|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 61/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước Lâm Đồng
Số hiệu:
|
61/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND
ngày 8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa
phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2658/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao dự toán thu-chi ngân sách
nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2018 (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy,
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Báo Lâm Đồng;
- Đài PT-TH Lâm Đồng;
- Lưu: VP, TC, các CV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự toán năm 2017
|
Ước
TH năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.031.789
|
12.150.649
|
11.694.170
|
-456.479
|
96,2
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.136.330
|
5.273.000
|
5.917.187
|
644.187
|
112,2
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
2.589.630
|
2.641.000
|
3.092.390
|
451.390
|
117,1
|
2
|
Thu NSĐP được hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.546.700
|
2.632.000
|
2.824.797
|
192.797
|
107,3
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.842.459
|
5.235.459
|
5.543.983
|
308.524
|
105,9
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.208.732
|
4.208.732
|
4.208.732
|
0
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
633.727
|
633.727
|
1.335.251
|
701.524
|
210,7
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
0
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu ngoài kế hoạch
|
|
393.000
|
|
-393.000
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Thu kết dư
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Thu kết dư
|
53.000
|
53.000
|
233.000
|
180.000
|
439,6
|
IV
|
Các khoản thu phải cấp lại và đóng góp khác
|
|
213.000
|
|
-213.000
|
|
V
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
33.500
|
|
-33.500
|
|
VI
|
Tạm thu, tạm vay
|
|
680.000
|
|
-680.000
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn
|
|
662.690
|
|
-662.690
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP
|
9.912.289
|
11.562.279
|
11.588.170
|
1.488.881
|
116,9
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.278.562
|
9.511.746
|
10.252.919
|
787.357
|
110,5
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.620.680
|
1.612.500
|
1.920.110
|
299.430
|
118,5
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.282.532
|
7.705.146
|
7.826.146
|
543.614
|
107,5
|
3
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
300
|
300
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
0
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
181.250
|
|
205.000
|
23.750
|
113,1
|
6
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
96.400
|
96.400
|
113.063
|
16.663
|
117,3
|
7
|
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung
có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương
|
96.400
|
96.400
|
|
-96.400
|
-
|
8
|
Chi từ nguồn kết dư
|
|
|
187.000
|
187.000
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
633.727
|
629.533
|
1.335.251
|
701.524
|
210,7
|
1
|
Chi thực hiện chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
435.503
|
434.533
|
604.119
|
168.616
|
138,7
|
3
|
Chi thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia
|
198.224
|
195.000
|
184.732
|
-13.492
|
93,2
|
4
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
|
|
546.400
|
546.400
|
|
III
|
Chi từ nguồn thu phải cấp lại
|
|
175.000
|
|
|
|
IV
|
Chi tạm ứng
|
|
906.000
|
|
|
|
V
|
Chi từ các nguồn khác
|
|
340.000
|
|
|
|
C
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
D
|
Chi trả nợ gốc của NSĐP
|
119.500
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
88,7
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
0
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi
|
119.500
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
88,7
|
E
|
Tổng mức vay của NSĐP
|
1.027.266
|
1.054.600
|
1.183.437
|
156.171
|
115,2
|
1
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
1.027.266
|
1.054.600
|
1.183.437
|
156.171
|
115,2
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.578.762
|
8.781.355
|
1.202.593
|
115,9
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
2.683.303
|
3.004.372
|
321.069
|
112,0
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.842.459
|
5.543.983
|
701.524
|
114,5
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.208.732
|
4.208.732
|
|
100,0
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
633.727
|
1.335.251
|
701.524
|
210,7
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
53.000
|
233.000
|
180.000
|
439,6
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
II
|
Chi
ngân sách
|
7.459.262
|
8.675.355
|
1.216.093
|
116,3
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
5.015.410
|
5.787.192
|
771.782
|
115,4
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.443.852
|
2.888.163
|
444.311
|
118,2
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.443.852
|
2.443.852
|
0
|
100,0
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
444.311
|
444.311
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
88,7
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.896.879
|
5.800.978
|
904.099
|
118,5
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
2.453.027
|
2.912.815
|
459.788
|
118,7
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.443.852
|
2.888.163
|
444.311
|
118,2
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.443.852
|
2.443.852
|
0
|
100,0
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
444.311
|
444.311
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.896.879
|
5.800.978
|
904.099
|
118,5
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
4.896.879
|
5.800.978
|
904.099
|
118,5
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Ước
TH năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Tổng
thu NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Tổng
thu NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Tổng
thu NSĐP
|
*
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐB
|
6.078.000
|
5.273.000
|
6.750.000
|
5.917.187
|
111,1
|
112,2
|
A
|
THU NỘI ĐỊA
|
5.628.000
|
5.273.000
|
6.250.000
|
5.917.187
|
111,1
|
112,2
|
I
|
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ
phí
|
3.924.000
|
3.634.865
|
4.435.000
|
4.181.408
|
113,0
|
115,0
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp NNTW
|
879.107
|
878.866
|
935.000
|
935.000
|
106,4
|
106,4
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
67.850
|
67.850
|
78.590
|
78.590
|
115,8
|
115,8
|
|
- Thuế tài nguyên
|
436.000
|
436.000
|
446.700
|
446.700
|
102,5
|
102,5
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
375.015
|
375.015
|
409.710
|
409.710
|
109,3
|
109,3
|
|
- Thuế môn bài
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
241
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP
|
70.916
|
70.916
|
85.000
|
85.000
|
119,9
|
119,9
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
25.230
|
25.230
|
30.400
|
30.400
|
120,5
|
120,5
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.310
|
5.310
|
5.400
|
5.400
|
101,7
|
101,7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
39.288
|
39.288
|
49.200
|
49.200
|
125,2
|
125,2
|
|
- Thuế môn bài
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
1.063
|
1.063
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
88.258
|
87.400
|
85.000
|
85.000
|
96,3
|
97,3
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30.000
|
30.000
|
27.700
|
27.700
|
92,3
|
92,3
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
30.600
|
30.600
|
27.400
|
27.400
|
89,5
|
89,5
|
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
4.000
|
4.000
|
4.700
|
4.700
|
117,5
|
117,5
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
22.800
|
22.800
|
25.200
|
25.200
|
110,5
|
110,5
|
|
- Thu khác
|
858
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
1.412.750
|
1.412.750
|
1.703.000
|
1.703.000
|
120,5
|
120,5
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
227.155
|
227.155
|
295.420
|
295.420
|
130,1
|
130,1
|
|
- Thuế tài nguyên
|
150.700
|
150.700
|
178.250
|
178.250
|
118,3
|
118,3
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
951.611
|
951.611
|
1.149.680
|
1.149.680
|
120,8
|
120,8
|
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
56.569
|
56.569
|
65.590
|
65.590
|
115,9
|
115,9
|
|
- Thuế môn bài
|
299
|
299
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
26.416
|
26.416
|
14.060
|
14.060
|
53,2
|
53,2
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
544.270
|
544.270
|
551.000
|
551.000
|
101,2
|
101,2
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.575
|
11.575
|
12.000
|
12.000
|
103,7
|
103,7
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
350.447
|
350.447
|
410.000
|
410.000
|
117,0
|
117,0
|
8
|
Thu phí, lệ
phí
|
227.447
|
152.447
|
290.000
|
265.000
|
127,5
|
173,8
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
339.230
|
126.194
|
364.000
|
135.408
|
107,3
|
107,3
|
II
|
Thu từ đất và nhà
|
815.000
|
815.000
|
850.000
|
850.000
|
104,3
|
104,3
|
1
|
Thu tiền sử dụng đất
|
590.000
|
590.000
|
586.000
|
586.000
|
99,3
|
99,3
|
2
|
Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu
NN
|
30.000
|
30.000
|
42.000
|
42.000
|
140,0
|
140,0
|
3
|
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước
|
195.000
|
195.000
|
222.000
|
222.000
|
113,8
|
113,8
|
III
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
50.000
|
34.530
|
50.000
|
29.779
|
100,0
|
86,2
|
IV
|
Thu khác ngân sách
|
232.000
|
181.605
|
248.000
|
189.000
|
106,9
|
104,1
|
V
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
100,0
|
100,0
|
VI
|
Thu Xổ số kiến thiết
|
600.000
|
600.000
|
660.000
|
660.000
|
110,0
|
110,0
|
B
|
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XNK
|
450.000
|
|
500.000
|
|
111,1
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.694.170
|
5.893.192
|
5.800.978
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.252.919
|
4.451.941
|
5.800.978
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
1.920.110
|
1.702.386
|
217.724
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.876.210
|
1.658.486
|
217.724
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
586.000
|
586.000
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
554.000
|
554.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
1.900
|
1.900
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
42.000
|
42.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.826.146
|
2.389.377
|
5.436.769
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.531.903
|
678.787
|
2.853.116
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
36.288
|
36.288
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
300
|
300
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
205.000
|
89.700
|
115.300
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
113.063
|
81.878
|
31.185
|
VII
|
Chi từ nguồn thu kết dư
|
187.000
|
187.000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.335.251
|
1.335.251
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
184.732
|
184.732
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
604.119
|
604.119
|
|
III
|
Vốn trái phiếu CP
|
546.400
|
546.400
|
|
C
|
Chi trả nợ vay KCHKM ( Bội thu
NSĐP)
|
106.000
|
106.000
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
7.446.104
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.888.163
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
4.451.941
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.702.386
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.658.486
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế
|
1.900
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
42.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.389.377
|
-
|
Chi trợ giá
|
15.000
|
-
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
285.933
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
678.787
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
36.288
|
-
|
Chi quốc phòng
|
38.164
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
14.441
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
705.861
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
27.570
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
21.486
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
20.874
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
37.899
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
369.384
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
40.782
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
96.908
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
300
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
89.700
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
81.878
|
VII
|
Chi từ nguồn thu kết dư
|
187.000
|
C
|
Chi trả nợ vay KCHKM (Bội thu
NSĐP)
|
106.000
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.481.192
|
|
2.481.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi trợ
giá, trợ cước
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ quan Văn
phòng Sở Nông nghiệp
|
9.506
|
|
9.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
1.940
|
|
1.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
9.385
|
|
9.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi cục Thủy
lợi
|
2.108
|
|
2.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
4.469
|
|
4.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
5.692
|
|
5.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi cục
Chăn nuôi thú y và thủy sản
|
5.054
|
|
5.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm
nghiên cứu và ứng dụng KTNN
|
1.334
|
|
1.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm
nghiên cứu chuyển giao KTCCN và CAQ
|
1.684
|
|
1.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
3.908
|
|
3.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm
Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
1.402
|
|
1.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Các chương
trình, đề án, khác của ngành nông nghiệp
|
32.150
|
|
32.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Văn phòng
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
7.898
|
|
7.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm
Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới
|
443
|
|
443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm
Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường
|
326
|
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm)
|
8.693
|
|
8.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban Quản lý
rừng phòng hộ Tà Nung
|
1.535
|
|
1.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phòng cháy,
chữa cháy rừng mùa khô 2017-2018
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Quản lý, bảo
vệ rừng
|
58.096
|
|
58.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trồng cây
phân tán
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hỗ trợ xây
dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững
|
1.230
|
|
1.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh phí kiểm
kê rừng do thu hồi dự án của Sở NN&PTNT
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh phí quản
lý rừng ngừng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg)
|
5.868
|
|
5.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cấp bù do
miễn thu thủy lợi phí
|
22.522
|
|
22.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí
duy tu, sửa chữa đường bộ
|
28.000
|
|
28 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Quản lý
khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
4.310
|
|
4.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm
Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
406
|
|
406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Văn phòng
UBND tỉnh (Trung tâm Công báo)
|
953
|
|
953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
VP UBND tỉnh
(Ban Quản lý Trung tâm hành chính)
|
14.028
|
|
14.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
VP UBND tỉnh
(TT Tin học)
|
526
|
|
526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Phòng Công
chứng số 5
|
716
|
|
716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Phòng Công
chứng số 3
|
185
|
|
185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Phòng Công
chứng số 4
|
710
|
|
710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
3.211
|
|
3.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trung tâm Dịch
vụ bán đấu giá tài sản
|
1.391
|
|
1.391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Sở Công thương
|
2.871
|
|
2.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trung tâm
Khuyến công
|
4.418
|
|
4.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
1.103
|
|
1.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
|
1.239
|
|
1.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Nhà khách
Dân tộc
|
299
|
|
299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
10.542
|
|
10.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Công ty
Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội
|
1.035
|
|
1.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Công ty
Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn
|
1.389
|
|
1.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
BQL dự án
ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh
|
1.229
|
|
1.229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
BQL khu ký
túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt
|
521
|
|
521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
VP Điều phối
xây dựng Nông thôn mới
|
879
|
|
879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Phòng, chống
lụt bão
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Các nhiệm vụ,
dự án quy hoạch
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Chương
trình giảm nghèo nhanh bền vững
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hỗ trợ lao
động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo QĐ 42
|
1.210
|
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Sở Công
Thương
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
3.211
|
|
3.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Kinh phí thực
hiện KH hành động phát triển và quảng bá thương hiệu “Đà Lạt
- Kết tinh từ đất lành”
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hoạt động của
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Kinh phí đặt
hàng hoạt động xử lý nước thải
|
9.141
|
|
9.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Hỗ trợ hoạt
động của Cảnh sát môi trường
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Kinh phí hỗ
trợ xử lý rác thải rắn tại TP Bảo Lộc
|
14.200
|
|
14.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi khác sự
nghiệp môi trường
|
1.780
|
|
1.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Sở Khoa học
và Công nghệ (Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt)
|
486
|
|
486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
11.930
|
|
11.930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin và truyền thông
|
892
|
|
892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trung tâm
Quản lý cổng thông tin điện tử
|
3.540
|
|
3.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
BQL Khu
Công nghệ thông tin tập trung
|
253
|
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Sở Công
