Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 5724/QĐ-UBND 2020 công bố quyết toán ngân sách nhà nước Hà Nội 2019

Số hiệu: 5724/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Chu Ngọc Anh
Ngày ban hành: 29/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5724/QĐ-UBND

Hà Nội ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hưng dn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8194/STC-QLNS ngày 17/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội (chi tiết tại các biểu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPTU, VP HĐND TP;
- Các Sở: Tài ch
ính, TT&TT;
- VP
UB: CVP, các PCVP, TKBT, KT;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

THUYẾT MINH

TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số
5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND Thành phố trình HĐND Thành phố phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019, cụ thể như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2019:

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 270.019 tỷ đồng, đạt 102,6% dự toán giao, tăng 7,9% so với năm 2018. Trong đó: Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 18.934 tỷ đồng; Thu từ dầu thô: 3.305 tỷ đồng; Thu nội địa là 247.765 tỷ đồng. Trong năm 2019, đối với các khoản thu nội địa, có 09/19 khoản thu hoàn thành và tăng so với dự toán; 10/19 khoản thu không đạt dự toán. Nguyên nhân chính là do số giao thu năm 2019 cao hơn khả năng thực hiện (số giao dự toán thu nội địa năm 2019 của thành phố Hà Nội không kể tiền thu từ đất, tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và chênh lệch thu chi NHNN thì tăng 20,1% so với thực hiện năm 2018), một số doanh nghiệp đang trong quá trình thực hiện cổ phần hóa, cơ cấu lại nên chưa ổn định kinh doanh...

2. Thu ngân sách địa phương năm 2019:

Quyết toán thu ngân sách địa phương là 182.467 tỷ đồng, trong đó:

- Thu cân đối sau điều tiết từ thuế, phí, lệ phí, tiền sử dụng đất và các khoản thu khác theo phân cấp: 94.397 tỷ đồng, đạt 93,9% dự toán.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.441 tỷ đồng.

- Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2018 sang: 57.803 tỷ đồng.

- Thu kết dư ngân sách năm 2018: 27.826 tỷ đồng.

3. Chi ngân sách địa phương năm 2019:

Tổng chi ngân sách địa phương: 152.907 tỷ đồng, trong đó:

3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 79.706 tỷ đồng, đạt 79,8% dự toán sau điều chỉnh, bổ sung. Trong đó: Chi đầu tư xây dựng cơ bản địa phương: 31.715 tỷ đồng; Chi thường xuyên: 46.182 tỷ đồng.

3.2. Chi chuyển nguồn: Tổng số chi chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2019 sang năm 2020 là 73.201 tỷ đồng; Trong đó: Chuyển nguồn ngân sách cấp Thành phố: 39.589 tỷ đồng; Chuyển nguồn của ngân sách cấp quận, huyện, thị xã: xã phường, thị trấn: 33.612 tỷ đồng.

4. Đánh giá chung về công tác thẩm định, tổng hợp báo cáo tổng quyết toán thu chi ngân sách thành phố năm 2019:

4.1. Về quy trình xây dựng Báo cáo: Báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2019 đã được tổng hợp trên cơ sở Báo cáo quyết toán của 30 quận, huyện, thị xã và các đơn vị dự toán ngân sách cấp Thành phố; đã so sánh, đối chiếu khớp đúng với số liệu hạch toán kế toán của hệ thống Kho bạc Nhà nước Hà Nội.

4.2. Về kết quả kiểm toán đi vi báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2019: Thực hiện Quyết định số 849/QĐ-KTNN ngày 09/7/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước, Đoàn Kiểm toán ngân sách địa phương năm 2019 của thành phố Hà Nội đã tiến hành kiểm toán tại các đơn vị của Thành phố. Sau quá trình làm việc, Kiểm toán nhà nước đã kiểm tra chi tiết và thống nhất với số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Thành phố.

