Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 637/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Ngô Tân Phượng
Ngày ban hành: 29/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 637/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về điều hành ngân sách cuối năm 2023; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 113/TTr-STC ngày 26/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2024 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCTUBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH, UB MTTQ tỉnh và các Đoàn thể nhân dân tỉnh;
- Các Ban, cơ quan thuộc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Ngân hàng CSXH chi nhánh tỉnh Bắc Ninh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các chuyên viên và các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

31.237.000

1

Thu nội địa

24.237.000

2

Thu từ dầu thô

3

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

7.000.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

5

Các khoản huy động đóng góp

6

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.111.550

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

18.302.732

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

4.996.537

2

Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia

13.306.195

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.610.737

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.610.737

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

V

Thu chuyển nguồn

198.082

VI

Thu viện trợ không hoàn lại

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.103.950

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

19.493.213

1

Chi đầu tư phát triển (1)

7.534.639

2

Chi thường xuyên

11.103.066

3

Chi trả nợ lãi, phí

3.900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

700.000

6

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

150.608

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.610.737

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.500.380

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách

110.357

3

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

D

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1

Bội thu ngân sách

7.600

1

Trả vay KBNN

2

Trái phiếu CQĐP

3

Trả vay Ngân hàng phát triển

4

Vay lại từ nguồn CP vay nước ngoài

2

Bội chi ngân sách

1.000.000

E

Chi trả nợ gốc của NSĐP

7.600

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

7.600

F

Tổng mức vay của NSĐP

1.000.000

1

Vay để bù đắp bội chi

1.000.000

2

Vay để trả nợ gốc

-

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Năm 2024

A

Ngân sách cấp tỉnh

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

13.997.834

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

12.387.097

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.610.737

-Bổ sung cân đối

-Bổ sung có mục tiêu

1.610.737

3

Thu cấp dưới nộp lên

4

Thu kết dư

5

Thu chuyển nguồn

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

14.990.233

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

11.621.406

2

Bổ sung cho ngân sách cấp huyện, thành phố

3.368.827

-Bổ sung cân đối

2.146.924

-Bổ sung có mục tiêu

631.374

- Tăng bổ sung cân đối

590.529

3

Chi từ nguồn chuyển nguồn

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

7.600

B

Ngân sách huyện, thành phố, thị xã

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

9.482.544

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

5.915.635

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.368.827

-Bổ sung cân đối

2.146.924

-Bổ sung có mục tiêu

631.374

- Bổ sung điều hòa

590.529

3

Thu cấp dưới nộp lên

4

Thu kết dư

5

Thu chuyển nguồn

198.082

6

Thu vay

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

9.482.544

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

31.237.000

18.302.732

I

Thu nội địa

24.237.000

18.302.732

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý (1)

680.000

483.195

-

Thuế giá trị gia tăng

223.000

158.330

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

21.400

15.194

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

435.000

309.071

-

Thuế tài nguyên

600

600

-

Thu khác

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý (2)

80.000

56.858

-

Thuế giá trị gia tăng

55.300

39.263

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.500

17.395

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

-

Thuế tài nguyên

200

200

-

Thu khác

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10.000.000

7.062.950

-

Thuế giá trị gia tăng

1.600.000

1.136.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.333.000

5.916.430

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

65.000

8.520

-

Thuế tài nguyên

2.000

2.000

-

Thu khác

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

4.300.000

3.054.229

-

Thuế giá trị gia tăng

2.461.882

1.747.936

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.733.341

1.230.672

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100.540

71.383

-

Thuế tài nguyên

4.237

4.237

-

Thu khác

5

Thuế thu nhập cá nhân

3.500.000

2.485.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

400.000

170.400

-

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

240.000

170.400

-

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

160.000

0

7

Lệ phí trước bạ

600.000

600.000

8

Thu phí, lệ phí

135.000

89.500

-

Phí và lệ phí trung ương

45.500

0

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã

89.500

89.500

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

53.000

53.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

300.000

300.000

12

Thu tiền sử dụng đất

3.600.000

3.600.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

25.000

- Thuế giá trị gia tăng

8.955

8.955

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

735

735

- Thu từ thu nhập sau thuế

2.795

2.795

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.515

12.515

- Thu khác

0

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.000

2.600

16

Thu khác ngân sách

533.000

293.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

15.000

15.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

12.000

12.000

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước(5)

0

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

0

II

Thu từ dầu thô

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

7.000.000

0

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

6.540.000

2

Thuế xuất khẩu

61.000

3

Thuế nhập khẩu

390.000

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.000

6

Thu khác

5.000

IV

Thu viện trợ

V

Các khoản không cân đối

0

0

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Năm 2024

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

A

B

5

6

7

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II+III)

21.103.950

11.621.406

8.166.060

1.316.484

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.493.213

10.068.608

8.108.121

1.316.484

1

Chi đầu tư phát triển

7.534.639

4.497.189

2.847.400

190.050

1.1

Chi đầu tư cho các dự án

7.089.639

4.067.189

2.832.400

190.050

-

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

2.335.289

2.102.089

233.200

-

Dự kiến chi từ nguồn cải cách tiền lương

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.600.000

940.100

2.504.900

155.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

-

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi, tăng thu

0

0

-

Chi từ nguồn bội chi ngân sách

1.000.000

1.000.000

-

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư

94.300

94.300

-

Chi từ nguồn thu điều tiết ngân sách huyện, xã

35.050

0

35.050

1.2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

1.3

Chi đầu tư phát triển khác

445.000

430.000

15.000

2

Chi thường xuyên

11.103.066

4.913.453

5.123.847

1.065.766

2.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.479.212

1.466.524

3.005.574

7.114

2.2

Chi khoa học và công nghệ

62.494

62.494

2.3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

704.255

595.248

106.201

2.806

2.4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

267.745

232.117

22.236

13.392

2.5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

45.783

29.903

11.798

4.082

2.6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

97.976

90.175

4.399

3.402

2.7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

583.586

119.356

449.236

14.994

2.8

Chi hoạt động kinh tế

2.143.165

1.485.345

615.535

42.285

2.9

Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

1.473.690

495.740

246.322

731.628

2.10

Chi bảo đảm xã hội

716.568

114.876

550.576

51.116

2.11

Chi khác

122.873

34.522

78.465

9.886

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

3.900

3.900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

5

Dự phòng ngân sách

700.000

549.962

127.968

22.070

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

150.608

103.104

8.906

38.598

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.610.737

1.552.798

57.939

0

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

2

Chi đầu tư các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

1.500.380

1.500.380

3

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

110.357

52.418

57.939

IV

Chi chuyển nguồn

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.000.000

1.000.000

2

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

0

3

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ gốc)

7.600

7.600

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Năm 2024

TỔNG

14.990.233

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.368.827

1

-Bổ sung cân đối

2146.924

2

-Bổ sung có mục tiêu

631.374

3

- Bổ sung điều hòa

590.529

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

11.621.406

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.068.608

1

Chi đầu tư phát triển

4.497.189

1.1

Chi đầu tư cho các dự án

4.067.189

Trong đó:

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

2.102.089

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

940100

c

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

d

Chi từ nguồn vay WB chính phủ vay lại CT nước sạch

1.000.000

1.2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,

1.3

Chi đầu tư phát triển khác

430.000

2

Chi thường xuyên

4.913.453

a

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.466.524

b

Chi khoa học và công nghệ

62.494

đ

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

595.248

e

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

232.117

g

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

29.903

h

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

90.175

i

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

119.356

k

Chi hoạt động kinh tế

1.485.345

l

Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

495.740

m

Chi bảo đảm xã hội

114.876

n

Chi khác

34.522

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

3.900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

549.962

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

103.104

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.552.798

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

2

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

1.500.380

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

52.418

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.000.000

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.600

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi ĐTPT (không kể CTMT)

Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

14.990.233

4.497.189

4.913.453

3.900

1.000

549.962

103.104

3.368.827

-

1.500.380

52.418

-

I

Cộng các cơ quan

2.144.312

-

2.144.312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Tỉnh ủy

124.671

124.671

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng Nhân dân

20.803

20.803

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân

34.470

34.470

4

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

115.365

115.365

5

Sở Kế hoạch Đầu tư

13.741

13.741

6

Sở Tư pháp

13.175

13.175

7

Sở Công Thương

21.479

21.479

8

Sở Khoa học Công nghệ

15.886

15.886

9

Sở Tài chính

16.313

16313

10

Sở Xây dựng

13.219

13.219

11

Sở Giao thông

33.377

33.377

12

Sở Giáo dục & Đào tạo

520.339

520.339

13

Sở Y tế

336.879

336.879

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

145.916

145.916

15

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

163.335

163.335

16

Sở Tài nguyên & môi trường

180.436

180.436

17

Sở Thông tin và Truyền thông

59.480

59.480

18

Sở Nội vụ

35.890

35.890

19

Thanh tra Tỉnh

11.660

11.660

20

Đài Phát thanh và Truyền hình

29.094

29.094

21

Hội đồng Liên minh hợp tác xã

3.446

3.446

22

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

10.381

10.381

23

Mặt trận Tổ quốc tỉnh

9.776

9.776

24

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Ninh

22.600

22.600

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

10.498

10.498

26

Hội nông dân tỉnh

9.170

9.170

27

Hội Cựu chiến binh

4.024

4.024

28

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

1.219

1.219

29

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh

1.147

1.147

30

Hội Văn học Nghệ thuật

3.639

3.639

31

Hội nhà báo

1.988

1.988

32

Hội Luật gia

805

805

33

Hội chữ thập đỏ

3.380

3.380

34

Hội người cao tuổi

3.081

3.081

35

Hội người mù

1.700

1.700

36

Hội Đông y

1.151

1.151

37

Hội nạn nhân chất độc da cam

665

665

38

Hội cựu thanh niên xung phong

861

861

39

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

974

974

40

Hội Khuyến học

1.178

1.178

41

Trường Nguyễn Văn Cừ

8.073

8.073

42

Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

993

993

43

Hội liên hiệp thanh niên

1.656

1.656

44

Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.520

1.520

45

Hội Cựu giáo chúc

725

725

46

Hội Sinh vật cảnh

1.195

1.195

47

Văn phòng Ban An toàn Giao thông

11.022

11.022

48

Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

9.382

9.382

49

Trung tâm Hành chính công tỉnh

8.290

8.290

50

Trường Cao đẳng Y tế

11.588

11.588

51

Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh

20.660

20.660

II

Các đơn vị khác

572.315

572.315

1

Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống

164.552

164.552

1

Công ty Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống

105.090

105.090

2

Trợ giá xe buýt và hỗ trợ lãi suất đầu tư phương tiện

51.400

51.400

3

Quỹ Đầu tư Phát triển

0

-

4

Quỹ tài năng trẻ

0

-

5

Quỹ hỗ trợ nông dân

0

-

6

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

3.860

3.860

7

Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao

295

295

8

Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh

916

916

9

Ban Chỉ đạo 389

202

202

10

Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

246.000

246.000

III

Các nhiệm vụ chung

2.196.826

2.196.826

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

1.000

1.000

2

Kinh phí tổ chức đào tạo cán bộ, công chức; thu hút nhân tài

4.000

4.000

3

Kinh phí quy hoạch

66.338

66.338

4

Kinh phí thực hiện chương trình sữa học đường

2.000

2.000

5

Kinh phí thực hiện đề án tư vấn học đường

9.297

9.297

6

Kinh phí thực hiện Nghị quyết 316/NQ-HĐND Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và mua sắm trang thiết bị đồ dùng dạy học

630.000

630.000

7

Hỗ trợ học phí (Theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND)

95.177

95.177

8

Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch

3.190

3.190

9

Kinh phí hỗ trợ giáo dục ngoài công lập

10.000

10.000

10

Hỗ trợ kinh phí chỉnh trang đô thị chào mừng; tái lập và giải phóng các huyện, thành phố, thị xã; chào mừng đại hội Đảng;

210.000

210.000

11

Hỗ trợ kinh phí tổ chức chào mừng tái lập và giải phóng huyện, thành phố, thị xã

17.000

17.000

12

Hỗ trợ các địa phương thực hiện sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã

25.000

25.000

13

Kinh phí thực hiện các đề tài, nhiệm vụ khoa học

45.045

45.045

14

Kinh phí hỗ trợ các cơ quan tư pháp

3.200

3.200

15

Kinh phí hỗ trợ tăng cường công tác thu ngân sách

3.300

3.300

16

Kinh phí hỗ trợ công tác kiểm soát chi, khóa sổ cuối năm, quyết toán ngân sách địa phương

1.000

1.000

17

Kinh phí hỗ trợ công tác thống kê

1.106

1.106

18

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn của Phật giáo

453

453

19

Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

53.108

53.108

20

Kinh phí tăng biên chế giáo viên và chi trả hợp đồng giáo viên ngoài chỉ tiêu biên chế

100.000

100.000

21

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp ủy

27.063

27.063

22

Kinh phí bảo trì đường bộ

59.389

59.389

23

Kinh phí tu bổ chống xuống cấp di tích

80.000

80.000

24

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường

74.000

74.000

25

Kinh phí hỗ trợ theo Nghị quyết số 25-NQ/BTV của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

80.000

80.000

26

Thống kê đất đai năm 2023 và chuẩn bị kiểm kê đất đai năm 2024

8.000

8.000

27

Quản lý cơ sở nhà đất và tài sản gắn liền với đất được giao quản lý

1.480

1.480

28

Kinh phí đoàn đi nước ngoài quảng bá tranh dân gian và dân ca quan họ

2.000

2.000

29

Kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm và chương trình nghệ thuật đặc biệt nhân kỷ niệm 15 năm dân ca quan họ Bắc Ninh được Unesco vinh danh là di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại

15.000

15.000

30

Nhiệm vụ xúc tiến du lịch

11.877

11.877

31

Kinh phí thiết kế, sản xuất sản phẩm lưu niệm phục vụ du lịch từ giá trị di sản văn hóa và các bảo vật Quốc gia

1.500

1.500

32

Chương trình xúc tiến đầu tư

2.708

2.708

33

Duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều

85.000

85.000

34

Mua sắm, bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công

34.857

34.857

35

Mua sắm xe ô tô

27.255

27.255

36

Kinh phí quà tết nguyên đán, quà 27/7 cho các đối tượng chính sách

28.321

28.321

37

Kinh phí bảo trì, sửa chữa công trình thủy lợi

127.268

127.268

38

Tổ chức trình diễn các loại hình nghệ thuật dân gian truyền thống tại một số điểm du lịch (Kế hoạch số 161/KH-UBND)