thương (Hỗ trợ phát triển SP chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh)
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Chi khác sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
22.535
|
|
22.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Giáo dục tiểu học
|
9.078
|
|
9.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Giáo dục
trung học phổ thông
|
438.682
|
|
438.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Giáo dục
thường xuyên
|
12.396
|
|
12.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Sự nghiệp
ngành
|
135.295
|
|
135.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
17.510
|
|
17.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Đào tạo cử
tuyển
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Đào tạo
sinh viên Lào
|
1.000
|
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Sở Y tế
(Đào tạo theo địa chỉ sử dụng)
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
12.419
|
|
12.419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
10.128
|
|
10.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Trường
Trung cấp Nghề Bảo Lộc
|
2.590
|
|
2.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Hỗ trợ đào
tạo nghề xã hội
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Ban quản lý
Nghĩa trang liệt sĩ
|
486
|
|
486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
1.380
|
|
1.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Trung tâm
tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng
|
5.637
|
|
5.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
5.378
|
|
5.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Trung tâm
Điều dưỡng người có công
|
1.111
|
|
1.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Sự nghiệp đảm
bảo XH
|
7.927
|
|
7.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Bổ sung vốn
cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho vay người
nghèo, xuất khẩu lao động (200 trđ)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Kinh phí hỗ
trợ gia đình chính sách
|
6.224
|
|
6.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Trường Cao
đẳng Nghề Đà Lạt
|
18.904
|
|
18.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Trường
Chính trị
|
8.404
|
|
8.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Hỗ trợ học
sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu
2017 là 1,3 tỷ đồng)
|
12.500
|
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Đề án Đào
tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Sở Y tế
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.1
|
Hệ điều trị
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện
Đa khoa
|
42.545
|
|
42.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện
II
|
31.424
|
|
31.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện
Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch
|
8.709
|
|
8.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện
Y học cổ truyền Bảo Lộc
|
4.980
|
|
4.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện
Điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
6.342
|
|
6.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện
Nhi
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trại điều
trị phong Di Linh
|
3.980
|
|
3.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.2
|
Hệ dự phòng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Y tế dự phòng
|
7.637
|
|
7.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Phòng chống bệnh xã hội
|
4.746
|
|
4.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Phòng chống HIV/AIDS
|
2.211
|
|
2.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
3.543
|
|
3.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
2.531
|
|
2.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
1.492
|
|
1.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Pháp y
|
1.322
|
|
1.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.3
|
- Chương
trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
|
662
|
|
662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.4
|
- Hội đồng
giám định y khoa
|
424
|
|
424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.5
|
- Sự nghiệp
dự phòng ngành y tế
|
27.005
|
|
27.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.6
|
Cơ quan Văn
phòng Sở
|
3.580
|
|
3.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.7
|
Chi cục Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
1.732
|
|
1.732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.8
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.579
|
|
1.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.9
|
Mua sắm sửa
chữa duy trì hoạt động thường xuyên
|
9.686
|
|
9.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.10
|
Quỹ khám,
chữa bệnh cho người nghèo
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.11
|
Bảo hiểm
y tế người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi
|
291.035
|
|
291.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.12
|
Trung tâm Y
tế tuyến huyện
|
232.380
|
|
232.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.13
|
Chi khác
|
22.487
|
|
22.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Trung tâm
Văn hóa
|
2.214
|
|
2.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Bảo tàng
|
2.499
|
|
2.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Thư viện
|
1.932
|
|
1.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Đoàn Ca múa
nhạc dân tộc
|
2.703
|
|
2.703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Trung tâm
Phát hành phim và chiếu bóng
|
1.466
|
|
1.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Ban quản lý
Di tích Cát Tiên
|
704
|
|
704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Chi khác sự
nghiệp ngành văn hóa
|
17.491
|
|
17.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Tăng lương
1,21 triệu đồng lên 1,3 triệu đồng ngành văn hóa
|
624
|
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Đài Phát thanh
- Truyền hình (đã trừ nguồn thu)
|
23.136
|
|
23.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)
|
22.921
|
|
22.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
11.703
|
|
11.703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
20.850
|
|
20.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Sở Ngoại vụ
|
2.949
|
|
2.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
5.969
|
|
5.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Sở Tư pháp
|
5.658
|
|
5.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Sở Công
thương
|
5.502
|
|
5.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
8.145
|
|
8.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Cơ quan Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.369
|
|
3.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.928
|
|
1.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Sở Tài
chính
|
9.047
|
|
9.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Sở Xây dựng
|
5.792
|
|
5.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Cơ quan Văn
phòng Sở giao thông
|
3.985
|
|
3.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Thanh tra Sở
Giao thông
|
4.871
|
|
4.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Ban An toàn
giao thông
|
1.508
|
|
1.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
6.721
|
|
6.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Cơ quan Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6.243
|
|
6.243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Chi cục
Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
828
|
|
828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
6.563
|
|
6.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
5.996
|
|
5.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
1.247
|
|
1.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
6.228
|
|
6.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Sở Nội vụ
|
4.666
|
|
4.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Ban Tôn
giáo
|
2 818
|
|
2.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Ban Thi đua
- Khen thưởng
|
1.347
|
|
1.347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
Chi cục Văn
thư, Lưu trữ
|
838
|
|
838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Thanh tra tỉnh
|
5.535
|
|
5.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Ban Dân tộc
|
10.376
|
|
10.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
2.540
|
|
2.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Chi cục
Giám định xây dựng
|
284
|
|
284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Hỗ trợ Đoàn đại biểu
Quốc hội
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Mua sắm, sửa
chữa
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Đoàn ra, đoàn
vào
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Kinh phi rà
soát, xây dựng VBQPPL
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Kinh phí phổ
biến giáo dục pháp luật
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
6.782
|
|
6.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Tỉnh Đoàn
|
5.332
|
|
5.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên
|
827
|
|
827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ
|
5.681
|
|
5.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Hội Nông
dân
|
5.999
|
|
5.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Trung tâm Dạy nghề
và hỗ trợ nông dân
|
308
|
|
308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.972
|
|
1.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
1.272
|
|
1.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.702
|
|
1.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Hội Nhà báo
|
777
|
|
777
|
|
|
|
|
|
.
|
|
......
|
150
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
770
|
|
770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1.746
|
|
1.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Hội Luật
gia
|
447
|
|
447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/diôxin
|
454
|
|
454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Hội Người
mù
|
609
|
|
609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Hội Bảo trợ
bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi
|
539
|
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Hội Khuyến
học
|
326
|
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Hội Kiến
trúc sư
|
234
|
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
Nhà Thiếu
nhi
|
3.798
|
|
3.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Hội Đông Y
|
214
|
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
111.837
|
|
111.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162
|
KP hoạt động
của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh
|
2.679
|
|
2.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
Trả nợ báo
đảng năm 2017
|
198
|
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Chi khác
|
97.722
|
|
97.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
An ninh
|
10.485
|
|
10.485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Hỗ trợ kinh
phí cho Cảnh sát PCCC
|
5.560
|
|
5.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Quốc phòng
|
40.881
|
|
40.881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Danh mục dự án
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề
|
Chi Khoa học và Công nghệ
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
Chi Văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi đảm bảo xã hội
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
1.919.110
|
330.282
|
31.800
|
67.134
|
8.000
|
4.000
|
80.790
|
2.500
|
23.000
|
709.379
|
136.825
|
316.542
|
208.858
|
A
|
Nguồn vốn
ngân sách tập trung
|
673.110
|
67.030
|
7.800
|
4.284
|
|
4.000
|
|
|
|
347.547
|
58.100
|
173.724
|
10.625
|
I
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
146.548
|
45.476
|
7.800
|
|
|
|
|
|
|
71.547
|
21.100
|
|
625
|
1
|
Hồ chứa nước
Sao Mai, huyện Đơn Dương
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
2
|
Đường
Langbiang Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
6.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.570
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng
Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án xây dựng
Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án xây dựng
Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường THCS
Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường mẫu
giáo Lộc Nam, huyện Bảo Lâm
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án xây dựng
Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm
|
1.346
|
1.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án xây dựng
Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm
|
1.310
|
1.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự án xây dựng
Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng
|
1.435
|
1.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường ĐH 2
(từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Thạnh), huyện Đức Trọng
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
12
|
Dự án xây dựng
Trường mầm non Rô Men, huyện Đam Rông
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự án xây dựng
Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường GT
thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác, huyện Đạ Huoai
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
15
|
Trường mầm
non Họa Mi, xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng
Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành phố Đà Lạt
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường mầm
non Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc
|
4.610
|
4.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường TH
Trưng Vương (giai đoạn 2), thành phố Bảo Lộc
|
6.643
|
6.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường THCS
Phan Văn Trị, thành phố Bảo Lộc
|
6.432
|
6.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường TH
Phạm Hồng Thái, thành phố Bảo Lộc
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng trạm
thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Mua sắm
trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng
tại tỉnh Lâm Đồng
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nhà làm việc
hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc
Công an huyện Cát Tiên
|
625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
625
|
24
|
Đường Đăng
Gia, huyện Lạc Dương
|
4.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.884
|
|
|
|
25
|
Đường Nguyễn
Thiện Thuật, huyện Lạc Dương
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
26
|
Xây dựng đường
GTNT liên thôn xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400
|
|
|
|
27
|
Xây dựng
tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ, huyện
Di Linh
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.650
|
|
|
|
28
|
Đường GTNT
từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam, huyện Di Linh
|
5.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.370
|
|
|
|
29
|
Sửa chữa Trạm
bơm Đạ Goail, huyện Đạ Huoai
|
6.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.100
|
|
|
30
|
Kè chống sạt
lở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện ĐạTẻh
|
5.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.110
|
|
|
|
31
|
Sửa chữa Trạm
bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
32
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi, huyện Đạ Huoai
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
33
|
Dự án Cầu số
2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di Linh
|
7.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800
|
|
|
|
34
|
Đường Đoàn
Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn), huyện Lâm Hà
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
35
|
Xây dựng
tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
|
11.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.463
|
|
|
|
36
|
Hệ thống đảm
bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước
tỉnh Lâm Đồng
|
3.400
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
185.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185.500
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp vỉa hè đường
2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
3
|
Đường GTNT
xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Đường GTNT
từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Đường liên
xã Phúc Thọ đi Hoài Đức, huyện Lâm Hà
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
6
|
Đường giao
thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn - Lâm Hà
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
7
|
Đường khu vực
200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
8
|
Đường giao
thông vào khu sản xuất Dơng Chơ Rong, huyện Đam Rông
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
9
|
Đập dâng Đạ
R'sal, huyện Di Linh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
10
|
Đường giao
thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
11
|
Đường nội
thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 3), huyện Bảo Lâm
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp đường
liên xã Madaguôi - Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp sửa chữa
cống dâng Madaguôi, huyện Đạ Huoai
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
14
|
Đường nội
thị thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
15
|
Xây dựng đường
GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
16
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hung - Đầm
Ròn, huyện Đam Rông
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
17
|
Đường 26/3
vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
18
|
Xây dựng
tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai
đoạn II, huyện Đạ Tẻh
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp đường
Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
III
|
Đối
ứng các dự án
|
96.284
|
|
|
4.284
|
|
|
|
|
|
57.000
|
8.000
|
17.000
|
10.000
|
a
|
Đối ứng
nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
|
81.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.000
|
|
17.000
|
10.000
|
1
|
Nâng cấp đường
Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km, huyện Lạc Dương
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng
đường ĐH.91 huyện Cát Tiên
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đoạn
đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện
Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu
tư Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
|
5
|
Dự án xây dựng
đường ĐH 92 huyện Cát Tiên
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
6
|
Đối ứng dự
án rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng:
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
b
|
Đối ứng
khác
|
7.284
|
|
|
4.284
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng (giai đoạn 1)
|
4.284
|
|
|
4.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường GTNT
từ ngã ba Trần Quốc Toản, Hoài Đức đi xã Liên Hà, Lâm Hà
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
c
|
Đối ứng
ODA
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
1
|
Dự án chuyển
đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
IV
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2018
|
82.054
|
21.554
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
33.500
|
19.000
|
4.000
|
|
1
|
Xây dựng kè
chống sạt lở bờ suối Đạ Lây đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương
Lâm, huyện Đạ Tẻh.
