ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5526/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 27 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ IN BÁO QUẢNG NINH HÀNG NGÀY VÀ BÁO QUẢNG NINH CUỐI
TUẦN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ các Nghị định: Số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 Quy định
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Xét đề nghị của Văn phòng Tỉnh ủy tại văn bản số 3154-CV/VPTU ngày 27/11/2019 và của Sở
Tài chính tại văn bản số 5729/STC-QLGCS ngày 19/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá in báo Quảng Ninh hàng ngày và báo
Quảng Ninh cuối tuần như sau:
- Giá in báo Quảng Ninh hàng ngày là:
3.918 đồng (Ba nghìn, chín trăm mười tám đồng)/tờ.
- Giá in báo Quảng Ninh cuối tuần là:
4.353 đồng (Bốn nghìn, ba trăm năm mươi ba đồng)/tờ.
Mức giá quy định trên đã bao gồm thuế
giá trị gia tăng, chưa bao gồm chi phí phát hành.
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Giám đốc
Trung tâm Truyền thông tỉnh và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0,V1-4,VX1,TH;
- Lưu: VT,TM3.
8 bản, QĐ 557
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy
ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 8869/UBND-TM3 ngày 06/12/2019 về việc giá in
báo Quảng Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần, trong đó UBND tỉnh giao Sở
Tài chính căn cứ quy định pháp luật về giá, tham khảo việc thực hiện tại báo
Nhân dân và một số địa phương trong cả nước, tham mưu cho UBND tỉnh xem xét, giải
quyết đề nghị của Văn phòng Tỉnh ủy theo quy định.
Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh như sau:
Căn cứ điểm g, Khoản 4, Điều 8 Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá có quy định về thẩm quyền quyết định giá: Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công và hàng
hóa, dịch vụ được địa phương đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất, kinh doanh sử dụng
ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật.
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của
Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên: Dịch vụ
báo chí thuộc danh mục sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước. Tại
Điều 8 Nghị định quy định: phương pháp định giá, cơ quan có thẩm quyền định giá
và trình tự định giá theo quy định của pháp luật về giá và các pháp luật khác
có liên quan.
Căn cứ Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh: điểm 3.3 khoản 3 Điều 1 quy định: Các sở quản lý ngành, lĩnh vực,
đơn vị sản xuất, kinh doanh đề xuất danh mục và phương án giá hàng hóa, dịch vụ
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi có ý kiến thẩm định bằng văn bản
của Sở Tài chính. Trên cơ sở kết quả rà soát, thẩm định của liên ngành (Sở Tài
chính, Văn phòng Tỉnh ủy, Trung tâm Truyền thông tỉnh) tại Biên bản làm việc
ngày 16/10/2019, Sở Tài chính có văn bản số 5260/STC-QLG&CS ngày 26/11/2019
gửi Văn phòng Tỉnh ủy về kết quả thẩm định phương án điều chỉnh giá báo Quảng
Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần.
Như vậy, báo chí là hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục
sự nghiệp công được đặt hàng, giao kế hoạch hàng năm sử dụng ngân sách tỉnh. Do
đó, thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Phương án giá in báo Quảng Ninh do Văn phòng Tỉnh ủy
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đã được liên ngành rà soát, thẩm định; Sở
Tài chính có ý kiến thẩm định tại văn bản số 5260/STC-QLG&CS ngày
26/11/2019.
Văn phòng Tỉnh ủy trình UBND tỉnh phê duyệt giá in
Báo Quảng Ninh hàng ngày và Báo Quảng Ninh cuối tuần làm cơ sở để Trung tâm
Truyền thông tỉnh đặt hàng là phù hợp với quy định hiện hành.
Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
theo đề nghị của Văn Phòng Tỉnh ủy./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Lưu: VT, QLG&CS (PTM).
