|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 58/QĐ-UBND 2021 công bố công khai dự toán ngân sách Quận 11 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
58/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 11
|
|
Người ký:
|
Trần Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/QĐ-UBND
|
Quận
11, ngày 13 tháng 01
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
(DỰ TOÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND QUYẾT ĐỊNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Báo cáo số 379/BC-UBND ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận về tình hình ước thực hiện thu, chi ngân sách năm 2020 và dự toán
thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 214/NQ-HĐND
ngày 17/12/2020 của Hội đồng nhân dân quận về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4500/QĐ-UBND
ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi
ngân sách quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4609/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy
ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm
2021;
Xét Tờ trình số 35/TTr-TCKH ngày
11/01/2021 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận
về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2021 đã được Hội đồng nhân dân quyết định (Theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND&UBND quận 11, Trưởng
phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan
thuộc quận có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để báo
cáo);
- Sở Tài chính (để báo cáo);
- TT Quận ủy (để báo cáo);
- TT HĐND quận (để báo cáo);
- UBND quận (CT, PCT);
- UB.MTTQ và các đoàn thể cấp quận;
- Các phòng ban thuộc quận;
- VKS ND quận, TAND quận;
- UBND 16 phường;
- VP.HĐND&UBND, VP Quận ủy;
- Lưu: VT, T2 (Hồng 100b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Phi Long
|
Biểu số 81/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.038.536
|
I
|
Thu ngân sách quận được hưởng
theo phân cấp
|
139.649
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng 100%
|
31.289
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
108.360
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
722.502
|
|
- Bổ sung cân đối
|
721.502
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.000
|
III
|
Thu kết dư
|
113.244
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
63.141
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.038.536
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách quận
|
1.037.536
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
22.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
993.593
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
14.460
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
7.483
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.000
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.000
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
|
|
|
Biểu số 82/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NGÂN
SÁCH CẤP PHƯỜNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
1.038.536
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
139.649
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
722.502
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
721.502
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.000
|
3
|
Thu kết dư
|
113.244
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
63.141
|
II
|
Chi ngân sách
|
1.038.536
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
quận
|
730.947
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp phường
|
141.233
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
141.233
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
5
|
Số giữ lại tại ngân sách cấp quận,
trong năm sẽ trình UBND quận giao bổ sung khi có đầy đủ cơ sở pháp lý theo
quy định
|
166.356
|
B
|
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
170.971
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
15.868
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
141.233
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
141.233
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
0
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
13.870
|
II
|
Chi
ngân sách
|
170.971
|
|
|
|
Biểu số 83/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
I
|
Thu nội địa
|
1.071.200
|
1
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
542.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
383.200
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
155.800
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa dịch vụ trong nước
|
2.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
3
|
Thuế thu nhập đối với người có thu
nhập cao
|
175.000
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
140.000
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
48.000
|
|
- Thuế môn bài
|
13.382
|
6
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
128.200
|
a
|
Thuế nhà đất
|
0
|
b
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.000
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
0
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
100.000
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
20.000
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc SHNN
|
0
|
f
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
200
|
7
|
Thu khác ngân sách
|
30.000
|
8
|
Thuế công thương nghiệp khu vực nhà
nước
|
4.000
|
9
|
