ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực
hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
150/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Gia Lai Khóa X - kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách địa phương và
phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Công văn số 227/STC-QLNS ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách
năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ
trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTr Tỉnh ủy (b/c);
- TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể ở tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, Website, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
3.415.000
|
1
|
Thu nội địa
|
3.150.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu,
nhập khẩu
|
85.000
|
3
|
Các khoản quản lý qua ngân sách
|
180.000
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
8.580.519
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
3.104.150
|
|
- Các khoản
thu NSĐP hưởng 100%
|
997.650
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ %
|
2.106.500
|
2
|
Bổ sung từ
ngân sách TW
|
5.093.066
|
|
- Bổ sung tăng tiền lương tối thiểu
|
1.153.651
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
2.216.751
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.722.664
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
KP năm trước
|
141.506
|
5
|
Thu kết dư
|
61.797
|
6
|
Các khoản quản lý qua ngân sách
|
180.000
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
8.580.519
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
982.000
|
|
Trong đó: Trả
nợ vốn vay, tạm ứng
|
72.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.814.419
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
4
|
Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng
thu
|
|
5
|
Dự phòng
|
140.000
|
6
|
Chi các khoản quản lý qua ngân sách
|
180.000
|
7
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha
rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
|
1.462.700
|
|
Trong đó: chi đầu tư XDCB
|
842.257
|
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
7.598.974
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
2.188.105
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách TW
|
5.093.066
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.216.751
|
|
- Bổ sung tăng tiền lương tối thiểu
|
1.153.651
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.722.664
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
61.797
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn KP năm trước
|
141.506
|
6
|
Thu các khoản quản lý qua ngân sách
|
114.500
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7.598.974
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh
theo phân cấp
|
3.729.103
|
a
|
Chi đầu tư phát triển
|
510.170
|
|
1. Chi XDCB tập
trung (kể cả trả nợ vay)
|
470.600
|
|
Trong đó: Chi trả nợ vốn vay
|
72.000
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền
SD đất và tiền thuê đất
|
18.070
|
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
7.000
|
|
+ Từ 30% tiền cho thuê đất
|
11.070
|
|
3. Chi đầu tư từ nguồn kết dư
|
20.000
|
|
4. Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.500
|
b
|
Chi thường xuyên
|
2.018.983
|
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính
sách
|
39.911
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
182.186
|
|
3. Chi sự nghiệp môi trường
|
2.185
|
|
3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
412.009
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
784.807
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
15.750
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
42.662
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
10.000
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
6.040
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
69.185
|
|
10. Chi quản lý hành chính
|
329.075
|
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
57.000
|
|
12. Chi khác ngân sách
|
68.173
|
c
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
d
|
Dự phòng
|
58.000
|
e
|
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng
thu
|
|
g
|
Chi các khoản quản lý qua ngân sách
|
114.500
|
h
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha
rừng và các MT TW bổ sung
|
1.026.050
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố
|
3.869.871
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.981.012
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
515.466
|
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
1.373.393
|
B
|
Ngân sách huyện, thành phố
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành
phố
|
4.851.416
|
1
|
Thu ngân sách huyện, thành phố hưởng
theo phân cấp
|
916.045
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.869.871
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.981.012
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
515.466
|
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
1.373.393
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn KP năm trước
|
|
5
|
Thu các khoản quản lý qua ngân sách
|
65.500
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố
|
4.851.416
|
a
|
Chi đầu tư
phát triển
|
471.830
|
|
1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ
vay)
|
280.000
|
|
Trong đó: Chi trả nợ vốn vay
|
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền
SD đất và tiền thuê đất
|
191.830
|
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
190.000
|
|
+ Từ 30% tiền cho thuê đất
|
1.830
|
|
3. Chi đầu tư bằng nguồn huy động
|
|
|
4. Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
b
|
Chi thường xuyên
|
3.795.436
|
c