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phan Doãn Thức
|
Kính
gửi: Văn phòng Tỉnh ủy
Căn cứ Luật Giá năm 2012; Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản
lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Văn bản số 676-CV/TU ngày
16/02/2005 của Tỉnh ủy “V/v quản lý kinh phí in ấn và phát
triển ngành in của tỉnh”;
Trên cơ sở kết quả rà soát, thẩm định
của liên ngành (Sở Tài chính, Văn phòng Tỉnh ủy, Trung tâm Truyền thông tỉnh) tại Biên bản làm việc ngày 16/10/2019, Sở Tài
chính thông báo kết quả phương án điều chỉnh giá in báo Quảng
Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần như sau:
Đơn vị
tính: đồng/tờ
TT
|
Nội
dung
|
Giá
in hiện hành
|
Giá
in điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
1
|
Giá in báo Quảng Ninh hàng ngày
|
3.330
|
3.918
|
588
|
2
|
Giá in báo Quảng Ninh cuối tuần
|
3.726
|
4.353
|
627
|
(Có
biểu chi tiết giá kèm
theo)
Mức giá trên là mức giá tối đa đã bao
gồm thuế VAT, chưa bao gồm chi phí phát hành.
- Báo Quảng Ninh hàng ngày phát hành
từ thứ hai đến thứ sáu: In 08 trang bằng giấy Tân Mai khổ 42 x 57; trong đó 02 trang in 4 màu và 06 trang in 01 màu.
- Báo Quảng Ninh cuối tuần: In 12
trang bằng giấy Tân Mai khổ 28,5 x 42; trong đó 08 trang
in 4 màu và 04 trang in 1 màu.
Sở Tài chính
thông báo kết quả thẩm định giá in như trên để Văn phòng Tỉnh ủy trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo
quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTTT tỉnh;
- Lưu: VT, QLG&CS (PTM).
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phan Doãn Thức
|
BIỂU
CHI TIẾT GIÁ IN BÁO QUẢNG NINH HÀNG NGÀY NĂM 2019
(Kèm theo Văn bản
số 5260/STC-QLG&CS ngày 26/11/2019 của Sở Tài chính)
Báo in gồm 8 trang khổ (42*57)cm, trong đó 02 trang
in 4 màu, 06 trang in 01 màu trên chất liệu giấy báo Tân Mai 48g/m2.
Nội dung chi
phí
|
Đơn vị tính
|
PA giá được duyệt
năm 2014
|
Phương án giá
in điều chỉnh năm 2019
|
Chênh lệch
|
1. Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
1.1. Chi phí VL chính:
|
đồng
|
1.010
|
1.108
|
99
|
1 tấn giấy Tân Mai khổ 84x116, nếu
ĐL 48,8g/m2 = 1.000.000/48,8 = 20.492
tờ
|
Tờ
|
17.250
|
20.492
|
3.242
|
Trù hao hụt trong khâu in 5%:
20.492/1,05 = 19.516 tờ
|
Tờ
|
16.429
|
19.516
|
3.088
|
Chi phí mua 1
tấn giấy (Căn cứ 02 HĐ mua thực tế tháng 10/năm 2019): 20,3tr + 20,9tr/2 = 20.600.000 đ/tấn;
chi phí vận chuyển, cát giấy hao hụt 5%; Giá vật liệu
thành phẩm 01 tấn giấy = 20.600.000*1.05=21.630.000đ
|
đồng
|
16.590.000
|
21.630.000
|
5.040.000
|
Chi phí 01 tờ giấy
khổ 84x116 = 21.630.000đ/19.516 tờ
= 1.108 đ/tờ
|
Đồng
|
1.010
|
1.108
|
98
|
1.2.