Thuế công thương nghiệp khu vực đầu
tư nước ngoài
|
4.000
|
II
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
|
|
Biểu số 84/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ
CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách quận
|
Chia
ra
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.038.536
|
866.184
|
172.352
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.037.536
|
865.184
|
172.352
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (chi đầu tư cho các dự án
|
22.000
|
22.000
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
|
0
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
0
|
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
827.237
|
659.103
|
168.134
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
424.256
|
424.256
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số giữ lại tại ngân sách cấp quận, trong năm sẽ trình UBND quận giao bổ sung
khi có đầy đủ cơ sở pháp lý theo quy định
|
166.356
|
164.975
|
1.381
|
IV
|
Dự phòng
|
14.460
|
14.460
|
0
|
V
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
7.483
|
4.646
|
2.837
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.000
|
1.000
|
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.000
|
1.000
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Biểu số 85/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.007.417
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH PHƯỜNG
|
141.233
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG
LĨNH VỰC
|
866.184
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
22.000
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
22.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
825.078
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
4.162
|
2
|
Chi an ninh
|
3.000
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
420.433
|
4
|
Chi y tế
|
29.042
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
0
|
6
|
Chi văn hóa thông tin Nt - Thể thao
|
7.599
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
0
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
50.188
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
146.358
|
11
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn
thể
|
66.270
|
12
|
Chi khác
|
98.026
|
III
|
Dự phòng
|
14.460
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
4.646
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
Biểu số 86/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI
TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ
|
866.184
|
22.000
|
825.078
|
14.460
|
4.646
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A
|
CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
847.078
|
22.000
|
825.078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC
|
135.047
|
-
|
135
047
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND và HĐND
|
47.526
|
|
47.526
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
401
|
|
401
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
3.330
|
|
3.330
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Kinh tế
|
210
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng LĐTB & XH
|
75.474
|
|
75.474
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng quản lý đô thị
|
770
|
|
770
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng Tư pháp
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phòng Y tế
|
320
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thanh tra quận
|
336
|
|
336
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
465
|
|
465
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
521
|
|
521
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3.384
|
|
3.384
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Quản lý nhà nước chưa giao đầu năm
|
1.790
|
|
1.790
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ỦY BAN MTTQ VÀ CÁC ĐOÀN THỂ
|
10.832
|
-
|
10.832
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc
|
3.361
|
|
3.361
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quận đoàn
|
2.405
|
|
2.405
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
2.810
|
|
2.810
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội cựu chiến binh
|
946
|
|
946
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội chữ thập đỏ
|
662
|
|
662
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ Hội đặc thù
|
530
|
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Khuyến học
|
195
|
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Luật gia
|
160
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội cựu thanh niên xung phong
|
95
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban liên lạc cựu tù chính trị
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc và
đoàn thể chưa giao đầu năm
|
118
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
III
|
KHỐI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
413.048
|
-
|
413.048
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Khối Mầm Non
|
95.490
|
-
|
95.490
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm Non Phường 1
|
6399
|
|
6.399
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm Non Phường 2
|
5.559
|
|
5.559
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm Non Phường 3
|
4.306
|
|
4.306
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non Phường 4
|
2.295
|
|
2.295
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm Non Phường 5
|
4.560
|
|
4.560
