Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 551/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Y Ngọc
Ngày ban hành: 20/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 551/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 9 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT ngày 20 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc; Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá; Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 3592/TTr-SYT ngày 09 tháng 9 năm 2024[1].

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Kon Tum, như sau:

1. Danh mục thuốc hóa dược: Gồm 770 thuốc theo tên hoạt chất; nồng độ/hàm lượng; đường dùng; dạng bào chế và đơn vị tính theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Danh mục thuốc dược liệu, thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu, thuốc cổ truyền: Gồm 103 thuốc theo tên thành phần; nồng độ/hàm lượng; đường dùng; dạng bào chế và đơn vị tính theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Danh mục vị thuốc cổ truyền: Gồm 149 vị thuốc theo tên vị thuốc; bộ phận dùng; tên khoa học; dạng sơ chế/phương pháp chế biến; tiêu chuẩn chất lượng và đơn vị tính theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc có trách nhiệm:

a) Thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc thuộc danh mục mua sắm được ban hành tại Quyết định này;

b) Có văn bản thông báo về lộ trình, tiến độ mua sắm tập trung thuốc theo quy định tại Điều 17 Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

2. Các đơn vị, địa phương có trách nhiệm chủ động tổ chức lựa chọn nhà thầu mua thuốc theo quy định của pháp luật trên cơ sở thông báo của đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.

3. Trong thời gian tối đa 02 năm và căn cứ tình hình thực tiễn, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan chủ động đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc cho phù hợp, đảm bảo đầy đủ thuốc phục vụ công tác khám, chữa bệnh và dự phòng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao nhiệm vụ tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung cấp địa phương và phân cấp phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các PVCP (đ/b);
- Lưu: VT, KGVX, KTTH.PHD.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Ngọc

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên hoạt chất

Nồng độ, Hàm lượng

Đường dùng

Dạng bào chế

Đơn vị tính

1

Acarbose

25mg

Uống

Viên

Viên

2

Acenocoumarol

4mg

Uống

Viên

Viên

3

Acetazolamid

250mg

Uống

Viên

Viên

4

Acetyl leucin

1000mg/10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

5

Acetyl leucin

500mg

Uống

Viên

Viên

6

Acetylsalicylat Na

81mg

Uống

Viên

Viên

7

Acetylsalicylic acid

75mg

Uống

Viên bao tan ở ruột

Viên

8

Acetylsalicylic acid

100mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

9

Aciclovir

200mg

Uống

Viên

Viên

10

Aciclovir

400mg

Uống

Viên

Viên

11

Aciclovir

800mg

Uống

Viên

Viên

12

Aciclovir

5% x 5g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

13

Aciclovir

150mg/5g

Tra mắt

Thuốc tra mắt

Tuýp

14

Aciclovir

200mg

Uống

Viên

Viên

15

Acid amin (L-lsoleucin; L-Leucin; L- Lysin; L-Methionin; L-Cystein; L- Phenylalanin; L-Threonin; L- Tryptophan; L-Valin; L-Arginin; L- Histidin; Glycin; L-Alanin; L- Prolin; L-Serin; L-Malic acid; Glacial acetic acid)

7% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

16

Acid amin (Alanin; Arginin; Acid aspartic; Cystein; Acid Glutamic; Glycin; Histidin; Isoleucin; Leucin; Lysin (dưới dạng monohydrat); Methionin; Phenylalanin; Prolin; Serin; Taurin; Threonin; Tryptophan; Tyrosin; Valin)

6,5% x 100ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

17

Acid amin (Isoleucin + Leucin + Lysin (dưới dạng lysin acetat) + Methionin + Phenylalanin + Threonin + Tryptophan + Valin + Arginin + Histidin + Glycin + Alanin + Prolin + Acid aspartic + Asparagine + Cystein (dưới dạng acetylcysstein) + Acid glutamic + Ornithine (dưới dạng ornithine HCl) + Serine + Tyrosine (dưới dạng N- acetyltyrosine))

10% x 500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

18

Acid amin (L-Isoleucin; L-Leucin; L- Lysin acetat; L-Methionin; L- Phenylalanin; L-Threonin; L- Tryptophan; L-Valin; L-Alanin; L- Arginin; L-Aspartic acid; L-Cystein; L-Glutamic acid; L-Histidin; L- Prolin; L-Serin; L-Tyrosin; Glycin)

10% x 200ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

19

Acid amin (L-Tyrosin; Acid L- Aspartic; Aicd L-Glutamic; L- Serine; L-Histidin; L-Prolin; L- Threonin; L-Phenylalanin; L- Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L- Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat, L- Methionin; L-Trytophan; L-Cystein)

7,2% x 200ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

20

Acid amin (L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L-Methionin; L- Phenylalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L- Arginine; L-Histidine; L-Proline; L- Serine; Glycine; L-Cysteine hydrochloride)

8% x 200ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

21

Acid amin (L-Tyrosine; L-Aspartic Acid; L-Glutamic Acid; L-Cysteine; L-Methionine; L-Serine; L- Histidine; L-Proline; L-Threonine; L- Phenylalanine; L-Isoleucine; L- Valine; - L-Alanine; L-Arginine; L- Leucine; Glycine; L-Lysine Acetate (tương đương L-Lysine); L- Tryptophan)

10% x 500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

22

Acid amin (L-isoleucin; L-leucin; L- lysin HCl; L-methionin; L- phenylalanin; L-threonin; L- tryptophan; L-valin; L-arginin HCl; L-histidin HCl; Glycin; L-alanin; L- prolin; L-aspartic axit; L-asparagin. H2O; L-glutamic acid; L-omithin HCl; L-serin; L-tyrosin; L-cystein HCl)

10% x 500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

23

Acid amin (L-Tyrosine; L-Aspartic Acid; L-Glutamic Acid; L-Cysteine; L-Methionine; L-Serine; L- Histidine; L-Proline; L-Threonine; L- Phenylalanine; L-Isoleucine; L- Valine; - L-Alanine; L-Arginine; L- Leucine; Glycine; L-Lysine Acetate (tương đương L-Lysine); L- Tryptophan)

10% x 200ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

24

Acid amin + glucose + điện giải

(40g + 80g + chất điện giải)/1000ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

25

Acid amin + Glucose + Lipid

(11,3% + 11% + 20%)/960ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

26

Acid Folinic (dưới dạng calcium folinat)

100mg

Tiêm

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Ống

27

Acid fusidic + hydrocortisone

15g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

28

Acid salicylic + Mometason furoate

(50mg + 1mg)/g x 15g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

29

Adenosin triphosphat

3mg/ml x 2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

30

Albendazol

200mg

Uống

Viên

Viên

31

Albendazol

400mg

Uống

Viên

Viên

32

Albumin

20% x 50ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ

33

Albumin

25% x 50ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ

34

Alfuzosin

10mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

35

Alfuzosin

5mg

Uống

Viên

Viên

36

Alfuzosin

10mg

Uống

Viên

Viên

37

Alimemazin

5mg

Uống

Viên

Viên

38

Allopurinol

100mg

Uống

Viên

Viên

39

Allopurinol

300mg

Uống

Viên

Viên

40

Alpha chymotrypsin

4,2mg (21microkatals)

Uống

Viên

Viên

41

Alpha chymotrypsin

8400 IU

Uống

Viên

Viên

42

Alteplase

50mg

Tiêm

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Ống/Túi

43

Aluminum phosphat

20% x 11g

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Gói

44

Alverin citrat

40mg

Uống

Viên

Viên

45

Alverin citrat + Simethicon

60mg + 300mg

Uống

Viên nang mềm

Viên

46

Ambroxol

30mg/10ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

47

Ambroxol

30mg

Uống

Viên

Viên

48

Ambroxol

15mg/5ml x 100ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Lọ

49

Ambroxol

30mg

Uống

Viên

Viên

50

Amikacin

500mg/2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

51

Amikacin

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

52

Aminophylin

240mg/5ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống

53

Amiodaron hydroclorid

150mg/3ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

54

Amiodaron hydroclorid

200mg

Uống

Viên

Viên

55

Amitriptylin hydroclorid

25mg

Uống

Viên

Viên

56

Amitriptylin hydroclorid

10mg

Uống

Viên

Viên

57

Amlodipin

10mg

Uống

Viên

Viên

58

Amlodipin (*)

5mg

Uống

Viên

Viên

59

Amlodipin + Atorvastatin

5mg + 10mg

Uống

Viên

Viên

60

Amlodipin + Indapamid

5mg + 1,5mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

61

Amlodipin + Indapamid + Perindopril

5mg + 1,25mg + 5mg

Uống

Viên

Viên

62

Amlodipin + Lisinopril

5mg + 10mg

Uống

Viên

Viên

63

Amlodipine + Losartan

5mg + 50mg

Uống

Viên

Viên

64

Amlodipine + Valsartan

5mg + 80mg

Uống

Viên

Viên

65

Amoxicilin + Acid clavulanic

1g + 0,2g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

66

Amoxicilin + Acid clavulanic

500mg + 100mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

67

Amoxicilin + Acid clavulanic (*)

875mg + 125mg

Uống

Viên

Viên

68

Amoxicilin + Acid clavulanic

500mg + 62,5mg

Uống

Viên

Viên

69

Amoxicilin + Acid clavulanic

250mg + 31,25mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

70

Amoxicillin

500mg

Uống

Viên nang

Viên

71

Amoxicillin

250mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

72

Ampicilin (muối natri)

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

73

Ampicilin + Sulbactam

1g + 0,5g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

74

Ampicilin + Sulbactam

2g + 1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

75

Anastrozol

1mg

Uống

Viên

Viên

76

Atenolol

50mg

Uống

Viên

Viên

77

Atorvastatin (*)

20mg

Uống

Viên

Viên

78

Atorvastatin + Ezetimibe

10mg + 10mg

Uống

Viên

Viên

79

Atracurium besylat

25mg/2,5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

80

Atropin sulfat

0,25mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

81

Azithromycin

500mg

Uống

Viên

Viên

82

Azithromycin

500mg

Uống

Viên nang

Viên

83

Azithromycin

250mg

Uống

Viên

Viên

84

Bacillus clausii

1.10^9 - 2.10^9 CFU

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

85

Bacillus clausii

1.10^9 - 2.10^9 CFU

Uống

Viên nang

Viên

86

Bacillus subtilis

> 10^8 CFU

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

87

Bambuterol

10mg

Uống

Viên

Viên

88

Bambuterol

20mg

Uống

Viên

Viên

89

Beclometason dipropionat

50mcg/liều xịt x 150 liều

Xịt mũi

Thuốc xịt mũi

Chai/Lọ/Bình

90

Beclometason dipropionate

0,012g (tương đương 200 liều x 50mcg)

