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
45.262.673
|
169.798
|
241.508
|
333.360
|
889.152
|
46.896.490
|
10.317.228
|
56.880.358
|
|
|
|
|
|
Vùng
|
51.728.769
|
169.798
|
276.009
|
381.000
|
1.016.174
|
53.571.749
|
11.785.785
|
64.976.534
|
|
|
XXVI.
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/100 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đ.V tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí CCDC
|
CP sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp A1
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá (đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
KH
|
N lượng
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
|
788.104
|
202.198
|
13.807
|
20.582
|
44.563
|
1.069.254
|
235.236
|
1.283.908
|
|
|
2
|
Biên tập khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.739.469
|
809.039
|
104.789
|
65.446
|
141.593
|
3.860.336
|
849.274
|
4.644.164
|
|
|
|
|
|
2
|
3.286.932
|
809.039
|
126.051
|
78.535
|
169.886
|
4.470.443
|
983.497
|
5.375.405
|
|
|
|
|
|
3
|
3.944.319
|
809.039
|
151.868
|
94.182
|
203.870
|
5.203.277
|
1.144.721
|
6.253.816
|
|
|
|
|
|
4
|
4.731.027
|
809.039
|
182.242
|
112.999
|
244.522
|
6.079.829
|
1.337.562
|
7.304.392
|
|
|
3
|
Thành lập bản đồ nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.124.333
|
207.045
|
95.701
|
61.243
|
132.568
|
2.620.889
|
576.596
|
3.136.242
|
|
|
|
|
|
2
|
2.549.200
|
207.045
|
115.118
|
73.515
|
159.082
|
3.103.960
|
682.871
|
3.713.316
|
|
|
|
|
|
3
|
3.059.754
|
207.045
|
138.697
|
88.250
|
190.949
|
3.684.694
|
810.633
|
4.407.077
|
|
|
|
|
|
4
|
3.672.061
|
207.045
|
166.436
|
105.842
|
229.149
|
4.380.533
|
963.717
|
5.238.408
|
|
|
4
|
Thành lập bình đồ ảnh
vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
7.447.581
|
384.208
|
330.821
|
228.986
|
287.530
|
8.679.127
|
1.909.408
|
10.359.548
|
|
|
|
|
|
2
|
8.448.473
|
384.208
|
397.944
|
260.833
|
326.275
|
9.817.733
|
2.159.901
|
11.716.801
|
|
|
|
|
|
3
|
9.626.688
|
384.208
|
479.451
|
297.801
|
371.832
|
11.159.980
|
2.455.196
|
13.317.375
|
|
|
5
|
Suy giải các yếu tố
nội dung chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.084.746
|
282.079
|
138.072
|
67.802
|
124.088
|
3.696.787
|
813.293
|
4.442.278
|
|
|
|
|
|
2
|
3.702.409
|
282.079
|
166.087
|
81.363
|
148.951
|
4.380.888
|
963.795
|
5.263.321
|
|
|
|
|
|
3
|
4.443.248
|
282.079
|
200.105
|
97.638
|
178.751
|
5.201.820
|
1.144.400
|
6.248.582
|
|
|
|
|
|
4
|
5.332.255
|
282.079
|
240.126
|
117.180
|
214.513
|
6.186.152
|
1.360.953
|
7.429.926
|
|
|
6
|
Điều tra bổ sung ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
12.815.865
|
273.190
|
61.132
|
|
|
13.150.187
|
3.682.052
|
16.832.240
|
353.846
|
104.738
|
|
|
|
2
|
15.379.038
|
273.190
|
73.535
|
|
|
15.725.764
|
4.403.214
|
20.128.978
|
424.615
|
125.686
|
|
|
|
3
|
18.459.973
|
273.190
|
88.597
|
|
|
18.821.759
|
5.270.093
|
24.091.852
|
509.680
|
150.865
|
|
|
|
4
|
22.145.815
|
273.190
|
106.316
|
|
|
22.525.322
|
6.307.090
|
28.832.412
|
611.446
|
180.988
|
7
|
Lập bản đồ gốc tác
giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
10.925.547
|
386.467
|
423.102
|
492.880
|
512.479
|
12.740.475
|
2.802.904
|
15.050.500
|
|
|
|
|
|
2
|
13.111.088
|
386.467
|
508.948
|
591.499
|
614.991
|
15.212.993
|
3.346.859
|
17.968.353
|
|
