|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5525/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5525/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên; 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự
nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ
công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số
3387/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 228/TTr-SNN&PTNTngày
16/11/2021; của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7786/STC-TCDN ngày
10/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ
thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh
vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tư pháp, Y tế, Khoa
học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các
ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN. (830.2021)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5525/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi điều chỉnh:
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật này
(sau đây viết tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc
sau:
- Đối với hoạt động kiểm định đồng
ruộng: bao gồm kiểm định dòng, giống lai, giống thuần cây ngắn ngày.
- Đối với hoạt động kiểm nghiệm:
bao gồm kiểm nghiệm chất lượng giống cây trồng, kiểm nghiệm chất lượng phân bón
và an toàn thực phẩm.
- Đối với hoạt động chứng nhận
chất lượng: bao gồm chứng nhận quy trình sản xuất VietGAP, chứng nhận chất lượng
sản phẩm theo quy chuẩn, chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng.
2. Đối tượng
áp dụng
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật này
áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động kiểm định, kiểm nghiệm,
chứng nhận lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
3. Cơ
sở xây dựng định mức
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập.
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá
sự phù hợp
- Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày
22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 48/2012/TT-
BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc Quy định về chứng nhận sản phẩm thuỷ sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản
xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt.
- Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định về
xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ
Nông nghiệp và PTNT quản lý.
- Thông tư số
27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
Quy chuẩn QCVN 01-183:2016/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi; Quy chuẩn Việt Nam
QCVN 01-189:2019 về chất lượng phân bón.
- Thông tư số 05/VBHN-BKHCN
ngày 28/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
-Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
- Quyết định số
3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban
hành Quy phạm thực hành Nuôi trồng thuỷ sản tốt Việt Nam (VietGAP).
- Quyết định số 4653/QĐ-BNN-CN
ngày 10/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP).
- Thông tư số 46/2007/TT-BYT
ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học
và hóa học trong thực phẩm.
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối
với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm QCVN 8-3:2012/BYT; Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm QCVN
8-2:2011/BYT; QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô
nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 Giống
cây trồng - Phương pháp kiểm định đồng ruộng; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm; Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng hạt giống lúa QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT; Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT;
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương QCVN 01-49 :
2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3
dòng QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống lúa lai 2 dòng QCVN 01-51 : 2011/TTBNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng củ giống khoai tây QCVN 01-52 : 2011/TTBNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai QCVN 01-53 : 2011/TTBNNPTNT; Quy chuẩn
Việt Nam về chất lượng phân bón QCVN 01-189:2019.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu
chuẩn; TCVN ISO/IEC 17065:2013 Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá
trình và dịch vụ; TCVN ISO/IEC TS 17023:2015 đánh giá sự phù hợp - hướng dẫn
xác định thời lượng cuộc đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý; IAF: MD5:2019.
- Tiêu chuẩn Quốc gia,
Tiêu chuẩn cơ sở về xác định các chất, các nhóm chất TCVN 8557:2010 ; TCVN
8559:2010; TCVN 8560:2018 ; TCVN 5815:2018 ; TCVN 9294:2012 ; TCVN 9290:2018 ; TCVN
9291:2018; TCVN 10676:2015 ; TCVN 7602:2007 ; TCVN 8126:2009 ; TCVN 8427:2010 ;
TCVN 7993:2009; TCVN 11403:2016 ; TCVN 7924-2:2008 ; TCVN 6846:2007 ; TCVN
10780-1:2017; TCVN 4882:2007 ; TCVN8895:2012 ; TCCS-TH-01.19; TCCS-TH-03.19;
TCCS-TH-01.20; TCCS-TH-02.20; TCCS-TH-03.20, TCCS-TH-04.20; TCCS-TH-05.20.
-Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 - Hệ
thống quản lý chất lượng; Tiêu chuẩn TCVN ISO 14001:2015 - Hệ thống quản lý môi
trường; Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 - Hệ thống quản lý chất lượng; Tiêu chuẩn ISO
45001: 2018 - Hệ thống quản lý sức khoẻ và an toàn nghề nghiệp; Tiêu chuẩn ISO
22000: 2018 - Hệ thống quản lý về an toàn thực phẩm; Tiêu chuẩn ISO 5603:2008 -
Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm; Tiêu
chuẩn TCVN 11892-1: 20217 - Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt - phần 1: Trồng
trọt.
- Quyết định 3387/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành danh mục sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuốc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
4. Phương
pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là
phương pháp xây dựng mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản
lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác
nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung
bình.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ
các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội
dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực
nghiệm: trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội
dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
5. Định mức
kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm
các định mức thành phần sau: (1) định mức công lao động; (2) định mức thiết bị
máy móc; (3) định mức vật tư hóa chất và (4) định mức năng lượng, nhiên liệu.
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: lao động trực tiếp và lao động
gián tiếp.
- Định mức lao động trực tiếp, thực
hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư,
hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có
chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, chuẩn bị hóa
chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu
trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm
làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lượng bậc 2 (2,67) trở lên)
+ Định mức công của lao động phổ
thông thực hiện các nội dung công việc: chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa
dụng cụ. Yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất
02 năm trở lên (tương đương với hệ số lượng bậc 2 (2,06) trở lên)
- Định mức lao động gián tiếp
(quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống,
hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít
nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm
(tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức máy móc,
thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là
thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn
thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết
bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật
cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng
từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
5.3. Định mức vật tư, hóa
chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức
tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ
sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật
tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức tỷ lệ thu hồi: là mức
độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm;
tỷ lệ thu hồi được biểu thị bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật
tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật
tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng
theo từng loại vật tư.
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi
vật tư.
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của vật tư.
5.4. Định mức năng lượng,
nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu
là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự
nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Xác định mức tiêu hao điện
năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng
dầu.
6. Quy định
các chữ viết tắt
Ký hiệu
|
Nội dung
|
KTKT
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
QC
|
Quy chuẩn
|
QCKT
|
Quy chuẩn kỹ thuật
|
TCVN
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
TCCS
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Tb
|
Trung bình
|
KĐ
|
Kiểm định
|
PTN
|
Phòng thử nghiệm
|
KNCL
|
Kiểm nghiệm chất lượng
|
QLCL
|
Quản lý chất lượng
|
HĐ
|
Hợp đồng
|
PHẦN II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. HOẠT ĐỘNG
THUỘC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Kiểm định
giống cây ngắn ngày G1 (định mức cho 01 dòng)
1.1. Định mức công lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp (bậc
2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,2
|
Đi lại từ cơ quan đến điểm kiểm
định;công kiểm định từng cây giống, công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản
làm việc…
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,03
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
|
1.2. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
Chất liệu: cao su
Độ dày: 0,38mm - 0,55mm
|
1
|
95,455
|
0,0455
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Chất liệu: Cao su
Độ dày: 0,38mm - 0,55mm
Chiều dài: 33 cm
|
3
|
0
|
3
|
3
|
Mũ rộng vành
|
Cái
|
Chất liệu vải dù
|
1
|
95,455
|
0,0455
|
4
|
Áo che mưa
|
Bộ
|
Chất liệu: nilon
Độ dày: 0,15mm- 0,22 mm
|
1
|
95,455
|
0,0455
|
5
|
Khẩu trang
|
Hộp
|
Loại dùng cho y tế
Hộp: 50 cái
|
0,1
|
0
|
0,1
|
6
|
l
|
Cái
|
Chất liệu: vải dù; khung bằng
thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56cm.