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
d
|
Dự phòng
|
82.000
|
e
|
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng
thu
|
|
9
|
Chi các khoản quản lý qua ngân sách
|
65.500
|
h
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha
rừng và các mục tiêu TW bổ sung
|
436.650
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội dung
|
Dự
toán
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
3.415.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối
NSNN
|
3.235.000
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước
|
3.150.000
|
1. Thu từ DNNN trung ương
|
832.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
552.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
20.000
|
- Thuế tài nguyên
|
256.000
|
- Thuế môn bài
|
470
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
3.530
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
47.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
28.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
- Thuế tài nguyên
|
13.600
|
- Thuế môn bài
|
180
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
220
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
9.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
400
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.500
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
- Tiền thuê mặt
đất mặt nước
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra nước
ngoài
|
|
- Các khoản thu về dầu, khí
|
|
- Thuế môn bài
|
40
|
- Các khoản thu khác
|
60
|
4. Thu từ khu vực công thương
nghiệp ngoài QD
|
988.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
735.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
120.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
2.600
|
- Thuế tài nguyên
|
94.000
|
- Thuế môn bài
|
16.800
|
- Thuế khác
ngoài quốc doanh
|
19.600
|
5. Lệ phí trước bạ
|
163.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
8.000
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
205.000
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
430.000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
60.000
|
- Phí và lệ phí TW
|
13.000
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
47.000
|
11. Tiền sử dụng đất
|
200.000
|
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
33.000
|
13. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
14. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
10.000
|
15. Thu khác
|
165.000
|
II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng
NK HQuan thu
|
85.000
|
1. Thuế XK, NK, TTĐB
|
3.000
|
2. Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
82.000
|
III. Thu viện trợ
|
|
B. Các khoản được để lại chi qlý
qua NSNN
|
180.000
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
100.000
|
- Các khoản thông qua ngân sách khác
|
80.000
|
TỔNG
THU NSĐP
|
8.580.519
|
A. Các khoản thu cân đối ngân
sách
|
8.400.519
|
- Các khoản thu 100%
|
997.650
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
2.106.500
|
- Thu bổ sung từ NSTW
|
5.093.066
|
+ Bổ sung cân đối NS
|
2.216.751
|
+ Bổ sung nguồn cải cách tiền lương
|
1.153.651
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
1.722.664
|
- Thu chuyển nguồn
|
141.506
|
- Thu kết dư (tạm tính)
|
61.797
|
- Thu huy động ĐT theo Khoản 3, điều
8 Luật NSNN
|
|
B. Các khoản thu để lại chi và
qlý qua NSNN
|
180.000
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.580.519
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
6.937.819
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
982.000
|
|
Tr.đó : + Chi giáo dục - ĐT và dạy
nghề
|
190.600
|
|
+ Chi khoa học và công nghệ
|
22.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.814.419
|
|
Tr.đó : + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề
|
2.766.454
|
|
+ Chi khoa học và công nghệ
|
21.900
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
IV
|
Chi CC tiền lương từ nguồn tăng thu
|
|
V
|
Dự phòng
|
140.000
|
B
|
Các khoản chi được QL qua NSNN
|
180.000
|
|
1. Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
100.000
|
|
2. Các khoản thông qua ngân sách
khác
|
80.000
|
C
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr.
Ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
|
1.462.700
|
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.598.974
|
A
|
Chi cân đối NSNN
|
6.458.424
|
l
|
Chi đầu tư phát triển
|
510.170
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập
trung (kể cả trả nợ vay)
|
470.600
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
39.570
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.018.983
|
1
|
Chi trợ giá
các mặt hàng chính sách
|
39.911
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
182.186
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.185
|
4
|
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
412.009
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế
|
784.807
|
6
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
15.750
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
42.662
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
10.000
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
6.040
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
69.185
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
329.075
|
12
|
Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
57.000
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
68.173
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
IV
|
Chi CC tiền lương từ nguồn tăng
thu
|
|
V
|
Dự phòng
|
58.000
|
VI
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.869.871
|
B
|
Các khoản chi được QL qua NSNN
|
114.500
|
C
|
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr.
Ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
|
1.026.050
|
STT
|
Đơn vị
|
DỰ TOÁN 2016
|
Chủ đầu tư phát triển
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp môi trường
|
Trợ cước, trợ giá
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao
|
Đảm bảo xã hội
|
Quản lý hành chính
|
An ninh quốc phòng
|
Chi khác
|
Mục tiêu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng
số
|
446.870 (1)
|
2.133.419
|
412.009
|
15.750
|
182.186
|
2.185
|
39.911
|
784.807
|
42.662
|
10.000
|
6.040
|
69.185
|
329.075
|
57.000
|
68.173
|
114.436
|
1
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH và HĐND
|
|
18.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.844
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
16.136
|
|
|
319
|
|
|
|
|
|
|
|
15.817
|
|
|
|
3
|
Nhà khách Ủy
ban nhân dân
|
|
312
|
|
|
312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà khách
VP Đoàn ĐBQH và HĐND
|
|
174
|
|
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư
|
|
5.596
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
5.506
|
|
|
|
6
|
Trung tâm
Xúc tiến đầu tư
|
|
1.030
|
|
|
1.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
1.100
|
5.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.048
|
|
|
|
8
|
Ban Dân tộc
|
|
4.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.265
|
900
|
|
|
9
|
Ban Tôn
giáo
|
|
1.877
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.877
|
|
|
|
10
|
Ban thi đua
khen thưởng
|
|
9.246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.246
|
|
|
|
11
|
Sở Tài
chính
|
|
8.528
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
8.278
|
|
|
|
12
|
BQL Quảng trường
Đại Đoàn kết
|
|
6.010
|
|
|
|
|
|
|
6.010
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi cục văn thư
lưu trữ
|
|
1.850
|
|
|
734
|
|
|
|
|
|
|
|
1.116
|
|
|
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
|
5.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.724
|
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
|
5.558
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
5.513
|
|
|
|
16
|
Phòng công
chứng số 2
|
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
|
|
2.123
|
|
|
2.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục -
Đào tạo
|
|
56.445
|
29.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.262
|
|
|
20.688
|
19
|
Trường THPT
Nguyễn Trãi
|
|
7.506
|
7.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường THPT
Chuyên Hùng Vương
|
|
15.479
|
15.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường THPT
PleiKu
|
|
10.206
|
10.206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường THPT
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
7.055
|
7.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường THPT
Nguyễn Chí Thanh
|
|
9.498
|
9.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường phổ
thông Dân tộc nội trú
|
|
10.735
|
10.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường THPT
Lê Lợi
|
|
8.864
|
8.864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường THPT
Phan Bội Châu
|
|
10.161
|
10.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường THPT
Trường Chinh
|
|
7.441
|
7.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường THPT
laLy
|
|
4.413
|
4 413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường THPT
Lê Quý Đôn
|
|
7.145
|
7.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường THPT
Mạc Đỉnh Chi
|
|
5.940
|
5.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường THPT
Trần Phú
|
|
4.429
|
4.429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường THPT
Nguyễn Thái Học
|
|
7.677
|
7.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường THPT
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
8.916
|
8.916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường THPT
Chu Văn An
|
|
6.245
|
6.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường THPT
Nguyễn Khuyến
|
|
5.583
|
5.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường THPT
Nguyễn Trường Tộ
|
|
6.182
|
6.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường THPT
Trần Hưng Đạo
|
|
5.709
|
5.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường
THCS&THPT Kpăklơng
|
|
3.237
|
3.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
|
8.497
|
8.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường THPT
Lê Hoàn
|
|
7.648
|
7.648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường THPT
Lê Thánh Tông
|
|
6.921
|
6.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường THPT
