|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 62/2015/QĐ-UBND dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 Bình Dương
Số hiệu:
|
62/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Nam
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/2015/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm
2002;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng
12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII - Kỳ họp thứ 18 về
dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 105/TTr-STC
ngày 18 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán
thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 như sau:
1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh
39.000 tỷ đồng, tăng 3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu
từ sản xuất kinh doanh trong nước 28.500 tỷ đồng, tăng 5% so với dự toán Thủ tướng
Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất nhập khẩu 10.500 tỷ đồng, bằng 100% so với
dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (kèm phụ lục I).
2. Tổng chi ngân sách địa phương 14.500 tỷ đồng1,
tăng 16% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó chi đầu tư xây dựng
cơ bản 5.500 tỷ đồng (kèm phụ lục II).
3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính, sự
nghiệp năm 2016 (kèm phụ lục III); phân bổ dự toán thu ngân
sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục số IV); phân bổ dự toán chi ngân sách nhà
nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục V); phân bổ dự toán chi ngân sách khối
Đảng năm 2016 (kèm phụ lục VI).
Điều 2. Giao Giám đốc
Sở Tài chính quyết định phân bổ dự toán chi tiết năm 2016; đồng thời tổ chức
triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách và phân bổ dự toán thu, chi ngân
sách năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc và các xã, phường, thị trấn; tham mưu
cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm
2016 theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các biện pháp điều hành ngân sách để
thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- VP
Chính phủ;
- Bộ Tài chính:
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTTU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Nam
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ TIÊU
|
UTH năm 2015
|
TTCP giao 2016
|
DỰ TOÁN NĂM 2016
|
SO SÁNH
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
4/2
|
4/3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
TỔNG THU NSNN
|
36,310,584
|
38,684,034
|
40,829,721
|
31,132,521
|
13,338,590
|
112%
|
106%
|
A. Tổng thu mới
|
36,000,000
|
37,730,000
|
39,000,000
|
29,382,800
|
9,617,200
|
108%
|
103%
|
NSĐP được hưởng
|
13,121,718
|
12,489,214
|
13,825,454
|
9,687,401
|
4,138,053
|
105%
|
111%
|
A.1. Thu cân đối
|
34,890,000
|
37,730,000
|
37,850,000
|
28,341,126
|
9,508,874
|
108%
|
100%
|
I. Thu nội địa:
|
24,890,000
|
27,230,000
|
27,350,000
|
17,841,126
|
9,508,874
|
110%
|
100%
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
910,000
|
950,000
|
950,000
|
950,000
|
|
104%
|
100%
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
603,000
|
675,000
|
675,000
|
675,000
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập DN
|
288,640
|
253,000
|
253,000
|
253,000
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
4,820
|
5,680
|
5,680
|
5,680
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
10,620
|
14,500
|
14,500
|
14,500
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
420
|
320
|
320
|
320
|
|
|
|
- Thu khác
|
2,500
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
2. Thu từ
DNNN địa phương
|
2,613,000
|
2,780,000
|
2,780,000
|
2,780,000
|
|
106%
|
100%
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1,550,000
|
1,623,430
|
1,623,430
|
1,623,430
|
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
786,010
|
841,300
|
841,300
|
841,300
|
|
|
|
- Thuế TT đặc
biệt
|
153,000
|
175,000
|
175,000
|
175,000
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
118,000
|
134,600
|
134,600
|
134,600
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
690
|
670
|
670
|
670
|
|
|
|
- Thu khác
|
5,300
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
3. Thu từ
DN có vốn ĐTNN
|
7,812,000
|
9,062,000
|
9,062,000
|
9,062,000
|
|
116%
|
100%
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2,600,000
|
3,340,900
|
3,340,900
|
3,340,900
|
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
4,789,000
|
5,192,000
|
5,192,000
|
5,192,000
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
326,000
|
410,000
|
410,000
|
410,000
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3,870
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
6,000
|
5,650
|
5,650
|
5,650
|
|
|
|
- Tiền thuê đất
|
28,500
|
29,950
|
29,950
|
29,950
|
|
|
|
- Thu khác
|
58,630