|
1
|
95,455
|
0,0455
|
7
|
Áo chống nắng
|
Cái
|
Chất liệu cotton mát; co giãn
|
1
|
95,455
|
0,0455
|
8
|
Sổ công tác
|
Cái
|
Chất liệu giấy: giấy Offset
Indo; màu trắng; khổ A4
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5mm
|
1
|
90,0
|
0,1
|
10
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4.
|
1
|
0
|
1
|
II
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Lít
|
|
2,4
|
0
|
2,4
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
1,5
|
0
|
1,5
|
3
|
Nước
|
Lít
|
|
10
|
0
|
10
|
2. Kiểm định
giống cây ngắn ngày G2 (định mức cho 01 dòng)
2.1. Định mức công lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp (bậc
2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,40
|
Đi lại từ cơ quan đến điểm kiểm
định; công kiểm định lô giống, công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm
việc …
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,03
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
2.2. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
Chất liệu: Cao su
Độ dày: 0,38mm - 0,55mm
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Chất liệu: Cao su
Độ dày: 0,38mm - 0,55mm
Chiều dài: 33 cm
|
3
|
0
|
3
|
3
|
Mũ rộng vành
|
Cái
|
Chất liệu vải dù
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
4
|
Áo che mưa
|
Bộ
|
Chất liệu: nilon
Độ dày : 0,15mm - 0,22 mm
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
5
|
Khẩu trang
|
Hộp
|
Loại dùng trong y tế
Hộp: 50 cái
|
0,1
|
0
|
0,1
|
6
|
Ô che
|
Cái
|
Chất liệu: vải dù; khung bằng
thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56cm; cao 29cm khi gập.
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
7
|
Áo chống nắng
|
Cái
|
Chất liệu cotton mát; co
giãn.
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
8
|
Sổ công tác
|
Cái
|
Chất liệu giấy: giấy Offset
Indo; màu trắng; khổ A4
|
1
|
95,455
|
0,0455
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Bút bi ; đầu bi: 0,5mm
|
1
|
90,0
|
0,1
|
10
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4.
|
1
|
0
|
1
|
II
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Lít
|
|
7,2
|
0
|
7,2
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
1,5
|
0
|
1,5
|
3
|
Nước
|
Lít
|
|
10
|
0
|
10
|
3. Kiểm định
giống lai ngắn ngày (định mức cho 01 ha)
3.1. Định mức công lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp (bậc
2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,40
|
Đi lại từ cơ quan đến điểm kiểm
định; công kiểm định lô giống, công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm
việc …
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,03
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
|
3.2. Định mức vật tư
STT
|
l
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
Chất liệu: Cao su
Độ dày: 0,38mm - 0,55mm
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Chất liệu: Cao su
Độ dày: 0,38mm - 0,55mm
Chiều dài: 33 cm
|
4
|
0
|
4
|
3
|
Mũ rộng vành
|
Cái
|
Chất liệu vải dù
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
4
|
Áo che mưa
|
Bộ
|
Chất liệu: nilon
Độ dày : 0,15mm - 0,22 mm
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
5
|
Khẩu trang
|
Hộp
|
Loại dùng trong y tế
Hộp: 50 cái
|
0,1
|
0
|
0,1
|
6
|
Ô che
|
Cái
|
Chất liệu: vải dù; khung bằng
thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56cm.
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
7
|
Áo chống nắng
|
Cái
|
Chất liệu cotton mát; co
giãn.
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
8
|
Sổ công tác
|
Cái
|
Chất liệu giấy: giấy Offset Indo;
màu trắng; khổ A4
|
1
|
95,455
|
0,0455
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5mm
|
1
|
90,0
|
0,1
|
10
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
|
1
|
0
|
1
|
II
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Lít
|
|
4,8
|
0
|
4,8
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
1,5
|
0
|
1,5
|
3
|
Nước
|
Lít
|
|
10
|
0
|
10
|
4 .Kiểm định
giống thuần cây ngắn ngày (định mức cho 01 ha)
4.1. Định mức công lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp (bậc
2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,32
|
Đi lại từ cơ quan đến điểm kiểm
định; công kiểm định lô giống, công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm
việc…
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,03
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
|
4.2. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
Chất liệu: Cao su
Độ dày: 0,38mm - 0,55mm
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Chất liệu: Cao su
Độ dày: 0,38mm - 0,55mm
Chiều dài: 33 cm
|
3
|
0
|
3
|
3
|
Mũ rộng vành
|
Cái
|
Chất liệu vải dù
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
4
|
Áo che mưa
|
Bộ
|
Chất liệu: nilon
Độ dày : 0,15mm - 0,22 mm
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
5
|
Khẩu trang
|
Hộp
|
Loại dùng trong y tế
Hộp: 50 cái
|
0,1
|
0
|
0,1
|
6
|
Ô che
|
Cái
|
Chất liệu: vải dù; khung bằng
thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56cm;
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
7
|
Áo chống nắng
|
Cái
|
Chất liệu cotton mát; co
giãn.
|
1
|
97,727
|
0,0227
|
8
|
Sổ công tác
|
Cái
|
Chất liệu giấy: giấy Offset
Indo ; màu trắng ; khổ A4
|
1
|
95,455
|
0,0455
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5mm
|
1
|
90,0
|
0,1
|
10
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
|
1
|
0
|
1
|
II
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Lít
|
|
7,2
|
0
|
7,2
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
1,5
|
0
|
1,5
|
3
|
Nước
|
Lít
|
|
10
|
0
|
10
|
5. Lấy mẫu
giống cây trồng (định mức cho 01 mẫu)
5.1. Định mức công lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp (bậc
2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,64
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị,
lấy mẫu điểm, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lập biên bản…
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,03
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
5.2. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cân đĩa loại 5kg
|
Khả năng cân tối đa: 5000g
Bước nhảy: 10-1g
|
1,00
|
2
|
Dụng cụ chia mẫu
|
Chất liệu Inox
|
1,00
|
3
|
Xiên lấy mẫu
|
Chất liệu Inox
|
1,00
|
5.3. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Túi bóng đựng mẫu
|
Cái
|
Túi kích thước 25 x 35 (±) 10
cái /100g và 30 x 40 (±) 5 cái /100g
|
15
|
0
|
15
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Chất liệu: cao su
Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; chiều
dài: 33cm
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu cotton
|
1
|
99,20
|
0,008
|
5
|
Khẩu trang
|
Hộp
|
Loại dùng trong y tế
Hộp: 50 cái
|
0,04
|
0
|
0,04
|
6
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Kích thước 1F2 ; trọng lượng
800g
|
1
|
99,70
|
0,003
|
7
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất liệu: hợp kim; không gỉ.
|
1
|
99,811
|
0,0019
|
8
|
Vòng chun
|
Kg
|
Loại: 1000 cái/kg
|
0,01
|
0
|
0,01
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5mm
|
1
|
90,0
|
0,1
|
10
|
Bút lông dầu
|
Cái
|
Đầu bút: 0,4mm và 1,0mm
|
1
|
90,0
|
0,1
|
II
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Lít
|
|
6,0
|
0
|
6,0
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
1,5
|
0
|
1,5
|
3
|
Nước
|
Lít
|
|
10
|
0
|
10
|
6. Kiểm
nghiệm mẫu giống cây trồng (định mức cho 01 mẫu)
6.1. Định mức công lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
1,5
|
|
-
|
Định mức công của lao động
có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)
|
1,00
|
Công phân tích hạt sạch, hạt
cỏ dại, hạt khác giống, hạt khác loài, độ ẩm; tỷ lệ nảy mầm; lập biên bản thử
nghiệm
|
-
|
Định mức công của lao động
phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)
|
0,5
|
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị.