|
|
|
|
3
|
15.732.012
|
386.467
|
613.191
|
709.579
|
737.941
|
18.179.190
|
3.999.422
|
21.469.033
|
|
|
|
|
|
4
|
18.878.845
|
386.467
|
735.829
|
851.981
|
885.545
|
21.738.668
|
4.782.507
|
25.669.194
|
|
|
8
|
Biên lập, trình bày,
bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
4.273.658
|
384.307
|
199.817
|
142.339
|
181.588
|
5.181.709
|
1.139.976
|
6.179.347
|
|
|
|
|
|
2
|
5.126.962
|
384.307
|
240.360
|
170.530
|
217.848
|
6.140.007
|
1.350.801
|
7.320.278
|
|
|
|
|
|
3
|
6.153.425
|
384.307
|
289.590
|
204.939
|
261.465
|
7.293.727
|
1.604.620
|
8.693.408
|
|
|
|
|
|
4
|
7.383.396
|
384.307
|
347.508
|
245.711
|
313.739
|
8.674.662
|
1.908.426
|
10.337.376
|
|
|
9
|
Báo cáo thuyết minh
bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
|
Xã
|
16.165.240
|
169.798
|
86.253
|
119.052
|
317.554
|
16.857.897
|
3.708.737
|
20.447.582
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
25.864.385
|
169.798
|
138.004
|
190.488
|
508.087
|
26.870.761
|
5.911.568
|
32.591.841
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
38.796.577
|
169.798
|
207.006
|
285.744
|
762.130
|
40.221.255
|
8.848.676
|
48.784.187
|
|
|
|
|
|
Vùng
|
45.262.673
|
169.798
|
241.508
|
333.360
|
873.122
|
46.880.460
|
10.313.701
|
56.860.801
|
|
|
10
|
Tích hợp, xử lý tổng
hợp các số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.354.460
|
18.490
|
103.930
|
61.507
|
133.129
|
2.671.516
|
587.734
|
3.197.742
|
|
|
|
|
|
2
|
2.825.352
|
18.490
|
125.017
|
73.780
|
159.755
|
3.202.394
|
704.527
|
3.833.141
|
|
|
|
|
|
3
|
3.390.817
|
18.490
|
150.623
|
88.610
|
191.719
|
3.840.258
|
844.857
|
4.596.505
|
|
|
|
|
|
4
|
4.068.586
|
18.490
|
180.748
|
106.310
|
230.047
|
4.604.180
|
1.012.920
|
5.510.790
|
|
|
11
|
Lập bản đồ gốc tác
giả tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
12.539.916
|
386.467
|
485.607
|
565.635
|
588.205
|
14.565.830
|
3.204.483
|
17.204.678
|
|
|
|
|
|
2
|
15.046.606
|
386.467
|
584.136
|
679.364
|
705.785
|
17.402.358
|
3.828.519
|
20.551.513
|
|
|
|
|
|
3
|
18.055.496
|
386.467
|
703.779
|
814.565
|
846.929
|
20.807.236
|
4.577.592
|
24.570.263
|
|
|
|
|
|
4
|
21.667.888
|
386.467
|
844.534
|
977.826
|
1.016.366
|
24.893.082
|
5.476.478
|
29.391.734
|
|
|
12
|
Biên tập, trình bày,
bản đồ tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
4.839.552
|
459.272
|
226.291
|
161.007
|
205.633
|
5.891.755
|
1.296.186
|
7.026.934
|
|
|
|
|
|
2
|
5.807.105
|
459.272
|
272.205
|
193.311
|
246.750
|
6.978.644
|
1.535.302
|
8.320.635
|
|
|
|
|
|
3
|
6.969.241
|
459.272
|
327.958
|
232.008
|
296.138
|
8.284.617
|
1.822.616
|
9.875.225
|
|
|
|
|
|
4
|
8.363.446
|
459.272
|
393.550
|
278.280
|
355.369
|
9.849.917
|
2.166.982
|
11.738.619
|
|
|
13
|
Báo cáo thuyết minh
bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
|
Xã
|
22.631.337
|
169.798
|
120.754
|
166.692
|
444.576
|
23.533.156
|
5.177.294
|
28.543.758
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
32.330.481
|
169.798
|
172.505
|
238.128
|
635.109
|
33.546.020
|
7.380.124
|
40.688.017
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
45.262.673
|
169.798
|
241.508
|
333.360
|
889.152
|
46.896.490
|
10.317.228
|
56.880.358
|
|
|
|
|
|
Vùng
|
51.728.769
|
169.798
|
276.009
|
381.000
|
1.016.174
|
53.571.749
|
11.785.785
|
64.976.534
|
|
|
XXVII.
