|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5724/QĐ-UBND 2020 công bố quyết toán ngân sách nhà nước Hà Nội 2019
Số hiệu:
|
5724/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Chu Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5724/QĐ-UBND
|
Hà
Nội ngày 29 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Công văn số 8194/STC-QLNS ngày 17/12/2020 về việc
công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội (chi tiết tại các biểu
và thuyết minh kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPTU, VP HĐND TP;
- Các Sở: Tài chính, TT&TT;
- VPUB: CVP, các PCVP, TKBT, KT;
- Lưu: VT, KTHà.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
|
THUYẾT MINH
TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND Thành phố trình HĐND Thành phố phê
chuẩn Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019, cụ thể như sau:
1. Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn năm 2019:
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn là 270.019 tỷ đồng, đạt 102,6% dự toán giao, tăng 7,9% so với năm 2018.
Trong đó: Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 18.934 tỷ đồng; Thu từ dầu thô:
3.305 tỷ đồng; Thu nội địa là 247.765 tỷ đồng. Trong năm 2019, đối với các khoản
thu nội địa, có 09/19 khoản thu hoàn thành và tăng so với dự toán; 10/19 khoản
thu không đạt dự toán. Nguyên nhân chính là do số giao thu năm 2019 cao hơn khả
năng thực hiện (số giao dự toán thu nội địa năm 2019 của thành phố Hà Nội
không kể tiền thu từ đất, tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và chênh lệch thu
chi NHNN thì tăng 20,1% so với thực hiện năm 2018), một số doanh nghiệp
đang trong quá trình thực hiện cổ phần hóa, cơ cấu lại nên chưa ổn định kinh
doanh...
2. Thu ngân
sách địa phương năm 2019:
Quyết toán thu ngân sách địa phương
là 182.467 tỷ đồng, trong đó:
- Thu cân đối sau điều tiết từ thuế,
phí, lệ phí, tiền sử dụng đất và các khoản thu khác theo phân cấp: 94.397 tỷ đồng,
đạt 93,9% dự toán.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 2.441 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
2018 sang: 57.803 tỷ đồng.
- Thu kết dư ngân sách năm 2018:
27.826 tỷ đồng.
3. Chi ngân
sách địa phương năm 2019:
Tổng chi ngân sách địa phương:
152.907 tỷ đồng, trong đó:
3.1.
Chi cân đối ngân sách địa phương: 79.706 tỷ đồng, đạt 79,8% dự toán sau điều chỉnh, bổ sung. Trong đó:
Chi đầu tư xây dựng cơ bản địa phương: 31.715 tỷ đồng; Chi thường xuyên: 46.182
tỷ đồng.
3.2. Chi chuyển nguồn: Tổng số chi chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2019 sang năm 2020
là 73.201 tỷ đồng; Trong đó: Chuyển nguồn ngân sách cấp Thành phố: 39.589 tỷ đồng;
Chuyển nguồn của ngân sách cấp quận, huyện, thị xã: xã phường, thị trấn: 33.612
tỷ đồng.
4. Đánh giá chung
về công tác thẩm định, tổng hợp báo cáo tổng quyết toán thu chi ngân sách thành
phố năm 2019:
4.1. Về quy trình xây dựng Báo cáo: Báo cáo Tổng quyết
toán ngân sách Thành phố năm 2019 đã được tổng hợp trên cơ sở Báo cáo quyết
toán của 30 quận, huyện, thị xã và các đơn vị dự toán ngân sách cấp Thành phố;
đã so sánh, đối chiếu khớp đúng với số liệu hạch toán kế toán của hệ thống Kho
bạc Nhà nước Hà Nội.
4.2. Về
kết quả kiểm toán đối với báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành
phố năm 2019: Thực hiện Quyết định số 849/QĐ-KTNN ngày
09/7/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước, Đoàn Kiểm toán ngân sách địa phương năm
2019 của thành phố Hà Nội đã tiến hành kiểm toán tại các đơn vị của Thành phố.
Sau quá trình làm việc, Kiểm toán nhà nước đã kiểm tra chi tiết và thống nhất với
số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Thành phố.
