Đang tải văn bản...
Quyết định 66/2018/QĐ-UBND đơn giá Quan trắc và phân tích môi trường Phú Yên
Số hiệu:
|
66/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
66/2018/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 28
tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường
Việt Nam ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông báo số 735/TB-UBND
ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh-Phạm Đại
Dương tại Hội nghị UBND tỉnh thường kỳ tháng 11/2018 và triển khai kế hoạch
phát triển kinh tế-xã hội, dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (tại Tờ trình số 514/TTr- STNMT và Báo cáo 751/BC-STNMT ngày 29
tháng 10 năm 2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá Quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm các nội dung:
1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không
khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung;
2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt
lục địa;
3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất;
4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước
dưới đất;
5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước
mưa;
6. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng nước
biển;
7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải;
8. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng
xạ;
9. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước
thải;
10. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không
khí tự động liên tục;
11. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước
mặt tự động liên tục;
12. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trầm
tích;
13. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường chất
thải.
(Kèm theo các phụ
lục chi tiết)
Điều 2. Đơn giá sản phẩm này áp dụng cho các cơ quan quản lý Nhà nước
về Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty Nhà nước,
các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về các hoạt
động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Các chi phí phát sinh ngoài đơn
giá được thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và các quy định
hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/01/2019 và thay thế
Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt và ban hành đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường
xuyên cập nhật các quy định có liên quan của nhà nước để tổng hợp, báo cáo UBND
tỉnh xem xét, bổ sung, điều chỉnh đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư,
Xây dựng, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
PHỤ LỤC 1.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: đồng
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật
liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+ (6)+(7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)=(10)+(9)
|
(12)=(11)-(6)
|
|
I
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
|
|
1
|
KK1a
|
Nhiệt độ
|
29,923
|
872
|
853
|
3,005
|
0
|
34,652
|
6,930
|
41,583
|
40,730
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
29,923
|
872
|
853
|
3,005
|
|
34,652
|
6,930
|
41,583
|
40,730
|
|
2
|
KK1b
|
Độ ẩm
|
29,923
|
1,051
|
853
|
3,005
|
0
|
34,832
|
6,966
|
41,798
|
40,945
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
29,923
|
1,051
|
853
|
3,005
|
|
34,832
|
6,966
|
41,798
|
40,945
|
|
3
|
KK2a
|
Tốc độ gió
|
29,923
|
1,154
|
226
|
3,005
|
0
|
34,307
|
6,861
|
41,169
|
40,943
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
29,923
|
1,154
|
226
|
3,005
|
|
34,307
|
6,861
|
41,169
|
40,943
|
|
4
|
KK2b
|
Hướng gió
|
29,923
|
923
|
226
|
3,005
|
0
|
34,076
|
6,815
|
40,892
|
40,666
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
29,923
|
923
|
226
|
3,005
|
|
34,076
|
6,815
|
40,892
|
40,666
|
|
5
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
29,923
|
1,269
|
603
|
3,005
|
0
|
34,800
|
6,960
|
41,760
|
41,157
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
29,923
|
1,269
|
603
|
3,005
|
|
34,800
|
6,960
|
41,760
|
41,157
|
|
6
|
KK4a
|
TSP
|
154,300
|
4,541
|
14,324
|
8,660
|
4,913
|
186,739
|
37,348
|
224,087
|
209,762
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
123,401
|
3,902
|
10,942
|
3,130
|
2,124
|
143,499
|
28,700
|
172,199
|
161,257
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
30,900
|
639
|
3,382
|
5,530
|
2,789
|
43,240
|
8,648
|
51,888
|
48,506
|
|
7
|
KK4b
|
Pb
|
222,438
|
77,827
|
105,213
|
79,936
|
22,296
|
507,709
|
101,542
|
609,251
|
504,038
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
123,401
|
56,394
|
10,942
|
3,130
|
2,124
|
195,992
|
39,198
|
235,190
|
224,248
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
99,038
|
21,433
|
94,271
|
76,806
|
20,171
|
311,717
|
62,343
|
374,061
|
279,790
|
|
8
|
KK4c
|
PM10
|
328,012
|
57,033
|
105,213
|
8,660
|
21,807
|
520,725
|
104,145
|
624,870
|
519,657
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
297,113
|
56,394
|
10,942
|
3,130
|
2,124
|
369,703
|
73,941
|
443,644
|
432,702
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
30,900
|
639
|
94,271
|
5,530
|
19,682
|
151,022
|
30,204
|
181,226
|
86,956
|
|
9
|
KK4d
|
PM2,5
|
328,012
|
57,033
|
105,213
|
8,660
|
21,807
|
520,725
|
104,145
|
624,870
|
519,657
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
297,113
|
56,394
|
10,942
|
3,130
|
2,124
|
369,703
|
73,941
|
443,644
|
432,702
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
30,900
|
639
|
94,271
|
5,530
|
19,682
|
151,022
|
30,204
|
181,226
|
86,956
|
|
10
|
KK5
|
CO
|
178,367
|
12,975
|
36,187
|
45,152
|
13,795
|
286,475
|
57,295
|
343,770
|
307,583
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,329
|
3,650
|
5,656
|
27,649
|
2,124
|
118,409
|
23,682
|
142,090
|
136,434
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
99,038
|
9,324
|
30,531
|
17,503
|
11,670
|
168,066
|
33,613
|
201,679
|
171,149
|
|
11
|
KK6
|
NO2
|
167,472
|
13,901
|
59,579
|
47,266
|
14,790
|
303,008
|
60,602
|
363,610
|
304,030
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,329
|
4,577
|
8,072
|
17,644
|
3,119
|
112,740
|
22,548
|
135,288
|
127,216
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
9,324
|
51,507
|
29,622
|
11,670
|
190,268
|
38,054
|
228,321
|
176,814
|
|
12
|
KK7
|
SO2
|
167,472
|
14,090
|
46,198
|
53,603
|
13,217
|
294,581
|
58,916
|
353,497
|
307,299
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,329
|
4,616
|
8,072
|
9,326
|
3,119
|
104,462
|
20,892
|
125,354
|
117,282
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
9,474
|
38,126
|
44,277
|
10,097
|
190,118
|
38,024
|
228,142
|
190,016
|
|
13
|
KK8
|
O3
|
178,367
|
106,784
|
33,950
|
9,505
|
14,481
|
343,086
|
68,617
|
411,703
|
377,754
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,329
|
105,111
|
12,408
|
5,105
|
4,822
|
206,775
|
41,355
|
248,130
|
235,722
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
99,038
|
1,673
|
21,542
|
4,400
|
9,659
|
136,311
|
27,262
|
163,573
|
142,032
|
|
14
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
193,915
|
13,375
|
65,056
|
17,000
|
14,651
|
303,998
|
60,800
|
364,797
|
299,741
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,508
|
12,408
|
4,671
|
4,822
|
132,181
|
26,436
|
158,617
|
146,209
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
8,866
|
52,648
|
12,329
|
9,829
|
171,817
|
34,363
|
206,180
|
153,532
|
|
15
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
193,915
|
13,375
|
65,056
|
30,641
|
14,651
|
317,638
|
63,528
|
381,166
|
316,110
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,508
|
12,408
|
4,075
|
4,822
|
131,585
|
26,317
|
157,902
|
145,494
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
8,866
|
52,648
|
26,566
|
9,829
|
186,053
|
37,211
|
223,264
|
170,615
|
|
16
|
KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
193,915
|
13,375
|
36,560
|
54,784
|
11,610
|
310,244
|
62,049
|
372,293
|
335,733
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,508
|
12,408
|
5,670
|
4,822
|
133,180
|
26,636
|
159,816
|
147,408
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
8,866
|
24,152
|
49,114
|
6,788
|
177,064
|
35,413
|
212,476
|
188,325
|
|
17
|
KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
193,915
|
13,375
|
36,560
|
54,784
|
11,610
|
310,244
|
62,049
|
372,293
|
335,733
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,508
|
12,408
|
5,670
|
4,822
|
133,180
|
26,636
|
159,816
|
147,408
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
8,866
|
24,152
|
49,114
|
6,788
|
177,064
|
35,413
|
212,476
|
188,325
|
|
18
|
KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
193,915
|
13,375
|
36,560
|
54,784
|
11,610
|
310,244
|
62,049
|
372,293
|
335,733
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,508
|
12,408
|
5,670
|
4,822
|
133,180
|
26,636
|
159,816
|
147,408
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
8,866
|
24,152
|
49,114
|
6,788
|
177,064
|
35,413
|
212,476
|
188,325
|
|
19
|
KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
193,915
|
13,375
|
36,560
|
54,784
|
11,610
|
310,244
|
62,049
|
372,293
|
335,733
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,508
|
12,408
|
5,670
|
4,822
|
133,180
|
26,636
|
159,816
|
147,408
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
8,866
|
24,152
|
49,114
|
6,788
|
177,064
|
35,413
|
212,476
|
188,325
|
|
20
|
KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
193,915
|
13,375
|
36,560
|
54,784
|
11,610
|
310,244
|
62,049
|
372,293
|
335,733
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,508
|
12,408
|
5,670
|
4,822
|
133,180
|
26,636
|
159,816
|
147,408
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
8,866
|
24,152
|
49,114
|
6,788
|
177,064
|
35,413
|
212,476
|
188,325
|
|
21
|
KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
259,676
|
56,858
|
113,837
|
105,296
|
18,334
|
554,000
|
110,800
|
664,800
|
550,964
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,598
|
12,408
|
4,706
|
4,822
|
132,306
|
26,461
|
158,767
|
146,359
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
153,904
|
52,260
|
101,429
|
100,590
|
13,512
|
421,694
|
84,339
|
506,033
|
404,604
|
|
22
|
KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
259,676
|
56,858
|
113,837
|
105,296
|
18,334
|
554,000
|
110,800
|
664,800
|
550,964
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,598
|
12,408
|
4,706
|
4,822
|
132,306
|
26,461
|
158,767
|
146,359
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
153,904
|
52,260
|
101,429
|
100,590
|
13,512
|
421,694
|
84,339
|
506,033
|
404,604
|
|
23
|
KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
259,676
|
56,858
|
113,837
|
105,296
|
18,334
|
554,000
|
110,800
|
664,800
|
550,964
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,598
|
12,408
|
4,706
|
4,822
|
132,306
|
26,461
|
158,767
|
146,359
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
153,904
|
52,260
|
101,429
|
100,590
|
13,512
|
421,694
|
84,339
|
506,033
|
404,604
|
|
24
|
KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
259,676
|
56,858
|
113,837
|
105,296
|
18,334
|
554,000
|
110,800
|
664,800
|
550,964
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
4,598
|
12,408
|
4,706
|
4,822
|
132,306
|
26,461
|
158,767
|
146,359
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
153,904
|
52,260
|
101,429
|
100,590
|
13,512
|
421,694
|
84,339
|
506,033
|
404,604
|
|
II
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC TIẾNG ỒN
|
|
II.1
|
Tiếng ồn giao
thông
|
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung
bình (LAeq)
|
76,061
|
1,705
|
5,641
|
8,900
|
1,288
|
93,595
|
18,719
|
112,314
|
106,672
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
40,803
|
1,259
|
5,466
|
4,500
|
|
52,029
|
10,406
|
62,434
|
56,968
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
35,257
|
445
|
175
|
4,400
|
1,288
|
41,566
|
8,313
|
49,879
|
49,704
|
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
76,061
|
1,705
|
5,641
|
8,900
|
1,288
|
93,595
|
18,719
|
112,314
|
106,672
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
40,803
|
1,259
|
5,466
|
4,500
|
|
52,029
|
10,406
|
62,434
|
56,968
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
35,257
|
445
|
175
|
4,400
|
1,288
|
41,566
|
8,313
|
49,879
|
49,704
|
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
161,695
|
3,032
|
305
|
15,630
|
2,406
|
183,068
|
36,614
|
219,682
|
219,377
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
108,809
|
2,449
|
|
11,230
|
|
122,488
|
24,498
|
146,986
|
146,986
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
52,886
|
583
|
305
|
4,400
|
2,406
|
60,580
|
12,116
|
72,696
|
72,391
|
|
II.2
|
Tiếng ồn Khu
công nghiệp và Đô thị
|
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn trung
bình (LAeq)
|
76,061
|
2,029
|
5,687
|
8,900
|
1,288
|
93,965
|
18,793
|
112,758
|
107,071
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
40,803
|
1,584
|
5,512
|
4,500
|
|
52,399
|
10,480
|
62,879
|
57,367
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
35,257
|
445
|
175
|
4,400
|
1,288
|
41,566
|
8,313
|
49,879
|
49,704
|
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
76,061
|
2,029
|
5,687
|
8,900
|
1,288
|
93,965
|
18,793
|
112,758
|
107,071
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
40,803
|
1,584
|
5,512
|
4,500
|
|
52,399
|
10,480
|
62,879
|
57,367
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
35,257
|
445
|
175
|
4,400
|
1,288
|
41,566
|
8,313
|
49,879
|
49,704
|
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị
(LA50)
|
76,061
|
2,029
|
5,687
|
8,900
|
1,288
|
93,965
|
18,793
|
112,758
|
107,071
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
40,803
|
1,584
|
5,512
|
4,500
|
|
52,399
|
10,480
|
62,879
|
57,367
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
35,257
|
445
|
175
|
4,400
|
1,288
|
41,566
|
8,313
|
49,879
|
49,704
|
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần
số (dải Octa)
|
122,906
|
4,453
|
6,047
|
8,900
|
2,558
|
144,863
|
28,973
|
173,836
|
167,789
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,205
|
3,870
|
5,742
|
4,500
|
|
75,317
|
15,063
|
90,381
|
84,639
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
61,700
|
583
|
305
|
4,400
|
2,558
|
69,546
|
13,909
|
83,455
|
83,150
|
|
III
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC ĐỘ RUNG
|
|
1
|
ĐR01
|
Độ rung
|
96,463
|
1,893
|
3,765
|
9,560
|
2,558
|
114,239
|
22,848
|
137,086
|
133,321
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,205
|
1,310
|
3,460
|
5,160
|
|
71,136
|
14,227
|
85,363
|
81,903
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
35,257
|
583
|
305
|
4,400
|
2,558
|
43,103
|
8,621
|
51,724
|
51,419
|
|
PHỤ LỤC 2.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC
ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật
liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+(6) + (7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)=(9)+(10)
|
(12)=(11)-(6)
|
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
24,561
|
1,806
|
4,167
|
8,775
|
0
|
39,310
|
7,862
|
47,172
|
43,005
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
24,561
|
1,806
|
4,167
|
8,775
|
|
39,310
|
7,862
|
47,172
|
43,005
|
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
24,561
|
1,919
|
3,787
|
11,965
|
0
|
42,232
|
8,446
|
50,679
|
46,892
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
24,561
|
1,919
|
3,787
|
11,965
|
|
42,232
|
8,446
|
50,679
|
46,892
|
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
24,561
|
2,295
|
4,238
|
6,665
|
0
|
37,759
|
7,552
|
45,311
|
41,073
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
24,561
|
2,295
|
4,238
|
6,665
|
|
37,759
|
7,552
|
45,311
|
41,073
|
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
24,561
|
2,275
|
4,228
|
9,302
|
0
|
40,366
|
8,073
|
48,440
|
44,212
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
24,561
|
2,275
|
4,228
|
9,302
|
|
40,366
|
8,073
|
48,440
|
44,212
|
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
24,561
|
2,114
|
4,228
|
9,260
|
0
|
40,163
|
8,033
|
48,195
|
43,967
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
24,561
|
2,114
|
4,228
|
9,260
|
|
40,163
|
8,033
|
48,195
|
43,967
|
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
24,561
|
4,835
|
4,238
|
12,000
|
0
|
45,634
|
9,127
|
54,761
|
50,523
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
24,561
|
4,835
|
4,238
|
12,000
|
|
45,634
|
9,127
|
54,761
|
50,523
|
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
24,561
|
4,066
|
4,228
|
12,000
|
0
|
44,855
|
8,971
|
53,826
|
49,598
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
24,561
|
4,066
|
4,228
|
12,000
|
|
44,855
|
8,971
|
53,826
|
49,598
|
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa
chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn
điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục
|
123,401
|
52,741
|
11,724
|
35,458
|
0
|
223,324
|
44,665
|
267,989
|
256,265
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
123,401
|
52,741
|
11,724
|
35,458
|
|
223,324
|
44,665
|
267,989
|
256,265
|
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
|
92,105
|
4,058
|
6,144
|
12,085
|
7,081
|
121,473
|
24,295
|
145,768
|
139,624
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,539
|
1,596
|
8,255
|
|
42,290
|
8,458
|
50,748
|
49,152
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
61,205
|
2,519
|
4,548
|
3,830
|
7,081
|
79,183
|
15,837
|
95,020
|
90,472
|
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD5)
|
100,424
|
17,463
|
13,501
|
35,835
|
7,602
|
174,826
|
34,965
|
209,791
|
196,289
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,539
|
1,596
|
5,320
|
|
39,355
|
7,871
|
47,226
|
45,630
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
69,524
|
15,924
|
11,905
|
30,515
|
7,602
|
135,471
|
27,094
|
162,565
|
150,659
|
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
115,874
|
23,097
|
12,625
|
22,444
|
11,284
|
185,324
|
37,065
|
222,388
|
209,764
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,539
|
1,596
|
5,320
|
|
39,355
|
7,871
|
47,226
|
45,630
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
84,974
|
21,557
|
11,029
|
17,124
|
11,284
|
145,969
|
29,194
|
175,162
|
164,134
|
|
12
|
NM7a1
|
Amoni (NH4+)
|
112,507
|
12,775
|
21,109
|
11,666
|
11,375
|
169,432
|
33,886
|
203,319
|
182,210
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
44,298
|
8,860
|
53,157
|
50,681
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
77,249
|
11,235
|
18,633
|
6,641
|
11,375
|
125,134
|
25,027
|
150,161
|
131,528
|
|
13
|
NM7a2
|
Nitrit (NO2-)
|
112,507
|
14,706
|
22,669
|
16,035
|
11,375
|
177,292
|
35,458
|
212,751
|
190,082
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
44,298
|
8,860
|
53,157
|
50,681
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
77,249
|
13,167
|
20,193
|
11,010
|
11,375
|
132,995
|
26,599
|
159,593
|
139,401
|
|
14
|
NM7a3
|
Nitrat (NO3-)
|
112,507
|
15,024
|
22,669
|
30,213
|
11,375
|
191,789
|
38,358
|
230,146
|
207,477
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
44,298
|
8,860
|
53,157
|
50,681
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
77,249
|
13,485
|
20,193
|
25,188
|
11,375
|
147,491
|
29,498
|
176,989
|
156,796
|
|
15
|
NM7a4
|
Tổng P
|
158,658
|
17,862
|
13,639
|
18,430
|
18,964
|
227,553
|
45,511
|
273,064
|
259,425
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
44,298
|
8,860
|
53,157
|
50,681
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,323
|
11,163
|
13,405
|
18,964
|
183,255
|
36,651
|
219,907
|
208,744
|
|
16
|
NM7a5
|
Tổng N
|
176,287
|
26,675
|
13,227
|
18,573
|
23,532
|
258,294
|
51,659
|
309,952
|
296,725
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
44,298
|
8,860
|
53,157
|
50,681
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
25,136
|
10,751
|
13,548
|
23,532
|
213,996
|
42,799
|
256,795
|
246,044
|
|
17
|
NM7a6
|
Sulphat (SO42-)
|
141,029
|
11,522
|
12,543
|
20,143
|
8,529
|
193,766
|
38,753
|
232,520
