|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bá Lộc
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
63/2008/QĐ-UBND
|
Tuy
Hòa, ngày 10 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ các Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2562/STC-CSVG ngày 21 tháng 12
năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh khi
nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định
này đều bãi bỏ.
Giao trách
nhiệm Sở Tài chính phối hợp cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực
hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành trong tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ
trưởng cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Bá Lộc
|
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm
2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh
mục cây trồng
|
Đơn
vị tính
|
Giống
thực sinh
(hữu
tính)
|
Giống
mới chiết, ghép
(vô
tính)
|
I
|
CÂY TRỒNG LÂU NĂM
|
|
|
|
1.
|
Dừa
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
17.000
|
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
85.000
|
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
2.
|
Xoài, vú
sữa, sầu riêng
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
20.000
|
50.000
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
100.000
|
130.000
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
240.000
|
290.000
|
3.
|
Nhãn,
bơ, mận, chôm chôm, bưởi, sabuchê, cam, quýt
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
20.000
|
35.000
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
90.000
|
100.000
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
200.000
|
230.000
|
4.
|
Mít
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
8.500
|
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
5.
|
Me
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
8.500
|
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
6.
|
Khế, ổi,
táo, cốc, ô mai, lựu, mãng cầu, chùm ruột, chanh
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
8.500
|
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
7.
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
|
- Cây chưa
có trái
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
- Cây có
trái
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
8.
|
Chuối
|
|
|
|
|
- Chuối con
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
|
- Cây chưa
có trái
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
|
- Cây có
trái
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
9.
|
Thanh
long
|
|
|
|
|
- Trồng mới
1 năm
|
đồng/bụi
|
8.000
|
|
|
- Cây có
trái
|
đồng/bụi
|
95.000
|
|
10.
|
Điều
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
15.000
|
32.000
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
50.000
|
70.000
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
150.000
|
200.000
|
11.
|
Dứa
(thơm) (mật độ 4 cây/m2)
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
đồng/m2
|
8.000
|
|
|
- Cây chưa
có trái
|
đồng/m2
|
15.000
|
|
|
- Cây có
trái
|
đồng/m2
|
24.000
|
|
12.
|
Tiêu (đối
với trụ là cây sống thì được đền bù mỗi trụ là 15.000 đồng)
|
|
|
|
|
- Trồng mới
1 năm
|
đồng/trụ
|
25.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 2-3
|
đồng/trụ
|
80.000
|
|
|
- Thời kỳ
thu hoạch
|
đồng/trụ
|
150.000
|
|
13.
|
Cây trầu
(đối với trụ là cây sống thì được đền bù mỗi trụ là 15.000 đồng)
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
đồng/trụ
|
5.000
|
|
|
- Thời kỳ
thu hoạch
|
đồng/trụ
|
35.000
|
|
14.
|
Cây cau
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
15.
|
Nho
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/bụi
|
12.000
|
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 3
|
đồng/bụi
|
50.000
|
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/bụi
|
120.000
|
|
16.
|
Cà phê
rô (mật độ 1.110 cây/ha)
|
|
|
|
|
- Trồng mới
1 năm
|
đồng/ha
|
11.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 2
|
đồng/ha
|
25.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 3
|
đồng/ha
|
35.000.000
|
|
|
- Kinh
doanh năm đầu
|
đồng/ha
|
41.000.000
|
|
|
- Kinh
doanh năm 2-5
|
đồng/ha
|
50.000.000
|
|
|
- Kinh
doanh năm 6-20
|
đồng/ha
|
70.000.000
|
|
|
- Trên 20
năm (chưa đến thời kỳ thanh lý)
|
đồng/ha
|
20.000.000
|
|
17.
|
Cà phê
katimo (mật độ 4.500 cây/ha)
|
|
|
|
|
- Trồng mới
1 năm
|
đồng/ha
|
12.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 2
|
đồng/ha
|
26.000.000
|
|
|
- Thu bói
|
đồng/ha
|
35.000.000
|
|
|
- Kinh
doanh năm 1-4
|
đồng/ha
|
50.000.000
|
|
|
- Kinh
doanh năm 5-9
|
đồng/ha
|
70.000.000
|
|
|
- Trên 10
năm (chưa đến thời kỳ thanh lý)
|
đồng/ha
|
15.000.000
|
|
18.