Xịt họng

Thuốc hít định liều/ phun mù định liều

Chai/Lọ/Bình

91

Beclometason dipropionate

0,024g (tương đương 200 liều x 100mcg)

Xịt họng

Thuốc hít định liều/ phun mù định liều

Chai/Lọ/Bình

92

Berberin hydroclorid

100mg

Uống

Viên nang

Viên

93

Betahistin

24mg

Uống

Viên

Viên

94

Betahistin dihydrochlorid

16mg

Uống

Viên

Viên

95

Betamethason dipropionat

0,064% x 30g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

96

Betamethason dipropionat + Salicylic acid

(0,064% + 3%)/15g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

97

Bevacizumab

100mg/4ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/T úi

98

Bezafibrat

200mg

Uống

Viên

Viên

99

Bisacodyl

5mg

Uống

Viên

Viên

100

Bismuth

300mg

Uống

Viên

Viên

101

Bisoprolol

2,5mg

Uống

Viên

Viên

102

Bisoprolol (*)

5mg

Uống

Viên

Viên

103

Bisoprolol + Hydroclorothiazid

5mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

104

Bisoprolol + Hydroclorothiazid

5mg + 6,25mg

Uống

Viên

Viên

105

Bisoprolol + Hydroclorothiazid

2,5mg + 6,25mg

Uống

Viên

Viên

106

Brinzolamid

1% x 5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Túi

107

Bromhexin hydroclorid

16mg

Uống

Viên

Viên

108

Bromhexin hydroclorid

8mg

Uống

Viên

Viên

109

Bromhexin hydroclorid

8mg/5ml x 5ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Gói/Ống/Túi

110

Budesonid

0,5mg/ml

Khí dung

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Bình

111

Budesonid

64mcg/liều xịt x 120 liều

Xịt mũi

Thuốc xịt mũi

Chai/Lọ/Ống/Bình

112

Budesonid + Formoterol

200mcg + 6mcg

Dạng hít

Thuốc hít định liều/Phun mù định liều

Chai/Lọ/Ống/Bình

113

Bupivacain hydroclorid

0,5% x 20ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

114

Bupivacain hydroclorid

0,5% x 4ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

115

Cafein (citrat)

30mg/3ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

116

Calci acetat

667 mg

Uống

Viên

Viên

117

Calci carbonat + Calci gluconolactat

0,15g + 1,47g

Uống

Viên

Viên

118

Calci carbonat + Vitamin D3

750mg + 200IU

Uống

Viên

Viên

119

Calci carbonat + Vitamin D3

1250mg + 440IU

Uống

Viên sủi

Viên

120

Calci clorid

10% x 5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

121

Calci lactat

300mg

Uống

Viên

Viên

122

Calci lactat

500mg/10ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Ống

123

Calci lactat

500mg/10ml x 100ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

124

Calcipotriol

0,75mg/15g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

125

Calcipotriol + Betamethason dipropionat

(0,75mg + 7,5mg) x 15g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

126

Calcitriol

0,25mcg

Uống

Viên nang mềm

Viên

127

Calcitriol

0,25mcg

Uống

Viên

Viên

128

Calcitriol

0,5mcg

Uống

Viên nang

Viên

129

Candesartan

16mg

Uống

Viên

Viên

130

Candesartan

8mg

Uống

Viên

Viên

131

Candesartan + Hydroclorothiazid

16mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

132

Candesartan + Hydroclorothiazid

8mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

133

Cao ginkgo biloba + Heptaminol clohydrat + Troxerutin

7mg + 150mg + 150mg

Uống

Viên

Viên

134

Capecitabin (*)

500mg

Uống

Viên

Viên

135

Capsaicin

0,05g/100g x 20g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

136

Captopril

25mg

Uống

Viên

Viên

137

Captopril + Hydroclorothiazid

50mg + 25mg

Uống

Viên

Viên

138

Carbamazepin

200mg

Uống

Viên

Viên

139

Carbetocin

100mcg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

140

Carbimazol

5mg

Uống

Viên

Viên

141

Carbocistein

500mg

Uống

Viên

Viên

142

Carbocistein

500mg/10ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Ống

143

Carbocistein

100mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

144

Carboplatin

150mg/15ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

145

Carvedilol

6,25mg

Uống

Viên

Viên

146

Carvedilol

12,5mg

Uống

Viên

Viên

147

Cefaclor

125mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

148

Cefaclor

375 mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

149

Cefaclor

500mg

Uống

Viên nang

Viên

150

Cefadroxil

250mg

Uống

Bội/cốm/Hạt pha uống

Gói

151

Cefalexin (*)

500mg

Uống

Viên nang

Viên

152

Cefalexin

250mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

153

Cefalexin

1g

Uống

Viên

Viên

154

Cefamandol

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

155

Cefamandol

2g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

156

Cefazolin

2g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

157

Cefazolin (*)

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

158

Cefdinir

100mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

159

Cefixim

50mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

160

Cefixim

200mg

Uống

Viên

Viên

161

Cefixim

100mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

162

Cefoperazon

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

163

Cefoperazon + Sulbactam

1g + 1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

164

Cefoperazon + Sulbactam

1g + 0,5g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

165

Cefotiam

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

166

Cefotiam

2g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

167

Cefoxitin

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

168

Cefoxitin

2g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

169

Cefoxitin

0,5g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

170

Cefpodoxim

100mg

Uống

Viên

Viên

171

Cefpodoxim

200mg

Uống

Viên

Viên

172

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)

50mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

173

Cefradin

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ

174

Cefradin

125mg/5ml x 60ml

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

175

Ceftazidim (*)

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

176

Ceftazidim

3g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

177

Ceftizoxim

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

178

Ceftizoxim

2g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

179

Ceftriaxon

2g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

180

Cefuroxim

125mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

181

Cefuroxim

250mg

Uống

Viên

Viên

182

Cefuroxim

500mg

Uống

Viên

Viên

183

Cefuroxim

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

184

Celecoxib

200mg

Uống

Viên nang

Viên

185

Cetirizin

10mg

Uống

Viên

Viên

186

Cetirizin

20mg

Uống

Viên

Viên

187

Ciclosporin

25mg

Uống

Viên

Viên

188

Cilnidipin

5mg

Uống

Viên

Viên

189

Cilostazol

50mg

Uống

Viên

Viên

190

Cinnarizin

25mg

Uống

Viên

Viên

191

Ciprofloxacin

0,25ml

Nhỏ tai

Thuốc nhỏ tai

Chai/Lọ/Ống/Túi

192

Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

Viên

193

Ciprofloxacin

400mg/200ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

194

Ciprofloxacin

0,3% x 5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

195

Cisplatin

10mg/20ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

196

Clarithromycin (*)

500mg

Uống

Viên

Viên

197

Clindamycin

300mg

Uống

Viên nang

Viên

198

Clobetasol propionat

5mg/10g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

199

Clobetasol propionat

0,05% x 30g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

200

Clopidogrel (*)

75mg

Uống

Viên

Viên

201

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) + Aspirin

75mg + 75mg

Uống

Viên

Viên

202

Clorpromazin hydroclorid

25mg/2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

203

Clorpromazin hydroclorid

25mg

Uống

Viên

Viên

204

Clotrimazol

100mg

Đặt âm đạo

Viên

Viên

205

Clotrimazol

1% x 10g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

206

Clotrimazol + Betamethason dipropionat

100mg + 6,4mg

Bôi ngoài da

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

207

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri)

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

208

Codein + Terpin hydrat

10mg + 100mg

Uống

Viên nang mềm

Viên

209

Colchicin

1mg

Uống

Viên

Viên

210

Colchicin

1mg

Uống

Viên nang

Viên

211

Colistin

1.000.000 IU

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

212

Cồn BSI

20ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ

213

Crotamiton

10% x 20g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

214

CyClophosphamid

200mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

215

CyClophosphamide

200mg

Tiêm

Bột pha tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

216

Cytidin-5monopho sphat disodium + Uridin

5mg + 3mg

Uống

Viên

Viên

217

Chlorpheniramin (hydrogen maleat)

4mg

Uống

Viên

Viên

218

Dabigatran etexilat

110mg

Uống

Viên nang

Viên

219

Danazol

100mg

Uống

Viên nang

Viên

220

Dapagliflozin

10mg

Uống

Viên

Viên

221

Deferoxamin

500mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

222

Desloratadin

5mg

Uống

Viên

Viên

223

Desmopressin

100mcg

Uống

Viên

Viên

224

Dexamethason

0,5mg

Uống

Viên

Viên

225

Dexamethason

4mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

226

Dexchlorpheniramin maleat

2mg/5ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói

227

Dexibuprofen

400mg

Uống

Viên

Viên

228

Dexpanthenol

5% x 20g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

229

Dextran 40, Sodium chloride

Mỗi 100ml chứa Sodium chloride 0,9g, Dextran 40 10g, nước cất vừa đủ 100ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

230

Dextromethorphan

15mg

Uống

Viên

Viên

231

Diazepam

5mg/ml x 2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

232

Diazepam

5mg

Uống

Viên

Viên

233

Diclofenac

75mg/3ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

234

Diclofenac

1% x 10g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

235

Diclofenac

1g/100g x 50g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

236

Diclofenac

75mg

Uống

Viên

Viên

237

Diclofenac natri

100mg

Đặt hậu môn

Viên

Viên

238

Digoxin

0,25mg/ml x 2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ/Ống

239

Digoxin

0,25mg

Uống

Viên

Viên

240

Dihydro ergotamin mesylat

3mg

Uống

Viên

Viên

241

Diltiazem

60mg

Uống

Viên

Viên

242

Dioctahedral smectit

3g/20ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói

243

Diosmectit

3g

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

244

Diosmin + Hesperidin

450mg + 50mg

Uống

Viên

Viên

245

Diosmin + Hesperidin

900mg + 100mg

Uống

Viên

Viên

246

Diphenhydramin

10mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

247

Dobutamin

250mg - 20ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống

248

Dobutamin

250mg/5ml

Tiêm/Truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống

249

Docetaxel

20mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

250

Domperidon

10mg

Uống

Viên

Viên

251

Dopamin hydroclorid

40mg/ml x 5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

252

Doripenem

500mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

253

Doxazosin

2mg

Uống

Viên

Viên

254

Doxorubicin

50mg

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

255

Doxycyclin

100mg

Uống

Viên nang

Viên

256

Drotaverin Clohydrat

40mg

Uống

Viên

Viên

257

Drotaverin Clohydrat

80mg

Uống

Viên

Viên

258

Drotaverin Clohydrat

40mg x 2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

259

Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo

Mỗi 1000ml chứa: Natri clorid 30,5g; Natri hydrocarbonat 66g

Thẩm phân

Dung dịch thẩm phân

Can/Bình

260

Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo

Mỗi lít dung dịch chứa: Natri clorid 161g; Kali Clorid 5,5g; Magnesi Clorid. 6H20 3,7g; Acid acetic 8,8g; Calci Clorid. 2H2O 9,7g