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

102.239.878

182.467.288

178,5%

1

Thu ngân sách địa phương được hưng theo phân cấp

100.541.791

94.397.566

93,9%

-

Thu NSĐP được hưởng 100%

42.383.341

41.721.214

98,4%

-

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

58.158.450

52.676.352

90,6%

2

Thu bổ sung từ NSTW

1.698.087

2.440.780

143,7%

-

Thu bổ sung cân đối

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.698.087

2.440.780

143,7%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư

 

27.826.305

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

57.802.637

 

B

TNG CHI NSĐP

101.045.878

152.906.908

151,3%

I

Chi cân đối NSĐP

101.045.878

79.706.386

78,9%

1

Chi đầu tư phát triển

44.917.393

33.000.639

73,5%

2

Chi thường xuyên

47.472.607

46.181.902

97,3%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

801.900

513.385

64,0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

2.149.184

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

5.694.334

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

73.200.522

 

IV

Chi nộp ngân sách trung ương

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

1.194.000

29.560.380

 

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

3.720.000

3.040.032

81,7%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

3.720.000

3.040.032

81,7%

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

2.526.000

1.984.220

78,6%

1

Vay để bù đắp bội chi

2.526.000

1.984.220

78,6%

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

8.705.509

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN

263.111.000

100.541.791

355.647.778

180.026.508

135,2%

179,1%

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

263.111.000

100.541.791

270.018.836

94.397.566

102,6%

93,9%

I

Thu nội địa

243.776.000

100.541.791

247.764.736

94.390.461

101,6%

93,9%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

56.658.000

19.486.300

51.256.021

17.233.454

90,5%

88,4%

-

Thuế giá trị gia tăng

16.865.000

5.902.750

14.720.391

5.152.137

87,3%

87,3%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.600.000

1.607.550

4.073.428

1.424.563

88,6%

88,6%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

34.180.000

11.963.000

30.410.788

10.643.776

89,0%

89,0%

-

Thuế tài nguyên

13.000

13.000

12.978

12.978

99,8%

99,8%

-

Thu từ khí và lãi khí được chia

1.000.000

 

2.038.436

 

203,8%

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3.200.000

1.191.150

2.920.763

1.075.520

91,3%

90,3%

-

Thuế giá trị gia tăng

1.590.000

556.500

1.167.342

408.570

73,4%

73,4%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

350.000

122.150

264.798

92.367

75,7%

75,6%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.150.000

402.500

1.406.216

492.176

122,3%

122,3%

-

Thuế tài nguyên

110.000

110.000

82.407

82.407

74,9%

74,9%

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

27.000.000

9.372.500

23.681.323

8.186.677

87,7%

87,3%

-

Thuế giá trị gia tăng

8.000.000

2.800.000

6.594.757

2.308.165

82,4%

82,4%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.790.000

1.592.500

3.149.216

997.548

65,7%

62,6%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.200.000

4.970.000

13.932.901

4.876.515

98,1%

98,1%

-

Thuế tài nguyên

10.000

10.000

4.449

4.449

44,5%

44,5%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

51.500.000

18.012.250

47.958.086

16.776.275

93,1%

93,1%

-

Thuế giá trị gia tăng

22.600.000

7.910.000

21.525.797

7.534.005

95,2%

95,2%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.250.000

418.250

1.245.314

419.343

99,6%

100,3%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.640.000

9.674.000

25.175.352

8.811.304

91,1%

91,1%

-

Thuế tài nguyên

10.000

10.000

11.623

11.623

116,2%

116,2%

5

Thuế thu nhập cá nhân

26.000.000

9.100.000

24.764.451

8.667.360

95,2%

95,2%

6

Thuế bảo vệ môi trường

8.750.000

1.139.250

6.510.461

848.523

74,4%

74,5%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

3.255.000

1.139.250

2.424.351

848.523

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

5.495.000

 

4.086.110

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

6.800.000

6.800.000

7.721.538

7.721.538

113,6%

113,6%

8

Thu phí, lệ phí

18.300.000

1.200.000

17.922.772

1.158.670

97,9%

96,6%

-

Phí và lệ phí trung ương

17.100.000

 

16.829.621

65.519

98,4%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

1.200.000

1.200.000

1.093.151

1.093.151

91,1%

91,1%

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

109

109

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

430.000

430.000

543.737

543.737

126,5%

126,5%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

5.000.000

5.000.000

6.043.230

6.043.230

120,9%

120,9%

12

Thu tin sử dụng đất

25.500.000

25.500.000

21.974.148

21.294.094

86,2%

83,5%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.000.000

1.000.000

824.380

824.380

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

376.000

376.000

277.396

277.396

73,8%

73,8%

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

105.161

105.161

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

7.348

7.348

 

