ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
64/2021/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 12 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật
Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật
Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị
định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị
định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ Quy chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
Căn cứ Nghị
định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao
nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân
sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ
Quyết định số 2099/2017/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ
Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 54/TTr-SKHCN ngày 22
tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 10 năm 2021
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTN(Đg).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 64/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I: THUYẾT MINH
Định mức kinh
tế - kỹ thuật quy định về mức hao phí cần thiết đối với lao động; máy móc thiết
bị; công cụ, dụng cụ, vật tư để hoàn thành một bước công việc hoặc toàn bộ công
việc theo quy trình thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
I. QUY ĐỊNH XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 2099/2017/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm
2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định 07/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2017 của Ủy ban nhân dân (viết tắt UBND) tỉnh Hòa Bình Quyết định ban
hành quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin
điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
tỉnh Hòa Bình.
2. Căn cứ xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật
- Tiêu chuẩn chất lượng, thông số kỹ thuật, yêu cầu
cơ bản, năng lực thực hiện, trình độ tổ chức, hạ tầng công nghệ.
- Quy định pháp luật hiện hành về chế độ làm việc của
người lao động.
- Điều kiện thực tế hoạt động của đơn vị sự nghiệp về
nguồn nhân lực, cơ sở vật chất trang thiết bị, nguồn lực tài chính, đất đai.
- Số liệu thống kê hàng năm và các tài liệu có liên
quan.
- Tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật, quy trình xác định
định mức kinh tế - kỹ thuật chuyên ngành và quy định đã ban hành để xác định
mức tiêu hao đối với từng công việc, trên cơ sở đó tính toán, xây dựng định mức
kinh tế - kỹ thuật.
3. Đối tượng áp
dụng
- Tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến
hoạt động khoa học và công nghệ vận dụng thực hiện bộ định mức kinh tế kỹ thuật
này.
4. Giải thích
thuật ngữ và quy định chữ viết tắt
- Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND tỉnh Hòa Bình về lĩnh vực khoa học và
công nghệ (sau đây viết tắt là dịch vụ sự nghiệp công) là dịch vụ sự nghiệp
công trong lĩnh vực khoa học và công nghệ mà Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí
hoặc dịch vụ sự nghiệp công chưa tính đủ chi phí trong giá, phí, được ngân sách
nhà nước hỗ trợ;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND tỉnh (sau
đây viết tắt là định mức kinh tế - kỹ thuật) là mức hao phí cần thiết về lao
động, nguyên vật liệu, máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc
một khối lượng công việc nhất định), trong một điều kiện cụ thể trong các lĩnh
vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND tỉnh về lĩnh vực khoa học và công
nghệ;
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần
thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực
hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng cần thiết
đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự
nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban
hành.
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên,
nhiên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp
công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Nhuận bút là
khoản tiền do bên sử dụng tác phẩm trả cho tác giả hoặc chủ sở hữu quyền tác
giả khi tác phẩm được sử dụng.
Chữ viết tắt
|
Nội dung viết tắt
|
TCVN
|
Tiêu chuẩn
quốc gia
|
QCVN
|
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia
|
ĐLVN
|
Văn bản kỹ
thuật đo lường Việt Nam
|
PTĐ
|
Phương tiện
đo
|
NLNT
|
Năng lượng
nguyên tử
|
ATBX
|
An toàn bức
xạ
|
KS1, KS2, KS3, KS4
|
Kỹ sư bậc 1,
kỹ sư bậc 2, kỹ sư bậc 3, kỹ sư bậc 4
|
NVL
|
Nguyên vật
liệu
|
ĐVT
|
Đơn vị tính
|
5.
Phương pháp xây dựng định mức kinh tế
- kỹ thuật
- Định mức lao
động xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và
phương pháp ước lượng so sánh) và phương pháp phân tích (phương pháp phân tích
tính toán và phương pháp phân tích khảo sát).
- Định mức vật tư, công cụ dụng cụ được xây dựng theo
phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và phương pháp ước
lượng so sánh).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động kiểm
định, hiệu chuẩn phương tiện đo được xây dựng theo quy trình quy định tại Văn
bản kỹ thuật đo lường Việt Nam (ĐLVN) tương ứng.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động: Dịch
vụ công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và
phát triển công nghệ; Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng
công nghệ thông tin KH&CN; xây dựng và vận hành hệ thống thông tin
và truyền thông KH&CN, xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin
KH&CN, hoạt động thư viện, thống kê KH&CN, duy trì và phát triển CSDL
quốc gia về khoa học và công nghệ được xây dựng trên cơ sở quy trình tự xây
dựng đảm bảo phù hợp với thực tế công việc.
6. Nội dung của
định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh
tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
(1). Định mức lao động
Định mức lao
động là thời gian lao động trực tiếp, gián tiếp cần thiết để thực hiện bước
công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình.
Định mức lao
động thể hiện các nội dung sau:
- Nội dung công việc: Các thao tác cơ bản, thao tác
chính thực hiện bước công việc theo quy trình.
- Định biên: Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ
thuật công việc; lao động tham gia đáp ứng yêu cầu về chuyên môn theo định của
pháp luật.
- Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp
thực hiện bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình. Đơn vị tính là
công cá nhân hoặc công nhóm/bước công việc hoặc toàn bộ công việc (một ngày
công làm việc được tính là 08 giờ).
(2). Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian người lao động sử dụng
thiết bị, máy móc cần thiết để thực hiện một bước công việc hoặc toàn bộ công
việc theo quy trình. Đơn vị tính là ca/ bước công việc hoặc toàn bộ công việc
theo quy trình.
- Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian tính khấu hao)
là thời gian dự kiến sử dụng thiết bị vào hoạt động trong điều kiện bình
thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Đơn vị tính
là năm.
- Thời hạn sử dụng thiết bị áp dụng theo quy định của
pháp luật.
(3). Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
- Định mức vật tư
+ Định mức sử
dụng vật tư là số lượng vật tư cần thiết để thực hiện bước công việc hoặc toàn
bộ công việc theo quy trình.
+ Mức vật tư nhỏ (bao gồm các loại: ghim, kẹp các
loại, dầu bôi trơn chống gỉ RP7, khăn lau, sổ ghi chép...) và hao hụt được tính
không quá 10% tổng mức vật tư trong Bảng định mức vật tư. Định mức kinh tế - kỹ
thuật này không bao gồm việc vận chuyển.
- Định mức
công cụ, dụng cụ
+ Định mức sử
dụng công cụ, dụng cụ được tính bằng thời gian người lao động trực tiếp sử dụng
dụng cụ cần thiết để thực hiện bước công việc hoặc toàn bộ công việc. Đơn vị
tính là ca/bước công việc hoặc toàn bộ công việc.
+ Mức cho các
công cụ, dụng cụ nhỏ, phụ được tính không quá 10% định mức công cụ, dụng cụ.
+ Thời hạn sử
dụng dụng cụ là thời gian dự kiến sử dụng công cụ, dụng cụ vào các công việc
trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của
dụng cụ, đơn vị tính thời gian là tháng.
(4). Định mức chi phí chung:
Chi phí chung
là chi phí không liên quan trực tiếp đến sản phẩm, dịch vụ. Chi phí chung bao
gồm: Chi phí quản lý chung của đơn vị, chi phí điện, nước, điện thoại, sửa
chữa, bảo dưỡng, các khoản chi phí gián tiếp khác thực hiện công việc. Định mức
chi phí chung được tính bằng 25% tổng định mức liên quan trực tiếp đến sản
phẩm, dịch vụ.
Định mức kinh
tế - kỹ thuật này không bao gồm việc vận chuyển
PHẦN II:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHÓM I:
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
CHƯƠNG 1: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH XI TÉC Ô TÔ
I. Định mức kiểm định xi téc ô tô theo định kỳ
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định xi
téc ô tô theo quy trình kiểm định ĐLVN 05:2017
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
10
|
|
-
|
Tập kết xe
vào đúng vị trí để kiểm định
|
10
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
16
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn hiệu, ký hiệu
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng chì, ốc để kẹp chì, tấm mức
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra cơ
cấu thoát khí, tấm chắn sóng và các đoạn ống xả
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
đường ống xả và bầu lắng cặn
|
3
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
37
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí, kích thước của cổ xi téc
|
4
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí, kích thước của tấm mức
|
8
|
|
-
|
Kiểm tra
miệng, nắp xi téc, cửa nhập, cửa quan Sát
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra cấu
tạo của cơ cấu thoát khí và vị trí đường ống xả
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra đo
chiều dài và đường kính các đoạn ống
|
10
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
202
|
|
-
|
Cho ô tô xi
téc đỗ trên mặt bằng kiểm định, xả hết nước trong xi téc, đóng kín van xả của
xi téc
|
10
|
|
-
|
Cho đường
ống cấp nước vào từng khoang
|
4
|
|
-
|
Tráng ướt
các khoang của xe xi téc ô tô
|
20
|
|
-
|
Lần lượt cho
nước vào các bình chuẩn được chọn đến vạch dấu danh định.
|
80
|
|
-
|
Đọc nhiệt độ
nước trong bình chuẩn
|
10
|
|
-
|
Đợi cho nước
trong bình chuẩn ổn định, các van chống tràn không còn có nước chảy ra thì
bắt đầu xả nước vào xi téc
|
16
|
|
-
|
Dùng các
bình chuẩn thích hợp cho đến khi nước trong xi téc ngập mặt trên của tấm mức.
|
20
|
|
-
|
Đọc nhiệt độ
nước trong xi téc
|
10
|
|
-
|
Cho xe xi
téc tiến lên lùi xuống ít nhất 03 lần và đỗ tại mặt bằng phẳng sao cho xi téc
không bị nghiêng
|
12
|
|
-
|
Dùng bình
chuẩn thích hợp để xác định dung tích toàn phần của xi téc
|
20
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
15
|
|
-
|
Xi téc sau
khi kiểm định nếu đạt yêu cầu quy định của quy trình này thì được cấp chứng
chỉ kiểm định (kẹp chì, giấy chứng nhận kiểm định)
|
10
|
|
-
|
Xóa số dung
tích cũ và sơn lại giá trị mới khi kết quả kiểm định có thay đổi hoặc số dung
tích cũ không còn rõ ràng, nguyên vẹn và đóng dấu kiểm định mới, cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
5
|
|
|
Tổng
|
280
|
4,67
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị theo bước công việc
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ bình
chuẩn kim loại hạng II
|
Cấp chính
xác: 0,2%
|
Bộ
|
4
|
4,67
|
1.2
|
Ống đong
|
2000mL
|
Chiếc
|
1
|
4,67
|
1.3
|
Nhiệt kế
|
(0-50)°C
|
Chiếc
|
1
|
4,67
|
1.4
|
Thước cuộn
|
Giá trị độ
chia 1mm
|
Chiếc
|
1
|
4,67
|
1.5
|
Thước vạch
|
Giá trị độ
chia 1mm
|
Chiếc
|
1
|
4,67
|
2
|
Phương
tiện phụ
|
|
|
|
|
2.1
|
Hệ thống cấp
nước
|
Có khả năng
cấp nước sạch phù hợp với xi téc
|
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Chì
|
hạt
|
|
12
|
|
|
2
|
Dây chì
|
Dây
|
30 cm
|
12
|
|
|
3
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
4
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210mm
|
2
|
|
|
5
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,005
|
|
|
6
|
Bút bi
|
Cái
|
|
1
|
|
|
7
|
Bút lông dầu
|
Cái
|
|
0,1
|
|
|
8
|
Túi đựng
clearbag
|
Cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,006
|
|
|
10
|
Điện năng
|
kWh
|
|
3
|
|
|
11
|
Nước sạch
|
m3
|
|
65
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức kiểm định xi téc ô tô lần đầu hoặc sau sửa
chữa
1. Định mức
lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định xi
téc ô tô theo quy trình kiểm định ĐLVN 05:2017
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức
(phút)
|
Định mức
(giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
10
|
|
-
|
Tập kết xe
vào đúng vị trí để kiểm định
|
10
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
16
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn hiệu, ký hiệu
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng chì, ốc để kẹp chì, tấm mức
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra cơ
cấu thoát khí, tấm chắn sóng và các đoạn ống xả
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
đường ống xả và bầu lắng cặn
|
3
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
37
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí, kích thước của cổ xi téc
|
4
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí, kích thước của tấm mức
|
8
|
|
-
|
Kiểm tra
miệng, nắp xi téc, cửa nhập, cửa quan sát
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra cấu
tạo của cơ cấu thoát khí và vị trí đường ống xả
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra đo
chiều dài và đường kính các đoạn ống
|
10
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
303
|
|
-
|
Cho ô tô xi
téc đỗ trên mặt bằng kiểm định, xả hết nước trong xi téc, đóng kín van xả của
xi téc
|
15
|
|
-
|
Cho đường
ống cấp nước vào từng khoang.
|
6
|
|
-
|
Tráng ướt
các khoang của xe xi téc ô tô
|
30
|
|
-
|
Lần lượt cho
nước vào các bình chuẩn được chọn đến vạch dấu danh định.
|
120
|
|
-
|
Đọc nhiệt độ
nước trong bình chuẩn
|
15
|
|
-
|
Đợi cho nước
trong bình chuẩn ổn định, các van chống tràn ko còn có nước chảy ra thì bắt
đầu xả nước vào xi téc
|
24
|
|
-
|
Dùng các
bình chuẩn thích hợp cho đến khi nước trong xi téc ngập mặt trên của tấm mức.
