|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 58/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 Gia Lai 2016
Số hiệu:
|
58/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm
2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc
ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước,
các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu
tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp
nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản
đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước
và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 149/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Gia Lai Khóa X - kỳ họp thứ 11 về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương năm 2014;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công
văn số 227/STC-QLNS ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính
kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính
(b/c);
- TTr Tỉnh ủy
(b/c);
- TTr HĐND
tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ
tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh;
- Các Hội,
đoàn thể ở tỉnh;
- Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân
dân tỉnh;
- UBND các
huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PCVP
UBND tỉnh;
- Lưu VT,
Website, KTTH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ
Ngọc Thành
|
Mẫu số
10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày
05/02/2016 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
|
|
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
3.557.421
|
1
|
Thu nội địa
|
3.016.248
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
46.949
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
5
|
Thu các khoản quản lý qua ngân sách
|
494.223
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
10.361.239
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
2.961.378
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.091.248
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ %
|
1.870.130
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.147.287
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.384.226
|
|
- Bổ sung nguồn cải cách
tiền lương
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.763.061
|
|
Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
trước
|
1.311.167
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
387.184
|
6
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
60.000
|
7
|
Thu các khoản quản lý qua ngân sách
|
494.223
|
|
|
|
C
|
Chi ngân sách địa
phương
|
9.987.436
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.147.430
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.715.872
|
3
|
Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng
thu
|
|
4
|
Dự phòng
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
1.309.512
|
7
|
Chi các khoản quản lý qua ngân sách
|
494.223
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
4.542
|
9
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. ha
rừng và các mtiêu, nhvụ TW bổ sung
|
1.314.457
|
|
|
|
D
|
Kết dư ngân sách
(B-C)
|
373.803
|
|
|
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
|
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
8.500.794
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
1.929.686
|
2
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
127.103
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
721.145
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
5
|
Thu các khoản quản lý qua ngân sách
|
399.336
|
6
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
5.147.287
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.384.226
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.763.061
|
7
|
Thu NS cấp dưới nộp tên
|
116.237
|
8
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều
8 Luật NSNN
|
60.000
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
8.296.880
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp
|
3.361.113
|
2
|
Chi các khoản quản lý qua ngân sách
|
399.336
|
3
|
Bổ sung ngân sách huyện
|
3.741.508
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.980.253
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.761.255
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
794.924
|
|
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
huyện, thị xã, thành phố
|
5.719.997
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.031.692
|
2
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
260.081
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
590.022
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
5
|
Thu các khoản quản lý qua ngân sách
|
94.888
|
6
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.741.508
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.980.253
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.761.255
|
7
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
|
1.808
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thị xã, thành phố
|
5.550.108
|
|
|
|
Mẫu số
12/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết
định số 58/QĐ-UBND ngày
05/02/2016
của UBND Tỉnh)
Nội dung
|
Quyết toán
|
|
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
(A+B)
|
3.557.421
|
|
|
A. Tổng các khoản
thu cân đối NSNN
|
3.063.197
|
I. Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước
|
3.016.248
|
1. Thu từ DNNN
trung ương
|
908.816
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
605.809
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
85.346
|
- Thuế tài nguyên
|
206.428
|
- Thuế môn bài
|
447
|
- Thu hồi vốn và
thu khác
|
10.786
|
2. Thu từ DNNN địa
phương
|
50.525
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
22.050
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.706
|
- Thu nhập sau thuế thu nhập
|
193
|
- Thuế tài nguyên
|
19.039
|
- Thuế môn bài
|
181
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
357
|
3. Thu từ xí nghiệp
có vốn đầu tư
nước ngoài
|
18.229
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.333
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.624
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
- Khí lã được chia của nước nước chủ nhà
|
-
|
- Thuế tài nguyên
|
|
- Thuế môn bài
|
35
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt
nước
|
4
|
- Các khoản
thu khác
|
233
|
4. Thu từ khu vực
công thương nghiệp ngoài QD
|
990.398
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
659.451
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
187.557
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
2.683
|
- Thuế tài
nguyên
|
74.072
|
- Thuế môn bài
|
17.709
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
48.926
|
5. Lệ phí trước bạ
|
141.814
|
6. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
3.327
|
7. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
8.325
|
8. Thuế thu nhập cá
nhân
|
153.704
|
9. Thuế bảo vệ môi
trường
|
126.673
|
10. Thu phí và lệ
phí
|
57.511
|
- Phí và lệ phí TW
|
21.089
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
36.422
|
11. Thuế thu nhập từ
chuyển quyền sử dụng đất
|
8
|
12. Tiền sử dụng đất
|
365.237
|
13. Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
52.383
|
14. Thu tiền cấp
quyền khai thác
|
3.461
|
15. Thu tiền bán +
thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
539
|
17. Thu khác
|
135.297
|
|
|
II. Thuế XK, NK,
TTĐB, VAT hàng nhập khẩu HQ thu
|
46.949
|
1. Thuế XK, NK, TTĐB
|
5.414
|
2. Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
41.398
|
3. Thu khác
|
138
|
|
|
B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN
|
494.223
|
- Thu xổ số kiến
thiết
|
95.028
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
68.016
|
- Học phí
|
22.013
|
- Viện phí
|
304.012
|
- Thu phạt An toàn giao thông
|
|
- Các khoản thông qua ngân sách khác
|
5.154
|
-Thu viện trợ
|
|
|
|
Tổng thu
NSĐP
|
10.361.239
|
A. Các khoản thu
cân đối ngân sách
|
9.867.016
|
- Các khoản thu 100%
|
1.091.248
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
1.870.130
|
- Thu bổ sung từ NSTW
|
5.147.287
|
+ Bổ sung cân đối ngân sách
|
3.384.226
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
1.763.061
|
- Thu kết dư ngân sách
|
387.184
|
- Thu chuyển nguồn
|
1.311.167
|
- Thu hđộng đtư theo khoản
3 Điều 8 Luật NSNN
|
60.000
|
B. Các khoản thu được
để lại chi và qlý qua NSNN
|
494.223
|
|
|
Mẫu số
13/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UĐND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
|
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.987.436
|
|
|
|
A
|
TỔNG CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.488.671
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.678.647
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.499.112
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.844.504
|
2
|
Chi SN khoa học, công nghệ
|
19.806
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.400
|
IV
|
Chi chuyển nguồn
|
1.309.512
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
VI
|
Chi cải cách tiền
lương từ nguồn tăng thu
|
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI ĐƠN VỊ QL QUA NSNN
|
494.223
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
4.542
|
|
|
|
Mẫu số
14/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
STT
|
Nội dung
chi
|
Quyết toán
|
|
|
|
|
TỒNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
8.296.880
|
|
|
|
I
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH
|
4.151.495
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.088.012
|
1.1
|
Chi đầu tư XDCB
|
1.052.945
|
1.2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
35.067
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.267.159
|
2.1
|
Chi quốc phòng
|
38.173
|
2.2
|
Chi an ninh
|
11.295
|
2.3
|
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
583.935
|
2.4
|
Chi SN y tế
|
873.037
|
2.5
|
Chi SN khoa học, công nghệ
|
16.518
|
2.6
|
Chi SN văn hóa thông tin
|
25.897
|
2.7
|
Chi SN phát thanh, truyền hình
|
8.313
|
2.8
|
Chi SN thể dục thể thao
|
5.087
|
2.9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
15.852
|
2.10
|
Chi SN kinh tế
|
210.440
|
2.11
|
Chi quản lý hành
chính, Đảng, đoàn thể
|
340.063
|
2.12
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
118.332
|
2.13
|
Chi khác ngân sách
|
20.219
|
|
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.400
|
|
|
|
4
|
Chi chuyển nguồn
|
794.924
|
|
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
6
|
Chi cải cách tiền
lương từ nguồn tăng thu
|
|
|
|
|
II
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ
QL QUA NSNN
|
399.336
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.741.508
|
IV
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
4.542
|
|
|
|
Mẫu số
15/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2014
|
Tổng chi
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Tổng số
|
Chi thường xuyên
|
CTMTQG
|
TWBS có mục
tiêu
|
SNGDĐT
|
SNKHCN
|
SNKT
|
SNMT
|
Trợ giá
|
SNYT
|
SNVHTT
|
SNPTTH
|
SNTDTT
|
ĐBXH
|
QLHC
|
ANQP
|
Chi khác
|
Tiền tết
|
Chi khác ngân sách
|
Chi CCTL (933)
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội
đồng nhân dân
tỉnh Gia Lai
|
14.861
|
|
14.861
|
428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.026
|
200
|
207
|
7
|
200
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh Gia Lai
|
33.979
|
15.293
|
18.686
|
|
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
14.987
|
400
|
2.809
|
680
|
2.129
|
|
|
|
3
|
Nhà khách UBND tỉnh Gia Lai
|
386
|
|
386
|
|
|
385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Nhà khách VP HĐND và Đoàn
ĐBQH tỉnh
|
279
|
|
279
|
|
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
8.138
|
2.598
|
5.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.375
|
|
120
|
10
|
110
|
41
|
5
|
|
6
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
803
|
|
803
|
|
|
801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tài chính Gia Lai
|
7.289
|
|
7.289
|
118
|
|
328
|
|
|
|
|
|
|
|
6.757
|
|
11
|
11
|
|
70
|
5
|
|
8
|
Sở Nội vụ
|
7.031
|
|
7.031
|
880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.568
|
|
108
|
8
|
100
|
68
|
1.408
|
|
9
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
1.844
|
|
1.844
|
|
|
646
|
|
|
|
|
|
|
|
1.194
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
10
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
2.167
|
|
2.167
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.863
|
|
91
|
3
|
88
|
13
|
|
|
11
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
8.522
|
|
8.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.335
|
|
1.187
|
2
|
1.185
|
|
|
|
12
|
Thanh tra Nhà nước Tỉnh Gia Lai
|
7.916
|
|
7.916
|
|
|
2.870
|
|
|
|
|
|
|
|
4.842
|
|
8
|
8
|
|
197
|
|
|
13
|
Sở Tư pháp
|
4.181
|
|
4.181
|
119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.954
|
|
108
|
6
|
102
|
|
|
|
14
|
Phòng công chứng số 2
|
310
|
|
310
|
|
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
15
|
Phòng công chứng số 3
|
20
|
|
20
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
2.352
|
|
2.352
|
|
|
1.5889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
759
|
17
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
116.525
|
51.083
|
65.442
|
17.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.188
|
|
11
|
11
|
|
158
|
6.251
|
35.458
|
18
|
Trường THPT PIeiKu
|
9.793
|
|
9.793
|
9.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
19
|
|
78
|
|
|
19
|
Trường THPT Chuyên Hùng Vương
|
14.974
|
|
14.974
|
14.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
22
|
|
157
|
|
16
|
20
|
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
9.103
|
|
9.103
|
9.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
18
|
|
75
|
|
|
21
|
Trường THPT Quang Trung
|
9.070
|
|
9.070
|
9.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
19
|
|
|
|
|
22
|
Trường THPT Lê Thánh
Tông
|
6.406
|
|
6.406
|
6.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
14
|
|
|
|
158
|
23
|
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
|
7.647
|
|
7.647
|
7.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
17
|
|
|
|
48
|
24
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
7.540
|
|
7.540
|
7.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
33
|
25
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
6.163
|
|
6.163
|
5.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
304
|
26
|
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
7.555
|
|
7.555
|
7.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
18
|
|
|
|
82