Thẩm phân

Dung dịch thẩm phân

Can/Bình

261

Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat)

555ml dung dịch điện giải chứa: Natri clorid 2,34g; Calci Clorid dihydrat 1,1g; Magnesi Clorid hexahydrat 0,51g; Glucose anhydrous (dưới dạng glucose monohydrat) 5,0g; Acid hydrocloric 25% 0,73g- 2,19g

Tiêm truyền

Dịch lọc máu và thẩm tách máu

Túi

262

Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat)

Khoang A: Mỗi 1000ml chứa Calcium Clorid dihydrat 5,145g; Magnesium Clorid hexahydrat 2,033g; Acid lactic 5,4g; Khoang B: Mỗi 1000ml chứa Sodium chlorid 6,45g; Sodium hydrogen carbonat 3,09g. Dung dịch sau khi phối hợp khoang A và khoang B chứa: Calcium 1,75mmol/l; Magnesi um 0,5mmol /1; Sodium 140mmo l/l; Chlorid 109,5mmol/l; Lactat 3mmol/l; Hydrogen carbonat 32mmol/l

Tiêm truyền

Dịch lọc máu và thẩm tách máu

Túi

263

Dutasterid

0,5mg

Uống

Viên

Viên

264

Đồng sulfat

250ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ

265

Ebastin

10mg

Uống

Viên

Viên

266

Empagliflozin

25mg

Uống

Viên

Viên

267

Enalapril

5mg

Uống

Viên

Viên

268

Enalapril

10mg

Uống

Viên

Viên

269

Enalapril + Hydroclorothiazid

5mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

270

Enalapril + Hydroclorothiazid

10mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

271

Enalapril + Hydroclorothiazid

20mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

272

Enoxaparin Natri

40mg/0,4ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Bơm tiêm

273

Entecavir

1mg

Uống

Viên

Viên

274

Eperison

50mg

Uống

Viên

Viên

275

Epinephrin (adrenalin)

1mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

276

Epirubicin

2mg/ml x 25ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

277

Ephedrin

30mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

278

Erlotinib

100mg

Uống

Viên

Viên

279

Erlotinib

150mg

Uống

Viên

Viên

280

Ertapenem

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

281

Erythromycin

500mg

Uống

Viên

Viên

282

Erythropoietin

2000 IU/0,5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ/Bơm tiêm

283

Erythropoietin

4000 IU/0,5 ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ/Bơm tiêm

284

Erythropoietin

2000 IU/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ/Bơm tiêm

285

Erythropoietin

4000 IU/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ/Bơm tiêm

286

Esomeprazol (*)

20mg

Uống

Viên

Viên

287

Etamsylat

500mg/2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

288

Etomidat

20mg/10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

289

Etoposid

100mg/5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

290

Etoricoxib

30mg

Uống

Viên

Viên

291

Etoricoxib

90mg

Uống

Viên

Viên

292

Famotidin

20mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

293

Famotidin

40mg

Uống

Viên

Viên

294

Felodipin

5mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

295

Fenofíbrat

200mg

Uống

Viên nang

Viên

296

Fenofíbrat

200mg

Uống

Viên

Viên

297

Fenoterol + Ipratropium

(0,05mg + 0,02mg)/nhát xịt x 200 nhát xịt, 10ml

Dạng hít

Thuốc hít định liều/ phun mù định liều

Chai/Lọ/Ống/Bình

298

Fentanyl

50mcg/ml x 2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

299

Fexofenadin

30mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

300

Fexofenadin

60mg

Uống

Viên

Viên

301

Fexofenadin

120mg

Uống

Viên

Viên

302

Fexofenadin

180mg

Uống

Viên

Viên

303

Filgrastim

300mcg

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ/bơm tiêm

304

Fluconazol

100mg

Uống

Viên nang

Viên

305

Flunarizin

5mg

Uống

Viên nang

Viên

306

Fluorometholon

0,10%

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Túi

307

Fluorouracil (5-FU)

500mg/10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

308

Fluticason furoat

27,5mcg/liều xịt x 120 nhát xịt

Xịt mũi

Thuốc xịt mũi

Chai/Lọ/Ống/Túi

309

Fluticasone propionat

50mcg/liều xịt x 60 liều

Xịt mũi

Thuốc xịt mũi

Chai/Lọ/Ống/Túi

310

Fluvastatin

20mg

Uống

Viên nang

Viên

311

Fluvastatin

40mg

Uống

Viên nang

Viên

312

Fosfomycin

2g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/T úi

313

Fulvestrant

250mg/5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Bơm tiêm

314

Furosemid

10mg/ml x 2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

315

Furosemid

40mg

Uống

Viên

Viên

316

Fusidic acid

2% x 10g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

317

Fusidic acid + Betamethason

(100mg + 5mg)/5g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

318

Fusidic acid + Hydrocortison acetat

10g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

319

Gabapentin

100mg

Uống

Viên

Viên

320

Gabapentin

600mg

Uống

Viên

Viên

321

Gabapentin

300mg/6ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Ống

322

Gadobutrol

604,72mg/ml x 5ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Bơm tiêm

323

Gefitinib

250mg

Uống

Viên

Viên

324

Gelatin

4% x 500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

325

Gemcitabin

200mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

326

Gemfibrozil

600mg

Uống

Viên

Viên

327

Gentamycin

80mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

328

Gentamycin

0,3% x 5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Túi

329

Glibenclamide + Metformin

5mg + 500 mg

Uống

Viên

Viên

330

Gliclazid

60mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

331

Gliclazid

30mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

332

Glimepirid

1mg

Uống

Viên

Viên

333

Glimepirid

2mg

Uống

Viên

Viên

334

Glimepirid + Metformin

2mg + 500mg

Uống

Viên

Viên

335

Glipizid

5mg

Uống

Viên

Viên

336

Glucosamin

500mg

Uống

Viên

Viên

337

Glucose

5% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

338

Glucose

5% x 500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

339

Glucose

10% x 500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

340

Glucose

20% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

341

Glucose

30% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

342

Glucose

30% x 500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

343

Glucose

30% x 5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

344

Glucose khan + Natri clorid + Kali clorid + Trinatri citrat khan

2,7g + 0,52g + 0,3g + 0,509g

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

345

Glucose khan + Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid

(4g + 0,7g + 0,58g + 0,3g)/5,6g

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

346

Glycerol

9g

Thụt hậu môn/Trực tràng

Thuốc thụt hậu môn/Trực tràng

Tuýp

347

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

0,6mg

Đặt dưới lưỡi

Viên

Viên

348

Goserelin acetat

3,6mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Bơm tiêm

349

Haloperidol

1,5mg

Uống

Viên

Viên

350

Haloperidol

5mg

Uống

Viên

Viên

351

Heparin Natri

25.000 UI

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

352

Huyết thanh kháng độc tố Bạch hầu

Mỗi lọ 10 ml chứa kháng độc tố bạch hầu 10.000 UI

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ

353

Huyết thanh kháng độc tố uốn ván

1.500 UI

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

354

Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre

1000LD50

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

355

Hydroclorothiazid

25mg

Uống

Viên

Viên

356

Hydrocortison

100mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

357

Hydrocortison

1% x 15g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

358

Hydroxypropyl methyl cellulose

0,3% x 15ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Túi

359

Hydroxyurea (Hydroxycarbamid)

500mg

Uống

Viên

Viên

360

Hyoscin butylbromid

10mg

Uống

Viên

Viên

361

Hyoscin butylbromid

20mg

Uống

Viên

viên

362

Hyoscin butylbromid

20mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

363

Ibuprofen

100mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

364

Ibuprofen

200mg

Uống

Viên

Viên

365

Ibuprofen

400mg

Uống

Viên

Viên

366

Imipenem + Cilastatin

0,25g + 0,25g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

367

Immune globulin

5g/100ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

368

Indapamid

1,5mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

369

Insulin (30/70)

100UI/ml x 10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ/Ống

370

Insulin (tác dụng nhanh, ngắn)

100UI/ml x 10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ

371

Insulin (tác dụng trung bình, trung gian)

100UI/ml x 10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống

372

Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Degludec)

100UI/ml x 3ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Bút tiêm

373

Insulin glargine (tác dụng chậm, kéo dài)

100IU/ml x 3ml

Tiêm

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Bút tiêm

374

Insulin Human tác dụng nhanh, ngắn

40UI/ml x 10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ/ống

375

Insulin trộn (30/70)

100UI/ml x 3ml

Tiêm

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Bút tiêm

376

Iohexol

300mg/ml x 50ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ

377

Iopromid acid

623,40mg/ml x 100ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ

378

Iopromid acid

623,40mg/ml x 50ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ

379

Ipratropium bromide khan + Fenoterol hydrobromide

250mcg/ml + 500mcg/ml x 20ml

Khí dung

Dung dịch khí dung

Lọ

380

Irbesartan

75mg

Uống

Viên

Viên

381

Irbesartan (*)

