|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu chi ngân sách Hà Nội năm 2019
Số hiệu:
|
19/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Phùng Thị Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Hà Nội,
ngày 07 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
KHÓA XV, KỲ
HỌP THỨ 18
(Từ ngày
07/12 đến ngày 09/12/2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều
theo Luật số 21/2017/QH14 và Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ, Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23/3/2017 của Chính phủ quy định
việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân
sách nhà
nước
03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 561/BC-UBND
ngày 01/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội về Tổng quyết
toán ngân sách thành
phố Hà Nội năm
2019; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-HĐND
ngày
02/12/2020
của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND Thành phố tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội
năm 2019 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn:
270.018.836.984.599 đồng
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
|
182.467.288.237.124
đồng
|
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
|
152.906.908.263.865
đồng
|
c) Vay của ngân sách địa phương:
|
1.984.219.697.583
đồng
|
d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương:
|
3.040.032.365.508
đồng
|
e) Kết dư ngân sách địa phương:
|
28.504.567.305.334
đồng
|
3. Quyết toán thu, chi ngân
sách cấp Thành phố:
a) Tổng thu ngân sách cấp Thành phố:
|
106.045.870.639.014
đồng
|
b) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố:
|
95.909.231.604.551
đồng
|
c) Vay của ngân sách cấp Thành phố:
|
1.984.219.697.583
đồng
|
d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp
Thành phố:
|
3.040.032.365.508
đồng
|
c) Kết dư ngân sách cấp Thành phố:
|
9.080.826.366.538
đồng
|
(Chi tiết
theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Điều khoản thi hành:
1. Giao UBND Thành phố:
- Thực hiện công khai quyết toán ngân
sách năm 2019 theo quy định.
- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn xử lý kết dư
ngân sách năm 2019 và kiểm soát chặt
chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách
năm 2019 sang năm 2020 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển
nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc
và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước
trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Kiên quyết xử lý trách nhiệm
các tổ chức, cá nhân vi phạm, chậm hoàn thành việc thực hiện kiến nghị kiểm
toán theo quy định. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2020 tại kỳ họp cuối năm 2021.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND
Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân Thành phố Hà Nội khoá XV kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 07/12/2020./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường
vụ Quốc hội;
-
Chính phủ;
-
Ban công tác đại biểu của Quốc hội;
-
VP Quốc hội, VP Chính phủ;
-
Kiểm toán nhà
nước;
-
Các Bộ: Tài chính, KH&ĐT, Tư pháp;
-
Thường trực Thành ủy;
-
Đoàn đại biểu Quốc hội TPHN;
-
TT HĐND, UBND TP, UBMTTQ TP;
-
Các vị Đại biểu HĐND TP;
-
Các ban HĐND Thành phố;
-
Các VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH HN, HĐND TP, UBND TP;
-
Các sở, ban, ngành
Thành phố;
-
TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Phùng Thị Hồng Hà
|
DANH MỤC PHỤ LỤC
TT
|
Tên phụ lục
|
Ký hiệu
|
1
|
Quyết toán ngân sách địa phương năm
2019
|
Phụ lục 1
|
2
|
Quyết toán thu ngân sách Nhà nước năm 2019
|
Phụ lục 2
|
3
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương năm 2019
|
Phụ lục 3
|
4
|
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành
phố năm 2019
|
Phụ lục 4
|
5
|
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành
phố và QHTX năm 2019
|
Phụ lục 5
|
6
|
Quyết toán chi thường xuyên đơn vị sử
dụng ngân sách cấp Thành phố theo các lĩnh vực năm 2019
|
Phụ lục 6
|
7
|
Quyết toán chi ngân sách theo một số
lĩnh vực của từng quận,
huyện, thị xã năm 2019
|
Phụ lục 7
|
8
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách
cấp Thành phố cho ngân sách cấp quận, huyện, thị xã năm 2019
|
Phụ lục 8
|
9
|
Quyết toán chi Chương trình mục tiêu
quốc gia, chương trình mục tiêu Thành phố năm 2019
|
Phụ lục 9
|
PHỤ
LỤC 1
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Trung ương
giao
|
HĐND Thành
phố giao
|
A
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
263.111.000.000.000
|
263.111.000.000.000
|
270.018.836.984.599
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
243.776.000.000.000
|
243.776.000.000.000
|
247.764.736.182.344
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
1.950.000.000.000
|
1.950.000.000.000
|
3.305.159.249.321
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
17.385.000.000.000
|
17.385.000.000.000
|
18.934.517.224.407
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
|
14.424.328.527
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
102.239.878.000.000
|
102.239.878.000.000
|
182.467.288.237.124
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo
phân cấp
|
100.541.791.000.000
|
100.541.791.000.000
|
94.397.565.845.914
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.698.087.000.000
|
1.698.087.000.000
|
2.440.780.561.637
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.698.087.000.000
|
1.698.087.000.000
|
2.440.780.561.637
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm 2018
|
|
|
27.826.304.635.983
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2018 sang
năm 2019
