|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 641/QĐ-UBND 2020 Khung giá rừng tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
641/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 641/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định phương pháp định giá rừng; khung
giá rừng;
Theo đề nghị
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bắc Ninh tại Tờ trình số 2021/TTr-SNN
ngày 17/12/2020 về việc ban hành quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung giá rừng cho rừng trồng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh, gồm:
1. Giá rừng trồng phòng hộ trên địa bàn các huyện: Gia
Bình, Quế Võ, Tiên Du và thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh theo loài cây, năm
trồng;
2. Khung giá rừng trồng phòng hộ trên địa bàn các huyện:
Gia Bình, Quế Võ, Tiên Du và thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh theo loài cây,
năm trồng;
3. Giá rừng, khung giá rừng trồng sau năm 2020 được quy về
loài cây chính, tuổi rừng trồng để áp dụng với loài cây, tuổi rừng tương ứng
theo Quyết định này;
4. Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp
có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục
trong thời gian 6 tháng trở lên.
(Ban hành kèm theo các phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Chủ trì phối hợp với Sở Tài
Chính hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan về quy định giá rừng, khung
giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh để áp dụng thực hiện theo đúng quy
định của pháp luật.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh giá rừng, khung
giá rừng khi có yếu tố giá cả và các yếu tố khác ảnh hưởng lớn đến giá rừng,
khung giá rừng trên địa bàn tỉnh.
- Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét quyết định.
2. Sở Tài Chính
- Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, địa phương, đơn vị liên quan trong việc thẩm định, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh giá rừng đối với từng chương trình, dự án cụ thể, trên cơ sở khung giá rừng
trên địa bàn tỉnh.
- Hướng dẫn việc thu, quản lý
sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng
theo các quy định hiện hành.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Phối hợp với Sở, ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố có rừng tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh giao đất,
cho thuê đất trên diện tích đã giao rừng, cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển mục
đích sử dụng đất rừng để thực hiện các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt.
4. Cục Thuế tỉnh
Phối hợp, đôn đốc thu theo đề
nghị của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố có rừng
- Chỉ đạo cơ quan chức năng, Ủy
ban nhân dân cấp xã áp dụng giá rừng, khung giá rừng trên địa bàn quản lý trong
giao rừng, cho thuê rừng, đền bù giải phóng mặt bằng, xử lý vi phạm về lâm nghiệp...
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trong việc theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công tác
liên quan đến giá rừng, khung giá rừng.
6. Chủ rừng
Được Nhà nước giao rừng, cho
thuê rừng, thu hồi rừng: thực hiện các nội dung liên quan theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở
Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Chi cục Kiểm
lâm Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các huyện: Gia Bình, Quế Võ, Tiên Du và thành phố Bắc
Ninh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- VP UBND tỉnh: CVP, PVP NN;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
Phụ lục 01. Giá rừng huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng/ha
TT
|
Loài cây
|
Bình quân
|
Giá rừng
theo loài cây, năm trồng rừng
|
1998
|
1999
|
2003
|
2009
|
2010
|
2011
|
2014
|
1
|
Keo, Thông
|
242,8
|
259,1
|
246,9
|
224,2
|
168,6
|
176,3
|
|
|
2
|
Keo, Thông, cây bản địa
|
681,0
|
700,0
|
|
|
|
614,2
|
609,8
|
438,2
|
Phụ lục 02. Giá rừng huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng/ha
TT
|
Loài cây
|
Bình quân
|
Giá rừng theo loài cây, năm trồng rừng
|
1997
|
2000
|
2001
|
2002
|
2004
|
2005
|
2006
|
2008
|
2009
|
2010
|
2013
|
2015
|
2018
|
2020
|
1
|
Keo, Thông
|
202,3
|
198,2
|
243,5
|
239,9
|
233,0
|
219,5
|
213,2
|
|
174,7
|
180,9
|
178,6
|
|
139,0
|
|
|
2
|
Keo, Thông, cây
bản địa
|
372,4
|
|
|
|
|
|
|
410,5
|
380,1
|
|
|
363,7
|
|
328,0
|
266,2
|
3
|
Thông
|
268,4
|
|
295,4
|
|
|
|
242,9
|
|
266,5
|
261,4
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 03. Giá rừng huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng/ha
TT
|
Loài cây
|
Bình quân
|
Giá rừng theo loài cây, năm trồng rừng
|
1996
|
1997
|
2000
|
2001
|
2005
|
2006
|
2009
|
2010
|
2015
|
2020
|
1
|
Keo, Thông
|
268,0
|
278,2
|
276,4
|
250,4
|
240,5
|
213,2
|
168,3
|
142,9
