|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
579/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
579/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 3330/QĐ-BNN-TCCB ngày 29 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Phê duyệt dự án đầu tư Tiểu dự án “Tăng cường
đào tạo kỹ thuật và dạy nghề nông nghiệp cho Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông
nghiệp Nam Bộ” thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp - khoản vay
2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Căn cứ Quyết định 604/QĐ-BNN-XD ngày 10 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định lập, thẩm định, kiểm tra, phê duyệt cấu hình
kỹ thuật thiết bị thuộc tiểu hợp phần 1.3, tiểu hợp phần 3.2 Dự án Khoa học
công nghệ nông nghiệp (vay vốn ADB);
Căn cứ Quyết định số 156/QĐ-BNN-TCCB ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt điều chỉnh nội dung và tổng
mức đầu tư tiểu dự án “Tăng cường đào tạo kỹ thuật và dạy nghề nông nghiệp cho
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ” thuộc dự án Khoa học công nghệ
nông nghiệp - khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Căn cứ Quyết định số 334/QĐ-BNN-XD ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đấu thầu tổng thể Tiểu dự án “Tăng cường đào tạo kỹ thuật và dạy nghề nông
nghiệp Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ” thuộc Dự án Khoa học Công
nghệ Nông nghiệp - khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Xét Tờ trình số 118/TTr-TrCĐCĐ ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Cao
đẳng Cơ điện Nông nghiệp Nam Bộ và Biên bản họp Hội đồng Thẩm định, lựa chọn
thiết bị được thành lập theo Quyết định số 94/QĐ-TrCĐCĐ-HĐKH ngày 9/3/2011 của
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục, đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị của gói thầu số 21 của
Tiểu dự án “Tăng cường đào tạo kỹ thuật và dạy nghề nông nghiệp cho Trường Cao
đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ” thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp
- khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB, theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ chịu trách nhiệm tổ chức
mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Trưởng ban Quản lý
Trung ương Dự án KHCN Nông nghiệp, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông
nghiệp Nam Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Tổ chức cán bộ;
- Cục QLXDCT;
- Ban Quản lý DANN;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Tính
năng kỹ thuật chủ yếu
|
|
Gói thầu số
21: Thiết bị xưởng thực hành cơ khí và phòng thực tập CAD/CAM/CNC
|
|
Trang thiết
bị phòng thực tập CAD/CAM - CNC
|
1
|
Máy
phay CNC kết nối máy tính kèm phụ kiện
|
01
Bộ
|
a) Bàn máy
- Kích thước
bề mặt bàn máy: ≥ 1000 x 315mm
- Số lượng/
khoảng cách/ bề rộng rãnh chữ T: 3 x 16 x 80
b) Khả năng
gia công
- Hành trình
trục X: từ 800mm đến 1000mm
- Hành trình
trục Y: từ 400mm đến 600mm
- Hành trình
trục Z: từ 400mm đến 550mm
- Hành trình