|
219,977
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
44,298
|
8,860
|
53,157
|
50,681
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
9,982
|
10,067
|
15,118
|
8,529
|
149,469
|
29,894
|
179,362
|
169,295
|
|
18
|
NM7a7
|
Photphat (PO43-)
|
141,029
|
11,397
|
11,631
|
17,114
|
13,267
|
194,438
|
38,888
|
233,326
|
221,695
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
44,298
|
8,860
|
53,157
|
50,681
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
9,857
|
9,155
|
12,089
|
13,267
|
150,141
|
30,028
|
180,169
|
171,014
|
|
19
|
NM7a8
|
Clorua (Cl-)
|
103,263
|
10,406
|
11,883
|
30,695
|
6,788
|
163,035
|
32,607
|
195,642
|
183,759
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
44,298
|
8,860
|
53,157
|
50,681
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
68,006
|
8,866
|
9,407
|
25,670
|
6,788
|
118,737
|
23,747
|
142,484
|
133,077
|
|
20
|
NM7a9
|
Florua (F-)
|
123,401
|
11,397
|
28,067
|
48,184
|
13,569
|
224,617
|
44,923
|
269,541
|
241,474
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
44,298
|
8,860
|
53,157
|
50,681
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
88,143
|
9,857
|
25,591
|
43,159
|
13,569
|
180,320
|
36,064
|
216,383
|
190,792
|
|
21
|
NM7a10
|
Crom (VI)
|
123,401
|
11,397
|
12,591
|
31,095
|
13,569
|
192,052
|
38,410
|
230,462
|
217,871
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
44,298
|
8,860
|
53,157
|
50,681
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
9,857
|
10,115
|
26,070
|
13,569
|
147,754
|
29,551
|
177,305
|
167,190
|
|
22
|
NM7b1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
204,711
|
31,585
|
20,478
|
81,291
|
42,583
|
380,647
|
76,129
|
456,777
|
436,299
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
35,483
|
7,097
|
42,580
|
40,104
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
178,268
|
30,046
|
18,002
|
76,266
|
42,583
|
345,164
|
69,033
|
414,197
|
396,195
|
|
23
|
NM7b2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
204,711
|
31,585
|
20,478
|
81,291
|
42,583
|
380,647
|
76,129
|
456,777
|
436,299
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
35,483
|
7,097
|
42,580
|
40,104
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
178,268
|
30,046
|
18,002
|
76,266
|
42,583
|
345,164
|
69,033
|
414,197
|
396,195
|
|
24
|
NM7b3
|
Kim loại nặng
(As)
|
204,711
|
36,480
|
23,236
|
58,762
|
42,995
|
366,183
|
73,237
|
439,420
|
416,184
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
35,483
|
7,097
|
42,580
|
40,104
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
178,268
|
34,941
|
20,760
|
53,737
|
42,995
|
330,700
|
66,140
|
396,840
|
376,080
|
|
25
|
NM7b4
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
204,711
|
38,578
|
23,236
|
61,205
|
42,995
|
370,723
|
74,145
|
444,868
|
421,632
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
35,483
|
7,097
|
42,580
|
40,104
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
178,268
|
37,038
|
20,760
|
56,180
|
42,995
|
335,240
|
67,048
|
402,288
|
381,528
|
|
26
|
NM7b5
|
Kim loại (Fe)
|
149,844
|
13,392
|
20,629
|
42,671
|
33,363
|
259,897
|
51,979
|
311,877
|
291,248
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
35,483
|
7,097
|
42,580
|
40,104
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
11,853
|
18,153
|
37,646
|
33,363
|
224,414
|
44,883
|
269,297
|
251,144
|
|
27
|
NM7b6
|
Kim loại (Cu)
|
149,844
|
13,392
|
20,629
|
42,671
|
33,363
|
259,897
|
51,979
|
311,877
|
291,248
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
35,483
|
7,097
|
42,580
|
40,104
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
11,853
|
18,153
|
37,646
|
33,363
|
224,414
|
44,883
|
269,297
|
251,144
|
|
28
|
NM7b7
|
Kim loại (Zn)
|
149,844
|
13,392
|
20,629
|
42,671
|
33,363
|
259,897
|
51,979
|
311,877
|
291,248
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
35,483
|
7,097
|
42,580
|
40,104
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
11,853
|
18,153
|
37,646
|
33,363
|
224,414
|
44,883
|
269,297
|
251,144
|
|
29
|
NM7b8
|
Kim loại (Mn)
|
149,844
|
13,392
|
20,629
|
42,671
|
33,363
|
259,897
|
51,979
|
311,877
|
291,248
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
35,483
|
7,097
|
42,580
|
40,104
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
11,853
|
18,153
|
37,646
|
33,363
|
224,414
|
44,883
|
269,297
|
251,144
|
|
30
|
NM7b9
|
Kim loại (Cr)
|
149,844
|
13,392
|
20,629
|
42,671
|
33,363
|
259,897
|
51,979
|
311,877
|
291,248
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
35,483
|
7,097
|
42,580
|
40,104
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
11,853
|
18,153
|
37,646
|
33,363
|
224,414
|
44,883
|
269,297
|
251,144
|
|
31
|
NM7b10
|
Kim loại (Ni)
|
149,844
|
13,392
|
20,629
|
42,671
|
33,363
|
259,897
|
51,979
|
311,877
|
291,248
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,539
|
2,476
|
5,025
|
|
35,483
|
7,097
|
42,580
|
40,104
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
123,401
|
11,853
|
18,153
|
37,646
|
33,363
|
224,414
|
44,883
|
269,297
|
251,144
|
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
213,525
|
54,582
|
12,698
|
154,047
|
28,812
|
463,664
|
92,733
|
556,397
|
543,699
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,373
|
1,596
|
5,200
|
|
43,426
|
8,685
|
52,112
|
50,516
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
178,268
|
53,209
|
11,102
|
148,847
|
28,812
|
420,238
|
84,048
|
504,285
|
493,183
|
|
33
|
NM9a
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
176,287
|
6,522
|
11,860
|
226,882
|
36,333
|
457,885
|
91,577
|
549,462
|
537,601
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
1,596
|
5,250
|
|
43,643
|
8,729
|
52,371
|
50,775
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
141,029
|
4,983
|
10,264
|
221,632
|
36,333
|
414,242
|
82,848
|
497,090
|
486,826
|
|
34
|
NM9b
|
E.Coli (TCVN
6187-2:2009)
|
176,287
|
6,522
|
11,860
|
226,882
|
36,333
|
457,885
|
91,577
|
549,462
|
537,601
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
1,596
|
5,250
|
|
43,643
|
8,729
|
52,371
|
50,775
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
4,983
|
10,264
|
221,632
|
36,333
|
414,242
|
82,848
|
497,090
|
486,826
|
|
35
|
NM10
|
Tổng cacbon hữu
cơ (TOC)
|
176,287
|
17,862
|
15,498
|
59,531
|
30,648
|
299,826
|
59,965
|
359,791
|
344,293
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
5,536
|
5,240
|
|
47,573
|
9,515
|
57,087
|
51,551
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
141,029
|
16,323
|
9,962
|
54,291
|
30,648
|
252,253
|
50,451
|
302,704
|
292,742
|
|
36
|
NM11
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
336,728
|
82,383
|
23,356
|
382,600
|
85,650
|
910,717
|
182,143
|
1,092,860
|
1,069,504
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
1,539
|
808
|
5,580
|
|
47,542
|
9,508
|
57,051
|
56,243
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
297,113
|
80,844
|
22,548
|
377,020
|
85,650
|
863,174
|
172,635
|
1,035,809
|
1,013,261
|
|
37
|
NM12
|
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho hữu cơ
|
336,728
|
82,383
|
23,356
|
382,600
|
85,650
|
910,717
|
182,143
|
1,092,860
|
1,069,504
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
1,539
|
808
|
5,580
|
|
47,542
|
9,508
|
57,051
|
56,243
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
297,113
|
80,844
|
22,548
|
377,020
|
85,650
|
863,174
|
172,635
|
1,035,809
|
1,013,261
|
|
38
|
NM13
|
Xyanua (CN )
|
154,102
|
23,365
|
17,610
|
114,593
|
35,706
|
345,378
|
69,076
|
414,453
|
396,843
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,539
|
5,848
|
4,985
|
|
47,630
|
9,526
|
57,156
|
51,308
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
118,845
|
21,826
|
11,762
|
109,608
|
35,706
|
297,748
|
59,550
|
357,297
|
345,535
|
|
39
|
NM14
|
Chất hoạt động bề
mặt
|
237,690
|
63,411
|
16,470
|
55,368
|
33,010
|
405,950
|
81,190
|
487,140
|
470,670
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
1,539
|
5,848
|
4,985
|
|
51,987
|
10,397
|
62,385
|
56,537
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
198,075
|
61,872
|
10,622
|
50,383
|
33,010
|
353,963
|
70,793
|
424,756
|
414,133
|
|
40
|
NM15
|
Phenol
|
237,690
|
46,262
|
16,470
|
70,503
|
32,997
|
403,922
|
80,784
|
484,706
|
468,236
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
1,539
|
5,848
|
4,985
|
|
51,987
|
10,397
|
62,385
|
56,537
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
44,722
|
10,622
|
65,518
|
32,997
|
351,935
|
70,387
|
422,321
|
411,699
|
|
41
|
NM16
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
198,075
|
15,367
|
24,082
|
279,982
|
64,201
|
581,708
|
116,342
|
698,050
|
673,967
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
15,367
|
24,082
|
279,982
|
64,201
|
581,708
|
116,342
|
698,050
|
673,967
|
|
PHỤ LỤC 3.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Công lao động theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật
liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)=(9)+(10)
|
(11)=(11)-(6)
|
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
103,514
|
10,087
|
20,596
|
45,715
|
9,944
|
189,856
|
37,971
|
227,827
|
207,231
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
69,524
|
8,986
|
19,988
|
38,890
|
9,944
|
147,332
|
29,466
|
176,798
|
156,810
|
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
103,514
|
6,835
|
23,896
|
39,059
|
15,778
|
189,082
|
37,816
|
226,899
|
203,003
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
69,524
|
5,734
|
23,288
|
32,234
|
15,778
|
146,558
|
29,312
|
175,870
|
152,582
|
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
103,514
|
6,602
|
23,896
|
39,059
|
15,778
|
188,849
|
37,770
|
226,619
|
202,723
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
69,524
|
5,501
|
23,288
|
32,234
|
15,778
|
146,325
|
29,265
|
175,590
|
152,302
|
|
4
|
Đ1d
|
Tổng P2O5
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
-
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
5
|
Đ1đ
|
Tổng K2O
|
103,514
|
9,043
|
41,435
|
56,080
|
22,353
|
232,424
|
46,485
|
278,909
|
237,474
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
69,524
|
7,941
|
40,827
|
49,255
|
22,353
|
189,900
|
37,980
|
227,880
|
187,053
|
|
6
|
Đ1e
|
P2O5
dể tiêu
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
-
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
7
|
Đ1g
|
K2O dể
tiêu
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
-
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
8
|
Đ1h
|
Tổng N
|
166,205
|
18,831
|
41,856
|
34,467
|
18,661
|
280,020
|
56,004
|
336,023
|
294,167
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
17,730
|
41,248
|
27,642
|
18,661
|
237,495
|
47,499
|
284,995
|
243,746
|
|
9
|
Đ1i
|
Tổng P
|
166,205
|
8,883
|
41,856
|
31,831
|
18,661
|
267,435
|
53,487
|
320,923
|
279,066
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
7,781
|
41,248
|
25,006
|
18,661
|
224,911
|
44,982
|
269,894
|
228,645
|
|
10
|
Đ1k
|
Tổng muối
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
-
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
11
|
Đ1l
|
Tổng các bon hữu
cơ
|
103,514
|
9,244
|
17,856
|
118,096
|
19,251
|
267,961
|
53,592
|
321,553
|
303,697
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,101
|
608
|
6,825
|
|
42,524
|
8,505
|
51,029
|
50,421
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
69,524
|
8,142
|
17,248
|
111,271
|
19,251
|
225,436
|
45,087
|
270,524
|
253,276
|
|
12
|
Đ2a
|
Ca2+
|
113,319
|
7,624
|
21,352
|
64,401
|
18,968
|
225,662
|
45,132
|
270,795
|
249,443
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
6,549
|
20,744
|
57,576
|
18,968
|
183,165
|
36,633
|
219,798
|
199,054
|
|
13
|
Đ2b
|
Mg2+
|
113,319
|
7,624
|
21,352
|
64,316
|
18,968
|
225,578
|
45,116
|
270,694
|
249,342
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
6,549
|
20,744
|
57,491
|
18,968
|
183,081
|
36,616
|
219,697
|
198,953
|
|
14
|
Đ2c
|
K+
|
113,319
|
7,268
|
48,583
|
65,902
|
21,901
|
256,973
|
51,395
|
308,368
|
259,784
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
6,194
|
47,975
|
59,077
|
21,901
|
214,476
|
42,895
|
257,371
|
209,396
|
|
15
|
Đ2d
|
Na+
|
113,319
|
7,268
|
48,583
|
65,899
|
21,901
|
256,971
|
51,394
|
308,365
|
259,781
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
6,194
|
47,975
|
59,074
|
21,901
|
214,474
|
42,895
|
257,368
|
209,393
|
|
16
|
Đ2đ
|
Al3+
|
113,319
|
7,268
|
21,352
|
102,064
|
18,968
|
262,970
|
52,594
|
315,564
|
294,213
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
6,194
|
20,744
|
95,239
|
18,968
|
220,473
|
44,095
|
264,568
|
243,824
|
|
17
|
Đ2e
|
Fe3+
|
113,319
|
9,217
|
17,914
|
28,533
|
19,676
|
188,658
|
37,732
|
226,389
|
208,476
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
8,143
|
17,306
|
21,708
|
19,676
|
146,161
|
29,232
|
175,393
|
158,087
|
|
18
|
Đ2g
|
Mn2+
|
113,319
|
9,217
|
23,525
|
31,190
|
20,670
|
197,921
|
39,584
|
237,505
|
213,980
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
8,143
|
22,917
|
24,365
|
20,670
|
155,424
|
31,085
|
186,508
|
163,592
|
|
19
|
Đ2h1
|
Pb
|
113,319
|
31,409
|
43,030
|
99,461
|
46,899
|
334,118
|
66,824
|
400,942
|
357,911
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
30,335
|
42,422
|
92,636
|
46,899
|
291,621
|
58,324
|
349,945
|
307,523
|
|
20
|
Đ2h2
|
Cd
|
113,319
|
31,409
|
43,030
|
99,461
|
46,899
|
334,118
|
66,824
|
400,942
|
357,911
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
30,335
|
42,422
|
92,636
|
46,899
|
291,621
|
58,324
|
349,945
|
307,523
|
|
21
|
Đ2k1
|
Hg
|
202,353
|
35,859
|
85,030
|
68,068
|
47,311
|
438,621
|
87,724
|
526,346
|
441,315
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
168,364
|
34,785
|
84,422
|
61,243
|
47,311
|
396,124
|
79,225
|
475,349
|
390,927
|
|
22
|
Đ2k2
|
As
|
202,353
|
36,412
|
85,030
|
53,337
|
47,311
|
424,444
|
84,889
|
509,333
|
424,302
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
168,364
|
35,338
|
84,422
|
46,512
|
47,311
|
381,947
|
76,389
|
458,336
|
373,914
|
|
23
|
Đ2l1
|
Fe
|
157,390
|
10,621
|
43,030
|
57,691
|
45,738
|
314,470
|
62,894
|
377,364
|
334,334
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
9,547
|
42,422
|
50,866
|
45,738
|
271,973
|
54,395
|
326,368
|
283,945
|
|
24
|
Đ2l2
|
Cu
|
157,390
|
10,621
|
43,030
|
57,691
|
45,738
|
314,470
|
62,894
|
377,364
|
334,334
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
9,547
|
42,422
|
50,866
|
45,738
|
271,973
|
54,395
|
326,368
|
283,945
|
|
25
|
Đ2l3
|
Zn
|
157,390
|
10,621
|
43,030
|
57,691
|
45,738
|
314,470
|
62,894
|
377,364
|
334,334
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
9,547
|
42,422
|
50,866
|
45,738
|
271,973
|
54,395
|
326,368
|
283,945
|
|
26
|
Đ2l4
|
Cr
|
157,390
|
10,621
|
43,030
|
57,691
|
45,738
|
314,470
|
62,894
|
377,364
|
334,334
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
9,547
|
42,422
|
50,866
|
45,738
|
271,973
|
54,395
|
326,368
|
283,945
|
|
27
|
Đ2l5
|
Mn
|
157,390
|
10,621
|
43,030
|
57,691
|
45,738
|
314,470
|
62,894
|
377,364
|
334,334
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
9,547
|
42,422
|
50,866
|
45,738
|
271,973
|
54,395
|
326,368
|
283,945
|
|
28
|
Đ2l6
|
Ni
|
157,390
|
10,621
|
43,030
|
57,691
|
45,738
|
314,470
|
62,894
|
377,364
|
334,334
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
33,990
|
1,074
|
608
|
6,825
|
|
42,497
|
8,499
|
50,997
|
50,389
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
9,547
|
42,422
|
50,866
|
45,738
|
271,973
|
54,395
|
326,368
|
283,945
|
|
29
|
Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
290,576
|
83,074
|
48,085
|
493,480
|
81,520
|
996,735
|
199,347
|
1,196,082
|
1,147,997
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
1,190
|
608
|
7,900
|
|
62,584
|
12,517
|
75,101
|
74,493
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
81,884
|
47,477
|
485,580
|
81,520
|
934,150
|
186,830
|
1,120,980
|
1,073,503
|
|
30
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
290,576
|
83,045
|
47,912
|
493,480
|
88,179
|
1,003,193
|
200,639
|
1,203,831
|
1,155,919
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
1,162
|
608
|
7,900
|
|
62,556
|
12,511
|
75,067
|
74,459
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
81,884
|
47,304
|
485,580
|
88,179
|
940,637
|
188,127
|
1,128,764
|
1,081,460
|
|
31
|
Đ5
|
Thuốc BVTV nhóm
photpho hữu cơ
|
290,576
|
83,045
|
48,085
|
479,940
|
81,520
|
983,166
|
196,633
|
1,179,799
|
1,131,714
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
1,162
|
608
|
7,900
|
|
62,556
|
12,511
|
75,067
|
74,459
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
81,884
|
47,477
|
472,040
|
81,520
|
920,610
|
184,122
|
1,104,732
|
1,057,255
|
|
32
|
Đ6
|
PCBs
|
290,576
|
83,045
|
47,912
|
493,480
|
88,179
|
1,003,193
|
200,639
|
1,203,831
|
1,155,919
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
1,162
|
608
|
7,900
|
|
62,556
|
12,511
|
75,067
|
74,459
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
81,884
|
47,304
|
485,580
|
88,179
|
940,637
|
188,127
|
1,128,764
|
1,081,460
|
|
33
|
Đ7
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
198,075
|
10,122
|
29,637
|
2,413,285
|
60,275
|
2,711,394
|
542,279
|
3,253,673
|
3,224,035
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
10,122
|
29,637
|
2,413,285
|
60,275
|
2,711,394
|
542,279
|
3,253,673
|
3,224,035
|
|
PHỤ LỤC 4.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật
liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+ (6)+(7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)=(9)+(10)
|
(12)=(11)-(6)
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
30,900
|
1,908
|
1,845
|
6,816
|
0
|
41,468
|
8,294
|
49,761
|
47,917
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,908
|
1,845
|
6,816
|
|
41,468
|
8,294
|
49,761
|
47,917
|
2
|
NN1b
|
pH
|
30,900
|
2,021
|
1,845
|
9,618
|
0
|
44,383
|
8,877
|
53,259
|
51,414
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
2,021
|
1,845
|
9,618
|
|
44,383
|
8,877
|
53,259
|
51,414
|
3
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
30,900
|
2,358
|
2,948
|
13,919
|
0
|
50,125
|
10,025
|
60,150
|
57,202
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
2,358
|
2,948
|
13,919
|
|
50,125
|
10,025
|
60,150
|
57,202
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
30,900
|
2,180
|
2,948
|
13,450
|
0
|
49,478
|
9,896
|
59,374
|
56,426
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
2,180
|
2,948
|
13,450
|
|
49,478
|
9,896
|
59,374
|
56,426
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
30,900
|
4,132
|
2,948
|
13,450
|
0
|
51,430
|
10,286
|
61,716
|
58,768
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
4,132
|
2,948
|
13,450
|
|
51,430
|
10,286
|
61,716
|
58,768
|
6
|
NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử
(ORP)
|
30,900
|
2,574
|
2,974
|
13,919
|
0
|
50,367
|
10,073
|
60,440
|
57,467
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
2,574
|
2,974
|
13,919
|
|
50,367
|
10,073
|
60,440
|
57,467
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
30,900
|
3,344
|
2,974
|
13,450
|
0
|
50,667
|
10,133
|
60,800
|
57,827
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
3,344
|
2,974
|
13,450
|
|
50,667
|
10,133
|
60,800
|
57,827
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích
đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy
hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
123,401
|
52,741
|
2,948
|
36,442
|
0
|
215,532
|
43,106
|
258,638
|
255,690
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
123,401
|
52,741
|
2,948
|
36,442
|
|
215,532
|
43,106
|
258,638
|
255,690
|
9
|
NN5a
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
95,789
|
6,648
|
14,978
|
17,679
|
10,667
|
145,761
|
29,152
|
174,913
|
159,936
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
3,645
|
1,688
|
10,650
|
|
46,882
|
9,376
|
56,259
|
54,571
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
64,889
|
3,003
|
13,290
|
7,029
|
10,667
|
98,879
|
19,776
|
118,655
|
105,365