 

-

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

14.293

14.293

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

150.592

150.592

 

 

-

Thu khác

 

 

2

2

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

20.000

35.282

14.626

176,4%

73,1%

16

Thu khác ngân sách

8.200.000

1.372.341

12.520.316

2.430.085

152,7%

177,1%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

130.000

130.000

274.401

274.401

211,1%

211,1%

18

Thu hồi vn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

412.000

412.000

2.951.806

1.020.386

716,5%

247,7%

19

Chênh lệch thu chi NHNN

4.500.000

 

19.584.516

 

435,2%

 

II

Thu từ dầu thô

1.950.000

0

3.305.159

0

169,5%

 

III

Thu từ hot động xuất nhập khẩu

17.385.000

0

18.934.517

0

108,9%

 

1

Thuế xuất khẩu

179.000

 

88.062

 

49,2%

 

2

Thuế nhập khẩu

4.780.000

 

4.050.591

 

84,7%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

220.000

 

191.658

 

87,1%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6.000

 

9.552

 

159,2%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

12.200.000

 

14.464.443

 

118,6%

 

6

Thu khác

 

 

130.211

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

14.424

7.105

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

27.826.305

27.826.305

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

57.802.637

57.802.637

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

101.045.878

57.879.616

43.166.262

152.906.908

72.956.603

79.950.305

1513%

126,0%

185,2%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

101.045.878

57.879.616

43.166.262

79.706.386

33.368.055

46.338.331

78,9%

57,7%

107,3%

I

Chi đầu tư phát triển

44.917.393

29.019.503

15.897.890

33.000.639

14.563.020

18.437.619

73,5%

50,2%

116,0%

1

Chi đầu tư cho các dự án

42.737.393

26.839.503

15.897.890

31.715.356

13.418.460

18.296.896

74,2%

50,0%

115,1%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

8.870.153

591.000

8.279.153

7.219.036

397.274

6.821.762

81,4%

67,2%

82,4%

-

Chi khoa học và công nghệ

340.026

340.026

 

235.866

235.866

 

69,4%

69,4%

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

24.100.000

13.737.910

10.362.090

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

376.000

376.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

1.880.000

1.880.000

 

1.080.000

1.080.000

 

57,4%

57,4%

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

300.000

300.000

 

13.970

13.970

 

 

 

 

4

Chi đầu tư phát triển khác

 

191.313

50.590

140.723

 

 

 

II

Chi thường xuyên

47.472.607

23.720.609

23.751.998

46.181.902

18.281.190

27.900.712

973%

77,1%

117,5%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dy nghề

14.998.752

3.653.970

11.344.782

14.809.330

2.386.464

12.422.866

98,7%

65,3%

109,5%

2

Chi khoa học và công nghệ

980.805

980.805

 

304.232

304.232

 

31,0%

31,0%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

801.900

801.900

 

513.385

513.385

 

64,0%

64,0%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

 

10.460

10.460

 

100,0%

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

2.149.184

1.162.526

986.658

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

5.694.334

3.164.618

2.529.716

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MC TIÊU

1.993.200

806.000

1.187.200

1.305.290

176.254

1.129.036

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tu quốc gia

1.196.200

9.000

1.187.200

1.130.984

1.948

1.129.036

 

 

 

 

Chương trình giảm nghèo bền vững

9.000

9.000

 

1.948

1.948

 

 

 

 

 

Chương trình xây dựng nông thôn mới

1.187.200

 

1.187.200

1.129.036

 

1.129.036

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

797.000

797.000

0

174.306

174.306

0

 

 

 

 

Chương trình công nghệ thông tin

773.000

773.000

 

152.761

152.761

 

 

 

 

 

Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông

24.000

24.000

 

21.545

21.545

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

73.200.522

39.588.548

33.611.974

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO NH (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TNG CHI NSĐP

71.946.308

95.909.232

133,3%

A

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

18.991.696

22.952.629

120,9%

1

B sung cân đối

14.066.692

14.066.692

100,0%

2

Bổ sung có mục tiêu

4.925.004

8.885.937

180,4%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu)