|
30
|
|
-
|
Đọc nhiệt độ
nước trong xi téc
|
15
|
|
-
|
Cho xe xi
téc tiến lên lùi xuống ít nhất 3 lần và đỗ tại mặt phẳng bằng sao cho xi téc
không bị nghiêng
|
18
|
|
-
|
Dùng bình
chuẩn thích hợp để xác định dung tích toàn phần của xi téc
|
30
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
15
|
|
-
|
Xi téc sau
khi kiểm định nếu đạt yêu cầu quy định của quy trình này thì được cấp chứng
chỉ kiểm định (kẹp chì, giấy chứng nhận kiểm định)
|
10
|
|
-
|
Sơn giá trị
dung tích thực tế của xi téc Vđm và dấu kiểm định lên cổ xi téc với các chữ
có chiều cao không nhỏ hơn 200mm và đóng dấu kiểm định lên nút chì ở tấm mức
và cấp giấy chứng nhận kiểm định
|
5
|
|
|
Tổng
|
381
|
6,35
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị theo bước công việc
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ bình
chuẩn kim loại hạng II
|
Cấp chính xác: 0,2%
|
Bộ
|
4
|
6,35
|
1.2
|
Ống đong
|
2000mL
|
Chiếc
|
1
|
6,35
|
1.3
|
Nhiệt kế
|
(0-50)°C
|
Chiếc
|
1
|
6,35
|
1.4
|
Thước cuộn
|
Giá trị độ chia 1mm
|
Chiếc
|
1
|
6,35
|
1.5
|
Thước vạch
|
Giá trị độ chia
1mm
|
Chiếc
|
1
|
6,35
|
2
|
Phương
tiện phụ
|
|
|
|
|
2.1
|
Hệ thống cấp
nước: Có khả năng cấp nước sạch phù hợp với xi téc
|
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Chì
|
hạt
|
|
12
|
|
|
2
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
12
|
|
|
3
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
4
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
5
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,005
|
|
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
7
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
8
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,006
|
|
|
10
|
Điện năng
|
kWh
|
|
3
|
|
|
11
|
Nước sạch
|
m3
|
|
97,5
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 2: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH TAXIMET
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định
Taximet theo quy trình kiểm định ĐLVN 01:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định
mức lao động
Bảng 2: Quy
định Định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
21
|
|
-
|
Làm sạch lốp
xe trước khi đưa vào kiểm định.
|
15
|
|
-
|
Kiểm tra áp
suất hơi của lốp xe
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra bộ
côn chống trượt trên thiết bị kiểm định taximet
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra độ
sâu hoa lốp
|
2
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
59
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
8
|
|
-
|
Kiểm tra
kích cỡ lốp, độ căng lốp, độ mòn của lốp
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra
đồng hồ: nhãn hiệu đồng hồ, nước sản xuất, số đồng hồ, hiển thị số đồng hồ;
màn hình hiển thị; đơn vị đo lường hiển thị
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí kẹp chì, dán tem kiểm định, dán tem niêm phong
|
2
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra bộ
hiển thị đồng hồ
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra các
phím bấm chức năng
|
2
|
|
-
|
Thực hiện in
thử: bản in phải rõ ràng, đầy đủ thông tin tại lúc in
|
2
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
46
|
|
-
|
Đo chu vi
bánh xe
|
10
|
|
-
|
Xác định hệ
số bù lốp
|
20
|
|
-
|
Lập chương
trình kiểm định
|
6
|
|
+
|
Nhập thông
tin vào máy tính
|
2
|
|
+
|
Nhập bảng
giá của taxi cần kiểm vào chuẩn
|
2
|
|
+
|
Kiểm tra và
nạp hệ số k
|
2
|
|
-
|
Đo quãng
đường
|
5
|
|
-
|
Đo thời gian
chờ
|
5
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
9
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong , kẹp chì
|
3
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
3
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
3
|
|
Tổng
|
89
|
1,48
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị theo bước công việc
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn kiểm
định taximet (TT03)
|
CCX 0.5
|
Bộ
|
1
|
1,48
|
1.2
|
Đồng hồ bấm
giây Q&Q
|
Độ phân giải:0,01s
|
chiếc
|
1
|
1,48
|
1.3
|
Áp kế đồng
hồ đo lốp xe
|
CCX 2.5
|
chiếc
|
1
|
1,48
|
1.4
|
Thước đo độ
sâu rãnh lốp
|
< 0.1 mm
|
chiếc
|
1
|
1,48
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x210 mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x210 mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,003
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 3: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TRỞ CÁCH
ĐIỆN
1. Định mức
lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định
phương tiện đo điện trở cách điện ĐLVN 142:2019
1.2 Định biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định Định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức
(phút)
|
Định mức
(giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
30
|
|
|
Lựa chọn tổ
hợp chuẩn
|
5
|
|
|
Đặt hộp điện
trở chuẩn và thiết bị trong môi trường kiểm định
|
15
|
|
|
Nối đất, và
làm sạch bên ngoài các cực của thiết bị
|
10
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
70
|
|
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
15
|
|
|
Kiểm tra ký
hiệu, nhãn hiệu
|
5
|
|
|
Kiểm tra các
cực nối, các công tắc chuyển mạch
|
10
|
|
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
25
|
|
|
Kiểm tra
nguồn điện cung cấp
|
5
|
|
|
Kiểm tra khả
năng phát điện áp ra các cực đo thiết bị
|
10
|
|
|
Kiểm tra khả
năng làm việc của thiết bị
|
10
|
|
|
Kiểm tra
đo lường
|
30
|
|
|
Xác định sai
số cơ bản
|
5
|
|
|
Nối và kiểm
tra các cực của thang đo
|
5
|
|
|
Thay đổi giá
trị các cực để so sánh xác định sai số thiết bị so với chuẩn
|
10
|
|
|
Xác định sai
số cơ bản qui đổi
|
10
|
|
|
Xác định sai
số cơ bản cho thiết bị có nhiều thang đo
|
18
|
|
|
Đánh giá sai
số cơ bản
|
18
|
|
III
|
Xử lý kết
quả
|
30
|
|
|
Dán tem kiểm
định
|
10
|
|
|
Lập biên bản
kiểm định
|
10
|
|
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
10
|
|
|
Tổng
|
130
|
2,17
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
|
Hộp điện trở
chuẩn
|
|
bộ
|
1
|
2,17
|
2
|
Phương
tiện đo khác
|
|
|
|
|
|
Nhiệt kế
|
|
chiếc
|
1
|
2,17
|
|
Ẩm kế
|
|
chiếc
|
1
|
2,17
|
3
|
Phương
tiện phụ
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ đo
vạn năng Fluke 189
|
|
chiếc
|
1
|
2,17
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ(%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
3
|
Dây chì
|
Dây
|
|
2
|
|
|
4
|
Giấy in
|
tờ
|
|
2
|
|
|
5
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
|
2
|
|
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,002
|
|
|
7
|
Bút bi
|
Cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bút lông dầu
|
Cái
|
|
0,1
|
|
|
9
|
Túi đựng
clearbag
|
Cái
|
|
1
|
|
|
10
|
Vải phin
trắng
|
M
|
|
0,008
|
|
|
11
|
Cồn công
nghiệp
|
Lít
|
|
0,008
|
|
|
12
|
Dây điện
|
M
|
|
0,1
|
|
|
13
|
Bảo hộ lao
động
|
bộ
|
|
1
|
|
|
14
|
Pin
|
Đôi
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 4: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP
ĐẤT
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định
phương tiện đo điện trở tiếp địa ĐLVN 143:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định
mức lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức
(phút)
|
Định mức
(giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
30
|
|
|
Lựa chọn tổ
hợp chuẩn
|
5
|
|
|
Đặt hộp điện
trở chuẩn và thiết bị trong môi trường kiểm định 1h
|
15
|
|
|
Nối đất, và
làm sạch bên ngoài các cực của thiết bị
|
10
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
95
|
|
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
15
|
|
|
Kiểm tra ký
hiệu, nhãn hiệu
|
5
|
|
|
Kiểm tra các
cực nối, các công tắc chuyển mạch
|
10
|
|
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
25
|
|
|
Kiểm tra
nguồn điện cung cấp
|
5
|
|
|
Kiểm tra khả
năng phát điện áp ra các cực đo thiết bị
|
10
|
|
|
Kiểm tra khả
năng làm việc của thiết bị
|
10
|
|
|
Kiểm tra
đo lường
|
25
|
|
|
Nối và kiểm
tra các cực của thang đo
|
5
|
|
|
Thay đổi giá
trị các cực để so sánh xác định sai số thiết bị so với chuẩn
|
10
|
|
|
Xác định sai
số cơ bản qui đổi
|
10
|
|
|
Xác định
sai số cơ bản cho thiết bị có nhiều thang đo
|
30
|
|
|
Xác định sai
số cơ bản cho thiết bị có nhiều thang đo
|
15
|
|
|
Đánh giá sai
số cơ bản
|
15
|
|
III
|
Xử lý kết
quả
|
30
|
|
|
Dán tem kiểm
định
|
10
|
|
|
Lập biên bản
kiểm định
|
10
|
|
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
10
|
|
Tổng
|
155
|
2,58
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo lường
|
|
|
|
|
|
Hộp điện trở
chuẩn
|
|
|
1
|
2,16
|
2
|
Phương
tiện đo khác
|
|
|
|
|
|
Nhiệt kế
|
|
|
1
|
2,16
|
|
Ẩm kế
|
|
|
1
|
2,16
|
3
|
Phương
tiện phụ
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ đo
vạn năng Fluke 189
|
|
|
1
|
2,16
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ(%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
3
|
Dây chì
|
Dây
|
|
2
|
|
|
4
|
Giấy in
|
tờ
|
|
2
|
|
|
5
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
|
2
|
|
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,002
|
|
|
7
|
Bút bi
|
Cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bút lông dầu
|
Cái
|
|
0,1
|
|
|
9
|
Túi đựng
clearbag
|
Cái
|
|
1
|
|
|
10
|
Vải phin
trắng
|
M
|
|
0,008
|
|
|
11
|
Cồn công
nghiệp
|
Lít
|
|
0,008
|
|
|
12
|
Băng cách
điện
|
cuộn
|
|
0,1
|
|
|
13
|
Bảo hộ lao
động
|
bộ
|
|
1
|
|
|
14
|
Pin
|
Đôi
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 5: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH BIẾN ÁP ĐO LƯỜNG
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định
phương tiện biến áp đo lường hạ áp và trung áp kiểu cảm ứng theo ĐLVN 24:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
|
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
NHÓM
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định Định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
130
|
|
|
Lựa chọn tổ
hợp chuẩn
|
5
|
|
|
Đặt thiết bị
kiểm và thiết bị chuẩn đặt trong môi trường kiểm định
|
120
|
|
|
Làm sạch bên
ngoài các đầu sứ, bề mặt cách điện của thiết bị.
|
5
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
87
|
|
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
11
|
|
|
Kiểm tra ký
hiệu, nhãn hiệu
|
3
|
|
|
Kiểm tra hộp
đấu dây thứ cấp
|
5
|
|
|
Kiểm tra vỏ
và phần cách điện bên ngoài
|
3
|
|
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
17
|
|
|
Kiểm tra
điện trở cách điện
|
2
|
|
|
Kiểm tra độ
bền cách điện
|
3
|
|
|
Kiểm tra độ
bền các cuộn dây sơ cấp
|
5
|
|
|
Kiểm tra độ
bền các cuộn dây thứ cấp
|
5
|
|
|
Kiểm tra
đo lường
|
59
|
|
|
Mắc mạch
kiểm định đấu nối các phần tử
|
10
|
|
|
Kiểm tra cực
tính
|
7
|
|
|
Xác định sai
số cơ bản
|
7
|
|
|
Sai số 1%I1n
|
7
|
|
|
Sai số 5%I1n
|
7
|
|
|
Sai số
20%I1n
|
7
|
|
|
Sai số
100%I1n
|
7
|
|
|
Sai số
120%I1n
|
7
|
|
III
|
Xử lý kết
quả
|
30
|
|
|
Dán tem kiểm
định
|
10
|
|
|
Lập biên bản
kiểm định
|
10
|
|
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
10
|
|
Tổng
|
247
|
4,12
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo lường
|
|
|
|
|
|
Biến áp đo
lường chuẩn
|
|
bộ
|
1
|
4,12
|
2
|
Phương
tiện đo khác
|
|
|
|
|
|
cầu so xoay
chiều vi sai
|
|
bộ
|
1
|
4,12
|
|
Hộ tải áp
|
|
bộ
|
1
|
4,12
|
|
Nguồn tạo
dòng điện
|
|
bộ
|
1
|
4,12
|
|
Mêgomet
|
|
chiếc
|
1
|
4,12
|
|
Thiết bị
kiểm tra độ bền cách điện (TOS 5101)
|
|
chiếc
|
1
|
4,12
|
3
|
Phương
tiện phụ
|
|
|
|
|
|
Dây, cáp và
các đầu nối mạch sơ cấp, Bộ dây đo thứ cấp chuyên dụng
|
|
bộ
|
1
|
4,12
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
3
|
Dây chì
|
Dây
|
|
2
|
|
|
4
|
Giấy in
|
tờ
|
|
2
|
|
|
5
|
Phôi giấy
chứng nhận
|
tờ
|
|
2
|
|
|
6
|
kiểm định
|
|
|
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,002
|
|
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
Cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
Cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Giẻ lau
|
M
|
|
0,1
|
|
|
12
|
Cồn công
nghiệp
|
Lít
|
|
0,133
|
|
|
13
|
Băng cách
điện
|
cuộn
|
|
0,133
|
|
|
14
|
Giấy nhám số
0
|
tờ
|
|
0,133
|
|
|
15
|
Bảo hộ lao
động
|
bộ
|
|
1
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 6: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH BIẾN DÒNG ĐO LƯỜNG
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định
phương tiện biến dòng đo lường hạ áp và trung áp kiểu cảm ứng ĐLVN 18:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
135
|
|
|
Lựa chọn tổ
hợp chuẩn
|
5
|
|
|
Đặt thiết bị
kiểm và thiết bị chuẩn đặt trong môi trường kiểm định
|
120
|
|
|
Làm sạch bên
ngoài các đầu sứ, bề mặt cách điện của thiết bị.