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
4. Thu từ
khu vực KT dân doanh
|
5,900,000
|
7,000,000
|
7,000,000
|
|
7,000,000
|
119%
|
100%
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
3,058,000
|
3,885,000
|
3,885,000
|
|
3,885,000
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
2,132,000
|
2,390,000
|
2,390,000
|
|
2,390,000
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
508,000
|
576,000
|
576,000
|
|
576,000
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
33,000
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
42,500
|
39,000
|
39,000
|
|
39,000
|
|
|
- Thu khác
|
126,500
|
80,000
|
80,000
|
|
80,000
|
|
|
5. Thuế trước bạ
|
525,000
|
550,000
|
550,000
|
|
550,000
|
105%
|
100%
|
6. Thuế sử dụng đất NN
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
100%
|
100%
|
7. Thuế
sử dụng đất phi NN
|
58,000
|
57,000
|
57,000
|
|
57,000
|
98%
|
100%
|
8. Thuế
thu nhập
|
2,870,000
|
3,080,000
|
3,080,000
|
2,590,000
|
490,000
|
107%
|
100%
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
1,630,000
|
1,828,000
|
1,850,000
|
1,850,000
|
|
113%
|
101%
|
10. Thu
phí - lệ phí
|
160,000
|
150,000
|
180,000
|
63,725
|
116,275
|
113%
|
120%
|
Trong đó: Phí TW
|
53,000
|
25,500
|
55,000
|
|
55,000
|
104%
|
216%
|
11. Thuế ch/quyền sử dụng đất
|
55
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu
tiền sử dụng đất
|
1,180,000
|
900,000
|
800,000
|
|
800,000
|
68%
|
89%
|
13. Thu
tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu
tiền thuê đất
|
672,500
|
226,000
|
326,000
|
|
326,000
|
48%
|
144%
|
15. Thu
khác NS
|
328,945
|
285,000
|
353,000
|
185,401
|
167,599
|
107%
|
124%
|
16. Thu từ
cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
226,000
|
360,000
|
360,000
|
360,000
|
|
159%
|
100%
|
II. Thu từ lĩnh vực XNK
|
10,000,000
|
10,500,000
|
10,500,000
|
10,500,000
|
|
105%
|
100%
|
1. Thuế
XNK, TTĐB hàng NK
|
1,730,000
|
1,800,000
|
1,800,000
|
1,800,000
|
|
104%
|
100%
|
2. Thuế
GTGT hàng NK
|
8,237,000
|
8,700,000
|
8,700,000
|
8,700,000
|
|
106%
|
100%
|
3. Thuế
bổ sung đối với hàng hóa NK
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế bảo vệ môi trường do Hải
quan thực hiện
|
5,163
|
|
|
|
|
|
|
5. Thu
khác
|
25,337
|
|
|
|
|
|
|
A.2. Các khoản thu để lại qua NS
|
1,110,000
|
0
|
1,150,000
|
1,041,674
|
108,326
|
104%
|
|
1. Học
phí
|
80,623
|
|
88,724
|
38,724
|
50,000
|
110%
|
|
2. Thu phí, lệ phí
|
46,502
|
|
28,975
|
2,950
|
26,025
|
62%
|
|
3. Thu xổ
số kiến thiết
|
950,000
|
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
105%
|
|
4. Các khoản huy động đóng góp…
|
32,875
|
|
32,301
|
|
32,301
|
98%
|
|
B. Thu kết dư
|
170,890
|
|
875,687
|
795,687
|
80,000
|
512%
|
|
C. Thu trợ cấp
|
139,694
|
954,034
|
954,034
|
954,034
|
3,641,390
|
683%
|
|
D. Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
E. Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tồn quỹ kỳ trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tổng thu ngân sách
|
13,432,302
|
|
15,655,175
|
11,437,122
|
7,859,443
|
|
|
* Tổng chi ngân sách (bao gồm chi chuyển nguồn)
|
13,000,000
|
|
15,432,000
|
11,437,122
|
7,636,268
|
|
|
* Bội thu (+), bội chi (-)
|
432,302
|
|
223,175
|
|
223,175
|
|
|
* Trong tổng
thu NSNN năm 2016 do Bộ Tài chính giao chưa bao gồm nhiệm vụ chi thực
hiện các chương trình MTQG
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình
Dương)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI
|
UTH năm 2015
|
TTCP giao 2016
|
DỰ TOÁN NĂM 2016
|
SO SÁNH
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
NS
|
HCSN
|
KPHĐ
|
Mua sắm
|
Chi từ nguồn thu để lại
|
Huyện
|
4/2
|
4/3
|
I
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
7a
|
7b
|
7c
|
8
|
9
|
10
|
TỔNG CHI
|
13,000,000
|
13,443,248
|
15,432,000
|
11,437,122
|
9,668,361
|
1,768,761
|
1,344,621
|
385,416
|
38,724
|
7,636,268
|
119%
|
115%
|
A. Chi NSĐP
|
13,000,000
|
12,511,248
|
14,500,000
|
10,505,122
|
8,736,361
|
1,768,761
|
1,344,621
|
385,416
|
38,724
|
7,636,268
|
112%
|
116%
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
5,000,000
|
4,999,600
|
5,500,000
|
3,700,000
|
3,700,000
|
|
|
|
|
1,800,000
|
110%
|
110%
|
2. Chi hành chính SN
|
6,069,065
|
|
6,151,095
|
1,818,182
|
140,393
|
1,677,789
|
1,281,742
|
357,323
|
38,724
|
4,332,913
|
101%
|
|
a. Chi SN kinh tế
|
1,171,261
|
|
1,166,872
|
335,286
|
60,284
|
275,002
|
261,987
|
13,015
|
|
831,586
|
100%
|
|
- SN nông - lâm - thủy
|
114,990
|
|
120,553
|
28,291
|
|
28,291
|
26,976
|
1,315
|
|
92,262
|
105%
|
|
- SN giao thông
|
172,556
|
|
174,283
|
80,112
|
53,884
|
26,228
|
26,228
|
|
|
94,171
|
101%
|
|
- SN kinh tế khác, KTTC
|
455,028
|
|
415,175
|
159,278
|
|
159,278
|
158,113
|
1,165
|
|
255,897
|
91%
|
|
- SN môi trường
|
428,687
|
475,620
|
456,861
|
67,605
|
6,400
|
61,205
