|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 637/QĐ-UBND 2019 phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật Ninh Thuận
Số hiệu:
|
637/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 637/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ DỊCH VỤ BẢO VỆ THỰC VẬT NĂM 2019 ĐỐI VỚI
MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án chính
sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn
tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai
đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-UBND
ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số giống cây trồng trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 36/TTr-SNNPTNT ngày 06/3/2019,
Công văn số 1152/TTr-SNNPTNT ngày 23/4/2019; Sở Tài chính tại Công văn số
1030/STC-QLGCSĐT ngày 18/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ
thực vật năm 2019 đối với một số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Đơn giá này được tính theo định mức 01 ha, bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi
phí vận chuyển, bốc xếp giao nhận tại địa bàn sản xuất (chi tiết theo Phụ lục I
và II đính kèm).
Điều 2. Đơn giá này là cơ sở để các địa phương hỗ trợ giống
cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 theo Quyết định số
65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 và Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/02/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tài chính; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT. UBND tỉnh Trần Quốc Nam;
- VPUB: LĐ, Khối NCTH;
- Lưu: VT, QMT
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG
(kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
giống cây trồng
|
ĐVT
|
Định
mức cho 1 ha
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Hạt giống lúa nguyên chủng (ML48,
ML202, TH6,
TH41, KD18,…)
|
Kg
|
200
|
14.200
|
2.840.000
|
2
|
Hạt giống lúa xác nhận (ML48,
ML202, TH6, TH41, KD18,...)
|
Kg
|
180
|
12.200
|
2.196.000
|
3
|
Hạt giống bắp (NK7328, NK67, NK6253,
...)
|
Kg
|
20
|
130.000
|
2.600.000
|
4
|
Hạt giống măng tây xanh (giống
Hà Lan)
|
Hạt
|
20.000
|
6.000
|
120.000.000
|
5
|
Cây giống măng tây xanh (giống
Hà Lan)
|
Cây
|
18.500
|
10.000
|
185.000.000
|
6
|
Giống nho gốc ghép
|
Gốc
|
2.200
|
9.500
|
20.900.000
|
Ghi chú: Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc
xếp giao nhận tại địa bàn sản xuất; là giá trần tối đa cho các giống trên.
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH VÀ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT PHÒNG TRỪ SINH VẬT GÂY HẠI
(kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
cây trồng
|
ĐVT
|
Định
mức cho 1 ha
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
I
|
Cây lúa
|
Vụ
|
|
|
|
1
|
Sản xuất lúa giống
|
|
|
|
3.080.000
|
1.1
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Kg,
lít
|
2
|
429.000
|
858.000
|
1.2
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
2
|
511.000
|
1.022.000
|
1.3
|
Công lao động phun thuốc
|
Công
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
2
|
Sản xuất lúa thương phẩm
|
|
|
|
2.569.000
|
2.1
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Kg,
lít
|
2
|
429.000
|
858.000
|
2.2
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
1
|
511.000
|
511.000
|
2.3
|
Công lao động phun thuốc
|
công
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