|
10
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
78
|
|
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
13
|
|
|
Kiểm tra ký
hiệu, nhãn hiệu
|
3
|
|
|
Kiểm tra hộp
đấu dây thứ cấp
|
5
|
|
|
Kiểm tra vỏ
và phần cách điện bên ngoài
|
5
|
|
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
20
|
|
|
Kiểm tra
điện trở cách điện
|
5
|
|
|
Kiểm tra độ
bền cách điện
|
5
|
|
|
Kiểm tra độ
bền các cuộn dây sơ cấp
|
10
|
|
|
Kiểm tra
đo lường
|
45
|
|
|
Mắc mạch
kiểm định đấu nối các phần tử
|
10
|
|
|
Kiểm tra cực
tính
|
7
|
|
|
Xác định sai
số cơ bản
|
7
|
|
|
Sai số
80%U1n
|
7
|
|
|
Sai số
100%U1n
|
7
|
|
|
Sai số
120%U1n
|
7
|
|
III
|
Xử lý kết
quả
|
30
|
|
|
Dán tem kiểm
định
|
10
|
|
|
Lập biên bản
kiểm định
|
10
|
|
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
10
|
|
Tổng
|
243
|
4,05
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
|
Biến áp đo
lường chuẩn
|
|
bộ
|
1
|
4,05
|
2
|
Phương
tiện đo khác
|
|
|
|
|
|
cầu so xoay
chiều vi sai
|
|
bộ
|
1
|
4,05
|
|
Hộ tải áp
|
|
bộ
|
1
|
4,05
|
|
Nguồn tạo
dòng điện
|
|
bộ
|
1
|
4,05
|
|
Mêgomet
3121B
|
|
chiếc
|
1
|
4,05
|
|
Thiết bị
kiểm tra độ bền cách điện (TOS 5101)
|
|
chiếc
|
1
|
4,05
|
3
|
Phương
tiện phụ
|
|
|
|
|
|
Dây, cáp và
các đầu nối mạch sơ cấp, Bộ dây đo thứ cấp chuyên dụng
|
|
bộ
|
1
|
4,05
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ(%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
3
|
Dây chì
|
dây
|
|
2
|
|
|
4
|
Giấy in
|
tờ
|
|
2
|
|
|
5
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
|
2
|
|
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,002
|
|
|
7
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
9
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
10
|
Vải phin
trắng
|
m
|
|
1
|
|
|
11
|
Cồn công
nghiệp
|
lít
|
|
0,05
|
|
|
12
|
Dầu bảo
dưỡng ổ đỡ, chân kính
|
ml
|
|
0,04
|
|
|
13
|
Băng cách
điện
|
cuộn
|
|
1
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 7: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU
CẢM ỨNG 1 PHA
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định
phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha theo ĐLVN 07:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
K S3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
1
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
45
|
|
-
|
Công tơ được
vệ sinh sạch sẽ
|
5
|
|
-
|
Bật phương
tiện đo để ổn định
|
10
|
|
-
|
Cho công tơ
chạy ở chế độ tải danh định
|
30
|
|
II.
|
Tiến hành
kiểm định
|
63
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra vỏ
công tơ
|
2
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
6
|
|
-
|
Kiểm tra khả
năng hiển thị
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra độ
bền cách điện
|
5
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
52
|
|
-
|
Kiểm tra
không tải
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
ngưỡng độ nhậy
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
hằng số công tơ và cơ cấu đếm
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số cơ bản
|
32
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải Imax , PF = 1
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải 100% , PF = 1
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải 100% , PF =0,5L
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải 50% , PF = 1
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải 50% , PF =0,5L
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải 10% , PF = 1
|
7
|
|
III
|
Xử lý kết
quả
|
23
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; kẹp chì
|
3
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
10
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
10
|
|
Tổng
|
131
|
2,18
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức (giờ)
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Bàn kiểm
công tơ điện 1 pha ( Calmet TB40)
|
U: (0 - 560)V
I: (0 - 100) A
(Max 120 A)
φ: 0- 3600
|
Bộ
|
1
|
0,1
|
1.2
|
Megomet
3121B
|
2500 V/100000 MΩ
|
Chiếc
|
1
|
2,84
|
1.3
|
Thiết bị thử
độ bền cách điện (TOS 5101)
|
Điện áp AC/DC: 0÷ 2,5 - 5 kV
Dòng tải: 55 m
|
Chiếc
|
1
|
2,18
|
1.4
|
Máy nén khí
|
|
Chiếc
|
1
|
2,18
|
1.5
|
Máy bắt vít
|
|
Chiếc
|
1
|
2,18
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ(%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
3
|
Dây chì
|
dây
|
|
2
|
|
|
4
|
Giấy in
|
tờ
|
|
2
|
|
|
5
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
|
2
|
|
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,002
|
|
|
7
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
9
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
10
|
Vải phin
trắng
|
m
|
|
0,007
|
|
|
11
|
Cồn công
nghiệp
|
lít
|
|
0,005
|
|
|
12
|
Dầu bảo
dưỡng ổ đỡ, chân kính
|
ml
|
|
0,05
|
|
|
13
|
Điện năng
|
kWh
|
|
0,037
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 8: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂM
CẢM ỨNG 3 PHA
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định phương
tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 3 pha theo ĐLVN 07:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định
mức lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
50
|
|
-
|
Công tơ được
vệ sinh sạch sẽ
|
5
|
|
-
|
Bật phương
tiện đo để ổn định
|
15
|
|
-
|
Cho công tơ
chạy ở chế độ tải danh định
|
30
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
86
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra vỏ
công tơ
|
2
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
6
|
|
-
|
Kiểm tra khả
năng hiển thị
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra độ
bền cách điện
|
5
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
75
|
|
-
|
Kiểm tra
không tải
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra
ngưỡng độ nhậy
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra
hằng số công tơ và cơ cấu đếm
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số cơ bản
|
45
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải Imax , PF = 1
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải 100% , PF = 1
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải 100% , PF =0,5L
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải 50% , PF = 1
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải 50% , PF =0,5L
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải 10% , PF = 1
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải từng phần tử Imax, PF = 1
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải từng phần tử 100%, PF = 1
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra phụ
tải từng phần tử 100%, PF =0,5L
|
5
|
|
III
|
Xử lý kết
quả
|
30
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; kẹp chì
|
10
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
10
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
10
|
|
Tổng
|
166
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Bàn kiểm
công tơ điện 3 pha ( Calmet TB40)
|
U: 3x(0 - 560)V
I: 3x(0 - 100)A
(Max 120 A)
φ: 0 -3600
|
máy
|
1
|
0,46
|
1.2
|
Megomet
3121B
|
2500 V/100000 MΩ
|
Chiếc
|
1
|
2,84
|
1.3
|
Thiết bị thử
độ bền cách điện (TOS 5101)
|
Điện áp AC/DC: 0 ÷2,5 - 5 kV
Dòng tải: 55 m
|
Chiếc
|
1
|
2,77
|
1.4
|
Máy nén khí
|
|
máy
|
1
|
2,77
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Thông số kỹ thuật
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Chì
|
hạt
|
|
3
|
|
|
3
|
Dây chì
|
dây
|
|
3
|
|
|
4
|
Giấy in
|
tờ
|
|
3
|
|
|
5
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
|
2
|
|
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,004
|
|
|
7
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
9
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
10
|
Vải phin
trắng
|
m
|
|
0,01
|
|
|
11
|
Cồn công
nghiệp
|
lít
|
|
0,008
|
|
|
12
|
Dầu bảo
dưỡng ổ đỡ, chân kính
|
ml
|
|
0,1
|
|
|
13
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,0052
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 9: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU
ĐIỆN TỬ 1 PHA
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định
phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha theo ĐLVN 39:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
NHÓM
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy định
định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
50
|
|
|
Công tơ được
vệ sinh sạch sẽ
|
5
|
|
|
Bật phương
tiện đo để ổn định
|
15
|
|
|
Cho công tơ
chạy ở chế độ tải danh định
|
30
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
90
|
|
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
10
|
|
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
5
|
|
|
Kiểm tra vỏ
công tơ
|
5
|
|
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
10
|
|
|
Kiểm tra khả
năng hiển thị
|
5
|
|
|
Kiểm tra độ
bền cách điện
|
5
|
|
|
Kiểm tra
đo lường
|
15
|
|
|
Kiểm tra
không tải
|
5
|
|
|
Kiểm tra ngưỡng
độ nhậy
|
5
|
|
|
Kiểm tra
hằng số công tơ và cơ cấu đếm
|
5
|
|
|
Kiểm tra
sai số cơ bản
|
55
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải Imax, PF = 1; U=63,5
|
3
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 1; U=63,5
|
4
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 0,5L; U=63,5
|
4
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I50% , PF = 1; U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I50% , PF = 0,5L; U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I10% , PF = 1; U=63,5
|
7
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I10% , PF = 0,5L; U=63,5
|
7
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 1; U=Umax
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF =0,5L;U=Umax
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 1; U=120
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 0,5L; U=120
|
5
|
|
III
|
Xử lý kết
quả
|
30
|
|
|
Dán tem kiểm
định; kẹp chì
|
10
|
|
|
Lập biên bản
kiểm định
|
10
|
|
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
10
|
|
Tổng
|
170
|
2,84
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Bàn kiểm
công tơ điện 1 pha Calmet TB40)
|
U: (0 - 560)V
I: (0 - 100) A
(Max 120 A)
φ: 0- 3600
|
máy
|
1
|
0,118
|
1.2
|
Megomet
3121B
|
2500
V/100000 MΩ
|
Chiếc
|
1
|
2,84
|
1.3
|
Thiết bị thử
độ bền cách điện
(TOS 5101)
|
Điện áp AC/DC: 0÷ 2,5 - 5 kV
Dòng tải: 55 m
|
Chiếc
|
1
|
2,84
|
1.4
|
Máy nén khí
|
|
Chiếc
|
1
|
2,84
|
1.5
|
Máy bắt vít
|
|
Chiếc
|
1
|
2,84
|
Ghi chú: 01 năm
thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
3
|
Dây chì
|
dây
|
|
2
|
|
|
4
|
Giấy in
|
tờ
|
|
2
|
|
|
5
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
|
2
|
|
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,002
|
|
|
7
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
9
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
10
|
Vải phin
trắng
|
m
|
|
0,004
|
|
|
11
|
Cồn công
nghiệp
|
lít
|
|
0,004
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 10: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định
phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha theo ĐLVN 39:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động
theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
50
|
|
|
Công tơ được
vệ sinh sạch sẽ
|
5
|
|
|
Bật phương
tiện đo để ổn định
|
15
|
|
|
Cho công tơ
chạy ở chế độ tải danh định
|
30
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
109
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
10
|
|
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
5
|
|
|
Kiểm tra vỏ
công tơ
|
5
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
10
|
|
|
Kiểm tra khả
năng hiển thị
|
5
|
|
|
Kiểm tra độ
bền cách điện
|
5
|
|
|
Kiểm tra
đo lường
|
15
|
|
|
Kiểm tra
không tải
|
5
|
|
|
Kiểm tra
ngưỡng độ nhậy
|
5
|
|
|
Kiểm tra
hằng số công tơ và cơ cấu đếm
|
5
|
|
|
Kiểm tra sai
số cơ bản
|
74
|
|
3
|
Kiểm tra phụ
tải Imax, PF = 1; U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 1; U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 0,5L; U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 0,8C;U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I50% , PF = 1; U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I50% , PF = 0,5L;U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I50% , PF = 0,8C; U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I10% , PF = 1; U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I10% , PF = 0,5L; U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I10% , PF = 0,5L;U=63,5
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 1; U=Umax
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 0,5L; U=Umax
|
5
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 1; U=120
|
7
|
|
|
Kiểm tra phụ
tải I100% , PF = 0,5L; U=120
|
7
|
|
III
|
Xử lý kết
quả
|
30
|
|
|
Dán tem kiểm
định; kẹp chì
|
10
|
|
|
Lập biên bản
kiểm định
|
10
|
|
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
10
|
|
Tổng
|
189
|
3,15
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Bàn kiểm
công tơ điện 3 pha ( Calmet TB40)
|
U: 3x(0 - 560)V
I: 3x(0 - 100)A
(Max 120 A)
φ: 0-3600
|
Chiếc
|
1
|
0,525
|
1.2
|
Megomet
3121B
|
2500 V/100000 MQ
|
Chiếc
|
1
|
3,15
|
1.3
|
Thiết bị thử
độ bền cách điện (TOS 5101)
|
Điện áp AC/DC: 0 ÷2,5 - 5 kV Dòng tải: 55 m
|
Chiếc
|
1
|
3,15
|
1.4
|
Máy nén khí
|
|
Chiếc
|
1
|
3,15
|
1.5
|
Máy bắt vít
|
|
Chiếc
|
3,15
|
3,15
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước
tiến hành
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ(%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
3
|
Dây chì
|
dây
|
|
2
|
|
|
4
|
Giấy in
|
tờ
|
|
2
|
|
|
5
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
|
2
|
|
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,002
|
|
|
7
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
9
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
10
|
Vải phin
trắng
|
m
|
|
0,06
|
|
|
11
|
Cồn công
nghiệp
|
lít
|
|
0,004
|
|
|
12
|
Bảo hộ lao
động
|
bộ
|
|
1
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 11: ĐỊNH MỨC HIỆU CHUẨN NHIỆT KẾ CHỈ THỊ TƯƠNG TỰ VÀ CHỈ
THỊ HIỆN SỐ
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Hiệu chuẩn
nhiệt kế chỉ thị tương tự và chỉ thị hiện số theo quy trình hiệu chuẩn ĐLVN
138:2004
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
1
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
hiệu chuẩn
|
6
|
|
-
|
Lò chuẩn và
các phương tiện phụ trợ
|
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
175
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
11
|
|
-
|
Kiểm tra ký,
nhãn hiệu ghi trên nhiệt kế
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra các
đầu nối dây
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra
pin; thiết bị chỉ thị và đầu đo
|
6
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
14
|
|
-
|
Kiểm tra các
chi tiết hiển thị của nhiệt kế
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra chỉ
thị nhiệt độ môi trường
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra sự
an toàn của điện trở cách điện
|
4
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
150
|
|
-
|
Chuẩn bị
kiểm tra
|
|
|
+
|
Chuẩn bị
điểm 0°C
|
20
|
|
+
|
Vận hành tổ
hợp chuẩn
|
20
|
|
+
|
Gá lắp nhiệt
kế chuẩn, nhiệt kế cần hiệu chuẩn vào các bình điều nhiệt, lò hiệu chuẩn
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các điểm (ít nhất 3 điểm)
|
|
|
-
|
Đặt nhiệt độ
ứng với dải cần đo
|
20
|
|
-
|