|
50,670
|
10,535
|
|
389,256
|
107%
|
|
b. Chi SN văn xã
|
3,947,623
|
|
4,088,820
|
1,073,462
|
12,864
|
1,060,598
|
701,469
|
320,405
|
38,724
|
3,015,358
|
104%
|
|
- SN giáo dục và đào tạo
|
2,768,841
|
2,499,790
|
2,849,035
|
604,679
|
|
604,679
|
302,991
|
262,964
|
38,724
|
2,244,356
|
103%
|
|
+ SN giáo dục
|
2,359,717
|
|
2,518,390
|
301,200
|
|
301,200
|
49,074
|
250,857
|
1,269
|
2,217,190
|
107%
|
|
+ SN đào tạo
|
409,124
|
|
330,645
|
303,479
|
|
303,479
|
253,917
|
12,107
|
37,455
|
27,166
|
81%
|
|
- SN y tế
|
574,172
|
|
596,156
|
223,226
|
8,664
|
214,562
|
160,788
|
53,774
|
|
372,930
|
104%
|
|
- SN văn hóa TT
|
112,904
|
|
113,543
|
50,442
|
|
50,442
|
48,281
|
2,161
|
|
63,101
|
101%
|
|
- SN phát thanh TH
|
17,015
|
|
22,629
|
|
|
|
|
|
|
22,629
|
133%
|
|
- SN thể dục thể thao
|
48,524
|
|
45,887
|
32,811
|
|
32,811
|
32,726
|
85
|
|
13,076
|
95%
|
|
- SN khoa học CN
|
25,846
|
56,260
|
32,327
|
27,227
|
4,200
|
23,027
|
22,122
|
905
|
|
5,100
|
125%
|
|
- SN đảm bảo XH
|
400,321
|
|
429,243
|
135,077
|
|
135,077
|
134,561
|
516
|
|
294,166
|
107%
|
|
c. Chi quản lý hành chính
|
950,181
|
|
895,403
|
409,434
|
67,245
|
342,189
|
318,286
|
23,903
|
|
485,969
|
94%
|
|
- Chi quản lý nhà nước
|
586,214
|
|
556,380
|
277,952
|
|
277,952
|
256,797
|
21,155
|
|
278,428
|
95%
|
|
- Hỗ trợ kp Đảng
|
195,104
|
|
172,344
|
67,245
|
67,245
|
0
|
|
|
|
105,099
|
88%
|
|
- Chi đoàn thể
|
168,863
|
|
166,679
|
64,237
|
|
64,237
|
61,489
|
2,748
|
|
102,442
|
99%
|
|
3. Chi an ninh - QP
|
187,657
|
|
221,393
|
90,972
|
|
90,972
|
62,879
|
28,093
|
|
130,421
|
118%
|
|
- Hỗ trợ an ninh
|
65,204
|
|
82,075
|
41,221
|
|
41,221
|
25,205
|
16,016
|
|
40,854
|
126%
|
|
- Kinh phí quốc phòng
|
122,453
|
|
139,318
|
49,751
|
|
49,751
|
37,674
|
12,077
|
|
89,567
|
114%
|
|
4. Chi ngân sách xã
|
1,014,148
|
|
1,031,905
|
|
|
|
|
|
|
1,031,905
|
102%
|
|
5. Chi khác
|
108,325
|
|
104,162
|
43,133
|
43,133
|
|
|
|
|
61,029
|
96%
|
|
6. Chi hỗ trợ vốn DN
|
5,401
|
|
5,487
|
5,487
|
5,487
|
|
|
|
|
|
102%
|
|
7. Chi trợ cấp
|
4,062,159
|
|
|
3,641,390
|
3,641,390
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Dự phòng NS
|
|
374,680
|
730,000
|
450,000
|
450,000
|
|
|
|
|
280,000
|
|
195%
|
9. Chi h/trợ vốn các Quỹ
|
410,000
|
0
|
450,000
|
450,000
|
450,000
|
|
|
|
|
|
110%
|
|
- Quỹ giải quyết việc làm
|
10,000
|
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát
triển nhà
|
100,000
|
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
|
|
200%
|
|
- Quỹ phát triển đất
|
250,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Phát
triển KHCN
|
|
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi lập Quỹ dự trữ
|
200,000
|
1,160
|
300,000
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
|
|
150%
|
|
11. Chi bổ sung vốn điều lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi hỗ trợ lãi suất doanh nghiệp bị
thiệt hại
|
5,404
|
|
5,958
|
5,958
|
5,958
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
325,494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
|
22,034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Ghi thu ghi chi vốn ODA do Trung ương bổ sung
|
|
932,000
|
932,000
|
932,000
|
932,000
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Các chỉ tiêu
|
Dự toán thu
|
Dự toán chi
|
Trong đó
|
Chi từ nguồn thu để lại (qua NSNN)
|
Chi từ ngân sách cấp
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Thủy sản
|
Nông nghiệp - Thủy lợi
|
Lâm nghiệp
|
Vận tải kho bãi
|
Hoạt động bảo vệ MT
|
Kinh tế khác
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Y tế
|
Văn hóa, thể thao và giải trí
|
HĐ Khoa học Công nghệ
|
HĐ Đảm bảo xã hội
|
Quản lý hành chính, Đoàn thể ANQP
|
QĐ giao BC
|
BC thực hiện
|
HS, ĐT
|
GB
|
Tổng thu
|
Số thu được để lại
|
KPTC (KPTX)
|
KP KTC (KP KTX)
|
|
Dự toán
|
5,753
|
5,014
|
23,551
|
1,450
|
916,126
|
875,749
|
1,768,761
|
459,144
|
1,270,893
|
38,724
|
1,730,037
|
41
|
23,565
|
4,685
|
26,228
|
61,205
|
159,278
|
565,955
|
214,562
|
83,253
|
23,027
|
135,077
|
433,161
|
I
|
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp
|
5,564
|
4,847
|
23,551
|
1,450
|
905,206
|
864,829
|
1,589,488
|
439,553
|
1,111,211
|
38,724
|
1,550,764
|
41
|
23,565
|
4,685
|
26,228
|
50,430
|
155,039
|
563,458
|
214,562
|
77,333
|
22,394
|
135,077
|
277,952
|
1
|
VP Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh
|
30
|
26
|
|
|
|
|
14,640
|
4,016
|
10,624
|
|
14,640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,640
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
98
|
86
|
|
|
11,900
|
11,900
|
87,189
|
11,411
|
75,778
|
-
|
87,189
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,625
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
16,564
|
3
|
Sở Tài chính
|
80
|
70
|
|
|
|
|
11,075
|
9,586
|