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2
|
Trường tiểu
học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường tiểu
học ĐamBri, thành phố Bảo Lộc
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường tiểu
học Lộc Thanh 1, thành phố Bảo Lộc
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường tiểu
học Lam Sơn, phường Blao, thành phố Bảo Lộc
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường mẫu
giáo Thanh Xuân xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp vỉa
hè mương thoát nước quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Đạ Mri (đoạn 3), huyện Đạ
Huoai
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
8
|
Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
9
|
Dự án kè chống
sạt lở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A hồ Thủy lợi Đạ Hàm
xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
10
|
Đầu tư tuyến
kênh dẫn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2 thôn
6, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
11
|
Đường GTNT
thôn 11 xã Hòa Bắc, huyện Di Linh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
12
|
Xây dựng hồ
chứa nước Liên Hoàn 1 xã Gia Hiệp, huyện Di Linh
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
13
|
Cải tạo
nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
14
|
Xây dựng đường
GTNT Suối Thông, xã Đạ Ròn
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
15
|
Đường Tố Hữu,
huyện Lạc Dương
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
16
|
Cống hộp đường
Hàn Mạc Tử, huyện Lạc Dương
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
17
|
Đài truyền
hình Lâm Đồng (đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình)
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Vòng xoay
ngã 5 TT Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
19
|
Đường giao
thông liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phú, huyện Bảo Lâm
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
20
|
Xây dựng
Trường tiểu học Đoàn Kết, thành phố Đà Lạt
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng hồ
chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng, huyện Lạc Dương
(giai đoạn 1)
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
22
|
Xây dựng đường
GTNT từ đường ĐH412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Taly 2 - xã Ka Đô, huyện
Đơn Dương
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
23
|
Xây dựng đường
GTNT số 9, xã Quảng Lập, huyện Đơn Dương
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
24
|
Đường giao
thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
25
|
Xây dựng
Trường mầm non 3, thành phố Đà Lạt
|
2.554
|
2.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chương
trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
VI
|
Phân cấp
cho các địa phương
|
152.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152.724
|
|
1
|
Phân cấp
cho thành phố Đà Lạt
|
35.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.414
|
|
2
|
Phân cấp
cho huyện Lạc Dương
|
7.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.714
|
|
3
|
Phân cấp
cho huyện Đơn Dương
|
7.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.820
|
|
4
|
Phân cấp
cho huyện Lâm Hà
|
8.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.048
|
|
5
|
Phân cấp
cho huyện Đam Rông
|
7.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.652
|
|
6
|
Phân cấp
cho huyện Đức Trọng
|
18.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.907
|
|
7
|
Phân cấp
cho huyện Di Linh
|
10.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.247
|
|
8
|
Phân cấp
cho thành phố Bảo Lộc
|
23.458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.458
|
|
9
|
Phân cấp
cho huyện Bảo Lâm
|
13.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.791
|
|
10
|
Phân cấp
cho huyện Đạ Huoai
|
6.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.295
|
|
11
|
Phân cấp
cho huyện Đạ Tẻh
|
6.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.995
|
|
12
|
Phân cấp
cho huyện Cát Tiên
|
6.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.383
|
|
VII
|
Đối ứng
các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác
giai đoạn 2017-2020
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Nguồn vốn
Sử dụng đất
|
586.000
|
|
24.000
|
20.000
|
|
|
|
2.500
|
23.000
|
251.082
|
23.600
|
142.818
|
99.000
|
I
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
94.705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.287
|
1.600
|
5.818
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Thông Thiên Học, TP Đà Lạt
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Đường Phan
Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
3
|
Đường Thống
Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa
công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn
An Ninh, thành phố Bảo Lộc
|
5.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.900
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, mở
rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng
|
3.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.413
|
|
7
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt
|
14.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.476
|
|
|
|
8
|
Cầu vượt suối
Cam Ly, thành phố Đà Lạt
|
5.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.615
|
|
|
|
9
|
Đường Đinh
Công Tráng, thành phố Bảo Lộc
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
10
|
Trụ sở
UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lâm Đồng
|
2.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.405
|
|
11
|
Dự án nâng
cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố Bảo Lộc.
|
8.836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.836
|
|
|
|
12
|
Dự án nâng
cấp đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê
Linh, huyện Lâm Hà
|
6.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.410
|
|
|
|
13
|
Dự án đường
bê tông xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã Mê Linh,
huyện Lâm Hà
|
3.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.550
|
|
|
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
56.000
|
5.000
|
15.000
|
79.000
|
1
|
Đầu tư một
số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư một
số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư vỉa
hè đoạn Km230+200- Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Thay thế 09
cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
5
|
Xây dựng vỉa
hè, điện chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng
Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
6
|
Đường Lý
Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm),
thành phố Bảo Lộc
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
8
|
Đường từ
thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn (giai đoạn 2), huyện
Đạ Tẻh
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
9
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường
10, thành phố Đà Lạt
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
10
|
Khu quy hoạch
dân cư 5B, thành phố Đà Lạt
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
11
|
Dự án XD đường
dọc bờ sông Đạ Nhim đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên
Khương, huyện Đức Trọng
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
12
|
Hồ chứa nước
K'Nai, huyện Đức Trọng
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
III
|
Bố trí
đối ứng các dự án
|
52.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
20.000
|
a
|
Đối ứng
các dự án ODA
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp và
mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
b
|
Đối ứng
TPCP
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa II tỉnh Lâm Đồng
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện
nhi tỉnh Lâm Đồng
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Đối ứng
chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn
định đời sống dân cư: Đầu tư ổn định dân cư
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
IV
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2018
|
151.295
|
|
24.000
|
|
|
|
|
2.500
|
8.000
|
107.795
|
5.000
|
4.000
|
|
1
|
Duy tu, sửa
chữa đường Trần Quốc Toản và đường Bà Triệu, thành phố Đà Lạt
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800
|
|
|
|
2
|
Duy tu, sửa
chữa đường Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt
|
8.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.300
|
|
|
|
3
|
Duy tu, sửa
chữa đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lạt
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
4
|
Đường Phan
Chu Trinh nối dài, thành phố Bảo Lộc
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5
|
Đường Lê Thị
Riêng, thành phố Bảo Lộc
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
6
|
Cầu Ông Thiều,
huyện Đơn Dương
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Hệ thống điện
chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Bảo Lộc)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
8
|
Đường trục
xã Liên Hiệp từ Miếu Ông đến cao tốc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện
Đức Trọng
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
9
|
Đường Thôn
10 xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường
Thống Nhất, huyện Đức Trọng
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
11
|
Trồng cây
xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba
xóm Trung (Phú hội)
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp Đường
Nguyễn Du, thành phố Đà Lạt
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
13
|
Dự án đầu
tư trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu nước thải và đường giao
thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng:
- Bố trí
cho hạng mục đường giao thông D1, D2
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống điện
chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Đạ Huoai)
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
15
|
Hạ tầng khu
xử lý rác thải TP Bảo Lộc: - Đường giao thông, san nền,
thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường vào
bãi rác thải, huyện Cát Tiên
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
17
|
Cầu Đưng
K'si, huyện Lạc Dương
|
3.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.330
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện
Bảo Lâm.
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên
địa bàn TP. Bảo Lộc
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên
địa bàn huyện Đơn Dương
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm
Hà
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp -
sửa chữa đường ĐH 412- ĐH413 huyện Đơn Dương
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
24
|
Dự án sửa
chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km132+420 - Km 134+920) và
đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km167+220 - Km167+650) thuộc tuyến đường
ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
25
|
Nâng cấp
các đường nội thị thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
26
|
Xây dựng,
nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh
|
6.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
27
|
Hồ chứa nước
thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
28
|
Dự án đường
trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc
Dương
|
7.465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.465
|
|
|
|
29
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao giai đoạn 2, huyện Đức Trọng
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
V
|
Bố trí
cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập quy hoạch sử
dụng đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ
liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất (bao gồm cả đối ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý đất đai
và cơ sở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung
khác.
- Trong
đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng
|
118.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118.000
|
|
VI
|
Đối ứng
các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác
giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Nguồn vốn
Xổ số kiến thiết
|
660.000
|
263.252
|
|
42.850
|
8.000
|
|
80.790
|
|
|
110.750
|
55.125
|
|
99.233
|
I
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
213.639
|
109.266
|
|
19.850
|
2.000
|
|
44.790
|
|
|
2.200
|
21.800
|
|
13.733
|
1
|
DA Khu căn
cứ cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng
hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
3
|
Trường mầm
non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở hạ tầng
khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh
|
44.790
|
|
|
|
|
|
44.790
|
|
|
|
|
|
|
5
|
KCH hệ thống
kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ Tẻh
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
6
|
Hồ chứa nước
Đạ Tô Tôn
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng
Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn, huyện
Đạ Tẻh
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
|
|
8
|
Trạm bơm Quảng
Ngãi, huyện Cát Tiên
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
9
|
Xây dựng trụ
sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
10
|
Đối ứng Trụ
sở làm việc của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm
Đồng
|
7.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.650
|
11
|
Xây dựng
nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh Lâm
Đồng
|
1.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.394
|
12
|
Nhà tạm giữ
hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên
|
2.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.189
|
13
|
Xây dựng
Trường mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng.
|
3.980
|
3.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng
Trường tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng
|
4.430
|
4.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường mầm
non Phú Hội, huyện Đức Trọng
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường THCS
Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng
Trường tiểu học Trần Quốc Toản, huyện Đơn Dương
|
4.520
|
4.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường tiểu
học Đạ M'Rông, huyện Đam Rông
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường tiểu
học Đạ Rsal, huyện Đam Rông
|
3.850
|
3.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường mầm
non Phi Liêng, huyện Đam Rông
|
2.050
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường THCS
Liên Đầm, huyện Di Linh
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường mầm
non Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xây dựng
Trường mẫu giáo Sơn Điền, huyện Di Linh
|
4.695
|
4.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường mầm
non Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Mở rộng
khoa chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng Khoa lọc máu Bệnh viện đa khoa
Lâm Đồng
|
5.850
|
|
|
5.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường THCS
Quang Trung, Lộc An, huyện Bảo Lâm
|
5.460
|
5.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường tiểu
học Quang Trung, Đạ Tẻh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường mầm
non Sơn Ca, xã Phước Lộc, huyện Đạ Huoai
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường mầm
non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đối ứng trường
Khiếm thính Lâm Đồng
|
3.620
|
3.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Nâng cấp Bệnh
viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đầu tư
trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm
Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng
tỉnh Lâm Đồng.
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường THCS
An Hiệp, huyện Đức Trọng
|
6.916
|
6.916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường THCS
Đưng K'nớ, huyện Lạc Dương
|
9.050
|
9.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
XD Trường
TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
6.520
|
6.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Xây dựng
Trường tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương
|
8.600
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trạm bơm Đức
Phổ, huyện Cát Tiên
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Xây dựng
Trường tiểu học Cill Cus, huyện Lâm Hà
|
6.575
|
6.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
57.200
|
51.200
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
Trường THPT Đạ Nhim, Lạc Dương
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp trường quân sự tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Cát Tiên
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường TH Lộc
Đức A, huyện Bảo Lâm
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên:
- Hạng mục
nhà văn hóa trung tâm
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng
Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường THCS
- THPT Đống Đa TP Đà Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết Nghệ Tĩnh phường 7)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đối ứng
các dự án
|
47.799
|
11.924
|
|
|
|
|
|
|
|
2.550
|
33.325
|
|
|
a
|
Đối ứng
cho các chương trình dự án ODA
|
28.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.300
|
|
|
1
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21)
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
2
|
Tiểu dự án
sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
|
|
3
|
Dự án phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây
Nguyên
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
|
|
b
|
Đối ứng
khác
|
12.899
|
5.324
|
|
|
|
|
|
|
|
2.550
|
5.025
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước
Đạ Chao, huyện Đam Rông (đối ứng 30a)
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
2
|
Đường giao
thông Đa Xế - Đạ Tế, huyện Đam Rông
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
|
|
|
3
|
Đường từ thôn
Cil Múp đi thác Tiêng Tang, huyện Đam Rông
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4
|
Xây dựng
Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đam Rông
|
2.250
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hội
trường đa năng của trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng
|
3.074
|
3.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nước sạch
trung tâm xã Đạ Long, huyện Đam Rông
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.125
|
|
|
c
|
Đối ứng
TPCP
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối ứng chương
trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2018
|
165.362
|
90.862
|
|
23.000
|
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
15.500
|
1
|
Trường TH
Đinh Tiên Hoàng - Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tà
Ngào Lộc Thành (Trường tiểu học và THCS Vừ A Dính), huyện Bảo Lâm
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường MN
B'Lá, huyện Bảo Lâm
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường tiểu
học Lộc Nam C, huyện Bảo Lâm
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kho vật chứng
công an các huyện Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố Bảo Lộc
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
6
|
04 phòng học,
nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ
Huoai
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường THCS
Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường TH
Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường mầm
non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường mẫu
giáo Liên Đầm, huyện Di Linh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường
THCS Tân Thượng, huyện Di Linh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường mẫu
giáo Vành Khuyên thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng
Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2)
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng khối
12 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện
Đơn Dương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng 04
phòng chức năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra, huyện Đơn Dương
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng
khu hiệu bộ, 05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường MG Suối Thông,
huyện Đơn Dương
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng
công trình Trường tiểu học Tân Đà, huyện Đức Trọng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xây dựng
trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đức Trọng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường tiểu
học Ninh Gia, huyện Đức Trọng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường THCS
Tân Văn, huyện Lâm Hà
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp, cải
tạo 20 trạm y tế
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trạm y tế
xã Đạ P'Loa, huyện Đạ Huoai
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trạm y tế
xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trạm y tế
xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trạm y tế
thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trạm y tế
xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Phòng khám
đa khoa khu vực Đạ Tông, huyện Đam Rông
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường tiểu
học Bằng Lăng, huyện Đam Rông
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường THCS
Trần Phú, huyện Đam Rông
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trạm y tế
xã Pró, huyện Đơn Dương
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trạm y tế
xã Tu Tra, huyện Đơn Dương
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trạm y tế
xã Gung Ré, huyện Di Linh
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường mẫu
giáo Hòa Ninh II, huyện Di Linh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trạm y tế
xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trạm y tế
xã Phi Tô, huyện Lâm Hà
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trạm y tế
xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường THCS
Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường TH
Phước Cát 2, huyện Cát Tiên
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trạm y tế
xã Tam Bố, huyện Di Linh
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường mầm
non Đạ Sar, huyện Lạc Dương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường mầm
non Long Lanh, huyện Lạc Dương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường TH
Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường mẫu
giáo Phú Sơn, huyện Lâm Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường mẫu
giáo Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường TH
Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Xây dựng Quảng
trường huyện Đạ Huoai
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
48
|
Trường tiểu
học Lộc Sơn 1, thành phố Bảo Lộc
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường THCS
và THPT Chi Lăng, thành phố Đà Lạt
|
6.362
|
6.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Dự án lắp đặt
hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
51
|
Nhà văn hóa
thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)
|
6.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đầu tư một
số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao tỉnh Lâm
Đồng (sân vận động)
|
20.000
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Nhà thi đấu
đa năng huyện Di Linh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Nhà thi đấu
đa năng huyện Đơn Dương
|
6.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường THCS
Võ Thị Sáu (thành lập mới tách từ TH Chơ Ré), huyện Đức Trọng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chương
trình xây dựng nông thôn mới
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
VI
|
Trả nợ
vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn
|
106.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000
|
|
|
|
VII
|
Đối ứng
các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác
giai đoạn 2017-2020
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN
QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY
LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Chi trợ
giá, trợ cước
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
2
|
Cơ quan Văn
phòng Sở Nông nghiệp
|
9.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.964
|
7.542
|
|
3
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
1.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.940
|
|
4
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
9.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.385
|
|
5
|
Chi cục Thủy
lợi
|
2.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.108
|
|
6
|
Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
4.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.004
|
1.465
|
|
7
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
5.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.966
|
2.726
|
|
8
|
Chi cục
Chăn nuôi thú y và thủy sản
|
5.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.753
|
2.301
|
|
9
|
Trung tâm
nghiên cứu và ứng dụng KTNN
|
1.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.334
|
|
|
10
|
Trung tâm
nghiên cứu chuyển giao KTCCN và CAQ
|
1.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.684
|
|
|
11
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
3.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.908
|
|
|
12
|
Trung tâm
Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
1.402
|
|
|
|
|
|
|
1.402
|
|
|
|
|
|
13
|
Các chương
trình, đề án, khác của ngành nông nghiệp
|
32.150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
32.000
|
|
|
14
|
Văn phòng
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
7.898
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
7.598
|
|
|
15
|
Trung tâm
Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới
|
443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
|
|
16
|
Trung tâm
Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326
|
|
|
17
|
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm)
|
8.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.693
|
|
18
|
Ban Quản lý
rừng phòng hộ Tà Nung
|
1.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.535
|
|
|
19
|
Phòng cháy,
chữa cháy rừng mùa khô 2017- 2018
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
20
|
Quản lý, bảo
vệ rừng
|
58.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.096
|
|
|
21
|
Trồng cây
phân tán
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
22
|
Hỗ trợ
xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững
|
1.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.230
|
|
|
23
|
Kinh phí kiểm
kê rừng do thu hồi dự án của Sở NN&PTNT
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
24
|
Kinh phí quản lý rừng
ngừng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg)
|
5.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.868
|
|
|
25
|
Cấp bù do
miễn thu thủy lợi phí
|
22.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.522
|
|
|
26
|
Kinh phí duy
tu, sửa chữa đường bộ
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
|
27
|
Ban Quản lý
khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
4.310
|
|
|
|
|
|
|
|
2.510
|
1.800
|
|
|
|
28
|
Trung tâm
Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
406
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
|
|
|
29
|
Văn phòng
UBND tỉnh (Trung tâm Công báo)
|
953
|
|
|
|
|
|
|
|
953
|
|
|
|
|
30
|
VP UBND tỉnh
(Ban Quản lý Trung tâm hành chính)
|
14.028
|
|
|
|
|
|
|
|
14.028
|
|
|
|
|
31
|
VP UBND tỉnh
(TT Tin học)
|
526
|
|
|
|
|
|
|
|
526
|
|
|
|
|
32
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
562
|
|
|
|
|
33
|
Phòng Công
chứng số 5
|
716
|
|
|
|
|
|
|
|
716
|
|
|
|
|
34
|
Phòng Công
chứng số 3
|
185
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
|
|
|
|
35
|
Phòng Công
chứng số 4
|
710
|
|
|
|
|
|
|
|
710
|
|
|
|
|
36
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
3.211
|
|
|
|
|
|
|
|
3.211
|
|
|
|
|
37
|
Trung tâm Dịch
vụ bán đấu giá tài sản
|
1.391
|
|
|
|
|
|
|
|
1.391
|
|
|
|
|
38
|
Sở Công
thương
|
2.871
|
|
|
|
|
|
|
|
2.871
|
|
|
|
|
39
|
Trung tâm
Khuyến công
|
4.418
|
|
|
|
|
|
|
|
4.418
|
|
|
|
|
40
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
1.103
|
|
|
|
|
|
|
|
1.103
|
|
|
|
|
41
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
|
1.239
|
|
|
|
|
|
|
|
1.239
|
|
|
|
|
42
|
Nhà khách
Dân tộc
|
299
|
|
|
|
|
|
|
|
299
|
|
|
|
|
43
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
10.542
|
|
|
|
|
|
|
|
10.542
|
|
|
|
|
|
Công ty
Phát triển hạ tầng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Phú Hội
|
1.035
|
|
|
|
|
|
|
|
1.035
|
|
|
|
|
45
|
Công ty
Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn
|
1.389
|
|
|
|
|
|
|
|
1.389
|
|
|
|
|
46
|
BQL dự án
ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh
|
1.229
|
|
|
|
|
|
|
|
1.229
|
|
|
|
|
47
|
BQL khu ký
túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt
|
521
|
|
|
|
|
|
|
|
521
|
|
|
|
|
48
|
VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới
|
879
|
|
|
|
|
|
|
|
879
|
|
|
|
|
49
|
Phòng, chống
lụt bão
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
50
|
Các nhiệm vụ,
dự án quy hoạch
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
51
|
Chương
trình giảm nghèo nhanh bền vững
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
52
|
Hỗ trợ lao động người
dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo QĐ 42
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210
|
|
|
|
|
53
|
Sở Công
Thương
|
400
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
54
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
55
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
400
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
56
|
Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
3.211
|
|
|
|
|
|
|
3.211
|
|
|
|
|
|
57
|
Kinh phí thực
hiện KH hành động phát triển và quảng bá thương hiệu “Đà Lạt - Kết
tinh từ đất lành”
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
58
|
Hoạt động
của Quỹ Bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
59
|
Kinh phí đặt
hàng hoạt động xử lý nước thải
|
9.141
|
|
|
|
|
|
|
9.141
|
|
|
|
|
|
60
|
Hỗ trợ hoạt
động của Cảnh sát môi trường
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
61
|
Kinh phí hỗ
trợ xử lý rác thải rắn tại TP Bảo Lộc
|
14.200
|
|
|
|
|
|
|
14.200
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi khác sự nghiệp
môi trường
|
1.780
|
|
|
|
|
|
|
1.780
|
|
|
|
|
|
63
|
Sở Khoa học
và Công nghệ (Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt)
|
486
|
|
486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
11.930
|
|
11.930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
892
|
|
892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trung tâm
Quản lý cổng thông tin điện tử
|
3.540
|
|
3.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
BQL Khu
Công nghệ thông tin tập trung
|
253
|
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Sở Công
thương (Hỗ trợ phát triển SP chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh)
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Chi khác sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
22.535
|
|
22.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Giáo dục tiểu
học
|
9.078
|
9.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Giáo dục trung học phổ
thông
|
438.682
|
438.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Giáo dục thường
xuyên
|
12.396
|
12.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Sự nghiệp
ngành
|
135.295
|
135.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
17.510
|
17.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Đào tạo cử
tuyển
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Đào tạo
sinh viên Lào
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Sở Y tế
(Đào tạo theo địa chỉ sử dụng)
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
12.419
|
12.419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
10.128
|
10.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Trường
Trung cấp Nghề Bảo Lộc
|
2.590
|
2.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Hỗ trợ đào
tạo nghề xã hội
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Ban quản lý
Nghĩa trang liệt sĩ
|
486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
486
|
83
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
1.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.380
|
84
|
Trung tâm
tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng
|
5.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.637
|
85
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội
|
5.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.378
|
86
|
Trung tâm
Điều dưỡng người có công
|
1.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.111
|
87
|
Sự nghiệp
đảm bảo XH
|
7.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.927
|
88
|
Bổ sung vốn
cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất
cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động ( 200 trđ)
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
89
|
Kinh phí hỗ
trợ gia đình chính sách
|
6.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.224
|
90
|
Trường Cao
đẳng Nghề Đà Lạt
|
18.904
|
18.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Trường
Chính trị
|
8.404
|
8.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Hỗ trợ học
sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu
2017 là 1,3 tỷ đồng)
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Đề án Đào tạo,
phát triển và nâng cao nguồn nhân lực
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.1
|
Hệ điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh
viện Đa khoa
|
42.545
|
|
|
42.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh
viện II
|
31.424
|
|
|
31.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh
viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch
|
8.709
|
|
|
8.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh
viện Y học cổ truyền Bảo Lộc
|
4.980
|
|
|
4.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh
viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
6.342
|
|
|
6.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh
viện Nhi
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trại
điều trị phong Di Linh
|
3.980
|
|
|
3.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.2
|
Hệ dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế
dự phòng
|
7.637
|
|
|
7.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Phòng chống bệnh xã hội
|
4.746
|
|
|
4.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
2.211
|
|
|
2.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
3.543
|
|
|
3.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
2.531
|
|
|
2.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
1.492
|
|
|
1.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Pháp y
|
1.322
|
|
|
1.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.3
|
- Chương
trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
|
662
|
|
|
662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.4
|
- Hội đồng
giám định y khoa
|
424
|
|
|
424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.5
|
- Sự nghiệp
dự phòng ngành y tế
|
27.005
|
|
|
27.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.6
|
Cơ quan Văn
phòng Sở
|
3.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.580
|
|
94.7
|
Chi cục Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
1.732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.732
|
|
94.8
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.579
|
|
94.9
|
Mua sắm sửa
chữa duy trì hoạt động thường xuyên
|
9.686
|
|
|
9.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.10
|
Quỹ khám,
chữa bệnh cho người nghèo
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.11
|
Bảo hiểm y
tế người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi
|
291.035
|
|
|
291.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.12
|
Trung tâm Y
tế tuyến huyện
|
232.380
|
|
|
232.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.13
|
Chi khác
|
22.487
|
|
|
22.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Trung tâm
Văn hóa
|
2.214
|
|
|
|
2.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Bảo tàng
|
2.499
|
|
|
|
2.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Thư viện
|
1.932
|
|
|
|
1.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Đoàn Ca múa
nhạc dân tộc
|
2.703
|
|
|
|
2.703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Trung tâm
Phát hành phim và chiếu bóng
|
1.466
|
|
|
|
1.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Ban quản lý
Di tích Cát Tiên
|
704
|
|
|
|
704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Chi khác sự
nghiệp ngành văn hóa
|
17.491
|
|
|
|
17.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Tăng lương
1,21 triệu đồng lên 1,3 triệu đồng ngành văn hóa
|
624
|
|
|
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Đài Phát thanh
- Truyền hình (đã trừ nguồn thu)
|
23.136
|
|
|
|
|
23.136
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)
|
22.921
|
|
|
|
|
|
22.921
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
11.703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.703
|
|
106
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
20.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.850
|
|
107
|
Sở Ngoại vụ
|
2.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.949
|
|
108
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
5.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.969
|
|
110
|
Sở Tư pháp
|
5.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.658
|
|
111
|
Sở Công
thương
|
5.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.502
|
|
112
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
8.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.145
|
|
113
|
Cơ quan Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.369
|
|
114
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.928
|
|
115
|
Sở Tài
chính
|
9.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.047
|
|
116
|
Sở Xây dựng
|
5.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.792
|
|
117
|
Cơ quan Văn
phòng Sở giao thông
|
3.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.985
|
|
118
|
Thanh tra Sở
Giao thông
|
4.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.871
|
|
119
|
Ban An toàn
giao thông
|
1.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.508
|
|
120
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
6.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.721
|
|
121
|
Cơ quan Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6.243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.243
|
|
122
|
Chi cục
Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
828
|
|
123
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.563
|
|
124
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
5.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.996
|
|
125
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
1.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.247
|
|
126
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
6.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.228
|
|
127
|
Sở Nội vụ
|
4.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.666
|
|
128
|
Ban Tôn
giáo
|
2.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.818
|
|
129
|
Ban Thi đua
- Khen thưởng
|
1.347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.347
|
|
130
|
Chi cục
Văn thư, Lưu trữ
|
838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
838
|
|
131
|
Thanh tra tỉnh
|
5.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.535
|
|
132
|
Ban Dân tộc
|
10.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.376
|
|
133
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
2.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.540
|
|
134
|
Chi cục
Giám định xây dựng
|
284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
|
135
|
Hỗ trợ Đoàn
đại biểu Quốc hội
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
136
|
Mua sắm, sửa
chữa
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
137
|
Đoàn ra, đoàn
vào
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
138
|
Kinh phí rà
soát, xây dựng VBQPPL
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
139
|
Kinh phí phổ
biến giáo dục pháp luật
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
140
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
6.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.782
|
|
141
|
Tỉnh Đoàn
|
5.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.332
|
|
142
|
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên
|
827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
827
|
|
143
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
