|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 576/QĐ-UBND 2019 định mức thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị Thái Bình
Số hiệu:
|
576/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đặng Trọng Thăng
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 576/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA MỘT SỐ ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ
quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa
bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Văn bản số 19/HĐND-TH ngày
18/01/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh,
bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số
đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 94/TTr-STC ngày 15/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị
trên địa bàn tỉnh Thái Bình đã được ban hành kèm theo Quyết định số
3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn,
định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị
sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Chi
tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác quy định tại Quyết định
số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, ngành: Tài chính, Thông tin và Truyền thông,
Khoa học và Công nghệ, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Lao động-Thương
binh và Xã hội, Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình giao thông tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG LOẠI DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC II.1 VÀ
PHỤ LỤC II.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tiêu
chuẩn, định mức đã được phê duyệt tại Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Đơn
giá tối đa (đồng)
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Đơn giá tối đa (đồng)
|
A
|
PHỤ
LỤC II.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy photo siêu tốc
|
Chiếc
|
1
|
90.000.000
|
Máy photo siêu tốc
|
Chiếc
|
1
|
442.138.000
|
|
B
|
PHỤ LỤC II.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC
UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC
UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
*
|
Đài truyền thanh - truyền hình
|
Đài truyền thanh - truyền hình
|
|
1
|
Máy quay
|
Chiếc
|
2
|
211.170.000
|
Máy quay
|
Chiếc
|
3
|
250.000.000
|
|
PHỤ LỤC 2A
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC I QUYẾT ĐỊNH
SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 576/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Đơn
giá tối đa (đồng)
|
I
|
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
|
1. Hệ thống nguồn điện
|
Hệ
thống
|
1
|
500.000.000
|
|
2. Hệ thống điều hòa chính xác
|
Hệ
thống
|
1
|
800.000.000
|
|
3. Máy chủ
|
Bộ
|
15
|
900.000.000
|
|
4. Thiết bị lưu trữ tập trung
|
Bộ
|
5
|
900.000.000
|
|
5. Thiết bị tường lửa IPS
|
Chiếc
|
3
|
1.200.000.000
|
|
6. Thiết bị giám sát, cảnh báo
|
Chiếc
|
2
|
1.200.000.000
|
|
7. Tường lửa lớp ứng dụng
|
Chiếc
|
2
|
1.500.000.000
|
|
8. Tường lửa lớp
mạng
|
Chiếc
|
2
|
1.500.000.000
|
|
9. Thiết bị quản lý chính sách
|
Chiếc
|
2
|
3.000.000.000
|
II
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN
VỊ TRỰC THUỘC
|
|
|
1
|
Ban quản lý bến xe, bến sông
Thái Bình
|
|
|
|
|
1. Hệ thống thiết bị phần mềm quản
lý Bến xe
|
Bộ
|
1
|
1.174.100.000
|
III
|
SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Các thiết bị đo khí, bụi, khí tượng
Trạm quan trắc không khí xung quanh