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm Non Phường 6
|
4.095
|
|
4.095
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm Non Phường 7
|
3.980
|
|
3.980
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Mầm non Phường 8
|
4 020
|
|
4.020
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Mầm Non Phường 9
|
7.096
|
|
7.096
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Mầm Non Phường 10
|
9.649
|
|
9.649
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Mầm non Phường 11
|
4 233
|
|
4 233
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Mầm Non Phường 12
|
3.057
|
|
3.057
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Mầm Non
Phường 13
|
5.626
|
|
5.626
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường Mầm Non Phường 14
|
6.524
|
|
6.524
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường Mầm Non
Phường 15
|
8.263
|
|
8.263
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường Mầm Non Phường 16
|
5.093
|
|
5.093
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường Mầm Non Quận 11
|
10.735
|
|
10.735
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối Tiểu Học
|
158.246
|
-
|
158.246
|
-
|
-
|
|
|
|
|
18
|
Trường tiểu học Âu Cơ
|
5.954
|
|
5.954
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường tiểu học Đại Thành
|
7.197
|
|
7.197
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường tiểu học Đề Thám
|
8.460
|
|
8.460
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường tiểu học Hàn Hải Nguyên
|
7.227
|
|
7.227
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường tiểu học Hoà Bình
|
9.240
|
|
9.240
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường tiểu học Hưng Việt
|
11.567
|
|
11.567
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường tiểu học Lạc Long Quân
|
11.486
|
|
11.486
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường tiểu học Lê Đình Chinh
|
10.574
|
|
10.574
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
|
6.811
|
|
6.811
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường tiểu học Nguyễn Thi
|
5.197
|
|
5.197
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường tiểu học Phạm Văn Hai
|
7.410
|
|
7.410
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường tiểu học Phú Thọ
|
14.581
|
|
14.581
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường tiểu học Phùng Hưng
|
12.860
|
|
12.860
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường tiểu học Quyết Thắng
|
6.037
|
|
6.037
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường tiểu học Thái Phiên
|
4.402
|
|
4.402
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường tiểu học
Trần Văn Ơn
|
11.364
|
|
11.364
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường tiểu học Trưng Trắc
|
12.821
|
|
12.821
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường tiểu học Nguyễn Thị Nhỏ
|
5 059
|
|
5.059
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối Trung học cơ sở
|
129.486
|
-
|
129.486
|
-
|
-
|
|
|
|
|
36
|
Trường THCS Chu Văn An
|
17.719
|
|
17.719
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
16.853
|
|
16.853
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường THCS Lữ Gia
|
17.321
|
|
17.321
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường THCS Nguyễn Văn Phú
|
15.391
|
|
15.391
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường THCS Hậu Giang
|
16.940
|
|
16.940
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường THCS Phú Thọ
|
16.267
|
|
16.267
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng
|
8010
|
|
8.010
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường THCS Nguyễn Huệ
|
6.816
|
|
6.816
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường THCS Lê Anh Xuân
|
14.170
|
|
14.170
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối Giáo dục khác
|
7.583
|
-
|
7.583
|
-
|
-
|
|
|
|
|
45
|
Trường Bồi dưỡng giáo dục
|
3.778
|
|
3.778
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường giáo dục chuyên biệt 15/5
|
3.805
|
|
3.805
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
22.242
|
-
|
22.242
|
-
|
-
|
|
|
|
|
47
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
|
2.144
|
|
2.144
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên
|
8.779
|
|
8.779
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Sự nghiệp giáo dục chưa giao đầu
năm
|
11.319
|
|
11.319
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ CHƯA GIAO ĐẦU NĂM
|
7.577
|
|
7.577
|
|
|
|
|
|
|
V
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA NGHỆ THUẬT –
THỂ THAO
|
7.299
|
-
|
7.299
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa - thể thao
|
6.111
|
|
6.111
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà thiếu nhi
|
1.188
|
|
1.188
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
QUỐC PHÒNG AN NINH
|
7.962
|
-
|
7.962
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công an quận
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban chỉ huy quân sự quận
|
4.162
|
|
4.162
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
145.287
|
-
|
145.287
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối các đơn vị SN khác chưa giao đầu
năm
|
144.171
|
|
144.171
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BQL chợ Bình Thới
|
190
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BQL chợ Phú Thọ
|
166
|
|
166
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban BTGPMB
|
760
|
|