|
|
|
57.802.637.193.590
|
C
|
Chi ngân sách địa
phương
|
105.739.878.000.000
|
101.045.878.000.000
|
152.906.908.263.865
|
I
|
Chi trong cân đối ngân sách
địa phương
|
105.739.878.000.000
|
101.045.878.000.000
|
79.706.385.949.204
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
47.511.393.000.000
|
44.917.393.000.000
|
33.000.638.719.912
|
2
|
Chi thường xuyên
|
49.172.607.000.000
|
47.472.607.000.000
|
46.181.902.001.558
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
901.900.000.000
|
801.900.000.000
|
513.385.227.734
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
10.460.000.000
|
10.460.000.000
|
10.460.000.000
|
5
|
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL
|
5.694.334.000.000
|
5.694.334.000.000
|
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
2.449.184.000.000
|
2.149.184.000.000
|
|
II
|
Chi nộp ngân sách cấp
Trung ương
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2019 sang
năm 2020
|
|
|
73.200.522.314.661
|
Đ
|
Vay của NSĐP
|
7.310.000.000.000
|
2.526.000.000.000
|
1.984.219.697.583
|
E
|
Trả nợ gốc của
NSĐP
|
3.810.000.000.000
|
3.720.000.000.000
|
3.040.032.365.508
|
F
|
Kết dư ngân sách địa
phương
|
|
|
28.504.567.305.334
|
PHỤ
LỤC 2
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
A
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
263.111.000.000.000
|
270.018.836.984.599
|
I
|
Thu nội địa
|
243.776.000.000.000
|
247.764.736.182.344
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
56.658.000.000.000
|
51.256.021.207.424
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
16.865.000.000.000
|
14.720.390.927.981
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.600.000.000.000
|
4.073.428.607.849
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
34.180.000.000.000
|
30.410.788.452.296
|
|
- Thuế tài nguyên
|
13.000.000.000
|
12.977.702.500
|
|
- Thu từ khí và lãi khí được chia
|
1.000.000.000.000
|
2.038.435.516.798
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3.200.000.000.000
|
2.920.763.610.357
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.590.000.000.000
|
1.167.342.202.681
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
350.000.000.000
|
264.798.166.857
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.150.000.000.000
|
1.406.216.495.956
|
|
- Thuế tài nguyên
|
110.000.000.000
|
82.406.744.863
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
27.000.000.000.000
|
23.681.323.658.184
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
8.000.000.000.000
|
6.594.756.846.599
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.790.000.000.000
|
3.149.216.310.400
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.200.000.000.000
|
13.932.901.273.692
|
|
Thuế tài nguyên
|
10.000.000.000
|
4.449.227.493
|
4
|
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
|
51.500.000.000.000
|
47.958.085.581.246
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
22.600.000.000.000
|
21.525.797.233.653
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.250.000.000.000
|
1.245.313.509.841
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.640.000.000.000
|
25.175.352.283.906
|
|
Thuế tài nguyên
|
10.000.000.000
|
11.622.553.846
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
6.800.000.000.000
|
7.721.537.975.420
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
108.303.923
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
430.000.000.000
|
543.736.584.303
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
26.000.000.000.000
|
24.764.451.221.875
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
8.750.000.000.000
|
6.510.460.705.096
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
18.300.000.000.000
|
17.922.772.179.721
|
|
Phí và lệ phí trung ương
|
17.100.000.000.000
|
16.829.620.783.017
|
|
Phí và lệ phí địa phương
|
1.200.000.000.000
|
1.093.151.396.704
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
25.500.000.000.000
|
21.974.147.805.025
|
12
|
Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
1.000.000.000.000
|
824.380.075.200
|
13
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
5.000.000.000.000
|
6.043.229.737.840
|
14
|
Thu hoa lợi công sản,
quỹ đất công ích ... tại xã
|
130.000.000.000
|
274.401.137.521
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
20.000.000.000
|
35.282.052.603
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
412.000.000.000
|
2.951.805.850.028
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
8.200.000.000.000
|
12.520.315.535.128
|
|
+ Thu khác ngân sách
|
8.200.000.000.000
|
12.309.158.521.371
|
|
+ Các khoản huy động, đóng góp
|
|
211.157.013.757
|
18
|
Thu Xổ số kiến thiết
|
376.000.000.000
|
277.396.344.114
|
19
|
Chênh lệch thu chi NHNN
|
4.500.000.000.000
|
19.584.516.417.327
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
1.950.000.000.000
|
3.305.159.249.321
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
17.385.000.000.000
|
18.934.517.224.407
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
179.000.000.000
|
88.062.366.612
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
4.780.000.000.000
|
4.050.591.018.063
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
220.000.000.000
|
191.657.911.544
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường XNK
|
6.000.000.000
|
9.551.960.698
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
12.200.000.000.000
|
14.464.442.696.857
|
6
|
Thu khác
|
|
130.211.270.633
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
14.424.328.527
|
B
|
Vay của NSNN
|
|
1.984.219.697.583
|
C
|
Thu kết dư NS năm
trước
|
|
