|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 64/2016/QĐ-UBND mức giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt Bình Dương
Số hiệu:
|
64/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/2016/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày
25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 3990/TTr-SXD ngày 19 tháng 12
năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Bình Dương:
1. Đối tượng trả tiền dịch vụ:
Hộ gia đình, hộ kinh doanh nhỏ lẻ,
trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội; trường
học, nhà trẻ; cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn và hộ kinh doanh
có quy mô lớn; nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, bến xe, bến tàu; công
trình xây dựng phát sinh rác thải sinh hoạt (gọi chung là chủ nguồn thải).
2. Đối tượng thu tiền dịch vụ:
Các đơn vị, doanh
nghiệp, cơ sở, đội thu gom rác dân lập và cá nhân tham gia thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh (gọi chung là chủ thu gom).
3. Mức giá tối
đa dịch vụ (đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng):
STT
|
Chủ
nguồn thải
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa.
|
1
|
Hộ gia đình
|
|
|
|
- Đối với các phường, thị trấn
|
Đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
|
- Đối với các xã
|
Đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
2
|
Đối với hộ gia đình ở nhà (phòng)
trọ
|
Đồng/nhà(phòng)
trọ/tháng
|
10.000
|
3
|
Hộ kinh doanh nhỏ lẻ (dưới 10 lao động)
|
|
|
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ kinh
doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả)
|
Đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh
doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp.
|
Đồng/hộ/tháng
|
100.000
|
4
|
Trụ sở làm việc của cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội.
|
|
|
|
- Trường hợp không có bếp ăn, bán
trú.
|
Đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
|
- Trường hợp có bếp ăn, bán trú.
|
Đồng/tấn/tháng
|
300.000
|
5
|
Trường học, nhà trẻ
|
|
|
|
- Trường hợp không có bếp ăn, bán
trú.
|
Đồng/đơn
vị/tháng
|
120.000
|
|
- Trường hợp có bếp ăn, bán trú.
|
Đồng/tấn/tháng
|
300.000
|
6
|
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn
uống, khách sạn và hộ kinh doanh có quy mô lớn
|
Đồng/tấn/tháng
|
300.000
|
7
|
Nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện,
chợ, bến xe, bến tàu.
|
Đồng/tấn/tháng
|
300.000
|
8
|
Công trình xây dựng.
|
Đồng/tấn/tháng
|
300.000
|
Đối với các trường hợp khác (chưa có
trên danh mục hoặc chủ nguồn thải và chủ thu gom có thỏa thuận lại về đơn vị
tính): Chủ thu gom ký hợp đồng dịch vụ với mức giá không quá
300.000 đồng/tấn/tháng với chủ nguồn thải; đồng thời báo cáo về Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố nơi thực hiện; để báo cáo về Sở Xây dựng
và Sở Tài chính, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến chỉ đạo (nếu cần).
Điều 2. Chế
độ quản lý, sử dụng giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
1. Chủ nguồn thải có trách nhiệm ký
hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt với chủ thu gom với mức
giá không lớn hơn mức giá tối đa theo quy định của Quyết định này; thanh toán
toàn bộ chi phí theo hợp đồng dịch vụ.
2. Khi tổ chức thu tiền dịch vụ theo
hợp đồng ký với chủ nguồn thải, chủ thu gom phải sử dụng biên lai hoặc hóa đơn
cung cấp cho chủ nguồn thải theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính.
3. Quản lý và sử dụng:
a) Trường hợp chủ thu gom được tổ
chức theo loại hình doanh nghiệp, các hộ kinh doanh: số tiền thu từ hợp đồng
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được tính là doanh thu của doanh
nghiệp, hộ kinh doanh. Các doanh nghiệp, hộ kinh doanh có trách nhiệm quản lý,
sử dụng số tiền thu theo chế độ quy định thực hiện nghĩa vụ thuế với nhà nước theo các quy định hiện hành.
b) Trường hợp chủ thu gom là đơn vị
sự nghiệp công lập: số tiền thu từ hợp đồng dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được để lại toàn bộ và bổ sung vào nguồn kinh phí hoạt động hằng năm của đơn vị sau khi thực hiện
nghĩa vụ thuế với nhà nước theo các
quy định hiện hành.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố căn cứ mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt;
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra giám sát việc thực
hiện trên địa bàn không vượt mức giá tối đa được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành
liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Sở Tư pháp (CSDLQG về pháp luật);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT công báo tỉnh; Website tỉnh;
- LĐVP, Km, TH;
- Lưu VT./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
Quyết định 64/2016/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương
8.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|