2.103

2.103

39

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án công nghệ thông tin

127.280

127.280

III

Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn

4.497.189

4.497.189

IV

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

3.900

3.900

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1.000

1.000

VI

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

549.962

549.962

VII

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

103.104

103.104

VIII

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

3.368.827

3.368.827

IX

CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG

1.552.798

1.500.380

52.418

X

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng DT 2023

Nguồn Trung ương bổ sung

Nguồn NSĐP

SN GD ĐT

SN Y tế, DS, GĐ

SN KHCN

SN văn hóa

SN PTTH

SN Thể thao

Đảm bảo XH

SN KTế

SN Môi trường

QL hành chính

Khác

Tổng chi thường xuyên

4.965.871

52.418

4.913.453

1.466.524

595.248

62.494

232.117

29.903

90.175

114.876

1.485.345

119.356

495.740

34.522

I

Cộng các cơ quan

2.146.552

2.240

2.144.312

586.959

339248

17.449

131.514

28.994

90.175

86.555

317.593

45.356

417.827

17.000

1

Tỉnh ủy

124.671

124.671

244

5.842

38.725

79.860

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng Nhân dân

20.803

20.803

20.803

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân

34.470

34.470

3.344

5.332

25.794

4

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

115.365

115.365

580

63.501

51.284

5

Sở Kế hoạch Đầu tư

13.741

13.741

-

5.078

8.663

6

Sở Tư pháp

13.175

13.175

6.271

6904

7

Sở Công Thương

21.479

21.479

14.123

7.356

8

Sở Khoa học Công nghệ

15.886

15.886

-

8.067

7.819

9

Sở Tài chính

16.313

16.313

3.034

13.279

10

Sở Xây dựng

13.219

13.219

4.150

9.069

11

Sở Giao thông

33.377

33.377

23 909

9.468

12

Sở Giáo dục & Đào tạo

520.339

520.339

508.012

12.327

13

Sở Y tế

336.879

336.879

325.251

2.126

507

8.995

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

145.916

145.916

45.380

82.339

5.701

12.496

15

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

163.335

163.335

8.676

653

53.370

90.175

1.975

8.486

16

Sở Tài nguyên & môi trường

180.436

180.436

129.307

41.876

9.253

17

Sở Thông tin và Truyền thông

59.480

59.480

11.695

40.814

6.971

18

Sở Nội vụ

35.890

35.890

-

4.855

710

-

13.325

17.000

19

Thanh tra Tỉnh

11.660

11.660

11.660

20

Đài Phát thanh và Truyền hình

29.094

29.094

28.994

100

21

Hội đồng Liên minh hợp tác xã

3 446

3.446

3.446

22

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

10.381

10.381

2.295

8086

23

Mặt trận Tổ quốc tỉnh

9.776

9.776

-

1.208

180

8.388

24

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Ninh

22.600

22.600

10.046

12.554

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

10.498

10.498

4.734

1.123

4.641

26

Hội nông dân tỉnh

9.170

9.170

2.215

250

6.705

27

Hội Cựu chiến binh

4.024

4.024

-

4.024

28

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

1.219

1.219

1.219

29

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh

1.147

1.147

1.147

30

Hội Văn học Nghệ thuật

3.639

3.639

2.312

1.327

31

Hội nhà báo

1.988

1.988

1.225

763

32

Hội Luật gia

805

805

805

33

Hội chữ thập đỏ

3.380

3.380

3.380

34

Hội người cao tuổi

3.081

3.081

3.081

35

Hội người mù

1.700

1.700

331

1.369

36

Hội Đông y

1.151

1.151

1.151

37

Hội nạn nhân chất độc da cam

665

665

665

38

Hội cựu thanh niên xung phong

861

861

861

39

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

974

974

974

40

Hội Khuyến học

1.178

1.178

1.178

41

Trường Nguyễn Văn Cừ

8.073

8.073

8.073

42

Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

993

993

993

43

Hội liên hiệp thanh niên

1.656

1.656

1.656

44

Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.520

1.520

420

1.100

45

Hội Cựu giáo chức

725

725

725

46

Hội Sinh vật cảnh

1.195

1.195

1.195

47

Văn phòng Ban An toàn Giao thông

13.262

2.240

11.022

9.888

1.134

48

Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

9.382

9.382

9.382

49

Trung tâm Hành chính công tỉnh

8.290

8.290

-

8.290

50

Trường Cao đẳng Y tế

11.588

11.588

11.588

51

Ban Quản lý an toàn thực phẩm

20.660

-

20.660

7.502

13.158

52

Ban Quản lý khu vực đô thị

-

II

Các đơn vị khác

572.315

-

572.315

-

246.000

-

-

-

-

-

321.042

-

-

5.273

1

Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống

164.552

164.552

164.552

2

Công ty Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống

105.090

105.090

105.090

3

Trợ giá xe buýt và hỗ trợ lãi suất đầu tư phương tiện

51.400

51.400

51.400

4

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

3.860

3.860

3.860

5

Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao

295

295

295

6

Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh

916

916

916

7

Ban Chỉ đạo 389

202

202

202

8

Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

246.000

246.000

246.000

III

Các nhiệm vụ chung

2.247.004

50.178

2.196.826

879.565

10.000

45.045

100.603

909

-

28.321

846.710

74.000

77.913

12.249

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

1.000

1.000

1.000

2

Kinh phí tổ chức đào tạo cán bộ, công chức; thu hút nhân tài

4.000

4.000

4.000

3

Kinh phí quy hoạch

66.338

66.338

66.338

4

Kinh phí thực hiện chương trình sữa học đường

2.000

2.000

2.000

5

Kinh phí thực hiện đề án tư vấn học đường

9.297

9.297

8.388

909

6

Kinh phí thực hiện Nghị quyết 316/NQ-HĐND: Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và mua sắm trang thiết bị đồ dùng dạy học

630.000

630.000

630.000

7

Hỗ trợ học phí (Theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND)

95.177

95.177

95.177

8

Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch

3.190

3.190

3.190

9

Kinh phí hỗ trợ giáo dục ngoài công lập

10.000

10.000

10.000

10

Hỗ trợ kinh phí chỉnh trang đô thị chào mừng tái lập và giải phóng các huyện, thành phố, thị xã; chào mừng đại hội Đảng;

210.000

210.000

210.000

11

Hỗ trợ kinh phí tổ chức chào mừng tái lập và giải phóng huyện, thành phố, thị xã

17.000

17.000

17.000

12

Hỗ trợ các địa phương thực hiện sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã

25.000

25.000

25.000

13

Kinh phí thực hiện các đề tài, nhiệm vụ khoa học

45.045

45.045

45.045

14

Kinh phí hỗ trợ các cơ quan tư pháp

3.200

3.200

3.200

15

Kinh phí hỗ trợ tăng cường công tác thu ngân sách

3.300

3.300

3.300

16

Kinh phí hỗ trợ công tác kiểm soát chi, khóa sổ cuối năm, quyết toán ngân sách địa phương

1.000

1.000

1.000

17

Kinh phí hỗ trợ công tác thống kê

1.106

1.106

1.106

18

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn của Phật giáo

453

453

453

19

Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

53.208

53.108

53.108

20

Kinh phí tăng biên chế giáo viên và chi trả hợp đồng giáo viên ngoài chỉ tiêu biên chế

100.000

100.000

100.000

21

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp ủy

27.063

27.063

27.063

22

Kinh phí bảo trì đường bộ

109.567

50.178

59.389

59.389

23

Kinh phí tu bổ chống xuống cấp di tích

80.000

80.000

80.000

24

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường

74.000

74.000

74.000

25

Kinh phí hỗ trợ theo Nghị quyết số 25- NQ/BTV của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

80.000

80.000

30.000

50.000

26

Thống kê đất đai năm 2023 và chuẩn bị kiểm kê đất đai năm 2024

8.000

8.000

8.000

27

Quản lý cơ sở nhà đất và tài sản gắn liền với đất được giao quản lý

1.480

1.480

1.480

28

Kinh phí đoàn đi nước ngoài quảng bá tranh dân gian và dân ca quan họ

2.000

2.000

2.000

29

Kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm và chương trình nghệ thuật đặc biệt nhân kỷ niệm 15 năm dân ca quan họ Bắc Ninh được Unesco vinh danh là di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại

15.000

15.000

15.000

30

Nhiệm vụ xúc tiến du lịch

11.877

11.877

11.877

31

Kinh phí thiết kế, sản xuất sản phẩm lưu niệm phục vụ du lịch từ giá trị di sản văn hóa và các bảo vật Quốc gia

1.500

1.500

1.500

32

Chương trình xúc tiến đầu tư

2.708

2.708

2.708

33

Duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều

85.000

85.000

85.000

34

Mua sắm, bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công

34.857

34.857

8.000

2.262

24.595

35

Mua sắm xe ô tô

27.255

27.255

2.000

25.255

36

Kinh phí quà tết nguyên đán, quà 27/7 cho các đối tượng chính sách

28.321

28.321

28.321

37

Kinh phí bảo trì, sửa chữa công trình thủy lợi

127.268

127.268

127.268

38

Tổ chức trình diễn các loại hình nghệ thuật dân gian truyền thống tại một số điểm du lịch (Kế hoạch số 161/KH-UBND)

2.103

2.103

2.103

39

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án công nghệ thông tin

127.280

127.280

127.280

-

-

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung cân đối tăng thêm so với đầu thời kỳ ổn định

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (cải cách tiền lương)

Tổng chi cân đối NSĐP

Tổng số

Chia ra

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

16.563.159

5.915.635

970.781

4.944.854

2.146.924

590.529

198.082

8.851.170

1

Bắc Ninh

5.156.748

1.299.770

302.516

997.254

9.141

49.540

54.643

1.413.094

2

Tiên Du

2.000.541

830.011

117.681

712.330

8.446

75.475

42.212

956.144

3

Lương Tài

212.838

180.322

46.818

133.504

445.947

36.285

21.572

684.126

4

Quế Võ

914.999

623.856

105.799

518.057

420.125

47.603

5.394

1.096.978

5

Thuận Thành

2.049.982

1.493.597

87.802

1.405.795

472.685

82.727

23.363

2.072.372

6

Từ Sơn

3.214.018

761.490

169.978

591.512

5.333

188.687

1.779

957.289

7

Yên Phong

2.754.853

500.341

91.533

408.808

345.661

79.357

24.515

949.874

8

Gia Bình

259.181

226.248

48.654

177.594

439.586

30.855

24.604

721.293

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN (XÃ) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng

Bắc Ninh

Tiên Du

Lương Tài

Quế Võ

Thuận Thành

Yên Phong

Từ Sơn

Gia Bình

A

Bổ sung cân đối

2.146.924

9.141

8.446

445.947

420.125

472.685

345.661

5.333

439.586

1

Ngân sách cấp huyện

1.878.235

0

0

389.370

363.622

424.910

312.110

0

388.223

2

Ngân sách cấp xã

268.689

9.141

8.446

56.577

56.503

47 775

33.551

5.333

51.363

B

Bổ sung mục tiêu

631.374

61.523

49.499

76.367

91.568

138.432

89.879

63.812

60.294

I

Ngân sách cấp huyện

627.552

60.997

49.113

75.662

91.011

137.892

89.429

63.534

59.914

1

Kinh phí hợp đồng lao động giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, giáo dục thường xuyên và nhân viên nấu ăn các cơ sở giáo dục mầm non công lập, kỳ II năm học 2023-2024 (theo Nghị quyết 214/NQ-HĐND ngày 07/7/2023)

66.270

8.801

9.869

5.042

9.059

8.158

12.083

6.673

6.585

2

Bổ sung kinh phí sữa học đường năm 2024

57.821

11.226

7.177

4.174

8.231

7.317

7.855

7.444

4.397

3

Bổ sung kinh phí chênh lệch tính theo mức lương cơ sở đối với chế độ chính sách hỗ trợ đối với trường trung học cơ sở trọng điểm năm học 2023-2024 (Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021)

8.911

1.285

1.032

1.070

1.018

1.032

1.087

1.344

1.043

4

Hỗ trợ kinh phí đóng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026 (Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023), Kỳ II năm học 2023 -2024

105.890

25.019

10.820

4.809

14.512

14.250

8.428

22.500

5.552

5

Chế độ học bổng đối tượng khuyết tật (theo Thông tư 42/20213/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC)

46

25

21

6

Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

121.892

3.549

7.261

31.740

31.195

16.501

10.313

1.798

19.535

7

Kinh phí hỗ trợ công tiêm phòng, công phun hoá chất, xăng phun hoá chất (Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022)

13.230

1.168

1.852

1.400

2.992

1.669

1.638

1.211

1.300

8

Chế độ bồi dưỡng đối với công chức thực hiện chứng thực bản sao điện tử từ bản chính (Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023)

1.603

411

376

273

207

336

9

Kinh phí đảm bảo an toàn giao thông

4.328

940

692

240

515

442

592

669

238

10

Thực hiện các chính sách an sinh xã hội năm 2024

74.176

7.790

9.286

6.903

13.000

9.490

8.193

11.329

8.185

11

Kinh phí quy hoạch

34.259

4.866

10.116

3.557

10.216

5.504

12

Hỗ trợ cho nghệ nhân

1.540

708

648

22

140

22

13

Hỗ trợ kinh phí cho 8 câu lạc bộ liên thế hệ giúp nhau theo (Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND)

800

100

100

100

100

100

100

100

100

14

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư

94.300

55.300

39.000

15

Nhu cầu cải cách tiền lương 2024

42.486

15.296

20.051

7.139

II

Ngân sách cấp xã

3.822

526

386

705

557

540

450

278

380

1

Nhu cầu kinh phí thực hiện một số chế độ do điều chỉnh mức lương cơ sở

3.538

526

386

426

552

540

450

278

380

-

Phụ cấp trung tâm học tập cộng đồng

310

48

36

36

54

36

36

30

34

-

Chế độ cho nhân viên thú y xã, phường, thị trấn; công tác viên thú y thôn, khu phố

1.316

201

136

165

220

190

136

124

144

-

Phụ cấp đội công tác xã hội tình nguyện

1.212

186

142

132

190

174

156

98

134

-

Phụ cấp hội đặc thù

616

91

72

70

60

107

122

26

68

-

Bảo hiểm y tế của Đại biểu HĐND cấp xã

84

0

0

23

28

33

0

0

0

2

Nhu cầu cải cách tiền lương 2024

284

279

5

C

Bổ sung cân đối tăng thêm số năm đầu thời kỳ ổn định

590.529

49.540

75.475

36.285

47.603

82.727

79.357

188.687

30.855

1

Ngân sách cấp huyện

425.873

37.297

51.182

17.856

26.021

56.544

60.266

159.419

17.288

2

Ngân sách cấp xã

164.656

12.243

24.293

18.429

21.582

26.183

19.091

29.268

13.567

D

Tổng (A+B+C)

3.368.827

120.204

133.420

558.599

559.296

693.844

514.897

257.832

530.735

1

Ngân sách cấp huyện

2.931.660

98.294

100.295

482.888

480.654

619.346

461.805

222.953

465.425

2

Ngân sách cấp xã

437.167

21.910

33.125

75.711

78.642

74.498

53.092

34.879

65.310

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

TỔNG SỐ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Ngân sách cấp tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Ngân sách cấp huyện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ (070; 093)

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (101)

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
(130; 139)

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN (160; 171)

CHI THỂ DỤC THỂ THAO (220)

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(250; 262; 278)

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (280; 312; 311, 309; 338; 302; 322)

TRONG ĐÓ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI (370)

CHI GIAO THÔNG (292)

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (340; 341; 351; 362)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

8a

8b

9

10

TỔNG SỐ

3.682.769,000

173.679,433

1.161,925

75.011,072

14.000,000

66.623,737

2.654.857,655

2.423.226,725

208.134,609

36.780,591

55.300,000

1

UBND Thành phố Từ Sơn

26.075,558

22.075,558

4.000,000

4.000,000

2

UBND huyện Tiên Du

66.490,058

5.000,000

61.490,058

61.490.058

3

UBND huyện Thuận Thành

178.326,534

123.026,534

123.026,534

55.300,000

4

UBND huyện Yên Phong

52.875,465

52.875,465

52.875,465

5

UBND huyện Quế Võ

77.700,941

1.146,000

76.554,941

76.554,941

6

UBND huyện Gia Bình

47.484,002

47.484,002

46.124,274

1.359,728

7

UBND huyện Lương Tài

76.233,995

66.623,737

9.610,258

4.610,258

5.000,000

8

VP Tỉnh ủy

10.000,000

10.000,000

9

VP UBND tỉnh (Ban tiếp công dân)

800,000

800,000

10

Sở Xây dựng (Ban QLDA CT dân dụng)

431.689,591

93.193,586

338.496,005

11

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị

228.262,467

971,360

2.000,000

14.000,000

207.063,860

202.567,539

4.227,247

12

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

206.774,881

206.774,881

201.774,881

13

Sở Giao thông vận tải

1.851.977,656

1.851.977,656

1.851.977,656

14

Sở Tài nguyên và môi trường

1.753,344

1.753,344

15

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

49.789,514

49.789,514

16

Sở Giáo dục và đào tạo

4.514,487

4.514,487

17

Sở Khoa học và công nghệ

1.161,925

1.161,925

18

Sở Công thương

34.000,000

14.000,000

20.000,000

19

Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh

70.000,000

70.000,000

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Mã dự án

Tên công trình, dự án

Chương

Loại
khoản

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần gần nhất)/ Chủ trương ĐT

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

Số:.../ QĐ.., ngày tháng năm

Tổng mức đầu tư được duyệt/Giá trị phê duyệt QT/Chủ trương ĐT

Tổng cộng

Nguồn cân đối NSĐP

Nguồn NSTW

Nguồn vay lại cho DA ODA

TỔNG CỘNG

24.681.468

11.208.262

3.682.769,000

2.182.389,000

1.500.380,000

-

A

LĨNH VỰC GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

070

819.237

382.003

173.679,433

103.679,433

70.000,000

-

I

Ban Quản lý các dự án XD huyện Tiên Du

599

146.674

104.461

5.000,000

5.000,000

-

-

I.1

Dự án chuyển tiếp

146.674

104.461

5.000,000

5.000,000

-

1

7558205

Trường THCS trọng điểm huyện Tiên Du

599

073

2018-2022

1975/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

146.674

104.461

5.000,000

5.000,000

II

Sở Giáo dục đào tạo

422

33.766

27.500

4.514,487

4.514,487

-

-

II.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

33.766

27.500

4.514,487

4.514,487

-

-

2

Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và công trình phụ trợ trường THPT Lương Tài số 2