II
|
Cây bắp
|
Vụ
|
|
|
4.041.000
|
1
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Kg,
lít
|
7
|
378.000
|
2.646.000
|
2
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
1
|
395.000
|
395.000
|
3
|
Công lao động phun thuốc
|
Công
|
5
|
200.000
|
1.000.000
|
III
|
Cây nho
|
Năm
|
|
|
42.220.000
|
1
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Kg, lít
|
20
|
611.000
|
12.220.000
|
2
|
Công lao động phun thuốc
|
Công
|
'150
|
200.000
|
30.000.000
|
IV
|
Cây măng tây xanh
|
Năm
|
|
|
8.516.000
|
1
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Kg,
lít
|
6
|
586.000
|
3.516.000
|
2
|
Công lao động phun thuốc
|
công
|
25
|
200.000
|
5.000.000
|
ĐVT:
Đồng
TT
|
Các
đối tượng sinh vật gây hại
|
Tên
thuốc
|
Quy
cách (kg/lít)
|
Đơn
giá
|
Thành tiền
|
I
|
Cây Nho
|
1
|
Bệnh mốc sương
|
Antracol
70WP
|
0,1
|
22.000
|
220.000
|
Score
250 EC
|
0,05
|
65.000
|
1.300.000
|
Melody
duo 66.75 WP
|
0,1
|
30.000
|
300.000
|
Ranman
10SC
|
0,04
|
35.000
|
875.000
|
Curzate
M-8 72 WP
|
0,1
|
44.000
|
440.000
|
Profiler
711.1 WG
|
0,1
|
47.000
|
470.000
|
Alpine
80WG
|
0,1
|
30.000
|
300.000
|
Dithane
M-45 80WP
|
0,1
|
45.000
|
450.000
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
Sumi-eight
12.5WP
|
0,1
|
72.000
|
720.000
|
Score
250ND
|
0,05
|
64.000
|
1.280.000
|
Champion
57.6 DP
|
0,25
|
16.000
|
64.000
|
Mataxyl
25 WP
|
0,1
|
36.000
|
360.000
|
Insuran
50 WG
|
0,1
|
64.000
|
640.000
|
Manage
5 WP
|
0,1
|
39.500
|
395.000
|
3
|
Bọ trĩ
|
Radiant
60 SC
|
0,015
|
27.000
|
1.800.000
|
Tasieu
1.9EC
|
0,45
|
75.000
|
166.667
|
II
|
Cây Lúa
|
1
|
Bọ trĩ
|
Confidor
200SL
|
0,1
|
110.000
|
1.100.000
|
2
|
Rầy nâu
|
Anvado
100WP
|
0,1
|
9.000
|
90.000
|
Oshin
20WP
|
0,065
|
9.000
|
138.462
|
Amico
10EC
|
0,1
|
30.000
|
300.000
|
Ascend
20 SP
|
0,1
|
33.000
|
330.000
|
Pyvalerate
20 EC
|
0,1
|
16.000
|
160.000
|
Gammalinsuper
170EC
|
0,48
|
85.000
|
177.083
|
Serpal
super 550EC
|
0,45
|
85.000
|
188.889
|
Chess®
50WG
|
0,02
|
37.000
|
1.850.000
|
Conphai
15 WP
|
0,01
|
15.000
|
1.500.000
|
Vicondor
50 EC
|
0,1
|
28.000
|
280.000
|
Hopsan
75 EC
|
0,45
|
97.000
|
215.556
|
Sấm
sét 25 WP
|
0,1
|
15.000
|
150.000
|
Applaud
10 WP
|
0,1
|
17.000
|
170.000
|
3
|
Sâu đục thân
|
DuPont™
Prevathon5SC
|
0,2
|
17.000
|
85.000
|
Sago
- super 3GR
|
1,0
|
30.000
|
30.000
|
Vibam
5GR
|
1,0
|
17.000
|
17.000
|
Padan
95SP
|
0,1
|
48.000
|
480.000
|
Maxfos
50EC
|
1,0
|
30.000
|
30.000
|
Faifos
25 EC
|
0,48
|
80.000
|
166.667
|
Vitashield
gold 600EC
|
0,5
|
138.000
|
276.000
|
Neretox
95 WP
|
0,1
|
17.000
|
170.000
|
4
|
Sâu cuốn lá
|
Secure
10EC
|
0,05
|
52.000
|
1.040.000
|
Altach
5 EC
|
0,1
|
16.000
|
160.000
|
Mopride
20 WP
|
0,008
|
4.000
|
500.000
|
Pyvalerate
20 EC
|
0,1
|
16.000
|
160.000
|
Silsau
super 3.5 EC
|
0,1
|
34.000
|
340.000
|
Virtako®
40WG
|
0,045
|
24.000
|
533.333
|
Decis
2.5EC
|
0,1
|
20.000
|
200.000
|
Karate®
2.5 EC
|
0,25
|
45.000
|
180.000
|
Proclaim®
1.9 EC
|
0,01
|
15.000
|
1.500.000
|
Voliam
targo® 063 SC
|
0,02
|
26.000
|
1.300.000
|
Triceny
595EC
|
0,48
|
115.000
|
239,583
|
Aceny
5.5 EC
|
0,1
|
35.000
|
350.000
|
5
|
Cỏ dại
|
Vifiso
300 EC
|
0,1
|
28.000
|
280.000
|
Elano
20 EC
|
0,05
|
43.000
|
860.000
|
Sofit
300 EC
|
0,1
|
28.000
|
280.000
|
Hiltonusa
320 EC
|
0,1
|
42.000
|
420.000
|
Michelle
62 EC
|
0,1
|
25.000
|
250.000
|