|
27
|
Trường THPT Chu Văn An
|
6.695
|
|
6.695
|
5.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
|
22
|
|
1.149
|
28
|
Trường THPT Lương Thế Vinh
|
8.677
|
|
8.677
|
8.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
18
|
|
|
|
543
|
29
|
Trường THPT Hà Huy Tập
|
3.522
|
|
3.522
|
3.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
|
0
|
|
321
|
30
|
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
6.904
|
|
6.904
|
6.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
440
|
31
|
Trường THPT Phạm Văn Đồng
|
3.883
|
|
3.883
|
3.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
14
|
32
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
6.771
|
|
6.771
|
6.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
17
|
|
|
|
336
|
33
|
Trường THPT Lê Hoàn
|
6.796
|
|
6.796
|
5.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
14
|
|
784
|
|
70
|
34
|
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
|
5.551
|
|
5.551
|
5.409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
|
|
|
129
|
35
|
Trường THPT Võ Văn Kiệt
|
3.890
|
|
3.890
|
3.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
21
|
36
|
Trường THPT IaLy
|
4.912
|
|
4.912
|
4.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
32
|
|
769
|
37
|
Truờng THPT Phan Bội Châu
|
9.921
|
|
9.921
|
9.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
19
|
|
8
|
|
23
|
38
|
Trường THPT Lê Lợi
|
8.291
|
|
8.291
|
8.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
17
|
|
26
|
|
28
|
39
|
Trường THPT Nguyễn Khuyến
|
5.915
|
|
5.915
|
5.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
|
|
40
|
Trường PT dân tộc nội trú
|
12.744
|
|
12.744
|
12.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
184
|
|
|
41
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
6.614
|
|
6.614
|
6.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
|
42
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
7.007
|
|
7.007
|
5.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
395
|
|
1.005
|
43
|
Truờng THPT Nguyễn Thái Học
|
6.673
|
|
6.673
|
6.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
483
|
44
|
Trường THPT Trần Phú
|
3.829
|
|
3.829
|
3.629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
9
|
|
|
|
191
|
45
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
|
3.763
|
|
3.763
|
3.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
131
|
46
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
8.882
|
|
8.882
|
8.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
19
|
|
69
|
|
|
47
|
Truờng THPT Lê Hồng Phong
|
3.844
|
|
3.844
|
3.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
9
|
|
23
|
|
201
|
48
|
Trường THPT Lý Thường Kiệt
|
5.398
|
|
5.398
|
5.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
|
313
|
49
|
Trường THPT Phan Chu Trinh
|
4.587
|
|
4.587
|
4.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
|
|
|
212
|
50
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
|
5.210
|
|
5.210
|
5.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
181
|
51
|
Trường THPT Trường Chinh
|
7.365
|
|
7.365
|
7.170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
17
|
|
|
|
178
|
52
|
Trường THPT Anh hùng Núp
|
5.815
|
|
5.815
|
4.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
|
342
|
|
1.077
|
53
|
Trường THCS&THPT KpăKlơng
|
2.676
|
|
2.676
|
2.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
|
|
|
105
|
54
|
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
2.269
|
|
2.269
|
2.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
173
|
55
|
Trường THPT Tôn Đức Thắng
|
2.612
|
|
2.612
|
2.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
126
|
|
194
|
56
|
Truờng THPT Y Đôn
|
2.511
|
|
2.511
|
2.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
60
|
57
|
Trường THPT Phạm Hồng Thái
|
2.215
|
|
2.215
|
1.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
420
|
58
|
Truờng THPT Đinh Tiên Hoàng - Krông
Pa
|
4.580
|
|
4.580
|
2.991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
50
|
|
1.535
|
59
|
Trường THPT PLeime
|
2.869
|
|
2.869
|
2.756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
16
|
|
94
|
60
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.629
|
|
2.629
|
2.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
12
|
|
175
|
61
|
Trường THPT A Sanh
|
1.159
|
|
1.159
|
1.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
62
|
Truờng cao đẳng sư phạm
|
23.672
|
|
23.672
|
18.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
32
|
|
349
|
4.509
|
|
63
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
2.795
|
|
2.795
|
2.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
71
|
|
|
64
|
Trung tâm ngoại ngữ-TH
|
999
|
|
999
|
942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
55
|
|
|
65
|
Trung tâm dạy nghề Đức Cơ
|
1.430
|
|
1.430
|
1.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
24
|
|
|
66
|
Trung Tâm dạy nghề huyện KrôngPa
|
1.487
|
|
1.487
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
354
|
118
|
|
67
|
Trung tâm dạy nghề Chư Sê
|
1.644
|
|
1.644
|
1.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
68
|
Trường PT Dân tộc nội trú Huyện Iagrai
|
4.018
|
|
4.018
|
3.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
399
|
|
|
69
|
Trường Dân tộc nội trú Huyện Đức Cơ
|
4.678
|
|
4.678
|
3.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
843
|
|
|
70
|
Trường PT DT Nội trú Huyện Chưprông
|
4.033
|
|
4.033
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
128
|
|
|
71
|
Trường PT Dân tộc Nội
trú Huyện Chư sê
|
4.492
|
|
4.492
|
4.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
160
|
|
|
72
|
Trường phổ thông dân tộc nội
trú huyện Kbang
|
6.451
|
|
6.451
|
6.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
52
|
|
|
73
|
Truờng PT Dân tộc nội trú Huyện Đăk Đoa
|
4.277
|
|
4.277
|
4.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
206
|
|
|
74
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Krôngpa
|
3.887
|
|
3.887
|
3.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
87
|
|
|
75
|
Trường THCS Dân tộc nội
trú thị xã AyunPa
|
4.326
|
|
4.326
|
4.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
4
|
90
|
102
|
|
|
76
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Huyện Kông chro
|
4.154
|
|
4.154
|
4.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
77
|
Trường Phổ thông dân tộc
nội trú Huyện Chupăh
|
3.952
|
|
3.952
|
3.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
54
|
|
|
78
|
Trường PTDT Nội trú THCS huyện
Phú Thiện
|
6.293
|
|
6.293
|
6.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
79
|
Trường PTDT Nội trú THCS huyện
Chư Pưh
|
5.659
|
|
5.659
|
5.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
104
|
|
|
80
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội
trú huyện Đăk Pơ
|
4.123
|
|
4.123
|
4.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
31
|
|
|
81
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
huyện Iapa
|
6.321
|
|
6.321
|
5.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
362
|
|
|
82
|
Trường THCS Dân tộc Nội trú Huyện Mang Yang
|
4.228
|
|
4.228
|
4.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
83
|
Trường THPT Dân tộc Nội
trú Đông Gia Lai
|
3.475
|
|
3.475