1,489
|
|
11,075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,075
|
4
|
Sở Ngoại
vụ
|
32
|
24
|
|
|
|
|
5,907
|
3,073
|
2,834
|
|
5,907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,907
|
5
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
49
|
49
|
|
|
483
|
483
|
8,991
|
5,145
|
3,846
|
|
8,991
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
|
|
|
8,726
|
6
|
Ban Quản lý KCN Việt Nam - Singapore
|
21
|
21
|
|
|
112
|
112
|
2,760
|
2,114
|
646
|
|
2,760
|
|
|
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
2,430
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
40
|
40
|
|
|
|
|
8,394
|
5,556
|
2,838
|
|
8,394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,394
|
8
|
TT Đăng kiểm xe cơ giới
|
|
|
|
|
9,026
|
9,026
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
680
|
644
|
12,102
|
|
31,191
|
31,191
|
154,192
|
82,038
|
50,338
|
21,816
|
132,376
|
|
|
|
|
|
|
127,756
|
|
|
4,620
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
136
|
126
|
2,859
|
|
8,550
|
8,550
|
25,207
|
13,929
|
4,728
|
6,550
|
18,657
|
|
|
|
|
|
|
18,657
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
88
|
88
|
659
|
|
18,850
|
18,850
|
11,314
|
6,496
|
2,018
|
2,800
|
8,514
|
|
|
|
|
|
|
8,514
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Chính trị
|
55
|
44
|
1,000
|
|
3,227
|
3,094
|
9,385
|
6,827
|
2,558
|
|
9,385
|
|
|
|
|
|
|
9,385
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban Bảo vệ
Chăm sóc SK Cán bộ
|
20
|
20
|
|
|
20,500
|
20,500
|
11,608
|
2,118
|
9,490
|
|
11,608
|
|
|
|
|
|
|
|
11,608
|
|
|
|
|
14
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
4
|
4
|
|
|
167
|
167
|
7,166
|
203
|
6,963
|
|
7,166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,166
|
|
|
15
|
Viện Quy hoạch
phát triển đô thị Bình Dương
|
|
|
|
|
20,578
|
19,495
|
118
|
|
118
|
|
118
|
|
|
|
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban An toàn Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
5,314
|
|
5,314
|
|
5,314
|
|
|
|
5,314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
250
|
221
|
|
|
23,837
|
23,837
|
63,092
|
23,766
|
39,326
|
-
|
63,092
|
41
|
23,565
|
4,685
|
-
|
8,121
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,300
|
-
|
24,380
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
141
|
128
|
|
|
101,642
|
78,573
|
105,095
|
11,048
|
94,047
|
-
|
105,095
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,743
|
57,300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,052
|
19
|
Sở Công Thương
|
182
|
170
|
|
|
569
|
546
|
32,929
|
18,831
|
14,098
|
-
|
32,929
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,186
|
8,318
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,425
|
20
|
Sở Xây dựng
|
98
|
96
|
|
|
42
|
42
|
18,004
|
10,304
|
7,700
|
-
|
18,004
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,259
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,745
|
21
|
Sở Giao thông vận tải
|
84
|
80
|
|
|
48,070
|
38,495
|
28,462
|
7,311
|
21,151
|
-
|
28,462
|
-
|
-
|
-
|
20,914
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,548
|
22
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
393
|
378
|
4,967
|
|
9,711
|
9,711
|
341,422
|
39,251
|
297,156
|
5,015
|
336,407
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
326,146
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,261
|
23
|
Sở Y tế
|
2,058
|
1,588
|
0
|
1,450
|
415,970
|
413,991
|
219,708
|
97,915
|
121,793
|
-
|
219,708
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,050
|
-
|
6,000
|
202,954
|
-
|
-
|
-
|
7,704
|
24
|
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
222
|
209
|
|
|
1,418
|
1,393
|
117,824
|
17,466
|
100,358
|
-
|
117,824
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
31,235
|
|
77,333
|
-
|
1,585
|
7,671
|
25
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
-
|
-
|
|
|
140,000
|
140,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
78
|
69
|
|
|
10,247
|
10,188
|
15,956
|
4,471
|
11,485
|
-
|
15,956
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,032
|
-
|
7,924
|
27
|
Sở Thông tin - Truyền thông
|
62
|
63
|
|
|
1,652
|
1,652
|
22,479
|
5,004
|
17,475
|
-
|
22,479
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
4,710
|
2,850
|
|
|
276
|
-
|
14,643
|
28
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
422
|
403
|
1,638
|
|
16,618
|
16,312
|
167,244
|
29,720
|
135,081
|
2,443
|
164,801
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
4,869
|
13,116
|
|
|
-
|
133,492
|
13,324
|
29
|
Sở Tư pháp
|
50
|
47
|
|
|
9,600
|
5,720
|
10,929
|
3,993
|
6,936
|
-
|
10,929
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2,289
|
-
|
|
|
-
|
-
|
8,640
|
30
|
Sở Nội vụ
|
108
|
80
|
|
|
504
|
503
|
66,069
|
9,386
|
56,683
|
-
|
66,069