150mg

Uống

Viên

Viên

382

Irbesartan

100 mg

Uống

Viên

Viên

383

Irbesartan + Hydroclorothiazid

150mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

384

Irinotecan

40mg

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

385

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

30mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

386

Isosorbid dinitrat

10mg

Uống

Viên

Viên

387

Isosorbid mononitrat

60mg

Uống, đặt dưới lưỡi

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

388

Itoprid

50mg

Uống

Viên

Viên

389

Itraconazol

100mg

Uống

Viên

Viên

390

Ivabradin

7,5mg

Uống

Viên

Viên

391

Ivermectin

6mg

Uống

Viên

Viên

392

Kali clorid

500mg

Uống

Viên

Viên

393

Kali clorid

600mg

Uống

Viên

Viên

394

Kali clorid

10% x 5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

395

Kali iodid + Natri iodid

30mg + 30mg

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Lọ

396

Kẽm Gluconat

56mg/5ml x 100ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

397

Kẽm Gluconat

10mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

398

Kẽm Gluconat

10mg

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Ống

399

Kẽm sulfat

10mg/5ml x 100ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

400

Ketamin hydroclorid

50mg/ml x 10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ

401

Ketoconazol

2% x 10g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

402

Ketoprofen

2,5% x 50g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

403

Ketoprofen

30mg

Dán ngoài da

Miếng dán

Miếng

404

Ketoprofen

100mg

Uống

Viên bao tan ở ruột

Viên

405

Ketorolac

30mg/ml x 1ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

406

Ketorolac

30mg/2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

407

Lacidipin

2mg

Uống

Viên

Viên

408

Lactobacillus acidophilus

10^8 CFU

Uống

Viên nang

Viên

409

Lactulose

10g/15ml x 200ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

410

Lactulose

10g/15ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói

411

Lamivudin

100mg

Uống

Viên

Viên

412

Lansoprazol

30mg

Uống

Viên

Viên

413

Lercanidipin hydroclorid

10mg

Uống

Viên

Viên

414

Letrozol

2,5mg

Uống

Viên

Viên

415

Levocetirizin

5mg

Uống

Viên

Viên

416

Levodopa + Carbidopa

100mg + 10mg

Uống

Viên

Viên

417

Levodopa + Carbidopa

250mg + 25mg

Uống

Viên

Viên

418

Levofloxacin

250mg

Uống

Viên

Viên

419

Levofloxacin

5mg/ml x 5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

420

Levofloxacin

750mg/150ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

421

Levofloxacin hydrat

15mg/ml x 5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Lọ

422

Levosulpirid

25mg

Uống

Viên

Viên

423

Levothyroxin (muối natri)

100mcg

Uống

Viên

Viên

424

Levothyroxin (muối natri)

50 mcg

Uống

Viên

Viên

425

Lidocain + Epinephrin (adrenalin)

(36mg + 18mcg)/1,8ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

426

Lidocain hydroclodrid

10% x 38g

Xịt ngoài da

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống/Túi

427

Lidocain hydroclorid

2% x 30g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

428

Lidocain hydroclorid

2% x 2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

429

Lidocain hydroclorid

2% x 20ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

430

Linagliptin

5mg

Uống

Viên

Viên

431

Linezolid

200mg/100ml x 300ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

432

Lisinopril

20mg

Uống

viên

Viên

433

Lisinopril

10mg

Uống

Viên

Viên

434

Lisinopril

5mg

Uống

Viên

Viên

435

L-Lysine hydrochloride + Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin PP + Vitamin E + Calcium

150mg + 1,5mg + 1,67mg + 3mg + 10mg + 7,5mg + 65mg

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Gói

436

loperamid

2mg

Uống

Viên

Viên

437

loratadin

5mg

Uống

Viên

Viên

438

loratadin

10mg

Uống

Viên

Viên

439

Losartan

25mg

Uống

Viên

Viên

440

Losartan + Hydroclorothiazid

50mg +12,5mg

Uống

Viên

Viên

441

Lovastatin

10mg

Uống

Viên

Viên

442

Lovastatin

20mg

Uống

Viên

Viên

443

Loxoprofen

60mg

Uống

Viên

Viên

444

Lynestrenol

5mg

Uống

Viên

Viên

445

Macrogol + Natri sulfat + Natri bicarbonat + Natri clorid + Kali clorid

73,69g

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

446

Magnesi aspartat + Kali aspartat

140mg + 158mg

Uống

Viên

Viên

447

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

400mg + 306mg

Uống

Viên

Viên

448

Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd

(800,4mg + 611,76mg)/10ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Gói

449

Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd

1,3g + 3,384g

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Gói

450

Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon

800mg + 800mg + 100mg

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Gói

451

Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon

400mg + 300mg + 30mg

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Gói

452

Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd gel

800,4mg + 3030,3mg

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Gói

453

Magnesi lactat + Vitamin B6

470mg + 5mg

Uống

Viên sủi

Viên

454

Magnesi lactat + Vitamin B6

470mg + 5mg

Uống

Viên

Viên

455

Magnesi lactat + Vitamin B6

940mg + 10mg

Uống

Viên sủi

Viên

456

Magnesi sulfat

15% x 10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

457

Magnesi trisilicat + Nhôm hydroxyd

(1,25g + 0,625g)/2,5g

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Túi

458

Manitol

20% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

459

Meclophenoxat

250 mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

460

Meclophenoxat

500mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

461

Mecobalamin

500mcg

Uống

Viên

Viên

462

Meloxicam (*)

15mg

Uống

Viên

Viên

463

Meloxicam (*)

7,5mg

Uống

Viên

Viên

464

Meloxicam

7,5mg

Uống

Viên sủi

Viên

465

Meloxicam (*)

7,5mg

Uống

Viên nang

Viên

466

Meloxicam

15mg/1,5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

467

Meropenem

0,25g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

468

Meropenem (*)

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

469

Mesalamin

500mg

Uống

Viên

Viên

470

Mesalazin

500mg

Uống

Viên bao tan ở ruột

Viên

471

Metformin

500mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

472

Metformin

850mg

Uống

Viên

Viên

473

Metformin

1000mg

Uống

Viên

Viên

474

Metformin + Gliclazid

500mg + 80mg

Uống

Viên

Viên

475

MetoClopramid

5mg/ml x 2ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Ống

476

MetoClopramid

5mg/ml x 2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

477

MetoClopramid

10mg

Uống

Viên

Viên

478

Metoprolol succinat

Metoprolol succinat 23,75mg (tương đương với Metoprolol tartrate 25mg)

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

479

Methadon hydroclorid

10mg/ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Chai/lọ

480

Methocarbamol

1000mg

Uống

Viên

Viên

481

Methyl ergometrin

0,2mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

482

Methyl prednisolon

40mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

483

Methyl prednisolon

40mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

484

Methyl prednisolon

16mg

Uống

Viên

Viên

485

Methyl prednisolon

4mg

Uống

Viên

Viên

486

Methyl prednisolon

4mg

Uống

Viên nang

Viên

487

Methyl prednisolon

125mg

Tiêm

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Ống/Túi

488

Methyldopa

250mg

Uống

Viên

Viên

489

Metronidazol

500mg/100ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

490

Metronidazol

250mg

Uống

Viên

Viên

491

Metronidazol

1% x 15g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

492

Metronidazol + Neomycin + Nystatin

500mg + 65.000UI + 100.000UI

Đặt âm đạo

Viên

Viên

493

Miconazol nitrat

200mg

Đặt âm đạo

Viên

Viên

494

Midazolam

5mg/ml x 1ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

495

Misoprostol

200mcg

Uống

Viên

Viên

496

Mometason furoat

27mg/30ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống/Túi

497

Mometason furoat

0,1g/100g x 10g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

498

Monobasic Natri phosphat + Dibasic Natri phosphat

(19g + 7g)/118ml

Thụt hậu môn/ trực tràng

Thuốc thụt hậu môn/ trực tràng

Chai/Lọ/Ống/Túi

499

Monobasic Natri phosphat + Dibasic Natri phosphat

(9,5g + 3,5g)/59ml

Thụt hậu môn/ trực tràng

Thuốc thụt hậu môn/ trực tràng

Chai/Lọ/Ống/Túi

500

Morphin

10mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

501

Morphin sulphat

30mg

Uống

Viên nang

Viên

502

Moxifloxacin

5mg/ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Túi

503

Moxifloxacin (*)

400mg/250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

504

Moxifloxacin + Dexamethason

0,5%+ 0,1%

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

505

Mupirocin

2% x 5g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

506

N- Acetylcystein

300mg/3ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

507

N- Acetylcystein

200mg/5ml x 30ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

508

N- Acetylcystein

200mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

509

Naloxon hydroclorid

0,4mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

510

Naproxen

500mg

Uống

Viên

Viên

511

Naphazolin

0,05% x 5ml

Nhỏ mũi

Thuốc nhỏ mũi

Chai/Lọ

512

Natri clorid

0,9% x 500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

513

Natri clorid

0,9% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

514

Natri clorid

0,9% x 100ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

515

Natri clorid

10% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

516

Natri clorid

0,9% x 500ml

Dùng ngoài (sử dụng được trong phẫu thuật)

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ

517

Natri clorid

0,9%

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

518

Natri diquafosol

30mg/ml x 5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Lọ

519

Natri hyaluronat

15mg/5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

520

Natri hyaluronat

1mg/ml x 5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

521

Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat)

4,2% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

522

Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat)

1,4% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

523

Natri montelukast

10mg

Uống

Viên

Viên

524

Natri montelukast

4mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

525

Nebivolol hydroclorid

10mg

Uống

Viên

Viên

526

Nefopam hydroclorid

20mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

527

Neomycin + Polymyxin B sulfat + Dexamethason

35.000 IU + 60.000 IU + 10mg

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Túi

528

Neomycin sulfat + Polymycin B sulfat + Nystatin

35.000 IU + 35.000 IU + 100.000 IU

Đặt âm đạo

Viên nang mềm

Viên

529

Neostigmin methylsulfat (bromid)

0,5mg/ml x 1ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

530

Nepafenac

1mg/ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Lọ

531

Netilmicin

200mg/2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

532

Nicardipin

10mg/10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

533

Nicorandil

5mg

Uống

Viên

Viên

534

Nicorandil

10mg

Uống

Viên

Viên

535

Nifedipin

20mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

536

Nifedipin

20mg

Uống

Viên

Viên

537

Nimodipin

10mg/50ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

538

Nimodipin

30mg

Uống

Viên

Viên

539

Nor-Epinephrin (Nor-adrenalin)

1mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

540

Nước cất pha tiêm

5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

541

Nước cất pha tiêm

10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

542

Nước oxy già

3% x 60ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống/Túi

543

Nystatin

25.000UI

Đánh tưa lưỡi

Thuốc tác dụng tại niêm mạc miệng

Gói

544

Nhũ dịch lipid

20% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ

545

Nhũ dịch lipid

(Mỗi 100ml chứa: Medium- chain triglycerides 10,0g; Soya-bean oil, refined 8,0g; Omega-3-acid triglycerides 2,0g) x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

546

Nhũ dịch lipid

10% x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

547

Nhũ dịch lipid

(Mỗi 100 ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành tinh chế 6g; Triglycerid mạch trung bình 6g; Dầu Oliu tinh chế 5g; Dầu cá tinh chế 3g) x 100ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

548

Nhũ dịch lipid

(Mỗi 100 ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành tinh chế 6g; Triglycerid mạch trung bình 6g; Dầu Oliu tinh chế 5g; Dầu cá tinh chế 3g) x 250ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

549

Octreotid

100mcg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

550

Octreotid

0,1mg/1ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

551

Ofloxacin

200mg

Uống

Viên

Viên

552

Ofloxacin

200mg/100ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

553

Olanzapin

10mg

Uống

Viên

Viên

554

Olanzapin

5mg

Uống

Viên

Viên

555

Olopatadin

2mg/ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

556

Olopatadin hydroclorid

0,2%

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

557

Omeprazol (*)

20mg

Uống

Viên

Viên

558

Omeprazol (*)

40mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

559

Ondansetron

8mg/4ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

560

Oxacilin

1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

561

Oxacilin

250mg

Uống

Viên nang

Viên

562

Oxaliplatin

100mg

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

563

Oxytocin

5UI

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

564

Oxytocin

10UI/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

565

Paclitaxel

260mg/43,33ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

566

Paclitaxel

30mg/5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

567

Pantoprazol (*)

40mg

Uống

Viên bao tan ở ruột

Viên

568

Pantoprazol (*)

40mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

569

Papaverin

40mg/2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

570

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

Viên

571

Paracetamol

500mg

Uống

Viên sủi

Viên

572

Paracetamol

325mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

573

Paracetamol

300mg

Đặt hậu môn

Viên

Viên

574

Paracetamol

250mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

575

Paracetamol

150mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

576

Paracetamol

150mg

Đặt hậu môn

Viên

Viên

577

Paracetamol

80mg

Đặt hậu môn

Viên

Viên

578

Paracetamol

80mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

579

Paracetamol

80mg/2,5ml x 60ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

580

Paracetamol (*)

1g/100ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

581

Paracetamol + Codein phosphat

500mg + 15mg

Uống

Viên

Viên

582

Paracetamol + Codein phosphat

500mg + 10mg

Uống

Viên sủi

Viên

583

Paracetamol + Chlorpheniramin

100mg + 2mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

584

Paracetamol + Chlorpheniramin

250mg + 2mg

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

585

Paracetamol + Chlorpheniramin

500mg + 2mg

Uống

Viên sủi

Viên

586

Paracetamol + Chlorpheniramin

(325mg + 2mg)/3g

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

587

Paracetamol + Chlorpheniramin

325mg + 2mg

Uống

Viên

Viên

588

Paracetamol + Methocarbamol

300mg + 380mg

Uống

Viên

Viên

589

Paracetamol + Tramadol (*)

325mg + 37,5mg

Uống

Viên

Viên

590

Pemetrexed (*)

100mg

Tiêm

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Ống/Túi

591

Perindopril

5mg

Uống

Viên

Viên

592

Perindopril

4mg

Uống

Viên

Viên

593

Perindopril + Amlodipin

4mg + 5mg

Uống

Viên

Viên

594

Perindopril + Amlodipin

4mg + 10mg

Uống

Viên

Viên

595

Perindopril + Amlodipin

3,5mg + 2,5mg

Uống

Viên

Viên

596

Perindopril + Amlodipin

7mg + 5mg

Uống

Viên

Viên

597

Perindopril + Indapamid

5mg + 1,25mg

Uống

Viên

Viên

598

Perindopril + Indapamid

4mg + 1,25mg

Uống

Viên

Viên

599

Pethidin

50mg/ml x 2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

600

Piperacilin + Tazobactam

2g + 0,25g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

601

Piperacilin + Tazobactam

3g + 0,375g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

602

Piracetam

1200mg

Uống

Viên

Viên

603

Piracetam (*)

800mg

Uống

Viên

Viên

604

Piroxicam

10mg

Uống

Viên

Viên

605

Polyethylen glycol + Propylen glycol

(0,4% + 0,3%) x 5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

606

Povidon iodin

10% x 140ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ

607

Povidon iodin

4% x 500ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ

608

Povidon iodin

10% x 500ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ

609

Povidon iodin

10% x 90ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ

610

Pralidoxim

500mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

611

Pravastatin

5mg

Uống

Viên

Viên

612

Pravastatin

10mg

Uống

Viên

Viên

613

Praziquantel

600mg

Uống

Viên

Viên

614

Prednisolon

5mg

Uống

Viên sủi

Viên

615

Prednisolon

5mg

Uống

Viên

Viên

616

Prednisolon

20mg

Uống

Viên

Viên

617

Prednisolon acetat

1% w/v (10mg/ml)

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Túi

618

Pregabalin (*)

75mg

Uống

Viên

Viên

619

Pregabalin

100mg

Uống

Viên nang

Viên

620

Probenecid

500mg

Uống

Viên

Viên

621

Progesteron

200mg

Đặt âm đạo

Viên nang mềm

viên

622

Progesteron

100mg

Uống

Viên

Viên

623

Progesteron

25mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

624

Proparacain hydroclorid

0,5% x 15ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Túi

625

Propofol

10mg/ml x 20ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

626

Propranolol hydroclorid

1mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

627

Propylthiouracil

100mg

Uống

Viên

Viên

628

Phenobarbital

100mg

Uống

Viên

Viên

629

Phenobarbital

200mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

630

Phenoxy methylpenicilin

400.000 IU

Uống

Viên

Viên

631

Phenylephrin

50mcg/ml x 10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

632

Phytomenadion (vitamin K1)

1mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

633

Phytomenadion (vitamin K1)

10mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

634

Rabeprazol

20mg

Tiêm

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Ống/Túi

635

Ramipril

5mg

Uống

Viên

Viên

636

Ramipril

2,5mg

Uống

Viên nang

Viên

637

Ramipril

2,5 mg

Uống

Viên

Viên

638

Rebamipid

100mg

Uống

Viên

Viên

639

Repaglinid

1mg

Uống

Viên

Viên

640

Repaglinid

2mg

Uống

Viên

Viên

641

Ribavirin

400mg

Uống

Viên

Viên

642

Ringer and Dextro (Ringer lactat + Glucose)

500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

643

Ringer lactat

500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

644

Risedronat

35mg

Uống

Viên

Viên

645

Risedronat natri

35mg

Uống

Viên

Viên

646

Risperidon

1mg

Uống

Viên phân tán

Viên

647

Risperidon

2mg

Uống

Viên phân tán

Viên

648

Risperidon

2mg

Uống

Viên

Viên

649

Rituximab

100mg

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

650

Rivaroxaban

10mg

Uống

Viên

Viên

651

Rivaroxaban

15mg

Uống

Viên

Viên

652

Rocuronium bromid

50mg/5ml x 5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

653

Rotundin

60mg

Uống

Viên

Viên

654

Roxithromycin

150mg

Uống

Viên

Viên

655

Salbutamol

0,5mg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

656

Salbutamol + Ipratropium

(2,5mg + 0,5mg)/2,5ml

Khí dung

Dung dịch/Hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Bình

657

Salbutamol sulfat

100mcg/liều xịt x 200 liều

Xịt mũi, đường hô hấp

Dung dịch/ hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Bình

658

Salbutamol sulfat

2mg/5ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Ống

659

Salbutamol sulfat

2mg/5ml x 100ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Bình

660

Salbutamol sulfat

5mg/2,5ml

Khí dung

Dung dịch/Hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Bình

661

Salbutamol sulfat

2,5mg/2,5ml

Khí dung

Dung dịch/Hỗn dịch khí dung

Ống

662

Salmeterol + Fluticason

(25mcg + 125mcg)/liều xịt

Khí dung, dạng hít

Thuốc hít định liều/Phun mù định liều

Chai/Lọ/Ống/Bình

663

Sắt (dưới dạng sắt II gluconat) + Mangan (dưới dạng gluconat dihydrat) + Đồng (dưới dạng Đồng gluconat)

300mg + 7,98mg + 4,2mg

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

664

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid

6,958mg + 6,815mg + 1,979mg + 2,046mg + 0,053mg + 0,0242mg + 0,0789mg + 1,260mg + 0,166mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

665

Sắt Fumarat + Acid folic

310mg + 350mcg

Uống

Viên

Viên

666

Sắt Fumarat + Acid folic

305mg + 350mcg

Uống

Viên

Viên

667

Sắt Fumarat + Acid folic

162mg + 750mcg

Uống

Viên nang

Viên

668

Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng gluconat

(431,68mg + 11,65mg + 5mg)/10ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

669

Sắt gluconat + Đồng gluconat + Mangan gluconat

399mg + 5mg + 10,77mg

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

670

Sertralin

100mg

Uống

Viên

Viên

671

Sevofluran

250ml

Đường hô hấp, khí dung

Dung dịch gây mê đường hô hấp

Chai/Lọ

672

Silymarin

90mg

Uống

Viên

Viên

673

Simethicon

125mg

Uống

Viên nang mềm

Viên

674

Simvastatin

20mg

Uống

Viên

Viên

675

Sitagliptin

25mg

Uống

Viên

Viên

676

Sorbitol

3,3% x 1000ml

Dung dịch rửa

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống/Túi

677

Sorbitol

5g

Uống

Bột/Cốm/Hạt pha uống

Gói

678

Spiramycin

3 MIU

Uống

Viên

Viên

679

Spiramycin + Metronidazol

750.000UI + 125mg

Uống

Viên

Viên

680

Spironolacton

25mg

Uống

Viên

Viên

681

Spironolacton + Furosemid

50mg + 20mg

Uống

Viên

Viên

682

Sucralfat

1,5g

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Gói

683

Sulfadiazin bạc

20g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

684

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

800mg + 160mg

Uống

Viên

Viên

685

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

200mg + 40mg

Uống

Viên

Viên

686

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

400mg + 80mg

Uống

Viên

Viên

687

Sulpirid

50mg

Uống

Viên

Viên

688

Sulpirid

100mg

Uống

Viên

Viên

689

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn)