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
102.239.878
|
182.467.288
|
178,5%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
100.541.791
|
94.397.566
|
93,9%
|
-
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
42.383.341
|
41.721.214
|
98,4%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
58.158.450
|
52.676.352
|
90,6%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
1.698.087
|
2.440.780
|
143,7%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.698.087
|
2.440.780
|
143,7%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
27.826.305
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
57.802.637
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
101.045.878
|
152.906.908
|
151,3%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
101.045.878
|
79.706.386
|
78,9%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
44.917.393
|
33.000.639
|
73,5%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
47.472.607
|
46.181.902
|
97,3%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
801.900
|
513.385
|
64,0%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
10.460
|
10.460
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
2.149.184
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
5.694.334
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
73.200.522
|
|
IV
|
Chi nộp
ngân sách trung ương
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT
DƯ NSĐP
|
1.194.000
|
29.560.380
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
3.720.000
|
3.040.032
|
81,7%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
3.720.000
|
3.040.032
|
81,7%
|
Đ
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
2.526.000
|
1.984.220
|
78,6%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
2.526.000
|
1.984.220
|
78,6%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
8.705.509
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN
|
263.111.000
|
100.541.791
|
355.647.778
|
180.026.508
|
135,2%
|
179,1%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
263.111.000
|
100.541.791
|
270.018.836
|
94.397.566
|
102,6%
|
93,9%
|
I
|
Thu nội địa
|
243.776.000
|
100.541.791
|
247.764.736
|
94.390.461
|
101,6%
|
93,9%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
56.658.000
|
19.486.300
|
51.256.021
|
17.233.454
|
90,5%
|
88,4%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
16.865.000
|
5.902.750
|
14.720.391
|
5.152.137
|
87,3%
|
87,3%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.600.000
|
1.607.550
|
4.073.428
|
1.424.563
|
88,6%
|
88,6%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
34.180.000
|
11.963.000
|
30.410.788
|
10.643.776
|
89,0%
|
89,0%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
13.000
|
13.000
|
12.978
|
12.978
|
99,8%
|
99,8%
|
-
|
Thu từ khí và lãi khí được chia
|
1.000.000
|
|
2.038.436
|
|
203,8%
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
3.200.000
|
1.191.150
|
2.920.763
|
1.075.520
|
91,3%
|
90,3%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.590.000
|
556.500
|
1.167.342
|
408.570
|
73,4%
|
73,4%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
350.000
|
122.150
|
264.798
|
92.367
|
75,7%
|
75,6%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.150.000
|
402.500
|
1.406.216
|
492.176
|
122,3%
|
122,3%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
110.000
|
110.000
|
82.407
|
82.407
|
74,9%
|
74,9%
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
27.000.000
|
9.372.500
|
23.681.323
|
8.186.677
|
87,7%
|
87,3%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
8.000.000
|
2.800.000
|
6.594.757
|
2.308.165
|
82,4%
|
82,4%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.790.000
|
1.592.500
|
3.149.216
|
997.548
|
65,7%
|
62,6%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.200.000
|
4.970.000
|
13.932.901
|
4.876.515
|
98,1%
|
98,1%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
4.449
|
4.449
|
44,5%
|
44,5%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
51.500.000
|
18.012.250
|
47.958.086
|
16.776.275
|
93,1%
|
93,1%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
22.600.000
|
7.910.000
|
21.525.797
|
7.534.005
|
95,2%
|
95,2%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.250.000
|
418.250
|
1.245.314
|
419.343
|
99,6%
|
100,3%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.640.000
|
9.674.000
|
25.175.352
|
8.811.304
|
91,1%
|
91,1%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
11.623
|
11.623
|
116,2%
|
116,2%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
26.000.000
|
9.100.000
|
24.764.451
|
8.667.360
|
95,2%
|
95,2%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
8.750.000
|
1.139.250
|
6.510.461