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
3,286
|
17,194
|
|
|
-
|
-
|
45,589
|
31
|
Ban Quản lý Khu Công nghiệp
|
83
|
73
|
326
|
|
742
|
498
|
9,987
|
8,575
|
1,312
|
100
|
9,887
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2,605
|
|
-
|
-
|
-
|
7,282
|
*
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
7,028
|
|
7,028
|
|
7,028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,028
|
II
|
Khối đoàn thể
|
189
|
167
|
-
|
|
10,920
|
10,920
|
58,995
|
19,591
|
39,404
|
-
|
58,995
|
-
|
-
|
-
|
-
|
740
|
4,239
|
897
|
|
5,920
|
-
|
-
|
47,199
|
32
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
28
|
25
|
|
|
|
|
6,371
|
3,626
|
2,745
|
|
6,371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,371
|
33
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
14
|
13
|
|
|
|
|
2,809
|
1,773
|
1,036
|
|
2,809
|
|
|
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
2,710
|
34
|
Tỉnh Đoàn
|
85
|
73
|
|
|
10,220
|
10,220
|
31,930
|
7,189
|
24,741
|
-
|
31,930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
641
|
3,875
|
-
|
|
5,920
|
-
|
-
|
21,494
|
35
|
Hội Nông dân
|
30
|
29
|
|
|
-
|
-
|
9,640
|
3,563
|
6,077
|
-
|
9,640
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
897
|
|
|
-
|
-
|
8,743
|
36
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
32
|
27
|
|
|
700
|
700
|
8,245
|
3,440
|
4,805
|
-
|
8,245
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
364
|
-
|
|
|
-
|
-
|
7,881
|
III
|
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,671
|
-
|
17,671
|
-
|
17,671
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
633
|
-
|
17,038
|
37
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
|
|
|
|
|
2,677
|
|
2,677
|
|
2,677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,677
|
38
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
6,102
|
|
6,102
|
|
6,102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,102
|
39
|
Hội Đông
Y
|
|
|
|
|
|
|
552
|
|
552
|
|
552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552
|
40
|
Hội Người mù
|
|
|
|
|
|
|
1,061
|
|
1,061
|
|
1,061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,061
|
41
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
|
|
|
|
|
|
940
|
|
940
|
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
940
|
42
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
|
|
|
|
|
|
620
|
|
620
|
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620
|
43
|
Hội Liên hiệp các hội KHKT
|
|
|
|
|
|
|
2,188
|
|
2,188
|
|
2,188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633
|
|
1,555
|
44
|
Hội Người cao tuổi
|
|
|
|
|
|
|
477
|
|
477
|
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
45
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
3,054
|
|
3,054
|
|
3,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,054
|
IV
|
An ninh-Quốc phòng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
102,607
|
-
|
102,607
|
-
|
102,607
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,035
|
-
|
1,600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90,972
|
46
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
|
|
|
|
|
|
49,751
|
|
49,751
|
|
49,751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,751
|
47
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
27,200
|
|
27,200
|
|
27,200
|
|
|
|
|
|
|
1,600
|
|
|
|
|
25,600
|
48
|
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
|
|
|
25,656
|
|
25,656
|
|
25,656
|
|
|
|
-
|
10,035
|
|
|
|
|
|
|
15,621
|
PHỤ LỤC IV
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2016
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
Thị xã Thuận An
|
Thị xã Dĩ An
|
Thị xã Tân Uyên
|
Thị xã Bến Cát
|
Huyện Phú Giáo
|
Huyện Dầu Tiếng
|
Huyện Bàu Bàng
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
19
|
20
|
21
|
16
|
17
|
18
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
A. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (I+II)
|
9,617,200
|
6,697,831
|
1,430,462
|
1,256,545
|
|
2,959,733
|
1,459,768
|
|
2,452,403
|
1,804,325
|
|
838,475
|
724,593
|
|
1,183,848
|
733,838
|
|
152,962
|
146,498
|
|
197,356
|
181,166
|
|
164,758
|
153,817
|
|
237,203
|
235,331
|
|
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước
|
9,567,200
|
6,647,831
|
1,420,006
|
1,246,089
|
|
2,949,233
|
1,449,268
|
|
2,439,953
|
1,793,825
|
|
832,859
|
718,977
|
|
1,177,848
|
727,838
|
|
151,762
|
145,298
|
|
195,356
|
179,166
|
|
163,858
|
152,917
|
|
236,325
|
234,453
|
|
* Thu từ SXKD trong nước
|
9,567,200
|
6,647,831
|
1,420,006
|
1,246,089
|
|
2,949,233
|
1,449,268
|
|
2,439,953
|
1,793,825
|
|
832,859
|
718,977
|
|
1,177,848
|
727,838
|
|
151,762
|
145,298
|
|
195,356
|
179,166
|
|
163,858
|
152,917
|
|
236,325
|
234,453
|
|
1. Thuế ngoài quốc doanh
|
7,000,000
|
4,240,138
|
790,785
|
629,759
|
|
2,338,401