Khi nhiệt độ
ổn định, đọc số chỉ nhiệt của chuẩn và thiết bị
|
15
|
|
+
|
Chiều tăng
nhiệt
|
|
|
*
|
xác định sai
số tại điểm tăng 1
|
10
|
|
*
|
xác định sai
số tại điểm tăng 2
|
10
|
|
*
|
xác định sai
số tại điểm tăng 3
|
10
|
|
+
|
Chiều giảm
nhiệt
|
|
|
*
|
Xác định sai
số tại điểm giảm 1
|
10
|
|
*
|
Xác định sai
số tại điểm giảm 2
|
10
|
|
*
|
Xác định sai
số tại điểm giảm 3
|
10
|
|
+
|
Xác định độ
hồi trễ
|
5
|
|
III
|
Xử lý kết
quả hiệu chuẩn
|
15
|
|
+
|
Tính giá trị
trung bình mỗi lần đo
|
5
|
|
+
|
Tính số hiệu
chính
|
5
|
|
|
Tính độ lệch
chuẩn tại mỗi điểm
|
5
|
|
IV
|
Đánh giá
độ không đảm bảo đo
|
30
|
|
V
|
Xử lý
chung
|
40
|
|
-
|
Dán tem hiệu
chuẩn
|
5
|
|
-
|
Lập biên bản
hiệu chuẩn
|
30
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận hiệu chuẩn
|
5
|
|
Tổng
|
265
|
4,42
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Lò chuẩn
nhiệt độ kiểu khô dải trung (đến 600 độ C) tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp
nhiệt TC và RTD Model: PULSAR-35CU (Mã hàng PULSAR-35CU-2I)
|
(Tmt ÷ 600) °C
|
Cái
|
1
|
4,42
|
1.2
|
Bể chuẩn
nhiệt độ tích hợp kiểu bể ướt và bể khô
Model FLUID
100 (Mã hàng FLUID 100-2I)
|
(-30 ÷ Tmt) °C
|
Cái
|
1
|
4,42
|
1.3
|
Lò chuẩn
nhiệt độ dải cao
|
(150÷1200)°C
|
Cái
|
1
|
4,42
|
1.4
|
TTI-7
|
|
Cái
|
1
|
4,42
|
1.5
|
Cặp nhiệt
điện chuẩn Type S
|
(0÷1450) °C
|
Cái
|
1
|
4,42
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem Hiệu
chuẩn
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297x 210
mm
|
3
|
|
|
3
|
Phôi giấy
chứng nhận Hiệu chuẩn
|
tờ
|
Khổ 297x 210
mm
|
2
|
|
|
4
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
6
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
7
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,008
|
|
|
9
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,2
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 12: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CỘT ĐO XĂNG DẦU
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cột
đo xăng dầu theo ĐLVN 10:2017
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định
mức lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Ghi chú (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Điều kiện
kiểm định
|
15
|
|
|
Kiểm tra các
yêu cầu cần đảm bảo của CĐXD
|
15
|
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
20
|
|
-
|
Bình chuẩn
đảm bảo không có điện thế tĩnh điện so với CĐXD và tráng ướt bình chuẩn
|
5
|
|
-
|
Đảm bảo các
phương tiện phòng cháy và bảo hộ lao động
|
5
|
|
-
|
Đảm bảo cột
đo đã được kiểm định ban đầu theo quy định
|
5
|
|
-
|
Đảm bảo CĐXD
đã được phê duyệt mẫu
|
5
|
|
III
|
Tiến hành
kiểm định
|
200
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
56
|
|
-
|
Kiểm tra sự
phù hợp với phê duyệt mẫu (áp dụng cho KĐ ban đầu)
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
phòng chống cơ sở khác tự ý tháo lắp , thay thế IC chương trình hoặc tác động
làm thay đổi các đặc trưng kỹ thuật chính
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra đảm
bảo yêu cầu mới 100 % đối với CĐXD kiểm định lần đầu
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra
hiện trạng CĐXD áp dụng với kiểm định định kỳ và sau sửa chữa
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra cầu
dao thiết bị đóng ngắt
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra
công tắc điều khiển
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra bên
ngoài
|
3
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
14
|
|
-
|
Kiểm tra sơ
bộ
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra độ
kín
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
hoạt động cơ cấu xóa số
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra cơ
cấu tự ngắt
|
2
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
130
|
|
-
|
Xác định lưu
lượng lớn nhất đạt được
|
5
|
|
-
|
Tiến hành
tại lưu lượng lớn nhất Qmax
|
15
|
|
-
|
Tiến hành
tại lưu lượng nhỏ nhất Qmin
|
15
|
|
-
|
Tiến hành
hiệu chỉnh sai số ( nếu cần thiết) và lặp lại 2 bước trên
|
30
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số tại lượng cấp phát tối thiểu Vmin
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra cơ
cấu tách khí
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra cơ
cấu đạt trước
|
15
|
|
-
|
Kiểm tra cơ
cấu tính tiền
|
15
|
|
-
|
Kiểm tra độ
giãn nở ống mềm
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra nội
dung in
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
chức năng in
|
5
|
|
IV
|
Xử lý
chung
|
25
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
10
|
|
-
|
Lập biên bản
hiện trạng kiểm định
|
10
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
5
|
|
Tổng
|
260
|
4,33
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ bình
chuẩn kim loại hạng II
|
Dung tích 2;5;10;20;50;100L
Cấp chính xác 0,05
|
Bộ
|
1
|
4,33
|
1.2
|
Phương tiện
sử dụng cùng chuẩn
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Bộ thiết bị
kiểm tra khả năng tách khí và dãn nở ống Kiểu: BTK01
|
(0,1÷1,0) m3/h
|
Bộ
|
1
|
4,33
|
1.2.2
|
Ống đong
chia độ
|
Phạm vi đo 100mL
Sai số lớn nhất cho phép± 5mL
Giá trị độ chia ≤5mL
|
chiếc
|
1
|
4,33
|
1.2.3
|
Đồng hồ bấm
giây
|
Giá trị độ chia 1s
|
chiếc
|
1
|
4,33
|
1.2.4
|
Nhiệt kế
thủy tinh
|
Phạm vi đo (0-50 )°C
Giá trị độ chia ≤1oC
|
chiếc
|
1
|
4,33
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
6
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
3
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
3
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
learbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,008
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 13: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH ÁP KẾ LÒ XO
1. Định mức
lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định áp
kế kiểu lò xo theo quy trình kiểm định ĐLVN 08:2011
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
20
|
|
-
|
Chuẩn bị hệ
thống kiểm định
|
|
|
+
|
Cân bằng ni
vô (nếu có) và kiểm tra mức chất lỏng ở hệ thống tạo áp suất hoặc áp kế
chuẩn, sau đó đẩy hết bọt khí ra khỏi hệ thống tạo áp.
|
20
|
|
+
|
Làm sạch đầu
nối của áp kế cần kiểm định
|
|
|
+
|
Lắp áp kế
cần kiểm định vào vị trí làm việc theo phương quy định
|
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
36
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
7
|
|
-
|
Kiểm tra
tình trạng hoạt động, sự đầy đủ của các chi tiết trong áp kế
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
thông tin trên trên áp kế
|
2
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra đơn
vị đo
|
2
|
|
-
|
Giá trị độ
chia
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra kim
đồng điểm 0
|
1
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
24
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số đàn hồi
|
6
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số tại điểm 1 (chiều tăng)
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số tại điểm 2 (chiều tăng)
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số tại điểm 3 (chiều tăng)
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số tại điểm 4 (chiều tăng)
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số tại điểm 5 (chiều tăng)
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số tại điểm 4 (chiều giảm)
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số tại điểm 3 (chiều giảm)
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số tại điểm 2 (chiều giảm)
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số tại điểm 1 (chiều giảm)
|
2
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
22
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định , kẹp chì
|
2
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
15
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
5
|
|
Tổng
|
78
|
1,3
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Áp kế hiện
số
|
|
chiếc
|
1
|
1,3
|
1.2
|
Áp kế lò xo
|
|
chiếc
|
4
|
1,3
|
2
|
Phương
tiện đo sử dụng cùng với chuẩn
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhiệt ẩm kế
|
|
chiếc
|
1
|
1,3
|
2.2
|
Thước đo
|
|
chiếc
|
1
|
|
3
|
Phương
tiện phụ
|
|
|
|
|
3.1
|
Các ống dẫn
và đầu nối
|
|
bộ
|
1
|
1,3
|
3.2
|
Hệ thống tạo
áp suất
|
|
bộ
|
2
|
1,3
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x210 mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,002
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 14: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH HUYẾT ÁP KẾ
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định
huyết áp kế theo quy trình kiểm định ĐLVN 09:2011
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
1
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
20
|
|
-
|
Chuẩn bị hệ
thống kiểm định
|
|
|
+
|
Kiểm tra độ
kín ở hệ thống tạo áp suất và áp kế Chuẩn
|
+
|
Chuẩn bị ống
cao su và cút nối chữ T
|
+
|
Lắp huyết áp
kế cần kiểm định vào vị trí làm việc và kiểm tra khả năng làm việc
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
29
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
7
|
|
-
|
Kiểm tra
tình trạng hoạt động, sự đầy đủ của các chi tiết của huyết áp kế
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra
thông tin trên trên áp kế
|
2
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra đơn
vị đo
|
2
|
|
-
|
Giá trị vạch
chia
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra độ
kín của thiết bị
|
1
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
17
|
|
-
|
Điều chỉnh
điểm "0"
|
2
|
|
-
|
Xác định độ
nhạy
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số đàn hồi
|
6
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 50 mmHg (chiều tăng)
|
1
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 100 mmHg (chiều tăng)
|
1
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 150 mmHg (chiều tăng)
|
1
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 200 mmHg (chiều tăng)
|
1
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 250 mmHg (chiều tăng)
|
1
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 300 mmHg (chiều tăng)
|
1
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 250 mmHg (chiều giảm)
|
1
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 200 mmHg (chiều giảm)
|
1
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 150 mmHg (chiều giảm)
|
1
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 100 mmHg (chiều giảm)
|
1
|
|
-
|
Xác định sai
số mức 50 mmHg (chiều giảm)
|
1
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
22
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định , kẹp chì
|
2
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
15
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
5
|
|
Tổng
|
71
|
1,18
|
|
|
|
|
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Áp kế hiện
số
|
|
chiếc
|
1
|
1,18
|
2
|
Phương
tiện đo sử dụng cùng với chuẩn
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhiệt ẩm kế
|
|
chiếc
|
1
|
1,18
|
2.2
|
Thước đo
|
|
chiếc
|
1
|
1,18
|
2.3
|
Đồng hồ bấm
giây
|
|
chiếc
|
1
|
1,18
|
3
|
Phương
tiện phụ
|
|
|
|
|
3.1
|
Các ống dẫn
và đầu nối
|
|
bộ
|
1
|
1,18
|
3.2
|
Hệ thống tạo
áp suất
|
|
bộ
|
2
|
1,18
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Chì
|
hạt
|
|
1
|
|
|
3
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
1
|
|
|
4
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
5
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
7
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
9
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
10
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,002
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 15: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH ĐỒNG HỒ NƯỚC LẠNH CƠ KHÍ
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định đồng
hồ nước lạnh cơ khí theo ĐLVN 17:2017
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
1
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Ghi chú (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Điều kiện
kiểm định
|
30
|
|
|
Lắp đặt đồng
hồ lên giàn kiểm định và làm các công tác để đủ điều kiện kiểm định
|
30
|
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
5
|
|
-
|
Vận hành hệ
thống đảm bảo ổn định và không rò rỉ
|
5
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
85
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
5
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra độ
kín
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra độ
ổn định chỉ số khi dòng chảy dừng
|
5
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
70
|
|
-
|
Xác định các
điểm lưu lượng
|
5
|
|
-
|
Tiến hành
các phép đo tại các điểm lưu lượng
|
60
|
|
-
|
Xác định sai
số tương đối
|
5
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
20
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
5
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
10
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
5
|
|
Tổng
|
140
|
2,33
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Bình chuẩn
kim loại 125
|
Dung tích danh định: (10÷25) L
Phạm vi thang đo: (9,5÷10,5)L và (23,5÷26,5)L
Giá trị vạch chia: 0,2% Vn
|
Chiếc
|
1
|
2,33
|
1.2
|
Bình chuẩn
kim loại 126
|
Dung tích danh định: (100) L
Phạm vi thang đo: (95÷105)L
Giá trị vạch chia: 0,2% Vn
|
Chiếc
|
1
|
2,33
|
1.3
|
Lưu lượng kế
|
|
Chiếc
|
3
|
2,33
|
2
|
Phương
tiện phụ
|
|
|
|
2,33
|
2.1
|
Nhiệt kế
|
Phạm vi đo: (0÷100)0C
Độ phân giải: 10C
|
Chiếc
|
1
|
2,33
|
2.2
|
Áp kế lò xo
ống
|
(0 ÷1400) kPa
20 kPa
|
Chiếc
|
2
|
2,33
|
2.3
|
Hệ thống tạo
và ổn định nguồn nước
|
|
Hệ
thống
|
1
|
2,33
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
2
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
3
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
4
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
5
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
7
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
8
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,004
|
|
|
10
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,0
|
|
|
11
|
Nước sạch
|
m3
|
|
4,7
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 16: ĐỊNH MỨC HIỆU CHUẨN QUẢ CÂN M1
I. Định mức hiệu chuẩn quả cân M1 đến 500 g
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Hiệu chuẩn quả
cân M1 đến 500 g theo quy trình ĐLVN 286:2015
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
hiệu chuẩn
|
240
|
|
-
|
Làm sạch quả
cân
|
30
|
|
-
|
Sấy cân
chuẩn
|
30
|
|
-
|
Ổn định
nhiệt độ quả cân chuẩn và quả cân hiệu chuẩn
|
180
|
|
II
|
Tiến hành
hiệu chuẩn
|
37
|
|
1
|
Kiểm tra bên
ngoài
|
10
|
|
2
|
Kiểm tra kỹ
thuật
|
15
|
|
-
|
Kiểm tra
khối lượng riêng
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra từ
tính
|
10
|
|
3
|
Kiểm tra đo
lường (Phương pháp ABBA)
|
12
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
102
|
|
-
|
Tính toán độ
không đảm bảo đo
|
60
|
|
-
|
Dán tem hiệu
chuẩn
|
2
|
|
-
|
Lập biên bản
hiệu chuẩn
|
30
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận hiệu chuẩn
|
10
|
|
Tổng
|
379
|
6,32
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn CCX E2 (1-500) mg
|
E2
|
bộ
|
1
|
6,32
|
1.2
|
Quả cân
chuẩn CCX E2 (1-500) g
|
E2
|
bộ
|
1
|
6,32
|
2
|
Phương
tiện khác
|
|
|
|
|
2.1
|
Cân so sánh
520 g
|
|
Chiếc
|
1
|
6,32
|
2.2
|
Nhiệt kế, ẩm
kế
|
|
Chiếc
|
1
|
6,32
|
2.3
|
Dụng cụ làm
sạch (chổi lông, giẻ, cồn ...)