Hà Huy Tập
|
|
3.867
|
3.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường THPT
Nguyễn Du
|
|
5.498
|
5.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường THPT
Quang Trung
|
|
9.836
|
9.836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường THPT
Phan Chu Trinh
|
|
4.433
|
4.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường THPT
Nguyễn Huệ
|
|
7.824
|
7.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường THPT
Trần Quốc Tuấn
|
|
7.707
|
7.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường THPT
Nguyễn Tất Thành
|
|
3.992
|
3.992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường THPT
Lê Hồng Phong
|
|
4.831
|
4.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường THPT
Lý Thường Kiệt
|
|
5.893
|
5.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường THPT
Phạm Văn Đồng
|
|
4.903
|
4.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường THPT
Hoàng Hoa Thám
|
|
9.982
|
9.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường THPT
Nguyễn Văn Cừ
|
|
2.990
|
2.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường THPT
Phạm Hồng Thái
|
|
2.548
|
2.548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường THPT
Y Đôn
|
|
2.415
|
2.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trường THPT
Đinh Tiên Hoàng
|
|
3.874
|
3.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trường THPT
Anh Hùng Núp
|
|
5.038
|
5.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trường THPT
Võ Văn Kiệt
|
|
4.070
|
4.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trường THPT
Tôn Đức Thắng (Đức Cơ)
|
|
2.616
|
2.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trường THPT
Pleime (Chư Prông)
|
|
3.386
|
3.386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai (Đăk Đoa)
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Trường THPT
A Sanh (Iagrai)
|
|
3.472
|
3.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Trường THPT
DTNT Đông Gia lai
|
|
6.149
|
6.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trung tâm
Ngoại ngữ - Tin học
|
|
1.003
|
1.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trung tâm
Giáo dục thường xuyên
|
|
1.384
|
1.384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trường cao
đẳng sư phạm
|
|
21.083
|
21.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trường tâm dạy
nghề Chư Sê
|
|
1.819
|
1.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trung tâm dạy
nghề Đức Cơ
|
|
2.034
|
2.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trung tâm dạy
nghề KrôngPa
|
|
1.395
|
1.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Chính sách
hỗ trợ CB,CC,VC đi học và thu hút người có trình độ cao
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Kinh phí thực
hiện BHTN 1% NSĐP
|
|
407
|
|
|
|
|
|
407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Sở Y tế
|
|
5.046
|
|
|
150
|
|
|
600
|
|
|
|
|
4.296
|
|
|
|
73
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
79.026
|
|
|
|
|
|
79.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Bệnh viện y dược cổ
truyền: Phục hồi chức năng
|
|
11.188
|
|
|
|
|
|
11.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
|
517
|
|
|
|
|
|
517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Bệnh viện tâm thần
|
|
7.011
|
|
|
|
|
|
7.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
|
859
|
|
|
|
|
|
859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực Ayun pa
|
|
14.583
|
|
|
|
|
|
14.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực An khê
|
|
12.094
|
|
|
|
|
|
12.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Trung tâm Phòng chống
sốt rét
|
|
4.776
|
|
|
|
|
|
4.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Trung tâm Chăm sóc
sức khỏe sinh sản
|
|
2.632
|
|
|
|
|
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Trung tâm phòng chống
bệnh xã hội
|
|
4.404
|
|
|
|
|
|
4.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Trung tâm kiểm nghiệm
dược, mỹ phẩm, thực phẩm
|
|
3.382
|
|
|
|
|
|
3.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
|
5.483
|
|
|
|
|
|
5.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS
|
|
3.953
|
|
|
|
|
|
3.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Trung tâm truyền
thông giáo dục sức khỏe
|
|
1.541
|
|
|
|
|
|
1.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Trung tâm Y tế
Thành phố Pleiku
|
|
23.901
|
|
|
|
|
|
23.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Trung tâm Y tế huyện
Chư Păh
|
|
15.530
|
|
|
|
|
|