422

074

2020-2021

77 ngày 08/5/2020

11.904

10.000

1.484,287

1.484,287

3

Đầu tư xây dựng trường THPT Lý Nhân Tông - Hạng mục Xây mới nhà lớp học 12 phòng

422

074

2020-2021

396/QĐ KHĐT ngày 30/10/2019

13.863

12.500

465,798

465,798

4

Cải tạo, sửa chữa trường THPT Tiên Du số 1

422

074

2020-2021

388/QĐ KHĐT ngày 30/10/2019

7.999

5.000

2.564,402

2.564,402

III

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

419

504.038

237.092

93.193,586

93.193,586

-

-

III.1

Dự án chuyển tiếp

504.038

237.092

93.193,586

93.193,586

-

-

5

7866716

DA ĐTXD mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh

419

074

2021-2024

1501/QĐ-UBND ngày 30/10/2020; 2097/QĐ-UBND ngày 25/10/2023

73.834

3.167

30.000,000

30.000,000

6

7806809

Dự án ĐTXD trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (giai đoạn 2)

419

093

2023-2026

1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 909/QĐ-UBND ngày 28/7/2023

190.777

60.062

33.437,836

33.437,836

7

7806813

Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự

419

074

2023-2025

1778/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 268/QĐ-UBND ngày 13/7/2023

42.873

15.244

18.755,750

18.755,750

8

7696688

Trường THCS Lê Văn Thịnh huyện Gia Bình

419

073

2017-2020

1568/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

135.568

110.134

6.000,000

6.000,000

9

7806815

Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh

419

093

2018-2022

1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

60.986

48.485

5.000,000

5.000,000

IV

Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh

424

119.760

-

70.000,000

-

70.000,000

-

-

IV.1

Dự án khởi công mới

119.760

-

70.000,000

-

70.000,000

-

-

10

Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao

424

093

2022-2025

119.760

-

70.000,000

70.000,000

V

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị

599

14.999

12.950

971,360

971,360

-

-

V.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

14.999

12.950

971,360

971,360

-

11

7790896

Sửa chữa khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc Ninh

599

083

2021

421 ngày 30/10/2019

14.999

12.950

971,360

971,360

B

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

130

1.291.275

580.828

338.496,005

226.496,005

112.000,000

-

-

I

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

419

1.291.275

580.828

338.496,005

226.496,005

112.000,000

-

I.1

Dự án chuyển tiếp

1.291.275

580.828

338.496,005

226.496,005

112.000,000

-

12

7806814

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh

419

139

2020-2023

1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

84.401

67.335

5.000,000

5.000,000

13

7919949

Dự án Đầu tư nâng cao năng lực cấp cứu, hồi sức phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19 tại bệnh viện Phổi và 07 trung tâm y tế (Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành, Tiên Du, Từ Sơn, Yên Phong, Quế Võ)

419

132

Hoàn thành trước ngày 15/11/2021

1183/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

39.387

25.000

2.000,000

2.000,000

14

8041733

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp các Trung tâm Y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

419

139

2023-2024

959/QĐ-UBND ngày 11/8/2023

44.000

44.000

14.000,000

14.000,000

15

7927300

ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh

419

132

2022-2025

1314/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

316.730

126.279

68.500,000

20.000,000

48.500,000

16

7927301

ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành

419

132

2022-2025

1315/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

315.750

126.014

69.500,000

20.000,000

49.500,000

17

7638932

Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh

419

132

2021-2024

1984/QĐ-UBND ngày 25/12/2017; 1112/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

491.007

192.201

179.496,005

179.496,005

C

LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN

160

904.936

636.028

75.011,072

75.011,072

-

-

I

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

599

148.483

103.139

2.000,000

2.000,000

-

I.1

Dự án chuyển tiếp

148.483

103.139

2.000,000

2.000,000

-

-

18

7721035

Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình

599

161

đến hết ngày 31/12/2023

1910/QĐ UBND, ngày 26/10/2018; 1661/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1414/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

148.483

103.139

2.000,000

2.000,000

II

Ban quản lý các DAXD thị xã Quế Võ

599

143.167

114.800

1.146,000

1.146,000

-

II.1

Dự án chuyển tiếp

143.167

114.800

1.146,000

1.146,000

-

-

19

7831375

Đền Thờ Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ

599

161

2020-2023

1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

143.167

114.800

1.146,000

1.146,000

III

Ban quản lý các DAXD thành phố Từ Sơn

599

223.035

151.776

22.075,558

22.075,558

-

-

0

III.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

599

149.639

108.376

18.075,558

18.075,558

-

-

-

20

7702311

Đầu tư xây dựng bảo tàng, thư viện thị xã Từ Sơn

599

161

2019-2022

966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020

149.639

108.376

18.075,558

18.075,558

III.2

Dự án chuyển tiếp

599

73.396

43.400

4.000,000

4.000,000

-

-

-

21

7805700

Công viên Thị xã Từ Sơn

599

161

2019-2021

1743/QĐ UBND, ngày 30/10/2019

73.396

43.400

4.000,000

4.000,000

IV

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

425

390.251

266.313

49.789,514

49.789,514

-

-

IV.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

142.190

110.563

11.789,514

11.789,514

-

-

-

22

7799892

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lũng Khê, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành

425

161

2020-2021

426/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019; 283/QĐ-SKHĐT.QLN ngày 22/10/2021

14.934

12.400

1.847,690

1.847,690

23

7722749

Đầu tư xây dựng công trình tu bổ, tôn tạo di tích đình Trang Liệt, phường Trang Hạ

425

161

2019-2021

1957/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 1130/QĐ-UBND ngày 30/8/2020

36.223

33.000

1.989,470

1.989,470

24

7483516

Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành

425

161

2019-2021

1972/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

91.032

65.163

7.952,354

7.952,354

IV.2

Dự án chuyển tiếp

248.061

155.750

38.000,000

38.000,000

-

-

-

25

7944618

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Hồi Quan, thị xã Từ Sơn

425

161

2022-2025

1675/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

36.160

25.000

6.000,000

6.000,000

26

7795628

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Viêm Xá (Đình Diềm), xã Hòa Long, TP Bắc Ninh

425

161

Đến hết năm 2023

1740/QĐ - UBND ngày 30/10/2019; 1464/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

21.974

15.350

2.000,000

2.000,000

27

7866219

Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tư Pháp huyện Thuận Thành

425

161

2021-2024

546/QĐ-UBND ngày 11/5/2021

189.927

115.400

30.000,000

30.000,000

D

LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

250

246.258

130.826

66.623,737

66.623,737

-

I

Ban quản lý dự án huyện Lương Tài

599

246.258

130.826

66.623,737

66.623,737

-

I.1

Dự án chuyển tiếp

246.258

130.826

66.623,737

66.623,737

-

28

7872958

Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài

599

262

2021-2024

1895/QĐ-UBND ngày 30/12/202; 1143/QĐ-UBND ngày 17/9/2021

246.258

130.826

66.623,737

66.623,737

E

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

292

16.945.102

7.133.101

2.423.226,725

1.104.846,725

1.318.380,000

-

I

Ban QLDA xây dựng giao thông

421

12.239.107

4.701.958

1.843.977,656

693.573,331

1.150.404,325

-

I.1

Dự án khởi công mới

116.597

568

30.000,000

30.000,000

-

-

29

7784757

Dự án đầu tư xây dựng ĐT.285 đoạn Ngụ, huyện Gia Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài

421

292

2020-2024

1657/QĐ ngày 21/10/2019

116.597

568

30.000,000

30.000,000

-

I.2

Dự án đã phê duyệt quyết toán

151.191

91.036

2.065,331

2.065,331

-

-

30

7231496

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường TL.285 đoạn Đại Lai - Ngụ, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

421

292

2018-2020

1928 ngày 18/12/2017

151.191

91.036

2.065,331

2.065,331

I.3

Dự án chuyển tiếp

11.971.320

4.610.354

1.811.912,325

661.508,000

1.150.404,325

31

7985057

Dự án thành phần 1.3: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật) -Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh)

421

292

2022-2027

426/QĐ-UBND ngày 06/4/2023

2.479.955

1.419.405

930.594,544

140.000,000

790.594,544

32

7985056

Dự án thành phần 2.3: Đầu tư hệ thống đường đô thị song hành thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh-Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh)

421

292

2022-2027

538/QĐ-UBND ngày 28/4/2023

2.794.000

724.000

200.000,000

200.000,000

33

7885573

Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ QL18, xã Phượng Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ

421

292

2022-2025

1667/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

289.299

43.131

39.809,325

30.000,000

9.809,325

34

7706500

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường TL.284 đoạn từ Lâng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