|
2
|
Định mức lao động gián
tiếp
|
0,05
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,05
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
6.2. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g
Bước nhảy: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
1,0
|
2
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy: 10-4g
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,3
|
3
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
220°C
|
20
|
4
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Nhiệt độ từ 2-14 °C
|
4320
|
5
|
Tủ đặt nảy mầm
|
Dung tích: 300 lít; Nhiệt độ
từ: 0 - 60°C; Độ ẩm từ: 40 - 90%RH
|
240
|
6
|
Kính hiển vi
|
Hệ quang học UI2, có gắn vật
kính 6 vị trí
Thị kính 10X có hiệu chỉnh
tiêu cự và chia độ Diop
|
0,83
|
7
|
Bàn soi hạt
|
Bàn Meka trắng
Kính lúp có độ phóng đại 05 lần,
đường kính 200mm
|
0,83
|
8
|
Phanh gắp hạt
|
Inox không gỉ
|
0,83
|
9
|
Kính lúp
|
Độ phóng đại 10X
Đường kính 130mm
|
0,83
|
10
|
Dụng cụ chia mẫu
|
Inox không gỉ; 07 hàng
rãnh/hàng, chiều rộng hàng rảnh 1cm
|
1,0
|
11
|
Dụng cụ gạt mẫu
|
Inox không gỉ
|
1,67
|
6.3. Định mức về vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Túi bóng đựng mẫu
|
Cái
|
Chất liệu PE
|
16
|
0
|
16
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Chất liệu cao su
|
7
|
0
|
7
|
3
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Chất liệu PE
|
5
|
0
|
5
|
4
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu cotton
|
5
|
99,998
|
0,0001
|
5
|
Khẩu trang
|
Hộp
|
Loại dùng cho y tế
50 cái/hộp
|
0,1
|
0
|
0,1
|
6
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Dạng cuộn
|
1
|
99,716
|
0,0028
|
7
|
Đĩa pettri
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, đường
kính 90mm
|
6
|
99,997
|
0,0002
|
8
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất liệu Inox
|
1
|
99,811
|
0,0019
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5mm
|
1
|
90,0
|
0,1
|
10
|
Bút lông dầu
|
Cái
|
Đầu bút: 0,4mm và 1,0mm
|
1
|
90,0
|
0,1
|
11
|
Vòng chun
|
Kg
|
Loại: 1000 cái/kg
|
0,02
|
0
|
0,02
|
12
|
Giấy đặt nảy mầm
|
Tờ
|
Dạng thấm nước
|
8
|
0
|
08
|
13
|
Cốc nhôm có nắp
|
cái
|
Chất liệu nhôm
|
3
|
99,995
|
0,0002
|
II
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
80
|
0
|
80
|
2
|
Nước
|
Lít
|
|
50
|
0
|
50
|
II. HOẠT ĐỘNG
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1. Chứng
nhận quy trình sản xuất VietGAP trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản
(định mức 01 ha đối với VietGAP trồng trọt, VietGAP nuôi trồng thuỷ sản;
<500 gia súc, <5000 gia cầm, <200 bọng ong đối với VietGAP chăn nuôi)
1.1. Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp (bậc
2 đại học (2,67) trở lên)
|
4,2
|
Công xây dựng chương trình, kế
hoạch, đánh giá sơ bộ, đánh giá chính thức tại đơn vị, lập báo cáo, thẩm xét
hồ sơ đánh giá, giấy chứng nhận…
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,13
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
1.2. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính xách tay (laptop)
|
Màn hình:15.6", Full HD
CPU: i3, 1115G4, 3GHz
|
28
|
2
|
Máy in laser màu
|
Loại máy in : Máy in Laser Khổ
giấy tối đa : A4, A5
|
0,1
|
3
|
Máy photo copy
|
Độ phân giải 600 x 600 dpi,
Khổ giấy in A4, A6, Letter
|
0,2
|
4
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa khổ A4.
|
0,2
|
5
|
Ô tô
|
Xe 4 chỗ/xe 7 chỗ
|
08
|
6
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W1200 x D700 x
H750 mm; bàn máy tính SV204
|
10,4
|
7
|
Ghế
|
Ghế xoay cao cấp GL214N.
Kích thước: W580 x D520 x
H950÷1075mm
|
10,4
|
8
|
Quạt trần
|
Sải cánh 140cm
Công suất 77W
|
10,4
|
9
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1.2 mét; công suất:18W
|
10,4
|
10
|
Điều hoà
|
Loại máy điều hòa một chiều
Công suất 12000 BTU
|
10,4
|
1.3. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Số lượng
|
Tỷ lệ % thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Vật tư
|
1
|
Giấy A4
|
Gam
|
A4 (500 tờ/gam)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
1 hộp: 1500 tờ A4
|
0,05
|
0
|
0,05
|
3
|
Bút viết
|
Cái
|
Bút bi, đầu bi: 0,5mm
|
10
|
50,0
|
5
|
4
|
Túiđựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ giấy A4
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Túi đựng mẫu
|
Cái
|
Túi zip kích thước 25 x 35
(±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g
|
3
|
0
|
3
|
6
|
Túi lưu mẫu
|
Cái
|
Túi zip kích thước 25 x 35 (±)
6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g
|
3
|
0
|
3
|
7
|
Găng tay
|
Hộp
|
Loại 100 đôi/hộp
|
0,01
|
0
|
0,01
|
8
|
Vòng chun
|
Kg
|
Loại 1000 cái/kg
|
0,002
|
0
|
0,002
|
9
|
Mực máy photo
|
Hộp
|
1 hộp: 10.000 tờ A4
|
0,002
|
0
|
0,002
|
10
|
Phân tích mẫu
|
Mẫu
|
Yêu cầu của quy chuẩn
|
Theo HĐ
|
0
|
Theo HĐ
|
II
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
12
|
0
|
12
|
2
|
Nước sạch
|
lít
|
|
1
|
0
|
1
|
2. Chứng
nhận chất lượng sản phẩm theo Quy chuẩn Việt Nam
2.1. Định mức lao động
Stt
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
(bậc 2 đại học (2,67) trở
lên)
|
5,2
|
Công (xây dựng chương trình,
kế hoạch, đánh giá sơ bộ, đánh giá chính thức tại đơn vị, lập báo cáo, thẩm
xét hồ sơ đánh giá, giấy chứng nhận, lấy mẫu…)
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
(bậc 4 đại học (3,33) trở
lên)
|
0,13
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
2.2. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính xách tay (laptop)
|
Màn hình:15.6", Full HD
CPU: i3, 1115G4, 3GHz
|
41,6
|
2
|
Máy in laser màu
|
Loại máy in : Máy in Laser
Khổ giấy tối đa : A4, A5
|
0,1
|
3
|
Máy photo copy
|
Độ phân giải 600 x 600 dpi,
Khổ giấy inA 4, A6, Letter
|
0,2
|
4
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa khổ A4.
