Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Phần I. DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP
(Tính cho 01 ca chăm sóc khẩn cấp)
|
I
|
Chi phí trực
tiếp
|
|
|
1
|
Sơ cấp cứu và
chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
|
|
|
a) Khám sức khỏe
ban đầu gồm: Đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng, đo nhiệt độ,...
(theo quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1
|
|
b) Sơ cấp cứu
ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1
|
2
|
Thực phẩm, thức
ăn hàng ngày
|
K1/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Đối tượng/ngày
|
3
|
3
|
Quần áo và các
vật dụng sinh hoạt thiết yếu
|
Bộ/đối tượng
|
1
|
4
|
Hỗ trợ trị liệu,
phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
5
|
Văn phòng phẩm:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A tại Phụ lục Quyết định này
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
6
|
Điện, nước, xử
lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A tại Phụ lục Quyết định
này
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
II
|
Chi phí tiền
lương: Thực hiện theo quy định
Phần II, Mục A tại Phụ lục Quyết định này
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
III
|
Chi phí quản
lý
|
|
|
|
- Cán bộ, nhân
viên gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư,
lái xe, bảo vệ)
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
20% số cán bộ, nhân viên
|
IV
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định
|
|
|
1
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản
cố định
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
2
|
Chỗ ở tạm thời
dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại
các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Ngày/đối tượng
|
Không quá 90 ngày
|
Phần II. DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ
XÃ HỘI
|
A
|
TRẺ EM DƯỚI
18 THÁNG TUỔI
|
|
|
I
|
Chi phí trực
tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần
áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
a) Thực phẩm,
thức ăn hàng ngày
|
|
|
|
- Ít nhất 3 bữa
ăn: sáng, trưa, tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
K1/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa/ngày
|
3
|
|
- Chế độ dinh
dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết
tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng
|
K1/đối tượng/ngày
|
2.000
|
|
b) Quần áo
|
|
|
|
- Quần áo lót
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo mùa
đông
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
- Quần áo mùa
hè
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
c) Vệ sinh và vật
dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
- Cung cấp đầy
đủ nước uống sạch
|
Lít/đối tượng/ngày
|
2
|
|
- Cung cấp nước
bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
Lít/đối tượng/ ngày
|
20
|
|
- Cung cấp đồ
dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem
đánh răng, bàn chải, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà, bỉm trẻ em,...)
|
Bộ/đối tượng/quý
|
1
|
|
d) Cung cấp đồ
dùng phục vụ việc ngủ gồm:
|
|
|
|
- Gối, màn, chiếu
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
- Nệm, mền
|
Bộ/đối tượng/3 năm
|
1
|
|
- Giường nằm
|
Chiếc/đối tượng/5 năm
|
1
|
2
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
|
a) Mở sổ theo
dõi sức khỏe
|
Sổ/đối tượng/năm
|
1
|
|
b) Kiểm tra sức
khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng
|
Lượt/đối tượng/năm
|
2
|
|
c) Điều trị
thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)
|
Lượt điều trị
|
Hàng ngày
|
3
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
3.1
|
Giấy A4
|
Gram/10 đối tượng/6 tháng
|
1
|
3.2
|
Bút bi
|
Cái/10 đối tượng/ tháng
|
1
|
3.3
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp/10 đối tượng/ năm
|
1
|
3.4
|
Ghim dập bé
|
Hộp/10 đối tượng/ năm
|
1
|
3.5
|
Ghim vòng
|
Hộp/10 đối tượng/ tháng
|
1
|
3.6
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái/10 đối tượng/ năm
|
1
|
3.7
|
Máy in
|
Cái/20 đối tượng/ 5 năm
|
1
|
3.8
|
Mực in
|
Hộp mực/10 đối tượng/ năm
|
1
|
3.9
|
Cartride mực
|
Cái/10 đối tượng/ năm
|
1
|
3.10
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10 đối tượng/năm
|
1
|
3.11
|
Hồ dán
|
Lọ/10 đối tượng/3 tháng
|
1
|
3.12
|
Kẹp file hồ sơ
đối tượng
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
4
|
Điện, nước,
xử lý chất thải
|
|
|
|
- Điện
|
Kwh/ 5 đối tượng/tháng
|
300
|
|
- Nước sạch
|
m3/5 đối tượng/tháng
|
10
|
|
- Xử lý rác thải
|
Kg/đối tượng/tháng
|
2
|
|
- Chi phí giặt,
hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải
|
Ca
|
1
|
II
|
Chi phí tiền
lương
|
|
|
|
a) Nhân viên
công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
|
b) Nhân viên
tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
|
c) Nhân viên
chăm sóc trực tiếp trẻ em dưới 18 tháng tuổi
|
Nhân viên/trẻ em
|
1
|
|
d) Cán bộ phụ
trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
|
e) Cán bộ, nhân
viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
III
|
Chi phí quản
lý
|
|
|
|
- Cán bộ, nhân
viên gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư,
lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ
sở
|
20% số cán bộ, nhân viên
|
IV
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định
|
|
|
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản
cố định
|
|
|
|
Cung cấp chỗ ở:
Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ
giúp xã hội
|
|
|
B
|
TRẺ EM BÌNH
THƯỜNG TỪ 18 THÁNG TUỔI ĐẾN DƯỚI 6 TUỔI
|
|
|
I
|
Chi phí trực
tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần
áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
a) Thực phẩm thức
ăn hàng ngày
|
|
|
|
- Ít nhất 3 bữa
ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm
|
K1/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa/ngày
|
3
|
|
b) Quần áo
|
|
|
|
- Quần áo lót
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo mùa
đông
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
- Quần áo mùa
hè
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo đồng
phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
c) Vệ sinh và vật
dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số
thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
|
d) Cung cấp đồ
dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại
phụ lục Quyết định này
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng
về gia đình, cộng đồng
|
Lần/lượt đối tượng
|
1
|
3
|
Về giáo dục, học
nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu
|
|
|
|
a) Bảo đảm phổ
cập giáo dục theo quy định của luật giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo
dục thường xuyên
|
Kỳ học/đối tượng
|
2
|
|
b) Cung cấp
sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng
|
Bộ/lượt đối tượng/năm
|
1
|
4
|
Chăm sóc Y tế:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
5
|
Tư vấn, trợ
giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
6
|
Văn phòng phẩm:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
7
|
Điện, nước, xử
lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục
Quyết định này
|
|
|
II
|
Chi phí tiền
lương
|
|
|
|
a) Nhân viên
công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
|
b) Nhân viên
tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
|
c) Cán bộ phụ
trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
|
d) Cán bộ, nhân
viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
|
e) Nhân viên
chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên/6 trẻ em
|
1
|
III
|
Chi phí quản
lý: Thực hiện theo quy định Mục
A, Phần II, số III tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định: Thực hiện
theo quy định Phần II, Mục A số IV tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
C
|
TRẺ EM KHUYẾT
TẬT TỪ 18 THÁNG TUỔI ĐẾN DƯỚI 6 TUỔI
|
|
|
I
|
Chi phí trực
tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần
áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
a) Thực phẩm,
thức ăn hàng ngày
|
|
|
|
- Ít nhất 3 bữa
ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm
|
K1/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa/ngày
|
3
|
|
- Chế độ dinh
dưỡng đặc biệt (trường hợp ốm)
|
2.000KL/ngày
|
1
|
|
b) Quần áo
|
|
|
|
- Quần áo lót
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo mùa
đông
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
- Quần áo mùa
hè
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
c) Vệ sinh và vật
dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số
thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
|
d) Cung cấp đồ
dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại
phụ lục Quyết định này
|
|
|
2
|
Chăm sóc Y tế:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
3
|
Văn phòng phẩm:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
4
|
Điện, nước, xử
lý chất thải: Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục
A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
II
|
Chi phí tiền
lương
|
|
|
|
- Nhân viên
công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên tâm
lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
|
- Cán bộ nhân
viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ phụ
trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên
chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến
dưới 6 tuổi
|
Nhân viên/4 trẻ em
|
1
|
III
|
Chi phí quản
lý: Thực hiện theo quy định Mục
A, Phần II, số III tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định: Thực hiện
theo quy định Phần II, Mục A số IV tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
D
|
TRẺ EM BÌNH
THƯỜNG TỪ 6 TUỔI ĐẾN DƯỚI 16 TUỔI
|
|
|
I
|
Chi phí trực
tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần
áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
a) Thực phẩm,
thức ăn hàng ngày
|
|
|
|
Ít nhất 3 bữa
ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm
|
K1/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa/đối tượng
|
3
|
|
b) Quần áo
|
|
|
|
- Quần áo lót
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo mùa
đông
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
- Quần áo mùa
hè
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo đồng
phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
c) Vệ sinh và vật
dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số
thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
|
- Bông, băng vệ
sinh phụ nữ
|
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng
|
1
|
|
d) Cung cấp đồ
dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II Mục A số thứ tự 1 tại
Phụ lục Quyết định này
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng
về gia đình, cộng đồng
|
Lần/lượt đối tượng
|
1
|
3
|
Về giáo dục, học
nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu
|
|
|
|
a) Bảo đảm phổ
cập giáo dục theo quy định của luật giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo
dục thường xuyên
|
Kỳ học/đối tượng
|
2
|
|
b) Cung cấp
sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng
|
Bộ/lượt đối tượng/năm
|
1
|
|
c) Giáo dục về
đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe
sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
|
d) Giáo dục về
phương pháp phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
|
đ) Dạy kỹ năng
sống
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
|
e) Tư vấn hướng
nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu
|
Lần/đối tượng/năm
|
1
|
4
|
Văn hóa, thể
thao và giải trí
|
|
|
|
a) Về văn hóa
|
|
|
|
Học văn hóa
truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ
pháp luật Việt Nam
|
Lượt/đối tượng/năm
|
1
|
|
b) Thể thao,
vui chơi, giải trí
|
|
|
|
Tham gia các sự
kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)
|
Lượt/đối tượng/tuần
|
1
|
5
|
Chăm sóc Y tế:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
6
|
Tư vấn, trợ
giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
7
|
Văn phòng phẩm:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
8
|
Điện, nước, xử
lý chất thải: Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục
A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
II
|
Chi phí tiền
lương
|
|
|
|
- Nhân viên
công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên tâm
lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
|
- Cán bộ phụ
trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên Y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên
chăm sóc trực tiếp trẻ em từ 6 đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/10 trẻ em
|
1
|
III
|
Chi phí quản
lý: Thực hiện theo quy định Mục
A, Phần II, số III tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định: Thực hiện
theo quy định Phần II, Mục A số IV tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
E
|
TRẺ EM KHUYẾT
TẬT, TÂM THẦN, NHIỄM HIV TỪ 18 THÁNG TUỔI ĐẾN DƯỚI 6 TUỔI
|
|
|
I
|
Chi phí trực
tiếp
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần
áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
a) Thực phẩm,
thức ăn hàng ngày
|
|
|
|
- Chế độ dinh
dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết
tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng
|
K1/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa/ngày
|
3
|
|
b) Quần áo
|
|
|
|
- Quần áo lót
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo mùa
đông
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
- Quần áo mùa
hè
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
c) Vệ sinh và vật
dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số
thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
|
d) Cung cấp đồ
dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II Mục A số thứ tự 1 tại
Phụ lục Quyết định này
|
|
|
2
|
Chăm sóc Y tế:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
3
|
Tư vấn, trợ
giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
4
|
Văn phòng phẩm:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
5
|
Điện, nước, xử
lý chất thải: Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục
A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
II
|
Chi phí tiền
lương
|
|
|
|
- Nhân viên
công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên tâm
lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
|
- Cán bộ nhân
viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên
chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến
dưới 6 tuổi
|
Nhân viên/4 trẻ em
|
1
|
III
|
Chi phí quản
lý: Thực hiện theo quy định Mục
A, Phần II, số III tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định: Thực hiện
theo quy định Phần II, Mục A số IV tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
F
|
TRẺ EM KHUYẾT
TẬT, TÂM THẦN, NHIỄM HIV TỪ 6 TUỔI ĐẾN DƯỚI 16 TUỔI
|
|
|
I
|
Chi phí trực
tiếp