15.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Trung tâm Y tế huyện
Ia Grai
|
|
15.536
|
|
|
|
|
|
15.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Trung tâm Y tế huyện
Chư Prông
|
|
20.213
|
|
|
|
|
|
20.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Trung tâm Y tế huyện
Đức Cơ
|
|
16.372
|
|
|
|
|
|
16.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Trung tâm Y tế huyện
Chư Sê
|
|
20.052
|
|
|
|
|
|
20.052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Trung tâm Y tế huyện
Phú Thiện
|
|
12.165
|
|
|
|
|
|
12.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Trung tâm Y tế huyện
Ia Pa
|
|
14.794
|
|
|
|
|
|
14.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Trung tâm Y tế huyện
Ayun Pa
|
|
6.081
|
|
|
|
|
|
6.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Trung tâm Y tế huyện
Krông Pa
|
|
19.875
|
|
|
|
|
|
19.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Trung tâm Y tế huyện
Đăk Đoa
|
|
19.099
|
|
|
|
|
|
19.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Trung tâm Y tế huyện
Mang Yang
|
|
12.999
|
|
|
|
|
|
12.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Trung tâm Y tế huyện
Đăk Pơ
|
|
10.239
|
|
|
|
|
|
10.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Trung tâm Y tế thị
xã An Khê
|
|
7.561
|
|
|
|
|
|
7.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Trung tâm Y tế huyện
Kbang
|
|
17.949
|
|
|
|
|
|
17.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Trung tâm Y tế huyện
Kông Chro
|
|
15.051
|
|
|
|
|
|
15.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Trung tâm Y tế huyện
Chư Pưh
|
|
10.194
|
|
|
|
|
|
10.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Bệnh viện Lao và Bệnh
phổi
|
|
6.863
|
|
|
|
|
|
6.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Trường trung học y
tế
|
|
4.113
|
4.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Chi cục Dân số Kế hoạch
hóa gia đình
|
|
1.619
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
1.599
|
|
|
|
107
|
Vốn Đối ứng ADB
|
|
896
|
|
|
|
|
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
|
1.667
|
|
|
137
|
|
|
266
|
|
|
|
|
1 264
|
|
|
|
109
|
Kinh phí tăng giường
bệnh, bổ sung biên chế, Mua sắm, sửa chữa các đơn vị thuộc ngành y tế
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Nguồn kinh phí kết
dư Quỹ BHYT năm 2015 theo Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của CP
(Sau khi Quyết toán năm 2015, năm 2016 Trung ương mới chuyển về cho địa
phương để mua sắm các trang thiết bị y tế, phương tiện vận chuyển)
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
KP mua bảo hiểm y tế
cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo
|
|
310.744
|
|
|
|
|
|
308.167
|
|
|
|
2.577
|
|
|
|
|
112
|
Sở Lao động Thương
binh xã hội
|
|
9.318
|
|
|
62
|
|
|
|
|
|
|
4.161
|
5.095
|
|
|
|
113
|
Trung tâm Bảo trợ
lao động xã hội
|
1.750
|
6.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.785
|
|
|
|
|
114
|
Trung tâm chữa bệnh
Giáo dục lao động xã hội
|
|
6.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.770
|
|
|
|
|
115
|
Trung tâm nuôi dưỡng
phục hồi chức năng
|
|
610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610
|
|
|
|
|
116
|
Trung tâm giới thiệu
việc làm
|
|
1.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.123
|
|
|
|
|
117
|
Trường Cao đẳng nghề
Gia Lai
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Trường Trung cấp
nghề An khê
|
|
3.276
|
3.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Trường Trung cấp
nghề Ayun Pa
|
|
2.904
|
2.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Sở Văn hóa thể thao
và du lịch
|
7.000
|
9.618
|
|
|
125
|
|
100
|
|
1.702
|
|
950
|
|
5.948
|
|
|
793
|
121
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
5.845
|
|
|
|
|
|
|
5.845
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Bảo tàng Hồ Chí
Minh
|
|
2.392
|
|
|
|
|
|
|
2.392
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Thư viện tỉnh
|
|
3.958
|
|
|
|
|
|
|
3.958
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Trung tâm văn hóa
điện ảnh và du lịch
|
|
7.307
|
|
|
|
|
|
|
7.307
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Đoàn nghệ thuật Đam
San
|
|
8.601
|
|
|
|
|
|
|
8.601
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Kinh phí tổ chức lễ
kỷ niệm trong năm của tỉnh
|
|
309
|
|
|
|
|
|
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Kinh phí tham gia
các giải của Trung ương
|
|
412
|
|
|
|
|
|
|
412
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Trung tâm Huấn luyện