Độ phân giải: tối đa 600 x
600 dpi.
|
0,2
|
5
|
Ô tô
|
Xe 4 chỗ- xe 7 chỗ
|
8
|
6
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W1200 xD700x H750
mm; Bàn máy tính SV204
|
10,4
|
7
|
Ghế
|
Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích
thước: W580 x D520x
|
10,4
|
8
|
Quạt trần
|
Sải cánh 140cm
Công suất 77W
|
10,4
|
9
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1.2 mét; công suất:18W
|
10,4
|
10
|
Điều hoà
|
Loại máy: Điều hòa một chiều
Công suất 12000 BTU
|
10,4
|
2.3. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Số lượng
|
Tỷ lệ % thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Vật tư
|
1
|
Giấy A4
|
Gam
|
A4 (500 tờ/gam)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
1 hộp: 1500 tờ A4
|
0,05
|
0
|
0,05
|
3
|
Bút viết
|
Cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5mm
|
10
|
50
|
5
|
4
|
Túiđựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ giấy A4
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Túi đựng mẫu
|
Cái
|
Túi zip kích thước 25 x 35 (±)
6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g
|
3
|
0
|
3
|
6
|
Túi lưu mẫu
|
Cái
|
Túi zip kích thước 25 x 35
(±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g
|
3
|
0
|
3
|
7
|
Găng tay một lần
|
Hộp
|
Loại 100 đôi/hộp
|
0,01
|
0
|
0,01
|
8
|
Vòng chun
|
Kg
|
Loại 1000 cái/kg
|
0,002
|
0
|
0,002
|
9
|
Mực máy photo
|
Hộp
|
1 hộp: 10.000 tờ A4
|
0,002
|
0
|
0,002
|
10
|
Phân tích mẫu
|
Mẫu
|
Yêu cầu của quy chuẩn.
|
Theo HĐ
|
0
|
Theo HĐ
|
II
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
12
|
0
|
12
|
2
|
Nước sạch
|
lít
|
|
1
|
0
|
1
|
3. Chứng
nhận Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm (HACCP, GMP, ISO
22000:2018)
3.1. Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp (bậc
2 đại học (2,67) trở lên)
|
7,2
|
Công (xây dựng chương trình, kế
hoạch, đánh giá sơ bộ, đánh giá chính thức tại đơn vị, lập báo cáo, thẩm xét
hồ sơ đánh giá, giấy chứng nhận, lấy mẫu…)
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,13
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
3.2. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính xách tay (laptop)
|
Màn hình:15.6", Full HD
CPU: i3, 1115G4, 3GHz
|
57,6
|
2
|
Máy in laser màu
|
Loại máy in : Máy in Laser
Khổ giấy tối đa : A4, A5
|
0,1
|
3
|
Máy photo copy
|
Độ phân giải 600 x 600 dpi,
Khổ giấy in A4, A6, Letter
|
0,2
|
4
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa khổ A4.
|
0,2
|
5
|
Ô tô con
|
Xe 4 chỗ- xe7 chỗ
|
8
|
6
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W1200 x D700 x
H750 mm
Bàn máy tính SV204
|
10,4
|
7
|
Ghế
|
Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích
thước : W580 x D520 x H950÷1075mm
|
10,4
|
8
|
Quạt trần
|
Sải cánh 140cm
Công suất 77W
|
10,4
|
9
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1.2 mét ; công suất:18W
|
10,4
|
10
|
Điều hòa
|
Điều hòa một chiều
Công suất 12000 BTU
|
10,4
|
3.3. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Số lượng
|
Tỷ lệ % thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Giấy A4
|
gam
|
A4 (500 tờ/ram, 210x297mm)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1 hộp: 1500 tờ A4 (độ phủ 5%)
|
0,05
|
0
|
0,05
|
3
|
Bút viết
|
cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5mm
|
10
|
50
|
5
|
4
|
Túi đựng tài liệu
|
cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4 có thể đựng số lượng tối đa 30 -40 tờ A4
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Túi đựng mẫu
|
Cái
|
Túi zip kích thước 25 x 35 (±)
6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g
|
3
|
0
|
3
|
6
|
Túi lưu mẫu
|
Cái
|
Túi zip kích thước 25 x 35
(±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g
|
3
|
0
|
3
|
7
|
Găng tay một lần
|
Hộp
|
1 hộp: 100 đôi
|
0,01
|
0
|
0,01
|
8
|
Vòng chun
|
Kg
|
1kg: 1000 cái
|
0,002
|
0
|
0,002
|
9
|
Mực máy photo
|
Hộp
|
1 hộp: 10.000 tờ A4 (độ phủ
5%)
|
0,002
|
0
|
0,002
|
10
|
Phân tích mẫu
|
Mẫu
|
Yêu cầu của Quy chuẩn; tiêu
chuẩn
|
Theo HĐ
|
0
|
Theo HĐ
|
II
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
12
|
0
|
12
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
1
|
0
|
1
|
4. Kiểm
nghiệm chất lượng phân bón
4.1. Đối với nhóm các chỉ
tiêu chất lượng (N-P-K, hữu cơ, ẩm…)
4.1.1. Định mức công lao
động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
0,14
|
|
-
|
Định mức công của lao động
có chuyên môn
(bậc 2 đại học (2,67) trở
lên)
|
0,10
|
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
-
|
Định mức công của lao động
phổ thông
(bậc 2 trung cấp (2,06)
trở lên)
|
0,04
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu, rửa dụng cụ
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
0,02
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp
(bậc 4 đại học (3,33) trở
lên)
|
0,02
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
|
4.1.2. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy nghiền mẫu
|
Kích cỡ sàng 0,1-1mm
|
0,2
|
2
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy: 10-4 g
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,2
|
3
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g
Bước nhảy: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,2
|
4
|
Máy lắc
|
Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút
|
0,5
|
5
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
220°C
|
3,0
|
6
|
Máy công phá mẫu
|
Công suất: 1600 W; nhiệt độ tối
đa được giới hạn ở 430°C
|
2,0
|
7
|
Máy cất đạm
|
Công suất điện: 2100W
|
0,25
|
8
|
Máy trắc quang
|
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm
|
0,3
|
9
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/ h
|
1,0
|
10
|
Máy quang kế ngọn lửa
|
Thang đo: 0-199.9 ppm
|
0,3
|
11
|
Bếp điện
|
Công suất: 1000W; nguồn điện
230/110V; tự động điều chỉnh nhiệt.