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ TỶ LỆ 1/250 000 BẰNG TƯ LIỆU ẢNH VỆ TINH
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đ.V
tính
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí CCDC
|
CP sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp A1
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
(đồng)
|
PCKV
0,1
|
PCĐB
1%
|
KH
|
N lượng
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
|
788.104
|
202.198
|
13.807
|
20.582
|
44.563
|
1.069.254
|
235.236
|
1.283.908
|
|
|
2
|
Biên tập khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.013.201
|
870.944
|
115.193
|
71.990
|
155.747
|
4.227.076
|
929.957
|
5.085.042
|
|
|
|
|
|
2
|
3.614.548
|
870.944
|
138.565
|
86.340
|
186.814
|
4.897.211
|
1.077.387
|
5.888.258
|
|
|
|
|
|
3
|
4.336.595
|
870.944
|
166.946
|
103.548
|
224.147
|
5.702.182
|
1.254.480
|
6.853.113
|
|
|
|
|
|
4
|
5.205.207
|
870.944
|
200.335
|
124.335
|
269.031
|
6.669.854
|
1.467.368
|
8.012.886
|
|
|
3
|
Thành lập bản đồ nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.442.090
|
208.928
|
110.119
|
70.405
|
152.397
|
2.983.940
|
656.467
|
3.570.002
|
|
|
|
|
|
2
|
2.933.008
|
208.928
|
132.462
|
84.611
|
183.031
|
3.542.040
|
779.249
|
4.236.677
|
|
|
|
|
|
3
|
3.520.323
|
208.928
|
159.593
|
101.495
|
219.691
|
4.210.030
|
926.207
|
5.034.742
|
|
|
|
|
|
4
|
4.221.889
|
208.928
|
191.511
|
121.753
|
263.469
|
5.007.551
|
1.101.661
|
5.987.459
|
|
|
4
|
Thành lập bình đồ ảnh
vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
10.706.391
|
410.463
|
480.647
|
327.237
|
412.997
|
12.337.735
|
2.714.302
|
14.724.800
|
|
|
|
|
|
2
|
12.203.788
|
410.463
|
578.170
|
374.057
|
470.849
|
14.037.327
|
3.088.212
|
16.751.482
|
|
|
|
|
|
3
|
13.986.873
|
410.463
|
696.591
|
429.274
|
539.698
|
16.062.898
|
3.533.838
|
19.167.462
|
|
|
5
|
Suy giải các yếu tố
nội dung chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.702.409
|
283.722
|
165.695
|
81.363
|
148.951
|
4.382.140
|
964.071
|
5.264.848
|
|
|
|
|
|
2
|
4.443.248
|
283.722
|
199.314
|
97.638
|
178.751
|
5.202.672
|
1.144.588
|
6.249.623
|
|
|
|
|
|
3
|
5.332.255
|
283.722
|
240.137
|
117.180
|
214.513
|
6.187.807
|
1.361.318
|
7.431.945
|
|
|
|
|
|
4
|
6.396.206
|
283.722
|
288.165
|
140.601
|
257.314
|
7.366.008
|
1.620.522
|
8.845.929
|
|
|
6
|
Điều tra bổ sung ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
16.019.832
|
274.807
|
76.409
|
|
|
16.371.048
|
4.583.893
|
20.954.942
|
442.308
|
130.923
|
|
|
|
2
|
19.228.924
|
274.807
|
91.913
|
|
|
19.595.644
|
5.486.780
|
25.082.425
|
530.911
|
157.150
|
|
|
|
3
|
23.073.684
|
274.807
|
110.738
|
|
|
23.459.229
|
6.568.584
|
30.027.814
|
637.065
|
188.571
|
|
|
|
4
|
27.682.269
|
274.807
|
132.886
|
|
|
28.089.962
|
7.865.189
|
35.955.152
|
764.303
|
226.235
|
7
|
Lập bản đồ gốc tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
13.111.088
|
389.113
|
507.729
|
591.499
|
614.991
|
15.214.420
|
3.347.172
|
17.970.093
|
|
|
|
|
|
2
|
15.732.012
|
389.113
|
610.746
|
709.579
|
737.941
|
18.179.392