120mg/1,5ml

Đường nội khí quản

Dung dịch/ hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Túi

690

Suxamethonium clorid

100mg/2ml x 2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

691

Tacrolimus

0,1%/10g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

692

Tacrolimus

5mg/5g x 5g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Tuýp

693

Tafluprost

0,015mg/ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

694

Tamoxifen

20mg

Uống

Viên

Viên

695

Tamsulosine hydroclorid

0,4mg

Uống

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên

696

Tegafur-uracil

100mg + 224mg

Uống

Viên nang

Viên

697

Telmisartan + Hydroclorothiazid

80mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

698

Telmisartan + Hydroclorothiazid

40mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

699

Tenofovir

300mg

Uống

Viên

Viên

700

Tenoxicam

20mg

Uống

Viên

Viên

701

Terbinafin hydroclorid

10mg/1ml x 20ml

Xịt ngoài da

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ

702

Terbutalin

0,5mg/ml x 1ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Bình

703

Terbutalin

0,5mg/ml x 10ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

704

Terlipressin

1mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Lọ

705

Tetracyclin

1% x 5g

Tra mắt

Thuốc tra mắt

Tuýp

706

Ticagrelor

90mg

Uống

Viên

Viên

707

Ticarcillin + Acid clavulanic

3g + 0,2g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

708

Ticarcillin + Acid clavulanic

1,5g + 0,1g

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

709

Timolol maleat

0,5% x 5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

710

Tinidazol

500mg/100ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

711

Tinidazol

500mg

Uống

Viên

Viên

712

Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)

500ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

713

Tizanidin hydroclorid

4mg

Uống

Viên

Viên

714

Tobramycin

0,3% x 5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

715

Tobramycin

80mg/2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

716

Tobramycin + Dexamethason

(0,3% + 0,1%)/5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

717

Tobramycin + Dexamethason

0,3% + 0,1%

Tra mắt

Thuốc tra mắt

Tuýp

718

Tolperison

150mg

Uống

Viên

Viên

719

Thiamazol

5mg

Uống

Viên

Viên

720

Thiamazol

10mg

Uống

Viên

Viên

721

Thiamin nitrat (Vitamin B1) + Pyridoxin HCl (Vitamin B6) + Cyanocobalamin (Vitamin B12)

125mg + 125mg + 250mcg

Uống

Viên

Viên

722

Tranexamic acid

500mg/5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

723

Tranexamic acid

250mg/5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

724

Tranexamic acid

500mg

Uống

Viên bao tan ở ruột

Viên

725

Trastuzumab

150mg

Tiêm truyền

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Ống/Túi

726

Travoprost

0,004% x 2,5ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

727

Triamcinolon acetonid

80mg/2ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

728

Triclabendazol

250mg

Uống

Viên

Viên

729

Trihexyphenidyl hydroclorid

2mg

Uống

Viên

Viên

730

Trimebutin maleat

100mg

Uống

Viên

Viên

731

Trimetazidin

35mg

Uống

Viên

Viên

732

Trimetazidin

20mg

Uống

Viên

Viên

733

Trimetazidin dihydrochloride

80mg

Uống

Viên nang

Viên

734

Tropicamide + Phenyl-ephrine hydroclorid

(0,5% + 0,5%)/10ml

Nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ

735

Ursodeoxycholic acid

150mg

Uống

Viên

Viên

736

Valproat Natri

200mg

Uống

Viên

Viên

737

Valsartan

40mg

Uống

Viên

Viên

738

Valsartan + Hydroclorothiazid

80mg + 12,5mg

Uống

Viên

Viên

739

Vancomycin

500mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

740

Vancomycin

1000mg

Tiêm

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Ống/Túi

741

Vancomycin

1g

Tiêm

Thuốc tiêm đông khô

Chai/Lọ/Ống/Túi

742

Vildagliptin

50mg

Uống

Viên

Viên

743

Vincristin sulfat

1mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

744

Vinorelbin

10mg/1ml

Tiêm truyền

Thuốc tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

745

Vinpocetin

5mg

Uống

Viên

Viên

746

Vinpocetin

10mg

Uống

Viên

Viên

747

Vitamin A

5.000 UI

Uống

Viên

Viên

748

Vitamin A + D2

2.000 UI + 400 UI

Uống

Viên nang

Viên

749

Vitamin B1

100mg

Uống

Viên

Viên

750

Vitamin B1

100mg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

751

Vitamin B1 + B6 + B12

100mg + 100mg + 150mcg

Uống

Viên

Viên

752

Vitamin B1 + B6 + B12

125mg + 125mg + 500mcg

Uống

Viên

Viên

753

Vitamin B1 + B6 + B12

50mg + 250mg + 5000mcg

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

754

Vitamin B1 + B6 + B12

(100mg + 100mg + 1mg)/3ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

755

Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin PP + Kẽm sulfat + Lysine HCl

26,7mg + 26,7mg + 26,7mg + 24mg + 40mg + 1200mg

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi

756

Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin)

1000mcg/ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

757

Vitamin B6

50mg

Uống

Viên nang

Viên

758

Vitamin C

500mg

Uống

Viên

Viên

759

Vitamin C

500mg

Uống

Viên sùi

Viên

760

Vitamin C

1g

Uống

Viên sủi

Viên

761

Vitamin C

100mg/5ml x 10ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Ống

762

Vitamin C

100mg/5ml x 5ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Ống

763

Vitamin C

500mg/5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Ống

764

Vitamin D3

400UI/0,4ml x 12ml

Uống

Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống

Chai/Lọ

765

Vitamin E

400UI

Uống

Viên nang mềm

Viên

766

Vitamin H

5mg

Uống

Viên

Viên

767

Vitamin PP

50mg

Uống

Viên

Viên

768

Vitamin PP

500mg

Uống

Viên

Viên

769

Xylometazolin hydrochlorid

1mg/ml

Xịt mũi

Dung dịch/Hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ

770

Zoledronic acid

4mg/5ml

Tiêm

Thuốc tiêm

Chai/Lọ/Ống/Túi

Ghi chú: Các thuốc đánh dấu (*), đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 theo quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ KẾT HỢP DƯỢC CHẤT VỚI CÁC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên thành phần của thuốc

Nồng độ, hàm lượng

Đường dùng

Dạng bào chế

Đơn vị tính

1

Actiso, Rau đang đất, Bìm bìm

170mg; 128mg; 13,6mg

Uống

Viên nang

Viên

2

Kim tiền thảo

300mg

Uống

Viên

Viên

3

Chè dây

625mg

Uống

Viên

Viên

4

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ)

Uống

Viên

Viên

5

Húng chanh, Núc nác, Cineol

(45g; 11,25g; 83,7mg)/90ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai

6

Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương)

Uống

Viên

Viên

7

Bạc hà, Thanh hao, Địa liền, Thích gia đằng, Kim ngân, Tía tô, Kinh giới

60ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Lọ

8

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Ống

9

Cao đặc Actiso; Cao đặc rau đắng đất, Bột bìm bìm biếc

200 mg (tương đương 2,1g lá Actiso);150 mg (tương đương 1,6g rau đắng đất); 16 mg

Uống

Viên nang

Viên

10

Cao đặc Actiso; Cao đặc rau đắng đất; Bọt bìm bìm biếc

150mg; 100mg; 100mg

Uống

Viên

Viên

11

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

Uống

Viên

Viên

12

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

Viên

Viên

13

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

14

Diệp hạ châu, chua ngút, cỏ nhọ nồi

1500mg; 250mg; 250mg

Uống

Viên

Viên

15

Diệp hạ châu, Nhân trần, cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ)

10ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Ống

16

Diệp hạ châu, Nhân trần, cỏ nhọ nồi

0,5g; 0,5g; 0,35g

Uống

Viên nang

Viên

17

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực

Uống

Viên nang

Viên

18

Hoạt thạch, cam thảo

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói

19

Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo

Uống

Viên nang

Viên

20

Kim tiền thảo, Râu mèo

Uống

Viên nang

Viên

21

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa

Uống

Viên

Viên

22

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đờm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông)

Uống

Viên

Viên

23

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đờm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông)

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

24

Râu mèo, actiso

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

25

Râu mèo, actiso

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Ống

26

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa

Uống

Viên hoàn cứng

Gói

27

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

28

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo

Uống

Viên

Viên

29

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ

Uống

Viên

Viên

30

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm)

Uống

Viên

Viên

31

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm)

Uống

Viên hoàn cứng

Lọ

32

Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng

Uống

Viên

Viên

33

Đương quy, Đỗ trọng, Cầu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ

Uống

Viên

Viên

34

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ)

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

35

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác

Uống

Viên

Viên

36

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế nhục, Cầu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì chân chim

Uống

Viên hoàn mềm

Viên

37

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ Phục Linh

Uống

Viên hoàn cứng

Gói

38

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ Phục Linh

Uống

Viên

Viên

39

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng

Uống

Cốm

Gói

40

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha

60ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

41

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

42

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo)

Uống

Viên hoàn cứng

Gói

43

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo)

60ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

44

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

45

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia

0,5g; 1,5g; 10g

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Ống

46

Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du

Uống

Viên

Viên

47

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược

Uống

Viên

Viên

48

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt

Uống

Viên nang

viên

49

Nghệ vàng

30g

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

chai

50

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Ống

51

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương

Uống

Viên

Viên

52

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế

Uống

Viên

Viên

53

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen

Uống

Viên nang

Viên

54

Cao Đinh lăng, Cao Bạch quả

250mg; 100mg

Uống

Viên nang

Viên

55

Cao đặc rễ Đinh lăng, cao khô lá Bạch quả

300mg (tương đương 3g rễ đinh lăng); 100mg (tương đương không dưới 24% ginkgo flavonoid toàn phần)

Uống

Viên nang

Viên

56

Đương quy, cao khô lá bạch quả

0,3g; 0,04g

Uống

Viên

Viên

57

Đinh lăng, bạch quả, cao đậu tương lên men

1,32g; 0,33g; 0,083g

Uống

Viên

Viên

58

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi (trinh nữ)

Uống

Viên nang

Viên

59

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bố, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô

Uống

Viên

Viên

60

Toan táo nhân; Tri mẫu; Phục linh; Xuyên khung; Cam thảo

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói

61

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

80ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Lọ

62

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

63

Sinh địa; Mạch môn; Huyền sâm; Bối mẫu; Bạch thược; Mẫu đơn bì; Cam thảo

(1200mg; 1200mg; 1200mg; 1200mg; 1200mg; 1200mg; 1200mg; 600mg)/10ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Ống

64

Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược

Uống

Viên hoàn mềm

Viên

65

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược

8ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

ống

66

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược

Uống

Viên hoàn cứng

gói

67

Nấm linh chi, đương quy

Uống

Viên

Viên

68

Nhân sâm, nhung hươu, cao ban long

Uống

Viên

Viên

69

Nhân sâm, nhung hươu

0,25g; 0,083g

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Ống

70

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế

Uống

Viên

Viên

71

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói

72

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa)

Uống

Viên

Viên

73

Đương quy di thực

Uống

Viên

Viên

74

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Gói

75

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Sinh địa

Uống

Viên

Viên

76

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm)

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

77

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm)

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Gói

78

Cao khô Huyết giác

Uống

Viên

Viên

79

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm

Uống

Viên

Viên

80

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao)

Uống

Viên nang

Viên

81

Tam thất

0,6g

Uống

Viên

Viên

82

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả

Uống

Viên hoàn cứng

Lọ

83

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả

Uống

Viên hoàn mềm

Viên

84

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Ống

85

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

86

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả)

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

87

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo

Uống

Viên

Viên

88

Tân di, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo

Uống

Viên

Viên

89

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa

Uống

Viên

Viên

90

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Đương quy

Uống

Viên nang

Viên

91

Eucalyptol

21g

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai

92

Bột bèo hoa dâu

Uống

Viên

Viên

93

Bột bèo hoa dâu

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch

Chai

94

Hải sâm

Uống

Viên

Viên

95

Húng chanh, Núc nác, Cineol

(500mg; 125mg; 0,883mg/ml)/60ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai

96

Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, Menthol.

(16,2g; 1,8g; 2,79g; 1,8g; 1,8g; 2,7g; 1,8g; 0,9g; 1,8g; 18mg; 18mg)/90ml

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai

97

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor

(1g; 0,5g ;0,5g; 0,008g; 0,006g; 0,004g)/20ml

Xịt mũi

Thuốc xịt mũi

Chai

98

Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol

50mg; 0,5mg; 0,36mg; 0,5mg; 100mg

Uống

Viên nang mềm

Viên

99

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng

(2,10g; 2,48g; 0,1 1g, 6,21g; 0,63g)/20ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai

100

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphor, Riềng

(0,60g; 3,00g; 1,20g; 1,20g; 1,80g; 1,80g; 0,60g; 3,00g)/60ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai

101

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphor, Riềng

(2g; 5g; 3g; 2g; 5g; 3g; 2g; 5g)/20ml

Dùng ngoài

Thuốc xịt ngoài da

Lọ

102

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

(500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 5ml;500mg)/50ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai

103

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat

(0,32g; 0,64g; 0,64g; 0,32g; 0,32g; 0,32g; 0,4ml; 2g)/40ml

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên vị thuốc cổ truyền

Bộ phận dùng

Tên khoa học

Dạng sơ chế/ Phương pháp chế biến

Tiêu chuẩn chất lượng

Đơn vị tính

1

Bạch chỉ

Rễ

Radix Angelicae dahuricae

Bạch chỉ phiến

DĐVN V

Kg

2

Kinh giới

Đoạn đầu cành mang lá hoa

Herba Elsholtziae ciliatae; Schizonepetae Herba

Sao cháy tồn tính

DĐVN V

Kg

3

Phòng phong

Rễ

Radix Saposlmikoviae divaricatae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

4

Quế chi

Cành

Ramulus Cinnamomi

Cắt đoạn phơi khô

DĐVN V

Kg

5

Tế tân

Toàn cây

Radix Asari

Làm sạch phơi khô

DĐVN V

Kg

6

Cát căn

Rễ củ

Radix Puerariae thomsonii

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

7

Cúc hoa vàng

Cụm hoa

Flos Chrysanthemi indici

Sấy nhẹ khô

DĐVN V

Kg

8

Cúc hoa

Cụm hoa

Flos Chrysanthemi

Sấy nhẹ khô

DĐVN V

Kg

9

Mạn kinh tử

Quả chín

Fructus Viticis trifoliae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

10

Ngưu bàng tử

Quả

Fructus Arctii lappae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

11

Sài hồ bắc

Rễ

Radix Bupleuri

Căt lát phơi khô

DĐVN V

Kg

12

Thăng ma

Thân rễ

Rhizoma Cimicifugae

Phiến

DĐVN V

Kg

13

Độc hoạt

Rễ

Radix Angelicae pubescentis

Phơi khô

DĐVN V

Kg

14

Hy thiêm

Toàn cây trên mặt đất

Herba Siegesbeckiae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

15

Khương hoạt

Thân và rễ

Rhizoma et Radix Notopterygii

Phơi khô

DĐVN V

Kg

16

Mộc qua

Quả

Fructus Chaenomelis speciosae

Bổ đôi phơi khô

DĐVN V

Kg

17

Ngũ gia bì chân chim

Vỏ thân, vỏ cành

Cortex Schefflerae heptaphyllae

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

18

Tần giao

Rễ

Radix Gentianae macrophyllae

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

19

Can khương

Thân rễ

Rhizoma Zingiberis

Sao nóng vàng

DĐVN V

Kg

20

Ngải cứu (ngải diệp)

Toàn cây

Herba Artemisiae vulgaris

Phơi khô

DĐVN V

Kg

21

Quế nhục

Vỏ thân, vỏ cành

Cortex Cinnamomi

Bỏ lớp bần cắt đoạn

DĐVN V

Kg

22

Bạch biển đậu

Hạt

Semen Lablab

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

23

Bồ công anh

Thân mang lá

Herba Lactucae

Cắt đoạn dài 3-5cm

DĐVN V

Kg

24

Diệp hạ châu

Toàn cây

Herba Phyllanthi

Cắt đoạn phơi khô

DĐVN V

Kg

25

Kim ngân hoa

Nụ hoa

Flos Lonicerae

Sấy nhẹ khô

DĐVN V

Kg

26

Liên kiều

Quả

Fruclus Forsythiae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

27

Sài đất

Toàn cây trên mặt đất

Herba Wedeliae

Cắt đoạn phơi khô

DĐVN V

Kg

28

Thổ phục linh

Thân rễ

Rhizoma Smilacis glabrae

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

29

Chi tử

Quả

Fruclus Gardeniae

Sao qua

DĐVN V

Kg

30

Hạ khô thảo

Cụm hoa

Spied Prunellae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

31

Tri mẫu

Thân rễ

Rhizoma Anemurrhenae

Bỏ lông phơi khô

DĐVN V

Kg

32

Địa cốt bì

Vỏ rễ

Cortex Lycii chinensis radicis

Cắt đoạn phơi khô

DĐVN V

Kg

33

Hoàng bá

Vỏ thân

Cortex Phellodendri

Phiến

DĐVN V

Kg

34

Hoàng cầm

Rễ

Radix Scutellariae

Phiến

DĐVN V

Kg

35

Hoàng liên

Thân rễ

Rhizoma Coptidis

Phiến

DĐVN V

Kg

36

Nhân trần

Thân cành

Herba Adenosmatis caerulei; Herba Artermisiae Scopariae

Phơi âm can cho khô

DĐVN V

Kg

37

Actiso

Herba Cynarae scolymi

Hoa phơi khô

DĐVN V

Kg

38

Bạch mao căn

Thân rễ

Rhizoma Imperratae cylindricae

Phiến

DĐVN V

Kg

39

Huyền sâm

Rễ

Radix Scrophulariae

Ủ mềm, phơi khô

DĐVN V

Kg

40

Mẫu đơn bì

Vỏ rễ

Cortex Paeoniae suffruticosae radicis

Ủ mềm thái đoạn phơi khô

DĐVN V

Kg

41

Sinh địa

Rễ

Radix Rehmanniae glutinosae

Sấy dẻo

DĐVN V

Kg

42

Cà gai leo

Rễ cà gai

Herba Solani procumbensis

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

43

Dây đau xương

Thân

Caulis Tinosporae tomentosae

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

44

Tang ký sinh

Thân cành mang lá

Herba loranthi gracilifolii

Sao qua

DĐVN V

Kg

45

Thiên niên kiện

Thân rễ

Rhizoma Homalomenae occultae

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

46

Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa)

Quả

Fructus Xanthii strumarii

Sao cháy gai

DĐVN V

Kg

47

Thương truật

Thân rễ

Rhizoma Atractylodis

Sao nóng vàng

DĐVN V

Kg

48

Uy linh tiên

Rễ

Radix et Rhizoma Clematidis

Làm sạch, cắt khúc, phơi khô

DĐVN V

Kg

49

Bạch giới tử

Hạt cải trắng

Semen Sinapis albae

Sao nóng vàng

DĐVN V

Kg

50

Bán hạ bắc

Thân rễ

Rhizoma Pinelliae

Chế phèn chua gừng nước vo gạo

DĐVN V

Kg

51

Bán hạ nam (Củ chóc)

Thân rễ

Rhizoma Typhonii trilobati

Chế phèn chua gừng nước vo gạo

DĐVN V

Kg

52

Linh chi

Toàn cây

Ganoderma

Thái lát, phơi khô

DĐVN V

Kg

53

Xuyên bối mẫu

Thân hành

Bulbus Fritillariae

Sấy nhẹ khô

DĐVN V

Kg

54

Bách bộ

Rễ

Radix Stemonae tuberosae

Tẩm mật sao

DĐVN V

Kg

55

Cát cánh

Rễ

Radix Platycodi grandiflori

Phiến

DĐVN V

Kg

56

Hạnh nhân

Hạt

Semen Armeniacae amarum

Bỏ vỏ sao vàng

DĐVN V

Kg

57

Kha tử

Quả

Fructus Terminaliae chebulae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

58

Qua lâu nhân

Hạt, quả

Semen Trichosanthis

Sao

DĐVN V

Kg

59

Tang bạch bì

Rễ dâu tằm

Cortex Mori albae radicis

Tước sợi, phơi khô

DĐVN V

Kg

60

Tiền hồ

Rễ

Radix Peucedani

Chích mật

DĐVN V

Kg

61

Tô tử (Tía tô hạt)