|
0,17
|
12
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
|
Công suất 15.000m3
/h
|
4,0
|
13
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core i5-8550U
(1.8GHz up to 4.0Ghz); 8GB
|
0,16
|
14
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
|
0,16
|
15
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W1200 x D700 x
H750 mm
|
0,16
|
16
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
|
0,16
|
17
|
Quạt trần
|
Sải cánh:140cm; công suất:
77W
|
0,5
|
18
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2 mét; công suất:18W
|
0,5
|
19
|
Máy hút ẩm
|
Công suất: 1,5kw
|
3,0
|
20
|
Điều hoà
|
Điều hòa một chiều
Công suất 12000 BTU
|
0,5
|
4.1.3. Định mức vật tư,
hóa chất
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Hóa chất
|
1
|
Molybdate
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 99%
|
0,038
|
0
|
0,038
|
2
|
Acid sunfuric
|
ml
|
Hóa chất phân tích thông thường
|
40
|
0
|
40
|
3
|
Acid Nitric
|
ml
|
30
|
0
|
30
|
4
|
Vanadol
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 99%
|
0,02
|
0
|
0,02
|
5
|
Kali pemanganat
|
g
|
Hóa chất phân tích thông thường
|
10
|
0
|
10
|
6
|
Muối Mohr
|
g
|
60
|
0
|
60
|
7
|
Kali dicromat
|
g
|
3,0
|
0
|
3,0
|
8
|
Acid Citric
|
g
|
6
|
0
|
6
|
9
|
Glucoza
|
g
|
2,0
|
0
|
2,0
|
10
|
Acid photphoric
|
ml
|
2
|
0
|
2
|
11
|
Kali dihydrophotphat
|
g
|
0,04
|
0
|
0,04
|
12
|
Công gô đỏ
|
g
|
Tinh khiết phân tích; đóng
gói 100g
|
0,001
|
0
|
0,001
|
13
|
Axit pecloric
|
ml
|
Hóa chất phân tích thông thường
|
1
|
0
|
1
|
14
|
Axit Chlohydric
|
ml
|
2
|
0
|
2
|
15
|
Magie clorua
|
g
|
0,5
|
0
|
0,5
|
16
|
Amonihydroxit
|
ml
|
60
|
0
|
60
|
17
|
Amoniclorua
|
g
|
6
|
0
|
6
|
18
|
Metyl đỏ
|
g
|
0,02
|
0
|
0,02
|
19
|
Phenolphtalein
|
g
|
0,01
|
0
|
0,01
|
20
|
Acid sunfuric chuẩn 0,1N
|
ml
|
Ống chuẩn
|
200
|
0
|
200
|
21
|
Natri hydroxit 99%
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 99%
|
60
|
0
|
60
|
22
|
Axit boric
|
g
|
Hóa chất phân tích thông thường
|
10
|
0
|
10
|
23
|
CuSO4.2H2O
|
g
|
20
|
0
|
20
|
24
|
Bromocresol xanh lục
|
g
|
0,02
|
0
|
0,02
|
25
|
Hỗn hợp Deveda
|
g
|
1,4
|
0
|
1,4
|
26
|
K2SO4
|
g
|
2
|
0
|
2
|
27
|
NaOH
|
kg
|
0,01
|
0
|
0,01
|
28
|
Dung dịch chuẩn kali
|
ml
|
50
|
0
|
50
|
29
|
CsCl
|
g
|
0,5
|
0
|
0,5
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Bình định mức 2l
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, đạt độ
chính xác phân tích
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
2
|
Bình định mức 1l
|
cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
3
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
4
|
Bình định mức 250ml
|
cái
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
5
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
6
|
Bình tam giác 250ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
7
|
Phễu lọc phi 6
|
cái
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
8
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
9
|
Pipet 1 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
10
|
Pipet 2,5 ml
|
cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
11
|
Pipet 10ml
|
cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
12
|
Pipet 50 ml
|
cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
13
|
Quả bóp
|
cái
|
Chất liệu cao su
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
14
|
Bình tia
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
15
|
Ống công phá mẫu
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
16
|
Cuvet
|
Cái
|
Thạch anh
|
1
|
99,95
|
0,0005
|
III
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
12
|
0
|
12
|
2
|
Nước sạch
|
lít
|
|
200
|
0
|
200
|
4.2. Đối với nhóm các chỉ
tiêu kim loại nặng trong phân bón và thực phẩm (Pb, Cd, Hg, As)
4.2.1. Định mức công lao
động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
0,20
|
|
-
|
Định mức công của lao động
có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,16
|
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
-
|
Định mức công của lao động
phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)
|
0,04
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu, rửa dụng cụ
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
0,02
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,02
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
4.2.2. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy nghiền mẫu
|
Kích cỡ sàng 0,1-1mm
|
0,2
|
2
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy: 10-4g
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,2
|
3
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g
Bước nhảy: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,2
|
4
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
220°C
|
1,0
|
5
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/ h
|
1,0
|
6
|
Máy phá mẫu
|
Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65 L;
Tần số vi song: 2450 MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W
|
3,0
|
7
|
Hệ thống AAS
|
Bước sóng: 190-1100 nm
Độ chính xác (nm) ± 0,5 at
541,94 nm
Độ lặp lại (nm) ± 0,1 nm
|
1,0
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Điều hòa một chiều 18.000 BTU
|
2,0
|
9
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
3,0
|
10
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core i5-8550U
(1.8GHz up to 4.0Ghz); 8GB
|
1,16
|
11
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa khổ A4.
|
0,16
|
12
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W1200 x D700 x
H750 mm
|
0,16
|
13
|
Ghế
|
Ghế dùng cho PTN
|
2,0
|
14
|
Quạt trần
|
Sải cánh: 140cm; công suất:
77W
|
2,0
|
15
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2 mét; công suất:
18W
|
2,0
|
16
|
Máy hút ẩm
|
Công suất: 1,5kw
|
3,0
|
4.2.3. Định mức vật tư,
hóa chất
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Hóa chất
|
1
|
HClO4
|
ml
|
Tinh khiết phân tích
|
2
|
0
|
2
|
2
|
HNO3 65%
|
ml
|
Tinh khiết phân tích
|
5
|
0
|
5
|
3
|
HCl 37%
|
ml
|
Tinh khiết phân tích nồng độ
≥ 37%
|
5
|
0
|
5
|
4
|
H2O2
30%
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; nồng độ
≥ 30%
|
2
|
0
|
2
|
5
|
NH4H2PO4
|
mg
|
Tinh khiết phân tích
|
20
|
0
|
20
|
6
|
Dung dịch chuẩn Pb, Cd, Hg,
As 1000ppm
|
ml
|
Tinh khiết phân tích
|
0,1
|
0
|
0,1
|
7
|
Khí Argon
|
bình
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 99%
|
0,02
|
0
|
0,02
|
8
|
Khí Axetylen
|
bình
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 99%
|
0,02
|
0
|
0,02
|
II
|
Dụng cụ tiêu hao
|
1
|
Bình định mức 2lit
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, đạt độ
chính xác phân tích
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
2
|
Bình định mức 1lit
|
cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
3
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
4
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
5
|
Bình định mức 200ml
|
cái
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
6
|
Bình tam giác 250ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
5
|
99,99
|
0,0004
|
7
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
8
|
Pipet 1, 2,5,10, 50 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
|
4
|
99,99
|
0,0005
|
9
|
Ống phá mẫu
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
10
|
Phễu lọc phi 6
|
cái
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
11
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
Dạng hộp
|
2
|
0
|
2
|
12
|
Quả bóp
|
cái
|
Chất liệu cao su
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
13
|
Bình tia
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
22
|
0
|
22
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
200
|
0
|
200
|
4.3. Đối với nhóm các chỉ
tiêu vi sinh vật trong phân bón và thực phẩm (vi sinh vật cố định nito,
vi sinh vật phân giải xenlulo, vi sinh vật phân giải photpho, Salmonela,
E,coli…)
4.3.1. Định mức công lao
động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Định mức lao động trực
tiếp
|
0,20
|
|
-
|
Định mức công của lao động
có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,16
|
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
-
|
Định mức công của lao động
phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)
|
0,04
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu, rửa dụng cụ
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
0,02
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,02
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
4.3.2.Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Tủ ATSH
|
Thể tích dòng khí: 32 (m3/giây)
|
0,2
|
2
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
2,0
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy: 10-4g
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,2
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g
Bước nhảy: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,2
|
5
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/ h
|
2,0
|
6
|
Tủ ấm
|
Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 20°C
dưới nhiệt độ môi trường) đến 70°C
|
72,0
|
7
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
220°C
|
2,0
|
8
|
Nồi hấp sạch
|
Thang nhiệt độ: 100 - 137 °C;
Áp suất: 4Bar
|
0,5
|
9
|
Nồi hấp bẩn
|
Thang nhiệt độ: 100 - 137°C
Áp suất: 4Bar
|
0,5
|
10
|
Lò vi sóng
|
Công suất: 900W
|
0,3
|
11
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core i5-8550U
(1.8GHz up to 4.0Ghz); 8GB
|
0,16
|
12
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa khổ A4.