|
3.475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Sở y tế
|
26.638
|
20.045
|
6.593
|
57
|
|
|
|
|
195
|
|
|
|
|
4.584
|
|
8
|
8
|
|
|
1.555
|
194
|
85
|
Chi cục dân số Kế hoạch hóa
gia đình
|
3.325
|
|
3.325
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
1.443
|
|
102
|
3
|
99
|
41
|
1.718
|
|
86
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.748
|
|
1.748
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.194
|
|
3
|
3
|
|
|
525
|
|
87
|
Bệnh viện ĐK tỉnh
|
75.714
|
|
75.714
|
180
|
|
|
|
|
74.272
|
|
|
|
|
|
|
204
|
204
|
|
|
|
1.058
|
88
|
Bệnh viện y dược CT-PHCN
|
10.749
|
|
10.749
|
30
|
|
|
|
|
10.681
|
|
|
|
|
|
|
24
|
24
|
|
|
|
15
|
89
|
Trung tâm giám định y
khoa
|
694
|
|
694
|
|
|
|
|
|
694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực
phẩm
|
3.280
|
|
3.280
|
|
|
|
|
|
3.274
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
|
|
|
|
91
|
Bệnh viện ĐK khu vực Ayun Pa
|
13.614
|
|
13.614
|
45
|
|
|
|
|
13.524
|
|
|
|
|
|
|
36
|
36
|
|
9
|
|
|
92
|
Bệnh viện ĐK khu vực An Khê
|
10.829
|
|
10.829
|
|
|
|
|
|
10.799
|
|
|
|
|
|
|
31
|
31
|
|
|
|
|
93
|
Bệnh viện lao và Bệnh phổi tỉnh Gia Lai
|
6.182
|
|
6.182
|
|
|
|
|
|
5.831
|
|
|
|
|
|
|
16
|
16
|
|
106
|
229
|
|
94
|
Trung tâm Y tế Tp.Pleiku
|
22.499
|
|
22.499
|
75
|
|
|
|
|
22.367
|
|
|
|
|
|
|
57
|
57
|
|
|
|
|
95
|
Trung Tâm Y tế Thị xã Ayunpa
|
5.955
|
|
5.955
|
|
|
|
|
|
5.732
|
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
|
210
|
|
|
96
|
Trung tâm Y tế huyện Chư
Prông
|
20.593
|
|
20.593
|
|
|
|
|
|
19.833
|
|
|
|
|
|
|
45
|
45
|
|
715
|
|
|
97
|
Trung tâm y tế huyện Chư Pưh
|
10.302
|
|
10.302
|
|
|
|
|
|
9.361
|
|
|
|
|
|
|
42
|
42
|
|
899
|
|
|
98
|
Trung tâm Y tế huyện Chư
sê
|
19.626
|
|
19.626
|
|
|
|
|
|
19.243
|
|
|
|
|
|
|
48
|
48
|
|
336
|
|
|
99
|
Trung tâm Y tế huyện Chư
Păh
|
15.385
|
|
15.385
|
15
|
|
|
|
|
14.699
|
|
|
|
|
|
|
36
|
36
|
|
636
|
|
|
100
|
Trung tâm Y tế huyện
Đăk Đoa
|
17.915
|
|
17.915
|
15
|
|
|
|
|
17.324
|
|
|
|
|
|
|
44
|
44
|
|
533
|
|
|
101
|
Trung tâm Y tế huyện Đăk
Pơ
|
10.112
|
|
10.112
|
15
|
|
|
|
|
9.838
|
|
|
|
|
|
|
24
|
24
|
|
236
|
|
|
102
|
Trung tâm y tế huyện Đức Cơ
|
16.262
|
|
16.262
|
|
|
|
|
|
15.642
|
|
|
|
|
|
|
35
|
35
|
|
585
|
|
|
103
|
Trung tâm Y tế huyện la Pa
|
16.661
|
|
16.661
|
15
|
|
|
|
|
14.975
|
|
|
|
|
|
|
32
|
32
|
|
1.640
|
|
|
104
|
Trung tâm Y tế huyện lagrai
|
15.091
|
|
15.091
|
|
|
|
|
|
14.383
|
|
|
|
|
|
|
54
|
35
|
19
|
654
|
|
|
105
|
Trung tâm Y tế huyện Kbang
|
20.085
|
|
20.085
|
|
|
|
|
|
18.980
|
|
|
|
|
|
|
42
|
42
|
|
462
|
|
602
|
106
|
Trung tâm Y tế huyện Kông
Chro
|
14.448
|
|
14.448
|
|
|
|
|
|
13.535
|
|
|
|
|
|
|
32
|
32
|
|
881
|
|
|
107
|
Trung tâm y tế huyện Krông Pa
|
20.156
|
|
20.156
|
|
|
|
|
|
17.728
|
|
|
|
|
|
|
44
|
44
|
|
2.384
|
|
|
108
|
Trung tâm Y tế huyện Mang
Yang
|
12.534
|
|
12.534
|
30
|
|
|
|
|
12.381
|
|
|
|
|
|
|
19
|
19
|
|
103
|
|
|
109
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện
|
11.055
|
|
11.055
|
|
|
|
|
|
10.690
|
|
|
|
|
|
|
188
|
30
|
158
|
177
|
|
|
110
|
Trung tâm y tế thị xã An Khê
|
7.547
|
|
7.547
|
|
|
|
|
|
7.309
|
|
|
|
|
|
|
16
|
16
|
|
221
|
|
|
111
|
Trung tâm PC sốt rét
|
5.562
|
|
5.562
|
|
|
|
|
|
4.480
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
|
22
|
1.053
|
|
112
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
5.778
|
|
5.778
|
|
|
|
|
|
2.783
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
|
79
|
1.523
|
1.387
|
113
|
Trung tâm phòng chống bệnh xã hội
|
5.493
|
|
5.493
|
|
|
|
|
|
4.962
|
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
|
84
|
424
|
15
|
114
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
6.638
|
|
6.638
|
|
|
|
|
|
4.777
|
|
|
|
|
|
|
200
|
10
|
190
|
|
721
|
941
|
115
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
4.540
|
|
4.540
|
|
|
|
|
|
3.531
|
|
|
|
|
|
|
91
|
4
|
87
|
30
|
888
|
|
116
|
Trung tâm truyền thông giáo
dục sức khỏe
|
1.704
|
|
1.704
|
|
|
|
|
|
1.592
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
108
|
117
|
Trường trung cấp y tế
|
3.093
|
|
3.093
|
3.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
118
|
Sở Lao động Thương binh- XH
|
44.026
|
30.331
|
13.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.985
|
4.522
|
|
1.117
|
559
|
558
|
|
2.002
|
2.068
|
119
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp
|
5.443
|
|
5.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.254
|
|
|
166
|
31
|
136
|
22
|
|
|
120
|
Trung tâm chữa bệnh GD LĐ-XH
|
4.548
|
|
4.548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.056
|
|
|
443
|
6
|
437
|
49
|
|
|
121
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
1.072
|
|
1.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.070
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
122
|
Trường trung cấp nghề
Gia Lai
|
14.025
|
|
14.025
|
11.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
511
|
21
|
490
|
|
2.450
|
|
123
|
Trường trung cấp nghề
Ayun Pa
|
2.057
|
|
2.057
|
2.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
124
|
Trường trung cấp nghề An Khê
|
3.703
|
|
3.703
|
2.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
996
|
|
125
|
Sở Văn hóa Thể thao &
DL
|
15.819
|
5.524
|
10.295
|
25
|
|
|
|
100
|
|
794
|
|
600
|
|
4.833
|
|
1.529
|
9
|
1.519
|
|
2.415
|
|
126
|
Trung tâm văn hóa ĐA & DL
|
5.134
|
|
5.134
|
|
|
|
|
|
|
4.962
|
|
|
|
|
|
148
|
10
|
138
|
23
|
|
|
127
|
Bảo tàng tỉnh
|
2.563
|
|
2 563
|
|
|
|
|
|
|
2.559
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
128
|
Bảo tàng Hồ chí Minh
|
2.149
|
|
2.149
|
|
|
|
|
|
|
2.073
|
|
|
|
|
|
76
|
4
|
72
|
|
|
|
129
|
Thư viện tỉnh
|
3.653
|
|
3.653
|
|
|
|
|
|
|
3.396
|
|
|
|
|
|
137
|
4
|
133
|
|
120
|
|
130
|
Đoàn nghệ thuật Đam San
|
5.786
|
|
5.786
|
|
|
|
|
|
|
5.555
|
|
|
|
|
|
232
|
12
|
220
|
|
|
|
131
|
Ban quản lý Quản trường Đại Đoàn kết
|
3.597
|
|
3.597
|
|
|
|
|
|
|
3.414
|
|
|
|
|
|
183
|
3
|
180
|
|
|
|
132
|
Trung tâm HL và Đào tạo TT
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.715
|
|
|
|
251
|
7
|
244
|
34
|
|
|
133
|
Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật
|
5.095
|
|
5.095
|
5.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
75
|
|
|
134
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
15.403
|
7.733
|
7.671
|
10
|
1.006
|
87
|
|
|
|
198
|
|
|
|
6.364
|
|
6
|
6
|
|
|
|
|
135
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
756
|
|
756
|
|
753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
136
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
8.252
|
|
8.252
|
10
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
242
|
22
|
220
|
|
|
|
137
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
17.328
|
|
17.328
|
10
|
13.243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.413
|
|
7
|
7
|
|
|
|
656
|
138
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1.220
|
|
1.220
|
10
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
796
|
|
136
|
1
|
135
|
|
|
|
139
|
Trung tâm ứng dụng chuyển giao công nghệ
|
558
|
|
558
|
20
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
|
|
140
|
Sở Nông nghiệp-PTNT
|
23.276
|
17.056
|
6.220
|
|
|
1.034
|
|
|
|
|
|
|
|
4.021
|
|
416
|
6
|
410
|
95
|
654