|
890,694
|
|
1,992,252
|
1,403,500
|
|
524,889
|
413,210
|
|
990,227
|
568,388
|
|
78,978
|
78,778
|
|
78,629
|
62,439
|
|
72,848
|
62,117
|
|
132,991
|
131,253
|
|
- Thuế môn bài
|
39,000
|
38,165
|
8,050
|
8,050
|
100
|
12,000
|
11,760
|
100
|
9,000
|
8,820
|
100
|
3,000
|
2,870
|
100
|
3,500
|
3,300
|
100
|
900
|
900
|
100
|
1,000
|
950
|
100
|
900
|
875
|
100
|
650
|
640
|
100
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3,885,000
|
2,663,562
|
605,494
|
477,129
|
40
|
1,350,934
|
634,938
|
40
|
733,143
|
557,188
|
35
|
333,521
|
290,163
|
40
|
573,025
|
429,768
|
40
|
68,299
|
68,299
|
40
|
65,069
|
56,610
|
40
|
62,954
|
57,917
|
40
|
92,561
|
91,550
|
40
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2,390,000
|
892,659
|
161,146
|
139,070
|
40
|
934,123
|
227,926
|
40
|
670,731
|
258,902
|
35
|
177,705
|
110,177
|
40
|
406,489
|
130,076
|
40
|
8,449
|
8,449
|
40
|
11,077
|
3,489
|
40
|
7,961
|
2,500
|
40
|
12,319
|
12,070
|
40
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
576,000
|
575,800
|
1,410
|
1,410
|
40
|
2,500
|
2,500
|
40
|
569,440
|
569,440
|
35
|
500
|
500
|
40
|
1,700
|
1,500
|
40
|
80
|
80
|
40
|
230
|
230
|
40
|
140
|
140
|
40
|
|
|
40
|
- Thuế tài nguyên
|
30,000
|
29,188
|
253
|
100
|
100
|
844
|
650
|
100
|
178
|
150
|
100
|
5,023
|
5,000
|
100
|
300
|
200
|
100
|
150
|
150
|
100
|
376
|
360
|
100
|
136
|
85
|
100
|
22,740
|
22,493
|
100
|
- Thu khác
|
80,000
|
40,764
|
14,432
|
4,000
|
100
|
38,000
|
12,920
|
100
|
9,760
|
9,000
|
100
|
5,140
|
4,500
|
100
|
5,213
|
3,544
|
100
|
1,100
|
900
|
100
|
877
|
800
|
100
|
757
|
600
|
100
|
4,721
|
4,500
|
100
|
2. Thu lệ phí trước bạ
|
550,000
|
550,000
|
263,000
|
263,000
|
100
|
145,000
|
145,000
|
100
|
71,000
|
71,000
|
100
|
20,400
|
20 400
|
100
|
23,000
|
23,000
|
100
|
6,000
|
6,000
|
100
|
7,700
|
7,700
|
100
|
3,400
|
3,400
|
100
|
10,500
|
10,500
|
100
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2,000
|
2,000
|
|
|
100
|
|
0
|
100
|
|
0
|
100
|
40
|
40
|
100
|
|
|
100
|
500
|
500
|
100
|
360
|
360
|
100
|
900
|
900
|
100
|
200
|
200
|
100
|
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
57,000
|
57,000
|
30,430
|
30,430
|
100
|
6,100
|
6,100
|
100
|
6,200
|
6,200
|
100
|
3,200
|
3,200
|
100
|
5,650
|
5,650
|
100
|
620
|
620
|
100
|
1,200
|
1,200
|
100
|
2,800
|
2,800
|
100
|
800
|
800
|
100
|
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
6. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
5. Thu tiền cho thuê đất, mặt nước
|
326,000
|
326,000
|
25,000
|
25,000
|
100
|
23,500
|
23,500
|
100
|
12,500
|
12,500
|
100
|
60,000
|
60,000
|
100
|
11,000
|
11,000
|
100
|
28,000
|
28,000
|
100
|
68,000
|
68,000
|
100
|
50,000
|
50,000
|
100
|
48,000
|
48,000
|
100
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
800,000
|
640, 493
|
114,891
|
102,000
|
|
237,532
|
185,274
|
|
229,501
|
172,125
|
|
110,130
|
107,927
|
|
64,171
|
36,000
|
|
13,764
|
7,500
|
|
10,667
|
10,667
|
|
9,210
|
9,000
|
|
10,134
|
10,000
|
|
7. Thu phí và lệ phí
|
142,300
|
142,300
|
45,000
|
45,000
|
100
|
25,000
|
25,000
|
100
|
22,000
|
22,000
|
100
|
13,000
|
13,000
|
100
|
10,800
|
10,800
|
100
|
4,000
|
4,000
|
100
|
8,000
|
8,000
|
100
|
3,500
|
3,500
|
100
|
11,000
|
11,000
|
100
|
Tr đó: Phí, lệ phí của TW
|
83,355
|
83,355
|
26,605
|
26,605
|
|
15,500
|
15,500
|
|
17,500
|
17,500
|
|
10,500
|
10,500
|
|
4,300
|
4,300
|
|
2,500
|
2,500
|
|
3,000
|
3,000
|
|
850
|
850
|
|
2,600
|
2,600
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
490,000
|
490,000
|
110,900
|
110,900
|
40
|
123,300
|
123,300
|
40
|
85,000
|
85,000
|
35
|
72,200
|
72,200
|
40
|
52,000
|
52,000
|
40
|
11,400
|
11,400
|
40
|
10,800
|
10,800
|
40
|
10,700
|
10,700
|
40
|
13,700
|
13,700
|
40
|
9. Thu khác ngân sách
|
199,900
|
199,900
|
40,000
|
40,000
|
100
|
50,400
|
50,400
|
100
|
21,500
|
21,500
|
100
|
29,000
|
29,000
|
100
|
21,000
|
21,000
|
100
|
8,500
|
8,500
|
100
|
10,000
|
10,000
|
100
|
10,500
|
10 500
|
100
|
9,000
|
9,000
|
100
|
T/đó: Phạt ATGT
|
70,061
|
70,061
|
11,164
|
11,164
|
30
|
15,500
|
15,500
|
30
|
8,317
|
8,317
|
30
|
11,540
|
11,540
|
30
|
6,792
|
6,792
|
30
|
3,087
|
3,087
|
30
|
3,170
|
3,170
|
30
|
4,611
|
4,611
|
30
|
5,880
|
5,880
|
30
|
II. Thu từ HĐ xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tổng các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
50,000
|
50,000
|
10,456
|
10,456
|
|
10,500
|
10,500
|
|
12,450
|
10,500
|
|
5,616
|
5,616
|
|
6,000
|
6,000
|
|
1,200
|
1,200
|
|
2,000
|
2,000
|
|
900
|
900
|
|
878
|
878
|
|
- Học phí
|
50,000
|
50,000
|
10,456
|
10,456
|
|
10,500
|
10,500
|
|
12,450
|
10,500
|
|
5,616
|
5,616
|
|
6,000
|
6,000
|
|
1,200
|
1,200
|
|
2,000
|
2,000
|
|
900
|
900
|
|
878
|
878
|
|
B. Tổng thu ngân sách địa phương (I + II)