52.954.612

33.368.055

63,0%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

25.816.634

14.563.020

56,4%

1

Chi đầu tư cho các dự án

23.636.634

13.418.460

56,8%

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

397.274

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

235.866

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

335.441

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

32.851

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

 

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

213.080

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

11.207.818

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

393.617

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

8.830

 

2

Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

1.880.000

1.080.000

57,4%

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

300.000

13.970

21,5%

4

Chi đầu tư phát triển khác

50.590

21,5%

II

Chi thường xuyên

22.192.474

18.281.190

82,4%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.162.833

2.386.464

75,5%

2

Chi khoa học và công nghệ

980.805

304.232

31,0%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

352.851

2.987.531

846,7%

4

Chi văn hóa thông tin

595.537

468.608

78,7%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

75.032

69.028

92,0%

6

Chi thể dục thể thao

600.092

601.882

100,3%

7

Chi bảo vệ môi trường

502.720

489.036

97,3%

8

Chi các hoạt động kinh tế

8.802.507

7.278.630

82,7%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.688.140

1.452.253

86,0%

10

Chi bảo đảm xã hội

699.666

665.852

95,2%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

801.900

513.385

64,0%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

1.162.526

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.970.618

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

39.588.548

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

TNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KCHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHON DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG K CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

TNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

 

TNG S

71.946.308

29.821.403

42.124.905

95.909.232

18.842.589

35.765.101

513.385

10.460

1.189.149

1.187.200

1.949

39.588.548

133,3%

63,2%

84,9%

I

CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC

48.009.108

25.816.634

22.192.474

32.844.210

14.563.020

18.279.241

0

0

1.949"

0

1.949

0

68,4%

56,4%

82,4%

1

Văn phòng UBND Thành phố

107.229

 

107.229

163.178

 

163.178

 

 

 

 

 

 

152,2%

 

152,2%

2

Văn phòng HĐND Thành ph

42.175

 

42.175

39.994

 

39.994

 

 

 

 

 

 

94,8%

 

94,8%

3

Sở Ngoi v

61.305

 

61.305

49.893

 

49.893

 

 

 

 

 

 

81,4%

 

81,4%

4

S Kế hoch và Đầu tư

100.083

 

100.083

81.624

 

81.624

 

 

 

 

 

 

81,6%

 

81,6%

5

S Tư pháp

74.968

 

74.968

67.478

 

67.478

 

 

 

 

 

 

90,0%

 

90,0%

6

Sở Công thương

110.830

 

110.830

103.596

 

103.596

 

 

 

 

 

 

93,5%

 

93,5%

7

Sở Khoa học và Công ngh

213.810

 

213.810

160.924

 

160.924

 

 

 

 

 

 

75,3%

 

75.3%

8

STài chính

80.679

 

80.679

63.178

 

63.178

 

 

 

 

 

 

78,3%

 

78,3%

9

Sở Giáo dc và Đào tạo

1.770.243

 

1.770.243

1.759.642

 

1.759.642

 

 

 

 

 

 

99,4%

 

99,4%

10

SY tế

2.176.996

 

2.176.996

2.162.311

 

2.162.311

 

 

 

 

 

 

99,3%

 

99.3%

11

SLao động Thương binh và Xã hội

907.467

 

907.467

908.595

 

906.646

 

 

1.949

 

1.949

 

100,1%

 

99,9%

12

S Văn hóa và Th thao

936.358

 

936.358

941.856

 

941.856

 

 

 

 

 

 

100,6%

 

100,6%

13

Sở Thông tin và Truyền thông

171.523

 

171.523

235.294

 

235.294

 

 

 

 

 

 

137,2%

 

137,2%

14

S Ni v

71.420

 

71.420

79.108

 

79.108

 

 

 

 

 

 

110,8%

 

110,8%

15

Thanh tra Thành ph

36265

 

36.265

36.798

 

36.798

 

 

 

 

 

 

101,5%

 

101,5%

16

Thành ủy Hà Ni

273.221

 

273.221

200.322

 

200.322

 

 

 

 

 

 

73,3%

 

73,3%

17

Ủy ban mt trận tquốc thành ph Hà Nội

44.888

 

44.888

43.961

 

43.961

 

 

 

 

 

 

97,9%

 

97,9%

18

Thành đoàn Hà Nội

71.277

 