và đào tạo thể thao
|
|
3.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.090
|
|
|
|
|
|
129
|
Kinh phí huấn luyện
tham gia các giải đột xuất do Trung ương và Khu vực mới
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
130
|
Trường Trung học
Văn hóa Nghệ thuật
|
|
6.459
|
6.459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
8.800
|
9.861
|
|
671
|
4.425
|
|
|
|
545
|
|
|
|
4.220
|
|
|
|
132
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình tỉnh
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông
|
|
870
|
|
|
870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Sở Khoa học Công
nghệ
|
|
17.102
|
|
13.219
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
3.823
|
|
|
|
135
|
Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
|
2.264
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
904
|
|
|
|
136
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
4.613
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
4.213
|
|
|
|
137
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
|
2.021
|
|
|
2.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Sở Nông nghiệp-PTNT
(Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới)
|
|
190
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Trung tâm Nghiên cứu
giống cây trồng
|
|
1.438
|
|
|
1.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
1.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.480
|
|
|
|
141
|
Trung tâm giống thủy
sản Gia Lai
|
|
2.072
|
|
|
2.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Chi cục Quản lý chất
lượng NLS và TS
|
|
1.820
|
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
1.440
|
|
|
|
143
|
Trung tâm Giống vật
nuôi
|
|
3.892
|
|
|
3.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
2.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.175
|
|
|
|
145
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
|
13.713
|
|
|
12.085
|
|
|
|
|
|
|
|
1.628
|
|
|
|
146
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
|
10.293
|
|
|
7.891
|
|
|
|
|
|
|
|
2.402
|
|
|
|
147
|
Vườn quốc gia
KonKaKinh
|
|
9.402
|
|
|
9.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
2.700
|
70.245
|
|
|
11.302
|
|
|
|
|
|
|
|
58.943
|
|
|
|
149
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Hà Ra
|
|
3.158
|
|
|
3.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Mang Yang
|
|
2.490
|
|
|
2.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Ia Puch
|
|
2.432
|
|
|
2.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Ia meur
|
|
2.635
|
|
|
2.635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Bắc An Khê
|
|
2.501
|
|
|
2.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Xã Nam
|
|
2.380
|
|
|
2.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Đông Bắc Chư Păh
|
2.100
|
2.618
|
|
|
2.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Ialy
|
|
2.755
|
|
|
2.755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Bắc Ia Grai
|
|
2.344
|
|
|
2.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Ia Rsai
|
|
2.572
|
|
|
2.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Chư Sê
|
|
2.043
|
|
|
2.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Nam Phú Nhơn
|
|
2.450
|
|
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Chư Mổ
|
|
2.160
|
|
|
2.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162
|
Ban quản lý rừng phòng
hộ Ayun Pa
|
|
1.959
|
|
|
1.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Chư A Thai
|
|
1.992
|
|
|
1.992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ la Hội
|
|
2.160
|
|
|
2.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Đăk Đoa
|
|
1.795
|
|
|
1.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ la Grai
|
|
2.433
|
|
|
2.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Đức Cơ
|
|
3.159
|
|
|
3.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
BQL khu bảo tồn
thiên nhiên Kon Chư Răng
|
|
4.448
|
|
|
4.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Bắc Biển Hồ
|
|
1.235
|
|
|
1.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
Công ty TNHH MTV cà
phê Gia Lai
|
|
1.096
|
|
|
1.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
Công ty TNHH MTV
Chè Bàu Cạn
|
|
848
|
|
|
848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172
|
Công ty TNHH khai
thác công trình thủy lợi
|
1.500
|
16.423
|
|
|
16.423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
Sở Tài nguyên và
môi trường
|
|
4.753
|
|
|
783
|
|
|
|
|
|
|
|
3.970
|
|
|
|
174