|
848.523
|
74,4%
|
74,5%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
3.255.000
|
1.139.250
|
2.424.351
|
848.523
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
5.495.000
|
|
4.086.110
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
6.800.000
|
6.800.000
|
7.721.538
|
7.721.538
|
113,6%
|
113,6%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
18.300.000
|
1.200.000
|
17.922.772
|
1.158.670
|
97,9%
|
96,6%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
17.100.000
|
|
16.829.621
|
65.519
|
98,4%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.093.151
|
1.093.151
|
91,1%
|
91,1%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
109
|
109
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
430.000
|
430.000
|
543.737
|
543.737
|
126,5%
|
126,5%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
5.000.000
|
5.000.000
|
6.043.230
|
6.043.230
|
120,9%
|
120,9%
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
25.500.000
|
25.500.000
|
21.974.148
|
21.294.094
|
86,2%
|
83,5%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
1.000.000
|
1.000.000
|
824.380
|
824.380
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
376.000
|
376.000
|
277.396
|
277.396
|
73,8%
|
73,8%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
105.161
|
105.161
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
7.348
|
7.348
|
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
14.293
|
14.293
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
150.592
|
150.592
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
2
|
2
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
20.000
|
20.000
|
35.282
|
14.626
|
176,4%
|
73,1%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
8.200.000
|
1.372.341
|
12.520.316
|
2.430.085
|
152,7%
|
177,1%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
130.000
|
130.000
|
274.401
|
274.401
|
211,1%
|
211,1%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu
cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
412.000
|
412.000
|
2.951.806
|
1.020.386
|
716,5%
|
247,7%
|
19
|
Chênh lệch thu chi NHNN
|
4.500.000
|
|
19.584.516
|
|
435,2%
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
1.950.000
|
0
|
3.305.159
|
0
|
169,5%
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
17.385.000
|
0
|
18.934.517
|
0
|
108,9%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
179.000
|
|
88.062
|
|
49,2%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
4.780.000
|
|
4.050.591
|
|
84,7%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
220.000
|
|
191.658
|
|
87,1%
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
6.000
|
|
9.552
|
|
159,2%
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
12.200.000
|
|
14.464.443
|
|
118,6%
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
130.211
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
14.424
|
7.105
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
27.826.305
|
27.826.305
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
57.802.637
|
57.802.637
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
BAO GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
101.045.878
|
57.879.616
|
43.166.262
|
152.906.908
|
72.956.603
|
79.950.305
|
1513%
|
126,0%
|
185,2%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
101.045.878
|
57.879.616
|
43.166.262
|
79.706.386
|
33.368.055
|
46.338.331
|
78,9%
|
57,7%
|
107,3%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
44.917.393
|
29.019.503
|
15.897.890
|
33.000.639
|
14.563.020
|
18.437.619
|
73,5%
|
50,2%
|
116,0%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
42.737.393
|
26.839.503
|
15.897.890
|
31.715.356
|
13.418.460
|
18.296.896
|
74,2%
|
50,0%
|
115,1%
|
|
Trong đó
chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
8.870.153
|
591.000
|
8.279.153
|
7.219.036
|
397.274
|
6.821.762
|
81,4%
|
67,2%
|
82,4%
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
340.026
|
340.026
|
|
235.866
|
235.866
|
|
69,4%
|
69,4%
|
|
|
Trong đó
chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
24.100.000
|
13.737.910
|
10.362.090
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
376.000
|
376.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung
vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác
|
1.880.000
|
1.880.000
|
|
1.080.000
|
1.080.000
|
|
57,4%
|
57,4%
|
|
3
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
300.000
|
300.000
|
|
13.970
|
13.970
|
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
191.313
|
50.590
|
140.723
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
47.472.607
|
23.720.609
|
23.751.998
|
46.181.902
|
18.281.190
|
27.900.712
|
973%
|
77,1%
|