Vật liệu phụ: (288.889.379+2.164.162552)/1.041.790.000trang
= 2,355đ/trang
|
đồng
|
404
|
264
|
(140)
|
2. Tiền lương theo đơn giá được duyệt 6.5 đ/1 trang in báo
|
đồng
|
|
|
-
|
2. Chi phí tiền lương (Tổng quỹ TL được duyệt 2019: 9.260.000.000
đ/SL trang in quy chuẩn ước TH năm 1.041.790.000 trang =
8,889 đ/trang in)
|
đồng
|
732
|
996
|
263
|
3. Bảo hiểm XH, YT, KPCĐ (Tổng số
1.139.057.803đ/1.041.790.000 = 1,093đ/trang in)
|
đồng
|
88
|
122
|
35
|
4. Khấu hao TCSĐ: 712.879.000đ/1.041.790.000 trang = 0,684
đ/trang in
|
đồng
|
151
|
77
|
(75)
|
5. Chi phí sản xuất chung: 1.732.066.000/1.041.790.000 = 1,663đ
|
đồng
|
118
|
186
|
69
|
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
3.533.133.668/1.041.790.000 = 3,391đ
|
đồng
|
214
|
380
|
166
|
7. Chi phí chế bản fiml
|
đồng
|
133
|
239
|
107
|
Cộng
|
|
2.849
|
3.372
|
523
|
8. Lãi vay 7,5%/năm
|
|
34
|
21
|
(13)
|
9. Lợi nhuận định mức 5%
|
|
144
|
170
|
26
|
Giá in một tờ báo (chưa bao gồm
thuế VAT)
|
|
3.027
|
3.562
|
535
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
303
|
356
|
54
|
Giá in
một tờ báo (Đã bao gồm thuế VAT)
|
|
3.330
|
3.918
|
588
|
BIỂU
CHI TIẾT GIÁ IN BÁO QUẢNG NINH CUỐI TUẦN NĂM 2019
(Kèm theo Văn bản
số 5260/STC-QLG&CS ngày 26/11/2019 của Sở Tài chính)
Báo in gồm 13 trang khổ (42*28,5)cm, trong đó 08
trang in 4 màu, 04 trang in 01 màu trên chất liệu giấy báo Tân Mai 48g/m2
Nội dung chi
phí
|
Đơn vị tính
|
PA giá được duyệt
năm 2010
|
Phương án giá
in điều chỉnh năm 2019
|
Chênh lệch
|
1. Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
1.1. Chi phí VL chính:
|
đồng
|
|
831
|
|
1 tấn giấy Tân Mai khổ 84x116, nếu ĐL 48,8g/m2 =
1.000.000/48,8 = 20.492 tờ
|
Tờ
|
|
20.492
|
|
Trừ hao hụt trong khâu in 5%: 20.492/1,05 =
19.516 tờ
|
Tờ
|
|
19.516
|
|
Chi phí mua 1 tấn giấy (Căn cứ 02 HĐ mua thực tế
tháng 10/năm 2019): 20,3tr + 20,9tr/2 = 20.600.000 đ/tấn; chi phí vận chuyển,
cát giấy hao hụt 5%; Giá vật liệu thành phẩm 01 tấn giấy = 20.600.000*1.05 =
21.630.000đ
|
đồng
|
|
21.630.000
|
|
Chi phí 01 tờ giấy khổ 84x116 =
21.630.000đ/19.516 tờ = 1.108 đ/tờ
|
đồng
|
|
831
|
|
1.2. Vật liệu phụ:
(288.889.379+2.164.162552)/1.041.790.000 trang = 2,355đ/trang
|
đồng
|
|
377
|
|
2. Chi phí tiền lương (Tổng quỹ TL được
duyệt 2019: 9.260.000.000 đ/SL trang in quy chuẩn ước TH năm 1.041.790.000
trang = 8,889 đ/trang in)
|
đồng
|
|
1.422
|
|
3. Bảo hiểm XH, YT, KPCĐ (Tổng số
1.139.057.803đ/1.041.790.000 = 1,093 đ/trang in)
|
đồng
|
|
175
|
|
4. Khấu hao TCSĐ:
712.879.000đ/1.041.790.000 trang = 0,684 đ/trang in
|
đồng
|
|
109
|
|
5. Chi phí sản xuất chung:
1.732.066.000/1.041.790.000 = 1,663đ
|
đồng
|
|
266
|
|
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
3.533.133.668/1.041.790.000 = 3,391đ
|
đồng
|
|
543
|
|
7. Chi phí chế bản fiml
|
đồng
|
|
-
|
|
Cộng
|
|
|
3.723
|
|
8. Lãi vay 7,5%/năm
|
|
|
46
|
|
9. Lợi nhuận định mức 5%
|
|
|
188
|
|
Giá in một tờ báo (chưa bao gồm thuế VAT)
|
|
|
3.957