ống trượt: ≥ 70mm
- Số lượng dao
cụ: ≥ 10 dao
- Thời gian
thay dao tự động: ≤ 6 giây
c) Trục
chính của máy
- Độ côn trục
chính: loại NT-40 hoặc tương đương
- Vận tốc trục
chính nhỏ nhất: ≤ 50 vòng/phút
- Vận tốc trục
chính lớn nhất: ≥ 4000 vòng/phút
- Đường kính
ống trượt: ≥ 100mm
- Góc nghiêng
trục chính: ≥ 450
- Khoảng cách
nhỏ nhất từ mũi tâm trục chính đến đầu bàn máy: ≥ 100mm
- Khoảng lớn
nhất từ mũi tâm trục chính tới đầu bàn máy: ≥ 400mm
- Khoảng cách
nhỏ nhất từ tâm trục chính tới trụ phay: ≥ 150mm
- Khoảng cách
lớn nhất từ tâm trục chính tới trụ phay: ≥ 650mm
d) Chế độ
ăn dao
- Bước tiến
dao nhanh trục X: ≥ 4m/phút
- Bước tiến
dao nhanh trục Y: ≥ 4m/phút
- Bước tiến
dao nhanh trục Z: ≥ 3m/phút
e) Động cơ
- Động cơ trục
chính công suất: ≥ 3,5KW
- Động cơ trục
X, Y công suất: ≥ 0,75KW
- Động cơ trục
W công suất: ≥ 0,4KW
- Động cơ trục
Z công suất: ≥ 0,35KW
f) Nguồn
cấp điện
- Nguồn điện:
xoay chiều 3pha, 380V, 50/60Hz
Cung cấp
bao gồm:
- Bộ phụ kiện
chuẩn đồng bộ theo máy phay: 01 bộ
- Bộ điều
khiển kèm phần mềm: 01 bộ
- Cáp truyền
dữ liệu: 01 cái, chiều dài ≥ 10m
- CB 3 pha: 01
cái
- Cáp nguồn:
01 bộ, chiều dài ≥ 10m
- Hệ thống
thay dao tự động: 01 bộ
- Hệ thống bôi
trơn loại tự động: 01 bộ
- Hệ thống hút
gió: 01 bộ
- Bàn chắn bảo
vệ: 01 cái
- Tấm chắn bảo
vệ: 01 cái
- Đèn chiếu
sáng làm việc: 01 cái
- Hộp dao cụ:
01 bộ
- Bộ gá kẹp
vạn năng (52 chi tiết tiêu chuẩn): 01 bộ
- Đầu kẹp
phay: 01 bộ
- Đầu kẹp mũi
khoan: 01 bộ
- Hộp dụng cụ
bảo dưỡng: 01 bộ
- Thiết bị ổn
định nguồn điện cấp: 01 bộ
- Bộ côn giữ
dao phay ngón: 1 bộ
- Bộ chấu kẹp
từ Ø2 + Ø16: 10 cái/bộ
- Bộ côn giữ
mũi khoan, taro: 01 bộ
- Bộ côn giữ
dao phay mặt đầu: 01 bộ
- Bộ côn tiếp
hợp dao phay cạnh: 01 bộ
|
2
|
Máy tiện
CNC kết nối máy tính kèm phụ kiện
|
01
Bộ
|
a) Thông số
gia công
- Số trục: 2
trục (X,Z)
- Đường kính
chi tiết qua băng: ≥ Ø400mm
- Khoảng cách
chống tâm (với ụ động thường): ≥ 900mm
- Chiều dài
gia công chi tiết lớn nhất: ≥ 650mm
- Đường kính
gia công chi tiết lớn nhất: Ø 200mm
- Độ rộng băng
máy: ≥ 250mm
b) Thông số
trục chính:
- Côn lỗ trục
chính: loại số 4 trở lên
- Lỗ trục
chính: ≥ Ø36mm
- Vận tốc trục
chính nhỏ nhất: ≤ 60 vòng/phút
- Vận tốc trục
chính lớn nhất: ≥ 4500 vòng/phút
c) Khoảng
cách di chuyển bàn xe dao:
- Hành trình
di chuyển theo trục X: ≥ 170mm
- Hành trình
di chuyển theo trục Z: ≥ 700mm
- Đường kính
vít me trục X: ≥ Ø 20mm
- Đường kính
vít me trục Z: ≥ Ø 32mm
- Tốc độ di
chuyển trục X: ≥ 7,0m/phút
- Tốc độ di
chuyển trục Z: ≥ 8,0m/phút
d) Thông số
bàn giao
- Kiểu bàn
dao: loại thủy lực
- Số lượng
dao: ≥ 6 dao
- Cỡ cán dao:
≥ 20 x 20mm
e) Ụ động
- Côn ụ động:
loại số 4
f) Động cơ
- Động cơ trục
X: loại AC Servo
- Động cơ trục
Z: AC Servo
- Công suất
động cơ trục chính: ≥ 4,5KW
g) Nguồn
cấp điện
- Nguồn điện:
xoay chiều 3pha, 380V, 50/60Hz
Phụ kiện
cung cấp bao gồm:
- Đầu dao thủy
lực: 01 cái
- Bộ phụ kiện
chuẩn đồng bộ theo máy: 01 bộ
- Bộ điều
khiển, phần mềm, màn hình LCD: 01 bộ
- Cáp truyền
dữ liệu: 01 cái, chiều dài ≥ 10m
- CB 3 pha: 01