117,5%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
14.998.752
|
3.653.970
|
11.344.782
|
14.809.330
|
2.386.464
|
12.422.866
|
98,7%
|
65,3%
|
109,5%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
980.805
|
980.805
|
|
304.232
|
304.232
|
|
31,0%
|
31,0%
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
801.900
|
801.900
|
|
513.385
|
513.385
|
|
64,0%
|
64,0%
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
10.460
|
10.460
|
|
10.460
|
10.460
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
2.149.184
|
1.162.526
|
986.658
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
5.694.334
|
3.164.618
|
2.529.716
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.993.200
|
806.000
|
1.187.200
|
1.305.290
|
176.254
|
1.129.036
|
|
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.196.200
|
9.000
|
1.187.200
|
1.130.984
|
1.948
|
1.129.036
|
|
|
|
|
Chương
trình giảm nghèo bền vững
|
9.000
|
9.000
|
|
1.948
|
1.948
|
|
|
|
|
|
Chương
trình xây dựng nông thôn mới
|
1.187.200
|
|
1.187.200
|
1.129.036
|
|
1.129.036
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
797.000
|
797.000
|
0
|
174.306
|
174.306
|
0
|
|
|
|
|
Chương
trình công nghệ thông tin
|
773.000
|
773.000
|
|
152.761
|
152.761
|
|
|
|
|
|
Chương
trình giảm thiểu ùn tắc giao thông
|
24.000
|
24.000
|
|
21.545
|
21.545
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
73.200.522
|
39.588.548
|
33.611.974
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
71.946.308
|
95.909.232
|
133,3%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
18.991.696
|
22.952.629
|
120,9%
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
14.066.692
|
14.066.692
|
100,0%
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
4.925.004
|
8.885.937
|
180,4%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC (không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu)
|
52.954.612
|
33.368.055
|
63,0%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
25.816.634
|
14.563.020
|
56,4%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
23.636.634
|
13.418.460
|
56,8%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
397.274
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
235.866
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
335.441
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
32.851
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể
thao
|
|
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
213.080
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
11.207.818
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
|
393.617
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
8.830
|
|
2
|
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
|
1.880.000
|
1.080.000
|
57,4%
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
300.000
|
13.970
|
21,5%
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.590
|
21,5%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
22.192.474
|
18.281.190
|
82,4%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.162.833
|
2.386.464
|
75,5%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
980.805
|
304.232
|
31,0%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
352.851
|
2.987.531
|
846,7%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
595.537
|
468.608
|
78,7%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
75.032
|
69.028
|
92,0%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
600.092
|
601.882
|
100,3%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
502.720
|
489.036
|
97,3%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
8.802.507
|
7.278.630
|
82,7%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
1.688.140
|
1.452.253
|
86,0%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
699.666
|
665.852
|
95,2%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
801.900
|
513.385
|
64,0%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
10.460
|
10.460
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
1.162.526
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
2.970.618
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
39.588.548
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ
CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ
CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG
NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG
SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ
CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
TỔNG
SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=4/1
|
14=5/2
|
15=6/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
71.946.308
|
29.821.403
|
42.124.905
|
95.909.232
|
18.842.589
|
35.765.101
|
513.385
|
10.460
|