421

292

2018- 2022, tiếp đến năm 2024

1840/QĐ ngày 22/10/2018;
1112/QĐ-UBND ngày 21/9/2023

313.632

160.421

50.000,000

50.000,000

35

7784756

Dự án ĐTXD đường TL.287 đoạn từ nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đến nút giao QL.38 mới (Lý trình Km8+650 + Km13+650), huyện Tiên Du

421

292

2019-2024

1737/QĐ ngày 30/10/2019

430.518

3.500

20.000,000

20.000,000

36

7541980

Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong

421

292

2015-2018

1425/QĐ ngày 24/11/2015; 2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2017

244.447

165.888

5.000,000

5.000,000

37

7373245

Đầu tư xây dựng đường nối TL 295 với cầu Đông Xuyên

421

292

2012-2019

1576/QĐ-UBND ngày 13/9/2020 (QDĐC)

103.686

88.337

4.000,000

4.000,000

38

7546561

ĐT 276 Chờ - Thị trấn Lim

421

292

2016-2020

1284/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 1929/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

391.472

342.257

5.000,000

5.000,000

39

7303398

ĐT 279 Nội Doi Phố Mới

421

292

2015-2020

806/QĐ-UBND ngày 29/7/2015

169.497

83.460

4.000,000

4.000,000

40

7681800

Cải tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km7 + 569,04-Km12+230) giai đoạn 1

421

292

2018-2022

321/QĐ ngày 20/03/2018

258.354

86.879

4.000,000

4.000,000

41

7774233

Dự án ĐTXD đường ĐT.287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn

421

292

2022-2025

1708/QĐ ngày 29/10/2019; 382/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

335.202

73.000

40.000,000

40.000,000

42

7941664

Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường hai đầu cầu

421

292

GĐ 1: 2022-2023 GĐ 2: 2024-2025

292/QĐ-UBND ngày 28/3/2022; 2089/UBND- XDCB ngày 22/7/2022

157.860

33.400

15.000,000

15.000,000

43

7941663

Đường Hoàng Quốc Việt, thị xã Từ Sơn

421

292

2021-2025

197/QĐ-UBND ngày 28/02/2022

190.624

59.295

30.000,000

30.000,000

44

7885574

ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương

421

292

2022-2025

1674/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

1.480.840

233.610

400.000,456

50.000,000

350.000,456

45

7128108

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 + QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

421

292

2016-2020, tiếp đến năm 2024

1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; 1927/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 1256/QĐ-UBND ngày 15/10/2021; 814/QĐ-UBND ngày 04/7/2023

296.362

186.361

5.000,000

5.000,000

46

7721042

Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới, đoạn nối QL.17 với QL.38 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; giai đoạn III: đoạn từ ĐT.281 đến ĐT.285 lý trình từ Km4+00 đến Km7+00 và đoạn từ ĐT.280 mới đến QL.38 lý trình từ Km15+00 đến Km22+500 huyện Lương Tài - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

421

292

Đến hết năm 2023

1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn I, II)

428.354

117.319

20.000,000

20.000,000

47

7721028

Đầu tư xây dựng đường TL.287 đoạn từ QL.38 mới, huyện Tiên Du đến Q.L18, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

421

292

2018-2021, tiếp đến năm 2023

1915/QĐ ngày 26/10/2018; 245/QĐ-UBND ngày 14/3/2022

377.651

175.179

3.000,000

3.000,000

48

7721030

Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ

421

292

2018-2022; tiếp đến năm 2024

1929/QĐ ngày 26/10/2018

232.484

90.014

10.000,000

10.000,000

49

7006750

Đường tỉnh 279 (Phố mới-Chì)

421

292

HT trong tháng 6/2015

1350/QĐ-UBND ngày 22/9/2009;
1290/QĐ ngày 12/12/2014

242.118

180.876

3.000,000

3.000,000

50

7580704

Đường dẫn phía Bắc từ ĐT,276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du

421

292

2016-2019, tiếp đến năm 2023

954/QĐ ngày 9/8/2016; 517/QĐ- UBND ngày 01/4/2019; 2100/QĐ ngày 23/12/2019; 1298/QĐ-UBND ngày 25/10/2021; 643/ngày 30/5/2023

214.046

162.500

2.000,000

2.000,000

51

7580706

Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

421

292

2016-2018, tiếp đến năm 2022

976/QĐ-UBND ngày 16/8/2016; 1134 ngày 12/7/2018; 1240/QĐ-UBND ngày 12/10/2021

79.483

67.692

1.508,000

1.508,000

52

7791968

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ).

421

292

2019-2024

1817/QĐ ngày 31/10/2019

461.435

113.832

20.000,000

20.000,000

II

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

599

398.768

189.058

61.490,058

61.490,058

-

-

-

II.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

43.496

27.410

5.490,058

5.490,058

-

-

-

53

7113208

Đầu tư xây dựng đường ĐT1 - Khu đô thị mới huyện Tiên Du

599

292

2009-2013

1669 ngày 18/11/2020

43.496

27.410

5.490,058

5.490,058

II.2

Dự án chuyển tiếp

355.272

161.648

56.000,000

56.000,000

-

-

-

54

7727686

Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở BCH quân sự mới và làng đại học I

599

292

2018-2022, tiếp đến năm 2023

1977/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 622/QĐ-UBND

102.759

40.305

14.000,000

14.000,000

55

7727690

Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ-Tri Phương) huyện Tiên Du

599

292

2018-2022

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

213.549

95.343

36.000,000

36.000,000

56

7944284

Dự án ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến ĐT.276, huyện Tiên Du

599

292

2021-2023

1710/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; 1171/QĐ-UBND ngày 07/11/2022

38.964

26.000

6.000,000

6.000,000

III

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

599

328.113

100.506

52.875,465

52.875,465

-

-

III.1

Dự án khởi công mới

91.363

200

20.000,000

20.000,000

-

-

-

57

7990079

Dự án ĐTXD đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.277 mới với đường TL.286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1). Đoạn từ đền thờ Lý Thường Kiệt đến đường TL.285B, tỉnh Bắc Ninh.

599

292

2020-2024

Số 1306/QĐ-UBND ngày 18/9/2020

91.363

200

20.000,000

20.000,000

III.2

Dự án đã phê duyệt quyết toán

85.854

57.773

2.875,465

2.875,465

-

-

-

58

7562813

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

599

292

2016-2019

2117 ngày 14/11/2018

85.854

57.773

2.875,465

2.875,465

III.3

Dự án chuyển tiếp

150.896

42.533

30.000,000

30.000,000

-

-

-

59

7946194

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp TL.295 đoạn từ vị trí chân cầu vượt nút giao với QL.18 đến đường TL.285B theo quy hoạch

599

292

CBĐT: 2020- 2021;TH DA: Năm…

1654/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1350/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

79.994

20.000

20.000,000

20.000,000

60

7811796

Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê sông cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong

599

292

2020- 2022, tiếp đến năm 2024

1804/QĐ UBND, ngày 31/10/2019; 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2023

70.902

22.533

10.000,000

10.000,000

IV

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

599

127.824

85.000

8.000,000

8.000,000

-

IV.1

Dự án chuyển tiếp

127.824

85.000

8.000,000

8.000,000

-

61

7721708

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sem, nút giao giữa QL.38 với QL.1A, thành phố Bắc Ninh

599

292

2018-2020

1966/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

127.824

85.000

8.000,000

8.000,000

V

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

599

2.215.793

1.256.079

202.567,539

91.467,680

111.099,859

V.1

Dự án chuyển tiếp

2.215.793

1.256.079

202.567,539

91.467,680

111.099,859

-

62

7954493

Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4

599

292

2022-2025

976/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

1.486.470

863.086

69.036,000

69.036,000

63

7864469

Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang phía Tây thành phố đến đường H), thành phố Bắc Ninh

599

292

2021- 2024

774/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

157.910

55.736

52.063,859

10.000,000

42.063,859

64

7520988

Tuyến đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ điều hòa)

599

292

Đến hết năm 2024

716/QĐ-UBND ngày 02/7/2015

254.908

162.247

41.467,680

41.467,680

65

7662130

Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh)

599

292

2017- 2021, tiếp đến năm 2023

1559/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

316.505

175.009

40.000,000

40.000,000

VI

Ban Quản lý các dự án thị xã Quế Võ

599

515.063

287.030

76.554,941

56.274,820

20.280,121

VI.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

22.104

17.500

2.102,896

2.102,896

-

66

7693185

Đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang khu công nghiệp Quế Võ I, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 2)