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
396
|
|
Giá in một tờ báo (Đã bao gồm thuế VAT)
|
|
3.726
|
4.353
|
627
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Quảng Ninh, ngày
16 tháng 10 năm 2019
BIÊN BẢN LÀM VIỆC
Về việc thẩm định phương án điều chỉnh giá in báo Quảng Ninh hàng ngày
và báo Quảng Ninh cuối tuần
Căn cứ Luật Giá năm 2012; Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản
lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Trên cơ sở chỉ đạo của Thường vụ Tỉnh ủy tại Văn bản số 676-CV/TU ngày
16/02/2005 “Về việc quản lý kinh phí
in ấn và phát triển ngành in của tỉnh”;
Hôm nay, vào hồi 8h ngày 16 tháng 10
năm 2019, tại trụ sở Tỉnh ủy, Văn
phòng Tỉnh ủy Quảng Ninh chủ trì tổ chức buổi làm việc để rà soát, thẩm định phương án điều chỉnh giá in Báo Quảng Ninh hàng ngày và Báo Quảng Ninh cuối tuần do Trung tâm truyền thông
tỉnh Quảng Ninh phát hành.
THÀNH PHẦN:
1. Văn phòng Tỉnh ủy Quảng Ninh
- Ông Nguyễn Việt Dũng - Phó Chánh Văn phòng
- Bà Nguyễn Thị Tuyết - Trưởng phòng Tài chính - Kế toán
- Ông Nguyễn Nhật Hà - Phó trưởng
phòng Tài chính - Kế toán
2. Sở Tài chính Quảng Ninh
- Ông Phan Doãn Thức - Phó Giám đốc Sở
- Ông Hoàng Việt Thắng - Phó trưởng
phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp
- Bà Phạm Thị Mai - Phó trưởng phòng Quản lý giá và công sản
3. Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng
Ninh
- Bà Bùi Thị Thu Hương - Phó giám đốc
- Bà Hoàng Ngọc Thoa - Kế toán trưởng
4. Công ty TNHH một thành viên In
Quảng Ninh
- Bà Nguyễn Thị Vinh Phức - Giám đốc
- Bà Đoàn Thị Hương Giang - Kế toán
trưởng
- Bà Lý Thị Thủy - Trưởng phòng Kinh doanh.
NỘI DUNG
Liên ngành thực hiện rà soát, thẩm định
chi phí in tại Công ty TNHH MTV In Quảng Ninh đối với Báo
Quảng Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần do Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh phát hành. Nội dung
cụ thể như sau:
1. Quy
cách báo in
- Báo Quảng Ninh hàng ngày phát hành
từ thứ hai đến thứ sáu: In 08 trang bằng giấy Tân Mai khổ 42 x 57; trong đó 02 trang in 4 màu và 06 trang in 01 màu. Quy ra
01 số báo Quảng Ninh hàng ngày bằng 112 trang quy chuẩn khổ 13x19.
- Báo Quảng Ninh cuối tuần in 12
trang bằng giấy Tân Mai khổ 28,5 x 42; trong đó 08 trang in 4 màu và 04 trang in 1 màu.
Quy ra 01 số báo Quảng Ninh cuối
tuần bằng 160 trang quy chuẩn khổ 13x19.
2. Kết quả thẩm định
Căn cứ Phương án giá in do Công ty
TNHH MTV In Quảng Ninh xây dựng Báo cáo tài chính năm 2018; chi phí sản xuất kinh doanh 10 tháng
đầu năm 2019 báo giá và hóa đơn mua nguyên vật liệu tại thời
điểm thẩm định phương án giá, liên ngành thống nhất như
sau:
Đơn vị
tính: đồng/tờ
TT
|
Nội
dung
|
Giá
hiện hành
|
Giá đơn vị đề
xuất điều chỉnh
|
Giá thẩm định
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5-4
|
1
|
Giá in báo Quảng Ninh hàng ngày
|
3.330
|
4.141
|
3.918
|
(223)
|
2
|
Giá in báo Quảng
Ninh cuối tuần
|
3.726
|
4.997
|
4.353
|
(644)
|
Giá trêu đã bao gồm thuế giá trị gia
tăng.