|
Cà phê
mít (mật độ 4.500 cây/ha)
|
|
|
|
|
- Trồng mới
1 năm
|
đồng/ha
|
4.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 2-3
|
đồng/ha
|
8.200.000
|
|
|
- Thu bói
|
đồng/ha
|
11.500.000
|
|
|
- Đang thu
hoạch tốt
|
đồng/ha
|
23.000.000
|
|
19.
|
Cây cao
su (mật độ 555 cây/ha)
|
|
|
|
|
- Trồng mới
1 năm
|
đồng/ha
|
|
12.000.000
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 1
|
đồng/ha
|
|
13.200.000
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 2
|
đồng/ha
|
|
17.800.000
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 3
|
đồng/ha
|
|
22.700.000
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 4
|
đồng/ha
|
|
27.500.000
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 5
|
đồng/ha
|
|
32.500.000
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 6
|
đồng/ha
|
|
40.000.000
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 7
|
đồng/ha
|
|
47.000.000
|
|
- Đang kinh
doanh tốt
|
đồng/ha
|
|
80.000.000
|
20.
|
Cây ca
cao
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 3
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
21.
|
Bời lời,
cây gió
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 4
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
|
- Trên 4
năm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
22.
|
Bạch
đàn, keo lá tràm, dương liễu (mật độ 2.000 cây/ha)
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/ha
|
4.700.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 2-3 có đường kính: 3-5 cm
|
đồng/ha
|
9.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 4-5 có đường kính: 6-10 cm
|
đồng/ha
|
15.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản trên 5 năm có đường kính: trên 10 cm
|
đồng/ha
|
26.000.000
|
|
23.
|
Phượng,
gòn, mù u, thầu đâu, bàng, hoa sữa
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
2.000
|
|
|
- Năm thứ 2
đến năm thứ 4
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
|
- Năm 5 đến
năm thứ 10
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
- Năm 11 đến
năm thứ 15
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
- Trên 15
năm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
24.
|
Cây sao,
dầu, xà cừ (mật độ 625 cây/ha)
|
|
|
|
|
- Trồng mới
1 năm
|
đồng/ha
|
4.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 1
|
đồng/ha
|
6.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 2
|
đồng/ha
|
8.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 3
|
đồng/ha
|
9.800.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 4
|
đồng/ha
|
16.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 5-10
|
đồng/ha
|
25.000.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 11-20
|
đồng/ha
|
43.700.000
|
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 21-30
|
đồng/ha
|
70.500.000
|
|
25.
|
Tre, lồ
ô
|
|
|
|
|
- Chưa thu
hoạch
|
đồng/bụi
|
50.000
|
|
|
- Trong thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
26.
|
Tre lục
trúc, điền trúc (bát độ) (mật độ 625 bụi/ha)
|
|
|
|
|
- Cây trồng
1 năm
|
đồng/ha
|
|
12.000.000
|
|
- Cây trồng
2 năm
|
đồng/ha
|
|
17.000.000
|
|
- Cây trồng
3 năm
|
đồng/ha
|
|
22.500.000
|
|
- Cây trồng
4 năm
|
đồng/ha
|
|
30.300.000
|
|
- Cây thu
hoạch tốt
|
đồng/ha
|
|
60.500.000
|
27.
|
Vườn chè
(mật độ 12.000 bầu/ha)
|
|
|
|
|
- Trồng mới
1 năm
|
đồng/ha
|
10.000.000
|
17.000.000
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 2
|
đồng/ha
|
18.000.000
|
31.000.000
|
|
- Kiến thiết
cơ bản năm 3
|
đồng/ha
|
25.000.000
|
42.000.000
|
|
- Thu bói
|
đồng/ha
|
35.000.000
|
52.000.000
|
|
- Kinh
doanh năm 1-5
|
đồng/ha
|
48.000.000
|
59.000.000
|
|
- Kinh
doanh năm 6-20
|
đồng/ha
|
54.000.000
|
72.000.000
|
|
- Trên 20
năm
|
đồng/ha
|
30.000.000
|
40.000.000
|
28.
|
Cây quế
|
|
|
|
|
- Trồng mới
1 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
- Cây trồng
2-3 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
- Cây trồng
4-5 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
- Cây trồng
trên 5 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
29.
|
Cây
cari, kakina, bồ kết
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
|
- Cây chưa
thu hoạch
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
- Cây đang
thu hoạch
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
30.
|
Hàng rào
cây xanh
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
31.