|
|
Chiếc
|
1
|
6,32
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem Hiệu
chuẩn
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
3
|
Phôi giấy
chứng nhận Hiệu chuẩn
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
4
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
6
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
7
|
Túi đựng clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,012
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức hiệu chuẩn quả cân M1 đến 20 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Hiệu chuẩn quả
cân M1 đến 20 kg theo quy trình ĐLVN 286:2015
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
hiệu chuẩn
|
60
|
|
-
|
Làm sạch quả
cân
|
30
|
|
-
|
Sấy cân
chuẩn
|
30
|
|
II
|
Tiến hành
hiệu chuẩn
|
23
|
|
1
|
Kiểm tra bên
ngoài
|
10
|
|
2
|
Kiểm tra kỹ
thuật
|
1
|
|
3
|
Kiểm tra đo
lường (Phương pháp ABA)
|
12
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
102
|
|
-
|
Tính toán độ
không đảm bảo đo
|
60
|
|
-
|
Dóng dấu chì
(dán tem hiệu chuẩn)
|
2
|
|
-
|
Lập biên bản
hiệu chuẩn
|
30
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận hiệu chuẩn
|
10
|
|
Tổng
|
185
|
3,08
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn CCX F2 (1-20) kg
|
F2
|
bộ
|
1
|
3,08
|
2
|
Phương
tiện khác
|
|
|
|
|
2.1
|
Cân so sánh
31 kg
|
|
Chiếc
|
1
|
3,08
|
2.2
|
Nhiệt kế, ẩm
kế
|
|
Chiếc
|
1
|
3,08
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
3
|
|
|
2
|
Phôi giấy
chứng nhận Hiệu chuẩn
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
2
|
|
|
3
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
4
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
5
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
6
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
7
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,006
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 17: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN BÀN
I. Định mức kiểm định cân bàn đến 150 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
bàn điện tử đến 150 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
6
|
|
-
|
Tập kết chuẩn,
tải bì và phương tiện kiểm định
|
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
107
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
8
|
|
-
|
Kiểm tra các
chi tiết và lắp ghép (cân điện tử)
|
5
|
|
+
|
Bộ phận tiếp
nhận tải: Đầu đo; hộp nối
|
3
|
|
+
|
Bộ phận chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra
móng hoặc bệ cân
|
3
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường (Cân điện tử)
|
95
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
15
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
25
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
55
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
25
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
5
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
5
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
5
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
5
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
5
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
20
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
5
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
5
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
5
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
5
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
5
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
5
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
43
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
4
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
155
|
2,58
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn loại 20 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
2,58
|
1.2
|
Quả cân
chuẩn loại 10 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
2,58
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
2,58
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
2,58
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,005
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức kiểm định cân bàn đến 500 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
bàn điện tử đến 500 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
10
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định
|
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
127
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
8
|
|
-
|
Kiểm tra các
chi tiết và lắp ghép (cân điện tử)
|
5
|
|
+
|
Bộ phận tiếp
nhận tải: Đầu đo; hộp nối
|
3
|
|
+
|
Bộ phận chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra
móng hoặc bệ cân
|
3
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường (Cân điện tử)
|
115
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
15
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
25
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
75
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
35
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
7
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
28
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
7
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
6
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
6
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
43
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
4
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
179
|
2,98
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn loại 20 kg
|
M1
|
quả
|
25
|
2,98
|
1.2
|
Quả cân
chuẩn loại 10 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
|
1.3
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
2,98
|
1.3.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
2,98
|
1.3.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
2,98
|
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,005
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
III. Định mức kiểm định cân đến 2000 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
bàn điện tử đến 2000 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN14:2009
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
15
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định
|
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
158
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
8
|
|
-
|
Kiểm tra các
chi tiết và lắp ghép (cân điện tử)
|
5
|
|
+
|
Bộ phận tiếp
nhận tải: Đầu đo; hộp nối
|
3
|
|
+
|
Bộ phận chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra
móng hoặc bệ cân
|
3
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường (Cân điện tử)
|
146
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
15
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
25
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
106
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
50
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
10
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
10
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
10
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
10
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
10
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
40
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
10
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
10
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
10
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
10
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
8
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
8
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
43
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
4
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
215
|
3,58
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn loại 20 kg
|
M1
|
quả
|
50
|
3,58
|
1.2
|
Quả cân
chuẩn loại 10 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
|
1.3
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
3,58
|
1.3.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
3,58
|
1.3.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
3,58
|
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12
tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,005
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
IV. Định mức kiểm định cân bàn đến 5000 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
bàn điện tử đến 5000 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
1
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
1.3. Định
mức lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
20
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định
|
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
211
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
8
|
|
-
|
Kiểm tra các
chi tiết và lắp ghép (cân điện tử)
|
5
|
|
+
|
Bộ phận tiếp
nhận tải: Đầu đo; hộp nối
|
3
|
|
+
|
Bộ phận chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra
móng hoặc bệ cân
|
3
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường (Cân điện tử)
|
199
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
15
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
5
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
25
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
159
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
75
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
15
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
15
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
15
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
15
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
15
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
60
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
15
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
15
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
15
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
15
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
12
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
12
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
43
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
4
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
273
|
4,55
|
|
|
|
|
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn loại 20 kg
|
M1
|
quả
|
50
|
4,55
|
1.2
|
Quả cân
chuẩn loại 10 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
|
1.3
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
4,55
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
4,55
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
4,55
|
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12
tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,005
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 18: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN Ô TÔ
I. Định mức kiểm định cân ô tô 60 tấn
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
ô tô điện tử đến 60 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo, bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
60
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định
|
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
399
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
9
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra sự
đầy đủ các bộ phận cân
|
6
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
19
|
|
-
|
Kiểm tra các
chi tiết và lắp ghép (cân điện tử)
|
13
|
|
+
|
Bộ phận tiếp
nhận tải: Đầu đo; hộp đấu dây và dây dẫn
|
11
|
|
+
|
Bộ phận chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra
móng và bệ cân
|
6
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
372
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
61
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
17
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
17
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
28
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
33
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
278
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
130
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
26
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
26
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
26
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
26
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
26
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
104
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
26
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
26
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
26
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
26
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
22
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
22
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
44
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
503
|
8,38
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (12 tấn)
|
M1
|
|
|
|
1.1.1
|
Quả cân
chuẩn 20 kg
|
M1
|
quả
|
600
|
8,38
|
1.1.2
|
Quả cân
chuẩn 500 kg
|
M1
|
quả
|
20
|
8,38
|
1.2
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
8,38
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
8,38
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
8,38
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,020
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức kiểm định cân ô tô đến 80 tấn
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
ô tô điện tử đến 80 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
70
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định
|
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
441
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
9
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra sự
đầy đủ các bộ phận cân
|
6
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
19
|
|
-
|
Kiểm tra các
chi tiết và lắp ghép (cân điện tử)
|
13
|
|
+
|
Bộ phận tiếp
nhận tải: Đầu đo; hộp đấu dây và dây dẫn
|
11
|
|
+
|
Bộ phận chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra
móng và bệ cân
|
6
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
414
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
61
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
17
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
17
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
28
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
33
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
320
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
150
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
30
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
30
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
30
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
30
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
30
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
120
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
30
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
30
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
30
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
30
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
25
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
25
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
44
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
555
|
9,25
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (16 tấn)
|
M1
|
|
|
|
1.1.1
|
Quả cân
chuẩn 20 kg
|
M1
|
quả
|
800
|
9,25
|
1.1.2
|
Quả cân
chuẩn 500 kg
|
M1
|
quả
|
20
|
9,25
|
1.2
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
9,25
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
9,25
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
9,25
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật
|
tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,020
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
III. Định mức kiểm định cân ô tô đến 100 tấn
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
ô tô điện tử đến 100 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
80
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định
|
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
486
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
9
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra sự
đầy đủ các bộ phận cân
|
6
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
19
|
|
-
|
Kiểm tra các
chi tiết và lắp ghép (cân điện tử)
|
13
|
|
+
|
Bộ phận tiếp
nhận tải: Đầu đo; hộp đấu dây và dây dẫn
|
11
|
|
+
|
Bộ phận chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra
móng và bệ cân
|
6
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
459
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
61
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
17
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
17
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
28
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
33
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
365
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
175
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
35
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
35
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
35
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
35
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
35
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
140
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
35
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
35
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
35
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
35
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
25
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
25
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
44
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
610
|
10,2
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (20 tấn)
|
M1
|
|
|
|
1.1.1
|
Quả cân
chuẩn 20 kg
|
M1
|
quả
|
1.000
|
10,2
|
1.1.2
|
Quả cân
chuẩn 500 kg
|
M1
|
quả
|
20
|
10,2
|
1.2
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
10,2
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
10,2
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
10,2
|
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12
tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
297 x210 mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
297 x210 mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,020
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
IV. Định mức kiểm định cân ô tô đến 120 tấn
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
ô tô điện tử đến 120 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
1
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
90
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định
|
90
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
537
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
9
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra sự
đầy đủ các bộ phận cân
|
6
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
19
|
|
-
|
Kiểm tra các
chi tiết và lắp ghép (cân điện tử)
|
13
|
|
+
|
Bộ phận tiếp
nhận tải: Đầu đo; hộp đấu dây và dây dẫn
|
11
|
|
+
|
Bộ phận chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra
móng và bệ cân
|
6
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
510
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
61
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
17
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
17
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
28
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
33
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
416
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
200
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
40
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
40
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
40
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
40
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
40
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
160
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
40
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
40
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
40
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
40
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
28
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
28
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
44
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
671
|
11,18
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (24 tấn)
|
M1
|
|
|
|
1.1.1
|
Quả cân
chuẩn 20 kg
|
M1
|
quả
|
1.200
|
11,18
|
1.1.2
|
Quả cân
chuẩn 500 kg
|
M1
|
quả
|
20
|
11,18
|
1.2
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
11,18
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
11,18
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
11,18
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,020
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
IV. Định mức kiểm định cân ô tô đến 150 tấn
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
ô tô điện tử đến 150 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
100
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định
|
100
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
583
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
9
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra sự
đầy đủ các bộ phận cân
|
6
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
19
|
|
-
|
Kiểm tra các
chi tiết và lắp ghép (cân điện tử)
|
13
|
|
+
|
Bộ phận tiếp
nhận tải: Đầu đo; hộp đấu dây và dây dẫn
|
11
|
|
+
|
Bộ phận chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra
móng và bệ cân
|
6
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường (Cân điện tử)
|
556
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
61
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
17
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
17
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
28
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
33
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
462
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
220
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
44
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
44
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
44
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