5.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.681
|
|
144
|
Hội Nông dân
|
5.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.999
|
|
145
|
Trung tâm Dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
|
308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
|
146
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.972
|
|
147
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
1.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.272
|
|
148
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.702
|
|
149
|
Hội Nhà báo
|
777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
777
|
|
150
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
770
|
|
151
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.746
|
|
152
|
Hội Luật
gia
|
447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
|
153
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/điôxin
|
454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
|
154
|
Hội Người
mù
|
609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609
|
|
155
|
Hội Bảo trợ
bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
539
|
|
156
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
157
|
Hội Khuyến
học
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326
|
|
158
|
Hội Kiến
trúc sư
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234
|
|
159
|
Nhà Thiếu
nhi
|
3.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.798
|
|
160
|
Hội đông y
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
161
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
111.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.837
|
|
162
|
KP hoạt động của
các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh
|
2.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.679
|
|
163
|
Trả nợ báo
đảng năm 2017
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
|
164
|
Chi khác
|
97.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.722
|
|
165
|
An ninh
|
10.485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.485
|
|
166
|
Hỗ trợ kinh
phí cho Cảnh sát PCCC
|
5.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.560
|
|
167
|
Quốc phòng
|
40.881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.881
|
|
|
Tổng cộng
|
2.481.192
|
704.906
|
40.136
|
718.141
|
29.633
|
23.136
|
22.921
|
39.384
|
107.933
|
29.800
|
168.731
|
538.328
|
58.143
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị tính: %
STT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Thuế
giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và
thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)
|
Chi
tiết các khoản thu ( Theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu)
|
Thuế
môn bài thu từ hộ KD, cá nhân, nhóm cá nhân
|
Lệ
phí trước bạ nhà đất
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Trên địa bàn xã
|
5
|
5
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Trên địa bàn xã
|
5
|
5
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Các huyện còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
- Trên địa bàn xã
|
20
|
20
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Địa phương
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần % NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG
SỐ
|
6.750.000
|
2.912.815
|
1.384.950
|
1.527.865
|
1.527.865
|
2.888.163
|
|
|
5.800.978
|
1
|
Đà Lạt
|
3.604.780
|
709.646
|
501.830
|
207.816
|
207.816
|
10.260
|
|
|
719.906
|
2
|
Đức Trọng
|
823.500
|
615.150
|
272.500
|
342.650
|
342.650
|
61.715
|
|
|
676.865
|
3
|
Đơn Dương
|
119.000
|
88.980
|
24.600
|
64.380
|
64.380
|
365.335
|
|
|
454.315
|
4
|
Lâm Hà
|
115.450
|
84.835
|
31.700
|
53.135
|
53.135
|
556.518
|
|
|
641.353
|
5
|
Di Linh
|
257.800
|
210.400
|
64.300
|
146.100
|
146.100
|
462.522
|
|
|
672.922
|
6
|
Bảo Lộc
|
868.000
|
505.784
|
232.000
|
273.784
|
273.784
|
5.487
|
|
|
511.271
|
7
|
Bảo Lâm
|
642.150
|
430.900
|
173.350
|
257.550
|
257.550
|
128.922
|
|
|
559.822
|
8
|
Đạ Huoai
|
100.800
|
79.300
|
6.350
|
72.950
|
72.950
|
218.580
|
|
|
297.880
|
9
|
Đạ Tẻh
|
36.280
|
28.630
|
10.680
|
17.950
|
17.950
|
320.254
|
|
|
348.884
|
10
|
Cát Tiên
|
23.170
|
19.710
|
8.100
|
11.610
|
11.610
|
292.053
|
|
|
311.763
|
11
|
Lạc Dương
|
93.940
|
81.840
|
30.190
|
51.650
|
51.650
|
165.899
|
|
|
247.739
|
12
|
Đam Rông
|
65.130
|
57.640
|
29.350
|
28.290
|
28.290
|
300.618
|
|
|
358.258
|
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2017
|
Kế hoạch vốn năm 2018
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
Trong đó: 90% NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: KH 2017 (nguồn NS tỉnh)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
9.460.774
|
5.226.042
|
3.318.479
|
4.002.644
|
1.176.033
|
1.919.110
|
A
|
Nguồn vốn
ngân sách tập trung
|
|
|
|
|
3.909.150
|
2.133.004
|
1.472.444
|
1.861.945
|
514.503
|
673.110
|
I
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
559.550
|
503.950
|
201.670
|
300.997
|
158.967
|
146.548
|
1
|
Hồ chứa nước
Sao Mai, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
160
|
ha
|
2016-2018
|
16/QĐ-UBND 12/01/2011
1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
61.796
|
61.796
|
55.616
|
46.501
|
20.000
|
9.000
|
2
|
Đường
Langbiang Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
3
|
km
|
2014-2018
|
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009;
1088/QĐ - UBND
ngày 5/6/2013
|
99.882
|
99.882
|
89.894
|
82.430
|
24.430
|
6.570
|
3
|
Dự án xây dựng
Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
12
|
phòng học và hạ tầng
|
2016-2018
|
2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
14.641
|
14.641
|
13.177
|
11.700
|
6.000
|
2.000
|
4
|
Dự án xây dựng
Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
12
|
phòng và hạ tầng
|
2016-2018
|
2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
19.500
|
13.500
|
12.150
|
11.300
|
6.000
|
1.400
|
5
|
Dự án xây dựng
Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
16
|
phòng học
|
2016-2018
|
2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
12.500
|
12.000
|
10.800
|
9.500
|
5.600
|
1.300
|
6
|
Trường THCS
Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
8p, 6p bộ môn, khối VP + hội trường
|
2016-2018
|
2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011;
1122/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
9.952
|
9.952
|
8.957
|
5.700
|
3.000
|
3.200
|
7
|
Trường mẫu
giáo Lộc Nam, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
8
|
phòng học
|
2016-2018
|
2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
5.800
|
3.000
|
1.400
|
8
|
Dự án xây dựng
Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
8
|
phòng học
|
2016-2018
|
324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014
|
7.829
|
7.829
|
7.046
|
5.700
|
3.000
|
1.346
|
9
|
Dự án xây dựng
Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
6 phòng học và hạ tầng
|
2016-2018
|
3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
5.800
|
3.000
|
1.310
|
10
|
Dự án xây dựng
Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
4 phòng học và khối phòng chức năng
|
2016-2018
|
3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
7.150
|
7.150
|
6.435
|
5.000
|
2.500
|
1.435
|
11
|
Đường ĐH 2
(từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Thạnh),
huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
5,51
|
km
|
2016-2018
|
2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
28.000
|
12.000
|
4.000
|
12
|
Dự án xây dựng
Trường mầm non Rô Men, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
1.150
|
m2
|
2016-2018
|
1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
5.800
|
3.000
|
1.400
|
13
|
Dự án xây dựng
Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
10
|
phòng học
|
2016-2018
|
2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015
|
17.450
|
8.000
|
7.200
|
6.300
|
3.000
|
1.400
|
14
|
Đường GT
thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2016-2018
|
1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
5.800
|
3.000
|
1.300
|
15
|
Trường mầm
non Họa Mi, xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2016-2018
|
754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
6.229
|
3.000
|
1.400
|
16
|
Xây dựng
Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
- Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp: 03 tầng; cổng,
hàng rào và sân nội bộ; Trang thiết bị
|
2017-2018
|
3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
3.000
|
3.000
|
4.200
|
17
|
Trường mầm
non Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
Khối 6 phòng học và khối hành chính phục vụ;
Sân, cổng, hàng rào, trang thiết bị
|
2017-2018
|
2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
2.500
|
2.500
|
4.610
|
18
|
Trường TH
Trưng Vương (giai đoạn 2), thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; hạ tầng thiết
bị
|
2017-2018
|
2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.714
|
10.714
|
9.643
|
3.000
|
3.000
|
6.643
|
19
|
Trường THCS Phan
Văn Trị, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn; hạ tầng
|
2017-2018
|
2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (TP)
|
10.480
|
10.480
|
9.432
|
3.000
|
3.000
|
6.432
|
20
|
Trường TH
Phạm Hồng Thái, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
08 phòng học + 02 phòng chức năng và khối văn
|
2017-2018
|
2634/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
21
|
Xây dựng trạm
thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
2017-2018
|
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.999
|
4.999
|
4.499
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
22
|
Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng
tại tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017-2018
|
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
7.200
|
7.200
|
6.480
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
23
|
Nhà làm việc
hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc
Công an huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017-2018
|
2453/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT);
QĐ 2439/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
9.000
|
6.250
|
5.625
|
5.000
|
5.000
|
625
|
24
|
Đường Đăng Gia,
huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
2017-2018
|
2407/QĐ-UBND 28/10/2016;
1163/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
8.760
|
8.760
|
7.884
|
3.000
|
3.000
|
4.884
|
25
|
Đường Nguyễn
Thiện Thuật, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
600 m
|
2017-2018
|
1161/QĐ-UBND(H) ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
26
|
Xây dựng đường
GTNT liên thôn xã Đa Nhim, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
3,5
|
km
|
2017- 2018
|
1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
2.000
|
2.000
|
3.400
|
27
|
Xây dựng
tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ, huyện
Di Linh
|
Di Linh
|
0,7
|
km
|
2017-2018
|
225 7/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
1.500
|
1.500
|
1.650
|
28
|
Đường GTNT
từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
4,31
|
km
|
2018-2020
|
2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.300
|
9.300
|
8.370
|
3.000
|
3.000
|
5.370
|
29
|
Sửa chữa Trạm
bơm Đạ Goail, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
200
|
ha
|
2017-2018
|
2360/QĐ - UBND ngày 27/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
200
|
200
|
6.100
|
30
|
Kè chống sạt
lở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2018
|
1634a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
2.000
|
2.000
|
5.110
|
31
|
Sửa chữa Trạm
bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
330
|
ha
|
2017-2018
|
2455/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); 2359/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
|
6.907
|
6.907
|
6.216
|
200
|
200
|
6.000
|
32
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2017-2018
|
1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
3.000
|
3.000
|
7.000
|
33
|
Dự án Cầu số
2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
26
|
m
|
2017-2018
|
2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
3.000
|
3.000
|
7.800
|
34
|
Đường Đoàn
Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn), huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
8,8
|
km
|
2017-2018
|
2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
49.900
|
13.000
|
11.700
|
3.000
|
3.000
|
7.000
|
35
|
Xây dựng
tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh, huyện
Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2018
|
2422/QĐ - UBND ngày 31/10/2016
|
26.400
|
26.400
|
23.760
|
8.537
|
8.537
|
11.463
|
36
|
Hệ thống đảm
bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2016-2018
|
129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012
|
4.990
|
4.990
|
4.491
|
1.000
|
0
|
3.400
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
779.955
|
677.823
|
577.674
|
184.336
|
128.336
|
185.500
|
1
|
Xây dựng đường
từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
18
|
km
|
2015-2019
|
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
177.814
|
177.814
|
160.033
|
86.000
|
30.0.00
|
30.000
|
2
|
Nâng cấp vỉa hè đường
2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
3
|
km
|
2017-2019
|
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
19.270
|
19.270
|
17.343
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
3
|
Đường GTNT
xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2,66
|
km
|
2017-2019
|
1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
9.600
|
9.600
|
8.640
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
4
|
Đường GTNT
từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng
|
Lâm Hà
|
8,8
|
km
|
2017-2019
|
1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
29.886
|
29.886
|
26.897
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
5
|
Đường liên xã
Phúc Thọ đi Hoài Đức, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4,26
|
km
|
2017-2019
|
4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014;
2446/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016;
994/QĐ-UBND ngày
9/5/2017
|
18.663
|
18.663
|
16.797
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
6
|
Đường giao
thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn - Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
5
|
km
|
2017-2019
|
4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011;
2431/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016, 1114/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
38.463
|
38.463
|
34.617
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
7
|
Đường khu vực
200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
6,00
|
km
|
2017-2019
|
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
49.549
|
44.549
|
40.094
|
7.000
|
7.000
|
14.000
|
8
|
Đường giao
thông vào khu sản xuất Dong Chơ Rong, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
6,00
|
km
|
2017-2019
|
2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
20.000
|
17.000
|
15.300
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
9
|
Đập dâng Đạ
R'sal, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
100
|
ha
|
2017-2019
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2137/QĐ-UBND ngày
23/7/2010
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
10
|
Đường giao
thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
5,2
|
km
|
2017-2019
|
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
13.400
|
13.400
|
12.060
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
11
|
Đường nội
thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 3), huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
8,5
|
km
|
2017-2019
|
2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 48/QĐ-UBND ngày
10/01/2017
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
7.000
|
7.000
|
14.000
|
12
|
Nâng cấp đường
liên xã Madaguôi - Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2017-2019
|
2449/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 801a/QĐ-UBND
ngày 26/9/2014; 882/QĐ-UBND ngày 21/4/2017
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
10.000
|
10.000
|
18.000
|
13
|
Nâng cấp sửa
chữa cống dâng Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2017-2019
|
2452/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2441/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
7.000
|
7.000
|
9.000
|
14
|
Đường nội
thị thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017-2019
|
2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
15
|
Xây dựng đường
GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
5,30
|
km
|
2017-2019
|
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009; 2448/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
23.400
|
23.400
|
21.060
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
16
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hưng - Đầm
Ròn, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
1,6
|
km
|
2018-2020
|
2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
35.197
|
30.197
|
27.177
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
17
|
Đường 26/3
vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2019
|
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
39.994
|
39.994
|
35.995
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
18
|
Xây dựng
tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai
đoạn II, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2019
|
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
4.000
|
4.000
|
6.000
|
19
|
Nâng cấp đường
Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
18
|
km
|
2017-2020
|
1269/QĐ - UBND ngày 03/7/2014
|
132.219
|
43.087
|
38.778
|
6.336
|
6.336
|
10.000
|
III
|
Đối ứng
các dự án
|
|
|
|
|
2.206.491
|
602.077
|
509.739
|
1.213.612
|
74.200
|
96.284
|
a
|
Đối ứng
nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
1.929.426
|
520.995
|
468.896
|
1.189.637
|
70.100
|
81.000
|
1
|
Nâng cấp đường
Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
9
|
km
|
2014-2018
|
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, số 2559/QĐ - UBND ngày
10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014
|
137.475
|
120.074
|
108.067
|
118.147
|
30.000
|
19.000
|
2
|
Dự án xây dựng đường
ĐH.91 huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
9
|
km
|
2014-2018
|
1601/QĐ-UBND, 27/7/2011 2038/QĐ-UBND 28/9/2012;
2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013
|
158.303
|
46.519
|
41.867
|
142.192
|
20.000
|
10.000
|
3
|
Nâng cấp đoạn
đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện
Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725
|
Lâm Hà - Di Linh
|
31 km
|
2015-2018
|
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013
|
943.333
|
188.733
|
169.860
|
765.300
|
5.000
|
1.000
|
4
|
Dự án đầu
tư Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2016-2019
|
2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
96.590
|
38.623
|
34.761
|
39.000
|
10.000
|
17.000
|
5
|
Dự án xây dựng
đường ĐH 92 huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
20
|
km
|
2015-2019
|
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013;
2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
210.166
|
107.046
|
96.341
|
124.998
|
5.100
|
24.000
|
6
|
Đối ứng dự
án rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng:
|
Đà Lạt
|
100 ha
|
2018-2020
|
2018-2019
|
1592/QĐ-UBND ngày 6/8/2012, 532/QĐ-UBND ngày 8/3/2016
|
383.559
|
20.000
|
18.000
|
|
|
10.000
|
b
|
Đối ứng
khác
|
|
|
|
|
79.765
|
45.382
|
40.844
|
21.200
|
2.000
|
7.284
|
1
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
300
|
m3/ngđ
|
2017-2019
|
1437/QĐ-UBND 12/7/2012
|
54.765
|
27.382
|
24.644
|
21.200
|
2.000
|
4.284
|
2
|
Đường GTNT
từ ngã ba Trần Quốc Toản, Hoài Đức đi xã Liên Hà, Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
6,6
|
km
|
2018
|
2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
25.000
|
18.000
|
16.200
|
|
|
3.000
|
c
|
Đối ứng
ODA
|
|
|
|
|
197.300
|
35.700
|
0
|
2.775
|
2.100
|
8.000
|
1
|
Dự án chuyển
đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)
|
Các huyện
|
|
2016-2020
|
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH
ngày 26/10/2015; 434/QĐ-UBND ngày 02/3/2017
|
197.300
|
35.700
|
|
2.775
|
2.100
|
8.000
|
IV
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
363.154
|
349.154
|
183.361
|
0
|
0
|
82.054
|
1
|
Xây dựng kè
chống sạt lở bờ suối Đạ Lây đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương
Lâm, huyện Đạ Tẻh.