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
|
6.650
|
|
|
6.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin (MT)
|
|
875
|
|
|
875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
Chi cục bảo vệ môi
trường
|
|
2.692
|
|
|
|
1.485
|
|
|
|
|
|
|
1.207
|
|
|
|
177
|
Sở Công thương
|
|
5.206
|
|
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
4.998
|
|
|
|
178
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
|
14.887
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
13.287
|
|
|
|
179
|
Trung tâm Khuyến
công và Xúc tiến thương mại
|
|
1.797
|
|
|
1.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
3.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.616
|
|
|
|
181
|
Ban ATGT
|
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624
|
|
|
|
182
|
Sở Xây dựng
|
|
5.174
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
5.024
|
|
|
|
183
|
Liên minh HTX
|
|
1.225
|
|
|
1.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
|
3.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.693
|
|
|
|
185
|
Thanh tra Giao
thông
|
|
1.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.663
|
|
|
|
186
|
Khối Đảng tỉnh
|
|
82.499
|
1.520
|
|
|
|
8.050
|
|
|
|
|
|
72.589
|
|
|
340
|
187
|
Trường Chính trị
|
|
6.434
|
6.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
|
6.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.131
|
|
|
318
|
189
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
|
6.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.162
|
|
|
|
190
|
Trung tâm hoạt động
Thanh niên
|
|
1.736
|
|
|
|
|
|
|
1.736
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
Nhà văn hóa thiếu
nhi
|
|
1.848
|
|
|
|
|
|
|
1.848
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
|
5.085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.883
|
|
|
202
|
193
|
Hội Nông dân
|
|
4.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.744
|
|
|
|
194
|
Hội Cựu chiến binh
|
|
3.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.302
|
|
|
|
195
|
Hội Đông y
|
|
466
|
|
|
|
|
|
466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
Hội chữ thập đỏ
|
|
2.116
|
|
|
|
|
|
2.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
|
1.997
|
|
|
|
|
|
|
1.997
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Hội Khuyến học
|
|
505
|
505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
Hội Nhà báo
|
|
995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
995
|
|
|
|
200
|
Hội người mù
|
|
715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
715
|
|
|
|
|
201
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam
|
|
1.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.113
|
|
|
|
|
202
|
Hội bảo trợ người
tàn tật và trẻ em mồ côi
|
|
637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637
|
|
|
|
|
203
|
Hội cựu tù chính trị
yêu nước
|
|
778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
778
|
|
|
|
|
204
|
Ban liên lạc những
người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang
sinh sống trên địa bàn tỉnh
|
|
727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
727
|
|
|
|
205
|
Liên hiệp các Hội
khoa học và kỹ thuật
|
|
1.573
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.073
|
|
|
|
206
|
Hội cựu Thanh niên
xung phong
|
|
669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
669
|
|
|
|
207
|
Hội người cao tuổi
|
|
513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
513
|
|
|
|
208
|
Đề án chương trình
bảo vệ trẻ em
|
|
2.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.066
|
|
|
|
|
209
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
|
479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
|
|
|
210
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
211
|
Công an tỉnh
|
|
35.935
|
1.659
|
|
1.436
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
26.345
|
|
5.795
|
212
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
11.000
|
34.338
|
5.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.228
|
|
13.330
|
213
|
Bộ chỉ huy bộ đội
biên phòng tỉnh
|
|
4.886
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.286
|
|
|
214
|
Trợ giá, trợ cước,
các mặt hàng chính sách
|
|
73.346
|
|
|
|
|
31.761
|
|
|
|
|
41.585
|
|
|
|
|
215
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
|
1.741
|
|
|
1 741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
Quỹ phát triển đất
|
|
550
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
Đặt mua các loại
báo cấp cho xã, CB lão thành CM...