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số
(TS)
|
88,025
|
6,648
|
14,978
|
17,679
|
10,667
|
137,997
|
27,599
|
165,596
|
150,618
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
3,645
|
1,688
|
10,650
|
|
46,882
|
9,376
|
56,259
|
54,571
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
57,125
|
3,003
|
13,290
|
7,029
|
10,667
|
91,114
|
18,223
|
109,337
|
96,047
|
11
|
1NN6
|
Độ cứng tổng số
theo CaCO3
|
88,025
|
10,770
|
25,076
|
29,927
|
9,256
|
163,054
|
32,611
|
195,664
|
170,588
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
3,645
|
1,688
|
10,650
|
|
46,882
|
9,376
|
56,259
|
54,571
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
57,125
|
7,125
|
23,388
|
19,277
|
9,256
|
116,171
|
23,234
|
139,406
|
116,017
|
12
|
NN7a1
|
Chỉ số
Permanganat
|
100,147
|
24,960
|
22,809
|
24,354
|
11,284
|
183,554
|
36,711
|
220,265
|
197,456
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
64,889
|
21,996
|
21,121
|
13,829
|
11,284
|
133,120
|
26,624
|
159,744
|
138,623
|
13
|
NN7a2
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
100,147
|
14,438
|
26,192
|
16,946
|
12,301
|
170,025
|
34,005
|
204,030
|
177,837
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
64,889
|
11,474
|
24,504
|
6,421
|
12,301
|
119,591
|
23,918
|
143,509
|
119,004
|
14
|
NN7a3
|
Nitrit (NO2-)
|
100,147
|
16,370
|
28,376
|
66,214
|
11,375
|
222,482
|
44,496
|
266,979
|
238,602
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
64,889
|
13,406
|
26,688
|
55,689
|
11,375
|
172,048
|
34,410
|
206,457
|
179,769
|
15
|
NN7a4
|
Nitrat (NO3-)
|
100,147
|
15,347
|
26,192
|
38,853
|
12,301
|
192,841
|
38,568
|
231,409
|
205,216
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
64,889
|
12,383
|
24,504
|
28,328
|
12,301
|
142,406
|
28,481
|
170,888
|
146,383
|
16
|
NN7a5
|
Sulphat (SO42-)
|
100,147
|
12,405
|
17,044
|
28,783
|
13,569
|
171,948
|
34,390
|
206,338
|
189,293
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
64,889
|
9,442
|
15,356
|
18,258
|
13,569
|
121,514
|
24,303
|
145,817
|
130,460
|
17
|
NN7a6
|
Florua (F-)
|
109,298
|
12,939
|
26,192
|
56,824
|
12,621
|
217,874
|
43,575
|
261,449
|
235,257
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
74,040
|
9,975
|
24,504
|
46,299
|
12,621
|
167,440
|
33,488
|
200,928
|
176,423
|
18
|
NN7a7
|
Photphat (PO43-)
|
109,298
|
12,939
|
20,308
|
25,754
|
15,966
|
184,265
|
36,853
|
221,119
|
200,810
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
74,040
|
9,975
|
18,620
|
15,229
|
15,966
|
133,831
|
26,766
|
160,597
|
141,977
|
19
|
NN7a8
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
109,298
|
15,347
|
26,192
|
23,215
|
12,301
|
186,354
|
37,271
|
223,625
|
197,432
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
74,040
|
12,383
|
24,504
|
12,690
|
12,301
|
135,920
|
27,184
|
163,104
|
138,599
|
20
|
NN7a9
|
Tổng N
|
158,658
|
25,112
|
24,068
|
31,197
|
23,532
|
262,567
|
52,513
|
315,080
|
291,011
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
22,148
|
22,380
|
20,672
|
23,532
|
212,132
|
42,426
|
254,559
|
232,178
|
21
|
NN7a10
|
Tổng P
|
149,844
|
19,726
|
24,068
|
27,260
|
18,964
|
239,862
|
47,972
|
287,835
|
263,766
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114,586
|
16,762
|
22,380
|
16,735
|
18,964
|
189,428
|
37,886
|
227,313
|
204,933
|
22
|
NN7a11
|
Clorua (Cl-)
|
109,298
|
25,931
|
17,008
|
39,335
|
15,218
|
206,790
|
41,358
|
248,148
|
231,140
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
74,040
|
22,967
|
15,320
|
28,810
|
15,218
|
156,356
|
31,271
|
187,627
|
172,307
|
23
|
NN7a12
|
Sulfua
|
109,298
|
14,438
|
26,192
|
22,368
|
12,301
|
184,598
|
36,920
|
221,517
|
195,325
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
74,040
|
11,474
|
24,504
|
11,843
|
12,301
|
134,164
|
26,833
|
160,996
|
136,492
|
24
|
NN7b1
|
Crom (Cr6+)
|
109,298
|
12,939
|
26,192
|
39,955
|
12,621
|
201,005
|
40,201
|
241,206
|
215,013
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
74,040
|
9,975
|
24,504
|
29,430
|
12,621
|
150,571
|
30,114
|
180,685
|
156,180
|
25
|
NN7b2
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
203,621
|
31,613
|
45,637
|
89,721
|
35,839
|
406,431
|
81,286
|
487,717
|
442,080
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
168,364
|
28,649
|
43,949
|
79,196
|
35,839
|
355,997
|
71,199
|
427,196
|
383,247
|
26
|
NN7b3
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
203,621
|
31,613
|
45,637
|
89,721
|
35,839
|
406,431
|
81,286
|
487,717
|
442,080
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
168,364
|
28,649
|
43,949
|
79,196
|
35,839
|
355,997
|
71,199
|
427,196
|
383,247
|
27
|
NN7b4
|
Kim loại nặng
(As)
|
203,621
|
36,302
|
87,637
|
87,877
|
51,526
|
466,964
|
93,393
|
560,356
|
472,719
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
168,364
|
33,338
|
85,949
|
77,352
|
51,526
|
416,529
|
83,306
|
499,835
|
413,886
|
28
|
NN7b5
|
Kim loại nặng
(Se)
|
203,621
|
36,302
|
87,637
|
87,877
|
51,526
|
466,964
|
93,393
|
560,356
|
472,719
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
168,364
|
33,338
|
85,949
|
77,352
|
51,526
|
416,529
|
83,306
|
499,835
|
413,886
|
29
|
NN7b6
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
203,621
|
38,029
|
87,637
|
73,588
|
51,526
|
454,401
|
90,880
|
545,281
|
457,643
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
168,364
|
35,065
|
85,949
|
63,063
|
51,526
|
403,966
|
80,793
|
484,760
|
398,810
|
30
|
NN7b7
|
Kim loại (Fe)
|
158,658
|
13,721
|
45,637
|
51,311
|
46,851
|
316,178
|
63,236
|
379,413
|
333,776
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
10,757
|
43,949
|
40,786
|
46,851
|
265,743
|
53,149
|
318,892
|
274,943
|
31
|
NN7b8
|
Kim loại (Cu)
|
158,658
|
13,721
|
45,637
|
51,311
|
46,851
|
316,178
|
63,236
|
379,413
|
333,776
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
10,757
|
43,949
|
40,786
|
46,851
|
265,743
|
53,149
|
318,892
|
274,943
|
32
|
NN7b9
|
Kim loại (Zn)
|
158,658
|
13,721
|
45,637
|
51,311
|
46,851
|
316,178
|
63,236
|
379,413
|
333,776
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
10,757
|
43,949
|
40,786
|
46,851
|
265,743
|
53,149
|
318,892
|
274,943
|
33
|
NN7b10
|
Kim loại (Mn)
|
158,658
|
13,721
|
45,637
|
51,311
|
46,851
|
316,178
|
63,236
|
379,413
|
333,776
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
10,757
|
43,949
|
40,786
|
46,851
|
265,743
|
53,149
|
318,892
|
274,943
|
34
|
NN7b11
|
Kim loại (Cr)
|
158,658
|
13,721
|
45,637
|
51,311
|
46,851
|
316,178
|
63,236
|
379,413
|
333,776
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
10,757
|
43,949
|
40,786
|
46,851
|
265,743
|
53,149
|
318,892
|
274,943
|
35
|
NN7b12
|
Kim loại (Ni)
|
158,658
|
13,721
|
45,637
|
51,311
|
46,851
|
316,178
|
63,236
|
379,413
|
333,776
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
123,401
|
10,757
|
43,949
|
40,786
|
46,851
|
265,743
|
53,149
|
318,892
|
274,943
|
36
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
149,844
|
25,075
|
41,607
|
123,433
|
15,508
|
355,467
|
71,093
|
426,561
|
384,953
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114,586
|
22,111
|
39,919
|
112,908
|
15,508
|
305,033
|
61,007
|
366,039
|
326,120
|
37
|
2NN9a
|
Coliform
|
158,658
|
7,819
|
16,071
|
231,937
|
31,326
|
445,811
|
89,162
|
534,973
|
518,902
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
4,855
|
14,383
|
221,412
|
31,326
|
395,377
|
79,075
|
474,452
|
460,069
|
38
|
2NN9b
|
E.coli
|
158,658
|
7,819
|
16,071
|
231,937
|
31,326
|
445,811
|
89,162
|
534,973
|
518,902
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
4,855
|
14,383
|
221,412
|
31,326
|
395,377
|
79,075
|
474,452
|
460,069
|
39
|
2NN10
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
435,765
|
84,847
|
50,519
|
387,315
|
72,162
|
1,030,609
|
206,122
|
1,236,731
|
1,186,212
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
54,792
|
10,958
|
65,750
|
64,062
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
396,150
|
81,884
|
48,831
|
376,790
|
72,162
|
975,817
|
195,163
|
1,170,980
|
1,122,149
|
40
|
2NN11
|
Thuốc BVTV nhóm
Phot pho hữu cơ
|
435,765
|
84,847
|
50,519
|
387,322
|
72,162
|
1,030,616
|
206,123
|
1,236,739
|
1,186,220
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
54,792
|
10,958
|
65,750
|
64,062
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
396,150
|
81,884
|
48,831
|
376,797
|
72,162
|
975,824
|
195,165
|
1,170,989
|
1,122,158
|
41
|
2NN12
|
Phenol
|
193,717
|
51,315
|
24,068
|
79,183
|
29,372
|
377,656
|
75,531
|
453,187
|
429,119
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
2,964
|
1,688
|
10,525
|
|
50,434
|
10,087
|
60,521
|
58,833
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
48,352
|
22,380
|
68,658
|
29,372
|
327,222
|
65,444
|
392,666
|
370,286
|
42
|
2NN13
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
178,268
|
15,474
|
42,309
|
2,392,040
|
93,995
|
2,722,085
|
544,417
|
3,266,502
|
3,224,194
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
178,268
|
15,474
|
42,309
|
2,392,040
|
93,995
|
2,722,085
|
544,417
|
3,266,502
|
3,224,194
|
PHỤ LỤC 5.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật
liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)=(10)+(9)
|
(12)=(11)-(6)
|
|
1
|
1MA1a
|
Nhiệt độ nước
|
19,649
|
2,042
|
3,615
|
7,806
|
0
|
33,112
|
6,622
|
39,734
|
36,119
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
19,649
|
2,042
|
3,615
|
7,806
|
|
33,112
|
6,622
|
39,734
|
36,119
|
|
2
|
1MA1b
|
pH
|
19,649
|
2,042
|
2,665
|
7,806
|
0
|
32,161
|
6,432
|
38,594
|
35,929
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
19,649
|
2,042
|
2,665
|
7,806
|
|
32,161
|
6,432
|
38,594
|
35,929
|
|
3
|
1MA2b
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
19,649
|
570
|
3,794
|
6,620
|
0
|
30,633
|
6,127
|
36,759
|
32,966
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
19,649
|
570
|
3,794
|
6,620
|
|
30,633
|
6,127
|
36,759
|
32,966
|
|
4
|
1MA2đ
|
Oxy hòa tan (DO)
|
19,649
|
4,512
|
3,768
|
6,620
|
0
|
34,549
|
6,910
|
41,458
|
37,690
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
19,649
|
4,512
|
3,768
|
6,620
|
|
34,549
|
6,910
|
41,458
|
37,690
|
|
5
|
1MA2c
|
Độ đục
|
19,649
|
370
|
3,768
|
8,600
|
0
|
32,387
|
6,477
|
38,864
|
35,096
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
19,649
|
370
|
3,768
|
8,600
|
|
32,387
|
6,477
|
38,864
|
35,096
|
|
6
|
1MA2d
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
19,649
|
570
|
3,794
|
6,735
|
0
|
30,748
|
6,150
|
36,897
|
33,104
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
19,649
|
570
|
3,794
|
6,735
|
|
30,748
|
6,150
|
36,897
|
33,104
|
|
7
|
1MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
19,649
|
570
|
3,768
|
11,935
|
0
|
35,922
|
7,184
|
43,106
|
39,338
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
19,649
|
570
|
3,768
|
11,935
|
|
35,922
|
7,184
|
43,106
|
39,338
|
|
8
|
1MA3
|
Đo đồng thời đa
chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn
điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
141,029
|
7,482
|
3,768
|
21,978
|
|
174,257
|
34,851
|
209,108
|
205,340
|
|
9
|
1MA4a
|
Clorua (Cl-),
Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-),
Sulphat (SO42-), Crom VI (định mức tính cho 01 thông số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,574
|
2,568
|
4,945
|
0
|
35,530
|
7,106
|
42,636
|
40,068
|
|
10
|
1MA14b
|
Pd, Cd, Hg, As
(định mức cho 01 thông số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,574
|
2,568
|
4,945
|
|
35,530
|
7,106
|
42,636
|
40,068
|
|
11
|
1MA5
|
Các ion Na+,
NH4+, K+, Mg2+, Ca2+
(định mức cho 01 thông số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,574
|
2,568
|
4,945
|
|
35,530
|
7,106
|
42,636
|
40,068
|
|
12
|
2MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
16,547
|
71,361
|
28,810
|
13,807
|
209,854
|
41,971
|
251,824
|
180,464
|
|
13
|
2MA4b
|
Florua (F-)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
15,207
|
78,768
|
46,189
|
28,273
|
247,766
|
49,553
|
297,319
|
218,551
|
|
14
|
2MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
13,319
|
82,068
|
51,799
|
18,443
|
244,958
|
48,992
|
293,950
|
211,881
|
|
15
|
2MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
79,329
|
15,006
|
82,068
|
29,266
|
18,443
|
224,112
|
44,822
|
268,935
|
186,866
|
|
16
|
2MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
10,442
|
75,032
|
12,093
|
19,320
|
205,031
|
41,006
|
246,037
|
171,004
|
|
17
|
2MA4f
|
Crom (VI)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
10,975
|
75,032
|
23,570
|
19,320
|
217,040
|
43,408
|
260,448
|
185,416
|
|
18
|
2MA5a
|
Na+
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
8,394
|
31,179
|
53,436
|
34,207
|
232,989
|
46,598
|
279,586
|
248,407
|
|
19
|
2MA5b
|
NH4+
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
11,387
|
29,344
|
6,233
|
18,865
|
153,973
|
30,795
|
184,767
|
155,423
|
|
20
|
2MA5c
|
K+
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
8,394
|
52,478
|
45,472
|
34,207
|
246,323
|
49,265
|
295,588
|
243,110
|
|
21
|
2MA5d
|
Mg2+
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
11,805
|
20,948
|
33,629
|
34,865
|
189,390
|
37,878
|
227,268
|
206,320
|
|
22
|
2MA5e
|
Ca2+
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
11,805
|
20,948
|
33,911
|
34,747
|
189,554
|
37,911
|
227,465
|
206,517
|
|
23
|
2MA5f1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
178,268
|
23,960
|
46,485
|
75,836
|
35,839
|
360,387
|
72,077
|
432,465
|
385,979
|
|
24
|
2MA5f2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
178,268
|
23,960
|
46,485
|
75,836
|
35,839
|
360,387
|
72,077
|
432,465
|
385,979
|
|
25
|
2MA5g1
|
Kim loại nặng
(As)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
29,857
|
88,485
|
46,512
|
39,724
|
402,653
|
80,531
|
483,184
|
394,699
|
|
26
|
2MA5g2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
198,075
|
29,857
|
88,485
|
46,512
|
39,724
|
402,653
|
80,531
|
483,184
|
394,699
|
|
27
|
2MA5h1
|
Kim loại (Fe)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
8,224
|
46,485
|
37,426
|
35,049
|
232,956
|
46,591
|
279,547
|
233,062
|
|
28
|
2MA5h2
|
Kim loại (Cu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
8,224
|
46,485
|
37,426
|
35,049
|
232,956
|
46,591
|
279,547
|
233,062
|
|
29
|
2MA5h3
|
Kim loại (Zn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
8,224
|
46,485
|
37,426
|
35,049
|
232,956
|
46,591
|
279,547
|
233,062
|
|
30
|
2MA5h4
|
Kim loại (Mn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
8,224
|
46,485
|
37,426
|
33,363
|
231,270
|
46,254
|
277,524
|
231,039
|
|
31
|
2MA5h5
|
Kim loại (Cr)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
105,772
|
8,224
|
46,485
|
37,426
|
35,049
|
232,956
|
46,591
|
279,547
|
233,062
|
|
32
|
2MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
8,224
|
46,485
|
37,426
|
35,049
|
232,956
|
46,591
|
279,547
|
233,062
|
|
33
|
2MA6a
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
1,829
|
36,135
|
2,408,820
|
61,839
|
2,706,698
|
541,340
|
3,248,037
|
3,211,902
|
|
34
|
2MA6b
|
Phân tích đồng
thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-,SO42-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
1,889
|
81,295
|
19,204
|
44,204
|
344,667
|
68,933
|
413,600
|
332,305
|
|
PHỤ LỤC 6.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN
BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)=(9)+(10)
|
(12)=(11)-(6)
|
|
I. QUAN TRẮC
VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
|
|
1
|
1NB1a
|
Nhiệt độ không
khí
|
41,715
|
2,512
|
1,654
|
2,946
|
0
|
48,827
|
9,765
|
58,593
|
56,938
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
41,715
|
2,512
|
1,654
|
2,946
|
|
48,827
|
9,765
|
58,593
|
56,938
|
|
2
|
1NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
41,715
|
1,951
|
1,654
|
2,946
|
0
|
48,266
|
9,653
|
57,919
|
56,265
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
41,715
|
1,951
|
1,654
|
2,946
|
|
48,266
|
9,653
|
57,919
|
56,265
|
|
3
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
41,715
|
2,833
|
1,654
|
2,946
|
0
|
49,148
|
9,830
|
58,977
|
57,323
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
41,715
|
2,833
|
1,654
|
2,946
|
|
49,148
|
9,830
|
58,977
|
57,323
|
|
4
|
NB3
|
Sóng
|
47,597
|
9,563
|
5,715
|
2,315
|
0
|
65,191
|
13,038
|
78,229
|
72,514
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,597
|
9,563
|
5,715
|
2,315
|
|
65,191
|
13,038
|
78,229
|
72,514
|
|
5
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy
tầng mặt
|
53,480
|
2,248
|
19,261
|
3,446
|
0
|
78,435
|
15,687
|
94,122
|
74,861
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
53,480
|
2,248
|
19,261
|
3,446
|
|
78,435
|
15,687
|
94,122
|
74,861
|
|
6
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
54,074
|
3,663
|
9,975
|
11,966
|
0
|
79,678
|
15,936
|
95,614
|
85,639
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,074
|
3,663
|
9,975
|
11,966
|
|
79,678
|
15,936
|
95,614
|
85,639
|
|
7
|
NB6
|
Độ muối
|
54,074
|
6,685
|
4,543
|
7,741
|
0
|
73,043
|
14,609
|
87,652
|
83,109
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,074
|
6,685
|
4,543
|
7,741
|
|
73,043
|
14,609
|
87,652
|
83,109
|
|
8
|
NB7
|
Độ đục
|
54,074
|
9,033
|
6,860
|
6,983
|
0
|
76,951
|
15,390
|
92,341
|
85,481
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,074
|
9,033
|
6,860
|
6,983
|
|
76,951
|
15,390
|
92,341
|
85,481
|
|
9
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
54,074
|
4,187
|
11,693
|
7,741
|
0
|
77,695
|
15,539
|
93,234
|
81,541
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,074
|
4,187
|
11,693
|
7,741
|
|
77,695
|
15,539
|
93,234
|
81,541
|
|
10
|
NB9
|
Độ màu
|
54,074
|
4,187
|
11,693
|
6,983
|
0
|
76,937
|
15,387
|
92,325
|
80,632
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,074
|
4,187
|
11,693
|
6,983
|
|
76,937
|
15,387
|
92,325
|
80,632
|
|
11
|
NB10
|
pH
|
61,700
|
6,065
|
4,221
|
9,023
|
0
|
81,009
|
16,202
|
97,211
|
92,990
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
6,065
|
4,221
|
9,023
|
|
81,009
|
16,202
|
97,211
|
92,990
|
|
12
|
NB11
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
69,326
|
6,065
|
6,752
|
9,066
|
0
|
91,209
|
18,242
|
109,451
|
102,699
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
6,065
|
6,752
|
9,066
|
|
91,209
|
18,242
|
109,451
|
102,699
|
|
13
|
NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
61,700
|
6,065
|
3,270
|
11,066
|
0
|
82,101
|
16,420
|
98,521
|
95,251
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
6,065
|
3,270
|
11,066
|
|
82,101
|
16,420
|
98,521
|
95,251
|
|
14
|
NB13
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
61,700
|
6,065
|
3,270
|
11,066
|
0
|
82,101
|
16,420
|
98,521
|
95,251
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
6,065
|
3,270
|
11,066
|
|
82,101
|
16,420
|
98,521
|
95,251
|
|
15
|
NB14
|
Lấy mẫu,đo đồng
thời: pH, DO, EC, TDS
|
141,029
|
17,270
|
11,223
|
45,028
|
0
|
214,550
|
42,910
|
257,460
|
246,237
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
141,029
|
17,270
|
11,223
|
45,028
|
|
214,550
|
42,910
|
257,460
|
246,237
|
|
16
|
NB15a
|
NH4+
|
141,029
|
31,327
|
32,193
|
84,000
|
16,860
|
305,410
|
61,082
|
366,492
|
334,299
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
14,082
|
29,185
|
75,275
|
16,860
|
223,546
|
44,709
|
268,255
|
239,070
|
|
17
|
NB15b
|
NO2-
|
141,029
|
33,055
|
33,463
|
43,119
|
12,778
|
263,445
|
52,689
|
316,133
|
282,670
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
15,810
|
30,455
|
34,394
|
12,778
|
181,580
|
36,316
|
217,896
|
187,441
|
|
18
|
NB15c
|
NO3-
|
141,029
|
38,043
|
33,582
|
35,650
|
12,778
|
261,082
|
52,216
|
313,298
|
279,716
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
20,797
|
30,574
|
26,925
|
12,778
|
179,218
|
35,844
|
215,061
|
184,487
|
|
19
|
NB15d
|
SO42-
|
141,029
|
29,427
|
24,105
|
48,575
|
11,413
|
254,549
|
50,910
|
305,458
|
281,354
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
88,143
|
12,182
|
21,097
|
39,850
|
11,413
|
172,684
|
34,537
|
207,221