(Có
02 biểu chi tiết phương án giá cụ thể kèm theo)
Liên ngành thống nhất phương án diều
chỉnh giá in Báo Quảng Ninh hàng ngày
và Báo Quảng Ninh cuối tuần như trên làm cơ sở báo cáo Thường
trực Tỉnh ủy UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định để các đơn vị căn cứ thực hiện.
Biên bản kết thúc vào hồi 16 giờ cùng
ngày và được các thành viên thống nhất với các nội dung trên. Biên bản được lập thành 04 bản./.
ĐẠI DIỆN
SỞ TÀI CHÍNH
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phan Doãn Thức
|
ĐẠI DIỆN
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
Nguyễn Việt Dũng
|
ĐẠI DIỆN
TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Bùi Thị Thu Hương
|
ĐẠI DIỆN
CÔNG TY TNHH MTV IN QUẢNG NINH
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thị Vinh Phức
|
BIỂU
CHI TIẾT THẨM ĐỊNH GIÁ BÁO QUẢNG NINH HÀNG NGÀY NĂM 2019
(Kèm theo Biên bản
làm việc ngày 16/10/2019 của liên ngành)
Báo in gồm 08 trang khổ (42*57) cm, trong đó 02 trang in 4 màu, 06 trang in 01 màu trên
chất liệu giấy báo Tân Mai 48g/m2; Quy ra một số báo gồm 112 trang in quy chuẩn (13x19)cm.
Nội dung chi
phí
|
Đơn vị tính
|
PA giá được duyệt
năm 2014
|
Phương án giá đề
xuất điều chỉnh năm 2019
|
Phương án thẩm
định
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
So với giá được
duyệt năm 2014
|
So với phương
án đề xuất của đơn vị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5-3
|
7=5-4
|
8
|
1. Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chi phí VL chính:
|
đồng
|
1.010
|
1.108
|
1.108
|
99
|
-
|
|
1 tấn giấy Tân
Mai khổ 84x116, nếu ĐL 48,8g/m2 = 1.000.000/48,8 =
20.492 tờ
|
Tờ
|
17.250
|
20.492
|
20.492
|
3.242
|
-
|
|
Trừ hao hụt trong khâu in 5%:
20.492/1,05 = 19.516 tờ
|
Tờ
|
16.429
|
19.516
|
19.516
|
3.088
|
-
|
|
Chi phí mua 1 tấn giấy (Căn cứ 02
HĐ mua thực tế tháng 10/năm 2019): 20,3tr
+ 20,9tr/2 = 20.600.000 đ/tấn; chi phí vận chuyển, cát giấy hao hụt 5%; Giá vật liệu thành phẩm 01 tấn giấy = 20.600.000*1.05=21.630.000đ
|
đồng
|
16.590.000
|
21.630.000
|
21.630.000
|
5.040.000
|
-
|
|
Chi phí 01 tờ giấy khổ 84x116 =
21.630.0006/19.516 tờ = 1.108 đ/tờ
|
đồng
|
1.010
|
1.108
|
1.108
|
98
|
-
|
Báo
khổ 42*37 gấp đôi thành KT 57*84; 1 tờ in 4 trang thì 8 trang cần 2 tờ 57*84. Khổ giấy 84*116 in được 2 tờ 57*84
|
1.2. Vật liệu phụ: (288.889.379 +
2.164.162552)/1.041.790.000 trang = 2,355đ/trang
|
đồng
|
404
|
264
|
264
|
(140)
|
-
|
|
2. Chi phí tiền lương (Tổng quỹ TL được duyệt 2019: 9.260.000.000 đ/SL trang in quy chuẩn ước TH năm 1.041.790.000 trang = 8,889 đ/trang in)
|
đồng
|
732
|
996
|
996
|
263
|
-
|
|
3. Bảo hiểm XH, YT, KPCĐ (Tổng số
1.139.057.8036/1.041.790.000 = 1,093đ/trang in)