|
|
|
|
1. Thiết bị phân tích khí Nox
|
Bộ
|
1
|
704.000.000
|
|
2. Bộ hiệu chuẩn và pha loãng khí
|
Bộ
|
1
|
1.045.000.000
|
|
3. Thiết bị lấy mẫu và phân tích bụi
TSP, PM10 và PM2.5 liên tục
|
Bộ
|
1
|
880.000.000
|
|
4. Thiết bị phân tích khí tượng
|
Bộ
|
1
|
522.500.000
|
|
5. Container và các thiết bị phụ trợ
đi kèm
|
Cái
|
1
|
902.000.000
|
PHỤ LỤC 2B
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG LOẠI DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC II.1 VÀ PHỤ
LỤC II.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 576/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Đơn giá tối đa (đồng)
|
A
|
PHỤ
LỤC II.1
|
|
|
|
I
|
SỞ TÀI
CHÍNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
|
|
|
|
1. Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
3
|
15.000.000
|
|
2. Máy photocopy
|
Chiếc
|
1
|
157.975.000
|
2
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài
chính
|
|
|
|
|
1. Máy ảnh
|
Chiếc
|
1
|
25.000.000
|
II
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
1. KVM Switch (Bộ điều khiển bàn
phím, màn hình tích hợp)
|
Bộ
|
10
|
80.000.000
|
|
2. Thiết bị chuyển mạch
|
Chiếc
|
10
|
300.000.000
|
|
3. Chuyển mạch SAN
|
Chiếc
|
5
|
300.000.000
|
|
4. Thiết bị lưu trữ dự phòng
(backup)
|
Bộ
|
3
|
350.000.000
|
|
5. Màn hình giám sát
|
Chiếc
|
6
|
50.000.000
|
|
6. Máy chiếu
|
Chiếc
|
1
|
60.000.000
|
|
7. Máy đo khoảng cách laser
|
Chiếc
|
1
|
15.000.000
|
|
8. Máy đo mức điện từ trường
|
Chiếc
|
1
|
130.000.000
|
|
9. Máy đo cáp quang
|
Chiếc
|
1
|
130.000.000
|
III
|
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
|
|
|
1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
|
|
|
|
1. Cân điện tử 30 kg, d = 1 g/e=10 g
|
Chiếc
|
1
|
38.500.000
|
|
2. Cân điện tử chính xác cao (5000
g, d=0,01 g)
|
Chiếc
|
1
|
46.200.000
|
|
3. Cân kỹ thuật (Max): (6200 g, d:
0,01 g)
|
Chiếc
|
1
|
38.500.000
|
|
4. Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2
(5 lít, 10 lít, 20 lít, 50 lít)
|
Bộ
|
1
|
100.000.000
|
|
5. Quả cầu đo khối lượng riêng (Bao gồm hệ thống giá treo)
|
Bộ
|
1
|
88.000.000
|
|
6. Cốc đo tỷ trọng
|
Chiếc
|
1
|
16.500.000
|
|
7. Bộ bình định mức
|
Bộ
|
1
|
13.200.000
|
|
8. Tỷ trọng kế 01 bộ/5 cái
|
Bộ
|
1
|
16.500.000
|
2
|
Trung tâm ứng dụng, thông tin khoa
học công nghệ và Đo lường Thử nghiệm
|
|
|
|
|
1. Bộ máy chủ IBM
|
Bộ
|
2
|
81.480.000
|
|
2. Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
10
|
17.490.000
|
|
3. Máy chiếu
|
Chiếc
|
2
|
47.486.800
|
|
4. Hệ thống Camera
|
Bộ
|
1
|
245.058.000
|
IV
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN
VỊ TRỰC THUỘC
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
|
1. Máy in thẻ + trạm ép màng bảo vệ
|
Chiếc
|
1
|
242.000.000
|
2
|
Trạm kiểm tra tải trọng xe trên
đường bộ
|
|
|
|
|
1. Hệ thống cân xách tay 40 tấn
|
Bộ
|
1
|
310.000.000
|
|
2. Máy ảnh kĩ thuật số
|
Chiếc
|
2
|
20.100.000
|
|
3. Máy quay phim cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
30.500.000
|
|
4. Camera nhận dạng và chụp biển số
xe
|
Chiếc
|
2
|
24.200.000
|
|
5. Ống nhòm hồng ngoại
|
Chiếc
|
1
|
23.000.000
|
V
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
*
|
Các thiết bị đo khí, bụi, khí tượng
Trạm quan trắc không khí xung quanh
|
|
|
|
|
1. Thiết bị phân tích khí CO
|
Bộ
|
1
|
440.000.000
|
|
2. Thiết bị phân tích khí SO2
|
Bộ
|
1
|
451.000.000
|
|
3. Bình khí chuẩn van điều áp, ống
