|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 557/QĐ-BTC 2019 công khai quyết toán ngân sách Bộ Tài chính
Số hiệu:
|
557/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quang Hải
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 557/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 03
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI
CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC
ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách
đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 222/TB-BTC
ngày 01/3/2019 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm
2017;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế
hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết
minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ
biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ
Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN);
- Kho bạc nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải
|
THUYẾT MINH
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-BTC
ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC
ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông
báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017
của Bộ Tài chính (Quản lý ngành), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thẩm định
và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính (Quản lý
ngành) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh phí năm 2016 chuyển
sang năm 2017:
- Nguồn ngân sách trong nước:
3.733.439 triệu đồng.
- Viện trợ: 2.765 triệu đồng.
2. Dự toán được giao trong năm
2017:
- Nguồn ngân sách trong nước:
23.270.234 triệu đồng.
- Viện trợ: 15.800 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết toán trong năm
2017:
- Nguồn ngân sách trong nước:
22.195.195 triệu đồng.
- Viện trợ: 18.494 triệu đồng.
4. Kinh phí giảm trong năm:
- Đã nộp NSNN: 6.624 triệu đồng.
- Còn phải nộp NSNN: 289.386 triệu đồng,
trong đó:
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 25.081 triệu
đồng.
+ Chi quản lý hành chính: 263.720 triệu
đồng.
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo:
583 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học:
2 triệu đồng.
- Dự toán hủy tại KBNN: 415.334 triệu
đồng.
5. Số dư kinh phí năm 2017 chuyển
sang năm 2018:
5.1. Nguồn ngân sách trong nước:
4.097.134 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí giao thực hiện chế độ tự
chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định
(chi quản lý hành chính): 3.889.285 triệu đồng:
+ Số dư dự toán: 2.282.689 triệu đồng.
+ Số đã nhận: 1.606.596 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học:
17.790 triệu đồng là kinh phí các đề tài có thời gian thực hiện được chuyển
sang năm sau theo quy định:
+ Số đã nhận:
5.207 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 12.583 triệu đồng.
- Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2017
được chuyển sang năm 2018 theo quy định: 6.347 triệu đồng (số dư dự toán), gồm:
+ Chi chương trình mục tiêu đảm bảo
trật tự an toàn giao thông, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2017 (Quyết định
số 106/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): 2.700 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo:
3.240 triệu đồng là kinh phí thực hiện Đề án dạy ngoại ngữ đến năm 2020 (Công
văn số 1805/BTC-HCSN ngày 12/02/2018 của Bộ Tài chính).
+ Chi sự nghiệp văn hóa thông tin:
407 triệu đồng là kinh phí bổ sung để đặt hàng xuất bản phẩm (Công văn số
13825/BTC-HCSN ngày 16/10/2017 của Bộ Tài chính).
- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ
hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2017 (chi quản lý
hành chính): 41.558 triệu đồng (số dư dự toán 488 triệu đồng, số đã nhận 41.070
triệu đồng).
- Kinh phí tự chủ chuyển năm sau theo
kiến nghị của Kiểm toán nhà nước tại Báo cáo kiểm toán việc quản lý, sử dụng
tài chính công, tài sản công năm 2017 của Tổng cục Hải quan (chi
quản lý hành chính, số đã nhận): 142.154 triệu đồng.
5.2. Viện trợ: 72 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định
số 557/QĐ-BTC ngày 29/3/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số liệu báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu quyết toán được duyệt
|
Chênh
lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
22.356.507
|
22.213.689
|
-142.818
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
22.338.013
|
22.195.195
|
-142.818
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
21.436.699
|
21.293.881
|
-142.818
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
21.138.883
|
20.996.065
|
-142.818
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
297.816
|
297.816
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
71.592
|
71.592
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
26.873
|
26.873
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
16.360
|
16.360
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
10.513
|
10.513
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
12.977
|
12.977
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
31.742
|
31.742
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
141.751
|
141.751
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
87.605
|
87.605
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
54.146
|
54.146
|
0
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
683.332
|
683.332
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
683.332
|
683.332
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
800
|
800
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
800
|
800
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
239
|
239
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
239
|
239
|
0
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
3.600
|
3.600
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
3.600
|
3.600
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
18.494
|
18.494
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
18.494
|
18.494
|
0
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
2.343
|
2.343
|
0
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
2.473
|
2.473
|
0
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
657
|
657
|
0
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát Container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc
|
882
|
882
|
0
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
12.138
|
12.138
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt
chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Tổng
cục Thuế
|
Tổng
cục Hải quan
|
Tổng
cục Dự trữ nhà nước
|
1
|
2
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
13.762.765
|
5.284.112
|
1.102.766
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
13.762.765
|
5.270.435
|
1.102.766
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
13.762.765
|
5.270.435
|
417.523
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
13.746.039
|
5.270.110
|
416.083
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
16.726
|
325
|
1.440
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
411
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
411
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
411
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
1.500
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
1.500
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
683.332
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
683.332
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
13.677
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
13.677
|
0
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
|
|
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
|
|
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
|
657
|
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp
quốc
|
|
882
|
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
|
12.138
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Ủy
ban chứng khoán nhà nước
|
Kho
bạc nhà nước
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
34.633
|
1.304.997
|
245.522
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
34.633
|
1.304.997
|
245.522
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
34.000
|
1.304.997
|
244.722
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
34.000
|
1.279.116
|
185.639
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
25.881
|
59.084
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
500
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
500
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
500
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
133
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
133
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
800
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
800
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
|
|
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