|
186,124
|
|
20
|
NB15đ
|
PO43-
|
141,029
|
40,015
|
30,433
|
25,419
|
13,099
|
249,995
|
49,999
|
299,994
|
269,561
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
22,769
|
27,425
|
16,694
|
13,099
|
168,131
|
33,626
|
201,757
|
174,331
|
|
21
|
NB15e
|
SiO32-
|
141,029
|
29,427
|
30,433
|
25,440
|
13,099
|
239,429
|
47,886
|
287,315
|
256,882
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
12,182
|
27,425
|
16,715
|
13,099
|
157,565
|
31,513
|
189,078
|
161,652
|
|
22
|
NB15f
|
Tổng N
|
158,658
|
38,523
|
31,099
|
79,756
|
23,532
|
331,567
|
66,313
|
397,881
|
366,782
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
21,278
|
28,091
|
71,031
|
23,532
|
249,703
|
49,941
|
299,644
|
271,553
|
|
23
|
NB15g
|
Tổng P
|
158,658
|
36,325
|
40,029
|
27,675
|
23,483
|
286,169
|
57,234
|
343,403
|
303,375
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
19,080
|
37,021
|
18,950
|
23,483
|
204,305
|
40,861
|
245,166
|
208,145
|
|
24
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
141,029
|
29,858
|
40,029
|
42,060
|
16,471
|
269,446
|
53,889
|
323,335
|
283,307
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
12,613
|
37,021
|
33,335
|
16,471
|
187,582
|
37,516
|
225,098
|
188,078
|
|
25
|
NB15i
|
Florua (F-)
|
141,029
|
29,858
|
40,029
|
58,929
|
16,471
|
286,315
|
57,263
|
343,579
|
303,550
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
12,613
|
37,021
|
50,204
|
16,471
|
204,451
|
40,890
|
245,341
|
208,321
|
|
26
|
NB15k
|
Sulfua
|
141,029
|
31,149
|
42,302
|
19,476
|
14,464
|
248,421
|
49,684
|
298,105
|
255,803
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
3,008
|
8,725
|
|
81,864
|
16,373
|
98,237
|
95,229
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
13,904
|
39,294
|
10,751
|
14,464
|
166,557
|
33,311
|
199,868
|
160,574
|
|
27
|
NB16a
|
COD
|
122,014
|
36,174
|
17,781
|
25,849
|
10,893
|
212,712
|
42,542
|
255,254
|
237,473
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
44,765
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
77,488
|
15,498
|
92,985
|
86,233
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
77,249
|
18,928
|
11,029
|
17,124
|
10,893
|
135,224
|
27,045
|
162,269
|
151,240
|
|
28
|
NB16b
|
BOD5
|
122,014
|
36,174
|
17,781
|
39,805
|
10,893
|
226,667
|
45,333
|
272,001
|
254,219
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
44,765
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
77,488
|
15,498
|
92,985
|
86,233
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
77,249
|
18,928
|
11,029
|
31,080
|
10,893
|
149,179
|
29,836
|
179,015
|
167,987
|
|
29
|
NB17a
|
TSS
|
108,809
|
22,439
|
17,820
|
13,225
|
7,722
|
170,015
|
34,003
|
204,018
|
186,198
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
40,803
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
73,526
|
14,705
|
88,231
|
81,479
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
68,006
|
5,193
|
11,068
|
4,500
|
7,722
|
96,489
|
19,298
|
115,787
|
104,719
|
|
30
|
NB17b
|
Độ màu
|
120,892
|
22,439
|
35,108
|
10,133
|
7,722
|
196,294
|
39,259
|
235,552
|
200,445
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
85,609
|
17,122
|
102,731
|
95,978
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
68,006
|
5,193
|
28,355
|
1,408
|
7,722
|
110,685
|
22,137
|
132,822
|
104,467
|
|
31
|
NB18a1
|
Coliform
|
193,915
|
25,431
|
30,319
|
254,919
|
30,179
|
534,764
|
106,953
|
641,717
|
611,397
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
85,609
|
17,122
|
102,731
|
95,978
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
8,185
|
23,567
|
246,194
|
30,179
|
449,155
|
89,831
|
538,986
|
515,419
|
|
32
|
NB18a2
|
Fecal Coliform
|
193,915
|
25,431
|
30,319
|
254,954
|
30,179
|
534,799
|
106,960
|
641,759
|
611,439
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
85,609
|
17,122
|
102,731
|
95,978
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
8,185
|
23,567
|
246,229
|
30,179
|
449,190
|
89,838
|
539,028
|
515,461
|
|
33
|
NB18a3
|
E.Coli
|
193,915
|
25,431
|
30,319
|
254,954
|
30,179
|
534,799
|
106,960
|
641,759
|
611,439
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
52,886
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
85,609
|
17,122
|
102,731
|
95,978
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
8,185
|
23,567
|
246,229
|
30,179
|
449,190
|
89,838
|
539,028
|
515,461
|
|
34
|
NB19a
|
Chlorophyll a
|
147,566
|
22,470
|
17,820
|
13,480
|
29,808
|
231,145
|
46,229
|
277,374
|
259,553
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
6,300
|
|
89,720
|
17,944
|
107,664
|
100,912
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
5,225
|
11,068
|
7,180
|
29,808
|
141,425
|
28,285
|
169,710
|
158,642
|
|
35
|
NB19b
|
Chlorophyll b
|
147,566
|
22,470
|
17,820
|
13,480
|
29,808
|
231,145
|
46,229
|
277,374
|
259,553
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
6,300
|
|
89,720
|
17,944
|
107,664
|
100,912
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
88,143
|
5,225
|
11,068
|
7,180
|
29,808
|
141,425
|
28,285
|
169,710
|
158,642
|
|
36
|
NB19c
|
Chlorophyll c
|
147,566
|
22,470
|
17,820
|
13,480
|
29,808
|
231,145
|
46,229
|
277,374
|
259,553
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
6,300
|
|
89,720
|
17,944
|
107,664
|
100,912
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
5,225
|
11,068
|
7,180
|
29,808
|
141,425
|
28,285
|
169,710
|
158,642
|
|
37
|
NB20
|
CN-
|
198,075
|
42,035
|
46,950
|
153,571
|
35,839
|
476,471
|
95,294
|
571,765
|
524,815
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
24,790
|
40,198
|
144,846
|
35,839
|
384,326
|
76,865
|
461,191
|
420,993
|
|
38
|
NB21a1
|
Pb
|
198,075
|
61,635
|
56,002
|
102,451
|
35,839
|
454,002
|
90,800
|
544,802
|
488,800
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
44,390
|
49,250
|
93,726
|
35,839
|
361,857
|
72,371
|
434,228
|
384,978
|
|
39
|
NB21a1
|
Cd
|
198,075
|
61,635
|
56,002
|
102,451
|
35,839
|
454,002
|
90,800
|
544,802
|
488,800
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
44,390
|
49,250
|
93,726
|
35,839
|
361,857
|
72,371
|
434,228
|
384,978
|
|
40
|
NB21b1
|
As
|
257,498
|
59,717
|
85,501
|
51,077
|
41,578
|
495,371
|
99,074
|
594,445
|
508,944
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
42,472
|
78,748
|
42,352
|
41,578
|
403,226
|
80,645
|
483,871
|
405,122
|
|
41
|
NB21b2
|
Hg
|
257,498
|
59,204
|
85,501
|
51,318
|
41,578
|
495,098
|
99,020
|
594,117
|
508,617
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
41,958
|
78,748
|
42,593
|
41,578
|
402,952
|
80,590
|
483,543
|
404,795
|
|
42
|
NB21c1
|
Fe
|
198,075
|
47,097
|
64,229
|
68,871
|
33,363
|
411,634
|
82,327
|
493,961
|
429,732
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
43
|
NB21c2
|
Cu
|
198,075
|
47,097
|
64,229
|
68,871
|
33,363
|
411,634
|
82,327
|
493,961
|
429,732
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
44
|
NB21c3
|
Cr
|
198,075
|
47,097
|
64,229
|
68,871
|
33,363
|
411,634
|
82,327
|
493,961
|
429,732
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
45
|
NB21c4
|
Zn
|
198,075
|
47,097
|
64,229
|
68,871
|
33,363
|
411,634
|
82,327
|
493,961
|
429,732
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
46
|
NB21c5
|
Mn
|
198,075
|
47,097
|
64,229
|
68,871
|
33,363
|
411,634
|
82,327
|
493,961
|
429,732
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
47
|
NB21c6
|
Ni
|
198,075
|
47,097
|
64,229
|
68,871
|
33,363
|
411,634
|
82,327
|
493,961
|
429,732
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
48
|
NB21c7
|
Crom (III)
|
198,075
|
47,097
|
64,229
|
68,871
|
33,363
|
411,634
|
82,327
|
493,961
|
429,732
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
49
|
NB22
|
Dầu mỡ trong tầng
nước mặt
|
356,535
|
74,574
|
74,481
|
175,242
|
32,184
|
713,015
|
142,603
|
855,618
|
781,137
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
297,113
|
57,328
|
67,728
|
166,517
|
32,184
|
620,870
|
124,174
|
745,043
|
677,315
|
|
50
|
NB23
|
Phenol
|
198,075
|
68,572
|
112,778
|
89,486
|
38,055
|
506,967
|
101,393
|
608,360
|
495,581
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
51,327
|
106,026
|
80,761
|
38,055
|
414,821
|
82,964
|
497,786
|
391,760
|
|
51
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo
|
514,995
|
100,537
|
547,346
|
371,760
|
72,162
|
1,606,800
|
321,360
|
1,928,160
|
1,380,814
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
455,573
|
83,291
|
540,593
|
363,035
|
72,162
|
1,514,655
|
302,931
|
1,817,586
|
1,276,992
|
|
52
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho
|
514,995
|
100,537
|
547,346
|
371,765
|
72,162
|
1,606,805
|
321,361
|
1,928,166
|
1,380,820
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
59,423
|
17,245
|
6,752
|
8,725
|
|
92,145
|
18,429
|
110,574
|
103,822
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
455,573
|
83,291
|
540,593
|
363,040
|
72,162
|
1,514,660
|
302,932
|
1,817,592
|
1,276,998
|
|
53
|
NB25a1
|
Trầm tích biển:
N-NO2
|
281,663
|
22,239
|
39,045
|
67,594
|
14,464
|
425,005
|
85,001
|
510,006
|
470,961
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
15,835
|
24,277
|
57,369
|
14,464
|
217,717
|
43,543
|
261,260
|
236,984
|
|
54
|
NB25a2
|
Trầm tích biển:
N-NO3
|
281,663
|
22,650
|
46,887
|
40,233
|
14,464
|
405,897
|
81,179
|
487,076
|
440,189
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
16,246
|
32,119
|
30,008
|
14,464
|
198,609
|
39,722
|
238,331
|
206,212
|
|
55
|
NB25a3
|
Trầm tích biển:
N-NH3
|
281,663
|
20,329
|
38,678
|
16,646
|
14,464
|
371,780
|
74,356
|
446,136
|
407,458
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
13,925
|
23,910
|
6,421
|
14,464
|
164,493
|
32,899
|
197,391
|
173,481
|
|
56
|
NB25a4
|
Trầm tích biển:
P-PO43-
|
281,663
|
19,017
|
33,930
|
27,134
|
13,099
|
374,842
|
74,968
|
449,811
|
415,880
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
12,613
|
19,162
|
16,909
|
13,099
|
167,555
|
33,511
|
201,065
|
181,903
|
|
57
|
NB25b1
|
Trầm tích biển:
Pb
|
364,062
|
52,448
|
66,154
|
99,501
|
35,839
|
618,003
|
123,601
|
741,604
|
675,450
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
188,171
|
46,044
|
51,386
|
89,276
|
35,839
|
410,716
|
82,143
|
492,859
|
441,473
|
|
58
|
NB25b2
|
Trầm tích biển:
Cd
|
364,062
|
52,448
|
66,154
|
99,501
|
35,839
|
618,003
|
123,601
|
741,604
|
675,450
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
188,171
|
46,044
|
51,386
|
89,276
|
35,839
|
410,716
|
82,143
|
492,859
|
441,473
|
|
59
|
NB25b3
|
Trầm tích biển:
As
|
373,966
|
50,805
|
108,653
|
76,250
|
41,410
|
651,083
|
130,217
|
781,300
|
672,647
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
44,401
|
93,885
|
66,025
|
41,410
|
443,796
|
88,759
|
532,555
|
438,670
|
|
60
|
NB25b4
|
Trầm tích biển:
Hg
|
373,966
|
50,805
|
108,653
|
76,250
|
41,410
|
651,083
|
130,217
|
781,300
|
672,647
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
44,401
|
93,885
|
66,025
|
41,410
|
443,796
|
88,759
|
532,555
|
438,670
|
|
61
|
NB25b5
|
Trầm tích biển:
Cu
|
308,106
|
37,634
|
85,174
|
67,731
|
36,128
|
534,772
|
106,954
|
641,726
|
556,553
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
31,230
|
70,406
|
57,506
|
36,128
|
327,484
|
65,497
|
392,981
|
322,575
|
|
62
|
NB25b6
|
Trầm tích biển:
Zn
|
308,106
|
37,634
|
85,174
|
67,731
|
36,128
|
534,772
|
106,954
|
641,726
|
556,553
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
31,230
|
70,406
|
57,506
|
36,128
|
327,484
|
65,497
|
392,981
|
322,575
|
|
63
|
NB25c
|
Trầm tích biển:
CN-
|
314,543
|
31,194
|
42,689
|
124,703
|
36,043
|
549,172
|
109,834
|
659,006
|
616,318
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
24,790
|
27,921
|
114,478
|
36,043
|
341,884
|
68,377
|
410,261
|
382,341
|
|
64
|
NB25d1
|
Trầm tích biển:
Độ ẩm
|
228,777
|
8,655
|
16,576
|
29,425
|
9,165
|
292,598
|
58,520
|
351,117
|
334,541
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
52,886
|
2,251
|
1,808
|
19,200
|
9,165
|
85,310
|
17,062
|
102,372
|
100,564
|
|
65
|
NB25d2
|
Trầm tích biển:
Tỷ trọng
|
228,777
|
8,655
|
15,822
|
12,625
|
9,165
|
275,043
|
55,009
|
330,052
|
314,230
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
52,886
|
2,251
|
1,054
|
2,400
|
9,165
|
67,755
|
13,551
|
81,307
|
80,253
|
|
66
|
NB25e
|
Trầm tích biển:
Chất hữu cơ
|
352,177
|
12,113
|
27,475
|
104,526
|
10,858
|
507,148
|
101,430
|
608,578
|
581,103
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
176,287
|
5,709
|
12,707
|
94,301
|
10,858
|
299,861
|
59,972
|
359,833
|
347,126
|
|
67
|
NB25f1
|
Trầm tích biển:
Tổng N
|
316,920
|
27,810
|
38,464
|
25,302
|
23,532
|
432,028
|
86,406
|
518,434
|
479,969
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
21,406
|
23,696
|
15,077
|
23,532
|
224,740
|
44,948
|
269,689
|
245,992
|
|
68
|
NB25f2
|
Trầm tích biển:
Tổng P
|
316,920
|
25,567
|
36,489
|
26,950
|
18,964
|
424,889
|
84,978
|
509,867
|
473,379
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
19,163
|
21,721
|
16,725
|
18,964
|
217,602
|
43,520
|
261,122
|
239,402
|
|
69
|
NB25g1
|
Trầm tích biển:
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
631,463
|
90,978
|
550,747
|
387,015
|
72,162
|
1,732,365
|
346,473
|
2,078,839
|
1,528,091
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
455,573
|
84,574
|
535,979
|
376,790
|
72,162
|
1,525,078
|
305,016
|
1,830,094
|
1,294,114
|
|
70
|
NB25g2
|
Trầm tích biển: Hóa
chất BVTV nhóm Photpho
|
631,463
|
90,978
|
550,747
|
387,030
|
72,162
|
1,732,380
|
346,476
|
2,078,856
|
1,528,109
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
455,573
|
84,574
|
535,979
|
376,805
|
72,162
|
1,525,092
|
305,018
|
1,830,111
|
1,294,132
|
|
71
|
NB25h
|
Trầm tích biển:
Dầu mỡ
|
473,003
|
48,317
|
73,075
|
172,292
|
30,818
|
797,506
|
159,501
|
957,007
|
883,931
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
175,891
|
6,404
|
14,768
|
10,225
|
|
207,288
|
41,458
|
248,745
|
233,977
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
297,113
|
41,913
|
58,307
|
162,067
|
30,818
|
590,218
|
118,044
|
708,262
|
649,954
|
|
72
|
NB26a
|
Sinh vật biển:
Thực vật phù du, Tảo độc
(Định mức tính cho 01 thông số)
|
321,278
|
10,895
|
7,533
|
12,225
|
9,610
|
361,541
|
72,308
|
433,849
|
426,316
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
1,968
|
10,225
|
|
216,314
|
43,263
|
259,576
|
257,608
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
4,651
|
5,565
|
2,000
|
9,610
|
145,227
|
29,045
|
174,272
|
168,708
|
|
73
|
NB26b
|
Sinh vật biển: Động
vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)
|
321,278
|
11,311
|
7,097
|
12,225
|
11,768
|
363,679
|
72,736
|
436,415
|
429,317
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
1,968
|
10,225
|
|
216,314
|
43,263
|
259,576
|
257,608
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
5,067
|
5,129
|
2,000
|
11,768
|
147,365
|
29,473
|
176,838
|
171,709
|
|
74
|
NB26c1
|
Sinh vật biển:
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
594,027
|
88,650
|
168,329
|
387,015
|
70,272
|
1,308,293
|
261,659
|
1,569,951
|
1,401,622
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
96,800
|
10,225
|
|
311,146
|
62,229
|
373,375
|
276,575
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
396,150
|
82,406
|
71,529
|
376,790
|
70,272
|
997,147
|
199,429
|
1,196,576
|
1,125,048
|
|
75
|
NB26c1
|
Sinh vật biển:
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
653,449
|
88,650
|
56,713
|
387,030
|
70,272
|
1,256,114
|
251,223
|
1,507,337
|
1,450,624
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
1,968
|
10,225
|
|
216,314
|
43,263
|
259,576
|
257,608
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
455,573
|
82,406
|
54,745
|
376,805
|
70,272
|
1,039,801
|
207,960
|
1,247,761
|
1,193,015
|
|
76
|
NB26d1
|
Sinh vật biển:
Pb
|
386,048
|
56,906
|
54,949
|
99,501
|
35,839
|
633,243
|
126,649
|
759,891
|
704,943
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
1,968
|
10,225
|
|
216,314
|
43,263
|
259,576
|
257,608
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
188,171
|
50,663
|
52,981
|
89,276
|
35,839
|
416,929
|
83,386
|
500,315
|
447,334
|
|
77
|
NB26d2
|
Sinh vật biển:
Cd
|
386,048
|
56,906
|
54,949
|
99,501
|
35,839
|
633,243
|
126,649
|
759,891
|
704,943
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
1,968
|
10,225
|
|
216,314
|
43,263
|
259,576
|
257,608
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
188,171
|
50,663
|
52,981
|
89,276
|
35,839
|
416,929
|
83,386
|
500,315
|
447,334
|
|
78
|
NB26d3
|
Sinh vật biển:
Hg
|
405,856
|
48,649
|
101,587
|
249,377
|
37,229
|
842,696
|
168,539
|
1,011,236
|
909,649
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
1,968
|
10,225
|
|
216,314
|
43,263
|
259,576
|
257,608
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
207,979
|
42,405
|
99,619
|
239,152
|
37,229
|
626,383
|
125,277
|
751,659
|
652,041
|
|
79
|
NB26d4
|
Sinh vật biển:
As
|
405,856
|
48,649
|
101,587
|
249,377
|
37,229
|
842,696
|
168,539
|
1,011,236
|
909,649
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
1,968
|
10,225
|
|
216,314
|
43,263
|
259,576
|
257,608
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
207,979
|
42,405
|
99,619
|
239,152
|
37,229
|
626,383
|
125,277
|
751,659
|
652,041
|
|
80
|
NB26d5
|
Sinh vật biển:
Cu
|
330,092
|
42,370
|
67,021
|
64,391
|
35,453
|
539,327
|
107,865
|
647,192
|
580,171
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
1,968
|
10,225
|
|
216,314
|
43,263
|
259,576
|
257,608
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
36,126
|
65,053
|
54,166
|
35,453
|
323,013
|
64,603
|
387,616
|
322,563
|
|
81
|
NB26d6
|
Sinh vật biển:
Zn
|
330,092
|
42,370
|
67,021
|
64,391
|
35,453
|
539,327
|
107,865
|
647,192
|
580,171
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
1,968
|
10,225
|
|
216,314
|
43,263
|
259,576
|
257,608
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
36,126
|
65,053
|
54,166
|
35,453
|
323,013
|
64,603
|
387,616
|
322,563
|
|
82
|
NB26d6
|
Sinh vật biển:
Mg
|
330,092
|
42,370
|
67,021
|
64,391
|
35,453
|
539,327
|
107,865
|
647,192
|
580,171
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
197,877
|
6,244
|
1,968
|
10,225
|
|
216,314
|
43,263
|
259,576
|
257,608
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
36,126
|
65,053
|
54,166
|
35,453
|
323,013
|
64,603
|
387,616
|
322,563
|
|
II. QUAN TRẮC VÀ
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ
|
|
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM (đồng)
|
Dụng cụ (đồng)
|
Thiết bị
(đồng)
|
Vật
liệu (đồng)
|
Năng lượng (đồng)
|
Chi phí trực tiếp (đồng)
|
Chi phí quản lý chung (đồng)
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
Chi phí trực tiếp (đồng)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)=(9)+(10)
|
(10)=(9)-(6)
|
|
1
|
NB1a
|
Nhiệt độ không
khí
|
70,515
|
2,191
|
2,328
|
3,293
|
0
|
78,327
|
15,665
|
93,993
|
91,665
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
70,515
|
2,191
|
2,328
|
3,293
|
|
78,327
|
15,665
|
93,993
|
91,665
|
|
2
|
NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
70,515
|
4,383
|
1,654
|
3,293
|
0
|
79,845
|
15,969
|
95,814
|
94,160
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
70,515
|
4,383
|
1,654
|
3,293
|
|
79,845
|
15,969
|
95,814
|
94,160
|
|
3
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
41,715
|
6,728
|
739
|
3,293
|
0
|
52,475
|
10,495
|
62,970
|
62,231
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
41,715
|
6,728
|
739
|
3,293
|
|
52,475
|
10,495
|
62,970
|
62,231
|
|
4
|
NB3
|
Sóng
|
70,515
|
16,227
|
11,575
|
2,348
|
0
|
100,664
|
20,133
|
120,797
|
109,222
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
70,515
|
16,227
|
11,575
|
2,348
|
|
100,664
|
20,133
|
120,797
|
109,222
|
|
5
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy
tầng mặt
|
105,772
|
53,186
|
31,414
|
3,446
|
0
|
193,817
|
38,763
|
232,581
|
201,167
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
105,772
|
53,186
|
31,414
|
3,446
|
|
193,817
|
38,763
|
232,581
|
201,167
|
|
6