|
7,859,443
|
|
1,422,970
|
|
|
1,298,020
|
|
|
1,027,445
|
|
|
803,015
|
|
|
737,284
|
|
|
743,430
|
|
|
705,427
|
|
|
555,280
|
|
|
566,572
|
|
|
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
7,809,443
|
|
1,412,514
|
|
|
1,287,520
|
|
|
1,014,995
|
|
|
797,399
|
|
|
731,284
|
|
|
742,230
|
|
|
703,427
|
|
|
554,380
|
|
|
565,694
|
|
|
1. Các khoản thu
ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
321,568
|
|
62,883
|
|
|
74,815
|
|
|
38,356
|
|
|
35,985
|
|
|
30,090
|
|
|
10,290
|
|
|
15,317
|
|
|
12,458
|
|
|
41,374
|
|
|
2. Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3,766,485
|
|
670,010
|
|
|
1,138,944
|
|
|
810,110
|
|
|
317,170
|
|
|
452,936
|
|
|
69,911
|
|
|
111,770
|
|
|
88,902
|
|
|
106,732
|
|
|
3. Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
3,641,390
|
|
649,621
|
|
|
73,761
|
|
|
166,529
|
|
|
394,244
|
|
|
248,258
|
|
|
662,029
|
|
|
576,340
|
|
|
453,020
|
|
|
417,588
|
|
|
3.1. Bổ sung cân đối ngân sách
|
1,290,809
|
|
348,232
|
|
|
20,500
|
|
|
0
|
|
|
200 095
|
|
|
90,410
|
|
|
255,367
|
|
|
231,166
|
|
|
65,470
|
|
|
79,569
|
|
|
* Bổ sung ổn định 2011-2015
|
1,290,809
|
|
348,232
|
|
|
20,500
|
|
|
|
|
|
200,095
|
|
|
90,410
|
|
|
255,367
|
|
|
231,166
|
|
|
65,470
|
|
|
79,569
|
|
|
3.2. Bổ sung có mục tiêu
|
2,350,581
|
|
301,389
|
|
|
53,261
|
|
|
166,529
|
|
|
194,149
|
|
|
157,848
|
|
|
406,662
|
|
|
345,174
|
|
|
387,550
|
|
|
338,019
|
|
|
- Vốn XDCB từ NS tỉnh hỗ trợ
|
650,000
|
|
170,000
|
|
|
50,000
|
|
|
60,000
|
|
|
75,000
|
|
|
62,000
|
|
|
58,000
|
|
|
45,000
|
|
|
70,000
|
|
|
60,000
|
|
|
+ KP thực hiện Đề án tập hợp TN công nhân
|
16,499
|
|
2,527
|
|
|
2,985
|
|
|
2,367
|
|
|
2,344
|
|
|
1,940
|
|
|
1,154
|
|
|
1,207
|
|
|
1,005
|
|
|
970
|
|
|
+ KP thực hiện Chương trình Bảo vệ trẻ em
|
3,040
|
|
550
|
|
|
276
|
|
|
177
|
|
|
319
|
|
|
192
|
|
|
439
|
|
|
518
|
|
|
220
|
|
|
349
|
|
|
+ KP thực hiện chính sách chế độ mới
|
1,624,742
|
|
128,312
|
|
|
|
|
|
103,985
|
|
|
116,486
|
|
|
93,716
|
|
|
327,069
|
|
|
297,149
|
|
|
281,325
|
|
|
276,700
|
|
|
3.3. Bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu kết
dư
|
80,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các khoản thu được để lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
50,000
|
0
|
10,456
|
|
|
10,500
|
|
|
12,450
|
|
|
5,616
|
|
|
6,000
|
|
|
1,200
|
|
|
2,000
|
|
|
900
|
|
|
878
|
|
|
- Học phí
|
50,000
|
0
|
10,456
|
|
|
10,500
|
|
|
12,450
|
|
|
5,616
|
|
|
6,000
|
|
|
1,200
|
|
|
2,000
|
|
|
900
|
|
|
878
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU
|
7,859,443
|
1,422,970
|
1,298,020
|
1,027,445
|
803,015
|
737,284
|
743,430
|
705,427
|
555,280
|
566,572
|
TỔNG CHI
|
7,636,268
|
1,422,970
|
1,074,845
|
1,027,445
|
803,015
|
737,284
|
743,430
|
705,427
|
555,280
|
566,572
|
BỘI THU, BỘI CHI
|
223,175
|
0
|
223,175
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC V
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
TP Thủ Dầu Một
|
Thị xã Thuận An
|
Thị xã Dĩ An
|
Thị xã Tân Uyên
|
H. Bắc Tân Uyên
|
H. Phú Giáo
|
Thị xã Bến Cát
|
H. Bàu Bàng
|
H. Dầu Tiếng
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+B)
|
7,636,268
|
1,422,970
|
1,074,845
|
1,027,445
|
803,105
|
566,572
|
743,430
|
737,284
|
555,280
|
705,427
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
7,586,268
|
1,412,514
|
1,064,345
|
1,014,995
|
797,399
|
565,694
|
742,230
|
731,284
|
554,380
|
703,427
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
1,800,000
|
360,834
|
278,982
|
281,533
|
162,926
|
136,438
|
143,129
|
155,908
|
141,669
|
138,581
|
1. Từ nguồn phân cấp ngân sách H, TX, TP
|
1,150,000
|
190,834
|
228,982
|
221,533
|
87,926
|
76,438
|
85,129
|
93,908
|
71,669
|
93,581
|
2. Nguồn bổ sung có mục tiêu
|
650,000
|
170,000
|
50,000
|
60,000
|
75,000
|
60,000
|
58,000
|
62,000
|
70,000
|
45,000
|
+ Vốn NS tỉnh hỗ trợ
|
650,000
|
170,000
|
50,000
|
60,000
|
75,000
|
60,000
|
58,000
|
62,000
|
70,000
|
45,000
|
II. Chi thường xuyên
|
5,506,268
|
1,001,680
|
755,363
|
696,462
|
612,473
|
402,256
|
567,101
|
548,376
|
387,711
|
534,846
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
831,586
|
217,292
|
133,835
|
115,661
|
79,296
|
39,763
|
60,698
|
84,113
|
52,417
|
48,511
|
- Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
5,284
|
0
|
0
|
0
|
1,316
|
0
|
2,216
|
0
|
0
|
1,752
|
- Chi sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi (1)
|
86,978
|
9,923
|
11,625
|
10,781
|
14,204
|
3,000
|
10,545
|
13,800
|
5,429
|
7,671
|
Trđó: Nạo vét kênh rạch, vốn quy
hoạch
|
34,026
|
5,000
|
6,000
|
8,000
|
2,000
|
1,000
|
865
|
5,467
|
4,394
|
1,300
|
- Chi SN giao thông
|
94,171
|
8,849
|
14,900
|
8,545
|
12,012
|
5,314
|
8,249
|
8,938
|
17,813
|
9,551
|
T/đó: - Có tính chất đầu tư
|
45,488
|
0
|
6,000