|
Đạ Tẻh
|
|
2018-2019
|
4070/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
4.980
|
4.980
|
|
|
|
2.000
|
2
|
Trường tiểu
học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
khối 8 phòng học; khối hành chính quản trị và phục vụ
học tập; hạ tầng; thiết bị bàn ghế
|
2018-2020
|
2636/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
3.000
|
3
|
Trường tiểu
học ĐamBri, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
8 phòng học + cải tạo 04 phòng học, sân cổng, hàng
rào
|
2018-2020
|
2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
3.000
|
4
|
Trường tiểu
học Lộc Thanh 1, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
12 phòng học + 02 phòng chức năng
|
2018-2020
|
2621/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
5.000
|
5
|
Trường tiểu học
Lam Sơn, phường Blao, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
Xây dựng khối phòng học chức năng 368m2,
khối
|
2018-2020
|
2622/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
6
|
Trường mẫu
giáo Thanh Xuân xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
04 phòng học + 02 phòng chức năng + sân, hàng rào
|
2018-2020
|
2624/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
7
|
Nâng cấp vỉa
hè mương thoát nước quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Đạ Mri (đoạn 3), huyện Đạ
Huoai
|
Đạ Huoai
|
1,5 km
|
km
|
2018-2020
|
1196/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2.500
|
8
|
Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
Xây dựng 18 phòng, bể nước ngầm; sửa chữa khối nhà ở
02 tầng; mua sắm trang thiết bị
|
2018-2020
|
2285/QĐ-UBND ngày 23/10/2017
|
19.734
|
19.734
|
17.761
|
|
|
4.000
|
9
|
Dự án kè chống
sạt lở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A
hồ Thủy lợi Đạ Hàm xã An Nhơn, huyện Đạ
Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
630m tường chắn, sửa chữa 60m đường
|
2018-2020
|
4058/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
2.000
|
10
|
Đầu tư tuyến
kênh dẫn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2 thôn 6,
xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
180
|
ha
|
2018-2020
|
4055/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
5.000
|
11
|
Đường GTNT
thôn 11 xã Hòa Bắc, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
3,5
|
km
|
2018-2020
|
3220/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
9.822
|
9.822
|
|
|
|
3.000
|
12
|
Xây dựng hồ
chứa nước Liên Hoàn 1 xã Gia Hiệp, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
Đập đất 250m
|
2018-2020
|
2049/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2.500
|
13
|
Cải tạo
nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2
|
km
|
2018-2020
|
1558/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
8.178
|
8.178
|
|
|
|
2.500
|
14
|
Xây dựng đường
GTNT Suối Thông, xã Đạ Ròn
|
Đơn Dương
|
3
|
km
|
2018-2020
|
1563/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2.000
|
15
|
Đường Tố Hữu,
huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
240
|
m
|
2018
|
1025/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
3.340
|
3.340
|
|
|
|
3.000
|
16
|
Cống hộp đường
Hàn Mạc Tử, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
Cống hộp 4mx5m
|
2018-2019
|
1024/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
1.000
|
17
|
Đài truyền
hình Lâm Đồng (đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình)
|
Đà Lạt
|
Mua sắm trang thiết bị
|
2018-2020
|
57/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2017
|
12.600
|
12.600
|
|
|
|
4.000
|
18
|
Vòng xoay
ngã 5 TT Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
0,72
|
ha
|
2018-2020
|
2374/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
38.000
|
38.000
|
34.200
|
|
|
5.000
|
19
|
Đường giao
thông liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phú, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
4,00
|
km
|
2018-2020
|
2373/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
|
|
5.000
|
20
|
Xây dựng
Trường tiểu học Đoàn Kết, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
11 phòng học + 03 phòng chức năng: văn phòng, thư
|
2018-2020
|
2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
|
|
3.000
|
21
|
Xây dựng hồ chống
bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối
Vàng, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1)
|
Lạc Dương
|
|
2018-2020
|
2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
|
|
7.000
|
22
|
Xây dựng đường
GTNT từ đường ĐH412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Taly 2 - xã Ka Đô, huyện
Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2
|
km
|
2018-2020
|
1619/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2.000
|
23
|
Xây dựng đường
GTNT số 9, xã Quảng Lập, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
1
|
km
|
2018-2020
|
1620/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2.000
|
24
|
Đường giao
thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
7,6
|
km
|
2018-2020
|
2101 /QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
6.000
|
25
|
Xây dựng
Trường mầm non 3, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
11
|
Phòng
|
2018-2020
|
2353/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
17.000
|
8.000
|
|
|
|
2.554
|
V
|
Chương
trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
VI
|
Phân cấp
cho các địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
143.000
|
143.000
|
152.724
|
1
|
Phân cấp
cho thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
33.162
|
33.162
|
35.414
|
2
|
Phân cấp
cho huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
7.222
|
7.222
|
7.714
|
3
|
Phân cấp
cho huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
7.322
|
7.322
|
7.820
|
4
|
Phân cấp
cho huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
7.536
|
7.536
|
8.048
|
5
|
Phân cấp
cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
7.164
|
7.164
|
7.652
|
6
|
Phân cấp
cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
17.703
|
17.703
|
18.907
|
7
|
Phân cấp
cho huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
9.595
|
9.595
|
10.247
|
8
|
Phân cấp
cho thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
21.965
|
21.965
|
23.458
|
9
|
Phân cấp
cho huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
12.913
|
12.913
|
13.791
|
10
|
Phân cấp
cho huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
5.892
|
5.892
|
6.295
|
11
|
Phân cấp
cho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
6.549
|
6.549
|
6.995
|
12
|
Phân cấp
cho huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
5.977
|
5.977
|
6.383
|
VII
|
Đối ứng
các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác
giai đoạn 2017- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
B
|
Nguồn vốn
Sử dụng đất
|
|
|
|
|
3.080.608
|
1.539.822
|
1.111.728
|
1.404.815
|
244.130
|
586.000
|
I
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
317.494
|
295.661
|
181.800
|
170.033
|
87.700
|
94.705
|
1
|
Nâng cấp đường
Thông Thiên Học, TP Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1
|
km
|
2015-2018
|
1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013, 1549/QĐ -UBND ngày
11/6/2014
|
20.215
|
20.215
|
18.194
|
12.900
|
2.000
|
5.000
|
2
|
Đường Phan
Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
7
|
km
|
2014-2018
|
2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009
711/QĐ-UBND
ngày 25/3/2011
1361/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014
|
139.462
|
139.462
|
125.516
|
97.933
|
30.000
|
27.000
|
3
|
Đường Thống
Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
2016-2018
|
1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
|
9.624
|
9.624
|
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
4
|
Sửa chữa
công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
66
|
m
|
2017-2018
|
1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
|
2.000
|
2.000
|
1.600
|
5
|
Đường Nguyễn
An Ninh, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
4
|
km
|
2017-2018
|
2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.700
|
11.000
|
|
4.000
|
4.000
|
5.900
|
6
|
Cải tạo,
mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017-2018
|
1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
7.125
|
7.125
|
|
3.000
|
3.000
|
3.413
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2017-2018
|
Số 3309/QĐ-UBND, ngày 22/9/2010
|
32.604
|
24.973
|
22.476
|
8.000
|
8.000
|
14.476
|
8
|
Cầu vượt suối
Cam Ly, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
25
|
m
|
2017-2018
|
Số 488/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 (Tp)
|
17.350
|
17.350
|
15.615
|
10.000
|
10.000
|
5.615
|
9
|
Đường Đinh
Công Tráng, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2,3
|
km
|
2017-2018
|
2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
14.800
|
14.800
|
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
10
|
Trụ sở
UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017-2018
|
2450/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT)
|
8.450
|
8.450
|
|
5.200
|
5.200
|
2.405
|
11
|
Dự án nâng
cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố Bảo Lộc.