27.826.304.635.983
|
D
|
Thu chuyển nguồn
|
|
57.802.637.193.590
|
E
|
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
|
2.440.780.561.637
|
PHỤ
LỤC 3
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
chi
|
Dự toán đầu
năm
|
Thực hiện
năm 2019
|
|
TỔNG CHI
(A+B)
|
104.765.878.000.000
|
155.946.940.629.373
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
101.045.878.000.000
|
152.906.908.263.865
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
44.917.393.000.000
|
33.000.638.719.912
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
42.737.393.000.000
|
31.715.356.574.279
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
7.219.036.006.835
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
235.866.296.000
|
2
|
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
|
1.880.000.000.000
|
1.080.000.000.000
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
300.000.000.000
|
13.970.135.413
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
191.312.010.220
|
II
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
801.900.000.000
|
513.385.227.734
|
III
|
Chi thường xuyên
|
47.472.607.000.000
|
46.181.902.001.558
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
14.998.752.000.000
|
14.809.329.649.166
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
980.805.000-000
|
304.232.020.565
|
IV
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
5.694.334.000.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
2.149.184.000.000
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
10.460.000.000
|
10.460.000.000
|
VII
|
Chi chuyển nguồn
|
|
73.200.522.314.661
|
VIII
|
Chi bổ sung cho cấp
dưới
|
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
IX
|
Chi hoàn trả ngân
sách cấp trên
|
|
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
3.720.000.000.000
|
3.040.032.365.508
|
PHỤ
LỤC 4
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán đầu
năm
|
Thực hiện
năm 2019
|
|
TỔNG CHI
(A+B)
|
56.674.612.000.000
|
98.949.263.970.059
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
52.954.612.000.000
|
95.909.231.604.551
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
25.816.634.000.000
|
14.563.019.592.359
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
23.636.634.000.000
|
13.418.460.007.371
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
|
397.273.680.088
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
235.866.296.000
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
178.662.165.250
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
374.226.879.091
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
335.441.359.894
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
32.850.747.501
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
213.079.959.208
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
11.207.817.759.583
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
393.617.612.942
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
8.830.513.000
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
40.793.034.814
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
-
|
Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước
|
19.998.478.000.000
|
10.007.413.259.048
|
-
|
Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước
|
3.638.156.000.000
|
3.411.046.748.323
|
2
|
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
|
1.880.000.000.000
|
1.080.000.000.000
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
300.000.000.000
|
13.970.135.413
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.589.449.575
|
II
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính
quyền địa phương vay
|
801.900.000.000
|
513.385.227.734
|
III
|
Chi thường xuyên
|
22.192.474.000.000
|
18.281.189.686.691
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.162.833.000.000
|
2.386.463.726.699
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
980.805.000.000
|
304.232.020.565
|
3
|
Chi quốc phòng
|
632.861.000.000
|
619.421.522.000
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
492.550.000.000
|
575.270.889.849
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
3.252.851.000.000
|
2.987.530.928.709
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
595.537.000.000
|
468.608.691.176
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
75.032.000.000
|
69.028.107.000
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
600.092.000.000
|
601.882.213.217
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
502.720.000.000
|
489.036.029.446
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
8.802.507.000.000
|
7.278.630.091.225
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.688.140.000.000
|
1.452.252.951.586
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
699.666.000.000
|
665.852.139.097
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
706.880.000.000
|
382.980.376.122
|
IV
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
2.970.618.000.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
1.162.526.000.000
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
10.460.000.000
|
10.460.000.000
|
VII
|
Chi chuyển nguồn
|
|
39.588.548.110.177
|
VIII
|
Chi bổ sung cho cấp
dưới
|
|
22.952.628.987.590
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
14.066.692.000.000
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
8.885.936.987.590
|
IX
|
Chi hoàn trả ngân
sách cấp trên
|
|
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
3.720.000.000.000
|
3.040.032.365.508
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
1.418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|