1.189.149
|
1.187.200
|
1.949
|
39.588.548
|
133,3%
|
63,2%
|
84,9%
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN TỔ CHỨC
|
48.009.108
|
25.816.634
|
22.192.474
|
32.844.210
|
14.563.020
|
18.279.241
|
0
|
0
|
1.949"
|
0
|
1.949
|
0
|
68,4%
|
56,4%
|
82,4%
|
1
|
Văn phòng
UBND Thành phố
|
107.229
|
|
107.229
|
163.178
|
|
163.178
|
|
|
|
|
|
|
152,2%
|
|
152,2%
|
2
|
Văn phòng
HĐND Thành phố
|
42.175
|
|
42.175
|
39.994
|
|
39.994
|
|
|
|
|
|
|
94,8%
|
|
94,8%
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
61.305
|
|
61.305
|
49.893
|
|
49.893
|
|
|
|
|
|
|
81,4%
|
|
81,4%
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.083
|
|
100.083
|
81.624
|
|
81.624
|
|
|
|
|
|
|
81,6%
|
|
81,6%
|
5
|
Sở Tư
pháp
|
74.968
|
|
74.968
|
67.478
|
|
67.478
|
|
|
|
|
|
|
90,0%
|
|
90,0%
|
6
|
Sở Công
thương
|
110.830
|
|
110.830
|
103.596
|
|
103.596
|
|
|
|
|
|
|
93,5%
|
|
93,5%
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
213.810
|
|
213.810
|
160.924
|
|
160.924
|
|
|
|
|
|
|
75,3%
|
|
75.3%
|
8
|
Sở Tài chính
|
80.679
|
|
80.679
|
63.178
|
|
63.178
|
|
|
|
|
|
|
78,3%
|
|
78,3%
|
9
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
1.770.243
|
|
1.770.243
|
1.759.642
|
|
1.759.642
|
|
|
|
|
|
|
99,4%
|
|
99,4%
|
10
|
Sở Y tế
|
2.176.996
|
|
2.176.996
|
2.162.311
|
|
2.162.311
|
|
|
|
|
|
|
99,3%
|
|
99.3%
|
11
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
907.467
|
|
907.467
|
908.595
|
|
906.646
|
|
|
1.949
|
|
1.949
|
|
100,1%
|
|
99,9%
|
12
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
936.358
|
|
936.358
|
941.856
|
|
941.856
|
|
|
|
|
|
|
100,6%
|
|
100,6%
|
13
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
171.523
|
|
171.523
|
235.294
|
|
235.294
|
|
|
|
|
|
|
137,2%
|
|
137,2%
|
14
|
Sở Nội vụ
|
71.420
|
|
71.420
|
79.108
|
|
79.108
|
|
|
|
|
|
|
110,8%
|
|
110,8%
|
15
|
Thanh tra
Thành phố
|
36265
|
|
36.265
|
36.798
|
|
36.798
|
|
|
|
|
|
|
101,5%
|
|
101,5%
|
16
|
Thành ủy Hà Nội
|
273.221
|
|
273.221
|
200.322
|
|
200.322
|
|
|
|
|
|
|
73,3%
|
|
73,3%
|
17
|
Ủy ban mặt trận
tổ quốc thành phố Hà Nội
|
44.888
|
|
44.888
|
43.961
|
|
43.961
|
|
|
|
|
|
|
97,9%
|
|
97,9%
|
18
|
Thành đoàn
Hà Nội
|
71.277
|
|
71.277
|
68 912
|
|
68.912
|
|
|
|
|
|
|
96,7%
|
|
96,7%
|
19
|
Hội liên
hiệp Phụ nữ Hà Nội
|
22.607
|
|
22.607
|
22.236
|
|
22.236
|
|
|
|
|
|
|
98,4%
|
|
98,4%
|
20
|
Hội Nông dân
thành phố Hà Nội
|
13.712
|
|
13.712
|
13.230
|
|
13.230
|
|
|
|
|
|
|
96,5%
|
|
96,5%
|
21
|
Hội Cựu chiến
binh thành phố Hà Nội
|
14.743
|
|
14.743
|
13.272
|
|
13.272
|
|
|
|
|
|
|
90,0%
|
|
90,0%
|
22
|
Trường Cao
đẳng Nghệ thuật Hà Nội
|
36.205
|
|
36.205
|
34.823
|
|
34.823
|
|
|
|
|
|
|
96,2%
|
|
96,2%
|
23
|
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
|
88.681
|
|
88.681
|
71.123
|
|
71.123
|
|
|
|
|
|
|
80,2%
|
|
80,2%
|
24
|
Trường ĐTCB
Lê Hồng Phong
|
49.020
|
|
49.020
|
47.178
|
|
47.178
|
|
|
|
|
|
|
96,2%
|
|
96,2%
|
25
|
Trường Cao
đẳng Y tế Hà Nội
|
434
|
|
434
|
1.371
|
|
1.371
|
|
|
|
|
|
|
315,9%
|
|
315,9%
|
26
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng Hà Nội
|
17.278
|
|
17.278
|
16.560
|
|
16.560
|
|
|
|
|
|
|
95,8%
|
|
95,8%
|
27
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng Hà Tây
|
25.132
|
|
25.132
|
24.158
|
|
24.158
|
|
|
|
|
|
|
96,1%
|
|
96,1%
|
28
|
Trường Cao
đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
|
37.220
|
|
37.220
|
39.959
|
|
39.959
|
|
|
|
|
|
|
107,4%
|
|
107,4%
|
29
|
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng
Long Hà Nội
|
104.481
|
|
104.481
|
103.915
|
|
103.915
|
|
|
|
|
|
|
99,5%
|
|
99,5%
|
30
|
Trường Cao
đẳng Điện tử điện lạnh
|
33.371
|
|
33.371
|
28.709
|
|
28.709
|
|
|
|
|
|
|
86,0%
|
|
86,0%
|
31
|
Trường Cao
đẳng Thương mại du lịch
|
17.981
|
|
17.981
|
14.475
|
|
14.475
|
|
|
|
|
|
|
80,5%
|
|
80,5%
|
32
|
Trường Cao
đẳng nghề Công nghệ cao
|
33.449
|
|
33.449
|
53.552
|
|
53.552
|
|
|
|
|
|
|
160,1%
|
|
160,1%
|
33
|
Trường Cao
đẳng sư phạm Hà Tây
|
34.567
|
|
34.567
|
26.186
|
|
26.186
|
|
|
|
|
|
|
75,8%
|
|
75,8%
|
34
|
Trường Cao đẳng
Y tế Hà Đông
|
411
|
|
411
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
97,3%
|
|
97,3%
|
35
|
Trường Cao
đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc
|
19.407
|
|
19.407
|
19.758
|
|
19.758
|
|
|
|
|
|
|
101,8%
|
|
101,8%
|
36
|
Trường Cao
đẳng Công nghệ và Môi trường
|
9.773
|
|
9.773
|
9.674
|
|
9.674
|
|
|
|
|
|
|
99,0%
|
|
99,0%
|
37
|
Ban Dân tộc
thành phố Hà Nội
|
11.888
|
|
11.888
|
13.882
|
|
13.882
|
|
|
|
|
|
|
116,8%
|
|
116,8%
|
38
|
Viện nghiên
cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà
Nội
|
24.703
|
|
24.703
|
17.746
|
|
17.746
|
|
|
|
|
|
|
71,8%
|
|
71,8%
|
39
|