599

292

2018-2019

1162/QĐ-UBND ngày 17/7/2018

22.104

17.500

2.102,896

2.102,896

VI.2

Dự án chuyển tiếp

492.959

269.530

74.452,045

54.171,924

20.280,121

67

7855513

ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lăng, huyện Quế Võ

599

292

2020-2023

1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020

75.416

55.000

5.000,000

5.000,000

68

7837996

ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân)

599

292

2021-2024

125/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

182.477

87.748

58.452,045

38.171,924

20.280,121

69

7728432

Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ đoạn từ TL.279 đi Băng An, lên đê Hữu Cầu

599

292

Đến 31/10/2022

1926/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018

102.485

50.153

8.000,000

8.000,000

70

7728441

Dự án ĐTXD tuyến đường từ QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

599

292

2018-2021, tiếp đến năm 2022

1918/QĐ UBND, ngày 26/10/2018; 1395/QĐ-UBND ngày 08/11/2021

72.645

48.604

1.000,000

1.000,000

71

7728433

Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL18 đi xã Phù Lương

599

292

2018-2020, tiếp đến năm 2023

1917/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 ;1659/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1405/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

59.935

28.026

2.000,000

2.000,000

VII

Ban quản lý các dự án xây dựng thành phố Từ Sơn

599

52.540

24.715

4.000,000

4.000,000

-

VII.1

Dự án chuyển tiếp

52.540

24.715

4.000,000

4.000,000

-

72

7730541

Dự án ĐTXD Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn

599

292

2018-2021

1967/QĐ UBND, ngày 30/10/2018

52.540

24.715

4.000,000

4.000,000

VIII

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Gia Bình

599

382.029

246.453

46.124,274

9.528,579

36.595,695

-

VIII.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

19.168

15.975

2.528,579

2.528,579

-

-

73

7832907

Đầu tư xây dựng tuyến đường liên xã Xuân Lai di Song Giang (đoạn từ QL17 đi đê Đại Hà)

599

292

2020-2021

1814/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

19.168

15.975

2.528,579

2.528,579

VIII.2

Dự án chuyển tiếp

362.860

230.478

43.595,695

7.000,000

36.595,695

74

7945903

ĐTXD ĐT.282B đoạn tù ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình

599

292

2022-2025

1647/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

209.552

105.404

41.595,695

5.000,000

36.595,695

75

7685479

Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình

599

292

2017-2021

325/QĐ-UBND, ngày 20/3/2018

153.308

125.074

2.000,000

2.000,000

IX

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

599

261.643

213.201

4.610,258

4.610,258

-

-

IX.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

147.309

119.000

2.610,258

2.610,258

-

-

76

7736167

Đầu tư xây dựng đường dẫn vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (từ TL281, Km 19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ)

599

292

2019-2020

666 ngày 12/6/2020

147.309

119.000

2.610,258

2.610,258

IX.2

Dự án chuyển tiếp

114.334

94.201

2.000,000

2.000,000

-

77

7804930

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài

599

292

2019-2021

1727/QĐ UBND, ngày 30/10/2019

114.334

94.201

2.000,000

2.000,000

X

Ban QL các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

599

424.222

29.100

123.026,534

123.026,534

-

-

X.1

Dự án khởi công mới

385.039

800

120.000,000

120.000,000

-

-

78

7874144

Dự án đầu tư xây dựng đường TL.282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL.38 đi TL.283

599

292

2023-2026

2090/QĐ-UBND, ngày 24/10/2023

385.039

800

120.000,000

120.000,000

X.2

Dự án đã phê duyệt quyết toán

39.183

28.300

3.026,534

3.026,534

-

-

79

7617556

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ TL283 đi QL17 đoạn qua xã Trí Quả, huyện Thuận Thành

599

292

2016-2019

72/QĐ-UBND ngày 25/01/2019

39.183

28.300

3.026,534

3.026,534

F

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

282; 283

2.863.820

1.585.594

208.134,609

208.134,609

-

-

I

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

599

55.683

45.000

5.000,000

5.000,000

-

-

I.1

Dự án chuyển tiếp

55.683

45.000

5.000,000

5.000,000

-

-

80

7952247

ĐTXD 10 trạm bơm cục bộ huyện Lương Tài

599

283

Đến hết 31/12/2024

1767/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; VB 3197/UBND- NN ngày 31/10/2022

55.683

45.000

5.000,000

5.000,000

II

Ban quản lý các DAXD huyện Gia Bình

599

69.925

65.450

1.359,728

1.359,728

-

-

II.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

69.925

65.450

1.359,728

1.359,728

-

-

81

7752400

Hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất bãi ven sông huyện Gia Bình (giai đoạn 2)

599

283

2019-2021

1033 ngày 18/8/2021

69.925

65.450

1.359,728

1.359,728

III

Chi cục Kiểm lâm

412

8.274

2.556

5.635,504

5.635,504

-

-

III.1

Dự án chuyển tiếp

8.274

2.556

5.635,504

5.635,504

-

-

82

7864905

Dự án Đường lâm nghiệp và nhà trực gác rừng tại phường Nam Sơn và phường Vân Dương, TP Bắc Ninh

412

282

2023-2025

172/QĐ-KHĐT.QLN ngày 07/9/2023

8.274

2.556

5.635,504

5.635,504

IV

Sở Nông nghiệp và PTNT

412

280

-

-

40.000,000

40.000,000

-

-

IV.1

Dự án khởi công mới

-

-

40.000,000

40.000,000

-

-

83

Dự án thành phần số 3: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Bắc Hưng Hải giai đoạn 2, tỉnh Bắc Ninh"

412

283

40.000,000

40.000,000

V

Chi cục thủy lợi

412

115.261

62.255

9.173,895

9.173,895

-

-

V.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

45.000

30.755

5.173,895

5.173,895

-

84

7862855

Mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 + K27+500 đê tả Đuống, huyện Tiên Du

412

283

2020-2021

173/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

45.000

30.755

5.173,895

5.173,895

V.2

Dự án chuyển tiếp

70.261

31.500

4.000,000

4.000,000

-

85

7942655

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ K48+500 - K51+300 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

412

283

2021-2025

956/QĐ-UBND ngày 03/8/2021

70.261

31.500

4.000,000

4.000,000

VI

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

412

2.262.774

1.177.703

141.625,176

141.625,176

-

-

VI.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

174.199

122.933

11.625,176

11.625,176

-

-

0

86

7553784

Đầu tư cống và cầu trên kênh nối giữa trạm bơm Kim Đôi I và trạm bơm Kim Đôi II

412

283

2016-2017

1247/ngày 10/10/2016; 1610/QĐ-UBND ngày 06/11/2017

64.865

48.799

3.945,253

3.945,253

87

7781311

Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 + K66+500

412

283

2020-2021

1736 ngày 30/10/2019

59.581

39.300

2.589,164

2.589,164

88

7770595

Nạo vét sông Thửa

412

283

2020-20221

406 ngày 27/10/2020

14.217

11.834

814,099

814,099

89

7708246

Cải tạo, nạo vét, cứng hóa bờ phải kênh và công trình trên kênh tưới trạm bơm Xuân Hội

412

283

2019

382 ngày 30/10/2018

7.845

5.000

2.029,203

2.029,203

90

7632781

Cải tạo, nạo vét kênh tiêu T11 và kênh Bắc khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn

412

283

2017-2021

1371/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016

27.690

18.000

2.247,457

2.247,457

VI.2

Dự án khởi công mới

35.665

399

15.000,000

15.000,000

-

-

91

7852809

Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh cầu Tây- Đại Chu huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

412

283

2021-2025

2266/QĐ-UBND, ngày 30/11/2023

35.665

399

15.000,000

15.000,000

VI.3

Dự án chuyển tiếp

2.052.910

1.054.370

115.000,000

115.000,000

-

92

7928315

Cứng hóa kênh Nam đoạn K8+700-K14+100

412

283

2021-2024

1683/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 948/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

116.429

72.000

15.000,000

15.000,000

93

7994916

Đầu tư xây dựng tuyến kênh tưới, tiêu; Công trình phục vụ quản lý vận hành trạm bơm Tri Phương II. 1 và Tri Phương II.2

412

283

Năm 2022: HT CT CBĐT; Năm 2023- 2026 TH DA

283/QĐ-UBND ngày 16/3/2023

225.484

60.200

50.000,000

50.000,000

94

7852810

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ngòi Tó, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

412

283

2021-2023

1271/QĐ-UBND ngày 19/10/2021

60.000

39.300

2.000,000

2.000,000

95

7767795

Dự án Xử lý lún, nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200 đến K45+000 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình

412

283

2019-2023

1709/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 1330/QĐ-UBND ngày 22/11/2022

130.000

41.000

3.000,000

3.000,000

96

7295465

Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh

412

283

2011-2022

565/QĐ-UBND ngày 23/5/2011

928.100

441.422

8.000,000

8.000,000

97

7721044

Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành

412

283

Hoàn thành trước 31/12/2023

1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018; 555/QĐ-UBND ngày 23/6/2022; 1396/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

59.559

34.300

7.000,000

7.000,000

98

7883401

Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Tri, huyện Lương Tài

412

283

2021- 2023

1801/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019; 1432/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

75.000

54.200

2.000,000

2.000,000

99

7558719

Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ

412

283

2016-2023

925/QĐ-UBND; 1909/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

258.389

193.548

3.000,000

3.000,000

100

7856262

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ cầu Tràm đến điều tiết Chì)

412

283

2021-2024

751/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

199.950

118.400

25.000,000

25.000,000

VII

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

412

351.903

232.630

5.340,306

5.340,306

-

-

VII.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

11.956

7.000

340,306

340,306

-

-

101

7549215

Xử lý khẩn cấp công trình kênh tiêu từ bể hút trạm bơm Trịnh Xá đến điều tiết T12 và nạo vét kênh tiêu 6 xã

412

283

2016-2019

225 ngày 27/5/2016

11.956

7.000

340,306

340,306

VII.2

Dự án chuyển tiếp

339.947

225.630

5.000,000

5.000,000

-

102

7765562

Lắp đặt máy vớt rác tự động các trạm bơm Tân Chi, Phấn Động, Kim đôi 2

412

283

Hoàn thành năm 2023

1746/QĐ-UBND; 30/10/2019; 1682/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

59.994

44.400

4.000,000

4.000,000

103

7261061

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh

412

283

Đến 30/6/2023

1463/QĐ-UBND; 31/10/2016; 1684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

279.952

181.230

1.000,000

1.000,000

G

LĨNH VỰC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (không bao gồm Giao thông, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp)

280

83.510

50.809

23.496,321

23.496,321

-

-

I

Sở Công thương

426

15.121

-

14.000,000

14.000,000

-

I.1

Dự án khởi công mới

15.121

-

14.000,000

14.000,000

-

-

104

Dự án lập bản đồ, cắm mốc hướng tuyến đường dây và vị trí trạm biến áp 110kV trở lên theo điều chỉnh bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035

426

332

2023-2025

2247/QĐ-UBND ngày 27/11/2023

15.121

-

14.000,000

14.000,000

II

Chi cục Phát triển nông thôn

412

14.982

5.800

5.000,000

5.000,000

-

-

-

II.1

Dự án chuyển tiếp

14.982

5.800

5.000,000

5.000,000

-

-

-

105

8017616

Dự án: Quảng bá sản phẩm và cắm biển chỉ dẫn làng nghề tỉnh Bắc Ninh (Giai đoạn 2)

412

322

2021-2023

47/QĐ-SKHĐT.QLN ngày 14/3/2023; 168/QĐ-KHĐT.QLN ngày 30/8/2023

14.982

5.800

5.000,000

5.000,000

III

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị

599

53.407

45.009

4.496,321

4.496,321

-

-

-

III.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

53.407

45.009

4.496,321

4.496,321

-

-

-

106

7703697

Đầu tư xây dựng công trình công viên, hồ nước khu thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

599

312

2019-2020

1913 ngày 26/10/2018

53.407

45.009

4.496,321

4.496,321

H

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

340

149.681

99.556

26.780,591

26.780,591

-

I

Sở Công thương

426

426

29.049

-

20.000,000

20.000,000

-

I.1

Dự án khởi công mới

29.049

-

20.000,000

20.000,000

-

107

ĐTXD Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Công Thương và xây dựng khối nhà kỹ thuật cho Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp để phục vụ phát triển công nghiệp hỗ trợ

426

341

2023-2025

CTĐT 239/QĐ-UBND ngày 21/6/2023

29.049

20.000,000

20.000,000

II

Ban Tiếp công dân tỉnh

405

6.984

6.000

800,000

800,000

-

-

II.1

Dự án chuyển tiếp

405

6.984

6.000

800,000

800,000

-

108

7942409

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh

405

341

2022-2024

313/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 19/11/2021

6.984

6.000

800,000

800,000

III

Sở Tài nguyên và môi trường

599

14.802

12.000

1.753,344

1.753,344

-

-

III.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

14.802

12.000

1.753,344

1.753,344

-

109

7940303

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc trung tâm kỹ thuật công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

599

341

2022-2023

350/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 30/12/2021; 151/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 01/8/2022

14.802

12.000

1.753,344

1.753,344

IV

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

599

98.846

81.556

4.227,247

4.227,247

-

-

IV.1

Dự án đã phê duyệt quyết toán

68.861

61.556

227,247

227,247

-

110

7761924

Đầu tư xây dựng công trình trụ sở các ban Đảng tỉnh Bắc Ninh

599

351

2.022

848/QĐ-UBND ngày 05/6/2019; 732/QĐ-UBND ngày 27/7/2022

68.861

61.556

227,247

227,247

IV.2

Dự án chuyển tiếp

29.986

20.000

4.000,000

4.000,000

-

111

7944281

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy Bắc Ninh

599

351

2022-2024

254/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

29.986

20.000

4.000,000

4.000,000

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

340

35.900

3.068

10.000,000

10.000,000

I

Văn phòng Tỉnh ủy

509

35.900

3.068

10.000,000

10.000,000

-

I.1

Dự án chuyển tiếp

35.900

3.068

10.000,000

10.000,000

-

112

7945156

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025

509

351

2022- 2024

1701/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

35.900

3.068

10.000,000

10.000,000

J

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

220

221

193.271

142.056

14.000,000

14.000,000

-

I

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

559

559

193.271

142.056

14.000,000

14.000,000

-

-

I.1

Dự án chuyển tiếp

193.271

142.056

14.000,000

14.000,000

-

-

113

7876718

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật trung tâm thể dục thể thao tỉnh Bắc Ninh

559

221

2021-2024

QĐ 1791/QĐ-UBND ngày 18/12/2020; 957/QĐ-UBND ngày 28/9/2022

87.945

52.000

11.000,000

11.000,000

114

7657832

Trung tâm đào tạo và thi đấu bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh

559

221

Đến tháng 9 năm 2023

1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày 20/3/2020; 1127/QĐ-UBND ngày 15/9/2021

105.326

90.056

3.000,000

3.000,000

K

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

100

101

184.569

183.035

1.161,925

1.161,925

-

I

Trung tâm ứng dụng và dịch vụ khoa học công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

417

112.961

117.746

661,925

661,925

-

-

I.1

Dự án chuyển tiếp

112.961

117.746

661,925

661,925

-

-

115

7127066

Khu thực nghiệm Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

417

101

hoàn thành trong năm 2024

925/QĐ-UBND ngày 18/7/2012; 557/QĐ-UBND ngày 09/5/2023

112.961

117.746

661,925

661,925

II

Sở Khoa học công nghệ

417

71.609

65.289

500,000

500,000

-

-

II.1

Dự án chuyển tiếp

71.609

65.289

500,000

500,000

-

-

116

7580935

Tăng cường năng lực hoạt động cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2012-2020

417

103

2016- 2020; đến hết năm 2022

1554/QĐ-UBND ngày 05/12/2012; 245/QĐ-UBND ngày 09/3/2016; 23/QĐ-UBND ngày 08/01/2019; 361/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

71.609

65.289

500,000

500,000

L

LĨNH VỰC BẢO ĐẢM XÃ HỘI

370

129.389

24.700

55.300,000

55.300,000

-

-

I

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

599

129.389

24.700

55.300,000

55.300,000

-

-

I.1

Dự án khởi công mới

129.389

24.700

55.300,000

55.300,000

-

-

117

Dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và dự án giao thông quan trọng

599

398

-

Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành

398

1070/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

39.404

8.000

17.000,000

17.000,000

Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Điện Tiền, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành

398

1242/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

24.940

4.300

9.700,000

9.700,000

Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Lê Xá, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành

398

1076/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

23.902

4.900

10.100,000

10.100,000

Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Yên Nhuế, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành

398

1246/QĐ-UBND ngày 23/11/2023

12.576

2.500

6.500,000

6.500,000

Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành

398

1069/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

28.567

5.000

12.000,000

12.000,000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 637/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của tỉnh Bắc Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


353

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.105.18
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!