dẫn khí (bao gồm khí hỗn hợp CO. NOx. SO2)
|
Bộ
|
1
|
137.500.000
|
*
|
Bộ xử lý số liệu, thông tin đồng
bộ với hệ thống Trạm quan trắc không khí xung quanh
|
|
|
|
|
1. Bộ thiết bị xử lý và truyền tín
hiệu không dây GPRS gởi dữ liệu về Trạm Trung tâm (Datalogger)
|
Bộ
|
1
|
77.000.000
|
|
2. Máy tính hiển thị
|
Bộ
|
1
|
13.200.000
|
*
|
Thiết bị quan trắc nước mặt lục
địa
|
|
|
|
|
1. Thiết bị hiển thị CM44
|
Bộ
|
1
|
90.200.000
|
|
2. Đầu đo pH
|
Bộ
|
1
|
15.400.000
|
|
3. Đầu đo DO (oxy hòa tan)
|
Bộ
|
1
|
71.500.000
|
|
4. Đầu đo TSS (tổng chất rắn lơ lửng)
|
Bộ
|
1
|
79.200.000
|
|
5. Đầu đo COD
|
Bộ
|
1
|
341.000.000
|
|
6. Tủ trạm bảo vệ và các phụ kiện lắp
đặt
|
Bộ
|
1
|
66.000.000
|
*
|
Thiết bị xử lý số liệu, thông
tin đồng bộ với hệ thống Trạm quan trắc nước mặt
|
|
|
|
|
1. Bộ thiết bị xử lý và truyền tín
hiệu không dây GPRS gởi dữ liệu về Trạm Trung tâm
|
Bộ
|
1
|
77.000.000
|
|
2. Máy tính hiển thị
|
Bộ
|
1
|
13.200.000
|
|
3. Kit CAS51D: Flash lamp
|
Bộ
|
1
|
66.000.000
|
|
4. Kit CAS51D: supply module
|
Bộ
|
1
|
27.500.000
|
|
5. Kit CAS51D: Spare lense 2-40 mm
|
Bộ
|
1
|
66.000.000
|
|
6. Kit CAS51D: Filter set SAC 254
nm
|
Bộ
|
1
|
77.000.000
|
|
7. Kit CAS51D: Beam splitter
|
Bộ
|
1
|
82.500.000
|
|
8. Kit CAS51D: Spare lens 2-40mm
receiver
|
Bộ
|
1
|
21.999.989
|
|
9. Sensor đo TSS
|
Bộ
|
1
|
79.200.000
|
|
10. Sensor đo
pH
|
Bộ
|
1
|
15.400.000
|
|
11. Bơm hút mẫu dạng chìm
|
Bộ
|
2
|
14.300.000
|
*
|
Máy móc cài đặt cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường
|
|
|
|
|
1. Máy chủ
|
Chiếc
|
1
|
146.613.500
|
|
2. Thiết bị tường lửa
|
Chiếc
|
1
|
73.370.000
|
*
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai
và cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
|
|
|
1. Bộ chuyển mạch (switch) cho mạng
LAN
|
Chiếc
|
1
|
11.000.000
|
|
2. Máy tính để bàn
|
Bộ
|
6
|
22.000.000
|
|
3. Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
2
|
28.600.000
|
|
4. Máy photo copy A3
|
Chiếc
|
1
|
94.600.000
|
|
5. Máy in A3
|
Chiếc
|
1
|
44.000.000
|
|
6. Máy quét A3
|
Chiếc
|
1
|
44.000.000
|
|
7. Máy chiếu
|
Chiếc
|
1
|
22.000.000
|
VI
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
|
Đền
thờ Liệt sỹ tỉnh
|
|
|
|
|
1. Màn hình cảm ứng đa điểm 23,8
inch + chân cột
|
Chiếc
|
8
|
13.500.000
|
VII
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH
|
|
|
|
|
1. Máy tính để bàn
|
Bộ
|
3
|
23.000.000
|
|
2. Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
3
|
25.000.000
|
|
3. Máy chiếu
|
Chiếc
|
2
|
32.000.000
|
|
4. Máy photocopy
|
Chiếc
|
1
|
115.000.000
|
|
5. Máy scan
|
Chiếc
|
1
|
18.000.000
|
|
PHỤ
LỤC II.3
|
|
|
1
|
|
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC
UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
w
|
1
|
Đài truyền thanh - truyền hình
|
|
|
|
|
1. Cục đẩy
|
chiếc
|
1
|
17.000.000
|
|
2. Loa hội trường
|
bộ
|
1
|
42.000.000
|
|
3. Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
50.000.000
|
2
|
Ban Quản lý DA đầu tư XD
|
|
|
|
|
1. Bộ máy tính để bàn
|
bộ
|
5
|
22.600.000
|
|
2. Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
32.000.000
|
|
3. Máy ảnh kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
|
16.500.000
|
|
4. Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
58.000.000
|
|
5. Máy toàn đạc điện tử
|
chiếc
|
1
|
149.000.000
|
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 576/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|