|
0,16
|
13
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W1200 x D700 x H750
mm
|
0,5
|
14
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
|
0,5
|
15
|
Quạt trần
|
Sải cánh: 140cm
Công suất: 77W
|
2,0
|
16
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2 mét; công suất:18W
|
2,0
|
17
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Điều hòa một chiều 18.000 BTU
|
2,0
|
18
|
Máy hút ẩm
|
Công suất: 1,5kw
|
3,0
|
4.3.3.Định mức vật tư,
hóa chất
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Hóa chất
|
1
|
Manitol
|
g
|
Hóa chất tinh khiết dùng cho
vi sinh
|
0,1
|
0
|
0,1
|
2
|
K2HPO4
|
g
|
0,2
|
0
|
0,2
|
3
|
MgSO4,7H2O
|
g
|
0,05
|
0
|
0,05
|
4
|
NaCl
|
g
|
1
|
0
|
1
|
5
|
K2SO4
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
6
|
CaCO3
|
g
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Thạch bột
|
g
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Sacaroza
|
g
|
0,5
|
0
|
0,5
|
9
|
Glucoza
|
g
|
0,5
|
0
|
0,5
|
10
|
Cao nấm men
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
11
|
Công gô đỏ
|
g
|
0,05
|
0
|
0,05
|
12
|
MgSO4
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
13
|
Na2EDTA
|
g
|
0,005
|
0
|
0,005
|
14
|
CaCl2,2H2O
|
g
|
0,7
|
0
|
0,7
|
15
|
MnSO4
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
16
|
Na2MoO4,2H2O
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
17
|
Axit malic
|
g
|
0,5
|
0
|
0,5
|
18
|
KOH
|
g
|
1
|
0
|
1
|
19
|
FeCl3
|
g
|
0,05
|
0
|
0,05
|
20
|
Nước chiết gan*
|
ml
|
0,1
|
0
|
0,1
|
21
|
axit ascobic
|
g
|
0,08
|
0
|
0,08
|
22
|
E,D,T,A, (Trilon B)
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
23
|
(NH4)2SO4
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
24
|
L-Asparagine
|
g
|
0,5
|
0
|
0,5
|
25
|
KCl
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
26
|
NaNO3
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
27
|
FeSO4
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
28
|
NaNH4HPO4
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
29
|
Pepton
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
30
|
FeSO4,7H2O
|
g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
31
|
Ca3(PO4)
|
g
|
5
|
0
|
5
|
32
|
Môi trường tổng hợp
|
g
|
|
2
|
0
|
2
|
33
|
Cồn
|
lít
|
|
0,1
|
0
|
0,1
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Chủng chuẩn các loại
|
|
ATCC
|
1
|
99,953
|
0,0005
|
2
|
ống nghiệm 16x16 mm
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, nắp vặn
|
20
|
100,000
|
0,0001
|
3
|
Giá đựng ống nghiệm
|
cái
|
Chất liệu inox
|
1
|
99,953
|
0,0005
|
4
|
Túi dập mẫu
|
cái
|
400ml; chất liệu
Polyethylene;
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Đèn cồn
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
1
|
99,953
|
0,0005
|
6
|
Đĩa petri
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, đường
kính 90mm
|
7
|
99,996
|
0,0003
|
7
|
Bình trung tính
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
5
|
99,996
|
0,0002
|
8
|
Ống đong 1lit
|
cái
|
1
|
99,953
|
0,0005
|
9
|
Que cấy trang
|
cái
|
5
|
99,998
|
0,0001
|
10
|
Bình xịt cồn
|
bình
|
Chất liệu nhựa
|
1
|
99,953
|
0,0005
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
35
|
0
|
35
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
250
|
0
|
250
|
5. Kiểm
nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm
5.1. Đối với chỉ tiêu kháng
sinh (Chloramphenicol, Tetracyline, Pennicilin…)
5.1.1. Định mức công lao
động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
0,27
|
|
-
|
Định mức công của lao động
có chuyên môn
(bậc 2 đại học (2,67) trở
lên)
|
0,23
|
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
-
|
Định mức công của lao động
phổ thông
(bậc 2 trung cấp (2,06)
trở lên)
|
0,04
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu, rửa dụng cụ
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
0,02
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,02
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
5.1.2.Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Hệ thống LC/MS/MS
|
Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực
MS/MS; Khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 2,2 ml/phút, bước tăng 0,001ml; Áp suất
làm việc tối đa: ≥ 15.000 psi
|
2,7
|
2
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
2,7
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy: 10-4g
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,4
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g
Bước nhảy: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
5
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/ h
|
1,0
|
6
|
Máy cô quay chân không
|
Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc
độ điều chỉnh được từ 20 đến 280 vòng/ phút; Thang nhiệt độ: RT-180°C
|
0,5
|
7
|
Máy siêu âm
|
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ
thường đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 99 phút;c
năng Sweep; Degas, Nomal
|
0,5
|
8
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ-cm
|
0,2
|
9
|
Máy li tâm
|
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa
7000 v/phút
|
0,3
|
10
|
Máy votex
|
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
|
0,2
|
11
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core i5-8550U
(1.8GHz up to 4.0Ghz); 8GB
|
2,7
|
12
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
|
0,16
|
13
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W1200 x D700 x
H750 mm
|
0,5
|
14
|
Ghế
|
Ghế dùng cho PTN
|
0,5
|
15
|
Quạt trần
|
Sải cánh:140cm; công suất:
77W
|
2,7
|
16
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2 mét
Công suất: 18W
|
2,7
|
17
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Điều hòa một chiều 18.000 BTU
|
2,7
|
18
|
Máy hút ẩm
|
Công suất: 1,5kw
|
3,0
|
5.1.3. Định mức vật tư,
hóa chất
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Hóa chất
|
1
|
Chất chuẩn
|
µl
|
Chất chuẩn phân tích, độ tinh
khiết ≥ 98%
|
200
|
0
|
200
|
2
|
ACN
|
ml
|
Dùng cho HPLC; độ tinh khiết
≥ 99,5%; hàm lượng Water ≤ 0,05%
|
15
|
0
|
15
|
3
|
Acid focmic
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 98%
|
0,5
|
0
|
0,5
|
4
|
Isopropanol
|
ml
|
5
|
0
|
5
|
5
|
Magie sunfat khan
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 99%
|
4
|
0
|
4
|
6
|
Bột làm sạch PSA
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng
40-75um, kích thước bề mặt: 500m2/g,
|
0,1
|
0
|
0,1
|
7
|
Natri acetat
|
g
|
Tinh khiết phân tích
|
1
|
0
|
1
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Đầu côn
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
10
|
0
|
10
|
2
|
Bình định mức 5, 10, 50, 100,
1000 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, đạt độ
chính xác phân tích
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
3
|
Ống ly tâm 50 ml
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
2
|
99,97
|
0,0009
|
4
|
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml
|
cái
|
Bằng thủy tinh, có chia vạch
|
1
|
99,95
|
0,0005
|
5
|
Đũa thuỷ tinh
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
2
|
99,97
|
0,0009
|
6
|
Pipet Pasteur
|
cái
|
Chất liệu nhựa, có vạch chia
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Màng lọc 0,2 mm
|
cái
|
Chất liệu PTFE, kích thước lỗ
lọc 0,22 µm
|
3
|
0
|
3
|
8
|
Kim tiêm loại 1ml
|
cái
|
Chất liệu nhựa, có chia vạch
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Bình tia