|
3,050
|
8,000
|
3,000
|
3,388
|
4,500
|
15,000
|
2,550
|
- Chi từ 30% trích phạt ATGT
|
20,868
|
3,349
|
4,500
|
2,495
|
3,462
|
1,764
|
926
|
2,038
|
1,383
|
951
|
- Chi kiến thiết thị chính
|
209,038
|
107,000
|
19,831
|
17,000
|
16,269
|
10,700
|
12,160
|
8,500
|
8,440
|
9,138
|
T/đó: - Có tính chất đầu tư
|
27,350
|
0
|
10,000
|
1,000
|
3,300
|
2,200
|
5,500
|
0
|
3,300
|
2,050
|
- Chi SN môi trường (2)
|
389,256
|
87,497
|
87,379
|
72,519
|
33,123
|
11,464
|
25,669
|
45,000
|
14,330
|
12,275
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
46,859
|
4,023
|
100
|
6,816
|
2,372
|
9,285
|
1,859
|
7,875
|
6,405
|
8,124
|
2. Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
|
2,194,356
|
405,645
|
312,190
|
307,294
|
238,455
|
134,719
|
231,763
|
217,421
|
141,798
|
205,071
|
- Sự nghiệp giáo dục (3)
|
2,167,190
|
404,213
|
310,208
|
302,215
|
234,642
|
132,557
|
228,466
|
214,334
|
138,581
|
201,974
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
27,166
|
1,432
|
1,982
|
5,079
|
3,813
|
2,162
|
3,297
|
3,087
|
3,217
|
3,097
|
3. Chi sự nghiệp y tế (4)
|
372,930
|
43,792
|
58,326
|
60,125
|
40,986
|
22,567
|
38,238
|
41,087
|
20,308
|
47,501
|
4. Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
76,177
|
9,876
|
9,415
|
12,430
|
7,511
|
6,659
|
10,212
|
8,022
|
6,159
|
5,893
|
- SN Văn hóa thông tin
|
63,101
|
8,526
|
8,395
|
10,095
|
5,820
|
4,959
|
8,792
|
6,562
|
5,159
|
4,793
|
- SN thể dục thể thao
|
13,076
|
1,350
|
1,020
|
2,335
|
1,691
|
1,700
|
1,420
|
1,460
|
1,000
|
1,100
|
5. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
22,629
|
1,795
|
1,678
|
2,467
|
1,573
|
6,520
|
3,292
|
1,731
|
1,350
|
2,223
|
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
5,100
|
500
|
600
|
500
|
500
|
500
|
500
|
300
|
600
|
1,100
|
7. Chi đảm bảo xã hội (5)
|
294,166
|
58,331
|
38,761
|
30,155
|
28,562
|
21,042
|
36,710
|
29,026
|
22,541
|
29,038
|
8. Chi quản lý hành chính (6)
|
485,969
|
68,530
|
55,139
|
57,234
|
58,990
|
44,628
|
47,412
|
55,407
|
49,578
|
49,051
|
- Chi quản lý nhà nước
|
278,428
|
42,959
|
30,849
|
31,869
|
32,250
|
25,288
|
23,907
|
31,775
|
30,363
|
29,168
|
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng
|
105,099
|
13,867
|
11,703
|
12,147
|
12,754
|
9,526
|
12,000
|
12,941
|
9,974
|
10,187
|
- Chi HĐ của các tổ chức CTXH,
hỗ trợ hội (7)
|
102,442
|
11,704
|
12,587
|
13,218
|
13,986
|
9,814
|
11,505
|
10,691
|
9,241
|
9,696
|
9. Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
130,421
|
14,000
|
11,700
|
15,660
|
20,547
|
18,794
|
15,300
|
13,200
|
11,220
|
10,000
|
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH
|
40,854
|
4,000
|
3,500
|
6,210
|
9,150
|
5,794
|
3,000
|
4,500
|
2,700
|
2,000
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
89,567
|
10,000
|
8,200
|
9,450
|
11,397
|
13,000
|
12,300
|
8,700
|
8,520
|
8,000
|
10. Chi khác ngân sách
|
61,029
|
8,450
|
11,667
|
9,050
|
7,080
|
3,350
|
3,460
|
9,624
|
5,185
|
3,163
|
11. Chi ngân sách xã (8)
|
1,031,905
|
173,469
|
122,051
|
85,886
|
128,973
|
103,714
|
119,516
|
88,446
|
76,555
|
133,295
|
IV. Dự phòng (huyện, xã)
|
280,000
|
50,000
|
30,000
|
37,000
|
22,000
|
27,000
|
32,000
|
27,000
|
25,000
|
30,000
|
B. Các khoản chi được quản lý qua
NSNN
|
50,000
|
10,456
|
10,500
|
12,450
|
5,616
|
878
|
1,200
|
6,000
|
900
|
2,000
|
- Học phí
|
50,000
|
10,456
|
10,500
|
12,450
|
5,616
|
878
|
1,200
|
6,000
|
900
|
2,000
|
PHỤ LỤC VI
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI ĐẢNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Định mức theo QĐ 54
|
Định mức theo lương 1,150 ngàn đồng
|
Tổng số
|
Nội dung tự chủ
|
Nội dung không tự chủ
|
|
Tổng chi
|
|
|
|
67,245
|
34,761
|
32,484
|
I
|
Đơn vị hành chính
|
204
|
|
|
58,045
|
29,561
|
28,484
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
53
|
90
|
144.3
|
16,039
|
7,647
|
8,392
|
2
|
Ban Tổ chức
|
35
|
75
|
132.3
|
12,979
|
4,631
|
8,348
|
3
|
Ủy ban Kiểm tra
|
27
|
85
|
123.8
|
5,110
|
3,343
|
1,767
|
4
|
Ban Tuyên giáo
|
30
|
70
|
111.7
|
6,728
|
3,351
|
3,377
|
5
|
Ban Dân vận
|
21
|
75
|
128.3
|
4,376
|
2,695
|
1,681
|
6
|
Đảng ủy Khối các cơ quan
|
19
|
80
|
130.2
|
4,067
|
2,473
|
1,594
|
7
|
Đảng ủy Khối
Doanh nghiệp
|
19
|
80
|
133.4
|
4,739
|
2,535
|
2,204
|
8
|
Ban Nội chính
|
21
|
85
|
137.4
|
4,007
|
2,886
|
1,121
|
II
|
Đơn vị sự nghiệp
|
49
|
|
|
5,200
|
5,200
|
0
|
|
Báo Bình Dương
|
49
|
54
|
106.1
|
5,200
|
5,200
|
|
III
|
Dự phòng
|
|
|
|
4,000
|
|
4,000
|
1 Trong tổng chi NSĐP trên
chưa bao gồm 932 tỷ đồng vốn đầu tư XDCB từ nguồn vốn ODA cho Chính phủ vay và cấp bổ sung về
cho địa phương theo hình thức ghi thu - chi ngân sách
Quyết định 62/2015/QĐ-UBND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
3.732
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|