|
3.999.466
|
21.469.278
|
|
|
|
|
|
3
|
18.878.845
|
389.113
|
735.839
|
851.981
|
885.545
|
21.741.324
|
4.783.091
|
25.672.434
|
|
|
|
|
|
4
|
22.655.046
|
389.113
|
883.006
|
1.022.113
|
1.062.677
|
26.011.955
|
5.722.630
|
30.712.472
|
|
|
8
|
Biên tập, trình bày, bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
4.914.529
|
388.573
|
229.771
|
163.460
|
208.823
|
5.905.155
|
1.299.134
|
7.040.829
|
|
|
|
|
|
2
|
5.896.363
|
388.573
|
276.391
|
196.333
|
250.549
|
7.008.210
|
1.541.806
|
8.353.682
|
|
|
|
|
|
3
|
7.076.350
|
388.573
|
333.001
|
235.439
|
300.691
|
8.334.054
|
1.833.492
|
9.932.107
|
|
|
|
|
|
4
|
8.491.977
|
388.573
|
399.601
|
282.693
|
360.835
|
9.923.679
|
2.183.209
|
11.824.196
|
|
|
9
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
|
Xã
|
16.165.240
|
169.798
|
86.253
|
119.052
|
317.554
|
16.857.897
|
3.708.737
|
20.447.582
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
25.864.385
|
169.798
|
138.004
|
190.488
|
508.087
|
26.870.761
|
5.911.568
|
32.591.841
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
38.796.577
|
169.798
|
207.006
|
285.744
|
762.130
|
40.221.255
|
8.848.676
|
48.784.187
|
|
|
|
|
|
Vùng
|
45.262.673
|
169.798
|
241.508
|
333.360
|
873.122
|
46.880.460
|
10.313.701
|
56.860.801
|
|
|
10
|
Tích hợp, xử lý tổng hợp các số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2.825.352
|
19.624
|
124.711
|
73.780
|
159.755
|
3.203.221
|
704.709
|
3.834.150
|
|
|
|
|
|
2
|
3.390.817
|
19.624
|
150.014
|
88.610
|
191.719
|
3.840.784
|
844.972
|
4.597.146
|
|
|
|
|
|
3
|
4.068.586
|
19.624
|
180.740
|
106.310
|
230.047
|
4.605.307
|
1.013.168
|
5.512.164
|
|
|
|
|
|
4
|
4.882.303
|
19.624
|
216.888
|
127.565
|
276.053
|
5.522.433
|
1.214.935
|
6.609.803
|
|
|
11
|
Lập bản đồ gốc tác
giả tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
15.046.606
|
389.113
|
582.732
|
679.364
|
705.785
|
17.403.600
|
3.828.792
|
20.553.028
|
|
|
|
|
|
2
|
18.055.496
|
389.113
|
700.967
|
814.565
|
846.929
|
20.807.071
|
4.577.556
|
24.570.061
|
|
|
|
|
|
3
|
21.667.888
|
389.113
|
844.539
|
977.826
|
1.016.366
|
24.895.733
|
5.477.061
|
29.394.968
|
|
|
|
|
|
4
|
26.000.173
|
389.113
|
1.013.447
|
1.173.522
|
1.219.578
|
29.795.833
|
6.555.083
|
35.177.394
|
|
|
12
|
Biên tập, trình bày,
bản đồ tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
5.566.110
|
463.538
|
260.275
|
185.324
|
236.507
|
6.711.753
|
1.476.586
|
8.003.016
|
|
|
|
|
|
2
|
6.678.261
|
463.538
|
313.085
|
222.425
|
283.763
|
7.961.072
|
1.751.436
|
9.490.083
|
|
|
|
|
|
3
|
8.015.341
|
463.538
|
377.211
|
266.861
|
340.589
|
9.463.540
|
2.081.979
|
11.278.658
|
|
|
|
|
|
4
|
9.618.409
|
463.538
|
452.653
|
320.119
|
408.701
|
11.263.420
|
2.477.952
|
13.421.253
|
|
|
13
|
Báo cáo thuyết minh
bản đồ tổng hợp, biến động,
đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
|
Xã
|
22.631.337
|
169.798
|
120.754
|
166.692
|
444.576
|
23.533.156
|
5.177.294
|
28.543.758
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
32.330.481
|
169.798
|
172.505