71.277

68 912

 

68.912

 

 

 

 

 

 

96,7%

 

96,7%

19

Hi liên hiệp Phnữ Hà Nội

22.607

 

22.607

22.236

 

22.236

 

 

 

 

 

 

98,4%

 

98,4%

20

Hội Nông dân thành ph Hà Ni

13.712

 

13.712

13.230

 

13.230

 

 

 

 

 

 

96,5%

 

96,5%

21

Hội Cựu chiến binh thành phố Hà Nội

14.743

 

14.743

13.272

 

13.272

 

 

 

 

 

 

90,0%

 

90,0%

22

Trường Cao đng Ngh thut Hà Nội

36.205

 

36.205

34.823

 

34.823

 

 

 

 

 

 

96,2%

 

96,2%

23

Trường Đi học Th đô Hà Ni

88.681

 

88.681

71.123

 

71.123

 

 

 

 

 

 

80,2%

 

80,2%

24

Trường ĐTCB Lê Hồng Phong

49.020

 

49.020

47.178

 

47.178

 

 

 

 

 

 

96,2%

 

96,2%

25

Trường Cao đng Y tế Hà Ni

434

 

434

1.371

 

1.371

 

 

 

 

 

 

315,9%

 

315,9%

26

Trường Cao đng Cộng đng Hà Nội

17.278

 

17.278

16.560

 

16.560

 

 

 

 

 

 

95,8%

 

95,8%

27

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

25.132

 

25.132

24.158

 

24.158

 

 

 

 

 

 

96,1%

 

96,1%

28

Trường Cao đẳng ngh Công nghiệp Hà Nội

37.220

 

37.220

39.959

 

39.959

 

 

 

 

 

 

107,4%

 

107,4%

29

Trung tâm bo tn di sn Thăng Long Hà Nội

104.481

 

104.481

103.915

 

103.915

 

 

 

 

 

 

99,5%

 

99,5%

30

Trường Cao đẳng Đin tđiện lạnh

33.371

 

33.371

28.709

 

28.709

 

 

 

 

 

 

86,0%

 

86,0%

31

Trường Cao đng Thương mi du lịch

17.981

 

17.981

14.475

 

14.475

 

 

 

 

 

 

80,5%

 

80,5%

32

Trường Cao đng nghề Công nghệ cao

33.449

 

33.449

53.552

 

53.552

 

 

 

 

 

 

160,1%

 

160,1%

33

Trường Cao đng sư phm Hà Tây

34.567

 

34.567

26.186

 

26.186

 

 

 

 

 

 

75,8%

 

75,8%

34

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

411

 

411

400

 

400

 

 

 

 

 

 

97,3%

 

97,3%

35

Trường Cao đng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

19.407

 

19.407

19.758

 

19.758

 

 

 

 

 

 

101,8%

 

101,8%

36

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

9.773

 

9.773

9.674

 

9.674

 

 

 

 

 

 

99,0%

 

99,0%

37

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

11.888

 

11.888

13.882

 

13.882

 

 

 

 

 

 

116,8%

 

116,8%

38

Viện nghiên cu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội

24.703

 

24.703

17.746

 

17.746

 

 

 

 

 

 

71,8%

 

71,8%

39

Sở Du lch

76.423

 

76.423

66.805

 

66.805

 

 

 

 

 

 

87,4%

 

87,4%

40

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội

113.248

 

113.248

65.242

 

65.242

 

 

 

 

 

 

57,6%

 

57,6%

41

Sở Giao thông vn tải

2.257.420

 

2.257.420

2.475.673

 

2.475.673

 

 

 

 

 

 

109,7%

 

109,7%

42

Ban quản lý các KCN và CX

18.152

 

18.152

19.281

 

19.281

 

 

 

 

 

 

106,2%

 

106,2%

43

Vin Quy hoạch Xây dựng HN

5.850

 

5.850

3.773

 

3.773

 

 

 

 

 

 

64,5%

 

64,5%

44

S Tài nguyên và Môi trường

167.361

 

167.361

98.207

 

98.207

 

 

 

 

 

 

58,7%

 

58,7%

45

S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.187.749

 

2.187.749

1.775.350

 

1.775.350

 

 

 

 

 

 

81,1%

 