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần
áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
a) Thực phẩm,
thức ăn hàng ngày
|
|
|
|
- Ít nhất 3 bữa
ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, chất đạm
|
K1/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa/ngày
|
3
|
|
- Chế độ dinh
dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết
tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng
|
2.000KL/ngày
|
1
|
|
b) Quần áo: Thực
hiện theo quy định Phần II, Mục E số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
|
c) Vệ sinh và vật
dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số
thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
|
Bông, băng vệ
sinh phụ nữ (đối tượng phụ nữ)
|
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng
|
1
|
|
d) Cung cấp đồ
dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II Mục A số thứ tự 1 tại
Phụ lục Quyết định này
|
|
|
2
|
Chăm sóc Y tế:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
3
|
Tư vấn, trợ
giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối
tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
4
|
Văn phòng phẩm:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
5
|
Điện, nước, xử
lý chất thải:Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục
Quyết định này
|
|
|
II
|
Chi phí tiền
lương
|
|
|
|
- Nhân viên
công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên tâm
lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
|
- Cán bộ nhân
viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên
chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV từ 6 tuổi đến dưới
16 tuổi
|
Nhân viên/5 trẻ em
|
1
|
III
|
Chi phí quản
lý: Thực hiện theo quy định Mục
A, Phần II, số III tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định: Thực hiện
theo quy định Phần II, Mục A số IV tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
G
|
NGƯỜI KHUYẾT
TẬT, NGƯỜI CAO TUỔI TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC, NGƯỜI TÂM THẦN PHỤC HỒI, ỔN ĐỊNH
|
|
|
I
|
Chi phí trực
tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần
áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
a) Thực phẩm,
thức ăn hàng ngày
|
|
|
|
- Ít nhất 3 bữa
ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
K1/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa/ngày
|
3
|
|
b) Quần áo: Thực
hiện theo quy định Phần II, Mục E số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
|
c) Vệ sinh và vật
dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số
thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
|
d) Cung cấp đồ
dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II Mục A số thứ tự 1 tại
Phụ lục Quyết định này
|
|
|
2
|
Vật lý trị liệu,
lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
3
|
Chăm sóc Y tế:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
4
|
Văn phòng phẩm:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
5
|
Điện, nước, xử
lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục
Quyết định này
|
|
|
II
|
Chi phí tiền
lương
|
|
|
|
- Nhân viên
công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên tâm
lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
|
- Cán bộ nhân
viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên
chăm sóc trực tiếp người khuyết tật, người cao tuổi tự phục vụ được, người
tâm thần phục hồi ổn định
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
III
|
Chi phí quản
lý: Thực hiện theo quy định Phần
II, Mục A số III tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định: Thực hiện
theo quy định Phần II, Mục A số IV tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
H
|
NGƯỜI KHUYẾT
TẬT KHÔNG TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC, NGƯỜI CAO TUỔI KHÔNG TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC, NGƯỜI TÂM THẦN
ĐẶC BIỆT NẶNG
|
|
|
I
|
Chi phí trực
tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần
áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
1) Thực phẩm,
thức ăn hàng ngày
|
|
|
|
- Ít nhất 3 bữa
ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
K1/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa/ngày
|
3
|
|
- Chế độ dinh
dưỡng đặc biệt (trường hợp ốm, suy dinh dưỡng)
|
2.000KL/ngày
|
1
|
|
b) Quần áo: Thực
hiện theo quy định Phần II, Mục E số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
|
c) Vệ sinh và vật
dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số
thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
|
d) Cung cấp đồ
dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II Mục A số thứ tự 1 tại
Phụ lục Quyết định này
|
|
|
2
|
Vật lý trị liệu,
lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
3
|
Chăm sóc Y tế:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
4
|
Văn phòng phẩm:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
5
|
Điện, nước, xử
lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục
Quyết định này
|
|
|
II
|
Chi phí tiền
lương
|
|
|
|
- Nhân viên
công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên tâm
lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
|
- Cán bộ, nhân
viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
|
- Nhân viên
chăm sóc trực tiếp người khuyết tật không tự phục vụ được, người cao tuổi
không tự phục vụ được, người tâm thần đặc biệt nặng
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
III
|
Chi phí quản
lý: Thực hiện theo quy định Mục
A, Phần II, số III tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định: Thực hiện
theo quy định Phần II, Mục A số IV tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
Phần III. DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ CHĂM SÓC BÁN TRÚ
|
I
|
Chi phí trực
tiếp
|
|
|
1
|
Dịch vụ công
tác xã hội
|
|
|
|
a) Tư vấn, tham
vấn
|
Lần/đối tượng/ngày
|
1
|
|
b) Trị liệu
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
|
c) Phục hồi chức
năng dựa vào cộng đồng cho đối tượng có yêu cầu
|
Lần/đối tượng/ngày
|
1
|
|
d) Trợ giúp
pháp lý, hòa giải
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
|
đ) Vận động nguồn
lực
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
e) Kết nối,
chuyển tuyến
|
Lượt/đối tượng/Dịch vụ
|
1
|
|
f) Sàng lọc và
tiếp nhận đối tượng; Đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch
chăm sóc, trợ giúp đối tượng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
g) Phòng ngừa,
ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào
hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp (Nếu có)
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
h) Hỗ trợ đối
tượng hòa nhập cộng đồng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
i) Lập hồ sơ quản
lý đối tượng
|
Hồ sơ/đối tượng
|
1
|
|
j) Giáo dục xã
hội và nâng cao năng lực, kỹ năng sống
|
Lượt/đối tượng/3 tháng
|
2
|
|
k) Phát triển cộng
đồng
|
Ngày/đối tượng
|
2
|
|
l) Truyền thông
|
Lần/tuần
|
1
|
2
|
Dịch vụ chăm
sóc, nhận nuôi
|
|
|
|
a) Tuyển chọn,
tư vấn, nâng cao năng lực và phát triển mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
b) Đánh giá nhu
cầu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội cần tìm đến gia đình, cá nhân nhân
chăm sóc nuôi dưỡng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
c) Lập hồ sơ
đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia
đình, cá nhân
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
d) Đánh giá, chứng
nhận đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
đ) Tập huấn,
nâng cao năng lực gia đình, các cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng
|
Lần/đối tượng/3 tháng
|
1
|
|
e) Hỗ trợ tâm
lý cho đối tượng
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
|
f) Đưa đối tượng
về gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
g) Kiểm tra,
theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
3
|
Dịch vụ chăm
sóc bán trú
|
|
|
3.1
|
Dịch vụ được
cung cấp tại trung tâm
|
|
|
|
a) Đánh giá
tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối tượng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
b) Chăm sóc sức
khỏe (Nếu có)
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
c) Phục hồi thể
chất
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
d) Dạy kỹ năng
sinh hoạt hàng ngày
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
e) Chuẩn bị các
kỹ năng học đường
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
f) Dạy kỹ năng
sống
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
g) Tổ chức các
hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
h) Phục hồi chức
năng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
i) Dạy nghề
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
j) Tâm lý trị
liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
k) Vật lý trị
liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
3.2
|
Dịch vụ được
cung cấp tại gia đình
|
|
|
|
a) Thăm, khám sức
khỏe và đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
b) Phục hồi chức
năng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
c) Trị liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
d) Tư vấn, tham
vấn
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
e) Chăm sóc
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
4
|
Văn phòng phẩm:
Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
5
|
Điện, nước, xử
lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục
Quyết định này
|
|
|
II
|
Chi phí tiền
lương: Thực hiện theo quy định
Phần II tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
III
|
Chi phí quản
lý: Thực hiện theo quy định Phần
II tại Phụ lục Quyết định này
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu
hao tài sản cố định: Thực hiện
theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định và tiêu chuẩn chăm
sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Tính theo ngày
|
|