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
25
|
0
|
25
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
200
|
0
|
200
|
5.2. Đối với chỉ tiêu thuốc
BVTV (nhóm Cabamate, nhóm cúc, nhóm lân hữu cơ, nhóm chlo…)
5.2.1. Định mức công lao
động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
0,27
|
|
-
|
Định mức công của lao động
có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,23
|
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
-
|
Định mức công của lao động
phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)
|
0,04
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu, rửa dụng cụ
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
0,02
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,02
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
5.2.2. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Hệ thống GC/MS/MS
|
Thiết bị phổ khối ba lần tứ cực
(MS/MS); Khoảng nhiệt độ hoạt động tối đa ≥ 450 ºC
|
4,5
|
2
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
4,5
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Độ chính xác: 10-4g
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,4
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g
Độ chính xác: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
5
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/ h
|
1,0
|
6
|
Máy siêu âm
|
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ
thường đến 80ºC; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 99 phút;
chức năng Sweep; Degas, Nomal
|
0,5
|
7
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
|
0,2
|
8
|
Máy li tâm
|
Nhiệt độ 4ºC; tốc độ tối đa 7000
v/phút
|
0,3
|
9
|
Máy votex
|
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
|
0,167
|
5.2.3. Định mức vật tư,
hóa chất
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Hóa chất
|
1
|
Các chất chuẩn HCBVTV dd Mix
1000ppm
|
ml
|
Chất chuẩn phân tích, độ tinh
khiết ≥ 98%,
|
1,6
|
0
|
1,6
|
2
|
Acetonitril
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
10
|
0
|
10
|
3
|
Acid acetic
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
0,1
|
0
|
0,1
|
4
|
Acid formic
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 98%
|
0,01
|
0
|
0,01
|
5
|
Methanol
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
10
|
0
|
10
|
6
|
Magie sulfat khan
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 98%
|
4,3
|
0
|
4,3
|
7
|
Natri acetat khan
|
g
|
4,3
|
0
|
4,3
|
8
|
Bột làm sạch C18
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng
35-75um, kích thước bề mặt: 300-400m2/g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
9
|
Amin bậc 1 bậc 2 (PSA)
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng
40-75um, kích thước bề mặt: 500m2/g
|
0,1
|
0
|
0,1
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Vial loại có nắp kín 1,8 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, có nắp
|
3
|
0
|
3
|
2
|
Đầu côn: 100 - 1000 µL, 10
-100 µl
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
9
|
0
|
9
|
3
|
Bình định mức các loại
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, chính
xác phân tích
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
4
|
Dispenser loại 5 - 25 ml
|
cái
|
Chất liệu nhựa, có chia vạch
|
1
|
99,95
|
0,0005
|
5
|
Ống ly tâm 15 ml và 50 ml
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
6
|
Ống ly tâm 2 ml
|
cái
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
7
|
Pipet pasteur
|
cái
|
Chất liệu nhựa, chia vạch
|
3
|
0
|
3
|
8
|
Ống đong các loại
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
9
|
Cốc thủy tinh có mỏ các loại
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, có chia
vạch
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
10
|
Cột sắc ký DB5
|
cái
|
Agilent hoặc tương đương
|
1
|
99,95
|
0,0005
|
11
|
Kim tiêm 1ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, có chia
vạch
|
3
|
0
|
3
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
25
|
0
|
25
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
200
|
0
|
200
|
5.3. Đối với chỉ tiêu chất cấm
(Auramin O, Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine…,)
5.3.1. Định mức công lao
động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
0,27
|
|
-
|
Định mức công của lao động
có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,23
|
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
-
|
Định mức công của lao động
phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)
|
0,04
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu, rửa dụng cụ
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
0,02
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,02
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
5.3.2. Định mức máy móc,
thiết bị
Stt
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Hệ thống LC/MS/MS
|
Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực
MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 2,2 ml/phút, bước tăng 0,001ml; áp suất
làm việc tối đa: ≥ 15.000 psi
|
2,7
|
2
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
2,7
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy: 10-4g
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,4
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g
Bước nhảy: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
5
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
1,0
|
6
|
Hệ thống thổi khô mẫu
|
Cô mẫu lên tới 50 mẫu trong cùng
một thời điểm; gia nhiệt từ 30°C tới 100°C với bước tăng 1°C
|
0,7
|
7
|
Máy siêu âm
|
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ
thường đến 80°C; cài đặt thời gian: cho phép cài đặt từ 1 phút đến 99 phút;
chức năng Sweep; Degas, Nomal
|
0,5
|
8
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ-cm
|
0,2
|
9
|
Máy li tâm
|
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa
7000 v/phút
|
0,3
|
10
|
Máy votex
|
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
|
0,2
|
5.3.3.Định mức vật tư,
hóa chất
STT
|
Tên vật tư
|
Đvt
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Hóa chất
|
1
|
KH2PO4
|
g
|
Tinh thiết phân tích
|
0,34
|
0
|
0,34
|
2
|
ACN
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
5,7
|
0
|
5,7
|
3
|
Focmic acid
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 98%
|
0,01
|
0
|
0,01
|
4
|
NH4OH
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; nồng độ
25- 35%
|
0,03
|
0
|
0,03
|
5
|
Chất chuẩn (Co)
|
µl
|
Chất chuẩn phân tích, độ tinh
khiết ≥ 98%,
|
350
|
0
|
350
|
6
|
Nội chuẩn
|
µl
|
Chuẩn phân tích, độ tinh khiết
≥ 98%,
|
350
|
0
|
350
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Vial 1,8 ml có nắp kín
|
cái
|
Chất liệu nhựa, có nắp
|
3
|
0
|
3
|
2
|
Cột chiết SPE SCX 500 mg, 3
ml (Phenomenex hoặc tương đương)
|
cái
|
Kích thước hạt 55µm, khối lượng
500mg, thể tích 3ml
|
3
|
0
|
3
|
3
|
Pipet pasteur
|
cái
|
Chất lượng nhựa, có chia vạch
|
3
|
0
|
3
|
4
|
Ống nghiệm thủy tinh đựng dịch
rửa giải
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
5
|
Đầu côn 10-100, 20-200,
100-1000 và loại 500 - 5000 µl
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
9
|
0
|
9
|
6
|
Bình định mức các loại: 5 ml,
10 ml, 50 ml và 100 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, chính
xác phân tích
|
4
|
99,99
|
0,0005
|
7
|
Ống ly tâm nhựa 50 ml có nắp
kín
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
4
|
99,99
|
0,0005
|
8
|
Cột sắc ký pha đảo C18 (100