|
|
141
|
Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG về XDNTM tỉnh
Gia Lai
|
144
|
|
144
|
|
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
1.936
|
|
1.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.687
|
|
3
|
3
|
|
46
|
|
200
|
143
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
9.293
|
|
9.293
|
20
|
|
7.117
|
|
|
|
|
|
|
|
2.122
|
|
18
|
18
|
|
16
|
|
|
144
|
Chi cục Thú Y
|
15.068
|
|
15.068
|
10
|
|
13.559
|
|
|
|
|
|
|
|
1.478
|
|
21
|
21
|
|
|
|
|
145
|
Trung tâm Khuyến nông
|
1.876
|
|
1.876
|
20
|
|
1.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
146
|
Chi cục HTX & Phát triển nông thôn
|
2.005
|
|
2.005
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.851
|
|
4
|
4
|
|
50
|
|
60
|
147
|
Chi cục Thủy lợi Thủy sản
|
1.453
|
|
1.453
|
|
|
235
|
|
|
|
|
|
|
|
1.196
|
|
3
|
3
|
|
19
|
|
|
148
|
Chi cục QL Chất lượng NL sản
và TS
|
1.622
|
|
1.622
|
25
|
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208
|
|
3
|
3
|
|
12
|
129
|
|
|
............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
Công ty TNHH MTV LN Kông Chiêng
|
1.435
|
|
1.435
|
|
|
1.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
Công ty TNHH MTV LN
Krông Pa
|
3.373
|
|
3.373
|
|
|
3.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
197
|
Công ty TNHH MTV LN Sơ Pai
|
37
|
|
37
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
198
|
Công ty TNHH MTV LN Lơ Ku
|
1.70
|
|
1.701
|
|
|
1.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
Công ty TNHH MTV LN Đăk Roong
|
1.253
|
|
1.253
|
|
|
1.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
200
|
Công ty TNHH MTV LN la Pa
|
1.073
|
|
1.073
|
|
|
1.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
Công ty TNHH MTV LN Kông Hdé
|
1.364
|
|
1.364
|
|
|
1.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Công ty TNHH MTV LN Kông Chro
|
74
|
|
74
|
|
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
203
|
Công ty Kinh doanh hàng Xuất khẩu
Quang Đức Gia Lai
|
2.586
|
|
2 586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.586
|
204
|
Công ty TNHH MTV Chè Bàu
Cạn
|
948
|
|
948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948
|
205
|
Công ty TNHH MTV Cà phê Gia Lai
|
1.945
|
|
1.945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.945
|
206
|
Công ty TNHH một thành viên
công trình đô thị Gia Lai
|
1.020
|
1.000
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
207
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Gia
Lai
|
28.096
|
|
28.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.096
|
208
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
25.734
|
21.916
|
3.818
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
3.566
|
|
8
|
8
|
|
84
|
|
|
209
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
2.287
|
|
2.287
|
|
|
|
1.149
|
|
|
|
|
|
|
1.135
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
210
|
Trung Tâm Công nghệ
thông tin (MT)
|
1.666
|
|
1 666
|
|
|
1.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
11
|
|
|
211
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
634
|
|
634
|
|
|
632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
212
|
Sở Công thương
|
7.328
|
2.361
|
4.967
|
|
|
439
|
|
|
|
|
|
|
|
4 390
|
|
108
|
8
|
100
|
30
|
|
|
213
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
13.920
|
|
13.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.645
|
|
121
|
22
|
99
|
154
|
|
|
214
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc
tiến thương mại
|
1.588
|
|
1.588
|
|
|
1 585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
215
|
Sở Giao thông- VT
|
39.497
|
33.865
|
5.632
|
41
|
|
2.066
|
|
|
|
|
|
|
|
3.278
|
|
247
|
7
|
240
|
|
|
|
216
|
Sở Xây dựng
|
48.383
|
43.936
|
4.447
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
4.041
|
|
273
|
8
|
265
|
123
|
|
|
217
|
Ban dân tộc
|
6.128
|
|
6.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.920
|
856
|
1.941
|
5
|
1.937
|
62
|
|
349
|
218
|
Liên minh HTX
|
1.531
|
|
1.531
|
|
|
1.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
25
|
|
206
|
219
|
Trưởng Chính trị
|
11.617
|
196
|
11.421
|
10.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
473
|
9
|
464
|
130
|
|
|
220
|
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc tỉnh Gia Lai
|
6.116
|
|
6.116
|
20
|
|
|
|
|
|
225
|
|
|
|
5.103
|
|
768
|
5
|
763
|
|
|
|
221
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
5.208
|
|
5.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.102
|
|
106
|
6
|
100
|
|
|
|
222
|
Nhà văn hóa thiếu nhi
|
1.360
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
1.359
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
223
|
Trung tâm hoạt động thanh niên
|
1.396
|
|
1.396
|
|
|
|
|
|
|
1.395
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
224
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
3.974
|
|
3.974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.751
|
|
172
|
4
|
168
|
|
|
51
|
225
|
Hội Nông dân
|
3.608
|
|
3.608
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
3.552
|
|
4
|
4
|
|
7
|
|
|
226
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.738
|
|
2.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.614
|
|
124
|
2
|
122
|
|
|
|
227
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.552
|
|
2.552
|
|
|
|
|
|
|
1.978
|
|
|
|
|
|
63
|
2
|
61
|
|
|
510
|
228
|
Ban đại diện Hội người
cao tuổi
|
338
|
|
338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329
|
|
1
|
1
|
|
8
|
|
|
229
|
Hội Nhà báo
|
956
|
|
956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
823
|
|
1
|
1
|
|
|
|
132
|
230
|
Hội cựu Thanh niên xung
phong
|
788
|
|
788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
682
|
|
91
|
1
|
90
|
15
|
|
|
231
|
Hội khuyến học
|
410
|
|
410
|
399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
|
|
232
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật
|
933
|
|
933
|
|
304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
628
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
233
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
769
|
|
769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
652
|
|
|
101
|
1
|
100
|
16
|
|
|
234
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
587
|
|
587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
556
|
|
|
21
|
1
|
20
|
10
|
|
|
235
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.451
|
|
1.451
|
|
|
|
|
|
1.419
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
29
|
|
|
236
|
Hội đông y
|
317
|
|
317
|
|
|
|
|
|
309
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
|
|
237
|
Ban Quản lý Các Khu kinh tế
|
55.270
|
50.939
|
4.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.399
|
|
900
|
6
|
894
|
31
|
|
|
238
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
2.059
|
|
2.059
|
|
|
2.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
26
|
|
|
239
|
Công ty Cổ phần Kinh
doanh & Phát triển miền núi
|
93.537
|
|
93.537
|
|
|
|
|
13.698
|
|
|
|
|
35.949
|
|
|
|
|
|
|
31.556
|
12.334
|
240
|
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế
|
18.091
|
|
18.091
|
|
|
|
|
18.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241
|
Thanh tra Giao thông
|
2.473
|
|
2.473
|
|
|
691