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
70,515
|
57,704
|
9,975
|
19,931
|
0
|
158,125
|
31,625
|
189,750
|
179,775
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
70,515
|
57,704
|
9,975
|
19,931
|
|
158,125
|
31,625
|
189,750
|
179,775
|
|
7
|
NB6
|
Độ muối
|
79,230
|
16,596
|
4,543
|
12,874
|
0
|
113,243
|
22,649
|
135,891
|
131,349
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,230
|
16,596
|
4,543
|
12,874
|
|
113,243
|
22,649
|
135,891
|
131,349
|
|
8
|
NB7
|
Độ đục
|
79,230
|
12,482
|
6,812
|
11,216
|
0
|
109,740
|
21,948
|
131,688
|
124,876
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,230
|
12,482
|
6,812
|
11,216
|
|
109,740
|
21,948
|
131,688
|
124,876
|
|
9
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
79,230
|
5,778
|
1,128
|
12,874
|
0
|
99,010
|
19,802
|
118,812
|
117,684
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,230
|
5,778
|
1,128
|
12,874
|
|
99,010
|
19,802
|
118,812
|
117,684
|
|
10
|
NB9
|
Độ màu
|
79,230
|
12,482
|
6,812
|
11,216
|
0
|
109,740
|
21,948
|
131,688
|
124,876
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,230
|
12,482
|
6,812
|
11,216
|
|
109,740
|
21,948
|
131,688
|
124,876
|
|
11
|
NB10
|
pH
|
79,230
|
12,482
|
4,221
|
97,346
|
0
|
193,279
|
38,656
|
231,935
|
227,714
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,230
|
12,482
|
4,221
|
97,346
|
|
193,279
|
38,656
|
231,935
|
227,714
|
|
12
|
NB11
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
79,230
|
59,285
|
6,752
|
11,235
|
0
|
156,502
|
31,300
|
187,803
|
181,051
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,230
|
59,285
|
6,752
|
11,235
|
|
156,502
|
31,300
|
187,803
|
181,051
|
|
13
|
NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
79,230
|
71,890
|
3,270
|
16,224
|
0
|
170,614
|
34,123
|
204,737
|
201,467
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,230
|
71,890
|
3,270
|
16,224
|
|
170,614
|
34,123
|
204,737
|
201,467
|
|
14
|
NB13
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
79,230
|
75,352
|
3,270
|
16,224
|
0
|
174,075
|
34,815
|
208,891
|
205,621
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
79,230
|
75,352
|
3,270
|
16,224
|
|
174,075
|
34,815
|
208,891
|
205,621
|
|
15
|
NB14
|
Lấy mẫu,đo đồng
thời: pH, DO, EC, TDS
|
158,658
|
236,966
|
12,762
|
47,273
|
0
|
455,659
|
91,132
|
546,791
|
534,029
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
158,658
|
236,966
|
12,762
|
47,273
|
|
455,659
|
91,132
|
546,791
|
534,029
|
|
16
|
NB15a
|
NH4+
|
157,470
|
21,755
|
33,697
|
85,500
|
16,860
|
315,282
|
63,056
|
378,339
|
344,641
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
7,673
|
4,512
|
10,225
|
|
91,736
|
18,347
|
110,084
|
105,572
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
14,082
|
29,185
|
75,275
|
16,860
|
223,546
|
44,709
|
268,255
|
239,070
|
|
17
|
NB15b
|
NO2-
|
157,470
|
38,579
|
34,967
|
44,619
|
12,778
|
288,413
|
57,683
|
346,095
|
311,128
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
4,512
|
10,225
|
|
106,833
|
21,367
|
128,199
|
123,687
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
15,810
|
30,455
|
34,394
|
12,778
|
181,580
|
36,316
|
217,896
|
187,441
|
|
18
|
NB15c
|
NO3-
|
157,470
|
43,567
|
35,086
|
37,150
|
0
|
273,272
|
54,654
|
327,926
|
292,840
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
4,512
|
10,225
|
|
106,833
|
21,367
|
128,199
|
123,687
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
20,797
|
30,574
|
26,925
|
|
166,439
|
33,288
|
199,727
|
169,153
|
|
19
|
NB15d
|
SO42-
|
157,470
|
34,951
|
25,609
|
50,075
|
12,778
|
280,882
|
56,176
|
337,059
|
311,450
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
4,512
|
10,225
|
|
106,833
|
21,367
|
128,199
|
123,687
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
12,182
|
21,097
|
39,850
|
11,413
|
172,684
|
34,537
|
207,221
|
186,124
|
|
20
|
NB15đ
|
PO43-
|
157,470
|
35,382
|
31,937
|
26,919
|
13,099
|
264,807
|
52,961
|
317,768
|
285,831
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
4,512
|
10,225
|
|
106,833
|
21,367
|
128,199
|
123,687
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
12,613
|
27,425
|
16,694
|
13,099
|
157,974
|
31,595
|
189,569
|
162,144
|
|
21
|
NB15e
|
SiO32-
|
157,470
|
34,951
|
31,937
|
26,940
|
13,099
|
264,397
|
52,879
|
317,277
|
285,339
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
4,512
|
10,225
|
|
106,833
|
21,367
|
128,199
|
123,687
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
12,182
|
27,425
|
16,715
|
13,099
|
157,565
|
31,513
|
189,078
|
161,652
|
|
22
|
NB15f
|
Tổng N
|
175,098
|
44,047
|
32,603
|
81,256
|
23,532
|
356,536
|
71,307
|
427,843
|
395,240
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
4,512
|
10,225
|
|
106,833
|
21,367
|
128,199
|
123,687
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
21,278
|
28,091
|
71,031
|
23,532
|
249,703
|
49,941
|
299,644
|
271,553
|
|
23
|
NB15g
|
Tổng P
|
175,098
|
41,849
|
39,510
|
29,175
|
23,483
|
309,115
|
61,823
|
370,938
|
331,428
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
4,512
|
10,225
|
|
106,833
|
21,367
|
128,199
|
123,687
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
19,080
|
34,998
|
18,950
|
23,483
|
202,282
|
40,456
|
242,739
|
207,741
|
|
24
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
157,470
|
35,382
|
41,533
|
43,560
|
16,471
|
294,414
|
58,883
|
353,297
|
311,765
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
4,512
|
10,225
|
|
106,833
|
21,367
|
128,199
|
123,687
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
12,613
|
37,021
|
33,335
|
16,471
|
187,582
|
37,516
|
225,098
|
188,078
|
|
25
|
NB15i
|
Florua (F-)
|
157,470
|
35,382
|
41,533
|
60,429
|
16,471
|
311,284
|
62,257
|
373,540
|
332,008
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
4,512
|
10,225
|
|
106,833
|
21,367
|
128,199
|
123,687
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
12,613
|
37,021
|
50,204
|
16,471
|
204,451
|
40,890
|
245,341
|
208,321
|
|
26
|
NB15k
|
Sulfua
|
157,470
|
36,673
|
43,806
|
20,976
|
14,464
|
273,389
|
54,678
|
328,067
|
284,261
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
4,512
|
10,225
|
|
106,833
|
21,367
|
128,199
|
123,687
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
13,904
|
39,294
|
10,751
|
14,464
|
166,557
|
33,311
|
199,868
|
160,574
|
|
27
|
NB16a
|
COD
|
146,576
|
44,697
|
23,791
|
27,349
|
10,893
|
253,305
|
50,661
|
303,967
|
280,176
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
25,768
|
12,762
|
10,225
|
|
118,082
|
23,616
|
141,698
|
128,936
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
77,249
|
18,928
|
11,029
|
17,124
|
10,893
|
135,224
|
27,045
|
162,269
|
151,240
|
|
28
|
NB16b
|
BOD5
|
146,576
|
44,697
|
23,791
|
41,305
|
10,893
|
267,261
|
53,452
|
320,713
|
296,922
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
25,768
|
12,762
|
10,225
|
|
118,082
|
23,616
|
141,698
|
128,936
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
77,249
|
18,928
|
11,029
|
31,080
|
10,893
|
149,179
|
29,836
|
179,015
|
167,987
|
|
29
|
NB17a
|
TSS
|
137,332
|
27,963
|
23,830
|
14,725
|
7,722
|
211,572
|
42,314
|
253,886
|
230,056
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
12,762
|
10,225
|
|
115,083
|
23,017
|
138,099
|
125,337
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
68,006
|
5,193
|
11,068
|
4,500
|
7,722
|
96,489
|
19,298
|
115,787
|
104,719
|
|
30
|
NB17b
|
Độ màu
|
129,706
|
30,962
|
41,117
|
11,633
|
7,722
|
221,141
|
44,228
|
265,369
|
224,251
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
25,768
|
12,762
|
10,225
|
|
110,456
|
22,091
|
132,547
|
119,785
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
68,006
|
5,193
|
28,355
|
1,408
|
7,722
|
110,685
|
22,137
|
132,822
|
104,467
|
|
31
|
NB18a1
|
Coliform
|
210,356
|
30,955
|
36,329
|
256,419
|
30,179
|
564,238
|
112,848
|
677,085
|
640,756
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
12,762
|
10,225
|
|
115,083
|
23,017
|
138,099
|
125,337
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
8,185
|
23,567
|
246,194
|
30,179
|
449,155
|
89,831
|
538,986
|
515,419
|
|
32
|
NB18a2
|
Fecal Coliform
|
210,356
|
30,955
|
36,329
|
256,454
|
30,179
|
564,273
|
112,855
|
677,127
|
640,798
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
12,762
|
10,225
|
|
115,083
|
23,017
|
138,099
|
125,337
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
8,185
|
23,567
|
246,229
|
30,179
|
449,190
|
89,838
|
539,028
|
515,461
|
|
33
|
NB18a3
|
E.Coli
|
210,356
|
30,955
|
36,329
|
256,454
|
30,179
|
564,273
|
112,855
|
677,127
|
640,798
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
12,762
|
10,225
|
|
115,083
|
23,017
|
138,099
|
125,337
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
8,185
|
23,567
|
246,229
|
30,179
|
449,190
|
89,838
|
539,028
|
515,461
|
|
34
|
NB19a
|
Chlorophyll a
|
157,470
|
27,994
|
23,830
|
17,405
|
29,808
|
256,507
|
51,301
|
307,809
|
283,979
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
12,762
|
10,225
|
|
115,083
|
23,017
|
138,099
|
125,337
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
5,225
|
11,068
|
7,180
|
29,808
|
141,425
|
28,285
|
169,710
|
158,642
|
|
35
|
NB19b
|
Chlorophyll b
|
157,470
|
27,994
|
23,830
|
17,405
|
29,808
|
256,507
|
51,301
|
307,809
|
283,979
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
12,762
|
10,225
|
|
115,083
|
23,017
|
138,099
|
125,337
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
5,225
|
11,068
|
7,180
|
29,808
|
141,425
|
28,285
|
169,710
|
158,642
|
|
36
|
NB19c
|
Chlorophyll c
|
157,470
|
27,994
|
23,830
|
17,405
|
29,808
|
256,507
|
51,301
|
307,809
|
283,979
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
12,762
|
10,225
|
|
115,083
|
23,017
|
138,099
|
125,337
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
5,225
|
11,068
|
7,180
|
29,808
|
141,425
|
28,285
|
169,710
|
158,642
|
|
37
|
NB20
|
CN-
|
207,979
|
47,559
|
43,468
|
155,071
|
30,648
|
484,725
|
96,945
|
581,670
|
538,202
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
24,790
|
40,198
|
144,846
|
30,648
|
379,134
|
75,827
|
454,961
|
414,763
|
|
38
|
NB21a1
|
Pb
|
207,979
|
67,159
|
52,520
|
103,951
|
35,839
|
467,447
|
93,489
|
560,937
|
508,417
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
138,653
|
44,390
|
49,250
|
93,726
|
35,839
|
361,857
|
72,371
|
434,228
|
384,978
|
|
39
|
NB21a1
|
Cd
|
207,979
|
67,159
|
52,520
|
103,951
|
35,839
|
467,447
|
93,489
|
560,937
|
508,417
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
44,390
|
49,250
|
93,726
|
35,839
|
361,857
|
72,371
|
434,228
|
384,978
|
|
40
|
NB21b1
|
As
|
267,401
|
65,241
|
82,018
|
52,577
|
41,578
|
508,816
|
101,763
|
610,579
|
528,561
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
42,472
|
78,748
|
42,352
|
41,578
|
403,226
|
80,645
|
483,871
|
405,122
|
|
41
|
NB21b2
|
Hg
|
267,401
|
64,728
|
82,018
|
52,818
|
41,578
|
508,543
|
101,709
|
610,252
|
528,233
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
41,958
|
78,748
|
42,593
|
41,578
|
402,952
|
80,590
|
483,543
|
404,795
|
|
42
|
NB21c1
|
Fe
|
207,979
|
52,621
|
60,746
|
70,371
|
66,725
|
458,442
|
91,688
|
550,130
|
489,384
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
33,363
|
138,953
|
27,791
|
166,744
|
163,474
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
43
|
NB21c2
|
Cu
|
207,979
|
52,621
|
60,746
|
70,371
|
33,363
|
425,079
|
85,016
|
510,095
|
449,349
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
44
|
NB21c3
|
Cr
|
207,979
|
52,621
|
60,746
|
70,371
|
33,363
|
425,079
|
85,016
|
510,095
|
449,349
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
45
|
NB21c4
|
Zn
|
207,979
|
52,621
|
60,746
|
70,371
|
33,363
|
425,079
|
85,016
|
510,095
|
449,349
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
46
|
NB21c5
|
Mn
|
207,979
|
52,621
|
60,746
|
70,371
|
33,363
|
425,079
|
85,016
|
510,095
|
449,349
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
47
|
NB21c6
|
Ni
|
207,979
|
52,621
|
60,746
|
70,371
|
33,363
|
425,079
|
85,016
|
510,095
|
449,349
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
138,653
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
319,489
|
63,898
|
383,386
|
325,910
|
|
48
|
NB21c7
|
Crom (III)
|
366,439
|
52,621
|
60,746
|
70,371
|
33,363
|
583,539
|
116,708
|
700,247
|
639,501
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
297,113
|
29,852
|
57,476
|
60,146
|
33,363
|
477,949
|
95,590
|
573,538
|
516,062
|
|
49
|
NB22
|
Dầu mỡ trong tầng
nước mặt
|
366,439
|
80,098
|
70,998
|
176,742
|
32,184
|
726,460
|
145,292
|
871,752
|
800,754
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
297,113
|
57,328
|
67,728
|
166,517
|
32,184
|
620,870
|
124,174
|
745,043
|
677,315
|
|
50
|
NB23
|
Phenol
|
207,979
|
74,096
|
109,296
|
90,986
|
38,055
|
520,412
|
104,082
|
624,494
|
515,198
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
3,270
|
10,225
|
|
105,591
|
21,118
|
126,709
|
123,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
51,327
|
106,026
|
80,761
|
38,055
|
414,821
|
82,964
|
497,786
|
391,760
|
|
51
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo
|
524,899
|
106,061
|
548,081
|
373,260
|
72,162
|
1,624,463
|
324,893
|
1,949,356
|
1,401,274
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
7,488
|
10,225
|
|
109,809
|
21,962
|
131,770
|
124,282
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
455,573
|
83,291
|
540,593
|
363,035
|
72,162
|
1,514,655
|
302,931
|
1,817,586
|
1,276,992
|
|
52
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho
|
524,899
|
106,061
|
548,081
|
373,265
|
72,162
|
1,624,468
|
324,894
|
1,949,362
|
1,401,280
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
69,326
|
22,769
|
7,488
|
10,225
|
|
109,809
|
21,962
|
131,770
|
124,282
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
455,573
|
83,291
|
540,593
|
363,040
|
72,162
|
1,514,660
|
302,932
|
1,817,592
|
1,276,998
|
|
53
|
NB25a1
|
Trầm tích biển:
N-NO2
|
303,847
|
26,701
|
43,637
|
67,594
|
14,464
|
456,243
|
91,249
|
547,491
|
503,854
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
15,835
|
24,277
|
57,369
|
14,464
|
217,717
|
43,543
|
261,260
|
236,984
|
|
54
|
NB25a2
|
Trầm tích biển:
N-NO3
|
303,847
|
27,112
|
51,479
|
40,233
|
14,464
|
437,135
|
87,427
|
524,562
|
473,083
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
16,246
|
32,119
|
30,008
|
14,464
|
198,609
|
39,722
|
238,331
|
206,212
|
|
55
|
NB25a3
|
Trầm tích biển:
N-NH3
|
303,847
|
24,790
|
43,270
|
16,646
|
14,464
|
403,018
|
80,604
|
483,622
|
440,351
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
13,925
|
23,910
|
6,421
|
14,464
|
164,493
|
32,899
|
197,391
|
173,481
|
|
56
|
NB25a4
|
Trầm tích biển:
P-PO43-
|
303,847
|
23,478
|
38,522
|
27,134
|
13,099
|
406,080
|
81,216
|
487,296
|
448,774
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
105,772
|
12,613
|
19,162
|
16,909
|
13,099
|
167,555
|
33,511
|
201,065
|
181,903
|
|
57
|
NB25b1
|
Trầm tích biển:
Pb
|
386,246
|
56,909
|
70,746
|
99,501
|
35,839
|
649,241
|
129,848
|
779,090
|
708,343
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
188,171
|
46,044
|
51,386
|
89,276
|
35,839
|
410,716
|
82,143
|
492,859
|
441,473
|
|
58
|
NB25b2
|
Trầm tích biển:
Cd
|
386,246
|
56,909
|
70,746
|
99,501
|
35,839
|
649,241
|
129,848
|
779,090
|
708,343
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
188,171
|
46,044
|
51,386
|
89,276
|
35,839
|
410,716
|
82,143
|
492,859
|
441,473
|
|
59
|
NB25b3
|
Trầm tích biển:
As
|
396,150
|
55,267
|
113,245
|
76,250
|
41,410
|
682,321
|
136,464
|
818,785
|
705,540
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
44,401
|
93,885
|
66,025
|
41,410
|
443,796
|
88,759
|
532,555
|
438,670
|
|
60
|
NB25b4
|
Trầm tích biển:
Hg
|
396,150
|
55,267
|
113,245
|
76,250
|
41,410
|
682,321
|
136,464
|
818,785
|
705,540
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
44,401
|
93,885
|
66,025
|
41,410
|
443,796
|
88,759
|
532,555
|
438,670
|
|
61
|
NB25b5
|
Trầm tích biển:
Cu
|
330,290
|
42,095
|
89,766
|
67,731
|
36,128
|
566,010
|
113,202
|
679,212
|
589,446
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
31,230
|
70,406
|
57,506
|
36,128
|
327,484
|
65,497
|
392,981
|
322,575
|
|
62
|
NB25b6
|
Trầm tích biển:
Zn
|
330,290
|
42,095
|
89,766
|
67,731
|
36,128
|
566,010
|
113,202
|
679,212
|
589,446
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
31,230
|
70,406
|
57,506
|
36,128
|
327,484
|
65,497
|
392,981
|
322,575
|
|
63
|
NB25c
|
Trầm tích biển:
CN-
|
336,728
|
35,655
|
47,281
|
124,703
|
36,043
|
580,410
|
116,082
|
696,492
|
649,211
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
24,790
|
27,921
|
114,478
|
36,043
|
341,884
|
68,377
|
410,261
|
382,341
|
|
64
|
NB25d1
|
Trầm tích biển:
Độ ẩm
|
250,961
|
13,116
|
21,168
|
29,425
|
9,165
|
323,836
|
64,767
|
388,603
|
367,435
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
52,886
|
2,251
|
1,808
|
19,200
|
9,165
|
85,310
|
17,062
|
102,372
|
100,564
|
|
65
|
NB25d2
|
Trầm tích biển:
Tỷ trọng
|
250,961
|
13,116
|
20,414
|
12,625
|
9,165
|
306,281
|
61,256
|
367,537
|
347,124
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
52,886
|
2,251
|
1,054
|
2,400
|
9,165
|
67,755
|
13,551
|
81,307
|
80,253
|
|
66
|
NB25e
|
Trầm tích biển:
Chất hữu cơ
|
374,362
|
16,574
|
32,067
|
104,526
|
10,858
|
538,386
|
107,677
|
646,063
|
613,997
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
176,287
|
5,709
|
12,707
|
94,301
|
10,858
|
299,861
|
59,972
|
359,833
|
347,126
|
|
67
|
NB25f1
|
Trầm tích biển:
Tổng N
|
339,104
|
32,272
|
43,056
|
25,302
|
23,532
|
463,266
|
92,653
|
555,919
|
512,863
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
21,406
|
23,696
|
15,077
|
23,532
|
224,740
|
44,948
|
269,689
|
245,992
|
|
68
|
NB25f2
|
Trầm tích biển:
Tổng P
|
339,104
|
30,028
|
41,081
|
26,950
|
18,964
|
456,127
|
91,225
|
547,353
|
506,272
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
19,163
|
21,721
|
16,725
|
18,964
|
217,602
|
43,520
|
261,122
|
239,402
|
|
69
|
NB25g1
|
Trầm tích biển:
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
653,648
|
95,439
|
555,339
|
387,015
|
72,162
|
1,763,603
|
352,721
|
2,116,324
|
1,560,985
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
455,573
|
84,574
|
535,979
|
376,790
|
72,162
|
1,525,078
|
305,016
|
1,830,094
|
1,294,114
|
|
70
|
NB25g2
|
Trầm tích biển:
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
653,648
|
95,439
|
555,339
|
387,030
|
72,162
|
1,763,618
|
352,724
|
2,116,342
|
1,561,003
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
455,573
|
84,574
|
535,979
|
376,805
|
72,162
|
1,525,092
|
305,018
|
1,830,111
|
1,294,132
|
|
71
|
NB25h
|
Trầm tích biển:
Dầu mỡ
|
495,188
|
52,779
|
77,667
|
172,292
|
30,818
|
828,744
|
165,749
|
994,492
|
916,825
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
297,113
|
41,913
|
58,307
|
162,067
|
30,818
|
590,218
|
118,044
|
708,262
|
649,954
|
|
72
|
NB26a
|
Sinh vật biển:
Thực vật phù du, Tảo độc
(Định mức tính cho 01 thông số)
|
321,476
|
15,517
|
24,925
|
12,225
|
9,610
|
383,752
|
76,750
|
460,503
|
435,578
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
4,651
|
5,565
|
2,000
|
9,610
|
145,227
|
29,045
|
174,272
|
168,708
|
|
73
|
NB26b
|
Sinh vật biển: Động
vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)
|
321,476
|
15,932
|
24,489
|
12,225
|
11,768
|
385,891
|
77,178
|
463,069
|
438,580
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
5,067
|
5,129
|
2,000
|
11,768
|
147,365
|
29,473
|
176,838
|
171,709
|
|
74
|
NB26c1
|
Sinh vật biển:
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
594,225
|
93,271
|
90,889
|
387,015
|
70,272
|
1,235,673
|
247,135
|
1,482,807
|
1,391,918
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
396,150
|
82,406
|
71,529
|
376,790
|
70,272
|
997,147
|
199,429
|
1,196,576
|
1,125,048
|
|
75
|
NB26c2
|
Sinh vật biển:
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
594,225
|
93,271
|
74,105
|
387,030
|