mm x 2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương
|
cái
|
Chiều dài 100 mm, đường kính,
2,1 mm, kích thước hạt 1,7 mm
|
1
|
99,95
|
0,0005
|
9
|
Màng lọc 0,2 mm (của whatman
hoặc tương đương)
|
cái
|
Chất liệu PTFE, kích thước lỗ
lọc 0,22µm
|
3
|
0
|
3
|
10
|
Kim tiêm loại 1ml
|
cái
|
Chất liệu nhựa, chia vạch
|
3
|
0
|
3
|
11
|
Giấy lọc hộp
|
Tờ
|
Đường kính 11cm
|
3
|
0
|
3
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
|
|
|
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
12
|
0
|
12
|
2
|
Nước
|
Lít
|
|
200
|
0
|
200
|
5.4. Đối với chỉ tiêu chất
nhóm độc tố(mycotoxin, aflatoxin,…)
5.4.1. Định mức công lao
động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
0,25
|
|
-
|
Định mức công của lao động
có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,21
|
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
-
|
Định mức công của lao động
phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)
|
0,04
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu, rửa dụng cụ
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
0,02
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,02
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
5.4.2. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Hệ thống LC/MS/MS
|
Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực
MS/MS; Khoảng tốc độ dòng: 0,01 đếnk 2,2 ml/phút, bước tăng 0,001ml; áp suất
làm việc tối đa: ≥ 15.000 psi
|
2,7
|
2
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
2,7
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy: 10-4g
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,4
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g
Bước nhảy: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
5
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/ h
|
1,0
|
6
|
Máy siêu âm
|
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ
thường đến 80°C; cài đặt thời gian: cho phép cài đặt từ 1 phút đến 99 phút;
chức năng Sweep; Degas, Nomal
|
0,5
|
7
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ-cm
|
0,2
|
8
|
Máy li tâm
|
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa
7000 v/phút
|
0,3
|
9
|
Máy votex
|
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
|
0,167
|
5.4.3. Định mức vật tư,
hóa chất
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Hóa chất
|
1
|
Chất chuẩn
|
µl
|
Chất chuẩn phân tích, độ tinh
khiết ≥ 98%,
|
350
|
0
|
350
|
2
|
Nội chuẩn
|
µl
|
Chuẩn phân tích, độ tinh khiết
≥ 98%,
|
350
|
0
|
350
|
3
|
Acetonitrile
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
10
|
0
|
10
|
4
|
Methanol
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
6
|
0
|
6
|
5
|
Acid hydrochloric
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; nồng độ
≥ 37%
|
10
|
0
|
10
|
6
|
Acid citric monohydrat
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 99%
|
0,42
|
0
|
0,42
|
7
|
Acid formic
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh
khiết ≥ 98%
|
0,01
|
0
|
0,01
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Đầu côn 10-100, 20-200, 100-1000
và 500 - 5000 µl
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
10
|
0
|
10
|
2
|
Bình định mức 5, 10, 50, 100,
1000 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, chính
xác phân tích
|
5
|
99,99
|
0,0004
|
3
|
Ống ly tâm 50 ml
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
4
|
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
5
|
Đũa thuỷ tinh
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
1
|
99,43
|
0,0057
|
6
|
Pipet Pasteur
|
cái
|
Chất liệu nhựa, chia vạch
|
3
|
0
|
3
|
7
|
Màng lọc 0,2 mm (của
whatman hoặc tương đương)
|
cái
|
Chất liệu PTFE, kích thước lỗ
lọc 0,22µm
|
3
|
0
|
3
|
8
|
Cột sắc ký C18 cỡ hạt 3,5
|
cái
|
Chiều dài 100 mm, đường kính,
2,1 mm, kích thước hạt 1,7 mm
|
1
|
99,95
|
0,0005
|
9
|
Vial 1,8 ml có nắp kín
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, có nắp
|
3
|
0
|
3
|
10
|
Cột chiết SPE C18 500 mg, 3
ml (Phenomenex hoặc tương đương)
|
cái
|
Kích thước hạt 55µm, khối lượng
500mg, thể tích 3ml
|
3
|
0
|
3
|
11
|
Kim tiêm 1ml
|
cái
|
Chất liệu nhựa, chia vạch
|
3
|
0
|
3
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
25
|
0
|
25
|
2
|
Nước sách
|
Lít
|
|
200
|
0
|
200
|
5.5. Đối với chỉ tiêu phụ
gia thực phẩm(photphats, sunfit, sunfat, natriborat…)
5.5.1.Định mức công lao động
Stt
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
0,14
|
|
-
|
Định mức công của lao động
có chuyên môn (bậc 2 đại học (2,67) trở lên)
|
0,10
|
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
-
|
Định mức công của lao động
phổ thông (bậc 2 trung cấp (2,06) trở lên)
|
0,04
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu, rửa dụng cụ
|
1.2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
0,02
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc
4 đại học (3,33) trở lên)
|
0,02
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính…
|
5.5.2.Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy nghiền mẫu
|
Kích cỡ sàng 0,1-1mm
|
0,2
|
2
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy: 10-4g
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,2
|
3
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g
Bước nhảy: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,2
|
4
|
Bếp cách thủy
|
Công suất: 1600W; nhiệt độ tối
đa được giới hạn ở 430 °C
|
0,25
|
5
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/ h
|
1,0
|
6
|
Máy siêu âm
|
Nguồn điện : 220-240V;
Tổng công suất tiêu thụ S100H
(W): 550; công suất siêu âm (W): 150; công suất ra nhiệt (W): 400
|
0,5
|
7
|
Máy quang phổ UV-VIS
|
Bước sóng: 190-1100 nm
Độ chính xác (nm) ± 0,5 at
541,94 nm
Độ lặp lại (nm) ± 0,1 nm
|
0,2
|
8
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
1,0
|
5.5.3. Định mức vật tư,
hóa chất
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Hóa chất
|
1
|
Axit acetic
|
ml
|
Hóa chất phân tích thông thường
|
2
|
0
|
2
|
2
|
Axit sulfanilic
|
ml
|
0,05
|
0
|
0,05
|
3
|
1-naphthylamine HCl
|
g
|
0,01
|
0
|
0,01
|
4
|
Kali hexaxyanoferat
|
g
|
1,06
|
0
|
1,06
|
5
|
Kẽm axetat
|
g
|
2,19
|
0
|
2,19
|
6
|
Chất chuẩn (1000g/l)
|
µl
|
Chất chuẩn phân tích
|
900
|
0
|
900
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Dụng cụ chứa mẫu
|
cái
|
Chất liệu PE
|
1
|
0
|
1,0000
|
2
|
Giấy lọc không tro
|
tờ
|
Dạng hộp, dùng cho phân tích
định lượng
|
3
|
0
|
3,0000
|
3
|
Bình tam giác 50,100, 250 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
4
|
Pipet 2,5,10, 50 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
|
4
|
99,99
|
0,0005
|
5
|
Ống đong 10, 25, 50, 100 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
4
|
99,99
|
0,0005
|
6
|
Phễu lọc
|
cái
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
7
|
Cốc có mỏ 50 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, chính xác phân tích
|
4
|
99,99
|
0,0005
|
8
|
Bình định mức 100 ml
|
cái
|
3
|
99,98
|
0,006
|
9
|
Bình định mức 1lit
|
cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
10
|
Quả bóp
|
cái
|
Chất liệu cao su
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
11
|
Bình tia
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
10
|
0
|
10
|
2
|
Nước
|
Lít
|
|
100
|
0
|
100
|
Quyết định 5525/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5525/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
4.748
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|