|
|
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
|
|
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp
quốc
|
|
|
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Đại
diện văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Cục
Tin học và thống kê tài chính
|
1
|
2
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
8.434
|
97.264
|
69.334
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
8.434
|
97.264
|
69.334
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
8.434
|
97.264
|
69.334
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
6.526
|
|
10.576
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
1.908
|
97.264
|
58.758
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
|
|
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
|
|
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
|
|
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp
quốc
|
|
|
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cục
Quản lý công sản
|
Cục
Quản lý giá
|
Cục
Quản lý giám sát bảo hiểm
|
1
|
2
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
8.903
|
10.073
|
3.304
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
8.903
|
10.073
|
3.304
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
8903
|
10.073
|
3.304
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
8.139
|
8.792
|
2.551
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
764
|
1.281
|
753
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
|
|
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
|
|
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
|
|
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp
quốc
|
|
|
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực
thuộc
|
Cục
Quản lý nợ
|
Cục
Tài chính doanh nghiệp
|
Học
viện Tài chính
|
1
|
2
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
8.468
|
11.264
|
70.411
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
8.468
|
11.264
|
70.411
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
8.468
|
11.264
|
167
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
8.363
|
9.944
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
105
|
1.320
|
167
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
32.672
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
1.000
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
1.000
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
5.647
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
26.025
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
33.972
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
25.448
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
8.524
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
0
|
0
|
3.600
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
3.600
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
|
|
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
|
|
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
|
|
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp
quốc
|
|
|
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn
vị trực thuộc
|
Trường
Đại học Tài chính - Marketing
|
Trường
Đại học Tài chính - Kế toán
|
Trường
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
|
1
|
2
|
21
|
22
|
23
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
25.346
|
25.615
|
29.007
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
25.346
|
25.615
|
29.007
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
324
|
1.000
|
364
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
324
|
1.000
|
364
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
300
|
500
|
500
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
300
|
500
|
500
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
300
|
500
|
500
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
24.722
|
24.115
|
28.143
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
18.522
|
18.400
|
17.651
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
6.200
|
5.715
|
10.492
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
|
|
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
|
|
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
|
|
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp
quốc
|
|
|
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực
thuộc
|
Trường
Bồi dưỡng cán bộ tài chính
|
Viện
Chiến lược và chính sách tài chính
|
Thời
báo Tài chính Việt Nam
|
1
|
2
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
30.514
|
36.710
|
20.227
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
30.514
|
36.710
|
20.227
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
1.349
|
0
|
20.227
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
8.250
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
1.349
|
|
11.977
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
36.710
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
23.662
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
16.360
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
7.302
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
7.330
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
5.718
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
29.165
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
7.584
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
21.581
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
|
|
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
|
|
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
|
|
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp
quốc
|
|
|
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Tạp
chí Tài chính
|
Nhà
xuất bản Tài chính
|
Văn
phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và
hàng giả
|
Nhà
nghỉ Sầm Sơn
|
1
|
2
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
4.949
|
3.104
|
6.392
|
0
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
4.949
|
3.104
|
6.392
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.949
|
2.865
|
6.392
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
1.938
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
3.011
|
2.865
|
6.392
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
239
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
239
|
|
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
|
|
|
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp
quốc
|
|
|
|
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Dự
án Hợp phần 2 - EU PFMO (thuộc Chương trình HĐH tài chính công của EU tại Việt
Nam)
|
HP
4 Tài khóa xanh (thuộc Chương trình Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng
xanh)
|
Chương
trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam
|
Dự
án Tăng cường năng lực quản lý tài chính doanh nghiệp triển khai tái cấu trúc
DNNN
|
1
|
2
|
31
|
32
|
33
|
34
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
427
|
1.023
|
1.579
|
132
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
427
|
1.023
|
1.579
|
132
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
427
|
1.023
|
1.579
|
132
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
427
|
1.023
|
1.579
|
132
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
|
|
|
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp
quốc
|
|
|
|
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực
thuộc
|
Chương
trình Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty
|
Dự
án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
Dự
án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính
sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN
|
1
|
2
|
35
|
36
|
37
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ
phí
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ
hoặc để lại
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
1.533
|
2.409
|
2.473
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
1.533
|
65
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
1.533
|
65
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
1.533
|
65
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
2.343
|
2.473
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
2.343
|
2.473
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
|
2.343
|
|
1.2
|
Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ
Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và
số thu NSNN
|
|
|
2.473
|
1.3
|
Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại
cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
1.4
|
Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp
quốc
|
|
|
|
1.5
|
Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu
quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 557/QĐ-BTC năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 557/QĐ-BTC ngày 29/03/2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính
3.625
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|