44
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
44
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
176
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
44
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
44
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
44
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
44
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
33
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
33
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
44
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
727
|
12,12
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (30 tấn)
|
M1
|
|
|
|
1.1.1
|
Quả cân
chuẩn 20 kg
|
M1
|
quả
|
1.500
|
12,12
|
1.1.2
|
Quả cân
chuẩn 500 kg
|
M1
|
quả
|
20
|
12,12
|
1.2
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
12,12
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
12,12
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
12,12
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
0
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,020
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 19: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN PHÂN TÍCH
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
phân tích theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2009
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
30
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
96
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
9
|
|
-
|
Kiểm tra
tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra yêu
cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra các
ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng
|
3
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số)
|
6
|
|
-
|
Cơ cấu chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Giao diện
giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có)
|
2
|
|
-
|
Cơ cấu in và
lưu trữ số liệu (nếu có)
|
2
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường (Cân điện tử)
|
81
|
|
-
|
Kiểm tra mức
cân không tải hoặc min
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra độ
động
|
15
|
|
-
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
24
|
|
-
|
Kiểm tra tải
trọng lệch tâm (P=1/3 Max)
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số ở các mức cân
|
27
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
15
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
3
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
12
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
3
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
44
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
125
|
2,08
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số
lượng
|
Định mức
|
1
|
Quả cân chuẩn CCX E2 (1-500) g
|
E2
|
Bộ
|
1
|
2,08
|
2
|
Quả cân chuẩn CCX E2 (1 -500) g
|
E2
|
Bộ
|
1
|
2,08
|
3
|
Quả cân chuẩn CCX F2 (1-20) kg
|
F2
|
Bộ
|
1
|
2,08
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vậ tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 20: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN KỸ THUẬT
I. Định mức kiểm định cân kỹ thuật đến 1 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
phân tích theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2009
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
30
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
96
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
9
|
|
-
|
Kiểm tra
tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra yêu
cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra các
ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng
|
3
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số)
|
6
|
|
-
|
Cơ cấu chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Giao diện
giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có)
|
2
|
|
-
|
Cơ cấu in và
lưu trữ số liệu (nếu có)
|
2
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường (Cân điện tử)
|
81
|
|
-
|
Kiểm tra mức
cân không tải hoặc min
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra độ
động
|
15
|
|
-
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
24
|
|
-
|
Kiểm tra tải
trọng lệch tâm (P=1/3 Max)
|
10
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số ở các mức cân
|
27
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
15
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
3
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
12
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
3
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
44
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
125
|
2,08
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Quả cân
chuẩn CCX E2 (1-500) g
|
E2
|
Bộ
|
1
|
2,08
|
2
|
Quả cân
chuẩn CCX E2 (1-500) g
|
E2
|
Bộ
|
1
|
2,08
|
3
|
Quả cân
chuẩn CCX F2 (1-20) kg
|
F2
|
Bộ
|
1
|
2,08
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,010
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức kiểm định cân kỹ thuật đến 10 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công
việc
Kiểm định cân
cân kỹ thuật đến 10 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
1
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
30
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
109
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
9
|
|
-
|
Kiểm tra
tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra yêu
cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra các
ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng
|
3
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số)
|
6
|
|
-
|
Cơ cấu chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Giao diện
giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có)
|
2
|
|
-
|
Cơ cấu in và
lưu trữ số liệu (nếu có)
|
2
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường (Cân điện tử)
|
94
|
|
-
|
Kiểm tra mức
cân không tải hoặc min
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra độ
động
|
15
|
|
-
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
26
|
|
-
|
Kiểm tra tải
trọng lệch tâm (P=1/3 Max)
|
12
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số ở các mức cân
|
36
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
20
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
4
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
4
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
4
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
4
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
4
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
16
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
4
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
4
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
4
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
4
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
44
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
138
|
2,3
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Quả cân chuẩn CCX E2(1-500) g
|
E2
|
Bộ
|
1
|
2,3
|
2
|
Quả cân chuẩn CCX E2(1-500) g
|
E2
|
Bộ
|
1
|
2,3
|
3
|
Quả cân chuẩn CCX F2(1-20)kg
|
F2
|
Bộ
|
1
|
2,3
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,010
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
III. Định mức kiểm định cân kỹ thuật đến 40 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
cân kỹ thuật đến 40 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2009
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
30
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
151
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
9
|
|
-
|
Kiểm tra
tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra yêu
cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra các
ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng
|
3
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số)
|
6
|
|
-
|
Cơ cấu chỉ
thị
|
2
|
|
-
|
Giao diện
giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có)
|
2
|
|
-
|
Cơ cấu in và
lưu trữ số liệu (nếu có)
|
2
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường (Cân điện tử)
|
136
|
|
-
|
Kiểm tra mức
cân không tải hoặc min
|
5
|
|
-
|
Kiểm tra độ
động
|
20
|
|
-
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
32
|
|
-
|
Kiểm tra tải
trọng lệch tâm (P=1/3 Max)
|
16
|
|
-
|
Kiểm tra sai
số ở các mức cân
|
63
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
35
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
7
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
28
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4 (80% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3 (60% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (40% mức cân)
|
7
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 (20% mức cân)
|
7
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
44
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
180
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Quả cân chuẩn CCX E2(1-500) g
|
E2
|
Bộ
|
1
|
3,0
|
2
|
Quả cân chuẩn CCX E2(1-500) g
|
E2
|
Bộ
|
1
|
3,0
|
3
|
Quả cân chuẩn CCX F2 (1-20) kg
|
F2
|
Bộ
|
1
|
3,0
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,010
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 21: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN ĐĨA
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
đĩa kiểu chỉ thị hiện số theo quy trình kiểm định ĐLVN 15:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
1
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
6
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định
|
6
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
113
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
7
|
|
-
|
Nhãn hiệu
|
2
|
|
-
|
Vị trí đóng
dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra đầu
đủ các bộ phận của cân
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra bề
mặt các của các chi tiết cân
|
2
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
9
|
|
-
|
Kiểm tra cụm
chi tiết và lắp ghép các bộ phận cân (cân điện tử)
|
5
|
|
+
|
Bộ phận tiếp
nhận tải
|
3
|
|
+
|
Bộ phận chỉ
thị hiện số
|
2
|
|
-
|
Giao diện
giữa cân và các thiết bị ngoại vi
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra bộ
phận đơn giá và tính tổng
|
2
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường (Cân điện tử)
|
97
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
12
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
4
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
4
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
4
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
20
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
65
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
30
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 6
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 7
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 8
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 9
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 10
|
3
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
27
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 9
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 8
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 7
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 6
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 4
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 3
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2
|
3
|
|
*
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1
|
3
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
4
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
4
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
43
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
4
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
33
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
161
|
2,68
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn có tổng khối lượng đến 60 kg (quả 20 kg)
|
M1
|
quả
|
3
|
2,68
|
1.2
|
Quả cân
chuẩn có tổng khối lượng đến 60 kg (quả 10 kg)
|
M1
|
quả
|
6
|
2,68
|
1.3
|
Quả cân
chuẩn có tổng khối lượng đến 60 kg (quả 5 kg)
|
M1
|
quả
|
12
|
2,68
|
1.2
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
2,68
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
2,68
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
2,68
|
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12
tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210
mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,005
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 22: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN BĂNG TẢI
1. Định mức lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
băng tải theo quy trình kiểm định ĐLVN 03:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
60
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, phương tiện kiểm định
|
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
357
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra vị
trí đóng dấu, dán tem kiểm định
|
1
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
80
|
|
-
|
Kiểm tra dàn
cân băng tải
|
45
|
|
-
|
Bộ phận tiếp
nhận tải
|
15
|
|
-
|
Bộ chỉ thị
|
20
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
274
|
|
-
|
Chuẩn bị
|
130
|
|
+
|
Chạy băng
tải ở tốc độ kiểm định 20 phút
|
20
|
|
+
|
Đo chiều dài
khai triển băng
|
60
|
|
+
|
Đo thời gian
"t"
|
30
|
|
+
|
Tính toán
xác định các trị số
|
20
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0"
|
9
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
3
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
3
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức tải
|
126
|
|
+
|
Mức
(40-50)%Qmax
|
73
|
|
*
|
Xác định sai
số
|
20
|
|
*
|
Kiểm tra độ
động
|
3
|
|
*
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
30
|
|
*
|
Kiểm tra tải
trọng đặt lệch tâm
|
20
|
|
+
|
Mức
(80-100)%Qmax
|
53
|
|
*
|
Xác định sai
số
|
20
|
|
*
|
Kiểm tra độ
động
|
3
|
|
*
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
30
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0"
|
9
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
3
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
3
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
3
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
42
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
30
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
Tổng
|
459
|
7,7
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Xích chuẩn
|
M2
|
Bộ
|
1
|
7,7
|
1.2
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
7,7
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
7,7
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
7,7
|
2
|
Phương
tiện khác
|
|
|
|
|
2.1
|
Thước dây
|
L =50 m;
d = 1 mm
|
Bộ
|
1
|
7,7
|
2.2
|
Thước đo góc
nghiêng
|
Max =90o;
d = 1o
|
Bộ
|
1
|
7,7
|
2.3
|
Đồng hồ bấm
giây
|
d = 0,2 s
|
Chiếc
|
1
|
7,7
|
2.4
|
Ni vô
|
d = 1o
|
Chiếc
|
1
|
7,7
|
2.5
|
Đồng hồ đo
điện vạn năng
|
|
Chiếc
|
1
|
7,7
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,014
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 23: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN ĐỒNG HỒ LÒ XO
1. Định mức
lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
đồng hồ lò xo theo quy trình kiểm định ĐLVN 30:2019
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
3
|
|
1
|
Điền đầy đủ
thông tin chung vào phần đầu của biên bản kiểm định
|
1
|
|
2
|
Đặt cân ngay
ngắn, kiểm tra độ thăng bằng của cân thông qua quả dọi và kiểm tra sự hoạt
động bình thường của cân bằng cách chỉnh đưa kim về vạch “0”, dùng tay ấn lên
đĩa cân cho kim chỉ chạy khoảng 0,5 tới 0,7 thang đo, quan sát hoạt động của
cân.
|
1
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định
|
1
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
22
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
1
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
1
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
20
|
|
-
|
Kiểm tra tại
mức cân "0" hoặc min
|
6
|
|
+
|
Kiểm tra độ
động
|
2
|
|
+
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
2
|
|
+
|
Xác định sai
số
|
2
|
|
-
|
Kiểm tra với
đặt tải lệch tâm
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân
|
11
|
|
+
|
Chiều tăng
tải
|
3
|
|
+
|
Chiều giảm
tải
|
2
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 50%
|
3
|
|
+
|
Xác định độ
động và độ lặp lại tại mức cân 100%
|
3
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
15
|
|
1
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
3
|
|
2
|
Lập biên bản
kiểm định
|
10
|
|
3
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
2
|
|
Tổng
|
40
|
0,7
|
|
|
|
|
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn loại 20 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
0,7
|
1.2
|
Quả cân
chuẩn loại 10 kg
|
M1
|
quả
|
20
|
0,7
|
1.3
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
0,7
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
0,7
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
0,7
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Chì
|
hạt
|
|
2
|
|
|
3
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
2
|
|
|
4
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
3
|
|
|
5
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
2
|
|
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
7
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
8
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
9
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
10
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,001
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 24: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN TREO MÓC CẨU
1. Định mức
lao động
1.1. Nội
dung công việc
Kiểm định cân
treo móc cẩu theo quy trình kiểm định ĐLVN 259:2015
1.2. Định
biên
Bảng 1: Quy
định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
2
|
Tiến hành
|
|
|
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
1.3. Định mức
lao động
Bảng 2: Quy
định định mức lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Định mức (phút)
|
Định mức (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chuẩn bị
kiểm định
|
60
|
|
-
|
Tập kết
chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định, kiểm tra điều kiện an toàn
|
60
|
|
II
|
Tiến hành
kiểm định
|
205
|
|
1
|
Kiểm tra
bên ngoài
|
4
|
|
-
|
Kiểm tra
nhãn mác
|
4
|
|
+
|
Kiểm tra
các thông tin chung
|
2
|
|
+
|
Kiểm tra
các thông số kỹ thuật, đo lường
|
2
|
|
2
|
Kiểm tra
kỹ thuật
|
6
|
|
-
|
So sánh sự
phù hợp về kết cấu của cân cần kiểm định với phê duyệt mẫu
|
3
|
|
-
|
Kiểm tra sự
hoạt động bình thường của các cơ cấu
|
3
|
|
3
|
Kiểm tra
đo lường
|
195
|
|
-
|
Xác định sai
số điểm "0"
|
20
|
|
-
|
Kiểm tra độ
lặp lại
|
20
|
|
-
|
Kiểm tra độ
động
|
45
|
|
-
|
Kiểm tra tại
các mức cân (Phương pháp thế chuẩn)
|
110
|
|
+
|
Xác định sai
số bậc kiểm 1 ("0" hoặc Min)
|
20
|
|
+
|
Xác định sai
số bậc kiểm 2 (50% mức cân)
|
40
|
|
+
|
Xác định sai
số bậc kiểm 5 (100% mức cân)
|
50
|
|
III
|
Xử lý
chung
|
42
|
|
-
|
Dán tem kiểm
định; tem niêm phong hoặc kẹp chì
|
6
|
|
-
|
Lập biên bản
kiểm định
|
30
|
|
-
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm định
|
6
|
|
|
Tổng
|
307
|
5,12
|
2. Định mức
thiết bị
Bảng 3: Quy
định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn đo
lường
|
|
|
|
|
1.1
|
Quả cân
chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (10 tấn)
|
M1
|
|
|
|
1.1.1
|
Quả cân
chuẩn 20 kg
|
M1
|
quả
|
500
|
5,12
|
1.1.2
|
Quả cân
chuẩn 500 kg
|
M1
|
quả
|
20
|
5,12
|
1.2
|
Quả cân xác
định sai số
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Quả cân
(1-500) g
|
M1
|
bộ
|
1
|
5,12
|
1.2.2
|
Quả cân 1 kg
|
M1
|
quả
|
10
|
5,12
|
1.2.3
|
Quả cân 2 kg
|
M1
|
quả
|
5
|
5,12
|
Ghi chú: 01
năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định
mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem kiểm
định
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
2
|
Tem niêm
phong
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
3
|
Chì
|
hạt
|
|
1
|
|
|
4
|
Dây chì
|
dây
|
30 cm
|
1
|
|
|
5
|
Giấy in
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
3
|
|
|
6
|
Phôi giấy
chứng nhận kiểm định
|
tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
2
|
|
|
7
|
Mực in
|
hộp
|
|
0,003
|
|
|
8
|
Bút bi
|
cái
|
|
1
|
|
|
9
|
Bút lông dầu
|
cái
|
|
0,1
|
|
|
10
|
Túi đựng
clearbag
|
cái
|
|
1
|
|
|
11
|
Bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
|
0,020
|
|
|
Ghi chú: (5)
số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7)
số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 25: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TIM
1. Định mức áp dụng kiểm định: 01 phương tiện đo
2. Nội dung
công việc: Thực hiện theo ĐLVN
43:2015
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức vật
tư, năng lượng
|
|
|
|
|
Giấy điện
tim
|
Cuộn
|
1
|
|
|
Túi cúc
|
cái
|
1
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,04
|
|
|
Bút
|
Cái
|
01
|
|
|
Tem kiểm
định
|
cái
|
01
|
|
|
Phôi giấy
kiểm định
|
cái
|
01
|
|
|
Điện năng
|
kw
|
3,5
|
|
2
|
Định mức
thiết bị
|
|
|
|
|
Chuẩn kiểm
định đo lường
|
ca
|
0,5
|
Thời gian sử dụng 250 ca/ năm
|
|
Thước chuẩn
|
|
|
|
|
Máy tính 0,5
kW
|
Chiếc
|
2 giờ
|
|
|
Máy in lazer
A4 0,4 kw
|
Chiếc
|
1 giờ
|
|
3
|
Định mức lao
động công nghệ
|
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
Công
|
1
|
|
|
Lao động
gián tiếp
|
Công
|
0,1
|
|
CHƯƠNG 26: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN NÃO
1. Định mức áp dụng kiểm định: cho 01 phương tiện đo
2. Nội dung
công việc: Thực hiện theo ĐLVN
44:2015
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức vật
tư, năng lượng
|
|
|
|
-
|
Túi cúc
|
cái
|
1
|
|
-
|
Giấy A4
|
gram
|
0,01
|
|
-
|
Bút
|
Cái
|
01
|
|
-
|
Tem kiểm
định
|
cái
|
01
|
|
-
|
Phôi giấy
kiểm định
|
cái
|
01
|
|
-
|
Điện năng
|
kw
|
3,5
|
|
2
|
Định mức
thiết bị
|
|
|
|
-
|
Chuẩn kiểm
định đo lường
|
ca
|
0,5
|
Thời gian sử dụng 250 ca/ năm
|
-
|
Máy tính 0,5
kW
|
Chiếc
|
2 giờ
|
|
-
|
Máy in lazer
A4 0,4 kw
|
Chiếc
|
1 giờ
|
|
3
|
Định mức lao
động công nghệ
|
|
|
|
-
|
Lao động
trực tiếp
|
Công
|
1
|
|
-
|
Lao động
gián tiếp
|
Công
|
0,1
|
|
CHƯƠNG 27: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ PHÁT TIA X
I. Thiết bị
chụp X -quang tổng hợp
1. Định mức áp dụng kiểm định: cho 01 thiết bị.