70,272
|
1,218,904
|
243,781
|
1,462,684
|
1,388,579
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
396,150
|
82,406
|
54,745
|
376,805
|
70,272
|
980,378
|
196,076
|
1,176,454
|
1,121,708
|
|
76
|
NB26d1
|
Sinh vật biển:
Pb
|
386,246
|
61,528
|
72,341
|
99,501
|
35,839
|
655,455
|
131,091
|
786,546
|
714,205
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
188,171
|
50,663
|
52,981
|
89,276
|
35,839
|
416,929
|
83,386
|
500,315
|
447,334
|
|
77
|
NB26d2
|
Sinh vật biển:
Cd
|
386,246
|
61,528
|
72,341
|
99,501
|
35,839
|
655,455
|
131,091
|
786,546
|
714,205
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
188,171
|
50,663
|
52,981
|
89,276
|
35,839
|
416,929
|
83,386
|
500,315
|
447,334
|
|
78
|
NB26d3
|
Sinh vật biển:
Hg
|
406,054
|
53,271
|
118,979
|
249,377
|
37,229
|
864,908
|
172,982
|
1,037,890
|
918,911
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
207,979
|
42,405
|
99,619
|
239,152
|
37,229
|
626,383
|
125,277
|
751,659
|
652,041
|
|
79
|
NB26d4
|
Sinh vật biển:
As
|
406,054
|
53,271
|
118,979
|
249,377
|
37,229
|
864,908
|
172,982
|
1,037,890
|
918,911
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
207,979
|
42,405
|
99,619
|
239,152
|
37,229
|
626,383
|
125,277
|
751,659
|
652,041
|
|
80
|
NB26d5
|
Sinh vật biển:
Cu
|
330,290
|
46,991
|
84,413
|
64,391
|
35,453
|
561,538
|
112,308
|
673,846
|
589,433
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
36,126
|
65,053
|
54,166
|
35,453
|
323,013
|
64,603
|
387,616
|
322,563
|
|
81
|
NB26d6
|
Sinh vật biển:
Zn
|
330,290
|
46,991
|
84,413
|
64,391
|
35,453
|
561,538
|
112,308
|
673,846
|
589,433
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
36,126
|
65,053
|
54,166
|
35,453
|
323,013
|
64,603
|
387,616
|
322,563
|
|
82
|
NB26d6
|
Sinh vật biển:
Mg
|
330,290
|
46,991
|
84,413
|
64,391
|
35,453
|
561,538
|
112,308
|
673,846
|
589,433
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
10,866
|
19,360
|
10,225
|
|
238,526
|
47,705
|
286,231
|
266,871
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
36,126
|
65,053
|
54,166
|
35,453
|
323,013
|
64,603
|
387,616
|
322,563
|
|
PHỤ LỤC 7.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG
NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)
|
(10)=20%(8)
|
(11)=(10) +(9)
|
(12)=(11) -(6)
|
|
I
|
Các thông số khí
tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
54,649
|
1,839
|
3,167
|
2,916
|
0
|
62,572
|
12,514
|
75,086
|
71,919
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,649
|
1,839
|
3,167
|
2,916
|
|
62,572
|
12,514
|
75,086
|
71,919
|
|
2
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
54,649
|
1,480
|
3,167
|
2,916
|
0
|
62,213
|
12,443
|
74,655
|
71,488
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,649
|
1,480
|
3,167
|
2,916
|
|
62,213
|
12,443
|
74,655
|
71,488
|
|
3
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
54,649
|
2,044
|
3,167
|
2,916
|
0
|
62,777
|
12,555
|
75,332
|
72,165
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,649
|
2,044
|
3,167
|
2,916
|
|
62,777
|
12,555
|
75,332
|
72,165
|
|
4
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
54,649
|
1,583
|
3,167
|
2,916
|
0
|
62,315
|
12,463
|
74,778
|
71,611
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,649
|
1,583
|
3,167
|
2,916
|
|
62,315
|
12,463
|
74,778
|
71,611
|
|
5
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
54,649
|
1,583
|
1,392
|
2,916
|
0
|
60,540
|
12,108
|
72,647
|
71,255
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,649
|
1,583
|
1,392
|
2,916
|
|
60,540
|
12,108
|
72,647
|
71,255
|
|
II
|
Các thông số khí
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Các thông số đo
nhanh tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
108,941
|
9,487
|
24,745
|
3,273
|
22,323
|
168,769
|
33,754
|
202,523
|
177,778
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
108,941
|
9,487
|
24,745
|
3,273
|
22,323
|
168,769
|
33,754
|
202,523
|
177,778
|
|
7
|
1KT5
|
Tốc độ của khí
thải
|
148,556
|
12,029
|
3,072
|
3,273
|
22,323
|
189,253
|
37,851
|
227,103
|
224,031
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
148,556
|
12,029
|
3,072
|
3,273
|
22,323
|
189,253
|
37,851
|
227,103
|
224,031
|
|
8
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
61,700
|
11,814
|
3,272
|
3,273
|
21,918
|
101,978
|
20,396
|
122,374
|
119,102
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
11,814
|
3,272
|
3,273
|
21,918
|
101,978
|
20,396
|
122,374
|
119,102
|
|
9
|
1KT7
|
Khối lượng mol
phân tử khí khô
|
61,700
|
8,139
|
30,584
|
3,189
|
21,918
|
125,530
|
25,106
|
150,636
|
120,052
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
8,139
|
30,584
|
3,189
|
21,918
|
125,530
|
25,106
|
150,636
|
120,052
|
|
10
|
1KT8
|
Áp suất khí thải
|
96,958
|
13,589
|
1,392
|
3,273
|
0
|
115,213
|
23,043
|
138,255
|
136,863
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
96,958
|
13,589
|
1,392
|
3,273
|
|
115,213
|
23,043
|
138,255
|
136,863
|
|
11
|
1KT9a
|
Khí oxy (O2)
|
148,556
|
22,254
|
27,180
|
40,081
|
22,323
|
260,395
|
52,079
|
312,473
|
285,293
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
148,556
|
22,254
|
27,180
|
40,081
|
22,323
|
260,395
|
52,079
|
312,473
|
285,293
|
|
12
|
1KT9b
|
Khí CO
|
148,556
|
35,536
|
27,180
|
53,881
|
22,323
|
287,476
|
57,495
|
344,971
|
317,791
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
148,556
|
35,536
|
27,180
|
53,881
|
22,323
|
287,476
|
57,495
|
344,971
|
317,791
|
|
13
|
1KT9c
|
Khí NO
|
148,556
|
35,776
|
27,180
|
40,081
|
22,323
|
273,916
|
54,783
|
328,699
|
301,519
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
148,556
|
35,776
|
27,180
|
40,081
|
22,323
|
273,916
|
54,783
|
328,699
|
301,519
|
|
14
|
1KT9d
|
Khí Nitơ dioxit
(NO2)
|
148,556
|
27,923
|
27,180
|
53,881
|
22,323
|
279,864
|
55,973
|
335,836
|
308,656
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
148,556
|
27,923
|
27,180
|
53,881
|
22,323
|
279,864
|
55,973
|
335,836
|
308,656
|
|
15
|
1KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
138,653
|
34,975
|
27,180
|
67,081
|
0
|
267,889
|
53,578
|
321,466
|
294,286
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
138,653
|
34,975
|
27,180
|
67,081
|
|
267,889
|
53,578
|
321,466
|
294,286
|
|
II.2
|
Các thông số lấy
mẫu tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
1KT9e
|
Khí NOx
|
279,682
|
28,385
|
28,278
|
34,536
|
23,995
|
394,875
|
78,975
|
473,850
|
445,573
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
138,653
|
27,683
|
27,289
|
10,903
|
22,323
|
226,850
|
45,370
|
272,220
|
244,931
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
702
|
989
|
23,633
|
1,673
|
168,025
|
33,605
|
201,630
|
200,642
|
|
17
|
1KT9f
|
Khí SO2
|
279,682
|
35,676
|
28,278
|
51,394
|
983
|
396,013
|
79,203
|
475,215
|
446,938
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
138,653
|
34,975
|
27,289
|
3,222
|
|
204,138
|
40,828
|
244,966
|
217,677
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
702
|
989
|
48,172
|
983
|
191,875
|
38,375
|
230,250
|
229,261
|
|
18
|
1KT9g
|
Khí CO
|
279,682
|
14,913
|
28,278
|
23,119
|
1,673
|
347,664
|
69,533
|
417,197
|
388,920
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
138,653
|
14,212
|
27,289
|
6,670
|
|
186,823
|
37,365
|
224,188
|
196,899
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
702
|
989
|
16,449
|
1,673
|
160,841
|
32,168
|
193,010
|
192,021
|
|
19
|
1KT10a
|
Bụi tổng số
(TSP)
|
1,020,482
|
52,389
|
42,441
|
83,481
|
53,531
|
1,252,324
|
250,465
|
1,502,789
|
1,460,348
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
879,453
|
47,088
|
33,564
|
74,972
|
22,323
|
1,057,400
|
211,480
|
1,268,880
|
1,235,316
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
5,301
|
8,877
|
8,509
|
31,208
|
194,924
|
38,985
|
233,909
|
225,032
|
|
20
|
1KT10b
|
Bụi PM10
|
1,020,482
|
48,486
|
42,441
|
83,481
|
53,531
|
1,248,421
|
249,684
|
1,498,105
|
1,455,664
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
879,453
|
43,242
|
33,564
|
74,972
|
22,323
|
1,053,554
|
210,711
|
1,264,265
|
1,230,701
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
5,243
|
8,877
|
8,509
|
31,208
|
194,867
|
38,973
|
233,840
|
224,963
|
|
21
|
1KT11a
|
HCl
|
297,113
|
32,063
|
79,044
|
173,294
|
38,557
|
620,071
|
124,014
|
744,085
|
665,041
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
138,653
|
20,508
|
51,289
|
57,076
|
22,323
|
289,847
|
57,969
|
347,817
|
296,528
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
11,555
|
27,755
|
116,218
|
16,234
|
330,223
|
66,045
|
396,268
|
368,513
|
|
22
|
1KT11b
|
HF
|
297,113
|
32,063
|
79,044
|
118,354
|
38,557
|
565,131
|
113,026
|
678,157
|
599,113
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
138,653
|
20,508
|
51,289
|
57,076
|
22,323
|
289,847
|
57,969
|
347,817
|
296,528
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
11,555
|
27,755
|
61,278
|
16,234
|
275,283
|
55,057
|
330,340
|
302,585
|
|
23
|
1KT11c
|
H2SO4
|
297,113
|
32,063
|
79,044
|
150,771
|
38,557
|
597,548
|
119,510
|
717,057
|
638,013
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
138,653
|
20,508
|
51,289
|
57,076
|
22,323
|
289,847
|
57,969
|
347,817
|
296,528
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
11,555
|
27,755
|
93,696
|
16,234
|
307,701
|
61,540
|
369,241
|
341,485
|
|
24
|
1KT12a1
|
Kim loại Pb
|
312,364
|
73,550
|
203,018
|
189,279
|
75,022
|
853,233
|
170,647
|
1,023,879
|
820,862
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
46,980
|
27,289
|
97,514
|
22,323
|
348,010
|
69,602
|
417,612
|
390,324
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
26,569
|
175,729
|
91,765
|
52,699
|
505,223
|
101,045
|
606,267
|
430,538
|
|
25
|
1KT12a2
|
Kim loại Cd
|
312,364
|
73,550
|
203,018
|
189,279
|
75,022
|
853,233
|
170,647
|
1,023,879
|
820,862
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
46,980
|
27,289
|
97,514
|
22,323
|
348,010
|
69,602
|
417,612
|
390,324
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
26,569
|
175,729
|
91,765
|
52,699
|
505,223
|
101,045
|
606,267
|
430,538
|
|
26
|
1KT12b1
|
Kim loại As
|
312,364
|
89,356
|
280,165
|
142,066
|
90,708
|
914,659
|
182,932
|
1,097,591
|
817,426
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
49,576
|
27,289
|
97,514
|
22,323
|
350,607
|
70,121
|
420,728
|
393,439
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
39,779
|
252,876
|
44,552
|
68,386
|
564,053
|
112,811
|
676,863
|
423,987
|
|
27
|
1KT12b2
|
Kim loại Sb
|
312,364
|
86,760
|
280,165
|
142,066
|
90,708
|
912,063
|
182,413
|
1,094,476
|
814,311
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
46,980
|
27,289
|
97,514
|
22,323
|
348,010
|
69,602
|
417,612
|
390,324
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
39,779
|
252,876
|
44,552
|
68,386
|
564,053
|
112,811
|
676,863
|
423,987
|
|
28
|
1KT12b3
|
Kim loại Se
|
312,364
|
86,760
|
280,165
|
142,066
|
90,708
|
912,063
|
182,413
|
1,094,476
|
814,311
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
46,980
|
27,289
|
97,514
|
22,323
|
348,010
|
69,602
|
417,612
|
390,324
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
39,779
|
252,876
|
44,552
|
68,386
|
564,053
|
112,811
|
676,863
|
423,987
|
|
29
|
1KT12b4
|
Kim loại Hg
|
312,364
|
86,760
|
280,165
|
142,066
|
90,708
|
912,063
|
182,413
|
1,094,476
|
814,311
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
46,980
|
27,289
|
97,514
|
22,323
|
348,010
|
69,602
|
417,612
|
390,324
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
39,779
|
252,876
|
44,552
|
68,386
|
564,053
|
112,811
|
676,863
|
423,987
|
|
30
|
1KT12c1
|
Kim loại Cu
|
312,364
|
59,012
|
185,407
|
150,869
|
69,173
|
776,826
|
155,365
|
932,191
|
746,783
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
46,980
|
27,289
|
53,355
|
22,323
|
303,851
|
60,770
|
364,621
|
337,332
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
12,031
|
158,118
|
97,514
|
46,851
|
472,975
|
94,595
|
567,569
|
409,451
|
|
31
|
1KT12c2
|
Kim loại Cr
|
312,364
|
59,012
|
185,407
|
150,869
|
69,173
|
776,826
|
155,365
|
932,191
|
746,783
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
46,980
|
27,289
|
97,514
|
22,323
|
348,010
|
69,602
|
417,612
|
390,324
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
12,031
|
158,118
|
53,355
|
46,851
|
428,815
|
85,763
|
514,578
|
356,460
|
|
32
|
1KT12c3
|
Kim loại Zn
|
312,364
|
59,012
|
185,407
|
150,869
|
69,173
|
776,826
|
155,365
|
932,191
|
746,783
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
46,980
|
27,289
|
97,514
|
22,323
|
348,010
|
69,602
|
417,612
|
390,324
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
12,031
|
158,118
|
53,355
|
46,851
|
428,815
|
85,763
|
514,578
|
356,460
|
|
33
|
1KT12c4
|
Kim loại Mn
|
312,364
|
59,012
|
185,407
|
150,869
|
69,173
|
776,826
|
155,365
|
932,191
|
746,783
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
46,980
|
27,289
|
97,514
|
22,323
|
348,010
|
69,602
|
417,612
|
390,324
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
12,031
|
158,118
|
53,355
|
46,851
|
428,815
|
85,763
|
514,578
|
356,460
|
|
34
|
1KT12c5
|
Kim loại Ni
|
312,364
|
59,012
|
185,407
|
150,869
|
69,173
|
776,826
|
155,365
|
932,191
|
746,783
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
153,904
|
46,980
|
27,289
|
97,514
|
22,323
|
348,010
|
69,602
|
417,612
|
390,324
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
12,031
|
158,118
|
53,355
|
46,851
|
428,815
|
85,763
|
514,578
|
356,460
|
|
35
|
1KT12d
|
Hg (method 30B)
|
422,296
|
489,948
|
185,407
|
96,806
|
69,971
|
1,264,428
|
252,886
|
1,517,313
|
1,331,906
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
263,836
|
450,169
|
27,289
|
87,234
|
22,323
|
850,851
|
170,170
|
1,021,021
|
993,732
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
158,460
|
39,779
|
158,118
|
9,572
|
47,648
|
413,577
|
82,715
|
496,293
|
338,174
|
|
36
|
1KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
483,699
|
71,384
|
253,737
|
137,262
|
91,843
|
1,037,925
|
207,585
|
1,245,511
|
991,773
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
263,836
|
49,642
|
51,289
|
101,267
|
22,323
|
488,356
|
97,671
|
586,028
|
534,739
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
219,863
|
21,742
|
202,448
|
35,995
|
69,521
|
549,569
|
109,914
|
659,483
|
457,035
|
|
37
|
1KT13b
|
Tổng các hợp chất
hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
457,553
|
71,384
|
253,737
|
137,262
|
91,843
|
1,011,780
|
202,356
|
1,214,135
|
960,398
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
237,690
|
49,642
|
51,289
|
101,267
|
22,323
|
462,210
|
92,442
|
554,652
|
503,364
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
219,863
|
21,742
|
202,448
|
35,995
|
69,521
|
549,569
|
109,914
|
659,483
|
457,035
|
|
38
|
2KT14
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
219,863
|
12,191
|
224,570
|
#######
|
93,995
|
2,942,659
|
588,532
|
3,531,191
|
3,306,621
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
219,863
|
12,191
|
224,570
|
2,392,040
|
93,995
|
2,942,659
|
588,532
|
3,531,191
|
3,306,621
|
|
II.3
|
Các đặc tính nguồn
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
KT15a
|
Chiều cao nguồn
thải
|
176,287
|
1,595
|
404
|
2,328
|
0
|
180,613
|
36,123
|
216,736
|
216,332
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
176,287
|
1,595
|
404
|
2,328
|
|
180,613
|
36,123
|
216,736
|
216,332
|
|
40
|
KT15b
|
Đường kính trong
miệng ống khói
|
176,287
|
1,595
|
404
|
2,328
|
0
|
180,613
|
36,123
|
216,736
|
216,332
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
176,287
|
1,595
|
404
|
2,328
|
|
180,613
|
36,123
|
216,736
|
216,332
|
|
41
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
219,863
|
74,985
|
3,664
|
3,274
|
22,323
|
324,109
|
64,822
|
388,931
|
385,267
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
219,863
|
74,985
|
3,664
|
3,274
|
22,323
|
324,109
|
64,822
|
388,931
|
385,267
|
|
PHỤ LỤC 8.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12 /2018 của
UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)=(10) +(9)
|
(12)= (11)-(6)
|
|
1
|
1PX1a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214,Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I,
Be7
|
835,877
|
5,501
|
7,852
|
4,282,435
|
86,998
|
5,218,662
|
1,043,732
|
6,262,395
|
6,254,543
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
396,150
|
2,870
|
2,500
|
2,846,305
|
43,499
|
3,291,323
|
658,265
|
3,949,588
|
3,947,088
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
2,632
|
5,352
|
1,436,130
|
43,499
|
1,927,339
|
385,468
|
2,312,807
|
2,307,455
|
|
2
|
1PX1a2
|
Đồng vị phóng xạ
90Sr trong mẫu sol khí
|
659,986
|
19,091
|
16,552
|
2,846,305
|
86,998
|
3,628,931
|
725,786
|
4,354,718
|
4,338,166
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
396,150
|
2,870
|
2,500
|
2,846,305
|
43,499
|
3,291,323
|
658,265
|
3,949,588
|
3,947,088
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
263,836
|
16,221
|
14,052
|
77,129,951
|
43,499
|
77,467,559
|
15,493,512
|
92,961,071
|
92,947,019
|
|
3
|
1PX1a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu sol khí
|
659,986
|
19,145
|
28,728
|
2,846,305
|
86,998
|
3,641,162
|
728,232
|
4,369,394
|
4,340,666
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
396,150
|
2,870
|
2,500
|
2,846,305
|
43,499
|
3,291,323
|
658,265
|
3,949,588
|
3,947,088
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
263,836
|
16,276
|
26,228
|
7,801,397
|
43,499
|
8,151,235
|
1,630,247
|
9,781,482
|
9,755,254
|
|
4
|
1PX1b
|
Gamma trong
không khí
|
461,911
|
5,065
|
12,661
|
5,867,020
|
43,499
|
6,390,156
|
1,278,031
|
7,668,187
|
7,655,526
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
2,433
|
2,014
|
5,867,020
|
|
6,069,542
|
1,213,908
|
7,283,451
|
7,281,437
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
263,836
|
2,632
|
10,647
|
49,790
|
43,499
|
370,403
|
74,081
|
444,484
|
433,837
|
|
5
|
1PX1c
|
Hàm lượng Randon
trong không khí
|
461,911
|
5,065
|
9,846
|
10,117,020
|
89,914
|
10,683,756
|
2,136,751
|
12,820,507
|
12,810,661
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
2,433
|
2,080
|
10,117,020
|
43,499
|
10,363,107
|
2,072,621
|
12,435,729
|
12,433,649
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
263,836
|
2,632
|
7,766
|
5,051,790
|
46,416
|
5,372,439
|
1,074,488
|
6,446,926
|
6,439,161
|
|
6
|
1PX1d
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
637,802
|
3,785
|
18,953
|
891,020
|
43,499
|
1,595,058
|
319,012
|
1,914,070
|
1,895,117
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
1,154
|
2,080
|
891,020
|
|
1,092,329
|
218,466
|
1,310,795
|
1,308,715
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
2,632
|
16,873
|
67,170
|
43,499
|
569,899
|
113,980
|
683,879
|
667,007
|
|
7
|
1PX2a
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
835,877
|
8,800
|
11,462
|
2,858,145
|
46,146
|
3,760,429
|
752,086
|
4,512,514
|
4,501,053
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
396,150
|
5,872
|
814
|
2,858,145
|
|
3,260,982
|
652,196
|
3,913,178
|
3,912,364
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
2,927
|
10,647
|
5,686,130
|
46,146
|
6,185,577
|
1,237,115
|
7,422,692
|
7,412,045
|
|
8
|
1PX2b
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
637,802
|
8,800
|
15,751
|
898,520
|
46,146
|
1,607,018
|
321,404
|
1,928,421
|
1,912,671
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
5,872
|
814
|
898,520
|
|
1,103,282
|
220,656
|
1,323,938
|
1,323,124
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
2,927
|
14,936
|
51,825
|
46,146
|
555,561
|
111,112
|
666,673
|
651,737
|
|
9
|
1PX3a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
637,802
|
7,596
|
13,452
|
5,718,150
|
46,416
|
6,423,416
|
1,284,683
|
7,708,099
|
7,694,647
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
3,183
|
1,019
|
32,020
|
|
234,297
|
46,859
|
281,156
|
280,137
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
4,414
|
12,433
|
5,686,130
|
46,416
|
6,189,119
|
1,237,824