Sở Du lịch
|
76.423
|
|
76.423
|
66.805
|
|
66.805
|
|
|
|
|
|
|
87,4%
|
|
87,4%
|
40
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà
Nội
|
113.248
|
|
113.248
|
65.242
|
|
65.242
|
|
|
|
|
|
|
57,6%
|
|
57,6%
|
41
|
Sở Giao
thông vận tải
|
2.257.420
|
|
2.257.420
|
2.475.673
|
|
2.475.673
|
|
|
|
|
|
|
109,7%
|
|
109,7%
|
42
|
Ban quản lý
các KCN và CX
|
18.152
|
|
18.152
|
19.281
|
|
19.281
|
|
|
|
|
|
|
106,2%
|
|
106,2%
|
43
|
Viện Quy hoạch
Xây dựng HN
|
5.850
|
|
5.850
|
3.773
|
|
3.773
|
|
|
|
|
|
|
64,5%
|
|
64,5%
|
44
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
167.361
|
|
167.361
|
98.207
|
|
98.207
|
|
|
|
|
|
|
58,7%
|
|
58,7%
|
45
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
2.187.749
|
|
2.187.749
|
1.775.350
|
|
1.775.350
|
|
|
|
|
|
|
81,1%
|
|
81,1%
|
46
|
Sở Xây dựng
|
2.393.327
|
|
2.393.327
|
2.408.575
|
|
2.408.575
|
|
|
|
|
|
|
100,6%
|
|
100,6%
|
47
|
Sở Quy hoạch
- Kiến trúc HN
|
24.948
|
|
24.948
|
22.985
|
|
22.985
|
|
|
|
|
|
|
92,1%
|
|
92,1%
|
48
|
Ban QLDA ĐTXD
công trình dân dụng và công nghiệp TPHN
|
710
|
|
710
|
9.488
|
|
9.488
|
|
|
|
|
|
|
1336,3%
|
|
1336,3%
|
49
|
Ban QLDA
ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố HN
|
44.505
|
|
44.505
|
18.535
|
|
18.535
|
|
|
|
|
|
|
41,6%
|
|
41,6%
|
50
|
Ban QLDA
ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố
HN
|
0
|
|
0
|
1.598
|
|
1.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban QLDA
ĐTXD công trình giao thông thành phố HN
|
0
|
|
0
|
743
|
|
743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Ban QLDA
ĐTXD công trình NN PTNT TP HN
|
0
|
|
0
|
5.308
|
|
5.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Ban Quản lý đường
sắt đô thị Hà Nội
|
3.040
|
|
3.040
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
78,9%
|
|
78,9%
|
54
|
Báo Kinh tế
và Đô thị
|
7.026
|
|
7.026
|
6.829
|
|
6.829
|
|
|
|
|
|
|
97,2%
|
|
97,2%
|
55
|
Khối hội, đoàn
thể
|
73.335
|
|
73.335
|
65.321
|
|
65.321
|
|
|
|
|
|
|
89,1%
|
|
89,1%
|
56
|
Các đơn vị
khác
|
3.629.119
|
|
3.629.119
|
3.369.626
|
|
3.369.626
|
|
|
|
|
|
|
92,8%
|
|
92,8%
|
57
|
Những nhiệm
vụ đã xác định, UBND Thành phố tổ chức thực hiện
theo quy định
|
1.895.000
|
|
1.895.000
|
126.580
|
|
126.580
|
|
|
|
|
|
|
6,7%
|
|
6,7%
|
58
|
Chương
trình MTQG và mục tiêu Thành phố
|
840.450
|
|
840.450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
59
|
Chương
trình mục tiêu của Bộ, ngành trung ương
và một số nhiệm vụ bổ
sung từ NSTW
|
409.011
|
|
409.011
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
60
|
Chi hoàn trả các
khoản thu ngân sách
|
200.000
|
|
200.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
61
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
23.636.634
|
23.636.634
|
|
13.418.460
|
13.418.460
|
|
|
|
|
|
|
|
56,8%
|
56,8%
|
|
62
|
Chi bổ sung
vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác
|
1.880.000
|
1.880.000
|
|
1.080.000
|
1.080.000
|
|
|
|
|
|
|
|
57,4%
|
57,4%
|
|
63
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
300.000
|
300.000
|
|
13.970
|
13.970
|
|
|
|
|
|
|
|
4,7%
|
4,7%
|
|
64
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
50.590
|
50.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
801.900
|
801.900
|
|
513.385
|
|
|
513.385
|
|
|
|
|
|
64,0%
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
10.460
|
|
10.460
|
10.460
|
|
|
|
10.460
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
1.162.526
|
|
1.162.526
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
2.970.618
|
|
2.970.618
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
18.991.696
|
3.202.869
|
15.788.827
|
22.952.629
|
4.279.569
|
17.485.860
|
|
|
1.187.200
|
1.187.200
|
|
|
120,9%
|
133,6%
|
110,7%
|
1
|
Bổ sung cân
đối
|
14.066.692
|
|
14.066.692
|
14.066.692
|
|
14.066.692
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
2
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
4.925.004
|
3.202.869
|
1.722.135
|
8.885.937
|
4.279.569
|
3.419.168
|
|
|
1.187.200
|
1.187.200
|
|
|
180,4%
|
133,6%
|
198,5%
|
VII
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN
SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
39.588.548
|
|
|
|
|
|
|
|
39.588.548
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
23.000.053
|
14.066.692
|
8.933.361
|
4.279.569
|
3.466.592
|
1.187.200
|
22.952.629
|
14.066.692
|
8.885.937
|
4.279.569
|
3.419.168
|
1.187.200
|
99,8%
|
100,0%
|
99,5%
|
100,0%
|
98,6%
|
100,0%
|
1
|
Quận Hoàn
Kiếm
|
132.170
|
|
132.170
|
|
132.170
|
|
132.170
|
|
132.170
|
|
132.170
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
2
|
Quận Ba Đình
|
99.544
|
|
99.544
|
|
99.544
|
|
99.544
|
|
99.544
|
|
99.544
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