cái
- Cáp nguồn:
01 bộ, chiều dài ≥10m
- Mâm cặp thủy
lực loại 6” trở lên: 01 cái
- Mũi chống
tâm xoay: 01 cái
- Tấm chêm
chân máy: 01 bộ
- Hộp dụng cụ
và đồ nghề: 01 bộ
- Đèn chiếu
sáng làm việc: 01 cái
- Bạc lót lỗ
trục chính: 01 bộ
- Hệ thống
thay dao tự động: 01 bộ
- Ụ động: 01
cái
- Bộ tải phoi
tự động: 01 bộ
- Cán dao
tiện: 01 bộ
|
3
|
Máy vi tính
sever (máy chủ) kèm phụ kiện kết nối
|
1
Bộ
|
- Loại máy vi
tính nguyên bộ chính hãng
- Hệ điều
hành: Windows XP trở lên, có bản quyền
- Tốc độ xử lý
(CPU): Dual core 3.0 GHz trở lên
- Bộ nhớ trong
(RAM): DDR3 SDRAM 1333 MHz, dung lượng ≥ 4Gb
- Ổ cứng
(HDD): ≥ 320Gb
- Card màn
hình (VGA): ≥ 512MB
- Ổ đĩa DVD:
có chức năng đọc và ghi
- Card mạng:
10/100/1000 NIC
- Màn hình:
loại LCD 17”, độ phân giải màn hình ≥ 1.280x1.024 Dpi
- Phụ kiện:
bàn phím, chuột, mouse pad, dây nguồn
- Phần mềm
điều khiển giao tiếp giữa giáo viên và học sinh: 01 bộ
- Nguồn cấp
điện: 220V/1pha/50Hz
Phụ kiến
kết nối phòng máy:
- Switch 24
port 10/100: 01 cái
- Cáp RJ 45
AMP 10:10: Đủ lắp phòng máy gồm 10 máy tính mạng và 1 máy chủ
- Đầu UTP RJ
45 AMP: Đủ lắp phòng máy gồm 10 máy và 1 máy chủ
- Phụ kiện
khác: Nẹp cáp, giá đỡ, dây nguồn, CB bảo vệ, bảng điện, đinh vít…
|
4
|
Máy vi tính
để bàn (máy trạm)
|
06
Cái
|
- Loại máy vi
tính nguyên bộ chính hãng
- Hệ điều
hành: Windows XP hoặc tương đương trở lên
- Tốc độ xử lý
(CPU): Dual core 2,6 GHz trở lên
- Bộ nhớ trong
(RAM): DDR3 SDRAM 1333 MHz, dung lượng ≥ 2Gb
- Ổ cứng
(HDD): ≥ 160 Gb
- Ổ đĩa:
DVD-ROM
- Card mạng:
10/100/1000 NIC
- Màn hình:
phẳng LCD 17”, độ phân giải màn hình ≥ 1.28x1.024 Dpi
- Phụ kiện:
bàn phím, chuột, mouse pad, dây nguồn
- Nguồn cấp
điện: 220V/1pha/50 Hz
|
5
|
Máy điều
hòa không khí
|
01
Cái
|
- Loại máy 2
khối, một chiều lạnh, kiểu treo tường.
- Công suất
lạnh: ≥ 18.000 BTU/giờ
- Phụ kiện kèm
theo máy:
+ Giá đặt máy,
vít bắt máy
+ Ống đồng dẫn
ga: ≥ 6 mét
+ Dây điện,
bảng điện, CB bảo vệ, ống dẫn thoát nước, nẹp đi dây dẫn điện, đinh vít, giá
đỡ máy,...
- Nguồn cấp
điện: 220 V/1pha/50 Hz
|
6
|
Bộ lưu điện
|
03
Cái
|
- Công suất: ≥
1000VA/600W.
- Khả năng lưu
điện: ≥ 6 phút/01 bộ máy vi tính
- Điện áp danh
định vào: 180V ÷ 240V
- Điện áp danh
định ra: 220V
- Phụ kiện:
dây nguồn đủ bộ kết nối cho hệ thống (01 bộ lưu điện cho 02 bộ máy vi tính)
|
7
|
Bàn đặt máy
vi tính
|
03
Cái
|
- Kích thước D
x R x C: ≈ 1.600 x 600 x 760mm
- Loại có ngăn
kéo đặt 2 bàn phím máy vi tính, có 2 hộc đựng CPU, 01 hộc đặt Bộ lưu điện ở
mục 7.
- Vật liệu:
Khung bằng sắt được sơn tĩnh điện; mặt bàn bằng ván MDF hoặc ván MFC, bề dày
≥18mm
|
8
|
Ghế ngồi
|
12
Cái
|
- Loại ghế gấp
- Kích thước:
Kích thước ≈ (465 x 460 x 860)mm (dùng cho 1 người ngồi)
- Vật liệu:
Khung thép mạ inox hoặc khung bằng inox, mặt ghế có nệm bọc simili màu
|
Quyết định 579/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 579/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/03/2011 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.733
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|