|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5700/QĐ-UBND 2020 công bố số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
5700/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Chu Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5700/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày
28
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa
phương và phân bổ ngân
sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày
09/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế -
xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại
Công văn số 8301/STC-QLNS ngày 22/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội
năm 2021 theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài
chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT
UBND Thành phố;
- Viện KSND TP, Tòa án nhân dân
TP;
- VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB;
- Lưu: VT,
KTHạnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
|
PHỤ
LỤC SỐ 1
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
107.785.791
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
100.626.790
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
47.214.410
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
53.412.380
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
7.159.001
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
7.159.001
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
108.592.991
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
101.433.490
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
44.447.331
|
2
|
Chi thường xuyên
|
46.993.610
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
439.900
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
10.460
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
2.650.856
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
6.891.333
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
7.159.501
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia và Thành phố
|
500
|
2
|
Chi các chương trình, nhiệm vụ khác
|
7.159.001
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (-)
|
807.200
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
789.000
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp Thành phố
|
789.000
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSĐP
|
1.596.200
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
(từ nguồn vay lại vốn vay ODA)
|
1.596.200
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 2
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CÁP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM
2021
(Kèm
theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
74.267.400
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
67.108.399
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
7.159.001
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
7.159.001
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
75.074.600
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách
Thành phố
|
54.799.230
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
20.275.370
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
14.066.692
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
6.208.678
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP (+)/Bội
thu NSĐP (-)
|
807.200
|
B
|
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
53.793.761
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
33.518.391
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố
|
20.275.370
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
14.066.692
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
6.208.678
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
53.793.761
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
53.793.761
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
PHỤ LỤC SỐ
3
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
251.321.000
|
100.626.790
|
I
|
Thu nội địa
|
231.471.000
|
100.626.790
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
50.985.000
|
17.549.300
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
14.500.000
|
5.075.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
32.000.000
|
11.200.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
3.600.000
|
1.259.300
|
|
Tr.đó: Thu từ CSKD
nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
2.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên, khí than
|
870.000
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
2.100.000
|
789.550
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.000.000
|
350.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
800.000
|
280.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
215.000
|
74.550
|
|
Tr.đó: Thu từ CSKD
nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
2.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
85.000
|
85.000
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
20.540.000
|
7.094.900
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
6.220.000
|
2.177.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12.014.000
|
4.204.900
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.300.000
|
707.000
|
|
Tr.đó: Thu từ CSKD
nhập khẩu tiếp tục
bán ra trong nước
|
280.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000
|
6.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
51.656.000
|
18.068.150
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
22.500.000
|
7.875.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
28.144.000
|
9.850.400
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.000.000
|
330.750
|
|
Tr.đó: Thu từ
CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
55.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
25.900.000
|
9.065.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
7.400.000
|
963.480
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
2.752.800
|
963.480
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
4.647.200
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
7.800.000
|
7.800.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
17.584.000
|
1.800.000
|
|
- Phí và lệ phí
trung ương
|
15.784.000
|
|
|
- Phí và lệ phí địa
phương
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
- Phí và lệ phí
huyện
|
|
|
|
- Phí và lệ phí xã,
phường
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
500.000
|
500.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
6.000.000
|
6.000.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản
lý)
|
22.700.000
|
22.700.000
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
600.000
|
600.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
360.000
|
360.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập
sau thuế
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
16.000
|
6.410
|
|
- Giấy phép do
Trung ương cấp
|
13.700
|
4.110
|
|
- Giấy phép do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
2.300
|
2.300
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
7.500.000
|
2.500.000
|
|
- Thu khác ngân
sách trung ương
|
5.000.000
|
|
|
- Thu khác ngân
sách địa phương
|
2.500.000
|
2.500.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
130.000
|
130.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp nhà nước
|
700.000
|
700.000
|
19
|
Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước
|
5.000.000
|
|
20
|
Thu cổ phần hóa DNNN địa phương
|
4.000.000
|
4.000.000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
1.250.000
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
18.600.000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
13.560.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
150.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
4.500.000
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
380.000
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
10.000
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 4
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Chi ngân
sách địa phương
|
Chia ra
|
Chi ngân
sách cấp Thành phố
|
Chi ngân
sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường)
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
108.592.991
|
61.007.908
|
53.793.761
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
101.433.490
|
53.848.407
|
47.585.083
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
44.447.331
|
25.734.331
|
18.713.000
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
43.747.331
|
25.034.331
|
18.713.000
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
2.531.650
|
2.531.650
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
22.700.000
|
10.151.000
|
12.549.000
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
360.000
|
360.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
|
150.000
|
150.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
550.000
|
550.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
46.993.610
|
23.208.545
|
23.785.065
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
14.658.256
|
3.255.279
|
11.402.977
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
801.306
|
801.306
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
439.900
|
439.900
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
10.460
|
10.460
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
2.650.856
|
1.612.017
|
1.038.839
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
6.891.333
|
2.843.154
|
4.048.179
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
7.159.501
|
7.159.501
|
6.208.678
|
I
|
Chi các Chương
trình mục tiêu quốc gia và Thành phố
|
500
|
500
|
1.437.250
|
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới và giảm nghèo bền vững
|
500
|
500
|
1.437.250
|
II
|
Chi bổ sung các mục
tiêu, nhiệm vụ khác
|
7.159.001
|
7.159.001
|
4.771.428
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 5
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2020
của
UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
75.074.600
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
14.066.692
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
|
61.007.908
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
32.528.326
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
31.828.326
|
|
Trong đó
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.531.650
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
424.300
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
447.100
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
41.000
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
213.000
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
2.467.000
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
16.057.682
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
206.500
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
2
|
Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư
trở lại từ tiền
nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa
|
150.000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
550.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
23.574.051
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.255.279
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
801.306
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
3.065.231
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
594.282
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
86.000
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
690.844
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
853.026
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
8.890.795
|
9
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
2.306.057
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1.267.451
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
439.900
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
10.460
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
1.612.017
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
2.843.154
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Quyết định 5700/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5700/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021
1.193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|