|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND sửa đổi định mức kỹ thuật mức chi phí trồng rừng thay thế Phú Yên
Số hiệu:
|
64/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
64/2017/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VÀ MỨC CHI PHÍ
TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THEO
PHƯƠNG ÁN NỘP TIỀN VÀO QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH PHÚ YÊN KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 20/2016/QĐ-UBND NGÀY 14/6/2016 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và
phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số
38/2005/QĐ-BNNPTNT ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 364/TTr-SNN-KL ngày 07/11/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành quy định tạm
thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
"1. Bổ sung khoản 2 Điều
2: Biểu chi tiết chi phí trồng các loại rừng theo Phụ lục 02.
2. Sửa đổi điểm 1 khoản 1 Điều
3: Nộp tiền vào tài khoản tiền gửi tại Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú
Yên (mã tài khoản tiền gửi số: 3713; mã đơn vị quan hệ ngân sách: 1115852; tại
Kho bạc Nhà nước tỉnh Phú Yên)".
Điều 2. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 01 năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
PHỤ LỤC 02:
BIỂU DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG ĐỐI VỚI TRỒNG RỪNG ĐẶC
DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/2017/QĐ-UBND, ngày… tháng… năm 2017 của
UBND tỉnh)
Công thức A
* Loài cây trồng: Cây trồng chính
* Nhóm thực bì 3
* Diện tích: 1.0 ha
* Nhóm đất 3
* Mật độ trồng: 833 cây/ha
* Cự ly đi làm: <1
Cây trồng chính 833 c/ha
* Cự ly v/c cây con: 1-2
Cây trồng phụ 0 c/ha
Hạng mục
|
Khối lượng
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Tổng đầu tư theo ĐM 38/QĐ-BNN
|
I. Tổng chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
40,547,000
|
I.1. Trồng, chăm sóc, bảo
vệ
|
|
|
|
|
38,616,000
|
1. Trồng rừng
|
|
|
|
|
17,658,000
|
1.1. Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
4,582,000
|
cây trồng chính (CTC)
|
1 ha
|
833 cây/ha
|
916 cây
|
5,000 đ/cây
|
4,582,000
|
1.2. Chi phí lao động
|
|
|
69.92 cg
|
187,000 đ/cg
|
13,076,000
|
*Phát dọn thực bì
|
1 ha
|
445 m2/cg
|
22.47 cg
|
|
|
* Đào hố
|
833 hố
|
71 hố/cg
|
11.73 cg
|
|
|
* Lấp hố
|
833 hố
|
188 hố/cg
|
4.43 cg
|
|
|
*Chuyển cây và trồng
|
833 cây
|
97 cây/cg
|
8.59 cg
|
|
|
*Trồng dặm (10%)
|
83 cây
|
69 cây/cg
|
1.21 cg
|
|
|
*Chăm sóc sơ khởi
|
|
|
|
|
|
phát dọn thực bì
|
1 ha
|
755 m2/cg
|
13.25 cg
|
|
|
cuốc xới vun gốc CTC
|
833 hố
|
101 hố/cg
|
8.25 cg
|
|
|
2. Chăm sóc rừng
|
|
|
88.02
|
|
16,874,000
|
2.1. Chăm sóc rừng
năm 1
|
|
|
|
|
6,515,000
|
a) Vật tư
|
|
|
|
|
417,000
|
* Cây trồng dặm
|
1 ha
|
83 cây/ha
|
83 cây
|
5,000 đ/cây
|
417,000
|
b) Nhân công
|
|
|
32.61 cg
|
187,000 đ/cg
|
6,098,000
|
*Phát dọn thực bì lần thứ
1
|
1 ha
|
755 m2/cg
|
13.25 cg
|
|
|
*Phát dọn thực bì lần thứ
2
|
1 ha
|
1,009 m2/cg
|
9.91 cg
|
|
|
*Công trồng dặm 10%
|
83 hố
|
69 cây/cg
|
1.21 cg
|
|
|
*Cuốc xới vun gốc CTC lần
2
|
833 hố
|
101 hố/cg
|
8.25 cg
|
|
|
2.2. Chăm sóc rừng năm
thứ 2
|
|
|
-
|
-
|
5,872,000
|
a) Vật tư
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b) Nhân công
|
|
|
31.40
|
187,000 đ/cg
|
5,872,000
|
*Phát dọn thực bì lần thứ
1
|
1 ha
|
755 m2/cg
|
13.25 cg
|
|
|
*Phát dọn thực bì lần thứ
2
|
1 ha
|
1,009 m2/cg
|
9.91 cg
|
|
|
*Cuốc xới vun gốc CTC lần
2
|
833 hố
|
101 hố/cg
|
8.25 cg
|
|
|
2.3. Chăm sóc rừng
năm thứ 3
|
|
|
-
|
-
|
4,487,000
|
a) Vật tư
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b) Nhân công
|
|
|
24.00
|
187,000 đ/cg
|
4,487,000
|
*Phát dọn thực bì lần thứ
1
|
1 ha
|
809 m2/cg
|
12.36 cg
|
|
|
*Phát dọn thực bì lần thứ
2
|
1 ha
|
859 m2/cg
|
11.64 cg
|
|
|
3. Bảo vệ rừng 3 năm
|
1 ha
|
7.28 cg/ha
|
21.84 cg
|
187,000 đ/cg
|
4,084,000
|
I.2. Cơ sở hạ tầng lâm
sinh (Băng cản lửa) 5%x I.1
|
|
5%
|
|
|
1,931,000
|
II. Chi phí chung 5% x
(I)
|
|
5%
|
|
|
2,027,000
|
III. Thu nhập chịu thuế
tính trước 5,5% x (I+II)
|
|
5.5%
|
|
|
2,342,000
|
IV. Thuế giá trị gia
tăng = 5% x (I+II+III)
|
|
5%
|
|
|
2,246,000
|
V. Chi phí quản lý dự
án 2,125% x (I)
|
|
2.125%
|
|
|
1,002,000
|
VI. Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng 7,875% x (I)
|
|
7.875%
|
|
|
3,714,000
|
*Khảo sát hiện trường
(1,356%)
|
|
1.356%
|
|
|
640,000
|
*Thiết kế kỹ thuật lập dự
toán (2,3%)
|
|
2.300%
|
|
|
1,085,000
|
*Thẩm tra hiện trường DA
(0,628%)
|
|
0.628%
|
|
|
296,000
|
*Thẩm tra thiết kế dự toán
(0,235%)
|
|
0.235%
|
|
|
111,000
|
*Lập hồ sơ thầu (0,303%)
|
|
0.303%
|
|
|
143,000
|
*Giám sát (2,053%)
|
|
2.053%
|
|
|
968,000
|
*Đo đạc nghiệm thu hoàn
công (1%)
|
|
1.000%
|
|
|
472,000
|
VII. Chi phí dự phòng =
5% (I+II+III)
|
|
5%
|
|
|
2,246,000
|
VIII. Chi phí Quyết
toán (I+II+III+IV+V+VI+VII)
|
|
0.38%
|
|
|
213,000
|
Tổng Cộng:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54,337,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cơ sở
để xây dựng suất đầu tư
- Mục I áp dụng theo Quyết định
số 38/2005/QĐ-BNN và Thông tư số 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
- Mục II đến VII áp dụng
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT
- Mục VIII áp dụng Thông tư
số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về sửa đổi quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
3.080
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|