|
Cây đào
tiên (làm thuốc)
|
|
|
|
|
- Cây trồng
mới 1 năm
|
đồng/cây
|
2.000
|
|
|
- Cây chưa
có trái
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
|
- Cây thời
kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
32.
|
Cây điệp,
mai quế anh
|
|
|
|
|
- Chưa ra
hoa (cao 1-2 mét)
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
|
- Đang ra
hoa (cao trên 2 mét)
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
33.
|
Trúc
|
đồng/bụi
|
40.000
|
|
34.
|
Hoa giấy
|
|
|
|
|
- Trên 1
năm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
35.
|
Đinh
lăng
|
|
|
|
|
- Cao trên
1 mét
|
đồng/bụi
|
10.000
|
|
36.
|
Bông lài
có hoa
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
37.
|
Trạng
nguyên
|
|
|
|
|
- Cao trên
1 mét
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
II
|
CÂY TRỒNG HÀNG NĂM
|
|
|
|
1.
|
Sắn mì,
khoai lang, khoai từ, khoai môn, mình tinh, chuối nước
|
đồng/m2
|
2.000
|
|
2.
|
Bắp
|
đồng/m2
|
2.100
|
|
3.
|
Mè đậu
các loại
|
đồng/m2
|
1.500
|
|
4.
|
Mướp, bầu,
bí
|
đồng/m2
|
6.000
|
|
5.
|
Dưa leo,
đậu đũa, khổ qua
|
đồng/m2
|
15.000
|
|
6.
|
Cà các
loại (mật độ 4 cây/m2)
|
đồng/m2
|
30.000
|
|
7.
|
Cây ớt
(mật độ 5 cây/m2)
|
đồng/m2
|
12.000
|
|
8.
|
Riềng, sả
|
đồng/m2
|
2.000
|
|
9.
|
Thuốc lá
|
đồng/m2
|
2.100
|
|
10.
|
Lúa nước
|
|
|
|
|
- Ruộng tốt
|
đồng/ha
|
25.000.000
|
|
|
- Ruộng
trung bình
|
đồng/ha
|
17.000.000
|
|
|
- Ruộng xấu
|
đồng/ha
|
12.000.000
|
|
11.
|
Lúa rẫy
|
đồng/ha
|
9.500.000
|
|
12.
|
Rau các
loại
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
13.
|
Cỏ cao sản,
cỏ tây
|
đồng/ha
|
10.000.000
|
|
14.
|
Mía
|
|
|
|
|
- Mía tơ
|
đồng/ha
|
|
20.000.000
|
|
- Mía vụ 2
|
đồng/ha
|
|
15.000.000
|
|
- Mía vụ 3
|
đồng/ha
|
|
12.000.000
|
15.
|
Cây bông
vải
|
đồng/ha
|
20.000.000
|
|
16.
|
Cây dâu
tằm
|
đồng/ha
|
20.000.000
|
|
17 .
|
Dưa các
loại (trừ dưa leo)
|
đồng/ha
|
20.000.000
|
|
18.
|
Cây sen,
cây súng
|
đồng/m2
|
7.000
|
|
19.
|
Nha đam
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
20.
|
Bông
cúc, vạn thọ
|
đồng/m2
|
15.000
|
|
21.
|
Bông giờ
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
Ghi chú:
1. Đối với
các vườn cây lâu năm:
Mức giá trong
Bảng giá bồi thường này là mức tối đa; khi tiến hành bồi thường căn cứ vào tình
hình thực tế của vườn cây để xác định giá bồi thường cho phù hợp.
2. Các loại
cây lấy gỗ: Cây sao, dầu, xà cừ, bạch đàn, keo lá tràm, dương liễu đang ở trong
thời kỳ thu hoạch thì giá trị của cây được bồi thường bằng giá bán từng cây
tương ứng cùng loại, cùng độ tuổi, cùng kích thước tại thời điểm bồi thường.
3. Cây trồng
chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi
phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại.
4. Cây lâu
năm đã đến thời hạn thanh lý, thì chỉ bồi thường chi phí chặt hạ cho chủ sở hữu
vườn cây.
5. Đối với
cây trồng khác không có trong Bảng giá này thì tùy theo giá trị sử dụng mà áp dụng
mức giá tương đương với nhóm cây cùng loại./.
Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yến ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 về Bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yến ban hành
2.428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|