|
238.128
|
635.109
|
33.546.020
|
7.380.124
|
40.688.017
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
45.262.673
|
169.798
|
241.508
|
333.360
|
889.152
|
46.896.490
|
10.317.228
|
56.880.358
|
|
|
|
|
|
Vùng
|
51.728.769
|
169.798
|
276.009
|
381.000
|
1.016.174
|
53.571.749
|
11.785.785
|
64.976.534
|
|
|
MỤC LỤC
I. Đơn giá sản phẩm Trọng lực
Đơn giá sản phẩm Lưới trọng lực quốc
gia
II Đơn giá sản phẩm Lưới độ cao
III. Đơn giá sản phẩm Lưới tọa độ hạng
III
IV. Đơn giá sản phẩm Thành lập bản đồ
gốc bản đồ địa hình
IV.1. Bằng công nghệ ảnh
hàng không và đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
IV.2. Bằng công nghệ LiDAR và ảnh số
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000
V. Đơn giá Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ
1/2.000
VI. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ
1/5.000
VII. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa
hình tỷ lệ 1/10.000
VIII. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa
hình tỷ lệ 1/25.000
IX. Đơn giá Biên vẽ, số hóa
bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
X. Đơn giá Biên vẽ, số hóa bản đồ địa
hình tỷ lệ 1/100.000
XI. Đơn giá Biên vẽ bản đồ địa hình tỷ
lệ 1/250.000
XII. Đơn giá Biên vẽ bản đồ địa hình tỷ
lệ 1/500.000
XIII. Đơn giá Biên vẽ bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/1.000.000
XIV. Thành lập và biên tập phục vụ chế
in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học
XV. Đơn giá sản phẩm Hiện chỉnh BĐĐH tỷ
lệ 1/10.000 bằng ảnh vệ tinh
XVI. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH
tỷ lệ 1/25.000 bằng ảnh vệ tinh
XVII. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH
tỷ lệ 1/50.000 bằng ảnh vệ tinh
XVIII. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh
BĐĐH tỷ lệ 1/5.000 bằng ảnh hàng không
XIX. Đơn giá sản phẩm hiện chỉnh BĐĐH
tỷ lệ 1/10.000 bằng ảnh hàng không
XX. Đơn giá sản phẩm Đo vẽ bản đồ địa
hình đáy biển 1/10.000
- Hệ số vùng 1,5
- Hệ số vùng 1,55
- Hệ số vùng
1,6
XXI. Đơn giá sản phẩm Đo vẽ bản đồ địa
hình đáy biển 1/50.000
- Hệ số vùng 1,5
- Hệ số vùng
1,55
- Hệ số vùng
1,6
XXII. Đơn giá sản phẩm Thành lập bản đồ
địa giới hành chính
XXIII. Xây dựng hệ thống thông tin địa
danh Việt Nam và nước ngoài
- Chuẩn hóa địa danh Việt Nam
- Chuẩn hóa địa danh nước ngoài
- Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu địa
danh
XXIV. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ
1/25.000 bằng tư
liệu ảnh vệ tinh
XXV. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ
1/50.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
XXVI. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ
1/100.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
XXVII. Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ
1/250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
Quyết định 661/QĐ-BTNMT năm 2016 về đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 661/QĐ-BTNMT ngày 30/03/2016 về đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
8.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|