2. Nội dung công việc: Thực hiện theo QCVN 11: 2015/BKHCN
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức vật
tư, năng lượng
|
|
|
|
|
Phim chụp X-
quang
|
Phim
|
2
|
|
|
Túi cúc
|
cái
|
1
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,06
|
|
|
Bút
|
Cái
|
01
|
|
|
Tem kiểm
định
|
cái
|
01
|
|
|
Phôi giấy
kiểm định
|
cái
|
01
|
|
|
Điện năng
|
kw
|
3,5
|
|
2
|
Định mức
thiết bị
|
|
|
|
|
Chuẩn kiểm
định X-quang tổng hợp
|
ca
|
0,5
|
Thời gian sử dụng 250 ca/năm
|
|
Máy tính 0,5
kw
|
Chiếc
|
2 giờ
|
|
|
Máy in lazer
A4 0,4 kw
|
Chiếc
|
1 giờ
|
|
3
|
Định mức lao
động công nghệ
|
|
|
|
|
Lao động
trực tiếp
|
Công
|
1
|
|
|
Lao động
gián tiếp
|
Công
|
0,1
|
|
II. Thiết
bị chụp X - quang di động
1. Định mức áp dụng kiểm định: cho 01 thiết bị.
2. Nội dung công việc: Thực hiện theo QCVN 15:2018/BKHCN
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức vật
tư, năng lượng
|
|
|
|
|
Phim chụp
X-quang
|
Phim
|
2
|
|
|
Túi cúc
|
cái
|
1
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,06
|
|
|
Bút
|
Cái
|
01
|
|
|
Tem kiểm
định
|
cái
|
01
|
|
|
Phôi giấy
kiểm định
|
cái
|
01
|
|
|
Điện năng
|
kw
|
3,5
|
|
2
|
Định mức
thiết bị
|
|
|
|
|
Chuẩn kiểm
định X- quang tổng hợp
|
ca
|
0,5
|
Thời gian sử dụng 250 ca/năm
|
|
Máy tính 0,5
kW
|
Chiếc
|
2 giờ
|
|
|
Máy in lazer
A4 0,4 kw
|
Chiếc
|
1 giờ
|
|
3
|
Định mức lao
động công nghệ
|
|
|
|
|
Lao động
trực tiếp
|
Công
|
1
|
|
|
Lao động
gián tiếp
|
Công
|
0,1
|
|
III. Thiết bị chụp X-quang răng
1. Định mức áp dụng kiểm định: cho 01 thiết bị.
2. Nội dung công việc: Thực hiện theo QCVN 17:2018/BKHCN
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức vật
tư, năng lượng
|
|
|
|
|
Phim chụp
X-quang
|
Phim
|
2
|
|
|
Túi cúc
|
Cái
|
1
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,06
|
|
|
Bút
|
Cái
|
01
|
|
|
Tem kiểm
định
|
Cái
|
01
|
|
|
Phôi giấy
kiểm định
|
Cái
|
01
|
|
|
Điện năng
|
kw
|
3,5
|
|
2
|
Định mức
thiết bị
|
|
|
|
|
Chuẩn kiểm
định X-quang tổng hợp
|
Ca
|
0,5
|
Thời gian sử dụng 250 ca/năm
|
|
Máy tính 0,5
kw
|
Chiếc
|
2 giờ
|
|
|
Máy in lazer
A4 0,4 kw
|
Chiếc
|
1 giờ
|
|
3
|
Định mức lao
động công nghệ
|
|
|
|
|
Lao động
trực tiếp
|
Công
|
1
|
|
|
Lao động
gián tiếp
|
Công
|
0,1
|
|
IV. Thiết bị chụp CT-Scanner
1. Định mức áp dụng kiểm định: cho 01 thiết bị.
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức vật
tư, năng lượng
|
|
|
|
|
Phim chụp CT
- Scaner
|
Phim
|
2
|
|
|
Túi cúc
|
Cái
|
1
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,06
|
|
|
Bút
|
Cái
|
01
|
|
|
Tem kiểm định
|
Cái
|
01
|
|
|
Phôi giấy
kiểm định
|
Cái
|
01
|
|
|
Điện năng
|
kw
|
4,5
|
|
2
|
Định mức
thiết bị
|
|
|
|
|
Chuẩn kiểm
định CT scaner
|
Ca
|
0,5
|
Thời gian sử dụng 250 ca/năm
|
|
Máy tính 0,5
kw
|
Chiếc
|
2 giờ
|
|
|
Máy in lazer
A4 0,4 kw
|
Chiếc
|
1 giờ
|
|
3
|
Định mức lao
động công nghệ
|
|
|
|
|
Lao động
trực tiếp
|
Công
|
1
|
|
|
Lao động
gián tiếp
|
Công
|
0,1
|
|
NHÓM II:
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ. PHÁT TRIỂN TIỀM
LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
CHƯƠNG I
ĐỊNH MỨC DỊCH VỤ CÔNG BỐ, XUẤT BẢN, TRUYỀN THÔNG, KHAI
THÁC, ỨNG DỤNG NHIỆM VỤ KH&CN VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
I. Xây dựng, xuất bản cuốn Bản tin Thông tin Kinh tế,
Khoa học và Công nghệ
1. Quy trình
- Lập kế hoạch thực hiện chung
- Xây dựng nội dung trình duyệt từng số
- Thu thập tin bài từ các Sở,ban, ngành; thu thập
hình ảnh
- Đi cơ sở thu thập thông tin, viết tin, bài, lựa
chọn hình ảnh phù hợp
- Biên tập nội dung bài viết và trình duyệt nội dung
- Thiết kế, soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket
- Tiến hành dàn trang, chỉnh sửa, hoàn thiện và in ấn
- Xin cấp phép xuất bản tài liệu
- Xây dựng hợp đồng in ấn, phát hành, nộp lưu chiểu
- Xây dựng danh sách và phát tiền nhuận bút theo từng
số
2. Định mức
2.1. Định mức lao
động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
(Định mức tính trên 01 số Bản tin Thông tin Kinh tế, Khoa
học và Công nghệ)
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
278
|
|
|
Lập kế hoạch
thực hiện chung
|
3
|
|
|
Phối hợp Xây
dựng nội dung trình duyệt từng số
|
3
|
|
|
Thu thập tin
bài từ các Sở,ban, ngành; thu thập ảnh; Lựa chọn ảnh bìa
|
34
|
|
|
Đi cơ sở thu
thập thông tin
|
60
|
|
|
Viết tin,
bài, lựa chọn hình ảnh phù hợp
|
67
|
|
|
Biên tập nội
dung bài viết và trình duyệt nội dung
|
40
|
|
|
Thiết kế,
soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket
|
20
|
|
|
Tiến hành
dàn trang, chỉnh sửa, hoàn thiện và in ấn
|
27
|
|
|
Xin cấp phép
xuất bản tài liệu
|
2
|
|
|
Xây dựng hợp
đồng in ấn
|
6
|
|
|
Phát hành,
nộp lưu chiểu
|
8
|
|
|
Xây dựng
danh sách và phát tiền nhuận bút theo từng số
|
8
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tỉnh bằng 25% lao động trực tiếp
|
69,5
|
|
2.2.
Định mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
(Định mức tính trên 01 số Bản tin
Thông tin Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy tính
|
200
|
|
|
Máy ảnh
|
8
|
|
2.3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
(Định mức tính trên 01 số Bản tin
Thông tin Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in
|
gram
|
0,5
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
0,3
|
|
|
Bút bi
|
cái
|
1,0
|
|
|
Túi đóng
phát hành ấn phẩm
|
kg
|
3,5
|
|
|
Giấy phép
xuất bản
|
số
|
1
|
|
|
In ấn
|
Cuốn
|
250
|
|
|
Phát hành
|
Cuốn
|
250
|
|
|
Nhuận bút
cho ảnh
|
Ảnh
|
22
|
|
|
Nhuận bút
cho bài viết
|
bài viết
|
13
|
|
II. Xây dựng, xuất bản cuốn Thông tin Khoa học và
Công nghệ
1. Quy trình thực hiện
- Lập kế hoạch thực hiện chung
- Xây dựng nội dung trình duyệt từng số
- Thu thập tin bài từ các Sở,ban, ngành; thu thập
hình ảnh
- Đi cơ sở thu thập thông tin, viết tin, bài, lựa
chọn hình ảnh phù hợp
- Biên tập nội dung bài viết và trình duyệt nội dung
- Thiết kế, soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket
- Tiến hành dàn trang, chỉnh sửa, hoàn thiện và in ấn
- Xin cấp phép xuất bản tài liệu
- Xây dựng hợp đồng in ấn, phát hành, nộp lưu chiểu
- Xây dựng danh sách và phát tiền nhuận bút theo từng
số.
2. Định mức
2.1. Định mức lao
động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
(Định mức tính trên 01 số Thông tin
Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
569
|
|
|
Lập kế hoạch
thực hiện chung
|
8
|
|
|
Phối hợp Xây
dựng nội dung trình duyệt từng số
|
8
|
|
|
Thu thập tin
bài từ các Sở,ban, ngành; thu thập ảnh; Lựa chọn ảnh bìa
|
25
|
|
|
Đi cơ sở thu
thập thông tin
|
120
|
|
|
Viết tin,
bài, lựa chọn hình ảnh phù hợp
|
140
|
|
|
Biên tập nội
dung bài viết và trình duyệt nội dung
|
100
|
|
|
Thiết kế,
soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket
|
50
|
|
|
Tiến hành
dàn trang, chỉnh sửa, hoàn thiện và in ấn
|
50
|
|
|
Xin cấp phép
xuất bản tài liệu
|
4
|
|
|
Xây dựng hợp
đồng in ấn
|
16
|
|
|
Phát hành,
nộp lưu chiểu
|
24
|
|
|
Xây dựng
danh sách và phát tiền nhuận bút theo từng số
|
24
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
142,3
|
|
2.2. Định mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
(Định mức tính trên 01 số Thông tin
Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy tính
|
1500
|
|
|
Máy ảnh
|
80
|
|
2.3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
(Định mức tính trên 01 số Thông tin
Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in
|
gram
|
0,5
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
0,3
|
|
|
Bút bi
|
cái
|
2,0
|
|
|
Túi đóng
phát hành ấn phẩm
|
kg
|
2,5
|
|
|
Giấy phép
xuất bản
|
số
|
1
|
|
|
In ấn
|
Cuốn
|
250
|
|
|
Phát hành
|
Cuốn
|
250
|
|
|
Nhuận bút
cho ảnh
|
Ảnh
|
22
|
|
|
Nhuận bút
cho bài viết
|
bài viết
|
13
|
|
III. Xuất bản Lịch KH,CN
1. Quy trình
- Lập kế hoạch và trình duyệt
- Xây dựng văn bản gửi các Sở, ngành liên quan cung
cấp thông tin, tài liệu - Thu thập tin bài từ các Sở,ban, ngành; thu thập hình
ảnh
- Đi cơ sở thu thập thông tin, hình ảnh, lựa chọn
hình ảnh phù hợp.