81,1%

46

S Xây dng

2.393.327

 

2.393.327

2.408.575

 

2.408.575

 

 

 

 

 

 

100,6%

 

100,6%

47

Sở Quy hoạch - Kiến trúc HN

24.948

 

24.948

22.985

 

22.985

 

 

 

 

 

 

92,1%

 

92,1%

48

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TPHN

710

 

710

9.488

 

9.488

 

 

 

 

 

 

1336,3%

 

1336,3%

49

Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hi thành ph HN

44.505

 

44.505

18.535

 

18.535

 

 

 

 

 

 

41,6%

 

41,6%

50

Ban QLDA ĐTXD công trình cp nước, thoát nưc và môi trường thành phố HN

0

 

0

1.598

 

1.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông thành phố HN

0

 

0

743

 

743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Ban QLDA ĐTXD công trình NN PTNT TP HN

0

 

0

5.308

 

5.308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội

3.040

 

3.040

2.400

 

2.400

 

 

 

 

 

 

78,9%

 

78,9%

54

Báo Kinh tế và Đô th

7.026

 

7.026

6.829

 

6.829

 

 

 

 

 

 

97,2%

 

97,2%

55

Khi hi, đoàn th

73.335

 

73.335

65.321

 

65.321

 

 

 

 

 

 

89,1%

 

89,1%

56

Các đơn vị khác

3.629.119

 

3.629.119

3.369.626

 

3.369.626

 

 

 

 

 

 

92,8%

 

92,8%

57

Những nhiệm vụ đã xác định, UBND Thành phố tổ chức thực hiện theo quy đnh

1.895.000

 

1.895.000

126.580

 

126.580

 

 

 

 

 

 

6,7%

 

6,7%

58

Chương trình MTQG và mục tiêu Thành phố

840.450

 

840.450

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0%

 

0,0%

59

Chương trình mục tiêu của Bộ, ngành trung ương và một số nhiệm vbổ sung từ NSTW

409.011

 

409.011

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0%

 

0,0%

60

Chi hoàn tr các khon thu ngân sách

200.000

 

200.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0%

 

0,0%

61

Chi đầu tư cho các dự án

23.636.634

23.636.634

 

13.418.460

13.418.460

 

 

 

 

 

 

 

56,8%

56,8%

 

62

Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

1.880.000

1.880.000

 

1.080.000

1.080.000

 

 

 

 

 

 

 

57,4%

57,4%

 

63

Chi đầu tư và h trợ vn cho doanh nghiệp cung cp sn phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các t chc kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp lut

300.000

300.000

 

13.970

13.970

 

 

 

 

 

 

 

4,7%

4,7%

 

64

Chi đầu tư phát triển khác

 

50.590

50.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

801.900

801.900

 

513.385

 

 

513.385

 

 

 

 

 

64,0%

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

10.460

 

10.460

10.460

 

 

 

10.460

 

 

 

 

100,0%

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

1.162.526

 

1.162.526

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

2.970.618

 

2.970.618

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BSUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

18.991.696

3.202.869

15.788.827

22.952.629

4.279.569

17.485.860

 

 

1.187.200

1.187.200

 

 

120,9%

133,6%

110,7%

1

Bổ sung cân đi

14.066.692

 

14.066.692

14.066.692

 

14.066.692

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

2

Bổ sung có mục tiêu

4.925.004

3.202.869

1.722.135

8.885.937

4.279.569

3.419.168

 

 

1.187.200

1.187.200

 

 

180,4%

133,6%

198,5%

VII

CHI CHUYN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

39.588.548

 

 

 

 

 

 

 

39.588.548

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung

Quyết toán

So sánh (%)

Tng số

Bổ sung cân đi

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

B sung có mục tiêu

Tng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mc tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư đthực hiện các chương trình mc tiêu, nhiệm vụ

Vn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư đthực hiện các chương trình mc tiêu, nhiệm vụ

Vn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tng số

Vốn đầu tư đthực hiện các chương trình mc tiêu, nhiệm vụ

Vn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TNG S

23.000.053

14.066.692

8.933.361

4.279.569

3.466.592

1.187.200

22.952.629

14.066.692

8.885.937

4.279.569

3.419.168

1.187.200

99,8%

100,0%

99,5%

100,0%

98,6%

100,0%

1

Quận Hoàn Kiếm

132.170

 