|
|
|
|
|
|
|
|
1.701
|
|
3
|
3
|
|
79
|
|
|
242
|
Ban liên lạc những Người kháng chiến
|
659
|
|
659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
|
1
|
1
|
|
17
|
|
|
243
|
Hội cựu tù chính trị
yêu nước tỉnh
|
579
|
|
579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
561
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
|
|
244
|
Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng
|
511
|
|
511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
|
|
245
|
Hội Người mù
|
628
|
|
628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
512
|
|
|
101
|
1
|
100
|
15
|
|
|
246
|
Ban an toàn Giao thông
|
1.454
|
|
1.454
|
|
|
866
|
|
|
|
|
|
|
|
571
|
|
1
|
1
|
|
17
|
|
|
247
|
Trung tâm KT tiêu chuẩn ĐLCL
|
614
|
|
614
|
606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
6
|
|
|
248
|
Trung tâm giống thủy sản Gia Lai
|
1.815
|
|
1.815
|
|
|
1.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
249
|
Ban quản lý DA DT chuyên ngành Giáo dục
|
69.400
|
|
69.400
|
15.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
|
122
|
|
22.882
|
31.241
|
250
|
Ban quản lý dự án cạnh tranh nông
nghiệp
|
1.1321
|
|
1.132
|
|
|
1.132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
Bệnh viện 331
|
3.452
|
|
3.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.452
|
252
|
Trung tâm Pháp y
|
1.017
|
|
1.017
|
|
|
|
|
|
1.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
Bệnh viện Tâm thần kinh tỉnh Gia Lai
|
1.640
|
|
1.640
|
|
|
|
|
|
1.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
254
|
Ban Quản lý Dự án Bạn hữu Trẻ em giai đoạn 2012 -
2016 ở tỉnh Gia Lai
|
2.053
|
|
2.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.053
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
Ban Điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp nông dân và nông thôn tỉnh Gia Lai
|
6.715
|
|
6.715
|
|
|
6.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256
|
Công ty phát triển hạ tầng khu kinh tế
|
307
|
|
307
|
|
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
67.194
|
30.303
|
36.891
|
3.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.045
|
1.269
|
|
|
|
|
12.698
|
258
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
6.814
|
|
6.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.829
|
550
|
|
|
|
|
1.435
|
259
|
Tỉnh ủy Gia Lai
|
100.411
|
28.654
|
71.756
|
218
|
|
|
|
6.704
|
|
|
|
|
|
63.368
|
500
|
966
|
|
|
|
|
|
260
|
Công an tỉnh
|
12.218
|
|
12.218
|
993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.539
|
500
|
|
|
|
1.186
|
|
261
|
Quỹ Phát triển đất (TX)
|
2.287
|
2.070
|
217
|
|
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
431
|
|
431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
264
|
Bưu điện tỉnh Gia Lai
|
742
|
|
742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
742
|
|
|
|
|
|
265
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
266
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai
|
454.338
|
|
454.338
|
11.119
|
|
428
|
|
|
412.485
|
119
|
71
|
23
|
55
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
267
|
Phân hiệu Trường Đại học
Nông lâm thành phố Hồ
Chí Minh tại Gia Lai
|
1.041
|
|
1.041
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
891
|
|
|
|
|
|
268
|
Báo Lao động
|
340
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
269
|
BQL Quỹ Khám chữa bệnh cho người
nghèo- Sở Y tế
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
Cơ quan Thường trực Báo Nhân
dân tại Đà Nẵng
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
271
|
Ban liên lạc Cựu chiến binh
Trung đoàn 274-QK4 (Dương Minh Đậm)
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
272
|
Hội cựu chiến binh Thành phố Đà Nẵng
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
273
|
Ban Liên lạc Mặt trận Tây Nguyên B3- Quận đoàn 3
(Tiêu Văn Mẫn)
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
274
|
HTX Nông nghiệp Thảo Nguyên
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
275
|
Kiểm toán Nhà nước KV XII
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
276
|
Làng trẻ em SOS Pleiku
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
277
|
Huyện Chư Păh
|
32.101
|
29.293
|
2.808
|
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
927
|
1.800
|
278
|
Huyện Chư Prông
|
22.491
|
15.350
|
7.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.141
|
|
279
|
Huyện Chư Pưh
|
57.906
|
54.631
|
3.275
|
|
|
371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
762
|
2.142
|
280
|
Huyện Chu Sê
|
39.001
|
33.668
|
5.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.391
|
3.942
|
281
|
Huyện Đak Đoa
|
30.715
|
29.121
|
1.594
|
|
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.503
|
|
282
|
Huyện Đak Pơ
|
16.165
|
15.099
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
687
|
380
|
283
|
Huyện Đức Cơ
|
30.972
|
26.959
|
4.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.529
|
2.484
|
284
|
Huyện la Grai
|
35.892
|
30.178
|
5.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.268
|
4.446
|
285
|
Huyện la Pa
|
18.059
|
15.807
|
2.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
984
|
1.268
|
286
|
Huyện Kbang
|
37.782
|
35.741
|
2.040
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.040
|
|
287
|
Huyện Kông Chro
|
52.250
|
50.187
|
2.064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.524
|
540
|
288
|
Huyện Krông Pa
|
39.563
|
36.732
|
2.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.830
|
|
289
|
Huyện Mang Yang
|
37.265
|
29.058
|
8.207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.207
|
|
290
|
Huyện Phú Thiện
|
39.100
|
36.935
|
2.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
686
|
1.480
|
291
|
Thành phố Pleiku
|
31.901
|
31.071
|
831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
831
|
|
292
|
Thị xã An Khê
|
37.384
|
24.253
|
13.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319
|
12.812
|
293
|
Thị xã Ayunpa
|
76.376
|
75.900
|
475
|
|
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370
|
|
Mẫu số 169/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UBNĐ ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ST1
|
Tên dự án,
công trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời gian
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng dự
toán được phê duyệt
|
Giá trị khối
lượng thực hiện từ khởi công đến
31/01/2015
|
Đã thanh
toán từ khởi công đến 31/01/2015
|
Quyết toán
năm 2014
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.601.948
|
419.209
|
396.990
|
220.981
|
I
|
Dự án nhóm
B chuyển tiếp
|
|
|
|
1.783.060
|
413.210
|
382.434
|
104.075
|
1
|
Hệ thống xử lý rác thải thị xã An
Khê
|
An Khê
|
2013-2015
|
San nền đá,
đường nội bộ 1.169 m2, cổng tường rào 580m, nhà điều hành 120m2, nhà xử chất
rắn 2.000m2, hố chôn lấp chất thải 2190m2, nhà hóa chất, nhà để
xe.. Công nghệ đốt rác, công suất 30/tấn/ngày; 06 danh mục thiết bị
|
99.617
|
15.343
|
15.343
|
6.350
|
2
|
Trường THPT dân tộc nội
trú các huyện phía
Đông (tại TX An Khê)
|
TX An Khê
|
2010-2014
|
Quy mô 400
học sinh. Nhà học lý thuyết,
thực hành, bộ
môn, thư viện, hiệu
bộ, 3 tầng DTS 3.456m2; nhà KTX, nhà ăn, bếp, 3 tầng, DTS 3.746m2; Nhà công vụ,
2 tầng, DTS 584m2; Nhà thực hành, nhà đa năng và các hạng mục phụ.