Cyhany
250 EC
|
0,1
|
64.000
|
640.000
|
Push
330 EC
|
0,1
|
97.000
|
970.000
|
Tacher
250 EC
|
0,1
|
56.000
|
560.000
|
Fony
300 SC
|
0,1
|
70.000
|
700.000
|
6
|
Nhện gié
|
Kumulus
80 WG
|
1,0
|
69.000
|
69.000
|
Nilmite
550 SC
|
0,05
|
45.000
|
900.000
|
Vitashield
gold 600EC
|
0,5
|
140.000
|
280.000
|
Gammalin
super 170EC
|
0,48
|
87.000
|
181.250
|
May
050 SC
|
0,5
|
120.000
|
240.000
|
7
|
Khô vằn
|
Validacin
5L
|
0,45
|
50.000
|
111.111
|
Opus
75 EC
|
0,24
|
80.000
|
333.333
|
Monceren
250SC
|
0,05
|
15.000
|
300.000
|
Tilt
Super 300 EC
|
0,1
|
82.000
|
820.000
|
Nativo
750WG
|
0,006
|
12.000
|
2.000.000
|
8
|
Cháy bìa lá
|
Agrilife
100 SL
|
0,1
|
115.000
|
1.150.000
|
Kasai
21.2 WP
|
0,1
|
90.000
|
900.000
|
ARC
- Clench 215 WP
|
0,1
|
60.000
|
600.000
|
Kasumin
2 SL
|
0,45
|
60.000
|
133.333
|
Strepgold
100 WP
|
0,1
|
50.000
|
500.000
|
Starner
20WP
|
0,1
|
80.000
|
800.000
|
9
|
Bệnh đạo ôn
|
Keviar
325 SC
|
0,1
|
115.000
|
1.150.000
|
Taiyou
20 SC
|
0,025
|
120.000
|
4.800.000
|
Flint
pro 648 WG
|
0,1
|
45.000
|
450.000
|
Nativo
750 WG
|
0,006
|
12.000
|
2.000.000
|
Filia
525 SE
|
0,1
|
53.000
|
530.000
|
Citiusa
810 WP
|
0,25
|
28.000
|
112.000
|
Lany
75 WP
|
0,1
|
40.000
|
400.000
|
10
|
Ốc bươu vàng
|
Miiax
100 GB
|
0,5
|
38.000
|
76.000
|
Yellow-K
12 GB
|
1,0
|
45.000
|
45.000
|
Toxbait
60 AB
|
1,0
|
35.000
|
35.000
|
Honor
700 WP
|
0,09
|
20.000
|
222.222
|
Molucide
6 GB 80 WP
|
1,0
|
28.000
|
28.000
|
Super
Fatoc 150 WP. 150GR
|
1,0
|
25.000
|
25.000
|
11
|
Chuột
|
Rat
K 2% DP
|
0,01
|
5.000
|
500.000
|
Storm
|
1,0
|
15.000
|
15.000
|
Racumin
0.75 TP
|
0,1
|
17.000
|
170.000
|
Fokeba
20CP
|
0,05
|
5.000
|
100.000
|
III
|
Cây Bắp
|
|
|
|
|
1
|
Sâu đục thân; Sâu đục trái;
Sâu xám.
|
Vibam
5 GR
|
1,0
|
17.000
|
17.000
|
Sago-super
3 GR
|
1,0
|
30.000
|
30.000
|
Virtako
40 WG
|
0,045
|
24.000
|
533.333
|
Decis
25 EC
|
0,1
|
20.000
|
200.000
|
Vibasu
10GR
|
1,0
|
37.000
|
37.000
|
2
|
Bệnh đốm lá; Bệnh khô vằn.
|
Amistar®
250 SC
|
0,1
|
115.000
|
1.150.000
|
Validan
5 SL
|
0,45
|
82.000
|
182.222
|
Tilt
Super 300 EC
|
0,1
|
82.000
|
820.000
|
3
|
Rệp muội
|
Confidor
200SL
|
0,1
|
110.000
|
1.100.000
|
Antracol
70WP
|
0,1
|
22.000
|
220.000
|
Anvil
5 SC
|
0,1
|
25.000
|
250.000
|
4
|
Cỏ dại
|
Dual
gold 960EC
|
0,5
|
31.00
|
620.00
|
Mizin
80WP
|
0,1
|
17.00
|
170.00
|
IV
|
Cây Măng tây
|
|
|
|
|
1
|
Sâu khoang; Sâu xanh da láng
|
Reasgant
3.6EC
|
0,45
|
60.000
|
133.333
|
Brightin
4.0EC
|
0,5
|
180.000
|
360.000
|
2
|
Bọ trĩ; rầy mềm.
|
Radiant
60 SC
|
0,015
|
27.000
|
1.800.000
|
Tasieu
1.9EC
|
0,45
|
75.000
|
166.667
|
Actimax
50WG
|
0,01
|
27.000
|
2.700.000
|
Oshin
20 WP
|
0,065
|
9.000
|
138.462
|
3
|
Bệnh thối gốc, chết cây, đốm lá.
|
Antracol
70 WP
|
0,1
|
22.000
|
220.000
|
Curzate
M-8 72WP
|
0,1
|
44.000
|
440.000
|
Các
chế phẩm Tricoderma
|
1,0
|
50.000
|
50.000
|
Kasumin
2 SL
|
0,45
|
60.000
|
133.333
|
Monceren
250 SC
|
0,05
|
15.000
|
300.000
|
Ghi chú: Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc
xếp giao nhận tại địa bàn sản xuất; là giá trần tối đa cho các loại thuốc trên.
Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 đối với cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật ngày 24/04/2019 đối với cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1.484
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|