132.170

 

132.170

 

132.170

 

132.170

 

132.170

 

100,0%

 

100,0%

 

100,0%

 

2

Quận Ba Đình

99.544

 

99.544

 

99.544

 

99.544

 

99.544

 

99.544

 

100,0%

 

100,0%

 

100,0%

 

3

Quận Đống Đa

77.740

 

77.740

 

77.740

 

77.740

 

77.740

 

77.740

 

100,0%

 

100,0%

 

100,0%

 

4

Quận Hai Bà Trưng

153.006

 

153.006

 

153.006

 

153.006

 

153.006

 

153.006

 

100,0%

 

100,0%

 

100,0%

 

5

Quận Thanh Xuân

193.714

 

193.714

 

193.714

 

193.714

 

193.714

 

193.714

 

100,0%

 

100,0%

 

100,0%

 

6

Quận Tây Hồ

29.985

 

29.985

 

29.985

 

27.152

 

27.152

 

27.152

 

90,6%

 

90,6%

 

90,6%

 

7

Quận Cầu Giấy

41.725

 

41.725

 

41.725

 

41.725

 

41.725

 

41.725

 

100,0%

 

100,0%

 

100,0%

 

8

Quận Hoàng Mai

50.614

 

50.614

 

50.614

 

50.614

 

50.614

 

50.614

 

100,0%

 

100,0%

 

100,0%

 

9

Quận Long Biên

92.625

 

92.625

 

92.625

 

92.625

 

92.625

 

92.625

 

100,0%

 

100,0%

 

100,0%

 

10

Quận Hà Đông

211.186

139.114

72.072

 

72.072

 

208.699

139.114

69.585

 

69.585

 

98,8%

100,0%

96,5%

 

96,5%

 

11

Qun Nam T Liêm

25.109

 

25.109

 

25.109

 

25.109

 

25.109

 

25.109

 

100,0%

 

100,0%

 

100,0%

 

12

Quận Bắc Từ Liêm

84.195

34.312

49.883

 

49.883

 

84.195

34.312

49.883

 

49.883

 

100,0%

100,0%

100,0%

 

100,0%

 

13

Thị xã Sơn Tây

763.207

530.980

232.227

117.750

65.977

48.500

756.316

530.980

225.336

117.750

59.086

48.500

99,1%

100,0%

97,0%

100,0%

89,6%

100,0%

14

Huyện Thanh Trì

603.351

463.904

139.447

75.250

64.197

 

593.745

463.904

129.841

75.250

54.591

 

98,4%

100,0%

93,1%

100,0%

85,0%

#DIV/0!

15

Huyện Gia Lâm

822.158

622.288

199.870

94.750

93.420

11.700

822.158

622.288

199.870

94.750

93.420

11.700

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

16

Huyện Sóc Sơn

1.833.863

971.603

862.260

416.219

267.741

178.300

1.830.733

971.603

859.130

416.219

264.611

178.300

99,8%

100,0%

99,6%

100,0%

98,8%

100,0%

17

Huyện Đông Anh

1.384.411

820.506

563.905

337.250

226.655

 

1.384.411

820.506

563.905

337.250

226.655

 

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

#DIV/0!