Hạt

Fructus Perillae frutescensis

Phơi khô

DĐVN V

Kg

62

Tử uyển

Rễ, thân rễ

Radix Asteris

Chích mật

DĐVN V

Kg

63

Bạch cương tàm

Toàn thân tằm

Bombyx Botryticatus mori

Thân tầm trắng phơi khô

DĐVN V

Kg

64

Bạch tật lê

Quả

Fructus Tribuli terrestris

Sao

DĐVN V

Kg

65

Câu đằng

Thân hành có hình móc câu

Ramulus cum unco Uncariae

Cắt đoạn phơi khô

DĐVN V

Kg

66

Thạch quyết minh

Vỏ bào ngư

Concha Haliotidis

Sao nóng vàng

DĐVN V

Kg

67

Thiên ma

Thân rễ

Rhizoma Gastrodiae elatae

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

68

Bá tử nhân

Quả

Semen Platycladi orientalis

Sao

DĐVN V

Kg

69

Bình vôi (ngải tượng)

Củ

Tuber Stephaniae

Củ cạo bỏ vỏ đen thái mỏng

DĐVN V

Kg

70

Lạc tiên

Toàn cây trên mặt đất

Herba Passiflorae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

71

Liên tâm

Tim sen

Embryo Nelumbinis nuciferae

Sao qua

DĐVN V

Kg

72

Phục thần

Rễ củ

Poria

Phơi khô

DĐVN V

Kg

73

Táo nhân (Toan táo nhân)

Hạt

Semen Ziziphi mauritianae

Sao đen

DĐVN V

Kg

74

Thảo quyết minh

Hạt

Semen Cassiae torae

Sao đen

DĐVN V

Kg

75

Viễn chí

Rễ

Radix Polygalae

Rút lõi, Sao vàng

DĐVN V

Kg

76

Thạch xương bồ

Thân rễ

Rhizoma Acori graminei

Sao cám gạo

DĐVN V

Kg

77

Chỉ thực (chỉ thực sao cám)

Quả non

Fructus Aurantii immaturus

Sao vàng cháy cạnh

DĐVN V

Kg

78

Chỉ xác (chỉ xác sao cám)

Quả chín

Fructus Aurantii

Phiến

DĐVN V

Kg

79

Hậu phác

Vỏ

Cortex Maynoliae officinalis

Phiến

DĐVN V

Kg

80

Hương phụ

Thân rễ

Rhizoma Cyperi

Tứ chế

DĐVN V

Kg

81

Mộc hương

Rễ

Radix Saussureae lappae

Bỏ lớp bần cắt đoạn

DĐVN V

Kg

82

Ô dược

Rễ

Radix Linderae

Sao nóng vàng

DĐVN V

Kg

83

Sa nhân

Quả

Fructus Amomi

Hạt sây khô

DĐVN V

Kg

84

Trần bì

Vỏ quả quýt chín

Pericarpium Citri reficulatae perenne

Sao nóng vàng

DĐVN V

Kg

85

Cỏ xước

Rễ

Radix Achyranthis asperae

Phiến

DĐVN V

Kg

86

Đan sâm

Rễ

Radix Salviae miltiorrhizae

Phiến

DĐVN V

Kg

87

Đào nhân (Đàn đào nhân)

Hạt

Semen Pruni

Bỏ vỏ sao vàng

DĐVN V

Kg

88

Địa long

Con

Pheretima

Tẩm rượu gừng

DĐVN V

Kg

89

Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu)

Rễ

Radix Angelicae sinensis

Phiến

DĐVN V

Kg

90

Hồng hoa

Hoa

Flos Carthami tinctorii

Phơi khô

DĐVN V

Kg

91

Huyền hồ

củ

Tuber Corydalis

Sinh huyền hồ

DĐVN V

Kg

92

Huyết giác

Lõi gỗ

Lignum Dracaenae cambodianae

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

93

Ích mẫu

Toàn cây trên mặt đất

Herba Leonuri japonici

Phơi khô

DĐVN V

Kg

94

Kê huyết đằng

Thân

Caulis Spatholobi

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

95

Khương hoàng

Thân rễ

Rhizoma Curcumae longae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

96

Ngưu tất

Rễ

Radix Achyranthis bidentatae

Phiến

DĐVN V

Kg

97

Tô mộc

Lõi gỗ

Lignum sappan

Cắt đoạn chẻ nhỏ

DĐVN V

Kg

98

Uất kim

Thân rễ

Radix Curcumae longae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

99

Xích thược

Rễ

Radix Paeoniae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

100

Xuyên khung

Thân rễ

Rhizoma Ligustici wallichii

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

101

Đương quy (di thực)

Rễ

Radix Angelicae acutilobae

Phiến

DĐVN V

Kg

102

Hòe hoa

Nụ hoa

Flos Styphnolobii japonici

Sao nóng vàng

DĐVN V

Kg

103

Tam thất

Rễ củ

Radix Panasis notoginseng

Rữa sạch phơi khô

DĐVN V

Kg

104

Bạch linh (phục linh)

Thể quả nấm

Poria

Phiến

DĐVN V

Kg

105

Cỏ ngọt

Herba Steviae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

106

Kim tiền thảo

Toàn cây trên mặt đất

Herba Desmodii styracifolii; Lysimachiae Herba

Cắt đoạn phơi khô

DĐVN V

Kg

107

Trạch tả

Thân rễ

Rhizoma Alismatis

Sao nóng vàng

DĐVN V

Kg

108

Xa tiền tử

Hạt

Semen Plantaginis

Chế muối

DĐVN V

Kg

109

Ý dĩ

Hạt

Semen Coicis

sao cám

DĐVN V

Kg

110

Đại hoàng

Thân rễ

Rhizoma Rhei

Phiến

DĐVN V

Kg

111

Hoắc hương

Toàn cây trên mặt đất

Herba Pogostemonis

Cắt đoạn phơi khô

DĐVN V

Kg

112

Kê nội kim

Màng mề gà

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

Sao

DĐVN V

Kg

113

Lá khôi

Folium Ardisiae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

114

Lục thần khúc

Hỗn hợp

Massa medicata fermentata

Phơi khô

DĐVN V

Kg

115

Mạch nha

Quả chín

Fructus Hordei germinatus

Phơi khô

DĐVN V

Kg

116

Sơn tra

Quả

Fructus Mali; Fructus Crataegi

Sao qua

DĐVN V

Kg

117

Kha tử

Quả già

Fructus Terminaliae chebulae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

118

Khiếm thực

Hạt

Semen Euryales

Sao nóng vàng

DĐVN V

Kg

119

Kim anh

Quả

Fructus Rosae laevigatae

Sấy nhẹ khô

DĐVN V

Kg

120

Liên nhục

Hạt

Semen Nelumbinis

Sao nóng vàng

DĐVN V

Kg

121

Mẫu lệ

Vỏ hàu

Concha Ostreae

Nung

DĐVN V

Kg

122

Ngũ vị tử

Quả chín

Fructus Schisandrae

Tẩm mật

DĐVN V

Kg

123

Nhục đậu khấu

Hạt

Semen Myristicae

Nhân hạt

DĐVN V

Kg

124

Sơn thù (tửu sơn thù)

Quả chín

Fructus Corni officinalis

Phơi khô

DĐVN V

Kg

125

Bách hợp

Củ

Bulbus Lilli

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

126

Bạch thược

Rễ

Radix Paeoniae lactiflorae

Sao

DĐVN V

Kg

127

Câu kỷ tử

Quả chín

Fructus Lycii

Phun rượu

DĐVN V

Kg

128

Hà thủ ô đỏ (Hà thủ ô đỏ chế)

Rễ củ

Radix Fallopiae multiflorae

Chế nước đỗ đen

DĐVN V

Kg

129

Hoàng tinh

Thân rễ

Rhizoma Polygonati

Chế rượu

DĐVN V

Kg

130

Long nhãn

Cùi

Arillus Longan

Phơi khô không dính tay

DĐVN V

Kg

131

Mạch môn

Rễ

Radix Ophiopogonis japonici

Rút lõi phơi khô

DĐVN V

Kg

132

Sa sâm

Rễ

Radix Glehniae

Cắt đoạn phơi khô

DĐVN V

Kg

133

Thiên môn đông

Rễ

Radix Asparagi cochinchinensis

Rút lõi phơi khô

DĐVN V

Kg

134

Thục địa

Rễ củ

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

Chế sinh địa, sa nhân, sinh khương, rượu

DĐVN V

Kg

135

Ba kích

Rễ

Radix Morindae officinalis

Chích muối ăn

DĐVN V

Kg

136

Bạch truật

Thân rễ

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

sao cám

DĐVN V

Kg

137

Cam thảo

Rễ

Radix Glycyrrhizae

Chích cam thảo

DĐVN V

Kg

138

Cẩu tích

Thân rễ

Rhiioma Cibotii

Phiến

DĐVN V

Kg

139

Cốt toái bổ

Thân rễ

Rhizoma Drynariae

Làm sạch lông thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

140

Đại táo

Quả

Fructus Ziziphi jujubae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

141

Đảng sâm (đảng sâm sao)

Rễ

Radix Codonopsis

Phiến

DĐVN V

Kg

142

Đinh lăng

Rễ

Radix Polysciacis

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg

143

Đỗ trọng

Vỏ thân

Cortex Eucommiae

Chích nước muối

DĐVN V

Kg

144

Hoài sơn

Củ

Tuber Dioscoreae persimilis

Sao vàng với cám

DĐVN V

Kg

145

Hoàng kỳ

Rễ

Radix Astragali membranacei

Chích mật

DĐVN V

Kg

146

Nhân sâm

Rễ

Radix Ginseng

Phiến

DĐVN V

Kg

147

Nhục thung dung

Toàn cây

Herba Cistanches

Phơi

DĐVN V

Kg

148

Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)

Quả

Fructus Psoraleae corylifoliae

Phơi khô

DĐVN V

Kg

149

Tục đoạn

Rễ

Radix Dipsaci

Thái lát phơi khô

DĐVN V

Kg



[1] Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 18 tháng 9 năm 2024.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 551/QĐ-UBND ngày 20/09/2024 về Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


297

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.34.96
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!