|
Bảo Lộc
|
0,56
|
km
|
2017-2018
|
2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009
|
24.764
|
14.262
|
|
4.000
|
4.000
|
8.836
|
12
|
Dự án nâng
cấp đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê
Linh, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4
|
km
|
2017-2019
|
QĐ 1036/QĐ-UBND ngày 13/4/2017
|
14.900
|
14.900
|
|
7.000
|
7.000
|
6.410
|
13
|
Dự án đường
bê tông xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã mê Linh, huyện
Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4
|
km
|
2017-2019
|
QĐ 1037/QĐ-UBND ngày 13/4/2017
|
9.500
|
9.500
|
|
5.000
|
5.000
|
3.550
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
881.032
|
497.914
|
431.723
|
105.930
|
105.930
|
170.000
|
1
|
Đầu tư một
số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
2017-2020
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
2
|
Đầu tư một
số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
2017-2020
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
3
|
Đầu tư vỉa
hè đoạn Km230+200- Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
4
|
km
|
2017-2019
|
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
500
|
500
|
3.000
|
4
|
Thay thế 09
cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Các huyện
|
9
|
cầu
|
2017-2019
|
QĐ 1765/QĐ-UBND ngày 19/8/2015
|
46.624
|
46.624
|
41.962
|
25.430
|
25.430
|
10.000
|
5
|
Xây dựng vỉa
hè, điện chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng
Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)
|
Đức Trọng
|
|
2017-2019
|
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
38.003
|
38.003
|
34.203
|
13.000
|
13.000
|
8.000
|
6
|
Đường Lý
Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện
Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
6,03
|
km
|
2017-2019
|
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
36.958
|
36.958
|
33.262
|
8.000
|
8.000
|
11.000
|
7
|
Sửa chữa, cải
tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017-2019
|
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
28.064
|
28.064
|
25.258
|
2.000
|
2.000
|
15.000
|
8
|
Đường từ
thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn (giai đoạn 2), huyện Đạ
Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2020
|
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
|
60.225
|
60.225
|
54.203
|
12.000
|
12.000
|
14.000
|
9
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
89.162
|
m2
|
2017-2019
|
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày
24/7/2017
|
75.527
|
75.527
|
67.974
|
13.000
|
13.000
|
37.000
|
10
|
Khu quy hoạch
dân cư 5B, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2017-2020
|
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010
|
399.000
|
68.000
|
61.200
|
8.000
|
8.000
|
42.000
|
11
|
Dự án XD đường
dọc bờ sông Đa Nhim đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương, huyện
Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
6
|
km
|
2017-2019
|
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013; 2420/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
48.513
|
48.513
|
43.662
|
9.000
|
9.000
|
10.000
|
12
|
Hồ chứa nước
K'Nai, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
2018
|
1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009
|
140.118
|
88.000
|
79.200
|
-
|
|
5.000
|
III
|
Bố trí đối
ứng các dự án
|
|
|
|
|
1.123.107
|
113.529
|
102.176
|
1.128.852
|
50.500
|
52.000
|
a
|
Đối
ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
382.733
|
50.000
|
45.000
|
245.422
|
10.000
|
12.000
|
1
|
Nâng cấp và
mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
6 bể
|
Hệ thống tuyến ống cấp I, II, III
|
2014-2018
|
2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010, 119/QĐ-UBND ngày
15/1/2014
|
382.733
|
50.000
|
45.000
|
245.422
|
10.000
|
12.000
|
b
|
Đối ứng
TPCP
|
|
|
|
|
740.374
|
63.529
|
57.176
|
708.845
|
20.000
|
20.000
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa II tỉnh Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
500
|
giường
|
2017-2018
|
361/QĐ-UBND, 27/02/2014; 2205/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
495.228
|
39.383
|
35.445
|
477.845
|
10.000
|
10.000
|
2
|
Bệnh viện
nhi tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
150
|
giường
|
2014-2018
|
360/QĐ-UBND, 27/02/2014; 913/QĐ-UBND
ngày 29/4/2016
|
245.146
|
24.146
|
21.731
|
231.000
|
10.000
|
10.000
|
c
|
Đối ứng chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai ổn định đời sống dân cư: Đầu tư ổn định dân cư
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
174.585
|
20.500
|
20.000
|
IV
|
Các dự án dự kiến
khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
758.975
|
632.718
|
396.029
|
0
|
0
|
151.295
|
1
|
Duy tu, sửa chữa đường
Trần Quốc Toản và đường Bà Triệu, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1,75 km
|
2018-2020
|
3935/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
6.800
|
6.800
|
|
-
|
-
|
6.800
|
2
|
Duy tu, sửa chữa đường
Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1,3
|
km
|
2018-2020
|
3936/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
8.300
|
3
|
Duy tu, sửa chữa đường
Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
3
|
km
|
2018-2020
|
3937/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
6.500
|
4
|
Đường Phan Chu
Trinh nối dài, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2
|
km
|
2018-2020
|
1042/QĐ-UBND ngày 15/5/2017
|
16.113
|
16.113
|
14.502
|
|
|
5.000
|
5
|
Đường Lê Thị Riêng,
thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
3,7
|
km
|
2018-2020
|
2030/QĐ-UBND ngày 21/9/2017
|
22.000
|
22.000
|
19.800
|
|
|
2.500
|
6
|
Cầu Ông Thiều, huyện
Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
Cầu BTCT (4x33)m, tải trọng HL.93
|
2018-2020
|
2001/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
44.995
|
44.995
|
40.496
|
|
|
10.000
|
7
|
Hệ thống điện chiếu
sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Bảo Lộc)
|
Bảo Lộc
|
3,2
|
km
|
2018-2019
|
2620/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
6.418
|
6.418
|
|
|
|
3.000
|
8
|
Đường trục xã Liên
Hiệp từ Miếu Ông đến cao tốc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
3 km
|
2018-2020
|
1998/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 và 1199/QĐ-UBND ngày
22/6/2017
|
14.943
|
10.000
|
|
|
|
3.000
|
9
|
Đường Thôn 10 xã Đại
Lào, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
1,8
|
km
|
2018-2020
|
2664/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
11.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
10
|
Nâng cấp đường Thống
Nhất, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
7,9
|
km
|
2018-2020
|
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
29.720
|
29.720
|
26.748
|
|
|
3.000
|
11
|
Trồng cây xanh, xây
dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba xóm Trung
(Phú hội)
|
Đức Trọng
|
|
2018-2020
|
2377/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
24.967
|
24.967
|
22.470
|
|
|
4.000
|
12
|
Nâng cấp đường Nguyễn
Du, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
0,8
|
km
|
2017-2019
|
3996/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
4.000
|
13
|
Dự án đầu tư trạm xử
lý nước thải tập trung, hệ thống thu nước thải và đường giao thông, hệ thống
thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng: - Bố trí cho hạng mục
đường giao thông D1, D2
|
Đức Trọng
|
1,8
|
km
|
2018-2020
|
2404/QĐ-UBND ngày 28/6/2016
|
124.106
|
19.682
|
|
|
|
8.000
|
14
|
Hệ thống điện
chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Đạ Huoai)
|
Dạ Huoai
|
6,9
|
km
|
2018-2020
|
1197/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
12.795
|
12.795
|
|
|
|
3.500
|
15
|
Hạ tầng khu
xử lý rác thải TP Bảo Lộc:
- Đường
giao thông, san nền, thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng
khoan, lò đốt rác
|
Bảo Lộc
|
Đường giao thông, san nền, thoát nước nhà điều hành,
di dời trạm cân, lò đốt rác, cấp điện
|
2018-2020
|
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
8.809
|
8.809
|
|
|
|
2.500
|
16
|
Đường vào
bãi rác thải, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2018-2020
|
1333/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
2.500
|
17
|
Cầu Đưng
K'si, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
21
|
m
|
2018-2019
|
1026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
3.330
|
18
|
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng
vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện
Bảo Lâm.
|
Bảo Lâm
|
5,5
|
km
|
2018-2020
|
584/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
5.000
|
19
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn TP. Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
5,55km
|
2018-2020
|
579/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
5.000
|
20
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
5
|
km
|
2018-2020
|
576/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
4.000
|
21
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên
địa bàn huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
5,5
|
km
|
2018-2020
|
577/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
5.000
|
22
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện
Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
6,2
|
km
|
2018-2020
|
578/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
5.000
|
23
|
Nâng cấp -
sửa chữa đường ĐH 412 - ĐH413 huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
19,5 km và 3 cầu, đường cấp IV miền núi
|
2018-2020
|
2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
79.957
|
79.957
|
71.961
|
|
|
4.000
|
24
|
Dự án sửa
chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km132+420
- Km134+920) và đoạn Con Ó - Đạ Tẻh
(từ Km167+220 - Km167+650) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoạn nối
725 vào thị trấn Đạ Tẻh
|
Bảo Lâm - Đạ Tẻh
|
11
|
km
|
2017-2021
|
2390/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
90.000
|
85.000
|
76.500
|
|
|
15.000
|
25
|
Nâng cấp
các đường nội thị thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
3,8
|
km
|
2018-2020
|
2376/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
42.000
|
42.000
|
37.800
|
|
|
7.000
|
26
|
Xây dựng,
nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
7,1
|
km
|
2018-2020
|
1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
27.500
|
27.500
|
24.750
|
|
|
6.400
|
27
|
Hồ chứa nước
thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
170
|
ha
|
2018-2020
|
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
|
|
5.000
|
28
|
Dự án đường
trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc
Dương
|
Lạc Dương
|
|
2018-2020
|
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
36.670
|
27.780
|
25.002
|
|
|
7.465
|
29
|
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao giai đoạn 2, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Hội trường, mở rộng quảng trường, bãi giữ xe
|
2018-2020
|
2160/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
14.682
|
14.682
|
|
|
|
4.000
|
V
|
Bố trí
cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất; công tác
đo đạc, đăng ký đất đai, lập Cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (bao gồm cả đối ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung
khác.
- Trong
đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118.000
|
VI
|
Đối ứng
các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác
giai đoạn 2017-2020
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Nguồn vốn
xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
2.471.016
|
1.553.216
|
734.308
|
735.884
|
417.400
|
660.000
|
I
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
776.738
|
656.347
|
345.624
|
392.126
|
187.210
|
213.639
|
1
|
DA Khu căn
cứ cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
48
|
ha
|
2014- 2018
|
1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010
1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011
1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014
1102/QĐ - UBND ngày 14/5/2015
|
91.496
|
82.961
|
74.665
|
80.620
|
15.000
|
2.000
|
2
|
Dự án xây dựng
hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
300
|
ha
|
2016-2018
|
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
|
39.219
|
35.519
|
31.967
|
26.700
|
15.000
|
8.000
|
3
|
Trường mầm
non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2016-2018
|
708/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
8.799
|
8.000
|
|
5.800
|
3.000
|
1.400
|
4
|
Cơ sở hạ tầng
khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh
|
Đà Lạt
|
31
|
ha
|
2014-2018
|
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
198.223
|
198.223
|
178.401
|
132.210
|
45.210
|
44.790
|
5
|
KCH hệ thống
kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2016- 2018.
|
67/QĐ-KHĐT; 1634/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 25/4/2011
|
48.824
|
48.824
|
43.942
|
34.300
|
6.000
|
9.000
|
6
|
Hồ chứa nước
Đạ Tô Tôn
|
Lâm Hà
|
|
2016-2018
|
4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
12.000
|
12.000
|
|
7.000
|
4.000
|
3.800
|
7
|
Dự án xây dựng
Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn, huyện
Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2016-2018
|
1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
8.606
|
8.606
|
|
5.500
|
3.000
|
2.200
|
8
|
Trạm bơm Quảng
Ngãi, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2016-2018
|
960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
9
|
Xây dựng trụ
sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2018
|
2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
10
|
Đối ứng Trụ
sở làm việc của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm
Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017-2018
|
6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015
|
92.500
|
18.500
|
16.650
|
9.000
|
9.000
|
7.650
|
11
|
Xây dựng
nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
Nhà làm việc 03 tầng
|
2017-2018
|
2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
12.660
|
12.660
|
|
10.000
|
10.000
|
1.394
|
12
|
Nhà tạm giữ
hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên
|
Đạ Huoai - Cát Tiên
|
5 phòng
|
|
2017-2018
|
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010; 96/QĐ-SXD ngày 25/7/2017
|
3.500
|
3.543
|
|
1.000
|
1.000
|
2.189
|
13
|
Xây dựng
Trường mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng.
|
Đức Trọng
|
Khối 12 phòng học, hành chính quản trị: diện
tích 1864m2
|
2017-2018
|
1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.400
|
7.200
|
|
2.500
|
2.500
|
3.980
|
14
|
Xây dựng
Trường tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối 10 phòng học, phòng học chức năng 1780m2;
Khối HCQT: 370m2, 2
|
2017-2018
|
1992/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
11.000
|
7.700
|
|
2.500
|
2.500
|
4.430
|
15
|
Trường mầm
non Phú Hội, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Phòng học, khu hiệu bộ
|
2017-2018
|
1995/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
14.000
|
8.000
|
|
2.500
|
2.500
|
4.700
|
16
|
Trường THCS
Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
Khối 06 phòng học; khối 04 phòng bộ môn
|
2017-2018
|
1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
|
6.000
|
6.000
|
|
2.000
|
2.000
|
3.400
|
17
|
Xây dựng
Trường tiểu học Trần Quốc Toản, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
khối 02 phòng học và các phòng phục vụ học tập
và hành chính
|
2017-2018
|
1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
|
7.800
|
7.800
|
|
2.500
|
2.500
|
4.520
|
18
|
Trường tiểu
học Đạ M'Rông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2017-2018
|
1273/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
2.000
|
2.000
|
5.200
|
19
|
Trường tiểu
học Đạ Rsal, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2017-2018
|
1272/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
6.500
|
6.500
|
|
2.000
|
2.000
|
3.850
|
20
|
Trường mầm
non Phi Liêng, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2017-2018
|
1326/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
|
2.000
|
2.000
|
2.050
|
21
|
Trường THCS
Liên Đầm, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ
|
2017-2018
|
2044/QĐ-UBND (H) ngày 28/10/2016
|
9.000
|
7.000
|
|
2.000
|
2.000
|
4.300
|
22
|
Trường mầm
non Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ
|
2017-2018
|
2431/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
2.500
|
2.500
|
4.700
|
23
|
Xây dựng
Trường mẫu giáo Sơn Điền, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
2017-2018
|
2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015
|
7.994
|
7.994
|
|
3.496
|
2.500
|
4.695
|
24
|
Trường mầm
non Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
4 Phòng học, cổng hàng rào, cơ sở hạ tầng
|
2017-2018
|
2438/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
5.000
|
5.000
|
2.200
|
25
|
Mở rộng
khoa chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng Khoa lọc máu Bệnh viện đa khoa
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2018
|
172/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
9.850
|
5.850
|
|
|
|
5.850
|
26
|
Trường THCS
Quang Trung, Lộc An, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
Xây dựng 04 phòng học; 04 phòng bộ môn; khối nhà hiệu
bộ; nhà bảo vệ; cơ sở hạ tầng
|
2017-2018
|
2434/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
9.400
|
9.400
|
|
3.000
|
3.000
|
5.460
|
27
|
Trường tiểu
học Quang Trung, Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2018
|
1624/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
28
|
Trường mầm
non Sơn Ca, xã Phước Lộc, huyên Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2017-2018
|
1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)
|
8.000
|
8.000
|
|
3.000
|
3.000
|
4.200
|
29
|
Trường mầm
non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2017-2018
|
1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)
|
6.000
|
6.000
|
|
2.500
|
2.500
|
2.900
|
30
|
Đối ứng trường
Khiếm thính Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2018
|
1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016
|
18.520
|
3.620
|
|
|
|
3.620
|
31
|
Nâng cấp Bệnh
viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
32
|
Đầu tư
trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm
Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng
tỉnh Lâm Đồng.