3
|
Quận Đống
Đa
|
77.740
|
|
77.740
|
|
77.740
|
|
77.740
|
|
77.740
|
|
77.740
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
4
|
Quận Hai Bà Trưng
|
153.006
|
|
153.006
|
|
153.006
|
|
153.006
|
|
153.006
|
|
153.006
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
5
|
Quận Thanh
Xuân
|
193.714
|
|
193.714
|
|
193.714
|
|
193.714
|
|
193.714
|
|
193.714
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
6
|
Quận Tây Hồ
|
29.985
|
|
29.985
|
|
29.985
|
|
27.152
|
|
27.152
|
|
27.152
|
|
90,6%
|
|
90,6%
|
|
90,6%
|
|
7
|
Quận Cầu Giấy
|
41.725
|
|
41.725
|
|
41.725
|
|
41.725
|
|
41.725
|
|
41.725
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
8
|
Quận Hoàng
Mai
|
50.614
|
|
50.614
|
|
50.614
|
|
50.614
|
|
50.614
|
|
50.614
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
9
|
Quận Long
Biên
|
92.625
|
|
92.625
|
|
92.625
|
|
92.625
|
|
92.625
|
|
92.625
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
10
|
Quận Hà Đông
|
211.186
|
139.114
|
72.072
|
|
72.072
|
|
208.699
|
139.114
|
69.585
|
|
69.585
|
|
98,8%
|
100,0%
|
96,5%
|
|
96,5%
|
|
11
|
Quận Nam Từ Liêm
|
25.109
|
|
25.109
|
|
25.109
|
|
25.109
|
|
25.109
|
|
25.109
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
12
|
Quận Bắc Từ
Liêm
|
84.195
|
34.312
|
49.883
|
|
49.883
|
|
84.195
|
34.312
|
49.883
|
|
49.883
|
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
13
|
Thị xã Sơn
Tây
|
763.207
|
530.980
|
232.227
|
117.750
|
65.977
|
48.500
|
756.316
|
530.980
|
225.336
|
117.750
|
59.086
|
48.500
|
99,1%
|
100,0%
|
97,0%
|
100,0%
|
89,6%
|
100,0%
|
14
|
Huyện Thanh
Trì
|
603.351
|
463.904
|
139.447
|
75.250
|
64.197
|
|
593.745
|
463.904
|
129.841
|
75.250
|
54.591
|
|
98,4%
|
100,0%
|
93,1%
|
100,0%
|
85,0%
|
#DIV/0!
|
15
|
Huyện Gia
Lâm
|
822.158
|
622.288
|
199.870
|
94.750
|
93.420
|
11.700
|
822.158
|
622.288
|
199.870
|
94.750
|
93.420
|
11.700
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
16
|
Huyện Sóc
Sơn
|
1.833.863
|
971.603
|
862.260
|
416.219
|
267.741
|
178.300
|
1.830.733
|
971.603
|
859.130
|
416.219
|
264.611
|
178.300
|
99,8%
|
100,0%
|
99,6%
|
100,0%
|
98,8%
|
100,0%
|
17
|
Huyện Đông
Anh
|
1.384.411
|
820.506
|
563.905
|
337.250
|
226.655
|
|
1.384.411
|
820.506
|
563.905
|
337.250
|
226.655
|
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
#DIV/0!
|
18
|
Huyện Mê
Linh
|
986.902
|
618.780
|
368.122
|
205.750
|
140.572
|
21.800
|
986.902
|
618.780
|
368.122
|
205.750
|
140.572
|
21.800
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
19
|
Huyện Quốc
Oai
|
1.388.105
|
820.530
|
567.575
|
295.750
|
127.325
|
144.500
|
1.388.105
|
820.530
|
567.575
|
295.750
|
127.325
|
144.500
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
20
|
Huyện
Chương Mỹ
|
1.814.249
|
998.835
|
815.414
|
381.950
|
213.464
|
215.000
|
1.814.249
|
998.835
|
815.414
|
381.950
|
218.464
|
215.000
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
21
|
Huyện Thanh
Oai
|
1.318.578
|
718.338
|
600.240
|
430.250
|
96.090
|
73.900
|
1.318.578
|
718.338
|
600.240
|
430.250
|
96,090
|
73.900
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
22
|
Huyện Ứng
Hòa
|
1.404.484
|
869,984
|
534.500
|
316.750
|
119.550
|
98.200
|
1.404.484
|
869.984
|
534.500
|
316.750
|
119.550
|
98.200
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
23
|
Huyện Mỹ Đức
|
1.511.887
|
1.005.692
|
506.195
|
262.750
|
180.545
|
62.900
|
1.511.887
|
1.005.692
|
506.195
|
262.750
|
180.545
|
62.900
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
24
|
Huyện Thường
Tín
|
1.161.384
|
770.964
|
390.420
|
210.250
|
148.170
|
32.000
|
1.161.384
|
770.964
|
390.420
|
210.250
|
148.170
|
32.000
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
25
|
Huyện Phú
Xuyên
|
1.417.233
|
834.802
|
582.431
|
312.350
|
136.781
|
133.300
|
1.417.233
|
834.802
|
582.431
|
312.350
|
136.781
|
133.300
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
26
|
Huyện Ba Vì
|
1.656.972
|
1.116.838
|
540.134
|
298.450
|
179.284
|
62.400
|
1.644.898
|
1.116.838
|
528.060
|
298.450
|
167.210
|
62.400
|
99,3%
|
100,0%
|
97,8%
|
100,0%
|
93,3%
|
100,0%
|
27
|
Huyện Phúc
Thọ
|
1.043.000
|
665.327
|
377.673
|
183.150
|
124.323
|
70.200
|
1.032.597
|
665.327
|
367.270
|
183.150
|
113.920
|
70.200
|
99,0%
|
100,0%
|
97,2%
|
100,0%
|
91,6%
|
100,0%
|
28
|
Huyện Thạch
Thất
|
956.418
|
758.370
|
198.048
|
111.250
|
71.798
|
15.000
|
956.418
|
758.370
|
198.048
|
111.250
|
71.798
|
15.000
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
29
|
Huyện Đan
Phượng
|
858.519
|
602.960
|
255.559
|
132.450
|
123.109
|
|
858.519
|
602.960
|
255.559
|
132.450
|
123.109
|
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
#DIV/0!