760
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
HỖ TRỢ KHỐI NỘI CHÍNH
|
1.129
|
-
|
1.129
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viện kiểm sát nhân dân
|
306
|
|
306
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
288
|
|
288
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tòa án nhân dân
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi cục thống kê
|
85
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI KHÁC
|
96.897
|
|
96.897
|
|
|
|
|
|
|
X
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
14.460
|
|
|
14.460
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
4.646
|
|
|
|
4.646
|
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 88/CK-NSNN
DỤ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
|
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN THỂ
THAO
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI QUỐC PHÒNG AN NINH
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI KHÁC
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
TỔNG SỐ
|
825.078
|
420.433
|
-
|
29.042
|
7.599
|
-
|
7.162
|
-
|
146.358
|
1.000
|
-
|
66.270
|
50.188
|
98.026
|
1
|
Văn phòng
UBND và HĐND quận
|
47.527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.527
|
|
|
2
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
3
|
Phòng Nội vụ
|
3.330
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.930
|
|
|
4
|
Phòng Kinh
tế
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
|
|
5
|
Phòng LĐTB
& XH
|
75.474
|
3.601
|
|
21.465
|
|
|
|
|
|
|
|
670
|
49.738
|
|
6
|
Phòng quản lý đô
thị
|
770
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
570
|
|
|
7
|
Phòng Tư
pháp
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
|
8
|
Phòng Y tế
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
9
|
Thanh tra
quận
|
336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336
|
|
|
10
|
Phòng Văn
hóa và Thông tin
|
465
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
165
|
|
|
11
|
Phòng Tài
nguyên và môi trường
|
521
|
|
|
|
|
|
|
|
521
|
|
|
|
|
|
12,
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
3.384
|
3.384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ủy ban Mặt
trận tổ quốc
|
3.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.361
|
|
|
14
|
Quận đoàn
|
2.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.405
|
|
|
15
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
2.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.810
|
|
|
16
|
Hội cựu chiến
binh
|
946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
946
|
|
|
17
|
Hội chữ thập
đỏ
|
662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
662
|
|
|
18
|
Hội Khuyến học
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
|
|
19
|
Hội Luật
gia
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
20
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
21
|
Ban liên lạc
cựu tù chính trị
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
22
|
Trường Mầm
Non Phường 1
|
6.399
|
6.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Mầm
Non Phường 2
|
5.559
|
5.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Mầm Non
Phường 3
|
4.306
|
4.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Mầm
Non Phường 4
|
2.295
|
2.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Mầm
Non Phường 5
|
4.560
|
4.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Mầm
Non Phường 6
|
4.095
|
4.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Mầm
Non Phường 7
|
3.980
|
3.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Mầm
Non Phường 8
|
4.020
|
4.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Mầm
Non Phường 9
|
7.096
|
7.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Mầm
Non Phường 10
|
9.649
|
9.649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường Mầm
Non Phường 11
|
4.233
|
4.233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Mầm
Non Phường 12
|
3.057
|
3.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Mầm
Non Phường 13
|
5.626
|
5.626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Mầm
Non Phường 14
|
6.524
|
6524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Mầm
Non Phường 15
|
8.263
|
8.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Mầm
Non Phường 16
|
5.093
|
5.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường Mầm
Non Quận 11
|
10.735
|
10.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường tiểu
học Âu Cơ
|
5.954
|
5.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường tiểu
học Đại Thành
|
7.197
|
7.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường tiểu học Đề Thám
|
8.460
|
8.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường tiểu
học Hàn Hải Nguyên
|
7.227
|
7.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường tiểu
học Hoà Bình
|
9.240
|
9.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường tiểu
học Hưng Việt
|
11.567
|
11.567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường tiểu
học Lạc Long Quân
|
11.486
|
11.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường tiểu
học Lê Đình Chinh
|
10.574
|
10.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường tiểu
học Nguyễn Bá Ngọc
|
6.811
|
6.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường tiểu
học Nguyễn Thi
|
5.197
|
5.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường tiểu
học Phạm Văn Hai
|
7.410
|
7.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường tiểu