- Biên tập nội dung thông tin lịch và trình duyệt nội
dung
- Lựa chọn, thiết kế hình ảnh lịch và trình duyệt
lịch thiết kế (7 tờ)
- Soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket
- Xin cấp phép xuất bản tài liệu
- Xây dựng hợp đồng in ấn
- Lên danh sách phát hành và phát hành tới các sở,
ban, ngành, các huyện
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
2343
|
|
|
Lập kế hoạch
và trình duyệt
|
80
|
|
|
Xây dựng
công văn gửi các Sở ngành liên quan cung cấp thông tin, tài liệu
|
3
|
|
|
Thu thập
thông tin từ các Sở ngành
|
240
|
|
|
Đi cơ sở thu
thập hình ảnh
|
560
|
|
|
Biên tập nội
dung thông tin lịch và trình duyệt nội dung
|
320
|
|
|
Lựa chọn,
thiết kế hình ảnh lịch và trình duyệt lịch thiết kế (7 tờ)
|
660
|
|
|
Soát lỗi,
chỉnh sửa và duyệt maket
|
80
|
|
|
Xin cấp phép
xuất bản lịch KH,CN
|
80
|
|
|
Tiến hành
chỉnh sửa, hoàn thiện và in ấn
|
176
|
|
|
Lên danh
sách phát hành và phát hành tới các sở, ban, ngành, các huyện
|
144
|
|
2
|
Lao động
gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
585,8
|
|
2.2. Định
mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy tính
|
1200
|
|
|
Máy ảnh
|
88
|
|
2.3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in
|
g
|
2
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
|
|
Bút
|
chiếc
|
4
|
|
|
Giấy phép
xuất bản
|
số
|
1
|
|
|
In ấn
|
Cuốn
|
500
|
|
|
Phát hành
|
Cuốn
|
500
|
|
IV. Xây
dựng chuyên mục KH&CN trên Đài PTTH
1. Quy
trình
- Xây dựng đề cương
- Đạo diễn, tư vấn nội dung
- Biên tập nội dung
- Viết lời bình phóng sự
- Tổ chức trường quay
- Quay phim phóng sự
- Đọc lời phóng sự
- Dựng hình
- Phát sóng
2. Định mức
2.1. Định
mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
(Định mức tính trên 01 số chuyên
mục Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
132
|
|
|
Xây dựng đề
cương
|
24
|
|
|
Đạo diễn
|
12
|
|
|
Tư vấn nội
dung
|
8
|
|
|
Chỉ đạo nội
dung ghi hình
|
8
|
|
|
Biên tập nội
dung
|
8
|
|
|
Viết lời
bình phóng sự
|
24
|
|
|
Tổ chức
trường quay
|
8
|
|
|
Quay phim
phóng sự
|
16
|
|
|
Đọc lời
phóng sự
|
8
|
|
|
Dựng hình
|
16
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
33
|
|
2.2. Định
mức thiết bị, máy móc:
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
(Định mức tính trên 01 số chuyên
mục Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Hệ thống
dựng phi tuyến
|
24
|
|
|
Hệ thống
phòng đọc
|
8
|
|
|
Máy in
|
1
|
|
|
Máy quay
phim
|
24
|
|
|
Máy tính
|
68
|
|
|
Thiết bị lưu
trữ
|
175
|
|
2.3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
(Định mức tính trên 01 số chuyên
mục Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,5
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
0,3
|
|
|
Phát sóng
|
Chương trình
|
1
|
|
V. Dịch vụ khai thác các cơ sở dữ liệu liên quan đến
đánh giá khoa học và công nghệ
1. Quy
trình
- Tiếp nhận công văn yêu cầu tra cứu thông tin
- Thu thập thông tin, tra cứu thông tin trên hệ thống
cơ sở dữ liệu của Sở, ngành
- Trích xuất, xử lý thông tin trùng lặp
- Biên soạn và phát hành phiếu cung cấp thông tin
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
491
|
|
|
Tiếp nhận
công văn yêu cầu tra cứu thông tin
|
3
|
|
|
Thu thập
thông tin, tra cứu thông tin trên hệ thống cơ sở dữ liệu của Sở, ngành
|
240
|
|
|
Trích xuất,
xử lý thông tin trùng lặp
|
200
|
|
|
Biên soạn và
phát hành phiếu cung cấp thông tin
|
48
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
122,75
|
|
2.2. Định
mức thiết bị, máy móc:
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy tính
|
68
|
|
|
Máy in
|
2
|
|
2.3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in
|
Ram
|
1
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
0,1
|
|
VI. Duy trì và phát triển hệ thống dịch vụ điện tử trực
tuyến trong lĩnh vực khoa học và công nghệ (dịch vụ công mức độ 3 thuộc lĩnh
vực thông tin khoa học và công nghệ: cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả)
1. Quy
trình
- Tiếp nhận hồ sơ
- Thu thập thông tin, xử lý hồ sơ
- Làm giấy chứng nhận (nếu hồ sơ đủ, đúng)
- Trao đổi, hồi đáp thông tin đối với các hồ sơ còn
thiếu, không đạt yêu cầu
- Biên soạn, trình duyệt lãnh đạo ký, trả kết quả hồ
sơ
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
491
|
|
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
3
|
|
|
Thu thập
thông tin, xử lý hồ sơ
|
240
|
|
|
Trao đổi,
hồi đáp thông tin hồ sơ còn thiếu, không đạt yêu cầu
|
200
|
|
|
Biên soạn,
trình ký, trả kết quả hồ sơ
|
48
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
122,75
|
|
2.2. Định
mức thiết bị, máy móc
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy tính
|
68
|
|
|
Máy in
|
2
|
|
2.3. Định mức
vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in
|
Ram
|
1
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
0,1
|
|
CHƯƠNG II
XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ HẠ TẦNG THÔNG TIN, QUẢN TRỊ HẠ TẦNG
CÔNG NGHỆ THỐNG TIN KH&CN
I. Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin KH&CN
1. Quy
trình
- Xây dựng Kế hoạch quản trị thông tin KH&CN hàng
năm
- Quản trị hệ thống mạng Lan, Wan, internet của
Sở
- Cài đặt phần mềm diệt virut cho hệ thống máy chủ,
máy trạm
- Phối hợp Sửa chữa máy móc, thiết bị như máy tính,
máy in, xử lý virus...
- Tập huấn nâng cao nghiệp vụ quản trị mạng, bảo đảm
an toàn, an ninh mạng..
- Xây dựng kế hoạch kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của sở khoa học và công nghệ, phát triển chính phủ số/chính quyền số hàng
năm
- Bảo trì máy chủ
2. Định mức
2.1. Định
mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
1600
|
|
|
Xây dựng Kế
hoạch quản trị thông tin KH&CN hàng năm
|
24
|
|
|
Quản trị hệ
thống mạng Lan, Wan, internet của Sở
|
672
|
|
|
Cài đặt phần
mềm diệt virut cho hệ thống máy chủ, máy trạm
|
32
|
|
|
Phối hợp Sửa
chữa máy móc, thiết bị như máy tính, máy in, xử lý virus...
|
480
|
|
|
Tập huấn
nâng cao nghiệp vụ quản trị mạng, bảo đảm an toàn, an ninh mạng...
|
24
|
|
|
Xây dựng kế
hoạch kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của sở khoa học và công
nghệ, phát triển chính phủ số/chính quyền số hàng năm
|
176
|
|
|
Bảo trì máy
chủ
|
192
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
400
|
|
2.2. Định mức thiết bị
Bảng
2: Quy định mức thiết bị
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy chủ
|
300
|
|
|
Máy tính
|
352
|
|
|
Máy in
|
6
|
|
2.3. Định
mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in
|
Ram
|
1
|
|
|
Bút
|
chiếc
|
3
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
|
|
Sổ ghi
|
quyển
|
1
|
|
|
Cước
internet theo gói
|
gói
|
1
|
|
|
Phần mềm
diệt virus
|
gói
|
1
|
|
|
Tên miền các
website
|
gói
|
1
|
|
|
Thuê máy chủ
cho các website
|
gói
|
1
|
|
II. Xây
dựng cơ sở dữ liệu thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ (cập nhật
duy trì trang thư viện khoa học công nghệ)
1. Quy trình
- Thu thập thông tin
- Số hóa CSDL đã thu thập được
- Biên tập, phân loại CSDL
- Cập nhật lên hệ thống CSDL
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định
mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
744
|
|
|
Thu thập
thông tin
|
176
|
|
|
Số hóa CSDL
đã thu thập được
|
352
|
|
|
Biên tập,
phân loại CSDL
|
144
|
|
|
Cập nhật
|
72
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
186
|
|
2.2. Định mức thiết bị:
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy chủ
|
744
|
|
|
Máy tính
|
744
|
|
|
Máy Scan
|
200
|
|
|
Máy in
|
4
|
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy
định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in A4
|
ram
|
1
|
|
|
Bút
|
chiếc
|
3
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
0,1
|
|
III. Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ
liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ
KH&CN, công bố KH&CN Việt Nam, tổ chức KH&CN, nhân lực NC&PT
KH&CN Việt Nam (Nhiệm vụ KH&CN, tổ chức KH&CN, nhân lực NC&PT
KH&CN địa phương)
1. Quy
trình
- Thu thập thông tin
- Số hóa CSDL đã thu thập được
- Biên tập, phân loại CSDL
- Cập nhật lên hệ thống CSDL KH&CN của Sở
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
528
|
|
|
Thu thập
thông tin Nhiệm vụ KH&CN, tổ chức KH&CN,
nhân lực NC&PT KH&CN địa
phương
|
176
|
|
|
Số hóa CSDL
đã thu thập được
|
200
|
|
|
Biên tập,
phân loại CSDL
|
80
|
|
|
Cập nhật
|
72
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
132
|
|
2.2. Định
mức thiết bị:
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy chủ
|
744
|
|
|
Máy tính
|
744
|
|
|
Máy Scan
|
200
|
|
|
Máy in
|
4
|
|
2.3. Định
mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in A4
|
ram
|
1
|
|
|
Bút
|
chiếc
|
3
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
|
CHƯƠNG III
XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
KH&CN. XÂY DỰNG, DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN CỔNG THÔNG TIN KH&CN. HOẠT ĐỘNG
THƯ VIỆN, THỐNG KÊ TRONG LĨNH VỰC KH&CN. DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN CSDL QUỐC
GIA VỀ KH&CN
I. Xây dựng và phát triển cổng thông tin KH&CN
(địa
chỉ: http://sokhoahoc. hoabinh.gov.vn)
1. Quy trình
- Xây dựng kế hoạch
- Đặt bài, thu thập, tiếp nhận các tin, bài, ảnh, đi
cơ sở viết tin bài
- Tìm kiếm, lựa chọn, biên tập tin, bài, ảnh; Văn bản
QPPL mới, văn bản chỉ đạo điều hành đăng lên website
- Tổng hợp, phân loại các thể loại tin, bài, ảnh,
biên tập
- Sắp bài theo nội dung chuyên mục, xem xét, sửa
chữa, rút tít, thêm hoặc xác minh lại độ chính xác của thông tin (trao đổi với
tác giả khi cần)
- Trình duyệt lãnh đạo
- chi trả nhuận bút
- Kiểm tra dữ liệu sao lưu trong cơ sở dữ liệu đảm
bảo ổn định và không lỗi
- Phối hợp quản trị hệ thống văn bản điều hành, hệ
thống mail công vụ
2. Định mức
2.1. Định
mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
2328
|
|
|
Xây dựng kế
hoạch
|
24
|
|
|
Đặt bài, thu
thập, tiếp nhận các tin, bài, ảnh, đi cơ sở viết tin bài
|
480
|
|
|
Tìm kiếm,
lựa chọn, biên tập tin, bài, ảnh; Văn bản QPPL mới, văn bản chỉ đạo điều hành
đăng lên website
|
480
|
|
|
Tổng hợp,
phân loại các thể loại tin, bài, ảnh, biên tập
|
320
|
|
|
Sắp bài theo
nội dung chuyên mục, xem xét, sửa chữa, rút tít, thêm hoặc xác minh lại độ
chính xác của thông tin (trao đổi với tác giả khi cần)
|
400
|
|
|
Trình duyệt
lãnh đạo
|
192
|
|
|
Thanh toán,
chi trả nhuận bút
|
32
|
|
|
Kiểm tra dữ
liệu sao lưu trong cơ sở dữ liệu đảm bảo ổn định và không lỗi
|
200
|
|
|
Phối hợp
quản trị hệ thống văn bản điều hành, hệ thống mail công vụ
|
200
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
582
|
|
2.2. Định mức thiết bị:
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy tính
|
1920
|
|
|
Máy ảnh
|
384
|
|
|
Máy in
|
4
|
|
2.3. Định
mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in A4
|
ram
|
3
|
|
|
Bút
|
chiếc
|
3
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
|
|
Nhuận bút
cho tin, bài, ảnh
|
tin, bài
|
230
|
|
II. Thống kê KH&CN: Điều tra thống kê KH&CN;
Hoạt động nghiệp vụ thống kê KH&CN
1. Quy trình
- Thực hiện báo cáo thống kê ngành KH&CN:
+ Lập danh
sách các đơn vị thuộc đối tượng báo cáo
+ Gửi công
văn, biểu mẫu cho các đơn vị
+ Đến các đơn
vị điều tra, hướng dẫn các đơn vị điền biểu mẫu
+ Thu thập, xử
lý thông tin sau điều tra
+ Cập nhật vào
phần mềm
+ Chiết xuất
báo cáo, trình duyệt để gửi Cục Thông tin
- Phối hợp điều tra thống kê KH&CN:
+ Lập danh
sách các đơn vị thuộc đối tượng báo cáo
+ Gửi công văn, biểu mẫu cho các đơn vị
+ Đến các đơn
vị điều tra, hướng dẫn các đơn vị điền biểu mẫu
+ Thu thập, xử
lý thông tin sau điều tra
+ Báo cáo đơn
vị chuyên môn yêu cầu
2. Định mức
2.1. Định
mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
696
|
|
|
Thực
hiện BC thống kê ngành KH&CN
|
440
|
|
|
Lập danh
sách các đv thuộc đối tượng báo cáo
|
40
|
|
|
Gửi công
văn, biểu mẫu cho các đơn vị
|
16
|
|
|
Đến các đơn
vị điều tra, hướng dẫn các đơn vị điền biểu mẫu
|
176
|
|
|
Thu thập, xử
lý thông tin sau điều tra
|
64
|
|
|
Cập nhật vào
phần mềm
|
120
|
|
|
Chiết xuất
báo cáo, trình duyệt để gửi Cục
|
24
|
|
|
Phối
hợp điều tra thống kê KH&CN:
|
256
|
|
|
Lập danh
sách các đv thuộc đối tượng báo cáo
|
16
|
|
|
Gửi công
văn, biểu mẫu cho các đơn vị
|
8
|
|
|
Đến các đơn
vị điều tra, hướng dẫn các đơn vị điền biểu mẫu
|
200
|
|
|
Thu thập, xử
lý thông tin sau điều tra
|
32
|
|
|
Báo cáo đơn
vị chuyên môn yêu cầu
|
32
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
174
|
|
2.2. Định
mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy tính
|
56
|
|
|
Máy in
|
16
|
|
2.3 .Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
1
|
|
|
Cặp cúc
|
Cặp
|
10
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
0,2
|
|
|
Bút
|
Chiếc
|
3
|
|
|
Công tác
phí, đi lại
|
ngày
|
47
|
|
|
Gửi bưu điện
|
Phiếu
|
100
|
|
III. Cập
nhật các CSDL KHCN của quốc gia (sti.vista.gov.vn)
1. Quy trình
- Thu thập thông tin Nhiệm vụ KH&CN, tổ chức
KH&CN, nhân lực NC&PT KH&CN địa phương
- Số hóa CSDL đã thu thập được
- Biên tập, phân loại CSDL
- Cập nhật hệ thống CSDL quốc gia
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định
mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động trực tiếp
|
528
|
|
|
Thu thập
thông tin Nhiệm vụ KH&CN, tổ chức KH&CN,
nhân lực NC&PT KH&CN địa
phương
|
176
|
|
|
Số hóa CSDL
đã thu thập được
|
200
|
|
|
Biên tập,
phân loại CSDL
|
80
|
|
|
Cập nhật
|
72
|
|
2
|
Lao
động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp
|
132
|
|
2.2. Định
mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT
|
Công việc
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
|
Máy móc:
|
|
|
|
Máy tính
|
744
|
|
|
Máy Scan
|
200
|
|
|
Máy in
|
4
|
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
Giấy in A4
|
ram
|
1
|
|
|
Bút
|
chiếc
|
3
|
|
|
Mực in
|
hộp
|
0,2
|
|