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
218
|
Thực hiện nhiệm vụ
đối ngoại với các nước bạn, công tác biên giới
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
219
|
Các khoản thu phạt
VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
Vốn ngoài nước
|
|
4.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.890
|
221
|
Vốn đối ứng dự án đảm
bảo chất lượng trường lớp học (SEQAP)
|
|
460
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
Chi hỗ trợ cho các
Tổ tự quản ATGT huyện, thị xã, thành phố (06)
|
|
2.763
|
|
|
2.763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
Đào tạo lại cán bộ,
công chức
|
|
12.130
|
12.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
Vốn đối ứng Dự án
phát triển mầm non tỉnh Gia Lai
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
Dự nguồn (Tăng
lương và các khoản phụ cấp hàng năm) của ngành Giáo dục
|
|
6.095
|
6.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
Kinh phí hỗ trợ cho
doanh nghiệp làm nhiệm vụ công ích
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
Ban quản lý Dự án hỗ
trợ nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh Gia Lai
|
|
4.859
|
|
|
4.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
Vốn đối ứng dự án
"Bảo vệ và quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng thuộc" (KfW10)
|
|
4.032
|
|
|
4.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
Các sự nghiệp kinh
tế khác
|
|
12.522
|
|
|
12.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
Xử lý các nhu cầu đột
xuất trong các lĩnh vực
|
|
35.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.241
|
25.206
|
|
231
|
Ban quản lý Dự án Bạn
hữu trẻ em tỉnh Gia Lai
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
232
|
Tiền lương cho biên
chế dự phòng
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
233
|
Kinh phí phục vụ Tết
Nguyên đán năm 2015
|
|
26.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.667
|
|
234
|
Hỗ trợ thành lập mới,
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
235
|
Hỗ trợ chính sách
trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo (Công ty cổ phần kinh
doanh và Phát triển miền núi)
|
|
4.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.106
|
236
|
Chuyển nhiệm vụ chi
trung ương về địa phương (Bệnh viện 331)
|
|
8.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.950
|
237
|
Hỗ trợ bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa
|
|
37.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.100
|
238
|
Hỗ trợ chính sách
miễn thu thủy lợi phí
|
|
11.459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.459
|
239
|
KP điều trị thay thế
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
|
|
946
|
|
|
|
|
|
946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
Đối ứng hoạt động
bình đẳng giới
|
|
265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
|
|
241
|
Trang phục cho lực
lượng Công an xã
|
|
451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
242
|
Hỗ trợ kinh phí Tiểu
đội Dân quân thường trực và Trung đội Dân quân súng máy
|
|
5.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.874
|
243
|
Trả nợ kiên cố hóa
kênh mương và giao thông nông thôn
|
72.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244
|
Vốn đối ứng các dự
án ODA do địa phương quản lý
|
15.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
BQL DA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
16.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247
|
Ngân hàng chính
sách xã hội
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
Chi từ nguồn thu tiền
sử dụng đất và tiền cho thuê đất
|
18.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
(nguồn xổ số kiến thiết)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
UBND Thị xã AyunPa
|
17.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254
|
UBND huyện Kbang
|
17.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
UBND huyện Kông
Chro
|
28.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
14.756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257
|
UBND huyện Chư Sê
|
43.897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258
|
UBND huyện laPa
|
11.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259
|
UBND huyện Phú Thiện
|
13.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
UBND huyện Mang
Yang
|
26.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261
|
UBND huyện laGral
|
8.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
UBND huyện Đăk Đoa
|
32.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
UBND huyện Đức Cơ
|
4.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
UBND huyện Chư
Prông
|
18.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265
|
UBND huyện Krông Pa
|
2.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266
|
UBND huyện Chư Pưh
|
6.636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267
|
UBND huyện Chư Păh
|
16.207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|