|
30
|
Huyện Hoài
Đức
|
883.719
|
702.565
|
181.154
|
97.250
|
64.404
|
19.500
|
883.719
|
702.565
|
181.154
|
97.250
|
64.404
|
19.500
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán sau điều chỉnh, bổ sung
|
Thực
hiện
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
1.566.584
|
1.557.584
|
9.000
|
1.130.986
|
1.129.037
|
1.949
|
72,2%
|
72,5%
|
21,7%
|
I
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
9.000
|
0
|
9,000
|
1.949
|
0
|
1.949
|
21,7%
|
|
21,7%
|
1
|
Sở Lao động Thương binh và xã
hội
|
2.000
|
|
2.000
|
1.949
|
|
1.949
|
97,5%
|
|
97,5%
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn
|
7.000
|
|
7.000
|
0
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
II
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
1.557.584
|
1.557.584
|
0
|
1.129.037
|
1.129.037
|
0
|
72,5%
|
72,5%
|
|
1
|
Nam Từ Liêm
|
1.114
|
1.114
|
|
1.114
|
1.114
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
2
|
Bắc Từ Liêm
|
1.319
|
1.319
|
|
1.319
|
1.319
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
3
|
Thị xã Sơn Tây
|
72.405
|
72.405
|
|
53.973
|
53.973
|
|
74,5%
|
74,5%
|
|
4
|
Huyện Gia Lâm
|
21.864
|
21.864
|
|
21.864
|
21.864
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
5
|
Huyện Sóc Sơn
|
181.662
|
181.662
|
|
150.515
|
150.515
|
|
82,9%
|
82,9%
|
|
6
|
Huyện Đông Anh
|
155
|
155
|
|
155
|
155
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
7
|
Huyện Mê Linh
|
25.544
|
25.544
|
|
23.759
|
23.759
|
|
93,0%
|
93,0%
|
|
8
|
Huyện Quốc Oai
|
230.377
|
230.377
|
|
87.417
|
87.417
|
|
37,9%
|
37,9%
|
|
9
|
Huyện Chương Mỹ
|
296.205
|
296.205
|
|
220.961
|
220.961
|
|
74,6%
|
74,6%
|
|
10
|
Huyện Thanh Oai
|
80.011
|
80.011
|
|
78.255
|
78.255
|
|
97,8%
|
97,8%
|
|
11
|
Huyện Ứng Hòa
|
98.513
|
98.513
|
|
89.646
|
89.646
|
|
91,0%
|
91,0%
|
|
12
|
Huyện Mỹ Đức
|
64.149
|
64.149
|
|
63.146
|
63.146
|
|
98,4%
|
98,4%
|
|
13
|
Huyện Thường Tín
|
33.165
|
33.165
|
|
24.683
|
24.683
|
|
74,4%
|
74,4%
|
|
14
|
Huyện Phú Xuyên
|
177.882
|
177.882
|
|
128.822
|
128.822
|
|
72,4%
|
72,4%
|
|
15
|
Huyện Ba Vì
|
72.947
|
72.947
|
|
70.146
|
70.146
|
|
96,2%
|
96,2%
|
|
16
|
Huyện Phúc Thọ
|
111.771
|
111.771
|
|
44.963
|
44.963
|
|
40,2%
|
40,2%
|
|
17
|
Huyện Thạch Thất
|
33.881
|
33.881
|
|
33.179
|
33.179
|
|
97,9%
|
97,9%
|
|
18
|
Huyện Đan Phượng
|
106
|
106
|
|
106
|
106
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
19
|
Huyện Hoài Đức
|
54.514
|
54.514
|
|
35.014
|
35.014
|
|
64,2%
|
64,2%
|
|
Quyết định 5724/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội
1.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|