|
7,426,943
|
7,414,510
|
|
10
|
1PX3a2
|
Đồng vị phóng xạ
90Sr trong mẫu đất
|
461,911
|
7,596
|
13,452
|
5,718,150
|
46,416
|
6,247,525
|
1,249,505
|
7,497,030
|
7,483,578
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
3,183
|
1,019
|
32,020
|
|
234,297
|
46,859
|
281,156
|
280,137
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
263,836
|
4,414
|
12,433
|
5,686,130
|
46,416
|
6,013,228
|
1,202,646
|
7,215,874
|
7,203,441
|
|
11
|
2PX3a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240
Pu trong mẫu đất
|
461,911
|
7,596
|
13,452
|
5,718,150
|
46,416
|
6,247,525
|
1,249,505
|
7,497,030
|
7,483,578
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
3,183
|
1,019
|
32,020
|
|
234,297
|
46,859
|
281,156
|
280,137
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
263,836
|
4,414
|
12,433
|
5,686,130
|
46,416
|
6,013,228
|
1,202,646
|
7,215,874
|
7,203,441
|
|
12
|
1PX4a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, Be7
|
637,802
|
10,844
|
16,840
|
12,827,295
|
46,416
|
13,539,196
|
2,707,839
|
16,247,035
|
16,230,195
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
2,943
|
3,139
|
38,805
|
|
242,962
|
48,592
|
291,554
|
288,415
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
7,901
|
13,701
|
12,788,490
|
46,416
|
13,296,234
|
2,659,247
|
15,955,481
|
15,941,780
|
|
13
|
1PX4a2
|
Đồng vị phóng xạ
90Sr trong mẫu nước
|
637,802
|
12,927
|
16,840
|
5,724,935
|
46,416
|
6,438,919
|
1,287,784
|
7,726,703
|
7,709,863
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
5,026
|
3,139
|
38,805
|
|
245,045
|
49,009
|
294,054
|
290,915
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
7,901
|
13,701
|
5,686,130
|
46,416
|
6,193,874
|
1,238,775
|
7,432,649
|
7,418,948
|
|
14
|
1PX4a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240
Pu trong mẫu nước
|
637,802
|
12,927
|
16,840
|
5,724,935
|
46,416
|
6,438,919
|
1,287,784
|
7,726,703
|
7,709,863
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
5,026
|
3,139
|
38,805
|
|
245,045
|
49,009
|
294,054
|
290,915
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
7,901
|
13,701
|
5,686,130
|
46,416
|
6,193,874
|
1,238,775
|
7,432,649
|
7,418,948
|
|
15
|
1PX4a4
|
Đồng vị phóng xạ 131I
trong mẫu nước
|
637,802
|
22,017
|
41,370
|
12,827,295
|
46,416
|
13,574,899
|
2,714,980
|
16,289,879
|
16,248,509
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
14,116
|
3,139
|
38,805
|
|
254,135
|
50,827
|
304,962
|
301,823
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
7,901
|
38,231
|
12,788,490
|
46,416
|
13,320,764
|
2,664,153
|
15,984,917
|
15,946,686
|
|
16
|
2PX4b
|
Hàm lượng Randon
trong nước
|
461,911
|
10,555
|
9,204
|
9,322,345
|
46,416
|
9,850,431
|
1,970,086
|
11,820,517
|
11,811,313
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
2,654
|
1,438
|
4,194,520
|
|
4,396,687
|
879,337
|
5,276,025
|
5,274,587
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
263,836
|
7,901
|
7,766
|
5,127,825
|
46,416
|
5,453,743
|
1,090,749
|
6,544,492
|
6,536,726
|
|
17
|
1PX4c
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
461,911
|
10,523
|
38,557
|
58,880
|
46,416
|
616,287
|
123,257
|
739,545
|
700,987
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
2,622
|
3,139
|
7,055
|
|
210,891
|
42,178
|
253,070
|
249,931
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
263,836
|
7,901
|
35,418
|
51,825
|
46,416
|
405,396
|
81,079
|
486,475
|
451,057
|
|
18
|
1PX5a1
|
Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
747,733
|
8,186
|
21,497
|
5,720,150
|
46,416
|
6,543,981
|
1,308,796
|
7,852,778
|
7,831,281
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
2,578
|
714
|
34,020
|
|
235,387
|
47,077
|
282,464
|
281,750
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
549,658
|
5,608
|
20,783
|
5,686,130
|
46,416
|
6,308,595
|
1,261,719
|
7,570,314
|
7,549,531
|
|
19
|
1PX5a2
|
Đồng vị phóng xạ
90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
637,802
|
8,186
|
21,497
|
5,720,150
|
46,416
|
6,434,050
|
1,286,810
|
7,720,860
|
7,699,363
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
2,578
|
714
|
34,020
|
|
235,387
|
47,077
|
282,464
|
281,750
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
5,608
|
20,783
|
5,686,130
|
46,416
|
6,198,663
|
1,239,733
|
7,438,396
|
7,417,613
|
|
20
|
1PX5a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
637,802
|
8,186
|
24,923
|
5,720,150
|
46,416
|
6,437,476
|
1,287,495
|
7,724,971
|
7,700,048
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
2,578
|
4,140
|
34,020
|
|
238,813
|
47,763
|
286,575
|
282,435
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
439,727
|
5,608
|
20,783
|
5,686,130
|
46,416
|
6,198,663
|
1,239,733
|
7,438,396
|
7,417,613
|
|
21
|
1PX5b
|
Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
637,802
|
8,186
|
39,392
|
83,845
|
46,416
|
815,640
|
163,128
|
978,768
|
939,376
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
198,075
|
2,578
|
4,140
|
32,020
|
|
236,813
|
47,363
|
284,175
|
280,035
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
439,727
|
5,608
|
35,252
|
51,825
|
46,416
|
578,828
|
115,766
|
694,593
|
659,341
|
|
PHỤ LỤC 9.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)=(10)+(9)
|
(12)=(11)-(6)
|
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
30,900
|
1,233
|
802
|
6,420
|
0
|
39,354
|
7,871
|
47,225
|
46,423
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,233
|
802
|
6,420
|
|
39,354
|
7,871
|
47,225
|
46,423
|
|
2
|
NT2
|
pH
|
30,900
|
1,267
|
858
|
7,670
|
0
|
40,695
|
8,139
|
48,834
|
47,975
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,267
|
858
|
7,670
|
|
40,695
|
8,139
|
48,834
|
47,975
|
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
70,515
|
1,323
|
438
|
920
|
0
|
73,196
|
14,639
|
87,836
|
87,397
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
70,515
|
1,323
|
438
|
920
|
|
73,196
|
14,639
|
87,836
|
87,397
|
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
30,900
|
1,948
|
438
|
4,170
|
0
|
37,456
|
7,491
|
44,947
|
44,509
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,948
|
438
|
4,170
|
|
37,456
|
7,491
|
44,947
|
44,509
|
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
30,900
|
1,948
|
438
|
4,170
|
0
|
37,456
|
7,491
|
44,947
|
44,509
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,948
|
438
|
4,170
|
|
37,456
|
7,491
|
44,947
|
44,509
|
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh
hoá (BOD5)
|
103,514
|
18,433
|
9,441
|
33,339
|
7,602
|
172,329
|
34,466
|
206,795
|
197,353
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,939
|
453
|
2,895
|
|
36,186
|
7,237
|
43,423
|
42,971
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
72,614
|
16,494
|
8,988
|
30,444
|
7,602
|
136,143
|
27,229
|
163,371
|
154,383
|
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá
học (COD)
|
115,874
|
23,867
|
18,131
|
24,127
|
11,284
|
193,284
|
38,657
|
231,940
|
213,809
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,948
|
618
|
3,620
|
|
37,086
|
7,417
|
44,503
|
43,885
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
84,974
|
21,919
|
17,512
|
20,507
|
11,284
|
156,198
|
31,240
|
187,437
|
169,925
|
|
8
|
NT6
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
103,514
|
4,643
|
10,299
|
24,495
|
10,667
|
153,619
|
30,724
|
184,342
|
174,043
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
30,900
|
1,948
|
618
|
2,920
|
|
36,386
|
7,277
|
43,663
|
43,045
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
72,614
|
2,695
|
9,681
|
21,575
|
10,667
|
117,233
|
23,447
|
140,679
|
130,998
|
|
9
|
NT7a
|
Coliform
|
179,812
|
7,579
|
11,851
|
224,702
|
33,012
|
456,956
|
91,391
|
548,348
|
536,496
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,985
|
453
|
3,345
|
|
41,040
|
8,208
|
49,248
|
48,795
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
144,555
|
5,594
|
11,398
|
221,357
|
33,012
|
415,916
|
83,183
|
499,100
|
487,701
|
|
10
|
NT7b
|
E.Coli
|
184,170
|
7,579
|
11,851
|
224,702
|
33,012
|
461,314
|
92,263
|
553,577
|
541,726
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
1,985
|
453
|
3,345
|
|
45,398
|
9,080
|
54,477
|
54,024
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
144,555
|
5,594
|
11,398
|
221,357
|
33,012
|
415,916
|
83,183
|
499,100
|
487,701
|
|
11
|
NT8
|
Tổng dầu, mỡ
khoáng
|
207,087
|
58,415
|
13,556
|
169,862
|
49,870
|
498,790
|
99,758
|
598,548
|
584,992
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
2,076
|
453
|
3,345
|
|
45,489
|
9,098
|
54,587
|
54,134
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
167,472
|
56,339
|
13,103
|
166,517
|
49,870
|
453,301
|
90,660
|
543,962
|
530,858
|
|
12
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
144,555
|
23,545
|
15,464
|
134,168
|
15,508
|
333,240
|
66,648
|
399,888
|
384,424
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,109
|
453
|
6,845
|
|
43,664
|
8,733
|
52,397
|
51,944
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
109,298
|
22,436
|
15,011
|
127,323
|
15,508
|
289,576
|
57,915
|
347,492
|
332,480
|
|
13
|
NT10a
|
Tổng P
|
144,555
|
18,161
|
19,224
|
37,936
|
18,964
|
238,841
|
47,768
|
286,609
|
267,385
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
109,298
|
16,213
|
18,771
|
31,891
|
18,964
|
195,138
|
39,028
|
234,165
|
215,394
|
|
14
|
NT10b
|
Tổng N
|
144,555
|
20,850
|
19,224
|
38,553
|
23,532
|
246,714
|
49,343
|
296,057
|
276,833
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
109,298
|
18,903
|
18,771
|
32,508
|
23,532
|
203,011
|
40,602
|
243,614
|
224,842
|
|
15
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
115,597
|
13,537
|
21,972
|
12,736
|
12,301
|
176,143
|
35,229
|
211,372
|
189,400
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
80,339
|
11,589
|
21,519
|
6,691
|
12,301
|
132,440
|
26,488
|
158,928
|
137,409
|
|
16
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
123,401
|
13,537
|
15,464
|
18,073
|
11,375
|
181,850
|
36,370
|
218,220
|
202,756
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
11,589
|
15,011
|
12,028
|
11,375
|
138,147
|
27,629
|
165,777
|
150,765
|
|
17
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
126,926
|
12,175
|
21,972
|
51,451
|
12,621
|
225,146
|
45,029
|
270,175
|
248,203
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
91,669
|
10,227
|
21,519
|
45,406
|
12,621
|
181,443
|
36,289
|
217,731
|
196,212
|
|
18
|
NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
115,597
|
20,361
|
15,464
|
75,352
|
11,375
|
238,149
|
47,630
|
285,779
|
270,315
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
80,339
|
18,413
|
15,011
|
69,307
|
11,375
|
194,446
|
38,889
|
233,335
|
218,324
|
|
19
|
NT10f
|
Sulphat (SO42)
|
123,401
|
11,641
|
12,200
|
38,465
|
13,569
|
199,276
|
39,855
|
239,131
|
226,931
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
9,694
|
11,747
|
32,420
|
13,569
|
155,573
|
31,115
|
186,688
|
174,940
|
|
20
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
123,401
|
12,175
|
36,763
|
33,734
|
15,966
|
222,039
|
44,408
|
266,447
|
229,684
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88,143
|
10,227
|
36,310
|
27,689
|
15,966
|
178,336
|
35,667
|
214,003
|
177,693
|
|
21
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
126,926
|
12,175
|
15,464
|
84,860
|
11,696
|
251,121
|
50,224
|
301,345
|
285,881
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
91,669
|
10,227
|
15,011
|
78,815
|
11,696
|
207,418
|
41,484
|
248,902
|
233,890
|
|
22
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
126,926
|
11,476
|
12,164
|
49,505
|
10,160
|
210,232
|
42,046
|
252,278
|
240,114
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
91,669
|
9,528
|
11,711
|
43,460
|
10,160
|
166,529
|
33,306
|
199,835
|
188,123
|
|
23
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
211,544
|
10,600
|
19,529
|
36,049
|
6,788
|
284,510
|
56,902
|
341,412
|
321,883
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
43,703
|
8,741
|
52,444
|
51,991
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
176,287
|
8,652
|
19,076
|
30,004
|
6,788
|
240,807
|
48,161
|
288,968
|
269,892
|
|
24
|
NT10k1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
184,903
|
31,487
|
44,015
|
99,771
|
35,839
|
396,015
|
79,203
|
475,217
|
431,202
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
34,889
|
6,978
|
41,866
|
41,414
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
29,539
|
43,562
|
93,726
|
35,839
|
361,126
|
72,225
|
433,351
|
389,789
|
|
25
|
NT10k2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
184,903
|
31,487
|
44,015
|
99,771
|
35,839
|
396,015
|
79,203
|
475,217
|
431,202
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
34,889
|
6,978
|
41,866
|
41,414
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
29,539
|
43,562
|
93,726
|
35,839
|
361,126
|
72,225
|
433,351
|
389,789
|
|
26
|
NT10l1
|
Kim loại nặng
(As)
|
184,903
|
38,282
|
86,067
|
57,557
|
51,526
|
418,335
|
83,667
|
502,002
|
415,935
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
34,889
|
6,978
|
41,866
|
41,414
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
36,334
|
85,614
|
51,512
|
51,526
|
383,446
|
76,689
|
460,136
|
374,521
|
|
27
|
NT10l2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
184,903
|
38,282
|
86,067
|
55,488
|
51,526
|
416,265
|
83,253
|
499,519
|
413,451
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
34,889
|
6,978
|
41,866
|
41,414
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
36,334
|
85,614
|
49,443
|
51,526
|
381,377
|
76,275
|
457,652
|
372,038
|
|
28
|
NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
149,844
|
17,314
|
44,067
|
44,361
|
33,363
|
288,948
|
57,790
|
346,738
|
302,671
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
34,889
|
6,978
|
41,866
|
41,414
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
15,366
|
43,614
|
38,316
|
33,363
|
254,060
|
50,812
|
304,872
|
261,257
|
|
29
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
149,844
|
17,314
|
44,067
|
44,361
|
33,363
|
288,948
|
57,790
|
346,738
|
302,671
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
34,889
|
6,978
|
41,866
|
41,414
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
15,366
|
43,614
|
38,316
|
33,363
|
254,060
|
50,812
|
304,872
|
261,257
|
|
30
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
149,844
|
17,314
|
44,067
|
44,361
|
33,363
|
288,948
|
57,790
|
346,738
|
302,671
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
34,889
|
6,978
|
41,866
|
41,414
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
15,366
|
43,614
|
38,316
|
33,363
|
254,060
|
50,812
|
304,872
|
261,257
|
|
31
|
NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
149,844
|
17,314
|
44,067
|
44,361
|
33,363
|
288,948
|
57,790
|
346,738
|
302,671
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,948
|
453
|
6,045
|
|
34,889
|
6,978
|
41,866
|
41,414
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
15,366
|
43,614
|
38,316
|
33,363
|
254,060
|
50,812
|
304,872
|
261,257
|
|
32
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
149,844
|
17,314
|
44,067
|
45,161
|
33,363
|
289,748
|
57,950
|
347,698
|
303,631
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,948
|
453
|
6,845
|
|
35,689
|
7,138
|
42,826
|
42,374
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
123,401
|
15,366
|
43,614
|
38,316
|
33,363
|
254,060
|
50,812
|
304,872
|
261,257
|
|
33
|
NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
149,844
|
17,314
|
44,067
|
45,161
|
33,363
|
289,748
|
57,950
|
347,698
|
303,631
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
26,443
|
1,948
|
453
|
6,845
|
|
35,689
|
7,138
|
42,826
|
42,374
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
15,366
|
43,614
|
38,316
|
33,363
|
254,060
|
50,812
|
304,872
|
261,257
|
|
34
|
NT11
|
Phenol
|
173,910
|
51,620
|
18,402
|
86,533
|
29,372
|
359,837
|
71,967
|
431,804
|
413,402
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,109
|
453
|
3,345
|
|
40,164
|
8,033
|
48,197
|
47,744
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
50,512
|
17,949
|
83,188
|
29,372
|
319,673
|
63,935
|
383,607
|
365,658
|
|
35
|
NT12
|
Chất hoạt động bề
mặt
|
173,910
|
61,218
|
18,442
|
15,845
|
33,010
|
302,425
|
60,485
|
362,909
|
344,468
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35,257
|
1,109
|
453
|
3,345
|
|
40,164
|
8,033
|
48,197
|
47,744
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
138,653
|
60,109
|
17,989
|
12,500
|
33,010
|
262,261
|
52,452
|
314,713
|
296,724
|
|
36
|
NT13a
|
HCBVTV clo hữu
cơ
|
346,631
|
82,876
|
48,652
|
380,145
|
72,162
|
930,467
|
186,093
|
1,116,560
|
1,067,908
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
1,939
|
453
|
3,345
|
|
45,351
|
9,070
|
54,422
|
53,969
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
307,016
|
80,937
|
48,199
|
376,800
|
72,162
|
885,115
|
177,023
|
1,062,138
|
1,013,939
|
|
37
|
NT13b
|
HCBVTV phot pho
hữu cơ
|
346,631
|
82,876
|
48,652
|
512,399
|
72,162
|
1,062,721
|
212,544
|
1,275,265
|
1,226,613
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
1,939
|
453
|
3,345
|
|
45,351
|
9,070
|
54,422
|
53,969
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
307,016
|
80,937
|
48,199
|
509,054
|
72,162
|
1,017,370
|
203,474
|
1,220,844
|
1,172,644
|
|
38
|
NT13c
|
PCBs
|
346,631
|
82,876
|
48,652
|
512,399
|
72,162
|
1,062,721
|
212,544
|
1,275,265
|
1,226,613
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
39,615
|
1,939
|
453
|
3,345
|
|
45,351
|
9,070
|
54,422
|
53,969
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
307,016
|
80,937
|
48,199
|
509,054
|
72,162
|
1,017,370
|
203,474
|
1,220,844
|
1,172,644
|
|
39
|
NT14
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
198,075
|
10,141
|
31,084
|
2,411,335
|
97,908
|
2,748,542
|
549,708
|
3,298,251
|
3,267,167
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
10,141
|
31,084
|
2,411,335
|
97,908
|
2,748,542
|
549,708
|
3,298,251
|
3,267,167
|
|
PHỤ LỤC 10.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ
ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5) + (6)+ (7)+(8)
|
(10)= 20%(9)
|
(11)= (10)+(9)
|
(12)= (11)-(6)
|
|
I
|
Hoạt động quan
trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
|
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
19,392
|
36,252
|
42,765
|
13,480
|
4,164
|
116,054
|
23,211
|
139,264
|
96,499
|
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
19,392
|
36,252
|
42,765
|
13,480
|
4,164
|
116,054
|
23,211
|
139,264
|
96,499
|
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
19,392
|
36,252
|
42,765
|
13,480
|
4,164
|
116,054
|
23,211
|
139,264
|
96,499
|
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
19,392
|
36,252
|
42,765
|
13,480
|
4,164
|
116,054
|
23,211
|
139,264
|
96,499
|
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
19,392
|
36,252
|
42,765
|
13,480
|
4,164
|
116,054
|
23,211
|
139,264
|
96,499
|
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
19,392
|
36,252
|
42,765
|
13,480
|
4,164
|
116,054
|
23,211
|
139,264
|
96,499
|
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan trắc Bụi
TSP
|
39,615
|
19,191
|
17,714
|
470,600
|
6,643
|
553,763
|
110,753
|
664,516
|
646,802
|
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan trắc Bụi
PM-10
|
39,615
|
19,191
|
17,714
|
470,600
|
6,643
|
553,763
|
110,753
|
664,516
|
646,802
|
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan trắc Bụi
PM-2,5
|
39,615
|
19,191
|
17,714
|
470,600
|
6,643
|
553,763
|
110,753
|
664,516
|
646,802
|
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan trắc Bụi
PM-1
|
39,615
|
19,191
|
17,714
|
470,600
|
6,643
|
553,763
|
110,753
|
664,516
|
646,802
|
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan trắc
khí NO
|
39,615
|
36,866
|
41,695
|
4,625,865
|
6,643
|
4,750,684
|
950,137
|
5,700,820
|
5,659,125
|
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan trắc
khí NO2
|
39,615
|
36,866
|
41,695
|
4,625,865
|
6,643
|
4,750,684