|
78.769
|
48.521
|
48.521
|
13.526
|
3
|
Dự án phát triển giáo dục mầm non Gia Lai
|
An khê,
Kbang, Kongchro, Đăk Pơ
|
2011-2015
|
Tăng cường
CSVC; Đào tạo, tăng cường năng lực; nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng
đồng; cải thiện các ĐK sức khỏe
|
90.000
|
|
|
|
4
|
Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông
dân và nông thôn tỉnh Gia Lai
|
Đak Đoa,
Kbang, Krong Pa, la Pa, Kong Chro
|
2011-2015
|
HP1: phát triển kinh tế nông thôn;
HP2: lập kế hoạch PTKT-XH xã thôn; HP3: Quản lý dự án
|
370.000
|
4.633
|
4.633
|
3.563
|
5
|
Dự án phát triển lâm nghiệp để cải
thiện đời sống vùng Tây Nguyên
|
Krong, la
Pa, Kong Chro, Kbang
|
2007-2014
|
HP1: Quản
lý và PTR bền vững; HP2: Cải
thiện sinh kế; HP3: XD năng lực; HP4 Quản lý dự án
|
244.960
|
23.536
|
23.536
|
5.118
|
6
|
Cầu Phú Cần
|
Krông Pa
|
2012-2014
|
L cầu=276,45m, B cầu=7+2x0,5=8m
|
88.042
|
60.627
|
30.000
|
9.748
|
7
|
Trụ sở UBND tỉnh
|
Pleiku
|
2012-2013
|
Nhà làm việc
cấp I, 5 tầng;
DTXD 1888m2; DTS 7922m2; các hạng mục phụ
|
102.089
|
76.444
|
76.444
|
20.918
|
8
|
Trường THPT dân tộc nội trú các huyện phía
Đông (tại TX An Khê)
|
TX An Khê
|
2012-2014
|
Quy mô 400
học sinh. Nhà học lý thuyết, thực hành, bộ môn, thư viện, hiệu
bộ, 3 tầng DTS 3.456m2; nhà KTX, nhà ăn, bếp, 3 tầng, DTS 3.746m2; Nhà công vụ,
2 tầng, DTS 584m2; Nhà thực hành, nhà đa năng và các hạng mục phụ.
|
78.769
|
48.521
|
48.521
|
18.586
|
9
|
Dự án rác thải thành phố Pleiku
|
Tp Pleiku
|
2013-2015
|
150m3 ngày
/đêm
|
276.143
|
|
|
485
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng và phát triển Vườn Quốc gia
Kon Ka Kinh giai đoạn
2011 -2020
|
Mang Yang
|
2012-2020
|
|
98.904
|
26.253
|
26.253
|
9.151
|
11
|
Đường 665
|
Đức Cơ
|
2013-2015
|
L=12,62km;
đường cấp IV miền núi; Bn=7,5m, Bm5,5m, mặt tường BTN+BTXM, đá 2x4 mác 350;
công trình thoát nước
|
86.672
|
28.149
|
28.000
|
2.990
|
12
|
Hạ tầng khu công nghiệp Trà Đa giai
đoạn 1
|
Trà Đa, Biển
Hồ
|
2003-2014
|
Hạ tầng các
khu công nghiệp
|
169.095
|
81.183
|
81.183
|
13.641
|
II
|
Dự án nhóm
B khởi công mới
|
|
|
|
818.888
|
5.999
|
14.556
|
116.906
|
1
|
Thiết bị dạy và học ngoại ngữ trong hệ
thống giáo dục quốc dân GĐ 2008-2020
|
Các huyện,
Tx, Tp
|
2014-2015
|
Mua sắm thiết
bị dạy học tiếng anh.
|
96.699
|
|
|
30.000
|
2
|
Dự án kè chống sạt lở bờ tây sông
Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa
|
TX Ayun Pa
|
2013-2015
|
Chiều dài
kè 8380m, đỉnh kè rộng
11,5 m, BTXM 7,5m, lát gạch bề rộng 2m
|
412.009
|
|
8.557
|
44.337
|
3
|
Kè chống sạt lở suối Hội Phú
|
Tp Pleiku
|
2014-2018
|
Xây dựng kè
chống sạt lở
|
240.000
|
5.999
|
5.999
|
5.991
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chư Pưh (Tổng mức đầu
tư 103.968 triệu đồng; trong đó XL: 70.179 triệu đồng,
thiết bị 33.789
triệu đồng).
|
Chư Pưh
|
2013-2015
|
Quy mô 80
giường. Nhà
khám hành chính cấp III, 03 tầng DTXD 490m2, DTS 1328m2; nhà điều trị nội,
nhi, ngoại sản: cấp III, 3 tầng, DTXD 490m2; nhà kỹ thuật, khoa dược, hồi sức cấp cứu,
nhà điều trị lây; nhà ở
đồng
bào; nhà ăn, bếp; nhà tang
lễ
|
70.180
|
|
|
36.577
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM
2014
(Kèm
theo
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của
UBND Tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Số quyết
toán năm 2014
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
TỔNG SỐ
|
1.314.457
|
531.217
|
783.240
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA (Cấp tỉnh thực hiện)
|
257.107
|
138.695
|
118.412
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc
làm và Dạy nghề
|
14.541
|
|
14.541
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
152.468
|
113.131
|
39.337
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
18.896
|
17.146
|
1.749
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế
|
3.465
|
|
3.465
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số
và Kế hoạch hóa gia đình
|
7.026
|
|
7.026
|
6
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
654
|
|
654
|
7
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống HIV/AIDS
|
888
|
|
888
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo
dục và Đào tạo
|
51.635
|
5.060
|
46.575
|
9
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Văn
hóa
|
4.862
|
1.903
|
2.959
|
10
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng
chống ma túy
|
870
|
|
870
|
11
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm
|
316
|
|
316
|
12
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông
thôn
mới
|
31
|
|
31
|
13
|
Chương trình mục tiêu quốc gia đưa
thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
1.455
|
1.455
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA (Cấp huyện thực hiện)
|
12.952
|
|
12.952
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12.952
|
|
12.952
|
C
|
Chương trình 135
|
7.555
|
4.630
|
2.925
|
D
|
Vốn ODA
|
3.672
|
3.672
|
|
E
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU (Vốn Đầu tư)
|
384.220
|
384.220
|
|
F
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU (Cấp tỉnh thực hiện)
|
335.962
|
|
335.962
|
1
|
Chương trình Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
(SQEAP)
|
1.668
|
|
1.668
|
2
|
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp
phụ nữ các cấp giai đoạn
2013-2017
|
51
|
|
51
|
3
|
Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm
|
642
|
|
642
|
4
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
254
|
|
254
|
5
|
Đề án phát triển nghề công tác
xã hội
|
611
|
|
611
|
6
|
Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
850
|
|
850
|
7
|
Chương trình quốc
gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
112
|
|
112
|
8
|
Chương trình phòng chống mại dâm
|
177
|
|
177
|
9
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục
hồi chức năng cho người
tâm thần
|
64
|
|
64
|
10
|
Hỗ trợ thành lập, đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ Hợp tác xã
|
266
|
|
266
|
11
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh trung học phổ
thông ở vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
11.364
|
|