|
đồng
|
88
|
122
|
122
|
35
|
-
|
|
4. Khấu hao TCSĐ: 712.879.000đ/1.041.790.000 trang = 0,684 đ/trang in
|
đồng
|
151
|
102
|
77
|
(75)
|
(25)
|
|
5. Chi phí sản xuất chung:
1.732.066.000/1.041.790.000 = 1,663đ
|
đồng
|
118
|
331
|
186
|
69
|
(145)
|
|
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.533.133.668/1.041.790.000 = 3,391đ
|
đồng
|
214
|
380
|
380
|
166
|
-
|
|
7. Chi phí chế bản fiml
|
đồng
|
133
|
239
|
239
|
107
|
|
|
Cộng
|
|
2.849
|
3.542
|
3.372
|
523
|
(170)
|
|
8. Lãi vay 7,5%/năm
|
|
34
|
44
|
21
|
(13)
|
(23)
|
|
9. Lợi nhuận định mức 5%
|
|
144
|
179
|
170
|
26
|
(10)
|
|
Ghi in một tờ báo (chưa bao
gồm thuế VAT)
|
|
3.027
|
3.765
|
3.562
|
535
|
(203)
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
303
|
376
|
356
|
54
|
(20)
|
|
Giá in một tờ báo (Đã
bao gồm thuế VAT)
|
|
3.329
|
4.141
|
3.918
|
589
|
(223)
|
|
BIỂU
CHI TIẾT THẨM ĐỊNH GIÁ BÁO QUẢNG NINH CUỐI TUẦN NĂM 2019
(Kèm theo Biên bản
làm việc ngày 16/10/2019 của Liên ngành)
Báo in gồm 12
trang khổ (42*28,5) cm, trong đó 08 trang in 4 màu, 04
trang in 01 màu trên chất liệu giấy báo Tân Mai
48g/m2; Quy ra một số báo gồm 160 trang In
quy chuẩn (13x19)cm.
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
PA giá được duyệt
năm 2010
|
Phương án giá đề
xuất điều chỉnh năm 2019
|
Phương án thẩm
định
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
So với giá được
duyệt năm 2010
|
So với phương
án đề xuất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5-3
|
7=5-4
|
8
|
1. Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chi phí VL chính:
|
đồng
|
|
831
|
831
|
|
-
|
|
1 tấn giấy Tân Mai khổ 84x116, nếu ĐL 48,8g/m2 =
1.000.000/48,8 = 20.492 tờ
|
Tờ
|
|
20.492
|
20.492
|
|
-
|
|
Trừ hao hụt trong khâu in 5%:
20.492/1,05 = 19.516 tờ
|
Tờ
|
|
19.516
|
19.516
|
|
-
|
|
Chi phí mua 1 tấn giấy (Căn cứ 02 HĐ mua thực tế
tháng 10/năm 2019): 20,3tr + 20,9tr/2 = 20.600.000đ/tấn; chi phí vận chuyển,
cát giấy hao hụt 5%; Giá vật liệu thành phẩm 01 tấn giấy = 20.600.000*1.05 =
21.630.000đ
|
đồng
|
|
21.630.000
|
21.630.000
|
|
-
|
|
Chi phí 01 tờ giấy khổ 84x116 =
21.630.000đ/19.516 tờ = 1.108 đ/tờ
|
đồng
|
|
831
|
831
|
|
-
|
Báo khổ 42*28,5 gấp
đôi thành KT 42*57; 1 tờ in 4 trang thì 12 trang cần 3 tờ 42*57. Khổ giấy
84*116 in được 4 tờ 42*57. Thừa 1 tờ
|
1.2. Vật liệu phụ: (288.889.379 + 2.164.162552)/1.041.790.000
trang = 2,355đ/trang
|
đồng
|
|
377
|
377
|
|
-
|
|
2. Chi phí tiền lương (Tổng quỹ TL được duyệt 2019: 9.260.000.000 đ/SL trang in quy chuẩn ước TH năm 1.041.790.000 trang = 8,889 đ/trang in)
|
đồng
|
|
1.422
|
1.422
|
|
-
|
|
3. Bảo hiểm XH, YT, KPCĐ (Tổng số 1.139.057.803đ/1.041.790.000 = 1,093đ/trang in)