|
180,4
|
151,2
|
|
2
|
Keo, Thông, cây
bản địa
|
540,6
|
555,2
|
529,5
|
|
|
|
|
|
|
|
266,2
|
3
|
Thông
|
315,6
|
322,5
|
255,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 04. Giá rừng thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng/ha
TT
|
Loài cây
|
Bình quân
|
Giá rừng theo loài cây, năm trồng rừng
|
1995
|
1996
|
1997
|
1998
|
1999
|
2001
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2019
|
1
|
Keo, Thông
|
193,3
|
|
282,2
|
276,4
|
266,3
|
221,6
|
186,1
|
224,2
|
211,0
|
209,9
|
167,2
|
163,4
|
192,9
|
182,4
|
178,5
|
161,2
|
159,8
|
160,0
|
151,2
|
|
2
|
Keo, Thông, cây
bản địa
|
464,1
|
518,8
|
|
|
547,6
|
|
|
477,4
|
476,8
|
527,6
|
472,3
|
416,7
|
474,5
|
422,1
|
429,8
|
439,4
|
|
|
|
|
3
|
Long não, Lát,
Trám
|
261,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261,2
|
4
|
Thông
|
203,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203,8
|
-
|
Phụ lục 05. Khung giá rừng huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng/ha
TT
|
Loài cây
|
Khung giá rừng
theo loài cây, năm trồng rừng
|
1998
|
1999
|
2003
|
2009
|
2010
|
2011
|
2014
|
1
|
Keo, Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
154,1
|
128,3
|
129,6
|
104,1
|
107,7
|
|
|
|
Giá tối đa
|
261,7
|
234,6
|
224,2
|
168,6
|
171,6
|
|
|
2
|
Keo, Thông, cây bản địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
573,6
|
|
|
|
547,9
|
544,7
|
388,4
|
|
Giá tối đa
|
678,2
|
|
|
|
614,2
|
609,8
|
438,2
|
Phụ lục 06. Khung giá rừng huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng/ha
TT
|
Loài cây
|
Khung giá rừng theo loài cây, năm trồng rừng
|
1997
|
2000
|
2001
|
2002
|
2004
|
2005
|
2006
|
2008
|
2009
|
2010
|
2013
|
2015
|
2018
|
2020
|
1
|
Keo, Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
88,2
|
144,4
|
142,4
|
136,7
|
126,0
|
120,9
|
|
112,7
|
115,6
|
114,7
|
|
85,2
|
|
|
|
Giá tối đa
|
198,2
|
249,6
|
239,3
|
233,0
|
219,4
|
213,2
|
|
177,8
|
180,1
|
178,6
|
|
145,0
|
|
|
2
|
Keo, Thông, cây
bản địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
327,1
|
312,6
|
|
|
312,7
|
|
298,1
|
247,2
|
|
Giá tối đa
|
|
|
|
|
|
|
410,5
|
380,1
|
|
|
363,7
|
|
328,0
|
266,2
|
3
|
Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
|
153,0
|
|
|
|
124,9
|
|
148,4
|
143,3
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối đa
|
|
295,4
|
|
|
|
242,9
|
|
266,5
|
261,4
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 07. Khung giá rừng huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng/ha
TT
|
Loài cây
|
Khung giá rừng theo loài cây, năm trồng rừng
|
1996
|
1997
|
2000
|
2001
|
2005
|
2006
|
2009
|
2010
|
2015
|
2020
|
1
|
Keo, Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
168,4
|
166,5
|
145,4
|
143,5
|
120,9
|
102,0
|
78,4
|
116,5
|
91,4
|
|
|
Giá tối đa
|
278,3
|
276,4
|
250,6
|
240,5
|
213,2
|
168,3
|
142,9
|
180,4
|
151,2
|
|
2
|
Keo, Thông, cây
bản địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
432,9
|
432,6
|
|
|
|
|
|
|
|
247,2
|
|
Giá tối đa
|
549,9
|
537,8
|
|
|
|
|
|
|
|
266,2
|
3
|
Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
175,3
|
108,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối đa
|
322,5
|
255,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 08. Khung giá rừng thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
(Kèm theo Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng/ha
TT
|
Loài cây
|
Khung giá rừng theo loài cây, năm trồng rừng
|
1995
|
1996
|
1997
|
1998
|
1999
|
2001
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2019
|
1
|
Keo, Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
|
172,3
|
166,5
|
158,7
|
99,1
|
89,1
|
129,6
|
112,3
|
116,3
|
100,9
|
96,6
|
127,8
|
118,1
|
114,1
|
102,0
|
99,4
|
97,9
|
91,4
|
|
|
Giá tối đa
|
|
282,2
|
276,4
|
266,3
|
205,4
|
186,1
|
224,2
|
205,7
|
208,5
|
167,2
|
162,9
|
192,9
|
182,6
|
178,0
|
161,2
|
159,8
|
160,0
|
151,2
|
|
2
|
Keo, Thông, cây
bản địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
399,4
|
|
|
448,3
|
|
|
378,7
|
390,4
|
492,6
|
390,1
|
359,2
|
407,1
|
382,7
|
367,3
|
400,0
|
|
|
|
|
|
Giá tối đa
|
518,8
|
|
|
552,9
|
|
|
477,4
|
489,1
|
576,6
|
473,5
|
426,7
|
474,5
|
449,0
|
433,5
|
464,5
|
|
|
|
|
3
|
Long não, Lát,
Trám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244,7
|
|
Giá tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261,2
|
4
|
Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,5
|
|
|
Giá tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203,8
|
|
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2020 về Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 641/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 về Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
777
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|