học Phú Thọ
|
14.581
|
14.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường tiểu
học Phùng Hưng
|
12.860
|
12.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường tiểu
học Quyết Thắng
|
6.037
|
6.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường tiểu
học Thái Phiên
|
4.402
|
4.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường tiểu
học Trần Văn Ơn
|
11.364
|
11.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường tiểu
học Trưng Trắc
|
12.821
|
12.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trường tiểu
học Nguyễn Thị Nhỏ
|
5.059
|
5.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trường THCS
Chu Văn An
|
17.719
|
17.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trường THCS
Lê Quý Đôn
|
16.853
|
16.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trường THCS
Lữ Gia
|
17.321
|
17.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trường THCS Nguyễn
Văn Phú
|
15.391
|
15.391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trường THCS
Hậu Giang
|
16.940
|
16.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Trường THCS
Phú Thọ
|
16.267
|
16.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Trường THCS
Nguyễn Minh Hoàng
|
8.010
|
8.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trường THCS
Nguyễn Huệ
|
6.816
|
6.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trường THCS
Lê Anh Xuân
|
14.170
|
14.170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
3.778
|
3.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trường giáo
dục chuyên biệt 15/5
|
3.805
|
3.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
|
2.144
|
2.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
8.779
|
8.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trung tâm
văn hóa - thể thao
|
6.111
|
|
|
|
6.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.188
|
|
|
|
1.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Công an quận
|
3.800
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
350
|
350
|
|
|
450
|
|
73
|
Ban chỉ huy
quân sự quận
|
4.162
|
|
|
|
|
|
4.162
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
BQL chợ
Bình Thới
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
75
|
BQL chợ Phú
Thọ
|
166
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
|
|
|
|
|
76
|
Ban BTGPMB
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
760
|
|
|
|
|
|
77
|
Viện kiểm
sát nhân dân
|
306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
78
|
Chi cục Thi
hành án dân sự
|
288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288
|
79
|
Tòa án nhân
dân
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
80
|
Chi cục thống
kê
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
81
|
Chi khác
|
96.897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.897
|
82
|
Số giữ lại
tại ngân sách cấp quận, trong năm sẽ trình UBND quận giao bổ sung khi có đầy đủ
cơ sở pháp lý theo quy định
|
164.975
|
11.319
|
|
7.577
|
|
|
|
|
144.171
|
450
|
|
1.908
|
|
|
Biểu số 89/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND
ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
thu ngân sách phường
|
Thu
NS phường hưởng theo phân cấp
|
Thu
khác
|
Thu
phí, lệ phí khác
|
Thu
các khoản thuế điều tiết
|
Nguồn CCTL còn
lại năm 2020 chuyển sang cân đối chi tăng lương năm 2021
|
Thu
bổ sung từ ngân sách Quận
|
Cộng
|
Thuế
SDĐPNN (100%
|
Lệ
phí môn bài cá nhân, hộ KD (100%)
|
1
|
2
|
3=4+11+12
|
4=5+6+7
|
5
|
6
|
7=8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
UBND Phường 1
|
10.427
|
657
|
44
|
240
|
373
|
285
|
88
|
920
|
8.850
|
2
|
UBND Phường 2
|
10.193
|
613
|
52
|
123
|
438
|
340
|
98
|
1.229
|
8.351
|
3
|
UBND Phường 3
|
11.514
|
2.015
|
98
|
306
|
1.611
|
1.511
|
100
|
590
|
8.909
|
4
|
UBND Phường 4
|
10.636
|
1.004
|
104
|
219
|
681
|
436
|
245
|
867
|
8.765
|
5
|
UBND Phường 5
|
12.790
|
1.638
|
202
|
510
|
926
|
729
|
197
|
2.094
|
9.058
|
6
|
UBND Phường 6
|
10.012
|
949
|
118
|
206
|
625
|
286
|
339
|
716
|
8.347
|
7
|
UBND Phường 7
|
11.194
|
1.064
|
118
|
263
|
683
|
342
|
341
|
512
|
9.618
|
8
|
UBND Phường 8
|
11.209
|
903
|
74
|
231
|
598
|
453
|
145
|
889
|
9.417
|
9
|
UBND Phường 9
|
9.573
|
513
|
64
|
170
|
279
|
206
|
73
|
862
|
8.198
|
10
|
UBND Phường 10
|
10.146
|
827
|
97
|
155
|
575
|
383
|
192
|
687
|
8.632
|
11
|
UBND Phường 11
|
10.307
|
851
|
83
|
266
|
502
|
406
|
96
|
555
|
8.901
|
12
|
UBND Phường 12
|
10.148
|
496
|
44
|
177
|
275
|
183
|
92
|
831
|
8.821
|
13
|
UBND Phường 13
|
10.334
|
698
|
46
|
232
|
420
|
306
|
114
|
788
|
8.848
|
14
|
UBND Phường 14
|
11.122
|
947
|
65
|
187
|
695
|
592
|
103
|
964
|
9.211
|
15
|
UBND Phường 15
|
10.361
|
1.657
|
82
|
327
|
1.248
|
1.081
|
167
|
400
|
8.304
|
16
|
UBND Phường 16
|
11.005
|
1.036
|
74
|
238
|
724
|
461
|
263
|
966
|
9.003
|
|
Cộng
|
170.971
|
15.868
|
1.365
|
3.850
|
10.653
|
8.000
|
2.653
|
13.870
|
141.233
|
Biểu số 90/CK-NSNN
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND
ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
Không
có
|
|
|
|
|
Biểu số 91/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND
ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 58/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định) do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 13/01/2021 (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định) do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|