18

Huyện Mê Linh

986.902

618.780

368.122

205.750

140.572

21.800

986.902

618.780

368.122

205.750

140.572

21.800

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

19

Huyện Quốc Oai

1.388.105

820.530

567.575

295.750

127.325

144.500

1.388.105

820.530

567.575

295.750

127.325

144.500

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

20

Huyện Chương Mỹ

1.814.249

998.835

815.414

381.950

213.464

215.000

1.814.249

998.835

815.414

381.950

218.464

215.000

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

21

Huyện Thanh Oai

1.318.578

718.338

600.240

430.250

96.090

73.900

1.318.578

718.338

600.240

430.250

96,090

73.900

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

22

Huyện Ứng Hòa

1.404.484

869,984

534.500

316.750

119.550

98.200

1.404.484

869.984

534.500

316.750

119.550

98.200

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

23

Huyện Mỹ Đức

1.511.887

1.005.692

506.195

262.750

180.545

62.900

1.511.887

1.005.692

506.195

262.750

180.545

62.900

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

24

Huyện Thường Tín

1.161.384

770.964

390.420

210.250

148.170

32.000

1.161.384

770.964

390.420

210.250

148.170

32.000

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

25

Huyện Phú Xuyên

1.417.233

834.802

582.431

312.350

136.781

133.300

1.417.233

834.802

582.431

312.350

136.781

133.300

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

26

Huyện Ba Vì

1.656.972

1.116.838

540.134

298.450

179.284

62.400

1.644.898

1.116.838

528.060

298.450

167.210

62.400

99,3%

100,0%

97,8%

100,0%

93,3%

100,0%

27

Huyện Phúc Thọ

1.043.000

665.327

377.673

183.150

124.323

70.200

1.032.597

665.327

367.270

183.150

113.920

70.200

99,0%

100,0%

97,2%

100,0%

91,6%

100,0%

28

Huyện Thạch Thất

956.418

758.370

198.048

111.250

71.798

15.000

956.418

758.370

198.048

111.250

71.798

15.000

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

29

Huyện Đan Phượng

858.519

602.960

255.559

132.450

123.109

 

858.519

602.960

255.559

132.450

123.109

 

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

#DIV/0!

30

Huyện Hoài Đc

883.719

702.565

181.154

97.250

64.404

19.500

883.719

702.565

181.154

97.250

64.404

19.500

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung

Thực hiện

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

A

B

1

2

 

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG S

1.566.584

1.557.584

9.000

1.130.986

1.129.037

1.949

72,2%

72,5%

21,7%

I

Chương trình giảm nghèo bền vững

9.000

0

9,000

1.949

0

1.949

21,7%

 

21,7%

1

Sở Lao động Thương binh và xã hội

2.000

 

2.000

1.949

 

1.949

97,5%

 

97,5%

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

7.000

 

7.000

0

 

 

0,0%

 

0,0%

II

Chương trình xây dựng nông thôn mới

1.557.584

1.557.584

0

1.129.037

1.129.037

0

72,5%

72,5%

 

1

Nam Từ Liêm

1.114

1.114

 

1.114

1.114

 

100,0%

100,0%

 

2

Bc Từ Liêm

1.319

1.319

 

1.319

1.319

 

100,0%

100,0%

 

3

Thị xã Sơn Tây

72.405

72.405

 

53.973

53.973

 

74,5%

74,5%

 

4

Huyện Gia Lâm

21.864

21.864

 

21.864

21.864

 

100,0%

100,0%

 

5

Huyện Sóc Sơn

181.662

181.662

 

150.515

150.515

 

82,9%

82,9%

 

6

Huyện Đông Anh

155

155

 

155

155

 

100,0%

100,0%

 

7

Huyện Mê Linh

25.544

25.544

 

23.759

23.759

 

93,0%

93,0%

 

8

Huyện Quốc Oai

230.377

230.377

 

87.417

87.417

 

37,9%

37,9%

 

9

Huyện Chương Mỹ

296.205

296.205

 

220.961

220.961

 

74,6%

74,6%

 

10

Huyện Thanh Oai

80.011

80.011

 

78.255

78.255

 

97,8%

97,8%

 

11

Huyện Ứng Hòa

98.513

98.513

 

89.646

89.646

 

91,0%

91,0%

 

12

Huyện Mỹ Đức

64.149

64.149

 

63.146

63.146

 

98,4%

98,4%

 

13

Huyện Thường Tín

33.165

33.165

 

24.683

24.683

 

74,4%

74,4%

 

14

Huyện Phú Xuyên

177.882

177.882

 

128.822

128.822

 

72,4%

72,4%

 

15

Huyện Ba Vì

72.947

72.947

 

70.146

70.146

 

96,2%

96,2%

 

16

Huyện Phúc Thọ

111.771

111.771

 

44.963

44.963

 

40,2%

40,2%

 

17

Huyện Thạch Tht

33.881

33.881

 

33.179

33.179

 

97,9%

97,9%

 

18

Huyện Đan Phượng

106

106

 

106

106

 

100,0%

100,0%

 

19

Huyện Hoài Đức

54.514

54.514

 

35.014

35.014

 

64,2%

64,2%

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.121

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.192.2
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!