|
Các huyện
|
|
2017-2018
|
44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016
|
14.990
|
14.990
|
|
4.000
|
4.000
|
9.500
|
33
|
Trường THCS
An Hiệp, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối 14 phòng học:1.353m2; Khối 04 phòng bộ môn 674m2
|
2017-2018
|
1991/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
14.907
|
14.907
|
|
6.500
|
6.500
|
6.916
|
34
|
Trường THCS
Đưng K'nớ, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
Khối 8p học, khối 4p bộ môn; khối bán trú các HM phụ
trợ
|
2017-2018
|
1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.500
|
14.500
|
|
4.000
|
4.000
|
9.050
|
35
|
XD Trường
TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
Bảo Lâm
|
02 khối 08P học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ
sinh; XD khối 10P học, nhà vệ sinh; cơ sở hạ tầng
|
2017-2018
|
2435/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
12.800
|
12.800
|
|
5.000
|
5.000
|
6.520
|
36
|
Xây dựng
Trường tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
khối 07 phòng học và 03 phòng phục vụ học tập 02 tầng;
khối hành chính quản trị
|
2017-2018
|
1561 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
|
14.000
|
14.000
|
|
4.000
|
4.000
|
8.600
|
3
|
Trạm bơm Đức
Phổ, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2016-2018
|
2466/QĐ-UBND ngày 8/11/2016
|
5.000
|
5.000
|
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
38
|
Xây dựng
Trường tiểu học Cill Cus, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
16 phòng học, 4 phòng chức năng
|
2017-2018
|
QĐ 1398/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
11.750
|
11.750
|
|
4.000
|
4.000
|
6.575
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
159.683
|
159.683
|
104.529
|
23.210
|
23.210
|
57.200
|
1
|
Xây dựng
Trường THPT Đạ Nhim, Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
2017-2019
|
2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
31.000
|
31.000
|
27.900
|
2.000
|
2.000
|
13.000
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp trường quân sự tỉnh
|
Đức Trọng
|
|
2017-2019
|
3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008; 94/QĐ-SXD ngày
20/7/2017
|
5.740
|
5.740
|
|
2.570
|
2.570
|
0
|
3
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017-2019
|
1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.900
|
14.900
|
|
2.500
|
2.500
|
8.000
|
4
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017-2019
|
1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.900
|
14.900
|
|
2.500
|
2.500
|
8.000
|
5
|
Trường TH Lộc
Đức A, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
8 phòng, dãy 6 phòng học
|
2017-2019
|
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
2.500
|
2.500
|
2.200
|
6
|
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên:
- Hạng mục
nhà văn hóa trung tâm
|
Cát Tiên
|
|
2017-2020
|
2256/QĐ-UBND tỉnh 07/10/2011; 1184/QĐ-UBND ngày
02/6/2017
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
4.000
|
4.000
|
6.000
|
7
|
Xây dựng
Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
2017-2019
|
QĐ 2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1920/QĐ-UBND
ngày 31/8/2017
|
38.700
|
38.700
|
34.830
|
2.500
|
2.500
|
10.000
|
8
|
Trường THCS
- THPT Đống Đa TP Đà Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết Nghệ Tĩnh phường 7)
|
Đà Lạt
|
|
2018-2020
|
2386/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
26.443
|
26.443
|
23.799
|
4.640
|
4.640
|
10.000
|
III
|
Đối ứng
các dự án
|
|
|
|
|
929.236
|
146.727
|
46.104
|
131.048
|
17.480
|
47.799
|
a
|
Đối ứng
cho các chương trình dự án ODA
|
|
|
|
|
797.649
|
68.106
|
16.286
|
56.850
|
8.400
|
28.300
|
1
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21)
|
Các huyện
|
|
2017-2020
|
QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015
|
207.236
|
18.096
|
16.286
|
2.000
|
2.000
|
7.000
|
2
|
Tiểu dự án
sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)
|
Đạ Tẻh
|
10 hồ thủy lợi
|
2017-2020
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
239.625
|
12.600
|
|
3.900
|
3.900
|
3.800
|
3
|
Dự án phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây
Nguyên
|
Đạ Tẻh - Di Linh - Đơn Dương - Lâm Hà
|
04 công trình thủy lợi tại huyện Dạ Tẻh, Di Linh, Đơn
Dương và Lâm Hà
|
2014-2019
|
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày
25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND
ngày 03/9/2015; VB 978/XD-TĐ ngày 27/6/2017; VB 5018/BNN-HTQT ngày
19/6/2017
|
350.788
|
37.410
|
|
50.950
|
2.500
|
17.500
|
b
|
Đối ứng
khác
|
|
|
|
|
131.587
|
78.621
|
29.818
|
71.718
|
6.600
|
12.899
|
1
|
Hồ chứa nước
Đạ Chao, huyện Đam Rông (đối ứng 30a)
|
Đam Rông
|
230
|
ha
|
2014-2018
|
1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-UBND 12/12/2012
|
84.011
|
33.131
|
29.818
|
71.718
|
6.600
|
3.900
|
2
|
Đường giao
thông Đa Xế - Đạ Tế, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2018
|
1244a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
1.050
|
3
|
Đường từ
thôn Cil Múp đi thác Tiêng Tang, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2018
|
1245a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.500
|
4
|
Xây dựng
Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2018
|
1243a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
14.990
|
14.990
|
|
|
|
2.250
|
5
|
Xây dựng hội
trường đa năng của trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
xây dựng hội trường 937m2 và cải tạo khối
thực
|
2018
|
1352/QĐ-UBND ngày 16/6/2017
|
8.086
|
6.000
|
|
|
|
3.074
|
6
|
Nước sạch
trung tâm xã Đạ Long, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2018
|
1246a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
1.125
|
c
|
Đối ứng
TPCP
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
2.480
|
2.480
|
6.600
|
1
|
Đối ứng
chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
2.480
|
2.480
|
6.600
|
IV
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
605.359
|
590.459
|
238.050
|
0
|
0
|
165.362
|
1
|
Trường TH
Đinh Tiên Hoàng - Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
06 phòng học, hiệu bộ, cơ sở hạ tầng
|
2018-2020
|
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.911
|
8.911
|
|
|
|
3.000
|
2
|
Trường Tà
Ngào Lộc Thành (Trường tiểu học và THCS Vừ A Dính), huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ
|
2018-2020
|
3082/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
3
|
Trường MN
B'Lá, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
06 phòng học; khối chức năng, hạ tầng, nhà bảo vệ;
nhà bếp, nhà để xe
|
2018-2020
|
3084/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
4
|
Trường tiểu
học Lộc Nam C, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
8 phòng học và hạ tầng
|
2018-2020
|
3083/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
5
|
Kho vật chứng
công an các huyện Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố Bảo Lộc
|
Đức Trọng - Cát Tiên - Đạ Huoai - Bảo Lộc
|
|
2018-2020
|
2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
6
|
04 phòng học,
nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ
Huoai
|
Đạ Huoai
|
4 phòng học
|
2018-2019
|
1363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
3.000
|
7
|
Trường THCS
Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
8 phòng học 916m2, phòng bộ môn, hiệu bộ, nhà đa
năng, hạ tầng
|
2018-2020
|
4060/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
14.200
|
14.200
|
|
|
|
4.000
|
8
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
Khối phòng học bộ môn, thư viện, hội trường 373,68m2;
khối 4 phòng học 198m2; cải tạo khối 8 phòng học, hành chính quản trị,
hạ tầng
|
2018-2020
|
4054/QĐ-UBND 27/10/2017
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
2.500
|
9
|
Trường TH
Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
8 phòng học 735m2; phòng chức năng 513m2;
hiệu bộ - hành chính quản trị 384m2; hạ tầng
|
2018-2020
|
4059/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2.500
|
10
|
Trường mầm
non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
4 phòng học, 2 phòng chức năng 353,5m2
|
2018-2020
|
4057/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.000
|
11
|
Trường mẫu
giáo Liên Đầm, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
06 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng
|
2018-2020
|
QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
12
|
Trường THCS
Tân Thượng, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
XD 12 phòng học, hạ tầng và khu hiệu bộ
|
2018-2020
|
QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3.000
|
13
|
Trường mẫu
giáo Vành Khuyên thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
08 phòng học và hạ tầng
|
2018-2020
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
|
10.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
14
|
Xây dựng
Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2)
|
Đơn Dương
|
Khối phòng hành chính quản trị và phục vụ học tập
|
2018-2020
|
1617/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
15
|
Xây dựng khối
12 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện
Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
12 phòng học, hạ tầng
|
2018-2020
|
1615/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
11.955
|
11.955
|
|
|
|
4.000
|
16
|
Xây dựng 04
phòng chức năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
4 phòng chức năng, khu hiệu bộ
|
2018-2020
|
1616/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
17
|
Xây dựng
khu hiệu bộ, 05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường MG Suối Thông,
huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
5 phòng học, 3 phòng chức năng, bếp
|
2018-2020
|
1618/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
7.957
|
7.957
|
|
|
|
2.500
|
18
|
Xây dựng
công trình Trường tiểu học Tân Đà, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối 9 phòng học, thư viện:1.069m2, 2 tầng;
|
2018-2019
|
1990/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.196
|
6.196
|
|
|
|
2.500
|
19
|
Xây dựng
trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối phòng bộ môn: 1.290m2
|
2018-2019
|
1992/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
2.500
|
20
|
Trường tiểu
học Ninh Gia, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
12 phòng học, khu hiệu bộ, hạ tầng
|
2018-2020
|
2170/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
14.500
|
9.800
|
|
|
|
2.500
|
21
|
Trường THCS
Tân Văn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
18 Phòng
|
2018-2019
|
2401/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
21.000
|
18.500
|
16.650
|
-
|
|
2.500
|
22
|
Nâng cấp, cải tạo
20 trạm y tế
|
Các huyện
|
|
2018-2020
|
153/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2.500
|
23
|
Trạm y tế
xã Đạ P'Loa, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
Dưới 10.000 dân
|
2018-2019
|
145/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
24
|
Trạm y tế
xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
Dưới 10.000 dân
|
2018-2019
|
138/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
25
|
Trạm y tế
xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
Dưới 10.000 dân
|
2018-2019
|
141/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
26
|
Trạm y tế
thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
Trên 10.000 dân
|
2018-2019
|
142/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
27
|
Trạm y tế
xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
Dưới 10.000 dân
|
2018-2019
|
143/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
28
|
Phòng khám
đa khoa khu vực Đạ Tông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2018-2020
|
146/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2.500
|
29
|
Trường tiểu
học Bằng Lăng, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
4 Phòng, khu hiệu bộ, hành chính quản trị
|
2018-2020
|
1443/QĐ-UBND 30/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
30
|
Trường THCS
Trần Phú, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
5 Phòng, khối hành chính quản trị
|
2018-2020
|
1444/QĐ-UBND 30/10/2017
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
2.000
|
31
|
Trạm y tế
xã Pró, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
2018-2019
|
140/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
32
|
Trạm y tế
xã Tu Tra, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
Trên 10.000 dân
|
2018-2019
|
152/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
33
|
Trạm y tế
xã Gung Ré, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
2018-2019
|
144/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
34
|
Trường mẫu
giáo Hòa Ninh 11, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
04 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng
|
2018-2020
|
3206/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
35
|
Trạm y tế
xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
2018-2019
|
170/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
36
|
Trạm y tế
xã Phi Tô, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
Dưới 10.000 dân
|
2018-2019
|
139/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
37
|
Trạm y tế
xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
2018-2019
|
169/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
38
|
Trường THCS
Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2018-2020
|
1334/QĐ-UBND 30/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.500
|
39
|
Trường TH
Phước Cát 2, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2018-2020
|
1335/QĐ-UBND 30/10/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
2.500
|
40
|
Trạm y tế
xã Tam Bố, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
2018-2019
|
171/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.500
|
41
|
Trường mầm
non Đạ Sar, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
4p chức năng và hiệu bộ
|
2018-2019
|
1015/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
1.500
|
42
|
Trường mầm non
Long Lanh, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
4p học+4p chức năng+ hiệu bộ
|
2018-2020
|
1014/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
4.000
|
3.400
|
|
|
|
2.000
|
43
|
Trường TH
Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4 phòng chức năng, 4 phòng học, khối văn phòng
|
2018-2020
|
3685/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
9.300
|
7.000
|
|
|
|
2.000
|
44
|
Trường mẫu
giáo Phú Sơn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4 Phòng
|
2018-2020
|
3687/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2.000
|
45
|
Trường mẫu
giáo Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
6 Phòng
|
2018-2020
|
3684/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
10.800
|
8.000
|
|
|
|
2.000
|
46
|
Trường TH
Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
Các phòng chức năng, văn phòng, hội trường 880m2;
|
2018-2020
|
3686/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
2.000
|
47
|
Xây dựng Quảng
trường huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2 ha
|
2018-2020
|
2399/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
5.000
|
48
|
Trường tiểu
học Lộc Sơn 1, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
30 phòng học + 04 phòng chức năng + sân, hàng rào
|
2018-2020
|
2398/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
|
|
4.000
|
49
|
Trường THCS
và THPT Chi Lăng, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2018-2019
|
2387/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
16.000
|
16.000
|
14.400
|
|
|
6.362
|
50
|
Dự án lắp đặt
hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh
|
Đà Lạt - Đức Trọng - Bảo Lộc - Đạ Huoai
|
|
2018-2020
|
2405/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
|
|
8.000
|
51
|
Nhà văn hóa
thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)
|
Bảo Lâm
|
2.000
|
chỗ
|
2018-2020
|
2406/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
6.000
|
52
|
Đầu tư một
số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao tỉnh Lâm
Đồng (sân vận động)
|
Đà Lạt
|
|
2018-2020
|
2408/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
|
|
20.000
|
53
|
Nhà thi đấu
đa năng huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
2018-2020
|
2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
4.000
|
54
|
Nhà thi đấu
đa năng huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
2018-2020
|
2396/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
6.000
|
55
|
Trườrng
THCS Võ Thị Sáu (thành lập mới tách từ TH Chơ Ré), huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
2018-2020
|
2175/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
11.440
|
11.440
|
|
|
|
3.000
|
V
|
Chương
trình xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
VI
|
Trả nợ
vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
119.500
|
119.500
|
106.000
|
VII
|
Đối ứng
các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố
trí các nội dung khác giai đoạn 2017- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước ngày 11/01/2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.373
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|