11.364
|
12
|
Kinh phí EU viện trợ (Chương
trình hỗ trợ chính
sách ngành y tế)
|
2.363
|
|
2.363
|
13
|
Kinh phí điều chỉnh do điều chuyển bệnh
viện từ TW về địa phương quản lý
|
3.452
|
|
3.452
|
14
|
Kinh phí người có uy tín
|
349
|
|
349
|
15
|
Kinh phí cấp bù học
phí
|
|
|
|
16
|
Kinh phí thực hiện chế độ theo Quyết
định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm
2014
|
9.639
|
|
9.639
|
17
|
Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho
các đối tượng chính
sách
|
119.598
|
|
119.598
|
18
|
Bổ sung dự toán chi Chương trình
mục tiêu quốc gia Y tế năm 2014 cho Dự án tiêm chủng mở rộng DA
tiêm chủng mở rộng
|
941
|
|
941
|
19
|
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
theo NĐ 49/2010/NĐ-CP, NĐ 74/2013NĐ-CP
|
65.031
|
|
65.031
|
20
|
Học bổng học sinh dân tộc
nội trú
|
19.411
|
|
19.411
|
21
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh
nuôi tái sinh rừng
|
3.864
|
|
3.864
|
22
|
Kinh phí năm 2014 để thực hiện Dự án
“Tổng điều tra, kiểm kê
rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016
|
14.245
|
|
14.245
|
23
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số
73/2011/QĐ-TTG của
Thủ tướng Chính
phủ: Về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối
với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế
công lập và chế độ phụ cấp
chống dịch
|
1.016
|
|
1.016
|
25
|
Kinh phí miễn thu thủy lợi phí
|
30.032
|
|
30.032
|
26
|
Kinh phí hỗ trợ đơn vị, tổ
chức có sử dụng lao động
là người dân
tộc thiểu số cư trú hợp pháp tại
các tỉnh Tây Nguyên
năm 2011, 2012 theo QĐ 75/2010/QĐ-TTg ngày 29/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
4.557
|
|
4.557
|
27
|
Trang phục cho lực lượng Công an xã
|
|
|
|
28
|
Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ (Tiền
mua trang phục
cho Dân quân tự vệ)
|
12.698
|
|
12.698
|
29
|
Chi phí Chương trình Định canh định cư
|
17.342
|
|
17.342
|
30
|
Kinh phí Chương trình bố trí dân cư
|
1.140
|
|
1.140
|
31
|
Kinh phí trợ giúp pháp lý
cho người nghèo, dân tộc thiểu số
|
759
|
|
759
|
32
|
Bổ sung dự toán chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường của ngân sách trung ương năm 2014
|
12.812
|
|
12.812
|
33
|
Kinh phí chương trình nông thôn miền núi
|
656
|
|
656
|
G
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU (Cấp huyện thực
hiện)
|
312.989
|
|
312.989
|
1
|
Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo
tiền điện
|
25.164
|
|
25.164
|
2
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho
trẻ em 3, 4, 5
tuổi
|
82.889
|
|
82.889
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí bảo trợ xã hội
theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007, Nghị định số 13/2010/NĐ-CP
ngày 27/2/2010 của Chính phủ và Luật Người cao tuổi
|
50.709
|
|
50.709
|
4
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số
67/2010/NĐ-CP ngày 15/6/2010 của Chính phủ.
|
507
|
|
507
|
5
|
Kinh phí Chương trình đảm bảo chất
lượng giáo dục trường học (SEQAP) năm 2014;
|
25.344
|
|
25.344
|
6
|
Hỗ trợ HS bán trú và trường PTDT bán trú
|
26.328
|
|
26.328
|
7
|
Bổ sung kinh phí hoạt động khu dân cư,
xã thuộc vùng khó khăn
|
7.458
|
|
7.458
|
8
|
Kinh phí hỗ trợ thành lập, bồi dưỡng,
đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác năm 2014.
|
138
|
|
138
|
9
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP.
|
10.409
|
|
10.409
|
10
|
Trang phục cho lực lượng công an xã
|
3.077
|
|
3.077
|
11
|
Kinh phí hoạt động công tác Đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW
|
12.410
|
|
12.410
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí giáo
viên mầm non theo Quyết định số
60/2011/QĐ-TTg
|
741
|
|
741
|
13
|
Bảo vệ QP-AN xã biên giới và ANTT
|
4.000
|
|
4.000
|
14
|
Hỗ trợ các chế độ chính
sách và nhiệm vụ chi ngân sách huyện đảm bảo nhưng không đủ nguồn (kể cả mua sắm phần
mềm QLTS)
|
13.051
|
|
13.051
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
cho chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, làng xã đặc biệt khó khăn
|
2.760
|
|
2.760
|
16
|
Hỗ trợ diễn tập khối huyện
|
2.500
|
|
2.500
|
17
|
Hỗ trợ công tác đấu tranh phòng,
chống tội phạm, chuyển hóa địa bàn về ANTT
|
1.110
|
|
1.110
|
18
|
Kinh phí hỗ trợ cho địa phương và người sản
xuất lúa
|
20.030
|
|
20.030
|
19
|
Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ
nhà ở người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh (đợt 2).
|
24.363
|
|
24.363
|
Mẫu số
18/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Huyện,
thành phố thị xã
|
Tổng thu ngân sách trên
địa bàn
|
Tổng chi ngân sách trên
địa bàn
|
Bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh cho NS huyện, TP, TX
|
Tổng số
|
Gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
3.557.421
|
5.550.108
|
3.741.507
|
1.980.253
|
1.761.255
|
1
|
Thành phố Pleiku
|
2.838.110
|
847.222
|
216.541
|
570
|
215.971
|
2
|
Thị xã An Khê
|
80.118
|
273.750
|
174.546
|
100.401
|
74.145
|
3
|
Huyện Kbang
|
45.785
|
328.932
|
244.807
|
139.963
|
104.844
|
4
|
Huyện Đăk Đoa
|
44.744
|
357.397
|
258.024
|
150.477
|
107.548
|
5
|
Huyện Mang Yang
|
27.912
|
262.440
|
211.162
|
122.879
|
88.283
|
6
|
Huyện Chưpăh
|
31.860
|
284.354
|
229.946
|
147.573
|
82.373
|
7
|
Huyện Ia Grai
|
63.265
|
402.736
|
280.772
|
153.468
|
127.304
|
8
|
Huyện Đăk Pơ
|
23.211
|
192.280
|
140.601
|
82.603
|
57.998
|
9
|
Huyện Kông Chro
|
18.985
|
232.503
|
202.721
|
119.903
|
82.818
|
10
|
Huyện Đức Cơ
|
57.427
|
301.353
|
223.232
|
126.603
|
96.629
|
11
|
Huyện Chưprông
|
64.070
|
366.492
|
294.845
|
160.243
|
134.602
|
12
|
Huyện Chư Sê
|
101.371
|
426.204
|
297.368
|
129.299
|
168.069
|
13
|
Huyện Ia Pa
|
11.144
|
241.449
|
190.735
|
109.683
|
81.052
|
14
|
Huyện Phú Thiện
|
42.134
|
288.840
|
207.687
|
121.571
|
86.116
|
15
|
Thị Xã Ayunpa
|
32.441
|
198.777
|
143.719
|
76.190
|
67.529
|
16
|
Huyện Krôngpa
|
19.700
|
322.718
|
251.577
|
153.126
|
98.451
|
17
|
Huyện ChưPưh
|
55.144
|
222.664
|
173.223
|
85.701
|
87.522
|
Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành
1.470
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|