|
đồng
|
|
175
|
175
|
|
-
|
|
4. Khấu hao TCSĐ: 712.879.000đ/1.041.790.000 trang = 0,684
đ/trang in
|
đồng
|
|
146
|
109
|
|
(37)
|
|
5. Chi phí sản xuất chung: 1.732.066.000/1.041.790.000=1,663đ
|
đồng
|
|
472
|
266
|
|
(206)
|
|
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.533.133.668/1.041.790.000 = 3,391đ
|
đồng
|
|
543
|
543
|
|
(0)
|
|
7. Chi phí chế bản fiml
|
đồng
|
|
308
|
-
|
|
|
PA được duyệt năm
2010 không tính
|
Cộng
|
|
|
4.274
|
3.723
|
|
(551)
|
|
8. Lãi vay 7,5%/năm
|
|
|
53
|
46
|
|
(7)
|
|
9. Lợi nhuận định mức 5%
|
|
|
216
|
188
|
|
(28)
|
|
Giá
in một tờ báo (chưa bao gồm thuế VAT)
|
|
|
4.543
|
3.957
|
|
(586)
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
|
|
454
|
396
|
|
(59)
|
|
Giá in một tờ báo (Đã bao gồm thuế
VAT)
|
|
3.726
|
4.997
|
4.353
|
627
|
(644)
|
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Văn phòng Tỉnh ủy nhận được Văn bản số 122/CV-Cty In ngày 26/9/2019 của Công ty
TNHH MTV In Quảng Ninh về việc điều chỉnh giá in báo Quảng
Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần kèm theo phương án giá in do Công ty
TNHH MTV In Quảng Ninh lập.
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thường trực
Tỉnh ủy tại Văn bản số 676-CV/TU ngày 16/02/2019 về việc
quản lý kinh phí in ấn và phát triển ngành in của tỉnh.
Trên cơ sở tham khảo giá thị trường tại
thời điểm thẩm định, Liên ngành Tài chính, Văn phòng Tỉnh ủy,
Trung tâm truyền thông và Công ty TNHH MTV In Quảng Ninh đã tiến hành rà soát,
thẩm định phương án điều chỉnh giá in báo Quảng Ninh hàng
ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần như sau:
1. Quy cách và chất lượng
+ Báo Quảng Ninh hàng ngày phát hành
từ Thứ hai đến Thứ sáu. In 08 trang bằng giấy Tân Mai khổ 42x57cm gồm 02 trang in 04 màu và 06 trang in 01 màu, 01 tờ báo Quảng Ninh hàng ngày là
112 trang quy chuẩn khổ 13x19.
+ Báo Quảng Ninh cuối tuần in 12
trang bằng giấy Tân Mai khổ 28,5x41cm gồm 08 trang in 04 màu và 04 trang in 01 màu, một tờ Quảng Ninh cuối tuần bằng
160 trang quy chuẩn 13x19.
2. Chi
phí in báo
+ Giá in báo Quảng Ninh hàng ngày:
3.918 đồng/tờ (ba ngàn chín trăm mười tám đồng).
+ Giá in báo Quảng Ninh cuối tuần:
4.353 đồng/tờ (bốn ngàn ba trăm năm mươi ba đồng).
(Chi
tiết có Biên bản làm việc kèm theo phụ biểu)
Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT,
chưa bao gồm chi phí phát hành.
Văn phòng Tỉnh ủy
kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh xem xét, phê
duyệt làm cơ sở cho các đơn vị triển khai và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như kính gửi,
- Phòng TC-KT VPTU,
- Lưu VPTU.
|
PHÓ
CHÁNH VĂN PHÒNG
Nguyễn Việt Dũng
|