|
950,137
|
5,700,820
|
5,659,125
|
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan trắc
khí NOx
|
39,615
|
36,866
|
41,695
|
4,625,865
|
6,643
|
4,750,684
|
950,137
|
5,700,820
|
5,659,125
|
|
14
|
KKC4
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
39,615
|
36,866
|
52,029
|
154,100
|
6,643
|
289,253
|
57,851
|
347,104
|
295,074
|
|
15
|
KKC5
|
Modul quan trắc
khí CO
|
39,615
|
36,866
|
51,292
|
150,500
|
6,643
|
284,916
|
56,983
|
341,899
|
290,607
|
|
16
|
KKC6
|
Modul quan trắc O3
|
39,615
|
36,866
|
36,501
|
5,033,080
|
6,643
|
5,152,705
|
1,030,541
|
6,183,246
|
6,146,745
|
|
17
|
KKC7
|
Modul quan trắc
THC
|
39,615
|
36,866
|
71,577
|
4,685,050
|
6,643
|
4,839,751
|
967,950
|
5,807,701
|
5,736,124
|
|
18
|
KKC8
|
Modul quan trắc
BTEX
|
39,615
|
36,233
|
68,945
|
367,660
|
6,896
|
519,350
|
103,870
|
623,219
|
554,274
|
|
II
|
Hoạt động quan
trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
|
1
|
KKD1a
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
21,154
|
70,647
|
12,509
|
13,480
|
10,065
|
127,856
|
25,571
|
153,428
|
140,918
|
|
2
|
KKD1b
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
21,154
|
70,647
|
12,509
|
13,480
|
10,065
|
127,856
|
25,571
|
153,428
|
140,918
|
|
3
|
KKD1c
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
21,154
|
70,647
|
13,994
|
13,480
|
10,065
|
129,341
|
25,868
|
155,209
|
141,215
|
|
4
|
KKD1d
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
21,154
|
70,647
|
12,559
|
13,480
|
10,065
|
127,906
|
25,581
|
153,487
|
140,928
|
|
5
|
KKD1đ
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
21,154
|
70,647
|
14,567
|
13,480
|
10,065
|
129,914
|
25,983
|
155,897
|
141,330
|
|
6
|
KKD1e
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
21,154
|
70,647
|
15,113
|
13,480
|
10,065
|
130,460
|
26,092
|
156,552
|
141,439
|
|
7
|
KKD2a
|
Modul quan trắc
bụi TSP
|
39,615
|
58,043
|
21,060
|
776,980
|
10,065
|
905,764
|
181,153
|
1,086,916
|
1,065,856
|
|
8
|
KKD2b
|
Modul quan trắc
bụi PM10
|
39,615
|
58,043
|
21,060
|
776,980
|
10,065
|
905,764
|
181,153
|
1,086,916
|
1,065,856
|
|
9
|
KKD2c
|
Modul quan trắc
bụi PM2,5
|
39,615
|
58,043
|
21,060
|
776,980
|
10,065
|
905,764
|
181,153
|
1,086,916
|
1,065,856
|
|
10
|
KKD3a
|
Modul quan trắc
khí NO
|
39,615
|
96,024
|
87,716
|
7,438,480
|
10,065
|
7,671,900
|
1,534,380
|
9,206,280
|
9,118,565
|
|
11
|
KKD3b
|
Modul quan trắc
khí NO2
|
39,615
|
96,024
|
87,716
|
7,438,480
|
10,065
|
7,671,900
|
1,534,380
|
9,206,280
|
9,118,565
|
|
12
|
KKD3c
|
Modul quan trắc
khí NOx
|
39,615
|
96,024
|
87,716
|
7,438,480
|
10,065
|
7,671,900
|
1,534,380
|
9,206,280
|
9,118,565
|
|
13
|
KKD4
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
39,615
|
89,721
|
80,127
|
7,481,480
|
10,065
|
7,701,008
|
1,540,202
|
9,241,210
|
9,161,083
|
|
14
|
KKD5
|
Modul quan trắc
khí CO
|
39,615
|
101,793
|
28,348
|
7,450,480
|
10,065
|
7,630,302
|
1,526,060
|
9,156,362
|
9,128,014
|
|
15
|
KKD6
|
Modul quan trắc O3
|
39,615
|
98,428
|
37,450
|
5,041,160
|
10,065
|
5,226,719
|
1,045,344
|
6,272,062
|
6,234,612
|
|
16
|
KKD7
|
Modul quan trắc CxHy
|
39,615
|
102,755
|
40,383
|
7,438,880
|
11,212
|
7,632,845
|
1,526,569
|
9,159,414
|
9,119,031
|
|
PHỤ LỤC 11.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ
ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5) +(6)+ (7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)= (10)+(9)
|
(12)=(11)-(6)
|
|
I
|
Hoạt động quan
trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ nước
|
35,257
|
15,479
|
17,302
|
17,657
|
11,633
|
97,329
|
19,466
|
116,795
|
99,493
|
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
35,257
|
103
|
17,302
|
17,657
|
11,633
|
81,953
|
16,391
|
98,343
|
81,041
|
|
3
|
NMC1c
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
35,257
|
17,402
|
17,302
|
17,657
|
11,633
|
99,252
|
19,850
|
119,103
|
101,800
|
|
4
|
NMC2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
35,257
|
20,623
|
17,686
|
18,042
|
11,633
|
103,242
|
20,648
|
123,890
|
106,204
|
|
5
|
NMC4
|
Độ đục
|
35,257
|
49,413
|
19,768
|
61,982
|
11,633
|
178,054
|
35,611
|
213,664
|
193,896
|
|
6
|
NMC5
|
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
|
35,257
|
35,328
|
18,088
|
42,012
|
11,633
|
142,319
|
28,464
|
170,783
|
152,694
|
|
7
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
35,257
|
26,989
|
17,302
|
24,412
|
11,633
|
115,594
|
23,119
|
138,713
|
121,410
|
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
35,257
|
34,236
|
17,302
|
24,412
|
11,633
|
122,841
|
24,568
|
147,409
|
130,107
|
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
35,257
|
35,389
|
17,302
|
24,412
|
11,633
|
123,995
|
24,799
|
148,794
|
131,491
|
|
10
|
NMC9
|
Tổng P
|
35,257
|
38,082
|
17,302
|
24,412
|
11,633
|
126,687
|
25,337
|
152,024
|
134,722
|
|
11
|
NMC8
|
Tổng N
|
35,257
|
36,928
|
17,302
|
24,412
|
11,633
|
125,533
|
25,107
|
150,640
|
133,337
|
|
12
|
NMC10
|
Tổng cacbon hữu
cơ (TOC)
|
35,257
|
45,005
|
20,344
|
592,212
|
11,633
|
704,452
|
140,890
|
845,342
|
824,998
|
|
II
|
Hoạt động quan
trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
|
1
|
NMD1a
|
Nhiệt độ nước
|
35,257
|
15,155
|
111,919
|
14,712
|
11,633
|
188,676
|
37,735
|
226,412
|
114,493
|
|
2
|
NMD1b
|
pH
|
35,257
|
31,181
|
111,919
|
14,712
|
11,633
|
204,703
|
40,941
|
245,644
|
133,725
|
|
3
|
NMD1c
|
ORP
|
35,257
|
48,362
|
111,919
|
14,712
|
11,633
|
221,883
|
44,377
|
266,260
|
154,341
|
|
4
|
NMD2
|
Ôxi hòa tan (DO)
|
35,257
|
20,785
|
90,551
|
20,242
|
11,633
|
178,468
|
35,694
|
214,162
|
123,611
|
|
5
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
35,257
|
48,298
|
99,287
|
26,612
|
11,633
|
221,088
|
44,218
|
265,306
|
166,019
|
|
6
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
35,257
|
85,428
|
98,827
|
26,612
|
11,633
|
257,757
|
51,551
|
309,309
|
210,482
|
|
7
|
NMD4
|
Độ đục
|
35,257
|
117,958
|
118,104
|
46,182
|
11,633
|
329,135
|
65,827
|
394,962
|
276,858
|
|
8
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
35,257
|
152,566
|
118,104
|
46,212
|
11,633
|
363,773
|
72,755
|
436,527
|
318,423
|
|
9
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
35,257
|
188,327
|
118,104
|
492,920
|
11,633
|
846,242
|
169,248
|
1,015,490
|
897,386
|
|
10
|
NMD7
|
Photphat (PO43-)
|
35,257
|
36,119
|
119,135
|
244,655
|
11,633
|
446,799
|
89,360
|
536,159
|
417,025
|
|
PHỤ LỤC 12.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Công lao động
theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+(5)+ (6)+(7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)=(10)+(9)
|
(12)=(11)-(6)
|
|
1
|
1TT1
|
pH (H2O,
KCl)
|
154,499
|
7,122
|
7,592
|
38,529
|
7,449
|
215,190
|
43,038
|
258,228
|
250,636
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,799
|
2,882
|
2,768
|
12,725
|
|
80,175
|
16,035
|
96,210
|
93,442
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
92,699
|
4,239
|
4,824
|
25,804
|
7,449
|
135,015
|
27,003
|
162,018
|
157,194
|
|
2
|
1TT2
|
Tổng các bon hữu
cơ
|
180,644
|
9,464
|
16,631
|
123,996
|
24,309
|
355,045
|
71,009
|
426,054
|
409,423
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,799
|
2,882
|
2,768
|
12,725
|
|
80,175
|
16,035
|
96,210
|
93,442
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
118,845
|
6,582
|
13,863
|
111,271
|
24,309
|
274,870
|
54,974
|
329,844
|
315,981
|
|
3
|
1TT3
|
Dầu mỡ
|
237,987
|
12,647
|
34,602
|
182,742
|
46,918
|
514,896
|
102,979
|
617,875
|
583,273
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
12,725
|
|
80,076
|
16,015
|
96,091
|
93,323
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
176,287
|
9,764
|
31,834
|
170,017
|
46,918
|
434,820
|
86,964
|
521,784
|
489,950
|
|
4
|
1TT4
|
Cyanua (CN-)
|
237,987
|
11,170
|
40,962
|
129,409
|
14,918
|
434,446
|
86,889
|
521,335
|
480,372
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
12,725
|
|
80,076
|
16,015
|
96,091
|
93,323
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
176,287
|
8,287
|
38,194
|
116,684
|
14,918
|
354,370
|
70,874
|
425,244
|
387,049
|
|
5
|
1TT5a
|
Tổng N
|
193,915
|
16,070
|
35,497
|
37,993
|
18,661
|
302,136
|
60,427
|
362,563
|
327,066
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
13,188
|
32,729
|
24,768
|
18,661
|
221,561
|
44,312
|
265,873
|
233,144
|
|
6
|
1TT5b
|
Tổng P
|
193,915
|
18,938
|
35,497
|
37,835
|
18,662
|
304,848
|
60,970
|
365,818
|
330,321
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132,215
|
16,056
|
32,729
|
24,610
|
18,662
|
224,273
|
44,855
|
269,127
|
236,398
|
|
7
|
1TT5c
|
Phenol
|
259,775
|
51,365
|
36,116
|
128,636
|
32,997
|
508,889
|
101,778
|
610,667
|
574,550
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
198,075
|
48,482
|
33,348
|
115,411
|
32,997
|
428,313
|
85,663
|
513,976
|
480,628
|
|
8
|
1TT5d1
|
KLN (Pb)
|
220,160
|
27,098
|
110,083
|
102,501
|
52,699
|
512,541
|
102,508
|
615,049
|
504,966
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
24,215
|
107,315
|
89,276
|
52,699
|
431,966
|
86,393
|
518,359
|
411,043
|
|
9
|
1TT5d2
|
KLN (Cd)
|
220,160
|
27,098
|
110,083
|
102,501
|
52,699
|
512,541
|
102,508
|
615,049
|
504,966
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
158,460
|
24,215
|
107,315
|
89,276
|
52,699
|
431,966
|
86,393
|
518,359
|
411,043
|
|
10
|
1TT5đ1
|
KLN (As)
|
259,775
|
42,095
|
138,083
|
74,468
|
68,386
|
582,807
|
116,561
|
699,368
|
561,285
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
39,213
|
135,315
|
61,243
|
68,386
|
502,232
|
100,446
|
602,678
|
467,362
|
|
11
|
1TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
259,775
|
42,095
|
138,083
|
74,468
|
68,386
|
582,807
|
116,561
|
699,368
|
561,285
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
39,213
|
135,315
|
61,243
|
68,386
|
502,232
|
100,446
|
602,678
|
467,362
|
|
12
|
1TT5e1
|
KLN (Zn)
|
202,730
|
12,560
|
110,083
|
64,091
|
46,851
|
436,314
|
87,263
|
523,577
|
413,493
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
9,677
|
107,315
|
50,866
|
46,851
|
355,738
|
71,148
|
426,886
|
319,570
|
|
13
|
1TT5e2
|
KLN (Cu)
|
202,730
|
12,560
|
110,083
|
64,091
|
46,851
|
436,314
|
87,263
|
523,577
|
413,493
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
9,677
|
107,315
|
50,866
|
46,851
|
355,738
|
71,148
|
426,886
|
319,570
|
|
14
|
1TT5e3
|
KLN (Cr)
|
202,730
|
12,560
|
110,083
|
64,091
|
46,851
|
436,314
|
87,263
|
523,577
|
413,493
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
9,677
|
107,315
|
50,866
|
46,851
|
355,738
|
71,148
|
426,886
|
319,570
|
|
15
|
1TT5e4
|
KLN (Mn)
|
202,730
|
12,560
|
110,083
|
64,091
|
46,851
|
436,314
|
87,263
|
523,577
|
413,493
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
9,677
|
107,315
|
50,866
|
46,851
|
355,738
|
71,148
|
426,886
|
319,570
|
|
16
|
1TT5e5
|
KLN (Ni)
|
202,730
|
12,560
|
110,083
|
64,091
|
46,851
|
436,314
|
87,263
|
523,577
|
413,493
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
80,576
|
16,115
|
96,691
|
93,923
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141,029
|
9,677
|
107,315
|
50,866
|
46,851
|
355,738
|
71,148
|
426,886
|
319,570
|
|
17
|
1TT5f
|
Tổng K2O
|
131,324
|
10,900
|
104,523
|
62,480
|
22,353
|
331,580
|
66,316
|
397,896
|
293,372
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
54,074
|
2,882
|
2,768
|
13,225
|
|
72,950
|
14,590
|
87,540
|
84,772
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
77,249
|
8,017
|
101,755
|
49,255
|
22,353
|
258,630
|
51,726
|
310,356
|
208,600
|
|
18
|
1TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
299,390
|
84,897
|
78,871
|
389,865
|
156,462
|
1,009,486
|
201,897
|
1,211,383
|
1,132,512
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,075
|
|
80,426
|
16,085
|
96,511
|
93,743
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
82,014
|
76,103
|
376,790
|
156,462
|
929,060
|
185,812
|
1,114,872
|
1,038,769
|
|
19
|
1TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm
phốt pho hữu cơ
|
299,390
|
84,897
|
78,871
|
389,865
|
156,462
|
1,009,486
|
201,897
|
1,211,383
|
1,132,512
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,075
|
|
80,426
|
16,085
|
96,511
|
93,743
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
82,014
|
76,103
|
376,790
|
156,462
|
929,060
|
185,812
|
1,114,872
|
1,038,769
|
|
20
|
1TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
299,390
|
84,897
|
78,871
|
389,865
|
156,462
|
1,009,486
|
201,897
|
1,211,383
|
1,132,512
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,075
|
|
80,426
|
16,085
|
96,511
|
93,743
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
82,014
|
76,103
|
376,790
|
156,462
|
929,060
|
185,812
|
1,114,872
|
1,038,769
|
|
21
|
1TT6d
|
Polycyclic
aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
299,390
|
84,568
|
78,871
|
389,423
|
156,462
|
1,008,716
|
201,743
|
1,210,459
|
1,131,588
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,075
|
|
80,426
|
16,085
|
96,511
|
93,743
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
81,686
|
76,103
|
376,348
|
156,462
|
928,290
|
185,658
|
1,113,948
|
1,037,845
|
|
22
|
1TT6đ
|
PCBs
|
299,390
|
84,568
|
78,871
|
389,870
|
156,462
|
1,009,162
|
201,832
|
1,210,995
|
1,132,123
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,075
|
|
80,426
|
16,085
|
96,511
|
93,743
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
81,686
|
76,103
|
376,795
|
156,462
|
928,737
|
185,747
|
1,114,484
|
1,038,381
|
|
23
|
1TT7
|
Phân tích đồng
thời kim loại
|
279,583
|
10,252
|
48,101
|
2,418,335
|
60,275
|
2,816,545
|
563,309
|
3,379,854
|
3,331,753
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
61,700
|
2,882
|
2,768
|
13,075
|
|
80,426
|
16,085
|
96,511
|
93,743
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
217,883
|
7,370
|
45,333
|
2,405,260
|
60,275
|
2,736,120
|
547,224
|
3,283,343
|
3,238,010
|
|
PHỤ LỤC 13.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Công lao động theo ĐM
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật
liệu
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8)
|
(10)=20%(9)
|
(11)= (9)+(10)
|
(11)=(11)-(6)
|
|
I
|
Công tác quan trắc
chất thải tại hiện trường (1CT)
|
|
|
1
|
1CT1
|
Độ ẩm (%)
|
115,610
|
5,265
|
7,010
|
12,260
|
8,602
|
148,747
|
29,749
|
178,496
|
171,486
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
679
|
5,225
|
|
55,930
|
11,186
|
67,117
|
66,438
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
68,006
|
2,843
|
6,331
|
7,035
|
8,602
|
92,816
|
18,563
|
111,380
|
105,049
|
|
2
|
1CT2
|
pH
|
140,303
|
8,156
|
10,566
|
6,835
|
7,798
|
173,658
|
34,732
|
208,390
|
197,824
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
6,050
|
|
57,340
|
11,468
|
68,809
|
67,545
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
92,699
|
5,734
|
9,302
|
785
|
7,798
|
116,318
|
23,264
|
139,581
|
130,279
|
|
3
|
1CT3
|
Cyanua (CN-)
|
285,294
|
19,789
|
23,153
|
38,233
|
38,476
|
404,945
|
80,989
|
485,934
|
462,781
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
17,367
|
21,889
|
33,008
|
38,476
|
348,430
|
69,686
|
418,116
|
396,227
|
|
4
|
1CT4
|
Crom (VI)
|
285,294
|
15,227
|
23,153
|
38,044
|
11,696
|
373,414
|
74,683
|
448,097
|
424,944
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
237,690
|
12,804
|
21,889
|
32,819
|
11,696
|
316,898
|
63,380
|
380,278
|
358,389
|
|
5
|
1CT5
|
Florua (F-)
|
285,294
|
15,227
|
23,153
|
15,601
|
11,696
|
350,970
|
70,194
|
421,164
|
398,011
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
12,804
|
21,889
|
10,376
|
11,696
|
294,455
|
58,891
|
353,346
|
331,457
|
|
6
|
1CT6a
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
285,294
|
26,669
|
95,541
|
87,700
|
35,839
|
531,044
|
106,209
|
637,252
|
541,711
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
24,246
|
94,277
|
82,475
|
35,839
|
474,528
|
94,906
|
569,434
|
475,156
|
|
7
|
1CT6b
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
285,294
|
26,669
|
95,541
|
87,700
|
35,839
|
531,044
|
106,209
|
637,252
|
541,711
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
24,246
|
94,277
|
82,475
|
35,839
|
474,528
|
94,906
|
569,434
|
475,156
|
|
8
|
1CT7a
|
Kim loại nặng
(As)
|
285,294
|
46,002
|
123,541
|
36,618
|
51,526
|
542,981
|
108,596
|
651,577
|
528,036
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
43,580
|
122,277
|
31,393
|
51,526
|
486,465
|
97,293
|
583,758
|
461,481
|
|
9
|
1CT7b
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
285,294
|
49,820
|
123,541
|
47,889
|
51,526
|
558,070
|
111,614
|
669,684
|
546,143
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
47,397
|
122,277
|
42,664
|
51,526
|
501,554
|
100,311
|
601,865
|
479,588
|
|
10
|
1CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
285,294
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
480,067
|
96,013
|
576,081
|
480,539
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
237,690
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
423,552
|
84,710
|
508,262
|
413,985
|
|
11
|
1CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
12
|
1CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
13
|
1CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
14
|
1CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
15
|
1CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
16
|
1CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
17
|
1CT8g
|
Kim loại (Se)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
18
|
1CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
19
|
1CT8i
|
Kim loại (Be)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
20
|
1CT8k
|
Kim loại (Va)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
21
|
1CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
171,005
|
18,924
|
95,541
|
46,945
|
33,363
|
365,778
|
73,156
|
438,934
|
343,392
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
16,502
|
94,277
|
41,720
|
33,363
|
309,263
|
61,853
|
371,115
|
276,838
|
|
22
|
1CT9
|
Dầu mỡ
|
245,679
|
43,760
|
16,553
|
177,367
|
49,870
|
533,229
|
106,646
|
639,875
|
623,322
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
41,338
|
15,289
|
172,142
|
49,870
|
476,714
|
95,343
|
572,056
|
556,767
|
|
23
|
1CT10
|
Phenol
|
245,679
|
38,637
|
23,153
|
73,878
|
29,372
|
410,719
|
82,144
|
492,863
|
469,710
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
36,215
|
21,889
|
68,653
|
29,372
|
354,203
|
70,841
|
425,044
|
403,155
|
|
24
|
1CT11a
|
HCBVTV clo hữu
cơ
|
245,679
|
76,464
|
80,885
|
384,510
|
72,162
|
859,701
|
171,940
|
1,031,641
|
950,756
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
198,075
|
74,042
|
79,621
|
379,285
|
72,162
|
803,185
|
160,637
|
963,822
|
884,201
|
|
25
|
1CT11b
|
HCBVTV phot
pho hữu cơ
|
171,005
|
75,613
|
80,885
|
384,367
|
72,162
|
784,032
|
156,806
|
940,838
|
859,953
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
73,190
|
79,621
|
379,142
|
72,162
|
727,516
|
145,503
|
873,019
|
793,398
|
|
26
|
1CT11c
|
PAH
|
171,005
|
75,613
|
80,885
|
384,375
|
72,162
|
784,039
|
156,808
|
940,847
|
859,962
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
73,190
|
79,621
|
379,150
|
72,162
|
727,524
|
145,505
|
873,028
|
793,408
|
|
27
|
1CT11d
|
PCBs
|
171,005
|
76,464
|
80,885
|
384,375
|
72,162
|
784,891
|
156,978
|
941,869
|
860,984
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
74,042
|
79,621
|
379,150
|
72,162
|
728,375
|
145,675
|
874,051
|
794,430
|
|
28
|
1CT12
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
171,005
|
9,659
|
102,305
|
2,462,560
|
97,908
|
2,843,437
|
568,687
|
3,412,124
|
3,309,819
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
47,604
|
2,422
|
1,264
|
5,225
|
|
56,515
|
11,303
|
67,819
|
66,555
|
|
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
123,401
|
7,237
|
101,041
|
2,457,335
|
97,908
|
2,786,921
|
557,384
|
3,344,305
|
3,243,264
|
|
Quyết định 66/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 66/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 quy định về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
2.235
|